13
ĐỀ 1 Câu 1: (3 điểm) Cho lắp ghép d = D = Ø 85S7/h6. a) Tra bảng tìm sai lệch giới hạn của trục và lỗ. (1 điểm) b) Vẽ sơ đồ lắp ghép và cho biết mối ghép thuộc loại nào? (1 điểm) c) Tính các giá trị độ hở hoặc độ dôi, dung sai lắp ghép. (1 điểm) Câu 2: (2 điểm) Cho lắp ghép d = D = Ø 75. a) Tra kích thước b, h, t1, t2 của then bằng dung sai lắp ghép then bằng, biết mối ghép then bằng là mối ghép bình thường. (1 điểm) b) Vẽ bản vẽ lắp then bằng. (1 điểm) Câu 3: (3 điểm) Cho chi tiết như hình vẽ: a) Tra bảng tìm dung sai độ trụ của mặt A và mặt B. (1 điểm) b) Tra bảng tìm dung sai độ đồng trục của mặt A và mặt B (1 điểm) TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG KHOA CƠ KHÍ ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN TỬ 2010 MÔN: DUNG SAI KỸ THUẬT Đ0 (90 phút) (Sinh viên được phép sử dụng tài

161de Thi Dap an Mon Dung Sai CD Cdt 10

Embed Size (px)

Citation preview

1

Cu 1: (3 im) Cho lp ghp d = D = 85S7/h6.a) Tra bng tm sai lch gii hn ca trc v l.

(1 im)b) V s lp ghp v cho bit mi ghp thuc loi no?

(1 im)c) Tnh cc gi tr h hoc di, dung sai lp ghp.

(1 im)Cu 2: (2 im) Cho lp ghp d = D = 75.a) Tra kch thc b, h, t1, t2 ca then bng v dung sai lp ghp then bng, bit mi ghp then bng l mi ghp bnh thng.

(1 im)b) V bn v lp then bng.

(1 im)Cu 3: (3 im) Cho chi tit nh hnh v:

a) Tra bng tm dung sai tr ca mt A v mt B.

(1 im)b) Tra bng tm dung sai ng trc ca mt A v mt B

(1 im) c) Ghi k hiu dung sai hnh dng v v tr trn bn v.

(1 im)Cu 4: (1 im)V hnh panme ang o kch thc 37,81 mm.

Cu 5: (1 im)

Dng b cn mu 83 ming chn cn mu kim tra kch thc gii hn ln nht ca rnh 85H7.

Ngy 22 thng 06 nm2011Khoa C kh

Ging vin son

..

T Ngc Thin

P N 1

Cu 1: (3 im) Cho lp ghp d = D = 85S7/h6.

d) Tra bng tm sai lch gii hn ca trc v l.

(1 im)i vi l 85S7: Tra bng 1.19 trang 26 (Sch BTDSLG): ES= -58m; EI=-93mi vi trc 85h6:Tra bng 1.29 trang 41 (Sch BTDSLG): es= 0 m; ei = -22 m

e) V s c tnh lp ghp v cho bit mi ghp thuc loi no?(1 im)

T s trn cho thy y l lp ghp c di v min dung sai trc nm trn min dung sai l.

f) Tnh cc gi tr h hoc di, dung sai lp ghp.

(1 im) di ln nht: Nmax = dmax Dmin = es EI

= 0 (- 93) = 93 m

di nh nht: Nmin = dmin - Dmax = ei - ES

= -22 ( - 58 ) = 36 m

di trung bnh: Nm = (Nmax + Nmin )/ 2 = (93 + 36)/ 2 = 64,5 m

Dung sai lp ghp:

TLG = N max - Nmin = 93 36 = 57 m.

Th li: TLG = TD + T d

m Td = es ei = 0 ( - 22) = 22 m TD = ES EI = -58 (-93) = 35 m

nn TLG = 22 + 35 = 57 m.Cu 2: (2 im) Cho lp ghp vi d = D = 75.

c) Tra kch thc b, h, t1, t2 ca then bng v dung sai lp ghp then bng, bit mi ghp then bng l mi ghp bnh thng.

(1 im) Kch thc then v rnh then bng :

Tra bng 4.1 trang 115 (BT DSLG), ta c:

b = 20 mm.

h = 12 mm

t1 = 7,5 mm

t2 = 4,9 mm

Dung sai lp ghp then bng :

Tra bng 4.4 trang 118 (BT DSLG) ,ta c:

Mi ghp ca then vi rnh trn trc: N9/h9

Mi ghp ca then vi rnh trn bc: JS9/h9

d) V bn v lp then bng.

(1 im)

Cu 3: (3 im) Cho chi tit nh hnh v:

c) Tra bng tm dung sai tr ca mt A v mt B.

(1 im)Ta c: TA = es ei = 0,018 0,002 = 0,016mm

TB = es ei =0,019 0,001 = 0,018mm

Tra bng 1.4 trang 4 (BTDSLG), ta c:

Cp chnh xc ca mt A l IT6

Cp chnh xc ca mt B l IT7

Tra bng 2.11 trang 78 (BTDSLG), ta c:

i vi mt A: Ttr = 8m. i vi mt B: Ttr = 8 m.d) Tra bng tm dung sai ng trc ca mt A v mt B

(1 im)Tra bng 2.21 trang 91 (BTDSLG),

Tt = 20 m. c) Ghi k hiu dung sai hnh dng v v tr trn bn v.

(1 im)

Cu 4: (1 im)

V hnh panme ang o kch thc 37,81 mm.

Cu 5: (1 im)

Dng b cn mu 83 ming chn cn mu kim tra kch thc gii hn ln nht ca rnh 85H7.

Tra bng 1.14 trang 18 (BTDSLG), ta c:

ES=0,035 mm; EI = 0

Dmax = DN + ES = 85 + 0,035 = 85,035mm

Kch thc cn kim tra : 85,035 mm

Chn cn mu th nht: 1,005 mm, kch thc cn li: 84,03 mm

Chn cn mu th hai: 1,03 mm, kch thc cn li: 83 mm

Chn cn mu th ba: 3 mm, kch thc cn li: 80 mm

Chn cn mu th t: 80 mm

Vy cn t nht 4 cn mu kim tra kch thc trn.Ngy 26 thng 07 nm2011

Ngi son

T Ngc Thin

2:

Cu 1: (3 im) Cho lp ghp d = D = 125M8/h9

g) Tra bng tm sai lch gii hn ca trc v l.

(1 im)h) V s lp ghp v cho bit mi ghp thuc loi no?

(1 im)i) Tnh cc gi tr h hoc di, dung sai lp ghp.

(1 im)Cu 2: (2 im) Cho lp ghp vi d = D = 120.

e) Tra kch thc b, h, t1, t2 ca then bng v dung sai lp ghp then bng, bit mi ghp then bng l mi ghp bnh thng.

(1 im)f) V bn v lp then bng.

(1 im)Cu 3: (3 im) Cho chi tit nh hnh v:

e) Xc nh dung sai trn ca mt A v mt B.

(1 im)f) Xc nh dung sai o hng knh ca mt A v mt B(1 im) c) Ghi k hiu dung sai trn bn v.

(1 im)Cu 4: (1 im)

V hnh panme ang o kch thc 46,73 mm.

Cu 5: (1 im)

Dng b cn mu 83 ming chn cn mu kim tra kch thc gii hn ln nht ca rnh 125H6.

Ngy 22 thng 06 nm2011

Ging vin son

T Ngc Thin

P N 2:

Cu 1: (3 im) Cho lp ghp d = D = 125M8/h9

j) Tra bng tm sai lch gii hn ca trc v l.

(1 im)i vi l 125M8: Tra bng 1.16 trang 23 (Sch BTDSLG): ES= 8m; EI= - 55mi vi trc 125h9: Tra bng 1.29 trang 41 (Sch BTDSLG): es= 0 m; ei = -100m

k) V s lp ghp v cho bit mi ghp thuc loi no?

(1 im)

T s trn cho thy y l lp ghp trung gian v min dung sai trc nm xen k min dung sai l.

l) Tnh cc gi tr h hoc di, dung sai lp ghp.

(1 im) di ln nht: Nmax = dmax Dmin = es EI

=0 ( - 55) = 55 m

h ln nht: Smax = Dmax dmin = ES ei

= 8 (-100) = 108 m

V Smax > Nmax nn ta tnh h trung bnh:

Sm = (Smax - Nmax)/2 = (108 - 55)/2 = 26,5 m

Dung sai lp ghp: TLG = Nmax + Smax = 108 + 55 = 163 mCu 2: (2 im) Cho lp ghp vi d = D = 120.

g) Tra kch thc b, h, t1, t2 ca then bng v dung sai lp ghp then bng, bit mi ghp then bng l mi ghp bnh thng.

(1 im) Kch thc then v rnh then bng :

Tra bng 4.1 trang 115 (BT DSLG), ta c:

b = 32 mm.

h = 18 mm

t1 = 11 mm

t2 = 7,4 mm

Dung sai lp ghp then bng :

Tra bng 4.4 trang 118 (BT DSLG) ,ta c:

Mi ghp ca then vi rnh trn trc: N9/h9

Mi ghp ca then vi rnh trn bc: JS9/h9

h) V bn v lp then bng.

(1 im)

Cu 3: (3 im) Cho chi tit nh hnh v:

g) Xc nh dung sai trn ca mt A v mt B.

(1 im)Ta c: TA = es ei = 0,018 0,002 = 0,016mm

TB = es ei =0,019 0,001 = 0,018mm

Tra bng 1.4 trang 4 (BTDSLG), ta c:

Cp chnh xc ca mt A l IT6

Cp chnh xc ca mt B l IT7

Tra bng 2.11 trang 78 (BTDSLG), ta c:

i vi mt A: Ttrn = 8m. i vi mt B: Ttrn = 8 m.h) Xc nh dung sai o hng knh ca mt A v mt B(1 im)Tra bng 2.21 trang 91 (BTDSLG),

Thk = 20 m.

c) Ghi k hiu dung sai trn bn v.

(1 im)

Cu 4: (1 im)

V hnh panme ang o kch thc 46,73 mm.

Cu 5: (1 im)

Dng b cn mu 83 ming chn cn mu kim tra kch thc gii hn ln nht ca rnh 125H6.

Tra bng 1.14 trang 18 (BTDSLG), ta c:

ES=0,025 mm; EI = 0

Dmax = DN + ES = 125 + 0,025 = 125,025mm

Kch thc cn kim tra : 125,025 mm

Chn cn mu th nht: 1,005 mm, kch thc cn li: 124,02 mm

Chn cn mu th hai: 1,02 mm, kch thc cn li: 123 mm

Chn cn mu th ba: 3 mm, kch thc cn li: 120 mm

Chn cn mu th t: 20 mm, kch thc cn li: 100 mm

Chn cn mu th nm: 100 mm.

Vy cn t nht 5 cn mu kim tra kch thc trn.Ngy 26 thng 07 nm2011

Ngi son

T Ngc ThinTRNG CKT CAO THNG

KHOA C KH

THI KT THC HC PHN

CAO NG C IN T 2010

MN: DUNG SAI K THUT 0 (90 pht)

(Sinh vin c php s dng ti liu)

THI KT THC HC PHN

CAO NG C IN T 2010

MN: DUNG SAI K THUT 0 (90 pht)

(Sinh vin c php s dng ti liu)

TRNG CKT CAO THNG

KHOA C KH

THI KT THC HC PHN

CAO NG C IN T 2010

MN: DUNG SAI K THUT 0 (90 pht)

(Sinh vin c php s dng ti liu)

TRNG CKT CAO THNG

KHOA C KH

THI KT THC HC PHN

CAO NG C IN T 2010

MN: DUNG SAI K THUT 0 (90 pht)

(Sinh vin c php s dng ti liu)

TRNG CKT CAO THNG

KHOA C KH