Upload
tran-nguyen-huy
View
28
Download
10
Embed Size (px)
Citation preview
NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH
Giảng viên: Mạc Xuân Hòa
Phân tích
NỘI DUNG
• Giới thiệu
• Phân tích dữ liệu định lượng
• Phân tích dữ liệu định tính
NỘI DUNG
• Giới thiệu
• Phân tích dữ liệu định lượng
• Phân tích dữ liệu định tính
GIỚI THIỆU Phân tích năng lực quá trình = ?
Quá trình trong tình trạng ổn định thống kê.
Phân tích bằng cách nào ?
Dữ liệu dùng để phân tích: định lượng (variable) & định tính (attribute)
GIỚI THIỆUDữ liệu thu được từ phân tích năng lực quá trình được ứng dụngtrong các trường hợp sau:
1. Dự đoán khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của quá trình.
2. Là cơ sở để tiến hành làm giảm sự biến động của chất lượng
đầu ra (improvement, optimization).
3. Là cơ sở để lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu.
4. …
NỘI DUNG
• Giới thiệu
• Phân tích dữ liệu định lượng
• Phân tích dữ liệu định tính
Process capability: Variable Data
Dữ liệu của đặc tính chất lượng (X) = variable
Phân phối xác suất: X N(µ,)
Yêu cầu KT: LSL, USL, target (nominal = µ0)
off-center: µ = µ0 vs. µ µ0 ?
Natural tolerance limits of the process
Process capability: Variable Data
Process capability: Variable Data
Process capability: Variable DataCác tính huống có thể xảy ra
Process capability: Variable DataCác tính huống có thể xảy ra
Process capability: Variable DataProcess capability ratio (PCR)
Cp: potential capability
Cpk: actual capability
Process capability: Variable DataCp: potential capability
Process capability: Variable DataCp: potential capability
Process fallout and the process capability ratio Cp
Flow Width Measurements (microns) for the Hard-Bake ProcessMẫu 1 2 3 4 5
1 1.4483 1.5458 1.4538 1.4303 1.62062 1.5435 1.6899 1.583 1.3358 1.41873 1.5175 1.3446 1.4723 1.6657 1.66614 1.5454 1.0931 1.4072 1.5039 1.52645 1.4418 1.5059 1.5124 1.462 1.62636 1.4301 1.2725 1.5945 1.5397 1.52527 1.4981 1.4506 1.6174 1.5837 1.49628 1.3009 1.506 1.6231 1.5831 1.64549 1.4132 1.4603 1.5808 1.7111 1.7313
10 1.3817 1.3135 1.4953 1.4894 1.459611 1.5765 1.7014 1.4026 1.2773 1.454112 1.4936 1.4373 1.5139 1.4808 1.529313 1.5729 1.6738 1.5048 1.5651 1.747314 1.8089 1.5513 1.825 1.4389 1.655815 1.6236 1.5393 1.6738 1.8698 1.503616 1.412 1.7931 1.7345 1.6391 1.779117 1.7372 1.5663 1.491 1.7809 1.550418 1.5971 1.7394 1.6832 1.6677 1.797419 1.4295 1.6536 1.9134 1.7272 1.43720 1.6217 1.822 1.7915 1.6744 1.9404
a. Cp = ?
b. Biết yêu cầu KT =
1,50 ± 0,50. Hãy ước
lượng tỷ lệ sản phẩm
ko đạt yêu cầu ?
Thực tếGiá trị trung bình của quá trình có thể lệch khỏi giá trị mục tiêu
Process capability: Variable DataCpk: actual capability
Cpk = Cp: centered
Cpk < Cp: off-center.
Process capability: Variable DataMối quan hệ giữa Cp và Cpk
Mối quan hệ giữa
Cp và Cpk
Cpk > 1.33 (A Highly Capable Process)
This process should produce less than 64 non-conforming ppm
Cpk = 1 to 1.33 (A Barely Capable Process)
This process will produce greater than 64 ppm but less than 2700 non-conforming ppm.
Cpk < 1 (The Process is not Capable)
off-center
Bài tậpMột quá trình đang vận hành ổn định với:
Biết giới hạn kỹ thuật là 95 ± 10. Đặc tính chất lượng tuân theo phânphối chuẩn.
Hãy thực hiện các yêu cầu sau:
1. Ước lượng năng lực tiềm năng của quá trình.
2. Ước lượng năng lực thực sự của quá trình.
3. Nếu trung bình của quá trình được điều chỉnh bằng giá trị mục
tiêu thì tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu giảm đi bao nhiêu ?
1. Ước lượng năng lực tiềm
năng của quá trình.
2. Ước lượng năng lực thực sự
của quá trình.
3. Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm
không đạt yêu cầu ?
Cho một quá trình đang hoạtđộng ổn định với yêu cầu kỹthuật là 74,00 ± 0,035 mm.