30
NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH Giảng viên: Mạc Xuân Hòa Phân tích

2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

NĂNG LỰC QUÁ TRÌNH

Giảng viên: Mạc Xuân Hòa

Phân tích

Page 2: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

NỘI DUNG

• Giới thiệu

• Phân tích dữ liệu định lượng

• Phân tích dữ liệu định tính

Page 3: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

NỘI DUNG

• Giới thiệu

• Phân tích dữ liệu định lượng

• Phân tích dữ liệu định tính

Page 4: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

GIỚI THIỆU Phân tích năng lực quá trình = ?

Quá trình trong tình trạng ổn định thống kê.

Phân tích bằng cách nào ?

Dữ liệu dùng để phân tích: định lượng (variable) & định tính (attribute)

Page 5: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

GIỚI THIỆUDữ liệu thu được từ phân tích năng lực quá trình được ứng dụngtrong các trường hợp sau:

1. Dự đoán khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của quá trình.

2. Là cơ sở để tiến hành làm giảm sự biến động của chất lượng

đầu ra (improvement, optimization).

3. Là cơ sở để lựa chọn nhà cung cấp nguyên vật liệu.

4. …

Page 6: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

NỘI DUNG

• Giới thiệu

• Phân tích dữ liệu định lượng

• Phân tích dữ liệu định tính

Page 7: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process capability: Variable Data

Dữ liệu của đặc tính chất lượng (X) = variable

Phân phối xác suất: X N(µ,)

Yêu cầu KT: LSL, USL, target (nominal = µ0)

off-center: µ = µ0 vs. µ µ0 ?

Page 8: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Natural tolerance limits of the process

Process capability: Variable Data

Page 9: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process capability: Variable Data

Page 10: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf
Page 11: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process capability: Variable DataCác tính huống có thể xảy ra

Page 12: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process capability: Variable DataCác tính huống có thể xảy ra

Page 13: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process capability: Variable DataProcess capability ratio (PCR)

Cp: potential capability

Cpk: actual capability

Page 14: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process capability: Variable DataCp: potential capability

Page 15: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process capability: Variable DataCp: potential capability

Page 16: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process fallout and the process capability ratio Cp

Page 17: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf
Page 18: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf
Page 19: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf
Page 20: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Flow Width Measurements (microns) for the Hard-Bake ProcessMẫu 1 2 3 4 5

1 1.4483 1.5458 1.4538 1.4303 1.62062 1.5435 1.6899 1.583 1.3358 1.41873 1.5175 1.3446 1.4723 1.6657 1.66614 1.5454 1.0931 1.4072 1.5039 1.52645 1.4418 1.5059 1.5124 1.462 1.62636 1.4301 1.2725 1.5945 1.5397 1.52527 1.4981 1.4506 1.6174 1.5837 1.49628 1.3009 1.506 1.6231 1.5831 1.64549 1.4132 1.4603 1.5808 1.7111 1.7313

10 1.3817 1.3135 1.4953 1.4894 1.459611 1.5765 1.7014 1.4026 1.2773 1.454112 1.4936 1.4373 1.5139 1.4808 1.529313 1.5729 1.6738 1.5048 1.5651 1.747314 1.8089 1.5513 1.825 1.4389 1.655815 1.6236 1.5393 1.6738 1.8698 1.503616 1.412 1.7931 1.7345 1.6391 1.779117 1.7372 1.5663 1.491 1.7809 1.550418 1.5971 1.7394 1.6832 1.6677 1.797419 1.4295 1.6536 1.9134 1.7272 1.43720 1.6217 1.822 1.7915 1.6744 1.9404

a. Cp = ?

b. Biết yêu cầu KT =

1,50 ± 0,50. Hãy ước

lượng tỷ lệ sản phẩm

ko đạt yêu cầu ?

Page 21: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Thực tếGiá trị trung bình của quá trình có thể lệch khỏi giá trị mục tiêu

Page 22: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Process capability: Variable DataCpk: actual capability

Page 23: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf
Page 24: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Cpk = Cp: centered

Cpk < Cp: off-center.

Process capability: Variable DataMối quan hệ giữa Cp và Cpk

Page 25: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Mối quan hệ giữa

Cp và Cpk

Page 26: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Cpk > 1.33 (A Highly Capable Process)

This process should produce less than 64 non-conforming ppm

Page 27: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Cpk = 1 to 1.33 (A Barely Capable Process)

This process will produce greater than 64 ppm but less than 2700 non-conforming ppm.

Page 28: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Cpk < 1 (The Process is not Capable)

off-center

Page 29: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

Bài tậpMột quá trình đang vận hành ổn định với:

Biết giới hạn kỹ thuật là 95 ± 10. Đặc tính chất lượng tuân theo phânphối chuẩn.

Hãy thực hiện các yêu cầu sau:

1. Ước lượng năng lực tiềm năng của quá trình.

2. Ước lượng năng lực thực sự của quá trình.

3. Nếu trung bình của quá trình được điều chỉnh bằng giá trị mục

tiêu thì tỷ lệ sản phẩm không đạt yêu cầu giảm đi bao nhiêu ?

Page 30: 2.2. NANG LUC QUA TRINH.pdf

1. Ước lượng năng lực tiềm

năng của quá trình.

2. Ước lượng năng lực thực sự

của quá trình.

3. Hãy ước lượng tỷ lệ sản phẩm

không đạt yêu cầu ?

Cho một quá trình đang hoạtđộng ổn định với yêu cầu kỹthuật là 74,00 ± 0,035 mm.