Upload
tinhcoonline
View
42
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
SE.APB 1/51
CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAMVIETNAM REGISTER
DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN TÀU HÀNG ĐƯỢC DUYỆT
RECORD OF APPROVED CARGO SHIP SAFETY EQUIPMENT
Bản danh mục này phải luôn được giữ trên tàu và sẵn sàng để kiểm traThis form must be kept on board and be available for inspection
Cấp theo các điều khoản của Qui phạm Trang bị an toàn tàu biển (TCVN 6278:2003) và Qui phạm Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép/ Phần 5 - Phòng, phát hiện và chữa cháy (TCVN 6259-5:2003)
Issued under the provisions of the Rules for the Safety Equipment (TCVN 6278:2003) and Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships/ Part 5 -
Fire Protection, Detection and Extinction)
Tên tàuName of ship
Hô hiệuSignal Letters
Tổng dung tíchGross Tonnage
Ngày đặt sống chínhDate of leel laid
Quốc tịch và Cảng đăng kýNationality and Port of Registry
Tên và quốc tịch cũPrevious Name and Nationality
Cấp tàuClass
Kiểu tàuType of ship
Số phân cấpClass No.
Số IMOIMO number
Nơi đóngBuilders
Số xuất xưởngYard No.
Tên và địa chỉ chủ tàu hoặc người quản lý:Name and address of Owners or Managers
Kích thướcDimensions
Chiều dài mạn khô (Freeboard length):
Chiều dài lớn nhất (Overall length):
Chiều rộng lớn nhất (Maximum breadth):
Chi tiết về các miễn giảm hoặc thay thế tương đươngGive details of any exemptions or equivalent arrangements given
01/2007
No.:
SE.APB 2/51
Số lượngNumber
Kiểu phương tiện cứu sinhType of Life-Saving appliances
Số ngườiPersons
Đặc tính kỹ thuậtCharacteristics
Tổng số người được trang bị các phương tiện cứu sinh The total number of persons provided for by life saving appliances is
Xuồng cứu sinh ở mạn trái có khả năng chở được Lifeboats on port side capable of accommodating
Tự hồi phục cân bằng/Mái che một phần/Mái che toàn phần/Có hệ thống tự cung cấp không khí/Chịu lửa (+)Self righting/Partially/Total enclosed/With self-contained air support system/fire protected (+)
Xuồng cứu sinh ở mạn phải có khả năng chở được Lifeboats on starboard side capable of accommodating persons
Tự hồi phục cân bằng/Mái che một phần/Mái che toàn phần/Có hệ thống tự cung cấp không khí/Chịu lửa (+)Self righting/Partially/Total enclosed/With self-contained air support system/fire protected (+)
Các xuồng cứu sinh lắp máy (trong tổng số xuồng nêu trên)Motor lifeboats (included in the total lifeboats shown above)
Xuồng cứu sinh được đẩy bằng cơ giới (trong tổng số xuồng cứu sinh nêu trên)Mechanically propelled lifeboat (included in the total lifeboats shown above)
Xuồng cứu sinh sử dụng mái chèo (trong tổng số xuồng cứu sinh nêu trên)Rowing boats (included in the total lifeboats shown above)
Xuồng cứu sinh thả rơi tự do có khả năng chở đượcFree fall launched lifeboat capable of accommodating
Tự hồi phục cân bằng/Tự cung cấp không khí/Chịu lửa (+)Self righting/With self-contained air support/ fire protected (+)
Xuồng cấp cứu (thuộc / không thuộc (+) tổng xuồng cứu nêu trên) có khả năng chở đượcRescue boats (included / not included (+) in the total lifeboats shown above) capable of accommodating
Bè cứu sinh yêu cầu có thiết bị hạ được duyệt có khả năng chở đượcLiferafts for which approved launching devices are required capable of accommodating
Bè cứu sinh không yêu cầu có thiết bị hạ được duyệt có khả năng chở được Liferafts for which approved launching devices are not required capable of accommodating
Bè cứu sinh phía mũi / đuôi (+) có thể chở được Liferaft stowed forward / aft (+) capable of accommodating
Dụng cụ nổi có khả năng chở đượcBuoyant apparatus capable of accommodating
Phao trònLifebuoys
Phao áo có đèn và còiLife-jackets with light & whistle
Bộ quần áo bơi Immersion suits
01/2007
SE.APB 3/51
Số lượngNumber
Kiểu phương tiện cứu sinhType of Life-Saving appliances
Số ngườiPersons
Đặc tính kỹ thuậtCharacteristics
Bộ quần áo bơi thỏa mãn các yêu cầu đối với phao áoImmersion suits complying with the requirements for lifejackets
Dụng cụ chống mất nhiệtThermal protective aids
Bộ quần áo bảo vệ kínAnti-exposure suits
1. TÀI LIỆUDOCUMENTATION
1.1 Sơ đồ phòng chống cháy Fire control plans
1.1.1 Sơ đồ phòng chống cháy cập nhật được niêm yết cố định thích hợpUp-to-date plans permanently exhibited
1.1.2 Hai bản sao sơ đồ chữa cháy được cất giữ trong hộp kín thời tiết có đánh dấu riêng đặt phía ngoài thượng tầngDuplicate set of fire plans stored in a prominently marked weathertight enclosure outside the deckhouse
1.2 Bảng phân công trách nhiệm và chỉ dẫn trong trường hợp khẩn cấpMuster list and emergency Procedures
1.2.1 Bảng phân công trách nhiệm nêu rõ nhiệm vụ của từng người khi xảy ra cháy và các công việc thực hiện trong trường hợp khẩn cấp, bằng ngôn ngữ mà mọi thành viên trên tàu hiểu được và được niêm yết ở một số khu vực trên tàu, đặc biệt là khu vực sinh hoạt của thuyền viên, trong buồng máy và buồng láiMuster list including manning of fire parties and emergency procedures in a language understood by the ships complement and posted in several parts of the ship, particularly in the crew quarters, in the engine room and on navigating bridge
1.3 Các ấn phẩm hàng hải Nautical publications
GiấyPaper
Điện tửElectronic
1.3.1 Các hải đồ đủ và được cập nhật thích hợpAdequate and up-to-date charts
1.3.2 Danh mục đèn biểnLists of lights
1.3.3 Thông báo cho người đi biểnNotices to mariners
1.3.4 Bảng thủy triều Tide tables
1.3.5 Tất cả các ấn phẩm hàng hải cần thiết cho hành trình dự định thỏa mãn yêu cầu của Thuyền trưởngAll other nautical publications necessary for the intended voyage to the Master’s satisfaction
01/2007
SE.APB 4/51
1.5 Sổ tay huấn luyện cứu sinhLife-saving training manual
1.5.1
Trên tàu có các sổ tay huấn luyện bao gồm các hướng dẫn và những thông tin bằng thuật ngữ dễ hiểu, minh họa các phương tiện cứu sinh và các phương pháp cứu sinhTraining manual containing instructions and information in easily understood terms which illustrate the use of life-appliances and methods of survival are provided onboard
1.6 Hướng dẫn cứu sinh Instructions for life-saving
1.6.1
Trên tàu có các hướng dẫn bảo dưỡng các phương tiện cứu sinh, được minh họa ở những vị trí có thểInstructions for onboard maintenance of life-saving appliances, illustrated where possible, are provided onboard
1.6.2
Các biển báo hoặc ký hiệu minh họa cách sử dụng được gắn ở trên hoặc lân cận các phương tiện cứu sinh và vị trí điều khiển hạ chúng Posters or signs are provided on or in the vicinity of survival craft and their launching controls which illustrate their use
1.7 Hướng dẫn chữa cháy Instruction for fire-fighting
1.7.1Sổ tay huấn luyện chữa cháyFire fighting training manual
1.7.2Sổ tay khai thác an toàn chống cháy Fire safety operation booklet
1.7.3Kế hoạch bảo dưỡng các thiết bị chữa cháy Maintenance plan for fire fighting equipment
2. AN TOÀN HÀNG HẢISAFETY OF NAVIGATION
2.1 Thiết bị hàng hải Shipborne Navigational Equipment
Tên thiết bị Item of equipment
Nhà chế tạo/ Đặc tính kỹ thuậtManufacture/ Particulars
Cơ quan duyệtApproved by
2.1.1.1 La bàn từ chuẩn*Standard magnetic compass*
2.1.1.2 La bàn từ dự phòng*Spare magnetic compass*
2.1.1.3 La bàn điện*Gyro compass*
2.1.1.4 La bàn điện lặp hướng*Gyro compass heading repeater*
2.1.1.5 La bàn điện lặp phương vị*Gyro compass bearing repeater*
2.1.1.6
Hệ thống điều khiển hướng hoặc truy theo* (lái tự động)Heading or track control system* (autopilot)
2.1.1.7Mặt chia độ hoặc thiết bị để thao tác phương vị trên la bàn*Pelorus or compass bearing device*
2.1.1.8
Phương tiện hiệu chỉnh hướng và phương vị*Means of correcting heading and bearing*
2.1.1.9 Thiết bị phát thông tin hướng (THD)*Transmitting heading device (THD)*
01/2007
SE.APB 5/51
Tên thiết bị Item of equipment
Nhà chế tạo/ Đặc tính kỹ thuậtManufacture/ Particulars
Cơ quan duyệtApproved by
2.1.2.1
Hải đồ / Hệ thống hải đồ và thông tin điện tử (ECDIS) **Nautical charts / Electronic chart display and information system (ECDIS)
**
2.1.2.2Trang bị dự phòng cho ECDISBack up arrangements for ECDIS
2.1.2.3Các ấn phẩm hàng hải Nautical publications
2.1.2.4
Trang bị dự phòng cho các ấn phẩm hàng hải điện tửBack up arrangements for electronic nautical publications
2.1.3.1a
Thiết bị thu tín hiệu từ hệ thống vệ tinh hàng hải toàn cầu / Hệ thống vô tuyến hàng hải mặt đất *Receiver for a global navigation satellite system / terrestrial radionavigation system *
2.1.3.1b
Thiết bị thu tín hiệu từ hệ thống vệ tinh hàng hải toàn cầu / Hệ thống vô tuyến hàng hải mặt đất *Receiver for a global navigation satellite system / terrestrial radionavigation system *
2.1.3.2Rađa 9 GHz có kích thước màn hình theo tiêu chuẩn 9 GHz radar* State size of display
2.1.3.3
Rađa thứ hai (3 GHz / 9 GHz )* có kích thước màn hình theo tiêu chuẩn Second radar (3 GHz / 9 GHz )* State size of display
2.1.3.4Thiết bị đồ giải rađa tự động (ARPA)*Automatic Radar Plotting Aid (ARPA)*
2.1.3.5Thiết bị truy theo tự động*Automatic Tracking Aid*
2.1.3.6Thiết bị truy theo tự động thứ hai*Second Automatic Tracking Aid*
2.1.3.7Thiết bị đồ giải điện tử*Electronic Plotting Aid*
2.1.4Hệ thống nhận dạng tự động (AIS)Automatic Identification System (AIS)
2.1.5.1Thiết bị ghi dữ liệu hành trình (VDR)Voyage data recorder (VDR)
2.1.5.2Thiết bị ghi dữ liệu hành trình đơn giản (S.VDR)Symplified Voyage Data Recorder (S.VDR)
2.1.6.1
Thiết bị chỉ báo tốc độ và hành trình (so với nước)*Speed and distance indicator (through the water)*
2.1.6.2 Thiết bị chỉ báo tốc độ và hành trình (so với đất theo hướng tiến và lùi)*Speed and distance indicator (over the ground in the forward and athwartship direction)*
01/2007
SE.APB 6/51
Tên thiết bị Item of equipment
Nhà chế tạo/ Đặc tính kỹ thuậtManufacture/ Particulars
Cơ quan duyệtApproved by
2.1.6.3Máy đo sâu*Echo sounding device*
2.1.7.1
Thiết bị chỉ báo bánh lái, chân vịt, chiều đẩy, bước và chế độ làm việc*Rudder, propeller, thrust, pitch and operational mode indicator*
2.1.7.2Thiết bị chỉ báo tốc độ quay trở tàu*Rate of turn indicator*
2.1.8Hệ thống thu và định hướng âm thanh*Sound reception system*
2.1.9Điện thoại tới vị trí lái sự cố*Telephone to emergency steering position*
2.1.10Đèn tín hiệu ban ngày*Daylight signalling lamp*
2.1.11Phản xạ ra đa*Radar reflector*
* Trường hợp thay bằng phương tiện khác phải nêu rõ.* In case of other means they shall be specified.
2.2
Đèn hàng hải (khoảng cách)Navigation lights (distances)
Áp dụng Qui phạm Trang bị an toàn tàu biển/ Chương 3: Phương tiện tín hiệu Application of the Rules for the Safety Equipment/ Chapter 3: Signaling apparatus
2.2.1 Thông tin dưới đây có thể lấy từ các bản vẽ, nếu có sẵnThe following information may be provided from plans, if available
2.2.1.1Khoảng cách theo phương ngang giữa đèn cột mũi và điểm cao nhất ở mũi tàu, métHorizontal distance, in metres, of the fore masthead light abaft top of stem
A
2.2.1.2Khoảng cách theo phương ngang giữa đèn cột mũi và đèn cột chính, métHorizontal distance, in metres, of the fore masthead and main masthead lights
C
2.2.1.3
Độ cao thẳng đứng của đèn cột mũi tính từ đường nước khi tàu ở trạng thái dằn nhẹ nhất, métVertical height, in metres, above waterline in lightest ballast condition of fore masthead light
Hf
2.2.1.4
Độ cao thẳng đứng của đèn cột chính tính từ đường nước khi tàu ở trạng thái dằn nhẹ nhất, métVertical height, in metres, above waterline in lightest ballast condition of main masthead light
Ha
2.2.1.5Độ cao thẳng đứng của các đèn mạn tính từ boong liên tục cao nhất, métVertical height, in metres, above uppermost continuous deck of side lights
E
2.2.1.6Độ cao thẳng đứng của đèn cột mũi tính từ boong liên tục cao nhất, métVertical height, in metres, above uppermost continuous deck of fore masthead light
D
2.2.1.7Độ cao thẳng đứng của đèn cột chính tính từ boong liên tục cao nhất, métVertical height, in metres, above uppermost continuous deck of main masthead light
F
01/2007
SE.APB 7/51
2.3 Đèn hàng hải (Đặc tính kỹ thuật) Navigation lights (Characteristics)
ĐènLight
Dầu/ Khí đốt
Oil/ Gas
ĐiệnElectric
Tầm nhìn được (hải lý)
Range (n. miles)
Kiểu đúp Duplex type
Nguồn điện cung cấp (*)
Electrical Sourse of Power (*)
2.3.1Đèn cột trước 2)
Fore Masthead 2)
2.3.2Đèn cột chính(**) 2)
Main masthead (**) 2)
2.3.3Đèn mạn trái 2)Port side 2)
2.3.4Đèn mạn phải 2)
Starboard side 2)
2.3.5Đèn lái 2)Stern 2)
2.3.6Đèn lai dắtTowing
2.3.7Đèn neo 1 (mũi)Anchor No.1 (fwd)
2.3.8Đèn neo 2 (đuôi) (**)Anchor No.2 (aft) (**)
2.3.9Đèn mất chủ động 1 2)
NUC No.1 2)
2.3.10Đèn mất chủ động 2 2)
NUC No.2 2)
2.3.11Đèn hạn chế điều động 1 1)
RAM No.1 1)
2.3.12Đèn hạn chế điều động 2 1)
RAM No.2 1)
2.3 Đèn hàng hải (Đặc tính kỹ thuật) Navigation lights (Characteristics)
2.3.13Có trang bị ít nhất 1 bộ bóng đèn dự trữAt least one complet set of spare bulbs is provided
2.3.14Đèn mạn có màn chắn phía trong được sơn đenSidelight are fitted with inboard screen painted matt black
(*) Nêu rõ “M” đối với nguồn cấp năng lượng chính, “E” đối với nguồn sự cố và “ME” đối với nguồn chính và sự cốIndicate “M” for main supply, “E” for emergency supply and “ME” for main and emergency supply
(**) Không áp dụng đối với những tàu có chiều dài lớn nhất nhỏ hơn 50 mNot required on ships with overall length less than 50 m
1) RAM = hạn chế điều động, nếu có trang bị có thể phối hợp với đèn mất chủ động
RAM = restricted ability to manouvre, if fitted may be combined with NUC lights2) Là kiểu đúp
To be of duplex type
01/2007
SE.APB 8/51
2.4 Kiểm tra vị trí đèn Navigation light position check
L = Chiều dài lớn nhấtLength overall
A = Không quá 0,25 L Not more than 0.25 L
B = Chiều rộng lớn nhất của tàuGreatest breadth of vessel
C = Không nhỏ hơn 0,5 L không cần lớn hơn 100 m Not less than 0.5 L need not be more than 100 m
D = Không nhỏ hơn 6 m hoặc B nếu B lớn hơn 6 m nhưng D không cần lớn hơn 12 m Not less than 6 m or B if B is more than 6 m but D need not be greater than 12 m
Đèn mạnSidelights
(a) Không được bố trí trước đèn cột mũi Not in front fwd masthead light
(b) Tại hoặc gần mạn tàu. Khuyến nghị không quá B/10 vào phía trong tàu, tối đa 1 m At or near the side of vessel. Recommended not more than B/10 inboard, maximum 1 meter
(c) Phía trong hốc đèn được sơn màu đen Inboard screens to be painted matt black
E = Không lớn hơn 0,75D. (D = Chiều cao cột đèn mũi) Not more than 0.75D. (D = height of fwd masthead light)
F = D + 4,5 m tối thiểu và như vậy ở mọi trạng thái chúi thông thường, đèn được nhìn thấy phân biệt với đèn cột mũi ở khoảng cách 1000 m phía trước mũi tàu trên mặt biển (Cho phép đèn cao 450 mm)D + 4.5 m minimum and such that in all normal conditions of trim the after light will be seen over and separate from the forward light at 1000 m forward of stern at sea level (Allow 450 mm for depth of lantern)
Hf = Chiều cao từ tâm đèn cột mũi đến đường nước ở trạng thái hành hải thông thường với độ chúi đuôi lớn nhấtHeight to centre of forward masthead light above the waterline in normal seagoing condition with maximum trim by the stern
Ha = Chiều cao từ tâm đèn cột đuôi đến đường nước ở trạng thái hành hải thông thường với độ chúi đuôi lớn nhất (Khuyến nghị đèn cột chính nên bố trí ở vị trí không nhỏ hơn 450 mm phía trên điểm cắt của đường GK kéo dài cắt cột chính để có thể nhìn thấy đèn cột chính phía trên đèn cột mũi từ điểm G khi tàu ở trạng thái chúi đuôi lớn nhất.)Height to centre of aft masthead light above the waterline in normal seagoing condition with maximum trim by the stern(Recommended mainmast light to be positioned not less than 450 mm above point where GK produced intersects mainmast in order that mainmast light be seen separate from and above the foremast light from point G with vessel in condition with maximum trim by stern.)
X thực tế = (F - D) = ( ) = Actual X =
Nếu tàu ở tư thế thẳng và giả định boong dâng song song với đường nước F - D phải không nhỏ hơn 4,5 m.With vessel on even keel and upperdeck assumed parallel to waterline (no sheer, no chamber) F - D should not be less than 4.5 m.
2.4.1 Vị trí các đèn hàng hải thoả mãn Qui phạmDo the positions of the Navigation lights comply Rules
01/2007
G
Ha
F
X(min)
Hf
ED
K
Đường nước ở trạng thái dằn nhẹ nhất với độ chúi đuôi lớn nhấtW.L at lightest ballast draft with maximum trim by the stern
1000 mL
AC
SE.APB 9/51
2.5 Các thiết bị tín hiệu Signaling apparatus
Thiết bịApparatus
Số lượngNo.
Đặc tínhDescription
Vị tríLocation
2.5.1
Đèn tín hiệu ban ngày Daylight signaling lamp
Nguồn cung cấp phù hợp 1)
Relevant source of power 1)
2.5.2Chuông đặt ở mũi tàuForecastle bell
2.5.3Cồng (có dùi gõ)Gong (with striker)
2.5.4Còi tàuShip's whistle
2.5.53 quả cầu đen3 black ball shapes
2.5.61 vật hiệu hình thoi đen1 black diamond shape
2.5.71 vật hiệu hình trụ, nếu áp dụng1 cylindrical shape, if applicable
2.5.8Trang bị nguồn năng lượng chính và sự cố cung cấp cho còi tàu (*)Main and emergency power supplies for the ship’s whistle are provided (*)
(*) Nếu chỉ trang bị còi điện 1) Kể cả nguồn sự cố, ví dụ như ắc quiWhen only electrically power whistle is fitted Including emergency source such as battery
2.6 Thang hoa tiêu và thiết bị nâng hoa tiêu Pilot ladders and mechanical pilot hoists
2.6.1
Thang được trang bị cho việc lên và rời tàu an toàn của các hoa tiêu, chiếu sáng phù hợp ở các mạn vào ban đêmPilot ladder provided for the safe embarkation and disembarkation of pilots, with provisions for adequate overside lighting at night
2.6.2Trang bị thang trèo qua mạn chắn sóng / đoạn lan can có bản lề xoay (+)Bulwark ladder / hinged rail section provided (+)
2.6.3
Trang bị thiết bị nâng hoa tiêu bằng cơ khíMechanical pilots hoist provided
Nhà chế tạo: Maker
Cơ quan duyệt: Approved
Nguồn năng lượng cung cấp: Soure of power
Số cáp nâng hạ: Chiều dài: Kích thước: No. of falls Length Size
Vật liệu (Material):
Kết cấu (Construction):
2.6.4Trang bị cầu thang mạn kết hợp với thang hoa tiêu / thiết bị nâng hoa tiêu (*)Accommodation ladder provided in combination with pilot ladder / pilot hoists (*)
Vật liệu: Material
Chiều dài: Length
(+) Gạch bỏ nếu không phù hợp.Delete as appropriate.
(*) Chỉ yêu cầu cho việc sử dụng của các hoa tiêu khi khoảng cách từ mặt biển tới tàu lớn hơn 9 m trong mọi điều kiện biển.Required only for use of pilots when distance from sea level to the ship is more than 9 m in any seagoing conditions.
01/2007
SE.APB 10/51
3.3 Vị trí của phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứuLocation of survival craft and rescue boats
Chỉ ra thượng tầng và vị trí của các phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu. Ký hiệu “M” nếu là các xuồng có lắp máy; “MP” nếu là các xuồng được đẩy bằng cơ giới; “R” nếu là xuồng chèo tay; “F” nếu là xuồng hạ rơi tự do; “LR” nếu là bè cứu sinh và “RB” nếu là xuồng cấp cứu. Xuồng cứu sinh được đánh số thứ tự từ mũi về lái, số lẻ ở mạn phải và số chẵn ở mạn trái:Indicate superstructures and positions of lifeboats, liferafts and rescue boats. Indicate “M” for Motor boats; “MP” for Mechanically propelled boats; “R” for rowing boats; “F” for free fall boats; “LR” for liferafts and “RB” for rescue boats. Lifeboats numbered from forward, odd numbers starboard side and even numbers portside
3.4 Xuồng cứu sinh Lifeboats
Đặc tính kỹ thuậtCharacteristics
Số 1 (phải, trước)No.1 (s.s.f.)
Số 2 (trái, trước)
No. 2 (p.s.f.)
Số 3 (phải ,sau)No. 3 (s.s.a.)
Số 4 (trái, sau)No. 3 (p.s.a.)
3.4.1 Sức chở (số lượng người)Capacity (No. of persons)
3.4.2 DàiLength
3.4.3 Kích thước (m)Dimensions (m)
RộngBreadth
3.4.4 Cao mạnDepth
3.4.5 Vật liệuMaterial
3.4.6 Trọng lượng (*)Weight (*)
3.4.7 Thể tích chở (m3)Cubic capacity (m3)
3.4.8 Hạ rơi tự doFree fall
3.4.9 Có mái che toàn phầnTotally enclosed
3.4.10 Kiểu hở Open
3.4.11 Có lắp máyMotor
3.4.12 Được đẩy bằng cơ giới Mechanically propelled
3.4.13 Chèo tay Rowing
3.4.14 Tự cân bằngSelf-righting
3.4.15 Có bảo vệ chịu lửaWith external fire protection
(*) Đầy đủ tải và trang thiết bị.Fully loaded and equipped.
01/2007
SE.APB 11/51
Đặc tính kỹ thuậtCharacteristics
Số 1 (phải,trước)No.1 (s.s.f.)
Số 2 (trái,trước)No. 2 (p.s.f.)
Số 3 (phải,sau)No. 3 (s.s.a.)
Số 4 (trái,sau)No. 3 (p.s.a.)
3.4.16Có hệ thống tự cung cấp khíWith self-contained air supply system
3.4.17
Số lượng và các kích thước của các bình chứa khí của hệ thống nêu ở 3.4.16Number and sizes of air bottles for boats in 3.4.16
3.4.18 Nhà chế tạoManufacturer
3.4.19 Cơ quan duyệtApproved by
3.4.20Được duyệt là xuồng cấp cứu Approved as rescue boat
3.4.21
Tốc độ tiến trong nước lặng khi đầy tài (hải lý/ giờ) Speed ahead in smooth water fully loaded (knots)
3.4.22Xuồng cấp cứu kéo 3 hải lý/ giờ Rescue boat towing force 3 knots
3.4.23Xuồng cấp cứu kéo 2 hải lý/ giờ Rescue boat towing force 2 knots
3.4.24 Số seriSerial No.
3.5 Thiết bị xuồng cứu sinh Lifeboat equipment
Mỗi xuồng phải được trang bị như sau:Each lifeboat is equipped as follows:
Thiết bị Xuồng số - Boat number
Item 1 2 3 4
3.5.1 Số người xuồng chứng nhận chở đượcNumber of persons the boat is certified to carry
3.5.2 Số lượng vị trí ngồi chèo xuồngNumber of rowing thwarts
3.5.3 Số lượng mái chèoNumber of rowing oars
3.5.4 Mái chèo láiSteering oar
3.5.5 Số lượng cọc chèo hoặc bố trí tương tự Number of crutches or equivalent arrangements
3.5.6 Số lượng nút lỗ xả có xích gắn Number of plugs with chain attached
3.5.7 Số lượng các van xả tự độngNumber of automatic drain valves fitted
3.5.8 Bánh lái (gắn) với cần láiRudder (attached) with tiller
3.5.9 Dây bám gắn xung quanh ngoài mạn xuồngLifeline bucketed around outside of boat
01/2007
SE.APB 12/51
Thiết bị Xuồng số - Boat number
Item 1 2 3 4
3.5.10Tay bám ở phía dưới thân xuồng (chỉ áp dụng đối với xuồng kiểu không tự phục hồi cân bằng)Hand holds on underside of the hull (only for non self-righting boats)
3.5.11 Các dây bám dọc theo toàn bộ mép mạn (tối thiểu 2)Grablines gunwale to gunwale (min. 2)
3.5.12 Bơm hút khô hoạt động bằng tay (1)Bilge pump manually operated (1)
3.5.13 Thùng đựng các thiết bị nhỏ gọnLocker for small items of equipment
3.5.14
Các dây giữ, một buộc vào đuôi, một buộc vào mũi, có cơ cấu nhả hoạt động với lực căng nhất định. Chiều dài của các dây giữ không được nhỏ hơn hai lần khoảng cách từ vị trí cất giữ tới đường nước khi tàu ở trạng thái tải nhẹ nhất hoặc 15 m, lấy giá trị nào lớn hơnPainters, 1 secured to stern, 1 secured forward, with release device able to operate under tension. Length of painters not less than twice the distance from the stowage position to the waterline in the lightest seagoing condition or 15 m which ever is greater
3.5.15a Vòng cứu sinh gắn dây nổi dài 30 m (2)Rescue quoits with 30 m buoyat line (2)
3.5.15b Đèn nổi có dây (2) *Light buoyant having lines (2) *
3.5.16 Móc xuồng (2 đối với các xuồng “M” và “MP”)Boat hooks (2 for “M” and “MP” boats)
3.5.17
Khẩu phần ăn là kiểu được duyệt, trong túi kín khí và được cất trong thùng kín nước tổng cộng không ít hơn 10.000 kJ/ngườiFood ration of approved type in airtight receptables stowed in airtight container totalling not less than 10,000 kJ per person
3.5.18
Nước ngọt (3 lít hoặc 6 hộp)/người đựng trong các túi hoặc hộp kín nước (hoặc 2 lít/ người nếu trang bị thỏa mãn theo 3.5.19)Fresh water (3 litters or 6 pints per person) in watertight receptacles or containers (or 2 l per person if 3.5.19 is complied with)
3.5.19 Thiết bị khử muối thỏa mãn qui định III/41.8.9Water de-salting apparatus complying with Regulation III/41.8.9
3.5.20 Pháo hiệu dù, đỏ (4)Parachute signals, red (4)
3.5.21 Đuốc cầm tay, đỏ (6)Hand flares, red (6)
3.5.22
Cột buồm và buồm (chỉ áp dụng đối với đối với các tàu hiện có xuồng hở không phải là kiểu “M” hoặc “MP” )Mast(s) and sails (for existing ships with only open boats other than “M” or “MP” boats)
3.5.23
Một mái che có màu dễ nhận biết (chỉ áp dụng đối với các tàu hiện có các xuồng hở)One anti-exposure cover of highly visible colour (for existing ships with open boats only)
3.5.24Tín hiệu khói nổi được, màu da cam (2) hoặc màu dễ nhận biếtBuoyant smoke signals, orange (2) or a highly visible colour
3.5.25 Gầu múc nước có dây buộc (1)Bailer with lanyards (1)
3.5.26 Xô múc nước có dây buộc (2)Buckets with lanyards (2)
01/2007
SE.APB 13/51
Thiết bị Xuồng số - Boat number
Item 1 2 3 4
3.5.27 Rìu nhỏ có dây buộc (2), mỗi chiếc ở mỗi đầu xuồngHatchets with lanyards (2), one at each end of boat
3.5.28La bàn trong hộp kính, tự sáng hoặc được chiếu sáng phù hợpCompass in binnacle, efficiently aluminised or illuminated
3.5.29a Neo nổi (1), có cơ cấu chống giật và dây neoSea anchor (1), with shock resistant hawser and tripping line
3.5.29b
Tàu có 4,5 lít dầu thực vật, dầu cá hoặc dầu động vật. Được bố trí để dễ dàng đổ dầu xuống nước và gắn với neo nổi * Vessel containing 4.5 liters of vegetable, fish or animal oil. Arranged for easy distribution of oil on water and attachment to sea anchor *
3.5.30 Gáo múc nước uống bằng thép không gỉ có dây buộc (1)Rustproof dipper with lanyards (1)
3.5.31 Ca uống nước có thang chia bằng thép không gỉ (1)Rustproof graduated drinking vessel (1)
3.5.32 Bộ dụng cụ sơ cứu kiểu được duyệt trong hộp kín nướcFirst-aid outfit of an approved type in watertight case
3.5.33
Đèn pin kiểu kín nước phù hợp với Bộ luật về tín hiệu Morse (1), có bộ pin và bóng đèn dự trữ đựng trong hộp kín nướcElectric torch, waterproof, suitable for Morse Code signaling (1), with spare set of batteries and spare bulb in waterproof container
3.5.34 Gương tín hiệu có kèm hướng dẫn (1)Daylight signals mirror with instructions (1)
3.5.35 Dao gấp (1) được gắn vào xuồng bằng dây buộcJack-knife (1) attached to boat with lanyard
3.5.36 Còi hoặc thiết bị phát tín hiệu âm thanh tương đương (1)Whistle or equivalent sound signal (1)
3.5.37 Bộ đồ câu cá (1)Fishing tackle (1 set)
3.5.38 Bảng minh họa tín hiệu cứu sinh không thấm nước (1)Life-saving signals illustrated waterproof table (1)
3.5.39Thang ngắn hoặc các phương tiện khác dùng để trèo vào xuồng từ dưới nướcShort ladder or other means for climbing into upright boat from water
3.5.40 Bàn trượt hoặc đệm chống va khi hạ xuồngSkates or fenders to facilitate launching against adverse list
3.5.41 Sổ tay hướng dẫn cứu sinh (1)Survival manual (1)
3.5.42 Thuốc chống say sóng (6 liều cho mỗi người)Anti-seasickness medicine (6 doses per person)
3.5.43 Túi nôn (1 cho mỗi người)Seasickness bag (1 per person)
3.5.44 Bộ dụng cụ mở đồ hộp (3)Tin-openers (3)
3.5.45 Đèn soi (1)Searchlight (1)
3.5.46 Phản xạ ra đa hiệu quảEfficient radar reflector
3.5.47
Dụng cụ chống mất nhiệt (10% số người hoặc 2 người, lấy giá trị lớn hơn)Thermal protective aids (for 10% of persons or 2 persons, whichever is the greater)
01/2007
SE.APB 14/51
Thiết bị Xuồng số - Boat number
Item 1 2 3 4
3.5.48
Các đèn bên trong và ngoài điều khiển bằng tay có khả năng hoạt động được ít nhất 12 giờ (Không cho phép sử dụng đèn dầu)Manually controlled internal and external lamps capable of being operated for at least 12 hours (oil lamp not permitted)
3.5.49Bộ đầy đủ các dụng cụ cho việc chỉnh định máy và các thiết bị phụ của nóSufficient tools for small adjustments to the engine and its accessories
3.5.50 Các thắt lưng an toàn tại mỗi chỗ ngồiA safety belt fitted at each seating position
Xuồng cứu sinh có máy - Kiểu máy - Đặc tính kỹ thuật và Thiết bị Motor lifeboats - Engine type - Characteristics and Equipment
3.5.51 Sử dụng động cơ đốt trong làm động lực đẩy xuồng Compression ignition propulsion engine
3.5.52 Động cơ được phê duyệt bởiApproved by
3.5.53 Công suất máy (kW)Engine power (kW)
3.5.54 Hệ thống khởi động bằng tay Manual starting system
3.5.55 Nhiên liệu đủ để hoạt động trong 24 giờ (lít)Fuel capacity sufficient for 24 hrs running (litres)
3.5.56 Bình chữa cháy xách tay, phù hợp cho việc dập cháy dầuPortable fire extinguisher suitable for oil fires
3.5.57 Trang bị bảo vệ chân vịtPropeller guard provided
3.5.58
Ống khí xả được trang bị phương tiện để ngăn ngừa nước tràn vào động cơExhaust gas pipe provided with means to prevent ingress of water to engine
3.5.59 Động cơ và phụ tùng được bố trí trong vỏ bảo vệ chống cháyEngine and accessories enclosed in a fire retardant casing
3.5.60
Các phương tiện được trang bị để nạp lại cho các ắc qui khởi động, thiết bị VTĐ, đèn soi. Means provided for recharging starting, radio and searchlight batteries.
3.5.61
Các bảng hướng dẫn khởi động và vận hành máy xuồng được bảo vệ kín nướcWater-resistant instructions for starting and operating the engine are provided
3.6 Kẻ chữ trên các xuồng cứu sinh Marking of lifeboats
3.6.1
Các kích thước và số lượng người xuồng được phép chở được ghi rõ trên xuồngDimensions and number of persons it is permitted to carry permanently marked there on
3.6.2
Tên tàu và cảng đăng ký của tàu được ghi rõ hai bên mạn phía mũi xuồngName and port of registry of the ship to which the lifeboat belongs painted on each side of the bow
3.6.3
Dễ dàng nhận biết từ trên cao tên tàu chủ và số hiệu xuồngThe means of identifying the ship to which the lifeboat belongs and the number of lifeboat are visible from above
01/2007
SE.APB 15/51
3.7 Các phương tiện hạ và cơ cấu nhả giải phóng xuồng Lifeboat launching appliances and lifeboat releasing mechanism
Phương tiệnAppliance
Nhà chế tạo, kiểu và số seriMaker, type and serial No.
Tải trọng an toànS.W.L.
Cơ quan duyệtApproved
3.7.1 Cần nâng hạDavits
3.7.2 TờiWinches
3.7.3
Cáp hạ Falls
Chiều dài và kích thước: Kết cấu: Length and Size Construction
Bảo vệ chống ăn mòn: Bảo vệ chống xoắn: Corrosion resistant Rotation resistant
Tải trọng kéo đứt: Breaking load
3.7.4 Cơ cấu cơ khí trang bị để nhả đồng thời các ròng rọc hạ từ tất cả các móc nângMechanism fitted for simultaneous releasing of lower fall blocks from all lifting hooks
3.7.5 Nếu trang bị một cơ cấu nhả cơ khí:If a release mechanism is fitted:
3.7.5.1 Có khả năng nhả xuồng khi nó ở trên mặt nước hoặc khi không có tải trên móc, vàThis is capable of releasing the lifeboat when it is waterborne or when there is no load on the hooks, and
3.7.5.2 Khi có tải trọng tương đương 1,1 lần tải trọng tổng của xuồng khi xuồng đầy đủ người và thiết bịWith a load on the hooks equal to 1.1 times the total mass of the lifeboat when loaded with the full complement of persons and equipment
3.7.5.3 Khả năng nhả có tải, phải được bảo vệ hiệu quả chống lại việc nhả ngẫu nhiên hoặc vội vãThe on load release capability is adequately protected against accidental or premature release
3.7.6 Người điều khiển phương tiện hạ xuồng trên tàu có khả năng quan sát xuồng trong suốt quá trình hạ và thu hồiThe launching appliance operator on the ship is able to observe the lifeboat at all times during launching and recover
3.7.7 Phương tiện có khả năng đưa xuồng về vị trí cất giữ trên tàu với người trên xuồngThe appliance is capable of recovering the lifeboat with a maximum of persons on board the lifeboat
3.7.8 Cơ cấu treo xuồng Hanging off pendants
3.7.9 Trang bị đường trượt và phương tiện thu hồi các xuồng cứu sinh hạ rơi tự doLaunch track and recovery arrangement are provided for free-fall lifeboats
3.7.10 Xuồng cứu sinh hạ rơi tự do được bố trí tách xa tàu trong quá trình hạFree-fall lifeboat arranged to clear the ship during launching
3.7.11 Chiều cao cất giữ xuồng tối đa được chứng nhậnMaximum certificed stowage height for free-fall lifeboat
3.7.12 Chiều cao thực tế cất giữ xuồngActual stowage height of free-fall lifeboat
3.7.13 Trang bị phương tiện mô phỏng hạDevice for simulated launching provided
Các hạng mục 3.7.1, 2, 3, 4, 5.1, 5.2, 5.3, 6, 7 và 8 trên đây áp dụng đối với các xuồng cứu sinh thông thường
Các hạng mục 3.7.1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 và 13 trên đây áp dụng đối với các xuồng cứu sinh hạ rơi tự doItems 3.7.1, 2, 3, 4, 5.1, 5.2, 5.3, 6, 7 and 8 above is applicable to conventional lifeboats
Items 3.7.1, 2, 3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 and 13 above is applicable to free-fall lifeboats
01/2007
SE.APB 16/51
3.8 Bè cứu sinh Liferafts
3.8.1 Các bè cứu sinh không kể các bè trang bị ở mũi hoặc đuôi tàu Liferafts excluding any liferaft stowed forward or aft
TTNo.
Nhà chế tạo Maker
Số seri Serial No.
Số ngườiNo. of
persons
Vị tríLocation
Cơ quan duyệt
Approval Authority
Cần hạ có/không Davit
launched(yes/no)
Di chuyển được sang
2 mạnTransferable side to side
Ngày sx Manuf. Date
3.8.2 Các bè cứu sinh bổ sung ở mũi hoặc đuôi tàu Ađitional liferafts forward or aft
TTNo.
Nhà chế tạo Maker
Số seriSerial No.
Số ngườiNo. of
persons
Vị tríLocation
Cơ quan duyệtApproval Authority
Ngày sản xuất
Manuf. Date
3.9 Kẻ chữ trên trên vỏ chứa bè cứu sinh tự thổi Marking of inflatable liferaft containers
Mỗi vỏ chứa bè cứu sinh tự thổi phải ghi:Each liferaft container is marked with:
3.9.1 Tên Nhà chế tạo hoặc thương hiệuThe Maker's name or trademark
3.9.2 Số seri của bèThe serial number of the raft
3.9.3 Tên của cơ quan duyệtThe name of the approving Authority
3.9.4 Kiểu gấp sự cố bên trong SOLAS A pack SOLAS B pack The type of emergency pack enclosed
3.9.5 Chiều dài dây giữ (m) (tối thiểu bằng chiều cao cất giữ + 10 m)The length of painter (at least installed height + 10 m)
3.9.6 Chỉ dẫn hạ Launching instructions
3.9.7 Độ cao lớn nhất cho phép cất giữ tính từ đường nước (m) The maximum permitted stowage height above the waterline
3.9.7.1 Độ cao thực tế cất giữ bè (m): The actual stowage height, in metres, is:
3.9.8 Có thể thay đổi được tên tàu và cảng đăng ký theo cách không phải mở vỏ The name of vessel and port of registry in such way that the vessels ID can be changed without opening the container
01/2007
SE.APB 17/51
3.10 Kẻ chữ trên bè cứu sinh cứng Marking of rigid liferafts
Mỗi bè cứu sinh cứng phải ghi:Each liferaft container is marked with:
3.10.1 Tên và cảng đăng ký của tàu chủThe name and port of registry of the ship to which it belongs
3.10.2 Tên nhà chế tạo hoặc thương hiệu The Maker's name or trademark
3.10.3 Số seri của bè The serial number of the raft
3.10.4 Tên của cơ quan duyệt The name of the approving Authority
3.10.5 Ở mỗi lối ra vào, ghi số lượng người chứng nhận chở đượcAt each entrance, the number of persons it is certified to accommodete
3.10.6 SOLAS
3.10.7 Kiểu gấp sự cố bên trongThe type of emergency pack enclosed
3.10.8 Chiều dài dây giữ (m) The length of painter
3.10.9 Chỉ dẫn hạLaunching instructions
3.10.10 Độ cao lớn nhất cho phép cất giữ tính từ đường nước (m) The maximum permitted stowage height above the waterline
3.10.11 Độ cao thực tế cất giữ bè (m) The actual stowage height, in metres, is:
3.11 Các thiết bị trên bè cứng Rigid liferaft equipment
Mỗi bè cứng được trang bị như sau:Each rigid liferaft is equipped as follows:
Thiết bị Bè số - Raft number
Item 1 2 3 4
3.11.1 Số lượng người bè chứng nhận chở đượcNumber of persons the liferaft is certified to carry
3.11.2 Dây buộc (1) có chiều dài không nhỏ hơn 2 lần khoảng cách từ vị trí cất giữ đến đường nước ở chiều chìm ứng với trạng thái tải nhẹ nhất (tối thiểu 15m)Painter attached (1) of length not less than twice the distance from stowage position to waterline at lightest sea-going draught (min. 15m)
3.11.3 Dây bám xung quanh phía ngoài bèLifeline bucketed around outside of raft
3.11.4 Dây bám xung quanh phía trong bèLifeline around inside of raft
3.11.5 Neo nổi (một gắn cố định và một dự trữ) có cơ cấu chống giật và dây neoSea anchor (one permanently attached and one spare) with shock resistant hawser and tripping line
3.11.6 Đèn pin nổi được được gắn vào bè bằng dây (1) (*)Buoyant battery light attached by lanyard (1) (*)
3.11.7 Khẩu phần trong túi kín khí kiểu được duyệt cất trong thùng kín nước, không nhỏ hơn 10.000 kJ cho mỗi ngườiFood ration of approved type in airtight packing stowed in watertight containers totalling not less than 10,000 kJ per person
01/2007
SE.APB 18/51
Thiết bị Bè số - Raft number
Item 1 2 3 4
3.11.8 Nước uống đựng trong túi kín nước (1,5 lít cho mỗi người)Fresh water in watertight receptacles (1.5 litters per person)
3.11.9 Thuốc chống say sóng, 6 liều/ ngườiAnti-seasickness tables, 6 per person
3.11.10 Mái chèo nổi được (2)Buoyant paddles (2)
3.11.11 Bộ dụng cụ sơ cứu là kiểu được duyệt trong hộp kín nước (1)First-aid outfit of approved type in waterproof case (1)
3.11.12 Pháo hiệu dù, đỏ (4)Parachute signals, red (4)
3.11.13 Tín hiệu khói nổi (2)Buoyant smoke signals (2)
3.11.14 Đuốc cầm tay, đỏ (6)Hand flares, red (6)
3.11.15 Vòng cứu sinh nổi có gắn dây nổi dài 30m (1)Buoyant rescue quoit with 30m buoyant line attached (1)
3.11.16 Dao (1 cho các bè chở ít hơn 13 người)(2 cho các bè chở từ 13 người trở lên)
Knife (1 for rafts carrying less than 13 persons)(2 for rafts carrying 13 or more persons)
3.11.17 Gầu múc nước (1 cho các bè chở ít hơn 13 người)(2 cho các bè chở từ 13 người trở lên)
Bailer (1 for rafts carrying less than 13 persons)(2 for rafts carrying 13 or more persons)
3.11.18 Bọt biển (2)Sponges (2)
3.11.19 Dụng cụ mở hộp (3)Tin openers (3)
3.11.20 Ca uống nước có thang chia, bằng vật liệu không gỉ (1)Graduated drinking vessels, rustproof (1)
3.11.21 Đèn pin, kiểu kín nước, phù hợp cho Bộ luật tín hiệu Morse (1) có 1 bộ pin và 1 bóng đèn dự trữ trong hộp kín nướcElectric torch, waterproof, suitable for Morse Code signaling (1) with spare set of batteries and spare bulb in waterproof case
3.11.22 Gương tín hiệu ban ngày có chỉ dẫn sử dụng (1)Daylight signaling mirror with instructions (1)
3.11.23 Còi tín hiệu hoặc thiết bị phát tín hiệu âm thanh tương đương (1)Signaling whistle or equivalent sound signal (1)
3.11.24 Bộ đồ câu cá (1 bộ)Fishing tackle (1 set)
3.11.25 La bàn trong hộp kín, chiếu sáng hoặc được chiếu sáng đủ Compass in binnacle, efficiently luminissed or illuminated
3.11.26 Bảng không thấm nước minh họa các tín hiệu cứu sinh (1)Life-saving signals illustrated waterproof table (1)
3.11.27 Hướng dẫn trong trường hợp khẩn cấpInstruction for immediate actions
3.11.28 Túi nôn (1 cho mỗi người)Seasickness bags (1 per person)
3.11.29 Thiết bị phản xạ ra đa hiệu quả (1)Efficient radar reflector (1)
01/2007
SE.APB 19/51
Thiết bị Bè số - Raft number
Item 1 2 3 4
3.11.30 Dụng cụ chống mất nhiệt (10% số người hoặc 2 người, lấy giá trị lớn hơn)Thermal protective aids (for 10% of persons or 2 persons whichever is the greater)
3.11.31 Đèn phía trong và phía ngoài bè điều khiển bằng tay có khả năng hoạt động ít nhất 12 giờManually controlled internal and external lamps capable of being operated for at least 12 hours
3.11.32 Bố trí lắp đặt và giữ thiết bị vô tuyến điện xách tayArrangement povided for sitting and securing portable radio
3.12 Trang bị hạ bè Liferaft launching arrangements
3.12.1 Mỗi phao bè cất ở vị trí cất giữ được gắn một sợi dây giữ với tàuEach liferaft stowed with its painter attached to the ship
3.12.2 Mỗi phao bè ở vị trí cất giữ có khả năng nổi tự do từ tàuEach liferaft stowed able to float free from the ship
3.12.3 Nếu bè được buộc bằng cáp, mỗi hệ thống buộc giữ phải được trang bị thiết bị nhả thủy tĩnh If stowed lashed, each liferaft lashing is fitted with hydrostatic release
3.12.4 Móc của cơ cấu nhả có khả năng hoạt động chỉ trong điều kiện "có tải" bởi ít nhất hai thao tác độc lập và hoạt động tự động ở trạng thái “không tải”. (Đối với phao bè có cần hạ)The release hook is able to operate only in the "on load" condition by at least two separate actions and operate automatically in the “off-load” condition. (For davit-launched liferafts)
3.12.5 Nhà chế tạo và kiểu cần hạ bè Maker and type of liferaft davits
Tải trọng làm việc an toàn của cần hạ bè Liferaft davit SWL
3.13 Xuồng cấp cứu Rescue boat
Xuồng số Kiểu, vật liệu và số phân biệt
Được chứng nhận:Certified for
Vật liệu nổi bên trong Cơ quan duyệt
Boat number
Type, material and identification No. Số ngườiNo. of persons
Tải trọng toàn bộWeight-full load
Internal buoyancy material
Approved by
Kéo với tốc độ 2 hải lý/ giờ Towing force 2 knots
Kéo với tốc độ 3 hải lý/ giờ Towing force 3 knots
Tự cân bằngSel-righting
Lật lại bằng 2 ngườiRighted by 2 persons
01/2007
SE.APB 20/51
3.14 Thiết bị xuồng cấp cứu Rescue boat equipment
Xuồng cấp cứu được trang bị như sau:Rescue boat is equipped as follows:
Thiết bị - Item Số lượng No. provided
3.14.1 Dây buộc có đủ chiều dài và độ bền ở đầu mũi xuồng (1)Painter of sufficient length and strength at the fore end (1)
3.14.2 Đủ các mái chèo hoặc bơi chèo để đưa xuồng tiến được trong nước lặngSufficient oars or paddles to make headway in calm sea
3.14.3 Các cọc chèo, giá đỡ mái chèo hoặc phương tiện tương đương cho mỗi mái chèoThole pins, crutches or equivalent for each oar
3.14.4 Các cọc chèo hoặc giá đỡ mái chèo được buộc bằng dây hoặc xích với xuồngThole pins or crutches are attached by lanyard or chain to the boat
3.14.5 Một gầu múc nước nổi đượcOne buoyant bailer
3.14.6 Một la bàn trong hộp kín tự chiếu sáng đủOne binnacle containing an efficient luminous compass
3.14.7 Một neo nổi và dây neo có cơ cấu chống giật đủ bền và chiều dài không nhỏ hơn 10 mOne sea anchor and tripping line with a hawser of adequate strength not less than 10m in length
3.14.8 Một dây nổi được có chiều dài không nhỏ hơn 50 m đủ bền để kéo một bè cứu sinhOne buoyant line not less than 50 m in length of sufficient strength to tow a liferaft
3.14.9 Một bộ dụng cụ y tế là kiểu được duyệt trong hộp kín nước One first-aid outfit of approved type in waterproof case
3.14.10 Một đèn pin, kiểu kín nước, phù hợp cho Bộ luật tín hiệu Morse có 1 bộ pin và 1 bóng đèn dự trữ trong hộp kín nướcOne electric torch, waterproof, suitable for Morse Code signaling with spare set of batteries and spare bulb in waterproof container
3.14.11 Một còi tín hiệu hoặc thiết bị phát tín hiệu âm thanh tương đương One signaling whistle or equivalent sound signal
3.14.12 Hai vòng cứu sinh nổi có gắn dây nổi dài không dưới 30 m Two buoyant rescue quoit attached to not less than 30 m of buoyant line
3.14.13 Một thiết bị phản xạ ra đa hiệu quả One efficient radar reflector
3.14.14 Dụng cụ chống mất nhiệt (10% số người hoặc 2 người, lấy giá trị lớn hơn)Thermal protective aids (for 10% of persons or 2 persons whichever is the greater)
3.14.15 Một đèn soi có khả năng chiếu sáng hiệu quả vào ban đêm một vật thể màu sáng có chiều rộng 18 m ở khoảng cách 180 m trong thời gian làm việc tổng cộng 6 giờ và tối thiểu 3 giờ liên tụcOne searchlight capable of effectively illuminating a light coloured object at night which has width of 18m at distance of 180m for a total period of 6h and of working for at least 3 h continuously
3.14.16
Thiết bị bổ sung đối với các xuồng cấp cứu cứng Additional equipment for rigid rescue boats
3.14.17 Móc xuồng (1)Boat hook (1)
3.14.18 Xô (1)Bucket (1)
3.14.19 Dao hoặc rìu nhỏ (1)Knife or hatchet (1)
01/2007
SE.APB 21/51
Thiết bị bổ sung đối với các xuồng cấp cứu bơm hơi Additional equipment for inflatable rescue boats
3.14.20 Dao an toàn nổi được (1)Bouyant safety knife (1)
3.14.21 Bọt biển (2)Sponges (2)
3.14.22 Bơm hoạt động hiệu quả bằng tay (1)Efficient manually operated bellow pump (1)
3.14.23 Bộ dụng cụ sửa chữa các lỗ thủng trong thùng chứa phù hợp (1)Puncture repair kit in suitable container (1)
3.14.24 Móc an toàn (1)Safety boat hook (1)
Chi tiết về động cơ xuồng cấp cứuDetails of rescue boat engine
4.14.25 Kiểu động cơ và số seriEngine type and serial number
4.14.26 Dung tích két nhiên liệu (lít)Fuel tank capacity (litres)
3.15 Kẻ chữ trên xuồng cấp cứu Marking of rescue boat
Mỗi xuồng cấp cứu được kẻ chữ như sau:Each boat is marked with:
3.15.1 Kích thước và số người xuồng được phép chở, được kẻ chữ cố địnhDiamensions and number of persons the boat is allowed to carry, permanently marked there on
3.15.2 Tên và cảng đăng ký của tàu chủ được kẻ ở 2 bên mạn phía mũiName and Port of registry of the ship to which the rescue boat belongs painted on each side of the bow
3.15.3 Các biện pháp để nhận biết tàu chủ, nhìn từ trên cao Means of identifying the ship to which the rescue boat belongs, visible from above
3.15.4 Số seri, tên nhà chế tạo hoặc thương hiệu và ngày sản suất*Serial number, makers name or trademark and date of manufacturing*
* (đối với xuồng cấp cứu bơm hơi) * (for inflated rescue boat only)
3.16 Trang bị hạ đưa xuồng cấp cứu về vị trí cất giữ Rescue boat launching and recover arrangements
3.16.1 Cần cẩuCrane
3.16.2 Cần hạDavit
3.16.3 TờiWinch
3.16.4 Dây hạ Falls
Chiều dài và kích thước: Length and Size
Kết cấu: Construction
Bảo vệ chống ăn mòn: Corrosion resistant
Bảo vệ chống xoắn: Rotation resistant
Tải trọng kéo đứt: Breaking load
3.16.5 Có khả năng đưa xuồng cấp cứu về vị trí cất giữ từ mặt nước với đầy đủ người và trang thiết bị với tốc độ tối thiểu 0,3m/sRescue boat capable of being recovered from water with its full complement of persons and equipment at a speed of at least 0.3m/s
01/2007
SE.APB 22/51
3.17 Các trang bị cứu sinh cá nhân Personal life-saing appliances
Trang bịAppliance
Số lượngNumber
Nhà chế tạo/ Đặc tínhMaker/ Particulars
Vị tríLocation
3.17.1 Phao áo có còiLifejackets with whistle
3.17.2 Phao áo có còi và đènLifejackets with whistle and light
3.17.3 Phao áo bổ sung cho 3.17.2 dành cho người trực caAdditional lifejackets as in 3.17.2 for persons on watch
3.17.4 Phao áo bổ sung cho 3.17.2 tại các vị trí xa phương tiện cứu sinhAdditional lifejackets as in 3.17.2 for remote survival craft stations
3.17.5 Phao áo bổ sung cho 3.17.2 dành cho trẻ emAdditional lifejackets as in 3.17.2 for children
3.17.6 Tổng số phao tròn được ghi tên tàu và cảng đăng kýTotal number of lifebuoys to be marked with ships name and port of registry
3.17.7 Phao tròn chỉ có đèn tự sángLifebuoys with self-igniting lights only
3.17.8 Phao tròn có đèn và tín hiệu khói có thể rời nhanh từ buồng lái. Các phao này có đủ trọng lượng để tác động cơ cấu nhả nhanh hoặc 4 kg, lấy giá trị lớn hơnLifebuoys with light and smoke signals capable of quick release from the bridge. These lifebuoys to have sufficient mass to operate quick release or 4 kg whichever is greater
3.17.9 Phao tròn gắn dây nổi có chiều dài không nhỏ hơn 2 lần chiều cao tính từ vị trí cất giữ tới đường nước ở trạng thái tải nhẹ nhất hoặc 30m, lấy giá trị nào lớn hơnLifebuoys with buoyant line of length not less than twice the height from the stowed position to the lightest seagoing waterline or 30m, whichever is the greater
3.17.10 Phao tròn không có trang bị đi kèmLifebuoys without attachments
3.17.11 Bộ quần áo bơi Immersion suits
3.17.12 Dụng cụ chống mất nhiệt Thermal protective aids
3.17.13 Bộ quần áo bảo vệ kín Anti-exposure suits
3.18 Vật liệu phản quang gắn trên các phương tiện cứu sinhRetro-reflective material on life-saving appliances
3.18.1 Tất cả các phương tiện cứu sinh, phao tròn, phao áo được gắn vật liệu phản quangAll survival craft, lifebuoys and lifejackets fitted with retro-reflective material
01/2007
SE.APB 23/51
3.19 Phương tiện cứu sinh, trạm tập trung, các trạm hạ và đưa người lên phương tiện cứu sinh, cất giữ phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu Survival craft, muster, launching and embarkation stations, stowage of survival craft and rescue boats
3.19.1 Các trạm tập trung gần các vị trí đưa người lên phương tiện cứu sinhMuster stations provided close to embarkation stations
3.19.2 Các trạm tập trung và đưa người lên phương tiện cứu sinh và các vùng nước hạ phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu được chiếu sáng đủ bằng nguồn điện sự cố Muster and embarkation stations and areas of water into which survival craft and rescue boats are launched are provided with adequate lighting supplied from the emergency source of electrical power
3.19.3 Các trạm tập trung và đưa người lên phương tiện cứu sinh phải được bố trí sao cho có thể đưa được cáng lên phương tiện cứu sinhMuster and embarkation stations so arranged as to enable stretcher cases to be placed in survival craft
3.19.4 Một thang rời tàu có chiều dài từ boong tới đường nước ở trạng thái tải nhẹ nhất ở những điều kiện không thuận lợi khi tàu chúi và nghiêng tại mỗi trạm hạ phương tiện cứu sinh/ tại 2 vị trí lân cận mỗi trạm hạ phương tiện cứu sinh (+)An embarkation ladder in a single length from the deck to the waterline in the lightest seagoing condition under unfavourable conditions of trim and list is provided at each launching station / at every two adjacent launching stations (+)
3.19.5 Các trạm hạ phương tiện cứu sinh cách xa chân vịt và những phần nhô ra của thân tàuLaunching stations arranged to be clear of propeller and steeply overhanging portions of the hull
3.19.6 Phương tiện cứu sinh và xuồng cấp cứu được cất giữ sao cho chúng và các trang bị của chúng không bị ảnh hưởng lẫn nhauSurvival craft and rescue boats stow so that they and their arrangement will not interfere each other
3.19.7 Các phương tiện để ngăn ngừa việc xả nước từ tàu vào phương tiện cứu sinhMeans are provided to prevent the discharge of water into survival craft
3.19.8 Nếu các vây giảm lắc của tàu có thể làm hư hại đến phương tiện cứu sinh, có phương tiện hoạt động bằng nguồn năng lượng sự cố để thu các vây giảm lắc vào trong tàuIf there is a danger of the survival craft being damaged by the ship's stabilizer wings, means are provided, powered by an emergency source of energy, to bring the stabilizer inboard
3.19.9 Một thiết bị chỉ báo hoạt động bằng nguồn năng lượng sự cố được trang bị trên buồng lái để chỉ báo vị trí của các vây giảm lắc An indicator operated by an emergency source of energy is provided on the navigating bridge to show the position of the stabilizer wings
3.19.10 Tối thiểu có 2 dây bám có chiều dài đủ tới mặt nước khi tàu ở trạng thái tải nhẹ nhất từ dây nối 2 đỉnh cần hạAt least two lifelines of sufficient length to reach the water with the ship in its lightest seagoing condition are provided to davit spans
3.19.11 Có phương tiện để giữ phương tiện cứu sinh hạ bằng cần không va vào mạn tàuMeans are provided for holding the davit-launched survival craft against the ship's side
3.19.12 Góc nghiêng lớn nhất mà phương tiện cứu sinh có thể hạ (nếu lớn hơn 20o) (chỉ đối với tàu chở dầu, tàu chở hóa chất và tàu chở khí)Maximum angle of list against which survival craft can be launched (if greater than 20o) (Only for oil tankers, chemical tankers and gas carriers)
(+) Gạch bỏ nếu không phù hợpDelete as appropriate
01/2007
SE.APB 24/51
4. TRANG BỊ CHỐNG CHÁY TRONG CÁC BUỒNG MÁY CHÍNH, MÁY PHỤ VÀ NỒI HƠIFIRE FIGHTING APPLIANCES IN SPACES CONTAINING MAIN AND AUXILIARY MACHINERY AND BOILERS
4.1 Giới thiệu chungGeneral information
4.1.1 Kiểu máy động lực đẩy tàu:Type of propelling machinery:
4.1.2 Nồi hơi chính; Số lượng và kiểu: Main Boilers; Number and type:
Tổng số buồng đốt: Total number of burners:
4.1.3 Nồi hơi phụ; Số lượng và kiểu: Auxiliary Boilers; Number and type:
Tổng số buồng đốt: Total number of burners:
4.1.4 Tổng công suất các động cơ đốt trong sử dụng cho (kW):Total kW of internal combustion machinery use for:
4.1.4.1 Máy chính:Main propulsion:
4.1.4.2 Máy phụ:Auxiliary purpose:
4.1.5 Buồng máy và buồng nồi hơi là:Engine room and Boiler room are:
4.1.5.1 Riêng rẽSeparated
4.1.5.2 Hợp nhất Combined
4.2 Các bơm, họng, vòi rồng chữa cháy và đầu phunPumps, hydrants, hoses and nozzles
Bơm chữa cháyFire Pumps
Vị trí lắp đặtLocation
Số lượngNumber
Sản lượngCapacity
Kiểu động cơ laiType of Prime mover
4.2.1
4.2.2
4.2.3
4.2.4 Bơm cứu hỏa sự cốEmergency Fire Pump
4.2.4a Áp suất tối thiểu trên đường ống chữa cháy chính với 2 bơm và 2 đầu phun Min. pressure in fire main with two pumps and two jets of water
N/mm2
4.2.4b Với bơm cứu hoả sự cố và 2 đầu phunWith emergency fire pump and two jets of water
N/mm2
4.2.4c Chiều chìm tối thiểu ở mũi/ lái khi bơm cứu hoả sự cố hoạt độngMinimum draught fwd/aft where emergency fire pump is operational
4.2.5 Họng chữa cháyHydrants
Vị tríLocation
Số lượngNumber
Đường kínhDiameter
Kiểu nốiType of coupling
4.2.5.1 Buồng máyEngine room
4.2.5.2 Buồng nồi hơiBoiler room
4.2.5.3 Hầm trụcTunnel
01/2007
SE.APB 25/51
Vị tríLocation
Số lượngNumber
Đường kínhDiameter
Kiểu nốiType of coupling
4.2.5.4 Buồng máy khácOther machinery spaces
4.2.5.5 Buồng máy khácOther machinery spaces
4.2.6 Vòi rồng cứu hỏa và đầu phunHoses and nozzles
Vị tríLocation
Số lượngNumber
Đường kínhDiameter
Chiều dàilength
Vật liệuMaterial
Kiểu đầu phunType of nozzle
4.2.6.1 Buồng máyEngine Room
4.2.6.2 Buồng nồi hơiBoiler Room
4.2.6.3 Hầm trụcTunnel
4.2.6.3a
Buồng máy khácOther machinery spaces
4.2.6.3b
Buồng máy khácOther machinery spaces
4.2.7 Phương tiện khởi động (với động cơ diesel lai bơm cứu hỏa sự cố):Means of starting (for diesel driven emergency pumps)
4.2.8 Dung tích két nhiên liệu, m3 (với động cơ diesel lai bơm cứu hỏa sự cố):Fuel tank capacity, in cubic meters, (for diesel driven emergency pumps)
4.2.9 Nguồn điện sự cố (với động cơ điện lai bơm cứu hỏa sự cố) - Kiểu và vị trí: Source of emergency power (for electrically driven emergency pumps) - Type and location
4.2.10 Đường kính của đường ống cứu hỏa chính (mm)Fire main diameter (mm)
4.2.11 Van giảm áp được trang bị nếu các bơm có thể tăng áp suất lớn hơn áp suất thiết kếRelief valves fitted if pumps capable of developing pressure exceeding the design pressure
4.2.11a Vị trí các van giảm áp Relief valves locations
4.2.12 Danh mục các bơm được điều kiển từ xa từ buồng lái / trạm cứu hỏa (+)The pumps listed below are controled from navigating bridge / fire control station (+)
4.2.13 Danh mục các bơm đảm bảo việc duy trì áp suất thường xuyên trong hệ thống đường ống cứu hỏaThe pumps listed below are capable of maintaining a permanent pressurization of the fire main system
(+) Gạch bỏ nếu không phù hợp (Delete as appropriate)
01/2007
SE.APB 26/51
4.2.14 Số lượng và vị trí các họng nước cứu hỏa phải sao cho tối thiểu hai đầu phun không phải xuất phát từ cùng một họng có thể phun tới được bất kỳ khu vực nào của buồng máy chính và máy phụ và buồng nồi hơi khi tàu đang hành trình, mà một trong số đó xuất phát từ một vòi rồng đơn The number and position of hydrants is such that at least two jets of water not emanating from the same hydrant, one of which is from a single length of hose, may reach any part of the main and auxiliary machinery and boiler spaces while the ship is being navigated
4.2.14a Chiếu sáng sự cố tại ít nhất một bơm cứu hoả chính và tại các bơm cứu hoả sự cố nếu sử dụng nguồn điện sự cố Emergency lighting at least at one of the fire pumps and at emergency fire pumps if dependent of emergency source of power
4.3 Dụng cụ đựng cát và xẻng hoặc trang bị tương đươngSand receptacles and scoops or equivalent arrangement
4.3.1 Trong mỗi không gian dễ cháy có một dụng cụ đựng cát có xẻng / một bình cứu hỏa xách tay được duyệt (+)In each firing space, there is a sand receptable with scoop / an approved fire extinguisher (+)
(+) Gạch bỏ nếu không phù hợp - Delete as appropriate
4.4 Bình cứu hỏaFire extinguishers
Hạng mụcItem
Vị trí cất giữLocation
Số lượngNumber
Dung tích
Capacity
KiểuType
Cơ quan duyệt
Approved by
Số lượng bình dự trữNo. of Spare
charge
4.4.1 Bình cứu hỏa xách tayPortable exitinguishers
Buồng máy chínhMain engine room
Buồng máy phụAux. engine room
Buồng nồi hơiBoiler engine room
Buồng bơmPumps room
Buồng hầm trụcTunnel room
Buồng khácOther
4.4.2 Thiết bị phun bọt xách tayPortable foam applicators
Buồng máy chínhMain engine room
Buồng máy phụAux. engine room
Buồng khácOther
4.4.3 Bình cứu hỏa di độngNon portable exitinguishers
Buồng máy chínhMain engine room
Buồng khácOther
01/2007
SE.APB 27/51
4.5 Trạm chữa cháy cố địnhFixed fire-extinguising installations
4.5.1 Kiểu hệ thống dập cháy cố định được trang bị:Fixed fire-extinguishing system fitted
Không gian bảo vệSpace protected
CO2 Halon HT chữa cháy bằng khí cố định
khácOther fixed gas fire
extinguishing system
HT bọt cố định
Fixed foam
HT phun nước áp lựcFixed pressure water spraying
HT chữa cháy cục bộ bằng nước cố định
Fixed water based local
application fire fighting system
HT chữa cháy khác
Others
Buồng máyEngin room
Buồng nồi hơiBoiler room
Buồng bơmPump room
Buồng bơm hàngCargo pump room
Buồng máy phân lySeparator room
Buồng lò đốtIncinerator room
Buồng MF sự cốEmer. generator room
Buồng máy tạo khí trơIGS generator room
Buồng khácOther
Buồng khácOther
4.5.2 Hệ thống dập cháy cố định bằng CO2 trong buồng máy Fixed CO2 fire-exitinguishing system in machinery spaces
4.5.2.1 Tổng lượng CO2 theo quy định:Total required CO2 quantity
Kiểu thiết bị cảnh báo bằng âm thanh:Type of audible warning
4.5.2.2 Bình chứa / Két chứa (+)Bottles / Storage vessels (+)
Vị trí củaLoacation of
Số lượngNo.
Lượng CO2 mỗi bìnhQuantity of each
Buồng để bình chứaBottle Storage room
Cơ cấu xả cơ khíRelease mechanism
Van điều chỉnhControl valves
4.5.2.2a
Ví trí niêm yết hướng dẫn vận hànhLocation of operation instructions posted
4.5.2.2b
Phương tiện để kiểm tra an toàn lượng khí trong các bìnhMeans provided for safety checking the content of the gas cylinder
(+) Gạch bỏ nếu không phù hợpDelete as appropriate
01/2007
SE.APB 28/51
4.5.2e Hệ thống dập cháy cố định bằng khí trong buồng máy (Không phải CO2/ halon)Fixed gas fire-exitinguishing system in machinery spaces (other than CO2/ halon)
4.5.2.1 Tổng lượng khí theo quy định:Total required gas quantity
Kiểu thiết bị cảnh báo bằng âm thanh:Type of audible warning
4.5.2.2 Bình chứa / Két chứa (+)Bottles / Storage vessels (+)
Vị trí củaLoacation of
Số lượngNo.
Lượng khí mỗi bìnhQuantity of each
Buồng để bình chứaBottle Storage room
Cơ cấu xả cơ khíRelease mechanism
Van điều chỉnhControl valves
4.5.2.2a
Ví trí niêm yết hướng dẫn vận hànhLocation of operation instructions posted
4.5.2.2b
Phương tiện để kiểm tra an toàn lượng khí trong các bìnhMeans provided for safety checking the content of the gas cylinder
4.5.2 Hệ thống dập cháy cố định bằng khí Halon trong buồng máy Fixed Halon fire-exitinguishing system in machinery spaces
4.5.3.1 Tổng lượng khí theo quy định:Total required Halon quantity
Kiểu thiết bị cảnh báo bằng âm thanh:Type of audible warning
4.5.3.2 Các thùng chứaStorage containes
Halon 1301 hay
1211Halon 1301
or 1211
Vị trí củaLoacation of
S.lượngNo.
Lượng khí mỗi bìnhQuantity of each
Buồng để bình chứaBottle Storage room
Cơ cấu xả cơ khí*Release mechanism*
Van điều chỉnhControl valves
4.5.3.2a
Ví trí niêm yết hướng dẫn vận hànhLocation of operation instructions posted
(*) Trường hợp hệ thống thứ cấp, cần chỉ ra hệ thống xả thực hiện tự động (A) hay bằng tay (M) In the case of secondary systems, indicate also whether automatic (A) or manual operated (M) release system is provided
4.5.3.3 Kiểu khí mồi:Type of propellent gas
Cơ quan duyệt hệ thống:System approved by
4.5.3 Hệ thống dập cháy cố định bằng bọt trong buồng máy Fixed foam fire-extinguishing system in machinery spaces
4.5.4.1 Đặc tính kỹ thuật bọtFoam characteristics
KiểuType
Khối lượng (lít)Quantity (litres)
Nhà chế tạoMaker
4.5.4.2 Dung dịch bọtFoam solution
Tốc độ xả (l / phút)Application rate (l / min.)
Tỉ số nénConcentration ratio
Tỉ số dãn nởExpansion ration
4.5.4.3 Hệ thống bơm trực nhậtPump serving system
Kiểu và vị tríType and Location
Sản lượng (m3/h)Capacity (m3/h)
4.5.4.4 Vị trí điểu khiển:Location of controls
Cơ quan duyệt:System approved by
4.5.4.5 Vị trí các két chứa bọt:Location of foam tanks
01/2007
SE.APB 29/51
4.5.5 Hệ thống dập cháy cố định bằng phun nước áp suất cao trong buồng máy Fixed pressure water-spraying fire-extinguishing system in machinery spaces
4.5.5.1 Hệ thống bơm trực nhậtPump serving system
Kiểu và vị trí:Type and Location
Sản lượng (m3/h)Capacity (m3/h)
4.5.5.2 Áp lực xảCharge pressure
Tốc độ xả (l /m2. phút)Application rate (l /m2.min.)
Sản lượng (m3/h)Capacity (m3/h)
4.5.5.3 Các không gian bảo vệ:Spaces protected:
4.5.5.4 Vị trí điều khiển:Location of control:
Cơ quan duyệt hệ thống:System approved by:
4.5.5.a Hệ thống chữa cháy cục bộ bằng nước cố định Fixed water based local application fire fighting system
4.5.5.b Vị trí điều khiển bên trong và bên ngoài không gian bảo vệLocation of controls inside and outside protected space
4.5.5.c Cơ quan duyệt hệ thống:System approved by:
4.5.5.d Hướng dẫn vận hành được niêm yết tại mỗi trạm xả Operation instrucions posted at each release stations
4.5.5.e Hệ thống bơm trực nhậtPump serving system
Kiểu và vị trí:Type and Location
Sản lượng (m3/h)Capacity (m3/h)
4.5.5.f Áp lực xảCharge pressure
Tốc độ xả (l /m2 phút)Application rate (l /m2.min.)
Sản lượng (m3/h)Capacity (m3/h)
4.5.5.g Các không gian bảo vệ:Spaces protected:
4.5.5.h Nếu nước được cấp từ hệ thống chữa cháy chính, có lắp van cách ly If water supplied from fire main system isolating valve fitted
4.5.5.i Vị trí van cách ly Location of isolating valve
4.5.5.k Nếu tự động xả, cảnh báo được niêm yết bên ngoài mỗi lối vào If automatic release, warning notice fitted outside each entrance
4.5.5.l Phương tiện thử được lắp đặt và vị trí Means for testing fitted and location
01/2007
SE.APB 30/51
4.5.6 Những trang bị đặc biệt trong buồng máy Special Arrangements in Machinery Spaces
Các phương tiện dừng máy và ngắt cung cấp nhiên liệu (phương tiện và vị trí)Means for stopping machinery and shutting off oil fuel suction pipes (means and location)
Các phần dưới đây phải đóng kín được từ phía ngoài không gian liên quan The followings required to be closed from outside the space concernedQuạt thông gió
Ventilation fans
Quạt hút lưu thông khíInduced draught fans
Đường thông gióVentilator damper
Quạt đẩy lưu thông khíForce draught fans
Không gian trong ống khóiFunnel annular spaces
Bơm chuyển nhiên liệuOil fuel transfer pump
Cửa lấy ánh sángSkylights
Các cụm van nhiên liệuOil fuel units
Hành langDoorways
Các van của két nhiên liệuOil fuel tank valves
Cửa hầm trụcTunnel door
4.6 Mô tả các hệ thống khácDescription of other systems fitted
01/2007
SE.APB 31/51
5. TRANG BỊ CHỮA CHÁY TRONG CÁC KHÔNG GIAN CHỨA HÀNG VÀ KHU VỰC TRÊN BOONG CỦA KÉT HÀNGFIRE FIGHTING APPLIANCES IN CARGO SPACES AND ON CARGO DECK AREA
5.1 Tàu không phải là tàu dầu, tàu chở hóa chất, tàu chở hàng hỗn hợp và tàu chở khíShip other than oil tankers, chemical tankers, combination carriers and gas carriers
5.1.1 Kiểu hệ thống chữa cháy trong các khoang hàng (không yêu cầu đối với tàu hàng có tổng dung tích nhỏ hơn 2000 trừ các không gian hàng Ro/Ro mà áp dụng mục 8.2 và các tàu chở các hàng nguy hiểm):Đối với các không gian loại đặc biệt hoặc tương đương cũng xem mục 8.2Type of fire-extinguishing system in cargo spaces (not required for cargo ships of less than 2000 tons gross tonnage except for Ro/Ro cargo spaces for which item 8.2 applies and for ships engaged in the carriage of dangerous goods):For ships with special category or equipvalent spaces see also 8.2
5.1.1.a Hệ thống dập cháy cố định trong các hầm hàng, tàu không phải tàu chở hàng lỏngFixed fire-extinguishing in cargo spaces, ships other than tankers
TTNo.
Không gian bảo vệSpace protected
CO2 Halon HT chữa cháy bằng khí cố định khác
Other fixed gas fire extinguishing
system
HT bọt cố định
Fixed foam
HT phun nước áp
lựcFixed
pressure water
spraying
HT tự động phun
nướcAutomatic sprinkler system
HT chữa cháy khác
Others
Hầm hàngCargo holds
Không gian hàng ro-roRo-ro spaces
Boong súng phunGun deck
Không gian khácOther
Không gian khácOther
5.1.2 Hệ thống dập cháy cố định bằng CO2 cho các hầm hàng Fixed CO2 fire-exitinguishing system for cargo spaces
Không gian bảo vệ
Protected space
Tổng lượng CO2 theo quy định
Total required CO2 quantity
Bình chứa CO2
CO2 BottlesVị trí của
Loacation ofKiểu thiết bị
cảnh báo bằng âm
thanhType of audible
warning
Số lượng
No.
Lượng CO2 mỗi
bìnhQuantity of
each
Bình chứa CO2
CO2
containers
Cơ cấu xả cơ khíRelease
mechanism
Van điều chỉnh
Control valves
01/2007
SE.APB 32/51
5.1.3 Nếu không trang bị hệ thống chữa cháy cho các hầm hàng, áp dụng cả 2 biện pháp nêu ở 5.1.3.1 và 5.1.3.2If no extinguishing system is fitted for cargo holds, both the conditions in 5.1.3.1 and 5.1.3.2 apply
5.1.3.1 Các nắp hầm hàng bằng thép và có biện pháp hữu hiệu để đóng tất cả các ống thông gió và các cửa mở khác dẫn đến các hầmHatch covers are of steel and effective means are provided for closing all ventilators and other openings leading
5.1.3.2 Các tàu được đóng và chỉ dùng để chở một trong các loại hàng như quặng, than, hàng hạt và gỗ tươi và các hàng không cháy hoặc các hàng được xem là tổ hợp có nguy cơ cháy thấpThe ship is constructed and solely intended for carrying ore, coal, grain and unseasoned timber and non combustible cargoes or cargoes which are considered to constitute a low fire risk
5.1.3.3 Các quạt thông gió có thể dừng và các hành lang, ống thông gió và tất cả các cửa mở khác dẫn đến các hầm hàng có thể được đóng từ phía ngoài không gian đóVentilator fans can be stopped and doorways, ventilators and all other openings to cargo spaces can be closed from outside the space concerned
5.1.5 (Các) Hệ thống dập cháy cố định bằng Halon cho các khoang hàng Fixed Halon fire-exitinguishing system(s) for cargo spaces
Không gian bảo vệ
Protected space
Tổng lượng
Halon theo quy định:
Total required Halon
quantity
Hal
on 1
301
hoặc
(o
r)12
11
Bình chứa HalonHalon containers
Vị trí củaLoacation of
Kiểu thiết bị cảnh báo bằng âm
thanhType of audible warning
Số lượng
No.
Lượng Halon
mỗi bìnhQuantity of each
Buồng để bình chứa
Bottle Storage room
Cơ cấu xả cơ khí
Release mechanism
Van điều chỉnhControl valves
(*) Trường hợp hệ thống thứ cấp, cần chỉ ra hệ thống xả thực hiện tự động (A) hay bằng tay (M) In the case of secondary systems, indicate also whether automatic (A) or manual operated (M) release system is provided
5.1.6 Trang bị hệ thống tự động dừng các quạt gió phục vụ các không gian được bảo vệ bằng hệ thống HalonAutomatic stop for all ventilation fans serving the spaces protected by the halon system is provided
5.1.7 Hệ thống dập cháy cố định bằng bọt cho các khoang hàng hoặc không gian phục vụ Fixed foam fire-extinguishing system for cargo or service spaces
5.1.7.1 Không gian bảo vệ:Protected spaces:
5.1.7.2 Đặc tính bọt
Foam characteristics
KiểuType
Nhà chế tạoMarker
Dung tích (lít)Quantity
Vị trí các bình bọtLocation of foam tanks
Tốc độ xả (lít/phút)Application rate (l/min)
Tỉ số nénConcentration ratio
Tỉ số dãn nởExpansion ratio
01/2007
SE.APB 33/51
5.1.7.3
Hệ thống bơm trực nhật
Pump serving system
Kiểu và vị tríType and loacation
Sản lượng (m3/h)Capacity (m3/h)
Vị trí điều khiểnLoacation of controls
5.1.7.4 Vị trí hệ thống điều khiểnLocation of system controls
Cơ quan duyệt hệ thốngSystem approved
5.1.7.5 Có hướng dẫn bảo dưỡng của nhà chế tạoManufacturer's service instruction manual is provided
5.1.8 Hệ thống phun nước áp lực cho các không gian chứa hàng hoặc các không gian phục vụ Fixed pressure water spraying system(s) for cargo or services spaces
5.1.8.1Hệ thống bơm
trực nhật
Pump serving system
Kiểu và vị tríType and loacation
Sản lượng (m3/h)Capacity (m3/h)
5.1.8.2
Áp lực xảCharge
pressure
Tốc độ xả (l/m2.phút)Application rate (l/m2.min)
Đầu phun - Kiểu và Nhà chế tạoNozzles - Type and Maker
5.1.8.3 Các không gian bảo vệ:Spaces protected:
5.1.8.4 Vị trí hệ thống điều khiểnLocation of system controls
Cơ quan duyệt hệ thốngSystem approved
5.1.9 Hệ thống chữa cháy bằng nước (Các đặc tính kỹ thuật của bơm cứu hỏa, xem 4.2)Water fire fighting system (For fire pumps characteristic see 4.2)
5.1.9.1 Đường kính ống cứu hỏa chính (mm)Fire main diameter (mm)
5.1.9.2 Vị trí của các van cách ly để phân chia đường ống cứu hỏa chính trong buồng máy thành nhiều phần:Location of isolating valves to separate the section of the fire main within the machinery spaces:
5.1.9.3 Họng chữa cháy Hydrants
Vị tríLocation
Số lượngNo.
Đường kính (mm)Diameter (mm)
Kiểu đầu nốiType of coupling
01/2007
SE.APB 34/51
5.1.9.4 Vòi rồng chữa cháy và đầu phun Hoses and nozzless
Vị tríLocation
Số lượngNo.
Đường kính (mm)Diameter (mm)
Chiều dài (m)Length (m)
Vật liệuMaterial
Kiểu đầu phunType of nozzle
5.1.9.5 Số lượng và vị trí các họng chữa cháy được bố trí sao cho tối thiểu 2 tia nước không xuất phát từ cùng một họng với rồng chữa cháy có chiều dài đơn, có thể tới được bất kỳ phần nào của khoang hàng khi không có hàng hoặc bất kỳ phần nào của khoang ro-ro/ khoang loại đặc biệt Number and position of hydrants are such that at least two jets of water not emanating from the same hydrant one of which is from a single length of hose, may reach any part of the cargo space when empty or any ro-ro space/ special category space in which the latter case, two jets of water from a single length of hose
5.1.10.1 Bình chữa cháy Fire extinguishers
Hạng mục
Item
Vị trí
Location
Số lượng
No.
KiểuType
Dung tích
Capacity
Cơ quan duyệtApproved by
Nạp dự trữ
Spare Charge
5.1.10.2 Bình chữa cháy xách tay
Portable extinguishers
Hầm hàngCargo spaces
Khoang ro-roRo-ro cargo spaces
Khoang khácOther
Khoang khácOther
5.1.10.3 Bình chữa cháy bằng bọt xách tay
Portable foam applicator units
Hầm hàngCargo spaces
Khoang ro-roRo-ro cargo spaces
Khoang khácOther
Khoang khácOther
01/2007
SE.APB 35/51
5.1.10.4 Bình chữa cháy di động Non-portable extinguishers
Hầm hàngCargo spaces
Khoang ro-roRo-ro cargo spaces
Khoang khácOther
Khoang khácOther
5.1.10.5 Số lượng đầu phun sương trang bị trong khoang hàng ro-roNumber of waterfog applicators provided for ro-ro cargo spaces
5.2 Tàu chở dầu, tàu chở hóa chất, tàu chở hàng hỗn hợp và tàu chở khíOil tankers, chemical tanker, combination carriers and gas carriers
Trang bị chống cháy cố định trên các tàu chở dầu, tàu chở hoá chất, tàu chở hàng hỗn hợp và tàu chở khíFixed fire extingguishing in oil tankers, chemical tankers, combination carriers and gas carriers
TTNo.
Không gian bảo vệ
Space protected
CO2 Halon HT bọt cố định
Fixed foam
HT phun nước áp lực
Fixed pressure water spraying
HT tự động phun
nước
Automatic sprinkler system
HT khí trơ
Inert gas system
HT chữa cháy khác
Others
Két hàngCargo holds
Không gian khácOther
Không gian khácOther
5.2.1Trọng tải (tấn)
Deadweight (tonnes)Loại hàng
Type of cargoNhiệt độ bắt cháyFlash point of cargo
Trên 60oC Không quá 60oC Exceeding 60oC Not exceeding 60oC
5.2.2 Bảo vệ két hàng Cargo tank protection
(Các) hệ thống bảo vệ phía trong các két hàngFixed system(s) to protect tanks internally
Khí trơInert gas
(Các) hệ thống bảo vệ phía ngoài các két hàngFixed system(s) to protect tanks externally
BọtFoam
BọtFoam
5.2.3 Hệ thống khí trơ Inert gas system
5.2.3.1 Kiểu hệ thống*Type of system*
Cơ quan duyệt:Approved by:
Có các sổ tay hướng dẫnInstruction manual provided
(*) Nêu rõ trang bị hệ thống sử dụng khí xả (FG), thiết bị tạo khí (GG) hay tua bin khí (GT)State whether flue gas (FG), gas generator (GG) or gas turbine (GT) system is fitted
01/2007
SE.APB 36/51
5.2.3.2 Các yêu cầu chung đối với tất cả các hệ thống khí trơGeneral requirements for all inert gas systems
(a) Hệ thống có khả năng tạo khí với sản lượng ít nhất bằng 125% sản lượng lớn nhất của các bơm hàngThe system is capable of producing a gas delivery rate of at least 125% of the maximum rate discharge capacity of cargo pumps
(b) Vị trí thiết bị lọc khí:Gas scrubber location:
(c) Số lượng và vị trí các thiết bị thổi khí:Number and location of gas blowers:
(d) Số lượng và vị trí các van điều chỉnh:Number and location of gas regulating valve:
(e) Vị trí của thiết bị chặn bằng nước trên boong:Location of deck waterseal:
(f) Kiểu và vị trí của các thiết bị một chiều khác:Type and location of other non-return devices:
(g) Mỗi két hàng có thể được cách ly bằng một van chặn/ một tấm chặn đường ống (+)Each cargotank may be isolated by a stop valve / a blank spade (+)
(h) Trang bị nắp bích để cách ly các két lắng (chỉ đối với các tàu chở hàng hỗn hợp)Blank flanges are provided to isolate slop tanks (only for combination carriers)
(i) Trang bị hệ thống thông gió két hàng phù hợpSatisfactory tank ventination arrangements are provided
(j) Trang bị hệ thống phù hợp làm sạch khí các két hàng rỗng Satisfactory arrangements for purging of empty tanks are provided
(k) Số lượng và vị trí các van áp lực-chân không:Number and location of pressure-vacuum devices:
(l) Trang bị các phương tiện phù hợp để chỉ báo liên tục nhiệt độ và áp suất phía xả của các thiết bị thổi khí khi chúng đang hoạt độngSatisfactory means are provided for continuously indicating the inert gas temperature and pressure at the discarge side of blowers, when they are operating
(m) Các thiết bị đo và báo động cho hoạt động và phục vụ bằng tayInstrumentation and alarms as per operating and service manual are provided
(n) Trang bị hệ thống đo mức hàng kínA closed ullage system is provided
5.2.3.3 Thiết bị đo hàm lượng ôxi và hơi dễ cháy trong khí trơ/ két hàngInstrument for measuring oxygen and flammable vapours concentration in the inert gas/ cargo tank
(a) Số lượng, nhà chế tạo và kiểu thiết bị đo hàm lượng khí dễ cháy cầm tay:Number, maker and type of portable explosion meters:
(b) Số lượng, nhà chế tạo và kiểu thiết bị đo hàm lượng ôxi:Number, maker and type of portable oxygen level meters:
(c) Số lượng và vị trí của các van cách ly khí xả (chỉ áp dụng đối với hệ thống sử dụng khí xả):Number and location of flue gas isolating valves (only for flue gas system):
(d) Số lượng và vị trí các bơm dầu (chỉ áp dụng đối với các hệ thống thiết bị tạo khí và tua bin khí):Number and location of fuel oil pumps (only for gas generator and gas turbine systems):
(e) Nhà chế tạo và kiểu thiết bị chỉ báo và ghi hàm lượng ôxi trong buồng điều khiển hàng:Maker and type of oxygen content indicator and recorder in cargo control room:
01/2007
SE.APB 37/51
(f) Nhà chế tạo và kiểu thiết bị đo hàm lượng ôxi trong buồng điều khiển máy:Maker and type of oxygen content indicator and recorder in machinery control room:
(g) Nhà chế tạo và kiểu thiết bị chỉ báo / ghi liên tục áp lực khí trơ trong két lắng của tàu chở hàng hỗn hợp tại buồng lái:Maker and type of coninuous indicating / recording meter of IG pressure for slop tank pressure for combintion carrier on bridge:
(h) Phương tiện hiệu chỉnh “0” và độ chính xác của cả thiết bị đo cố định và di động nêu trên:Means of zero and span calibration of both fixed and portable instruments mentioned above:
5.2.4 Hệ thống cảnh báo khí trên các tàu chở hàng hỗn hợp Gas warning system on combination carriers
5.2.4.1 Trang bị hệ thống cảnh báo khí cố định được duyệtAn approved fixed gas warning system is provided
(a) Trong (các) buồng bơm hàngIn the cargo pump room(s)
(b) Trong các hầm đường ốngIn the pipe ducts
(c) Trong các khoang cách ly liền với các két lắngIn the cofferdams adjacent to slop tanks
5.2.5 Hệ thống bọt cố định bảo vệ bên trong các két Fixed foam system to protect tanks internally
5.2.5.1 Đặc tính bọtFoam characteristics
KiểuType
Nhà chế tạoMarker
Dung tích (lít)Quantity
Vị trí các bình bọtLocation of foam tanks
5.2.5.2 Dung dịch bọtFoam solution
Tốc độ xả (lít/phút)Application rate (l/min)
Tỉ số nénConcentration ratio
Tỉ số dãn nởExpansion ratio
5.2.5.3 Các không gian bảo vệ:Spaces protected:
5.2.5.4 Hệ thống bơm trực nhậtPumps serving system
Cơ quan duyệt hệ thốngSystem approved
5.2.6 Hệ thống bọt cố định trên boong Fixed deck foam system
5.2.6.1 Đặc tính bọtFoam characteristics
KiểuType
Nhà chế tạoMarker
Dung tích (lít)Quantity
Vị trí các bình bọtLocation of foam tanks
5.2.6.2 Dung dịch bọtFoam solution
Tốc độ xả (lít/phút)Application rate (l/min)
Tỉ số nénConcentration ratio
Tỉ số dãn nởExpansion ratio
5.2.6.3 Phương tiện cung cấp (súng phun)Means of supply (monitors)
S.lượngNo.
Sản lượng (l/phút)Capacity (l/min)
Nhà chế tạo và kiểuMarker and Type
01/2007
SE.APB 38/51
5.2.6.4 Phương tiện cung cấp (súng phun bọt)Means of supply (foam
applicators)
S.lượngNo.
Sản lượng (l/phút)Capacity (l/min)
Nhà chế tạo và kiểuMarker and Type
5.2.6.5
Số lượng họng chữa cháyNo. of hydrants
Số lượng vòi rồng chữa cháyNo. of hoses
Số lượng đầu phunNo. of nozzles
5.2.6.6 Hệ thống bơm trực nhậtPumps serving system
Cơ quan duyệt hệ thốngSystem approved
5.2.6.7 Các van cách ly lắp đặt ngay trước các súng phunIsolating valves fitted immediately forward of deck monitors
5.2.6.8 Hệ thống cứu hỏa chính và bọt là hệ thống hợp nhấtFire main and deck foam are combined systems
5.2.7 Hệ thống chữa cháy bằng bột khô của các tàu chở khí và các tàu chở hóa chất Dry powder system for gas carriers and chemical tankers
Không gian bảo vệProtected deck area
Bình chứaStorage containers
Vị trí của trạm điều khiển từ xa
Location of remote control station
Số lượng và vị trí của các vòi rồng và
súng phunNumber of hoses and
monitors
S.lượng
Number
Dung tích mỗi bình
Capacity of each container
Vị trí
Location
5.2.8 Hệ thống phun nước cố định của các tàu chở khí Fixed water-spraying system for gas carriers
5.2.8.1 Hệ thống bơm trực nhậtPump serving system
Kiểu và vị tríType and location
Sản lượng (m3/h)Capacity (m3/h)
5.2.8.2Áp suất làm việcWorking pressure
Đầu phun - kiểu và nhà chế tạoNozzles - Type and Maker
5.2.8.3 Các không gian được bảo vệ và sản lượng phun tương ứng (l/m2.phút):Spaces protected and relevant application rates (l/m2.min):
01/2007
SE.APB 39/51
5.2.8.4 Vị trí của hệ thống điều khiển:Location of system controls:
Cơ quan duyệt hệ thốngSystem approved
5.2.8.4.1 Hệ thống chữa cháy bằng nước (Đặc tính kỹ thuật các bơm chữa cháy xem 4.2)Water fire fighting system (For fire pumps characteristics see 4.2)
5.2.8.4.2 Đường kính đường ống chữa cháy chính (mm)Fire main diameter (mm)
5.2.8.4.3 Vị trí của các van cách ly phân chia các phần của đường ống chữa cháy chính trong buồng máyLocation of isolating valves to separate the section of the fire main within the machinery spaces
5.2.9 Họng chữa cháy Hydrants
Vị tríLocation
Số lượngNo.
Đường kính (mm)Diameter (mm)
Kiểu đầu nốiType of coupling
5.2.9.1 Vòi rồng chữa cháy và đầu phun Hoses and nozzless
Vị tríLocation
Số lượngNo.
Đường kính (mm)Diameter (mm)
Chiều dài (m)Length (m)
Vật liệuMaterial
Kiểu đầu phunType of nozzle
5.2.9.2 Số lượng và vị trí các họng chữa cháy được bố trí sao cho tối thiểu 2 tia nước không xuất phát từ cùng một họng với vòi rồng có chiều dài đơn, có thể tới được bất kỳ phần nào của boong Number and position of hydrants are such that at least two jets of water not emanating from the same hydrant one of which is from a single length of hose, may reach any part of the deck
01/2007
SE.APB 40/51
6. TRANG BỊ CHỮA CHÁY TRONG CÁC KHU VỰC SINH HOẠT VÀ PHỤC VỤFIRE-FIGHTING APPLIANCES IN ACCOMMODATION AND SERVICE SPACES
TTNo.
Không gian bảo vệSpace protected
CO2 Halon HT bọt cố định
Fixed foam
HT phun nước áp lực
Fixed pressure water spraying
HT tự động phun nước
Automatic sprinkler system
HT chữa cháy khác
Others
Khu vực sinh hoạtAccommodation
Kho sơnPaint locker
Kho sơnPaint locker
Kho chất lỏng dễ cháyFlammable iquid locker
BếpGalley exhaust
Không gian khácOther
Không gian khácOther
6.1 Hệ thống chữa cháy bằng nước (số lượng và đặc tính bơm, xem 4.2)Water fire-fighting system (for fire pumps number and characteristics see 4.2)
6.1.1 Họng chữa cháy Hydrants
Vị tríLocation
Số lượngNo.
Đường kính (mm)Diameter (mm)
Kiểu đầu nốiType of coupling
6.1.2 Vòi rồng chữa cháy và đầu phun Hoses and nozzless
Vị tríLocation
Số lượngNo.
Đường kính (mm)Diameter (mm)
Chiều dài (m)Length (m)
Vật liệuMaterial
Kiểu đầu phunType of nozzle
01/2007
SE.APB 41/51
6.1.2a Số lượng và vị trí các họng chữa cháy được bố trí sao cho tối thiểu 2 tia nước không xuất phát từ cùng một họng với vòi rồng có chiều dài đơn, có thể tới được bất kỳ phần nào của tàu mà hành khách và thuyền viên thường lui tớiNumber and position of hydrants are such that at least two jets of water not emanating from the same hydrant one of which is from a single length of hose, may reach any part of the ship normally accessiplt to passengers and crew
6.1.2b Trang bị chữa cháy tại chỗ cho các kho sơn ...Fixed local fire extinguishing arrangements for paint lockers etc.
Kiểu hệ thống chữa cháy cố địnhType of fixed fire extinguishing system
Được duyệt bởiApproved by
Vị trí cơ cấu xả Location of release mechanism
Van điều khiểnControl valves
6.2 Hệ thống chữa cháy, phát hiện và báo động cháyFire protection, fire detection and alarm systems
6.2.1 Phương pháp chữa cháy được sử dụng trong các không gian sinh hoạt và phục vụ Method of fire protection adopted in accommodation and service spaces
6.2.1.1 Phương pháp IC được sử dụng (*)Method IC is adopted (*)
6.2.1.2 Phương pháp IIC được sử dụng (**)Method IIC is adopted (**)
6.2.1.3 Phương pháp IIIC được sử dụng (***)Method IIIC is adopted (***)
(*) Phương pháp IC nghĩa là:Method IC means that:
Một hệ thống phát hiện và báo động cháy cố định kiểu được duyệt được bố trí và thiết kế sao cho phát hiện được khói. Các điểm báo cháy bằng tay được bố trí ở tất cả các hành lang, cầu thang và các lối thoát trong khu vực sinh hoạt.A fixed fire detection and fire alarm system of an approved type is installed and so arranged as to provide smoke detection. Manually operated call points are provided in all corridors, stairways and escape routes within accommodation spaces.
(**) Phương pháp IIC nghĩa là:Method IIC means that:
Một hệ thống tự động phun nước phát hiện và báo động cháy cố định là kiểu được duyệt được bố trí và thiết kế sao cho bảo vệ được các khu vực sinh hoạt, bếp và khu vực phục vụ, trừ các khu vực không có nguy cơ cháy, như các khu vực trống, vệ sing v.v... bổ sung cho (các) hệ thống yêu cầu đối với phương pháp IC trên.An automatic sprinkler fire detection and fire alarm system of an approved type is installed and so arranged as to protected accommodation spaces, galleys and service spaces, except spaces which afford no substantial fire risk, such as void spaces, sanitary spaces, etc. in addition to the system(s) required for method IC above.
(***) Phương pháp IIIC nghĩa là:Method IIIC means that:
Một hệ thống phát hiện và báo động cháy cố định là kiểu được duyệt được bố trí và thiết kế sao cho bảo vệ được các khu vực có xuất hiện lửa trong các khu vực sinh hoạt và khu vực phục vụ, trừ các khu vực không có nguy cơ cháy, như các khu vực trống, vệ sing v.v...A fixed fire detection and fire alarm system of an approved type is installed and so arranged as to protect the presence of fire in all accommodation spaces and service spaces, except spaces which afford no substantial fire risk, such as void spaces, sanitary spaces, etc.
01/2007
SE.APB 42/51
6.2.2 Hệ thống phát hiện và báo động cháy cố định (đối với vị trí của các đầu cảm biến và báo động, xem bản vẽ phòng chống cháy được treo trên tàu)
Fixed fire detection and fire alarm systems (for location of detectors and alarms, see the approved fire control plans posted onboard ship)
6.2.2.1 Cảm biến báo cháyFire detectors
Nhà chế tạo/ Đặc tínhMaker/ Particulars
Số lượngNumber
Khu vực theo dõiSpace covered
6.2.2.2 Báo động cháyFire alarms
Nhà chế tạo/ Đặc tínhMaker/ Particulars
Số lượngNumber
Khu vực theo dõiSpace covered
6.2.2.3 Vị trí của bảng điều khiển:Location of control panel:
6.2.2.4 Vị trí của các bộ chỉ báo:Location of indicating units:
6.2.2.5 Có tín hiệu báo động bằng âm thanh và ánh sáng tại bảng điều khiển khi hư hỏng nguồn điện cung cấp Visual and audible signal provided at the control panel for fault in power supply of electrical circuits
6.2.2.6 Một báo động cháy và/ hoặc báo động chung tự động hoạt động trên toàn bộ các không gian sinh hoạt, không gian phục vụ và các trạm điều khiển nếu một tín hiệu cháy không được báo nhận trong vòng 2 phút A fire and/ or general alarm is automatically activated throught accommodation spaces, service spaces and control stations if a fire signal is not acknowledged within 2 minutes
01/2007
SE.APB 43/51
6.2.2.7 Các điểm báo cháy bằng tay lắp đặt trên toàn bộ các không gian sinh hoạt, phục vụ và các trạm điều khiển Manually operated call points installed throught accommodation spaces, service spaces and control stations
6.2.2.8 Có các hướng dẫn phù hợp và các phụ tùng dự trữ cho việc thử và bảo dưỡng Suitable instructions and component spares for testing and maintenance are provided
6.2.2.9 Trang bị hệ thống đóng tự động các cửa ngăn lửa tự đóng tại trạm điều khiển Automatic release arrangement are provided at the control station for self-closing of fire doors
6.2.3 Hệ thống tự động phun nước phát hiện và báo động cháy Automatic sprinkler fire detection and fire alarm system
6.2.3.1
Không gian bảo vệBơm hoạt động tự động bằng nguồn năng lượng độc
lậpAutomatic independent power pump
Vị trí các van đóng
Protected spaces Vị tríLocation
Sản lượngCapacity
Năng lượng cung cấp
Sources of power
Location of stop valves
6.2.3.2 Nguồn điện sự cố để dẫn động bơm:Source of emergency power for electrically driven pump:
6.2.3.3 Vị trí nguồn năng lượng nêu ở 6.2.3.2:Location of the source mentioned in 6.2.3.2 above:
6.2.3.4 Có trang bị chiếu sáng sự cố tại bơm phunEmergency lighting at the sprinkler pumps provided
6.2.3.5 Tín hiệu báo động bằng âm thanh và ánh sáng tại bảng điều khiển khi có hư hỏng nguồn điện cung cấpVisual and audible signal provided at the control panel for fault in power supply of electric circuits
6.2.3.6
Nhà chế tạo lăng phun:Sprinkler heads manufacturer:
Kiểu lăng phun:Sprinkler heads type:
Cơ quan duyệt lăng phun:Sprinkler heads approved by:
6.2.3.7 Đủ số lượng các lăng phun dự trữSufficient amount of sprinkler head spare are provided
6.2.3.8 Báo động bằng âm thanh và ánh sáng cho mỗi nhóm lăng phun được bố trí tại:Audible and visual alarms for each section of sprinklers located at:
6.2.3.9 Các nhóm van cách ly được bố trí tại:Section isolating stop valves located at:
6.2.3.10 Van nối với hệ thống chữa cháy chính được bố trí tại:Cross connection valve to the fire main located at:
6.2.3.11 Các van đóng cách ly bình thường ở trạng thái đóngThe section isolating stop-valves are normally locked
6.2.3.12 Có sơ đồ bố trí các nhóm lăng phun và hướng dẫn sử dụng hệ thốngA plan showing the various section of sprinklers and instructions for the use of system are provided
01/2007
SE.APB 44/51
6.2.4 Các thiết bị chữa cháy trong các không gian sinh hoạt và phục vụ và các boong thời tiếtFire extinguishing in accommodation and service spaces and weather decks
Vị tríLocation
S.lượngNo.
KiểuType
Sản lượngCapacity
Cơ quan duyệtApproved by
Dự trữSpare charges
6.3 Trang bị chữa cháy để bảo vệ các kho sơn và các kho chứa chất lỏng dễ cháy Fire extinguishing arrangements for the protection of paint lockers and flammable liquid lockers
Vị tríLocation
Diện tích (m2)Area of locker (m2)
Hệ thống cố định (kiểu)/ bình chữa cháy (số lượng)Fixed system (type)/ fire extinguishers (No.)
6.4 Hệ thống bảo vệ bếpGalley exhaust protective system
Kiểu hệ thốngType of system
S.lượng bình chứa
No. of cylinders
Dung tích
Capacity
Vị trí điều khiểnLocation of controls
Vị trí điều khiển ngắt quạt bếpLocation of exhaust fan shult-off
controls
6.5 Các hệ thống chữa cháy khácOther system
01/2007
SE.APB 45/51
7 CÁC PHƯƠNG TIÊN CHỮA CHÁY KHÁCOTHER FIRE APPLIANCES
7.1 Bộ đồ chữa cháy cá nhân Fireman's outfit
STTNo.
Vị trí mỗi bộ đồ chữa cháy cá nhânLocation of each outfit
STTNo.
Vị trí mỗi bộ đồ chữa cháy cá nhânLocation of each outfit
7.1.1
7.1.2 Mỗi bộ trang bị cho người chữa cháy bao gồm:Each fireman’s outfit to consits of:
7.1.2.1 Quần áo bảo hộ bằng vật liệu bảo vệ da không bị tác động bởi bức xạ nhiệt từ đám cháy và từ nhiệt và sức nóng do hơi. Mặt ngoài kín nước Protective clothing of material to protect the skin from heat radiating from a fire and from burns and scalding by steam. Outer surface to be waterresistant
7.1.2.2 Một đèn điện là loại an toàn được duyệt (cầm tay, với thời gian chiếu sáng tối thiểu 3 giờ) An electric safety lamp (hand lantern with minimum burning period of 3 hours) of an approved type
7.1.2.3 Ủng và găng tay cao su hoặc bằng vật liệu cách điện Boots and gloves of rubber or other electrically non-conductive material
7.1.2.4 Một thiết bị thở được duyệt có dây an toàn và thắt lưngA breathing appratus of approved type with lifeline and safety belt
7.1.2.5 Một mũ bảo hộ cứng để chống các va chạm A rigid helmet providing effective protection against impact
7.1.2.6 Rìu chữa cháy An axe
7.1.3 Dụng cụ thở Self-contained breathing apparatus
TTNo.
KiểuType
Nhà chế tạoMaker
Dung tích khí trong bình chứa (lít)
Free air storage capacity (litters)
Sử dụng được trong (phút) Functioning
period (minutes)
Cơ quan phê duyệt
Approved by
S.lượng bình chứa dự trữ
No. spare cylinders
01/2007
SE.APB 46/51
7.1.4 Mũ hoặc mặt nạ phòng khói có bơm khí và ống cấp khí Smoke helmet or smoke mask with air pump and hose
SốNo.
Vị tríLocation
KiểuType
Nhà chế tạoMaker
Chiều dài ốngHose length
Cơ quan phê duyệt
Approved by
7.1.5 Thiết bị thở cho lối thoát sự cốEmergency escape breathing devices
SốNo.
Vị tríLocation
KiểuType
Cơ quan phê duyệt
Approved by
7.2 Các đầu nối bờ quốc tế International shore connection
Số lượng và vị trí các đầu nối bờ quốc tế trên tàu:Number and locations of international shore connections onboard are the following
7.2.1
01/2007
SE.APB 47/51
8 CÁC TRANG BỊ ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI LOẠI TÀU RIÊNGSPECIAL ARRANGEMENTS FOR CERTAIN SHIPS
8.1 Tàu có buồng máy không cần người trực ca thường xuyên Ships with periodically unattended machinery spaces
8.1.1 Hệ thống phát hiện và báo động cháy cố định kiểu được duyệt được trang bị để bảo vệ các buồng máy không cần người trực ca thường xuyên A fixed fire detection and fire alarm system of an approved type is provided for protection of periodically unattended machinery spaces
8.1.2 Báo động bằng âm thanh và ánh sáng tại buồng lái khi có tín hiệu báo cháy An audible and visual alarm is activated on the navigating bridge in case of fire signal
8.1.3 Báo động bằng âm thanh và ánh sáng tại buồng sĩ quan máy có trách nhiệm khi có tín hiệu báo cháy An audible and visual alarm is activated in the office of a responsible engineer officer in case of fire signal
8.1.4 Khi buồng lái không có người trực, một báo động bằng âm thanh và ánh sáng, khi có tín hiệu cháy, xuất hiện tại vị trí có thuyền viên có trách nhiệm đang trực caWhen the navigating bridge is unmanned, an audible and visual alarm, in case of fire signal, is activated in the place where a responsible crew member is on duty
8.1.5 Các vị trí điều khiển từ xa các cửa hút nước biển, các cửa xả nước la canh đặt dưới đường nước của hệ thống hút khô thông biển lắp đặt trong buồng máy không có người trực ca thường xuyên, được bố trí ở các vị trí như sau:Remote controls of sea inlets, discharges below the waterline of bilge injections, installed in unattended machinery spaces, are located as follows:
8.2 Tàu có các không gian loại đặc biệt và các hầm hàng khác dự định chở ôtô có sẵn nhiên liệu trong các két của chúng Ships with special category spaces and other cargo spaces intended for the carriage of motor vihicles with fuel in their tanks for their own propulsion
8.2.1 Hệ thống phát hiện và báo động cháy cố định kiểu được duyệt được trang bị để bảo vệ các không gian chở ôtô A fixed fire detection and fire alarm system of an approved type is provided type is provided for protection of vehicle spaces
8.2.2 Các trang bị chữa cháy được trang bị để bảo vệ các không gian chở ôtô Fire extinguishing arrangements are provided for protection of vehicle spaces
8.2.3 Các không gian chở ôtô được bảo vệ bằng một hệ thống chữa cháy bằng phun nước áp lực, hệ thống này được trang bị hệ thống xả và bơm đặc biệt (thay thế cho 8.2.4) Vehicle spaces protected by a pressure water spraying fire extinguishing system are provided with special drainage and pumping arrangements (alternative to 8.2.4)
8.2.4 Thông báo ổn định về việc có thể tạo nên mặt thoáng tự do do việc hoạt động của các hệ thống chữa cháy có trang bị hệ thống xả và bơm đặc biệt (thay thế cho 8.2.3) Stability information about possible buid-up of free surfaces due to operation of the fire-extinguishing system are provided with special drainage and pumping arrangements (alternative to 8.2.3)
01/2007
SE.APB 48/51
8.2.5 Các bình cứu hỏa xách tay được bố trí ở mỗi lối đi tới các không gian chở ôtô Portable fire extinguishers are fitted at each access to vehicle spaces
8.2.6 Mỗi không gian loại đặc biệt được trang bị ít nhất 3 đầu phun sương và 1 thiết bị dập cháy bằng bọt xách tay (trên tàu phải có tối thiểu 2 thiết bị dập cháy bằng bọt xách tay) Each special category space is provided with at least 3 water fog applicators and 1 portable foam applicator (at leasttwo portable foam applicators are available onboard)
8.2.7 Các không gian chở ôtô được trang bị hệ thống thông gió cưỡng bức Vehicle spaces are provided with power ventilation system
8.2.8 Lượng khí luân chuyển trong một giờ được cung cấp hệ thống thông gió cưỡng bức nêu ở 8.2.7 (không nhỏ hơn 6)Number of air changes per hour provided with power ventilation system mentioned in 8.2.7 (not less than 6)
8.2.9 Bất kỳ việc mất thông gió nào trong các không gian chở ôtô được chỉ báo tại buồng láiAny loss of ventination in the vehicle spaces is indicated on the navigating bridge
8.2.10 Ký hiệu “NO SMOCKING” được bố trí theo yêu cầu“NO SMOCKING” signs arranged as required
8.2.11 Các thiết bị điện phòng nổ theo yêu cầuElectrical equipment explosion protected as required
8.3 Khu vực hạ hoặc nâng người lên máy bay trực thăngHelicopter landing or pickup areas
Vị trí trang bị chữa cháy cho boong trực thăngLocation of fire fighting appliances for heli deck
Đặc tính của thiết bịSpecification of equipment
Thiết bị phun bọtFoam applicator unit
Sản lượng (5 phút)Capacity (for 5 min)
Tốc độ xảDischarge rate
Kiểu bọtFoam type
Bình CO2
CO2 extinguisherTổng dung tíchTotal capacity
Bộ quần áo chữa cháyFire mans outfit
Số lượngNo.
Vị tríLocation
Vòi rồngFire hoses
Số lượngNo.
Kiểu đầu phunType of nozzles
Các thiết bị khác như các dụng cụ dập cháy/ cấp cứu, mô tả chi tiếtOther equipments as fire/ rescue tools stored, give description
01/2007
SE.APB 49/51
1 bộ bình bọt xách tay1 portable foam applicator unit
1 bình bột 45 kg 1 45 kg powder appratus
Tàu chở dầu, bình bọt xách tay được thay bằng 2 súng phun bọtFor class notation tankers for oil the portable applicator replaced with 2 foam monitors
Sổ tay hướng dẫn và danh mục kiểm tra các biện pháp an toàn, qui trình và thiết bị yêu cầuOperation manual including description and checklist of safety precautions, procudures and equipment requirement
8.4 Tàu chở hàng nguy hiểmShips carying dangerous goods
8.4.1 Hệ thống chữa cháy chính, có khả năng cung cấp nước ngay Fire main system, immediate avaiability of water is provided
8.4.2 Đủ áp lực cung cấp cho 4 đầu phun theo áp lực yêu cầuPressure sufficient for delivering the required pressure through four nozzles
8.4.3 Phương tiện làm mát hiệu quả không gian dưới boong hàngMeans for effectively cooling the designated under deck cargo space
8.4.4 Nếu sử dụng các đầu phun nước cố định, ghi sản lượng phunIf water is used by fixed spraying nozzles specify application rate
8.4.5 Hệ thống phát hiện cháy hoặc phát hiện khói được trang bị cho các hầm hàngFire detection system or sample extraction smocke detection system fitted for cargo holds
8.4.6 Đặc tính của hệ thống thông gió cưỡng bức cho hầm hàngParticulars of the power ventilation system for cargo hold
8.4.7 Bảo vệ người. Có trang bị 4 bộ quần áo bảo vệ Personel protection. Four sets of protective clothing
8.4.8 Có trang bị bổ sung 2 dụng cụ thởAdditional two selfcontained breathing apparatus provided
8.4.9 Có trang bị các bình chữa cháy xách tay có tổng sản lượng 12 kg bột khô hoặc tương đươngPortable fire extinguishers with a total capacity of 12 kg dry powder or equivalent provided
8.4.10 Hệ thống hút khô được bố trí độc lậpSeparate bilge system arranged as required
8.4.11 Các thiết bị điện phòng nổ theo yêu cầuElectrical equipment explosion protected as required
8.4.12 Các vách buồng máy được cách ly theo yêu cầuEngine room boundary insulated as required
01/2007
SE.APB 50/51
9. THÔNG TIN BỔ SUNG ADDITIONAL INFORMATION
Hạng mục số*Item Number*
Mô tảDescription
* Tham khảo các hạng mục trong danh mục này * Referance is to be made to the items of this record
Các thông tin ghi trong bản danh mục này hoàn toàn đúng với Trang thiết bị An toàn có trên tàu.The information contained in this record is correct description of the Safety Equipment on board.
Nơi lập Đăng kiểm viên Place Surveyor
Ngày lập Đơn vị duyệt Date Verified by
01/2007
SE.APB 51/51
10. THIẾT BỊ ĐƯỢC THAY MỚI, SỬA ĐỔI VÀ/ HOẶC BỔ SUNG KỂ TỪ KHI LẬP BẢN DANH MỤC NÀYEQUIPMENT RENEWALS, ALTERATIONS AND/OR ADDITIONS EFFECTED SINCE THE RECORD WAS PREPARED
Hạng mục số*Item No.*
Mô tảDescription
Đăng kiểm viênSurveyor
NơiPlace
NgàyDate
* Tham khảo các hạng mục trong danh mục này * Referance is to be made to the items of this record
01/2007