Upload
do-minh
View
79
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
5/9/2018 29311514-10BaitoanhayveHSBac3 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/29311514-10baitoanhayvehsbac3 1/5
Gv : Bảo Khươ ng
10 BÀI TOÁN HAY VỀ HÀM SỐ BẬC BA
Bài 1. Cho hàm số 3 23 4y x x= − +
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi (d) là đườ ng thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để (d) cắt (C) tại 3
điểm phân biệt A, M, N sao cho hai tiế p tuyến của (C) tại M và N vuông góc vớ i nhau.
Giải.
1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. Phươ ng trình đườ ng thẳng (d) là y = m(x – 3) + 4.
Hoành độ giao điểm của (d) và (C) là nghiệm của phươ ng trình 3 23 4 ( 3) 4x x m x− + = − + (1)
Biến đổi (1) 2
2
3( 3)( ) 0
0
xx x m
x m
=⎡⇔ − − = ⇔ ⎢
− =⎣
Theo bài ra ta có điều kiện m > 0 và '( ). '( ) 1y m y m− = −
2 18 3 35(3 6 )(3 6 ) 1 9 36 1 0
9m m m m m m m
±⇒ − + = − ⇔ − + = ⇔ = (thỏa điều kiện 0m > )
Bài 2.Cho hàm số
3 2
2 ( 3) 4y x mx m x= + + + + có đồ thị là (Cm)1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.
2. Cho đườ ng thẳng (d ) có phươ ng trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá tr ị của tham
số m sao cho (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C và tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .
Giải.
1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. Phươ ng trình hoành độ điểm chung của (Cm) và (d) là 3 22 ( 3) 4 4 x mx m x x+ + + + = + (1)
Biến đổi (1) 2
2
0( 2 2) 0
( ) 2 2 0 (2)
xx x mx m
g x x mx m
=⎡⇔ + + + = ⇔ ⎢
= + + + =⎣
Điều kiện để đườ ng thẳng (d) cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C là phươ ng trình (2) có hai
nghiệm phân biệt khác 0.
/ 2 1 22 0
2(0) 2 0
m mm m
mg m
⎧ ≤ − ∨ ≥⎧Δ = − − >⎪⇔⎨ ⎨
≠ −= + ≠⎪ ⎩⎩(3)
Gọi1 3 4
( , ) 22
h d K d− +
= = = thì21
8 2 16 2562
KBC S BC h BC BC Δ = × = ⇔ = ⇔ =
Suy ra 2 2( ) ( ) 256B C B C x x y y− + − = vớ i ,B C x x là hai nghiệm của phươ ng trình (2).
2 2 2 2( ) (( 4) ( 4)) 256 2( ) 256 ( ) 4 128B C B C B C B C B C x x x x x x x x x x⇔ − + + − + = ⇔ − = ⇔ + − =
2 2 1 1374 4( 2) 128 34 0
2m m m m m
±⇔ − + = ⇔ − − = ⇔ = (thỏa ĐK (3)). Vậy
1 137
2m
±=
Bài 3. Cho hàm số ( ) ( )2
2 1y x x= − + , đồ thị là (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho.
2. Tìm trên (C) điểm M có hoành độ là số nguyên dươ ng sao cho tiế p tuyến tại M của (C), cắt
(C) tại hai điểm M và N thoả mãn MN = 3.
Giải.
1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. Giả sử M(x0; y0) thuộc (C), x0 là số nguyên dươ ng. Phươ ng trình tiế p tuyến vớ i (C) tại M là
( )2 3 20 0 0 03 6 2 3 4y x x x x x= − − + + . Goi tiế p tuyến này là (t).
5/9/2018 29311514-10BaitoanhayveHSBac3 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/29311514-10baitoanhayvehsbac3 2/5
Gv : Bảo Khươ ng
Hoành độ giao điểm của (C) và (t) là nghiệm phươ ng trình
( ) ( ) ( )23 2 2 3 2
0 0 0 0 0 03 3 6 2 3 0 2 3 0x x x x x x x x x x x− − − + − = ⇔ − + − =
Suy ra 0x x= hoặc 02 3x x= − +
Từ đó có ( ) ( )3 2 3 20 0 0 0 0 0 0; 3 4 ; 2 3; 8 24 18 4 M x x x N x x x x− + − + − + − + .
Ta có ( ) ( )2 22 2 2
0 0 0 0 09 18 9 81 1 2 MN x x x x x= − + + − − .
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( )2 2 22 2 20 0 0 0 0 0 0 0 0 09 9 18 81 1 2 0 9 2 1 9 1 2 0MN x x x x x x x x x x= ⇔ − + − − = ⇔ − + − − = .
Vì x0 là số nguyên dươ ng nên x0 = 2. Vậy M(2; 0).
Bài 4. Cho hàm số 3 23 3 3 2y x mx x m= − − + + (Cm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m =1
3.
2. Tìm m để (Cm) cắt tr ục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là 1 2 3, ,x x x thỏa mãn
2 2 21 2 3 15x x x+ + ≥
Giải.1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. Phươ ng trình hoành độ giao điểm: 3 23 3 3 2 0x mx x m− − + + =
2 2( 1) (3 1) 3 2 1 (3 1) 3 2 0[ ]=0 (2)x x m x m x x m x m⇔ − − − − − ⇔ = ∨ − − − − =
(Cm) cắt tr ục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ là 1 2 3, ,x x x vớ i 3 1x =
thì 1 2,x x là nghiệm khác 1 của PT (2) Theo định lý Viet ta có:1 2
1 2
3 1
3 2
x x m
x x m
+ = −⎧⎨
= − −⎩
Để thoả mãn điều kiện thì:
22
2
2 2 2 21 2 3
0
9 6 9 01 (3 1).1 3 2 0 0
15 9 9 0
m mm m m
x x x m
Δ >⎧ ⎧ + + >⎪ ⎪− − − − ≠ ⇔ ≠⎨ ⎨⎪ ⎪
+ + ≥ − ≥⎩⎩
( ; 1 [1; )]m⇔ ∈ −∞ − ∪ +∞
Bài 5. Cho hàm số y = x3 + mx + 2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = -3.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt tr ục hòanh tại một điểm duy nhất.Giải.
1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. Phươ ng trình x3 + mx + 2 = 0 2 2m xx
⇒ = − − ( x 0)≠
Xét f(x) = 2
2
2 2'( ) 2x f x x
x x− − ⇒ = − + =
3
2
2 2x
x
− +
Ta có x - ∞ 0 1 + ∞
f’(x) + + 0 -
f(x) + ∞ -3
- ∞ - ∞ - ∞ Đồ thị hàm số (1) cắt tr ục hòanh tại một điểm duy nhất 3m⇔ > − .
Cách 2. Đạo hàm y' = 3x2 + m
5/9/2018 29311514-10BaitoanhayveHSBac3 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/29311514-10baitoanhayvehsbac3 3/5
Gv : Bảo Khươ ng
+ Nếu 0m ≥ thì ' 0,y x≥ ∀ nên hàm số đồng biến trên R, do đó đồ thị cắt tr ục hoành tại 1 điểm duy
nhất.
+ Nếu 0m < thì hàm số có hai cực tr ị 1,23
mx
−= ± và 1,2
22
3 3
m my
−= ±
Để đồ thị cắt tr ục hoành tại 1 điểm duy nhất thì3
1 2
44 0 3
27
my y m= + > ⇔ > −
Vậy khi 3m> −
thì đồ thị hàm số (1) cắt tr ục hòanh tại một điểm duy nhấtBài 6. Cho hàm số y = 4x3 + mx2 – 3x
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số có hai cực tr ị tại x1 và x2 thỏa x1 = - 4x2
Giải.
1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. TXĐ: D = R
Đạo hàm y’ = 12x2 + 2mx – 3 . Ta có: Δ’ = m2 + 36 > 0 vớ i mọi m, vậy luôn có cực tr ị .
Ta có:
1 2
1 2
1 2
4
6
1
4
x x
mx x
x x
⎧⎪ = −
⎪⎪+ = −⎨
⎪⎪
= −⎪⎩
9
2m⇒ = ±
Bài 7. Cho hàm số 3 23y x x= − (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1)
2. Tìm tất cả các giá tr ị của tham số a để phươ ng trình : 3 23x x a− = có ba nghiệm phân biệt
trong đó có 2 nghiệm lớ n hơ n 1.
Giải.1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. 3 23x x a− =
Xét hàm số 3 23y x x= − và đườ ng thẳng y a=
Nhận xét x = 1 ta có y = -2. Phươ ng trình có ba nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm lớ n hơ n 1
khi -4 < a < -2
Bài 8. 1. Khảo sát hàm số 3 23 2y x x= − + .
2. Biện luận theo m số nghiệm của phươ ng trình2
3 2 13 2 2
mx x
m
⎛ ⎞+− + = ⎜ ⎟
⎜ ⎟⎝ ⎠
Giải.
1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. HD:2 1 1 1
2m
m mm m m
+= + ≥ + ≥ ⇒
2 12
m
m
+≤ − hoặc
2 12
m
m
+≥ .
Bài 9. Cho hàm số: ( )3 23 1 9 2y x m x x m= − + + + − (1) có đồ thị là (Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) vớ i m=1.
2. Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực đại cực tiểu đối xứng vớ i nhau qua
đườ ng thẳng1
2y x= .
5/9/2018 29311514-10BaitoanhayveHSBac3 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/29311514-10baitoanhayvehsbac3 4/5
Gv : Bảo Khươ ng
Giải.
1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. 2' 3 6( 1) 9y x m x= − + +
Để hàm số có cực đại , cực tiểu thì 2' 9( 1) 3.9 0mΔ = + − > , suy ra ( ; 1 3) ( 1 3; )m ∈ −∞ − − ∪ − + +∞
Ta có ( )2 21 13 6( 1) 9 2( 2 2) 4 1
3 3
my x x m x m m x m
+⎛ ⎞= − − + + − + − + +⎜ ⎟
⎝ ⎠
Gọi tọa độ hai điểm cực tr ị là A(x1; y1) và B(x2; y2) thì 21 12( 2 2) 4 1y m m x m= − + − + +
và2
2 22( 2 2) 4 1y m m x m= − + − + +
Phươ ng trình đườ ng thẳng AB là 22( 2 2) 4 1y m m x m= − + − + + có hệ số góc ( )22 2 2k m m= − + −
Để A,B đối xứng qua đườ ng thẳng (d):1
2y x= , điều kiện là
11
2k = − và 1 2 1 2;
2 2
x x y yI
+ +⎛ ⎞∈⎜ ⎟
⎝ ⎠(d)
(Điểm I là trung điểm của AB)
Cách 1.
• 21
1 1 2 2 132
mk m m
m
=⎡= − ⇔ + − = ⇔ ⎢ = −⎣
Theo định lí Viet ta có: 1 2 12
x xm
+= + , suy ra :
( )2 3 21 2 1 22 2 2 4 1 2 6 4 52 2
y y x xm m m m m m
+ +⎛ ⎞= − − + + + = − + + +⎜ ⎟
⎝ ⎠
• 1 2 1 2;2 2
x x y yI
+ +⎛ ⎞∈⎜ ⎟
⎝ ⎠(d) ( )3 2
11
2 6 4 5 1 4 72
2
m
m m m mm
=⎡⎢⇔ − − + + = + ⇔ − ±⎢ =⎢⎣
Vậy m = 1 thỏa mãn YCBT.
Cách 2.
• 2 111 2 2 1
32
mk m m
m
=⎡= − ⇔ + − = ⇔ ⎢ = −⎣
• Theo định lí Viet ta có: 1 2 12
x xm
+= +
+ Khi m = 1 : phươ ng trình đườ ng thẳng AB là : 2 5y x= − + nên toạ độ I là ( )2;1I ∈ (d)
+ Khi m = -3 : phươ ng trình đườ ng thẳng AB là : 2 11y x= − − nên toạ độ I là ( )2; 7I − − ∉ (d)
Vậy m = 1 thỏa mãn YCBT.
Bài 10. Cho hàm số 3 211
3y x mx x m= − − + + (1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) vớ i m = 0.
2. Tìm m để đồ thị hàm số có điểm cực đại, cực tiểu và khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất.
Giải.
1. ( H ọc sinh t ự khảo sát hàm số )
2. Ta có 2 2’ - 2 1, ’ 0 2 1 0y x mx y x mx= − = ⇔ − − = (1).
Vì Δ = m2 + 1 > 0 ∀m nên hàm số luôn có cực đại và cực tiểu.
Chia y cho y’ ta đượ c 21 2 2'. ( ) ( 1) ( 1)
3 3 3y y x m m x m= − − + + + .
5/9/2018 29311514-10BaitoanhayveHSBac3 - slidepdf.com
http://slidepdf.com/reader/full/29311514-10baitoanhayvehsbac3 5/5
Gv : Bảo Khươ ng
Gọi 2 điểm cực tr ị là: A(x1; y1), B(x2; y2) vớ i x1, x2 là nghiệm của (1) thì ta có
y1 =2
1
2 2( 1) ( 1)
3 3m x m− + + + và y2 =
22
2 2( 1) ( 1)
3 3m x m− + + + ;
Từ đó ( ) ( ) ( ) ( )22 22 2 2
2 1 2 1
4 4 524 4 1 4 1
9 9 91AB x x y y m m
⎡ ⎤ ⎛ ⎞= − + − = + + + ≥ + =⎜ ⎟⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎝ ⎠
Suy ra AB ≥ 2 13
3. Vậy AB đạt giá tr ị nhỏ nhất bằng
2 13
3khi m = 0.