Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
II - BẢNG ĐÁP ÁN
1-D 2-A 3-A 4-A 5A 6-B 7-B 8-D 9-D 10-D
11-C 12-A 13-A 14-C 15-D 16-C 17-C 18-C 19-C 20-B
21-A 22-C 23-C 24-D 25-C 26-D 27-B 28-B 29-D 30-A
31-D 32-C 33-B 34-A 35-D 36-A 37-B 38-A 39-D 40-D
41-A 42-C 43-B 44-D 45-B 46-A 47-C 48-B 49-B 50-C
III - LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án là D.
(câu hỏi lý thuyết)
Câu 2: Đáp án là A.
• 3 04 4 0
1
xy x x
x
• Xét dấu .y
_00
x
y' +- ∞ -1
++ ∞1
0_
0
Từ bảng xét dấu. Chọn A
Câu 3: Đáp án là A.
• Từ Bảng biến thiên, ta thấy B,C,D là đáp án sai. Chọn A.
Câu 4: Đáp án là A.
• Số phần tử của không gian mẫu là 36n .
Gọi A là biến cố thỏa yêu cầu bài toán.
Phương trình 2 0x bx c có nghiệm khi và chỉ khi 2 24 0 4b c b c .
Xét bảng kết quả (L – loại, không thỏa ; N – nhận, thỏa yêu cầu đề bài)
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Dựa vào bảng kết quả trên ta thấy số kết quả thuận lợi cho A là 19 .
Vậy xác suất của biến cố A là : 19
36P A .
Câu 5: Đáp án là A.
Từ đồ thị, ta thấy đồ thị có
• Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt 1; 2.x y Loại C và D.
• Điểm 0; 1 C nên loại B.
Câu 6: Đáp án là B.
•
.do
AM SBAM SBC
AM BC BC SAB
Câu 7: Đáp án là B.
Ta có
13
3 1lim lim 1.
23 2 3x x
x xx
x
Câu 8: Đáp án là D.
•
21 0;2
3 3, cho 01 0;2
xy x y
x
• 0 5; 2 7; 1 3.y y y
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Vậy
0;2
max 2 7.y y
Câu 9: Đáp án là D.
(câu hỏi lý thuyết)
Câu 10: Đáp án là D.
•
22 33
; .3 4
tg
a xxMI S
• 2 2 34 4
. ; 0 .4 2
lt tg
a x ax x aV MI S x
• Xét hàm số
3 2 2 2 2 64 4 12 8 , cho 0
2
ax
f x x ax a x f x x ax a f xa
x loai
• Thể tích đạt GTLN khi .6
ax
Câu 11: Đáp án là C.
• HS xem lại lý thuyết
Câu 12: Đáp án là A.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
H
S
C
D
B 2a
A
• 3
2.
1.4 .
3 3
4S ABCDV a SH
a .SH a
• 2 2 2 2 2 6.SC SH HC SH BH BC a
Câu 13: Đáp án là A.
• 223 6 1 3 1 ; 6 6 1y x m x m y x m
• Hàm số đạt cực trị tại điểm 1x thì
20
1 0 4 04.4
01 00
my m m
mmmy
m
* Ghi chú: Không có đáp án, sửa lại đáp A thành 4.m
Câu 14: Đáp án là C.
• Txđ: D
Với 4x ta có 2
4
a xf x
f x liên tục trên ;4
Với 4x ta có : 2 1 5
4
x xf x
x
2 1 5
4
x xf x
x
liên tục trên 4;
• Tại 4x ta có: 4 2f a
Ta có
4 4
2lim lim 2
4x x
a xf x a
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
4 4 4
2 1 5 1 1lim lim lim
4 62 1 5x x x
x xf x
x x x
Để hàm số f x liên tục trên khi hàm số f x liên tục tại 4x thì
4 4
1 11lim lim 4 2
6 6x xf x f x f a a
Câu 15: Đáp án là D.
• Đồ thị f x có bảng biến thiên:
f(2)
f(6)
f(-2)
0 0
f(-1)
++
+∞-∞
f(x)
f'(x)
x
0
-1 2_ 0
6-2
Vậy : [ 2;6]max ( ) max{ ( 1), (6)}.f x f f
Câu 16: Đáp án là C.
• Ta có: đồ thị hàm số f x cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt tức phương trình
0 f x có 4 nghiệm phân biệt. Tuy nhiên, nhìn vào đồ thị ta thấy dấu của f x chỉ
đổi khi qua 3 nghiệm đầu. Vậy hàm số f x có 3 cực trị.
Câu 17: Đáp án là C.
Không mất tính tổng quát, giả sử C Bx x .
Ta có: d có phương trình 2y m x .
Phương trình hoành độ giao điểm: 3 22 6 9 2m x x x x 2
2
4 1 0
x
x x m
.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Để tồn tại A , B , C thì phương trình 2 4 1 0x x m phải có 2 nghiệm phân biệt khác
2 3m 2; 4; 1A B C B Cx x x x x m ; C B C By y m x x .
Trường hợp 1: 0C Bx x 1 0 1 3 *B Cx x m m .
Ta có 4 16 4 1. .
8 82 2 2
B C C BBB C C
m mBB CC B C x x m x xS
.
2 3 2 13 2 3 4 3 4 0
2
mm m m m m m
m
.
Đối chiếu điều kiện * ta được 2m .
Trường hợp 2: 0C Bx x 1 0 1 0B Cx x m m (Loại vì 0m ).
Câu 18: Đáp án là C.
Số nghiệm của phương trình 2 2f x bằng số giao điểm của đường thẳng
y và đồ thị hàm số 2 2y f x .
Ta có đồ thị hàm số 2 2y f x như sau:
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình 2 2f x có hai nghiệm thực phân
biệt.
Câu 19: Đáp án là C.
• Ta có 2 2 3y x ax a .
Hàm số có hai điểm cực trị 0y có hai nghiệm phân biệt 2 2 3 0x ax a (*) có
hai nghiệm phân biệt 20 3 0 ; 3 0;a a a (1).
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Khi đó hàm số đạt cực trị tại hai điểm 1x , 2x là hai nghiệm của phương trình (*).
Ta có 2 21 1 1 12 3 0 2 3x ax a x ax a ; tương tự 2
2 22 3x ax a .
2 21 2
2 22 1
2 92
2 9
x ax a a
a x ax a
21 2
22 1
2 3 2 92
2 3 2 9
ax a ax a a
a ax a ax a
21 2
21 2
2 122
2 12
a x x a a
a a x x a
2 2
2 2
4 122
4 12
a a a
a a a
4 122
4 12
a a
a a
2 2 24 12 2 4 12 9 72 144 0a a a a a a
4a (thỏa mãn điều kiện (1)).
Vậy 0 4a
Câu 20: Đáp án là B.
• 2 3
.
1 1 3. . 3. .
3 3 4 4S ABC ABC
a aV SA S a
Câu 21: Đáp án là A.
• Công thức
Câu 22: Đáp án là C.
• Gọi I là trung điểm của EC .
Ta có //IM BE hay //IM NE .
Xét SMI có //NE MI và N là trung điểm của SM suy ra E là trung điểm của SI .
Do đó SE EI IC1
3
SE
SC.
Ta có
1. .
3SABE
SABC
V SA SB SE
V SA SB SC .
Câu 23: Đáp án là C.
• Sắp xếp bộ ba số 1, 2, 3 sao cho 2 đứng giữa 1,3 có 2 cách.
Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai
chữ số 1 và 3 kể cả trường hợp số 0 đứng đầu là: 472. .5!C số.
Số số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai
chữ số 1 và 3, có số 0 đứng đầu là: 362. .4!C số.
Suy ra số số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán là 4 37 62. .5! 2. .4! 7440C C
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 24: Đáp án là D.
• Hàm số 3 2 23 3 2 5f x x x m m x đồng biến trên 0;2 khi
0 0;2f x x ( 0f x tại hữu hạn điểm)
Ta có 2 23 6 3 2f x x x m m
2 20 0;2 3 6 3 2 0 0;2f x x x x m m x
23 9 15 0f x m m m .
Vậy 0f x luôn có hai nghiệm phân biệt 1 2;x x .
Yêu cầu bài toán
1 2
1 2
2 1
0 2
x x
x x
(1) Vô nghiệm.
(2) 20 3 17 3 173 2 0
0 2 2
Sm m m
P
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 25: Đáp án là C.
Ta có:
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Mà , 2 2DI CH
DI SHC d D SHC DI aDI SH
.
Ta có BHC AHEBHC AHE S S và HE HC .
Mà ABCD AHCD BHC AHCD AHE DCES S S S S S .
Tam giác SAB đều nên 3SH a .
Tam giác SHC có 2 2 2 2 2 2HC SC SH a EC HC a .
Khi đó 21. 4
2ABCD DCES S DI EC a .
Vậy 3
21 1 4 3.S 3.4
3 3 3ABCD ABCD
aV SH a a .
Câu 26: Đáp án là D.
Ta có:
4 2
4 2
sin cos 2
sin sin 3
y x x
y x x
Đăt 2sin , 0;1t x t
4 2
3
( ) 3
'( ) 4 2
0 [0;1]
2'( ) 0 [0;1]
2
2[0;1]
2
2 11(0) 3; (1) 3;
2 4
f t t t
f t t t
t
f t t
t
f f f
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là: 11
4
Câu 27: Đáp án là B.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Đạo hàm: 29 2 7y x x .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm 0 0;M x y là : 0 0y k x x y .
Hệ số góc 0 7k y
Phương trình tiếp tuyến cần tìm tại điểm 0;1A là: 7 0 1 7 1y x y x .
Câu 28: Đáp án là B.
Gọi I là trung điểm BC .
Ta có ABC đều nên 3
2 32
ABAI .
AI BCA I BC
AA BC
''
21. ' ' 4
2A BC
A BC
SS BC A I A I
BC .
' ( ) 'AA ABC AA AI .
Xét A AI vuông tại A 2 2 2AA A I AI
Vậy .
24 3. .2 8 3
4ABCABC A B CV S AA .
Câu 29: Đáp án là D.
Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận khi phương trình 2 2 1 0 m x m có hai nghiệm
phân biệt khác 1
2
2
0 0
11 0
m m
mm m.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 30: Đáp án là A.
TXĐ: \ 1 D .
Ta có:
2
1'
1
my
x
Hàm số đồng biến trên 2 khoảng xác định
1 0 1m m .
Câu 31: Đáp án là D.
Xét phương trình hoành độ giao điểm sin cosx x sin cos 0 x x
Số giao điểm của hai đồ thị hàm số chính là số nghiệm của phương trình trên
52 ;
2
.
Khi đó ta có sin cos 0 2 sin 04
x x x
,4
x k k
.
Mà 5
2 ;2
x
nên ta có
52
4 2k
9 9
4 4k .
Hay ta có 2; 1;0;1;2k .
Câu 32: Đáp án là C.
23x 3 y ;
23x 3 A Ay x ;
23x 3 B By x
Tiếp tuyến tại ,A B song song nên A By x y x 2 23x 3 3x 3 A B
lo¹i do
chän
A B A B
A B
x x x x
x x
Ta có : 22 2 22 3 33x 1 3x 1
B A B A B A B B A AAB x x y y x x x x
6 4 24x 24x 40x B B B
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Giả thiết
6 37AB 3 26 4 2 2 2 24x 24x 40x 36.37 6 10 333 0 B B B B B Bx x x
23 3 lo¹i
93 3 chän
B A
B
B A
x xx
x x
Vậy 2x 3x 2.3 3 3 15 A BS .
Câu 33: Đáp án là B.
• Ta có 15 15
15 15 1515 15
0 0
3 2 3 2 2 3k kk k k k k
k k
x C x C x
.
Hệ số của 7x ứng với 0 15,
77
k kk
k
.
Vậy 7 8 7 7 8 7
15 152 3 .3 .2C C là hệ số cần tìm.
Câu 34: Đáp án là A.
• Ta có : 22 2
44
li
1 11
m lim32
1
32
x x
xx
x x
xx
x
xx2
1 14
lim3
2
1
x
x x
x
1
2 .
Câu 35: Đáp án là D.
Câu 36: Đáp án là A.
• Ta tìm số cách chọn 7 cuốn còn lại sao cho không có đủ 3 môn.
Có 3 trường hợp :
• 7 cuốn còn lại gồm 2 môn toán lý : có 79C cách
• 7 cuốn còn lại gồm 2 môn lý hóa : có 711C cách
• 7 cuốn còn lại gồm 2 môn toán hóa : có 710C cách
Suy ra có 7 7 79 11 10 486C C C cách chọn 7 cuốn còn lại sao cho không có đủ 3 môn. Do
đó số cách chọn 8 cuốn sao cho 7 cuốn còn lại có đủ 3 môn là 715 486 5949C cách.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Xác suất cần tìm là 7
15
5949 661.
715P
C
Câu 37: Đáp án là B.
2 2 2BC AB a . Gọi H là trung điểm BC ta có:
AH BC
BC ABC DBC AH DBC
ABC DBC
. Kẻ HE DC , HK AE 1
Ta có
( )
2
DC HE
DC AH do AH DBC DC
DC AHE DC HK
.
Từ 1 & 2 ;HK ADC d H ADC HK
2 2
2 . 2 6; 2 ;
3
AH HEd B ADC d H ADC
AH HE
Với: ,2 2
BC ABAH HE ; 2,
2 2
BC BCAH a HE a
Câu 38: Đáp án là A.
• Theo tính chất của cấp số cộng: 2 6 2 4
3212 8
a aa.b
a b b
.
Câu 39: Đáp án là D.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
• Vận tốc tức thời của vật trong khoảng thời gian nghiên cứu bằng
2
1010
324 90 m/s
2ttv s t t t
.
Câu 40: Đáp án là D.
Ta có 2 22 2 2 2 2 21 1 1 2 . 1 1 1 1 2 1f n n n n n n n n n n
22 1 1 1n n
Do đó:
2 2 2
22 2
2 1 1 2 12 1 2 1 1
2 2 1 12 1 2 1 1
n nf n n
f n nn n
Suy ra
1 . 3 . 5 ... 2 1 1 3 5 2 1
2 . 4 . 6 ... 2 2 4 6 2n
f f f f n f f f f nu
f f f f n f f f f n
22 2 2
2 22 2 2 2
2 1 11 1 3 1 5 1 2 1
3 1 5 1 7 1 2 2 12 1 1 2 1 1
n
n nn n
2
1.
2 2 1nn u n
n n
1lim
2nn u .
Câu 41: Đáp án là A.
Gọi x 0 x a là độ dài của một cạnh góc vuông.
Độ dài cạnh góc vuông còn lại là: 2 2 2 2a x x a ax .
Diện tích của tam giác là: 212
2S x a ax .
Ta có 2
2
1 3
2 2
a axS
a ax
; 0
3
aS x .
Bảng biến thiên:
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Vậy
2
max6 3
aS
.
Câu 42: Đáp án là C.
6cos3 2sin 2 .y x x
Câu 43: Đáp án là B.
+/Gọi khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là: , , . a b c Khi đó thể tích khối hộp
là: .V abc
+/ Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì khối hộp tương
ứng có các kích thước lần lượt là: 2 , , 2 2a b c nên thể tích của khối hộp tương ứng là:
' 2 .2 2 8 .8.V a b c abc V
Vậy thể tích của khối hộp tương ứng tăng lên 8 lần.
Câu 44: Đáp án là D.
IM
H
B C
A
S
Gọi I là điểm thuộc SA sao cho 1
//3
SIIM AC
SA .
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có
SAB ABC
SAB ABC AB SH ABC
SH AB
.
AC AB
AC SAB IM SAB IM BI BIMAC SH
vuông tại I .
1 1 1 1 1 4 3 1 4 3. . . .
3 3 3 3 9 2 2 9SBAM
SBAM SBAC ABC
SBAC
V SMV V SH S AB AC AC
V SC .
2 2 2 4 3 8 3.
3 3 3 9 27ABIM
ABIM ABSM
ABSM
AI
A
VV V A
SC AC
V .
2 02
2
0 22 8 8 112 4 7os60 4 2.4. . os60
3 92 .
3.
3B cI AB AI AB Ic BAI
.
1 1 4 7 1 2 7. . .
2 2 3 3 9BIMS BI IM AC AC .
8 33.
31 4 2127. , ,3 72 7
9
ABIMABIM BIM
BIM
ACV
V S d A BIM d A BIMS
AC
.
Câu 45: Đáp án là B.
B
CA
S
Ta có SA ABC
SA AB
SA AC
SA BC
. Suy ra các phương án B, D đều đúng.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Ta có BC SA
BC AB
BC SB . Suy ra phương án C đúng.
Ta có S AC
SA AC
nên chỉ có đường thẳng SA vuông góc với AC . Do đó không tồn tại
SB AC . Phương án A sai.
Câu 46: Đáp án là A.
C
B
A
C'
B'
A'
H
Gị H là trung điểm của đoạn B C ta có .ABC A B C là lăng trụ đều
AH B C
A H B C
góc giữa hai mặt phẳng AB C và A B C là AHA .
A B C đều cạnh 2a 3A H a
AA H vuông tại A 1tan
63 3
AA aAHA AHA
A H a
.
Câu 47: Đáp án là C.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
J
K
IH N
M
C
AD
B
S
a 2a 2
a
a
aa
a
IH
N
C
EA
B
D
Ta dễ chứng minh được tam giác ACD vuông tại C, từ đó chứng minh được CN vuông
góc với mặt phẳng SAC hay C là hình chiếu vuông góc của N trên SAC . Đường
thẳng MN cắt mặt phẳng SAC tại J xác định như hình vẽ. Suy ra góc giữa MN và
SAC là góc NJC .
IN là đương trung bình trong tam giác ACD suy ra IN=a, IH là đường trung bình trong
tam giác ABC suy ra 1
2 2
aIH BC . Dựa vào định lí Talet trong tam giác MHN ta được
2 2 1 1
.3 3 2 3 3
aIJ MH SA SA . Dựa vào tam giác JIC vuông tại I tính được
22
6JC .
Ta dễ tính được 2
2
aCN ,
10
3
aJN .
Tam giác NJC vuông tại C nên 55
cos10
JCNJC
JN.
HOC360.NET – TÀI LIỆU HỌC TẬP MIỄN PHÍ
Group : https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/
Câu 48: Đáp án là B.
Phương trình hoành độ giao điểm của P và C :
4 2 26 3 1x x x 4 25 4 0x x 2
2
1 1
24
x x
xx
Vậy ta có tổng bình phương các hoành độ giao điểm của P và C :
2 22 21 1 2 2 10 .
Câu 49: Đáp án là B.
• Ta có lim lim 1x x
y y
nên đồ thị có một tiệm cận ngang là 1.y
Ngoài ra : + 2 2 2
1 2 1 1lim lim lim
2 2 2 4x x x
x x xy
x x x
;
2
22 2
3 2lim lim
4x x
x xy
x
nên đồ thị có thêm một tiệm cận đứng.
Câu 50: Đáp án là C.
Ta có tan 03
x
,3
x k k
,3
x k k
.
-----Hết-----