2
Above over đều là giới từ, chúng giống nhau về mặt ý nghĩa nhưng cách sử dụng lại khác nhau. Một số ví dụ sau đây sẽ giúp bạn phân biệt được hai giới từ này. Giống nhau: Cả above over đều có thể dùng để diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác. Ví dụ: - They built a new room above/ over the garage. (Họ đã xây một căn phòng mới trên nóc gara). Cả above over đều có nghĩa là nhiều hơn. Ví dụ : - Inflation is above 6%. (Lạm phát trên 6%). - Children of 14 and over can be seen this film. (Trẻ em từ 14 tuối trở lên được phép xem bộ phim này). Khác nhau: Tuy nhiên giữa over above có một vài sự khác biệt trong cách sử dụng. Above được sử dụng khi ta so sánh với một mốc cố định, một tiêu chuẩn nào đó. Ví dụ: - The mountain is 2000 feet above sea level.

Above Và Over Đều Là Giới Từ

Embed Size (px)

DESCRIPTION

good

Citation preview

Above v over u l gii t, chng ging nhau v mt ngha nhng cch s dng li khc nhau

Above v over u l gii t, chng ging nhau v mt ngha nhng cch s dng li khc nhau. Mt s v d sau y s gip bn phn bit c hai gii t ny. Ging nhau: C above v over u c th dng din t v tr cao hn mt vt g khc. V d:- They built a new room above/ over the garage.

(H xy mt cn phng mi trn nc gara).C above v over u c ngha l nhiu hn.

V d :- Inflation is above 6%.

(Lm pht trn 6%).- Children of 14 and over can be seen this film.

(Tr em t 14 tui tr ln c php xem b phim ny). Khc nhau: Tuy nhin gia over v above c mt vi s khc bit trong cch s dng.

Above c s dng khi ta so snh vi mt mc c nh, mt tiu chun no .

V d:- The mountain is 2000 feet above sea level.

(Ngn ni ny cao 2000 feet so vi mc nc bin).- Temperature will not rise above zero tonight.

(Nhit ti nay s khng cao hn 0 u).Trong khi over ch c s dng vi s, tui, tin v thi gian m thi.

V d: - He is over 50.

(ng y hn 50 tui ri y).- It cost over $100.

(Gi ca n trn $100).- We waited over 2 hours.

(Chng ti ch hn 2 ting ng h ri).Khi ni v s chuyn ng t ch ny sang ch khc th bn ch c th s dng over.

- They jumped over the stream.

(H nhy qua dng sui).Thm vo over cn c ngha l ph ln.

- He put a blanket over the sleeping child.

(Anh y p chn cho a b ang ng).