Upload
red-fox
View
16
Download
1
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BÀI 2 ghép bơm
Citation preview
BÀI 2: GHÉP BƠM – FM51
2.1. Mục đích thí nghiệm- Hiểu rõ cấu tạo, ưu nhược điểm, phương thức hoạt động trong từng trường
hợp của bơm
- Xác định cột áp toàn phần của bơm, công suất và hiệu suất cho bơm ly tâm
bằng việc đo dạc các thông số khi thay đổi lưu lượng bơm (thí nghiệm 1).
- Xây dựng đường đặc tuyến của mạng ống để xác định điểm làm việc của bơm
(thí nghiệm 2).
- Xây dựng đường đặc tuyến của hệ 2 bơm ghép nối tiếp (thí nghiệm 3).
- Xây dựng đường đặc tuyến của hệ 2 bơm ghép song song (thí nghiệm 4).
2.2. Cách tiến hành
2.2.1. Thí nghiệm 3. Ghép bơm nối tiếp.
Tiến hành thí nghiệm:
- Cả 2 bơm phải đảm bảo hoạt động cùng điều kiện. Bơm 2 đã cố định lưu
lượng, bơm 1 nên thiế lập ở chế độ tốc độ 80%.
- Tạo 1 sheet mới và đặt tên là “series”.
- Mở hoàn toàn van đẩy của bơm 2.
- Chỉnh van 3 ngã tại vị trí hợp lý.
- Mở hoàn toàn van chỉnh lưu lượng.
- Cho bơm chảy tuần hoàn để đuổi hết bọt khí.
- Khi đã hết bọt khí thì nhấp chuột vào nút “GO” để ghi số liệu vào bảng của
chương trình.
- Đóng van chỉnh lưu lượng một ít, đợi cho hệ thống ổn định, nhấp chuột vào nút
“GO” để ghi số liệu vào bảng của chương trình.
- Tương tự như vậy cho đến khi van chỉnh lưu lượng đóng hoàn toàn (ít nhất 10
giá trị).
- Mở hoàn toàn van chỉnh lưu lượng, tắt bơm và chuyển sang thí nghiệm tiếp
theo.
2.2.2. Thí nghiệm 4. Ghép bơm song song.Tiến hành thí nghiệm:
- Cả 2 bơm phải đảm bảo hoạt động ở cùng điều kiện. Bơm 2 đã cố định lưu
lượng, bơm 1 nên thiết lập ở chế độ tốc độ 80%.
- Tạo 1 sheet mới và đặt tên là “parallel”.
- Mở hoàn toàn van đẩy của bơm 2.
- Chỉnh van 3 ngã tại vị trí hợp lý.
- Mở hoàn toàn van chỉnh lưu lượng.
- Cho bơm chạy hoàn toàn để đuổi hết bọt khí.
- Khi đã hết bọt khí thì nhấp chuột vào nút “GO” để ghi số liệu vào bảng của
chương trình.
- Đóng van chỉnh lưu lượng một ít, đợi cho hệ thống ổn định, nhấp chuột vào nút
“GO” để ghi số liệu vào bảng của chương trình.
- Tương tự như vậy cho đến khi van chỉnh lưu lượng đóng hoàn toàn (ít nhất 10
giá trị).
- Mở hoàn toàn van chỉnh lưu lượng, tắt bơm.
2.3. Kết quả thí nghiệm
2.3.1. Thí nghiệm 3: ghép bơm nối tiếp
2.3.2. Thí nghiệm 4: Ghép bơm song song
STT
Q (m3/s) n (rpm) Ph (kPa)
Pđ
(kPa) t (N.m) T(0C)
1 0.001301 1260 1.4 34.5 0.49 42.3
2 0.001283 1260 4.5 33.6 0.5 42.2
3 0.001244 1260 11.9 31.2 0.51 42.4
4 0.00115 1260 24 27.2 0.49 42.5
5 0.001018 1260 41 21.1 0.43 42.4
6 0.00083 1260 55.9 14.9 0.47 42.3
7 0.00051 1260 69.1 5.7 0.36 42.6
8 0.00034 1260 59.2 3.5 0.33 42.7
9 0.000301 1260 58.1 2.8 0.3 42.4
10 0.000133 1260 59.9 2.1 0.33 42.7
ST
T Q (m/s) n (rpm) P (kPa)
P
(kPa) T (oC)
t
(N.m)
1 0.001697 1260 8.5 24.8 44.8 0.44
2 0.001604 1260 10.7 22.6 45.2 0.48
3 0.001584 1260 13.4 20.9 45.1 0.46
4 0.001508 1260 16.9 18.2 45.3 0.46
5 0.00132 1260 18 15 45.3 0.45
6 0.001094 1260 22.9 8.8 45.3 0.4
7 0.001074 1260 22.8 8.7 45.4 0.37
8 0.001057 1260 31.6 4.4 45.3 0.38
9 0.00098 1260 25 7 45.3 0.37
2.4. Xử lý kết quả
2.4.1. Thí nghiệm 3
ST
T Q
(m3/s)
n(rp
m)
Ph
(kPa
)
Pđ
(kPa
)
t(N.
m)
T
(0C) Htp (m) Ph (W) Pm (W) E(%)
1 0.00130
1 1260 1.4 34.5 0.49 42.3
1.10205
5 13.8836
64.621
2
21.4845
9
2 0.00128
3 1260 4.5 33.6 0.5 42.2
1.06722
8
13.2593
7 65.94
20.1082
3
3 0.00124
4 1260 11.9 31.2 0.51 42.4
1.00805
6
12.1425
1
67.258
8
18.0534
2
4 0.00115 1260 24 27.2 0.49 42.5 0.87229 9.71284 64.621 15.0304
3 7 2 3
5 0.00101
8 1260 41 21.1 0.43 42.4
0.69991
7
6.89919
1
56.708
4
12.1660
8
6
0.00083 1260 55.9 14.9 0.47 42.3
0.48993
1
3.93762
8
61.983
6
6.35269
3
7
0.00051 1260 69.1 5.7 0.36 42.6
0.23038
6
1.13761
4
47.476
8
2.39614
6
8
0.00034 1260 59.2 3.5 0.33 42.7
0.14134
8
0.46528
5
43.520
4
1.06911
8
9 0.00030
1 1260 58.1 2.8 0.3 42.4
0.12603
9
0.36734
7 39.564
0.92848
8
10 0.00013
3 1260 59.9 2.1 0.33 42.7
0.08177
2
0.10529
5
43.520
4
0.24194
5
2.4.2. Thí nghiệm 4
ST
T
Q
(m3/s)
n
(rpm)
Ph
(kPa)
Pđ
(kPa)
T
(0C)
t
(N.m
) Htp (m) Ph (W) Pm (W) E (%)
1
0.0016
97 1260 8.5 24.8 44.8 0.44
1.8253
26
29.964
25
58.027
2
51.638
29
2
0.0016
04 1260 10.7 22.6 45.2 0.48
1.6373
97
25.402
06
63.302
4
40.128
12
3
0.0015
84 1260 13.4 20.9 45.1 0.46
1.5980
05
24.482
83
60.664
8
40.357
55
4
0.0015
08 1260 16.9 18.2 45.3 0.46
1.4538
59
21.203
95
60.664
8
34.952
64
5
0.0013
2 1260 18 15 45.3 0.45
1.1287
38
14.409
87 59.346
24.281
12
6
0.0010
94 1260 22.9 8.8 45.3 0.4
0.7944
25
8.4054
99 52.752
15.933
99
7
0.0010
74 1260 22.8 8.7 45.4 0.37
0.7679
46
7.9764
68
48.795
6
16.346
7
8
0.0010
57 1260 31.6 4.4 45.3 0.38
0.7444
69
7.6105
24
50.114
4
15.186
3
9
0.0009
8 1260 25 7 45.3 0.37
0.6496
36
6.1572
81
48.795
6
12.618
52
2.5. Công thức
Biến áp cột thủy tĩnh: Hs = P2−P1ρg
(m)
Trong đó:
P1 áp suất hút; P2 áp suất đẩy (Pa)
ρ khối lượng riêng của nước (kg/m3)
g: gia tốc trọng trường (m2/s)
ρ tính theo công thức nội suy, tra bảng 43, trang 40 (bảng tra cứu quá trình cơ
học truyền nhiệt – truyền khối.
VD: ở nhiệt độ 42.30C, ρ = 988−99250−40
(42.3−40) + 988 = 987.08 (kg/m3)
Biến áp động năng:
Hw = w22−w1
2
ρg(m)
w1: vận tốc lưu chất vào (m/s); w1 = 4Qπ d1
2 với d1 = 0.0235m
w2: vận tốc lưu chất ra (m/s); w2 = 4Qπ d2
2 với d2 = 0.0175m
Biến thiên thế năng:
He = z2 – z1 = 0.065 (m) đối với mô hình FM51
Chiều cao cột áp:
Htp = Hs + Hw + He (m)
Công suất thủy lực truyền cho lưu chất:
Ph = QHtpρg (W)
Công suất cần cung cấp cho động cơ:
Pm = 2πnt60 (W) Trong đó
n: số vòng quay của bơm (v/p)
t: moment xoắn của động cơ (N.m)
Hiệu suất của bơm: E = PhPm.100%
2.6. Bàn luận
2.6.1. Ứng dụng ghép bơm song song
Trong thực tế, hệ thống bơm song song có nguyên tắc hoạt động là cùng hút
hoặc cùng đẩy dòng lưu chất vì vậy nó được ứng dụng trong việc vận chuyển
chất lỏng trong bể chứa ra ngoài như quá trình xả thải ở các nhà máy hoặc bơm
chất lỏng vảo bồn chứa
2.6.2. Ứng dụng ghép bơm nối tiếp
Vận chuyển chất lỏng đi xa mà một bơm không làm được hoặc vận chuyển chất
lỏng trên cao như hệ thống cống nước ở những khu nhà cao tầng