41
BÀI 4 TẠO HỌA HÌNH CƠ BẢN

BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Làm việc với frame, keyframe và Timeline Các kỹ thuật tạo chuyển động: Motion Tween Shape tween Chuyển động Tween cổ điển Chỉnh sửa chuyển động với bảng Motion Editor Motion Guide layer Tùy chỉnh hoạt cảnh với Onion Skin Làm việc với frame, keyframe và Timeline Các kỹ thuật tạo chuyển động: Motion Tween Shape tween Chuyển động Tween cổ điển Chỉnh sửa chuyển động với bảng Motion Editor Motion Guide layer Tùy chỉnh hoạt cảnh với Onion Skin

Citation preview

Page 1: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

BÀI 4TẠO HỌA HÌNH CƠ BẢN

Page 2: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC

Sử dụng symbol (biểu tượng) và LibraryLàm việc với những công cụ nâng cao trong FlashCS4:

Spray BrushMaskCông cụ DecoCông cụ IK

Sử dụng symbol (biểu tượng) và LibraryLàm việc với những công cụ nâng cao trong FlashCS4:

Spray BrushMaskCông cụ DecoCông cụ IK

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 2

Page 3: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MỤC TIÊU BÀI HỌC

Làm việc với frame, keyframe và TimelineCác kỹ thuật tạo chuyển động:

Motion TweenShape tweenChuyển động Tween cổ điển

Chỉnh sửa chuyển động với bảng Motion EditorMotion Guide layerTùy chỉnh hoạt cảnh với Onion Skin

Làm việc với frame, keyframe và TimelineCác kỹ thuật tạo chuyển động:

Motion TweenShape tweenChuyển động Tween cổ điển

Chỉnh sửa chuyển động với bảng Motion EditorMotion Guide layerTùy chỉnh hoạt cảnh với Onion Skin

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 3

Page 4: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

LÀM VIỆC VỚI FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE

Page 5: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE

Bảng Timeline bao gồm 3 phần chính:LayerFramekeyframe

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 5

Page 6: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE

Layer:Cho phép xếp chồng và tổ chức hình vẽCho phép điều khiển các phần tử trong dự ánFlash cung cấp các layer đặc biệt: layer tweening(layer tạo hoạt hình tự động), layer mask (lớp mặtnạ), IK (Inverse Kinematics)

Frame:Là nơi biểu diễn thời gian, dựa vào tỷ lệ khung hình/giâyĐược hiển thị bởi các ô nhỏ đi ngang qua layerTỷ lệ khung hình/ giây mặc định 24fps (frame persecond)

Layer:Cho phép xếp chồng và tổ chức hình vẽCho phép điều khiển các phần tử trong dự ánFlash cung cấp các layer đặc biệt: layer tweening(layer tạo hoạt hình tự động), layer mask (lớp mặtnạ), IK (Inverse Kinematics)

Frame:Là nơi biểu diễn thời gian, dựa vào tỷ lệ khung hình/giâyĐược hiển thị bởi các ô nhỏ đi ngang qua layerTỷ lệ khung hình/ giây mặc định 24fps (frame persecond)

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 6

Page 7: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE

Key frame:Là nơi đặt đối tượng hoặc thời điểm bắt đầu/ kết thúcmột hành động trên TimelineMột keyframe có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gianmuốn nội dung của keyframe đó được hiển thịTheo mặc định, mỗi layer mới trong Timeline chứamột keyframe tại frame 1

Key frame:Là nơi đặt đối tượng hoặc thời điểm bắt đầu/ kết thúcmột hành động trên TimelineMột keyframe có thể kéo dài tùy thuộc vào thời gianmuốn nội dung của keyframe đó được hiển thịTheo mặc định, mỗi layer mới trong Timeline chứamột keyframe tại frame 1

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 7

Page 8: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

FRAME, KEYFRAME VÀ TIMELINE

Chọn frame thứ 15 trên TimelineNhấn chuột phải (Windows) chọn Insert KeyframeHoặc lựa chọn keyframe thứ 15, nhấn F7

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 8

Page 9: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

KỸ THUẬT TẠO CHUYỂN ĐỘNG

Page 10: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Cơ chế tạo chuyển động trong Flash: khai báo vị tríbắt đầu và kết thúc của đối tượng trên Stage3 kiểu chuyển động trong Flash:

Motion tweenShape tweenClassic tween

Cơ chế tạo chuyển động trong Flash: khai báo vị tríbắt đầu và kết thúc của đối tượng trên Stage3 kiểu chuyển động trong Flash:

Motion tweenShape tweenClassic tween

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 10

Page 11: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Motion tween

-Là chuyển động trên một symbol instance-Bao gồm: thay đổi về vị trí, kích thước, hiệu ứng màu, hiệu ứng lọc-Để tạo Motion Tween:

-Nhấn chuột phải (Windows) lên một keyframe chứa symbol instance-Chọn menu Create Motion Tween

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 11

Page 12: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Thực hiện với file fl0602.flaTạo motion tween cho layer Airplane

Một chuyển động với 24 frame được tạo ra tronglayer này

Thực hiện với file fl0602.flaTạo motion tween cho layer Airplane

Một chuyển động với 24 frame được tạo ra tronglayer này

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 12

Page 13: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Di chuyển hình vẽ máy bay tới vị trí chính giữa tạiframe 15 trên TimelineNhấn và kéo playhead tới frame 15Trên Stage: kéo hình máy bay đến vị trí chính giữa1 đường thẳng xuất hiện trên Stage biểu thị cho quỹđạo chuyển động của hình vẽ chiếc máy bay-đườngthẳng này được gọi motion path

Di chuyển hình vẽ máy bay tới vị trí chính giữa tạiframe 15 trên TimelineNhấn và kéo playhead tới frame 15Trên Stage: kéo hình máy bay đến vị trí chính giữa1 đường thẳng xuất hiện trên Stage biểu thị cho quỹđạo chuyển động của hình vẽ chiếc máy bay-đườngthẳng này được gọi motion path

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 13

Page 14: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 14

Page 15: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Tiếp theo: di chuyển vị trí máy bay từ điểm giữa tớiđiểm cuối cùngTrên Timeline: nhấn và kéo frame cuối tới frame 30 mở rộng thời gian chuyển động

Tiếp theo: di chuyển vị trí máy bay từ điểm giữa tớiđiểm cuối cùngTrên Timeline: nhấn và kéo frame cuối tới frame 30 mở rộng thời gian chuyển động

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 15

Page 16: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Nhấn chọn frame 30Trên Stage: kéo hình vẽ máy bay tới điểm cuốiNhấn Enter (Windows) để xem kết quả ngay trênStageNhấn Ctrl + Enter (Windows) để xem kết quả trêncửa sổ riêng (Control > Test Movie)

Nhấn chọn frame 30Trên Stage: kéo hình vẽ máy bay tới điểm cuốiNhấn Enter (Windows) để xem kết quả ngay trênStageNhấn Ctrl + Enter (Windows) để xem kết quả trêncửa sổ riêng (Control > Test Movie)

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 16

Page 17: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Quy tắc tạo Motion tween

-Độ dài của một tween span theo mặc định bằng tỷ lệ khung hình/ giây-Các thành phần (bitmap, văn bản, hình vẽ …) phải được chuyển đổi thành dạngsymbol-Chỉ có symbol hoặc hình vẽ mới có thể tạo được chuyển động đồng thời-Các tween span có thể chứa những sự thay đổi: về vị trí, kích thước, hiệu ứng màu,hiệu ứng lọc

-Độ dài của một tween span theo mặc định bằng tỷ lệ khung hình/ giây-Các thành phần (bitmap, văn bản, hình vẽ …) phải được chuyển đổi thành dạngsymbol-Chỉ có symbol hoặc hình vẽ mới có thể tạo được chuyển động đồng thời-Các tween span có thể chứa những sự thay đổi: về vị trí, kích thước, hiệu ứng màu,hiệu ứng lọc

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 17

Page 18: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION TWEEN

Để tạo chuyển động cho nhiều hình vẽ: đặt từnghình vẽ lên từng layer khác nhauMỗi thành phần khi được tạo chuyển động sẽ cầncó:

Tween spanLayer tween

Để tạo chuyển động cho nhiều hình vẽ: đặt từnghình vẽ lên từng layer khác nhauMỗi thành phần khi được tạo chuyển động sẽ cầncó:

Tween spanLayer tween

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 18

Page 19: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

SHAPE TWEEN

Là kỹ thuật của vẽ hìnhKhông làm việc với những symbol instanceYêu cầu phải tạo ra 2 keyframe để chứa nội dungbắt đầu và nội dung kết thúcKhông có motion path chuyển động tịnh tiếnKhông sử dụng được bảng Motion Editor để chỉnhsửaĐặt từng thành phần khởi tạo lên từng layer khácnhau, và tương đồng nhau

Là kỹ thuật của vẽ hìnhKhông làm việc với những symbol instanceYêu cầu phải tạo ra 2 keyframe để chứa nội dungbắt đầu và nội dung kết thúcKhông có motion path chuyển động tịnh tiếnKhông sử dụng được bảng Motion Editor để chỉnhsửaĐặt từng thành phần khởi tạo lên từng layer khácnhau, và tương đồng nhau

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 19

Page 20: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

SHAPE TWEEN

Tạo layer mới có tên Shape Morph trên bảngTimelineKéo playhead về frame 1Kéo symbol Moon & Bird trong bảng Library ra ngoàiStageChuyển đổi symbol thành artwork: Modify > BreakApartTại frame 1: Nhấn chuột phải chọn Create ShapeTweenNhấn Enter để xem chuyển động

Tạo layer mới có tên Shape Morph trên bảngTimelineKéo playhead về frame 1Kéo symbol Moon & Bird trong bảng Library ra ngoàiStageChuyển đổi symbol thành artwork: Modify > BreakApartTại frame 1: Nhấn chuột phải chọn Create ShapeTweenNhấn Enter để xem chuyển động

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 20

Page 21: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

SHAPE TWEEN

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 21

Page 22: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)

Chỉ sử dụng được với symbol instanceLà chuyển động xuất hiện từ những phiên bản trướccủa Flash (Flash MX, Flash 8, Flash CS3)Ở cả 2 keyframe (bắt đầu, kết thúc): sử dụng cùng1 symbol instanceChỉ có một đối tượng có thể tạo chuyển động tựđộng tại thời điểm xác định trên layerThêm được hiệu ứng ( kích thước, chuyển động,màu sắc, độ trong suốt, …) cho chuyển động cổđiển

Chỉ sử dụng được với symbol instanceLà chuyển động xuất hiện từ những phiên bản trướccủa Flash (Flash MX, Flash 8, Flash CS3)Ở cả 2 keyframe (bắt đầu, kết thúc): sử dụng cùng1 symbol instanceChỉ có một đối tượng có thể tạo chuyển động tựđộng tại thời điểm xác định trên layerThêm được hiệu ứng ( kích thước, chuyển động,màu sắc, độ trong suốt, …) cho chuyển động cổđiển

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 22

Page 23: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)

Tạo thêm layer Classic Tween trong TimelineKéo symbol Cloud từ bảng Library ra Stage

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 23

Page 24: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)

Chọn frame 30 trên Timeline, nhấn F6Tại frame 30: kéo vị trí đám mây về bên trái

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 24

Page 25: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)

Tạo Motion Guide: mục đích để tạo ra đường căncho chuyển độngTạo thêm layer Motion Guide trong bảng TimelineChọn công cụ Pencil ( ) và vẽ trong chế độ ObjectDrawing

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 25

Page 26: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

TWEEN CỔ ĐIỂN (CLASSIC TWEEN)

Tiến hành chuyển đổi layer vừa tạo thành layerGuideNhấn chuột phải (Windows) chọn Guide

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 26

Page 27: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

CHỈNH SỬA CHUYỂN ĐỘNG

Page 28: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

CHỈNH SỬA CHUYỂN ĐỘNG

2 cách chỉnh sửa chuyển động trong Flash:Chỉnh sửa ngay trên Motion PathSử dụng bảng Motion Editor

Tạo chuyển động: di chuyển trên Timeline

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 28

-Xem hoạt hình: Enter-Di chuyển qua từng frame: sử dụng dấu (,) và dấu (.)-Di chuyển theo các hướng với tốc độ bất kỳ: nhấn kéo playhead-Tua lại vị trí ban đầu: Control > Rewind hoặc Shift + ,

Page 29: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

CHỈNH SỬA TRÊN MOTION PATH

Nhấn vào layer Shadow trên TimelineXuất hiện motion path của layer này trên StageSử dụng công cụ Selection để chọn path và thay đổi

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 29

Page 30: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

CHỈNH SỬA TRÊN MOTION PATH

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 30

Page 31: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

CHỈNH SỬA TRÊN MOTION PATH

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 31

Page 32: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION EDITOR

Window > Motion EditorHiển thị tất cả các thuộc tính của tween span dướidạng đồ thị

Để sử dụng bảng Motion Editor trước hết phải chọnđối tượng được tạo chuyển động trên Stage

Window > Motion EditorHiển thị tất cả các thuộc tính của tween span dướidạng đồ thị

Để sử dụng bảng Motion Editor trước hết phải chọnđối tượng được tạo chuyển động trên Stage

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 32

Page 33: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION EDITOR

Nhấn chọn hình bóng đổ trên Stage các thuộctính tương ứng sẽ xuất hiện trên bảng Motion EditorMỗi thuộc tính sẽ được trình bày trên 1 dòng trongbảngMỗi thuộc tính x, y, Alpha: xuất hiện những đườngthẳng chạy ngang biểu thị giá trị của từng thuộctính tại từng thời điểm

Nhấn chọn hình bóng đổ trên Stage các thuộctính tương ứng sẽ xuất hiện trên bảng Motion EditorMỗi thuộc tính sẽ được trình bày trên 1 dòng trongbảngMỗi thuộc tính x, y, Alpha: xuất hiện những đườngthẳng chạy ngang biểu thị giá trị của từng thuộctính tại từng thời điểm

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 33

Page 34: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION EDITOR

Tìm đến mục Alpha/Alpha amout trong Color EffectChú ý thấy: đường thẳng hiển thị từ 100% giảmxuống 50% tại frame 19 sau đó được giữ nguyên tớiframe 30 hiển thị độ giảm thuộc tính Alpha (độtrong suốt) của đối tượngTại frame 30:

Nhấn chuột phải chọn Add KeyframeNhập giá trị 100% cho điểm mới tạo

Tìm đến mục Alpha/Alpha amout trong Color EffectChú ý thấy: đường thẳng hiển thị từ 100% giảmxuống 50% tại frame 19 sau đó được giữ nguyên tớiframe 30 hiển thị độ giảm thuộc tính Alpha (độtrong suốt) của đối tượngTại frame 30:

Nhấn chuột phải chọn Add KeyframeNhập giá trị 100% cho điểm mới tạo

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 34

Page 35: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION EDITOR

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 35

Nhấn chuột phải (Windows) vào một điểm bất kỳ dọc theo đườngthẳng để thêm một keyframe, sau đó sử dụng điểm đó để thay

đổi giá trị của thuộc tính

Page 36: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION EDITOR

Hiển thị độ tăng giảm thuộc tính Alpha

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 36

Page 37: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

MOTION EDITOR

Tại vùng Transformation:Skew X: xoay đối tượng theo trục XSkew Y: xoay đối tượng theo trục YScale X: thay đổi kích thước trên trục XScale Y: thay đổi kích thước trên trục Y

Tại vị trí kết thúc của Scale X nhấn chuột phải chọnAdd KeyframeNhấn và kéo keyframe mới tạo đến giá trị 60%Lặp lại các bước trên cho Scale YNhấn Ctrl + Enter để test movie

Tại vùng Transformation:Skew X: xoay đối tượng theo trục XSkew Y: xoay đối tượng theo trục YScale X: thay đổi kích thước trên trục XScale Y: thay đổi kích thước trên trục Y

Tại vị trí kết thúc của Scale X nhấn chuột phải chọnAdd KeyframeNhấn và kéo keyframe mới tạo đến giá trị 60%Lặp lại các bước trên cho Scale YNhấn Ctrl + Enter để test movie

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 37

Page 38: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

TÙY CHỈNH CHUYỂN ĐỘNG VỚI ONIONSKIN

Page 39: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

ONION SKIN

Cho phép xem tất cả frame của chuyển động đồngthời trên StageCó thể áp dụng cho 1 layer hoặc nhiều layerLựa chọn icon ( ) phía dưới thanh TimelineXuất hiện 2 dấu ngoặc hiển thị phạm vi vùng ápdụng Onion Skin

Cho phép xem tất cả frame của chuyển động đồngthời trên StageCó thể áp dụng cho 1 layer hoặc nhiều layerLựa chọn icon ( ) phía dưới thanh TimelineXuất hiện 2 dấu ngoặc hiển thị phạm vi vùng ápdụng Onion Skin

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 39

Page 40: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

ONION SKIN

Áp dụng Onion Skin cho toàn bộ frame trên Timeline(frame 1 frame 30)

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 40

Page 41: BÀI 4 Tạo họa hình cơ bản

TỔNG KẾT

Chú ý 3 kiểu chuyển động trong Flash:Motion tweenShape tweenChuyển động cổ điển (tween cổ điển): thường xuyênđược sử dụng

Có thể sử dụng bảng Motion Editor để chỉnh sửa chochuyển động, tạo thêm được những chuyển độngcho dự án

Chú ý 3 kiểu chuyển động trong Flash:Motion tweenShape tweenChuyển động cổ điển (tween cổ điển): thường xuyênđược sử dụng

Có thể sử dụng bảng Motion Editor để chỉnh sửa chochuyển động, tạo thêm được những chuyển độngcho dự án

Slide 4 - Tạo hoạt hình cơ bản 41