58
B/ BÀI TẬP BÀI TẬP CHƯƠNG I : SỞ TRONG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN Bài 1 : Cho một vật có khối lượng m = 500kg , g = 9,81m/s 2 . Tỷ số truyền i = 10, đường kính quán tính D t = 10cm. Hiệu suất của bộ biến đổi 0,9. Nếu vật có thể đi lên và có tốc độ tối thiểu = 0,5 m/s thì phải chọn động cơ có M đm và tốc độ là bao nhiêu ? Bài 2 : Một vật có m = 500kg, g = 9,81 m/s 2 di chuyển với vận tốc bằng 1 m/s, J t = 500kg/m2, i bt = 100, GD 2 = 100kgm 2 . Hãy quy đổi Moment quán tính của hệ thống về đầu trục động cơ. Bài 3 : Cho một động cơ có GD 2 = 100kgm 2 , n đ = 720v/phút, i = 10, một phần tử chuyển động quay J = 15kgm 2 , một vật chuyển động thẳng có G = 500Kg với vận tốc 2 m/s. Tính Moment quán tính quy đổi về đầu trục động cơ. Bài 4 : Chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền cho một hệ thống dùng băng tải để chuyển hàng từ nơi này đến nơi khác cho biết : F = 1110kg (lực kéo băng tải), vận tốc băng tải v bt = 0,47m/s. Băng tải làm việc một chiều, tải coi như ổn định. Tính Moment cản trên đầu trục động cơ. Biết rằng n đc = 1400v/phút Bài 5 :

bai tap TDD

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: bai tap TDD

B/ BÀI TẬP BÀI TẬP CHƯƠNG I :

CƠ SỞ TRONG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN Bài 1 :

Cho một vật có khối lượng m = 500kg , g = 9,81m/s2. Tỷ số truyền i = 10, đường kính quán tính Dt = 10cm. Hiệu suất của bộ biến đổi là 0,9. Nếu vật có thể đi lên và có tốc độ tối thiểu = 0,5 m/s thì phải chọn động cơ có Mđm và tốc độ là bao nhiêu ? Bài 2 :

Một vật có m = 500kg, g = 9,81 m/s2 di chuyển với vận tốc bằng 1 m/s, Jt = 500kg/m2, ibt = 100, GD2 = 100kgm2. Hãy quy đổi Moment quán tính của hệ thống về đầu trục động cơ. Bài 3 :

Cho một động cơ có GD2 = 100kgm2, nđ = 720v/phút, i = 10, một phần tử chuyển động quay có J = 15kgm2, một vật chuyển động thẳng có G = 500Kg với vận tốc 2 m/s. Tính Moment quán tính quy đổi về đầu trục động cơ. Bài 4 :

Chọn động cơ điện và phân phối tỷ số truyền cho một hệ thống dùng băng tải để chuyển hàng từ nơi này đến nơi khác cho biết :F = 1110kg (lực kéo băng tải), vận tốc băng tải vbt = 0,47m/s. Băng tải làm việc một chiều, tải coi như ổn định. Tính Moment cản trên đầu trục động cơ. Biết rằng nđc = 1400v/phút Bài 5 :

Một động cơ khởi động cho một cơ cấu (từ tốc độ = 0) đến tốc độ n = 800V/phút, rồi sau đó cùng với phanh cơ khí, nó làm giảm tốc cơ cấu về trạng thái đứng yên. Hãy xác định thời gian tăng tốc và giảm tốc của truyền động nếu cho biết :Moment tĩnh do lực ma sát sinh ra Mc = 80Nm.Moment quán tính của truyền động (động cơ, cơ cấu và sản phẩm) qui đổi về trục động cơ là : J = 6,25Kgm2

Momet do phanh cơ khí sinh ra Mh = 280NmĐặc tính của động cơ có dạng như sau :Động cơ sinh ra được những Moment sau :Khi khởi động Ma = 500Nm (điểm a)Khi tốc độ đạt đến 800V/phút .Mb = 100Nm (điểm b) a

b

M

nd

400 0 100

Page 2: bai tap TDD

Moment hãm đầu tiên Md = 400Nm (điểm d)ĐÁP ÁN CHƯƠNG I :

Cơ sở học trong Truyền Động Điện Bài 1 :

Đáp số :Mđm = 28Nm.nđ = 955V/phút.

Bài 2 : Đáp số :

J = 25,13Kgm2

Bài 3 : Đáp số :

J = 25Kgm2

Bài 4 : » P là công suất trên tải» là hiệu suất cho bằng 1000 (hiệu suất băng tải)» Pđc là công suất động cơ+ Ta có : @ Công suất trên băng tải là :

P = F * Vbt = 1100 * 0,47 = 517 W@ Công suất động cơ

Pđc = = 5,22 KW- Động cơ không trực tiếp kéo băng tải mà thông qua bộ truyền lực nên hiệu suất bằng 0,87

Pđc = = 6 KW@ Moment cản trên đầu trục động cơ là :

Mc = * F * = 40,92 Nm

Bài 5 :

Page 3: bai tap TDD

+ Ta có : * Thời gian tăng tốc từ điểm a đến b là :

tab = - Trong đó :

Mđga = + | Ma | - | Mc | = 500 - 80 = 420NmMđgb = + | Mb | - | Mc | = 100 - 80 = 20Nm

tab = 4s* Thời gian giảm tốc :+ Ta có :

nd = 800V/phútno = 0Mđgd = - 400 - 80 - 280 = -760 NmMđgo = - 80 - 280 = -360 Nm

tdo = 1s

BÀI TẬP CHƯƠNG II :ĐỘNG CƠ ĐIỆN MỘT CHIỀU

* ĐỘNG CƠ KÍCH TỪ ĐỘC LẬP

Page 4: bai tap TDD

Bài 1 :Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập, đang làm việc trên

đặc tính cơ tự nhiên với Mc = 30 NmĐộng cơ có các thông số sau Uđm = 220V, Iđm = 30A, nđm = 1000v/phút, Pđm = 4KW. Xác định trị số điện trở phụ cần thêm vào để động cơ đổi chiều quay sang tốc độ n = - 800v/phút và vẽ đặc tính cơ khi tốc độ n = -800v/phút.Bài 2 :

Một động cơ kích từ độc lập có các tham số sau :Pđm = 10KW, Uđm = 110V, Iđm = 100A, nđm = 500v/phút. Trang bị cho một cơ cấu nâng đang làm việc trên đường đặc tính tự nhiên với phụ tải Mc = 0,8 Mđm và động cơ đã nâng hàng xong.Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định Rf cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải với tốc độ bằng 1/2 tốc độ nâng.Bài 3 :

Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :Pđm = 4,2KW, Uđm = 220V, Iđm = 20A, nđm = 500v/phút được trang bị cho một cơ cấu nâng. Khi động cơ đang nâng tải trên đặc tính cơ tự nhiên. Người ta đọc được giá trị dòng điện chạy trong mạch phần ứng 21A. Để dừng tải lại người ta sử dụng hãm động năng kích từ độc lập. Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định trị số điện trở hãm dùng để nối kín mạch phần ứng sao cho dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi cho phép.Hãy vẽ đặc tính cơ và xác định giá trị R dùng để nối kín mạch phần ứng để động cơ hạ tải trong trạng thái hãm động năng với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc độ nâng.Bài 4 :

Một động cơ kích từ độc lập có Pđm = 10KW, Uđm = 110V, Iđm = 100A, nđm = 500v/phút. Đang làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với phụ tải Mc = 0,8Mđm. Khi động cơ đang làm việc ổn định thì đột ngột điện áp giảm xuống còn 90V. Hãy xác định tốc độ ổn định của động cơ lúc ban đầu rồi phân tích các trạng thái làm việc của động cơ khi chuyển từ tốc độ ban đầu đến tốc độ sau. Xác định dòng điện chạy qua phần ứng động cơ và vẽ đặc tính cơ của động cơ tại thời điểm điện áp vừa thay đổi.

Bài 5 :

Page 5: bai tap TDD

Một động cơ một chiều kích từ độc lập có Pđm = 4KW, Uđm = 220V, Iđm = 20A, n = 1000V/phút. Động cơ khởi động với Mc = 0,8 Mđm. Dòng điện lớn nhất trong quá trình khởi động I1 = 50A. Hãy xác định số cấp khởi động và xác định giá trị của R cần cắt ra khi chuyển đặc tính.Bài 6 :

Một động cơ một chiều kích từ độc lập có Pđm = 75KW, Uđm = 440V, nđm = 1000V/phút, Iđm = 194A, Rư = 0,072Xác định độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên.Xác định tốc độ khi giảm từ thông còn 2/3 đm với phụ tải là định mức và điện trở phụ trong mạch phần ứng bằng 0.

* ĐỘNG CƠ KÍCH TỪ NỐI TIẾPBài 7 :

Một động cơ một chiều kích từ nối tiếp đang làm việc ở trạng thái động cơ trên đường đặc tính cơ tự nhiên, người ta đo được dòng điện chạy qua động cơ bằng 18A. Để hãm dừng nhanh động cơ, người ta áp dụng biện pháp đảo ngược cực tính điện áp phần ứng và nối thêm Rf.Hãy tính Rf bằng bao nhiêu ? để dòng điện hãm ban đầu 2,5Iđm

Tham số của động cơ :Pđm = 4KW ; Uđm = 220V ; Iđm = 20A ; nđm = 500V/phútĐộng cơ không đồng bộ ba pha.Bài 8 :

Tính điện trở cấp hãm ngược dùng cho động cơ kích từ nối tiếp kiểu M - 72, 80KW, 220V, 460V/phút. 405A ứng với TD 25%. Yêu cầu hãm nhanh. Bài 9 :

Cho một động cơ một chiều kích từ nối tiếp có Rcknt = 0,96 , Pđm = 7 KW, nđm = 1180 V/phút, Uđm = 220V, Iđm = 37,5A. Tính điện trở phụ nối tiếp để động cơ mang tải Mc = 70Nm, nc = 750V/phút

* ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA Bài 10 :

Một động cơ điện không đồng bộ ba pha có tham số sau :Pđm = 60KW , nđm = 720V/phút, fđm = 50Hz , m = 2,2, 2p = 8.

Page 6: bai tap TDD

Hãy xác định tốc độ của động cơ khi Moment phụ tải đặc lên trục động cơ Mc = 0,8 Mđm

Khi động cơ mở máy trực tiếp thì Moment khởi động của động cơ là bao nhiêu ?

Bài 11:Một động cơ xoay chiều không đồng bộ ba pha có các tham số

sau :Pđm = 7,5KW , nđm = 945V/phút, fđm = 50Hz , m = 2,5, 2p = 6, Iđm = 20A, Uđm = 380V.Hãy xác định Moment mở máy của động cơ khi mở máy trực tiếp. Tốc độ của động cơ khi động cơ làm việc trên đặc tính tự nhiên với Mc = 0,8Mđm.Bài 12 :

Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :Pđm = 25KW , nđm = 500V/phút, Iđm = 120A, Uđm = 220V.Moment quán tính của roto JA = 3,7 Mc = 382Nm, Jqđ = 6,3 kgm2

Động cơ khởi động gián tiếp qua các cấp Rf và đòng điện lớn nhất trong qua trình khởi động là : I1 = 2,5Iđm = 300A.Hãy xác định các cấp R và thời gian khởi động.Bài 13 :

Một động cơ điện không đồng bộ ba pha Roto dây quấn, đang làm việc trên đường đặc tính cơ tự nhiên với Mc = 23,7Nm. Các số liệu của động cơ như sau :Pđm=2,2KW , nđm = 885V/phút,m = 2,3, 2p = 6,Iđm = 12,8A, Uđm = 220V.E2 = 135V.Xác định tốc độ động cơ khi thêm vào Roto điện trở bằng 1,5.Tính Rf cần thiết thêm vào khi động cơ làm việc với tốc độ n = - 300V/phút.

Bài 14 :Cho một động cơ điện không đồng bộ có các tham số sau :Uđm = 380 V, Pđm = 7,5KW, nđm = 905 V/phút, Istđm = 19,3A, IkđTN = 4,4 Istđm, MkđTN = 3Mđm , Cos nm = 0,74. Để cho tải trọng của một palăng khỏi bị giật mạnh, khi khởi động người ta nối stator động

Page 7: bai tap TDD

cơ qua 1 điện trở khởi động. Hãy tính giá trị điện trở ngoài cho động cơ đó.

Bài 15 :Tính điện trở trong mạch một chiều để hãm động năng động cơ

không đồng bộ ba pha có các số liệu như sau :Uđm = 380V, Pđm = 11KW, nđm = 685 V/phút, Istđm = 28,8A, dòng ba pha không tải Isto = 19,4 A, rst = 0,43 . Nguồn xoay chiều của động cơ là một bộ biến tần 25Hz. Lưới một chiều để cung cấp dòng điện cho hãm động năng có điện áp 220V. Yêu cầu hãm nhanh.

Bài 16 :Tính điện trở khởi động cho một động cơ không đồng bộ 380V,

40KW, 980V/phút, Erđm = 191V, Irđm = 126A. Dùng để truyền động một máy đập có bánh đà . Để dùng phần động năng của bánh đà người ta nối vào Roto một đoạn điện trở cố định để cho động cơ có độ trượt scđ = 0,1 khi Moment bằng định mức.

Bài 17 :Chọn máy phát hãm động năng và tính toán điện trở Roto khi

hãm động năng cho một động cơ không đồng bộ có bánh đà dùng để truyền động giá cán. Động cơ 850KW, 6000V, 590V/phút, Moment định mức bằng 13,5KNm, Isto = 27,8A, rst = 0,6 . Moment cản tĩnh tổng của Roto và bánh đà J = 12,5 Tm2 .Moment cản tĩnh không tải bằng 1,4KNm. Động cơ được điều khiển nhờ một bộ điều chỉnh trượt dùng công tắc tơ. Thời gian hãm cho phép khoảng 2 phút.

Bài 18 :Tính toán điện trở phụ nối thêm vào mạch kích từ và điện hãm

của mạch hãm động năng động cơ không đồng bộ, 380V,5KW, 940V/phút, Erđm = 164V, Irđm = 20,6A, Istđm = 14,9A, Isto = 10,9A, rst = 1,22. Dòng điện kích từ một chiều được cấp từ lưới 220V. Động cơ điều khiển nhờ một Công tắc tơ đặt cách động cơ 30m. Yêu cầu hãm nhanh.

ĐÁP ÁN CHƯƠNG II :BÀI 1 :

Page 8: bai tap TDD

Giá trị điện trở phụ cần thêm vào để động cơ đổi chiều quay sang tốc độ n = - 800V/phút:

+ Ta có : @ Phương trình đặc tính nhân tạo khi đảo chiều.

nnt = no -

- Ta lại có : CM CE 2đm = 9,55 (CEđm)2

- Mà : Rư = = 1,4CEđm = = 0,178no = = 1235 V/phút

+ Vậy : nnt = no -

- 800 = 1235 - Rf = 19 .

+ Hình vẽ đặc tính cơ nhân tạo :

BÀI 2 : * Giá trị điện trở phụ cần nối vào mạch phần ứng để động cơ hạ tải với tốc độ bằng 1/2 tốc độ nâng

Rư = 0,05 nha =

Rf = - Rư

-Vì Enâng = CEđm. nn

n

I, M

-800V/phút

no = 1235 Rf = 0 (ĐTCTN)

Rf = 19 (ĐTCNT)

Page 9: bai tap TDD

Ehạ = CEđm.nhạ nhạ = 1/2 nnâng Eha = 1/2Enâng.(Eha sẽ mang dấu âm vì ngược chiều).

* Vậy : En = Uđm - RưIC = 106 V.* Với IC = 80A.Eha = - 53 V. Rf = - 0,05 = 1,9875 @ Hình vẽ đặc tính cơ :

BÀI 3 : @ Giá trị Rhãm khi dòng điện hãm ban đầu nằm trong phạm vi cho phép.+ Ta có :

Uđm = E + Rư IC

Ebđ = Uđm - RưIC

Ihbđ = RH = - Rư

- Mà Rư = 0,25 Ebđ = 214,75V

n

I, M

nhạ

no

MC = 0,8Mđm

nnâng

Rf = 1,9875

Page 10: bai tap TDD

- Chọn Ihbđ = 2,5Iđm = 40A.* Vậy : RH = 5,11 (2Iđm)4,04 Rh 5,11 (2,5Iđm)

+ Giá trị Rh khi động cơ hạ tải với tốc độ hãm bằng 1/2 tốc độ nâng.+ Ta có :

nha = - * IC

nnâng = Eha = 1/2 Enâng

* Vậy : =

2(Rư + RH)IC = Uđm - RưIC

RH = - Rư

= - 0,25

RH = 4,86

BÀI 4 : @Tốc độ ổn định lúc ban đầu và sau của động cơ :

(2 - 2,5)Iđm

n

I, M

E TNE

n

E2(hạ)

E1(nâng)

Ic = 21A

Page 11: bai tap TDD

+ Ta có :nbđ = = 505V/phút.

* Với : CEđm = 0,21 và Rư = 0,05

ns = = 410 V/phút

@ Xác định no' không tải :

no' = = 429 V/phút.- Ta lại có :

Ebđ = CEđm * nbđ = 0,21 * 505 = 106,05 V

I = = = - 321 A

@ Hình vẽ đặc tính cơ của động cơ :

@ Kết luận :- Hệ thống sẽ không dừng lại được mà chỉ kìm hãm tốc độ mà thôi.

BÀI 5 : @ Xác định số cấp khởi động :

Rư = 0,5 ; R1 = = 4,4 Ic = 0,8 * Iđm = 16A

- Chọn 2 cấp khởi động : = = 2,96

M,I

n

no

no'

I = - 321 A Mc = 0,8 Mđm

Page 12: bai tap TDD

I2 = = = 16,89 > Ic

R2 = * Rư = 1,48 + Ta có :I2 > Ic thì ta chọn 2 cấp khởi động là phù hợp.

BÀI 6 : @ Độ cứng của đường đặc tính cơ tự nhiên

TN = = -

Rư = 0,13 và CEđm = 0,41

TN = = - 12,34

+ Khi giảm 2/3 đm với phụ tải định mức Rf = 0+ Ta có :

CEđm = 0,41 và = 2/3 đm = 0,6 đm

đm = /0,6 CE = 0,41 * 0,6 = 0,246 n = = = 1686 V/phút.

TN = - 0,84 * Với :

Rư = 0,5 CEđm = 0,21

@ Moment điện từ do động cơ sinh ra ở trạng thái định mức :Mđtđm = CMđm * Iđm

= 9,55 * 0,21 * 20 = 40,11 Nm@ Moment cơ định mức do động cơ đưa ra trên trục :

0,98 2,92

1,48

Rư =0,5

4,4

Page 13: bai tap TDD

Mđm = 9550 = 38,2 Nm@ Moment tổn thất khi động cơ làm việc trên đặc tính cơ tự nhiên với tải định mức :

Mđm = Mtt - Mđm = 1,91 Nm@ Xác định Imm với phụ tải định mức trên đặc tính tự nhiên.* Khi bắt đầu mở máy :

n = 0 E = 0

Imm = = 440A* Tốc độ không tải lý tưởng.

no = = 1048 V/phút.* Vậy đặc tính cơ tự nhiên đi qua 2 điểm sau :

Mđm = 38,2Nmno = 1048 V/phútnđm = 1000

- Đặc tính tốc độ qua 2 điểm : A (0, 1048) B (20,1000)

+ Hiệu suất của động cơ có Rf = 1,5 + Ta có :

Mđm = CMđm * Iđm

Mđt = CMđm* I

n

440 M,I20A38,2

1000 C

B

no = 1408

Page 14: bai tap TDD

= = - Mà : Mcơđm = 9550 = 38,2Nm

M = Mđm = 38,2 = 28,65Nm- Ta lại có :

n = = = 905V /phút.

@ Hiệu suất của động cơ khi có Rf

= = = 0,82

đm = = 0,90

BÀI 7 : + Ta có :

Rư = 0,5 và Rk = 1/2 Rư = 0,25 E = U - RĐI = 220 - 18* 0,75 = 206,5V* Với :

RĐ = Rư + Rk = 0,75* Vì U và E cùng chiều nên ta có :

(U + E ) = (RĐ + Rf)Ih

Rf = - RĐ = 7,78 Chọn Ihbđ = 2,5 Iđm = 2,5 * 20 = 50

Bài 8 : @ Điện trở hãm ngược là :* Đáp số :

Rhn = 0,7Rđm = = 0,38

BÀI 10 : Ta có tốc độ không đồng bộ của động cơ :

no = = 750V/phút Hệ số trượt định mức của động cơ :

sđm = = 0,04

Page 15: bai tap TDD

Hệ số trượt tới hạn của động cơ st = sđm (m )st1 = 0,0096 & st2 = 0,166

@ Ta chọn st > sđm

@ Vậy st = 0,166* Phương trình đặc tính cơ tự nhiên :+ Ta chọn biểu thức gần đúng :

M = =

- Khi M = 0,8 Mđm

+ Ta có :

m = = 2,2

Mt = m * Mđm

Mđm = 9550 = 795 Nm- Vậy Mt = 2,2 * 795 = 1749 Nm

= 0,5

s1 = 0,03 và s2 = 0,87

- Ta chọn s < sđm* Vậy : s = 0,03 Tốc độ làm việc của động cơ

n = no (1 - s) = 750 (1 - 0,03) = 727,5 v/phút.

Moment khởi động của động cơ : Khi động cơ khởi động thì s = 1+ Ta có :

Mkđ = =

Mkđ = 573 Nm.

no

n

sđm

st

Mc Mkđ Mth

Page 16: bai tap TDD

BÀI 11 : no = 1000V/phútSđm = 0,055St = 0,264

Mkđ = 189,48 NmMc = 0,8Mđm

n = 935V/phút

BÀI 12 : Rư = 0,05R1 = = 0,7 CEđm = 0,43

Ta chọn cấp khởi động m =3 = 2,41

I2 = = 124,48A > I

Ta lại có : = Ic = 96AR2 = m-1 * Rư = 0,29 R3 = * Rư = 0,1205R3' = R1 - R2 = 0,41R2' = R2 -R3 = 0,1695

Page 17: bai tap TDD

R1' = R3 - Rư = 0,0705

- Thời gian khởi động :+ Ta có :

J = 6,3 + 3,7 = 10Kgm2

Tc(I) = = 0,49

Tc(II) = = 0,17Tc(III) = 0,071Tc(IV) = 0,09 (với Rư = 0,05)

t1 = Tc(I) ln = 0,8st2 = Tc(II) ln = 0,33st3 = Tc(III) ln = 0,13st4 = Tc(IV) ln = 0,09s

* Vậy : T = t1 + t2 + t3 + t4 = 1,35s

BÀI 13 : @ Từ công thức tính độ trượt nhân tạo snt ta có :

Snt = sTN = sTN * - Ta lại có : snt = no - nnt = snt * no

nnt = - snt.no + no

= no (-snt + 1)và stn =

- Mà no = = 1500V/phút và Mđm = 23,7Nm

* Vậy Mđm = Mc = 23,7 Nm* Nên nA = nđm = nTN = 855V/phút

sTN = 0,41 Điện trở của Roto là :

R2 = = = 6,12

sNT = 0,51 nnt = 1500 (- 0,51 + 1) = 735 V/phút* Khi n = - 300V/phút Giá trị Rf là :+ Ta có :

nnt = no (- snt + 1)

Page 18: bai tap TDD

- 300 = 1500 (-snt + 1)- 0,2 = - snt + 1 Snt =1,2

* Vậy :Snt = sTN 1,2 = 0,41 6,1 * 2,92 = 6,1 + Rf

17,85 = 6,1 + Rf

Rf = 11,75

BÀI 14 : @ Ta chọn Moment khởi động nhân tạo bằng 1,2 Moment định mức Điện trở khởi động mạch ngoài sẽ là :

rng = 2,1 * Znm = 2,1 * = 5,44

BÀI 15 : Ta có hệ số trượt định mức :

sđm = = 0,087 Ta phải đưa thêm một điện trở ngoài vào mạch Stato là

rng = - 2rst = 2+ Trong đó : Dòng điện kích từ ta chọn là :

Ikt = 4Ist.o = 4 * 19,4 = 77,7A

n

no

nA

nB

M

A

B

TN

Rf = 1,5

Page 19: bai tap TDD

BÀI 16 : Đáp án + Ta có : = 1,88rcđ : là điện trở cố định.Điện trở của từng cấp được xác định như sau :

Rrđm = = 0,875.rcđ = 0,070 .r3 = 0,077.r2 = 0,144.r1 = 0,271.

BÀI 17 : a/ Chọn máy phát hãm động năng để dừng được truyền trộng trong vòng 2 phút cần phải có Moment hãm trung bình :

Mtb = 6,4KNm Mtb = 0,37Mđm

@ Ta chọn dòng kích từ một chiều bằng 1,5 dòng điện ba pha không tải, nghĩa là : Ikt = 1,5 Isto = 42A.- Và để có dòng điện một chiều này, điện áp máy phát phải là :

Ukt = Ikt * 2rst = 50V.* Ở đây để làm máy phát hãm động năng ta chọn loại thông dụng có điện áp là 115V.@ Như vậy công suất định mức của máy phát phải là :

P = = 4,8KW.@ Ta chọn máy phát có các thông số sau :115V, 4,8KW, 1450V/phút và động cơ kéo có thông số 380V, 7KW, 1460V/phút loại Roto lồng sóc.b/ Tính toán mạch Roto.

Đối với điện trở hãm động năng thông thường không cần tính toán gì phức tạp mà người ta lấy luôn giá trị điện trở đã được tính theo điều kiện khởi động. @ Ta chọn giá trị điện trở hãm bằng 0,2 Rđm.

Page 20: bai tap TDD

BÀI 18 : * Đáp án :@ Điện trở của toàn mạch kích từ là :

R = 6,7 (Trong đó Ikt = 3Isto = 33A)@ Điện trở của dây nối có tiết diện 10mm2 là :

rd = 0,1@ Điện trở phụ nối thêm trong mạch kích từ ta cần tìm là :

rng = 4,16 @ Điện trở hãm khi hãm động năng là :

rhãm = 0,92

BÀI TẬP CHƯƠNG III

Page 21: bai tap TDD

ĐIỀU CHỈNH TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ Bài 1 :

Một động cơ kích từ độc lập có các thông số sau :Pđm = 29KW, Uđm = 440V, Iđm = 76A, nđm = 1000V/phútHãy xác định Moment cho phép của động cơ khi phụ tải dài hạn với điều kiện làm việc Ic = Iđm và tốc độ quay của động cơ là 1,5 nđm. Bài 2 :

Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có công suất nhỏ được cấp điện qua chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển. Biết điện áp nguồn xoay chiều U = 240V, Thyristo được mồi với góc mở = 110o . Điện áp đặt vào phần ứng động cơ có dạng như hình vẽ sau.Xác định tốc độ quay của động cơ ứng với M = 1,8 Nm cho biết:Hằng số Moment - dòng điện của động cơ là 1Nm/A, Rư = 6 (bỏ qua tổn hao bộ chỉnh lưu)

Bài 3 : Động cơ điện một chiều kích từ độc lập được cung cấp điện từ

chỉnh lưu cầu 1 pha bán điều khiển có điện áp nguồn xoay chiều U = 240V, f = 50Hz có Eư = 150V, Rư = 6, = 80o,tỷ số == 0,9,Utb = 169V. Xác định Moment trung bình và tốc độ quay của động cơ.

Bài 4 :

t50o 360o180o110o

Um

Page 22: bai tap TDD

Người ta cung cấp cho một động cơ một chiều công suất nhỏ kích từ độc lập từ nguồn 240V,50Hz qua chỉnh lưu cầu một pha bán điều khiển. Các thông số của phần ứng là điện cảm = 0,06H, điện trở bằng 6, hằng số từ thông 0,9Nm/A (vòng/rad/s). Người ta đưa vào một mạch vòng kín để duy trì tốc độ không đổi là 1000V/phút, cho tới khi Moment là 4Nm. Xácđịnh biến thiên của góc mở bắt đầu từ lúc chạy không tải để thỏa mãn điều kiện tốc độ không đổi.

Bài 5 : Một động cơ không đồng bộ ba pha roto dây quấn r2 = 0,0278,

nđm = 970V/phút,hiệu suất = 0,885. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta mắc thêm Rf vào mạch roto. Tính Rf ? để tốc độ động cơ bằng 700V/phút. Biết rằng Moment cản của tải không phụ thuộc tốc độ. f = 50Hz, no = 1000V/phút Bài 6 :

Một đồng cơ không đồng bộ ba pha roto lồng sóc có bốn cực, điện áp U = 220V, f = 50Hz. Người ta dùng bộ nghịch lưu để cung cấp điện cho động cơ. Để thay đổi tốc độ động cơ người ta sử dụng phương pháp biến đổi tần số. Hãy tính tốc độ động cơ và lượng điện áp đầu ra của bộ nghịch lưu với f = 30Hz, 40Hz, 50Hz,60Hz. Bài 7 :

Một động cơ không đồng bộ ba pha Roto dây quấn sáu cực được nối qua bộ nghịch lưu, biết điện áp giữa các vành trượt E2 = 600V. Xác định góc mồi của bộ nghịch lưu ở tốc độ 600V/phút. Bộ nghịch lưu được nối vào lưới ba pha 415V, 50Hz. Bỏ qua hiện tượng chuyển mạch và các tổn hao.

Bài 8 : Một bộ nghịch lưu cung cấp cho động cơ roto lồng sóc 4 cực điện

áp U = 240V,50Hz. Xác định tần số và hiệu điện thế ở đầu ra khi tốc độ của động cơ bằng 900V/phút.

Bài 9 :

Page 23: bai tap TDD

Một bộ nghịch lưu cung cấp cho một động cơ không đồng bộ ba pha ở tần số 52Hz và thành phần cơ bản của điện áp pha là 208V.- Xác định tốc độ khi hệ số trượt bằng 0,04.- Khi bộ nghịch lưu chuyển đột ngột sang f = 48Hz và điện áp =

192V thì tốc độ bằng bao nhiêu ?

Page 24: bai tap TDD

ĐÁP ÁN CHƯƠNG III Bài 1 : # Chỉ có phương pháp giảm vì tốc độ động cơ tăng lên = 1,5 nđm

+ Ta có :Rư = 0,384 ; Mđm = 276,95 NmCEđm = 0,41 V/phút

Khi tốc độ tăng lên = 1,5 nđm

CE = 0,27 V/phút- Theo định nghĩa : Mđm = CMđm * Iđm

- Moment điện từ do động cơ sinh ra thì Mcp = CMđc * Iđm

Ta lấy = Mcp = * Mđm = * Mđm

Mcp = 182,38 Nm

Bài 2 : @ Theo hình dạng đường cong của chỉnh lưu ta xác định được điện áp chỉnh lưu

Utb = Utb = 71,1 + 0,333 Eư

Dòng điện trung bìnhIư = = = 1,8 A

Theo phương trình cơ bản của động cơ ta có :Eư = Utb - IưRư = 71,1 Eư = 90,33V

Công suất điện từ :Pđt = EưIư =M.nn =

- Vì tỷ số = 1 n = Eư = 90,33 rad/s = 864V/phút.

Bài 3 : + Ta có :

Eư = 150VItb * R = Utb - Eư

Page 25: bai tap TDD

Itb = 3,22A

Mtb = Itb * 0,9 = 2,89 Nm

Tốc độ : n = = 166,7 rad/s = 1592V/phút.

Bài 4 : + Ta có :

E = 1000 * (2/60) * 0,9 = 94,25VVới góc arcsin(94,25 / 240 ) = 163,9o

Ở giá trị Moment = 0 nhu khi góc mở ở chế độ không tải, nhưng thực tế dòng điện phải chạy qua để cung cấp cho Moment tổn hao. Ta chọn góc mở đặc biệt nhỏ hơn 163,9o

Như vậy với góc mở 150o thì Moment là 0,04Nm .140o thì Moment là 0,2Nm .130o thì Moment là 0,58Nm .120o thì Moment là 1,06Nm .110o thì Moment là 2,79Nm .90o thì Moment là 3,92Nm .

* Kết luận :Điều khiển bằng mạch vòng kín là cần thiết để giữ cho tốc độ cố

định cho dù tải thay đổi. Khi dòng điện gián đoạn, khoảng thời gian không có điện áp trên tải có thể kéo dài làm giảm tốc độ đáng kể nếu góc mở Tiristo vẫn giữ nguyên.

Bài 5 : @ Moment cản không đổi dẫn đến moment điện từ không đổi.+ Ta có :

Sđm = = 0,03 Khi tốc độ là n = 700V/phút thì hệ số trượt là

S = = 0,3* Vậy = = =

Rf = 0,25

Page 26: bai tap TDD

Bài 6 : + Ta có :

f = n =

* Vậy :f = 30Hz n = 900V/phút và U =* 30 = 132Vf = 40 Hz n = 1200V/phút và U = 176 Vf = 50 Hz n = 1500V/phút và U = 220 Vf = 60 Hz n = 1800V/phút và U = 264 V

Bài 7 : @ Tốc độ đồng bộ của động cơ

n1 = = = 1000V/phút.

s = = = 0,4 Điện áp trên roto ở tốc độ bằng 600V/phút

U2 = s* E2 = 0,4 * 600 = 240V Giả sử ta dùng sơ đồ cầu ba pha thì điện áp một chiều là :

Uo = sin = 324 V Gọi là góc mồi ta có :

Uo = sin cos = 324 V

= 54o7

- Với Uo = sin Us ; Us = đện áp ra hiệu dụng

Bài 8 : @ Đáp số :

f = 30HzU = 132V

Bài 9 : * Đáp án :+ Ta có :

Page 27: bai tap TDD

f =52Hz ; s = 0,04@ Tốc độ của động cơ 4 cực là :

n = 52/2 (1 - 0,04) = 24,96V/sKhi bộ nghịch lưu giảm đến 48Hz thì tốc độ đồng bộ là 24V/s,

do đó ở tốc độ 24,96V/s động cơ làm việc ở chế độ vượt đồng bộ với hệ số trượt là : = - 0,04 . Do đó động cơ ở chế độ hãm tái sinh vì hệ số trượt âm. Như vậy máy điện làm việc ở chế độ máy phát đồng bộ với Moment hãm.

CHƯƠNG IV : CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN

BÀI 1 : @ Cho đồ thị phụ tải tĩnh của một máy sản xuất có các tham số sau :

t (s) 25 12 40 40 7 15

Mc(Nm) 55 100 50 80 140 70

- Hệ thống yêu cầu tốc độ bằng 1800V/phút- Động cơ để kéo hệ thống trên có :

Pđm = 13KW, nđm = 1000V/phútm = 2,2

- Hãy kiểm tra tính hợp lý của động cơ trên

BÀI 2 : - Cho đồ thị phụ tải sau :

t (s) 50 70 90 25 50 73 40

Page 28: bai tap TDD

Mc(Nm) 230 0 200 30 230 0 0

- Có tốc độ yêu cầu nyc = 720V/phút- Động cơ kéo máy trên có thông số :Pđm = 11KW, nđm = 720V/phút, Uđm = 220/380V, đc = 60% đấu sao- Hãy kiểm tra công suất của động cơ trên

BÀI 3 : @ Hãy xác định công suất động cơ kéo 1 máy sản xuất có đồ thị phụ tải sau :

t (s) 20 10 30 30 6

Mc(Nm) 40 90 40 70 120

- Có tốc độ yêu cầu bằng 1450V/phút.

BÀI 4 : @ Cho đồ thị phụ tải sau :

T (s) 15 6 20 10 15 8 5 40

Mc(Nm) 240 140 0 190 0 260 100 0

- Dùng cho động cơ dài hạn có Pđm = 10 KW, nđm = 750V/phút, Uđm = 220/380V kéo phụ tải ở tốc độ định mức.- Hãy kiểm tra công suất động cơ trên.

BÀI 5 : @ Hãy xác định công suất động cơ nâng hàng trong cầu trục có đồ thị phụ tải như sau :

t (s) 12 4 20 10 25 15 8 5 40

Mc(Nm) 250 150 0 200 70 0 270 100 0

Page 29: bai tap TDD

- Tốc độ yêu cầu bằng 720V/phút, bỏ qua tổn hao trong khâu truyền lực.

Bài 6 :

t (phút) 2 3 1 4 2 3 1 4 ….

Pc(KW) 15 14 10 0 15 14 10 0 ….

Công suất động cơ là 14KW, tc = 60%Kiểm tra công suất động cơ theo đồ thị phụ tải tĩnh đã cho. Nếu giữ công suất động cơ không thay đổi, giảm hệ số đóng điện của động cơ xuống là 45% thì động cơ có đạt yêu cầu không ?

Bài 7 :

t (s) 50 73 80 40 25 50 73 ….

Mc(Nm) 230 0 150 0 40 230 0 ….

Tốc độ yêu cầu = 720V/phútĐộng cơ kéo máy trên có số liệu như sau : Pđm = 16KW, nđm = 720V/phút, Uđm = 230/380V, đc = 40% đấu sao.Hãy kiểm nghiệm công suất động cơ trên.

Bài 8 : Cho đồ thị phụ tải như hình vẽ :Tốc độ yêu cầu của hệ thống bằng 720V/phút.Động cơ kéo hệ thống có Pđm = 11KW, Uđm = 380V, m = 1,8, nđm = 720V/phút. Hãy kiểm tra điều kiện quá tải của động cơ.

t(s)

t(s)

Mc (Nm)

Mđg (Nm)

110

150

110

0

0

132

-160

5tkđ

700tôđ

4th

Page 30: bai tap TDD

GIẢI BÀI TẬP CHƯƠNG IV :CHỌN CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ

BÀI 1 :

MĐT = = 74Nm

Công suất phụ tải yêu cầu :Pyc = = 13,94 KW

Moment định mức của động cơ :Pđm = 13KW, nđm = 1600V/phútMĐM = = = 77 Nm

Kiểm tra điều kiện phát nóng so với moment đẳng trị :- Ta thấy : Mđm > Mđt (77 > 74)* Vậy điều kiện phát nóng được thỏa mãn : Kiểm tra điều kiện quá tải :

m * Mđm = 2,2 * 77 = 169,4 Nm Từ đồ thị phụ tải ta thấy Mmax = 140Nm* Vậy khả năng quá tải động cơ vừa chọn thỏa mãn

Page 31: bai tap TDD

m * Mđm Mmax

Kết luận : Động cơ vừa chọn thỏa mãn với yêu cầu của phụ tải đề ra.

BÀI 2 : Hệ số đóng điện tương đối của phụ tải với nyc = 720V/phút

% = = 54 %

Moment đẳng trị của hệ thống với pt%

Mđt = 137 Nm Công suất đẳng trị của phụ tải với nyc = 720 V/phút.

P = = = 10KW Vậy Pđm > Pđtrị (11> 10)

tc > % (60 > 54) Kết luận :- Động cơ trên thỏa mãn. BÀI 3 :

Mđt = 64 Nm- Công suất phụ tải yêu cầu : Pyc = 9,7 KW- Vậy ta chọn động cơ có công suất : Pđm = 10 KW, nđm = 1420V/phút.

m = 2,2Mđmđcơ = = 67Nm

- Vậy điều kiện phát nóng thỏa mãn Mđm > Mđt

- Kiểm tra khả năng quá tải :

Page 32: bai tap TDD

m * Mđm = 147,95Nm- Từ đồ thị phụ tải có Mmax = 120Nm

BÀI 4 : MĐT = 127 NmPycphụtải = 10KWMđmđcơ = 127,3 Nm

- Vậy Mđm > Mđt

Kết luận : - Động cơ trên phù hợp với yêu cầu của phụ tải.

BÀI 5 :

% = 46%MĐT = 119 Nm

- Công suất động cơ của phụ tải với nyc = 720VPyc = 8,9 KW

Vậy ta chọn động cơ có :

Pđm = 11KW, nđm = 720V/phút, Uđm = 380V, đc% = 60%

Bài 6 : * Đáp án :

Ppt = 10,63 KW% = 60%

Công suất động cơ là phù hợp với phụ tải tĩnh đã cho.Nếu giữ công suất động cơ không thay đổi, giảm hệ số đóng điện tiêu chuẩn xuống là 45% thì động cơ vẫn đạt yêu cầu vì có Pđm > Pđmqđ

Bài 7 : Đáp án :- Công suất động cơ trên phù hợp với phụ tải đã cho.

Bài 8 : Đáp án- Khả năng quá tải của động cơ được chọn là phù hợp.

Page 33: bai tap TDD

BÀI TẬP CHƯƠNG V :QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG HỆ THỐNG

TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN BÀI 1 :

Một động cơ có các số liệu như sau :Pđm = 25KW, Uđm = 220V,nđm = 420V/phút, Iđm = 120A, Jht =12,5Đây là động cơ điện một chiều kích từ độc lập đang nâng tải, trọng tải điểm định mức trên đường đặc tính cơ tự nhiên.Tính : Trị số Rf = ? Khi động cơ chuyển sang làm việc với n = 350V/phút. Hãy vẽ đặc tính quá độ cơ học n = f(t) và M = f(t) của quá trình giảm tốc trên.

BÀI 2 : Một động cơ một chiều kích từ độc lập đang kéo máy sản xuất

tại điểm định mức. Số liệu của động cơ như sau :Pđm = 16 KW, Uđm = 220V, nđm = 1400V/phút, Iđm = 84A, moment quán tính động cơ = 0,95Kgm2, moment quán tính của cơ cấu sản xuất bằng 0,625 Kgm2.Moment cản của động cơ có tính phản kháng, để dừng động cơ người ta sử dụng biện pháp hãm động năng kích từ độc lập với dòng điện hãm ban đầu bằng 2,5Iđm. Hãy khảo sát quá trình quá độ của quá trình hãm trên.(n = f(t),M = f(t), I = f(t))và Tính Rhãm , thời gian hãm bằng bao nhiêu ?

BÀI 3 : Một động cơ điện một chiều kích từ song song đang làm việc

với phụ tải có tính phản kháng có trị số Mc = 80%Mđm trên đặc tính cơ

Page 34: bai tap TDD

tự nhiên. Đổi chiều di chuyển bằng phương pháp đổi chiều cực tính điện áp đặt vào phần ứng, với dòng hãm ban đầu bằng 2,5 Iđm

Khảo sát quá trình quá độ cơ học của quá trình đổi chiều trên.(n = f(t),M = f(t), I = f(t)) từ lúc bắt đầu quay ngược với tốc độ mới.Động cơ có số liệu như sau :Pđm = 19 KW, Uđm = 220V, nđm = 750V, Iđm = 93A, Mqt = 3,1Kgm2, Mqtccsx = 2,79Kgm2

BÀI 4 : Một động cơ một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :

Pđm = 4,2 KW, Uđm = 220V, Iđm = 20A, nđm = 1000v/phút, Jđ = 1Kgm2, Mc = 0,8Mđm, Jqđ = 2kgm2.Động cơ khởi động qua các cấp điện trở phụ Rf. Hãy xác định số cấp điện trở khởi động, thời gian khởi động.

BÀI 5 : Một động cơ một chiều kích từ độc lập đang làm việc với tốc độ

1350V/phút, với Mc = Mđm, U = Uđm, = đm. Khảo sát quá trình quá độ cơ học của động cơ (n = f(t), M = f (t), n = f(t)), khi động cơ tăng tốc từ tốc độ trên đến tốc độ định mức.Động cơ có các tham số sau :Pđm = 15 KW, Uđm = 220V, Iđm = 81,5A, nđm = 1600v/phút Mqt của toàn hệ thống bằng 0,312Kgm2

BÀI 6 : Một động cơ kích từ độc lập, đang nâng trọng tải tại điểm định

mức trên đường đặc tính cơ tự nhiên. Để hãm dừng động cơ người ta thực hiện phương pháp hãm động năng kích từ độc lập với Ihbđ = 3 Iđm. Hãy khảo sát quá trình cơ học trên (n = f(t),M = f (t), n = f(t)).Động cơ có các số liệu sau :Pđm = 20,5 KW, Uđm = 440V, Iđm = 55A, nđm = 1000V/phút, Jht = 1 Kgm2.

BÀI 7 :

Page 35: bai tap TDD

Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập đang nâng trọng tải tại điểm trên đường đặc tính cơ tự nhiên, người ta thực hiên hãm động năng kích từ độc lập với Ihbđ = 3Iđm.Động cơ có các số liệu sau :Pđm = 13,5 KW, Uđm = 220V, Iđm = 73A, nđm = 1050V/phút, Jht = 1 Kgm2.a/ Xác định điện trở hãm Rh ?b/ Khảo sát quá trình quá độ và thời gian quá độ.

BÀI 8 : Một động cơ kích từ độc lập đang làm việc với tải phản kháng

có trị số Mc = 0,8 Mđm trên đường đặc tính cơ tự nhiên, để dừng động cơ người ta sử dụng hãm động năng kích từ độc lập với dòng điện hãm ban đầu bằng 2,5Iđm. Khảo sát quá trình cơ học của quá trình trên (n = f(t), M = f (t), n = f(t)). Số liệu của động cơ như sau :Pđm = 29 KW, Uđm = 440V, Iđm = 76A, nđm = 1000V/phút, Mqtđcơ = 0,568Kgm2, Mqtccsx = 0,625kgm2.

BÀI 9 : Một động cơ kích từ độc lập đang nâng tải, trọng tải điểm định

mức, thực hiện đảo chiều quay để đưa tải trọng đi xuống cùng tốc độ như khi nâng lên với dòng điện ban đầu khi đảo chiều là I = 2,5Iđm.Tham số của động cơ như sau :Pđm = 32 KW, Uđm = 220V, Iđm = 171A, nđm = 1000v/phút, Mqtđcơ = 5,9Kgm2, Mqtccsx = 5kgm2.Hãy khảo sát quá trình quá độ cơ học của quá trình trên.(n = f(t), M = f (t), n = f(t)).

BÀI 10: Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập có các tham số sau :

Uđm = 220V, Iđm = 15A, nđm = 500v/phút, Jđ = 1Kgm2, Mc = 0,8Mđm, Jqđ = 2kgm2.

Page 36: bai tap TDD

Động cơ đang làm việc trên đường đặc tính cơ tự nhiên, để hãm dừnh nhanh người ta sử dụng đảo cực tính điện áp đặt vào phần ứng và nối thêm Rf. Hãy tính toán thời gian hãm của động cơ biết rằng Ihbđ = 2,5Iđm

BÀI 11 : Một động cơ điện một chiều kích từ song song đang nâng tải

trọng trên đặc tính cơ tự nhiên với Moment cản Mc = 85%Mđm. Để giảm tốc xuống bằng 1000V/phút, người ta thêm rf nối vào phần ứng.Vẽ đặc tính quá trình cơ học (n = f(t),M = f (t), n = f(t)).Động cơ có các số liệu sau :Pđm = 14,5 KW, Uđm = 220V, Iđm = 83A, nđm = 1500V/phút, Mqtđcơ = 2,25Kgm2, Mqtccsx = 2kgm2.

BÀI 12 : Một động cơ điện một chiều kích từ độc lập đang nâng tải trọng

trên đường đặc tính cơ tự nhiên với Mc = 0,8 Mđm, để dừng động cơ người ta sử dụng hãm động năng kích từ độc lập với dòng hãm ban đầu bằng 2,5 Iđm. Khảo sát quá trình cơ học của quá trình trên (n = f(t),M = f (t), n = f(t)).Động cơ có các số liệu sau :Pđm = 27,75 KW, Uđm = 200V, Iđm = 50A, nđm = 500V/phút, Jqtđcơ = 0,11Kgm2, Jccsx = 12,5kgm2.

Page 37: bai tap TDD

ĐÁP ÁN CHƯƠNG V :QUÁ TRÌNH QUÁ ĐỘ TRONG HỆ THỐNG

TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

BÀI 1: + Ta có :

Rư = (1 - đm) = 0,04

- Trong đó :đm = = 0,94

CEđm = = 0,51no = = 429V/phút

- Khi động cơ chuyển sang làm việc với tốc độ n = 350V/phút Ta có phương trình :

nnt = no [1 - ]

Rf = 0,3

Quá trình quá độ : Ta có phuơng trình quá độ :

M = Mc + (Mbđ + Mc)e -1/Tc

- Trong đó :Mc = Mđm = 568 Nm

Ta lại có phương trình đặc tính tốc độ :

Page 38: bai tap TDD

Mbđ = (1 - )() (1)Với nbđ = nđm thì từ (1) mbđ = (1 - ) ( )

nôđ = 350V/phút

Vậy Mbđ = 63,03Nm+ Ta có :

Tc = = 0,17

Mn = = 3151,5 Nm

Vậy phương trình quá độ :M = 568 + 632 * e -t/0,17

BÀI 2 : + Ta có phương trình quá độ :M = Mc + (Mbđ - Mc ) e -t/Tc

+ Ta có :Ic = 2,5 Iđm = 210ARư = 0,17no = 1497 V/phút.

Mbđ = 2,5Mđm = 272,5Nm.CEđm = 0,146

* Với Mđm = 109Nm = Môđ

+ Ta có : nbđ = nđm = 1400V/phút

+ Ta có :nođ = = -560V/phút. Vậy M = 109 + (272,5 - 109)e-t/8,08

Ta lại có : Tc = = 8,08 s M = 109,14 - 163,71 e-t/8,08

* Điện trở hãm :RH = = 0,81

n t

M

no

A

B

Cnôđ

nbđ = nđm

Mbđ Mc

TN

Rf = 0,3

n,M

nbđ = 420 B

nôđ = 350B

C

C

Page 39: bai tap TDD

Thời gian hãm :th = Tcln = 10,12 s

BÀI 3 : » Hướng dẫn phụ tải có tính phản kháng :» Lúc động cơ quay ngược và tăng tốc đến tốc độ mới thì ta có :

Mbđ2 = Mn2

Nbđ2 = 0Ứng với Mc2 thì ta có nođ2

BÀI 4 : + Ta có :

Rư = 0,25 và CEđm = 0,21+ Chọn I1 = 2,5Iđm = 50A R1 = = 4,4

C

n,M

MC

Mbđ

nbđ

nođ

thãm

C

M

n

AB

C

Mbđ

nođ

0

nbđ

M

n

no

AB

E

Mn1

Mc1

nbđ

Mn2

D

C Mc2

nođ2

no

Page 40: bai tap TDD

* Chọn 3 cấp khởi động :

= = 2,6 I2 = 19,23 > Ic (Đạt)R2 =2 * Rư = 1,69 R3 = * Rư = 0,65

I : n = = 628 V/phút.

II : n = = 886 V/phút.III : n = 985 V/phút.

TN : n = = 1023 V/phút.

+ Ta lại có :M = - + Mn và Tc =

I : Tc(I) = = = 31 II : Tc(II) = 12

III : Tc(III) = 4,64

TN : Tc(TN) = 1,7

+ Ta có : Thời gian khởi động :

t = Tcln

* Trong (I) : Thay I = I2 n = n1

n1 = = 644V/phút.+ Ta có phương trình :

t1 = Tc1ln * Thay I = Ic n = nôđ1 = 712V/phút

t1 = 31ln = 71s

Page 41: bai tap TDD

* Tương tự ta có :t2 = Tc2 ln = 27,6s

t3 = Tc3 ln = 10,672s

tTN = Tc4 ln = 3,91s

Vậy :t = t1 + t2 + t3 + tTN = 114s

BÀI 5 : Bài này tải mang tính thế năng. Phương trình đặc tính quá độ :

n = nođ2 + (nbđ2 - nođ2)e -t/Tc2

- Với nođ2, nbđ2 đều có dấu âm.Rư = 0,22Rf = 0,62CEđm = 0,12Mbđ = Mc = Mđm = 89,53 Nmnođ = nđm = 1600V/phútnbđ = nB = 1350V/phút

nođ = (1 - )( )

Mc = Mđ, nc = nđm = 1600V/phút

Môđ = (1 - )( ) Môđ = 0,08 * 300 = 24,01 NmMnm = = 300 Nm

Vậy :Tc = = = 0,18

@ Vậy ta có phương trình quá độ :

Page 42: bai tap TDD

n = nođ + (nbđ - nođ)e-t/Tc

= 1600 - 250 e-t/0,18

- Và : M = Môđ + (Mbđ - Môđ)e-t/Tc

= 24,01 + 63,93 e-t/0,18

BÀI 6 : @ Hiệu suất định mức của động cơ

đm = = = 0,84@ Điện trở gần đúng của cuộn dây phần ứng :

Rư = (1 - đm) = 0,64

BÀI 7 : đm = 0,84 và Rư = 0,24no = 1140V/phút ; Mđm = 122,79NmCEđm = 0,193 RH = 0,685Mbđ = 3 Mđm = 368,37Nmnôđ = - 349,87 V/phútnbđ = nB = 1050V/phútMôđ = Mđm = 122,79Nm

Tc = 0,298 s

* Phương trình quá độ :Tqđ = Tc ln ( = 0,298ln = 1,45s

BÀI 8 : @ Phương trìng quá độ :

Mbđ = (1 - )( ) Mà ta có :

Page 43: bai tap TDD

nc = no - Ic = Iđm = 70,55Anc = 1532,2V/phút và no = 16769,3

* Vậy :Mbđ = 22,49 Nm ;Rf = 0,81nbđ = nA = nc = 1532,2 ; Rư = 0,273nođ = nB = 1000V/phútMđm = = 92,31 NmMnm = = 256,73

Tc = 2,91 và Môđ = Mc = 78,47

Phương trình quá độ :M = Môđ + (Mbđ + Môđ) e- t/Tc

= 78,47 + 100,96 e- t/Tc

n = 1000 + 2532,2 e- t/Tc

t

1000

22,49

1532,2

78,47

M,n

Page 44: bai tap TDD