31
Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng viên : PGS. TS. Vũ Hoàng Ngân [email protected] [email protected]

Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Bagravei tập amp Tigravenh huống

Hệ thống trả lƣơng 3P

Giảng viecircn PGS TS Vũ Hoagraveng Ngacircn

vuhoang_nganyahoocom

nganvhneueduvn

DANH MỤC HỆ THỐNG CHỨC DANH TẠI ĐƠN VỊ ABC

TT TEcircN CHỨC DANH

BAN GIAacuteM ĐỐC

PHOgraveNG helliphellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

SALARY RANGES STANDARD REPORT - TOP MANAGEMENT

All industries

Top Management Value Salary Range (Percentiles) Average

Salary

Data Points

10th 25th 50th 75th 90th Co Pers

ALL

Net Base 7458 12000 17821 24000 32624 20023

90 267 Net Total 9733 14661 20184 29358 45150 25483

Gross

Total 13065 20070 29841 44490 76730 40189

CEOCountry Manager

Net Base 10705 12897 22154 29960 43680 25734

39 39 Net Total 11876 16469 25635 41294 55305 32233

Gross

Total 15956 24696 35951 66597 87801 49717

Representative Office

Head

Net Base NA 17608 19668 24921 NA 24783

5 5 Net Total NA 19200 22660 27477 NA 27310

Gross Total

NA 31565 45845 65778 NA 53517

Chief Operating Officer

Net Base 10932 15100 18937 23936 31146 22954

28 36 Net Total 13252 17819 22795 28162 48862 28351

Gross

Total 17926 24056 34253 43225 84149 45434

Branch Manager

Net Base 4878 7825 12240 16300 34286 16949

11 11 Net Total 5514 12002 15922 19637 34607 21413

Gross

Total 8347 16875 22197 26403 89842 35629

Head of Corporate

Affairs

Net Base NA NA 8230 NA NA 12369

3 3 Net Total NA NA 11899 NA NA 15402

Gross

Total NA NA 15543 NA NA 21542

Head of Public

Relations

Net Base NA NA 16471 NA NA 18247

4 4 Net Total NA NA 17770 NA NA 20731

Gross

Total NA NA 33231 NA NA 35574

Chief Financial Officer

Net Base 8567 11434 18000 24702 48000 22525

31 33 Net Total 10253 13920 21104 33138 77479 30252

Gross

Total 15163 19832 30925 50330 134130 48038

Head of Human

Resources

Net Base 5804 8077 14220 20556 24040 14660

28 28 Net Total 7701 10694 16325 24851 29953 17919

Gross

Total 10638 14911 24931 36209 44458 27470

Head of

ProductionOperations

Net Base 5953 8306 19394 24494 34327 22630

17 22 Net Total 7379 12469 23459 28841 36805 26280

Gross

Total 9193 16314 37909 45335 68268 41558

Head Information Net Base 7004 9746 14220 20250 22500 14895 17 22

Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582

Gross

Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102

Head of Sales

Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034

19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591

Gross

Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426

Head of Marketing

Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552

12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421

Gross

Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820

Note All values are annual and in USD

bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao

gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)

của nhacircn viecircn

bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm

magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại

thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT

BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec

bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương

cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng

goacutep xatilde hội

MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute

Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị

Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị

Mục điacutech của cocircng việc

Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc

Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)

Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả

Traacutech nhiệm 1

Nhiệm vụ 1

Nhiệm vụ 2

Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1

Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1

Quyền hạn

Caacutec điều kiện lagravem việc

Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị

Mocirci trường lagravem việc

Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng

Kết hợp

Giờ lagravem việc

Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh

HOẶC Lagravem việc theo ca

Số giờ lagravem việc một tuần

Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự

Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị

MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)

2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng

3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc

4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 2: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

DANH MỤC HỆ THỐNG CHỨC DANH TẠI ĐƠN VỊ ABC

TT TEcircN CHỨC DANH

BAN GIAacuteM ĐỐC

PHOgraveNG helliphellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

SALARY RANGES STANDARD REPORT - TOP MANAGEMENT

All industries

Top Management Value Salary Range (Percentiles) Average

Salary

Data Points

10th 25th 50th 75th 90th Co Pers

ALL

Net Base 7458 12000 17821 24000 32624 20023

90 267 Net Total 9733 14661 20184 29358 45150 25483

Gross

Total 13065 20070 29841 44490 76730 40189

CEOCountry Manager

Net Base 10705 12897 22154 29960 43680 25734

39 39 Net Total 11876 16469 25635 41294 55305 32233

Gross

Total 15956 24696 35951 66597 87801 49717

Representative Office

Head

Net Base NA 17608 19668 24921 NA 24783

5 5 Net Total NA 19200 22660 27477 NA 27310

Gross Total

NA 31565 45845 65778 NA 53517

Chief Operating Officer

Net Base 10932 15100 18937 23936 31146 22954

28 36 Net Total 13252 17819 22795 28162 48862 28351

Gross

Total 17926 24056 34253 43225 84149 45434

Branch Manager

Net Base 4878 7825 12240 16300 34286 16949

11 11 Net Total 5514 12002 15922 19637 34607 21413

Gross

Total 8347 16875 22197 26403 89842 35629

Head of Corporate

Affairs

Net Base NA NA 8230 NA NA 12369

3 3 Net Total NA NA 11899 NA NA 15402

Gross

Total NA NA 15543 NA NA 21542

Head of Public

Relations

Net Base NA NA 16471 NA NA 18247

4 4 Net Total NA NA 17770 NA NA 20731

Gross

Total NA NA 33231 NA NA 35574

Chief Financial Officer

Net Base 8567 11434 18000 24702 48000 22525

31 33 Net Total 10253 13920 21104 33138 77479 30252

Gross

Total 15163 19832 30925 50330 134130 48038

Head of Human

Resources

Net Base 5804 8077 14220 20556 24040 14660

28 28 Net Total 7701 10694 16325 24851 29953 17919

Gross

Total 10638 14911 24931 36209 44458 27470

Head of

ProductionOperations

Net Base 5953 8306 19394 24494 34327 22630

17 22 Net Total 7379 12469 23459 28841 36805 26280

Gross

Total 9193 16314 37909 45335 68268 41558

Head Information Net Base 7004 9746 14220 20250 22500 14895 17 22

Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582

Gross

Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102

Head of Sales

Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034

19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591

Gross

Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426

Head of Marketing

Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552

12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421

Gross

Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820

Note All values are annual and in USD

bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao

gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)

của nhacircn viecircn

bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm

magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại

thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT

BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec

bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương

cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng

goacutep xatilde hội

MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute

Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị

Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị

Mục điacutech của cocircng việc

Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc

Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)

Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả

Traacutech nhiệm 1

Nhiệm vụ 1

Nhiệm vụ 2

Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1

Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1

Quyền hạn

Caacutec điều kiện lagravem việc

Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị

Mocirci trường lagravem việc

Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng

Kết hợp

Giờ lagravem việc

Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh

HOẶC Lagravem việc theo ca

Số giờ lagravem việc một tuần

Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự

Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị

MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)

2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng

3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc

4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 3: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

PHOgraveNG hellip

SALARY RANGES STANDARD REPORT - TOP MANAGEMENT

All industries

Top Management Value Salary Range (Percentiles) Average

Salary

Data Points

10th 25th 50th 75th 90th Co Pers

ALL

Net Base 7458 12000 17821 24000 32624 20023

90 267 Net Total 9733 14661 20184 29358 45150 25483

Gross

Total 13065 20070 29841 44490 76730 40189

CEOCountry Manager

Net Base 10705 12897 22154 29960 43680 25734

39 39 Net Total 11876 16469 25635 41294 55305 32233

Gross

Total 15956 24696 35951 66597 87801 49717

Representative Office

Head

Net Base NA 17608 19668 24921 NA 24783

5 5 Net Total NA 19200 22660 27477 NA 27310

Gross Total

NA 31565 45845 65778 NA 53517

Chief Operating Officer

Net Base 10932 15100 18937 23936 31146 22954

28 36 Net Total 13252 17819 22795 28162 48862 28351

Gross

Total 17926 24056 34253 43225 84149 45434

Branch Manager

Net Base 4878 7825 12240 16300 34286 16949

11 11 Net Total 5514 12002 15922 19637 34607 21413

Gross

Total 8347 16875 22197 26403 89842 35629

Head of Corporate

Affairs

Net Base NA NA 8230 NA NA 12369

3 3 Net Total NA NA 11899 NA NA 15402

Gross

Total NA NA 15543 NA NA 21542

Head of Public

Relations

Net Base NA NA 16471 NA NA 18247

4 4 Net Total NA NA 17770 NA NA 20731

Gross

Total NA NA 33231 NA NA 35574

Chief Financial Officer

Net Base 8567 11434 18000 24702 48000 22525

31 33 Net Total 10253 13920 21104 33138 77479 30252

Gross

Total 15163 19832 30925 50330 134130 48038

Head of Human

Resources

Net Base 5804 8077 14220 20556 24040 14660

28 28 Net Total 7701 10694 16325 24851 29953 17919

Gross

Total 10638 14911 24931 36209 44458 27470

Head of

ProductionOperations

Net Base 5953 8306 19394 24494 34327 22630

17 22 Net Total 7379 12469 23459 28841 36805 26280

Gross

Total 9193 16314 37909 45335 68268 41558

Head Information Net Base 7004 9746 14220 20250 22500 14895 17 22

Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582

Gross

Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102

Head of Sales

Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034

19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591

Gross

Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426

Head of Marketing

Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552

12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421

Gross

Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820

Note All values are annual and in USD

bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao

gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)

của nhacircn viecircn

bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm

magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại

thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT

BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec

bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương

cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng

goacutep xatilde hội

MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute

Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị

Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị

Mục điacutech của cocircng việc

Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc

Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)

Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả

Traacutech nhiệm 1

Nhiệm vụ 1

Nhiệm vụ 2

Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1

Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1

Quyền hạn

Caacutec điều kiện lagravem việc

Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị

Mocirci trường lagravem việc

Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng

Kết hợp

Giờ lagravem việc

Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh

HOẶC Lagravem việc theo ca

Số giờ lagravem việc một tuần

Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự

Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị

MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)

2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng

3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc

4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 4: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

SALARY RANGES STANDARD REPORT - TOP MANAGEMENT

All industries

Top Management Value Salary Range (Percentiles) Average

Salary

Data Points

10th 25th 50th 75th 90th Co Pers

ALL

Net Base 7458 12000 17821 24000 32624 20023

90 267 Net Total 9733 14661 20184 29358 45150 25483

Gross

Total 13065 20070 29841 44490 76730 40189

CEOCountry Manager

Net Base 10705 12897 22154 29960 43680 25734

39 39 Net Total 11876 16469 25635 41294 55305 32233

Gross

Total 15956 24696 35951 66597 87801 49717

Representative Office

Head

Net Base NA 17608 19668 24921 NA 24783

5 5 Net Total NA 19200 22660 27477 NA 27310

Gross Total

NA 31565 45845 65778 NA 53517

Chief Operating Officer

Net Base 10932 15100 18937 23936 31146 22954

28 36 Net Total 13252 17819 22795 28162 48862 28351

Gross

Total 17926 24056 34253 43225 84149 45434

Branch Manager

Net Base 4878 7825 12240 16300 34286 16949

11 11 Net Total 5514 12002 15922 19637 34607 21413

Gross

Total 8347 16875 22197 26403 89842 35629

Head of Corporate

Affairs

Net Base NA NA 8230 NA NA 12369

3 3 Net Total NA NA 11899 NA NA 15402

Gross

Total NA NA 15543 NA NA 21542

Head of Public

Relations

Net Base NA NA 16471 NA NA 18247

4 4 Net Total NA NA 17770 NA NA 20731

Gross

Total NA NA 33231 NA NA 35574

Chief Financial Officer

Net Base 8567 11434 18000 24702 48000 22525

31 33 Net Total 10253 13920 21104 33138 77479 30252

Gross

Total 15163 19832 30925 50330 134130 48038

Head of Human

Resources

Net Base 5804 8077 14220 20556 24040 14660

28 28 Net Total 7701 10694 16325 24851 29953 17919

Gross

Total 10638 14911 24931 36209 44458 27470

Head of

ProductionOperations

Net Base 5953 8306 19394 24494 34327 22630

17 22 Net Total 7379 12469 23459 28841 36805 26280

Gross

Total 9193 16314 37909 45335 68268 41558

Head Information Net Base 7004 9746 14220 20250 22500 14895 17 22

Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582

Gross

Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102

Head of Sales

Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034

19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591

Gross

Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426

Head of Marketing

Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552

12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421

Gross

Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820

Note All values are annual and in USD

bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao

gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)

của nhacircn viecircn

bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm

magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại

thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT

BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec

bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương

cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng

goacutep xatilde hội

MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute

Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị

Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị

Mục điacutech của cocircng việc

Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc

Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)

Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả

Traacutech nhiệm 1

Nhiệm vụ 1

Nhiệm vụ 2

Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1

Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1

Quyền hạn

Caacutec điều kiện lagravem việc

Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị

Mocirci trường lagravem việc

Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng

Kết hợp

Giờ lagravem việc

Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh

HOẶC Lagravem việc theo ca

Số giờ lagravem việc một tuần

Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự

Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị

MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)

2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng

3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc

4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 5: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582

Gross

Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102

Head of Sales

Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034

19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591

Gross

Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426

Head of Marketing

Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552

12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421

Gross

Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820

Note All values are annual and in USD

bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao

gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)

của nhacircn viecircn

bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm

magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại

thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT

BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec

bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương

cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng

goacutep xatilde hội

MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute

Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị

Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị

Mục điacutech của cocircng việc

Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc

Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)

Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả

Traacutech nhiệm 1

Nhiệm vụ 1

Nhiệm vụ 2

Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1

Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1

Quyền hạn

Caacutec điều kiện lagravem việc

Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị

Mocirci trường lagravem việc

Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng

Kết hợp

Giờ lagravem việc

Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh

HOẶC Lagravem việc theo ca

Số giờ lagravem việc một tuần

Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự

Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị

MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)

2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng

3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc

4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 6: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute

Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị

Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị

Mục điacutech của cocircng việc

Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc

Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)

Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả

Traacutech nhiệm 1

Nhiệm vụ 1

Nhiệm vụ 2

Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1

Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1

Quyền hạn

Caacutec điều kiện lagravem việc

Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị

Mocirci trường lagravem việc

Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng

Kết hợp

Giờ lagravem việc

Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh

HOẶC Lagravem việc theo ca

Số giờ lagravem việc một tuần

Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự

Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị

MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)

2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng

3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc

4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 7: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc

Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)

Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả

Traacutech nhiệm 1

Nhiệm vụ 1

Nhiệm vụ 2

Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1

Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1

Quyền hạn

Caacutec điều kiện lagravem việc

Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị

Mocirci trường lagravem việc

Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng

Kết hợp

Giờ lagravem việc

Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh

HOẶC Lagravem việc theo ca

Số giờ lagravem việc một tuần

Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự

Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị

MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)

2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng

3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc

4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 8: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC

PhogravengBan

Tecircn chức danh cocircng việc

Matilde số cocircng việc

Ngagravey lập bản

Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận

1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)

2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng

3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc

4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 9: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

STT

Caacutec tiecircu chiacute

Trọng

số

(nhoacutem

tiecircu

chiacute)

I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35

1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7

3 Ngoại ngữ 25 7

4 Kinh nghiệm 25 7

5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức

độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech

25 7

II Triacute lực 80 22

6 Lập kế hoạch 20 55

7 Ra quyết định 20 55

8 Mức độ saacuteng tạo 20 55

9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55

III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17

10 Kỹ năng giao tiếp 20 566

11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566

12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566

IV Thể lực 15 4

13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4

V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6

14 Mocirci trường lagravem việc 10 3

15 Thời gian lagravem việc 10 3

VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8

16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4

VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4

18 Tầm ảnh hưởng 15 4

VIII Sự khan hiếm 15 4

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4

TỔNG CỘNG 360 100

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 10: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi

Chức danh (cocircng việc) hiện tại

Thưa caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ

Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh

1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Trung học hoặc thấp hơn

3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ

5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp

7 Cử nhacircn kỹ sư

9 Thạc sĩ

10 Tiến sĩ

2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey

1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ

7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ

ngoại ngữ

10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)

3 Yecircu cầu về ngoại ngữ

1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc

6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường

10 Thocircng thạo

4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất

1 6 thaacuteng

3 1-2 năm

6 3-5 năm

8 6-9 năm

10 Trecircn 10 năm

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 11: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định

phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị

2 Rất iacutet

4 Iacutet

6 Thocircng thường

8 Sacircu

10 Rất sacircu

Phần II Triacute lực

6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo

1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch

4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm

7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm

10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm

7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo

1 Khocircng cần ra quyết định nhiều

3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết

5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận

8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của phograveng

10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết

quả lagravem việc của đơn vị

8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo

1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo

3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh

giaacute)

1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn

4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)

7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)

10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute

nhacircn viecircn của cả đơn vị

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 12: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn

10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo

3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc

hagraveng ngagravey

7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei

để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc

10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề

phức tạp khoacute khăn

11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo

3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc

7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả

cao

10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được

cocircng việc

12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo

3

Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng

thương lượng đagravem phaacuten với họ

Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại

những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị

7

Giải quyết xung đột trong đơn vị

Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng

Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại

kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị

10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip

Phần IV Thể lực

13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức

2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt

4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe

6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc

10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep

lớn

Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc

14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey

3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức

7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 13: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh

Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip

15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc

2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định

6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave

quy định

10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế

hoạch vagrave quy định

Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc

16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao

nhất coacute thể)

1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho

đơn vị

2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị

4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu

đồng)

6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ

đồng

8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng

10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng

17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey

1 Khocircng được quyền quyết định chi

4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng

7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng

10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn

Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức

18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức

2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)

4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận

hagravenh)

6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc

những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)

8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa

vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)

10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm

nhigraven)

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 14: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường

19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey

1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương

7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương

10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet

trong tương lai

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 15: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc

Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh

Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet

Thyacutea caacutec anh chị

Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những

cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần

ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị

hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn

hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey

Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)

CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh

tốt cocircng việc của vị triacute nagravey

A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được

một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1

thaacuteng

B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm

được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn

1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng

C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave

qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm

D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung

học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm

E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng

việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận

khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm

F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự

thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh

nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec

khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực

nagraveo đoacute

H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết

siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc

gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 16: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo

(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau

I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao

- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản

thường ngagravey lặp đi lặp lại

- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet

- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet

hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn

- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute

quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về

bản chất hơn lagrave mức IV

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng

- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức

năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec

biệt

- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể

- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức

CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ

nagraveo trong số sau

1

Cơ bản (Basic)

- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao

tiếp hagraveng ngagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

hơn kỹ năng giao tiếp 2

Quan trọng (Important)

- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute

những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh

hưởng đến kết quả cocircng việc chung

- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm

soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ

nagravey

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng

ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)

- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo

người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua

họ

- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 17: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự

thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản

lyacute

- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn

- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan

trọng hơn kỹ năng giao tiếp

Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)

CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ

trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn

Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao

nhất)

A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec

nhiệm vụ

- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời

- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế

B Theo trigravenh tự (Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định

- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep

thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện

cocircng việc

C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep

thay đổi trong những bối cảnh nhất định

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp

nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi

trong điều kiện lagravem việc

D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C

- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục

tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh

thực hiện cocircng việc

E Xaacutec định (Clearly Defined)

- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy

trigravenh

- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục

tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị

- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao

- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức

nagravey

F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục

tiecircu cụ thể

- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 18: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một

chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để

đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu

G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)

- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu

dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước

- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu

thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo

CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking

challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất

1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng

- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech

chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ

lagrave đuacutengsai

- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể

đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp

lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn

- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn

coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết

- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy

nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)

- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa

chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem

- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec

định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức

đatilde coacute

- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải

phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới

- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn

- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec

sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn

đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị

- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau

magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy

phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt

lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết

- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu

hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam

- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 19: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất

những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại

higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức

- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven

những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech

tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng

- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave

tư duy

- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh

huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ

Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)

CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn

khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo

(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)

A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet

chặt chẽ

- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng

miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu

- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được

yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ

độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu

- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)

- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết

lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)

- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven

thagravenh cocircng việc

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)

- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp

vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ

vagrave kết quả

- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng

hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet

trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh

- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với

những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu

tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 20: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei

ngagravey D Quy định (Generally regulated)

- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave

thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet

- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn

caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ

tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng

việc

- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp

- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến

vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)

- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec

tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban

- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc

những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để

đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với

kế hoạch chung đatilde được đặt ra

- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi

nagraveo

- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong

chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết

quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra

- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với

mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)

- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng

vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao

- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của

những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn

quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định

miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde

được đặt ra

- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc

chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến

hagravenh

- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn

G Định hướng (Guided)

- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về

phương hướng chiacutenh saacutech

- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết

quả cần đạt được

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 21: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)

- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute

thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận

- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về

việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech

CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave

trong số sau

R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)

- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể

- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau

coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức

- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ

chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)

- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động

đaacuteng kể đến caacutec quyết định

- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh

phải chịu traacutech nhiệm tư vấn

- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ

coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định

- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 22: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

S Chia sẻ (Shared)

- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức

o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực

hiện

o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn

o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả

- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang

nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia

sẻ)

- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave

những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy

nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh

hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)

- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả

cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec

chỉ đứng thứ hai

- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực

tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới

- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất

- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần

về kết quả cuối cugraveng của tổ chức

CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền

(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực

tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)

0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng

1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng

2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng

3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng

4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng

5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn

Xin chacircn thagravenh cảm ơn

1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet

trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 23: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG

Cocircng việc

Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3

Khoảng

caacutech

Khoảng

caacutech ()

Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn

A Sản xuất 1 375 -

B Sản xuất 2 425 50

C Trợ lyacute- chất

lượng 1 430

D Sản xuất 3 505

E Sản xuất - chất

lượng 2 515

F Thư kyacute 540

G Nhacircn viecircn văn

phograveng-quản lyacute 555

H Thư kyacute ban

Giaacutem đốc 825

I Đốc cocircng 835

J Trợ lyacute Ban Giaacutem

đốc 895

K Kỹ thuật viecircn - 905

L Kỹ sư cơ khiacute 1065

M Lập trigravenh viecircn 1075

N Latildenh đạo trung

gian 1190

Số ngạch lương

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 24: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch

1 Tổng Giaacutem đốc 30770

2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900

3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900

4 Giaacutem đốc đầu tư 27630

5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417

6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200

7 Kế toaacuten trưởng 25775

8 Giaacutem đốc chất lượng 25600

9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550

10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680

11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367

12 Trưởng phograveng đầu tư 23050

13

Đội trưởng chủ nhiệm cocircng

trigravenh trưởng ban chỉ huy

cocircng trường

22925

14

Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh

nhacircn sự 21900

15

Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội

bộ 21880

16

Trưởng phograveng kỹ thuật thi

cocircng 21120

17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000

18 Phoacute phograveng đầu tư 20150

19

Trưởng phograveng quản lyacute chất

lượng 19833

20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583

21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000

22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567

23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867

24 Nhacircn viecircn PR 17860

25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788

26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760

27 Nhacircn viecircn Marketing 17580

28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750

29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460

30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 25: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867

32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833

33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638

34

Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn

vốn 16633

35 Kế toaacuten tổng hợp 16425

36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100

37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565

38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980

39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865

40

Nhacircn viecircn đảm bảo chất

lượng 14750

41

Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất

lượng 14733

42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700

43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425

44

Nhacircn viecircn lao động tiền

lương 14400

45

Nhacircn viecircn cải tiến chất

lượng 13800

46 Kế toaacuten thuế 13600

47

Nhacircn viecircn kế hoạch thống

kecirc 12200

48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850

49 Kế toaacuten tagravei sản 10200

50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170

51 Thủ quỹ 8767

52 Nhacircn viecircn văn thư 8667

53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540

54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 26: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246

VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2

Đơn vị Triệu đồng

NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6

I 60 69 7935 912525 1049404 1206814

II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393

III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036

IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764

V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357

VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795

VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846

VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224

IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568

X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 27: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

BAgraveI TẬP

Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem

1 Tagravei chiacutenh

2 Khaacutech hagravengThị trƣờng

3 Quy trigravenh nội bộ

4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời

Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem

1 Doanh số baacuten hagraveng

2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết

3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng

4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt

5 Chất lượng dịch vụ

6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu

7 Doanh thu1 nhacircn viecircn

8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn

9 Thu huacutet vốn đầu tư

10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới

11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa

12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới

13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao

14 Chất lượng sản xuất

15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số

16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động

17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng

18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn

19 Giảm chi phiacute

20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn

21 Cải tiến cơ cấu tổ chức

22 Nộp ngacircn saacutech

23 Cải tiến chất lượng bao bigrave

24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn

25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 28: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 29: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ

Mục tiecircu

chiến lƣợc

Chỉ số hiệu quả Tần suất

đo lƣờng

Mặt BSC Phogravengban chịu

traacutech nhiệm

Tăng tỷ suất

lợi nhuận

Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh

toaacuten tiền mặt trước khi

khởi động dự aacuten

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten

Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng

coacute latildei

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng

marketing

Lưu kho thừa (so với

yecircu cầu)

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Sản xuất

Hoạt động

hiệu quả

Mức độ chiacutenh xaacutec khi

đaacutep ứng yecircu cầu caacutec

đơn hagraveng

Tuần Quy trigravenh nội

bộ

Baacuten hagraveng

Giaacute trị sản phẩm dở

dang

Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản

xuất

Lần gần đacircy nhất nacircng

cấp trang Web

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Thời giant rung bigravenh

phecirc duyệt tờ trigravenh

Thaacuteng Quy trigravenh nội

bộ

Tất cả

Số người được bổ

nhiệm (nội bộ thay vigrave

tuyển mới)

Thaacuteng Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

Giữ chacircn

khaacutech hagraveng

Thắc mắc khocircng được

giải đaacutep trong vograveng 2 h

Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng

marketing

Giải đaacutep thắc mắc ngay

(khocircng phải chuyển

sang bộ phận khaacutec)

Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải

đaacutep khaacutech hagraveng

Sản xuất

hiệu quả

Thời gian giao hagraveng so

với cam kết

Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất

Quan hệ tốt

với cộng

đồng

Số lượng nhacircn viecircn

tham gia hoạt động

cộng đồng

Quyacute Mocirci

trườngcộng

đồng

Nhacircn sự

Higravenh ảnh

tiacutech cực

Số lần tổ chức sự kiện

coacute baacuteo đagravei đưa tin

Thaacuteng Mocirci

trườngcộng

đồng

Quan hệ cocircng

chuacuteng

Nơi lagravem

việc yecircu

thiacutech

Số lượng ứng viecircn nộp

đơn xin việcvị triacute

Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Nhacircn viecircn

hagravei lograveng

Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn

viecircn được xử lyacute kịp

thời hiệu quả

Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự

Chỉ số động lực qua

khảo saacutet nhacircn viecircn

Quyacute Học hỏitrưởng

thagravenh

Nhacircn sự

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 30: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng

KHIacuteA

CẠNH

MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)

Tagravei chiacutenh

Tăng doanh thu Tổng doanh số

Tăng sản lượng Sản lượng

Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận

Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ

Khaacutech hagraveng

vagrave thị trường

Phaacutet triển thị trường khaacutech

hagraveng

Phaacutet triển sản phẩm mới

Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute

doanh thugt1 tỷ

Phaacutet triển thị trường mới tạihellip

Mức độ thỏa matilden của khaacutech

hagravengsố khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Giao hagravenh đuacuteng hạn

Tăng mức độ thỏa matilden của

khaacutech hagraveng

Giảm số khiếu nại đuacuteng của

khaacutech hagraveng

Quy trigravenh nội

bộ

Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ

thuật

Định mức tiecircu hao nguyecircn vật

liệusản phẩm

Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống

dữ liệu khaacutech hagraveng

Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc

theo KPI

Bảo đảm chất lượng hệ thống

chất lượng ISO

Số lỗi khocircng phugrave hợp

Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo

quy trigravenh mới

Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị

Học tập vagrave

phaacutet triển

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng

theo kế hoạch

Nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn

Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo

tạo do đơn vị tổ chức

Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn

mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn

mocircn

Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ

nhacircn viecircn

Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng

cốt nghỉ việc

Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc

của caacuten bộ nhacircn viecircn

Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave

ứng xử

Mức độ phối hợp trong cocircng

việc

Page 31: Bài tập & Tình huống - truongnganhang.edu.vntruongnganhang.edu.vn/Portals/0/users/bt02/042018/17/luong3P.pdf · Bài tập & Tình huống Hệ thống trả lƣơng 3P Giảng