Upload
trantuyen
View
229
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Bagravei tập amp Tigravenh huống
Hệ thống trả lƣơng 3P
Giảng viecircn PGS TS Vũ Hoagraveng Ngacircn
vuhoang_nganyahoocom
nganvhneueduvn
DANH MỤC HỆ THỐNG CHỨC DANH TẠI ĐƠN VỊ ABC
TT TEcircN CHỨC DANH
BAN GIAacuteM ĐỐC
PHOgraveNG helliphellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
SALARY RANGES STANDARD REPORT - TOP MANAGEMENT
All industries
Top Management Value Salary Range (Percentiles) Average
Salary
Data Points
10th 25th 50th 75th 90th Co Pers
ALL
Net Base 7458 12000 17821 24000 32624 20023
90 267 Net Total 9733 14661 20184 29358 45150 25483
Gross
Total 13065 20070 29841 44490 76730 40189
CEOCountry Manager
Net Base 10705 12897 22154 29960 43680 25734
39 39 Net Total 11876 16469 25635 41294 55305 32233
Gross
Total 15956 24696 35951 66597 87801 49717
Representative Office
Head
Net Base NA 17608 19668 24921 NA 24783
5 5 Net Total NA 19200 22660 27477 NA 27310
Gross Total
NA 31565 45845 65778 NA 53517
Chief Operating Officer
Net Base 10932 15100 18937 23936 31146 22954
28 36 Net Total 13252 17819 22795 28162 48862 28351
Gross
Total 17926 24056 34253 43225 84149 45434
Branch Manager
Net Base 4878 7825 12240 16300 34286 16949
11 11 Net Total 5514 12002 15922 19637 34607 21413
Gross
Total 8347 16875 22197 26403 89842 35629
Head of Corporate
Affairs
Net Base NA NA 8230 NA NA 12369
3 3 Net Total NA NA 11899 NA NA 15402
Gross
Total NA NA 15543 NA NA 21542
Head of Public
Relations
Net Base NA NA 16471 NA NA 18247
4 4 Net Total NA NA 17770 NA NA 20731
Gross
Total NA NA 33231 NA NA 35574
Chief Financial Officer
Net Base 8567 11434 18000 24702 48000 22525
31 33 Net Total 10253 13920 21104 33138 77479 30252
Gross
Total 15163 19832 30925 50330 134130 48038
Head of Human
Resources
Net Base 5804 8077 14220 20556 24040 14660
28 28 Net Total 7701 10694 16325 24851 29953 17919
Gross
Total 10638 14911 24931 36209 44458 27470
Head of
ProductionOperations
Net Base 5953 8306 19394 24494 34327 22630
17 22 Net Total 7379 12469 23459 28841 36805 26280
Gross
Total 9193 16314 37909 45335 68268 41558
Head Information Net Base 7004 9746 14220 20250 22500 14895 17 22
Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582
Gross
Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102
Head of Sales
Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034
19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591
Gross
Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426
Head of Marketing
Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552
12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421
Gross
Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820
Note All values are annual and in USD
bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao
gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)
của nhacircn viecircn
bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm
magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại
thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT
BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec
bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương
cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng
goacutep xatilde hội
MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute
Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị
Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị
Mục điacutech của cocircng việc
Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc
Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)
Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả
Traacutech nhiệm 1
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1
Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1
Quyền hạn
Caacutec điều kiện lagravem việc
Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị
Mocirci trường lagravem việc
Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng
Kết hợp
Giờ lagravem việc
Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh
HOẶC Lagravem việc theo ca
Số giờ lagravem việc một tuần
Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự
Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị
MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)
2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng
3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc
4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
DANH MỤC HỆ THỐNG CHỨC DANH TẠI ĐƠN VỊ ABC
TT TEcircN CHỨC DANH
BAN GIAacuteM ĐỐC
PHOgraveNG helliphellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
SALARY RANGES STANDARD REPORT - TOP MANAGEMENT
All industries
Top Management Value Salary Range (Percentiles) Average
Salary
Data Points
10th 25th 50th 75th 90th Co Pers
ALL
Net Base 7458 12000 17821 24000 32624 20023
90 267 Net Total 9733 14661 20184 29358 45150 25483
Gross
Total 13065 20070 29841 44490 76730 40189
CEOCountry Manager
Net Base 10705 12897 22154 29960 43680 25734
39 39 Net Total 11876 16469 25635 41294 55305 32233
Gross
Total 15956 24696 35951 66597 87801 49717
Representative Office
Head
Net Base NA 17608 19668 24921 NA 24783
5 5 Net Total NA 19200 22660 27477 NA 27310
Gross Total
NA 31565 45845 65778 NA 53517
Chief Operating Officer
Net Base 10932 15100 18937 23936 31146 22954
28 36 Net Total 13252 17819 22795 28162 48862 28351
Gross
Total 17926 24056 34253 43225 84149 45434
Branch Manager
Net Base 4878 7825 12240 16300 34286 16949
11 11 Net Total 5514 12002 15922 19637 34607 21413
Gross
Total 8347 16875 22197 26403 89842 35629
Head of Corporate
Affairs
Net Base NA NA 8230 NA NA 12369
3 3 Net Total NA NA 11899 NA NA 15402
Gross
Total NA NA 15543 NA NA 21542
Head of Public
Relations
Net Base NA NA 16471 NA NA 18247
4 4 Net Total NA NA 17770 NA NA 20731
Gross
Total NA NA 33231 NA NA 35574
Chief Financial Officer
Net Base 8567 11434 18000 24702 48000 22525
31 33 Net Total 10253 13920 21104 33138 77479 30252
Gross
Total 15163 19832 30925 50330 134130 48038
Head of Human
Resources
Net Base 5804 8077 14220 20556 24040 14660
28 28 Net Total 7701 10694 16325 24851 29953 17919
Gross
Total 10638 14911 24931 36209 44458 27470
Head of
ProductionOperations
Net Base 5953 8306 19394 24494 34327 22630
17 22 Net Total 7379 12469 23459 28841 36805 26280
Gross
Total 9193 16314 37909 45335 68268 41558
Head Information Net Base 7004 9746 14220 20250 22500 14895 17 22
Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582
Gross
Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102
Head of Sales
Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034
19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591
Gross
Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426
Head of Marketing
Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552
12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421
Gross
Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820
Note All values are annual and in USD
bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao
gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)
của nhacircn viecircn
bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm
magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại
thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT
BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec
bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương
cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng
goacutep xatilde hội
MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute
Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị
Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị
Mục điacutech của cocircng việc
Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc
Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)
Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả
Traacutech nhiệm 1
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1
Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1
Quyền hạn
Caacutec điều kiện lagravem việc
Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị
Mocirci trường lagravem việc
Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng
Kết hợp
Giờ lagravem việc
Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh
HOẶC Lagravem việc theo ca
Số giờ lagravem việc một tuần
Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự
Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị
MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)
2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng
3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc
4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
PHOgraveNG hellip
SALARY RANGES STANDARD REPORT - TOP MANAGEMENT
All industries
Top Management Value Salary Range (Percentiles) Average
Salary
Data Points
10th 25th 50th 75th 90th Co Pers
ALL
Net Base 7458 12000 17821 24000 32624 20023
90 267 Net Total 9733 14661 20184 29358 45150 25483
Gross
Total 13065 20070 29841 44490 76730 40189
CEOCountry Manager
Net Base 10705 12897 22154 29960 43680 25734
39 39 Net Total 11876 16469 25635 41294 55305 32233
Gross
Total 15956 24696 35951 66597 87801 49717
Representative Office
Head
Net Base NA 17608 19668 24921 NA 24783
5 5 Net Total NA 19200 22660 27477 NA 27310
Gross Total
NA 31565 45845 65778 NA 53517
Chief Operating Officer
Net Base 10932 15100 18937 23936 31146 22954
28 36 Net Total 13252 17819 22795 28162 48862 28351
Gross
Total 17926 24056 34253 43225 84149 45434
Branch Manager
Net Base 4878 7825 12240 16300 34286 16949
11 11 Net Total 5514 12002 15922 19637 34607 21413
Gross
Total 8347 16875 22197 26403 89842 35629
Head of Corporate
Affairs
Net Base NA NA 8230 NA NA 12369
3 3 Net Total NA NA 11899 NA NA 15402
Gross
Total NA NA 15543 NA NA 21542
Head of Public
Relations
Net Base NA NA 16471 NA NA 18247
4 4 Net Total NA NA 17770 NA NA 20731
Gross
Total NA NA 33231 NA NA 35574
Chief Financial Officer
Net Base 8567 11434 18000 24702 48000 22525
31 33 Net Total 10253 13920 21104 33138 77479 30252
Gross
Total 15163 19832 30925 50330 134130 48038
Head of Human
Resources
Net Base 5804 8077 14220 20556 24040 14660
28 28 Net Total 7701 10694 16325 24851 29953 17919
Gross
Total 10638 14911 24931 36209 44458 27470
Head of
ProductionOperations
Net Base 5953 8306 19394 24494 34327 22630
17 22 Net Total 7379 12469 23459 28841 36805 26280
Gross
Total 9193 16314 37909 45335 68268 41558
Head Information Net Base 7004 9746 14220 20250 22500 14895 17 22
Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582
Gross
Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102
Head of Sales
Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034
19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591
Gross
Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426
Head of Marketing
Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552
12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421
Gross
Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820
Note All values are annual and in USD
bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao
gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)
của nhacircn viecircn
bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm
magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại
thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT
BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec
bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương
cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng
goacutep xatilde hội
MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute
Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị
Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị
Mục điacutech của cocircng việc
Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc
Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)
Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả
Traacutech nhiệm 1
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1
Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1
Quyền hạn
Caacutec điều kiện lagravem việc
Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị
Mocirci trường lagravem việc
Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng
Kết hợp
Giờ lagravem việc
Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh
HOẶC Lagravem việc theo ca
Số giờ lagravem việc một tuần
Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự
Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị
MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)
2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng
3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc
4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
SALARY RANGES STANDARD REPORT - TOP MANAGEMENT
All industries
Top Management Value Salary Range (Percentiles) Average
Salary
Data Points
10th 25th 50th 75th 90th Co Pers
ALL
Net Base 7458 12000 17821 24000 32624 20023
90 267 Net Total 9733 14661 20184 29358 45150 25483
Gross
Total 13065 20070 29841 44490 76730 40189
CEOCountry Manager
Net Base 10705 12897 22154 29960 43680 25734
39 39 Net Total 11876 16469 25635 41294 55305 32233
Gross
Total 15956 24696 35951 66597 87801 49717
Representative Office
Head
Net Base NA 17608 19668 24921 NA 24783
5 5 Net Total NA 19200 22660 27477 NA 27310
Gross Total
NA 31565 45845 65778 NA 53517
Chief Operating Officer
Net Base 10932 15100 18937 23936 31146 22954
28 36 Net Total 13252 17819 22795 28162 48862 28351
Gross
Total 17926 24056 34253 43225 84149 45434
Branch Manager
Net Base 4878 7825 12240 16300 34286 16949
11 11 Net Total 5514 12002 15922 19637 34607 21413
Gross
Total 8347 16875 22197 26403 89842 35629
Head of Corporate
Affairs
Net Base NA NA 8230 NA NA 12369
3 3 Net Total NA NA 11899 NA NA 15402
Gross
Total NA NA 15543 NA NA 21542
Head of Public
Relations
Net Base NA NA 16471 NA NA 18247
4 4 Net Total NA NA 17770 NA NA 20731
Gross
Total NA NA 33231 NA NA 35574
Chief Financial Officer
Net Base 8567 11434 18000 24702 48000 22525
31 33 Net Total 10253 13920 21104 33138 77479 30252
Gross
Total 15163 19832 30925 50330 134130 48038
Head of Human
Resources
Net Base 5804 8077 14220 20556 24040 14660
28 28 Net Total 7701 10694 16325 24851 29953 17919
Gross
Total 10638 14911 24931 36209 44458 27470
Head of
ProductionOperations
Net Base 5953 8306 19394 24494 34327 22630
17 22 Net Total 7379 12469 23459 28841 36805 26280
Gross
Total 9193 16314 37909 45335 68268 41558
Head Information Net Base 7004 9746 14220 20250 22500 14895 17 22
Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582
Gross
Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102
Head of Sales
Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034
19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591
Gross
Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426
Head of Marketing
Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552
12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421
Gross
Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820
Note All values are annual and in USD
bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao
gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)
của nhacircn viecircn
bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm
magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại
thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT
BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec
bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương
cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng
goacutep xatilde hội
MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute
Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị
Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị
Mục điacutech của cocircng việc
Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc
Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)
Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả
Traacutech nhiệm 1
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1
Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1
Quyền hạn
Caacutec điều kiện lagravem việc
Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị
Mocirci trường lagravem việc
Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng
Kết hợp
Giờ lagravem việc
Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh
HOẶC Lagravem việc theo ca
Số giờ lagravem việc một tuần
Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự
Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị
MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)
2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng
3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc
4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
Technology Net Total 8402 11320 17455 24649 24649 17582
Gross
Total 10862 15152 24024 34345 34345 25102
Head of Sales
Net Base 5452 12719 20076 24925 30000 20034
19 21 Net Total 7621 15722 24575 30126 39629 25591
Gross
Total 9763 24788 35852 50451 68449 42426
Head of Marketing
Net Base 8075 13133 18066 21327 22500 17552
12 14 Net Total 11328 15514 23602 24651 40345 29421
Gross
Total 15041 23607 34604 38632 77585 46820
Note All values are annual and in USD
bull Net base (Lương cơ bản thuần) lagrave lương cơ bản hagraveng năm (12 thaacuteng) khocircng bao
gồm thuế thu thập caacute nhacircn vagrave khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT BHTN)
của nhacircn viecircn
bull Net total (Lương thực lĩnh) lagrave tổng thu nhập thực lĩnh Tổng số tiền mặt hagraveng năm
magrave nhacircn viecircn được nhận về bao gồm tiền lương thưởng phụ cấp vagrave caacutec loại
thanh toaacuten khaacutec Khocircng bao gồm bất kỳ khoản đoacuteng goacutep xatilde hội (BHXH BHYT
BHTN) hoặc thuế thu nhập caacute nhacircn khaacutec
bull Gross total (Lương gộp hay Tổng chi phiacute thugrave lao) số tiền nagravey bao gồm tiền lương
cơ bản tiền thưởng caacutec khoản trợ cấp phuacutec lợi thuế thu nhập caacute nhacircn vagrave đoacuteng
goacutep xatilde hội
MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute
Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị
Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị
Mục điacutech của cocircng việc
Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc
Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)
Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả
Traacutech nhiệm 1
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1
Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1
Quyền hạn
Caacutec điều kiện lagravem việc
Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị
Mocirci trường lagravem việc
Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng
Kết hợp
Giờ lagravem việc
Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh
HOẶC Lagravem việc theo ca
Số giờ lagravem việc một tuần
Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự
Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị
MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)
2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng
3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc
4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MẪU BẢN MOcirc TẢ COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
Baacuteo caacuteo cho Số người trực tiếp quản lyacute
Caacutec quan hệ becircn trong đơn vị
Caacutec quan hệ với becircn ngoagravei đơn vị
Mục điacutech của cocircng việc
Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc
Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)
Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả
Traacutech nhiệm 1
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1
Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1
Quyền hạn
Caacutec điều kiện lagravem việc
Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị
Mocirci trường lagravem việc
Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng
Kết hợp
Giờ lagravem việc
Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh
HOẶC Lagravem việc theo ca
Số giờ lagravem việc một tuần
Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự
Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị
MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)
2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng
3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc
4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
Caacutec traacutech nhiệm vagrave nhiệm vụ của cocircng việc
Theo thứ tự quan trong nhất (chiacutenh) đến iacutet quan trọng hơn (phụ)
Thứ tự Nhiệm vụ Tiecircu chuẩn kết quả
Traacutech nhiệm 1
Nhiệm vụ 1
Nhiệm vụ 2
Traacutech nhiệm 2 Nhiệm vụ 1
Traacutech nhiệm 3 Nhiệm vụ 1
Quyền hạn
Caacutec điều kiện lagravem việc
Maacutey moacutec vagrave trang thiết bị
Mocirci trường lagravem việc
Tại văn phograveng Ngoagravei văn phograveng
Kết hợp
Giờ lagravem việc
Lagravem việc theo giờ hagravenh chiacutenh
HOẶC Lagravem việc theo ca
Số giờ lagravem việc một tuần
Trưởng phograveng Hagravenh chiacutenh Nhacircn sự
Phecirc duyệt của Giaacutem đốc đơn vị
MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)
2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng
3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc
4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MẪU BẢN YEcircU CẦU CHUYEcircN MOcircN COcircNG VIỆC
PhogravengBan
Tecircn chức danh cocircng việc
Matilde số cocircng việc
Ngagravey lập bản
Trạng thaacutei Đatilde coacute người đảm nhận Chưa coacute người đảm nhận
1 Yecircu cầu về Trigravenh độ chuyecircn mocircn (trigravenh độ học vấnngagravenh họccaacutec khoacutea đagraveo tạo khaacutec)
2 Yecircu cầu về Kiến thức vagrave caacutec kỹ năng
3 Yecircu cầu về Kinh nghiệm lagravem việc
4 Những yecircu cầu khaacutec (thể chất điều kiện lagravem việc hellip)
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
Caacutec tiecircu chiacute đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
STT
Caacutec tiecircu chiacute
Trọng
số
(nhoacutem
tiecircu
chiacute)
I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh 125 35
1 Trigravenh độ chuyecircn mocircn 25 7
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng chứng chỉ chiacutenh thức 25 7
3 Ngoại ngữ 25 7
4 Kinh nghiệm 25 7
5 Hiểu biết về hoạt động của đơn vị vagrave caacutec quy định phaacutep luật ở mức
độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech
25 7
II Triacute lực 80 22
6 Lập kế hoạch 20 55
7 Ra quyết định 20 55
8 Mức độ saacuteng tạo 20 55
9 Nhiệm vụ latildenh đạo (con người) 20 55
III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn 60 17
10 Kỹ năng giao tiếp 20 566
11 Kỹ năng lagravem việc nhoacutem 20 566
12 Kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng 20 566
IV Thể lực 15 4
13 Cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc 15 4
V Mocirci trƣờng vagrave điều kiện lagravem việc 20 6
14 Mocirci trường lagravem việc 10 3
15 Thời gian lagravem việc 10 3
VI Traacutech nhiệm cocircng việc 30 8
16 Traacutech nhiệm vật chất 15 4
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh 15 4
VII Mức độ ảnh hƣởng của vị triacute tới tổ chức 15 4
18 Tầm ảnh hưởng 15 4
VIII Sự khan hiếm 15 4
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực 15 4
TỔNG CỘNG 360 100
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn người trả lời Phiếu cacircu hỏi
Chức danh (cocircng việc) hiện tại
Thưa caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey đaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ đến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet TRƢỞNG PHOgraveNG NHAcircN SỰ
Phần I Kiến thức vagrave kinh nghiệm ngagravenh
1 Yecircu cầu trigravenh độ học vấn cơ bản tối thiểu để hoagraven thagravenh tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Trung học hoặc thấp hơn
3 Đagraveo tạo nghề hoặc kỹ thuật chỉ cấp chứng chỉ
5 Cao đẳng 2-3 năm cấp bằng tốt nghiệp
7 Cử nhacircn kỹ sư
9 Thạc sĩ
10 Tiến sĩ
2 Chuyecircn mocircn được cocircng nhận bằng Chứng chỉ chiacutenh thức để lagravem cocircng việc nagravey
1 Khocircng yecircu cầu chứng chỉ
7 Giấy pheacutep hagravenh nghề (luật sư kế toaacuten laacutei xe vv) hoặc chứng chỉ
ngoại ngữ
10 Chứng chỉ bậc cao cấp (cocircng nghệ thocircng tin kế toaacuten trưởng vv)
3 Yecircu cầu về ngoại ngữ
1 Khocircng sử dụng trong cocircng việc
6 Giao tiếp thocircng thường hoặc đọc hiểu ở mức thocircng thường
10 Thocircng thạo
4 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kinh nghiệm cocircng taacutec hoặc kinh nghiệm giữ vị triacute tương tự iacutet nhất
1 6 thaacuteng
3 1-2 năm
6 3-5 năm
8 6-9 năm
10 Trecircn 10 năm
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
5 Vị triacute nagravey đogravei hỏi hiểu biết về hoạt động kinh doanh của đơn vị vagrave caacutec quy định
phaacutep luật ở mức độ nagraveo để coacute thể tham mưu chiacutenh saacutech cho đơn vị
2 Rất iacutet
4 Iacutet
6 Thocircng thường
8 Sacircu
10 Rất sacircu
Phần II Triacute lực
6 Vị triacute đogravei hỏi phải lập kế hoạch cocircng việc ở mức độ nagraveo
1 Gần như khocircng cần lập kế hoạch
4 Lập kế hoạch cho dưới 1 năm
7 Lập kế hoạch cho từ 01 đến 05 năm
10 Lập kế hoạch cho trecircn 5 năm
7 Vị triacute nagravey đogravei hỏi phải ra quyết định như thế nagraveo
1 Khocircng cần ra quyết định nhiều
3 Phải ra quyết định về caacutec điểm nhỏ trong phạm vi caacutec chỉ thị tương đối chi tiết
5 Khi coacute caacutec hướng dẫnchỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của nhoacutem bộ phận
8 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của phograveng
10 Khi coacute caacutec hướng dẫn chỉ thị chung phải đưa ra caacutec quyết định taacutec động tới kết
quả lagravem việc của đơn vị
8 Khi thực hiện nhiệm vụ của vị triacute nagravey đogravei hỏi mức độ saacuteng tạo
1 Khocircng yecircu cầu tiacutenh saacuteng tạo
3 Tạo ra những cải tiến nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
7 Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
10 Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
9 Vị triacute nagravey bao gồm nhiệm vụ latildenh đạo (chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh
giaacute)
1 Khocircng coacute nhiệm vụ latildenh đạo nhacircn viecircn
4 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn (3 người trở xuống)
7 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
một nhoacutem nhacircn viecircn phograveng (khoảng từ 4 người trở lecircn đến 10 người)
10 Phải latildenh đạo gồm caacutec họat động chỉ đạo phacircn cocircng ủy thaacutec theo dotildei đaacutenh giaacute
nhacircn viecircn của cả đơn vị
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
Phần III Kỹ năng lagravem việc caacute nhacircn
10 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng giao tiếp ở mức độ nagraveo
3 Giao tiếp thocircng thường với caacutec bộ phận trong đơn vị để thực hiện những cocircng việc
hagraveng ngagravey
7 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng với caacutec bộ phận trong đơn vị hoặc becircn ngoagravei
để coacute thể thực hiện tốt cocircng việc
10 Cocircng việc đogravei hỏi phải giao tiếp rộng kỹ năng tốt để giải quyết được những vấn đề
phức tạp khoacute khăn
11 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng lagravem việc nhoacutem ở mức độ nagraveo
3 Bigravenh thường Cần sự phối hợp chung để coacute thể hoagraven thagravenh được cocircng việc
7 Quan trọng Rất cần thiết để bộ phận hoặc nhoacutem lagravem việc coacute thể đạt được hiệu quả
cao
10 Khocircng thể thiếu Buộc phải coacute kỹ năng lagravem việc nhoacutem mới coacute thể hoagraven thagravenh được
cocircng việc
12 Vị triacute nagravey đogravei hỏi kỹ năng đagravem phaacuten thương lượng ở mức độ nagraveo
3
Hogravea giải những mối bất hogravea của caacutec thagravenh viecircn trong một đơn vị nhỏ vagrave coacute khả năng
thương lượng đagravem phaacuten với họ
Đagravem phaacuten thương lượng với khaacutech hagraveng trong cocircng việc hagraveng ngagravey để đem lại
những lợi iacutech kinh tế cho đơn vị
7
Giải quyết xung đột trong đơn vị
Giải quyết caacutec khiếu nại khiếu tố với caacutec khaacutech hagraveng
Đagravem phaacuten thương lượng với nhagrave cung cấp hoặc khaacutech hagraveng để giảm thiểu thiệt hại
kinh tế hoặc gia tăng thecircm lợi iacutech cho đơn vị
10 Đagravem phaacuten thương lượng phức tạp với khaacutech hagraveng chiacutenh quyền hellip
Phần IV Thể lực
13 Vị triacute nagravey coacute cường độ vagrave sức eacutep cocircng việc đogravei hỏi nỗ lực ở mức
2 Khocircng cần nỗ lực đặc biệt
4 Cần nỗ lực thocircng thường để quan saacutet vagrave lắng nghe
6 Luocircn cần nhiều nỗ lực quan saacutet lắng nghe vagrave phacircn tiacutech tư duy để thực hiện cocircng việc
10 Nỗ lực đặc biệt về phacircn tiacutech tư duy để hoagraven thagravenh khối lượng cocircng việc dưới sức eacutep
lớn
Phần V Mocirci trường vagrave điều kiện lagravem việc
14 Mocirci trường lagravem việc của vị triacute nagravey
3 Chỉ lagravem việc tại văn phograveng của tổ chức
7 Thỉnh thoảng phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
10 Thường xuyecircn phải lagravem việc tiếp caacutec đối taacutec ở becircn ngoagravei văn phograveng
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
Ghi chuacute đối taacutec dugraveng để chỉ caacutec caacuten bộ thuộc caacutec cơ quan như Bộ ban ngagravenh
Tỉnhthagravenh phố caacutec nhagrave cung cấphellip
15 Thời gian lagravem việc của vị triacute cocircng việc
2 Tương đối bigravenh thường theo kế hoạch vagrave quy định
6 Đocirci khi lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế hoạch vagrave
quy định
10 Thường xuyecircn lagravem thecircm giờ hoặc giờ giấc lagravem việc khocircng theo kế
hoạch vagrave quy định
Phần VI Traacutech nhiệm cocircng việc
16 Traacutech nhiệm vật chất Vị triacute nagravey ảnh hưởng đến tổn thất vật chất ở mức (Mức cao
nhất coacute thể)
1 Gần như khocircng ảnh hưởng trực tiếp đến caacutec tổn thất về vật chất cho
đơn vị
2 Coacute ảnh hưởng giaacuten tiếp đến tổn thất vật chất của đơn vị
4 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất nhưng ở mức thấp (dưới 100 triệu
đồng)
6 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 100 triệu vagrave dưới 1 tỷ
đồng
8 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 1 tỷ vagrave dưới 10 tỷ đồng
10 Coacute thể gacircy ra tổn thất vật chất ở khoảng trecircn 10 tỷ đồng
17 Traacutech nhiệm vagrave quyền hạn về tagravei chiacutenh của vị triacute nagravey
1 Khocircng được quyền quyết định chi
4 Được quyền quyết định chi dưới 50 triệu đồng
7 Được quyền quyết định chi từ 50 triệu đến dưới 100 triệu đồng
10 Được quyền quyết định chi từ 100 triệu đồng trở lecircn
Phần VII Mức độ ảnh hưởng của vị triacute tới tổ chức
18 Tầm ảnh hưởng của vị triacute trong hoạt động của tổ chức
2 Thực hiện cocircng việc theo caacutec chuẩn vagrave hướng dẫn cụ thể (thực hiện)
4 Thực hiện cocircng việc theo mục tiecircu hoạt động hoặc một tiecircu chuẩn đatilde đặt ra (vận
hagravenh)
6 Xaacutec định sản phẩm quy trigravenh tiecircu chuẩn mới dựa trecircn chiến lược của tổ chức hoặc
những kế hoạch hoạt động đatilde đặt ra (Saacutech lược)
8 Phải thiết lập vagrave thực hiện những chiến lược kinh doanh coacute trọng tacircm dagravei hạn dựa
vagraveo tầm nhigraven của tổ chức (Chiến lược)
10 Dẫn dắt tổ chức trong việc xacircy dựng vagrave đạt được sứ mệnh tầm nhigraven vagrave giaacute trị (Tầm
nhigraven)
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
Phần VIII Sự khan hiếm trecircn thị trường
19 Sự khan hiếm của nhacircn lực thuộc lĩnh vực cocircng việc của vị triacute nagravey
1 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute nhiều trecircn thị trường lao động địa phương
7 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường lao động địa phương
10 Nhacircn lực thuộc lĩnh vực nagravey coacute rất iacutet trecircn thị trường địa phương hiện tại vagrave sẽ rất iacutet
trong tương lai
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
Phiếu đaacutenh giaacute giaacute trị cocircng việc
Họ tecircn ngyacuteời trả lời Phiếu cacircu hỏi Chức danh
Tecircn vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Matilde số vị triacute cocircng việc (chức danh) đang xem xeacutet
Thyacutea caacutec anh chị
Để đaacutenh giaacute giaacute trị của mỗi vị triacute cocircng việc xin anh chị hatildey ethaacutenh dấu vagraveo những
cacircu mocirc tả phugrave hợp cho vị triacute cocircng việc magrave anh chị đang xem xeacutet Những lựa chọn nagravey cần
ở mức tối thiểu tương ứng với mức bắt đầu cocircng việc Xin chuacute yacute khi lựa chọn anh chị
hatildey chỉ nghĩ về những nhiệm vụ đang được thực hiện của vị triacute cocircng việc magrave khocircng liecircn
hệ ethến ai đang lagravem cocircng việc nagravey
Phần 1 KHẢ NĂNG NĂNG LỰC (Know-How)
CAcircU 1 Yecircu cầu trigravenh độ chuyecircn mocircn tối thiểu (Job Specific Knowledge) để hoagraven thagravenh
tốt cocircng việc của vị triacute nagravey
A Tối thiểu (Primary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm được
một số chỉ dẫn cocircng việc Thời gian để nắm bắt được cocircng việc cần dưới 1
thaacuteng
B Sơ cấp nghề (Elementary) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave nắm
được một số kiến thức kỹ năng cơ bản để lagravem việc Thời gian để học từ trecircn
1 thaacuteng đến dưới 6 thaacuteng
C Trung cấp nghề (Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung học vagrave
qua đagraveo tạo về nghề từ 6 thaacuteng đến 2 năm
D Cao cấp nghề (Advanced Vocational) Yecircu cầu tốt nghiệp phổ thocircng trung
học vagrave thời gian đagraveo tạo về chuyecircn mocircn kỹ thuật từ 2 đến 4 năm
E Chuyecircn mocircn cơ bản (Basic Specialized) Yecircu cầu tốt nghiệp đại học cocircng
việc yecircu cầu trang bị đầy đủ kiến thức về lĩnh vực chuyecircn mocircn đảm nhận
khocircng đogravei hỏi nhiều kinh nghiệm
F Chuyecircn mocircn vững vagraveng (Seasoned professional) Cocircng việc yecircu cầu sự
thagravenh thạo về lĩnh vực chuyecircn mocircn từ nguyecircn lyacute khaacutei niệm đến caacutec kinh
nghiệm được trải nghiệm trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
G Chuyecircn gia (Specialized Mastery) Cocircng việc yecircu cầu nắm rotilde ragraveng về caacutec
khaacutei niệm nguyecircn lyacute vagrave nghiệp vụ về học thuật tinh thocircng về một lĩnh vực
nagraveo đoacute
H Chuyecircn gia đầu ngagravenh (Professional Mastery) Cocircng việc yecircu cầu hiểu biết
siecircu việt vagrave một nền tảng khoa học uyecircn thacircm ở mức xuất chuacuteng ở tầm quốc
gia Nhiều tagravei liệu học thuật được biecircn soạn bởi taacutec giả
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
CAcircU 2 Cocircng việc nagravey coacute ldquoPhạm vi tầm quản lyacutetrigravenh độ hiểu biết về quản lyacuterdquo
(Integrating Know-How-Managerial Breadth) ở mức độ nagraveo trong số sau
I Nhiệm vụ (Task) Thực hiện những cocircng việc đơn giản được giao
- Thực hiện một hay nhiều nhiệm vụ rất cụ thể vagrave đơn giản
thường ngagravey lặp đi lặp lại
- Cocircng việc rất rất iacutet khi cần sự phối hợp với những người khaacutec II Hoạt động (Activity) Tự thực hiện cocircng việc hoặc mang tiacutenh giaacutem saacutet
- Phần lớn lagrave những vị triacute của nhacircn viecircn một số coacute thể lagrave giaacutem saacutet
hoặc rất iacutet lagrave quản lyacute chịu traacutech nhiệm một chức năng độc lập
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong 1 thaacuteng III Liecircn kết (Related) Quản lyacute chuyecircn mocircn
- Rất iacutet những người giaacutem saacutet ở mức nagravey thường lagrave caacutec vị triacute
quản lyacute chức năng coacute thể nhiều chức năng nhưng đồng nhất về
bản chất hơn lagrave mức IV
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch khoảng từ 3-12 thaacuteng IV Kết hợp đa dạng (Diverse) Quản lyacute chức năng
- Người thực hiện cocircng việc thường chịu traacutech nhiệm một số chức
năng coacute quan hệ với nhau với caacutec mục tiecircu đa dạng vagrave khaacutec
biệt
- Cocircng việc đogravei hỏi lập kế hoạch trong khoảng từ 1-3 năm V Tổng hợp Toagraven diện (Comprehensive) Quản lyacute tổng thể
- Quản lyacute phối hợp của tất cả caacutec chức năng trong tổ chức
CAcircU 3 Cocircng việc cần Kỹ năng giao tiếp con người (Human Relations skills) ở mức độ
nagraveo trong số sau
1
Cơ bản (Basic)
- Cocircng việc đogravei hỏi sự kheacuteo leacuteo vagrave taacutec phong lịch sự trong giao
tiếp hagraveng ngagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
hơn kỹ năng giao tiếp 2
Quan trọng (Important)
- Cocircng việc coacute sự tương taacutec hagraveng ngagravey với người khaacutec vagrave cần coacute
những sự nhạy cảm với quan điểm của người khaacutec từ đoacute ảnh
hưởng đến kết quả cocircng việc chung
- Cocircng việc nagravey liecircn quan đến việc phacircn cocircng giaacutem saacutet vagrave kiểm
soaacutet cocircng việc hagraveng ngagravey của người khaacutec iacutet nhất nằm ở mức độ
nagravey
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối quan trọng
ngang bằng kỹ năng giao tiếp 3 Thiết yếu (Critical)
- Cocircng việc đogravei hỏi cần phải thuyết phục tạo động lực latildenh đạo
người khaacutec vagrave từ đoacute hoagraven thagravenh mục tiecircu cocircng việc thocircng qua
họ
- Cocircng việc cần sự thương lượng quảng caacuteobaacutengiới thiệu
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
- Với cocircng việc nagravey kỹ năng giao tiếp tốt lagrave chigravea khoacutea dẫn đến sự
thagravenh cocircng trong cocircng việc nagravey thường lagrave người giaacutem saacutet quản
lyacute
- Cocircng việc giao tiếp với người khaacutec liecircn tục đều đặn
- Với cocircng việc nagravey trigravenh độ chuyecircn mocircn tương đối keacutem quan
trọng hơn kỹ năng giao tiếp
Phần 2 GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ (Problem solving)
CAcircU 4 Trong quaacute trigravenh giải quyết vấn đề gắn với cocircng việc của vị triacute mức độ tự chủ
trong suy nghĩ (Context-thingking environment) của cocircng việc ở mức (So saacutenh với cacircu 1 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei tương ứng hoặc thấp hơn khocircng cao hơn
Ngoagravei ra nếu một cocircng việc nagraveo đoacute liecircn quan đến nhiều phương aacuten chọn phương aacuten cao
nhất)
A Theo trigravenh tự nghiecircm ngặt (Strict Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn chi tiết về trigravenh tự vagrave thời gian thực hiện caacutec
nhiệm vụ
- Chỉ thị hoặc mệnh lệnh thường bằng lời
- Rất iacutet caacutec sự lựa chọn thay thế
B Theo trigravenh tự (Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn cụ thể theo chuẩn nhất định
- Hướng dẫn thường cung cấp nhiều phương aacuten cho quy trigravenh cho pheacutep
thay đổi trigravenh tự caacutec thủ tục khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh thực hiện
cocircng việc
C NửaBaacuten trigravenh tự (Semi-Routine)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec quy trigravenh khaacute đa dạng vagrave cho pheacutep
thay đổi trong những bối cảnh nhất định
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể lựa chọn xaacutec định quy trigravenh phugrave hợp
nhất hoặc theo tiền lệ cho pheacutep một khoảng dao động do coacute sự thay đổi
trong điều kiện lagravem việc
D Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc được hướng dẫn một caacutech khaacutei quaacutet vagrave đa dạng hơn mục C
- Người thực hiện cocircng việc coacute thể cacircn nhắc quy trigravenh để đạt được mục
tiecircu cocircng việc hoặc thay đổi caacutec ưu tiecircn khi coacute phaacutet sinh trong quaacute trigravenh
thực hiện cocircng việc
E Xaacutec định (Clearly Defined)
- Mục tiecircu cụ thể của cocircng việc đatilde được xaacutec định
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi chiacutenh saacutech vagrave nguyecircn tắc hơn lagrave quy
trigravenh
- Người thực hiện cocircng việc quyết định caacutech thức thực hiện để đạt mục
tiecircu vagrave nhận chỉ đạo chung từ cấp quản lyacute chung của toagraven bộ đơn vị
- Nhiều cocircng việc đogravei thuộc nhoacutem nagravey đogravei hỏi trigravenh độ chuyecircn mocircn cao
- Caacutec cocircng việc giaacutem saacutet vagrave latildenh đạo ở cấp trung vagrave thấp thường ở mức
nagravey
F Xaacutec định mở rộng (Broadly Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi những chiacutenh saacutech chung vagrave những mục
tiecircu cụ thể
- Người thực hiện cocircng việc xaacutec định ldquonhững điều gigrave cần phải lagravemrdquo trong
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
việc aacutep dụng những chiacutenh saacutech chung thocircng qua việc thiết lập một
chương trigravenh hagravenh động vagrave xaacutec định những ưu tiecircn vagrave quy trigravenh cần để
đạt được mục tiecircu cụ thể đatilde được đề ra từ ban đầu
G Xaacutec định tổng quaacutet (Generally Defined)
- Cocircng việc được hướng dẫn bởi caacutec chiacutenh saacutech chung vagrave caacutec mục tiecircu
dựa trecircn chiacutenh saacutech nhagrave nước
- Cocircng việc xaacutec định caacutec định hướng dẫn đường cho đơn vị caacutec mục tiecircu
thường chỉ chung chung viacute dụ như ldquovagraveo thị trường mớirdquo
CAcircU 5 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc nagravey tư duyyacute tưởng mới saacuteng tạo (thinking
challenge) để giải quyết vấn đề nagraveo trong số sau đacircy lagrave phugrave hợp nhất
1 Lặp lại (Repetitive) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo lựa chọn rất rotilde ragraveng
- Caacutec tigravenh huống lặp đi lặp lại yecircu cầu được giải quyết bằng caacutech
chọn trong số caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường rất hạn chế vagrave chỉ
lagrave đuacutengsai
- Tư duy loại nagravey liecircn quan đến việc nhắc lại những điều cụ thể
đatilde học trong những tigravenh huống đơn giản ổn định vagrave lặp đi lặp
lại 2 Khuocircn mẫu (Patterned) Khocircng yecircu cầu saacuteng tạo nhiều sự lựa chọn hơn
- Caacutec tigravenh huống tương tự yecircu cầu giải quyết bằng caacutech lựa chọn
coacute cacircn nhắc từ những điều đatilde biết
- Caacutec phương aacuten lựa chọn để thực hiện thường cũng hạn chế tuy
nhiecircn đa dạng hơn dạng chỉ lagrave đuacutengsai (của mục 1)
- Ở đacircy người thực hiện đứng trước nhiều lựa chọn vagrave phải lựa
chọn giải phaacutep phugrave hợp trong nhiều lựa chọn 3 Biến thiecircn (Interpretive) Saacuteng tạo nhỏ trong phạm vi cocircng việc nhoacutem
- Caacutec tigravenh huống khaacutec nhau độc lập khaacutec biệt hơn yecircu cầu xaacutec
định vagrave lựa chọn caacutec giải phaacutep thocircng qua aacutep dụng caacutec kiến thức
đatilde coacute
- Tư duy để giải quyết vấn đề cần coacute sự saacuteng tạo để tigravem ra giải
phaacutep hoặc những điều đatilde được học nhưng coacute thể hướng mới
- Kinh nghiệm lagrave quan trọng để coacute thể lựa chọn
- Giải phaacutep được coi lagrave đaacutep aacuten chiacutenh xaacutec đến từ việc so saacutenh caacutec
sự lựa chọn tham khảo từ những kinh nghiệm vagrave phacircn tiacutech vấn
đề để từ đoacute tigravem ra quyết định phugrave hợp nhất 4 Thiacutech nghi (Adaptive) Tạo ra những kiểudạng sản phẩm mới cho đơn vị
- Cocircng việc được kỳ vọng để giải quyết những vấn đề khaacutec nhau
magrave thường lagrave caacutec tigravenh huống gần như mới đogravei hỏi cần coacute tư duy
phacircn tiacutech vagrave liecircn tưởng Vigrave thế người thực hiện cần phải vượt
lecircn trecircn caacutec giải phaacutep đatilde biết
- Người thực hiện cocircng việc cần thiacutech nghi nắm bắt kịp thời xu
hướng chiacutenh saacutech ở Việt Nam
- Người thực hiện cocircng việc cần cacircn nhắc những khả năng hagravenh
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
động khaacutec nhau cũng như những hậu quả trước khi đề xuất
những bước tiếp theo 5 Khaacutem phaacute mới (Uncharted) Tạo ra vagrave aacutep dụng caacutec yacute tưởng mới về loại
higravenh kinh doanh hoặc về quản lyacute tổ chức
- Cocircng việc kỳ vọng giải quyết những vấn đề khocircng theo lối mograven
những yacute tưởng mới để phaacutet triển những khaacutei niệm mới vagrave caacutech
tiếp cận giagraveu sự tưởng tượng
- Cocircng việc đoacuteng goacutep quan trọng vagraveo sự cải thiện về kiến thức vagrave
tư duy
- Cocircng việc đối diện với những điều gần như chưa biết trong tigravenh
huống với iacutet hoặc chưa coacute tiền lệ
Phần 3 TRAacuteCH NHIỆM (Accountability)
CAcircU 6 Cocircng việc nagravey coacute sự tự chủ trong hagravenh động (Freedom to Act) (trong khuocircn
khổ giới hạn của caacute nhacircn thực hiện cocircng việc nagravey) ở mức độ nagraveo
(So saacutenh với cacircu 4 lưu yacute việc lựa chọn chữ caacutei thường tương ứng hoặc thấp hơn)
A Chỉ địnhbắt buộc (Prescribed)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn chi tiết vagrave trực tiếp amp Giaacutem saacutet
chặt chẽ
- Cocircng việc được đưa ra bởi những hướng dẫn rotilde ragraveng bằng
miệng hoặc văn bản từng bước một để hoagraven thagravenh mục tiecircu
- Người thực hiện cocircng việc phải lagravem chiacutenh xaacutec nhưng gigrave họ được
yecircu cầu Khi thực hiện yecircu cầu gần như khocircng cho pheacutep bất cứ
độ lệch nagraveo nếu khocircng coacute sự phecirc duyệt từ ban đầu
- Caacutec kết quả của quyết định thocircng thường thấy ngay lập tức B Bị kiểm soaacutet (Controlled)
- Cocircng việc tuacircn theo Hướng dẫn vagrave trigravenh tự cocircng việc đatilde thiết
lập amp Giaacutem saacutet thường xuyecircn (iacutet chặt chẽ hơn A)
- Người thực hiện cocircng việc iacutet coacute quyền được sắp xếp thứ tự hoagraven
thagravenh cocircng việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
giờ C Tiecircu chuẩn hoacutea (Standardized)
- Cocircng việc tuacircn theo một phần hay toagraven bộ Thủ tục vagrave nghiệp
vụ quy định sẵn Hướng dẫn cocircng taacutec chung Giaacutem saacutet tiến độ
vagrave kết quả
- Cocircng việc thường được thực hiện bởi caacutec nhiệm vụ đa dạng
hơn vagrave người thực hiện hiểu rất rotilde hagraveng ngagravey người giaacutem saacutet
trocircng đợi kết quả gigrave ở migravenh
- Người thực hiện cocircng việc khocircng được pheacutep lagravem khaacutec so với
những thủ tục đatilde được chuẩn hoacutea nhưng coacute thể được chọn ưu
tiecircn lagravem gigrave trước nhưng phải được người giaacutem saacutet phecirc duyệt
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được trong vograveng vagravei
ngagravey D Quy định (Generally regulated)
- Cocircng việc tuacircn theo toagraven bộ hay một phần Caacutec nghiệp vụ vagrave
thủ tục theo tiền lệ với sự đaacutenh giaacute của người giaacutem saacutet
- Người thực hiện cocircng việc được pheacutep quyết định thứ tự ưu tiecircn
caacutec nhiệm vụ cho riecircng migravenh vagrave được pheacutep lagravem khaacutec những thủ
tục vagrave thocircng lệ đatilde được định sẵn miễn lagrave đạt mục tiecircu cocircng
việc
- Cocircng việc thường bị giaacutem saacutet một caacutech giaacuten tiếp
- Caacutec kết quả của hagravenh động thường thấy được từ vagravei ngagravey đến
vagravei tuần E Chỉ đạo (Directed)
- Cocircng việc tuacircn theo caacutec thủ tục vagrave nghiệp vụ chung theo caacutec
tiền lệ vagrave chiacutenh saacutech của từng phograveng ban
- Cocircng việc thường dagravenh cho những quản lyacute chức năng hoặc
những vị triacute coacute đoacuteng goacutep lớn thường coacute quyền tự do lagravem việc để
đạt được mục tiecircu miễn lagrave những hoạt động đoacute thống nhất với
kế hoạch chung đatilde được đặt ra
- Cocircng việc quyết định kết quả sẽ đạt được như thế nagraveo vagrave khi
nagraveo
- Ở cấp độ nagravey caacutec mục tiecircu hagravenh động được mocirc tả rotilde ragraveng trong
chiacutenh saacutech nhưng cho pheacutep tự do lựa chọn caacutech thức để đạt kết
quả đatilde định mặc dầu kết quả cuối cugraveng vẫn cần được kiểm tra
- Việc giaacutem saacutet hagravenh động thocircng qua so saacutenh caacutec hoạt động với
mục tiecircu đatilde đặt ra ban đầu F Chỉ đạo chung (Oriented Direction)
- Cocircng việc phải tuacircn theo chiến lược vagrave mục tiecircu chức năng
vagravehoặc chỉ đạo quản lyacute chung ở tầm quản lyacute cấp cao
- Người thực hiện cocircng việc thường baacuteo caacuteo cho nhagrave quản lyacute của
những lĩnh vực hoạt động lớn hoặc chiacutenh họ lagrave những nhacircn viecircn
quản lyacute cấp cao của tổ chức vagrave được cho pheacutep tự do quyết định
miễn lagrave những quyết định đoacute thống nhất với kế hoạch chung đatilde
được đặt ra
- Những hagravenh động ảnh hưởng đến caacutec lĩnh vực hoạt động hoặc
chức năng thường phải được phecirc duyệt trước khi được tiến
hagravenh
- Việc đaacutenh giaacute kết quả cuối cugraveng được xem xeacutet trong dagravei hạn
G Định hướng (Guided)
- Cocircng việc chỉ tuacircn thủ caacutec định hướng vagrave chỉ đạo chung về
phương hướng chiacutenh saacutech
- Đacircy lagrave cấp ra quyết định chủ yếu vagrave lagrave nơi quy định những kết
quả cần đạt được
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
H Định hướng chiến lược (Strategic Guidance)
- Cấp nagravey chỉ tuacircn thủ phaacutep luật hoặc caacutec cơ quan nhagrave nước coacute
thẩm quyền vagrave phản ứng của dư luận
- Ở cấp nagravey cocircng việc lagrave traacutech nhiệm của một vị triacute đứng đầu về
việc thiết lập vagrave đạt được caacutec mục tiecircu chiacutenh saacutech
CAcircU 7 Nhigraven tổng thế bản chất taacutec động (Job Impact) của cocircng việc nagravey thuộc loại gigrave
trong số sau
R Nhỏ khocircng đaacuteng kể giaacuten tiếp (Indirect)
- Ảnh hưởng trực tiếp chuacutet xiacuteu hoặc khocircng đaacuteng kể
- Cocircng việc coacute thể hỗ trợ cho những người ở caacutec vị triacute khaacutec nhau
coacute taacutec động trực tiếp đến kết quả của tổ chức
- Hoạt động nghề nghiệp coacute thể phức tạp nhưng taacutec động tới tổ
chức noacutei chung khocircng lớn C Đoacuteng goacutep (Contributory)
- Thường thấy ở vị triacute tham mưu hay caacutec nhacircn viecircn coacute taacutec động
đaacuteng kể đến caacutec quyết định
- Cocircng việc becircn cạnh việc cung cấp thocircng tin phacircn tiacutech tigravenh higravenh
phải chịu traacutech nhiệm tư vấn
- Cocircng việc thường được thấy ở nhacircn viecircn hoặc chức năng hỗ trợ
coacute taacutec động lớn đến caacutec quyết định
- Loại ảnh hưởng nagravey thường ldquoTrực tiếprdquo hơn ldquoGiaacuten tiếprdquo
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
S Chia sẻ (Shared)
- Cocircng việc nagravey cugraveng caacutec cocircng việc ngang hagraveng trong tổ chức
o Cugraveng hagravenh động cugraveng ra quyết định vagrave cugraveng nhau thực
hiện
o Traacutech nhiệm được chia đều giữa caacutec becircn
o Cugraveng nhau taacutec động đến kết quả
- Những người thực hiện cocircng việc coacute quyền biểu quyết ngang
nhau trong caacutec quyết định (một viacute dụ của traacutech nhiệm được chia
sẻ)
- Loại ảnh hưởng nagravey trực tiếp hơn ldquoĐoacuteng goacuteprdquo (mức C) vigrave
những vị triacute nagravey chia sẻ traacutech nhiệm tương đối đồng đều Tuy
nhiecircn vigrave traacutech nhiệm được chia sẻ những vị triacute nagravey coacute ảnh
hưởng iacutet hơn caacutec cocircng việc mang tiacutenh ldquochủ lựcrdquo (P) P Chủ lực (Primary)
- Người thực hiện cocircng việc chịu traacutech nhiệm chủ yếu về kết quả
cuối cugraveng của tổ chức traacutech nhiệm được chia sẻ với người khaacutec
chỉ đứng thứ hai
- Cocircng việc chịu traacutech nhiệm đưa ra quyết định vagrave thực hiện trực
tiếp hoặc thocircng qua vị triacute cấp dưới
- Đacircy lagrave caacutec cocircng việc coacute sự taacutec động trực tiếp nhất
- Mức độ nagravey thường thấy ở caacutec vị triacute chịu traacutech nhiệm toagraven phần
về kết quả cuối cugraveng của tổ chức
CAcircU 8 Trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc của migravenh mức độ taacutec động-số tiền
(Magnitude) bị taacutec động trực tiếp bởi cocircng việc ở mức (Đacircy lagrave số tiền bị ảnh hưởng trực
tiếp bởi caacutec quyết định hoặc caacutec hậu quả trực tiếp đến từ quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc1)
0 Tối thiểu (Minimum or indeterminate) Dưới 1 triệu đồng
1 Rất nhỏ (very Small) Từ 1 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng
2 Nhỏ (Small) Từ 10 triệu đồng xuống dưới 100 triệu đồng
3 Trung bigravenh (Medium) Từ 100 triệu đồng xuống dưới 1 tỷ đồng
4 Lớn (Large) Từ 1 tỷ đồng đến dưới 100 tỷ đồng
5 Rất lớn (Very Large) Từ 100 tỷ đồng trở lecircn
Xin chacircn thagravenh cảm ơn
1 Số tiền nagravey được tiacutenh lagrave số tiền lớn nhất coacute thể xảy ra cho một quyết định hoặc hậu quả từ một lần sai soacutet
trong quaacute trigravenh thực hiện cocircng việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
THỰC HAgraveNH CHIA NGẠCH LƢƠNG
Cocircng việc
Điểm Phương phaacutep 1 Phương phaacutep 2 Phương phaacutep 3
Khoảng
caacutech
Khoảng
caacutech ()
Số ngạch Mức dưới Mức trecircn Mức dưới Mức trecircn
A Sản xuất 1 375 -
B Sản xuất 2 425 50
C Trợ lyacute- chất
lượng 1 430
D Sản xuất 3 505
E Sản xuất - chất
lượng 2 515
F Thư kyacute 540
G Nhacircn viecircn văn
phograveng-quản lyacute 555
H Thư kyacute ban
Giaacutem đốc 825
I Đốc cocircng 835
J Trợ lyacute Ban Giaacutem
đốc 895
K Kỹ thuật viecircn - 905
L Kỹ sư cơ khiacute 1065
M Lập trigravenh viecircn 1075
N Latildenh đạo trung
gian 1190
Số ngạch lương
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
STT Chức danh Điểm Checircnh lệch Ngạch
1 Tổng Giaacutem đốc 30770
2 Giaacutem đốc kinh doanh 27900
3 Giaacutem đốc tagravei chiacutenh 27900
4 Giaacutem đốc đầu tư 27630
5 Giaacutem đốc kỹ thuật thi cocircng 27417
6 Giaacutem đốc nhacircn sự 26200
7 Kế toaacuten trưởng 25775
8 Giaacutem đốc chất lượng 25600
9 Trưởng ban quản lyacute dự aacuten 25550
10 TRưởng phograveng kinh doanh 23680
11 Trưởng phograveng tagravei chiacutenh 23367
12 Trưởng phograveng đầu tư 23050
13
Đội trưởng chủ nhiệm cocircng
trigravenh trưởng ban chỉ huy
cocircng trường
22925
14
Trưởng phograveng hagravenh chiacutenh
nhacircn sự 21900
15
Trưởng phograveng kiểm toaacuten nội
bộ 21880
16
Trưởng phograveng kỹ thuật thi
cocircng 21120
17 Phoacute kế toaacuten trưởng 21000
18 Phoacute phograveng đầu tư 20150
19
Trưởng phograveng quản lyacute chất
lượng 19833
20 Phoacute ban quản lyacute dự aacuten 19583
21 Phoacute phograveng kinh doanh 19000
22 Phoacute phograveng tagravei chiacutenh 18567
23 Phoacute phograveng kỹ thuật thi cocircng 17867
24 Nhacircn viecircn PR 17860
25 Nhacircn viecircn baacuten hagraveng 17788
26 Kiểm toaacuten viecircn nội bộ 17760
27 Nhacircn viecircn Marketing 17580
28 Nhacircn viecircn đầu tư tagravei chiacutenh 1750
29 Nhacircn viecircn phaacutep chế 17460
30 Nhacircn viecircn kỹ thuật đội 17075
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
31 Nhacircn viecircn phacircn tiacutech đầu tư 16867
32 Nhacircn viecircn điều hagravenh tiến độ 16833
33 Nhacircn viecircn mua hagraveng 16638
34
Nhacircn viecircn khai thaacutec nguồn
vốn 16633
35 Kế toaacuten tổng hợp 16425
36 Nhacircn viecircn dự aacuten 16100
37 Nhacircn viecircn kinh tế đội 1565
38 Nhacircn viecircn giaacutem saacutet thi cocircng 14980
39 Nhacircn viecircn quản trị IT 14865
40
Nhacircn viecircn đảm bảo chất
lượng 14750
41
Nhacircn viecircn kiểm soaacutet chất
lượng 14733
42 Nhacircn viecircn tuyển dụng 14700
43 Kế toaacuten thanh toaacuten 14425
44
Nhacircn viecircn lao động tiền
lương 14400
45
Nhacircn viecircn cải tiến chất
lượng 13800
46 Kế toaacuten thuế 13600
47
Nhacircn viecircn kế hoạch thống
kecirc 12200
48 Nhacircn viecircn hagravenh chiacutenh 11850
49 Kế toaacuten tagravei sản 10200
50 Nhacircn viecircn laacutei xe 9170
51 Thủ quỹ 8767
52 Nhacircn viecircn văn thư 8667
53 Nhacircn viecircn bảo vệ 6540
54 Nhacircn viecircn cấp dưỡng tạp vụ 5500
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 1 Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6325 727375 8364813 9619534 1106246
VIII 5 575 66125 7604375 8745031 1005679
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
THANG BẢNG LƢƠNG DỰ KIẾN - PHƢƠNG AacuteN 2
Đơn vị Triệu đồng
NGẠCH BẬC 1 2 3 4 5 6
I 60 69 7935 912525 1049404 1206814
II 25 2875 330625 3802188 4372516 5028393
III 15 1725 198375 2281313 2623509 3017036
IV 13 1495 171925 1977138 2273708 2614764
V 10 115 13225 1520875 1749006 2011357
VI 7 805 92575 1064613 1224304 140795
VII 55 6435 752895 8808872 1030638 1205846
VIII 5 585 68445 8008065 9369436 1096224
IX 35 4095 479115 5605646 6558605 7673568
X 3 351 41067 4804839 5621662 6577344
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
BAgraveI TẬP
Hatildey phacircn loại cho caacutec tiecircu chiacute sau đacircy với kyacute hiệu cho caacutec nhoacutem
1 Tagravei chiacutenh
2 Khaacutech hagravengThị trƣờng
3 Quy trigravenh nội bộ
4 Học tậpSự phaacutet triểnCon ngƣời
Stt Nội dung tiecircu chiacute Thuộc nhoacutem
1 Doanh số baacuten hagraveng
2 Lượng đơn hagraveng tồn chưa được giải quyết
3 Mức độ thỏa matilden khaacutech hagraveng
4 Kiểm soaacutet dograveng tiền mặt
5 Chất lượng dịch vụ
6 Tỷ suất lợi nhuận trước thuế trecircn vốn chủ sở hữu
7 Doanh thu1 nhacircn viecircn
8 Sự thỏa matilden của nhacircn viecircn
9 Thu huacutet vốn đầu tư
10 Thời gian để đưa ra thị trường 1 sản phẩm dịch vụ mới
11 Giảm tỷ lệ phế phẩm vagrave sản phẩm phải sửa chữa
12 Chất lượng phaacutet triển sản phẩm mới
13 Giữ được những nhacircn viecircn cấp cao
14 Chất lượng sản xuất
15 Doanh số sản phẩm mớiTổng doanh số
16 Huấn luyện kỹ năng cho người lao động
17 Thời gian trung bigravenh từ luacutec thiết kế đến khi hoagraven tất thi cocircng
18 Tỷ lệ giao hagraveng đuacuteng hạn
19 Giảm chi phiacute
20 Tỷ lệ nghỉ việc của nhacircn viecircn
21 Cải tiến cơ cấu tổ chức
22 Nộp ngacircn saacutech
23 Cải tiến chất lượng bao bigrave
24 Giảm 5 chi phiacute hagravenh chiacutenhnhacircn viecircn
25 Bảo đảm an toagraven sản xuất kinh doanh
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
MỘT SỐ VIacute DỤ VỀ CHỈ SỐ HIỆU QUẢ
Mục tiecircu
chiến lƣợc
Chỉ số hiệu quả Tần suất
đo lƣờng
Mặt BSC Phogravengban chịu
traacutech nhiệm
Tăng tỷ suất
lợi nhuận
Tỷ lệ khaacutech hagraveng thanh
toaacuten tiền mặt trước khi
khởi động dự aacuten
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Kế toaacuten
Tỷ lệ khaacutech hagraveng khocircng
coacute latildei
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Baacuten hagraveng
marketing
Lưu kho thừa (so với
yecircu cầu)
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Sản xuất
Hoạt động
hiệu quả
Mức độ chiacutenh xaacutec khi
đaacutep ứng yecircu cầu caacutec
đơn hagraveng
Tuần Quy trigravenh nội
bộ
Baacuten hagraveng
Giaacute trị sản phẩm dở
dang
Thaacuteng Tagravei chiacutenh Vận hagravenh ndash sản
xuất
Lần gần đacircy nhất nacircng
cấp trang Web
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Thời giant rung bigravenh
phecirc duyệt tờ trigravenh
Thaacuteng Quy trigravenh nội
bộ
Tất cả
Số người được bổ
nhiệm (nội bộ thay vigrave
tuyển mới)
Thaacuteng Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
Giữ chacircn
khaacutech hagraveng
Thắc mắc khocircng được
giải đaacutep trong vograveng 2 h
Ngagravey Khaacutech hagraveng Baacuten hagraveng
marketing
Giải đaacutep thắc mắc ngay
(khocircng phải chuyển
sang bộ phận khaacutec)
Ngagravey Khaacutech hagraveng Trung tacircm giải
đaacutep khaacutech hagraveng
Sản xuất
hiệu quả
Thời gian giao hagraveng so
với cam kết
Tuần Khaacutech hagraveng Sản xuất
Quan hệ tốt
với cộng
đồng
Số lượng nhacircn viecircn
tham gia hoạt động
cộng đồng
Quyacute Mocirci
trườngcộng
đồng
Nhacircn sự
Higravenh ảnh
tiacutech cực
Số lần tổ chức sự kiện
coacute baacuteo đagravei đưa tin
Thaacuteng Mocirci
trườngcộng
đồng
Quan hệ cocircng
chuacuteng
Nơi lagravem
việc yecircu
thiacutech
Số lượng ứng viecircn nộp
đơn xin việcvị triacute
Quyacute Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Nhacircn viecircn
hagravei lograveng
Tỷ lệ thắc mắc của nhacircn
viecircn được xử lyacute kịp
thời hiệu quả
Thaacuteng Nhacircn viecircn Nhacircn sự
Chỉ số động lực qua
khảo saacutet nhacircn viecircn
Quyacute Học hỏitrưởng
thagravenh
Nhacircn sự
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc
KHIacuteA
CẠNH
MỤC TIEcircU CHIẾN LƢỢC TIEcircU CHIacute (KPI)
Tagravei chiacutenh
Tăng doanh thu Tổng doanh số
Tăng sản lượng Sản lượng
Sử dụng vốn hiệu quả Lợi nhuận
Tỷ lệ dư nợ quaacute hạnTổng nợ
Khaacutech hagraveng
vagrave thị trường
Phaacutet triển thị trường khaacutech
hagraveng
Phaacutet triển sản phẩm mới
Phaacutet triển khaacutech hagraveng mới coacute
doanh thugt1 tỷ
Phaacutet triển thị trường mới tạihellip
Mức độ thỏa matilden của khaacutech
hagravengsố khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Giao hagravenh đuacuteng hạn
Tăng mức độ thỏa matilden của
khaacutech hagraveng
Giảm số khiếu nại đuacuteng của
khaacutech hagraveng
Quy trigravenh nội
bộ
Hoagraven thiện hệ thống quản lyacute kỹ
thuật
Định mức tiecircu hao nguyecircn vật
liệusản phẩm
Xacircy dựng vagrave quản lyacute hệ thống
dữ liệu khaacutech hagraveng
Đaacutenh giaacute kết quả cocircng việc
theo KPI
Bảo đảm chất lượng hệ thống
chất lượng ISO
Số lỗi khocircng phugrave hợp
Tỷ lệ cocircng việc thực hiện theo
quy trigravenh mới
Hiệu suất maacutey moacutec thiết bị
Học tập vagrave
phaacutet triển
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Đaacutep ứng nhu cầu tuyển dụng
theo kế hoạch
Nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn
Tỷ lệ tham dự caacutec khoacutea đagraveo
tạo do đơn vị tổ chức
Tự nacircng cao kiến thức chuyecircn
mocircn thi đạt yecircu cầu chuyecircn
mocircn
Mức độ hagravei lograveng của caacuten bộ
nhacircn viecircn
Tỷ lệ nhacircn sự coacute năng lực nograveng
cốt nghỉ việc
Mức độ hagravei lograveng với cocircng việc
của caacuten bộ nhacircn viecircn
Chất lượng dịch vụ nội bộ Chất lượng dịch vụ nội bộ vagrave
ứng xử
Mức độ phối hợp trong cocircng
việc