Upload
01676161791
View
96
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BÀI TẬP GIẢI TÍCH C2
Nguyễn Thi Thu Vân & Trần Vũ KhanhKhoa Toán-Tin học
Đại học khoa học tự nhiên, ĐHQG Tp HCM
1 Chương 1 : PHÉP TÍNH VI PHÂN HÀM NHIÊU
BIẾN
1. Tìm các điểm trong, điểm biên và xét xem các tập hợp được cho có là tậpđóng hay không :
(a) {(x, y) : 0 ≤ x ≤ 1, 2 ≤ y ≤ 3}
(b) {(2, 4)× (1, 3)}
(c) {(x, y) : 1 ≤ x2 + y2 ≤ 4}
(d) {(x, y) : 2 ≤ x2 ≤ 5}
(e) {(x, y) : y ≤ x2}
(f) {(x, y) : x+ y ≤ x2}
(g) {(x, y) : a ≤ x ≤ b, x ≤ y ≤ x2}
(h) {(x, y) : 0 ≤ x1 ≤ 1, y = 0}
(i) {(x, y, z) : x2 + y2 ≤ 1, 0 ≤ z ≤5}
(j) {(x, y) : x2 + y2 ≤ 1, x+ y ≤ z ≤4x}
2. Tìm miền xác định của các hàm số sau :
(a) f(x, y) = x2+y2
x2−y2
(b) f(x, y) = 2x−3y3x−2y
(c) f(x, y) = 1√x+y
+ 1√x−y
(d) f(x, y) =√x+4
√y−√x+ y − 5
(e) f(x, y) =√x2−2y√
3−x−y+1
(f) f(x, y) =√
1− x2
a2 − y2
b2
(g) f(x, y, z) =√
1− x2 − y2 − z2
(h) f(x, y) = 1√x2+y2+z2−1
(i) f(x, y) = arcsin yx
3. Vẽ các mặt cong sau trong R3 :
(a) x2 + y2 = 9
(b) z2 − y2 = 1
(c) y.z = 1
(d) z = −x2 − y2
(e) z =√x2 + y2
(f) z =√
1 + x2 + y2
(g) x =√
1− (y2 + z2)
4. Các hàm số sau có giới hạn bội (kép) tại (0, 0) hay không?
1
(a) x2−y2x2+y2
(b) x2+y2
1+x2
(c) 1−xyx2+y2
(d) x2
x2−y
(e) −x√x2+y2
(f) xy2
(x2+y2)3/2
(g) x4−y2x4+y2
(h) x−yx+y
(i) (x2 + y2) sin 1√x2+y2
5. Tính các giới hạn lặp và giới hạn bội (nếu có ) tại (0, 0) của các hàm số sau :
(a) f(x, y) = x2+y2+x−yx−y
(b) f(x, y) = exy−1x
(c) f(x, y) = y3
x2+y2
(d) f(x, y) = x2y2
x2+y4
(e) f(x, y) = x cos 1x
x+y
(f) f(x, y) = sinxyy
6. Tìm limx→a
limy→b
f(x, y) và limy→b
limx→a
f(x, y) nếu
(a) f(x, y) = x2+y2
x2+y4, a =∞, b =∞
(b) f(x, y) = 1xy tg
xy1+xy , a = 0, b = +∞
(c) f(x, y) = xy
1+xy , a = +∞, b = 0
(d) f(x, y) = logx(x+ y), a = 1, b = 0.
7. Tìm các giới hạn sau :
(a) limx→0y→0
x4−y4x2+y2
(b) limx→1y→1
√x−√yx−y
(c) limx→∞y→∞
x3+y2
x4+y4
(d) limx→+∞y→+∞
(x2 + y2)e−(x+y)
(e) limx→1y→0
ln(x+ey)√x2+y2
(f) limx→1y→0
xy3
x2+y4
(g) limx→0y→0
xy2
2−√
4+xy2
(h) limx→0y→0
xx+y
(i) limx→0y→0
3√x3+y3−x−y√x2+y2
(j) limx→−∞y→−∞
x+yx2−xy+y2
(k) limx→0y→0
x2(1−cos(xy))y2
(l) limx→1y→1
x3−y3x2−y2
(m) limx→0y→0
y√x2+y2
(n) limx→0y→0
xyx+y
(o) limx→0y→0
(xy)α
x+y
8. Xác định tập các điểm liên tục của các hàm số sau :
(a) f(x, y) = x4 + sinxy − 4x+ 1
2
(b) f(x, y) = x2−2xy+3x+y−1
(c) f(x, y) =√
4− x2 − y2 + ln(x2 + y2 − 1)
(d) f(x, y) = 1√x2+y2
9. Tìm các điểm gián đoạn của các hàm số sau
(a) f(x, y) = xyx+y
(b) f(x, y) = sin 1xy
(c) f(x, y) = ln(1− x2 − y2)
(d) f(x, y) = xy
10. Chọn a bằng bao nhiêu để f(x, y) liên tục tại (0, 0)
(a) f(x, y) =
{cos(x
3+y3
x2+y2) khi (x, y) 6= (0, 0)
a khi (x, y) = (0, 0)
(b) f(x, y) =
{(x2 + y2)x
2y2 khi (x, y) 6= (0, 0)a khi (x, y) = (0, 0)
(c) f(x, y) =
{x2−y2x2+y2
khi (x, y) 6= (0, 0)
a khi (x, y) = (0, 0)
11. Tính các đạo hàm riêng của các hàm số sau, viet 5f
(a) f(x, y) = esin(x
y)
(b) f(x, y) = yx
(c) f(x, y) = ln(x2 + y2)
(d) f(x, y, z) = ( yx)z
12. Tính ∂f∂x (1, 2), ∂f∂y (1, 2) nếu f(x, y) =
∫ x2+y2
x et2dt.
13. Cho g : R→ R là hàm liên tục. Tìm đạo hàm riêng của
(a) f(x, y) =∫ x+y2a g(t)dt
(b) f(x, y) =∫ yx g(t)dt
(c) f(x, y) =∫ xya g(t)dt
(d) f(x, y) =∫ sinxya g(t)dt
(e) f(x, y) =∫ ∫ y
a g(s)dsx g(t)dt
14. Tìm ∂f∂x ,
∂f∂y ,
∂2f∂x2 ,
∂2f∂xy và ∂2f
∂y2
(a) f(x, y) = x3 + y2 + 6xy − 2x+ 1
(b) f(x, y) = ex−y2+ 3x− 2y + sinx
(c) f(x, y) = arctg(x2 + y2) + ln(x2 + 2y)
(d) f(x, y) = arcsin(xy)
3
15. Cho z = f(x2 − y2), trong đó f là hàm một biến khả vi. Chứng minh rằng :
y∂z
∂x+ x
∂z
∂y= 0.
16. Chứng minh rằng nếu f(x, y, z) = ln(x3 + y3 + z3 − 3xyz) thì ∂f∂x + ∂f∂y + ∂f
∂z =3
x+y+z .
17. Cho hàm f(x, y, z) = (x− y)(y − z)(z − x). CMR ∂f∂x + ∂f
∂y + ∂f∂z = 0.
18. Cho x = r cosφ, y = r sinφ. Tính
∣∣∣∣∣∂x∂r ∂x∂φ
∂y∂r
∂y∂φ
∣∣∣∣∣19. Hàm f được gọi là điều hòa hai biến nếu
∂2f
∂x2+∂2f
∂y2= 0
trên miền xác định của nó. Kiểm tra rằng các hàm sau có là hàm điều hòakhông ?
(a) x2 − y2
(b) ln(x2 + y2)
(c) (ey + e−y) sinx
(d)√x+
√x2 + y2
(e) xx2+y2
20. Kiểm tra rằng đạo hàm hỗn hợp ∂2f∂x∂y ,
∂2f∂y∂x là bằng nhau với các hàm số sau
(a) x3y
(b) 3exy2
(c) sin(x2 + y2)
21. Mục đích của bài tập này là cho một ví dụ để cho thấy đạo hàm hỗn hợp∂2f∂x∂y ,
∂2f∂y∂x không phải luôn bẳng nhau. Cho
f(x, y) =
{xy(x2−y2)x2+y2
khi (x, y) 6= (0, 0)
0 khi (x, y) = (0, 0)
(a) Tính ∂f∂x (x, y), ∂f∂y (x, y) tai (x, y) = (0, 0) và tại (x, y) 6= (0, 0).
(b) Dùng câu (a) để tính ∂2f∂x∂y (x, y),
∂2f∂y∂x(x, y) tại (x, y) = (0, 0) và tại
(x, y) 6= (0, 0) . Từ đó suy ra ∂2f∂x∂y (0, 0) 6= ∂2f
∂y∂x(0, 0).
(c) Giả thuyết nào của định lý Schwarz bi vi phạm.
22. Tìm vi phân toàn phần của các hàm số sau
4
(a) z = 1(x2+y2)2
(b) z = x2y4 + x3y3 + x4y2
(c) u = xyz
(d) u = yz2exyz
(e) u = ln(y +√x2 + y2)
23. Tìm vi phân toàn phần cấp hai của các hàm số sau
(a) z = sin2(2x+ 3y)
(b) z = ln(x2 + y)
(c) z = exy
(d) u = xy + yz + zx
24. Tính df(1, 2, 1) nếu f(x, y, z) = zx2+y2
25. Tính df(1, 1) nếu f(x, y) = (x+ y)exy
26. Sử dụng hệ thức vi phân toàn phần cấp một, tính gần đúng
(a) (0, 97)1,05
(b) ln( 3√
1, 03 + 4√
0, 98− 1)
(c)√
(4, 05)2 + (3, 07)2
(d) (2, 01)3,03 biết rằng ln 2 = 0, 69
27. Tính đạo hàm của hàm hợp
(a) z = ex−2y, x = sin t, y = t3. Tính dzdt
(b) z = x2 + 2y2, x = t cos s, y = t sin s. Tính ∂z∂s ,
∂z∂t
(c) z = arcsin(x− y), x = 3t, y = 4t3. Tính dzdt
(d) z = arctg xy , x = u+ v, y = u− v. Tính ∂z
∂u ,∂z∂v
(e) u = x2 + 4xyz, x = t+ s, y = 3t− s, z = t2. Tính ∂u∂t ,
∂u∂s
28. Cho
(a) u = F (x− y, y − x). Chứng minh ∂u∂x + ∂u
∂y = 0.
(b) u = F (y−xxy ,z−xxz ). Chứng minh x2 ∂u
∂x + y2 ∂u∂y + z2 ∂u
∂z = 0.
(c) u = x3F ( yx ,zx). Chứng minh x∂u∂x + y ∂u∂y + z ∂u∂z = 3u.
(d) z = yF (x2 − y2). Chứng minh y ∂z∂x + x∂z∂y = xzy .
(e) z = xy + xF ( yx). Chứng minh x ∂z∂x + y ∂z∂y = xy + z.
5
(f) u = f(r) với r =√x2 + y2 + z2. Chứng minh
(∂u
∂x)2 + (
∂u
∂y)2 + (
∂u
∂z)2 = (
du
dr)2
và∂2u
∂x2+∂2u
∂y2+∂2u
∂z2=d2u
dr2+
2r
du
dr
.
29. Cho z = f(x, y) với f(0, 0) = 0. Tìm ∂f∂x (0, 0), ∂f∂y (0, 0) nếu x+y+z−sin(xyz) =
0.
30. Cho u = f(x, y), v = g(x, y) thỏa f(0, 1) = 1, g(0, 1) = −1 và{u3 + xv − y = 0v3 + yu− x = 0
.
Tìm ∂u∂x ,
∂u∂y ,
∂v∂x ,
∂v∂y tại (0, 1).
31. Tính ∂z∂x(x0, y0), ∂z∂y (x0, y0) nếu có biểu diễn thành dạng z = f(x, y) tại gần các
điểm (x0, y0, z0)
(a) x+ y + z − sin(xyz) = 0; (0, 0, 0),
(b) x3 + y3 + z3 = 3xyz; (1,−1, 0),
(c) x2 + 2xy + z2 − yz = 1; (0, 0, 1).
32. Tính đạo hàm của hàm ẩn
(a) x2y − x3 + 2y = 0. Tính dydx
(b) tgy = xy. Tính dydx
(c) x2 − y2 + z2 = 0. Tính ∂z∂x ,
∂z∂y
(d) xy − yz + zx = 0. Tính ∂z∂x ,
∂z∂y
(e) x2 − xy − y2 = 0. Tính dydx
(f) y = ln(x+ y). Tính dydx
(g) x2+y2+z2 = a2. Tính đạo hàm riêng cấp một và hai của hàm z = z(x, y)
(h)
{2u+ 3v = sinxu+ 2v = x cos y
. Tính ∂u∂x ,
∂u∂y ;
∂v∂x ,
∂v∂y .
(i)
{u2 + v2 = x2
2uv = 2xy + y2. Tính ∂u
∂x ,∂u∂y ;
∂v∂x ,
∂v∂y .
(j) Cho u = u(x, y, z) xác định bởi u3 − 3(x+ y)u2 + z3 = 0. Tính du
33. Tìm cực trị của các hàm sau
6
(a) f(x, y) = (x+ y−94)(4x+3y) =6xy
(b) f(x, y) = (x2 + y2)e−(x2+y2)
(c) f(x, y) = x sin y
(d) f(x, y) = x+ y − yex
(e) f(x, y) = (1 + 1x)(1 + 1
y )(1x + 1
y )
(f) f(x, y) = x2
2y + 1x + y
2 − 4
(g) f(x, y) = x2 − 2xy + y3
3 − 3y
(h) f(x, y) = xy − x2
(i) f(x, y) = x3 − 6x2 − 3y2
(j) f(x, y) = 1x + 1
y + xy
(k) f(x, y) = x2 − ey2
(l) f(x, y) = (y − 2) lnxy
(m) f(x, y) = exy
34. Tìm cực trị có điều kiện
(a) Tìm cực trị của hàm f(x, y) = x+ 2y với điều kiện x2 + 2y = 2
(b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm f(x, y) = 2x+ 8y với điều kiện x12 y
14 = 8
(c) Tìm giá trị lớn nhất của hàm f(x, y) = 3x+2y−5 với điều kiện√x+√y =
5
(d) Tìm cực trị của hàm f(x, y) = x2 + y2 với điều kiện x+ y ≥ 1
35. Tìm cực trị, giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm với các ràng buộc được cho
(a) x+ y với x2 + y2 = 1
(b) x2 + xy + y2 + yz + z2 trên mặt x2 + y2 + z2 = 1
(c) x+ 2y + 3z trên x2 + y2 + z2 = 1
(d) xyz với x2
a2 + y2
b2z2
c2= 1, a, b, c > 0
(e) xyz với x+ y + z = 1
(f) (x+ y + z)2 với x2 + 2y2 + 3z2 = 1.
36. Tìm khoảng cách ngắn nhất (nếu có) từ một điểm đến một đường (hay mộtmặt) trong các trường hợp sau
(a) (3, 0) đến y = x2
(b) (0, 0, 0) đến x+ 2y + 3z = 3
(c) (2, 1,−2) đến x2 + y2 + z2 = 1
(d) (0, 0, 0) đến xyz2 = 2.
37. Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của các hàm số sau trên các tập hợp được cho
(a) x2 + y trong hình vuông với các đỉnh (±1,±1).
(b) x3y2(1− x− y) trong miền x ≥ 0, y ≥ 0, x+ y ≤ 1.
(c) (x2 + 3y2)e−(x2+y2) trên mặt phẳng.
(d) (x2 + y2)−1 trong miền (x− 2)2 + y2 ≤ 1.
(e) x− x2 + y2 trong miền 0 ≤ x ≤ 2, 0 ≤ y ≤ 1.
(f) x−y1+x2+y2
trong miền y ≥ 0.
7