23
Bi tp 2: Sử dụng dữ liệu tại bi tp 7 v bi 14, hãy thực hiện việc lp, luân chuyển các chứng từ, sổ sách kế toán chi tiết liên quan (theo yêu cầu bi tp 7, yêu cầu 1 bi tp 14). Trường hợp doanh nghiệp áp dụng hình thức Nht ký chung thì trình tự ghi chép trên sổ tổng hợp thực hiện thế no? NV1. GIAO NHẬN TSCĐ V THANH TON 1. Nghiệp vụ giao nhn TSCĐ a. Các chứng từ liên quan: Các chứng từ gc (chứng từ nguồn hng): - Hợp đồng mua bán thiết bị 05/HIPT-CTXD “Y” - Quyết định s 456/CTXD Biên bản giao nhn TSCĐ Hóa đơn GTGT b. Trách nhiệm lp v luân chuyển - Hội đồng giao nhn lp “ Biên bản giao nhn TSCĐ”, lp 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản để chuyển cho phòng kế toán ghi sổ v lưu trữ. - Chuyển qua cho kế toán lp bảng tnh v phân bổ khu hao, lp th TSCĐ v ghi sổ chi tiết c. Trình tự luân chuyển chứng từ Kế toán TSCĐ Giao nhận TS v lp Hội đồng giao Lập th TS, lp bảng tnh Nghiệp vụ giao nhn Bảo quản , Quyết định tăng giảm Ch s hữu

bản word final câu 2.edit(1)

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: bản word final câu 2.edit(1)

Bai tâp 2: Sử dụng dữ liệu tại bai tâp 7 va bai 14, hãy thực hiện việc lâp, luân chuyển các chứng từ, sổ sách kế toán chi tiết liên quan (theo yêu cầu bai tâp 7, yêu cầu 1 bai tâp 14). Trường hợp doanh nghiệp áp dụng hình thức  Nhât ký chung thì trình tự ghi chép trên sổ tổng hợp thực hiện thế nao?

NV1. GIAO NHẬN TSCĐ VA THANH TOAN

1. Nghiệp vụ giao nhân TSCĐa. Các chứng từ liên quan: Các chứng từ gôc (chứng từ nguồn hang):

- Hợp đồng mua bán thiết bị 05/HIPT-CTXD “Y”- Quyết định sô 456/CTXD

Biên bản giao nhân TSCĐ Hóa đơn GTGTb. Trách nhiệm lâp va luân chuyển

- Hội đồng giao nhân lâp “ Biên bản giao nhân TSCĐ”, lâp 2 bản, mỗi bên giữ 1 bản để chuyển cho phòng kế toán ghi sổ va lưu trữ.

- Chuyển qua cho kế toán lâp bảng tinh va phân bổ khâu hao, lâp the TSCĐ va ghi sổ chi tiết

c. Trình tự luân chuyển chứng từ

Kế toán TSCĐ

Giao nhân TS va lâp biên bản

Hôi đồng giao nhân

Lâp the TS, lâp bảng tinh

va phân bổ KH

Nghiêp vụ giao nhân

TSCĐ

Bao quản,

lưu trữ

Quyết định tăng giảm

Chu sơ hữu

Page 2: bản word final câu 2.edit(1)

Bươc 1: hội đồng giao nhân kiểm tra TSCĐ va lâp biên bản giao nhân TSCĐ

Đơn vị: Công ty xây dựng Y Mẫu số: 01-TSCĐ

Địa chỉ: 201 Giải Phóng-Hà Nội (Ban hanh theo QĐ sô: 15/2006/QĐ-BTC ngay 20/03/2006 cua Bộ trương BTC)

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐNgay 15 tháng 9 năm N

Sô: 123-GN-TSCDNợ: TK 211Có: TK 112

Căn cứ quyết định sô: 456/CTXD ngay 15 tháng 7 năm N cua Giám đốc công ty xây dựng YI. Ban giao nhận TSCĐ gồm:Chúng tôi gồm:- Ông (ba): NGUYỄN TRỌNG VŨ chức vụ: Giám Đốc Đại diện đơn vị bên giao- Ông (ba): TRẦN ĐỨC MẠNH chức vụ: P.Giám Đốc Đại diện đơn vị bên nhân

Địa điểm giao nhân TSCĐ như sau: Công ty xây dựng YXác nhân việc giao nhân TSCĐ như sau:

Sô TT

Tên, ký hiệu quy cách (câp hạng

TSCĐ)

Sô hiệu TSCĐ

Nươc sản xuât

Năm sản xuât

Năm đưa vao sử dụng

Công suât (W)

Tinh nguyên giá TSCĐ

Giá mua (VND)

Chi phi vân

chuyển

Chi phi chạy thử

--Nguyên giá

TSCĐ (VND)

Tai liệu kỹ thuât kèm

theoA B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E1 Máy tinh Compaq 01-MT-Cp Singapore N-1 N 65 10.981.000 10.981.000

2 Máy tinh Compaq 01-MT-Cp Singapore N-1 N 65 10.981.000 10.981.000

3 Máy tinh xách tay 02-MT-XT Singapore N-1 N 65 46.610.000 46.610.000

4 Máy in Laser Jet 07-MI-Lj Singapore N-1 N 65 6.241.000 6.241.000

5 Máy in Laser Jet 07-MI-Lj Singapore N-1 N 200 6.241.000 6.241.000

Cộng 81.054.000

Page 3: bản word final câu 2.edit(1)

DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO

STTTên, quy cách dụng

cụ, phụ tùngĐơn vị tinh Sô lượng Giá trị

A B C 1 2

Cộng

Giám đôc bên nhân Kế toán trương bên nhân Người nhân Người giao (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

KT Giám đôc HẢI HÙNG VŨ P. Giám đôc Bùi Thị Minh Hải Đinh Thế Hùng Nguyễn Trọng Vũ

MẠNH Trần Đức Mạnh

Page 4: bản word final câu 2.edit(1)

Bươc 2: kế toán TSCĐ nhân biên bản giao nhân TSCĐ va tiến hanh lâp the tai sản cô định va bảng tinh va phân bổ khâu hao

Đơn vị: Công ty xây dựng Y Mẫu số: 23-DNĐịa chỉ: 201 Giải Phóng-Hà Nội (Ban hanh theo QĐ sô: 15/2006/QĐ-BTC

ngay 20/03/2006 cua Bộ trương BTC)

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNHSô: 01-MT-CP-001

Ngay 15 tháng 9 năm 2011 lâp the ….

Căn cứ vao Biên bản giao nhân TSCĐ sô: 123-GN-TSCD ngay 15 tháng 9 năm NTên, ký mã hiệu, quy cách (câp hạng) TSCĐ Máy tính Compaq Sô hiệu TSCĐ 01-MT-Cp

Nươc sản xuât (xây dựng) Singapore Năm sản xuât N-1

Bộ phân quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vao sử dụng N

Công suât (diện tich) thiết kế: 65 WĐình chỉ sử dụng TSCĐ ngay ……. tháng ……. năm ……………Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….

Sô hiệu chứng từ

Nguyên giá tai sản cô định Giá trị hao mòn tai sản cô định

Ngay, tháng, năm

Diễn giải Nguyên giá NămGiá trị

hao mònCộng dồn

A B C 1 2 3 415 / 9 / N 10.981.00015 / 9 / N 10.981.000

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

Sô TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tinh Sô lượng Giá trịA B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ sô: ………….. ngay …….. tháng ……. năm …….Lý do giảm: …………………………………………………..

Ngày ……. tháng ........ năm .......Người ghi sổ Kế toán trương Giám đôc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dâu)

HA I KT Giám đôc Bùi Thị Minh Hải P. Giám đôc

MA NHTrần Đức Mạnh

Page 5: bản word final câu 2.edit(1)

Đơn vị: Công ty xây dựng Y Mẫu số: 23-DNĐịa chỉ: 201 Giải Phóng-Hà Nội (Ban hanh theo QĐ sô: 15/2006/QĐ-BTC

ngay 20/03/2006 cua Bộ trương BTC)

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNHSô: 02-MT-XT-001

Ngay 15 tháng 9 năm 2011 lâp the ….

Căn cứ vao Biên bản giao nhân TSCĐ sô: 123-GN-TSCD ngay 15 tháng 9 năm NTên, ký mã hiệu, quy cách (câp hạng) TSCĐ Máy tính xách tay Sô hiệu TSCĐ 02-MT-XT Nươc sản xuât (xây dựng) Singapore Năm sản xuât N-1

Bộ phân quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vao sử dụng N

Công suât (diện tich) thiết kế: 65 WĐình chỉ sử dụng TSCĐ ngay ……. tháng ……. năm ……………Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….

Sô hiệu chứng từ

Nguyên giá tai sản cô định Giá trị hao mòn tai sản cô định

Ngay, tháng, năm

Diễn giải Nguyên giá NămGiá trị

hao mònCộng dồn

A B C 1 2 3 415 / 9 / N 46.610.000

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

Sô TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tinh Sô lượng Giá trịA B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ sô: ………….. ngay …….. tháng ……. năm …….Lý do giảm: …………………………………………………..

Ngày ……. tháng ........ năm .......Người ghi sổ Kế toán trương Giám đôc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dâu)

HẢI KT Giám đôc Bùi Thị Minh Hải P. Giám đôc

MẠNHTrần Đức Mạnh

Page 6: bản word final câu 2.edit(1)

Đơn vị: Công ty xây dựng Y Mẫu số: 23-DNĐịa chỉ: 201 Giải Phóng-Hà Nội (Ban hanh theo QĐ sô: 15/2006/QĐ-BTC

ngay 20/03/2006 cua Bộ trương BTC)

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNHSô: 07-MI-LJ-001

Ngay 15 tháng 9 năm 2011 lâp the….

Căn cứ vao Biên bản giao nhân TSCĐ sô: 123-GN-TSCD ngay 15 tháng 9 năm NTên, ký mã hiệu, quy cách (câp hạng) TSCĐ Máy in Laser Jet Sô hiệu TSCĐ 07-MI-LJ

Nươc sản xuât (xây dựng) Singapore Năm sản xuât N-1

Bộ phân quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vao sử dụng N

Công suât (diện tich) thiết kế: 200 WĐình chỉ sử dụng TSCĐ ngay ……. tháng ……. năm ……………Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….

Sô hiệu chứng từ

Nguyên giá tai sản cô định Giá trị hao mòn tai sản cô định

Ngay, tháng, năm

Diễn giải Nguyên giá NămGiá trị

hao mònCộng dồn

A B C 1 2 3 415 / 9 / N 6.241.00015 / 9 / N 6.241.000

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

Sô TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tinh Sô lượng Giá trịA B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ sô: ………….. ngay …….. tháng ……. năm …….Lý do giảm: …………………………………………………..

Ngày ……. tháng ........ năm .......Người ghi sổ Kế toán trương Giám đôc(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dâu)

HẢI KT Giám đôc Bùi Thị Minh Hải P. Giám đôc

MẠNHTrần Đức Mạnh

Page 7: bản word final câu 2.edit(1)

Đơn vị: ………………………. Mẫu số: 06-TSCĐĐịa chỉ: ………………………. (Ban hanh theo QĐ sô: 15/2006/QĐ-BTC

ngay 20/03/2006 cua Bộ trương BTC)

BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐTháng…… năm…….

Sô TT

Chỉ tiêu

Tỷ lệ khâu hao (%) hoặc thời gian sử

dụng

Nơi sử dụng

Toan DNTK 627 - Chi phi sản xuât chung

TK 623 Chi

phi sử dụng máy thi

công

TK 641 Chi phi bán hang

TK 642 Chi phi

quản lý

doanh nghiệp

TK 241

XDCB dơ

dang

TK 142 Chi phi trả trươc

ngắn hạn

TK 242 Chi phi trả

trươc dai hạn

TK 335 Chi phi phải trả

Nguyên giá

TSCĐ

Sô khâu hao

Phân xương (sản

phẩm)

Phân xương (sản

phẩm)

Phân xương (sản

phẩm)

Phân xương (sản

phẩm)A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -1 I-Sô khâu

hao trich tháng trươc

2 II-Sô KH TSCĐ tăng trong tháng

3 III-Sô KH TSCĐ giảm trong tháng

4 IV-Sô KH trich tháng tháng nay (I+II+III)

Cộng x

Page 8: bản word final câu 2.edit(1)

2. Nghiệp vụ thanh toán:a. Chứng từ liên quan

- Giây đê nghị thanh toán- Uy nhiệm chi

b. Trách nhiệm lâp va trình tự luân chuyển

Bươc 1: đôi tượng cần thanh toán lâp giây yêu cầu thanh toán

Đơn vị: công ty Y GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN

Địa chỉ: 201 Giải Phóng, Hai Ba Trưng, HN

Ngày..........tháng.........năm 20.......

Kính gửi: giám đôc công ty xây dưng Y

Tên tôi la: Trần văn A

Chức vụ : Nhân viên phòng thu mua vât tư

Đê nghị thanh toán sô tiên: 89.159.400 VNĐ

Viết bằng chữ: tám mươi chin triệu một trăm năm mươi chin nghìn bôn trăm đồng chăn

Lý do: thanh toán cho công HIPT theo hợp đồng mua thiết bị văn phòng sô 05/HIPT-CTXDY

Giám đôc Kế toán trương Phụ trách đơn vị Người đê nghị

Trần Văn

Bươc 2 : kế toán thanh toán kiểm tra trình kế toán trương ki duyệt

Bươc 3 : kế toán trương ki duyệt, phân bổ nguồn chi trình chu tai khoản( giám đôc) ki duyệt chi.

Bươc 4 : nếu thanh toán qua ngân hang, kế toán thanh toán viết uy nhiệm chi

Page 9: bản word final câu 2.edit(1)

ỦY NHIỆM CHICHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ

Lâp ngay..... tháng....... năm.......

Đơn vị trả tiền: Công ty xây dựng Y...................................................Mã ĐVQHNS: ......................................................................................Địa chỉ: 207 Giải Phóng-Hai Ba Trưng-Ha Nội...................................Tai khoản: 16052011 Tại ngân hang Vietcombank..............................Tại Kho bạc Nha nươc (NH): 01021990...............................................

Đơn vị nhận tiền:Công ty hỗ trợ va phát triển tin học (HIPT)............

Mã ĐVQHNS: ......................................................................................Địa chỉ: Lê Thanh Nghị-Hai Ba Trưng-Ha Nội....................................Tai khoản: 07082011 Tại ngân hang HSBC........................................Tại Kho bạc Nha nươc (NH): 01011990...............................................

Nội dung thanh toán, chuyển tiền: Trả tiên mua thiết bi..................................................................................................................................Sô tiên ghi bằng sô: 89159400 VND.................................................Sô tiền ghi bằng chữ: : tám mươi chin triệu một trăm năm mươi chin nghìn bôn trăm đồng....................................................................................................................................................................................................

ĐƠN VỊ TRẢ TIỀNKế toán trưởng Chủ tài khoản

KBNN A GHI SỔ NGÀY..........Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY..........Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ NGÀY..........

Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

Bươc 5 : chu tai khoản, kế toán trương ki duyệt uy nhiệm chi

Bươc 6: thu quỹ vao sổ chi tiết

Bươc 7 : chuyển chứng từ qua ngân hang để thanh toán cho người bán

Không ghi vaokhu vực nay

Mẫu số C4-02/KBSô: 1509..............

KBNN A GHI

Mã quỹ: .................

Nợ TK: ...................

Có TK: ...................

KBNN B, NH B GHI

Mã quỹ: ................

Nợ TK: ...................

Có TK: ...................

Page 10: bản word final câu 2.edit(1)

Sơ đô luân chuyên chi tiêt đươc trinh bay trong sơ đô sau :

Trách nhiêm thực hiên Nội dung

Đôi tượng có nhu cầu tạm ứng, thanh toán

Kế toán thanh toán

Kế toán trương

Chu tai khoản

Kế toán thanh toán theo doi từng nguồn kinh phi

Kế toán thanh toán theo doi từng nguồn kinh phi

Chu tai khoản- kế toán trương

Thu qui kế toán thanh toán theo doi từng nguồn kinh

phi

Thu qui kế toán thanh toán theo doi từng nguồn kinh

phi

Lâp giây đê nghị thanh toán

Kiểm tra – Kiểm soát

Ký duyệt – phân nguồn

Ký duyệt chi

Thanh toán bằng tiên mặt

TT qua Kho bạc, Ngân hang

Viết phiếu chi

Vao sổ chi tiết

Chuyển chứng từ ra kho bạc,NH

Thu quỹ vao sổ quỹ

Thu quy chi tiên theo lệnh

Ký duyệt trên phiếu chi

Viết uy nhiệm chi

Ký duyệt uy nhiệm chi

Page 11: bản word final câu 2.edit(1)

NV2. THANH LÝ TSCĐ

a. Các chứng từ liên quan Chứng từ nguồn: - Quyết định thanh lý TSCĐ

- Quyết định thanh lâp Hội đồng thanh lý

- Quyết định thanh lý sô 1120 ngay 10/10/N

Biên bản họp Hội đồng định giá TSCĐ Hợp đồng kinh tế bán TSCĐ được thanh lý Biên bản thanh lý TSCĐ Bảng tinh va phân bổ khâu hao cua TSCĐ Hóa đơn Phiếu chi 350 Phiếu thu 480 Thanh lý hợp đồng kinh tế bán TSCĐ.b. Trách nhiệm lâp va luân chuyển- Dựa vao quyết định thanh lý TSCĐ, doanh nghiệp lâp hội đông thanh lý tai sản cô định:

chịu trách nhiệm tiến hanh thanh lý tai sản cô đinh lâp biên bản thanh lý gửi kế toán TSCĐ- Kế toán nhân biên bản ghi sổ, huy the TSCĐ cua tai sản cô định thanh lýc. Quy trình luân chuyển chứng từ

Bươc 1: Ban giám đôc doanh nghiệp lâp hội đồng thanh lý tai sản

Bươc 2: Hội đồng thanh lý tiến hanh thanh lý tai sản (tổ chức đâu giá, thu tiên thanh lý…) sau khi tiến hanh xong hoạt động thanh lý tiến hanh lâp biên bản thanh lý tai sản cô đinh

HĐ thanh lý TSCĐ

Kế toán TSCĐ

Nghiệp vụ thanh lý

Lâp Biên bản thanh tý

Huy the TSCĐ, ghi sổ

Bảo quản, lưu trữ

Page 12: bản word final câu 2.edit(1)

Đơn vị : công ty xây dựng Y Mẫu sô : 02 – TSCĐĐịa chỉ : X-HN ( ban hanh theo QĐ sô : 15/2006/QĐ-BTC

ngay 20/3/2006 cua Bộ truongr BTC )

BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐNgay 20 tháng 10 năm N

Sô: 09Nợ : 811,214Có : 211

- Căn cứ quyết định sô : 1120 ngay 10 tháng 10 năm N cua công ty xây dựng Y vê thanh lý tai sản cô định.I. Ban thanh lý tài sản cố định gồmÔng ( ba ) : Bắc Kiêu Phong đại diện : phòng kỹ thuât Trương banÔng ( ba ) : Nam Mộ Dung đại diện : phòng kế hoạch uy viênÔng ( ba ) : Trương Bá Long đại diện : phòng TC-KT uy viênII. Tiến hành thanh lý TSCĐ- Tên, ký hiệu, quy cách ( câp hạng ) TSCĐ : máy khoan K125HQ- Sô hiệu TSCĐ : 1909628- Nươc sản xuât : Han Quôc- Năm sản xuât : tháng 3/N-5- Năm đưa vao sử dụng : tháng 10/N-5 - Nguyên giá TSCĐ : 75.150.000- Giá trị hao mòn đã trich đến thời điểm thanh lý : 70.100.000- Giá trị còn lại cua TSCĐ : 5.050.000III. Kết luận của ban thanh lý TSCĐ.................................................................................................................................................................................................................................................... Ngay 10 tháng 10 năm N

Trưởng ban thanh lýPhong

IV. Kết quả thanh lý TSCĐ- Chi phi thanh lý TSCĐ : 1.200.000 (viết bằng chữ) : một triệu hai trăm nghìn đồng chăn- Giá trị thu hồi : 7.500.000 (viết bằng chữ) : bảy triệu năm trăm nghìn đồng chăn- Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngay 10 tháng 10 năm N

Ngay 10 tháng 10 năm N

Page 13: bản word final câu 2.edit(1)

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng

Page 14: bản word final câu 2.edit(1)

Bươc 3: chuyển biên bản thanh lý cho kế toán TSCĐ để tiến hanh ghi sổ. Kế toán TSCĐ huy the TSCĐ cua tai sản đã thanh lý, ghi sổ nghiệp vụ thanh lý

Đơn vị : công ty xây dựng Y Mẫu sô : S21-DNĐịa chỉ : X-HN ( Ban hanh theo QĐ sô 15/2006/QĐ-BTC ngay 20/3/2006 cua bộ trương BTC )

SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNHNăm : NLoại tai khoản : 211

STT

Gia tăng TSCĐ Khâu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐChứng từ

Tên,đặc điểm,ký

hiệu TSCĐ

Nươc sản xuât

Tháng năm đưa

vao sử dụng

Sô hiệu

TSCĐ

Nguyên giá

TSCĐ

Khâu hao Khâu hao đã tinh đến

khi ghi giảm

TSCĐ

Chứng từ

Lý do ghi giảmSô

hiệuNgay tháng

Tỷ lệ khâu hao

Mức khâu hao

Sô hiệu

Ngay tháng

30 70.100.000 09 10/10

Thanh lý máy

khoan K125HQ

có sô hiệu

1909628

Sổ nay có 100 trang, đánh sô từ 01 đến trang 100Ngay mơ sổ : 1/1/N

Ngay …tháng…năm…Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc

Page 15: bản word final câu 2.edit(1)

Đơn vị : công ty xây dựng Y Mẫu sô : S22-DNĐịa chỉ : X-HN (Ban hanh theo QĐ sô 15/2006/QĐ-BTC ngay 20/3/2006 cua bộ trương BTC)

SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNGNăm: N

Tên đơn vị ( phòng,ban hoặc người sử dụng ) :

Ghi tăng tai sản cô định va công cụ dụng cụ Ghi giảm tai sản cô định va công cụ dụng cụChứng từ Tên,nhãn

hiệu,quy cách tai sản cô định

va công cụ dụng cụ

Đơn vi

tinh

Sô lượng

Đơn giá

Sô tiên

Chứng từ

Lý doSô

lượngSô tiên

Ghi chú

Sô hiệu

Ngay tháng

Sô hiệu

Ngay tháng

09 10/10

Thanh lý máy

khoan K125HQ có sô

hiệu 1909628

1 75.000.000

Sổ nay có : 100 trang đánh sô từ 01 đến trang 100

Ngay mơ sổ : 1/1/N

Ngay …tháng…năm…

Người ghi sổ Kê toán trưởng Giám đốc

Page 16: bản word final câu 2.edit(1)

Trường hợp doanh nghiệp áp dụng hình thức sổ nhât ki chung: trình tự ghi chép trên sổ tổng hợp được trình bay trên sơ đồ sau

SƠ ĐỒ GHI SỔ VỚI HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG

http://www.mediafire.com/ CAC CHỨNG TỪ

TĂNG GIẢM TSCĐ

Sổ NKC

Sổ cái 211, 214

BCĐ số phát sinhBCĐ sô phát sinh

The TSCĐ

Sổ chi tiết TSCĐ

Bảng tổng hợp chi tiết

BAO CAO TAI CHÍNH