Upload
gout-solution
View
18
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Thức ăn giàu chất đạm gồm 2 loại là thức ăn nguồn gốc động vật và nguồn gốc thực vật. Đạm động vật ưu điểm là có đủ 8 acid amin cần thiết ở tỷ lệ cân đối còn đạm thực vật thường thiếu một hoặc nhiều acid amin cần thiết và ở tỷ lệ không cân đối. Vì vậy, nên dùng đạm động vật để hỗ trợ cho đạm thực vật hoặc phối hợp những đạm thực vật với nhau. Thực đơn giàu đạm xuất hiện đầu tiên vào thập niên 1960, và dần phổ biến kể từ đó. Chúng làm việc theo một nguyên tắc nhất định, nếu bạn ăn nhiều chất đạm, bạn sẽ giảm lượng mỡ và tăng cường cơ bắp, Sau đây là một số thực ăn giàu đạm.Read more: http://benhgout.net/news/nhung-thuc-pham-giau-dam-355.html#ixzz3UWoeGMLh
Citation preview
T r u n g t â m đ i ề u t r ị b ệ n h g o u t v à c á c b ệ n h m ạ n t í n h k h ô n g l â y
DANH SÁCH THỰC PHẨM
GIÀU ĐẠM Bổ sung chất dinh dưỡng cho bệnh gút
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA VIỆN GÚT
LIÊN HỆ ĐIỀU TRỊ
Phòng khám Viện Gút
Tại thành phố Hồ Chí Minh
ĐC: 13A Hồng Hà, P.2, Q.Tân Bình Đường dây nóng: 0982180080
Giờ làm việc: Sáng từ: 06h30 - 11h30 Chiều từ: 13h00 - 16h30 Từ thứ 2 đến thứ 7 (CN nghỉ)
Gọi ngay cho chúng tôi nếu bạn cần sự tư vấn cho
bạn người thân, số điện thoại chúng tôi luôn làm
việc 24/7
0982180080
Kết Quả Điều Trị Bệnh Gout
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Uric acid là sản phẩm sau cùng của chuyển hoá purine. Những thức ăn thịt và cá giàu protein thì đặc biệt có hàm lượng purine cao và có thể dẫn đến nguy cơ mắc bệnh gút.
Một số thực phẩm có hàm lượng purine cao
Dựa vào hàm lượng purine trong các sản phẩm mà người ta chia thành 3 nhóm thực phẩm: Nhóm A
(hàm lượng purine thấp), nhóm B (hàm lượng purine trung bình), Nhóm C (hàm lượng purine cao).
Nhóm A: 0-50mg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Trái cây, rau: Tất cả các trái cây, rau, ngoại trừ những người trong nhóm B.
- Các sản phẩm từ sữa như: sữa, kem, sữa chua, kem, phô mai, trứng là các sản phẩm từ sữa có
nhiều chất béo.
- Các sản phẩm như bơ, hầu hết các loại dầu nấu ăn, mỡ lợn,…
- Đồ uống: bao gồm trà, cà phê, nước giải khát có chứa caffeine.
Nhóm B: 50-150mg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Gia cầm: gà, vịt, gà tây, ngỗng,…
- Các loại thịt đỏ: thịt bê, thịt bò, thịt cừu, thịt lợn, thịt xông khói và xúc xích.
- Cá (ngoại trừ những loài cá trong nhóm c), hàu, vẹm và loài có vỏ khác như tôm, cua,…
- Ngũ cốc nguyên cám: bao gồm cả bột yến mạch, gạo nâu,…
- Các loại đậu như: đậu tương, bột đậu nành, đậu phụ, đậu xanh, đậu phộng, bơ đậu phộng, hạt
điều, đậu Hà Lan,…
- Các loại rau như: súp lơ (bông cải), cải xoăn, rau bina (rau chân vịt), măng tây, trái bơ và nấm,…
Nhóm C: 150-1OOOmg purine mỗi lOOg thực phẩm
- Các động vật nuôi hoặc ngoài tự nhiên: gà lôi, chim cút, thỏ, thịt thú rừng, nội tạng động vật (thận,
tim, lách, gan,…) và các thự phẩm từ nội tạng động vật (pa tê gan, xúc xích,…)
- Các sản phẩm từ thịt lên men: nem chua,…
- Trứng cá: trứng cá tuyết, trứng cá muối,…
- Sò điệp, cá trích, cá thu, cá hồi tôm càng, tôm hùm, cá cơm, cá mòi, nước mắm,…
Hàm lượng purine cao nhất (400 mg. Uric acid/100 g và cao hơn)
Thực phẩm
Purine trong mg
acid uric/100g
Thấp
nhất
Cao nhất Tỉ trọng năng lượng
mg/Mj
Cá, cá mòi 480 399 560 519,5
Gan bê 460 837,5
Cây nấm 488 932,8
Thịt bê 1260 3012,9
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Gan bò 554 1013,3
Lá lách bò 444 1052,6
Tim lợn 530 1382
Gan lợn 515 937,9
Phổi lợn 434 911,2
Lá lách lợn 516 1208,2
Lá lách cừu 773 1702,6
Cá trích cơm 804 795,6
Ca cao, sô cô la 2300 1611,3
Nấm men bánh mì 680 2071,3
Nấm men bia 1810 1866,6
Đậu nành 190 139,1
Thịt bò, xương sườn 120 185,4
Thịt bò, cơ bắp 133 292,1
Thịt bò, thịt bò nướng,
thăn 110 110 120 201,4
Thịt bò, vai 110 203,9
Đậu đen (đỗ đen) 222 194,3
Trứng cá muối 144 141,6
Thịt gà, da 175 288,4
Thịt gà kho 115 165,8
Thịt gà luộc 159 149,2
Chân gà 110 152,2
Thịt vịt 138 146,2
Cá, cá cơm 239 560
Cá, Cá chép 160 330,9
Cá, cá tuyết 109 335,9
Cá, cá êfin (một loại cá
tuyết) 139 425,2
Cá, trứng cá trích 190 342,4
Cá, Cá trích 210 216,9
Cá, cá thu 145 95 194 191,2
Cá, cá rô 110 311,3
Cá, Redfish (cá rô đại
dương) 241 544,1
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Cá, cá mòi 345 693,2
Cá, cá bơn 131 125 137 376,2
Cá, cá hồi 297 686,7
Cá, cá ngừ 257 273,7
Cá, cá ngừ ngâm dầu
290 246,2
Thịt ngỗng 165 116,7
Nho, nho khô 107 86,4
Thịt hun khói 131 248,1
Tim cừu 241 367,6
Thịt ngựa 200 438,8
Thận bê 218 419,6
Thịt cừu (cơ bắp) 182 371
Đậu lăng 127 114,45 164,65 93,8
Hột gai 105 67,4
Gan, thịt gà 243 426,3
Tôm 118 60 175 346,4
Phổi bê 147 389,1
Con trai 112 391,5
Tim bò 256 504,3
Thận bò 269 569,5
Phổi bò 399 961,4
Lưỡi bò 160 186
Đậu Hà Lan 109 84,2
Thận lợn 334 784,5
Lưỡi lợn 136 208,2
Cá chó 140 406,7
Hạt thuốc phiện 170 86
Thịt lợn bụng 100 80 110 92,3
Thịt lợn bụng, nguyên,
hun khói sấy khô 127 82,6
Sườn lợn 145 140 150 260
Thịt heo phi lê 150 145 150 334,8
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Thịt lợn, xương hông
120 115 130 155
Thịt lợn, chân giò 160 150 160 357,4
Thịt lợn, cơ bắp chỉ 166 374,9
Thịt lợn, thịt vai 150 145 150 165,2
Thịt thỏ 132 95 150 207,7
Xúc xích “Jagdwurst”
112 127,8
Xúc xích salami, Đức
104 65,9
Xúc xích, gan
(liverwurst) 165 122,2
Xúc xích, chiên, từ thịt
lợn 101 80,2
Con ngao 136 505,8
Con tôm 147 60 234 397,9
Lá lách bê 343 815,9
Hạt hướng dương, khô
143 59,5
Thịt gà tây 150 237,3
Thịt bê, cốt lết có
xương 140 309,6
Thịt bê, phi lê 140 347,3
Thịt bê, chân 150 140 150 310,2
Thịt bê, cơ bắp chỉ 172 438,7
Thịt bê, cổ có xương
150 326,9
Thịt bê, vai 140 309,3
Thịt hươu, thịt nai 105 205
Thịt hươu, thịt nai, chân 138 105 154 336,5
Hàm lượng Purine thấp (100 mg. Uric acid/100 g và ít hơn)
Quả hạnh nhân 37 15,7
Trái táo 14 60,1
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Trái mơ 73 71,6
Atisô
78 834,6
Măng tây 23 19,71 29,57 310,9
Trái cà tím 21 290
Trái bơ 19 20,9
Măng 29 402,1
Trái chuối
57 152,4
Lúa mạch, không có vỏ
trấu, nguyên hạt 96 71,1
Mầm đậu, đậu nành
80 378,3
Đậu, Pháp (đậu tây,
đậu tây) 37 20 43 266,9
Đậu, Pháp, khô
45 40 50 39,4
Thịt bò
57 96,5
Bia, rượu
8,1 75,4
Bia, bia lager Pilsner,
bia thường xuyên 13 75,2
Củ cải đường
19 15 21 108,5
Quả việt quất
22 143,7
Não bê
92 203,1
Bánh mì, lúa mì (bột)
hoặc (bánh mì trắng) 14 13,9
Bông cải xanh
81 691,6
Brussel sprouts
69 456
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Cải bắp, đỏ
32 19,79 36,62 350,2
Cải bắp, trắng
22 210,3
Cà rốt
17 14 25 155,9
Bông cải
51 537,9
Củ
30 390,6
Pho mát
7,1 5
Quả Cherry
17 75,5
Rau diếp xoăn
12 171,8
Bột ca cao, dầu một
phần loại bỏ, không
includin
71 49,7
Trái bắp (Ngô)
52 140,9
Cá, tôm càng xanh
60 220,3
Cải xoong
28 200,8
Bánh mì giòn
60 44,9
Dưa chuột
7,3 141,7
Nho Hy Lạp (quả lý
chua) 17 122,6
Quả chà là, sấy khô
35 29,9
Quả cây cơm cháy
33 144,4
Rau đắng
17 297,7
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Cây thì là
14 10 16 139
Quả sung
64 60,4
Cá, cá chình
78 45 110 57,2
Xúc xích Đức
89 68,74 129,52 80,2
Quả lý gai
16 101,3
Trái nho
27 94,6
Cải xoăn
48 309,1
Trái kiwi
19 88,5
Cải củ
25 10,86 29,61 243,9
Tỏi tây
74 714,1
Rau diếp
13 9,75 29,25 274,4
Dưa hấu, Dưa vàng
33 143
Hạt đậu
62 41,9
Nấm
58 55,48 60,52 858,2
Nấm, bằng phẳng,
Boletus ăn được, CEP 92 1011,6
Nấm, đóng hộp
29 488,5
Nấm Chanterelle
17 356,2
Nấm, Chanterelles,
đóng hộp 17 114,2
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Hạt đậu Brazil
23 8,3
Các loại hạt, đậu phộng
79
33,8 Yến mạch, không có vỏ
trấu, nguyên hạt 94 63,6
Trái ôliu
29 51,1
Củ hành
13 112,4
Trái cam
19 105,9
Não bò
75 140,7
Thịt gà, lườn gà
90 322,6
Lườn gà, nấm
50 1054,6
Rau mùi tây, lá
57 266,2
Hạt đậu, vỏ và hạt,
tươi 84 245,7
Hạt đậu, hạt, khô
95 84,78 166,56 82,7
Trái đào
21 119,6
Trái lê
12 2 17 51,5
Hạt tiêu, xanh
55 681
Não lợn
83 161,71
Trái dứa (trái thơm)
19 81,4
Cá chim
93 257,6
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Nho khô
24 116,8
Quả mận, sấy khô
64 67,9
Khoai tây
16 53,6
Khoai tây, nấu chín
18 60,3
Lòng heo
55 37,23 90,55 42,8
Quả bí ngô
44 422
Trái mộc qua
30 185
Củ cải
15 234,3
Quả mâm xôi
18 126,3
Lúa mạch đen, nguyên
hạt 51 47 63 41
Dưa bắp cải
16 12 20 224,7
Xúc xích
“Bierschincken” 85 117,3
Xúc xích “Fleischwurst”
78 66,8
Xúc xích “Mortadella”
96 79 130 67,4
Xúc xích “Munich
Weisswurst” 73 65,7
Xúc xích, Vienna
78 65,7
Xúc xích, chiên, từ thịt
bê 91 81,5
Xúc xích, Đức
(Mettwurst) 74 45,9
Hạt vừng, khô 62 26,5
Contact info: http://benhgout.net Email: [email protected] ĐT: (08) 62.968.626
Rau bina (rau chân vịt)
57 844,7
Trái dâu 21 11,81 25,59 156,8
Cá mè 80 243,8
Đậu phụ 68 196,4
Cà chua 11 145,7
Quả óc chó 25 9,1
Lúa mì, nguyên hạt 51 40,2 83,41 39,4
Sữa chua 8,1 27,7
Info Viện Gút