10
TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỄN THÔNG KV III XƯỞNG BDƯC Số: 276/BC-X.BDƯC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do –Hạnh phúc Đà Nẵng, ngày 19 tháng 05 năm 2015 ` BÁO CÁO Kết quả khảo sát di chuyển BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM sang vị trí mới Kính gửi: Ông Giám Đốc Trung tâm Dịch vụ Viễn thông Khu vực III Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Trung tâm - Nội dung: - Thời hạn hoàn thành: Thực hiện sự chỉ đạo của Ông Giám đốc Trung tâm tại tờ trình số 269/TTr-X.BD&ƯC ngày 14/05/2015 về việc khảo sát di chuyển thiết bị BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM sang vị trí mới (Đài tượng niệm liệt sĩ xã Đại Nghĩa huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam), Xưởng BD&ƯC kính báo cáo kết quả công việc đã thực hiện như sau: 1. Các công việc thực hiện: - Phối hợp với VNPT Quảng Nam kiểm tra các hạng mục về CSHT, khảo sát thống nhất vị trí dự kiến lắp đặt thiết bị BTS/NodeB Dai- Nghia_QNM tại vị trí mới (Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Đại Nghĩa huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam) với các thông số kỹ thuật như sau: + Phần outdoor: STT Tên trạm Tọa độ Loại trụ / Vị trí dự Góc phương Góc ngẩng Vị trí dự

Bao Cao Ket Qua Khao Sat Di Chuyen Dai-Nghia_QNM 18052015 (1)

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Hoooo

Citation preview

Page 1: Bao Cao Ket Qua Khao Sat Di Chuyen Dai-Nghia_QNM 18052015 (1)

TRUNG TÂM DỊCH VỤ VIỄN THÔNG KV IIIXƯỞNG BDƯC

Số: 276/BC-X.BDƯC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập – Tự do –Hạnh phúc

Đà Nẵng, ngày 19 tháng 05 năm 2015`

BÁO CÁOKết quả khảo sát di chuyển BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM sang vị trí mới

Kính gửi: Ông Giám Đốc Trung tâm Dịch vụ Viễn thông Khu vực III

Ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Trung tâm

- Nội dung:

- Thời hạn hoàn thành:

Thực hiện sự chỉ đạo của Ông Giám đốc Trung tâm tại tờ trình số 269/TTr-X.BD&ƯC ngày

14/05/2015 về việc khảo sát di chuyển thiết bị BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM sang vị trí mới (Đài

tượng niệm liệt sĩ xã Đại Nghĩa huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam), Xưởng BD&ƯC kính báo cáo kết

quả công việc đã thực hiện như sau:

1. Các công việc thực hiện:

- Phối hợp với VNPT Quảng Nam kiểm tra các hạng mục về CSHT, khảo sát thống nhất vị trí

dự kiến lắp đặt thiết bị BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM tại vị trí mới (Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Đại

Nghĩa huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam) với các thông số kỹ thuật như sau:

+ Phần outdoor:

STT Tên trạm Tọa độLoại trụ / độ cao trụ

Vị trí dự kiến lắp 2G/3G

Góc phương vị dự kiến

Góc ngẩng dự kiến

Vị trí dự kiến lắp đặt RRU

1BTS_Dai-Nghia_PYN

108.07832 15.87941

Tự đứng / 42 mét

30 mét 0º/110º/260º 3/3/3

2NodeB_Dai-Nghia_PYN

108.07832 15.87941

Tự đứng / 42 mét

30 mét 0º/110º/260º 3/3/3 10 mét

+ Phần Indoor: thống nhất với VNPT Quảng Nam vị trí dự kiến lắp đặt thiết bị

BTS/NodeB, thiết bị ILP, tủ máy nắn…. trong phòng máy.

- Các phụ lục đính kèm:

+ Các tồn tại về CSHT tại vị trí mới (phụ lục1).

+ Sơ đồ bố trí thiết bị dự kiến lắp đặt trong phòng máy và trên trụ anten (phụ lục2).

Page 2: Bao Cao Ket Qua Khao Sat Di Chuyen Dai-Nghia_QNM 18052015 (1)

+ Vật tư dự trù khi di chuyển trạm BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM sang vị trí mới (phụ luc3).

+ Hình ảnh hướng đề xuất vùng phục vụ khi chuyển trạm BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM

sang vị trí mới (phụ luc4).

+ Biên bản làm việc tại hiện trường với VNPT Quảng Nam.

+ Hồ sơ khảo sát lắp đặt thiết bị BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM vị trí mới.

2. Nhân lực và thời gian thực hiện:

- Nhân lực: Phan Huy Thạch.

- Thời gian: ngày 15/05/2015.

3. Kiến nghị, đề xuất:

- Trung tâm gửi công văn cho VNPT Quảng Nam khắc phục các tồn tại trên trong thời gian

sớm nhất để sớm có kế hoạch di chuyển BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM sang vị trí mới.

- Hiện tại, toàn bộ nhân lực của Xưởng đang tập trung triển khai dự án U900 tại 03 tỉnh Tây

Nguyên nên không đủ nhân lực để thực hiện các công việc tháo dỡ, di chuyển BTS/NodeB

Dai-Nghia_QNM về lắp đặt tại vị trí mới (Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Đại Nghĩa tỉnh Quảng

Nam), Xưởng kính đề xuất Ông Giám đốc Trung tâm cho thuê đơn vị ngoài thực hiện các

công việc trên, Xưởng cử cán bộ giám sát.

Vậy Xưởng kính báo cáo Ông Giám Đốc Trung tâm được biết và cho ý kiến chỉ đạo.

Nơi nhận :-Như kính gửi;-Lưu VT X.BD&ƯC

TRƯỞNG XƯỞNG BD&ƯC

Page 3: Bao Cao Ket Qua Khao Sat Di Chuyen Dai-Nghia_QNM 18052015 (1)

Phụ lục 1: Đính kèm theo báo cáo số 276/BC-X.BD&ƯC ngày 18/05/2015.

CÁC TỒN TẠI SAU KHI KIỂM TRA, KHẢO SÁT CSHT TRẠM ĐẠI NGHĨA (Vị trí mới) TỈNH QUẢNG NAM

STT Tên trạm BTS/NodeB Hiện trạng Tồn tại về CSHT

1

BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM

Thôn Đại Phú, xã Đại Nghĩa, huyện Đại Lộc,

tỉnh Quảng Nam

-Trụ anten sử dụng chung với đài truyền thanh-phát lại truyền hình Đại Lộc (Trụ tự đứng, cao 42m).-Đã có tiếp đất trụ anten-Cầu cáp ngoài dài 13 m.-Diện tích phòng máy (3m x 2,5m).-Điện AC 1 pha và đã lắp đặt 02 điều hòa.-Truyền dẫn quang đã kéo đến trạm.

-Chưa lắp đặt điện nội trạm (thiết bị lọc sét, hộp phân phối điện AC)-Chưa có bảng đất indoor, outdoor.-Chưa có dây tiếp đất outdoor.-Dư 01 lỗ feeder, đề nghị VNPT Quảng Nam bịt lại 01 lỗ feeder.

Page 4: Bao Cao Ket Qua Khao Sat Di Chuyen Dai-Nghia_QNM 18052015 (1)

Phụ lục 2: Đính kèm theo báo cáo số: 276/BC-X.BD&ƯC ngày 18/05/2015.

Page 5: Bao Cao Ket Qua Khao Sat Di Chuyen Dai-Nghia_QNM 18052015 (1)
Page 6: Bao Cao Ket Qua Khao Sat Di Chuyen Dai-Nghia_QNM 18052015 (1)

Phụ lục 3: đính kèm theo báo cáo số: 276/BC-X.BD&ƯC ngày 18/05/2015.

VẬT TƯ DỰ TRÙ KHI DI CHUYỂN TRẠM BTS/NODEB DAI-NGHIA_QNM SANG VỊ TRÍ MỚI

Thiết bị, vật tư di chuyển từ trạm BTS/NodeB Dai-Nghia_QNM từ vị trí cũ sang vị trí mới đa số là sử dụng lại, có một số vật tư không thể sử dụng lại, cụ thể:

1. Các vật tư sử dụng lại khi di chuyển:

STT Tên vật tư ĐVTSố

lượngGhi chú

01 Anten 2G Bộ 03 Sử dụng lại02 Anten 3G Bộ 03 Sử dụng lại03 Bộ gá anten 2G/3G Bộ 06 Sử dụng lại (03 bộ cho 2G, 03 bộ cho 3G)

04 Feeder 7/8 (2G/3G cũ) Sợi 12

Feeder cũ của 2G (06 sợi):38m/1sợi x 06 sợi = 228 métFeeder cũ của 3G (06 sợi):20m/1sợi x 06 sợi = 120 mét (06 sợi sử dụng lại cho 3G)

05 Đầu connector 7/8 (cũ) Cái 24 12 đầu connector sử dụng lại cho 3G06 Dây tiếp đất feeder (cũ) Sợi 12 sợi sử dụng lại cho 3G

07Dây jumper (có sẵn 02 đầu connector 7/16)

Sợi 1206 sợi sử dụng lại cho 3G

08Dây jumper (có sẵn 01 đầu connector 7/16 – 01 đầu NType)

Sợi 06Sử dụng lại cho 3G

09 Bộ gá của OLP/RRU Bộ 03 Sử dụng lại cho 3G10 Bảng đất OLP/RRU Cái 01 Sử dụng lại11 Thiết bị OLP Bộ 03 Sử dụng lại cho 3G12 Thiết bị RRU Bộ 03 Sử dụng lại cho 3G13 Tủ Uni-Ran BS8800 Tủ 01 Sử dụng lại14 Thiết bị Combiner Cái 06 Sử dụng lại15 Dây jumper indoor Sợi Sử dụng lại16 Thiết bị ILP Tủ 01 Sử dụng lại cho 3G

17Tủ máy nắn Emerson (02 Rec)

Tủ 01Sử dụng lại

18 Acquy Shoto Tổ 02 12V/100Ah x 4 bình19 Dây tiếp đất Sợi 03 Sử dụng lại (dây tiếp đất BTS, ILP, DDF..)

20 Dây nguồn DC Sợi 04Sử dụng lại (BTS đến tủ máy nắn, tủ máy nắn đến acquy)

21 Dây quang ILP-RRU Sợi 03 Sử dụng lại22 Cầu cáp Indoor Thanh 02 Sử dụng lại

2. Các vật tư dự trù xuất mới khi di chuyển:

STT Tên vật tư ĐVTSố

lượngGhi chú

01 Feeder 7/8 Mét 270 Lắp đặt cho 2G: 45m/1sợi x 06 sợi02 Đầu connector 7/8 Cái 12 Lắp đặt cho 2G.03 Dây tiếp đất feeder Sợi 18 3 điểm/1 sợi x 06 sợi = 18 sợi

04Dây jumper (có sẵn 02 đầu connector 7/16)

Sợi 06Lắp cho 2G

05 Kẹp cáp feeder Cái 90 Loại kẹp 3: (2G: 50 cái; 3G: 40 cái).

06 Dây tiếp đất M95 Mét 20Tiếp đất từ bảng đất outdoor đến bảng đất của RRU/OLP.

07 Dây tiếp đất M16 Mét 35 28 mét tiếp đất cho OLP, RRU.

Page 7: Bao Cao Ket Qua Khao Sat Di Chuyen Dai-Nghia_QNM 18052015 (1)

07 mét tiếp đất cho tủ máy nắn.08 Đầu cos 95 Cái 02

09 Đầu cos 16 Cái 1008 cái sử dụng cho OLP, RRU.02 cái sử dụng cho tủ máy nắn.

10Dây AC 3pha(3x16+1x10)

Mét 08

11 Dây nguồn DC (M6x2) Mét 69Đấu từ ILP đến RRU23 mét/1sợi x 03 sợi = 69 mét

12Dây tiếp đất cho dây nguồn DC (M6x2)

Sợi 06

13 Tấm bịt lỗ feeder Tấm 0114 Cầu cáp Indoor mét 06 2 thanh x 3m/1thanh = 06 mét15 Máng nhựa 60x40mm thanh 0216 Lạt buộc Sợi 30017 Băng keo Cuộn 1218 Cao su non Cuộn 12