Upload
nguyen-long
View
222
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
TÌM HIỂU KHẢO SÁT NGU
1. Giới thiệu tổng quan
Máy hàn inverter có nhitruyền thống. Máy hchuyển hơn khi hàn ở công trcao, có thể ứng dụng hhàn dây lõi thuốc, cắt đục kim loại vcao cấp hơn, máy hàn inverter tích hphép điều khiển tốt htạo mối hàn tốt nhất. Arc 250 là máy hàn 3 pha, honguồn có khả năng đáp nghệ mạ chân không. V
- Điện áp ra max 70VDC khi không tải
- Điện áp ra max 30VDC khi tải
- Dòng điện DC max 250ADC
- Độ mấp mô ≤ 5%
- Độ ổn định theo thời gian ≤ 3%
- Điện áp nuôi 3pha 380VAC ±10%
- Hiệu suất ≥ 85%
2. Nguyên lý hoạt động củ
Hình 1.1: Nguyên lí máy hàn Inverter
O SÁT NGUỒN HỒ QUANG ARC 250
inverter có nhiều ưu thế so với các loại máy hàn sử dụng biến áp ền thống. Máy hàn inverter nhỏ gọn, có thể xách tay được, dễ d
ở công trường. Thêm nữa, máy inverter cho chất lể ứng dụng hàn nhiều quy trình như hàn hồ quang tay,
ốc, cắt đục kim loại và hàn ở chế độ dòng xung. Và ơn, máy hàn inverter tích hợp công nghệ điều khiển dạng sóng cho
ều khiển tốt hơn biến thiên của hồ quang và tự động tinh chỉnh hồ quang
250 là máy hàn 3 pha, hoạt động dựa trên công nghệ Inverternăng đáp ứng được việc cung cấp nguồn hồ quang trong công
chân không. Với những đặc tính kỹ thuật sau: ện áp ra max 70VDC khi không tải
ện áp ra max 30VDC khi tải
ện DC max 250ADC
ộ mấp mô ≤ 5%
ổn định theo thời gian ≤ 3%
ện áp nuôi 3pha 380VAC ±10%
ệu suất ≥ 85%
ủa máy hàn Inverter
Hình 1.1: Nguyên lí máy hàn Inverter
QUANG ARC 250
ử dụng biến áp ợc, dễ dàng di
ữa, máy inverter cho chất lượng hàn hàn MIG, TIG,
òng xung. Và ở dòng máy ều khiển dạng sóng cho
ự động tinh chỉnh hồ quang
Inverter, đây là bộ quang trong công
Là loại máy hàn được nghiên cứu phát triển mạnh trong những năm gần đây
nhờ sử dụng những công nghệ tiên tiến của IC và các khóa đóng ngắt điện tử.
Cấu tạo máy Inverter được chia làm 3 phần rõ rệt như sau:
Phần 1: Chuyến đổi nguồn AC220V thành nguồn DC280V (Phần chỉnh
lưu)
Phần 2: Phần này bao gồm các khóa đóng ngắt điện tử công suất IGBT
và mạch điều khiển. Nhiệm vụ của phần mày là băm nguồn DC280 ra
thành nguồn AC280 tần số 20Khz cung cấp cho cuộn dây sơ cấp máy
biến áp cao tần. Việc này được thực hiện thông qua việc đóng ngắt liên
động giữa hai bộ khóa (K1, K2) và (K3, K4) của IGBT. Với chu kỳ đóng
ngắt của mỗi khóa là 50µs, việc này sẽ rất khó thực hiện nếu không có sự
hỗ trợ của các khóa điện tử như IGBT.
Phần 3: Phần này bao gồm các máy biến áp trung tần có điểm giữa
280V/75/V và bộ phận chỉnh lưu tần số cao từ 75VAC – 20Khz thành
75VDC. Nguồn này được cấp cho hồ quang trong hình 1.1. Điện áp 75V
được gọi là điện áp hở mạch.
Ở trạng thái hở mạch các khóa K (K1, K2, K3, K4) luôn luôn trong trạng thái
đóng tối đa. Khi chế độ hàn xảy ra mạch điều khiển sẽ nhận được tín hiệu dòng
điện hồi tiếp từ cảm biến dòng và đem so sánh với giá trị đặt. Dựa trên kết quả
so sánh này mạch điều khiển sẽ đưa ra tín hiệu điều khiển quyết định thời gian
đóng mở của các khóa thông qua phương pháp điều rộng xung PWM.
3. Cấu tạo chi tiết của các khối trong ARC 250
Về cơ bản cấu tạo của các máy hàn Inverter tuân theo sơ đồ hình 3.1. Sau đây
chúng ta sẽ đi khảo sát cấu tạo của từng khối chức năng trong máy ARC 250.
Hình 3.1: S
3.1. Khối chỉnh lưu, lọc
Trong ARC 250 khố
chỉnh lưu nguồn 3 pha thành ngu
hình 3.2.
Hình 3.2: S
Sau khi chỉnh lưu ngu
C4, dạng tín hiệu sau khi qua kh
Hình 3.1: Sơ đồ bộ biến dòng theo kiểu Inverter
c đầu vào
ối chỉnh lưu đầu vào sử dụng 3 cầu diod công su
n 3 pha thành nguồn một chiều, các diod được m
Hình 3.2: Sơ đồ mạch chỉnh lưu
nh lưu nguồn được đưa vào hệ thống lọc bao gồm 4 tụ
u sau khi qua khối chỉnh lưu và lọc.
công suất lớn để
c mắc theo sơ đồ
ụ C1, C2, C3,
Hình 3.3 dạng tín hi
Bên cạnh đó trong hệ
đóng mở thông qua Mosfet
3.2. Khối đóng cắt động l
Khối này sử dụng các khóa đi
cầu toàn sóng như h
Hình 3.4: S
ng tín hiệu sau khi qua khối chỉnh lưu và lọc
ệ thống nguồn vào còn có một rơle chống quá t
Mosfet IRFZ24N.
ng lực tần số cao
ng các khóa điện tử IGBT được mắc với nhau theo sơ đ
u toàn sóng như hình sau:
Hình 3.4: Sơ đồ động lực của mạch cầu toàn sóng
c
ng quá tải được
i nhau theo sơ đồ mạch
Mỗi transistor trong hình trên tương đương với một hoặc nhiều transistor mắc
song song (với ARC 250 là 5 transistor) mạch chứa hai nhánh là Tr1, Tr2 thuộc
nhánh A và Tr3, Tr4 thuộc nhánh B. Các transistor được xếp thành từng đôi
(Tr1 và Tr4) và (Tr2 và Tr3). Các transistor trong mỗ cặp tắt và mở đồng thời.
Ngoài ra mỗi cặp có thể xem như một khóa đóng cắt, khi một cái bật thì cái kia
phải tắt và ngược lại.
Để an toàn cho các transistor thì mỗi cặp khi mởi phải cách nhau một khoảng
thời gian t. Chẳng hạn khi cặp Tr1, Tr4 đang dẫn thì cặp Tr2, Tr3 phải khóa,
cặp Tr2, Tr3 chỉ được phép thông sau khi cặp Tr1, Tr4 đã khóa một khoảng t.
khoảng t này được chọn t =0,1T với T là chu kì đóng ngắt của các transistor.
Nếu một cặp đang dẫn mà cặp kia mở thì sẽ xảy ra ngắn mạch, diều này sẽ gây
phá hủy transistor.
Giản đồ song của mạch cầu toàn sóng.
Hình 3.5: Giản đồ sóng của mạch cầu toàn sóng
Từ giản đồ sóng của mạch cầu toàn sóng trên ta thấy rằng dạng xung điều khiển
của từng cặp transistor phải giống nhau tuyệt đối. Khi có xung điều khiển kích
mở Tr1 và Tr4 thì điện áp nguồn lúc này sẽ đặt lên tải, lúc này sẽ có dòng qua
Tr1 qua tải sau đó qua Tr4 về trung tính nguồn. lúc này sẽ có một điện áp ngược
đặt lên cặp van đang bị khóa và cặp van này phải chịu điện áp ngược ấy. Khi
Tr1, Tr4 được lệnh khóa thì Tr2, Tr3 vẫn chưa được phép thông, chúng sẽ thông
sau khoảng thời gian t, lúc này dòng sẽ qua Tr3 qua tải rồi qua Tr2 về trung
tính nguồn. Do điện áp đổi cực tính nên dạng sóng đầu ra là dạng sóng vuông
xoay chiều.
Việc đóng mở các khóa được điều khiển bằng tín hiệu của khối điều khiển.
3.3. Khối điều khiển
Hình 3.6: Sơ đồ khối mạch điều khiển tổng quát
Trong mạch điều khiển quan trọng nhất là khối tạo xung, nhiệm vụ của khối tạo
xung là tạo ra hai dung có dạng chữ nhật tần số cố định và độ rộng xung có thể
thay đổi. Tín hiệu để đóng mở các khóa được tạo ra dựa trên phương pháp điều
chế độ rộng xung PWM. Độ rộng của xung vuông được biến đổi để có kết quả
đầu ra trung bình của dạng mong muốn
Trong đó f(t) là hàm của sóng vuông chuẩn.
Phương pháp đơn giản nhất và hay được sử dụng nhất để phát ra tín hiệu xung
vuông PWM là một máy phát xung tam giác hoặc răng cưa và được so sánh với
xung tín hiệu chuẩn.
Với ARC 250 khối tạo xung điều khiển sử dụng IC SG3525A, đây là IC chuyên
dùng trong nguồn xung, nó có thể được sử dụng trong các mạch nguồn sau:
- Mạch biến đổi đẩy kéo.
- Mạch biến đổi bán phần.
- Mạch biến đổi toàn phần.
- Mạch biến đổi chuyển mạch.
So với những IC có cũng chức năng khác như: TL494, SG3524… IC SG3525
có những ưu điểm sau:
- Có tích hợp bộlái MOSFET hoặc IGBT trên IC.
- Tần số hoạt động: 100 Hz đến 400 kHz.
- Có tích hợp chân shutdown trên IC để tắt dao động ngõ ra của IC.
- Có tính năng khởi động mềm, còn gọi là soft-start (độ rộng xung lái
MOSFET tăng từ từ khi khởi động chứ không đột ngột).
- Có thể điều chỉnh thời gian mà cả 2 MOSFET hoặc IGBT đều ngưng dẫn
(thời gian chết).
Sơ đồ chân của SG3525
Hình 3.7: Sơ đồ chân của SG3525
Hình 3.8: Sơ đồ khối chứa năng
Sơ đồ ghép nối của SG3525 trong khối tạo xung
Hình 3.9: Sơ đồ mạch điều khiển bán cầu lái bằng biến áp xung
Theo yêu cầu mạch lực là mạch điều khiển bán cầu, tại mỗi thời điểm chỉ có
một van dẫn nên xung tạo ra trên hai kênh A, B lệch pha nhau 180o
3.4. Khối xử lí đầu ra
Hình 3.10: Khối xử lí đầu ra
Dòng điện sau khi qua khối Inverter đưa vào biến áp xung để biến đổi điện áp
xuống mức 75Vsau đó tiếp tục được chỉnh lưu qua các Diod sau đó qua cuộn
kháng lọc và cấp vào hai đầu que hàn.
4. Thiết kế sơ đồ nguyên lý
Hình 2.1: Hệ thống nguồn nuôi cho thiết bị
1 2 3 4
A
B
C
D
4321
D
C
B
ATitle
Number RevisionSize
B
Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:
15
15
0VC
BD3
3A
C5220/25
C6220/25
Vin1
G2
Vout3
U3 7818
Vin2
G1
Vout3
U4 7910
C7220/25
C8220/25
+18VC
GC
-10VC
15
15
GND
BD4
3A
C9220/25
C10220/25
Vin1
G2
Vout3
U5 7818
Vin2
G1
Vout3
U6 7910
C11220/25
C12220/25
+18VBD
GBD
-10VBD
A1
N1
15
15
GNDBD1
3A
C12200/25
C2220/25
Vin1
G2
Vout3
U1 7815
Vin2
G1
Vout3
U2 7915
C3220/25
C4220/25
+15V
GND
-15V
15
15
GND
BD2
3A
C13220/25
C14220/25
Vin1
G2
Vout3
U7 7818
Vin2
G1
Vout3
U8 7910
C15220/25
C16220/25
+18VA
GA
-10VA
L3
L4
L5
L6
L1
L2
TRAN230W
A1
N
VR.A1
L?INDUCTOR
L?INDUCTOR
TRAN130W
ARC250 POWER SUPPLY
1/1Tuan Vu
Vo The NgocPSS 01- 06-08
1 2 3 4 5 6 7 8
A
B
C
D
87654321
D
C
B
A
Title
Number RevisionSize
A2
Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:
IC6 A
KA319
IC11
CA314
R43
3K4
R55K1
R54
K1
C22
1N
C2110N
C20220C19
1UF
LED
R53K82
+15V
26C IPOWER
26A IPOWER
R51
1K24
C18 22NR52
1K2+15V
R392K8
+12V
R40
4K7
D12
D5
DIODE
5(IC3)
RC2
C1
A4
B5
CLR3
Q6
Q7
IC9A4538
RC14
C15
A12
B11
CLR13
Q10
Q9
IC9B4538
C32470P D41
R80
39K2
R81
10K
C33100N
+15V
+15V
R60
220K
C251uF
+15V
+15V
C41
470PR106
10K
R115
47K
R11410K
R116
47K
C53
22N
10C+12C GDO
C54
22N
10A V-FB
C461uF
G-DO
3
21
411
IC10A
LM324
5
67
IC10B
LM324
10
98
IC10C
LM32412
1314
IC10D
LM324
R87
10K
R85
1M
VR3
5K
+15V
VR45K R86
90K
R8810K
C34
100N
I REAL CN1
R69
47K
D26
C26
22N
R70
12K
R68
47K
R82
10KR83
10KT9
R84100K
R113
10K
C55CAP
GDO
12A I-FB
R7110K
D28
D25
3
21
411
IC12A
LM324 5
67IC12B
LM324
10
98
IC12C
LM324
12
1314
IC12D
LM324
D46
D47
D39
D27
R6410K
D22
D23
Q1PNP
R131
10K
3
21
411
IC13A
RES1
5
67IC13B
LM324
10
98
IC13C
LM342
12
1314
IC13D
LM324
R111
10K
R11210K
R103
9K
VR01
VARISTOR
R12910K
GDO
R104
10K5 CN1 VOUT
R591M
RC2
C1
A4
B5
CLR3
Q6
Q7
IC8A4538
RC14
C15
A12
B11
CLR13
Q10
Q9
IC8B4538
R81
10K
C31100N
+15V
C241uF
C24
1uF
D21
+15V
C23470N
P04
P112
P213
P33
PE1
CIN5
U/D10
CLK15
RST9
Q06
Q111
Q214
Q32
COUT7
IC54516
1234
8765
SW1
SW DIP-4
+15V
D19
T1
R494K7
C1610N
1
23
IC7A
4093
5
64
IC7B
4093
8
910
IC7C
4093
12
1311
IC7D
4093
R58
12K
D16
R4847K
D17
4 IC3 V FB
R316K
C81N
R65
3K3
R1234K87
+15V
R122
100K
C42
3N3
D24
DIODEQ3
C557
D31
R9810K
R110
10K
R109
28K9
R99
10K
R100
10K
R102
1K92
C38
10N
D56
R126
10K
R124
10K
T10
T5
D37
R76
10K
T6
T8
T7
D36R75
4K7C3010N
R74
27K
R96
20K
R95
2M2
R94
1M
C37220N
R108
10K
T11VR410K
VCCR971K8
V-SETR118
47K
R119
10K
R120
220K
R121
47K
D55
24C 11V-OFF 0V-ON
22C 15V 0FF
D65
C56CAP
C47
22N
R10747K
D54
D49
T10
T12
C52220N
R125
10K
D42
R57
18K
D6
D8
R37
15K
IC6B
KA319
C22
CAPC1147N
R3642K
D9
C1010NR38
10K R42
1K2
D11
LEDARC RATE
+15V
R353K2
R412K26
+15V
D10
VC=10 IC3
-15V
D45R93
4K9
R32
22K
D29
D30
D38
D44
R63
10K
R66
100K
Q2NPN
-15V
R781K
R79
10K
R207DIODE
D48
C40470P
VCC
C39
22N
R105
4K8
20C NC
D20
28A TH1
28C TH2
C581N
C5922N
R72
10K
R34
10K
D4
5 (IC3)
11 CN3 RESET IN
Q4
R89
12K
R90180K
R91
180KD35
D34 D33
D43C36 1U
+15V
R92
40K
IN11
IN22
IN33
IN44
IN55
IN66
IN77
OU116
OU215
OU314
OUT413
OUT512
OUT611
OUT710
COM9
G8
R228
ULN2002
5 CN3
D18
R47
10K
D13
7 CN3
3 CN3
R251K
R4610K
C1510N
+15V
R2610K
+15V
D15
9 CN3
D7
SWON
R5010K
C1710N
22C 15V+
R4510K
C1410N
D14
28A TH1
T12 -> LO
L
L
R117
47K
ARC250 MAIN DRIVER
2/2Tuan Vu
Vo The NgocAR-C250 02- 06-08
Hìn
h 2
.2: S
ơ đồ
mạch
điều
kh
iển củ
a AR
C-2
5
1 2 3 4
A
B
C
D
4321
D
C
B
A Title
Number RevisionSize
B
Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:
E/A OUT2
EA-3
EA+4
CS+5
SOF START6
DELAYSET CD7
OUT D8
VIN11
PW-GND12
OUT B13
OUTA14
DELAYSET A-B15
FREQUENCY SET16
CLK-SYN17
SLOOP18
RAMP19
GND20
VREF1
OUTC9
VC10
D?
UC3875
+12v
R28
13k
C6
10N
C9
1/36
R31
RES1
C8
1N
R65
3K3
R304K7
C7470P
A1
K2
D3
A1
K2
D4
A1
K2
D5
R29 47K
R272.2ohM
C310N
+12V
C2100/40V
11
22R25
1K
11
22R26
10KD32
D57
D10
11
22R134
4K7
D86
DIODE
D80
R123
4K87
R140
K470
C60
100PD81
D80
R140
K470
C60
100PD81
D80
R140
K470
C60
100PD81
D80
R140
K470
C60
100PD81
C1
10N
R22
47K
LRC
1N
LRC.2
1N
R23.1
56K2
R23.2
4K82
R24
4K76
TEST1
+12VR122
100K
C42
CAP
D24
DIODED25
DIODE
R66
100k
R56
100K
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
2
3
1
4
OUT A
OUT B
OUT C
OUT D
ARC250 MAIN DRIVER
1/2Tuan Vu
Vo The NgocAR-C250 02- 06-08
Hìn
h 2
.3: S
ơ đồ
mạch
điều
kh
iển củ
a VZ
S A
RC
-25
5. Hình 2.4: Sơ đồ mạch điều khiển cho IGBT
1 2 3 4
A
B
C
D
4321
D
C
B
A
Title
Number RevisionSize
B
Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:
OUT11
VCC2
VPOS3
CLAM-PRO4
INV_OUT5
ALAM6
MON_DELAY7
VREF8
INPUT9
DELAY10
SELECT11
ON LEV PRO12
ON SENSE13
VSS14
COM15
OUT216
IC2A
L6353
R2 22
R1 22
A
GA
C5100N
C1100/25
C3
100N
C4
100N
R5
4K7
R6
1K5
R3
4K7
R7
4K7
R8
4K7
IC1A
OPTO-1
LED
LE
R42K7
+18VA
+18VA
-10VA
INA
GND
C2100/25
GA
OUT11
VCC2
VPOS3
CLAM-PRO4
INV_OUT5
ALAM6
MON_DELAY7
VREF8
INPUT9
DELAY10
SELECT11
ON LEV PRO12
ON SENSE13
VSS14
COM15
OUT216
IC2B
L6353
R2 22
R1 22
GBD
C5100N
C1100/25
C3
100N
C4
100N
R5
4K7
R6
1K5
R3
4K7
R7
4K7
R8
4K7
IC1B
OPTO-1
LED
LE
R42K7
+18VDB
INB
GND
C2100/25
GBD
OUT11
VCC2
VPOS3
CLAM-PRO4
INV_OUT5
ALAM6
MON_DELAY7
VREF8
INPUT9
DELAY10
SELECT11
ON LEV PRO12
ON SENSE13
VSS14
COM15
OUT216
IC2C
L6353
R2 22
R1 22
OUTC
GC
C5100N
C1100/25
C3
100N
C4
100N
R5
4K7
R6
1K5
R3
4K7
R7
4K7
R8
4K7
IC1C
OPTO-1
LED
LE
R42K7
+18VC
+18VC
-10VC
INC
GND
C2100/25
GC
OUT11
VCC2
VPOS3
CLAM-PRO4
INV_OUT5
ALAM6
MON_DELAY7
VREF8
INPUT9
DELAY10
SELECT11
ON LEV PRO12
ON SENSE13
VSS14
COM15
OUT216
IC2D
L6353
R2 22
R1 22
OUTD
GBD
C5100N
C1100/25
C3
100N
C4
100N
R5
4K7
R6
1K5
R3
4K7
R7
4K7
R8
4K7
IC1D
OPTO-1
LED
LE
R42K7
+18VBD
+18VBD
-10VBD
IND
GND
C2100/25
GBD
+18VBD
OUTB
-10VBD
ARC250 IGBT DRIVER
1Tuan Vu
Vo The NgocAR-C250 03- 06-08
Hình 2.5: Sơ đồ khối đầu vào của ARC-250
1 2 3 4
A
B
C
D
4321
D
C
B
A
Title
Number RevisionSize
A4
Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:
D1D
D2D
D3D
D4D
D5D
D6D
1 2
1 2
1 2
AUTO 50A
3 PHA
A
C
B
N
GND
C6
330u
F/8
00V
R6
470K
/3W
C7
330u
F/8
00V
R7
470K
/3W
C8
330u
F/8
00V
R8
470K
/3W
R1
10/10W
1 2
3 4
RL1
50A
V1+
V1-
ON1
GND
1 2C3
C2
C1
N1
GND
L1
INDUCTOR
C4C3
C5C3
A1
C1
B1
N1
GND
12
FAN1220VAC
12
FAN2220V
A1
N
RA1
100K/1W
RB1
100K/1W
RC
100K/1W
RABC1K/1W
A1
B1
C1
N1
DA
1N4007
DB
1N4007
DC
1N4007
PHASE
N1ARC250 INPUT RECTIFIER
1/1Tuan Vu
Vo The NgocAR-C250 04- 06-08
Hình 2.6: Sơ đồ khối chuyển mach ZVS công suất và khối lọc đầu ra
1 2 3 4
A
B
C
D
4321
D
C
B
A Title
Number RevisionSize
B
Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:
Q1
MO
SF
ET
N
R1.42K7
R1.3K1 Q1
MO
SF
ET
N
R1.62K7
R1.5K1 Q1
MO
SF
ET
N
R1.82K7
R1.7K1Q1
MO
SF
ET
NR1.22K7
R1.1K1
S-A
Q1M
OS
FE
T N
R1.122K7
R1.11K1 Q1
MO
SF
ET
N
R1.142K7
R1.13K1 Q1
MO
SF
ET
N
R1.162K7
R1.15K1Q1
MO
SF
ET
N
R1.102K7
R1.9K1
S-B
v1-
V1+
Q1
MO
SF
ET
N
R1.282K7
R1.27K1
S-D
TR01
HFCHOP
Q1
MO
SF
ET
N
R1.362K7
R1.35K1
Q1
MO
SF
ET
N
R1.262K7
R1.25K1
Q1
MO
SF
ET
N
R1.342K7
R1.33K1
Q1
MO
SF
ET
N
R1.242K7
R1.23K1
Q1
MO
SF
ET
N
R1.322K7
R1.31K1
Q1
MO
SF
ET
N
R1.222K7
R1.21K1
Q1
MO
SF
ET
N
R1.302K7
R1.29K1
S-C
R2.133/10W
C2.1201/1KV
M1
M2
D2.1
FR100
D2.2FR100
D2.3FR100
D2.4FR100
D2.5FR100
D2.6FR100
D2.7FR100
D2.8FR100
D2.9FR100
D2.10FR100
D2..11FR100
D2.12FR100
D2.13FR100
D2.14FR100
D2.15FR100
D2.16FR100
C2.2
100/
100
C2.3
100/
100
C2.4
100/
100
I+
ARC-
D1.4FR
D1.1FR
D1.2FR
D1.3
FR
M1
M2
L2.1
SUN
.01
ARC+U+
I-
U-
L2.2
INDUCTOR IRON
L2.3
INDUCTOR IRON
2
3
4
1
I>>V
I-SEN
ISOLATE
OVER-I
GND
C1.1
220P
/2K
V
C1.2220P
/2K
V
R1.17K018
R1.18K018
R1.19K018
R1.20K018
C1.3
220P
/2K
V
C1.4 220P
/2K
V
R1.37K018
R1.38K018
R1.39K018
R1.40K018
ARC250 CONVERTER and OUTPUT
1/1Tuan Vu
Vo The NgocAR-C250 05- 06-08