15
TÌM HIỂU KHẢO SÁ 1. Giới thiệu tổng quan Máy hàn inverter có truyền thống. Máy chuyển hơn khi hàn cao, có thể ứng dụng hàn dây lõi thuốc, cắ cao cấp hơn, máy hà phép điều khiển tốt h tạo mối hàn tốt nhất. Arc 250 là máy hàn nguồn có khả năng nghệ mạ chân không - Điện áp ra ma - Điện áp ra ma - Dòng điện DC - Độ mấp mô ≤ - Độ ổn định th - Điện áp nuôi 3 - Hiệu suất ≥ 85 2. Nguyên lý hoạt động cHìn ÁT NGUỒN HỒ QUANG ARC 25 ó nhiều ưu thế so với các loại máy hàn shàn inverter nhỏ gọn, có thể xách tay đưở công trường. Thêm nữa, máy inverter cho g hàn nhiều quy trình như hàn hồ quang tay, ắt đục kim loại và hàn ở chế độ dòng xung. V àn inverter tích hợp công nghệ điều khiển hơn biến thiên của hồ quang và tự động tinh n 3 pha, hoạt động dựa trên công nghệ Inve đáp ứng được việc cung cấp nguồn hồ qua g. Với những đặc tính kỹ thuật sau: ax 70VDC khi không tải ax 30VDC khi tải C max 250ADC ≤ 5% heo thời gian ≤ 3% 3pha 380VAC ±10% 5% a máy hàn Inverter nh 1.1: Nguyên lí máy hàn Inverter 50 ử dụng biến áp ợc, dễ dàng di chất lượng hàn hàn MIG, TIG, ở dòng máy dạng sóng cho chỉnh hồ quang erter, đây là bộ ang trong công

Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

TÌM HIỂU KHẢO SÁT NGU

1. Giới thiệu tổng quan

Máy hàn inverter có nhitruyền thống. Máy hchuyển hơn khi hàn ở công trcao, có thể ứng dụng hhàn dây lõi thuốc, cắt đục kim loại vcao cấp hơn, máy hàn inverter tích hphép điều khiển tốt htạo mối hàn tốt nhất. Arc 250 là máy hàn 3 pha, honguồn có khả năng đáp nghệ mạ chân không. V

- Điện áp ra max 70VDC khi không tải

- Điện áp ra max 30VDC khi tải

- Dòng điện DC max 250ADC

- Độ mấp mô ≤ 5%

- Độ ổn định theo thời gian ≤ 3%

- Điện áp nuôi 3pha 380VAC ±10%

- Hiệu suất ≥ 85%

2. Nguyên lý hoạt động củ

Hình 1.1: Nguyên lí máy hàn Inverter

O SÁT NGUỒN HỒ QUANG ARC 250

inverter có nhiều ưu thế so với các loại máy hàn sử dụng biến áp ền thống. Máy hàn inverter nhỏ gọn, có thể xách tay được, dễ d

ở công trường. Thêm nữa, máy inverter cho chất lể ứng dụng hàn nhiều quy trình như hàn hồ quang tay,

ốc, cắt đục kim loại và hàn ở chế độ dòng xung. Và ơn, máy hàn inverter tích hợp công nghệ điều khiển dạng sóng cho

ều khiển tốt hơn biến thiên của hồ quang và tự động tinh chỉnh hồ quang

250 là máy hàn 3 pha, hoạt động dựa trên công nghệ Inverternăng đáp ứng được việc cung cấp nguồn hồ quang trong công

chân không. Với những đặc tính kỹ thuật sau: ện áp ra max 70VDC khi không tải

ện áp ra max 30VDC khi tải

ện DC max 250ADC

ộ mấp mô ≤ 5%

ổn định theo thời gian ≤ 3%

ện áp nuôi 3pha 380VAC ±10%

ệu suất ≥ 85%

ủa máy hàn Inverter

Hình 1.1: Nguyên lí máy hàn Inverter

QUANG ARC 250

ử dụng biến áp ợc, dễ dàng di

ữa, máy inverter cho chất lượng hàn hàn MIG, TIG,

òng xung. Và ở dòng máy ều khiển dạng sóng cho

ự động tinh chỉnh hồ quang

Inverter, đây là bộ quang trong công

Page 2: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Là loại máy hàn được nghiên cứu phát triển mạnh trong những năm gần đây

nhờ sử dụng những công nghệ tiên tiến của IC và các khóa đóng ngắt điện tử.

Cấu tạo máy Inverter được chia làm 3 phần rõ rệt như sau:

Phần 1: Chuyến đổi nguồn AC220V thành nguồn DC280V (Phần chỉnh

lưu)

Phần 2: Phần này bao gồm các khóa đóng ngắt điện tử công suất IGBT

và mạch điều khiển. Nhiệm vụ của phần mày là băm nguồn DC280 ra

thành nguồn AC280 tần số 20Khz cung cấp cho cuộn dây sơ cấp máy

biến áp cao tần. Việc này được thực hiện thông qua việc đóng ngắt liên

động giữa hai bộ khóa (K1, K2) và (K3, K4) của IGBT. Với chu kỳ đóng

ngắt của mỗi khóa là 50µs, việc này sẽ rất khó thực hiện nếu không có sự

hỗ trợ của các khóa điện tử như IGBT.

Phần 3: Phần này bao gồm các máy biến áp trung tần có điểm giữa

280V/75/V và bộ phận chỉnh lưu tần số cao từ 75VAC – 20Khz thành

75VDC. Nguồn này được cấp cho hồ quang trong hình 1.1. Điện áp 75V

được gọi là điện áp hở mạch.

Ở trạng thái hở mạch các khóa K (K1, K2, K3, K4) luôn luôn trong trạng thái

đóng tối đa. Khi chế độ hàn xảy ra mạch điều khiển sẽ nhận được tín hiệu dòng

điện hồi tiếp từ cảm biến dòng và đem so sánh với giá trị đặt. Dựa trên kết quả

so sánh này mạch điều khiển sẽ đưa ra tín hiệu điều khiển quyết định thời gian

đóng mở của các khóa thông qua phương pháp điều rộng xung PWM.

3. Cấu tạo chi tiết của các khối trong ARC 250

Về cơ bản cấu tạo của các máy hàn Inverter tuân theo sơ đồ hình 3.1. Sau đây

chúng ta sẽ đi khảo sát cấu tạo của từng khối chức năng trong máy ARC 250.

Page 3: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Hình 3.1: S

3.1. Khối chỉnh lưu, lọc

Trong ARC 250 khố

chỉnh lưu nguồn 3 pha thành ngu

hình 3.2.

Hình 3.2: S

Sau khi chỉnh lưu ngu

C4, dạng tín hiệu sau khi qua kh

Hình 3.1: Sơ đồ bộ biến dòng theo kiểu Inverter

c đầu vào

ối chỉnh lưu đầu vào sử dụng 3 cầu diod công su

n 3 pha thành nguồn một chiều, các diod được m

Hình 3.2: Sơ đồ mạch chỉnh lưu

nh lưu nguồn được đưa vào hệ thống lọc bao gồm 4 tụ

u sau khi qua khối chỉnh lưu và lọc.

công suất lớn để

c mắc theo sơ đồ

ụ C1, C2, C3,

Page 4: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Hình 3.3 dạng tín hi

Bên cạnh đó trong hệ

đóng mở thông qua Mosfet

3.2. Khối đóng cắt động l

Khối này sử dụng các khóa đi

cầu toàn sóng như h

Hình 3.4: S

ng tín hiệu sau khi qua khối chỉnh lưu và lọc

ệ thống nguồn vào còn có một rơle chống quá t

Mosfet IRFZ24N.

ng lực tần số cao

ng các khóa điện tử IGBT được mắc với nhau theo sơ đ

u toàn sóng như hình sau:

Hình 3.4: Sơ đồ động lực của mạch cầu toàn sóng

c

ng quá tải được

i nhau theo sơ đồ mạch

Page 5: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Mỗi transistor trong hình trên tương đương với một hoặc nhiều transistor mắc

song song (với ARC 250 là 5 transistor) mạch chứa hai nhánh là Tr1, Tr2 thuộc

nhánh A và Tr3, Tr4 thuộc nhánh B. Các transistor được xếp thành từng đôi

(Tr1 và Tr4) và (Tr2 và Tr3). Các transistor trong mỗ cặp tắt và mở đồng thời.

Ngoài ra mỗi cặp có thể xem như một khóa đóng cắt, khi một cái bật thì cái kia

phải tắt và ngược lại.

Để an toàn cho các transistor thì mỗi cặp khi mởi phải cách nhau một khoảng

thời gian t. Chẳng hạn khi cặp Tr1, Tr4 đang dẫn thì cặp Tr2, Tr3 phải khóa,

cặp Tr2, Tr3 chỉ được phép thông sau khi cặp Tr1, Tr4 đã khóa một khoảng t.

khoảng t này được chọn t =0,1T với T là chu kì đóng ngắt của các transistor.

Nếu một cặp đang dẫn mà cặp kia mở thì sẽ xảy ra ngắn mạch, diều này sẽ gây

phá hủy transistor.

Giản đồ song của mạch cầu toàn sóng.

Hình 3.5: Giản đồ sóng của mạch cầu toàn sóng

Từ giản đồ sóng của mạch cầu toàn sóng trên ta thấy rằng dạng xung điều khiển

của từng cặp transistor phải giống nhau tuyệt đối. Khi có xung điều khiển kích

mở Tr1 và Tr4 thì điện áp nguồn lúc này sẽ đặt lên tải, lúc này sẽ có dòng qua

Tr1 qua tải sau đó qua Tr4 về trung tính nguồn. lúc này sẽ có một điện áp ngược

đặt lên cặp van đang bị khóa và cặp van này phải chịu điện áp ngược ấy. Khi

Page 6: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Tr1, Tr4 được lệnh khóa thì Tr2, Tr3 vẫn chưa được phép thông, chúng sẽ thông

sau khoảng thời gian t, lúc này dòng sẽ qua Tr3 qua tải rồi qua Tr2 về trung

tính nguồn. Do điện áp đổi cực tính nên dạng sóng đầu ra là dạng sóng vuông

xoay chiều.

Việc đóng mở các khóa được điều khiển bằng tín hiệu của khối điều khiển.

3.3. Khối điều khiển

Hình 3.6: Sơ đồ khối mạch điều khiển tổng quát

Trong mạch điều khiển quan trọng nhất là khối tạo xung, nhiệm vụ của khối tạo

xung là tạo ra hai dung có dạng chữ nhật tần số cố định và độ rộng xung có thể

thay đổi. Tín hiệu để đóng mở các khóa được tạo ra dựa trên phương pháp điều

chế độ rộng xung PWM. Độ rộng của xung vuông được biến đổi để có kết quả

đầu ra trung bình của dạng mong muốn

Trong đó f(t) là hàm của sóng vuông chuẩn.

Page 7: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Phương pháp đơn giản nhất và hay được sử dụng nhất để phát ra tín hiệu xung

vuông PWM là một máy phát xung tam giác hoặc răng cưa và được so sánh với

xung tín hiệu chuẩn.

Với ARC 250 khối tạo xung điều khiển sử dụng IC SG3525A, đây là IC chuyên

dùng trong nguồn xung, nó có thể được sử dụng trong các mạch nguồn sau:

- Mạch biến đổi đẩy kéo.

- Mạch biến đổi bán phần.

- Mạch biến đổi toàn phần.

- Mạch biến đổi chuyển mạch.

So với những IC có cũng chức năng khác như: TL494, SG3524… IC SG3525

có những ưu điểm sau:

- Có tích hợp bộlái MOSFET hoặc IGBT trên IC.

- Tần số hoạt động: 100 Hz đến 400 kHz.

- Có tích hợp chân shutdown trên IC để tắt dao động ngõ ra của IC.

- Có tính năng khởi động mềm, còn gọi là soft-start (độ rộng xung lái

MOSFET tăng từ từ khi khởi động chứ không đột ngột).

- Có thể điều chỉnh thời gian mà cả 2 MOSFET hoặc IGBT đều ngưng dẫn

(thời gian chết).

Sơ đồ chân của SG3525

Page 8: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Hình 3.7: Sơ đồ chân của SG3525

Hình 3.8: Sơ đồ khối chứa năng

Page 9: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Sơ đồ ghép nối của SG3525 trong khối tạo xung

Hình 3.9: Sơ đồ mạch điều khiển bán cầu lái bằng biến áp xung

Theo yêu cầu mạch lực là mạch điều khiển bán cầu, tại mỗi thời điểm chỉ có

một van dẫn nên xung tạo ra trên hai kênh A, B lệch pha nhau 180o

3.4. Khối xử lí đầu ra

Hình 3.10: Khối xử lí đầu ra

Dòng điện sau khi qua khối Inverter đưa vào biến áp xung để biến đổi điện áp

xuống mức 75Vsau đó tiếp tục được chỉnh lưu qua các Diod sau đó qua cuộn

kháng lọc và cấp vào hai đầu que hàn.

Page 10: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

4. Thiết kế sơ đồ nguyên lý

Hình 2.1: Hệ thống nguồn nuôi cho thiết bị

1 2 3 4

A

B

C

D

4321

D

C

B

ATitle

Number RevisionSize

B

Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:

15

15

0VC

BD3

3A

C5220/25

C6220/25

Vin1

G2

Vout3

U3 7818

Vin2

G1

Vout3

U4 7910

C7220/25

C8220/25

+18VC

GC

-10VC

15

15

GND

BD4

3A

C9220/25

C10220/25

Vin1

G2

Vout3

U5 7818

Vin2

G1

Vout3

U6 7910

C11220/25

C12220/25

+18VBD

GBD

-10VBD

A1

N1

15

15

GNDBD1

3A

C12200/25

C2220/25

Vin1

G2

Vout3

U1 7815

Vin2

G1

Vout3

U2 7915

C3220/25

C4220/25

+15V

GND

-15V

15

15

GND

BD2

3A

C13220/25

C14220/25

Vin1

G2

Vout3

U7 7818

Vin2

G1

Vout3

U8 7910

C15220/25

C16220/25

+18VA

GA

-10VA

L3

L4

L5

L6

L1

L2

TRAN230W

A1

N

VR.A1

L?INDUCTOR

L?INDUCTOR

TRAN130W

ARC250 POWER SUPPLY

1/1Tuan Vu

Vo The NgocPSS 01- 06-08

Page 11: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

1 2 3 4 5 6 7 8

A

B

C

D

87654321

D

C

B

A

Title

Number RevisionSize

A2

Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:

IC6 A

KA319

IC11

CA314

R43

3K4

R55K1

R54

K1

C22

1N

C2110N

C20220C19

1UF

LED

R53K82

+15V

26C IPOWER

26A IPOWER

R51

1K24

C18 22NR52

1K2+15V

R392K8

+12V

R40

4K7

D12

D5

DIODE

5(IC3)

RC2

C1

A4

B5

CLR3

Q6

Q7

IC9A4538

RC14

C15

A12

B11

CLR13

Q10

Q9

IC9B4538

C32470P D41

R80

39K2

R81

10K

C33100N

+15V

+15V

R60

220K

C251uF

+15V

+15V

C41

470PR106

10K

R115

47K

R11410K

R116

47K

C53

22N

10C+12C GDO

C54

22N

10A V-FB

C461uF

G-DO

3

21

411

IC10A

LM324

5

67

IC10B

LM324

10

98

IC10C

LM32412

1314

IC10D

LM324

R87

10K

R85

1M

VR3

5K

+15V

VR45K R86

90K

R8810K

C34

100N

I REAL CN1

R69

47K

D26

C26

22N

R70

12K

R68

47K

R82

10KR83

10KT9

R84100K

R113

10K

C55CAP

GDO

12A I-FB

R7110K

D28

D25

3

21

411

IC12A

LM324 5

67IC12B

LM324

10

98

IC12C

LM324

12

1314

IC12D

LM324

D46

D47

D39

D27

R6410K

D22

D23

Q1PNP

R131

10K

3

21

411

IC13A

RES1

5

67IC13B

LM324

10

98

IC13C

LM342

12

1314

IC13D

LM324

R111

10K

R11210K

R103

9K

VR01

VARISTOR

R12910K

GDO

R104

10K5 CN1 VOUT

R591M

RC2

C1

A4

B5

CLR3

Q6

Q7

IC8A4538

RC14

C15

A12

B11

CLR13

Q10

Q9

IC8B4538

R81

10K

C31100N

+15V

C241uF

C24

1uF

D21

+15V

C23470N

P04

P112

P213

P33

PE1

CIN5

U/D10

CLK15

RST9

Q06

Q111

Q214

Q32

COUT7

IC54516

1234

8765

SW1

SW DIP-4

+15V

D19

T1

R494K7

C1610N

1

23

IC7A

4093

5

64

IC7B

4093

8

910

IC7C

4093

12

1311

IC7D

4093

R58

12K

D16

R4847K

D17

4 IC3 V FB

R316K

C81N

R65

3K3

R1234K87

+15V

R122

100K

C42

3N3

D24

DIODEQ3

C557

D31

R9810K

R110

10K

R109

28K9

R99

10K

R100

10K

R102

1K92

C38

10N

D56

R126

10K

R124

10K

T10

T5

D37

R76

10K

T6

T8

T7

D36R75

4K7C3010N

R74

27K

R96

20K

R95

2M2

R94

1M

C37220N

R108

10K

T11VR410K

VCCR971K8

V-SETR118

47K

R119

10K

R120

220K

R121

47K

D55

24C 11V-OFF 0V-ON

22C 15V 0FF

D65

C56CAP

C47

22N

R10747K

D54

D49

T10

T12

C52220N

R125

10K

D42

R57

18K

D6

D8

R37

15K

IC6B

KA319

C22

CAPC1147N

R3642K

D9

C1010NR38

10K R42

1K2

D11

LEDARC RATE

+15V

R353K2

R412K26

+15V

D10

VC=10 IC3

-15V

D45R93

4K9

R32

22K

D29

D30

D38

D44

R63

10K

R66

100K

Q2NPN

-15V

R781K

R79

10K

R207DIODE

D48

C40470P

VCC

C39

22N

R105

4K8

20C NC

D20

28A TH1

28C TH2

C581N

C5922N

R72

10K

R34

10K

D4

5 (IC3)

11 CN3 RESET IN

Q4

R89

12K

R90180K

R91

180KD35

D34 D33

D43C36 1U

+15V

R92

40K

IN11

IN22

IN33

IN44

IN55

IN66

IN77

OU116

OU215

OU314

OUT413

OUT512

OUT611

OUT710

COM9

G8

R228

ULN2002

5 CN3

D18

R47

10K

D13

7 CN3

3 CN3

R251K

R4610K

C1510N

+15V

R2610K

+15V

D15

9 CN3

D7

SWON

R5010K

C1710N

22C 15V+

R4510K

C1410N

D14

28A TH1

T12 -> LO

L

L

R117

47K

ARC250 MAIN DRIVER

2/2Tuan Vu

Vo The NgocAR-C250 02- 06-08

Hìn

h 2

.2: S

ơ đồ

mạch

điều

kh

iển củ

a AR

C-2

5

Page 12: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

1 2 3 4

A

B

C

D

4321

D

C

B

A Title

Number RevisionSize

B

Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:

E/A OUT2

EA-3

EA+4

CS+5

SOF START6

DELAYSET CD7

OUT D8

VIN11

PW-GND12

OUT B13

OUTA14

DELAYSET A-B15

FREQUENCY SET16

CLK-SYN17

SLOOP18

RAMP19

GND20

VREF1

OUTC9

VC10

D?

UC3875

+12v

R28

13k

C6

10N

C9

1/36

R31

RES1

C8

1N

R65

3K3

R304K7

C7470P

A1

K2

D3

A1

K2

D4

A1

K2

D5

R29 47K

R272.2ohM

C310N

+12V

C2100/40V

11

22R25

1K

11

22R26

10KD32

D57

D10

11

22R134

4K7

D86

DIODE

D80

R123

4K87

R140

K470

C60

100PD81

D80

R140

K470

C60

100PD81

D80

R140

K470

C60

100PD81

D80

R140

K470

C60

100PD81

C1

10N

R22

47K

LRC

1N

LRC.2

1N

R23.1

56K2

R23.2

4K82

R24

4K76

TEST1

+12VR122

100K

C42

CAP

D24

DIODED25

DIODE

R66

100k

R56

100K

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

2

3

1

4

OUT A

OUT B

OUT C

OUT D

ARC250 MAIN DRIVER

1/2Tuan Vu

Vo The NgocAR-C250 02- 06-08

Hìn

h 2

.3: S

ơ đồ

mạch

điều

kh

iển củ

a VZ

S A

RC

-25

Page 13: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

5. Hình 2.4: Sơ đồ mạch điều khiển cho IGBT

1 2 3 4

A

B

C

D

4321

D

C

B

A

Title

Number RevisionSize

B

Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:

OUT11

VCC2

VPOS3

CLAM-PRO4

INV_OUT5

ALAM6

MON_DELAY7

VREF8

INPUT9

DELAY10

SELECT11

ON LEV PRO12

ON SENSE13

VSS14

COM15

OUT216

IC2A

L6353

R2 22

R1 22

A

GA

C5100N

C1100/25

C3

100N

C4

100N

R5

4K7

R6

1K5

R3

4K7

R7

4K7

R8

4K7

IC1A

OPTO-1

LED

LE

R42K7

+18VA

+18VA

-10VA

INA

GND

C2100/25

GA

OUT11

VCC2

VPOS3

CLAM-PRO4

INV_OUT5

ALAM6

MON_DELAY7

VREF8

INPUT9

DELAY10

SELECT11

ON LEV PRO12

ON SENSE13

VSS14

COM15

OUT216

IC2B

L6353

R2 22

R1 22

GBD

C5100N

C1100/25

C3

100N

C4

100N

R5

4K7

R6

1K5

R3

4K7

R7

4K7

R8

4K7

IC1B

OPTO-1

LED

LE

R42K7

+18VDB

INB

GND

C2100/25

GBD

OUT11

VCC2

VPOS3

CLAM-PRO4

INV_OUT5

ALAM6

MON_DELAY7

VREF8

INPUT9

DELAY10

SELECT11

ON LEV PRO12

ON SENSE13

VSS14

COM15

OUT216

IC2C

L6353

R2 22

R1 22

OUTC

GC

C5100N

C1100/25

C3

100N

C4

100N

R5

4K7

R6

1K5

R3

4K7

R7

4K7

R8

4K7

IC1C

OPTO-1

LED

LE

R42K7

+18VC

+18VC

-10VC

INC

GND

C2100/25

GC

OUT11

VCC2

VPOS3

CLAM-PRO4

INV_OUT5

ALAM6

MON_DELAY7

VREF8

INPUT9

DELAY10

SELECT11

ON LEV PRO12

ON SENSE13

VSS14

COM15

OUT216

IC2D

L6353

R2 22

R1 22

OUTD

GBD

C5100N

C1100/25

C3

100N

C4

100N

R5

4K7

R6

1K5

R3

4K7

R7

4K7

R8

4K7

IC1D

OPTO-1

LED

LE

R42K7

+18VBD

+18VBD

-10VBD

IND

GND

C2100/25

GBD

+18VBD

OUTB

-10VBD

ARC250 IGBT DRIVER

1Tuan Vu

Vo The NgocAR-C250 03- 06-08

Page 14: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Hình 2.5: Sơ đồ khối đầu vào của ARC-250

1 2 3 4

A

B

C

D

4321

D

C

B

A

Title

Number RevisionSize

A4

Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:

D1D

D2D

D3D

D4D

D5D

D6D

1 2

1 2

1 2

AUTO 50A

3 PHA

A

C

B

N

GND

C6

330u

F/8

00V

R6

470K

/3W

C7

330u

F/8

00V

R7

470K

/3W

C8

330u

F/8

00V

R8

470K

/3W

R1

10/10W

1 2

3 4

RL1

50A

V1+

V1-

ON1

GND

1 2C3

C2

C1

N1

GND

L1

INDUCTOR

C4C3

C5C3

A1

C1

B1

N1

GND

12

FAN1220VAC

12

FAN2220V

A1

N

RA1

100K/1W

RB1

100K/1W

RC

100K/1W

RABC1K/1W

A1

B1

C1

N1

DA

1N4007

DB

1N4007

DC

1N4007

PHASE

N1ARC250 INPUT RECTIFIER

1/1Tuan Vu

Vo The NgocAR-C250 04- 06-08

Page 15: Báo cáo khảo sát nguồn hồ quang ARC 250

Hình 2.6: Sơ đồ khối chuyển mach ZVS công suất và khối lọc đầu ra

1 2 3 4

A

B

C

D

4321

D

C

B

A Title

Number RevisionSize

B

Date: 26-Oct-2008 Sheet of File: C:\pcb-design\ARC250.Ddb Drawn By:

Q1

MO

SF

ET

N

R1.42K7

R1.3K1 Q1

MO

SF

ET

N

R1.62K7

R1.5K1 Q1

MO

SF

ET

N

R1.82K7

R1.7K1Q1

MO

SF

ET

NR1.22K7

R1.1K1

S-A

Q1M

OS

FE

T N

R1.122K7

R1.11K1 Q1

MO

SF

ET

N

R1.142K7

R1.13K1 Q1

MO

SF

ET

N

R1.162K7

R1.15K1Q1

MO

SF

ET

N

R1.102K7

R1.9K1

S-B

v1-

V1+

Q1

MO

SF

ET

N

R1.282K7

R1.27K1

S-D

TR01

HFCHOP

Q1

MO

SF

ET

N

R1.362K7

R1.35K1

Q1

MO

SF

ET

N

R1.262K7

R1.25K1

Q1

MO

SF

ET

N

R1.342K7

R1.33K1

Q1

MO

SF

ET

N

R1.242K7

R1.23K1

Q1

MO

SF

ET

N

R1.322K7

R1.31K1

Q1

MO

SF

ET

N

R1.222K7

R1.21K1

Q1

MO

SF

ET

N

R1.302K7

R1.29K1

S-C

R2.133/10W

C2.1201/1KV

M1

M2

D2.1

FR100

D2.2FR100

D2.3FR100

D2.4FR100

D2.5FR100

D2.6FR100

D2.7FR100

D2.8FR100

D2.9FR100

D2.10FR100

D2..11FR100

D2.12FR100

D2.13FR100

D2.14FR100

D2.15FR100

D2.16FR100

C2.2

100/

100

C2.3

100/

100

C2.4

100/

100

I+

ARC-

D1.4FR

D1.1FR

D1.2FR

D1.3

FR

M1

M2

L2.1

SUN

.01

ARC+U+

I-

U-

L2.2

INDUCTOR IRON

L2.3

INDUCTOR IRON

2

3

4

1

I>>V

I-SEN

ISOLATE

OVER-I

GND

C1.1

220P

/2K

V

C1.2220P

/2K

V

R1.17K018

R1.18K018

R1.19K018

R1.20K018

C1.3

220P

/2K

V

C1.4 220P

/2K

V

R1.37K018

R1.38K018

R1.39K018

R1.40K018

ARC250 CONVERTER and OUTPUT

1/1Tuan Vu

Vo The NgocAR-C250 05- 06-08