Upload
luanvan84
View
480
Download
5
Embed Size (px)
Citation preview
Đồ án tốt nghiệp
Tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ ở công ty xây
dựng số 34
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Hi n nay trong n n kinh t qu c dân nói chung và trong t ng doanh nghi pệ ề ế ố ừ ệ
xây l p nói riêng đã không ng ng đ c đ i m i và phát tri n c hình th c, quy môắ ừ ượ ổ ớ ể ả ứ
và ho t đ ng xây l p. Cho đ n nay cùng v i chính sách m c a, các doanh nghi pạ ộ ắ ế ớ ở ử ệ
ti n hành ho t đ ng xây l p đã góp ph n quan tr ng trong vi c thi t l p n n kinhế ạ ộ ắ ầ ọ ệ ế ậ ề
t th tr ng và đ y n n kinh t hàng hoá trên đà n đ nh và phát tri n. Th c hi nế ị ườ ẩ ề ế ổ ị ể ự ệ
h ch toán trong c ch hi n nay đòi h i các doanh nghi p xây l p ph i t l y thuạ ơ ế ệ ỏ ệ ắ ả ự ấ
bù chi, t l y thu nh p c a mình đ bù đ p nh ng chi phí b ra và có l i nhu n.ự ấ ậ ủ ể ắ ữ ỏ ợ ậ
Đ th c hi n nh ng yêu c u đó các đ n v ph i quan tâm t i t t c các khâu trongể ự ệ ữ ầ ơ ị ả ớ ấ ả
quá trình thi công t khi b v n ra cho đ n khi thu đ c v n v , đ m b o thuừ ỏ ố ế ượ ố ề ả ả
nh p cho đ n v th c hi n đ y đ nghĩa v v i NSNN và th c hi n tái s n xu tậ ơ ị ự ệ ầ ủ ụ ớ ự ệ ả ấ
m r ng. Mu n v y các đ n v xây l p ph i th c hi n t ng hoà nhi u bi n pháp,ở ộ ố ậ ơ ị ắ ả ự ệ ổ ề ệ
trong đó bi n pháp quan tr ng hàng đ u không th thi u đ c là th c hi n qu n lýệ ọ ầ ể ế ượ ự ệ ả
kinh t trong m i ho t đ ng xây l p c a doanh nghi p.ế ọ ạ ộ ắ ủ ệ
H ch toán là m t trong nh ng công c có hi u qu nh t đ ph n ánh kháchạ ộ ữ ụ ệ ả ấ ể ả
quan và giám đ c có hi u qu quá trình ho t đ ng xây l p c a doanh nghi p.ố ệ ả ạ ộ ắ ủ ệ
Chi phí v t li u là m t trong nh ng y u t c a qúa trình s n xu t kinh doanh,ậ ệ ộ ữ ế ố ủ ả ấ
thông th ng chi phí nguyên v t li u chi m t tr ng r t l n kho ng t 70% giá trườ ậ ệ ế ỷ ọ ấ ớ ả ừ ị
công trình. Vì th công tác qu n lý nguyên v t li u có ý nghĩa vô cùng quan tr ng,ế ả ậ ệ ọ
thông qua công tác qu n lý nguyên v t li u có th làm tăng ho c gi m giá thànhả ậ ệ ể ặ ả
công trình. T đó bu c các doanh nghi p ph i quan tâm t i vi c ti t ki m tri t đừ ộ ệ ả ớ ệ ế ệ ệ ể
chi phí nguyên v t li u, làm sao cho v i m t l ng chi phí nguyên v t li u nh cũậ ệ ớ ộ ượ ậ ệ ư
s làm ra đ c nhi u s n ph m xây l p h n, t c là làm cho giá thành gi m đi màẽ ượ ề ả ẩ ắ ơ ứ ả
v n đ m b o ch t l ng. B i v y làm t t công tác k toán nguyên v t li u côngẫ ả ả ấ ượ ở ậ ố ế ậ ệ
c d ng c là nhân t quy t đ nh làm h th p chi phí gi m giá thành, tăng thuụ ụ ụ ố ế ị ạ ấ ả
nh p cho doanh nghi p, đây là m t yêu c u thi t th c, m t v n đ đang đ cậ ệ ộ ầ ế ự ộ ấ ề ượ
quan tâm nhi u trong quá trình thi công xây l p c a các doanh nghi p xây l p hi nề ắ ủ ệ ắ ệ
nay.
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác k toán nguyên v t li u, côngậ ứ ượ ầ ọ ủ ế ậ ệ
c d ng c trong vi c qu n lý chi phí c a doanh nghi p. Trong th i gian th c t pụ ụ ụ ệ ả ủ ệ ờ ự ậ
t i Công ty xây d ng s 34 em đã đi sâu tìm hi u, nghiên c u đ tàiạ ự ố ể ứ ề "T ch cổ ứ
công tác k toán nguyên v t li u, công c d ng c công ty xây d ng s 34ế ậ ệ ụ ụ ụ ở ự ố "
1
làm chuyên đ t t nghi p c a mình. Trong quá trình nghiên c u v lý lu n th c tề ố ệ ủ ứ ề ậ ự ế
đ hoàn thành đ tài. Em nh n đ c s t n tình giúp đ c a cô giáo Nguy n Minhể ề ậ ượ ự ậ ỡ ủ ễ
Ph ng và các th y cô giáo trong khoa k toán tr ng Đ i h c Kinh t Qu c dân.ươ ầ ế ườ ạ ọ ế ố
Cùng các b n, các cô phong tài chính k toán công ty XD s 34. K t h p v i ki nạ ế ố ế ợ ớ ế
th c h c h i tr ng và s n l c c a b n thân nh ng do th i gian và trình đứ ọ ỏ ở ườ ự ỗ ự ủ ả ư ờ ộ
chuyên môn còn h n ch , nên chuyên đ c a em không th tránh kh i nh ng thi uạ ế ề ủ ể ỏ ữ ế
sót.
N i dung c a chuyên đ này ngoài l i m đ u và k t lu n đ c chia làm 3ộ ủ ề ờ ở ầ ế ậ ượ
ph n:ầ
Ph n th nh t: ầ ứ ấ Nh ng v n đ lý lu n chung v t ch c công tác k toánữ ấ ề ậ ề ổ ứ ế
nguyên v t li u công c d ng c doanh nghi p xây l p.ậ ệ ụ ụ ụ ở ệ ắ
Ph n th hai: ầ ứ Tình hình th c t t ch c công tác k toán nguyên v t li u -ự ế ổ ứ ế ậ ệ
công c d ng c công ty XD s 34.ụ ụ ụ ở ố
Ph n th ba: ầ ứ M t s nh n xét và ki n ngh nh m hoàn thi n công tác kộ ố ậ ế ị ằ ệ ế
toán Nguyên v t li u - công c d ng c công ty XD s 34.ậ ệ ụ ụ ụ ở ố
2
Ph n th Iầ ứ
NH NG V N Đ LÝ LU N CHUNG V T CH C CÔNG TÁC KỮ Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ứ Ế
TOÁN NGUYÊN V T LI U - CÔNG C D NG C TRONG CÁC DOANHẬ Ệ Ụ Ụ Ụ
NGHI P XÂY L P.Ệ Ắ
I. S C N THI T PH I T CH C CÔNG TÁC K TOÁN NGUYÊN V TỰ Ầ Ế Ả Ổ Ứ Ế Ậ
LI U - CÔNG C D NG C TRONG DOANH NGHI P XÂY L P.Ệ Ụ Ụ Ụ Ệ Ắ
1. V trí c a v t li u - công c , d ng c đ i v i quá trình xây l p.ị ủ ậ ệ ụ ụ ụ ố ớ ắ
Nguyên v t li u là m t b ph n tr ng y u c a t li u s n xu t, nguyên v tậ ệ ộ ộ ậ ọ ế ủ ư ệ ả ấ ậ
li u là đ i t ng c a lao đ ng đã qua s tác đ ng c a con ng i. Trong đó v tệ ố ượ ủ ộ ự ộ ủ ườ ậ
li u là nh ng nguyên li u đã tr i qua ch bi n. V t li u đ c chia thành v t li uệ ữ ệ ả ế ế ậ ệ ượ ậ ệ
chính, v t li u ph và nguyên li u g i t t là nguyên v t li u. Vi c phân chiaậ ệ ụ ệ ọ ắ ậ ệ ệ
nguyên li u thành v t li u chính, v t li u ph không ph iệ ậ ệ ậ ệ ụ ả
d a vào đ c tính v t lý, hoá h c ho c kh i l ng tiêu hao mà là s tham gia c aự ặ ậ ọ ặ ố ượ ự ủ
chúng vào c u thành s n ph m. Khác v i v t li u, công c d ng c là nh ng tấ ả ẩ ớ ậ ệ ụ ụ ụ ữ ư
li u lao đ ng không có đ tiêu chu n quy đ nh v giá tr và th i gian s d ng c aệ ộ ủ ẩ ị ề ị ờ ử ụ ủ
tài s n c đ nh. Trong quá trình thi công xây d ng công trình, chi phí s n xu t choả ố ị ự ả ấ
ngành xây l p g n li n v i vi c s d ng nguyên nhiên v t li u, máy móc và thi tắ ắ ề ớ ệ ử ụ ậ ệ ế
b thi công và trong quá trình đó v t li u là m t trong ba y u t c b n c a quáị ậ ệ ộ ế ố ơ ả ủ
trình s n xu t, là c s v t ch t c u thành lên s n ph m công trình. Trong quáả ấ ơ ở ậ ấ ấ ả ẩ
trình tham gia vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p v t li u b tiêuạ ộ ả ấ ủ ệ ậ ệ ị
hao toàn b và chuy n giá tr m t l n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ.ộ ể ị ộ ầ ả ấ
Trong doanh nghi p xây l p chi phí v v t li u th ng chi m t tr ng l n tệ ắ ề ậ ệ ườ ế ỷ ọ ớ ừ
65%- 70% trong t ng gía tr công trình. Do v y vi c cung c p nguyên v t li u,ổ ị ậ ệ ấ ậ ệ
công c d ng c k p th i hay không có nh h ng to l n đ n vi c th c hi n kụ ụ ụ ị ờ ả ưở ớ ế ệ ự ệ ế
ho ch s n xu t (ti n đ thi công xây d ng) c a doanh nghi p, vi c cung c pạ ả ấ ế ộ ự ủ ệ ệ ấ
nguyên v t li u, công c d ng c còn c n quan tâm đ n ch t l ng, ch t l ngậ ệ ụ ụ ụ ầ ế ấ ượ ấ ượ
các công trình ph thu c tr c ti p vào ch t l ng c a v t li u mà ch t l ngụ ộ ự ế ấ ượ ủ ậ ệ ấ ượ
công trình là m t đi u ki n tiên quy t đ doanh nghi p có uy tín và t n t i trên thộ ề ệ ế ể ệ ồ ạ ị
tr ng. Trong c ch th tr ng hi n nay vi c cung c p v t li u còn c n đ mườ ơ ế ị ườ ệ ệ ấ ậ ệ ầ ả
b o giá c h p lý t o đi u ki n cho doanh nghi p làm ăn có hi u qu . Bên c nhả ả ợ ạ ề ệ ệ ệ ả ạ
đó, công c d ng c tham gia vào nhi u chu kỳ s n xu t kinh doanh mà v n giụ ụ ụ ề ả ấ ẫ ữ
nguyên đ c hình thái v t ch t ban đ u, giá tr thì d ch chuy n m t l n ho c d chượ ậ ấ ầ ị ị ể ộ ầ ặ ị
3
chuy n d n vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ. Song do giá tr nh , th i gianể ầ ả ấ ị ỏ ờ
s d ng ng n nên có th đ c mua s m, d tr b ng ngu n v n l u đ ng c aử ụ ắ ể ượ ắ ự ữ ằ ồ ố ư ộ ủ
doanh nghi p nh đ i v i nguyên v t li u.ệ ư ố ớ ậ ệ
Nguyên v t li u, công c d ng c có v trí h t s c quan tr ng đ i v i ho tậ ệ ụ ụ ụ ị ế ứ ọ ố ớ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p, n u thi u nguyên v t li u - côngộ ả ấ ủ ệ ế ế ậ ệ
c d ng c thì không th ti n hành đ c các ho t đ ng s n xu t v t ch t nóiụ ụ ụ ể ế ượ ạ ộ ả ấ ậ ấ
chung và qúa trình thi công xây l p nói riêng.ắ
Trong qúa trình thi công xây d ng công trình, thông qua công tác k toánự ế
nguyên v t li u công c , d ng c t đó có th đánh giá nh ng kho n chi phí ch aậ ệ ụ ụ ụ ừ ể ữ ả ư
h p lý, lãng phí hay ti t ki m. B i v y c n t p trung qu n lý ch t ch v t li u,ợ ế ệ ở ậ ầ ậ ả ặ ẽ ậ ệ
công c d ng c t t c các khâu: thu mua, b o qu n, d tr và s d ng v tụ ụ ụ ở ấ ả ả ả ự ữ ử ụ ậ
li u, công c d ng c nh m h th p chi phí s n xu t s n ph m trong ch ng m cệ ụ ụ ụ ằ ạ ấ ả ấ ả ẩ ừ ự
nh t đ nh, gi m m c tiêu hao v t li u, công c d ng c trong s n xu t còn là cấ ị ả ứ ậ ệ ụ ụ ụ ả ấ ơ
s đ tăng thêm s n ph m cho xã h i. Có th nói r ng v t li u công c d ng cở ể ả ẩ ộ ể ằ ậ ệ ụ ụ ụ
gi v trí quan tr ng không th thi u đ c trong quá trình thi công xây l p.ữ ị ọ ể ế ượ ắ
2. Đ c đi m, yêu c u qu n lý v t li u, công c d ng c trong doanhặ ể ầ ả ậ ệ ụ ụ ụ
nghi p xây l p.ệ ắ
Xây d ng c b n là m t ngành s n xu t v t ch t mang tính ch t côngự ơ ả ộ ả ấ ậ ấ ấ
nghi p, s n ph m c a ngành xây d ng là nh ng công trình, h ng m c công trìnhệ ả ẩ ủ ự ữ ạ ụ
có quy mô l n, k t c u ph c t p và th ng c đ nh n i s n xu t (thi công) cònớ ế ấ ứ ạ ườ ố ị ở ơ ả ấ
các đi u ki n khác đ u ph i di chuy n theo đ a đi m xây d ng. T đ c đi mề ệ ề ả ể ị ể ự ừ ặ ể
riêng c a ngành xây d ng làm cho công tác qu n lý, s d ng v t li u, công củ ự ả ử ụ ậ ệ ụ
d ng c ph c t p vì ch u nh h ng l n c a môi tr ng bên ngoài nên c n xâyụ ụ ứ ạ ị ả ưở ớ ủ ườ ầ
d ng đ nh m c cho phù h p v i đi u ki n thi công th c t . Qu n lý v t li u, côngự ị ứ ợ ớ ề ệ ự ế ả ậ ệ
c d ng c là y u t khách quan c a m i n n s n xu t xã h i. Tuy nhiên do trìnhụ ụ ụ ế ố ủ ọ ề ả ấ ộ
đ s n xu t khác nhau nên ph m vi m c đ và ph ng pháp qu n lý cũng khácộ ả ấ ạ ứ ộ ươ ả
nhau.
Hi n nay n n s n xu t ngày càng m r ng và phát tri n trên c s tho mãnệ ề ả ấ ở ộ ể ơ ở ả
không ng ng nhu c u v t ch t và văn hóa c a m i t ng l p trong xã h i. Vi c sừ ầ ậ ấ ủ ọ ầ ớ ộ ệ ử
d ng v t li u công c d ng c m t cách h p lý, có k ho ch ngày càng đ c coiụ ậ ệ ụ ụ ụ ộ ợ ế ạ ượ
tr ng. Công tác qu n lý v t li u công c d ng c là nhi m v c a t t c m iọ ả ậ ệ ụ ụ ụ ệ ụ ủ ấ ả ọ
ng i nh m tăng hi u qu kinh t cao mà hao phí l i th p nh t. Công vi c h chườ ằ ệ ả ế ạ ấ ấ ệ ạ
toán v t li u, công c d ng c nh h ng và quy t đ nh đ n vi c h ch toán giáậ ệ ụ ụ ụ ả ưở ế ị ế ệ ạ
4
thành, cho nên đ đ m b o tính chính xác c a vi c h ch toán giá thành thì tr cể ả ả ủ ệ ạ ướ
h t cũng ph i h ch toán v t li u, công c d ng c chính xác.ế ả ạ ậ ệ ụ ụ ụ
Đ làm t t công tác h ch toán v t li u, công c d ng c trên đòi h i chúng taể ố ạ ậ ệ ụ ụ ụ ỏ
ph i qu n lý ch t ch m i khâu t thu mua, b o qu n t i khâu d tr và sả ả ặ ẽ ở ọ ừ ả ả ớ ự ữ ử
d ng. Trong khâu thu mua v t li u, công c d ng c ph i đ c qu n lý v kh iụ ậ ệ ụ ụ ụ ả ượ ả ề ố
l ng, quy cách, ch ng lo i, giá mua và chi phí thu mua, th c hi n k ho ch muaượ ủ ạ ự ệ ế ạ
theo đúng ti n đ , th i gian phù h p v i k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanhế ộ ờ ợ ớ ế ạ ả ấ ủ
nghi p. B ph n k toán - tài chính c n có quy t đ nh đúng đ n ngay t đ u trongệ ộ ậ ế ầ ế ị ắ ừ ầ
vi c l a ch n ngu n v t t , đ a đi m giao hàng, th i h n cung c p, ph ng ti nệ ự ọ ồ ậ ư ị ể ờ ạ ấ ươ ệ
v n chuy n và nh t là v giá mua, c c phí v n chuy n, b c d … c n ph i dậ ể ấ ề ướ ậ ể ố ỡ ầ ả ự
toán nh ng bi n đ ng v cung c u và giá c v t t trên th tr ng đ đ ra bi nữ ế ộ ề ầ ả ậ ư ị ườ ể ề ệ
pháp thích ng. Đ ng th i thông qua thanh toán k toán v t li u c n ki m tra l iứ ồ ờ ế ậ ệ ầ ể ạ
giá mua v t li u, công c d ng c , các chi phí v n chuy n và tình hình th c hi nậ ệ ụ ụ ụ ậ ể ự ệ
h p đ ng c a ng i bán v t t , ng i v n chuy n. Vi c t ch c t kho tàng, b nợ ồ ủ ườ ậ ư ườ ậ ể ệ ổ ứ ổ ế
bãi th c hi n đúng ch đ b o qu n đ i v i t ng lo i v t li u, công c d ng cự ệ ế ộ ả ả ố ớ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ
tránh h h ng, m t mát, hao h t, đ m b o an toàn cũng là m t trong các yêu c uư ỏ ấ ụ ả ả ộ ầ
qu n lý v t li u, công c d ng c . Trong khâu d tr đòi h i doanh nghi p ph iả ậ ệ ụ ụ ụ ự ữ ỏ ệ ả
xác đ nh đ c m c d tr t i đa, t i thi u đ đ m b o cho quá trình thi công xâyị ượ ứ ự ữ ố ố ể ể ả ả
l p đ c bình th ng, không b ng ng tr , gián đo n do vi c cung ng v t tắ ượ ườ ị ừ ệ ạ ệ ứ ậ ư
không k p th i ho c gây đ ng v n do d tr quá nhi u.ị ờ ặ ứ ộ ố ự ữ ề
S d ng h p lý, ti t ki m trên c s đ nh m c tiêu hao và d toán chi phí cóử ụ ợ ế ệ ơ ở ị ứ ự
ý nghĩa quan tr ng trong vi c h th p chi phí s n xu t và giá thành s n ph mọ ệ ạ ấ ả ấ ả ẩ
nh m tăng l i nhu n, tăng tích lu cho doanh nghi p . Do v y trong khâu s d ngằ ợ ậ ỹ ệ ậ ử ụ
c n ph i t ch c t t vi c ghi chép, ph n ánh tình hình xu t v t li u, công c d ngẩ ả ổ ứ ố ệ ả ấ ậ ệ ụ ụ
c đúng trong s n xu t kinh doanh. Đ nh kỳ ti n hành vi c phân tích tình hình sụ ả ấ ị ế ệ ử
d ng v t li u, công c d ng c cũng là nh ng kho n chi phí v t li u cho quáụ ậ ệ ụ ụ ụ ữ ả ậ ệ
trình s n xu t s n ph m nh m tìm ra nguyên nhân d n đ n tăng ho c gi m chi phíả ấ ả ẩ ằ ẫ ế ặ ả
v t li u cho m t đ n v s n ph m, khuy n khích vi c phát huy sáng ki n c i ti n,ậ ệ ộ ơ ị ả ẩ ế ệ ế ả ế
s d ng ti t ki m v t li u, công c d ng c , t n d ng ph li u…ử ụ ế ệ ậ ệ ụ ụ ụ ậ ụ ế ệ
Tóm l i, qu n lý v t li u, công c d ng c t khâu thu mua, b o qu n, dạ ả ậ ệ ụ ụ ụ ừ ả ả ự
tr , s d ng v t li u là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a công tác qu n lýữ ử ụ ậ ệ ộ ữ ộ ọ ủ ả
doanh nghi p luôn đ c các nhà qu n lý quan tâm.ệ ượ ả
5
3. Nhi m v k toán v t li u Công c d ng c các doanh nghi p xâyệ ụ ế ậ ệ ụ ụ ụ ở ệ
l p:ắ
K toán là công c ph c v vi c qu n lý kinh t vì th đ đáp ng m t cáchế ụ ụ ụ ệ ả ế ế ể ứ ộ
khoa h c, h p lý xu t phát t đ c đi m c a v t li u, công c d ng c , t yêu c uọ ợ ấ ừ ặ ể ủ ậ ệ ụ ụ ụ ừ ầ
qu n lý v t li u, công c d ng c , t ch c năng c a k toán v t li u, công cả ậ ệ ụ ụ ụ ừ ứ ủ ế ậ ệ ụ
d ng c trong các doanh nghi p s n xu t c n th c hi n các nhi m v sau:ụ ụ ệ ả ấ ầ ự ệ ệ ụ
+ T ch c ghi chép, ph n ánh t ng h p s li u v tình hình thu mua, v nổ ứ ả ổ ợ ố ệ ề ậ
chuy n, b o qu n, tình hình nh p, xu t và t n kho v t li u. Tính giá thành th c tể ả ả ậ ấ ồ ậ ệ ự ế
v t li u đã thu mua và nh p kho, ki m tra tình hình th c hi n k ho ch thu muaậ ệ ậ ể ự ệ ế ạ
v t li u t v các m t: s l ng, ch ng lo i, giá c , th i h n nh m đ m b oậ ệ ư ề ặ ố ượ ủ ạ ả ờ ạ ằ ả ả
cung c p k p th i, đ y đ , đúng ch ng lo i cho quá trình thi công xây l p.ấ ị ờ ầ ủ ủ ạ ắ
+ Áp d ng đúng đ n các ph ng pháp v k thu t h ch toán v t li u, h ngụ ắ ươ ề ỹ ậ ạ ậ ệ ướ
d n, ki m tra các b ph n, đ n v trong doanh nghi p th c hi n đ y đ ch đẫ ể ộ ậ ơ ị ệ ự ệ ầ ủ ế ộ
h ch toán ban đ u v v t li u (l p ch ng t , luân chuy n ch ng t ) m ch đạ ầ ề ậ ệ ậ ứ ừ ể ứ ừ ở ế ộ
đúng ph ng pháp quy đ nh nh m đ m b o s d ng th ng nh t trong công tác kươ ị ằ ả ả ử ụ ố ấ ế
toán, t o đi u ki n thu n l i cho công tác lãnh đ o, ch đ o công tác k toán trongạ ề ệ ậ ợ ạ ỉ ạ ế
ph m vi ngành kinh t và toàn b n n kinh t qu c dân.ạ ế ộ ề ế ố
+ Ki m tra vi c ch p hành ch đ b o qu n, d tr và s d ng v t t phátể ệ ấ ế ộ ả ả ự ữ ử ụ ậ ư
hi n ngăn ng a và đ xu t nh ng bi n pháp x lý v t t th a, thi u, đ ng ho cệ ừ ề ấ ữ ệ ử ậ ư ừ ế ứ ọ ặ
m t ph m ch t. Tính toán, xác đ nh chính xác s l ng và giá tr v t t th c tấ ẩ ấ ị ố ượ ị ậ ư ự ế
đ a vào s d ng và đã tiêu hao trong quá trình s n xu t kinh doanh.ư ử ụ ả ấ
II. PHÂN LO I VÀ ĐÁNH GIÁ NGUYÊN V T LI U - CÔNG C D NG C :Ạ Ậ Ệ Ụ Ụ Ụ
1. Phân lo i nguyên v t li u - công c d ng c :ạ ậ ệ ụ ụ ụ
Trong các doanh nghi p s n xu t v t li u - công c d ng c bao g m r tệ ả ấ ậ ệ ụ ụ ụ ồ ấ
nhi u lo i khác nhau, đ c bi t là trong ngành xây d ng c b n v i n i dung kinhề ạ ặ ệ ự ơ ả ớ ộ
t và tính năng lý hoá h c khác nhau. Đ có th qu n lý ch t ch và t ch c h chế ọ ể ể ả ặ ẽ ổ ứ ạ
toán chi ti t t i t ng lo i v t li u, công c d ng c ph c v cho k ho ch qu nế ớ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ụ ụ ế ạ ả
tr … c n thi t ph i ti n hành phân lo i nguyên v t li u - công c d ng c .ị ầ ế ả ế ạ ậ ệ ụ ụ ụ
Tr c h t đ i v i v t li u, căn c vào n i dung kinh t , vai trò c a chúngướ ế ố ớ ậ ệ ứ ộ ế ủ
trong quá trình thi công xây l p, căn c vào yêu c u qu n lý c a doanh nghi p thìắ ứ ầ ả ủ ệ
nguyên v t li u đ c chia thành các lo i sau:ậ ệ ượ ạ
6
+ Nguyên v t li u chính: Là đ i t ng lao đ ng ch y u trong doanh nghi pậ ệ ố ượ ộ ủ ế ệ
xây l p, là c s v t ch t c u thành lên th c th chính c a s n ph m.ắ ơ ở ậ ấ ấ ự ể ủ ả ẩ
Trong ngành xây d ng c b n còn ph i phân bi t v t li u xây d ng, v t k tự ơ ả ả ệ ậ ệ ự ậ ế
c u và thi t b xây d ng. Các lo i vây li u này đ u là c s v t ch t ch y u hìnhấ ế ị ự ạ ệ ề ơ ở ậ ấ ủ ế
thành lên s n ph m c a đ n v xây d ng, các h ng m c công trình xây d ngả ẩ ủ ơ ị ự ạ ụ ự
nh ng chúng có s khác nhau. V t li u xây d ng là s n ph m c a ngành côngư ự ậ ệ ự ả ẩ ủ
nghi p ch bi n đ c s d ng trong đ n v xây d ng đ t o lên s n ph m nhệ ế ế ượ ử ụ ơ ị ự ể ạ ả ẩ ư
h ng m c công trình, công trình xây d ng nh g ch, ngói, xi măng, s t, thép… V tạ ụ ự ư ạ ắ ậ
k t c u là nh ng b ph n c a công trình xây d ng mà đ n v xây d ng s n xu tế ấ ữ ộ ậ ủ ự ơ ị ự ả ấ
ho c mua c a đ n v khác đ l p vào s n ph m xây d ng c a đ n v xây d ngặ ủ ơ ị ể ắ ả ẩ ự ủ ơ ị ự
s n xu t ho c mua c a đ n v khác đ l p vào s n ph m xây d ng c a đ n vả ấ ặ ủ ơ ị ể ắ ả ẩ ự ủ ơ ị
mình nh thi t b v sinh, thông gió, truy n h i m, h th ng thu lôi…ư ế ị ệ ề ơ ấ ệ ố
+ V t li u ph : Là nh ng lo i v t li u tham gia vào quá trình s n xu t,ậ ệ ụ ữ ạ ậ ệ ả ấ
không c u thành th c th chính c a s n ph m. V t li u ph ch tác d ng phấ ự ể ủ ả ẩ ậ ệ ụ ỉ ụ ụ
trong quá trình s n xu t, ch t o s n ph m: Làm tăng ch t l ng v t li u chínhả ấ ế ạ ả ẩ ấ ượ ậ ệ
và s n ph m, ph c v cho công tác qu n lý, ph c v thi công, cho nhu c u côngả ẩ ụ ụ ả ụ ụ ầ
ngh k thu t bao gói s n ph m. Trong ngành xây d ng c b n g m: s n, d u,ệ ỹ ậ ả ẩ ự ơ ả ồ ơ ầ
m … ph c v cho quá trình s n xu t.ỡ ụ ụ ả ấ
+ Nhiên li u: V th c th là m t lo i v t li u ph , nh ng có tác d ng cungệ ề ự ể ộ ạ ậ ệ ụ ư ụ
c p nhi t l ng trong qúa trình thi công, kinh doanh t o đi u ki n cho qúa trìnhấ ệ ượ ạ ề ệ
ch t o s n ph m có th di n ra bình th ng. Nhiên li u có th t n t i thế ạ ả ẩ ể ễ ườ ệ ể ồ ạ ở ể
l ng, khí, r n nh : xăng, d u, than c i, h i đ t dùng đ ph c v cho công nghỏ ắ ư ầ ủ ơ ố ể ụ ụ ệ
s n xu t s n ph m, cho các ph ng ti n máy móc, thi t b ho t đ ng.ả ấ ả ẩ ươ ệ ế ị ạ ộ
+ Ph tùng thay th : Là nh ng lo i v t t , s n ph m dùng đ thay th , s aụ ế ữ ạ ậ ư ả ẩ ể ế ử
ch a máy móc thi t b , ph ng ti n v n t i, công c d ng c s n xu t…ữ ế ị ươ ệ ậ ả ụ ụ ụ ả ấ
+ Thi t b xây d ng c b n: Bao g m c thi t b c n l p, không c n l p,ế ị ự ơ ả ồ ả ế ị ầ ắ ầ ắ
công c , khí c và v t k t c u dùng đ l p đ t vào các công trình xây d ng cụ ụ ậ ế ấ ể ắ ặ ự ơ
b n.ả
+ Ph li u: Là các lo i v t li u lo i ra trong quá trình thi công xây l p nhế ệ ạ ậ ệ ạ ắ ư
g , s t, thép v n ho c ph li u thu h i trong quá trình thanh lý tài s n c đ nh.ỗ ắ ụ ặ ế ệ ồ ả ố ị
Tuỳ thu c vào yêu qu n lý và công ty k toán chi ti t c a t ng doanh nghi p màộ ả ế ế ủ ừ ệ
trong t ng lo i v t li u nêu trên l i đ c chia thành t ng nhóm, t ng th m t cáchừ ạ ậ ệ ạ ượ ừ ừ ứ ộ
chi ti t h n b ng cách l p s danh đi m v t li u. Trong đó m i lo i, nhóm, thế ơ ằ ậ ổ ể ậ ệ ỗ ạ ứ
7
v t li u đ c s d ng m t ký hi u riêng b ng h th ng các ch s th p phân đậ ệ ượ ử ụ ộ ệ ằ ệ ố ữ ố ậ ể
thay th tên g i, nhãn hi u, quy cách c a v t li u. Ký hi u đó đ c g i là s danhế ọ ệ ủ ậ ệ ệ ượ ọ ổ
đi m v t li u và đ c s d ng th ng nh t trong ph m vi doanh nghi p.ể ậ ệ ượ ử ụ ố ấ ạ ệ
- Đ i v i công c d ng c trong các doanh nghi p bao g m các lo i d ng cố ớ ụ ụ ụ ệ ồ ạ ụ ụ
gá l p chuyên dùng cho s n xu t, d ng c đ ngh , d ng c qu n lý, b o h laoắ ả ấ ụ ụ ồ ề ụ ụ ả ả ộ
đ ng, lán tr i t m th i - đ ph c v công tác k toán toàn b công c d ng cộ ạ ạ ờ ể ụ ụ ế ộ ụ ụ ụ
đ c chia thành:ượ
- Công c d ng cụ ụ ụ
- Bao bì luân chuy nể
- Đ dùng cho thuêồ
T ng t nh đ i v i v t li u trong t ng lo i công c d ng c cũng c nươ ự ư ố ớ ậ ệ ừ ạ ụ ụ ụ ầ
ph i chia thành t ng nhóm, th chi ti t h n tuỳ theo yêu c u, trình đ qu n lý vàả ừ ứ ế ơ ầ ộ ả
công tác k toán c a doanh nghi p. Vi c phân lo i v t li u, công c d ng c nhế ủ ệ ệ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ư
trên giúp cho k toán t ch c các tài kho n c p 1, c p 2, ph n ánh tình hình hi nế ổ ứ ả ấ ấ ả ệ
có và s bi n đ ng c a các lo i v t li u, công c d ng c đó trong quá trình thiự ế ộ ủ ạ ậ ệ ụ ụ ụ
công xây l p c a doanh nghi p. T đó có bi n pháp thích h p trong vi c t ch cắ ủ ệ ừ ệ ợ ệ ổ ứ
qu n lý và s d ng có hi u qu các lo i v t, công c d ng c .ả ử ụ ệ ả ạ ậ ụ ụ ụ
2. Đánh giá quá trình thi công xây l p: ắ
Do đ c đi m c a v t li u, công c d ng c có nhi u th , th ng xuyênặ ể ủ ậ ệ ụ ụ ụ ề ứ ườ
bi n đ ng trong quá trình s n xu t kinh doanh và y u c u c a công tác k toán v tế ộ ả ấ ề ầ ủ ế ậ
li u, công c d ng c ph i ph n ánh k p th i hàng ngày tình hình bi n đ ng vàệ ụ ụ ụ ả ả ị ờ ế ộ
hi n có c a v t li u, công c d ng c nên trong công tác k toán c n thi t ph iệ ủ ậ ệ ụ ụ ụ ế ầ ế ả
đánh giá v t li u, công c d ng c .ậ ệ ụ ụ ụ
2.1. Đánh giá v t li u công c d ng c theo giá th c t .ậ ệ ụ ụ ụ ự ế
a. Giá th c t v t li u, công c d ng c nh p kho.ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ậ
Tuỳ theo ngu n nh p mà giá th c t c a v t li u, công c d ng c đ c xácồ ậ ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ượ
đ nh nh sau:ị ư
+ Đ i v i v t li u, công c d ng c mua ngoài thì giá th c t nh p kho:ố ớ ậ ệ ụ ụ ụ ự ế ậ
= + + -
+ Đ i v i v t li u, công c d ng c do doanh nghi p t gia công chê bi n:ố ớ ậ ệ ụ ụ ụ ệ ự ế
8
= +
+ Đ i v i công c d ng c thuê ngoài gia công ch bi n:ố ớ ụ ụ ụ ế ế
= + +
+ Đ i v i tr ng h p đ n v khác góp v n liên doanh b ng v t li u, công cố ớ ườ ợ ơ ị ố ằ ậ ệ ụ
d ng c thì giá th c t v t li u công c d ng c nh n v n góp liên doanh là giáụ ụ ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ậ ố
do h i đ ng liên doanh đánh giá và công nh n.ộ ồ ậ
+ Đ i v i ph li u, ph ph m thu h i đ c đánh giá theo giá c tính.ố ớ ế ệ ế ẩ ồ ượ ướ
b. Giá th c tê v t li u, công c d ng c xu t kho.ự ậ ệ ụ ụ ụ ấ
V t li u, công c d ng c đ c thu mua và nh p kho th ng xuyên t nhi uậ ệ ụ ụ ụ ượ ậ ườ ừ ề
ngu n khác nhau, do đó giá th c t c a t ng l n, đ t nh p kho không hoàn toànồ ự ế ủ ừ ầ ợ ậ
gi ng nhau. Khi xu t kho k toán ph i tính toán xác đ nh đ c giá th c t xu tố ấ ế ả ị ượ ự ế ấ
kho cho t ng nhu c u, đ i t ng s d ng khác nhau. Theo ph ng pháp tính giáừ ầ ố ượ ử ụ ươ
th c t xu t kho đã đăng ký áp d ng và ph i đ m b o tính nh t quán trong niên đự ế ấ ụ ả ả ả ấ ộ
k toán. Đ tính giá tr th c t c a v t li u, công c d ng c xu t kho có th ápế ể ị ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ể
d ng m t trong các ph ng phap sau:ụ ộ ươ
+ Ph ng pháp tính theo đ n giá th c t bình quân t n đ u kỳ: Theo ph ngươ ơ ự ế ồ ầ ươ
pháp này giá th c t v t li u, công c d ng c xu t kho đ c tính trên c s sự ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ ượ ơ ở ố
li u v t li u, công c d ng c xu t dùng và đ n giá bình quân v t li u, công cệ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ơ ậ ệ ụ
d ng c t n đ u kỳ.ụ ụ ồ ầ
Giá th c t xu t kho = S l ng xu t kho x Đ n giá bình quân v t li u, CCDC t n đ uự ế ấ ố ượ ấ ơ ậ ệ ồ ầ
kỳ.
=
+ Ph ng pháp tính theo đ n giá bình quân t n đ u kỳ và nh p trong kỳ: vươ ơ ồ ầ ậ ề
c b n ph ng pháp này gi ng ph ng pháp trên nh ng đ n giá v t li u đ cơ ả ươ ố ươ ư ơ ậ ệ ượ
tính bình quân cho c s t n đ u kỳ nh p trong kỳ.ả ố ồ ầ ậ
Giá th c t xu t kho = S l ng xu t kho x Đ n giá bình quânự ế ấ ố ượ ấ ơ
Đ n giá bình quân = ơ
+ Ph ng pháp tính theo giá th c t đích danh: Ph ng pháp này th ngươ ự ế ươ ườ
đ c áp d ng đ i v i các lo i v t li u, công c d ng c có giá tr cao, các lo iượ ụ ố ớ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ị ạ
v t t đ c ch ng. Giá th c t v t li u, công c d ng c xu t kho đ c căn cậ ư ặ ủ ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ ượ ứ
9
vào đ n giá th c t c a v t li u, công c d ng c nh p kho theo t ng lô, t ng l nơ ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ậ ừ ừ ầ
nh p và s l ng xu t kho theo t ng l n.ậ ố ượ ấ ừ ầ
+ Ph ng pháp tính theo giá th c t nh p tr c - xu t tr c: Theo ph ngươ ự ế ậ ướ ấ ướ ươ
pháp này ph i xác đ nh đ c đ n giá nh p kho th c t c a t ng l n nh p. Sau đóả ị ượ ơ ậ ự ế ủ ừ ầ ậ
căn c vào s l ng xu t kho tính giá th c t xu t kho theo nguyên t c và tínhứ ố ượ ấ ự ế ấ ắ
theo giá th c t nh p tr c đ i v i l ng xu t kho thu c l n nh p tr c. S cònự ế ậ ướ ố ớ ượ ấ ộ ầ ậ ướ ố
l i (t ng s xu t kho - s xu t thu c l n nh n tr c) đ c tính theo đ n giá th cạ ổ ố ấ ố ấ ộ ầ ậ ướ ượ ơ ự
t các l n nh p sau. Nh v y giá th c t c a v t li u, công c d ng c t n cu iế ầ ậ ư ậ ự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ồ ố
kỳ chính là giá th c t c a v t li u nh p kho thu c các l n mua vào sau cùng.ự ế ủ ậ ệ ậ ộ ấ
+ Ph ng pháp tính theo giá th c t nh p sau - xu t tr c: Ta cũng ph i xácươ ự ế ậ ấ ướ ả
đ nh đ n giá th c t c a t ng l n nh p nh ng khi xu t s căn c vào s l ngị ơ ự ế ủ ừ ầ ậ ư ấ ẽ ứ ố ượ
xu t và đ n giá th c t nh p kho l n cu i. Sau đó m i l n l t đ n các l n nh pấ ơ ự ế ậ ầ ố ớ ầ ượ ế ầ ậ
tr c đ tính giá th c t xu t kho. Nh v y giá th c t c a v t li u, công cướ ể ự ế ấ ư ậ ự ế ủ ậ ệ ụ
d ng c t n kho cu i kỳ l i là giá th c t v t li u, công c d ng c tính theo đ nụ ụ ồ ố ạ ự ế ậ ệ ụ ụ ụ ơ
giá c a các l n nh p đ u kỳ.ủ ầ ậ ầ
2.2. Đánh giá v t li u công c d ng c theo giá h ch toán.ậ ệ ụ ụ ụ ạ
Đ i v i các doanh nghi p có quy mô l n, kh i l ng, ch ng lo i v t li u,ố ớ ệ ớ ố ượ ủ ạ ậ ệ
công c d ng c nhi u, tình hình xu t di n ra th ng xuyên. Vi c xác đ nh giáụ ụ ụ ề ấ ễ ườ ệ ị
th c t c a v t li u, công c d ng c hàng ngày r t khó khăn và ngay c trongự ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ả
tr ng h p có th xác đ nh đ c hàng ngày đ i v i t ng l n nh p, đ t nh pườ ợ ể ị ượ ố ớ ừ ầ ậ ợ ậ
nh ng quá t n kém nhi u chi phí không hi u qu cho công tác k toán, có th sư ố ề ệ ả ế ể ử
d ng giá h ch toán đ h ch toán tình hình nh p, xu t hàng ngày. Giá h ch toán làụ ạ ể ạ ậ ấ ạ
lo i giá n đ nh đ c s d ng th ng nh t trong doanh nghi p, trong th i gian dàiạ ổ ị ượ ử ụ ố ấ ệ ờ
có th là giá k ho ch c a v t li u, công c d ng c . Nh v y hàng ngày s d ngể ế ạ ủ ậ ệ ụ ụ ụ ư ậ ử ụ
giá h ch toán đ ghi s chi ti t giá v t li u, công c d ng c xu t. Cu i kỳ ph iạ ể ổ ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ ố ả
đi u ch nh giá h ch toán theo giá th c t đ có s li u ghi vào các tài kho n, s kề ỉ ạ ự ế ể ố ệ ả ổ ế
toán t ng h p và báo cáo k toán. Vi c đi u ch nh giá h ch toán theo giá th c tổ ợ ế ệ ề ỉ ạ ự ế
ti n hành nh sau:ế ư
Tr c h t xây d ng h s gi a giá th c t và giá h ch toán c a v t li u,ướ ế ự ệ ố ữ ự ế ạ ủ ậ ệ
công c d ng c (H)ụ ụ ụ
H =
10
Sau đó tính giá th c t xu t kho, căn c vào giá h ch toán xu t kho và h sự ế ấ ứ ạ ấ ệ ố
giá:
Giá th c t v t li u, công c d ng c xu t kho = giá h ch toán xu t kho xự ế ậ ệ ụ ụ ụ ấ ạ ấ
h s giá.ệ ố
Tuỳ thu c vào đ c đi m, yêu c u v trình đ qu n lý c a doanh nghi p màộ ặ ể ầ ề ộ ả ủ ệ
trong các ph ng pháp tính giá v t li u, công c d ng c xu t kho đ n giá th c tươ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ơ ự ế
ho c h s giá (trong tr ng h p s d ng giá h ch toán) có th tính riêng choặ ệ ố ườ ợ ử ụ ạ ể
t ng th , nhóm ho c c lo i v t li u, công c d ng c .ừ ứ ặ ả ạ ậ ệ ụ ụ ụ
T ng cách đánh giá và ph ng pháp tính giá th c t xu t kho đ i v i v từ ươ ự ế ấ ố ớ ậ
li u công c d ng c có n i dung, u nh c đi m và nh ng đi u ki n áp d ngệ ụ ụ ụ ộ ư ượ ể ữ ề ệ ụ
phù h p nh t đ nh, do v y doanh nghi p ph i căn c vào đ c đi m s n xu t kinhợ ấ ị ậ ệ ả ứ ặ ể ả ấ
doanh, kh năng, trình đ nghi p v c a cán b k toán.ả ộ ệ ụ ủ ộ ế
III/ K TOÁN CHI TI T V T LI U, CÔNG C , D NG C :Ế Ế Ậ Ệ Ụ Ụ Ụ
V t li u, công c , d ng c ng là m t trong nh ng đ i t ng k toán, các lo iậ ệ ụ ụ ụ ộ ữ ố ượ ế ạ
tài s n c n ph i t ch c h ch toán chi ti t không ch v m t giá tr mà c hi nả ầ ả ổ ứ ạ ế ỉ ề ặ ị ả ệ
v t, không ch theo t ng kho mà ph i chi ti t theo t ng lo i, nhóm, th … và ph iậ ỉ ừ ả ế ừ ạ ứ ả
đ c ti n hành đ ng th i c kho và phòng k toán trên cùng c s các ch ng tượ ế ồ ờ ở ả ế ơ ở ứ ừ
nh p, xu t kho. Các doanh nghi p ph i t ch c h th ng ch ng t , m các s kậ ấ ệ ả ổ ứ ệ ố ứ ừ ở ổ ế
toán chi ti t v l a ch n, v n d ng ph ng pháp k toán chi ti t v t li u, côngế ề ự ọ ậ ụ ươ ế ế ậ ệ
c , d ng c cho phù h p nh m tăng c ng công tác qu n lý tài s n nói chung,ụ ụ ụ ợ ằ ườ ả ả
công tác qu n lý v t li u, công c , d ng c nói riêng.ả ậ ệ ụ ụ ụ
1. Ch ng t s d ng:ứ ừ ử ụ
Theo ch đ ch ng t k toán quy đ nh ban hành theo Quy t đ nh 1141/ế ộ ứ ừ ế ị ế ị
TC/QĐ/CĐk toán nguyên v t li u - công c d ng c ngày 1/11/1995 c a Bế ậ ệ ụ ụ ụ ủ ộ
tr ng B tài chính, các ch ng t k toán v v t li u, công c d ng c bao g m:ưở ộ ứ ừ ế ề ậ ệ ụ ụ ụ ồ
- Phi u nh p kho (01 - VT)ế ậ
- Phi u xu t kho (02 - VT)ế ấ
- Phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b (03 - VT)ế ấ ậ ể ộ ộ
- Biên b n ki m kê v t t , s n ph m, hàng hoá (08 - VT)ả ể ậ ư ả ẩ
- Hoá đ n kiêm phi u xu t kho (02 - BH)ơ ế ấ
- Hoá đ n c c phí v n chuy n (03 - BH)ơ ướ ậ ể
11
Ngoài các ch ng t b t bu c s d ng th p nh t theo Quy đ nh c a Nhà n cứ ừ ắ ộ ử ụ ấ ấ ị ủ ướ
các doanh nghi p có th s d ng thêm các ch ng t k toán h ng d n nh :ệ ể ử ụ ứ ừ ế ướ ẫ ư
Phi u xu t v t t theo h n m c (04 - VT), Biên b n ki m nghi m v t t (05 -ế ấ ậ ư ạ ứ ả ể ệ ậ ư
VT) phi u báo v t t còn l i cu i kỳ (07 - VT)… Tuỳ thu c vào đ c đi m tìnhế ậ ư ạ ố ộ ặ ể
hình c th c a t ng doanh nghi p thu c các lĩnh v c ho t đ ng thành ph n kinhụ ể ủ ừ ệ ộ ự ạ ộ ầ
t , tình hình s h u khác nhau.ế ở ữ
Đ i v i các ch ng t th ng nh t b t bu c ph i l p k p th i, đ y đ theoố ớ ứ ừ ố ấ ắ ộ ả ậ ị ờ ầ ủ
đúng quy đ nh v m u bi u, n i dung ph ng pháp l p. Ng i l p ch ng t ph iị ề ẫ ể ộ ươ ậ ườ ậ ứ ừ ả
ch u trách nhi m v tính h p lý, h p pháp c a các ch ng t v các nghi p v kinhị ệ ề ợ ợ ủ ứ ừ ề ệ ụ
t tài chính phát sinh.ế
M i ch ng t k toán v v t li u, công c d ng c ph i đ c t ch c luânọ ứ ừ ế ề ậ ệ ụ ụ ụ ả ượ ổ ứ
chuy n theo trình t và th i gian h p lý, do đó k toán tr ng quy đ nh ph c vể ự ờ ợ ế ưở ị ụ ụ
cho vi c ph n ánh, ghi chép và t ng h p s li u k p th i c a các b ph n, cá nhânệ ả ổ ợ ố ệ ị ờ ủ ộ ậ
có liên quan.
2. Các ph ng pháp k toán chi ti t v t li u, công c , d ng c :ươ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ
Trong doanh nghi p s n xu t, vi c qu n lý v t li u, công c , d ng c doệ ả ấ ệ ả ậ ệ ụ ụ ụ
nhi u b ph n tham gia. Song vi c qu n lý tình hình nh p, xu t, t n kho v t li u,ề ộ ậ ệ ả ậ ấ ồ ậ ệ
công c , d ng c hàng ngày đ c th c hi n ch y u b ph n kho và phòng kụ ụ ụ ượ ự ệ ủ ế ở ộ ậ ế
toán doanh nghi p. Trên c s các ch ng t k toán v nh p, xu t v t li u thệ ơ ở ứ ừ ế ề ậ ấ ậ ệ ủ
kho và k toán v t li u ph i ti n hành h ch toán k p th i, tình hình nh p, xu t, t nế ậ ệ ả ế ạ ị ờ ậ ấ ồ
kho v t li u, công c , d ng c hàng ngày theo t ng lo i v t li u. S liên h vàậ ệ ụ ụ ụ ừ ạ ậ ệ ự ệ
ph i h p v i nhau trong vi c ghi chép và th kho, cũng nh vi c ki m tra đ iố ợ ớ ệ ẻ ư ệ ể ố
chi u s li u gi a kho và phòng k toán đã hình thành nên ph ng pháp h ch toánế ố ệ ữ ế ươ ạ
chi ti t v t li u, công c d ng c gi a kho và phòng k toán.ế ậ ệ ụ ụ ụ ữ ế
Hi n nay trong các doanh nghi p s n xu t, vi c h ch toán v t li u gi a khoệ ệ ả ấ ệ ạ ậ ệ ữ
và phòng k toán có th th c hi n theo các ph ng pháp sau:ế ể ự ệ ươ
- Ph ng pháp th song songươ ẻ
- Ph ng pháp s đ i chi u l u chuy nươ ổ ố ế ư ể
- Ph ng pháp s s dươ ổ ố ư
M i ph ng pháp đ u có nh ng nh c đi m riêng. Trong vi c h ch toán chiọ ươ ề ữ ượ ể ệ ạ
ti t v t li u gi a kho và phòng k toán c n có s nghiên c u, l a ch n ph ngế ậ ệ ữ ế ầ ự ứ ự ọ ươ
pháp thích h p v i đi u ki n c th c a doanh nghi p. Và nh v y c n thi t ph iợ ớ ề ệ ụ ể ủ ệ ư ậ ầ ế ả
12
n m v ng n i dung, u nh c đi m và đi u ki n áp d ng c a m i ph ng phápắ ữ ộ ư ượ ể ề ệ ụ ủ ỗ ươ
đó.
2.1. Ph ng pháp th song songươ ẻ
- kho: Vi c ghi chép tình hình nh p, xu t, t n khho hàng ngày do th khoỞ ệ ậ ấ ồ ủ
ti n hành trên th kho và ch ghi theo s l ng.ế ẻ ỉ ố ượ
Khi nh n các ch ng t nh p, xu t v t li u, công c d ng c , th kho ph iậ ứ ừ ậ ấ ậ ệ ụ ụ ụ ủ ả
tri m tra tính h p lý, h p pháp c a ch ng t r i ti n hành ghi chép s th c nh p,ể ợ ợ ủ ứ ừ ồ ế ố ự ậ
th c xu t vào ch ng t th kho. Cu i ngày tính ra s t n kho ghi vào th kho.ự ấ ứ ừ ẻ ố ố ồ ẻ
Đ nh kỳ th kho g i (ho c k toán xu ng kho nh n) các ch ng t xu t, nh p đãị ủ ử ặ ế ố ậ ứ ừ ấ ậ
đ c phân lo i theo t n th v n li u, công c d ng c cho phòng k toán.ượ ạ ừ ứ ậ ệ ụ ụ ụ ế
- phòng k toán: K toán s d ng s (th ) k toán chi ti t v t li u, côngỞ ế ế ử ụ ổ ẻ ế ế ậ ệ
c d ng c đ ghi chép tình hình xu t, nh p, t n kho theo ch tiêu hi n v t và giáụ ụ ụ ể ấ ậ ồ ỉ ệ ậ
tr . V c b n, s (th ) k toán chi ti t v t li u, công c d ng c có k t c uị ề ơ ả ổ ẻ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ế ấ
gi ng nh th kho nh ng có thêm các c t đ ghi chép theo ch tiêu giá tr . Cu iố ư ẻ ư ộ ể ỉ ị ố
tháng k toán c ng s chi ti t v t li u, công c d ng c và ki m tra đ i chi u v iế ộ ổ ế ậ ệ ụ ụ ụ ể ố ế ớ
th kho. Ngoài ra đ có s li u đ i chi u, tri m tra v i k toán t ng h p s li uẻ ể ố ệ ố ế ể ớ ế ổ ợ ố ệ
k toán chi ti t t các s chi ti t vào b ng. T ng h p nh p, xu t, t n kho v t li u,ế ế ừ ổ ế ả ổ ợ ậ ấ ồ ậ ệ
công c d ng c theo t ng nhóm, lo i v t li u, công c d ng c . Có th kháiụ ụ ụ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ể
quát, n i dung, trình t k toán chi ti t v t li u, công c d ng c theo ph ngộ ự ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ươ
pháp th song song theo s đ sau:ẻ ơ ồ
K toán chi ti t v t li u, công c d ng c ế ế ậ ệ ụ ụ ụ
theo ph ng pháp th song songươ ẻ
13
Thẻ kho
Sổ kế toán chi tiết
Chứng từ
Chứng từ
Bảng kê tổng hợp N
(1) (1)
(2) (2)
(3)
(4)
Ghi chú:
: Ghi hàng tháng
: Ghi cu i thángố
: Đ i chi u ki m traố ế ể
V i t cách ki m tra, đ i chi u nh trên, ph ng pháp th song song có uớ ư ể ố ế ư ươ ẻ ư đi m: ghi chép đ n gi n, d ki m tra đ i chi u, phát hi n sai sót trong vi c ghiể ơ ả ễ ể ố ế ệ ệ chép, qu n lý ch t ch tình hình bi n đ ng v s hi n có c a t ng lo i v t li uả ặ ẽ ế ộ ề ố ệ ủ ừ ạ ậ ệ theo s li u và giá tr c a chúng. Tuy nhiên theo ph ng pháp th song song cóố ệ ị ủ ươ ẻ nh c đi m l n là vi c ghi chép gi a th kho và phòng k toán c n trùng l p vượ ể ớ ệ ữ ủ ế ầ ặ ề ch tiêu s l ng, kh i l g công vi c ghi chép quá l n n u ch ng lo i v t tỉ ố ượ ố ượ ệ ớ ế ủ ạ ậ ư nhi u và tình hình nh p, xu t di n ra th ng xuyên hàng ngày. H n n a vi cề ậ ấ ễ ườ ơ ữ ệ ki m tra đ i chi u ch y u ti n hành vào cu i tháng, do v y h n ch ch c năngể ố ế ủ ế ế ố ậ ạ ế ứ c a k toán. Ph ng pháp th song song đ c áp d ng thích h p trong các doanhủ ế ươ ẻ ượ ụ ợ nghi p có ít ch ng lo i v t li u, công c d ng c , kh i l ng các nghi p vệ ủ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ố ượ ệ ụ (ch ng t ) nh p, xu t ít, không th ng xuyên và trình đ nghi p v chuyên mônứ ừ ậ ấ ườ ộ ệ ụ c a cán b k toán còn h n ch .ủ ộ ế ạ ế
2.2. Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n:ươ ổ ố ế ể
- Kho: Vi c ghi chép kho c a th kho cũng đ c th c hi n trên th khoỞ ệ ở ủ ủ ượ ự ệ ẻ gi ng nh ph ng pháp th song song.ố ư ươ ẻ
- phòng k toán: K toán m s đ i chieué luân chuy n đ ghi chép tìnhỞ ế ế ở ổ ố ể ể hình nh p, xu t, t n kho c a t ng th v t li u, công c d ng c t ng kho dùngậ ấ ồ ủ ừ ứ ậ ệ ụ ụ ụ ở ừ c năm nh ng m i tháng ch ghi m t l n vào cu i tháng. Đ có s li u ghi vào sả ư ỗ ỉ ộ ầ ố ể ố ệ ổ đ i chi u luân chuy n, k toán ph i l p b ng kê nh p, b ng kê xu t trên c số ế ể ế ả ậ ả ậ ả ấ ơ ở các ch ng t nh p, xu t đ nh kỳ th kho g i lên. S đ i chi u luân chuy n cũngứ ừ ậ ấ ị ủ ử ổ ố ế ể đ c theo dõi và v ch tiêu giá tr .ượ ề ỉ ị
Cu i tháng ti n hành ki m tra đ i chi u s li u gi a s đ i chi u luânố ế ể ố ế ố ệ ữ ổ ố ế chuy n v i th kho và s li u k toán t ng h p.ể ớ ẻ ố ệ ế ổ ợ
N i dung và trình t k toán chi ti t v t li u, công c d ng cộ ự ế ế ậ ệ ụ ụ ụ
theo s đ sau:ơ ồ
14
Thẻ kho
Sổ đối chiếu luân
chuyển
Chứng từ nhập
Chứng từ xuất
Bảng kê nhập
Bảng kê xuất
(1) (1)
(2) (2)
(4)
Ghi chú:: Ghi hàng tháng: Ghi cuối tháng: Đối chiếu
kiểm tra
Ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n có u đi m là gi m đ c kh i l ngươ ổ ố ế ể ư ể ả ượ ố ượ
ghi chép c a k toán do ch ghi m t kỳ vào cu i tháng, nh ng có nh c đi m làủ ế ỉ ộ ố ư ượ ể
vi c ghi s v n còn trùng l p ( phòng k toán v n theo dõi c ch tiêu hi n v t vàệ ổ ẫ ặ ở ế ẫ ả ỉ ệ ậ
giá tr ) công vi c k toán d n vào cu i tháng, vi c ki m tra đ i chi u gi a kho vàị ệ ế ồ ố ệ ể ố ế ữ
phòng k toán chi ti n hành đ c vào cu i tháng do trong tháng k toán không ghiế ế ượ ố ế
s . Tác d ng c a k toán trong công tác qu n lý b h n ch . V i nh ng doanhổ ụ ủ ế ả ị ạ ế ớ ữ
nghi p, u nh c đi m nêu trên ph ng pháp s đ i chi u luân chuy n đ c ápệ ư ượ ể ươ ổ ố ế ể ượ
d ng thích h p trong các doanh nghi p có kh i l ng nghi p v nh p, xu t khôngụ ợ ệ ố ượ ệ ụ ậ ấ
nhi u, không b trí riêng nhân viên k toán v t li u, do v y không có đi u ki nề ố ế ậ ệ ậ ề ệ
ghi chép, theo dõi tình hình k toán nh p, xu t hàng ngày.ế ậ ấ
2.3. Ph ng pháp s s d :ươ ổ ố ư
N i dung ph ng pháp s s d h ch toán chi ti t v t li u gi a kho vàộ ươ ổ ố ư ạ ế ậ ệ ữ
phòng ki t k nh sau:ế ế ư
- kho: Th kho cũng là th kho đ ghi chép tình hình nh p, xu t, t n kho,Ở ủ ẻ ể ậ ấ ồ
nh ng cu i tháng ph i ghi s t n kho đã tách trên th kho sang s s d vào c t sư ố ả ổ ồ ẻ ổ ố ư ộ ố
l ng.ượ
- phòng k toán: K toán m s s d theo t ng kho chung cho c năm đỞ ế ế ở ổ ố ư ừ ả ể
ghi chép tình hình nh p, xu t. T các b ng kê nh p, b ng kê xu t k toán l pậ ấ ừ ả ậ ả ấ ế ậ
b ng lu k nh p, lu k xu t r i t các b ng lu k l p b ng t ng h p nh p,ả ỹ ế ậ ỹ ế ấ ồ ừ ả ỹ ế ậ ả ổ ợ ậ
xu t, t n kho theo t ng nhóm, lo i v t li u, công c d ng c theo ch tiêu giá tr .ấ ồ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ỉ ị
Cu i tháng khi nh n s s d do th kho g i lên, k toán căn c vào s t nố ậ ổ ố ư ủ ử ế ứ ố ồ
cu i tháng do th kho tính ghi s s d và đ n giá h ch toán tính ra giá tr t nố ủ ở ổ ố ư ơ ạ ị ồ
kho đ ghi vào c t s ti n t n kho trên s s d và b ng k t ng h p nh p, xu tể ộ ố ề ồ ổ ố ư ả ế ổ ợ ậ ấ
t n (c t s ti n) và s li u k toán t ng h p. N i dung, trình t k toán chi ti tồ ộ ố ề ố ệ ế ổ ợ ộ ự ế ế
v t li u, công c d ng c theo ph ng pháp s s d đ c khái quát theo s đậ ệ ụ ụ ụ ươ ổ ố ư ượ ơ ồ
sau:
15
K toán chi ti t v t li u, công c d ng c theo ph ng pháp s s dế ế ậ ệ ụ ụ ụ ươ ổ ố ư
16
Thẻ kho
Sổ số dư
Chứng từ nhập
Chứng từ xuất
Bảng kê nhập
Bảng kê xuất
(2) (2) (4)
Ghi chú:: Ghi hàng tháng: Ghi cuối tháng: Đối chi ếu
ki ểm tra
Bảng kê luỹ kế
Bảng kê luỹ kế
Bảng kê tổng hợp N
- X - T
u đi m:Ư ể Tránh đ c s ghi chép trùng l p gi a kho và phòng k toán,ượ ự ặ ữ ế
gi m b t đ c kh i l ng công vi c ghi s k toán do ch tiêu ghi s theo ch tiêuả ớ ượ ố ượ ệ ổ ế ỉ ổ ỉ
giá tr và theo nhóm, lo i v t li u. Công vi c k toán ti n hành đ u trong tháng,ị ạ ậ ệ ệ ế ế ề
t o đi u ki n cung c p k p th i tài li u k toán ph c v công tác lãnh đ o vàạ ề ệ ấ ị ờ ệ ế ụ ụ ạ
qu n lý doanh nghi p, th c hi n ki m tra, giám sát th ng xuyên c a k toánả ở ệ ự ệ ể ườ ủ ế
đ i v i vi c nh p, xu t v t li u hàng ngày.ố ớ ệ ậ ấ ậ ệ
Và ph ng pháp này cũng có nh c đi m: Do k toán ch ghi s theo ch tiêuươ ượ ể ế ỉ ổ ỉ
giá tr , theo nhóm, lo i v t li u nên qua s li u k toán không th không nh n bi tị ạ ậ ệ ố ệ ế ể ậ ế
đ c s hi n có và tình hình tăng gi m v t li u mà ph i xem s li u trên th kho.ượ ố ệ ả ậ ệ ả ố ệ ẻ
Ngoài ra khi đ i chi u, ki m tra s li u s s d và b ng t ng h p nh p, xu t,ố ế ể ố ệ ở ổ ố ư ả ổ ợ ậ ấ
t n kho n u không kh p đúng thì vi c ki m tra đ phát hi n s nh m l n, sai sótồ ế ớ ệ ể ể ệ ự ầ ẫ
trong vi c ghi s s có nhi u khó khăn, ph c t p và t n nhi u công s c. Ph ngệ ố ẽ ề ứ ạ ố ề ứ ươ
pháp s s d đ c áp d ng thích h p trong các doanh nghi p có kh i l ng cácổ ố ư ượ ụ ợ ệ ố ượ
nghi p v kinh t (ch ng t nh p, xu t) v nh p, xu t v t li u di n ra th ngệ ụ ế ứ ừ ậ ấ ề ậ ấ ậ ệ ễ ườ
xuyên, nhi u ch ng lo i v t li u và đã xây d ng đ c h th ng danh đi m v tề ủ ạ ậ ệ ự ượ ệ ố ể ậ
li u, dùng giá h ch toán đ h ch toán hàng ngày tình hình nh p, xu t, t n kho, yêuệ ạ ể ạ ậ ấ ồ
c u và trình đ qu n lý, trình đ cán b k toán c a doanh nghi p t ng đ i cao.ầ ộ ả ộ ộ ế ủ ệ ươ ố
IV. K TOÁN T NG H P V T LI U, CÔNG C D NG C :Ế Ổ Ợ Ậ Ệ Ụ Ụ Ụ
V t li u là tài s n lao đ ng, thu c nhóm hàng t n kho c a doanh nghi p, choậ ệ ả ộ ộ ồ ủ ệ
nên vi c m các tài kho n t ng h p ghi chép s k toán và xác đ nh giá tr hàngệ ở ả ổ ợ ổ ế ị ị
t n kho, giá tr ph ng pháp kê khai th ng xuyên hay ph ng pháp ki m kê đ nhồ ị ươ ườ ươ ể ị
kỳ.
- Ph ng pháp kê khai th ng xuyên hàng t n kho là ph ng pháp ghi chép,ươ ườ ồ ươ
ph n ánh th ng xuyên liên t c tình hình nh p, xu t, t n kho các lo i v t li u,ả ườ ụ ậ ấ ồ ạ ậ ệ
công c d ng, thành ph m, hàng hoá… trên các tài kho n và s k toán t ng h pụ ụ ẩ ả ổ ế ổ ợ
khi có các ch ng t nh p, xu t hàng t n kho. Nh v y xác đ nh giá tr th c t v tứ ừ ậ ấ ồ ư ậ ị ị ự ế ậ
li u xu t dùng đ c căn c vào các ch ng t xu t kho sau khi đã đ c t p h p,ệ ấ ượ ứ ứ ừ ấ ượ ậ ợ
phân lo i theo các đ i t ng s d ng đ ghi vào tài kho n và s k toán. Ngoài raạ ố ượ ử ụ ể ả ổ ế
giá tr v t li u, công c d ng c t n kho trên tài kho n, s k toán xác đ nh b tị ậ ệ ụ ụ ụ ồ ả ổ ế ị ở ấ
kỳ th i đi m nào trong kỳ ki m tra. Ph ng pháp kê khai th ng xuyên hàng t nờ ể ể ươ ườ ồ
kho đ c áp d ng trong ph n l n các doanh nghi p s n xu t và các doanh nghi pượ ụ ầ ớ ệ ả ấ ệ
th ng m i, kinh doanh nh ng m t hàng có giá tr l n nh máy móc, thi t b , ôươ ạ ữ ặ ị ớ ư ế ị
tô…
17
- Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ hàng t n kho là ph ng pháp không theo dõiươ ể ị ồ ươ
th ng xuyên liên t c tình hình nh p, xu t hàng t n kho trên các tài kho n hàngườ ụ ậ ấ ồ ả
t n kho, mà ch theo dõi ph n ánh giá tr hàng t n kho đ u kỳ và cu i kỳ căn cồ ỉ ả ị ồ ầ ố ứ
vào s li u ki m kê đ nh kỳ hàng t n kho. Vi c xác đ nh giá tr v t li u, công cố ệ ể ị ồ ệ ị ị ậ ệ ụ
d ng c ng xu t dùng trên tài kho n k toán t ng h p không căn c vào ch ng tụ ụ ấ ả ế ổ ợ ứ ứ ừ
xu t kho mà l i căn c vào giá tr v t li u t n kho đ nh kỳ, mua (nh p) trong kỳ vàấ ạ ứ ị ậ ệ ồ ị ậ
k t qu ki m kê cu i kỳ đ tính. Chính vì v y, trên tài kho n t ng h p không thế ả ể ố ể ậ ả ổ ợ ể
hi n rõ giá tr v t li u xu t dùng cho t ng đ i t ng, các nhu c u s n xu t khácệ ị ậ ệ ấ ừ ố ượ ầ ả ấ
nhau: S n xu t hay ph c v qu n lý s n xu t cho nhu c u bán hàng hay qu n lýả ấ ụ ụ ả ả ấ ầ ả
doanh nghi p … H n n a trên tài kho n t ng h p cũng không th bi t đ c sệ ơ ữ ả ổ ợ ể ế ượ ố
m t mát, h h ng, tham ô…(n u có), ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ đ c quy đ nhấ ư ỏ ế ươ ể ị ượ ị
áp d ng trong các doanh nghi p s n xu t có quy mô nh .ụ ệ ả ấ ỏ
A. K toán t ng h p VL, CCDC theo ph ng pháp kê khai th ngế ổ ợ ươ ườ
xuyên
A.1. K toán t ng h p các tr ng h p tăng v t li u, công c d ng c :ế ổ ợ ườ ợ ậ ệ ụ ụ ụ
1. Tài kho n k toán s d ng.ả ế ử ụ
S bi n đ ng c a v t li u trong doanh nghi p s n xu t sau khi ph n ánh trênự ế ộ ủ ậ ệ ệ ả ấ ả
ch ng t k toán s đ c ph n ánh tr c ti p các tài kho n c p 1, c p 2 v v tứ ừ ế ẽ ượ ả ự ế ở ả ấ ấ ề ậ
li u. Đây là ph ng pháp k toán phân lo i v t li u đ ph n ánh v i giám đ cệ ươ ế ạ ậ ệ ể ả ớ ố
m t cách th ng xuyên, liên t c và có h th ng tình hình hi n có và s bi n đ ngộ ườ ụ ệ ố ệ ự ế ộ
c a v t li u, đ ti n hành h ch toán k toán s d ng các tài kho n : tài kho n 152ủ ậ ệ ể ế ạ ế ử ụ ả ả
"NLVL" tài kho n này dùng đ ph n ánh s hi n có và tình hình tăng gi m cácả ể ả ố ệ ả
lo i nguyên li u v t li u theo giá th c t .ạ ệ ậ ệ ự ế
Tài kho n 152 có th m thành tài kho n c p 2 đ k toán chi ti t theo t ngả ể ở ả ấ ể ế ế ừ
lo i nguyên li u v t li u phù h p v i cách phân lo i theo n i dung kinh t và yêuạ ệ ậ ệ ợ ớ ạ ộ ế
c u k toán giá tr c a doanh nghi p, bao g m:ầ ế ị ủ ệ ồ
Tài kho n 1521ả Nguyên li u v t li u chínhệ ậ ệ
Tài kho n 1522ả V t li u phậ ệ ụ
Tài kho n 1523ả Nhiên li uệ
Tài kho n 1524ả Ph tùng thay thụ ế
Tài kho n 1525ả V t li u và thi t b xây d ng c b nậ ệ ế ị ự ơ ả
18
Tài kho n 1528ả Vât li u khácệ
Trong t ng tài kho n c p 2 l i có th chi ti t thành các tài kho n c p 3, c pừ ả ấ ạ ể ế ả ấ ấ
4… t i t ng nhóm, th … v t li u tuỳ thu c vào yêu c u qu n lý tài s n doanhớ ừ ứ ậ ệ ộ ầ ả ả ở
nghi p.ệ
* Tài kho n 153 "Công c d ng c " tài kho n 153 s d ng đ ph n ánh tìnhả ụ ụ ụ ả ử ụ ể ả
hình hi n có và s bi n đ ng tăng gi m lo i công c d ng c theo giá th c t .ệ ự ế ộ ả ạ ụ ụ ụ ự ế
Tài kho n 153 "Công c d ng c " có 3 tài kho n c p 2ả ụ ụ ụ ả ấ
Tài kho n 1531ả Công c d ng cụ ụ ụ
Tài kho n 1532ả Bao bì luân chuy nể
Tài kho n 1533ả Đ dùng cho thuêồ
* Tài kho n 151 "Hàng mua đang đi đ ng" tài kho n này dùng đ ph n ánhả ườ ả ể ả
giá tr các lo i v t t hàng hoá mà doanh nghi p đã mua, đã ch p nh n thanh toánị ạ ậ ư ệ ấ ậ
v i ng i bán, nh ng ch a v nh p kho doanh nghi p và tình hình hàng đang điớ ườ ư ư ề ậ ệ
đ ng đã v nh p kho.ườ ề ậ
* Tài kho n 331 "Ph i tr ng i bán" đ c s d ng đ ph n ánh quan hả ả ả ườ ượ ử ụ ể ả ệ
thanh toán gi a doanh nghi p v i nh ng ng i bán, ng i nh n th u v cácữ ệ ớ ữ ườ ườ ậ ầ ề
kho n v t t , hàng hoá, lao v , d ch v theo h p đ ng kinh t đã ký k t.ả ậ ư ụ ị ụ ợ ồ ế ế
Ngoài các tài kho n trên, k toán t ng h p tăng v t li u, công c d ng c sả ế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ụ ử
d ng nhi u tài kho n liên quan khác nh : TK 111 (1), TK (112 (1), TK 141, TKụ ề ả ư
128, TK 222, TK 411, TK 627, TK 641 và TK 642.
2. Ph ng pháp k toán các nghi p v ch y u:ươ ế ệ ụ ủ ế
V t li u, công c d ng c trong các doanh nghi p s n xu t tăng do nhi uậ ệ ụ ụ ụ ệ ả ấ ề
ngu n khác nhau: Tăng do mua ngoài, do t ch ho c thuê ngoài gia công, tăng doồ ự ế ặ
nh n v n góp c a các đ n v cá nhân khác… Trong m i tr ng, doanh nghi pậ ố ủ ơ ị ọ ườ ệ
ph i th c hi n đ y đ th t c ki m nh n nh p kho l p các ch ng t theo đúngả ự ệ ầ ủ ủ ụ ể ậ ậ ậ ứ ừ
quy đ nh. Trên c s các ch ng t nh p, hoá đ n bán hàng và các ch ng t có liênị ơ ở ứ ừ ậ ơ ứ ừ
quan khác, k toán ph i ph n ánh k p th i các n i dung c u thành nên giá tr th cế ả ả ị ờ ộ ấ ị ự
t c a v t li u, công c d ng c nh p kho vào các tài kho n, s k toán t ng h p,ế ủ ậ ệ ụ ụ ụ ậ ả ổ ế ổ ợ
đ ng th i ph n ánh tình hình thanh toán v i ng i bán và các đ i t ng khác m tồ ờ ả ớ ườ ố ượ ộ
cách k p th i. Cu i tháng ti n hành t ng h p s li u đ ki m tra và đ i chi u v iị ờ ố ế ổ ợ ố ệ ể ể ố ế ớ
s li u k toán chi ti t.ố ệ ế ế
19
D i đây là các ph ng pháp k toán nghi p v kinh t ch y u:ướ ươ ế ệ ụ ế ủ ế
a. Tăng v t li u, công c d ng c do mua ngoài.ậ ệ ụ ụ ụ
- Tr ng h p hàng và hoá đ n cùng v : căn c vào hoá đ n, phi u nh p khoườ ợ ơ ề ứ ơ ế ậ
k toán ghi:ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 111 (1) Ti n m tề ặ
Có TK 112 (1) Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 141 T m ngạ ứ
Có TK 331 Ph i tr ng i bánả ả ườ
Có TK 311 Vay ng n h nắ ạ
- Tr ng h p hàn v ch a có hoá đ n: N u có trong tháng v nh p khoườ ợ ề ư ơ ế ề ậ
nh ng đ n cu i tháng v ch a nh n đ c hoá đ n, k toán s ghi giá tr v t li u,ư ế ố ẫ ư ậ ượ ơ ế ẽ ị ậ ệ
công c d ng c nh p kho theo giá t m tính:ụ ụ ụ ậ ạ
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 331 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Khi nh n đ c hoá đ n s ti n hành đi u ch nh giá t m ng theo giá th c tậ ượ ơ ẽ ế ề ỉ ạ ứ ự ế
(giá ghi trên hoá đ n) theo s chênh l ch gi a hoá đ n và giá t m tính c th :ơ ố ệ ữ ơ ạ ụ ể
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 331 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
N u chênh l ch s ghi đ :ế ệ ẽ ỏ
- Tr ng h p hàng đang đi đ ng: N u trong tháng nh n đ c hoá đ n mfườ ợ ườ ế ậ ượ ơ
cu i tháng hàng v n ch a v nh p kho, k toán ph i ph n ánh giá tr hàng đang điố ẫ ư ề ậ ế ả ả ị
đ ng vào tài kho n 151" Hàng mua đi đ ng":ườ ả ườ
N TK 151ợ Hàng mua đang đi đ ngườ
Có TK 111 Ti n m tề ặ
Có TK 112 Ti n g i ngân hàngề ử
K toán ph i m s theo dõi s hàng đang đi đ ng cho t i khi hàng v .ế ả ở ổ ố ườ ớ ề
Sàng tháng sau khi hàng đang đi đ ng v nh p kho ho c chuy n giao cho các bườ ề ậ ặ ể ộ
ph n s n xu t hay khách hàng… tuỳ t ng tr ng h p k toán ghi.ậ ả ấ ừ ườ ợ ế
N TK 152ợ Nguyên li u v t li uệ ậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
20
N TK 157ợ Hàng g i bánử
N TK 621ợ Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
N TK 641ợ Chi phí bán hàng
N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
N TK 632ợ Giá v n hàng bánố
Có TK 151 Hàng mua đang đi đ ngườ
- Ph n ánh s thu nh p kh u, n u có:ả ố ế ậ ẩ ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 333 (3333) Thuê và các kho n ph i n i Nhà n c (thuả ả ộ ướ ế XNK).
- Ph n ánh s chi phí v t li u, công c d ng c :ả ố ậ ệ ụ ụ ụ
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 111 Ti n m tề ặ
Có TK 112 Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 331 Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
- Khi thanh toán cho ng i bán, ng i cung c p NVL, CCDC n u đ cườ ườ ấ ế ượ h ng chi t kh u mua hàng thì s chi t kh u mua hàng đ c h ng và s thanhưở ế ấ ố ế ấ ượ ưở ố toán ng i bán đ c ghi:ườ ượ
N TK 331ợ Ph i tr ng i bánả ả ườ
Có TK 152 Nguyên v t li uậ ệ
Có TK 153 Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 111 Ti n m tề ặ
Có TK 112 Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 141 T m ngạ ứ
- S gi m giá ho c giá tr v t li u, công c d ng c tr l i cho ng i bánố ả ặ ị ậ ệ ụ ụ ụ ả ạ ườ cung c p không đúng ch t l ng, quy cách… theo h p đ ng đ c ghi nh sau:ấ ấ ượ ợ ồ ượ ư
N TK 152ợ Ph i tr cho ng i bánả ả ườ
Có TK Nguyên v t li uậ ệ
Có TK 153 Công c d ng cụ ụ ụ
b. Tăng do nh p kho v t li u, công c d ng c t ch ho c thuê ngoài giaậ ậ ệ ụ ụ ụ ự ế ặ công, ch bi n, căn c vào giá th c t nh p kho, k toán ghi:ế ế ứ ự ế ậ ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 154 Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở
(Chi ti t t gia công, ch bi n ho c thuê ngoài gia công ch bi n).ế ự ế ế ặ ế ế
21
c. Tăng do nh n v n góp liên doanh c a đ n v khác, đ c c p phát, quyênậ ố ủ ơ ị ượ ấ t ng k toán ghi:ặ ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 411 Ngu n v n kinh doanhồ ố
d. Tăng do thu h i v n kinh doanh:ồ ố
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 128 Đ u t ng n h n khácầ ư ắ ạ
Có TK 222 Góp v n liên doanhố
e. Tr ng h p ki m kê phát hi n th a:ườ ợ ể ệ ừ
* N u xác đ nh s v t li u, công c d ng c th a là c a doanh nghi pế ị ố ậ ệ ụ ụ ụ ừ ủ ệ nh ng còn ch gi i quy t, k toán ghi:ư ờ ả ế ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 338 (3381) ph i tr n p khác (tài s n th a ch gi i quy t).ả ả ộ ả ừ ờ ả ế
Khi có quy t đ nh x lý, tuỳ vào vi c quy t đ nh ghi gi m chi phí hay tính vàoế ị ử ệ ế ị ả thu nh p b t th ng, k toán ghi:ậ ấ ườ ế
N TK 338 (3381)ợ Ph i tr n p khác (tài s n th a ch gi i quy ta).ả ả ộ ả ừ ờ ả ế
Có TK 621 Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
Có TK 627 Chi phí s n xu t chungả ấ
Có TK 641 Chi phí bán hàng
Có TK 721 Thu nh p b t th ngậ ấ ườ
* N u quy t đ nh x lý ngay thì không c n ph i ph n ánh qua tài kho n 338ế ế ị ử ầ ả ả ả (3381) mà ghi th ng nh sauẳ ư :
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK liên quan TK 621, TK 627, TK 641
* N u v t li u, công c d ng c th a khi ki m kê xác đ nh không ph i c aế ậ ệ ụ ụ ụ ừ ể ị ả ủ doanh nghi p thì giá tr v t li u, công c d ng c th a đ c ph n ánh vào tàiệ ị ậ ệ ụ ụ ụ ừ ượ ả kho n ngoài b ng cân đ i k toán TK 002 - V t t , hàng hoá nh n g i h ho c giaả ả ố ế ậ ư ậ ử ộ ặ công.
f. Tr ng h p v t li u, công c d ng c xu t dùng cho s n xu t s n ph mườ ợ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ả ấ ả ẩ không h t nh n l i kho, k toán ghi:ế ậ ạ ế
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 621 Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
22
g. Tăng giá v t li u, công c d ng c do đánh l i giá: Căn c vào s chênhậ ệ ụ ụ ụ ạ ứ ố l ch tăng ghi:ệ
N TK 152ợ Nguyên v t li uậ ệ
N TK 153ợ Công c d ng cụ ụ ụ
Có TK 421 Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
A.2. K toán t ng h p các tr ng h p gi m v t li u, công c d ng c :ế ổ ơ ọ ườ ợ ả ậ ệ ụ ụ ụ
V t li u, công cu d ng c trong các doanh nghi p s n xu t gi m ch y u doậ ệ ụ ụ ệ ả ấ ả ủ ế các nghi p v xu t kho dùng cho s n xu t, ch t o s n ph m, cho nhu c u ph cệ ụ ấ ả ấ ế ạ ả ẩ ầ ụ v và qu n lý doanh nghi p đ góp v n liên doanh v i đ n v khác, nh ng bánụ ả ệ ể ố ớ ơ ị ượ l i và m t s nhu c u khác. Các nghi p v xu t kho v t li u, công c d ng cạ ộ ố ầ ệ ụ ấ ậ ệ ụ ụ ụ cũng ph i đ oc l p ch ng t đ y đ đúng quy đ nh. Trên c s các ch ng t xu tả ự ậ ứ ừ ầ ủ ị ơ ở ứ ừ ấ kho, k toán ti n hành phân lo i theo các đ i t ng s d ng và tính ra giá th c tế ế ạ ố ượ ử ụ ự ế xu t kho đ ghi chép ph n ánh trên các tài kho n, s k toán t ng h p. Cu i thángấ ể ả ả ổ ế ổ ợ ố cũng ph i t ng h p s li u đ đ i chi u, ki m tra v i s li u, k toán chi ti t. Đả ổ ợ ố ệ ể ố ế ể ớ ố ệ ế ế ể ph n ánh các nghi p v xu t kho v t li u, công c d ng c k toán s d ngả ệ ụ ấ ậ ệ ụ ụ ụ ế ử ụ nhi u tài kho n khác nhau nh TK 152, TK 153, TK 241 TK 621, TK627, TK 641,ề ả ư TK 642, TK 141… Tuỳ v t li u, công c d ng c đ u là hàng t n kho, thu c tàiậ ệ ụ ụ ụ ề ồ ộ s n l u đ ng c a doanh nghi p, nh ng có s khác nhau v đ c đi m tham gia vàoả ư ộ ủ ệ ư ự ề ặ ể quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh do v y ph ng pháp k toán t ng h pạ ộ ả ấ ậ ươ ế ổ ợ xu t dùng v t li u, công c d ng c có s khác nhau nh t đ nh.ấ ậ ệ ụ ụ ụ ự ấ ị
1. K toán t ng h p gi m v t li uế ổ ợ ả ậ ệ
a. Xu t kho dùng tr c ti p cho s n xu t ch t o s n ph m, cho công tác xâyấ ự ế ả ấ ế ạ ả ẩ d ng c b n, cho các nhu c u s n xu t kinh doanh khác. Căn c vào giá thi t kự ơ ả ầ ả ấ ứ ế ế xu t kho tính cho t ng đ i t ng s d ng k toán:ấ ừ ố ượ ử ụ ế
N TK 621ợ Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế
N TK 627ợ Chi phí s n xu t chungả ấ
N TK 641ợ Chi phí bán hàng
N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
N TK 241ợ Xây d ng c b n d dangự ơ ả ở
Có TK 152 Nguyên v t li uậ ệ
b. Xu t kho v t li u t c t c ch ho c thuê ngoài gia công ch bi n, căn cấ ậ ệ ụ ụ ế ặ ế ế ứ giá thi t k , xu t kho k toán ghi:ế ế ấ ế
N TK ợ Chi phí s n xu t kinh doanh d dangả ấ ở
Có TK 152 Nguyên v t li uậ ệ
c. Xu t kho v t li u góp v n liên doanh v i đ n v khácấ ậ ệ ố ớ ơ ị
- Tr ng h p doanh nghi p góp v n liên doanh v i đ n v khác b ng v t li uườ ơ ệ ố ớ ơ ị ằ ậ ệ thì ph i căn c vào giá tr v n góp do h p đ ng liên doanh xác đ nh đ ph n ánhả ứ ị ố ợ ồ ị ể ả
23
vào TK 128 - đ u t ng n h n khác (n u là góp v n liên doanh ng n h n) ho cầ ư ắ ạ ế ố ắ ạ ặ TK 222 - góp v n liên doanh. Đ ng th i ph i xác đ nh s chênh l ch gi a đ n vố ồ ờ ả ị ố ệ ữ ơ ị v n góp v i th c t xu t kho (giá tr ghi s k toán c a doanh nghi p) đ ph nố ớ ự ế ấ ị ổ ế ủ ệ ể ả ánh vào TK 412 - Chênh l ch đánh giá l i tài s n. C th cách h ch toán nh sau:ệ ạ ả ụ ể ạ ư
+ N u giá tr v n góp l n h n giá th c t xu t kho, k toán ghi:ế ị ố ớ ơ ự ế ấ ế
N TK 128ợ Đ u t ng n h n (giá tr v n góp)ầ ư ắ ạ ị ố
N TK 222ợ Góp v n liên doanhố
Có TK 412 Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
(Theo s chênh l ch tăng)ố ệ
Có TK 152 Nguyên v t li u (theo giá th c t )ậ ệ ự ế
+ N u giá tr v n góp nh h n giá tr c t :ế ị ố ỏ ơ ự ế
N TK 128ợ Đ u t ng n h n (giá tr v n góp)ầ ư ắ ạ ị ố
N TK 222ợ Góp v n liên doanhố
Có TK 412 Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
(theo s chênh l ch gi m)ố ệ ả
Có TK 152 Nguyên v t li u (theo giá th c)ậ ệ ự
d. Xu t kho v t li u đ bán, cho vay căn c vào giá th c t xu t kho ghi:ấ ậ ệ ể ứ ự ế ấ
N TK 632ợ Giá v n hàng bánố
N TK 138 (1388)ợ Ph i thu c a khácả ủ
Có TK 152 Nguyên v t li uậ ệ
e. V t li u m t mát, thi u h t trong kho ho c t i n i qu n lý, b o qu n.ậ ệ ấ ế ụ ặ ạ ơ ả ả ả Trong tr ng h p này ph i xác đ nh nguyên nhana và trách nhi m v t t đ n v vàườ ợ ả ị ệ ậ ư ơ ị ng i ch u trách nhi m b o qu n, s d ng r i quỳ theo nguyên nhân c th và quáườ ị ệ ả ả ử ụ ồ ụ ể trình x lý k toán ghi s t ng tr ng h p nh sau:ử ế ổ ừ ườ ợ ư
- N u đã rõ nguyên nhân:ế
+ Do ghi chép nh m l n, cân đo đong đ m sai c n ph i ch a, đi u ch nh l iầ ẫ ế ầ ả ữ ề ỉ ạ s k toán theo đúng ph ng pháp quy đ nh.ổ ế ươ ị
+ N u thi u h t trong đ nh m c thì tính vào chi phí qu n lý doanh nghi p.ế ế ụ ị ứ ả ệ
N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
Có TK152 Nguyên li u v t li uệ ậ ệ
+ N u thi u h t ngoài đ nh m c, do ng i ch u trách nhi m v t ch t gây nên.ế ế ụ ị ứ ườ ị ệ ậ ấ
N TK 111ợ Ti n m tề ặ
N TK 138(1388)ợ Ph i thu khácả
N TK 334ợ Ph i tr công nhân viênả ả
N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Có TK 152 Nguyên li u v t li uệ ậ ệ
24
- N u ch a rõ nguyên nhân thi u h t, m t mát k toán ghi:ế ư ế ụ ấ ế
N TK 138 (1388)ợ Ph i thu khác (tài s n thi u ch x lý)ả ả ế ờ ử
Có TK 152 Nguyên li u v t li u ệ ậ ệ
Khi có quy t đ nh x lý, tuỳ t ng tr ng h p k toán ghi:ế ị ử ừ ườ ợ ế
N TK 138 (1388)ợ Ph i thu khácả
N TK 642ợ Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ
Có TK 138 (1388) Ph i thu khác (tài s n thi u ch x lý)ả ả ế ờ ử
f. Gi m giá tr do đánh giá l i: Căn c vào s chênh l ch do đánh giá l i kả ị ạ ứ ố ệ ạ ế toán ghi:
N TK 412ợ Chênh l ch đánh giá l i tài s nệ ạ ả
Có TK 152 Nguyên li u v t li uệ ậ ệ
2. Ph ng pháp k toán t ng h p xu t d ng công c , d ng c :ươ ế ổ ợ ấ ụ ụ ụ ụ
Công c , d ng c xu t dùng ch y u ph c v cho nhu c u s n xu t kinhụ ụ ụ ấ ủ ế ụ ụ ầ ả ấ doanh và m t s nhu c u khác. Căn c vào các ch ng t xu t kho công c , d ngộ ố ầ ứ ứ ừ ấ ụ ụ c k toán t p h p phân lo i theo các đ i t ng s d ng, r i tính ra giá th c tụ ế ậ ợ ạ ố ượ ử ụ ồ ự ế xu t dùng ph ng án vào các tài kho n liên quan. Tuy nhiên, do đ c đi m , tìnhấ ươ ả ặ ể ch t cũng nh giá tr và th i gian s d ng c a công c , d ng c và tính hi u quấ ư ị ờ ử ụ ủ ụ ụ ụ ệ ả c a công tác k toán mà vi c tính toán phân b giá th c t công c , d ng c xu tủ ế ệ ổ ự ế ụ ụ ụ ấ dùng vào các đ i t ng s d ng có th đ c th c hi n m t l n ho c nhi u l n.ố ượ ử ụ ể ượ ự ệ ộ ầ ặ ề ầ
a. Ph ng pháp phân b 1 l n (phân b ngay 100% giá tr ).ươ ổ ầ ổ ị
N i dung khi xu t dùng công c , d ng c k toán căn c vào các phi u xu tộ ấ ụ ụ ụ ế ứ ế ấ kho công c , d ng c đ tính ra giá th c t công c , d ng c xu t dùng r i tínhụ ụ ụ ể ự ế ụ ụ ụ ấ ồ (phân b ) ngay 1 l n (toàn b giá tr ) vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳ.ổ ầ ộ ị ả ấ
Căn c vào giá tr th c t xu t dùng, k toán ghi:ứ ị ự ế ấ ế
N TK 627 (6273) Chi phí s n xu t chung (Chi phí d ng c s n xu t)ợ ả ấ ụ ụ ả ấ
N TK 641 (6413)ợ Chi phí bán hàng (Chi phí d ng c đ dùng)ụ ụ ồ
N TK 642 (6423) Chi phí qu n lý doanh nghi pợ ả ệ
(Chi phí đ dùng văn phòng)ồ
Có TK 153 công c d ng cụ ụ ụ
(TK 1531, TK 1532, TK 1533)
Ph ng pháp phân b 1 l n đ c áp d ng thích h p đ i v i nh ng công c ,ươ ổ ầ ượ ụ ợ ố ớ ữ ụ d ng c có giá tr nh , th i gian s d ng qúa ng n.ụ ụ ị ỏ ờ ử ụ ắ
b. Ph ng pháp phân b nhi u l n:ươ ổ ề ầ
N i dung giá th c t xu t dùng công c , d ng c k toán ti n hành tính toán,ộ ự ế ấ ụ ụ ụ ế ế phân b d n giá tr th c t công c , d ng c xu t dùng vào chi phí s n xu t kinhổ ầ ị ự ế ụ ụ ụ ấ ả ấ doanh t ng th i kỳ h ch toán ph i ch u. S phân b cho t ng th i kỳ đ c tínhừ ờ ạ ả ị ố ổ ừ ờ ượ nh sau:ư
25
Giá tr CCDC xu t dùng phân b cho t ng kỳ = ị ấ ổ ừ
Tr ng h p doanh nghi p ch phân b 2 l n thì khi xu t dùng ti n hành phânườ ợ ệ ỉ ổ ầ ấ ế b ngay 50% giá tr th c t công c , d ng c xu t dùng vào chi phí s n xu t kinhổ ị ự ế ụ ụ ụ ấ ả ấ doanh kỳ đó và khi báo h ng s ti n hành phân b n t giá tr còn l i c a công c ,ỏ ẽ ế ổ ố ị ạ ủ ụ d ng c h h ng vào chi phí s n xu t kinh doanh c a đ n v , b ph n báo h ng.ụ ụ ư ỏ ả ấ ủ ơ ị ộ ậ ỏ C th ph ng pháp k toán trong tr ng h p phân b nhi u l n nh sau:ụ ể ươ ế ườ ợ ổ ề ầ ư
Khi xu t dùng, căn c vào giá tr th c t ghi:ấ ứ ị ự ế
N TK 142 (1421)ợ Chi phí tr tr cả ướ
Có TK 153 (1531, 1532, 1533) Công c , d ng cụ ụ ụ
Căn c vào s phân b d n vào chi phí s n xuât kinh doanh t ng kỳ, k toánứ ố ổ ầ ả ừ ế ghi:
N TK 627 (6273)ợ Chi phí s n xu t chung (chi phí d ng c s nả ấ ụ ụ ả xu t)ấ
N TK 641 (6413)ợ Chi phí bán hàng (chi phí d ng c đ dùng)ụ ụ ồ
N TK 642 (6423)ợ Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ
(Chi phí đ dùng văn phòng)ồ
Có TK 142 (1421) Chi phí tr tr cả ướ
Khi báo h ng công c , d ng c n u có ph li u thu h i ho c s b i th ngỏ ụ ụ ụ ế ế ệ ồ ặ ố ồ ườ v t ch t thì giá tr ph li u thu h i và kho n b i th ng v t ch t đ c tính trậ ấ ị ế ệ ồ ả ồ ườ ậ ấ ượ ừ vào s phân b c a kỳ cu i. Riêng đ i v i s đ dùng cho thuê, k toán còn ph iố ổ ủ ố ố ớ ố ồ ế ả ph n ánh s thu v cho thuê và vi c nh n l i các đ dùng cho thuê nh sau:ả ố ề ệ ậ ạ ồ ư
Ph n ánh s thu v cho thuê đ dùng:ả ố ề ồ
N TK 111ợ Ti n m tề ặ
N TK 112ợ Ti n g i ngân hàngề ử
Có TK 511 (5113) Doanh thu bán hàng
(Doanh thu cung c p d ch v )ấ ị ụ
Có TK 721 Thu nh p bình th ngậ ườ
(N u h p đ ng cho thuê không ph i là HĐế ợ ồ ả chính)
Khi nh n l i đ dùng cho thuê k toán ph n ánh giá tr còn l i ch a tính vàoậ ạ ồ ế ả ị ạ ư chi phí
N TK 153 (1533)ợ Công c d ng c (đ dùng cho thuê)ụ ụ ụ ồ
Có TK 142 (1421) Chi phí tr tr c.ả ướ
Ph ng pháp phân b nhi u l n áp d ng thích h p v i nh ng công c d ngươ ổ ề ầ ụ ợ ớ ữ ụ ụ c có giá tr l n s d ng cho nhi u kỳ s n xu t kinh doanh… Công c , d ng cụ ị ớ ử ụ ề ả ấ ụ ụ ụ cũng đ c k toán ghi t ng t nh đ i v i v t li u.ượ ế ươ ự ư ố ớ ậ ệ
26
Có th khái quát ph ng pháp k toán t ng h p v t li u, công c d ng cể ươ ế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ụ theo ph ng pháp ki m kê th ng xuyên theo s đ tài kho n k toán sau:ươ ể ườ ơ ồ ả ế
27
S đ k toán t ng h p v t li u, côngc d ng c theo ph ng phápơ ồ ế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ụ ươ ki m kê th ng xuyên.ể ườ
28
TK 151 TK 153 "CC,DC"
TK 621
TK 111, 112, 141, 311
TK 333
SDĐK: xxxNhập kho hàng đang đi
đường
kỳ t r ước
Nhập kho VL, CC, DC do mua
ngoài
Thuế nhập khẩu
ngoàiTK 411
TK 154
Nhận góp vốn l iên doanh, cổ phần, cấp phát
Nhập kho do tự chế hoặc thuê ngoài gia công, chế biến
TK 128, 222
Nhận góp vốn l iên doanh
TK 338 (3381)
Nhận góp vốn l iên doanh
Phần hiện thừa khi ki ểm kê chờ xử lý
TK 412
Phần hiện thừa khi ki ểm kê chờ xử lýPhần hiện thừa khi ki ểm kê chờ xử lý
Chênh l ệch t ăng do đánh giá l ại
TK 627, 641, 642, 241
Xuất dùng tr ực ti ếp cho sản
xuất chế tạo sản phẩm
Xuất dùng cho quản lý , phục
sản xuất bán hàng, QLDN, XDCB
TK 632 (157)
TK 142 (1421)
Xuất CC, DC
lo ại phân bổ nhi ều l ần
Phân bổ đầu
vào CPSXKDtrong kỳ
Xuất bán, gửi bán
TK 154
Xuất t ự chế hoặc thuê ngoài
gia công, chế biến TK 128, 222
Xuất góp vốn l iên doanh
TK 38,(1381)
Phần hiện thi ếu khi ki ểm kê chờ xử lý
TK 412
Chênh l ệch giảm do đánh giá l ại
SDCK : xxx
TK 152 "NVL"
B. K toán t ng h p v t li u, công c d ng c theo ph ng phápế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ụ ươ ki m kê đ nh kỳ:ể ị
Ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ là ph ng pháp không theo dõi, ph n ánhươ ể ị ươ ả th ng xuyên, liên t c tình hình nh p, xu t v t li u công c d ng c , thành ph m,ườ ụ ậ ấ ậ ệ ụ ụ ụ ẩ hàng hoá trên các tài kho n hàng t n kho t ng ng. Giá tr c a v t t , hàng hoáả ồ ươ ứ ị ủ ậ ư mua vào và nh p kho trong kỳ đ c theo dõi, ph n ánh m t tài kho n riêng - TKậ ượ ả ộ ả 611 "Mua hàng". Còn các tài kho n hàng t n kho ch dùng đ ph n ánh giá tr hàngả ồ ỉ ể ả ị t n kho lúc đ u và cu i kỳ. H n n a giá tr hàng t n kho l i không căn c vào sồ ầ ố ơ ữ ị ồ ạ ứ ố li u trên các tài kho n, s k toán đ tính mà l i căn c vào k t qu ki m kê.ệ ả ổ ế ể ạ ứ ế ả ể Ti p đó là giá tr hàng xu t kho cũng không căn c tr c ti p vào các ch ng t xu tế ị ấ ứ ự ế ứ ừ ấ kho đ t ng h p, phân lo i theo các đ i t ng s d ng r i ghi s mà l i căn cể ổ ợ ạ ố ượ ử ụ ồ ổ ạ ứ vào k t qu ki m kê và giá tr v t t , hàng hoá mua vào (nh p kho) trong kỳ, tínhế ả ể ị ậ ư ậ theo công th c sau:ứ
Tr giá xu t kho = Tr giá t n đ u kỳ + Tr giá nh p trong kỳ - Tr giá t n cu i kỳ.ị ấ ị ồ ầ ị ậ ị ồ ố
Có th khái quát ph ng pháp k toán các nghi p v ch y u v v t li u,ể ươ ế ệ ụ ủ ế ề ậ ệ công cu, d ng c theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ.ụ ụ ươ ể ị
S đ k toán t ng h p v t li u, công c d ng theo ph ng pháp ki mơ ồ ế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ươ ể
kê đ nh kỳ.ị
29
TK 151, 152, 153 TK 611"Mua hàng" SDĐK: xxx Kết chuyển vật
l i ệu, công cụ
dụng cụ tồn lúc đầu kỳTK 111, 112, 141
Mua tr ả ti ền ngay
TK 331 (311)Thanh toán
ti ền
Mua chưa tr ả
ti ền, ti ền TK 333 (333)
Thuế nhập khẩu
TK 411
TK 151, 152, 153
Kết chuyển vật l i ệu, công cụ
dụng cụ tồn lúc cuối TK 111, 112, 138
Kết chuyển vật l i ệu, công cụ
dụng cụ tồn lúc cuối
Chiết khấu hàng mua được hưởng giảm giá, hàng mua tr ả l ại TK 621
Cuối kỳ kết chuyển số xuất
dùng cho sản xuất TK 631(2) Xuất bán
TK 111, 138, 334
Thiếu hụt mất mát
TK 412
Chênh l ệch đánh giá giảm
Nhận vốn góp cổ phần
TK 412Chênh l ệch đánh giá
t ăng
SDCK: xxx
V. S K TOÁN S D NG CHO K TOÁN T NG H P V T LI U,Ổ Ế Ử Ụ Ế Ổ Ợ Ậ Ệ
CÔNG C , D NG C DOANH NGHI P XÂY L P:Ụ Ụ ỤỞ Ệ Ắ
Quá trình h ch toán bao gi cũng xu t phát t ch ng t g c vì k t thúc b ngạ ờ ấ ừ ứ ừ ố ế ằ
các báo cáo k toán qua vi c ghi chép, theo dõi, tính toán x lý s li u trên các sế ệ ử ố ệ ổ
sách k toán. S sách k toán là khâu trung gian c a toàn b công tác k toán. Sế ổ ế ủ ộ ế ổ
c a ph n k toán t ng h p đ c g i là s k toán t ng h p. Các doanh nghi p sủ ầ ế ổ ợ ượ ọ ổ ế ổ ợ ệ ử
d ng s k toán t ng h p v t li u, công c , d ng c tuỳ thu c vào hình th c kụ ổ ế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ụ ộ ứ ế
toán áp d ng t i doanh nghi p.ụ ạ ệ
- Trong hình th c k toán nh t ký ch ng t , k toán t ng h p nh p, xu t v tứ ế ậ ứ ừ ế ổ ợ ậ ấ ậ
li u đ c th c hi n trên nhi u s sách k toán.ệ ượ ự ệ ề ổ ế
Nh ng nghi p v kinh t liên quan đ n bên có tài kho n 151 đ c ph n ánhư ệ ụ ế ế ả ượ ả
nh t ký ch ng t s 6 - ghi có TK 151 hàng đang đi đ ng. Nh t ký ch ng t sở ậ ứ ừ ố ườ ậ ứ ừ ố
6 ph n ánh hàng mua đang đi đ ng đ u tháng đã v nh p kho doanh nghi p trongả ườ ầ ề ậ ệ
tháng. Cu i tháng đ c c ng s ghi vào b ng kê s 3:" B ng tính giá thành th c tố ượ ộ ổ ả ố ả ự ế
v t li u, công c , d ng c ". Nh ng nghi p v kinh t có đ nh kho n k toán liênậ ệ ụ ụ ụ ữ ệ ụ ế ị ả ế
quan bên có, bên n TK 331 đ c ph n ánh tr c h t vào s chi ti t m cho TKợ ượ ả ướ ế ổ ế ở
331 - s chi ti t s 6. Cu i tháng ghi chuy n s li u t s chi ti t TK331 vào nh tổ ế ố ố ể ố ệ ừ ổ ế ậ
ký ch ng t s 5 (M u 05/NKCT). Giá tr c a v t li u xu t kho tr c h t đ cứ ừ ố ẫ ị ủ ậ ệ ấ ướ ế ượ
ph n ánh vào b ng phân b nguyên v t li u và công c d ng c (B ng phân b sả ả ổ ậ ệ ụ ụ ụ ả ổ ố
2, M u 02/BPB) giá tr c a v t li u xu t kho đ c ph n ánh theo t ng đ i t ngẫ ị ủ ậ ệ ấ ượ ả ừ ố ượ
s d ng. S li u b ng phân b s 2 đ c dùng đ ghi vào b ng kê s 4 "T pử ụ ố ệ ở ả ổ ố ượ ể ả ố ậ
h p chi phí đ u t xây d ng c b n, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanhợ ầ ư ự ơ ả ả
nghi p, t p h p chi phí tr tr c, chi phí ph i tr ". Ngoài ra b ng phân b s 2ệ ậ ợ ả ướ ả ả ả ổ ố
còn đ c dùng đ ghi vào các nh t ký ch ng t : Nh t ký ch ng t s 7 (M u sượ ể ậ ứ ừ ậ ứ ừ ố ẫ ố
07?NKCT) "T p h p chi phí s n xu t kinh doanh toàn doanh nghi p" và sau đó giáậ ợ ả ấ ệ
tr v t li u xu t kho còn đ c ph n ánh vào các b ng kê, s chi ti t, nh t kýị ậ ệ ấ ượ ả ả ổ ế ậ
ch ng t có ghi s phát sinh bên có c a TK 152.ứ ừ ố ủ
+ Trong hình th c nh t ký chung, s k toán t ng h p đ c s d ng cho kứ ậ ổ ế ổ ợ ượ ử ụ ế
toán t ng h p v t li u đ n gi n r t nhi u. Hàng ngày khi có các nghi p v kinh tổ ợ ậ ệ ơ ả ấ ề ệ ụ ế
phát sinh (ch ng t nh p - xu t) k toán ghi s nh t ký chung theo trình t th iứ ừ ậ ấ ế ổ ậ ự ờ
gian. T nh t ký chung k toán ghi vào s cái theo t ng tài kho n.ừ ậ ế ổ ừ ả
+ Trong hình th c k toán nh t ký s cái, t ch ng t g c k toán l p b ngứ ế ậ ổ ừ ứ ừ ố ế ậ ả
t ng h p nh p xu t v t li u. Căn c vào s t ng c ng c a b ng t ng h p đ ghiổ ợ ậ ấ ậ ệ ứ ổ ổ ộ ủ ả ổ ợ ể
30
vào nh t ký s cái m t dòng. Ch ng t g c và b ng t ng h p sau khi ghi nh t kýậ ổ ộ ứ ừ ố ả ổ ợ ậ
s cái s đ c ghi s ho c th k toán chi tiêu liên quan.ổ ẽ ượ ổ ặ ẻ ế
Nh t ký s cái là s k toán t ng h p dùng đ ph n ánh t t c các nghi p vậ ổ ổ ế ổ ợ ể ả ấ ả ệ ụ
kinh t phát sinh theo trình t th i gian và h th ng hoá theo n i dung kinh t .ế ự ờ ệ ố ộ ế
Hàng ngày căn c vào ch ng t k toán ghi vào các s ho c th k toán chiứ ứ ừ ế ổ ặ ẻ ế
ti t. Cu i tháng ho c cu i quý ph i t ng h p s li u và khoá các s và th k toánế ố ặ ố ả ổ ợ ố ệ ổ ẻ ế
chi ti t, l p các b ng t ng h p chi ti t. B ng t ng h p chi ti t đ c dùng đ đ iế ậ ả ổ ợ ế ả ổ ợ ế ượ ể ố
chi u s li u v i s nh t ký - s cái cu i tháng.ế ố ệ ớ ổ ậ ổ ố
+ Trong hình th c k toán ch ng t ghi s : hàng ngày, k toán căn c vàoứ ế ứ ừ ổ ế ứ
ch ng t g c đã đ c ki m tra đ l p ch ng t ghi s (đ i v i ch ng t g c ítứ ừ ố ượ ể ể ậ ứ ừ ổ ố ớ ứ ừ ố
phát sinh) ho c căn c vào ch ng t g c cùng lo i đã đ c ki m tra phân lo i đặ ứ ứ ừ ố ạ ượ ể ạ ể
l p b ng t ng h p ch ng t g c đ l p ch ng t ghi s (kèm theo ch ng t g c).ậ ả ổ ợ ứ ừ ố ể ậ ứ ừ ổ ứ ừ ố
Sau khi l p song trình k toán tr ng ký và ghi s . Ch ng t ghi s sau khi đã ghiậ ế ưở ổ ứ ừ ổ
vào s đăng ký CTGS đ ghi vào s cái và s ho c th chi ti t liên quan.ổ ể ổ ổ ặ ẻ ế
31
Ph n th II.ầ ứ
TÌNH HÌNH TH C T T CH C CÔNG TÁC K TOÁN V T LI U,Ư Ế Ổ Ứ Ế Ậ Ệ
CÔNG C D NG C CÔNG TY XÂY D NG S S 34Ụ Ụ ỤỞ Ự Ố Ố
I. Đ C ĐI M TÌNH HÌNH CHUNG CÔNG TY XÂY D NG S 34.Ặ Ể Ở Ự Ố
Công ty xây d ng s 34 là m t công ty h ch toán đ c l p tr c thu c T ngự ố ộ ạ ộ ậ ự ộ ổ công ty xây d ng Hà N i - B xây d ng. Hi n nay tr s làm vi c c a Công tyự ộ ộ ự ệ ụ ở ệ ủ đóng t i ph ng Thanh Xuân B c - Thành ph Hà N i. Đi n tho i : 8.541252 vàạ ườ ắ ố ộ ệ ạ tài kho n 7301- 0028D t i chi nhanh Ngân hàng đ u t và phát tri n Hà N i.ả ạ ầ ư ể ộ
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty xây d ng s 34.ể ủ ự ố
Công ty xây d ng s 34 tr c đây là m t xí nghi p xây d ng s 4 thu c côngự ố ướ ộ ệ ự ố ộ ty xây d ng s 3 đ c thành l p ngày 1/4/1982. Nhi m v c a xí nghi p là chuyênự ố ượ ậ ệ ụ ủ ệ gia s a ch a và c i t o các công trình cho đ i s quán Vi t Nam ph c v choử ữ ả ạ ạ ứ ở ệ ụ ụ vi c ngo i giao. Ngày 1/4/1983 theo Quy t đ nh s 442BXD - TCLĐ xí nghi p xâyệ ạ ế ị ố ệ d ng s 4 chính th c đ c tách thành xí nghi p xây d ng s 34 tr c thu c T ngự ố ứ ượ ệ ự ố ự ộ ổ công ty xây d ng Hà N i - BXD. Do xí nghi p xây d ng s 34 th c hi n t t ch cự ộ ệ ự ố ự ệ ố ứ năng, nhi m v c a mình ngày 3/1/91 theo quy t đ nh s 14/BXD - TCLĐ xíệ ụ ủ ế ị ố nghi p xây d ng s 34 đ c đ i tên thành "Công ty xây d ng s 34". Căn cệ ự ố ượ ổ ự ố ứ quy t đ nh thành l p doanh nghi p nhà n c s 140A/BXD - TCLĐ ngày 26/3/93ế ị ậ ệ ướ ố c a B xây d ng. Theo quy t đ nh s 22/BXD - QLXD ngày 24/4/93 - BXD đã c pủ ộ ự ế ị ố ấ gi y phép hành ngh kinh doanh cho công ty xây d ng s 34 - s đăng ký kinhấ ề ự ố ố doanh 10807. N i dung gi y phép hành ngh bao g m:ộ ấ ề ồ
- Làm các công vi c: N , m c, bê tông, l p đ t trang thi t b đi n, n c, s nệ ề ộ ắ ặ ế ị ệ ướ ả xu t c u ki n và v t li u ph c v xây d ng, các công vi c hoàn thi n xây d ng.ấ ấ ệ ậ ệ ụ ụ ự ệ ệ ự
- Nh n th u thi công: Xây d ng công trình dân d ng, quy mô v a và nh ,ậ ầ ự ụ ừ ỏ công trình công nghi p trang trí n i th t, xây d ng công trình k thu t h t ng khuệ ộ ấ ự ỹ ậ ạ ầ dân c .ư
Lúc b y gi đ a bàn thi công c a công ty đ c B xây d ng cho phép ho tấ ờ ị ủ ượ ộ ự ạ đ ng t t nh Thanh Hoá tr ra mi n B c. Đ n năm 1994 đ a bàn thi công đ cộ ừ ỉ ở ề ắ ế ị ượ phép m t Qu ng Nam Đà N ng tr ra, t khi thành l p cho đ n nay công ty xâyở ừ ả ẵ ở ừ ậ ế d ng s 34 đã ti n hành thi công và bàn giao nhi u công trình xây d ng dân d ngự ố ế ề ự ụ và công nghi p v i ch t l ng t t, bàn giao đúng ti n đ , giá c h p lý nên đã t oệ ớ ấ ượ ố ế ộ ả ợ ạ đ c uy tín đ i v i khách hàng trên th tr ng. Do đó s công trình th c hi n vàượ ố ớ ị ườ ố ự ệ hoàn thành trong t ng năm không ng ng tăng thêm. Theo ch ng ch hành ngh sừ ừ ứ ỉ ề ố 108 ngày 4/7/1997 đ a bàn là ph m vi trong c n c, có kh năng đ m nh n t t cị ạ ả ướ ả ả ậ ấ ả m i công trình.ọ
Cùng v i s phát tri n toàn di n c a công cu c đ i m i trên c n c, côngớ ự ể ệ ủ ộ ổ ớ ả ướ ty xây d ng s 34 đã có nh ng chuy n bi n tích c c trong vi c đ i m i ph ngự ố ữ ể ế ự ệ ổ ớ ươ th c lãnh đ o, đi u hành s n xu t t o ra nh ng n p làm vi c m i, có bài b n đápứ ạ ề ả ấ ạ ữ ế ệ ớ ả
ng v i s phát tri n c a công ty, s n xu t kinh doanh có hi u qu trong c chứ ớ ự ể ủ ả ấ ệ ả ơ ế th tr ng. Năm 1996 công ty xây d ng s 34 đã l p đ c đi u l t ch c ho tị ườ ự ố ậ ượ ề ệ ổ ứ ạ
32
đ ng c a công ty, ra quy t đ nh ban hành quy ch công tác qu n lý kinh t , thànhộ ủ ế ị ế ả ế l p thêm m t xí nghi p xây l p và hai đ i xây d ng (s 1 và s 2) tr c thu c xíậ ộ ệ ắ ộ ự ố ố ự ộ nghi p xây l p, b sung thêm 3 đ i xây d ng s 6, s 7 và s 8 tr c thu c công ty.ệ ắ ổ ộ ự ố ố ố ự ộ B nhi m m t giám đ c, m t phó giám đ c xí nghi p xây l p s 1. Hi n nay sổ ệ ộ ố ộ ố ệ ắ ố ệ ố lao đ ng biên ch nhà n c là 259 ng i, trong đó 202 ng i là công nhân và 57ộ ế ướ ườ ườ ng i là công nhân gián ti p. Và cán b công nhân viên s d ng là 1250 ng i, v iườ ế ộ ử ụ ườ ớ s l ng lao đ ng t m v a c công ty luôn đ m b o công ăn vi c làm th ngố ượ ộ ầ ừ ỡ ả ả ệ ườ xuyên. Nh ng đ đ m b o biên ch dài h n công ty ph i ký h p đ ng làm vi cư ể ả ả ế ạ ả ợ ồ ệ ng n h n v i lao đ ng ngoài xã h i ph c v cho nh ng công trình l n, ti n đắ ạ ớ ộ ộ ụ ụ ữ ớ ế ộ nhanh.
Năm 1997 hay nói chính xác h n là sau khi tr s công ty r i ra ch làm vi cơ ụ ở ờ ỗ ệ m i, công ty xây d ng s 34 có nhi u thu n l i trong giao d ch v i khách hàng.ớ ự ố ề ậ ợ ị ớ T ng cán b công nhân viên đ u ph n kh i tin vào t p th lãnh đ o công ty vàừ ộ ề ấ ở ậ ể ạ t ng b c nâng d n tính k lu t, ý th c trách nhi m, tinh th n hăng say nghừ ướ ầ ỷ ậ ứ ệ ầ ề nghi p đ xây d ng đ n v ngày càng l n m nh.ệ ể ự ơ ị ớ ạ
Năm 1998 công ty có năng l c đ m nh n đ c m i lo i công vi c và kh iự ả ậ ượ ọ ạ ệ ố l ng l n, ph c t p, yêu c u công ngh thi công và k thu t cao. T p h p m tượ ớ ứ ạ ầ ệ ỹ ậ ậ ợ ộ đ i ngũ k s các ngành ngh , công nhân lành ngh có nhi u kinh nghi m trongỗ ỹ ư ề ề ề ệ xây d ng c b n đ ng th i công ty đang đ u t m i và thi t b hi n đ i nh : dâyự ơ ả ồ ờ ầ ư ớ ế ị ệ ạ ư truy n thi công đ ng b c a Nh t, s n xu t c u ki n bê tông, ly tâm, bê tông bề ườ ộ ủ ậ ả ấ ấ ệ ị
ng l c, các thi t b thi công c u c ng… đ đáp ng đòi h i yêu c u ngày càngứ ự ế ị ầ ả ể ứ ỏ ầ cao c a ngành xây d ng Vi t Nam. D i đây là ch tiêu kinh t năm tr l i đây vàủ ự ệ ướ ỉ ế ở ạ k ho ch năm 1998 công ty xây d ng s 34.ế ạ ở ự ố
ST
T
Các ch tiêuỉ Th c hi nự ệ năm
1995
Th c hi nự ệ năm
1996
Th c hi nự ệ năm
1997
K ho chế ạ năm
1998
1 T ng giá trổ ị 22.754.000.000
41.545.000.000
60.000.000.0000
70.500.000.000
S n xu t kinhả ấ doanh
2 T ng doanh thuổ 21.808.000.000
40.000.000.000
55.000.000.000
68.000.000.000
3 T ng h p ngânổ ợ sách
722.000.000 962.600.000 1.802.500.000 2.000.000.000
4 Thu doanh thuế 444.000.000 860.000.000 743.000.000 1.300.000.000
5 Thu l i t cế ợ ứ 254.000.000 79.000.000 104.000.000 150.000.000
6 L ng bình quânươ m t ng i/ thángộ ườ
540.000 600.000 650.000 700.000
33
7 S công trình đ tố ạ ch t l ng caoấ ượ
2 4 3
8 S công trình đ tố ạ huy ch ng vàngươ
1 1 2
2. Đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh c a công ty xây d ng s 34.ặ ể ổ ứ ả ấ ủ ự ố
Năm 1996 công ty đã quy t đ nh thành l p thêm 3 đ i s n xu t, đó là đ i sế ị ậ ộ ả ấ ộ ố 6, đ i s 7, đ i s 8, đ hoàn thành k ho ch t ng công ty giao. Cùng v i h ngộ ố ộ ố ể ế ạ ổ ớ ướ phát tri n c a công ty là ngày càng m r ng s n xu t, tham gia liên k t v i m iể ủ ở ộ ả ấ ế ớ ọ thành ph n kinh t , tăng c ng huy đ ng m i ngu n v n, đào t o và tuy n d ngầ ế ườ ộ ọ ồ ố ạ ể ụ thêm nhi u cán b khoa h c k thu t tr có trình đ , kh năng thi công đ c l pề ộ ọ ỹ ậ ẻ ộ ả ộ ậ công trình, tăng c ng đ u t chi u sâu, trang b máy móc thi t b phù h p v i yêuườ ầ ư ề ị ế ị ợ ớ c u c a quá trình thi công nh : máy tr n bê t ng, giáo xây d ng, coppa tôn v i sầ ủ ư ộ ổ ự ớ ố ti n 7.000.000.000đ nh m t o ra l i nhu n và làm t t nghĩa v ngân sách v i Nhàề ằ ạ ợ ậ ố ụ ớ n c. Công ty xây d ng s 34 có 9 đ n v s n xu t tr c thu c công ty, ho t đ ngướ ự ố ơ ị ả ấ ự ộ ạ ộ v i nh ng ch c năng c th :ớ ữ ứ ụ ể
- Xây d ng các công trình dân d ng.ự ụ
- Trang trí n i th t.ộ ấ
- S n xu t c u ki n bê tông, ph tùng, ph ki n kim lo i cho xây d ng.ả ấ ấ ệ ụ ụ ệ ạ ự
- Kinh doanh v t t , v t li u xây d ng.ậ ư ậ ệ ự
- Xây d ng nh ng công trình k thu t h t ng.ự ữ ỹ ậ ạ ầ
Năm 1997 công ty đã thi công trên 26 công trình v i giá tr s n xu t kinhớ ị ả ấ doanh là 60.000.000.000đ. Năm 1998 công ty ph n đ u hoàn thành v t năm 1997ấ ấ ượ và hoàn thành các công trình còn d dang năm 1997. Đ th c hi n giá tr s n xu tở ể ự ệ ị ả ấ kinh doanh lên đ n 70.500.000.000đ trong năm 1998 công ty tăng c ng công tácế ườ k ho ch, ti p th n m b t tình hình, chu n b h s tham gia cho đ u th u côngế ạ ế ị ắ ắ ẩ ị ồ ơ ấ ầ trình, hoàn ch nh quy ch tài chính n i b và các quy ch khác. Năm 1997 các đ iỉ ế ộ ộ ế ộ xây d ng và xí nghi p xây l p s 1 đã thi công xây d ng trên đ a bàn kh p cự ệ ắ ố ự ị ắ ả n c, đi n hình là các công trình sau:ướ ể
* Đ i xây d ng s 1 do ông Nguy n Văn Tu làm đ i tr ng ti n hành chộ ự ố ễ ệ ộ ưở ế ỉ đ o thi công các công trình:ạ
- Xây d ng tr s U ban nhân dân t nh Thanh Hoá.ự ủ ở ỷ ỉ
- Công trình tr i giam văn hoá c a B n i v Hà N i.ạ ủ ộ ộ ụ ộ
Công ty xây d ng s 34 có quy mô và đ a bàn ho t đ ng r ng, cho nên vi cự ố ị ạ ộ ộ ệ t ch c l c l ng thi công thành các xí nghi p và đ i xây d ng có t ch c h chổ ứ ự ượ ệ ộ ự ổ ứ ạ toán riêng giúp cho công ty trong vi c qu n lý lao đ ng và phân công lao đ ngệ ả ộ ộ thành nhi u đ a đi m thi công khác nhau ng v i m i công trình m t cách có hi uề ị ể ứ ớ ỗ ộ ệ qu . Đ ng th i nâng cao hi u su t công tác k toán, phù h p v i đ c đi m tả ồ ờ ệ ấ ế ợ ớ ặ ể ổ ch c s n xu t c a công ty. Đ i v i các đ i và xí nghi p xây l p s 1 m i côngứ ả ấ ủ ố ớ ộ ệ ắ ố ọ vi c k toán s lý các ch ng t ban đ u đ n l p các b ng báo cáo k toán g i vệ ế ử ứ ừ ầ ế ậ ả ế ử ề
34
công ty đ u do phòng k toán c a các đ i và xí nghi p th c hi n. Trên c s đóề ế ủ ộ ệ ự ệ ơ ở phòng k toán công ty l p báo cáo chung toàn công ty. Các đ i và xí nghi p xây l pế ậ ộ ệ ắ s 1 ti n hành h ch toán kinh doanh, h ng l i l ch u và quan h v i công tyố ế ạ ưở ờ ỗ ị ệ ớ thông qua vi c công ty cho vay v n, thuê tài s n đ ng th i ph i n p cho công tyệ ố ả ồ ờ ả ộ nh ng kho n nh : Thu , các lo i thu cho nhà n c, các kho n ph i n p khác…ữ ả ư ế ạ ế ướ ả ả ộ
Các đ i xây d ng và xí nghi p xây l p s 1 có m s sách k toán riêng độ ự ệ ắ ố ở ổ ế ể theo dõi nh ng không có t cách pháp nhân.ư ư
3. Đ c đi m t ch c qu n lý c a công ty xây d ng s 34:ặ ể ổ ứ ả ủ ự ố
- B máy qu n lý: B máy qu n lý c a công ty xây d ng s 34 bao g m:ộ ả ộ ả ủ ự ố ồ Giám đ c, phó giám đ c, k toán tr ng, phòng kinh t , k ho ch, k thu t, v tố ố ế ưở ế ế ạ ỹ ậ ậ t , ti p th , phòng t ch c lao đ ng - tài chính, phòng tài chính k toán.ư ế ị ổ ứ ộ ế
Đ ng đ u là giám đ c là ng i ch u trách nhi m tr c pháp lu t v ho tứ ầ ố ườ ị ệ ướ ậ ề ạ đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty, là ng i đi u hành qu n lý vĩ mô toàn côngộ ả ấ ủ ườ ề ả ty. Tr c ti p ký k t các h p đ ng kinh t giao, nh n th u và thanh lý bàn giao cácự ế ế ợ ồ ế ậ ầ công trình hoàn thành cho bên A. Giám đ c công ty còn là ng i ch tài kho n c aố ườ ủ ả ủ doanh nghi p.ệ
- Phó giám đ c công ty là ng i giúp vi c cho giám đ c và đ c giám đ cố ườ ệ ố ượ ố phân công m t s vi c c a giám đ c. Phó giám đ c là ng i ch u trách nhi mộ ố ệ ủ ố ố ườ ị ệ tr c giám đ c v nh ng m t phân công và đ ng th i có thay m t giám đ c gi iướ ố ề ữ ặ ồ ờ ặ ố ả quy t vi c phân công.ế ệ
- Phòng kinh t , k ho ch, k thu t, v t t , ti p th có trách nhi m tham giaế ế ạ ỹ ậ ậ ư ế ị ệ làm h s d th u và l p k ho ch ti n đ thi công trên c s các h p đ ng đãồ ơ ự ầ ậ ế ạ ế ộ ơ ở ợ ồ đ c ký tr c khi thi công, bóc tách b n v , tiên l ng, d toán ti n đ thi công.ượ ướ ả ẽ ượ ự ế ộ
- Phòng t ch c lao đ ng - hành chính: Có ch c năng, nhi m v giúp giámổ ứ ộ ứ ệ ụ đ c công ty t ch c b máy đi u hành và qu n lý c a công ty cũng nh các đ n vố ổ ứ ộ ề ả ủ ư ơ ị tr c thu c, đáp ng yêu c u s n xu t v công tác t ch c cán b lao đ ng, đ ngự ộ ứ ầ ả ấ ề ổ ứ ộ ộ ồ th i giúp giám đ c n m đ c kh năng trình đ k thu t c a cán b công nhânờ ố ắ ượ ả ộ ỹ ậ ủ ộ viên, đ ra ch ng trình đào t o b i d ng cán b công nhân viên lành ngh ph cề ươ ạ ồ ưỡ ộ ề ụ v k p th i cho s n xu t kinh doanh.ụ ị ờ ả ấ
- Phòng tài chính k toán: Ch u trách nhi m huy đ ng các ngu n v n và đi uế ị ệ ộ ồ ố ề hoà phân ph i cho các đ i (t ng công trình) d a trên c s ti n đ thi công,ố ộ ừ ự ơ ở ế ộ th ng xuyên ki m tra, giám sát v m t v m t tài chính đ i v i các đ i xây d ngườ ể ề ặ ề ặ ố ớ ộ ự tr c thu c công ty. H ng m c công trình hoàn thành v i bên A. Đ m b o chiự ộ ạ ụ ớ ả ả l ng cho cán b công nhân trong toàn công ty và ki m tra ch ng t k toán h pươ ộ ể ứ ừ ế ợ pháp, h p lý, h p l .ợ ợ ệ
35
S đ c c u t ch c b máy qu n lý c a doanh nghi p - công ty xâyơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ả ủ ệ
d ng s 34ự ố
4. T ch c công tác k toán c a công ty xây d ng s 34:ổ ứ ế ủ ự ố
Vi c t ch c th c hi n ch c năng nhi m v , n i dung công tác k toán trongệ ổ ứ ự ệ ứ ệ ụ ộ ế
doanh nghi p do b máy k toán đ m nh n. Vi c t ch c c c u b máy k toánệ ộ ế ả ậ ệ ổ ứ ơ ấ ộ ế
sao cho h p lý, g n nh và ho t đ ng có hi u qu là đi u ki n quan tr ng đ cungợ ọ ẹ ạ ộ ệ ả ề ệ ọ ể
c p thông tin m t cách k p th i, chính xác và đ y đ , h u ích cho đ i t ng sấ ộ ị ờ ầ ủ ữ ố ượ ử
d ng thông tin, đ ng th i phát huy và nâng cao trình đ nghi p v c a cán b kụ ồ ờ ộ ệ ụ ủ ộ ế
toán. Đ đ m b o đ c nh ng yêu c u trên, vi c t ch c b máy k toán c aể ả ả ượ ữ ầ ệ ổ ứ ộ ế ủ
doanh nghi p ph i căn c vào vi c áp d ng hình th c t ch c công tác k toán,ệ ả ứ ệ ụ ứ ổ ứ ế
vào đ c đi m t ch c vào quy mô s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p, vào hìnhặ ể ổ ứ ả ấ ủ ệ
th c phân công qu n lý, kh i l ng, tính ch t và m c đ ph c t p c a các nghi pứ ả ố ượ ấ ứ ộ ứ ạ ủ ệ
v kinh t tài chính cũng nh yêuc u, trình đ qu n lý và trình đ nghi p v c aụ ế ư ầ ộ ả ộ ệ ụ ủ
cán b qu n lý và cán b k toán. Vi c t ch c c c u b máy k toán công tyộ ả ộ ế ệ ổ ứ ơ ấ ộ ế ở
36
Giám đốc
Phó giám đốc
Kế toán tr ưởng
Phóng kinh tế, KH, KT,
Vật t ư,
Phòng t ổ chức lao
động - hành
Phòng tài chính kế
toán
Xí nghiệp xây l ắp
Đội XD
Đội XD
Đội XD
Đội XD
Đội XD
Đội XD
Đội XD
Đội XD
ĐộiXD 1
ĐộiXD 2
có m i quan h ch t ch v i hình t ch c công tác k toán. Hi n nay vi c t ch cố ệ ặ ẽ ớ ổ ứ ế ệ ệ ổ ứ
công tác k toán công ty xây d ng s 34 ti n hành theo hình th c t ch c côngế ở ự ố ế ứ ổ ứ
tác k toán t p trung. Theo hình th c t ch c này thì toàn b công vi c k toánế ậ ứ ổ ứ ộ ệ ế
đ c th c hi n t p trung t i phòng k toán c a công ty, các đ i và xí nghi p xâyượ ự ệ ậ ạ ế ủ ộ ệ
l p tr c thu c không t ch c b ph n k toán riêng mà ch b trí các nhân viênắ ự ộ ổ ứ ộ ậ ế ỉ ố
kinh t làm nhi m v h ng d n, th c hi n h ch toán ban đ u, thu th p ki m traế ệ ụ ướ ẫ ự ệ ạ ầ ậ ể
ch ng t v phòng tài chính k toán c a công ty. B máy k toán c a công ty baoứ ừ ề ế ủ ộ ế ủ
g m 5 ng i và các nhân viên kinh t các đ i và xí nghi p đ c phân công côngồ ườ ế ở ộ ệ ượ
tác nh sau:ư
+ K toán tr ng: Giúp giám đ c công tác t ch c ch đ o th c hi n toàn bế ưở ố ổ ứ ỉ ạ ự ệ ộ
công tác k toán, tài chính thông tin kinh t trong toàn đ n v theo c ch qu n lýế ế ơ ị ơ ế ả
m i và theo đúng pháp l nh k toán th ng kê, đi u l t ch c k toán nhà n c vàớ ệ ế ố ề ệ ổ ứ ế ướ
đi u l k toán tr ng hi n hành.ề ệ ế ưở ệ
- T ch c b máy k toán, đào t o và b i d ng nghi p v và đ i ngũ cánổ ứ ộ ế ạ ồ ưỡ ệ ụ ộ
b tài chính k toán trong công ty. Ph bi n h ng d n th c hi n và c th hoáộ ế ổ ế ướ ẫ ự ệ ụ ể
k p th ì các chính sách, ch đ , th l tài chính k toán nhà n c, c a B xâyị ơ ế ộ ể ệ ế ướ ủ ộ
d ng và c a T ng công ty.ự ủ ổ
- T ch c vi c t o ngu n v n và s d ng các ngu n v n.ổ ứ ệ ạ ồ ố ử ụ ồ ố
- H ng d n công tác h ch toán k toán, ghi chép s sách, ch ng t k toán.ướ ẫ ạ ế ổ ứ ừ ế
Ch đ o v m t tài chính vi c th c hi n các h p đ ng kinh t .ỉ ạ ề ặ ệ ự ệ ợ ồ ế
- T ch c ki m tra k toánổ ứ ể ế
- T ch c phân tích các ho t đ ng kinh t .ổ ứ ạ ộ ế
- Ch đ o l p k ho ch tài chính tín d ng.ỉ ạ ậ ế ạ ụ
- Ch u trách nhi m tr c giám đ c công ty và k toán tr ng t ng công tyị ệ ướ ố ế ưở ổ
v toàn b công tác tài chính k toán.ề ộ ế
+ K toán t ng h p và k toán TSCĐ.ế ổ ợ ế
- Theo dõi TSCĐ và tính kh u hao hàng tháng.ấ
- Theo dõi thanh lý TSCĐ, Ki m tra quy t toán s a ch a l n TSCĐ, tái đ uể ế ử ữ ớ ầ
t , l p h s th t c v đ u t xây d ng c b n, quy t toán v n đ u t xây d ngư ậ ồ ơ ủ ụ ề ầ ư ự ơ ả ế ố ầ ư ự
c b n.ơ ả
- Theo dõi tình hình tăng gi m TSCĐ, đi u đ ng n i b trong công ty.ả ề ộ ộ ộ
37
- Theo dõi công tác thu v n các công trình do công ty thi công.ố
- L p báo cáo đ nh kỳ và th ng xuyên v v n ch s h u c a công ty vàậ ị ườ ề ố ủ ở ữ ủ
t ng h p toàn công ty.ổ ợ
+ K toán thanh toán và k toán ti n g i ngân hàng.ế ế ề ử
- Theo dõi ti n vay và ti n g i ngân hàngề ề ử
- Theo dõi thanh toán v i ngân sách - thanh toán n i b , thanh toán v i cungớ ộ ộ ớ
c p, các kho n ph i thu c a khách hàng.ấ ả ả ủ
- Theo dõi công tác thu v n các công trình, quy t toán chi phí v i các xíố ế ớ
nghi p, đ i xây d ng tr c thu c công ty hàng tháng l p cáo báo cáo theo dõi tìnhệ ộ ự ự ộ ậ
hình thu v n toàn công ty. L p báo cáo trình đ n v các công trình tr ng đi m khiố ậ ơ ị ọ ể
phát sinh.
- L p séc, u nhi m chi, l p k ho ch tín d ng v n l u đ ng, k ho ch laoậ ỷ ệ ậ ế ạ ụ ố ư ộ ế ạ
đ ng ti n l ng các t khai v thu và thanh toán v i ngân sách, biên b n đ iộ ề ươ ờ ề ế ớ ả ố
chi u v i c th .ế ớ ụ ể
- Tính toán các kho n ph i thu c a các đ i xây d ng và xí nghi p xây l pả ả ủ ộ ự ệ ắ
tr c thu c.ự ộ
- Tham gia các báo cáo k toán và quy t toán tài chínhế ế
- L p phi u thu chi.ậ ế
+ K toán v t t và k toán ti n l ng.ế ậ ư ế ề ươ
- Theo dõi tình hình N - X - T kho v t li u c a công tyậ ệ ủ
- Theo dõi thanh toán t m ngạ ứ
- Theo dõi thanh toán l ng, BHXH toàn công tyươ
- L p phi u nh p, xu t v t tậ ế ậ ấ ậ ư
- T p h p, theo dõi chi phí kh i c quan công ty, tham gia l p báo cáo k toánậ ợ ố ơ ậ ế
và quy t toán tài chính c a công ty.ế ủ
+ Th qu kiêm th ng kê:ủ ỹ ố
- Báo cáo tình hình th c hi n k ho ch s n xu t kinh doanh t ng thángự ệ ế ạ ả ấ ừ
- B o qu n theo dõi s s d đ u kỳ, s d cu i kỳ c a qu .ả ả ổ ố ư ầ ố ư ố ủ ỹ
- Ghi chép th ng xuyên vi c thu chi ti n m t, ti n g i ngân hàng.ườ ệ ề ặ ề ử
38
- Thanh toán các kho n b ng ngân phi u ho c ti n m t.ả ằ ế ặ ề ặ
+ K toán xí nghi p xây l p s 1 và các đ i xây d ng tr c thu c công tyế ở ệ ắ ố ở ộ ự ự ộ
là các nhân viên k toán d i s h ng d n ki m tra c a phòng k toán xí nghi pế ướ ự ướ ẫ ể ủ ế ệ
có nhi m v l p ch ng t k toán phát sinh t i các đ i, xí nghi p xây l p, tínhệ ụ ậ ứ ừ ế ạ ộ ệ ắ
l ng công nhân s n xu t tr c ti p, gián ti p đ nh kỳ, hay hàng tháng l p báo cáoươ ả ấ ự ế ế ị ậ
g i v công ty, theo m u bi u quy đ nh và yêu c u c a phòng tài chính k toán c aử ề ẫ ể ị ầ ủ ế ủ
công ty. Ki m tra đ i chi u s li u v i phòng tài chính k toán và t p h p chi phíể ố ế ố ệ ớ ế ậ ợ
s n xu t kinh doanh cu t ng đ i và xí nghi p xâp l p s 1 giao cho phòng tàiả ấ ả ừ ộ ệ ắ ố
chính k toán vào cu i tháng.ế ố
- phòng k toán sau khi nh n đ c các ch ng t ban đ u, theo s phânỞ ế ậ ượ ứ ừ ầ ự
công th c hi n các công vi c k toán t ki m tra phân lo iu, x lý ch ng t , l pự ệ ệ ế ừ ể ạ ử ứ ừ ậ
các ch ng t , nh t ký cho t i vi c ghi s t ng h p, h th ng hoá s li u và cungứ ừ ậ ớ ệ ổ ổ ợ ệ ố ố ệ
c p thông tin k toán ph c v yêu c u qu n lý. Đ ng th i d a trên các báo cáo kấ ế ụ ụ ầ ả ồ ờ ự ế
toán đã l p ti n hành phân tích các ho t đ ng kinh t đ giúp lãnh đ o công tyậ ế ạ ộ ế ể ạ
trong vi c qu n lý, đi u hành ho t đ ng c a các công trình.ệ ả ề ạ ộ ủ
S đ t ch c b máy k toán doanh nghi p công ty xây d ng s 34ơ ồ ổ ứ ộ ế ở ệ ự ố
Hình th c k toán là h th ng s k toán s d ng đ ghi chép, h th ng hoáứ ế ệ ố ổ ế ử ụ ể ệ ố
và t ng h p s li u t các ch ng t k toán theo m t trình t và ph ng pháp ghiổ ợ ố ệ ừ ứ ừ ế ộ ự ươ
chép nh t đ nh. Hình th c t ch c h th ng k toán bao g m: s l ng các lo i sấ ị ứ ổ ứ ệ ố ế ồ ố ượ ạ ổ
k toán chi ti t, s k toán t ng h p… k t c u s , m i quan h , ki m tra, đ iế ế ổ ế ổ ợ ế ấ ổ ố ệ ể ố
chi u gi a các s k toán, trình t và ph ng pháp ghi chép cũng nh vi c t ngế ữ ổ ế ự ươ ư ệ ổ
h p s li u đó l p báo cáo k toán. Đ phù h p v i h th ng k toán c a cácợ ố ệ ậ ế ể ợ ớ ệ ố ế ủ
n c đang phát tri n, thu n l i cho vi c s d ng máy vi tính trong công tác kướ ể ậ ợ ệ ử ụ ế
39
Kế toán tr ưởng
Kế toán tổng hợp và
kế toán
Thủ quỹ và thống kê
Kế toán T. toán và kế toán TGNH
Kế toán VT và kế toán ti ền l ương
Nhân viên kinh tế ở các đội xây dựng và xí nghiệp xây l ắp tr ực thuộc công ty
toán công ty đã áp d ng h th ng tài kho n k toán m i ra ngày 1/10/1994 trên máyụ ệ ố ả ế ớ
vi tính theo hình th c k ttoán nh t ký chung và s d ng g n h t 7ứ ế ậ ử ụ ầ ế 1 tài kho n doả
B Tài chính ban hành. Niên đ k toán đ c công ty áp d ng t 31/12 năm nayộ ộ ế ượ ụ ừ
đ n 1/1 năm sau và kỳ k toán công ty xây d ng s 34 làm theo m t năm 4 quý.ế ế ự ố ộ
S đ ghi s k toán theo hình th c k toán NKCơ ồ ổ ế ứ ế
Trình t ghi s :ự ổ
(1). Hàng tháng căn c ch ng t g c h p l l p đi u kho n k toán r i ghiứ ứ ừ ố ợ ệ ậ ề ả ế ồ
vào s nh t ký chung theo th t th i gian r i t s nh t ký chung ghi vào s cái.ổ ậ ứ ự ờ ồ ừ ổ ậ ổ
(2) t ng h p c n m thêm các s nh t ký đ c bi t thì cũng căn c vào ch ngổ ợ ầ ở ổ ậ ặ ệ ứ ứ
t g c đ ghi vào s nh t ký đ c bi t r i cu i tháng t s nh t ký đ c bi t ghiừ ố ể ổ ậ ặ ệ ồ ố ừ ổ ậ ặ ệ
vào s cái.ổ
(3) Các ch ng t c n h ch toán chi ti t đ ng th i đ c ghi vào s k toánứ ừ ầ ạ ế ồ ờ ượ ổ ế
chi ti t.ế
(4) L p b ng t ng h p s li u chi ti t t các s k toán chi ti t.ậ ả ổ ợ ố ệ ế ừ ổ ế ế
(5) Căn c vào s cái l p b ng cân đ i s phát sinh các tài kho nứ ổ ậ ả ố ố ả
(6) Ki m tra đ i chi u s li u s cái và b ng t ng h p s li u chi ti t.ể ố ế ố ệ ố ả ổ ợ ố ệ ế
40
Chứng từ gốc
Sổ NK đặc biệt
Sổ, thẻ KTchi ti ết
Sổ NK chung
Sổ cái Bảng tổng hợp số
Bảng cân đối số
phát sinh
Báo cáo kế toán
(2) (1) (3)
(1) (4)
(6)(5)
(7)
(7) T ng h p s li u l p b ng báo cáo k toán.ổ ợ ố ệ ậ ả ế
II. TÌNH HÌNH TH C T T CH C K TOÁN V T LI U - CÔNG C ,Ự Ế Ổ Ứ Ế Ậ Ệ Ụ
D NG C CÔNG TY XÂY D NG S 34.Ụ ỤỞ Ự Ố
1. Phân lo i v t li u công c d ng c công ty xây d ng s 34ạ ậ ệ ụ ụ ụ ở ự ố
Đ ti n hành thi công xây d ng nhi u công trình khác nhau đáp ng nhu c uể ế ự ề ứ ầ
th tr ng công ty ph i s d ng m t kh l ng nguyên v t li u r t l n bao g mị ườ ả ử ụ ộ ố ượ ậ ệ ấ ớ ồ
nhi u th , nhi u lo i khác nhau, m i lo i v t li u công c , d ng c có vai trò,ề ứ ề ạ ỗ ạ ậ ệ ụ ụ ụ
tính năng lý hoá riêng. Mu n qu n lý t t và h ch toán chính xác v t li u công cố ả ố ạ ậ ệ ụ
d ng c thì ph i ti n hành phân lo i v t li u công c d ng c m t cách khoaụ ụ ả ế ạ ậ ệ ụ ụ ụ ộ
h c,h p lý. T i công ty xây d ng s 34 cũng ti n hành phân lo i VLCCDC. Songọ ợ ạ ự ố ế ạ
vi c phân lo i v t li u ch đ thu n ti n và đ n gi n cho vi c theo dõi, b o qu nệ ạ ậ ệ ỉ ể ậ ệ ơ ả ệ ả ả
nguyên v t li u công c d ng c kho. Nh ng trong công tác h ch toán do sậ ệ ụ ụ ụ ở ư ạ ử
d ng mã v t t nên công ty không s d ng tài kho n c p II đ ph n ánh t ng lo iụ ậ ư ử ụ ả ấ ể ả ừ ạ
v t li u công c d ng c mà công ty đã xây d ng m i th v t t m t mã s riêng,ậ ệ ụ ụ ụ ự ỗ ứ ậ ư ộ ố
nh quy đ nh m t l n trên b ng mã v t t máy vi tính b i các ch cái đ u c aư ị ộ ầ ả ậ ư ở ở ữ ầ ủ
v t li u công c d ng c . Vì v y t t c các lo i v t li u s d ng đ u h ch toánậ ệ ụ ụ ụ ậ ấ ả ạ ậ ệ ử ụ ề ạ
tài kho n 152 "nguyên li u v t li u" các lo i công c d ng c s d ng đ u h chả ệ ậ ệ ạ ụ ụ ụ ử ụ ề ạ
toán vào tài kho n 153 "công c d ng c ". C th công ty xây d ng s 34 sả ụ ụ ụ ụ ể ở ự ố ử
d ng mã v t t nh sau:ụ ậ ư ư
* Đ i v i v t li u c a công ty đ c phân lo i nh sau:ố ớ ậ ệ ủ ượ ạ ư
+ NVL không phân lo i thành NVL chính, v t li u ph mà đ c coi chúng làạ ậ ệ ụ ượ
v t li u chính: "Là đ i t ng lao đ ng ch y u c a công ty, là c s v t ch tậ ệ ố ượ ộ ủ ế ủ ơ ở ậ ấ
hình thành nên s n ph m xây d ng c b n. Nó bao g m h u h t các lo i v t li uả ẩ ự ơ ả ồ ầ ế ạ ậ ệ
mfa công ty s d ng nh : xi măng, s t, thép, g ch, ngói, vôi ve, đá, g … Trongử ụ ư ắ ạ ỗ
m i lo i đ c chia thành nhi u nhóm khác nhau, ví d : xi măng tr ng, xi măngỗ ạ ượ ề ụ ắ
P400, xi măng P500, thép Φ 6A1, thép Φ10A1, thép Φ 20A2… thép t m, g ch ch ,ấ ạ ỉ
g ch r ng, g ch xi măng.ạ ỗ ạ
+ Nhiên li u: Là lo i v t li u khi s d ng có tác d ng cung c p nhi t l ngệ ạ ậ ệ ử ụ ụ ấ ệ ượ
cho các lo i máy móc, xe cô nh xăng, d u.ạ ư ầ
+ Ph tùng thay th : Là các chi ti t ph tùng c a các lo i máy móc thi t bụ ế ế ụ ủ ạ ế ị mà công ty s d ng bao g m ph tùng thay th các lo i máy móc, máy c u, máyử ụ ồ ụ ế ạ ẩ tr n bê tông và ph tùng thay th c a xe ô tô nh : các mũi khoan, săm l p ô tô.ộ ụ ế ủ ư ố
+ Ph li u thu h i: bao g m các đo n th a c a thép, tre, g không dùng đ cế ệ ồ ồ ạ ừ ủ ỗ ượ n a, v bao xi măng… Nh ng hi n nay công ty không th c hi n đ c vi c thu h iữ ỏ ư ệ ự ệ ượ ệ ồ ph li u nên không có ph li u thu h i.ế ệ ế ệ ồ
41
Công ty b o qu n v t li u, công c d ng c trong hai kho theo m i côngả ả ậ ệ ụ ụ ụ ỗ trình là m t kho nh m gi cho v t li u không b hao h t thu n l i cho vi c ti nộ ằ ữ ậ ệ ị ụ ậ ợ ệ ế hành thi công xây d ng. Vì v y, các kho b o qu n ph i khô ráo, tránh ô xy hoá v tự ậ ả ả ả ậ li u - công c d ng c , các kho có th ch a các ch ng lo i v t t gi ng ho cệ ụ ụ ụ ể ứ ủ ạ ậ ư ố ặ khác nhau. Riêng các lo i cát, s i, đá vôi đ c đ a th ng t i công trình. Công tyạ ỏ ượ ư ẳ ớ xác đ nh m c d tr cho s n xu t, đ nh m c hao h t, h p lý trong quá trình v nị ứ ự ữ ả ấ ị ứ ụ ợ ậ chuy n b o qu n d a trên k ho ch s n xu t do phòng kinh t k ho ch v t tể ả ả ự ế ạ ả ấ ế ế ạ ậ ư đ a ra. Đ ph c v cho yêu c u c a công tác h ch toán và qu n lý NVL, công cư ể ụ ụ ầ ủ ạ ả ụ d ng c công ty đã phân lo i NVL m t cách khoa h c nh ng công ty ch a l p sụ ụ ạ ộ ọ ư ư ậ ổ danh đi m và m i lo i VL công ty s d ng b i ch cái đ u là tên c a v t li u.ể ỗ ạ ử ụ ở ữ ầ ủ ậ ệ Yêu c u đ i v i th kho ngoài nh ng ki n th c ghi chép ban đ u, còn ph i cóầ ố ớ ủ ữ ế ứ ầ ả nh ng hi u bi t nh t đ nh các lo i nguyên v t li u c a ngành xây d ng c b n đữ ể ế ấ ị ạ ậ ệ ủ ự ơ ả ể k t h p v i k toán v t li u ghi chép chính xác vi c nh p, xu t b o qu n NVLế ợ ớ ế ậ ệ ệ ậ ấ ả ả trong kho.
* Đ i v i công c - d ng c nh sau:ố ớ ụ ụ ụ ư
- Công c d ng c : dàn giáo, mác, cu c, x ng…ụ ụ ụ ố ẻ
- Bao bì luân chuy n: v bao xi măng…ể ỏ
- Đ dùng cho thuê: các lo i máy móc ph c v thi công…ồ ạ ụ ụ
2. T ng ch c công tác k toán v t li u, công c d ng c công tyổ ứ ế ậ ệ ụ ụ ụ ở xây d ng s 34.ự ố
Hi n nay công ty áp d ng hình th c k toán nh t ký chung, tuy nhiên cũng cóệ ụ ứ ế ậ m t s v n d ng m u s phù h p v i th c t vàphát huy t t các ch c năng c aộ ố ậ ụ ẫ ổ ợ ớ ự ế ố ứ ủ k toán. C th khi v t li u, công c d ng c mua v đ n kho c a công ty trìnhế ụ ể ậ ệ ụ ụ ụ ề ế ủ t h ch toán đ c ti n hành nh sau:ự ạ ượ ế ư
2.1. Th t c nh p kho:ủ ụ ậ
2.1.1. Tr ng h p nh p v t li u, công c d ng c t ngu n mua ngoài:ườ ợ ậ ậ ệ ụ ụ ụ ừ ồ
Theo ch đ k toán quy đ nh, t t c các lo i v t li u công c d ng c vế ộ ế ị ấ ả ạ ậ ệ ụ ụ ụ ề đ n công ty đ u ph i ti n hành ki m nh n và làm th t c nh p kho.ế ề ả ế ể ậ ủ ụ ậ
Khi v t li u, công c d ng c đ c chuy n đ n công ty, ng i đi nh n hàngậ ệ ụ ụ ụ ượ ể ế ườ ậ (nhân viên ti p li u) ph i mang hoá đ n c a bên bán v t li u, công c d ng c lênế ệ ả ơ ủ ậ ệ ụ ụ ụ phòng kinh t k ho ch, k thu t, ti p th , trong hoá đ n đã ghi rõ các ch tiêu:ế ế ạ ỹ ậ ế ị ơ ỉ ch ng lo i, quy cách v t li u, kh i l ng v t li u, đ n giá v t li u, thành ti n,ủ ạ ậ ệ ố ượ ậ ệ ơ ậ ệ ề hình th c thanh toán…ứ
Căn c vào hoá đ n c a đ n v bán, phòng kinh t k ho ch, k thu t, ti pứ ơ ủ ơ ị ế ế ạ ỹ ậ ế th xem xét tính h p lý c a hoá đ n, n u n i dung ghi trong hoá đ n phù h p v iị ợ ủ ơ ế ộ ơ ợ ớ h p đ ng đã ký, đúng ch ng lo i, đ s l ng, ch t l ng đ m b o… thì đ ng ýợ ồ ủ ạ ủ ố ượ ấ ượ ả ả ồ nh p kho s v t li u đó đ ng th i nh p thành 2 liên phi u nh p khoậ ố ậ ệ ồ ờ ậ ế ậ
42
Ng i l p phi u nh p kho ph i đánh s hi u phi u nh p và vào th kho r iườ ậ ế ậ ả ố ệ ế ậ ẻ ồ giao c 2 liên cho ng i nh n hàng. Ng i nh n hàng mang hoá đ n kiêm phi uả ườ ậ ườ ậ ơ ế xu t kho và 2 liên phi u nh p kho t i đ nh n hàng. Th kho ti n hành ki m nh nấ ế ậ ớ ể ậ ủ ế ể ậ s l ng và ch t l ng ghi vào c t thu nh p r i ký nh n c 2 liên phi u nh pố ượ ấ ượ ộ ậ ồ ậ ả ế ậ kho, sau đó vào th kho. Cu i ngày th kho ph i chuy n cho k toán v t li u m tể ố ủ ả ể ế ậ ệ ộ phi u liên nh p còn m t liên phi u ph i nh p (kèm theo hoá đ n kiêm phi u xu tế ậ ộ ế ả ậ ơ ế ấ kho) chuy n cho k toán công n đ theo dõi thanh toán. Đ ng th i k toán v tể ế ợ ể ồ ờ ế ậ li u ph i đ i chi u theo dõi k toán công n đ phát hi n nh ng tr ng h p thệ ả ố ế ế ợ ể ệ ữ ườ ợ ủ kho còn thi u phi u nh p kho ch a vào th kho ho c nhân viên ti p li u ch aế ế ậ ư ẻ ặ ế ệ ư mang ch ng t hoá đ n đ n thanh toán n . K toán theo dõi công n ph i th ngứ ừ ơ ế ợ ế ợ ả ườ xuyên theo dõi thông báo s n c a t ng ng i và có bi n pháp thanh toán d tố ợ ủ ừ ườ ệ ứ đi m tránh tình tr ng n l n dây d a.ể ạ ợ ầ ư
Th t c nh p kho đ c bi u di n theo s đ sau:ủ ụ ậ ượ ể ễ ơ ồ
S đ 04ơ ồ
Hàng thánh nhân viên gi kho mang ch ng t c a mình lên phòng k toánữ ứ ừ ủ ế
công ty đ đ i chi u s li u gi a phi u nh p kho và th kho, đ ng th i k toánể ố ế ố ệ ữ ế ậ ẻ ồ ờ ế
rút s s d cu i tháng và ký xác nh n vào th kho.ổ ố ư ố ậ ẻ
B t đ u t nh ng ch ng t g c sau đây, k toán v t li u s ti n hành côngắ ầ ừ ữ ứ ừ ố ế ậ ệ ẽ ế
vi c c a mìnhệ ủ
7
43
Vật l i ệu, công
Ban ki ểm
nghiệm
Phòng kỹ
thuật Nhập kho
Hoá đơn
Phòng kế toán
Hoá đơn
Biên bản ki ểm
nghiệm
Phiếu
nhập kho
Hoá đ n (GTGT)ơ M u s 01/GTGT - 3LLẫ ố
Liên 2: giao cho khách hàng FD/99 - B
Ngày 8/10/1999 N0: 00538
Đ n v bán hàng: V t li u s 27Bơ ị ậ ệ ố
Đ a ch : Thanh xuân - Hà N iị ỉ ộ S TK : _ _ _ _ _ _ _ _ ố
Đi n tho i: 8588553ệ ạ MS:
H và tên ng i mua hàng: Nguy n Văn Hùngọ ườ ễ
Đ n v : Công ty xây d ng s 34ơ ị ự ố
Đ a ch : Thanh Xuân B c - Hà N iị ỉ ắ ộ S TK: ố _ _ _ _ _ _ _ _ _
Hình th c thanh toán: ch uứ ị Mã số
STT Hàng hoá, d ch vị ụ ĐVT S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
1 Coppha tôn m2 350 220.000 77.000.000
C ngộ 77.000.000
Thu VAT: 5% ti n thu VATế ề ế 3.850.000
T ng c ng ti n thanh toánổ ộ ề 80.850.000
S ti n vi t b ng ch : Tám m i tri u tám trăm năm m i ngàn đ ng ch nố ề ế ằ ữ ươ ệ ươ ồ ẵ
Ng i mua hàngườ K toán tr ngế ưở Th tr ngủ ưở
đ n vơ ị
44
0 1 1 562 0 1 5 3 00
0 92 0 5 3 2 70 6
Đ n v bán có th s d ng hoá đ n kiêm phi u xu t kho đ thay cho hoá đ nơ ị ể ử ụ ơ ế ấ ể ơ
bán hàng. Hoá đ n kiêm phi u xu t kho là căn c đ đ n v bán h ch toán doanhơ ế ấ ứ ể ơ ị ạ
thu và ng i mua hàng làm ch ng t đ ghi s k toán.ườ ứ ừ ể ổ ế
Căn c vào hoá đ n và s hàng th c t đã v , phòng k thu t v t t vi tứ ơ ố ự ế ề ỹ ậ ậ ư ế
phi u nh p kho ngày 8/10/99 - S 358. Th kho xác đ nh s l ng và đ n giá ti nế ậ ố ủ ị ố ượ ơ ế
hành nh p kho.ậ
M u s 03ẫ ố
Đ n v : C a hàng27Bơ ị ử Phi u nh p khoế ậ
Thanh xuân - Hà N iộ (Liên 2: Giao co khách hàng)
Ngày 8/10/99
Tên ng i mua: Nguy n Văn Hùngườ ễ
Theo hoá đ n s 358 ngày 8/10/99 c a ơ ố ủ
c a hàng v t li u xây d ng s 23 Thanh Xuân - Hà N i.ử ậ ệ ự ố ộ
STT Tên quy cách s nả
ph m, hàng hoáẩ
Đ nơ
v tínhị
S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
Yêu
c uầ
Th cự
nh pậ
1 C p pha tônố m2 350 350 220.000 77.000.00
0
C ngộ 77.000.00
0
C ng thành ti n (vi t b ng ch ): B y m i b y tri u đ ng ch n.ộ ề ế ằ ữ ả ươ ả ệ ồ ẵ
Ng i mua hàngườ Ng i vi t hoá đ nườ ế ơ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
45
Hoá đ n (GTGT)ơ M u s 01/GTGT - 3LLẫ ố
Liên 2: giao cho khách hàng EC/99 - F
Ngày 9/10/1999 N0: 00140
Đ n v bán hàng: V t li u s 27Bơ ị ậ ệ ố
Đ a ch : Thanh xuân - Hà N iị ỉ ộ S TK : _ _ _ _ _ _ _ _ ố
Đi n tho i: 8588553ệ ạ MS:
H và tên ng i mua hàng: Nguy n Văn Hùngọ ườ ễ
Đ n v : Công ty xây d ng s 34ơ ị ự ố
Đ a ch : Thanh Xuân B c - Hà N iị ỉ ắ ộ S TK: ố _ _ _ _ _ _ _ _ _
Hình th c thanh toán: ch uứ ị Mã số
STT Hàng hoá, d ch vị ụ ĐVT S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
1 Xi măng Hoàng
Th chạ
kg 30.000 850 25.500.000
C ngộ 25.500.000
Thu VAT: 5% ti n thu VATế ề ế 1.275.000
T ng c ng ti n thanh toánổ ộ ề 26.775.000
S ti n vi t b ng ch : Hai sáu tri u b y trăm b y m i năm nghìn đ ng ch nố ề ế ằ ữ ệ ả ả ươ ồ ẵ
Ng i mua hàngườ K toán tr ngế ưở Th tr ngủ ưở
đ n vơ ị
46
1 1 1 502 0 5 3 6 00
0 91 0 5 3 2 70 6
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố Phi u nh p khoế ậ S 141ố
Ngày 9/10/99
Tên ng i nh p: Nguy n Văn Hùngườ ậ ễ
Nh p vào kho: Công tyậ
STT Tên quy cách s nả
ph m, hàng hoáẩ
Đ nơ
v tínhị
S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
Xin
nh pậ
Th cự
nh pậ
1 Xi măng Hoàng
Th chạ
kg 3000 30.000 850 25.500.00
0
C ngộ 25.500.00
0
C ng thành ti n (vi t b ng ch ): Hai m i năm tri u năm trăm ngànđ ngộ ề ế ằ ữ ươ ệ ồ
ch n.ẵ
Ng i mua hàngườ Ng i vi t hoá đ nườ ế ơ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
Tr ng h p theo hoá đ n s 140 ngày 9/10/1999 c a c a hàng v t li u s 27Bườ ợ ơ ố ủ ử ậ ệ ố
Thanh Xuân Hà N i nh trên thì chi phí v n chuy n xi măng đ c tính vào giá hoáộ ư ậ ể ượ
đ n. Còn tr ng h p ngày /10/9/1999 theo h p s 142 công ty mua xi măng Hoàngơ ườ ợ ợ ố
Th ch và do đ i xe v n chuy n c a công ty th c hi n. Mua t i 36A - Đ ngạ ộ ậ ể ủ ự ệ ạ ườ
Láng.
47
Hoá đ n (GTGT)ơ M u s 01/GTGT - 3LLẫ ố
Liên 2: giao cho khách hàng EC/99 - T
Ngày 10/10/1999 N0: 00142
Đ n v bán hàng: CTth ng m i Hà Thànhơ ị ươ ạ
Đ a ch : 36A - Đ ng Lángị ỉ ườ S TK : _ _ _ _ _ _ _ố
_
Đi n tho i: 7562.346 ệ ạ MS:
H và tên ng i mua hàng: Nguy n Văn Hùngọ ườ ễ
Đ n v : Công ty xây d ng s 34ơ ị ự ố
Đ a ch : Thanh Xuân B c - Hà N iị ỉ ắ ộ S TK: ố _ _ _ _ _ _ _ _ _
Hình th c thanh toán: Ti n m tứ ề ặ Mã số
STT Hàng hoá, d ch vị ụ ĐVT S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
1
2
Xi măng Hoàng
Th chạ
v n chuy nậ ể
kg
kg
20.000
20.000
x10
30
16.200.000
600.000
C ngộ 16.800.000
Thu VAT: 5% ti n thu VATế ề ế 840.000
T ng c ng ti n thanh toánổ ộ ề 17.640.000
S ti n vi t b ng ch : M i b y tri u sáu trăm b n m i nghìn đ ng ch nố ề ế ằ ữ ườ ả ệ ố ươ ồ ẵ
Ng i mua hàngườ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
48
0 91 0 5 3 2 70 6
M u s 03ẫ ố
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố Phi u nh p kho ế ậ Số
143
Thanh xuân - Hà N iộ Ngày 10/10/99
Tên ng i mua: Nguy n Văn Hùngườ ễ
Nh p vào kho: Công tyậ
STT Tên quy cách s nả
ph m, hàng hoáẩ
Đ nơ
v tínhị
S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
Yêu
c uầ
Th cự
nh pậ
1 Xi măng Hoàng Th chạ kg 20.000 20.000 840 16.800.00
0
C ngộ 16.800.00
0
C ng thành ti n (vi t b ng ch ): M i sáu tri u tám trăm ngàn đ ng ch n.ộ ề ế ằ ữ ườ ệ ồ ẵ
Ng i mua hàngườ Ng i vi t hoá đ nườ ế ơ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
Đ i v i công c d ng: Do công c d ng c trong m i công trình XDXB có số ớ ụ ụ ụ ụ ụ ỗ ố
l ng ít h n so v i v t li u. Vì th c khâu v n chuy n và b o qu n công cượ ơ ớ ậ ệ ế ả ậ ể ả ả ụ
d ng c đ n gi n h n v t li u. Căn c vào yêu c u công c d ng c nhân viênụ ụ ơ ả ơ ậ ệ ứ ầ ụ ụ ụ
ti p li u thu mua mang hoá đ n v nh sau:ế ệ ơ ề ư
49
Hoá đ n (GTGT)ơ M u s 01/GTGT - 3LLẫ ố
Liên 2: giao cho khách hàng L/99
Ngày 10/10/1999 N0: 00360
Đ n v bán hàng: C a hàng Hoa Đôơ ị ử
Đ a ch : 72 - Đê La Thànhị ỉ S TK : _ _ _ _ _ _ _ _ ố
Đi n tho i: 9.521.786 ệ ạ MS:
H và tên ng i mua hàng: Nguy n Văn Hùngọ ườ ễ
Đ n v : Công ty xây d ng s 34ơ ị ự ố
Đ a ch : Thanh Xuân B c - Hà N i S TK: ị ỉ ắ ộ ố _ _ _ _ _ _ _ _ _
Hình th c thanh toán: Ti n m tứ ề ặ MS
STT Hàng hoá, d ch vị ụ ĐVT S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
1
2
T t ngủ ườ
Bàn văn phòng
Chi cế
Chi cế
10
7
2.500.000
1.000.000
25.000.000
7.000.000
C ngộ 32.000.000
Thu VAT: 5% ti n thu VATế ề ế 1.600.000
T ng c ng ti n thanh toánổ ộ ề 33.600.000
S ti n vi t b ng ch : Ba m i ba tri u sáu trăm nghìn đ ng ch nố ề ế ằ ữ ươ ệ ồ ẵ
Ng i mua hàngườ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
50
0 91 0 5 3 2 70 6
Phi u nh p khoế ậ S 160ố
Ngày 9/10/99
Tên ng i nh p: Nguy n Văn Hùngườ ậ ễ
Theo hoá đ n s 360 ngày 9/10/99ơ ố
STT Tên quy cách s nả
ph m, hàng hoáẩ
Đ nơ
v tínhị
S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
Xin
nh pậ
Th cự
nh pậ
1 T t ngủ ườ chi cế 10 10 2.500.000 25.500.00
0
2 Bàn văn phòng chi cế 7 7 1.000.000 7.000.000
C ngộ 32.000.00
0
C ng thành ti n (vi t b ng ch ): Ba m i hai tri u ngàn đ ng ch n.ộ ề ế ằ ữ ươ ệ ồ ẵ
Ng i nh pườ ậ Th khoủ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
51
Hoá đ n (GTGT)ơ M u s 01/GTGT - 3LLẫ ố
Liên 2: giao cho khách hàng I/99 - F
Ngày 9/10/1999 N0: 622
Đ n v bán hàng: C a hàng ki t s I ch Hà Đôngơ ị ử ố ố ợ
Đ a ch : Hà Đông - Hà Tâyị ỉ S TK : _ _ _ _ _ _ _ _ ố
Đi n tho i: 8.625.379 ệ ạ MS:
H và tên ng i mua hàng: Nguy n Văn Hùngọ ườ ễ
Đ n v : Công ty xây d ng s 34ơ ị ự ố
Đ a ch : Thanh Xuân B c - Hà N i S TK: ị ỉ ắ ộ ố _ _ _ _ _ _ _ _ _
Hình th c thanh toán: Ti n m tứ ề ặ MS
STT Hàng hoá, d ch vị ụ ĐVT S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
1
2
3
X ngẻ
Bàn văn phòng
Cu cố
Chi cế
Chi cế
Chi cế
20
4
20
12000
350.000
6.000
240.000
1.100.000
120.000
C ngộ 1.760.000
Thu VAT: 5% ti n thu VATế ề ế 88.000
T ng c ng ti n thanh toánổ ộ ề 1.848.000
S ti n vi t b ng ch : M t tri u tám trăm b n m i tám nghìn đ ng ch nố ề ế ằ ữ ộ ệ ố ươ ồ ẵ
Ng i mua hàngườ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
52
0 91 0 5 3 2 70 6
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố Phi u nh p kho ế ậ Số
161
Ngày 10/10/99
Tên ng i nh p: Nguy n Văn Hùngườ ậ ễ
Theo hoá đ n s 622 ngày 9/10/99ơ ố
STT Tên quy cách s nả
ph m, hàng hoáẩ
Đ nơ
v tínhị
S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
Yêu
c uầ
Th cự
nh pậ
1
2
3
X ngẻ
Máy b m tõmơ
Cu cố
Chi cế
Chi cế
Chi cế
20
4
20
20
4
20
12.000
350.000
6.000
240.000
1.400.000
120.000
C ngộ 1.760.000
C ng thành ti n (vi t b ng ch ): M t tri u b y trăm sáu m i ngàn đ ng ch n.ộ ề ế ằ ữ ộ ệ ả ươ ồ ẵ
Ng i nh pườ ậ Th khoủ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
2.1.2. Nh p do di chuy n n i b .ậ ể ộ ộ
Căn c vào yêu c u di chuy n kho c a giám đ c, phòng kinh t , k ho ch,ứ ầ ể ủ ố ế ế ạ
k thu t, ti p th l p phi u di chuy n n i b g m 2 liên. Ng i di chuy n mang 2ỹ ậ ế ị ậ ế ể ộ ộ ồ ườ ể
liên đ n th kho xu t hàng, ghi th kho sau đó xu t hàng theo s th c xu t và kýế ủ ấ ẻ ấ ố ự ấ
nh n song song gi l i m t liên đ giao cho k toán v t li u, m t liên đ a choậ ữ ạ ộ ể ế ậ ệ ộ ư
ng i di chuy n mang đ n kho nh p, th t c nh p hàng và ký nh n ph n th cườ ể ế ậ ủ ụ ậ ậ ở ầ ự
nh p r i vào th kho. Cu i ngày th kho nh p giao l i cho k toán v t li u ki mậ ồ ẻ ố ủ ậ ạ ế ậ ệ ể
tra và h ch toán tăng kho nh p, gi m kho xu t.ạ ậ ả ấ
2.1.3. Nh p kho do thuê ngoài gia công ch bi n.ậ ế ế
Căn c vào h p đ ng kinh t theo s l ng và giá c phòng kinh t , kứ ợ ồ ế ố ượ ả ế ế
ho ch, k thu t, ti p th l p phi u nh p kho. Khi l p phi u nh p kho ph i th cạ ỹ ậ ế ị ậ ế ậ ậ ế ậ ả ự
hi n cùng kho cùng nhóm, cùng ngu n nh p, ph i ki m nghi m tr c khi nh p vàệ ồ ậ ả ể ệ ướ ậ
l p biên b n ki m nghi m m i đ c nh p kho. Cu i ngày k toán v t li u ph iậ ả ể ệ ớ ượ ậ ố ế ậ ệ ả
đ i chi u k toán công n và đ a phi u nh p kho cho k toán công n làm báo cáoố ế ế ợ ư ế ậ ế ợ
k toán.ế
53
2.2. Th t c xu t kho.ủ ụ ấ
V t li u ch y u đ c xu t kho cho các đ i xây d ng và xí nghi p xây l pậ ệ ủ ế ượ ấ ộ ự ệ ắ
tr c thu c công ty thi công các công trình.ự ộ
- Xu t kho s d ng cho s n xu t kinh doanh.ấ ử ụ ả ấ
Căn c vào s l ng v t t yêu c u tính toán theo đ nh m c s d ng c a cánứ ố ượ ậ ư ầ ị ứ ử ụ ủ
b k thu t, phòng kinh t , k ho ch, k thu t v t t l p phi u xu t kho g m 2ộ ỹ ậ ế ế ạ ỹ ậ ậ ư ậ ế ấ ồ
liên. Ng i lĩnh v t t mang 2 liên phi u v t t đ n kho đ xin lĩnh v t t . Thuườ ậ ư ế ậ ư ế ể ậ ư
kho căn c vào quy t đ nh c a đ i tr ng và theo ti n đ thi công đ xu t v tứ ế ị ủ ộ ưở ế ộ ể ấ ậ
li u, công c d ng c . Th kho gi l i m t liên đ vào th kho sau đó chuy n choệ ụ ụ ụ ủ ữ ạ ộ ể ẻ ể
k toán v t t đ h ch toán, m t liên g i cán b k thu t ph trách công tr ngế ậ ư ể ạ ộ ử ộ ỹ ậ ụ ườ
đ ki m tra s l ng và ch t l ng v t li u, công c d ng c đ a t kho đ n n iể ể ố ượ ấ ượ ậ ệ ụ ụ ụ ư ừ ế ơ
s d ng.ử ụ
Phi u xu t kho s 136.ế ấ ố
(Liên 2: giao cho khách hàng)
Ngày 16/10/1999
H tên ng i nh n hàng: Hoàng Bìnhọ ườ ậ
Đ a ch : Xí nghi p xây l p s 1ị ỉ ệ ắ ố
Lý do xu t kho: thi công công trình "C c PCCC Hà N i"ấ ụ ộ
Xu t kho t i: Công ty ấ ạ
STTTên quy cách s nả
ph m, hàng hoáẩ
Đ n vơ ị
tính
S l ngố ượ Đ nơ
giá
Thành ti nề
Yêu c uầ Th cự
xu tấ
1 Qu n áo b o h LĐầ ả ộ Bộ 40 40 43.000 1.720.000
2 Gi y ba taầ Đôi 40 40 14.500 580.000
3 Mũ nh aự Chi cế 40 40 16.000 640.000
4 Máy b m bõmơ Chi cế 4 4 350.00
0
1.400.000
5 Cu cố Chi cế 20 20 6.000 120.000
6 X ngẻ Chi cế 20 20 12.000 240.000
54
C ngộ 4.700.000
TVAT 5%
C ng ti n (vi t thành ch )ộ ề ế ữ
Ng i nh nườ ậ Th khoủ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
Căn c vào d toán v t li u cho t ng công trình, phòng k thu t v t t l p phi uứ ự ậ ệ ừ ỹ ậ ậ ư ậ ế
xu t kho nh sau:ấ ư
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố Phi u xu t khoế ấ S 136ố
Thanh Xuân - Hà N iộ (Liên 2: giao cho khách hàng)
Ngày 13/10/1999
H tên ng i nh n hàngọ ườ ậ : Nguy n Vi t Trungễ ệ
Đ a chị ỉ : Đ i xây d ng s 2ộ ự ố
Lý do xu t khoấ : Thi công công trình "T p chí c ng s n Hà N i"ạ ộ ả ộ
Xu t t i khoấ ạ : Công ty
Số
TT
Tên quy cách s nả
ph m, hàng hoáẩ
Đ n vơ ị
tính
S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
Yêu c uầ Th cự
xu tấ
1 Xi măng Hoàng Th chạ kg 40.000 30.000 850 25.500.000
2 Xi măng Hoàng Th chạ kg 10.000 840 8.400.000
C ngộ 33.900.000
Ti n thu VAT 5%ề ế
3. Trình t nh p - xu t kho v t li u.ự ậ ấ ậ ệ
Công tác k toán v t li u công ty xây d ng s 34 do m t th kho và m tế ậ ệ ở ự ố ộ ủ ộ
k toán viên đ m nh n. Ph n hành k toán nh p kho xuât kho v t li u đ u đ cế ả ậ ầ ế ậ ậ ệ ề ượ
x lý trên máy vi tính. Vì v y các công đo n l p s , ghi s k toán t ng h p, chiử ậ ạ ậ ổ ổ ế ổ ợ
ti t đ u do máy th c hi n. Th kho và nhân viên k toán v t li u ch ph i làm thế ề ự ệ ủ ế ậ ệ ỉ ả ủ
t c ban đ u và t p h p li t kê các ch ng t g c liên quan đ n nh p - xu t v tụ ầ ậ ợ ệ ứ ừ ố ế ậ ấ ậ
li u, t o c s d li u đ đ a vào máy.ệ ạ ơ ở ữ ệ ể ư
3.1. Trình t nh p kho v t li u.ự ậ ậ ệ
55
Công ty xây d ng s 34, vi c mua v t t th ng do phòng k ho ch đ mỞ ự ố ệ ậ ư ườ ế ạ ả
nh n, mua theo k ho ch cung c p v t t ho c theo yêu c u s n xu t. Khi v tậ ế ạ ấ ậ ư ặ ầ ả ấ ậ
li u đ c mua v , ng i đi mua s mang hoá đ n mua hàng nh : hoá đ n bánệ ượ ề ườ ẽ ơ ư ơ
hàng, hoá đ n (GTGT) c a đ n v bán, hoá đ n c c phí v n chuy n… lên phòngơ ủ ơ ị ơ ướ ậ ể
k toán. Tr c khi nh p kho, v t t mua v s đ c th kho và k toán v t li uế ướ ậ ậ ư ề ẽ ượ ủ ế ậ ệ
ki m tra s l ng, ch t l ng quy cách đ i chi u v i hoá đ n n u đúng m i choể ố ượ ấ ượ ố ế ớ ơ ế ớ
nh p kho và k toán v t li u s vi t phi u nh p kho. Tr ng h p v t li u muaậ ế ậ ệ ẽ ế ế ậ ườ ợ ậ ệ
v có kh i l ng l n, giá tr cao thì công ty s có ban ki m nghi m v t t l pề ố ượ ớ ị ẽ ể ệ ậ ư ậ
"Biên b n ki m nghi m v t t ". Sau khi đã có ý ki n c a ban ki m nghi m v t tả ể ệ ậ ư ế ủ ể ệ ậ ư
v s hàng mua v đúng quy cách, m u mã, ch t l ng theo hoá đ n thì th khoề ố ề ẫ ấ ượ ơ ủ
m i ti n hành cho nh p kho.ớ ế ậ
3.2. Trình t xu t kho.ự ấ
công ty xây d ng s 34, v t li u xu t kho ch y u là dùng cho s n xu tỞ ự ố ậ ệ ấ ủ ế ả ấ
s n ph m. NVL c a công ty g m nhi u ch ng lo i, vi c xu t dùng di n raả ẩ ủ ồ ề ủ ạ ệ ấ ễ
th ng xuyên trong ngành cho t ng b ph n s d ng là các phân x ng s n xu t.ườ ừ ộ ậ ử ụ ưở ả ấ
Vi c xu t v t li u đ c căn c vào nhu c u s n xu t và đ nh m c tiêu hao NVLệ ấ ậ ệ ượ ứ ầ ả ấ ị ứ
trên c s các đ n đ t hàng đang đ c ký k t. Sau khi có l nh s n xu t c a giámơ ở ơ ặ ượ ế ệ ả ấ ủ
đ c, phòng k ho ch t c c th c hi n ti n đ s n xu t, theo dõi sát sao ti n đố ế ạ ổ ưứ ự ệ ế ộ ả ấ ế ộ
s n xu t s n ph m và ti n đ th c hi n các đ n đ t hàng.ả ấ ả ẩ ế ộ ự ệ ơ ặ
Hàng ngày phòng k ho ch vi t phi u s n xu t cho t ng phân x ng s nế ạ ế ế ả ấ ừ ưở ả
xu t. Theo phi u s n xu t và d a trên c s tính toán k thu t các phân x ngấ ế ả ấ ự ơ ở ỹ ậ ưở
s n xu t s có yêu c u xu t lo i v t t nào, s l ng bao nhiêu. Khi đó phòng kả ấ ẽ ầ ấ ạ ậ ư ố ượ ế
ho ch s vi t phi u đ ng th i c ng i xu ng các phân x ng đ thông báo vạ ẽ ế ế ồ ờ ử ườ ố ưở ể ề
l nh s n xu t. Phân x ng s c ng i đ i di n (qu n đ c ho c phó qu n đ cệ ả ấ ưở ẽ ử ườ ạ ệ ả ố ặ ả ố
phân x ng) xu ng kho đ nh n NVL.ưở ố ể ậ
Sau khi đ i chi u kh i l ng NVL trên phi u xu t kho t i c t s l ng yêuố ế ố ượ ế ấ ạ ộ ố ượ
c u đ i v i kh i l ng NVL th c t có trong kho, th kho s ghi vào phi u xu tầ ố ớ ố ượ ự ế ủ ẽ ế ấ
kho c t s l ng th c xu t và ký xác nh n. Sau đó th kho ti n hành xu t khoở ộ ố ượ ự ấ ậ ủ ế ấ
NVL.
4. K toán chi ti t v t li u, công c d ng c t i công ty xây d ng s 34.ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ạ ự ố
M t trong nh ng yêu c u c a công tác qu n lý v t li u, công c d ng c đòiộ ữ ầ ủ ả ậ ệ ụ ụ ụ
h i ph i ph n ánh, theo dõi ch t ch tình hình nh p, xu t t n kho cho t ng nhóm,ỏ ả ả ặ ẽ ậ ấ ồ ừ
t ng lo i v t li u, công c d ng c c v s l ng, ch t l ng ch ng lo i và giáừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ả ề ố ượ ấ ượ ủ ạ
56
tr . B ng vi c t ch c k toán chi ti t v t li u, công c d ng c Công ty xây d ngị ằ ệ ổ ứ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ự
s 34 s đáp ng đ c nhu c u này. H ch toán chi ti t v t li u, công c d ng cố ẽ ứ ượ ầ ạ ế ậ ệ ụ ụ ụ
công ty xây d ng s 34 s đáp ng đ c nhu c u này. H ch toán chi ti t v t li u,ự ố ẽ ứ ượ ầ ạ ế ậ ệ
công c d ng c là vi c h ch toán k t h p gi a kho và phòng k toán nh m m cụ ụ ụ ệ ạ ế ợ ữ ế ằ ụ
đích theo dõi ch t ch tình hình nh p, xu t, t n kho cho t ng th , t ng lo i v tặ ẽ ậ ấ ồ ừ ứ ừ ạ ậ
li u, công c d ng c c v s l ng, ch t l ng, ch ng lo i và giá tr .ệ ụ ụ ụ ả ề ố ượ ấ ượ ủ ạ ị
Đ t ch c th c hi n đ c toàn b công tác k toán v t li u công c d ngể ổ ứ ự ệ ượ ộ ế ậ ệ ụ ụ
c nói chung và k toán chi ti t v t li u, công c d ng c nói riêng, thì tr c h tụ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ướ ế
ph i b ng ph ng pháp ch ng t k toán đ ph n ánh t t c các nghi p v cóả ằ ươ ứ ừ ế ể ả ấ ả ệ ụ
liên quan đ n nh p xu t v t li u, công c d ng c . Ch ng t k toán là c sế ậ ấ ậ ệ ụ ụ ụ ứ ừ ế ơ ở
pháp lý đ ghi s k toán. T i công ty xây d ng s 34 ch ng t k toán đ c sể ổ ế ạ ự ố ứ ừ ế ượ ử
d ng trong ph n h ch toán k toán chi ti t v t li u, công c d ng c là:ụ ầ ạ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ
- Phi u nh p kho v t li u, công c d ng c .ế ậ ậ ệ ụ ụ ụ
- Phi u xu t kho v t li u, công c d ng c . ế ấ ậ ệ ụ ụ ụ
- Hoá đ n kiêm phi u xu t kho.ơ ế ấ
- S (th ) k toán chi ti t v t li u, công c d ng c .ố ẻ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ
- B ng t ng h p nh p xu t t n v t li u, công c d ng c .ả ổ ợ ậ ấ ồ ậ ệ ụ ụ ụ
Trình t luân chuy n ch ng t theo s đ sau:ự ể ứ ừ ơ ồ
S đ 05.ơ ồ
Gi i thích: ả Ghi hàng ngày
Ghi cu i thángố
Đ i chi u ki m traố ế ể
57
Thẻ kho
Sổ (thẻ) kế toán chi tiết
Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
Chứng từ nhập
Chứng từ xuất
K toán chi ti t công ty s d ng ph ng pháp th song song và có m t sế ế ở ử ụ ươ ẻ ộ ố
đi u ch nh cho phù h p v i ch ng trình qu n lý v t t trên máy vi tính. N i dung,ề ỉ ợ ớ ươ ả ậ ư ộ
ti n hành h ch toán chi ti t v t li u công c d ng c đ c ti n hành nh sau:ế ạ ế ậ ệ ụ ụ ụ ượ ế ư
- kho; Th kho s d ng th kho đ ghi chép ph n ánh hàng ngày tình hìnhỞ ủ ử ụ ẻ ể ả
nh p xu t, t n kho c a t ng th v t li u, công c d ng c t ng kho. Theo chậ ấ ồ ủ ừ ứ ậ ệ ụ ụ ụ ở ừ ỉ
tiêu kh i l ng m i th v t li u, công c d ng c đ c theo dõi trên m t thố ượ ỗ ứ ậ ệ ụ ụ ụ ượ ộ ẻ
kho đ ti n cho vi c s d ng th kho trong vi c ghi chép, ki m tra đ i chi u sể ệ ệ ử ụ ẻ ệ ể ố ế ố
li u.ệ
- Phòng k toán: L p th và ghi các ch tiêu: tên, nhãn hi u, quy cách, đ n vế ậ ẻ ỉ ệ ơ ị
tính, mã s v t t ... sau đó giao cho th kho đ ghi chép hàng ngày. Khi nh n đ cố ậ ư ủ ể ậ ượ
các ch ng t nh p, xu t th kho ki m tra tính h p pháp, h p lý c a ch ng t đóứ ừ ậ ấ ủ ể ợ ợ ủ ứ ừ
đ i chi u v i s li u th c nh p, th c xu t r i ti n hành ký xác nh n và th kho.ố ế ớ ố ệ ự ậ ự ấ ồ ế ậ ẻ
M i th kho đ c m m t t s ho c m t s t s tuỳ theo kh i l ng ghi chépỗ ẻ ượ ở ộ ờ ổ ặ ộ ố ờ ổ ố ượ
các nghi p v trên th kho.ệ ụ ẻ
Cu i tháng th kho căn c vào hai ch ng t s 83 ngày 23/10/1999 và ch ngố ủ ứ ứ ừ ố ứ
t s 137 ngày 23/10/1999 và các ch ng t nh p, xu t khác. Th kho ti n hành l pừ ố ứ ừ ậ ấ ủ ế ậ
th kho ph n ánh tình hình nh p, xu t, t n. Sau đây là th kho v t li u: xi măngẻ ả ậ ấ ồ ẻ ậ ệ
Hoàng Th ch.ạ
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố M u s 06:ẫ ố VT
Th khoẻ
Ngày l p 29/10/1999ậ
T s 1ờ ố
Tên, nhãn hi u, quy cách v t t : xi măng Hoàng Th chệ ậ ư ạ
Đ n v tính: kgơ ị
Số TT
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả Ngày nh pậ xu tấ
S l ngố ượ Ký nh nậ c aủ KTT
Số li uệ
Nh pậ Xu tấ T nồ
1 140 09/10 Hùng nh p v t tậ ậ ư 9/10 30.000 30.000
2 142 10/10 Hùng nh p v t tậ ậ ư 10/10 20.000 50.000
3 137 13/10 Xu t VT ph c v thiấ ụ ụ công CT T p chíạ CSHN
13/10 40.000 10.000
4 154 16/10 Hùng nh p v t tậ ậ ư 16/10 30.000 40.000
58
5 241 17/10 Xu t VT ph c v thiấ ụ ụ công CT C c PCCCụ Hà N iộ
17/10 20.000 20.000
6 242 17/10 Xu t VT ph c v thiấ ụ ụ công CT C c PCCCụ Hà N iộ
17/10 6.000 14.000
7 152 18/10 Xu t VT ph c v thiấ ụ ụ công CT C c PCCCụ Hà N iộ
18/10 10.000 4.000
C ngộ 80.000 76.000 4.000
Đ i v i CCDC: Trong tháng 10 m th kho công c d ng c : x ng. Căn cố ớ ở ẻ ụ ụ ụ ẻ ứ
ch ng t s 84 ngày 23/10/1999 trên phi u nh p kho s 84. Nhân viên ti p li uứ ừ ố ế ậ ố ế ệ
Hùng nh p: 20 chi c x ng. Căn c vào ch ng t 137 ngày 20/10/1999 là phi uậ ế ẻ ứ ứ ừ ế
xu t kho s 137. Xu t 10 chi c x ng ph c v cho thi công công trình nhà máy xiấ ố ấ ế ẻ ụ ụ
măng Nghi S n- Thanh Hoá. Cu i tháng 10/1999 th kho l p th kho tháng 10 choơ ố ủ ậ ẻ
công c d ng c x ng.ụ ụ ụ ẻ
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố M u s 06:ẫ ố VT
Th khoẻ
Ngày l p 29/10/1999ậ
T s 2ờ ố
Tên, nhãn hi u, quy cách v t t : x ngệ ậ ư ẻ
Đ n v tính: chi cơ ị ế
Số TT
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả Ngày nh pậ xu tấ
S l ngố ượ Ký nh nậ c aủ KTT
Số li uệ
Nh pậ Xu tấ T nồ
1 622 09/10 Hùng nh p CCDCậ 9/10 20 20
2 163 16/10 Xu t CCDC thi côngấ công trình c c PCCCụ
16/10 20
3 186 25/10 Hùng nh p CCDC vàoậ kho công ty
24/10 15 15
4 187 27/10 Xu t CCDC thi côngấ công trình t p chí CSạ
27/10 15
C ngộ 35 35
phòng k toán: đ i v i kho công trình đ nh kỳ vào cu i tháng k toán ti nỞ ế ố ớ ị ố ế ế
hành đ i chi u ki m tra ch ng t g c v i th và ký xác nh n vào th kho. Đ ngố ế ể ứ ừ ố ớ ẻ ậ ẻ ồ
59
th i hàng ngày khi nh n đ c ch ng t k toán v t li u, công c d ng c ki mờ ậ ượ ứ ừ ế ậ ệ ụ ụ ụ ể
tra tính h p l , h p pháp c a ch ng t đ ghi vào "s chi ti t v t t hàng hoá"ợ ệ ợ ủ ứ ừ ể ổ ế ậ ư
t ng tháng t ng lo i công v t li u, công c d ng c và th chi ti t đ c l p riêngừ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ẻ ế ượ ậ
cho t ng kho.ừ
5. Đánh giá v t li uậ ệ
Đánh giá v t li u- công c d ng c là xác đ nh giá tr c a chúng theo nh ngậ ệ ụ ụ ụ ị ị ủ ữ
nguyên t c nh t đ nh v nguyên t c k toán nh p xu t t ng h p, nh p xu t t nắ ấ ị ề ắ ế ậ ấ ổ ợ ậ ấ ồ
kho v t li u - công c d ng c công ty ph n ánh trên giá th c t . Ngu n v t li uậ ệ ụ ụ ụ ả ự ế ồ ậ ệ
c a ngành xây d ng c b n nói chung và c a công ty xây d ng s 34 nói riêng làủ ự ơ ả ủ ự ố
r t l n, công ty ch a đ m nhi m đ c vi c ch bi n và s n xu t ra nguyên v tấ ớ ư ả ệ ượ ệ ế ế ả ấ ậ
li u - công c d ng c mà ngu n v t li u ch y u do mua ngoài, m t s v t li u,ệ ụ ụ ụ ồ ậ ệ ủ ế ộ ố ậ ệ
công c đ c xí nghi p xây l p s 1 s n xu t nh : bê tông, c a đi, c a s , và cácụ ượ ệ ắ ố ả ấ ư ử ử ổ
lo i c u ki n, v t li u nh m hoàn thi n vi c thi công xây d ng.ạ ấ ệ ậ ệ ằ ệ ệ ự
A. Đ i v i nguyên li u, v t li u: Giá th c t v t li u nh p do muaố ớ ệ ậ ệ ự ế ậ ệ ậ
ngoài:
* Tr ng h p bên bán v n chuy n v t t cho công ty thì giá th c t nh pườ ợ ậ ể ậ ư ự ế ậ
kho chính là giá mua ghi trên hoá đ n.ơ
Ví d : trên phi u nh p kho s 182 ngày 8/10/1999. Nguy n Văn Hùng nh pụ ế ậ ố ễ ậ
vào kho v t li u c a công ty theo hoá đ n s 358 ngày 8/10/99 c a c a hàngậ ệ ủ ơ ố ủ ử
coppha s 2- Thanh Xuân- Hà N i . Giá th c t nh p côppha là 77.000.000 (giá ghiố ộ ự ế ậ
trên hoá đ n).ơ
* Tr ng h p v t t do đ i xe v n chuy n c a công ty th c hi n thì giá th cườ ợ ậ ư ộ ậ ể ủ ự ệ ự
t nh p kho chính là giá mua trên hoá đ n c ng v i chi phí v n chuy n.ế ậ ơ ộ ớ ậ ể
Ví d : Trên phi u nh p kho s 143 ngày 10/10/1999, đ ng chí Hùng nh p vàoụ ế ậ ố ồ ậ
kho công ty 20.000 kg xi măng Hoàng Th ch theo hoá đ n s 142 ngày 10/10/99ạ ơ ố
c a c a hàng 36A Đ ng Láng. Giá th c t nh p kho c a xi măng Hoàng Th chủ ử ườ ự ế ậ ủ ạ
là 16.800.000. Trong đó ghi trên hoá đ n là 16.200.000 và chi phí v n chuy n làơ ậ ể
600.000đ.
+ Giá th c t v t li u xu t dùng cho thi công: Giá th c t v t li u xu t dùngự ế ậ ệ ấ ự ế ậ ệ ấ
cho thi công đ c tính theo ph ng pháp nh p tr c xu t tr c.ượ ươ ậ ướ ấ ướ
Ví d : Theo đ n giá xu t v t t xi măng Hoàng Th ch ch ng t xu t khoụ ơ ấ ậ ư ạ ở ứ ừ ấ
s 140 ngày 24/10/99. Xu t cho Nguy n Vi t Trung thi công xây d ng công trìnhố ấ ễ ệ ự
60
t p chí c ng s n Hà N i, yêu c u s l ng xu t là 40.000kg. Theo ch ng t 140ạ ộ ả ộ ầ ố ượ ấ ứ ừ
ngày 9/10/99 xi măng Hoàng Th ch đ c nh p theo giá 840đ/kg. V y th c t xu tạ ượ ậ ậ ự ế ấ
kho xi măng Hoàng Th ch đ c tính nh sau:ạ ượ ư
30.000kg x 850đ= 25.500.000
10.000kg x 840đ= 8.400.000
33.900.000 (xem nh t ký chung trang 73)ậ
- Đ i v i vi c nh p xu t v t li u, công c các đ n v tr c thu c thì giáố ớ ệ ậ ấ ậ ệ ụ ở ơ ị ự ộ
th c t c a v t li u nh p, xu t kho đ c tính theo giá th ct .ự ế ủ ậ ệ ậ ấ ượ ự ế
B. Đ i v i công c , d ng c : Vi c đánh giá công c , d ng c t ng tố ớ ụ ụ ụ ệ ụ ụ ụ ươ ự
đ i v i v t li u đ c ti n hành bình th ng.ố ớ ậ ệ ượ ế ườ
Công c d ng c xu t d ng ch y u ph c v cho nhu c u thi công và m tụ ụ ụ ấ ụ ủ ế ụ ụ ầ ộ
s nhu c u khác. Căn c vào ch ng t xu t kho công c , d ng c . K toán t pố ầ ứ ứ ừ ấ ụ ụ ụ ế ậ
h p phân lo i theo các đ i t ng s d ng r i tính ra giá th c t xu t dùng. Doợ ạ ố ượ ử ụ ồ ự ế ấ
công c , d ng c có tính ch t cũng nh giá tr , th i gian s d ng và hi u qu c aụ ụ ụ ấ ư ị ờ ử ụ ệ ả ủ
công tác mà vi c tính toán phân b giá tr th c công c , d ng c xu t dùng vào cácệ ổ ị ự ụ ụ ụ ấ
đ i t ng s d ng có th m t ho c nhi u l n.ố ượ ử ụ ể ộ ặ ề ầ
Có nh ng lo i công c , d ng c phân b hai l n nên khi xu t dùng ti n hànhữ ạ ụ ụ ụ ổ ầ ấ ế
phân b ngay 50% giá tr th c t công c , d ng c xu t dùng vào chi phí s n xu tổ ị ự ế ụ ụ ụ ấ ả ấ
kinh doanh kỳ đó và khi báo h ng s ti n hành phân b n t giá tr còn l i c a côngỏ ẽ ế ổ ố ị ạ ủ
c d ng c .ụ ụ ụ
Công c d ng c đ c tính nh sau:ụ ụ ụ ượ ư
- Qu n áo b o h lao đ ngầ ả ộ ộ : 40 b x 43.000đ = 1.720.000độ
- Gi y ba taầ : 40 đôi x 14.500đ = 580.000đ
- Mũ nh aự : 40 cái x 16.000đ = 640.000đ
T ng h p công c d ng c do đ i xe v n chuy n c a công ty th c hi n thìổ ợ ụ ụ ụ ộ ậ ể ủ ự ệ
giá th c t nh p kho chính là giá mua ghi trên hoá đ n + chi phí v n chuy n.ự ế ậ ơ ậ ể
Trên phi u nh p kho s 160 ngày 9/10/99 (trang 49) ng i giao hàng Nguy nế ậ ố ườ ễ
Văn Hùng nh p cho công ty (theo h p đ ng) 10 t t ng v i giá ghi trên hoá đ nậ ợ ồ ủ ườ ớ ơ
s 360 là: 2.500.000đ. V y giá th c t c a công c d ng c đ c tính nh sau:ố ậ ự ế ủ ụ ụ ụ ượ ư
10 x 2.500.000 = 25.000.000đ
+ Giá th c t công c d ng c xu t dùng cho thi công ự ế ụ ụ ụ ấ
61
Ví d : Đ n giá xu t c a công c d ng c x ng (xúc đ t, tr n v a) theoụ ơ ấ ủ ụ ụ ụ ẻ ấ ộ ữ
ch ng t phi u xu t kho s 136 ngày 16/10/1999 là 240.000đ/chi c. V y giá th cứ ừ ế ấ ố ế ậ ự
t xu t dùng công c d ng c đ c tính: 20 x 12.000 = 240.000đế ấ ụ ụ ụ ượ
- Đ i v i vi c nh p kho công c các đ i xây d ng và xí nghi p xây l p s 1ố ớ ệ ậ ụ ộ ự ệ ắ ố
tr c thu c công ty thì giá th c t công c d ng c xu t kho đ c tính theo giáự ộ ự ế ụ ụ ụ ấ ượ
th c t đích danh.ự ế
6. Tài kho n s d ng cho công tác k toán VL t i công ty xây d ng 34. ả ử ụ ế ạ ự
Hi n nay công ty xây d ng 34 đang áp d ng ch đ k toán theo quy t đ nhệ ự ụ ế ộ ế ế ị
s 1111 TC/QĐ/CĐKT ngày 1/11/1999 c a B Tài chính k t h p v i Thông t số ủ ộ ế ợ ớ ư ố
100/1998/TT-BTC v h ng d n k toán thu giá tr gia tăng (GTGT).ề ướ ẫ ế ế ị
Đ phù h p v i quá trình h ch toán công ty, công tác k toán v t li u sể ợ ớ ạ ở ế ậ ệ ử
d ng nh ng tài kho n t ng h p sau: TK152, TK133, TK 331, TK111, TK112,ụ ữ ả ổ ợ
TK621. Ngoài ra công ty còn m thêm các TK c p 2 đ ph n ánh chi ti t cho t ngở ấ ể ả ế ừ
đ i t ng c th nh TK1521 "NVL chính", TK 1522 "NVL ph ", TK 3331...ố ượ ụ ể ư ụ
7. K toán t ng h p nh p- xu t v t li u công c d ng c :ế ổ ợ ậ ấ ậ ệ ụ ụ ụ
Th c đo ti n t là th c đo ch y u k toán s d ng và nói t i h ch toánướ ề ệ ướ ủ ế ế ử ụ ớ ạ
là nói t i s li u có, tình hình bi n đ ng toàn b tài s n c a công ty theo ch tiêuớ ố ệ ế ộ ộ ả ủ ỉ
giá tr . K toán chi ti t v t li u - công c d ng c ch a đ m b o đáp ng đ cị ế ế ậ ệ ụ ụ ụ ư ả ả ứ ượ
yêu c u này mà ch b ng k toán t ng h p có th ghi chép, ph n ánh các đ iầ ỉ ằ ế ổ ợ ể ả ố
t ng k toán theo ch tiêu giá tr trên các tài kho n s k toán t ng h p m i đápượ ế ỉ ị ả ổ ế ổ ợ ớ
ng đ c yêu c u đó.ứ ượ ầ
V y k toán t ng h p là vi c s d ng các tài kho n k toán đ ph n ánh,ậ ế ổ ợ ệ ử ụ ả ế ể ả
ki m tra và giám sát các đ i t ng k toán có n i dung kinh t các d ng t ngể ố ượ ế ộ ế ở ạ ổ
quát. Do đ c đi m v t li u- công c d ng c công ty xây d ng s 34 r t đaặ ể ậ ệ ụ ụ ụ ở ự ố ấ
d ng và phong phú, công ty đã áp d ng ph ng pháp kê khai th ng xuyên đạ ụ ươ ườ ể
h ch toán nh p xu t v t li u- công c d ng c .ạ ậ ấ ậ ệ ụ ụ ụ
Công ty s d ng tài kho n 152 và tài kho n 153 đ ph n ánh quá trình nh pử ụ ả ả ể ả ậ
xu t v t li u- công c d ng c và tài kho n 331, tài kho n 141, tài kho n 111, tàiấ ậ ệ ụ ụ ụ ả ả ả
kho n 112, tài kho n 311, tài kho n 621, tài kho n 642, tài kho n 627.ả ả ả ả ả
7.1. K toán t ng h p v t li u- công c d ng cế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ụ
Trong n n kinh t th tr ng vi c mua v t li u- công c d ng c đ c di nề ế ị ườ ệ ậ ệ ụ ụ ụ ượ ễ
ra th ng xuyên nhanh g n trên c s "thu n mua v a bán". Thông th ng đ i v iườ ọ ơ ở ậ ừ ườ ố ớ
62
m t s đ n v bán v t li u- công c d ng c cho công ty liên t c nhi u l n nênộ ố ơ ị ậ ệ ụ ụ ụ ụ ề ầ
m i khi công ty có nhu c u mua v tli u- công c d ng c căn c vào gi y đ nghỗ ầ ậ ệ ụ ụ ụ ứ ấ ề ị
mua v t li u- công c d ng c đ c giám đ c kí, duy t thì đ n v bán s cungậ ệ ụ ụ ụ ượ ố ệ ơ ị ẽ
c p v t li u- công c d ng c theo yêu c u c a công ty. Đ i v i công trình l n,ấ ậ ệ ụ ụ ụ ầ ủ ố ớ ớ
ti n đ thi công dài đòi h i nhi u công ty có th mua n c a đ n v và ch u tráchế ộ ỏ ề ể ợ ủ ơ ị ị
nhi m thanh toán v i ng i bán sau m t th i gian. Hình th c thanh toán có thệ ớ ườ ộ ờ ứ ể
b ng ti n m t, ti n g i ngân hàng, ti n vay ng n h n.ằ ề ặ ề ử ề ắ ạ
7.1.1. Đ i v i v t li u- CCDC v nh p kho công ty t ngu n mua ngoài.ố ớ ậ ệ ề ậ ừ ồ
M i khi công ty có nhu c u mua v t t , đ n v bán s g i phi u báo giá đ nỗ ầ ậ ư ơ ị ẽ ử ế ế
tr c. Căn c vào phi u báo giá này công ty chu n b ti n đ có th chuy n trướ ứ ế ẩ ị ề ể ể ể ả
tr c- tuỳ thu c vào kh năng công ty. N u tr sau ho c đ ng th i thì căn c vàoướ ộ ả ế ả ặ ồ ờ ứ
hoá đ n do đ n v bán cùng lúc hàng v nh p kho công ty. Nh v ylà không cóơ ơ ị ề ậ ư ậ
tr ng h p hàng v mà hoá đ n ch a v ho c ng c l i. K toán ghi s m tườ ợ ề ơ ư ề ặ ượ ạ ế ổ ộ
tr ng h p duy nh t là hàng và hoá đ n cùng v . Do đó công tác ghi s k toán cóườ ợ ấ ơ ề ổ ế
đ n gi n h n.ơ ả ơ
Đ theo dõi quan h thanh toán v i nh ng ng i bán, công ty s d ng s chiể ệ ớ ữ ườ ử ụ ổ
ti t thanh toán v i ng i bán- t kho n 311 "ph i tr cho ng i bán". Đây là sế ớ ườ ừ ả ả ả ườ ổ
dùng đ theo dõi chi ti t các nghi p v nh p v t li u công c d ng c và quá trìnhể ế ệ ụ ậ ậ ệ ụ ụ ụ
thanh toán v i t ng ng i bán c a công ty.ớ ừ ườ ủ
Căn c vào các ch ng t g c nh p v t li u- công c d ng c ph n k toánứ ứ ừ ố ậ ậ ệ ụ ụ ụ ở ầ ế
chi ti t và các ch ng t g c trong tháng 10 năm 1999, k toán ti n hành đ nhế ứ ừ ố ế ế ị
kho n m t s nghi p v kinh t ch y u phát sinh trong quá trình nh p kho v tả ộ ố ệ ụ ế ủ ế ậ ậ
li u và quá trình thanh toán v i ng i bán.ệ ớ ườ
- Tr ng h p công ty nh p kho v t li u nh ng ch a thanh toán v i ng iườ ợ ậ ậ ệ ư ư ớ ườ
bán.
Ngày 8/10/1999 công ty nh p kho v t li u chính (côppha tôn) c a c a hàngậ ậ ệ ủ ử
v t li u s 23 Thanh Xuân- Hà N i theo phi u nh p kho s 182 ngày 8/10/1999 trậ ệ ố ộ ế ậ ố ị
giá 77.000.000đ kèm theo hoá đ n 358 ngày 8/10/97 s ti n 77.000.000đ (thuơ ố ề ế
VAT 5%).
Căn c 2 hoá đ n trên k toán ghi vào nh t ký chung theo đ nh kho n và sứ ơ ế ậ ị ả ổ
cái TK152
N TK152: 73.300.000đợ
63
N TK133: 3.850.000đợ
Có TK 331: 80.850.000đ
- Tr ng h p căn c vào phi u báo giá công ty ng tr c ti n đ thanh toánườ ợ ứ ế ứ ướ ề ể
cho ng i bán. Theo ch ng t s 212 ngày 8/10/99 trên nh t kí chung và s chi ti tườ ứ ừ ố ậ ổ ế
thanh toán v i ng i bán.ớ ườ
N TK331: 26.775.000ợ
Có TK111: 26.775.000
Đ n ngày 10/10/99 hàng v kèm theo hoá đ n s 140 ngày 10/10/99 s ti nế ề ơ ố ố ề
v t li u nh p v là 25.500.000đ. Căn c vào ch ng t này k toán ghi nh t kýậ ệ ậ ề ứ ứ ừ ế ậ
chúng theo đ nh kho n và s cái TK152 (g m VAT 5%)ị ả ở ổ ồ
N TK 152: 25.500.000ợ
N TK 1331: 1.275.000ợ
Có TK331: 26.775.000
- Tr ng h p không có hàng thì ng i bán ph i hoàn l i s ti n ng tr cườ ợ ườ ả ạ ố ề ứ ướ
cho công ty. Khi công ty nh n l i s ti n 25.500.000đậ ạ ố ề
N TK111ợ 26.775.000
Có TK331
Ngày 17/10/99 công ty nh n gi y báo n c a ngân hàng đ u t và phát tri nậ ấ ợ ủ ầ ư ể
Hà N i ngày 17/10/99 báo đã chuy n séc tr ti n ngân hàng cho c a hàng v t li uộ ể ả ề ử ậ ệ
s 2 Thanh Xuân- Hà N i, s ti n ghi nh tký chung theo đ nh kho n: ố ộ ố ề ậ ị ả
N TK331ợ 80.850.000
Có TK 112
- Tr ng h p công ty mua v t li u đã thanh toán tr c ti p b ng ti n m t giáườ ợ ậ ệ ự ế ằ ề ặ
mua v t li u cho đ n v bán theo hoá đ n ngày 9/10/99, s 361 nh p xăng, d u choậ ệ ơ ị ơ ố ậ ầ
công ty, công ty đã thanh toán tr c ti p b ng ti n m t, s ti n ghi trên hoá đ n sự ế ằ ề ặ ố ề ơ ố
361 ngày 9/10/99 là 2.000.000đ. Căn c hoá đ n trên k toán ghi s nh t ký chungứ ơ ế ổ ậ
theo đ nh kho n và s cái TK152 (g m VAT).ị ả ổ ồ
N TK152: 2.000.000đợ
N TK 1331: 100.000đợ
64
Có TK 111: 2.100.000đ
- Tr ng h p nh p kho v t li u ngày 24/10/99, theo hoá đ n s NHB, côngườ ợ ậ ậ ệ ơ ố
ty tr b ng ti n vay ng n h n 8.800.000. Căn c vào hoá đ n s NHB k toán ghiả ằ ề ắ ạ ứ ơ ố ế
nh t ký chung theo đ nh kho n: (Nh t ký chung và s TK152)ậ ị ả ậ ở ổ
N TK152: 8.800.000đợ
N TK 133: 440.000đợ
Có TK 311: 8.840.000đ
- Tr ng h p k toán t m ng ti n cho nhân viên ti p li u đ mua v t li u-ườ ợ ế ạ ứ ề ế ệ ể ậ ệ
công c d ng c không đ c h ch toán vào tài kho n 141 mà k toán v n vi tụ ụ ụ ượ ạ ả ế ẫ ế
phi u chi ti n m t nh ng cho đ n khi nào nh p kho v t li u, công c d ng c c aế ề ặ ư ế ậ ậ ệ ụ ụ ụ ủ
nhân viên ti p li u mua v s h ch toán nh tr ng h p công ty mua v t li u,ế ệ ề ẽ ạ ư ườ ợ ậ ệ
công c d ng c thanh toán tr c ti p.ụ ụ ụ ự ế
Trong tháng căn c vào hoá đ n c a đ n v bán g i đ n và phi u nh p kho.ứ ơ ủ ơ ị ử ế ế ậ
K toán ti n hành phân lo i và s p x p theo t ng ng i bán sau đó k toán ghi vàoế ế ạ ắ ế ừ ườ ế
các c t phù h p trên s chi ti t- TK331 theo các đ nh kho n trên.ộ ợ ổ ế ị ả
Cu i tháng k toán ti n hành c ng s chi ti t tài kho n 331 theo t ng ng iố ế ề ộ ổ ế ả ừ ườ
bán, s li u s chi ti t TK331 là c s đ ghi vào s nh t ký chung tháng 10/99.ố ệ ở ổ ế ơ ở ể ổ ậ
S d cu i tháng ( s chi ti t) b ng s d đ u tháng c ng v i s ph iố ư ố ở ổ ế ằ ố ư ầ ộ ớ ố ả
thanh toán tr đi s đã thanh toán.ừ ố
M u s 09ẫ ố
S CHI TI T THANH TOÁN V I NG I BÁNỔ Ế Ớ ƯỜ
Tháng 10/99
Tài kho n: 331 "Ph i tr cho ng i bán"ả ả ả ườ
Đ i t ng: Ch Hoàn- C a hàng s 23 Thanh Xuân- Hà N i ố ượ ị ử ố ộ
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả TK đ iố ngứ
S PSố S dố ư
Số li uệ
Ngày tháng
Nợ Có
D đ u kỳư ầ 20.000.000
358 8/10/99 Nh p v t li u cho côngậ ậ ệ ty
152,133
80.750.000 100.850.000
203 16/10/99 Nh p l i thép cho côngậ ướ ty
152,133
13.440.000 114.290.000
65
206 17/10/99 Nh p s t ậ ắ Φ8 152,133
23.100.000 137.390.000
NHB
17/10/99 Thanh toán ti n v t tề ậ ư 112 80.850.000 56.540.000
210 18/10/99 Nh p thép ng ậ ố Φ90 152,133
18.900.000 75.440.000
300 18/10/99 Thanh toán ti n v t tề ậ ư 111 13.440.000 62.000.000
301 20/10/99 Thanh toán ti n v t tề ậ ư 311 23.100.000 38.900.000
C ngộ 177.390.000 136.290.000
T n cu i kỳồ ố 39.900.000
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
66
S CHI TI T THANH TOÁN V I NG I BÁNỔ Ế Ớ ƯỜ
Tháng 10/99
Tài kho n: 331 "Ph i tr cho ng i bán"ả ả ả ườ
Đ i t ng: Ch Minh- C a hàng VLXD s 27 Thanh Xuân- Hà N i ố ượ ị ử ố ộ
Lo i v t t : xi măngạ ậ ư
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả TK đ iố ngứ
S PSố S dố ư
Số li uệ
Ngày tháng
Nợ Có
D đ u kỳư ầ
212 8/10/99 Vay ti n m t mua VTề ặ 111 26.775.000 26.775.000
142 10/10/99 Đ ng chí Hùng nh p VTồ ậ 152,133
26.775.000 26.775.000
623 13/10/99 Đ ng chí Hùng nh p VTồ ậ 152,133
21.000.000 47.775.000
NHB
15/10/99 Đ ng chí Hùng nh p VTồ ậ 112 20.000.000 27.775.000
204 16/10/99 Đ ng chí Hùng nh p VTồ ậ 152,133
25.725.000 53.500.000
NHB
27/10/99 Đ ng chí Hùng nh p VTồ ậ 311 24.000.000 29.500.000
C ngộ 177.390.000 136.290.000
T n cu i kỳồ ố 29.500.000
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
7.1.2. Đ i v i VL, CCDC v nh p kho thuê ngoài gia công ch bi nố ớ ề ậ ế ế
Căn c vào h p đ ng kinh t đ c l p gi a bên A (đ i di n công ty) và bênứ ợ ồ ế ượ ậ ữ ạ ệ
B (x ng nh p gia công) kèm theo các phi u nh p kho c a đ n v nh n gia côngưở ậ ế ậ ủ ơ ị ậ
đ b ph n v t t vi t phi u nh p kho nh đ i v i tr ng h p hàng mua vể ộ ậ ậ ư ế ế ậ ư ố ớ ườ ợ ề
nh p kho nghi p v này đ c th hi n qua h p đ ng kinh t sau:ậ ệ ụ ượ ể ệ ợ ồ ế
H P Đ NG KINH TỢ Ồ Ế
Hôm nay ngày 20/10/1999
Đ i di n bên A: Công ty xây d ng s 34ạ ệ ự ố
Đ i di n bên B: X ng gia công ch bi n Đ c B o - Hà N i ạ ệ ưở ế ế ứ ả ộ
Đ a ch : 48 Đê La Thànhị ỉ
67
Hai bên cùng tho thu n kí k t h p đ ng v i nh ng đi u kho n sau:ả ậ ế ợ ồ ớ ữ ề ả
N i dung h p đ ng:ộ ợ ồ
- Đi u 1: Gia công chi ti t vì kèo, chi ti t n i đ u c cề ế ế ố ầ ọ
- Đi u 2: B ng kê m t hàng (kh i l ng giao nh n th u)ề ả ặ ố ượ ậ ầ
Gia công chi ti t vì kèo b ng tôn dày 5mm, hàn k t c u thành ph m kíchế ằ ế ấ ẩ
th c 200mmx105mmx100mm. Đ n giá chi ti t 2500, s l ng 200.ướ ơ ế ố ượ
Thành ti n 200 cái x 7.500đ = 1.500.000đ và gia công chi ti t n i đ u c cề ế ố ầ ọ
b ng tôn dày 4mm, hàng k t c u thành kích th c 150mm x 150mm. Đ n giá chiằ ế ấ ướ ơ
ti t 4000, s l ng 3000 cái. Thành ti n: 3000 cái x 3500 = 10.500.000 (thu VATế ố ượ ề ế
10%: 600.000)
V y giá tr h p đ ng là : 12.600.000đậ ị ợ ồ
B ng ch : M i hai tri u sáu trăm ngàn đ ng ch nằ ữ ườ ệ ồ ẵ
(Khi k t thúc h p đ ng theo th i h n bên B vi t m t hoá đ n kiêm phi uế ợ ồ ờ ạ ế ộ ơ ế
xu t kho).ấ
68
Hoá đ n GTGTơ M u s 01/GTKT-3LLẫ ố
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 3/10
Đ n v bán hàng; X ng gia công ch bi n Đ c B o - Hà N i ơ ị ưở ế ế ứ ả ộ
Đ a ch : 48 Đê La Thànhị ỉ S TK:ố
Đi n tho i; 7.829.453ệ ạ Mã s :ố
0101786521
H và tên ng i mua: Nguy n Văn Hùngọ ườ ễ
Đ n v : Công ty xây d ng s 34ơ ị ự ố
Đ a ch : Thanh Xuân B c - Hà N i ị ỉ ắ ộ S TK:ố
Hình th c thanh toán: Ti n m tứ ề ặ Mã s : 0100532970ố
STT Hàng hoá- d ch vị ụ ĐVT S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
1 Vì kèo cái 200 7500 1.500.000
2 Chi ti t n i đ u c cế ố ầ ọ cái 3000 4000 10.500.000
C ng : ộ
Thu VAT 5%, ti n thu VATế ề ế
T ng c ng ti n thanh toánổ ộ ề
S ti n vi t b ng ch : M i hai tri u sáu trăm ngàn đ ng ch n.ố ề ế ằ ữ ườ ệ ồ ẵ
12.000.000
600.000
12.600.000
Ng i mua hàngườ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
Khi hàng v nh p kho, ng i nh n hàng mang hoá đ n đ n phòng v t t vi tề ậ ườ ậ ơ ế ậ ư ế
phi u nh p. Căn c vào h p đ ng kinh t và phi u nh p kho s 49 ngày 22/10/99,ế ậ ứ ợ ồ ế ế ậ ố
k toán ghi s nh t ký chung và s cái TK152ế ổ ậ ổ
N TK152: 12.000.000ợ
N TK 133: 600.000ợ
Có TK:12.600.000
Đ i v i công c d ng c , vi c thuê ngoài gia công ch bi n trong thángố ớ ụ ụ ụ ệ ế ế
10/99 không có, ch trong tr ng h p mà h p đ ng yêu c u chi ti t, đ n v bán v tỉ ườ ợ ợ ồ ầ ế ơ ị ậ
69
li u, công c d ng c không đáp ng đ c yêu c u thì lúc đ công ty ph i ti nệ ụ ụ ụ ứ ượ ầ ố ả ế
hành thuê ngoài biên ch . Vi c thuê ch bi n này công ty khoán hoàn toàn cho đ nế ệ ế ế ơ
v gia công v t li u, công c d ng c v kho công ty bình th ng nh mua ngoài.ị ậ ệ ụ ụ ụ ề ườ ư
Công ty không xu t v t t c a công ty cho đ n v gia công mà đ n v gia công đ mấ ậ ư ủ ơ ị ơ ị ả
nh n ph n vi c này.ậ ầ ệ
7.1.3. Đ i v i v t li u, công c d ng c ố ớ ậ ệ ụ ụ ụ mua v nh ng không nh p kho màề ư ậ
đ a th ng xu ng công trình nh : đá, s i, cát, vôi... Do kh i l ng l n, kho khôngư ẳ ố ư ỏ ố ượ ớ
ch a đ k toán căn c hoá đ n ki m phi u xu t kho c a ng i bán đ nh p vàoứ ủ ế ứ ơ ể ế ấ ủ ườ ể ậ
kho v t li u nh đ i v i tr ng h p nh p v t li u t ngu n mua ngoài.ậ ệ ư ố ớ ườ ợ ậ ậ ệ ừ ồ
Cu i ngày, xí nghi p xây lăp s 1 có yêu c u v cát đen và cát vàng ph c vố ệ ố ầ ề ụ ụ
thi công công trình C c C nh sát phòng cháy ch a cháy Hà N i. Phòng v t t vi tụ ả ữ ộ ậ ư ế
phi u xu t kho cát vàng và cát đen, s l ng 200mế ấ ố ượ 3. Thành ti n 11.440.000.ề
Căn c vào hoá đ n 173 ngày 28/10/99, k toán ghi nh t ký chung theo đ nhứ ơ ế ậ ị
kho n. M i xem nh t ký chung và s cái TK152.ả ờ ậ ở ổ
N TK621: 11.440.000ợ
Có TK 152: 11.440.000
Các phi u nh p, xu t đ c ph n ánh trên s k toán gi ng nh các tr ngế ậ ấ ượ ả ổ ế ố ư ườ
h p nh p kho t ngu n mua ngoài và xu t kho dùng cho s n xu t.ợ ậ ừ ồ ấ ả ấ
7.2. K toán t ng h p xu t v t li u, công c d ng cế ổ ợ ấ ậ ệ ụ ụ ụ
công ty xây d ng s 34 v t li u, công c d ng c xu t kho ch y u sỞ ự ố ậ ệ ụ ụ ụ ấ ủ ế ử
d ng đ xây d ng các công trình, đáp ng đ c ti n đ thi công. B i v y k toánụ ể ự ứ ượ ế ộ ở ậ ế
t ng h p xu t v t li u, công c d ng c ph i ph n ánh k p th i theo t ng xíổ ợ ấ ậ ệ ụ ụ ụ ả ả ị ờ ừ
nghi p, t i trong công ty, đ m b o chính xác chi phí v t li u, công c d ng cệ ớ ả ả ậ ệ ụ ụ ụ
trong toàn b chi phí s n xu t.ộ ả ấ
7.2.1. K toán xu t v t li u, công c d ng c ph c v s n xu t ế ấ ậ ệ ụ ụ ụ ụ ụ ả ấ
Khi ti n hành xu t v t li u, công c d ng c căn c vào s l ng v t t yêuế ấ ậ ệ ụ ụ ụ ứ ố ượ ậ ư
c u đ c tính toán theo đ nh m c s d ng c a cán b kĩ thu t, phòng v t t l pầ ượ ị ứ ử ụ ủ ộ ậ ậ ư ậ
phi u xu t v t t nh sau:ế ấ ậ ư ư
70
Phi u xu t khoế ấ S 161ố
Xu t cho ông: Hoàng Bìnhấ
Đ dùng vào vi c: Thi công công trình TCNCĐ - Hà N i ể ệ ộ
Lĩnh t i kho: ch Hàạ ị
STT Tên quy cách s nả ph m hàng hoá ẩ
ĐVT S l ngố ượ Đ n giáơ Thành ti nề
Siêu nh pậ Th cự nh pậ
1 Que hàn kg 10 10 5000 50.000
2 Máy khoan cái 1 1 1.200.000 1.200.000
3 Máy hàn cái 1 1 1.000.000 1.000.000
4 Tôn 8 ly kg 2000 2000 6000 12.000.000
C ngộ 14..250.000
C ng thành ti n (Vi t b ng ch ): m i b n tri u hai trăm năm m i ngàn đ ngộ ề ế ằ ữ ườ ố ệ ươ ồ
ch n.ẵ
Ng i nh pườ ậ Th khoủ K toán tr ngế ưở Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị
Sau khi xu t kho v t li u, công c d ng c phi u xu t kho đ c chuy nấ ậ ệ ụ ụ ụ ế ấ ượ ể
cho k toán gi và ghi vào s nh t kí chung. Căn c vào s th c xu t ghi trongế ữ ổ ậ ứ ố ự ấ
phi u kho và giá bán đ n v c a v t li u, công c d ng c xu t dùng. Căn c vàoế ơ ị ủ ậ ệ ụ ụ ụ ấ ứ
dòng c ng thành ti n trên phi u xu t kho đ ghi s nh t ký chung theo ch ng tộ ề ế ấ ể ổ ậ ứ ừ
s 161 ngày 25/10/99, m i xem nh t ký chung vào s cái TK152, TK153ố ờ ậ ở ổ
N TK627: 14.250.000ợ
Có TK152: 12.050.000
Có TK: 2.200.000
Cùng v i vi c ghi s nh t ký chung, k toán ghi s chi ti t TK621 "chi phíớ ệ ổ ậ ế ổ ế
nguyên v t li u tr c ti p" c quan công ty.ậ ệ ự ế ơ
- Theo ch ng t xu t kho s 136 ngày 13/10/99 xu t v t li u ph c v thiứ ừ ấ ố ấ ậ ệ ụ ụ
công công tình t p chí c ng s n Hà N i. Nghi p v đ c th hi n trên nh t kýạ ộ ả ộ ệ ụ ượ ể ệ ậ
chung và s cái TK152 k toán ghi:ổ ế
N TK621: 44.000.000ợ
Có TK: 44.000.000
71
- Theo ch ng t xu t kho s 270 ngày 23/10/99- xu t xăng, d u ph c v choứ ừ ấ ố ấ ầ ụ ụ
công tác công trình xa tr s . Nghi p v đ c th hi n trên nh t ký chung sở ụ ợ ệ ụ ượ ể ệ ậ ở ổ
cái TK152.
N TK621; 2.000.000ợ
Có TK152: 2.000.000
- Ngày 17/10/99 theo ch ng t s 164, xu t t t ng, bàn văn phòng ph c vứ ừ ố ấ ủ ườ ụ ụ
cho vi c qu n lý doanh nghi p. Th hi n trên nh t ký chung theo đ nh kho n và sệ ả ệ ể ệ ậ ị ả ổ
cái TK153.
N TK142: 32.000.000ợ
Có TK153: 32.000.000
Phân b 50% giá tr công c d ng c vào chi phí s n xu t kinh doanh theoổ ị ụ ụ ụ ả ấ
ch ng t 08 ngày 25/10/99 trên nh t ký chung.ứ ừ ậ
N TK642 (3): 16.000.000ợ
Có TK142: 16.000.000
Giá tr 50% còn l i khi nào báo h ng m i phân b h t.ị ạ ỏ ớ ổ ế
- Đ i v i phi u xu t kho s 163 ngày 16/10/99- xu t s công c d ng c cóố ớ ế ấ ố ấ ố ụ ụ ụ
giá tr nh , tính m t l n vào chi phí s n xu t kinh doanh, m i xem nh t kí chung vàị ỏ ộ ầ ả ấ ờ ậ
s cái TK153.ổ
N TK627: 4.700.000ợ
Có TK153: 4.700.000
7.2.2. Tr ng h p công ty cho phép các đ n v mua v t t b ng ti n t m ngườ ợ ơ ị ậ ư ằ ề ạ ứ
đ s d ng t i các đ n v tr c thu cể ử ụ ạ ơ ị ự ộ
Đ ph c v thi công k p th i vi c thi công các công trình xa tr s công ty.ể ụ ụ ị ờ ệ ở ụ ở
Công ty xây d ng s 34 cho phép các đ n v có nhu c u t đi mua v t t b ng ti nự ố ơ ị ầ ự ậ ư ằ ề
t m ng. Có th các đ n v thi công đ a đi m nào thì nhân viên ti p th c a t ngạ ứ ể ơ ị ở ị ể ế ị ủ ừ
đ n v vay ti n t m ng đi mua v t t ph c v s n xu t. Khi s v t li u, công cơ ị ề ạ ứ ậ ư ụ ụ ả ấ ố ậ ệ ụ
d ng c mua v nh p kho d a trên yêu c u c a t ng đ n v do đó s v t li u,ụ ụ ề ậ ự ầ ủ ừ ơ ị ố ậ ệ
công c d ng c này đ c xu t dùng h t trong tháng. Nhân viên kinh t đ n vụ ụ ụ ượ ấ ế ế ở ơ ị
tr c thu c l p t kê chi ti t v s v t li u đã mua v và s d ng theo t ng l nự ộ ậ ờ ế ề ố ậ ệ ề ử ụ ừ ầ
nh p.ậ
72
- Theo ch ng t s 116 ngày 27/10/99 trên nh t ký chung c a s v t t g chứ ừ ố ậ ủ ố ậ ư ạ
2 l và s d ng đ i xây d ng s 3, s ti n là 11.000.000đ đ c th hi n qua tỗ ử ụ ở ộ ự ố ố ề ượ ể ệ ờ
kê chi ti t sau:ế
T kê chi ti tờ ế
Tháng 10/99
Đ i xây d ng s 3ộ ự ố
STT Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả S ti nố ề Ghi chú
SH Ngày
1 08 3/10 Đ ng chí Loan nh p v t tồ ậ ậ ư 2.100.000
2 09 5/10 Đ ng chí Thoa nh p v t tồ ậ ậ ư 2.000.000
3 10 6/10 Đ ng chí Loan nh p v t tồ ậ ậ ư 1.700.000
4 11 20/10 Đ ng chí Thoa nh p v t tồ ậ ậ ư 900.000
5 12 25/10 Đ ng chí Thoa nh p v t tồ ậ ậ ư 4.300.000
T ng c ngổ ộ 11.000.000
Ngày 27/10/1999
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở
Kèm theo t kê chi ti t bao g m các ch ng t :ờ ế ồ ứ ừ
- Các phi u nh p kho s 08, 09, 10, 11, 12 và các hoá đ n hàng kèm theo t ngế ậ ố ơ ổ
s ti n ghi trên các phi u nh p kho là 11.000.000.ố ề ế ậ
Trong tháng ti n hành xu t kho s 21,22 và các v t t kèm theo. T ng s ti nế ấ ố ậ ư ổ ố ề
ghi trên các phi u kho là 11.000.000. Căn c vào t kê chi ti t do các đ i xây d ngế ứ ờ ế ộ ự
s 3 l p và g i lên phòng k toán. Phòng k toán ghi vào nh t ký chung:ố ậ ử ế ế ậ
N TK621: 11.000.000ợ
Có TK141: 11.000.000
- Các công trình xa, do b ph n k toán còn ít nên vi c th c hi n ch ng tở ộ ậ ế ệ ự ệ ứ ừ
nh p, xu t còn khó khăn. Th ng các công trình xa Hà N i công ty cho phép cácậ ấ ườ ở ộ
đ i t m ng ti n đ mua v t t theo đ nh m c c a phòng kĩ thu t v t t . Đ nộ ạ ứ ề ể ậ ư ị ứ ủ ậ ậ ư ế
cu i tháng các đ i m i hoàn t m ng đ nh p, xu t v t t . Lúc đó k toán đã cănố ộ ớ ạ ứ ể ậ ấ ậ ư ế
c vào phi u nh p kho, phi u xu t kho c a t ng công trình đ đ nh kho n.ứ ế ậ ế ấ ủ ừ ể ị ả
73
N TK621ợ
Có TK141
- Tr ng h p theo hoá đ n 0218 ngày 16/10 đ i xây d ng s 6 hoàn t m ngườ ợ ơ ộ ự ố ạ ứ
nh p xu t v t t . K toán căn c hoá đ n trên và ghi nh t ký chung theo đ nhậ ấ ậ ư ế ứ ơ ậ ị
kho n. M i xem nh t ký chung (trang 73)ả ờ ậ
N TK621: 23.000.000ợ
Có TK141: 23.000.000
Cu i tháng k toán k t chuy n chi phí nguyên v t li u tr c ti p cho đ i xâyố ế ế ể ậ ệ ự ế ộ
d ng s 3 sang TK154 đ tính giá thành s n xu t trong tháng c a đ i xây d ng sự ố ể ả ấ ủ ộ ự ố
3.
7.2.3. Tr ng h p nguyên v t li u, công c d ng c luôn chuy n nh xu tườ ợ ậ ệ ụ ụ ụ ể ư ấ
dùng làm nh kho nhà t mầ ạ
Đ i v i công trình ph ph c v cho công trình có giá tr l n, tr giá nguyênố ớ ụ ụ ụ ị ớ ị
v t li u, xu t dùng đ c phân b h t m tl n vào phí nguyên v t li u còn công cậ ệ ấ ượ ổ ế ộ ầ ậ ệ ụ
d ng c xu t dùng đ c phân b h t vào chi phí s n xu t chung.ụ ụ ấ ượ ổ ế ả ấ
M u s 10ẫ ố
Yêu c u v t tầ ậ ư
Ngày 28/10/99
Dùng cho công trình: Nhà máy xi măng Nghi S n- Thanh Hoáơ
STT Tên v t tậ ư Đ iộ nh nậ
Dùng vào vi cệ ĐVT S l ngố ượ
Yêu c uầ T/xu tấ
1 C c treọ D ng nhà t mự ạ cây 15 15
2 Cót ép L p nhà t mợ ạ t mấ 13 13
3 c m sỔ ắ ứ Làm nhà t mạ cái 3 3
4 Đèn s i tócợ Làm nhà t mạ chi cế 3 3
5 B ng đi nả ệ Làm nhà t mạ chi cế 3 3
6 Đui cài Làm nhà t mạ cái 3 3
7 Dây đi nệ Làm nhà t mạ m 15 15
8 B n lả ề Làm nhà t mạ chi cế 6 6
9 Khoá c aử Làm nhà t mạ chi cế 2 2
74
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở
Cùng v i yêu c u v t t ph c v thi công ông trình chính, phòng kinh k kớ ầ ậ ư ụ ụ ế ế
ho ch ti p th v t t vi t phi u xu t kho s 170 ngày 28/10/99 căn c vào ch ngạ ế ị ậ ư ế ế ấ ố ứ ứ
t k toán ph n ánh trên nh t kí chung và s cái TK152ừ ế ả ậ ở ổ
N TK621; 3.500.000ợ
Có TK152: 3.500.000
Cu i tháng k toán t ng h p t t c các phi u xu t kho nguyên v t li u, côngố ế ổ ợ ấ ả ế ấ ậ ệ
c ụ d ng c cho t ng công trình và l p b ng t ng h p xu t v t t . B ng t ng h pụ ụ ừ ậ ả ổ ợ ấ ậ ư ả ổ ợ
xu t v t t đ c l p cho t ng lo i v t li u, công c d ng c và có chi ti t cho t ngấ ậ ư ượ ậ ừ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ế ừ
công trình.
M u s 11 ẫ ố
Đ n v : Công ty xây d ng s 34ơ ị ự ố
Trích b ng t ng h p xu t v t t - công c d ng cả ổ ợ ấ ậ ư ụ ụ ụ
Tháng 10/1999
Tên v t tậ ư Tên công trình ĐVT Thành ti nề
TK152 245.586.000
- Côppha Công trình t p chí c ng s n Hà N i ạ ộ ả ộ m2 44.000.000
- XMHT Công trình t p chí c ng s n Hà N iạ ộ ả ộ kg 33.900.000
... ...
- XMHT Công trình PCCC Hà N i ộ kg 16.800.000
- Thép Φ10 Công trình PCCC Hà N iộ kg 11.440.000
... ... ...
TK153 Công trình t p chí c ng s n Hà N iạ ộ ả ộ cái 44.895.000
X ngẻ Công trình PCCC Hà N iộ 240.000
... ...
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở
Đ xác đ nh giá tr v t li u, công c d ng c xu t kho k toán l p b ng phânể ị ị ậ ệ ụ ụ ụ ấ ế ậ ả
b v t li u công c d ng c nh m theo dõi s l ng v t li u xu t dùng cho t ngổ ậ ệ ụ ụ ụ ằ ố ượ ậ ệ ấ ừ
công trình. Cu i tháng, căn c b ng phân b v t li u, công c d ng c k toán l pố ứ ả ổ ậ ệ ụ ụ ụ ế ậ
b ng phân b v t li u, công c d ng c tháng 10 công ty nh sau:ả ổ ậ ệ ụ ụ ụ ở ư
75
M u s 12ẫ ố
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố
B ng phân b v t li u, công c d ng cả ổ ậ ệ ụ ụ ụ
Tháng 10/99STT Ghi có các TK
(Ghi n các TK)ợ152 153
H. toán Th c tự ế H. toán Th c tự ế1 TK621 190.000.000 35.000.000
- Công trình t p chí CSHNạ 142.000.000- Công trình PCCC HN 83.000.000
2 TK627 51.000.000 8.800.000--
3 TK642 4.586.000 1.095.000-C ngộ 245.586.000 44.895.000Sau khi vào b ng phân b , k toán ti n hành đ nh kho n nh sau:ả ổ ế ế ị ả ư* N TK621: 190.000.000ợ
Có TK152: 190.000.000* N TK627: 510.000.000ợ
Có TK152: 510.000.000* N TK642: 4.586.000ợ
Có TK152: 4.586.000* N TK621: 35.000.000ợ
Có TK153: 35.000.000* N TK627: 8.800.000ợ
Có TK153: 8.800.000* N TK642: 1.095.000ợ
Có TK153: 1.095.000T b ng phân b v t li u, công c d ng c , tháng 10/1999 c a công ty cóừ ả ổ ậ ệ ụ ụ ụ ủ
th ph n ánh lên Nh t kí chung và s cái theo t ng công trình, cho công vi c kể ả ậ ổ ừ ệ ế toán đ c g n nh . Nh ng công ty xây d ng s 34 đã áp d ng công tác k toánượ ọ ẹ ư ở ự ố ụ ế trên máy vi tính nên phòng k toán đã căn c t các ch ng t theo th t th i gianế ứ ừ ứ ừ ứ ự ờ đ vào s nh t ký chung và s cái. N u có yêu c u ki m tra s v t li u xu t dùngể ổ ậ ổ ế ầ ể ố ậ ệ ấ cho t ng công trình thì k toán ki m tra trên b ng t ng h p xu t v t t và B ngừ ế ể ả ổ ợ ấ ậ ư ả phân b v t li u, công c d ng c và đ i chi u vào s cái TK152, TK153 và cácổ ậ ệ ụ ụ ụ ố ế ổ s chi ti t liên quan.ổ ế
Hàng ngày căn c vào các ch ng t g c đ k toán ghi chép các nghi p vứ ứ ừ ố ể ế ệ ụ kinh t phát sinh vào nh t kí chung, sau đó ghi vào s cái theo các tài kho n k toánế ậ ổ ả ế phù h p. Sau đây em trích s nh t ký chung tháng 10/99 công ty xây d ng s 34.ợ ổ ậ ở ự ố
Sau khi vào s nh t ký chung, k toán ghi vào các s cái liên quan.ổ ậ ế ổ
76
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố S cái tháng 10/99ổ
Thanh Xuân- Hà N i ộ TK 152. Ng.li u, v t li uệ ậ ệ
Ng/C.từ
Di n gi iễ ả TKĐƯ S ti n nố ề ợ S ti n cóố ề S dố ư
D đ u kỳư ầ 18.740.000
08/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 331 77.000.000 77.000.000
09/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 331 200.000 100.000
09/10 Nh p xăng d u tháng 10/99ậ ầ 111 2.000.000 104.500.000
10/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 331 16.200.000 120.700.000
13/10 Xu t VTTC T p chí CS Hàấ ạ N i ộ
621 33.900.000 87.400.000
13/10 Xu t VTTC T p chí CS Hàấ ạ N iộ
621 44.000.000 43.400.000
16/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 111 25.200.000 68.600.000
16/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 331 12.800.000 81.400.000
16/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 331 24.500.000 105.900.000
17/10 Xu t VT CT PCCC Hà N i ấ ộ 621 16.800.000 9.100.000
17/10 Xu t VTTC T p chí CS Hàấ ạ N iộ
621 5.040.000 84.060.000
17/10 Nh p v t t vào kho công tyậ ậ ư 331 22.000.000 106.060.000
18/10 Xu t VTTC T p chí CS Hàấ ạ N iộ
621 8.400.000 97.660.000
18/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 112 8.800.000 106.060.000
20/10 Đ ng chí Hùng nh p kho Ctyồ ậ 111 12.500.000 118.960.000
23/10 Xu t VT TC CT T p chí CSấ ạ 621 6.600.000 112.360.000
23/10 Xu t xăng đ u tháng 10/99ấ ầ 621 2.000.000 110.360.000
24/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 311 8.800.000 119.160.000
25/10 Xu t v t t thi công CTấ ậ ư tr ng công nhân c đi n Hàườ ơ ệ N iộ
621 12.050.000 107.110.000
25/10 Nh p v t t vào kho công tyậ ậ ư 111 195.000
27/10 Xu t VT CT T p chí CSấ ạ 621 195.000 107.305.000
28/10 Xu t v t t làm nhà t mấ ậ ư ạ 621 3.500.000 10.310.000
28/10 Xu t VT CT PCCC Hà N i ấ ộ 621 11.440.000 92.170.000
... ... ... ... ... ...
C ng phát sinhộ 356.917.000 245.586.000
S d cu i kỳố ư ố 130.071.000
77
Ngày 30/10/99
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở
T ng t nh đ i v i v t li u, sau khi vào s nh t kí chung, k toán ghi vàoươ ự ư ố ớ ậ ệ ổ ậ ế
s cái tài kho n 153 công c d ng c .ổ ả ụ ụ ụ
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố S Cái tháng 10/99ổ
Thanh Xuân- Hà N i ộ TK 153- Công c d ng cụ ụ ụNg/C.t
ừDi n gi iễ ả TKĐƯ S ti n nố ề ợ S ti n cóố ề S dố ư
09/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 112 32.000.000 32.000.0009/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 331 6.000.000 38.000.00009/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 111 1.760.000 39.760.00016/10 Xu t v t t TC C c PCCCấ ậ ư ụ
HN627 4.700.000 35.060.000
17/10 Xu t VT ph c v công tácấ ụ ụ q.lý
642 32.000.000 3.060.000
25/10 Xu t v t t thi công CTấ ậ ư tr ng công nhân c đi n Hàườ ơ ệ N iộ
621 2.200.000 860.000
... ... ... ... ... ...C ng phát sinhộ 44.895.000 44.895.000S d cu i kỳố ư ố -
Ngày 30/10/99
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở
Số CT
Ngày C.từ
Di n gi iễ ả TKĐƯ S ti n nố ề ợ S ti n cóố ề S dố ư
358 08/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 152 80.850.000 80.850.000
212 08/10 Vay ti n m t mua v t li uề ặ ậ ệ 111 26.775.000 54.075.000
140 09/10 Đ ng chí hàng nh p v t tồ ậ ậ ư 152 26.775.000 80.850.000
362 09/10 Đ ng chí Hùng nh pồ ậ CCDC
153 6.300.000 87.150.000
142 10/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 152 17.640.000 104.790.000
623 13/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 152 21.000.000 125.790.000
NHB 15/10 Thanh toán ti n mua v t tề ậ ư 112 20.000.000 105.790.000
203 16/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 152 13.440.000 119.230.000
204 16/10 Đ ng chí Hùng nh p v t tồ ậ ậ ư 152 25.725.000 114.99.000
206 17/10 Nh p v t t vào kho côngậ ậ ư 152 21.000.000 169.955.000
78
ty
NHB 17/10 Thanh toán ti n mua v t tề ậ ư 112 80.850.000 85.105.000
210 18/10 Nh p v t t vào kho côngậ ậ ư ty
152 18.000.000 103.105.000
300 18/10 Thanh toán ti n mua v t tề ậ ư 111 13.440.000 89.665.000
301 20/10 Thanh toán ti n mua v t tề ậ ư 311 21.000.000 68.665.000
... .. ... ...
C ngộ
S d cu i thángố ư ố
Ngày 30/10/99
Ng i l pườ ậ K toán tr ngế ưở
79
Đ n v : Công ty XD s 34ơ ị ố
Thanh xuân - Hà N iộ
Trích s nh t ký chungổ ậ
Tháng 10 năm 1999
Ch ng tứ ừ Di n gi iễ ả S li uố ệ TK
S phát sinhố
Số li uệ
Ng/th Nợ Có
358 8/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,133 80.850.000
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 80.850.000
212 8/10 Vay ti n mua v t tề ậ ư
Ti n m tề ặ 111 26.275.000
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 26.275.000
140 9/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,153 26.775.000
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 26.775.000
360 9/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Công c d ng cụ ụ ụ 153,1331 33.600.000
Ti n g i ngân hàngề ử 112 33.600.000
361 9/10 Nh p xăng d u thángậ ầ 10/99
Nguyên v t li uậ ệ 152,1331
Ti n m tề ặ 111
622 9/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Công c d ng cụ ụ ụ 153,1331 1.848.000
Ti n m tề ặ 111 1.848.000
362 9/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ
80
CCDC
Công c d ng cụ ụ ụ 153,1331 6..300.000
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 6.300.000
213 10/10 Đ i XD s 7 hoàn t mộ ố ạ ng nh p xu t VTứ ậ ấ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
T m ng NVL tr c ti pạ ứ ự ế 141
142 10/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331 17.640.000
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 17.640.000
Ti n m tề ặ 111 6.000.000
137 13/10 Xu t v t t công trìnhấ ậ ư T p chí CS Hà N i ạ ộ
Chi phí nguyên v t li uậ ệ tr c ti pự ế
621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
136 13/10 Xu t v t t công trìnhấ ậ ư T p chí CS Hà N i ạ ộ
Chi phí nguyên v t li uậ ệ tr c ti pự ế
621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
623 13/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331 21.000.000
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 21.000.000
NBH 15/10 Thanh toán ti n mua v tề ậ tư
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331
Ti n g i ngân hàngề ử 112
154 16/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331 26.775.000
Ti n m tề ặ 111 26.775.000
0218 16/10 Đ i XD s 6 hoàn t mộ ố ạ
81
ng nh p xu t VTứ ậ ấ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
T m ng NVL tr c ti pạ ứ ự ế 141
203 16/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331 13.440.000
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 13.440.000
163 16/10 Xu t v t t thi công CTấ ậ ư C c PCCC Hà N iụ ộ
Chi phí s n xu t chungả ấ 627
Công c d ng cụ ụ ụ 153
204 16/10 Đ ng chí H ng nh pồ ằ ậ v t tậ ư
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331 25.725.000
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 25.725.000
164 17/10 Xu t v t t ph c vấ ậ ư ụ ụ qu n lýả
Chi phí tr tr cả ướ 142
Công c d ng cụ ụ ụ 153
241 17/10 Xu t v t t thi công CTấ ậ ư C c PCCC Hà N iụ ộ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
242 17/10 Xu t v t t ph c v CTấ ậ ư ụ ụ T p chí CS Hà N iạ ộ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
206 16/10 Nh p v t t vào khoậ ậ ư công ty
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331
NHB 17/10 Thanh toán ti n mua v tề ậ tư
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331
Ti n g i ngân hàngề ử 112
152 18/10 Xu t v t t thi công CTấ ậ ư
82
C c PCCC Hà N iụ ộ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
NHB 18/10 Đ ng chí Hùng nh p v tồ ậ ậ tư
Nguyên li u v tli uệ ậ ệ 152,1331 9.240.000
Ti n g i ngân hàngề ử 112 9.240.000
210 18/10 Nh p vào kho công tyậ
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331
300 18/10 Thanh toán ti n mua v tề ậ tư
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 13.440.000
Ti n m tề ặ 111 13.440.000
301 20/10 Thanh toàn ti n mua v tề ậ tư
Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 331 21.000.000
Vay ng n h nắ ạ 311 21.000.000
889 20/10 Đ ng chí Hùng nh pồ ậ kho công ty
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331 13.440.000
Ti n m tề ặ 111 13.440.000
172 23/10 Xu t v t t thi công CTấ ậ ư T p chí CS Hà N i ạ ộ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
NHB 24/10 Đ ng chí Hùng nh p v tồ ậ ậ tư
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331 9.240.000
Vay ng n h nắ ạ 311 9.240.000
161 25/10 Xu t v t t thi công CTấ ậ ư tr ng công nhân cườ ơ đi n Hà N i ệ ộ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
83
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
Công c d ng cụ ụ ụ 153
8 25/10 Phân b công c d ngổ ụ ụ cụ
Chi phí qu n lý doanhả nghi p ệ
642
Chi phí tr tr cả ướ 142
186 25/10 Nh p v t t vào khoậ ậ ư công ty
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152,1331
Ti n m tề ặ 111
187 27/10 Xu t v t t CT T p chíấ ậ ư ạ CS Hà N i ộ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
116 27/10 Đ i XD s 3 hoàn t mộ ố ạ ng nh p xu t VTứ ậ ấ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
T m ng nguyên v tạ ứ ậ li u tr c ti pệ ự ế
141
170 28/10 Xu t v t t làm nhà t mấ ậ ư ạ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
173 28/10 Xu t v t t CT C cấ ậ ư ụ PCCC Hà N i ộ
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
8c 29/10 K t chuy n chi phí kh iế ể ố c quanơ
Chi phí SXKD d dangở 154
Chi phí NVL tr c ti pự ế 621
Nguyên li u v t li uệ ậ ệ 152
Chi phí s n xu t chungả ấ 627
Ng i l p ườ ậ K toán tr ngế ưở
Ph n th baầ ứ
NH N XÉT V CÔNG TÁC K TOÁN V T LIÊUẬ Ề Ế Ậ
84
T I CÔNG TY XÂY D NG S 34 VÀ M T S Ý KI N Đ XU TẠ Ự Ố Ộ Ố Ế Ề Ấ
NH M GÓP PH N HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN V T LI U Ằ Ầ Ệ Ế Ậ Ệ Ở
CÔNG TY.
I. NH N XÉT V CÔNG TÁC K TOÁN V T LI U T I CÔNG TY XÂYẬ Ề Ế Ậ Ệ Ạ
D NG S 34.Ự Ố
Trong su t quá trình t khi thành l p công ty xây d ng s 34 luôn có h ngố ừ ậ ự ố ướ
phát tri n t t, tr i qua nhi u giai đo n khó khăn ph c t p v nhi u m t nh t là tể ố ả ề ạ ứ ạ ề ề ặ ấ ừ
khi có c ch kinh t th tr ng. Công ty xây d ng s 34 có nh ng b c ti n rõơ ế ế ị ườ ự ố ữ ướ ế
r t v nhi u m t:ệ ề ề ặ
- S n xu t kinh doanh có hi u qu .ả ấ ệ ả
- Đ m b o đ i s ng cho cán b công nhân viên ngày m t khá.ả ả ờ ố ộ ộ
- Làm tròn nghĩa v đ i v i nhà n c.ụ ố ớ ướ
- Không ng ng tăng c ng đ u t v n vào vi c xây d ng c s v t ch t vàừ ườ ầ ư ố ệ ự ơ ở ậ ấ
tích c c mua s m trang thi t b ph c v s n xu t ngày m t hoàn ch nh h n (ví dự ắ ế ị ụ ụ ả ấ ộ ỉ ơ ụ
nh các lo i máy thi công, máy móc văn phòng…).ư ạ
- Hoàn ch nh t ng b c vi c t ch c s p x p l c l ng s n xu t v i nh ngỉ ừ ướ ệ ổ ứ ắ ế ự ượ ả ấ ớ ữ
mô hình th c s có hi u q a theo t ng giai đo n.ự ự ệ ủ ừ ạ
- Đào t o và l a ch n đ i ngũ cán b , công nhân có đ năng l c và trình đạ ự ọ ộ ộ ủ ự ộ
đ đáp ng m i yêu c u s n xu t kinh doanh trong tình hình hi n t i.ể ứ ọ ầ ả ấ ệ ạ
Đ công ty đ ng v ng và phát tri n trong n n kinh t th tr ng có s c nhể ứ ữ ể ề ế ị ườ ự ạ
tranh nh hi n nay đòi h i nhà qu n lý ph i quán tri t ch t l ng toàn b công tácư ệ ỏ ả ả ệ ấ ượ ộ
qu n lý. H ch toán kinh t là b ph n c u thành c a công c qu n lý đi u hànhả ạ ế ộ ậ ấ ủ ụ ả ề
ho t đ ng kinh doanh c a các doanh nghi p đ ng th i cũng là công c đ c l cạ ộ ủ ệ ồ ờ ụ ắ ự
ph c v cho nhà n c trong qu n lý lãnh đ o, ch đ o kinh doanh. T đó th cụ ụ ướ ả ạ ỉ ạ ừ ự
hi n đ y đ ch c năng, ph n ánh và giám sát m i ho t đ ng kinh t , chính tr -ệ ầ ủ ứ ả ọ ạ ộ ế ị
K toán ph i th c hi n nh ng quy đ nh c th , th ng nh t phù h p v i tính toánế ả ự ệ ữ ị ụ ể ố ấ ợ ớ
khách quan và n i dung yêu c u c a m t c ch qu n lý nh t đ nh. Vi c nghiênộ ầ ủ ộ ơ ế ả ấ ị ệ
c u c i ti n vào hoàn thi n công tác h ch toán v t li u, công c d ng c cácứ ả ế ệ ạ ậ ệ ụ ụ ụ ở
doanh nghi p là m t v n đ h t s c b c thi t đ i v i công ty xây d ng s 34 làệ ộ ấ ề ế ứ ứ ế ố ớ ự ố
đ n v h ch toán kinh doanh t ch thì đi u này càng tr nên b c thi t h n và c nơ ị ạ ự ủ ề ở ứ ế ơ ầ
th c hi n đúng các nguyên t c sau:ự ệ ắ
85
- Th nh t: K toán v t li u ph i n m v ng ch c năng, nhi m v c a h chứ ấ ế ậ ệ ả ắ ữ ứ ệ ụ ủ ạ
toán v t li u, công c d ng c do b ph n chuyên ngành. Trong h ch toán s nậ ệ ụ ụ ụ ộ ậ ạ ả
xu t kinh doanh, k toán v t li u, công c d ng c ph i đ m b o cùng m t lúcấ ế ậ ệ ụ ụ ụ ả ả ả ộ
hai ch c năng là ph n ánh và giám đ c qúa trình nh p, xu t v t li u, công c d ngứ ả ố ậ ấ ậ ệ ụ ụ
c nh ng ph i nhanh chóng k p th i, cung c p các thông tin chính xác ph c v choụ ư ả ị ờ ấ ụ ụ
qu n lý.ả
- Th hai: Xu t phát t đ c tr ng c th c a doanh nghi p đ t ch c h chứ ấ ừ ặ ư ụ ể ủ ệ ể ổ ứ ạ
toán v t li u m t cách h u hi u khách quan và ti t ki m, k toán ph i ghi chépậ ệ ộ ữ ệ ế ệ ế ả
h ch toán đúng theo quy đ nh và v n d ng đúng nguyên lý vào đ n v mình.ạ ị ậ ụ ơ ị
- Th ba: K toán ph i căn c vào mô hình chung trong h ch toán, nh ng quiứ ế ả ứ ạ ữ
đ nh v ghi chép luân chuy n ch ng t c a doanh nghi p đ hoàn thi n các s đị ề ể ứ ừ ủ ệ ể ệ ơ ồ
h ch toán, ghi chép k toán.ạ ế
- Th t : B o đ m nguyên t c ph c v yêu c u c a h ch toán v t li u theoứ ư ả ả ắ ụ ụ ầ ủ ạ ậ ệ
th ch và lu t l m i v k toán mà nhà n c ban hành.ể ế ậ ệ ớ ề ế ướ
1. u đi m:Ư ể
Cùng v i s quan tâm và giúp đ th ng xuyên c a T ng công ty xây d ng -ớ ự ỡ ườ ủ ổ ự
B xây d ng Hà N i, trong năm 1998 công ty xây d ng s 34 đã phát huy đ cộ ự ộ ự ố ượ
truy n th ng b o đ m ch t l ng ti n đ thi công và giá thành, nên uy tín trong thề ố ả ả ấ ượ ế ộ ị
tr ng xây d ng và khách hàng ngày càng phát tri n m nh.ườ ự ể ạ
M i năm m t l n m nh nâng cao giá tr s n xu t kinh doanh toàn công tyỗ ộ ớ ạ ị ả ấ
hi n nay lên t i 68.000.000.000 VNĐ. Sang năm 2000 công ty luôn ph n đ u đ tệ ớ ấ ấ ạ
m c 70.500.000.000 VNĐ.ứ
V i b máy qu n lý g n nh , các phòng ban ch c năng ph c v có hi u quớ ộ ả ọ ẹ ứ ụ ụ ệ ả
giúp lãnh đ o công ty trong vi c giám sát thi công, qu n lý kinh t , công tác tạ ệ ả ế ổ
ch c s n xu t, t ch c h ch toán đ c ti n hành h p lý, khoa h c, phù h p v iứ ả ấ ổ ứ ạ ượ ế ợ ọ ợ ớ
đi u ki n hi n nay. Phòng k toán c a công ty đ c b trí h p lý, phân công côngề ệ ệ ế ủ ượ ố ợ
vi c c th , rõ ràng công ty đã có đ i ngũ nhân viên k toán tr , có trình đ năngệ ụ ể ộ ế ẻ ộ
l c, nhi t tình và trung th c… đã góp ph n đ c l c vào công tác h ch toán vàự ệ ự ầ ắ ự ạ
qu n lý kinh t c a công ty. Phòng k toán công ty đã s m áp d ng th nghi mả ế ủ ế ớ ụ ử ệ
ch đ k toán m i vào công tác k toán c a công ty, công ty đang áp d ng hìnhế ộ ế ớ ế ủ ụ
th c k toán nh t ký chung. Đây là hình th c k toán m i có u đi m là h th ngứ ế ậ ứ ế ớ ư ể ệ ố
s sách t ng đ i gon nh , vi c ghi chép đ n gi n. B máy k toán đã bi t v nổ ươ ố ẹ ệ ơ ả ộ ế ế ậ
86
d ng m t cách linh ho t, sáng t o có hi u qu ch đ k toán trên máy vi tính theoụ ộ ạ ạ ệ ả ế ộ ế
hình th c nh t ký chung nh m nâng cao trình đ c gi i hoá công tác k toán, phátứ ậ ằ ộ ơ ớ ế
huy h n n a vai trò c a k toán trong tình hình hi n nay. V c b n h th ng sơ ữ ủ ế ệ ề ơ ả ệ ố ổ
sách k toán c a công ty đ c l p đ y đ theo qui đ nh v i u đi m là s sáchế ủ ượ ậ ẩ ủ ị ớ ư ể ổ
đ c l p đ y đ và in vào cu i tháng, n u trong tháng phát hi n ra sai sót thì v nượ ậ ầ ủ ố ế ệ ẫ
có th s a ch a d dàng. Ngoài ra vi c các s sách k toán đ u đ c ghi th ngể ử ữ ễ ệ ổ ế ề ượ ườ
xuyên thu n ti n cho vi c đ i chi u, ki m tra gi a k toán chi ti t và k toán t ngậ ệ ệ ố ế ể ữ ế ế ế ổ
h p.ợ
- V công tác h ch toán v t li u, công c d ng c , k toán công ty đã tề ạ ậ ệ ụ ụ ụ ế ổ
ch c h ch toán v t li u theo t ng công trình, h ng m c công trình, trong t ngứ ạ ậ ệ ừ ạ ụ ừ
tháng, t ng quí rõ ràng. M t năm công ty h ch toán vào 4 quí, m t quý 3 thángừ ộ ạ ộ
đ c h ch toán m t cách đ n gi n, ph c v t t yêu c u qu n lý v t li u, công cượ ạ ộ ơ ả ụ ụ ố ầ ả ậ ệ ụ
d ng c .ụ ụ
- V t ch c kho b o qu n:ề ổ ứ ả ả
Nh m đ m b o không b hao h t, công ty xây d ng s 34 hi n có 2 kho b oằ ả ả ị ụ ự ố ệ ả
qu n v t li u vì theo m i công trình là m t kho. Nh v y đã giúp cho k toánả ậ ệ ỗ ộ ư ậ ế
thu n ti n h n trong quá trình h ch toán giúp cho vi c ki m tra quậ ệ ơ ạ ệ ể á trình thu mua,
d tr và b o qu n, s d ng d dàng h n.ự ữ ả ả ử ụ ễ ơ
- V hình th c t ch c công tác k toán t p trung:ề ứ ổ ứ ế ậ
S t o đi u ki n đ ki m tra ch đ o nghi p v và đ m b o s lãnh đ o t pẽ ạ ề ệ ể ể ỉ ạ ệ ụ ả ả ự ạ ậ
trung th ng nh t c a k toán tr ng cũng nh s ch đ o k p th i c a lãnh đ oố ấ ủ ế ưở ư ự ỉ ạ ị ờ ủ ạ
doanh nghi p đ i v i toàn b ho t đ ng s n xu t kinh doanh cũng nh công tácệ ố ớ ộ ạ ộ ả ấ ư
k toán c a doanh nghi p. Ngoài ra, hình th c này còn thu n ti n trong vi c phânế ủ ệ ứ ậ ệ ệ
công và chuyên môn hoá công vi c đ i v i cán b k toán cũng nh vi c trang bệ ố ớ ộ ế ư ệ ị
các ph ng ti n, k thu t tính toán, x lý thông tin.ươ ệ ỹ ậ ử
- Vi c đánh giá th c t v t li u nh p, xu t kho có tác d ng:ệ ự ế ậ ệ ậ ấ ụ
Thông qua giá th c t c a v t li u bi t đ c chi phí th c t NVL trong s nự ế ủ ậ ệ ế ượ ự ế ả
xu t, ph n ánh đ y đ chi phí v t li u, CCDC trong giá thành c a s n ph m, xácấ ả ầ ủ ậ ệ ủ ả ẩ
đ nh đúng đ n chi phí đ u vào, bi t đ c tình hình th c hi n đ nh m c tiêu haoị ắ ầ ế ượ ự ệ ị ứ
v t li u, CCDC. Thông qua đó bi t đ c hao phí lao đ ng quá kh trong giá thànhậ ệ ế ượ ộ ứ
c a s n ph m.ủ ả ẩ
87
2. H n ch :ạ ế
Vi c t ch c công tác k toán nói chung và k toán v t li u nói riêng t iệ ổ ứ ế ế ậ ệ ạ
công ty xây d ng s 34 còn có m t s h n ch c n đ c kh c ph c:ự ố ộ ố ạ ế ầ ượ ắ ụ
- Vi c t ch c b máy qu n lý g n nh là r t c n thi t, nh ng do yêu c uệ ổ ứ ộ ả ọ ẹ ấ ầ ế ư ầ
th tr ng hi n nay, m i công trình đ c công ty xây d ng là ph i đ m b o ch tị ườ ệ ỗ ượ ự ả ả ả ấ
l ng, ti n đ thi công nhanh, h giá thành, t ng công trình hoàn thành bàn giao cóượ ế ộ ạ ừ
giá tr l n, nhi u nghi p v kinh t phát sinh, lúc đó m t k toán và m t th khoị ớ ề ệ ụ ế ộ ế ộ ủ
kiêm th qu là s ít. Có th trong cùng th i gian m t đ i, xí nghi p thi công t 1ủ ỹ ố ể ờ ộ ộ ệ ừ
đ n 2 công trình, đ a bàn n m khác nhau. Do v y vi c b trí g n nh này làmế ị ằ ở ậ ệ ố ọ ẹ
cho công tác k toán v t li u, CCDC các đ i, xí nghi p thi công nhi u công trìnhế ậ ệ ở ộ ệ ề
là thi u chính xác, ch a đáp ng đ c yêu c u c a công tác qu n lý s n xu t nóiế ư ứ ượ ẩ ủ ả ả ấ
chung và h ch toán chi phí v t li u, CCDC nói riêng, v n đ này phòng k toánạ ậ ệ ấ ề ế
công ty và giám đ c c n s m quan tâm gi i quy t sao cho hài hoà đ m b o đúngố ầ ớ ả ế ả ả
quy đ nh v t ch c công tác k toán.ị ề ổ ứ ế
- Vi c phân lo i NVL, CCDC công ty không ti n hành. Hi n nay, công tyệ ạ ở ế ệ
áp d ng hình th c k toán trên máy vi tính nên s l ng v t li u, CCDC h ch toánụ ứ ế ố ượ ậ ệ ạ
đ c ký hi u b i t ng mã v t t khác nhau và công ty ch a l p s danh đi m v tượ ệ ở ừ ậ ư ư ậ ổ ể ậ
li u, CCDC. ệ
- Bên c nh u đi m công ty áp d ng vi c ghi s k toán theo hình th c nh tạ ư ể ụ ệ ổ ế ứ ậ
ký chung, nó còn có nh c đi m: Vi c t ng h p s li u báo cáo không k p th iượ ể ệ ổ ợ ố ệ ị ờ
n u s phân công công tác c a cán b k toán không h p lý. Cho nên m i m tế ự ủ ộ ế ợ ỗ ộ
nhân viên k toán c a công ty c n th c hi n đúng ch c năng c a mình đ lúc c nế ủ ầ ự ệ ứ ủ ể ầ
l p báo cáo thì s thu n l i h n. T ng t đ i v i hình th c t ch c công tác kậ ẽ ậ ợ ơ ươ ự ố ớ ứ ổ ứ ế
toán t p trung có nh c đi m r t l n: Đ a bàn ho t đ ng công ty bây gi ho tậ ượ ể ấ ớ ị ạ ộ ờ ạ
đ ng r i rác, vi c trang b ph ng ti n k thu t tính toán ghi chép x lý thông tinộ ả ệ ị ươ ệ ỹ ậ ử
ch a nhi u, khi đó vi c ki m tra giám sát c a k toán tr ng và lãnh đ o doanhư ề ệ ể ủ ế ưở ạ
nghi p đ i v i công tác k toán cũng nh ho t đ ng s n xu t kinh doanh khôngệ ố ớ ế ư ạ ộ ả ấ
đ c k p th i, sát sao, b h n ch nhi u.ượ ị ờ ị ạ ế ề
- M c dù có nhi u u đi m song h th ng c a công ty hi n nay v n còn cóặ ề ư ể ệ ố ủ ệ ẫ
đi m c n xem xét. V m u s cái công ty đang s d ng đ h ch toán hi n nayể ầ ề ẫ ổ ử ụ ể ạ ệ
cũng có m t s s a đ i so v i qui đ nh là c t s d ch có m t c t. Vi c tính sộ ố ử ổ ớ ị ộ ố ư ỉ ộ ộ ệ ố
d c a tài kho n theo cách tính lu k .ư ủ ả ỹ ế
88
S d = s d đ u kỳ (s d nghi p v tr c) + c t n - c t có.ố ư ố ư ầ ố ư ệ ụ ướ ộ ợ ộ
Nh v y m i ch có ph n ánh s d c a TK t i th i đi m đã phát sinhư ậ ớ ỉ ả ố ư ủ ạ ờ ể
nghi p v kinh t ch không ph i là s d c a TK đ n ngày ghi s . N u nhìn vàoệ ụ ế ứ ả ố ư ủ ế ổ ế
s cái 1 dòng thì c t ngày ghi s và c t s d th ng không kh p đúng v th iổ ở ộ ổ ộ ố ư ườ ớ ề ờ
gian nó ch đúng v i ch ng t cu i cùng c a ngày ghi s .ỉ ớ ứ ừ ố ủ ổ
II. M T S Ý KI N Đ XU T NH M GÓP PH N HOÀN THI N CÔNGỘ Ố Ế Ề Ấ Ằ Ầ Ệ
TÁC V T LI U CÔNG TY XÂY D NG S 34:Ậ Ệ Ở Ự Ố
Qua th i gian th c t p công ty, trên c s lý lu n đã đ c h c k t h p v íờ ự ậ ở ơ ở ậ ượ ọ ế ợ ơ
th c t , em xin đ a ra m t s ý ki n đ xu t nh m góp ph n hoàn thi n và s aự ế ư ộ ố ế ề ấ ằ ầ ệ ử
đ i công tác k toán v t liê công ty xây d ng s 34.ổ ế ậ ụ ở ự ố
- Ý ki n th nh t:ế ứ ấ Vi c qu n lý v t t hi n nay công ty xây d ng s 34ệ ả ậ ư ệ ở ự ố
là t ng đ i ch t ch và đ m b o nguyên t c nh p xu t v t li u, tuy nhiên quaươ ố ặ ẽ ả ả ắ ậ ấ ậ ệ
th c t các đ i, ta nh n th y qu n lý còn m t vài thi u sót, gây lãng phí v t tự ế ở ộ ậ ấ ả ộ ế ậ ư
nh t là các lo i v t t mua đ c chuy n th ng t i chân công trình nh : cát, s i,ấ ạ ậ ư ượ ể ắ ớ ư ỏ
vôi đá… đ thu n ti n cho vi c xu t d ng s d ng. Ch đ v t li u th ngể ậ ệ ệ ấ ụ ử ụ ỗ ể ậ ệ ườ
xuyên chuy n đ i, vi c giao nh n các lo i v t t này th ng không đ c cânể ổ ệ ậ ạ ậ ư ườ ượ
đong đo đ m k l ng, nên d n đ n th t thoát m t l ng v t t t ng đ i l n.ế ỹ ưỡ ẫ ế ấ ộ ượ ậ ư ươ ố ớ
Vì v y công tr ng c n chu n b đ nhà kho đ ch a v t li u, chu n b ch đậ ở ườ ầ ẩ ị ủ ể ứ ậ ệ ẩ ị ỗ ể
v t t d b o v thu n ti n cho quá trình thi công, xây d ng công trình và vi cậ ư ễ ả ệ ậ ệ ự ệ
đong đ m cũng ph i ti n hành ch t ch h n làm gi m b t vi c th t thoát m tế ả ế ặ ẽ ơ ả ớ ệ ấ ộ
cách vô ý không ai ch u trách nhi m. Trong công tác thu mua v t li u, các đ i kýị ệ ậ ệ ộ
h p đ ng mua t i chân công trình, đây cũng là m t m t t t gi m b t l ng côngợ ồ ạ ộ ặ ố ả ớ ượ
vi c c a cán b làm công tác ti p li u, tuy nhiên v giá c có th không th ngệ ủ ộ ế ệ ề ả ể ố
nh t, c n ph i đ c tham kh o k , c g ng khai thác các ngu n cung c p có giáấ ầ ả ượ ả ỹ ố ắ ồ ấ
h p lý, ch t l ng, kh i l ng đ m b o và ch n các nhà cung c p có kh năngợ ấ ượ ố ượ ả ả ọ ấ ả
d i dào, cung c p v t t , v t li u cho đ i, xí nghi p v i th i h n thanh toán sau.ồ ấ ậ ư ậ ệ ộ ệ ớ ờ ạ
Đ m b o cho vi c thi công xây d ng công trình không b gián đo n do thi u v tả ả ệ ự ị ạ ế ậ
t . Đ ng th i v i các công tác trên, phòng k toán công ty tăng c ng h n n aư ồ ờ ớ ế ườ ơ ữ
công tác ki m tra giám sát t i t ng công trình v vi c d toán thi công, l p kể ớ ừ ề ệ ự ậ ế
ho ch mua s m, d tr nguyên v t li u, công c d ng c , ki m tra s sách, ki mạ ắ ự ữ ậ ệ ụ ụ ụ ể ổ ể
tra các báo cáo k toán NVL, CCDC tránh tr ng h p v t t nh p kho l i khôngế ườ ợ ậ ư ậ ạ
đ ch ng t g c.ủ ứ ừ ố
- Ý Ki n th hai:ế ứ
89
Đ i v i v t li u nh p kho, h u h t các tr ng h p đ u do công ty t v nố ớ ậ ệ ậ ầ ế ườ ợ ề ự ậ
chuy n. Trong nh ng tr ng h p này giá tr th c t c a v t li u, CCDC nh p khoể ữ ườ ợ ị ự ế ủ ậ ệ ậ
ch a đ c đánh giá ghi trên phi u nh p kho ch a đ c đánh giá chính xác. Tr giáư ượ ế ậ ư ượ ị
th c t c a v t li u nh p kho đ c k toán ghi s theo giá ghi trên phi u nh pự ế ủ ậ ệ ậ ượ ế ổ ế ậ
kho do phòng kinh t , k ho ch, k thu t, v t t vi t. S ti n ghi trên phi u nh pế ế ạ ỹ ậ ậ ư ế ố ề ế ậ
kho đúng b ng s ti n ghi trên hoá đ n và đ c ph n ánh vào s k toán t ng h pằ ố ề ơ ượ ả ổ ế ổ ợ
(ghi n TK 152) theo giá hoá đ n không ph n ánh đ c chi phí thu mua v t li u vàợ ơ ả ượ ậ ệ
giá th c t v t li u nh p kho. Đi u này không đúng v i qui đ nh v xác đ nh giáự ế ậ ệ ậ ề ớ ị ề ị
v n th c t NVL nh p kho trên TK 152.ố ự ế ậ
- Ý ki n th ba: Công tác l p ch ng t ban đ uế ứ ậ ứ ừ ầ
Do đ c đi m c a ngành xây d ng, c a s n ph m xây d ng c b n nên côngặ ể ủ ự ủ ả ẩ ự ơ ả
ty t ch c hai kho công ty và các kho đ c b trí t i t ng công trình, h ng m cổ ứ ở ượ ố ạ ừ ạ ụ
công trình. Trong khi đó công ty l i t ch c thi công nhi u công trình, h ng m cạ ổ ứ ề ạ ụ
công trình l n nh khác nhau, t i các đ a đi m khác nhau và nhu c u s d ng v tớ ỏ ạ ị ể ầ ử ụ ậ
t t i các công trình đó là th ng xuyên. Do đó vi c theo dõi v t t xu t dùngư ạ ườ ệ ậ ư ấ
hàng ngày theo t ng phi u xu t v t t t ng kho công trình lên phòng k toánừ ế ấ ậ ư ở ừ ế
công ty là r t khó khăn và ph c t p. Chính vì l đó, phòng k toán công ty đãấ ứ ạ ẽ ế
không qu n lý các phi u xu t kho các công trình, mà dành cho đ i công trình đóả ế ấ ở ộ
qu n lý.ả
90
K T LU NẾ Ậ
Đ k toán phát huy đ c vai trò c a mình trong qu n lý kinh t thông quaể ế ượ ủ ả ế
vi c ph n ánh và giám sát m t cách ch t ch , toàn di n tài s n và ngu n v n c aệ ả ộ ặ ẽ ệ ả ồ ố ủ
công ty m i khâu trong quá trình s n xu t nh m cung c p các thông tin chính xácở ọ ả ấ ằ ấ
và h p lý ph c v cho vi c lãnh đ o và ch đ o ho t đ ng s n xu t kinh doanh,ợ ụ ụ ệ ạ ỉ ạ ạ ộ ả ấ
thì vi c hoàn thi n công tác k toán v t li u, CCDC c a công ty là m t t t y u.ệ ệ ế ậ ệ ủ ộ ấ ế
Nh t là trong vi c chuy n đ i môi tr ng kinh t , vi c t ch c k toán v t li uấ ệ ể ổ ườ ế ệ ổ ứ ế ậ ệ
đòi h i còn ph i nhanh chóng ki n toàn đ cung c p k p th i đ ng b nh ng v tỏ ả ệ ể ấ ị ờ ồ ộ ữ ậ
li u c n thi t cho s n xu t, ki m tra, giám sát vi c ch p hành các đ nh m c d trệ ầ ế ả ấ ể ệ ấ ị ứ ự ữ
ngăn ng a hi n t ng h h t, m t mát lãng phí v t li u.ừ ệ ượ ư ụ ấ ậ ệ
Trên góc đ ng i cán b k toán em cho r ng c n ph i nh n th c đ y độ ườ ộ ế ằ ầ ả ậ ứ ầ ủ
c v lý lu n l n th c ti n. M c dù có th v n d ng lý lu n vào th c ti n d iả ề ậ ẫ ự ễ ặ ể ậ ụ ậ ự ễ ướ
nhi u hình th c khác nhau nh ng ph i đ m b o phù h p v n i dung và m c đíchề ứ ư ả ả ả ợ ề ộ ụ
c a công tác k toán.ủ ế
Do th i gian th c t p và tìm hi u th c t không dài, trình đ lý lu n và th cờ ự ậ ể ự ế ộ ậ ự
ti n còn h n ch nên chuyên đ này không tránh kh i nh ng sai sót. Em r t mongễ ạ ế ề ỏ ữ ấ
đ c s đóng góp ý ki n, giúp đ c a th y cô giáo khoa K toán - tr ng Trungượ ự ế ỡ ủ ầ ế ườ
h c Kinh t Hà N i.ọ ế ộ
Qua đây em xin chân thành c m n cô giáo Nguy n Bích Nga và các cán bả ơ ễ ộ
k toán công ty xây d ng s 34 đã nhi t tình giúp đ em trong vi c hoàn thànhế ự ố ệ ỡ ệ
chuyên đ này. Xin chúc công ty xây d ng s 34 thành công r c r trên con đ ngề ự ố ự ỡ ườ
phát tri n c a mình.ể ủ
Hà N i, ngày 01 tháng 08 năm 2000ộ
Sinh viên
Lã Đ c Thànhứ
91
M C L CỤ Ụ
Trang
L I NÓI Đ UỜ Ầ 1
Ph n th I: Nh ng v n đ lý lu n chung v t ch c công tác k toánầ ứ ữ ấ ề ậ ề ổ ứ ế nguyên v t li u - công c d ng c trong các doanh nghi p xây l pậ ệ ụ ụ ụ ệ ắ
3
I/ S c n thi t ph i t ch c công tác k toán nguyên v t li u - công cự ầ ế ả ổ ứ ế ậ ệ ụ d ng c trong doanh nghi p xây l pụ ụ ệ ắ
3
1. V trí c a v t li u - công c d ng c đ i v i quá trình xây l pị ủ ậ ệ ụ ụ ụ ố ớ ắ 3
2. Đ c đi m, yêu c u qu n lý v t li u, công c d ng c trong doanh nghi pặ ể ầ ả ậ ệ ụ ụ ụ ệ xây l pắ
4
3. Nhi m v k toán v t li u công c d ng c các doanh nghi p xây l pệ ụ ế ậ ệ ụ ụ ụ ở ệ ắ 5
II/ Phân lo i và đánh giá nguyên v t li u - công c d ng cạ ậ ệ ụ ụ ụ 6
1. Phân lo i nguyên v t li u - công c d ng cạ ậ ệ ụ ụ ụ 6
2. Đánh giá quá trình thi công xây l p ắ 8
III/ K toán chi ti t v t li u, công c , d ng cế ế ậ ệ ụ ụ ụ 11
1. Ch ng t s d ngứ ừ ử ụ 11
2. Các ph ng pháp k toán chi ti t v t li u, công c d ng cươ ế ế ậ ệ ụ ụ ụ 12
IV/ K toán t ng h p v t li u, công c d ng cế ổ ợ ậ ệ ụ ụ ụ 17
A. K toán t ng h p VL, CCDC theo ph ng pháp kê khai th ng xuyênế ổ ợ ươ ườ 18
A1. K toán t ng h p các tr ng h p tăng v t li u CCDCế ổ ợ ườ ợ ậ ệ 18
1. Tài kho n k toán s d ngả ế ử ụ 18
2. Ph ng pháp k toán các nghi p v ch y uươ ế ệ ụ ủ ế 19
A2. K toán t ng h p các tr ng h p gi m v t li u, CCDCế ổ ợ ườ ợ ả ậ ệ 23
1. K toán t ng h p gi m v t li uế ổ ợ ả ậ ệ 23
2. Ph ng pháp k toán t ng h p xu t CCDCươ ế ổ ợ ấ 25
B. K toán t ng h p v t li u, CCDC theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳế ổ ợ ậ ệ ươ ể ị 28
V. S k toán s d ng cho k toán t ng h p v t li u, CCDC doanhổ ế ử ụ ế ổ ợ ậ ệ ở nghi p xây l pệ ắ
29
Ph n th II: Tình hình th c t t ch c công tác k toán v t li u,ầ ứ ự ế ổ ứ ế ậ ệ CCDC Công ty xây d ng s 34ở ự ố
31
I/ Đ c đi m tình hình chung công ty xây d ng s 34ặ ể ở ự ố 31
1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty xây d ng s 34ể ủ ự ố 31
2. Đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh c a công ty xây d ng s 34ặ ể ổ ứ ả ấ ủ ự ố 33
3. Đ c đi m t ch c qu n lý c a công ty xây d ng s 34ặ ể ổ ứ ả ủ ự ố 34
92
4. T ch c công tác k toán c a công ty xây d ng s 34ổ ứ ế ủ ự ố 35
II/ Tình hình th c t t ch c k toán v t li u - CCDC công ty xâyự ế ổ ứ ế ậ ệ ở d ng s 34ự ố
40
1. Phân lo i v t li u CCDC công ty xây d ng s 34ạ ậ ệ ở ự ố 40
2. T ch c công tác k toán v t li u, CCDC công ty xây d ng s 34ổ ứ ế ậ ệ ở ự ố 41
3. Trình t nh p - xu t kho v t li uự ậ ấ ậ ệ 54
4. K toán chi ti t v t li u, CCDC t i công ty xây d ng s 34ế ế ậ ệ ạ ự ố 55
5. Đánh giá v t li uậ ệ 58
A. Đ i v i nguyên v t li uố ớ ậ ệ 59
B. Đ i v i công c d ng cố ớ ụ ụ ụ 59
6. Tài kho n s d ng cho công tác k toán v t li u t i công ty xây d ng sả ử ụ ế ậ ệ ạ ự ố 34
60
7. K toán t ng h p nh p - xu t v t li u công c d ng cế ổ ợ ậ ấ ậ ệ ụ ụ ụ 61
Ch ng th III: Nh n xét v công tác k toán v t li u t i Công ty xâyươ ứ ậ ề ế ậ ệ ạ d ng s 34 và m t s ý ki n đ xu t nh m góp ph n hoàn thi n côngự ố ộ ố ế ề ấ ằ ầ ệ
tác k toán v t li u công tyế ậ ệ ở
81
I/ Nh n xét v công tác k toán v t li u t i công ty xây d ng s 34ậ ề ế ậ ệ ạ ự ố 81
1. u đi mƯ ể 82
2. H n chạ ế 84
II/ M t s ý ki n đ xu t nh m góp ph n hoàn thi n công tác v t li u ộ ố ế ề ấ ằ ầ ệ ậ ệ ở công ty xây d ng s 34ự ố
85
K T LU NẾ Ậ 87
93