Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BÀI GIẢNG
TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
GV:TRẦN THỊ BÍCH PHƯƠNG
BỘ MÔN: TIN HỌC
MAIL: [email protected]
19/11/20191
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
Soạn thảo bảng tính với Microsoft Excel
NỘI DUNG
1. Khởi động Excel.
2. Màn hình làm việc.
3. Thoát khỏi Excel.
4. Khởi tạo một bảng tính.
5. Địa chỉ, miền và công thức.
6. Các thao tác soạn thảo.
7. Các thao tác với tệp.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 219/11/2019
8. Định dạng dữ liệu
9. Các hàm thông dụng
10. Đồ thị
11. Cơ sở dữ liệu
12. In ấn
Các thành phần của màn hình làm việc
Thanh tiêu đề (Title Bar).
Thanh menu (Menu Bar).
Thanh công cụ chuẩn (Standard Toolbar).
Thanh công cụ định dạng (Formating Toolbar).
Thanh công thức (Formula Bar).
Trang tính (Sheet). 256 cột (A..Z, AA,AB…IV).
65536 dòng.
Một tệp (workbook) gồm nhiều trang tính (sheet).
Các thanh cuộn (scroll bars).
Thanh trạng thái (status bar).
Hàng tên cột (column heading).
Cột tên hàng (row heading).
…
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 319/11/2019
Một số thao tác trên bảng tính
Đặt tên cho trang tính:
Kích chuột phải vào tên
trang, chọn Rename
Gõ tên rồi gõ Enter.
Bố trí trật tự các sheets:
Dùng chuột bấm và rê
tên sheet tới vị trí mong
muốn.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 419/11/2019
BẤM
RÊ
THẢ
4.1. Dịch chuyển con trỏ
Con trỏ ô (Cell poiter) là hình chữ nhật bao quanh đường viền ô
Di chuyển: Sử dụng các phím mũi tên, Page Up, Page Down, Home.
Nhấn Ctrl + mũi tên để di chuyển đến ô cuối cùng (đầu tiên) của bảng tính theo chiều mũi tên.
Kích chuột vào ô nào đó
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 519/11/2019
4.2. Chọn miền, cột, dòng, bảng…
Chọn miền (range) Bấm và rê chuột từ ô trên
cùng bên trái tới ô dưới cùng bên phải của vùng (hoặc theo các chiều khác).
Chọn cả dòng/cột Kích chuột trái tại tên dòng
(cột) để lựa chọn cả dòng (cột).
Nhấn thêm phím Ctrl khi chọn để chọn các miền rời nhau.
Chọn cả bảng tính Kích chuột vào giao giữa hàng
tên cột và cột tên dòng
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 619/11/2019
4.3. Nhập dữ liệu {1}
Sử dụng bàn phím để nhập dữ liệu cho ô tại vị trí con trỏ. Gõ Enter để hoàn tất
Nhập số:
Nhập bình thường
Sử dụng dấu chấm “.” làm dấu phân cách thập phân (Regional setting là US).
Sử dụng dấu gạch chéo “/” để nhập phân số.
Viết cách phần nguyên và phần thập phân để nhập hỗn số.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 719/11/2019
Nhập dữ liệu
Nhập số:
123.456
-123.456 hoặc (123.456)
3/2
1 1/2 (hỗn số).
3E+7 (dạng kỹ thuật).
Nhập xâu văn bản (text):
Các xâu có chứa chữ, nhập
bình thường
Các xâu dạng số: “1234”, có
hai cách nhập:
=“1234”
‘1234
Nhập ngày tháng
Khuôn dạng: mm/dd/yyyy
(Mỹ)
Ví dụ:
02/09/2018
12/31/2018
Nhập thời gian
Khuôn dạng: hh:mm:ss
Ví dụ:
13:30:55
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 819/11/2019
5. Địa chỉ, miền, công thức
Địa chỉ ô
Địa chỉ tương đối
Địa chỉ tuyệt đối
Miền
Khái niệm miền
Đặt tên miền
Công thức
Khái niệm
Hàm
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 919/11/2019
5.1. Địa chỉ ô
Mỗi ô được xác định bởi hàng và cột chứa nó.
Địa chỉ ô = tên cột + tên hàng
Ví dụ:
Ô trong hình có địa chỉ B2 (B là cột B, 2 là hàng 2)
Địa chỉ chia làm 2 loại: tương đối và tuyệt đối
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1019/11/2019
Tên cột
Tên hàngB2
Địa chỉ tương đối
Chỉ bao gồm tên cột viết liền tên hàng.
Ví dụ: A1
F9
Công thức bị thay đổi theo vị trí tương đối của ô chép tới so với ô gốc khi sao chép công thức.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1119/11/2019
Kéo xuống Thả Kích chọn Nhấn F2
Địa chỉ tuyệt đối
Thêm dấu $ vào trước tên cột (hàng) không muốn
thay đổi khi sao chép công thức.
Ví dụ:
$A1: Luôn ở cột A
$F$9: Luôn là ô F9
Không bị thay đổi khi sao chép công thức
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1219/11/2019
Công thức sử dụng
địa chỉ tuyệt đối Sao chép công chức
5.2. Miền (range)
Tập hợp các ô
Cách viết Đ/c ô trái trên:Đ/c ô phải dưới
B2:D5
Đ/c ô trái trên..Đ/c ô phải dưới B2..D5
Dùng “;” phân cách các miền rời nhau: A2..A5 ; E2:E5
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1319/11/2019
5.3. Công thức (formula)
Sử dụng để tính toán, thống kê trên dữ liệu.
Bắt đầu bằng dấu bằng ( = )
Tiếp theo là: Các hằng, địa chỉ, …
Phép toán số học: + , - , * , / , ^
Hàm
Ví dụ: =A1/B1+COS(A1)*SIN(B1)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1419/11/2019
Formula bar
Có thể sử dụng thanh công thức để nhập công
thức cho tiện.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1519/11/2019
Thanh công thức Nhập công thức
6. Các thao tác soạn thảo
Sao chép
Chuyển
Sửa
Xoá
Bỏ miền
Chèn
Dán đặc biệt
Undo và Redo
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1619/11/2019
6.1. Sao chép {1}
Chọn miền cần sao chép (nếu là một ô thì di chuyển con trỏ tới ô đó).
Nhấn Ctrl+C
Miền sẽ được bao bởi HCN nhấp nháy.
Di chuyển con trỏ ô tới nơi cần chép tới.
Nhấn Ctrl+V.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1719/11/2019
6.1. Sao chép {2}
Chép bằng chuột Chọn vùng cần sao
chép.
Nhấn Ctrl, di chuyển
con trỏ tới biên vùng
đến khi xuất hiện dấu
+ ở cạnh chuột.
Bấm và rê chuột để
kéo vùng cần sao
chép sang vị trí khác.
Thả chuột.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1819/11/2019
6.1. Sao chép {3}
Chép tới các ô cùng
hàng/cột liền kề: Di chuyển chuột tới góc
dưới bên phải vùng chọn
tới khi chuột chuyển
thành dấu cộng (+).
Bấm và rê chuột để chép
tới các ô liên tiếp cùng
hàng (cột).
Thả chuột.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 1919/11/2019
6.2. Chuyển
Chọn miền cần chuyển (nếu là một ô thì di chuyển con trỏ tới ô đó).
Nhấn Ctrl+X
Miền sẽ được bao bởi HCN nhấp nháy.
Di chuyển con trỏ ô tới nơi cần chép tới.
Nhấn Ctrl+V
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2019/11/2019
6.3. Sửa và xóa dữ liệu
Sửa: Di chuyển con trỏ ô tới ô
cần sửa.
Nhấn phím F2 hoặc kích
đúp chuột trái.
Sửa nội dung.
Nhấn Enter.
Xóa dữ liệu: Chọn miền cần xoá
Nhấn phím Delete để xoá
dữ liệu
(các ô không bị xoá).
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2119/11/2019
Sửa
Xóa
6.4. Bỏ miền và chèn ô
Bỏ miền:
Chọn miền cần bỏ
Chọn menu Tab HomeDelete…
- Shift cells left: Đẩy sang trái.
- Shift cells up: Đẩy ô lên trên.
- Entire row: Xoá toàn bộ hàng.
- Entire column: Xoá toàn bộ cột.
Chèn ô: Chọn menu Insert
Cells: Chèn ô
Columns: Chèn cột vào bên trái cột hiện thời.
Rows: Chèn hàng lên phía trên hàng hiện thời.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2219/11/2019
6.5. Dán đặc biệt
Thực hiện động tác sao chép (Ctrl+C)
Chọn Tab homePaste Special All: Dán toàn bộ
Formulas: Chỉ dán công thức
Values: Chỉ dán giá trị
…
Operation: Lấy dữ liệu ở vùng bị dán đè thực hiện phép toán với dữ liệu dán vào.
Chọn OK để chấp nhận dán
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2319/11/2019
6.6. Undo và Redo
UndoTác dụng: Huỷ bỏ thao tác vừa làm trước đó
Cách làm: Nhấn Ctrl+Z hoặc chọn Tab HomeUndo…
RedoTác dụng: Lặp lại thao tác vừa làm trước đó
Cách làm: Nhấn Ctrl+Y hoặc chọn EditRedo…Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2419/11/2019
Undo Redo
7. Các thao tác với tệp
Tệp Excel có phần mở rộng là “xlsx”
hoặc “xls”.
Các thao tác chính với tệp
Tạo tệp mới
Mở tệp đã có
Ghi tệp
Ghi tệp với tên khác
Ghi tệp với kiểu khác
Đóng tệp
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2519/11/2019
8. Định dạng dữ liệu
a. Thay đổi kích thước của ô.
b. Định dạng ô.
c. Sử dụng thanh công cụ định dạng.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2619/11/2019
Number
General: Theo dữ liệu nhập.
Number: Con số.
Currency: Tiền tệ.
Accounting: Tài chính.
Date: Ngày tháng.
Time: Thời gian.
Percentage: Phần trăm.
Text: Chữ
Custom: Tuỳ biến. Nhập xâu định dạng
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2719/11/2019
Alignment
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2819/11/2019
Trình bày dữ liệu theo chiều dọc
(horizontal) và ngang (Vertical)
General – theo dữ liệu
Left – căn lề trái
Right – căn lề phải
Top – căn lề ở đỉnh ô
Center – căn lề giữa
Bottom – căn lề ở đáy ô
Wrap text - Gói gọn dữ liệu trong ô
Shrink to fit – Tự động thay
đổi kích cỡ chữ cho vừa ô
Merge Cells – Hoà nhập các
ô đã chọn thành 1 ô
Orientation - Hướng viết chữ (tính theo độ)Text direction - chiều viết chữ
Font
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 2919/11/2019
Font – Phông chữ
Font Style – Kiểu font Size – Kích thước
Underline – Gạch chân
Color – Màu sắc
Effects – Các hiệu ứng khác
Preview – Xem trước
Border
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3019/11/2019
Line Style – Kiểu đường viền
Line Color – Màu sắc đường viền
Border – Đường viền hiện, nút chìm
Patterns
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3119/11/2019
Color – Màu tô
Patterns – Mẫu tô
9. Các hàm thông dụng
a. Nhắc lại khái niệm công thức
b. Khái niệm hàm
c. Thiết lập dấu phân cách
d. Nhập công thức và hàm
e. Một số hàm thông dụng
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3219/11/2019
a. Công thức (nhắc lại)
Công thức:
Bắt đầu bởi dấu “=“
Gồm:
Địa chỉ, hằng, miền,…
Toán tử
Hàm
Ví Dụ:
= B2+C2+D2
= SIN(A1) + COS(B2)
= LN(A5)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3319/11/2019
b. Khái niệm hàm
Các công thức tính toán được xây dựng trước.
Cú pháp:
Tên hàm (danh sách đối số)
Đối số được phân cách bởi dấu phẩy “,” (hoặc
dấu chấm phẩy “;”)
Ví dụ: = Rank(x , range , order)
Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,…
Ví dụ: = Vlookup(Left(B1,2) , $A$13:$D$16 , 3 , 0 )
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3419/11/2019
Miền địa chỉHàm Hằng
d. Nhập công thức và hàm
Nhập trực tiếp vào ô
Sử dụng thanh công thức:
Kích chuột vào biểu tượng fx
hoặc shift + f3 để mở hộp
thoại chọn hàm.
Select a category: Chọn
loại hàm.
Select a function: Chọn
hàm.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3519/11/2019
e. Một số hàm thông dụng
Một số hàm toán học và lượng giác (Math & Trig)
Một số hàm thống kê (Statistical)
Một số hàm xử lý văn bản (Text)
Một số hàm xử lý thời gian (Date & Time)
Một số hàm tra cứu và tham chiếu (Lookup & Reference)
Một số hàm Logic (Logical)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3619/11/2019
Một số hàm toán học và lượng giác {1}
ABS(X) : Giá trị tuyệt đối của X
ABS(4) = ABS(-4) = 4
ABS(-4.5) = 4.5
INT(X) : Làm tròn “dưới” tới một số nguyên gần nhất
INT(-4.45) = -5
INT( 4.55) = 4
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3719/11/2019
Một số hàm toán học và lượng giác {3}
ROUND(X,N) : Làm tròn X
N - số chữ số sau dấu phân cách phần thập phân
ROUND(4.27, 1) = 4.3
ROUND(-4.27, 0) = - 4
ROUND(16.27, -1) = 20
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3819/11/2019
Một số hàm toán học và lượng giác {6}
SUM(X1,X2,…)
Tổng dãy số X1,X2,…
Ví dụ:
SUM(B2,C2,D2)
SUM(miền)
Tổng các số trong miền
Ví dụ:
SUM(B2:D2)
SUM(B2..D2)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 3919/11/2019
Một số hàm toán học và lượng giác {7}
SUMIF(<miền kiểm tra>,<điều kiện>,<miền tổng>)
Tính tổng các phần tử trong <miền tổng> với điều kiện phần tử
tương ứng trong <miền kiểm tra> thoả mãn <điều kiện>
Ví dụ:
F2: Tổng số lượng trái cây mà cửa hàng A bán được
Tại ô F2 ta gõ công thức: =SUMIF(A2:A5, “A”, C2:C5)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4019/11/2019
Một số hàm thống kê {1}
COUNT(X1,X2,…) hay COUNT (miền)
Đếm số ô có giá trị số trong dãy, miền
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4119/11/2019
Đếm số ô có giá trị số trong dãy
Đếm số ô có giá trị số trong miền
Một số hàm thống kê {2}
COUNTA (X1,X2,…) hay COUNTA(miền)
Đếm số ô có chứa dữ liệu trong dãy, miền
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4219/11/2019
Đếm số ô có chứa giá trị số trong miền
Đếm số ô có chứa giá trị số trong dãy
Một số hàm thống kê {3}
COUNTIF(<miền>, <điều kiện>)
Đếm số ô trong <miền> có giá trị thoả mãn <điều kiện>.
COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥ 5 trong miền C3:C11
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4319/11/2019
1
Một số hàm thống kê {4}
AVERAGE(X1,X2,…) hay AVERAGE(<miền>)
Trung bình cộng của dãy (miền) các ô có chứa giá trị số.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4419/11/2019
Trung bình cộng của dãy các ô
Trung bình cộng của miền các ô
Một số hàm thống kê {5}
MAX(X1,X2,…) hay
MAX(<miền>)
Giá trị lớn nhất
MIN(X1,X2,…) hay
MIN(<miền>)
Giá trị nhỏ nhất
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4519/11/2019
Giá trị lớn nhất
Giá trị nhỏ nhất
Một số hàm thống kê {6}
RANK(X,<miền>,<thứ tự>)
Cho thứ hạng của X trong miền
<thứ tự> = 0 hoặc khuyết thì
sắp xếp theo chiều giảm dần,
khác 0 thì sắp xếp tăng dần.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4619/11/2019
Thứ tự tăng dần Thứ tự giảm dần
Một số hàm xử lý văn bản {1}
LEFT(s,n) : n ký tự trái của
xâu s.
RIGHT(s,n) : n ký tự phải của
xâu s.
MID(s,m,n) : n ký tự, từ vị trí m
của xâu s.
TRIM(s) : Bỏ dấu cách thừa
trong xâu s.
LEN(s) : Độ dài xâu s.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4719/11/2019
= TRIM(A2)B2
Một số hàm xử lý văn bản {2}
VALUE(s) : Chuyển xâu s thành số.
TEXT(value, định_dạng) : Chuyển thành xâu theo định dạng.
Ví dụ:
TEXT(“01/01/2018”, ”mmm”) = “Jan”
TEXT(1/3,"0.00") = 0.33.
LOWER(s) : Đổi xâu s thành chữ thường.
UPPER(s) : Đổi xâu s thành chữ hoa.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4819/11/2019
A2 = ‘1234.56
B2 = VALUE(A2)B2 = LOWER(A2)
C2 = UPPER(A2)
Một số hàm thời gian {1}
NOW() : Thời điểm hiện tại
TODAY() : Ngày hôm nay
DATE(năm, tháng, ngày) : Giá trị ngày tháng năm
Năm = 1900-9999
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 4919/11/2019
A1 = NOW() B1 = TODAY() C1 = DATE(2008,11,20)
Một số hàm thời gian {2}
DAY(xâu ngày tháng) : Lấy giá trị ngày
MONTH(xâu ngày tháng) : Lấy giá trị tháng
YEAR(xâu ngày tháng) : Lấy giá trị năm
DATEVALUE(xâu ngày) : Chuyển xâu sang dữ liệu số biểu diễn ngày tháng
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5019/11/2019
B2 = DAY(A2) C2 = MONTH(A2) D2 = YEAR(A2)
B2 = DATEVALUE(B1) I2 = DATEVALUE(I1)
Một số hàm Logic {1}
NOT(X) : Phủ định của X
AND(X1,X2,…) :- TRUE : nếu X1, X2, … đều nhận giá trị TRUE
- FALSE : nếu một trong các X1, X2, … nhận giá trị FALSE
OR(X1,X2,…) :- TRUE : nếu một trong các X1, X2, … nhận giá trị TRUE
- FALSE : nếu X1, X2, … đều nhận giá trị FALSE
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5119/11/2019
Một số hàm Logic {2}
IF(<điều kiện> , <giá trị 1> , <giá trị 2>)
Nếu <điều kiện> đúng, trả về <giá trị 1>
Nếu <điều kiện> sai, trả về <giá trị 2>
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5219/11/2019
C3 = IF(B3>=14 , ”ĐẬU” , ”RỚT”)
Một số hàm Logic {3}
IF(<điều kiện> , <giá trị 1> , <giá trị 2>) <giá trị 2> có thể là một hàm IF khác
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5319/11/2019
C2 = IF(B2<6.5 , "TRUNG BÌNH“ , IF(B2<8 , "KHÁ“ , "GIỎI"))
Một số hàm tra cứu và tham chiếu {1}
VLOOKUP(Trị_tra_cứu, Bảng_tra_cứu, Cột_lấy_dữ_liệu, Kiểu_tra_cứu)
Lấy giá trị của ô thuộc Cột_lấy_dữ_liệu mà giá trị của ô thuộc cột đầu tiên trong Bảng_tra_cứu có giá trị bằng Trị_tra_cứu.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5419/11/2019
F2 = SUM(C2:E2) + VLOOKUP(B2,$A$8:$B$10,2,0)
Tổng điểm 3 môn Điểm cộng theo khu vực
Một số hàm tra cứu và tham chiếu {2}
Điểm cộng theo khu vực: VLOOKUP(B2,$A$8:$B$10,2,0)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5519/11/2019
F2 = SUM(C2:E2) + VLOOKUP(B2,$A$8:$B$10,2,0)Trị_tra_cứu : B2
Bảng_tra_cứu : $A$8:$B$10
Cột_tra_cứu : 2
Kiểu_tra_cứu :
0 (false):
- So khớp
- Vùng tra cứu không cần
sắp xếp
1 (true):
- So gần khớp (tìm giá trị
“gần nhất”)
- Vùng tra cứu phải được
sắp xếp sẵn
Một số hàm tra cứu và tham chiếu {3}
HLOOKUP(Trị_tra_cứu, Bảng_tra_cứu, Hàng_lấy_dữ_liệu, Kiểu_tra_cứu)
Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ liệu được xử lý theo hàng
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5619/11/2019
F2 = SUM(C2:E2) + HLOOKUP(B2,$A$8:$B$10,2,0)
Tổng điểm 3 môn Điểm cộng theo khu vực
Một số hàm tra cứu và tham chiếu {4}
Điểm cộng theo khu vực: HLOOKUP(B2,$A$8:$B$10,2,0)
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5719/11/2019
F2 = SUM(C2:E2) + VLOOKUP(B2,$A$8:$B$10,2,0)Trị_tra_cứu : B2
Bảng_tra_cứu : $A$8:$B$10
Hàng_tra_cứu : 2
Một số hàm tra cứu và tham chiếu {5}
INDEX (<miền>, <hàng>, <cột>) Tham chiếu tới ô tại <hàng> và <cột> trong <miền> được truyền vào.
Ví dụ: Cho bảng dữ liệu như hình dưới.
Yêu cầu xác định giá trị của ô được tham chiếu bởi hàng và cột của bảng đã cho.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5819/11/2019
F10 = INDEX($B$2:$F$6,F8,F9)
<miền>
19
<Cột>
<Hàng>
10. Đồ thị (Graph)
a. Khái niệm về đồ thị.
b. Chèn đồ thị vào bảng tính.
c. Hiệu chỉnh đồ thị.
d. Thêm dữ liệu.
e. Thêm đường hồi quy.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 5919/11/2019
11. Cơ sở dữ liệu
a. Khái niệm về CSDL
b. Sắp xếp
c. Lọc dữ liệu
d. Các hàm thông dụng trong CSDL
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6019/11/2019
c. Lọc dữ liệu
Mục đích: Lấy ra những bản ghi thoả mãnđiều kiện nhất định.
Có thể lọc theo 2 cách:
AutoFilter: Excel hỗ trợ điều kiện lọc
Advanced Filter…: người sử dụng tự định điềukiện lọc.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6119/11/2019
Lọc dữ liệu dùng AutoFilter
Chọn miền CSDL gồm
cả dòng tên trường
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6219/11/2019
Click Menu Data – Filter
– AutoFilter
Click chuột vào mũi tên:
All: hiện lại mọi bản ghi
Top 10…: các giá trị lớn
nhất
Custom…: tự định điều
kiện lọc
Các giá trị của cột
Lọc dữ liệu dùng AutoFilter (tiếp)
Nếu chọn Custom… sẽ hiện hộp thoại CustomAutoFilter để người sử dụng tự định điều kiện lọc:
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6319/11/2019
Ví dụ: Lọc những bản ghi thoả mãn năm sinh < 1989 hoặc ≥ 1990
Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter
Bước 1: Xác định miền điều kiện
Dòng đầu ghi tên trường để định điều kiện, chú ý phải giống hệt tên
trường của miền CSDL, tốt nhất là copy từ tên trường CSDL.
Các dòng tiếp dưới ghi điều kiện: các điều kiện cùng dòng là phép
AND, các điều kiện khác dòng là phép OR.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6419/11/2019
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6519/11/2019
Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter – Ví dụ
Lọc ra những bản ghi thỏa điều kiện:
Năm sinh < 1989 Năm sinh = 1990 1988 < Năm sinh <= 1990
Năm sinh < 1989
hoặc
Năm sinh >=1990
Năm sinh > 1989
và
Quê quán = “Nghệ An”
Năm sinh > 1989
hoặc
Quê quán = “Quảng Trị”
Lọc dữ liệu dùng Advanced Filter (tiếp)
Bước 2: Thực hiện lọc
Vào menu Data – Filter – Advanced Filter…
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6619/11/2019
Hiện kết quả lọc ngay tại miền
dữ liệu
Hiện kết quả lọc ra nơi khác
Chọn miền CSDL
Chọn miền điều kiện
Chọn miền hiện kết quả
Chỉ hiện 1 bản ghi trong số những
kết quả trùng lặp
d. Một số hàm thông dụng trong CSDL
DSUM
DAVERAGE
DCOUNT
DCOUNTA
DMAX
DMIN
Quy ước:
- CSDL: Cơ sở dữ liệu cần xét
- C: Cột cần xét
- VDK: Vùng điều kiện
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6719/11/2019
Lưu ý khi tạo vùng điều kiện
Lưu ý khi tạo vùng điều kiện
- Nếu điều kiện là hằng số thì tiêu đề điều kiện trùng với tiêu
đề cột dữ liệu làm điều kiện ( nên copy tên của cột lấy làm
điều kiện xuống).
- Nếu điều kiện là biểu thức (hàm,..) thì tiêu đề điều kiện phải
khác với tiêu đề cột dữ liệu lấy làm điều kiện (không nên copy
tên của cột lấy làm điều kiện xuống).
Ví dụ: Đếm những người có chữ cái đầu của “Họ và tên” là N,
vùng điều kiện ta lập như sau:
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6819/11/2019
DSUM
Cú pháp: DSUM (CSDL , C , VDK)
Chức năng: Tính tổng các ô ở các cột cần xét thỏa mãn điều kiện.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 6919/11/2019
D7 = DSUM(A1:G5 , 7 , F7:F8)
Cơ sở dữ liệu = A1:G5
Vùng điều kiện = F7:F8
Cột cần xét = 7
DAVERAGE
Cú pháp: DAVERAGE(CSDL,C,VDK)
Chức năng: Tính trung bình cộng các ô ở các cột cần xét thỏa mãn
điều kiện.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 7019/11/2019
D7 = DAVERAGE(A1:G5 , 7 , F7:F8)
Cơ sở dữ liệu = A1:G5
Vùng điều kiện = F7:F8
Cột cần xét = 7
DCOUNT
Cú pháp: DCOUNT(CSDL,C,VDK)
Chức năng: Đếm các ô ở các cột cần xét thỏa mãn điều kiện (Nếu cột
cần xét là số).
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 7119/11/2019
D7 = DCOUNT(A1:G5 , 3 , F7:F8)
Cơ sở dữ liệu = A1:G5
Vùng điều kiện = F7:F8
Cột cần xét = 3
DCOUNTA
Cú pháp: DCOUNTA(CSDL,C,VDK)
Chức năng: Đếm các ô ở các cột cần xét thỏa mãn điều kiện (Nếu cột
cần xét là văn bản).
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 7219/11/2019
D7 = DCOUNTA(A1:G5 , 1 , F7:G8)
Cơ sở dữ liệu = A1:G5
Vùng điều kiện = F7:G8
Cột cần xét = 1
G8 = LEFT(A2,1)=“L”
DMAX - DMIN
Cú pháp: DMAX(CSDL,C,VDK) - DMIN(CSDL,C,VDK)
Chức năng: Đưa ra số lớn nhất (nhỏ nhất) trong các ô ở các
cột cần xét thỏa mãn điều kiện.
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 7319/11/2019
D7 = DMAX(A1:G5 , 7 , F7:F8)
Cơ sở dữ liệu = A1:G5
Vùng điều kiện = F7:F8
Cột cần xét = 7
12. In ấn
Menu File – Print
Hoặc dùng tổ hợp
phím Ctrl + P
Cách sử dụng máy
in tương tự như
phần mềm WORD
Hệ soạn thảo bảng tính - Microsoft Excel 7419/11/2019