Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
I. Các dự án đã triển khai thực hiện
1. Đất thương mại dịch vụ
1 Nhà điều hành Điện lực Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,64 Đã có quyết định cho thuê đất
2. Đất phát triển hạ tầng
2.1. Đất cơ sở văn hóa
2Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Giang
Điền Giang Điền 0,50 Đã được cấp GCN
2.2. Đất cơ sở y tế
3 Trạm y tế xã Trung Hòa Trung Hòa 0,21 Đã được cấp GCN
2.3. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
4 Trường Mn bán trú Trung Hòa 0,35 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
5 Trường TH bán trú thị trấn Trảng Bom TT.Trảng Bom 3,00 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
2.4. Đất giao thông
6 Nhựa hóa, mở mới đường liên xã Tây Hòa - Đồi 61 Các xã 1,24 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
7 Đường Tây Hòa - Trung Hòa Các xã 10,83 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
8 Đường liên xã Tây Hòa - Trung Hòa - Đồi 61 Các xã 4,20 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
9Nâng cấp mở rộng đường nối đường Hưng long- Lộ
25 với đường Đông Hòa 07km (đường dốc Độc) Đông Hòa 0,45 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
10 Nâng cấp đường số 10, ấp 4, xã An Viễn An Viễn 0,73 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
11Đường liên xã Hưng Lộc - Hưng Thịnh - Đông Hòa
(khu chăn nuôi tập trung) Hưng Thịnh 2,40 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
12Đường cây Da ấp Tân Hoa - Tân Hợp (Nâng cấp,
mở rộng đường từ đường 19/5 đến chùa Pháp Bảo) Bàu Hàm 0,84 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
13Đường An Bình -Bàu Cá (Nghĩa địa Bàu Cá hay
còn gọi là đường số 4) Trung Hòa 4,26 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
14Mở rộng nâng cấp đường từ đường lô 42 đến
Trường AnThanh Bình 0,58 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
15Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp Đông Hải
và Lộ Đức Hố Nai 3 2,50 Đã hoàn thành thủ tục về đất đai
2.5. Đất khoa học công nghệ
16 Giếng khoan số hiệu TD32 Bàu Hàm 0,0016 Đã giao đất
17 Giếng khoan số hiệu TD31 Trung Hòa 0,0015 Đã giao đất
18 Giếng khoan số hiệu TD42 Thanh Bình 0,0015 Đã giao đất
3. Đất ở
19 Khu dân cư xã Đồi 61 Xã Đồi 61 6,50 Đã giao đất
Bieu01_1
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
4. Đất cơ sở tôn giáo
20 Giáo xứ Phú Sơn Bắc Sơn 1,54 Đã chuyển mục đích sử dụng đất
21 Chùa Tăng Hội Giang Điền 0,62 Đã được cấp GCN
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
22 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Tân Thịnh Xã Đồi 61 0,05 Đã giao đất
6. Các công trình đấu giá
23 Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,06 Đã đấu giá xong
II. Các dự án đang triển khai thực hiện
1. Đất quốc phòng
24 Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện TT.Trảng Bom 1,51 Đã có thông bào thu hồi đất
2. Đất khu công nghiệp
25 KCN Sông Mây giai đoạn 1 Các xã 43,00 Đã có quyết định thu hồi đất
26 KCN Sông Mây giai đoạn 2 Các xã 165,40 Đã có thông bào thu hồi đất
27 KCN Bàu Xéo (Đợt 2) Đồi 61 34,43 Đã có quyết định thu hồi đất
28 KCN Hố Nai (đợt 1) Các xã 218,50 Đã có thông bào thu hồi đất
29 KCN Hố Nai (đợt 2) Các xã 54,46 Đã có quyết định thu hồi đất
3. Đất cụm công nghiệp
30 Xưởng SX và dán Veneer Hố Nai 3 0,35 Đã có chủ trương đầu tư
31 Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng Hố Nai 3 0,20 Đã có chủ trương đầu tư
4. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
32Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm
(Trần Kim chung) Sông Trầu 0,28 Đã có chủ trương đầu tư
5. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
33 Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2) Sông Trầu 5,00 Đã có thông bào thu hồi đất
6. Đất phát triển hạ tầng
6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
34 Công viên văn hóa Hùng Vương TT.Trảng Bom 1,10 Đã có quyết định thu hồi đất
35Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hưng
Thịnh Hưng Thịnh 0,65 Đã có quyết định thu hồi đất
6.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
36 Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn Bắc Sơn 1,60 Đã có thông bào thu hồi đất
Bieu01_2
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
37 Trường Mn An Viễn An Viễn 0,03 Đã có quyết định thu hồi đất
38 Trường MN Phú Sơn Bắc Sơn 0,25 Đã có thông bào thu hồi đất
39 Trường TH Trần Phú Hố Nai 3 0,70 Đã có quyết định thu hồi đất
40 Trường Mẫu Giáo Hoa Lan Sông Trầu 0,29 Đã có chủ trương đầu tư
41 Mở rộng trưởng TH Nguyễn Khuyến Trung Hòa 0,25 Đã có thông bào thu hồi đất
42 Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng) Hố Nai 3 0,20 Đã có quyết định thu hồi đất
43 Trường TH An Bình (mở rộng) Trung Hòa 0,82 Đã có thông bào thu hồi đất
44 Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa Trung Hòa 0,90 Đã có quyết định thu hồi đất
45 Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức Quảng Tiến 0,24 Đã có chủ trương đầu tư
46 Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn Bắc Sơn 0,30 Đã có thông bào thu hồi đất
47 Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom TT.Trảng Bom 1,30 Đã có quyết định thu hồi đất
6.3. Đất giao thông
48 Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom Cây Gáo 1,25 Đã có quyết định thu hồi đất
49 Ga Trảng Bom (mở rộng) Quảng Tiến 0,19 Đã có quyết định thu hồi đất
50 Đường Lê Quang Định TT.Trảng Bom 0,21 Đã có quyết định thu hồi đất
51Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến ngã ba Cây Gáo TT.Trảng Bom 0,73 Đã có thông bào thu hồi đất
52Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam
Kỳ Khởi nghĩa) TT.Trảng Bom 1,30 Đã có quyết định thu hồi đất
53Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến
QL1A) TT.Trảng Bom 1,09 Đã có chủ trương đầu tư
54 Đường D6 TT.Trảng Bom 0,40 Đã có thông bào thu hồi đất
55 Đường N1 TT.Trảng Bom 0,60 Đã có thông bào thu hồi đất
56Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến
hết tuyến (giáp sân Golf) TT.Trảng Bom 1,10 Đã có thông bào thu hồi đất
57 Đường Lương Thế Vinh TT.Trảng Bom 0,30 Đã có quyết định thu hồi đất
58Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Linh) TT.Trảng Bom 0,50 Đã có thông bào thu hồi đất
59Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng) TT.Trảng Bom 0,60 Đã có thông bào thu hồi đất
Bieu01_3
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
60Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng
Hoàng đến QL 1A) TT.Trảng Bom 0,55 Đã có chủ trương đầu tư
61Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường
Nguyễn Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) TT.Trảng Bom 0,80 Đã có thông bào thu hồi đất
62 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa TT.Trảng Bom 9,05 Đã có chủ trương đầu tư
6.4. Đất thủy lợi
63 Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá TT.Trảng Bom 0,44 Đã có thông bào thu hồi đất
64 Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 Các xã 9,90 Đã có quyết định thu hồi đất
6.5. Đất công trình năng lượng
65 Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối Giang Điền 3,47 Đã có quyết định thu hồi đất
66Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây -
Tân Uyên Các xã 0,67 Đã có quyết định thu hồi đất
67 Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên Bắc Sơn 1,81 Đã có quyết định thu hồi đất
68
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ
TBA 500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn
(đoạn số 1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV
Tân Hòa
Bắc Sơn 0,03 Đã có thông bào thu hồi đất
7. Đất có di tích lịch sử văn hóa
69 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) Thanh Bình 3,70 Đã có quyết định thu hồi đất
8. Đất bãi thải, xử lý rác thải
70Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt
(giai đoạn 3) Các xã 28,60 Đã có quyết định thu hồi đất
9. Đất ở
71 Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh TT.Trảng Bom 1,45 Đã có thông bào thu hồi đất
72 Khu tái định cư và công viên văn hóa TT.Trảng Bom 5,00 Đã có quyết định thu hồi đất
73 Khu dân cư mật độ thấp Sông Trầu 97,99 Đã có chủ trương đầu tư
74 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) Giang Điền 97,00 Đã có thông bào thu hồi đất
75 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) 105,00 Đã có thông bào thu hồi đất
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
76 Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện TT.Trảng Bom 0,10 Đã có thông bào thu hồi đất
11. Đất cơ sở tôn giáo
77 Đan Viện Đa Minh Hố Nai 3 1,20 Đã có thông bào thu hồi đất
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
78 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát Xã Đồi 61 0,07 Đã có quyết định thu hồi đất
13. Các công trình đấu giá
Bieu01_4
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
79 Trung tâm thương mại TT.Trảng Bom 2,15 Đã có quyết định thu hồi đất
80Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh
Huệ) TT.Trảng Bom 1,08 Đã có quyết định thu hồi đất
81 Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ) TT.Trảng Bom 1,30 Đã có quyết định thu hồi đất
82 Khu dân cư theo quy hoạch TT.Trảng Bom 1,20 Đã có thông bào thu hồi đất
83 Điều chỉnh đât sản xuất kinh doanh sang đất ở Trung Hòa 0,08 Đã có quyết định thu hồi đất
84 Đấu giá bến xe thị trấn TT.Trảng Bom 0,31 Đã có quyết định thu hồi đất
III. Các dự án chưa triển khai thực hiện
1. Đất an ninh
85 Đồn Công an KCN Bàu Xéo Sông Trầu 0,40 Đã xây dựng hiện trạng nhưng
chưa hoàn thành thủ tục về đất đai
2. Đất quốc phòng
86Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây -
Hố NaiBắc Sơn 0,15
Đã xây dựng hiện trạng nhưng
chưa hoàn thành thủ tục về đất đai
87 Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo Sông Trầu 0,10 Chưa thực hiện
3. Đất khu công nghiệp
88 KCN Bàu Xéo (Đợt 1) Các xã 20,00 Chưa thực hiện
4. Đất cụm công nghiệp
89 Cụm CN Đồi 61 Xã Đồi 61 50,00 Chưa thực hiện
90 Cụm công nghiệp Hưng Thịnh Hưng Thịnh 35,00 Chưa thực hiện
5. Đất thương mại dịch vụ
91 Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) Sông Trầu 19,80 Chưa thực hiện
92 Trụ sở, cửa hàng trưng bày và sân bãi Bàu Hàm 0,14 Chưa thực hiện
6. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
93 Kho chứa sắt thép Hưng Thịnh 1,10 Chưa thực hiện
94 Kho chứa hàng Bình Minh 1,12 Chưa thực hiện
95Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp
(1) Hố Nai 3 0,19 Chưa thực hiện
96Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp
(2) Hố Nai 3 1,10 Chưa thực hiện
97 Điểm giết mổ tập trung Bình Minh 2,48 Chưa thực hiện
98 Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng Hố Nai 3 0,45 Chưa thực hiện
Bieu01_5
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
99 Kho chứa nguyên liệu gỗ Hố Nai 3 0,74 Chưa thực hiện
100 Kho và sân phơi phục vụ sản xuất Cây Gáo 4,11 Chưa thực hiện
101 Kho chứa hàng Hố Nai 3 0,74 Chưa thực hiện
102Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm
(Nguyễn Văn quý) Cây Gáo 0,20 Chưa thực hiện
103 Kho chứa hàng nông sản Bình Minh 0,97 Chưa thực hiện
104 Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ Đan Vy) Hố Nai 3 0,69 Chưa thực hiện
105Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc
(DNTN Phương Sinh) Hố Nai 3 0,71 Chưa thực hiện
7. Đất phát triển hạ tầng
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
106 Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiên TT.Trảng Bom 2,00 Chưa thực hiện
7.2. Đất cơ sở y tế
107 Trung tâm y tế huyện Trảng Bom TT.Trảng Bom 2,65 Chưa thực hiện
7.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
108 Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức) Hố Nai 3 0,30 Chưa thực hiện
109 Mở rộng trường MN Giang Điền Giang Điền 0,07 Chưa thực hiện
110 Trường MN Sông Mây (mở rộng) Bắc Sơn 0,15 Đã xây dựng hiện trạng nhưng
chưa hoàn thành thủ tục về đất đai
111 Trường TH Nam Cao và đường vào Trung Hòa 0,83 Chưa thực hiện
112Đường giao thông vào trường và trường MN Bình
Minh Hố Nai 3 0,50 Chưa thực hiện
113 Trường MN Giang Điền Giang Điền 0,30 Chưa thực hiện
114 Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên Bắc Sơn 0,18 Chưa thực hiện
115 Trường TH Lasan Bắc Sơn 1,98 Chưa thực hiện
116 Trường Tiểu học Kim Đồng Bình Minh 0,12 Chưa thực hiện
117 Trường Mẫu giáo Sao Mai Đông Hòa 0,32 Chưa thực hiện
118 Trường MN Bắc Sơn Bắc Sơn 1,50 Chưa thực hiện
119 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng Hố Nai 3 6,56 Chưa thực hiện
Bieu01_6
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
120 Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) Hưng Thịnh 0,66 Chưa thực hiện
121 Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) Hưng Thịnh 0,34 Chưa thực hiện
122 Trường MN Ánh Dương (mở rộng) Xã Đồi 61 0,70 Chưa thực hiện
7.4. Đất giao thông
123 Đường Bắc Sơn - Long Thành An Viễn 19,10 Chưa thực hiện
124 Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha TT.Trảng Bom 0,46 Chưa thực hiện
125 Đường Lê Hồng Phong TT.Trảng Bom 1,78 Chưa thực hiện
126 Tổng kho trung chuyển miền Đông Các xã 300,55 Chưa thực hiện
127Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao
gồm ga Trảng Bom mới) Các xã 30,05 Chưa thực hiện
128Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế
đến đường Hùng Vương) TT.Trảng Bom 0,50 Chưa thực hiện
129Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến
đường Hùng Vương) TT.Trảng Bom 0,50 Chưa thực hiện
130 Đường 29/4 ( đoạn trước NT cao su) TT.Trảng Bom 0,40 Chưa thực hiện
131 Đường Đinh Quang Ân TT.Trảng Bom 0,38 Chưa thực hiện
7.5. Đất công trình năng lượng
132 Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước Bình Minh 0,07 Chưa thực hiện
133 Đường dây 110kV Định Quán 2 - Vĩnh An Thanh Bình 0,25 Chưa thực hiện
7.6. Đất chợ
134 Chợ đồi 61 Xã Đồi 61 0,50 Chưa thực hiện
135 Chợ An Viễn An Viễn 0,87 Chưa thực hiện
8. Đất ở
136 Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu) Bắc Sơn 11,56 Chưa thực hiện
137 Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương) Hố Nai 3 2,48 Chưa thực hiện
138
Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án Xây dựng trụ sở
UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn;
đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi,
theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT
TT.Trảng Bom 8,50 Chưa thực hiện
Bieu01_7
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
139 Khu dân cư Lê Hương Sơn TT.Trảng Bom 7,00 Chưa thực hiện
140Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ
KCN Sông Mây, Hố Nai Hố Nai 3 72,00 Chưa thực hiện
141Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN
Hưng Thuận sang) Hố Nai 3 40,03 Chưa thực hiện
142Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang
Điền) Các xã 50,00 Chưa thực hiện
143 Khu dân cư Hưng Thuận 2 TT.Trảng Bom 9,80 Chưa thực hiện
144 Khu dân cư TT.Trảng Bom 21,32 Chưa thực hiện
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
145 Trụ sở UBND xã Bắc Sơn Bắc Sơn 0,50 Chưa thực hiện
146 Trụ sở công an xã Bình Minh Bình Minh 0,20 Đã xây dựng hiện trạng nhưng
chưa hoàn thành thủ tục về đất đai
147 Trụ sở công an xã Hố Nai 3 Hố Nai 3 0,15 Đã xây dựng hiện trạng nhưng
chưa hoàn thành thủ tục về đất đai
148 Trụ sở UBND xã Đông Hòa Đông Hòa 0,40 Chưa thực hiện
149 Trụ sở UBND thị trấn TT.Trảng Bom 0,35 Chưa thực hiện
150 Trụ sở công an xã Trung Hòa Trung Hòa 0,06 Chưa thực hiện
151 Trụ sở công an xã Giang Điền Giang Điền 0,14 Chưa thực hiện
10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
152 Trạm Bảo vệ thực vật TT.Trảng Bom 0,09 Chưa thực hiện
153 Trạm Khuyến nông TT.Trảng Bom 0,09 Chưa thực hiện
11. Đất cơ sở tôn giáo
154 Chùa Long Hưng Hưng Thịnh 1,00 Chưa thực hiện
155 Cộng đoàn Dòng đòng công Giang Điền 0,48 Chưa thực hiện
156 Chùa Phổ Hiền An Viễn 0,50 Chưa thực hiện
157 Giáo xứ Trà Cổ Bình Minh 1,17 Chưa thực hiện
158 Nhà giáo lý (GX Bùi Chu) Bắc Sơn 1,33 Chưa thực hiện
159 Chùa Phổ Quang Cây Gáo 0,05 Chưa thực hiện
Bieu01_8
Biểu 01/CH
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2018
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
160 Nhà nguyện Sông Mây Bình Minh 2,26 Chưa thực hiện
161 Giáo xứ Lợi hà (Vị trí mới) Thanh Bình 1,86 Chưa thực hiện
162 Tu xá thánh Phanxico Thanh Bình 0,55 Chưa thực hiện
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
163 Mở rộng nghĩa địa Bàu Hàm 3,00 Chưa thực hiện
13. Đất sinh hoạt cộng đồng
164 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình Đông Hòa 0,04 Đã xây dựng hiện trạng nhưng
chưa hoàn thành thủ tục về đất đai
165 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà Đông Hòa 0,07 Đã xây dựng hiện trạng nhưng
chưa hoàn thành thủ tục về đất đai
166 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4 TT.Trảng Bom 0,10 Chưa thực hiện
14. Đất cơ sở tín ngưỡng
167 Miếu Thần Hoàng Tây Hòa 0,06 Chưa thực hiện
15. Các công trình đấu giá
168 Đấu giá đất ở TT.Trảng Bom 0,02 Chưa thực hiện
Bieu01_9
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
A. Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
1. Đất quốc phòng
1 Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo Sông Trầu 0,10 Quyết định số 3406/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018.
2 Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện TT.Trảng
Bom 1,51
Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 v/v phê duyệt giá đất để bồi thường khi
nhà nước thu hồi, thuộc Dự án mở rộng cơ quan quân sự huyện do Ban chỉ huy quan sự
huyện Trảng Bom là chủ đầu tư
3Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố
Nai Bắc Sơn 0,15 Đã xây dựng, nhưng chưa được thu hồi đất và giao đất
2. Đất an ninh
4 Đồn Công an KCN Bàu Xéo Sông Trầu 0,40 Đã xây dựng nhưng chưa được thu hồi và giao đất
3. Đất khu công nghiệp
5 KCN Sông Mây giai đoạn 1 Hố Nai 3,
Bắc Sơn 43,00 Đã có Quyết định thu hồi đất
6 KCN Sông Mây giai đoạn 2 Hố Nai 3,
Bắc Sơn 165,40
- Thông báo thu hồi đất số 4867/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai;
- Quyết định cho thuê đất số 4531/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
(4,17ha); thuộc xã Bắc Sơn
- Quyết định cho thuê đất số 2615/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai
(39,74ha); thuộc xã HN3
- Quyết định phê duyệt phương án bồi thường số 3870/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của
UBND huyện Trảng Bom (31,31ha).
7 KCN Bàu Xéo (Đợt 1)
Sông Trầu,
Tây Hòa,
Đồi 61
20,00 Đang lập lại chủ trương đầu tư;
- Điều chỉnh tên dự án: Cây xanh cách ly phía Đông KCN Bàu Xéo, diện tích 5,4ha
Bieu02_1
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
8 KCN Bàu Xéo (Đợt 2) Các xã 34,43
- Quyết định 2964/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh
quyết định thu hồi đất số 101/QĐ.CT.UBT ngày 12/01/2004 của UBND tỉnh Đồng Nai
(499,87ha);
- Quyết định số 1283,1284/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND huyện Trảng Bom v/v
thực hiện cưỡng chế thu hồi đất. (2,23ha);
- Đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
9 KCN Hố Nai (đợt 1) Hố Nai 3,
Bắc Sơn 218,50
- Quyết định cho thuê đất số 450/QĐ-TTg ngày 23/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ
(229,96ha);
- Quyết định thu hồi đất số 3946/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai;
Đang triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (168,64ha)
- Quyết định cưỡng chế thu hồi số 3831; 3832; 3833; 3834; 3835; 3836; 3837; 3838/QĐ-
UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai (7,41ha)
- Đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (Còn khoảng 15ha)
10 KCN Hố Nai (đợt 2) Hố Nai 3,
Bắc Sơn 54,46
- Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ để thực hiện dự án Khu công nghiệp Hố Nai 3 - giai đoạn 2
tại xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom. (49,58ha)
- Quyết định thu hồi đất số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,52ha)
4. Đất cụm công nghiệp
11 Cụm CN Đồi 61 Xã Đồi 61 50,00 Chuyển vị trí từ xã An Viễn (NQ21) sang xã Đồi 61 (chưa có NQ mới), đến nay chủ đầu tư
chưa lập thủ tục
12 Cụm công nghiệp Hưng Thịnh Hưng
Thịnh 35,00
Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 349/UBND-TNMT ngày
11/01/2018 của UBND huyện Trảng Bom
13 Xưởng SX và dán Veneer Hố Nai 3 0,35 Đã được thỏa thuận địa điểm
14 Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng Hố Nai 3 0,20 Đã được thỏa thuận địa điểm
5. Đất thương mại dịch vụ
Bieu02_2
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
15 Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) Sông Trầu 19,80 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 683/UBND-TNMT ngày
19/01/2018 của UBND huyện Trảng Bom
6. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
16 Kho chứa sắt thép Hưng
Thịnh 1,10
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
17 Kho chứa hàng Bình Minh 1,12 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 2327/SKHĐT-KGVX
ngày 20/6/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư
18 Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (1) Hố Nai 3 0,19 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
19 Kho chứa gỗ thành phẩm có nguồn gốc hợp pháp (2) Hố Nai 3 1,10 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
20 Điểm giết mổ tập trung Bình Minh 2,48 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 2287/UBND-TNMT ngày
22/3/2018 của UBND huyện Trảng Bom
21 Kho chứa gỗ thành phẩm và gỗ dân dụng Hố Nai 3 0,45 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
22 Kho chứa nguyên liệu gỗ Hố Nai 3 0,74 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
23 Kho và sân phơi phục vụ sản xuất Cây Gáo 4,11 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 5686/UBND-TNMT ngày
05/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom
24 Kho chứa hàng Hố Nai 3 0,74 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
25Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Nguyễn
Văn quý) Cây Gáo 0,20
Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 6259/UBND-TNMT ngày
20/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom
26 Kho chứa hàng nông sản Bình Minh 0,97 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 5184/UBND-TNMT ngày
20/6/2018 của UBND huyện Trảng Bom
27 Kho chứa gỗ thành phẩm (Dương vũ Đan Vy) Hố Nai 3 0,69 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
Bieu02_3
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
28Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc
(DNTN Phương Sinh) Hố Nai 3 0,71
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
29Xưởng cắt xén giấy từ giấy carton thành phẩm (Trần
Kim chung) Sông Trầu 0,28
Văn bản thỏa thuận địa điểm số 6465/UBND-TNMT ngày 07/9/2017 của UBND huyện
Trảng Bom
7. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
30 Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2) Sông Trầu 5,00
Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 v/v phê duyệt giá đất để bồi thường khi
Nhà nước thu hồi thực hiện Dự án Mỏ sét gạch ngói Sông Trầu tại xã Sông Trầu, huyện
Trảng Bom.
8. Đất phát triển hạ tầng
8.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
31 Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiên TT.Trảng
Bom 2,00
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
32 Công viên văn hóa Hùng Vương TT.Trảng
Bom 1,10
Quyết định thu hồi đất số 2946/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
(1,08ha)
33 Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã Hưng Thịnh Hưng
Thịnh 0,65
Quyết định số 989/QĐ-UBND ngày 9/2/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án Trung tâm văn hóa xã Hưng
Thịnh, huyện Trảng Bom. (0,56ha)
8.2. Đất cơ sở y tế
34 Trung tâm y tế huyện Trảng Bom TT.Trảng
Bom 2,65
Quyết định số 3406/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018.
8.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
35 Trường TH Nam Cao và đường vào Trung Hòa 0,83
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom. (đất công)
Công văn số 1700-CV/HU ngày 6/3/2018 của Huyện Ủy Tràng Bom v/v chấp thuận vị trí
xây dựng trường tiểu học Nam Cao tại xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom.
Bieu02_4
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
36 Đường giao thông vào trường và trường MN Bình Minh Hố Nai 3 0,50
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
Công văn số 1901-CV/HU ngày 2/5/2018 của Huyện Ủy Trảng Bom v/v cho chủ trương
với việc chọn vị trí xây dựng Trường MN Bình Minh tại xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom.
37 Trường MN Giang Điền Giang Điền 0,30 Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
38 Trường Mầm non Tuổi Thần Tiên Bắc Sơn 0,18 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
39 Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn Bắc Sơn 1,60
Kế hoạch số 308/KH-UBND ngày 1/11/2018 của UBND huyện Trảng Bom v/v thu hồi đất,
khảo sát, đo đạc kiểm đếm thực hiện dự án Trường Tiểu học - THCS Bắc Sơn tại xã Bắc
Sơn, huyện Trảng Bom.
40 Trường TH Lasan Bắc Sơn 1,98 Đang lập thủ tục đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư
41 Trường Tiểu học Kim Đồng Bình Minh 0,12 Đang thực hiện (Đất công)
42 Trường Mẫu giáo Sao Mai Đông Hòa 0,32 Đang thực hiện (Đất công)
43 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng Hố Nai 3 6,56 Dự án nằm trong khu dân cứ Hưng Thuận 3, Điều chỉnh mục tiêu đầu tư, hiện chủ đầu tư
đang lập hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
44 Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) Hưng
Thịnh 0,66 Đang giao xã đo đạc để trình tỉnh thu hồi (đất công)
45 Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) Hưng
Thịnh 0,34 Đang giao xã đo đạc để trình tỉnh thu hồi (đất công)
46 Trường MN Ánh Dương (mở rộng) Xã Đồi 61 0,70
Chưa thực hiện, HĐND đã có Chủ trương bổ sung dự án vào danh mục công trình chuẩn bị
đầu tư năm 2018 tại Thông báo số 152/TB-HĐND ngày 05/10/2018, chuyển tiếp sang
KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo phương án sử dụng đất
Bieu02_5
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
47 Trường Mn An Viễn An Viễn 0,05
Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 01/03/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bồi thường và hỗ trợ dự án đầu tư xây dựng Trường Mẫu giáo An Viễn tại xã
An Viễn, huyện Trảng Bom
48 Trường MN Phú Sơn Bắc Sơn 0,25 Thông báo thu hồi đất số 8342/TB-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
49 Trường TH Trần Phú Hố Nai 3 0,70 Quyết định thu hồi đất số 1211/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND huyện Trảng
Bom.(0,7ha)
50 Trường Mẫu Giáo Hoa Lan Sông Trầu 0,29 Đã có Quyết định chủ trương đầu tư
Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
51 Mở rộng trưởng TH Nguyễn Khuyến Trung Hòa 0,25
- Kế hoạch thu hồi đất số 68/KH-UBND ngày 14/3/2018 của UBND huyện Trảng Bom;
- Văn bản ban hành Thông báo thu hồi đất số 1979/UBND ngày 14/3/2018 của UBND
huyện Trảng Bom.
52 Trường MN Sông Mây (mở rộng) Bắc Sơn 0,15 Đã xây dựng, chưa lập thủ tục đất đai
53 Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng) Hố Nai 3 0,20 Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bồi thường (0,2ha)
54 Trường TH An Bình (mở rộng) Trung Hòa 0,82
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt giá
đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Mở rộng khuôn viên trường Tiểu
học An Bình tại xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom.
55 Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa Trung Hòa 0,90 Quyết định thu hồi đất số 2083/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,9ha)
56 Trường TH-THCS-THPT Trịnh Hoài Đức Quảng Tiến 0,24 Quyết định số 3458/QĐ-UBND ngày 2/10/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v chấp thuận
chủ trương đầu tư (0,24ha)
57 Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn Bắc Sơn 0,30 Đã có Thông báo thu hồi đất
58 Trường cấp THCS phía Bắc thị trấn Trảng Bom TT.Trảng
Bom 1,30
Quyết định thu hồi đất số 3676/QĐ-UBND ngày 17/10/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai
(1,1ha)
8.4. Đất giao thông
Bieu02_6
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
59 Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha TT.Trảng
Bom 0,46
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
60 Đường Lê Hồng Phong TT.Trảng
Bom 1,78
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
Đang xin chấp thuận chủ trương theo văn bản số 3947/SKTHĐT-TĐ ngày 9/10/2018 của
Sở kế hoạch và đầu tư
61 Tổng kho trung chuyển miền Đông Các xã 300,55
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Tổng kho trung chuyển Miền Đông trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
62Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao gồm
ga Trảng Bom mới)
Bình
Minh,
Quảng Tiến
30,05 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
63Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến
đường Hùng Vương)
TT.Trảng
Bom 0,50
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất (Dự án BT)
64Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường
Hùng Vương)
TT.Trảng
Bom 0,50
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất (Dự án BT)
65 Đường 29/4 ( đoạn trước NT cao su) TT.Trảng
Bom 0,40
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
66 Đường Đinh Quang Ân TT.Trảng
Bom 0,38
- Báo cáo số 885/BC-UBND ngày 23/11/2017 của UBND huyện Trảng Bom v/v Công ty
TNHH Đại Đại Hùng xin đầu tư theo hình thức BT.
- Văn bản số 1797/UBND-VP ngày 8/3/2018 của UBND huyện Trảng Bom tham mưu xử
lý Văn bản số 706,707/SKHĐT của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v đề xuất đầu tư đường Đinh
Quang Ân theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BT.
67 Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom Cây Gáo 1,25 Quyết định thu hồi đất số 2082/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
68 Ga Trảng Bom (mở rộng) Quảng Tiến 0,19 Đã có Quyết định thu hồi đất
Bieu02_7
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
69 Đường Lê Quang Định TT.Trảng
Bom 0,21
Quyết định thu hồi đất số 3134/QĐ-UBND ngày 6/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,21ha)
70Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng
đến ngã ba Cây Gáo
TT.Trảng
Bom 0,73
Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 6/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn song song với QL1A từ
đường Đinh Tiên Hoàng đến Ngã 3 Cây Gáo)
71Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ
Khởi nghĩa)
TT.Trảng
Bom 1,30
Quyết định số 2171/QĐ-UBND ngày 2/6/2017 của UBND huyện Trảng Bom v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ bổ sung để thực hiện dự án đầu tư xây dựng Đường 30/4 nối
dài (Đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa) tại thị trấn Trảng Bom
72Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến
QL1A)
TT.Trảng
Bom 1,09 Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
73 Đường D6 TT.Trảng
Bom 0,40
Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Trảng Bom về việc thu
hồi, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường D6 (Đoạn
từ Lý Nam Đế đến Hai Bà Trưng) tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom (0,92ha)
74 Đường N1 TT.Trảng
Bom 0,60
Kế hoạch số 152/KH-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Trảng Bom về việc thu hồi,
khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường D6 (đoạn từ
đường N1 đến đường Lý Nam Đế) tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom (0,92ha)
75Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết
tuyến (giáp sân Golf)
TT.Trảng
Bom 1,10
Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Trảng Bom về việc thu
hồi, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án đầu tư xây dựng Tuyến đường D6 (đoạn từ
Hai Bà Trưng đến sân golf) tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom (0,77ha)
76 Đường Lương Thế Vinh TT.Trảng
Bom 0,30
Quyết định thu hồi đất số 1676/QĐ-UBND ngày 22/5/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,2ha)
77Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn
Văn Linh)
TT.Trảng
Bom 0,50
Thông báo thu hồi đất số 18/TB-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Trảng Bom
(0,53ha)
Bieu02_8
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
78Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên Hoàng
đến đường Nguyễn Hoàng)
TT.Trảng
Bom 0,60
Thông báo thu hồi đất của hộ dân số 411, 427/TB-UBND ngày 14/8/2018 của UBND
huyện Trảng Bom (0,06ha)
79Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng
Hoàng đến QL 1A)
TT.Trảng
Bom 0,55 Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
80Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn Hữu
Cảnh đến đường Hùng Vương)
TT.Trảng
Bom 0,80
Thông báo thu hồi đất số 12/TB-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Trảng Bom
(0,79ha)
81 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa TT.Trảng
Bom 9,05 Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
8.5. Đất thủy lợi
82 Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá TT.Trảng
Bom 0,44
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt giá
đất bổ sung để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án đầu tư xây dựng tuyến
nước từ khu phố 4 đến suối đá tại thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom.
83 Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 Các xã 9,90
Quyết định thu hồi đất số 3135/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai.
(0,73ha)
Quyết định thu hồi đất số 3181/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,65ha)
Quyết định thu hồi đất số 3034/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,34ha)
Quyết định thu hồi đất số 3136/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,75ha)
Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 8/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ.
8.6. Đất công trình năng lượng
84 Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước Bình Minh 0,07
- Văn bản số 9136/UBND-CNN ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thỏa
thuận hướng tuyến công trình Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước.
- Văn bản điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình đường dây 200kvv Sông Mây - Tam
Phước số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018
Bieu02_9
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
85 Đường dây 110kV Định Quán 2 - Vĩnh An Thanh Bình 0,67
- Điều chỉnh diện tích từ 0,25 thành 0,67 theo văn bản số 531/ALĐMN-QLCT ngày
10/9/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam.
- Sở Công Thương đang thực hiện công tác thỏa thuận hướng tuyến để trình UBND tỉnh
thỏa thuận; Nghị Quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
- Chưa thực hiện, chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo phương
án sử dụng đất
86 Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối Giang Điền 3,47
Quyết định số 634/QĐ-UBND ngày 21/2/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ dự án Trạm biến áp 110kv Giang Điền và đường dây đấu nối
đoạn qua xã Phước Tân và Tam Phước, tp Biên Hòa.
87Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân
Uyên Các xã 0,67
- Quyết định thu hồi đất số 715/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai.
(0,2ha)
Quyết định thu hồi đất số 4553/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,06ha)
- Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bổ sung chính sách hỗ trợ khác để thực hiện dự án. (đợt 13)
88 Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên Bắc Sơn 1,81
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ dự án xây dựng đường dây 500kv Sông Mây - Tân Uyên
đoạn qua xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom (1 trường hợp)
89
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA
500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số 1) và
từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa
Bắc Sơn 0,03
- Văn bản số 6954/UBND-CNN ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về thoả thuận
hướng tuyến;
- Đã có thông báo thu hồi đất.
8.7. Đất chợ
90 Chợ đồi 61 Xã Đồi 61 0,50
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
Văn bản cam kết điều chỉnh bổ sung nguồn vốn thực hiện công trình chợ Đồi 61, huyện
Trảng Bom theo văn bản số 6549/UBND-CNN ngày 25/6/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
(0,49ha) (đất công)
Bieu02_10
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
91 Chợ An Viễn An Viễn 0,87 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
9. Đất có di tích lịch sử văn hóa
92 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) Thanh Bình 3,70 Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 13/1/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư. (2 hộ)
10. Đất bãi thải, xử lý rác thải
93Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt (giai
đoạn 3)
Sông Thao,
Tây Hòa 28,60 Đã có Quyết định thu hồi đất
11. Đất ở
94 Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh TT.Trảng
Bom 1,45
Thông báo thu hồi đất số 10892/TB-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai
(1,49ha)
95 Khu tái định cư TT.Trảng
Bom 5,00
Quyết định thu hồi đất số 2851/QĐ-UBND ngày 5/9/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
(8,3ha)
96
Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án Xây dựng trụ sở UBND thị
trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri
Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác
công tư, loại hợp đồng BT
TT.Trảng
Bom 8,50
Văn bản số 3083/SKHĐT-DN ngày 8/8/2018 của UBND Sở KH-ĐT v/v thẩm định hồ sơ
báo cáo nghiên cứu tiền khả thi xây dựng trụ sở UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc
Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi, theo hình thức đối tác công tư,
loại hợp đồng BT
97 Khu dân cư Lê Hương Sơn TT.Trảng
Bom 7,00
Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 774/UBND-TNMT ngày
23/01/2018 của UBND huyện Trảng Bom
98Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ
KCN Sông Mây, Hố Nai Hố Nai 3 72,00 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư
99Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN Hưng
Thuận sang) Hố Nai 3 40,03
Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 5796/UBND-TNMT ngày
10/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom
100 Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền) Các xã 50,00
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
giá đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Xây dựng khu dân cư mật độ
thấp và khu du lịch sinh thái thác Giang Điền (khu C) phần diện tích còn lại tại xã Giang
Điền, huyện Trảng Bom.
Bieu02_11
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
101 Khu dân cư Hưng Thuận 2 TT.Trảng
Bom 9,80
Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 1664/SKHĐT-KGVX
ngày 11/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Báo cáo số 791/BC-UBND ngày 7/11/2018 của UBND huyện Trảng Bom về kết quả rà
soát hồ sơ đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Hưng Thuận tại thị trấn Trảng Bom.
102 Khu dân cư TT.Trảng
Bom 21,32
Văn bản số 630/BC-SKHĐT ngày 20/9/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v hồ sơ quyết
định chủ trương đầu tư dự án "Khu dân cư theo quy hoạch" tại thị trấn Trảng Bom.
103 Khu dân cư mật độ thấp Sông Trầu 97,99
Quyết định số 3127/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v chấp thuận
chủ trương đầu tư (97,99ha); (khu dân cư Phú An Lành)
Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
104 Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương) Hố Nai 3 2,48 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 4167/UBND-TNMT ngày
22/5/2018 của UBND huyện Trảng Bom
105 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) Giang Điền 97,00
- Thông báo thu hồi đất số 153/TB-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Trảng Bom
(6,66ha);
- Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 8/2/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt giá
đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
- Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư số 2884/QĐ-UBND ngày 16/8/2018
của UBND huyện Trảng Bom (94,08ha)
106 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) Giang Điền 105,00 Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v chấp thuận
chủ trương đầu tư. (104,16 ha)
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
Bieu02_12
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
107 Trụ sở UBND xã Đông Hòa Đông Hòa 0,40
- Báo cáo số 885/BC-UBND ngày 23/11/2017 của UBND huyện Trảng Bom v/v Công ty
TNHH Đại Đại Hùng xin đầu tư theo hình thức BT. Văn bản số 3971/SKHĐT-DN ngày
27/11/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v lấy ý kiến
- Văn bản số 1797/UBND-VP ngày 8/3/2018 của UBND huyện Trảng Bom tham mưu xử
lý Văn bản số 706,707/SKHĐT của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v đề xuất đầu tư Đường Cách
mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê Hồng Phong) theo hình thức đối tác công
tư, hợp đồng BT.
- Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018
108 Trụ sở UBND xã Bắc Sơn Bắc Sơn 0,50 Đang xin ý kiến UBT cho phép thực hiện theo hình thức BT
109 Trụ sở UBND thị trấn TT.Trảng
Bom 0,35 Đang xin ý kiến UBND tỉnh cho phép thực hiện theo hình thức BT
110 Trụ sở công an xã Trung Hòa Trung Hòa 0,06 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
111 Trụ sở công an xã Giang Điền Giang Điền 0,14 Đã có Văn bản gửi UBND tỉnh đề nghị thu hồi
112 Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện TT.Trảng
Bom 0,10 Đã có Thông báo thu hồi đất
113 Trụ sở công an xã Bình Minh Bình Minh 0,20 Đã xây dựng, chưa lập thủ tục đất đai
114 Trụ sở công an xã Hố Nai 3 Hố Nai 3 0,15 Đã xây dựng, chưa lập thủ tục đất đai
13. Đất cơ sở tôn giáo
115 Chùa Phổ Hiền An Viễn 0,50 Văn bản số 653/BTG-TCHC ngày 21/9/2017 của Ban tôn giáo v/v phối hợp tham mưu
UBND tỉnh xử lý việc giao đất đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo cơ sở.
116 Giáo xứ Trà Cổ Bình Minh 1,17 Văn bản số 653/BTG-TCHC ngày 21/9/2017 của Ban tôn giáo v/v phối hợp tham mưu
UBND tỉnh xử lý việc giao đất đối với tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo cơ sở.
117 Cộng đoàn Dòng đòng công Giang Điền 0,48 Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
118 Nhà giáo lý (GX Bùi Chu) Bắc Sơn 1,33 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
Bieu02_13
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
119 Chùa Phổ Quang Cây Gáo 0,05 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
120 Nhà nguyện Sông Mây Bình Minh 2,26 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
121 Giáo xứ Lợi hà (Vị trí mới) Thanh Bình 1,86 Đang trình chuyển mục đích
122 Tu xá thánh Phanxico Thanh Bình 0,55 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
123 Đan Viện Đa Minh Hố Nai 3 1,20 Đang thu hồi đất
124 Chùa Long Hưng Hưng
Thịnh 1,00 Đã được cấp GCN số BT 278834, diện tích 895,1m2TON+10407,8m2CLN
14. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
125 Mở rộng nghĩa địa Bàu Hàm 3,00 Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo
phương án sử dụng đất
15. Đất sinh hoạt cộng đồng
126 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4 TT.Trảng
Bom 0,10
Đã có văn bản đề nghị UBND tỉnh giao lại khu đất để quản lý, xây dựng theo Văn bản số
5829/UBND-TNMT ngày 11/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom (đất công)
127 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát Xã Đồi 61 0,07 Đã có Quyết định thu hồi đất
128 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình Đông Hòa 0,04 Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất theo Báo cáo số 230/BC-
UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Trảng Bom
129 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà Đông Hòa 0,07 Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất theo Báo cáo số 230/BC-
UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Trảng Bom
16. Đất cơ sở tín ngưỡng
130 Miếu Thần Hoàng Tây Hòa 0,06
Chưa thực hiện, đã có Văn bản số 6065/UBND-TNMT ngày 24/8/2017 của UBND huyện
Trảng Bom về việc xin chủ trương giao đất xây dựng miếu, chuyển tiếp sang KHSDĐ năm
2019 để tiếp tục thực hiện theo phương án sử dụng đất
17. Các công trình đấu giá
Bieu02_14
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
131 Khu đất đấu giá TT.Trảng
Bom 2,15
- Quyết định thu hồi đất giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý số 1568, 1569/QĐ-
UBND ngày 09/5/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai.
- Văn bản 8665/UBND-TNMT ngày 26/9/2018 của UBND huyện Trảng Bom v/v quy
hoạch trung tâm thương mại và khối công việc nhà kinh doanh thương mại dịch vụ
"ShopHouse" tại thị trấn Trảng Bom.
132 Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ) TT.Trảng
Bom 1,08
Đã có Quyết định thu hồi đất giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý số 2026/QĐ-
UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Đồng Nai; Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh có
văn bản số 1081/TTr-STTPTQĐ ngày 29/8/2018 trình Sở TNMT lập thủ tục trình UBND
tỉnh phê duyệt phương án đấu giá.
133 Khu dân cư (công ty Xuân thủy cũ) TT.Trảng
Bom 1,30
Đã có Quyết định thu hồi đất giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý số 4089/QĐ-
UBND ngày 02/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai; Đang xây dựng phương án đấu giá.
134 Khu dân cư theo quy hoạch TT.Trảng
Bom 1,20
Thông báo thu hồi đất số 6502/TB-UBND ngày 25/6/2018 của UBND tinh Đồng Nai
(1,16ha)
135 Đấu giá đất ở TT.Trảng
Bom 0,02
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
136 Trụ sở, cửa hàng trưng bày và sân bãi Bàu Hàm 0,14 Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
137 Điều chỉnh đât sản xuất kinh doanh sang đất ở Trung Hòa 0,08
- Đã có Quyết định thu hồi đất giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý số 2759/QĐ-
UBND ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai;
- Đã phê duyệt giá khởi điểm tại Quyết định số 3142/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của
UBND tỉnh Đồng Nai;
- Ngày 06/9/2018 Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh đã có thông báo số 130/TB-TTPTQĐ
về việc lựa chọn đơn vị tổ chức bán đấu giá tài sản.
138 Đấu giá bến xe thị trấn TT.Trảng
Bom 0,31
Đã có Quyết định thu hồi đất giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý số 1025/QĐ-
UBND ngày 19/4/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai; Đang xây dựng phương án đấu giá.
B. Các dự án đăng ký mới trong năm 2019
Bieu02_15
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
*Các dự án phù hợp quy hoạch sử dụng đất
1. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
139 Trạm chiếc nạp gas Long Hải Hố Nai 3 0,69 Quyết định số 3657/QĐ-UBND tỉnh Đồng Nai ngày 18/10/2018 v/v chấp thuận chủ trương
đầu tư.
2. Đất phát triển hạ tầng
2.1. Đất giáo dục
140Trường CĐ nghề Hòa Bình (nâng cấp từ trường TC
nghề) Hố Nai 3 2,51
Văn bản số 11961/UBND-CNN ngày 6/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v xử lý đề
nghị bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 trường Cao đẳng Hòa Bình Xuân Lộc tại xã
Hố Nai 3, huyện Trảng Bom.
141 Trường tiểu học Sông Mây Bắc Sơn 1,72
- Văn bản chấp thuận chủ trương số 9103/UBND-VP ngày 9/10/2018 của UBND huyện
Trảng Bom;
- Văn bản số 2375-CV/HU ngày 18/9/2018 của Huyện Ủy Trảng Bom v/v chấp thuận chủ
trương cho bổ sung công trình Trường tiểu học Sông Mây vào danh mục chuẩn bị đầu tư
năm 2018.
- Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v triển khai
nhiệm vụ các sở ngành trên địa bàn tỉnh khi thực hiện các dự án đầu tư theo hình thức đối
tác công tư.
142 Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom TT.Trảng
Bom 0,17
- Văn bản chấp thuận chủ trương số 9103/UBND-VP ngày 9/10/2018 của UBND huyện
Trảng Bom;
- Văn bản số 2375-CV/HU ngày 18/9/2018 của Huyện Ủy Trảng Bom v/v chấp thuận chủ
trương cho bổ sung công trình Trường tiểu học thị trấn Trảng Bom vào danh mục chuẩn bị
đầu tư năm 2018.
- Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v triển khai
nhiệm vụ các sở ngành trên địa bàn tỉnh khi thực hiện các dự án đầu tư theo hình thức đối
tác công tư.
2.2. Đất giao thông
143 Đường U1 Tân Thành đi xã Sông Thao Thanh Bình 5,70 Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018
Bieu02_16
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
144 Đường Hà Huy Tập TT.Trảng
Bom 0,45
Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018
145Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương Văn Bang
đến Lê Hồng Phong)
TT.Trảng
Bom 1,84
- Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom về việc điều
chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018
146 Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom - Cây Gáo Các xã 3,85
Có kế hoạch bố trí vốn năm 2019
Đã có trong danh mục thu hồi của Nghị quyết 145/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
UBND tỉnh Đồng Nai về việc thông qua Danh mục các dự án thu hồi đất; dự án có sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019 tỉnh Đồng Nai.
2.3. Đất công trình năng lượng
147 Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông Mây Các xã 0,64 Công văn số 4954/SCT-KH ngày 20/12//2018 của Sở Công thương v/v góp ý kiến báo cáo
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa.
3. Đất ở
148 Khu dân cư Tân Thịnh Xã Đồi 61 18,22 Quyết định số 3982/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v chấp thuận
chủ trương đầu tư.
4. Đất cơ sở tôn giáo
149 Chùa Liên Phước Xã Đồi 61 0,37 Văn bản số 1751/UBND-CNN ngày 14/3/2012
150 Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn Bắc Sơn 1,00 Văn bản số 5235/UBND-CNN ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh
Văn bản số 07/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện
151 Giáo Xứ Mân Côi Hưng
Thịnh 0,39 Văn bản số 115/GCN-BTG ngày 27/01/2010 của Ban Tôn giáo tỉnh
152 Công đoàn LaSan Phú Sơn Bắc Sơn 0,47 Văn bản số 46/GCN-BTG ngày 30/9/2008
153 Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2 Bắc Sơn 3,17 Văn bản số 06/GCN-UBND ngày 16/9/2010
154 Giáo xứ Bàu Hàm Bàu Hàm 0,19 Văn bản số 122/GCN-BTG ngày 27/01/2010 của Ban Tôn giáo tỉnh
155 Giáo xứ Tân Hương Bình Minh 0,11 Văn bản số 09/GCN-BTG ngày 20/01/2012 của Ban Tôn giáo tỉnh
156 Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập Đông Hòa 0,16 Văn bản số 02/GCN-UBND ngày 07/12/2009
Bieu02_17
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
157Cộng đoàn Tâm Hoà trực thuộc Dòng mến thánh giá
Thủ Đức Đông Hòa 0,49 Văn bản số 120/GCN-BTG ngày 19/12/2008 của Ban Tôn giáo tỉnh
158 Tu Đoàn tình thương Đông Hòa 0,99 Văn bản số 7123/UBND-CNN ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh
Văn bản số 07/GCN-UBND ngày 16/9/2010 của UBND huyện
159 Tòa Giám Mục Xuân Lộc Đông Hòa 1,14 Văn bản số 6435/UBND-CNN ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh
Văn bản số 15/GCN-BTGDT ngày 04/4/2008 của Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
160 Nhà thờ giáo xứ Ngô Xá (Giáo xứ Ngô Xá) Hố Nai 3 0,49 Văn bản số 97/GCN-BTGDT ngày 03/6/2008 của Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
161 Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập Hưng
Thịnh 0,16 Văn bản số 14/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện Trảng Bom
162 Tu Viện Đa Minh Thái Bình Tây Hòa 0,28 Văn bản số 03/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện Trảng Bom
163 Giáo Xứ Hiển Linh (nay là Giáo xứ Cây Gáo) Thanh Bình 1,13 Văn bản số 3326/UBND-VX ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
Văn bản số 10/GCN-BTG ngày 14/4/2016 của Ban Tôn giáo tỉnh
164 Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà Thanh Bình 0,57 Văn bản số 08/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện Trảng Bom
165 Mến thánh giá Gò Vấp Trung Hòa 0,14 Văn bản số 10/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện Trảng Bom
166 Viên Giác Thiền Tự Giang Điền 1,75 Văn bản số 226/GCN-BTG ngày 23/10/2009
167 Chùa Pháp Lạc Giang Điền 0,30 Văn bản số 10/GCN-BTG ngày 14/01/2011
168 Tu viện Toàn Giác Giang Điền 1,16 Văn bản số 347/BTG-PG ngày 13/4/2011
169 Tịnh xá Ngọc Tâm Sông Trầu 1,16 Văn bản số 71/GCN-BTG ngày 19/8/2011
170 Chùa Phật Đạo Trung Hòa 0,34 Văn bản số 45/GCN-BTG ngày 14/5/2013
171 Chùa Đà La Ni TT.Trảng
Bom 0,38 Văn bản số 232/GCN-BTG ngày 26/10/2009
172 Chùa Phước Huệ TT.Trảng
Bom 0,08 Văn bản số 36/GCN-BTGDT ngày 04/04/2008
173 Tịnh Xá Ngọc Nhẫn TT.Trảng
Bom 0,38 Văn bản số 83/GCN-BTGDT ngày 13/5/2008
174 Chùa Từ Quang TT.Trảng
Bom 0,08 Văn bản số 21/GCN-BTG ngày 21/01/2011
175 Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Vô Nhiễm) An Viễn 0,92 Văn bản số 17/GCN-BTGDT ngày 04/4/2008 của Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
Bieu02_18
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
176 Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền) Giang Điền 0,11 Văn bản số 19/GCN-BTGDT ngày 04/4/2008 của Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
*Các dự án chưa phù hợp quy hoạch sử dụng đất
1. Công trình đấu giá
177 Khu đất đấu giá Bình Minh 0,60 Văn bản số 4002/TNMT ngày 3/12/2018 của Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Trảng Bom về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất 2019.
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm 2019
1 Chuyển mục đích sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân Các xã, thị
trấn 40,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất ở Các xã, thị
trấn 7,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
2 Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng
phát triển chăn nuôi của hộ gia đình cá nhân
Các xã, thị
trấn 60,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa Các xã, thị
trấn 11,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
3Chuyển mục đích từ đất trồng lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
Các xã, thị
trấn 30,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa Các xã, thị
trấn 10,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
4 Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản Các xã, thị
trấn 10,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa Các xã, thị
trấn 5,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
5 Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất
kinh doanh của hộ gia đình, cá nhân
Các xã, thị
trấn 7,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa Các xã, thị
trấn 1,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
Bieu02_19
Biểu 02/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Cơ sở pháp lý
6
Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm trong
trường hợp không phải xin phép của hộ gia đình, các
nhân
Các xã, thị
trấn 60,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
7Chuyển mục đích từ đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
sang đất ở
Các xã, thị
trấn 2,00 Nhu cầu chuyển mục đích của địa phương
Bieu02_20
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
I. Dự án thu hồi theo Điều 61 - Luật đất đai 2013
* Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
1 Trung đội dân quân thường trực KCN Bàu Xéo Sông Trầu 0,10 0,10 Quyết định số 3406/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom
về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018.
2 Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện TT.Trảng Bom 1,51 0,14
Quyết định số 2093/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 v/v phê duyệt giá đất để bồi
thường khi nhà nước thu hồi, thuộc Dự án mở rộng cơ quan quân sự huyện do
Ban chỉ huy quan sự huyện Trảng Bom là chủ đầu tư
3Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây -
Hố Nai Bắc Sơn 0,15 0,15 Đã xây dựng, nhưng chưa được thu hồi đất và giao đất
4 Đồn Công an KCN Bàu Xéo Sông Trầu 0,40 0,40 Đã xây dựng nhưng chưa được thu hồi và giao đất
II.Dự án thu hồi đất theo khoản 1,2 Điều 62 -
Luật Đất đai 2013
a) Dự án xây dựng khu công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; khu đô thị
mới; dự án đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức
* Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
5 KCN Sông Mây giai đoạn 1 Các xã 43,00 43,00 Đã có Quyết định thu hồi đất
6 KCN Sông Mây giai đoạn 2 Các xã 165,40 165,40
- Thông báo thu hồi đất số 4867/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh
Đồng Nai;
- Quyết định cho thuê đất số 4531/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND
tỉnh Đồng Nai (4,17ha); thuộc xã Bắc Sơn
- Quyết định cho thuê đất số 2615/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai (39,74ha); thuộc xã HN3
- Quyết định phê duyệt phương án bồi thường số 3870/QĐ-UBND ngày
14/8/2018 của UBND huyện Trảng Bom (31,31ha).
Bieu03_1
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
7 KCN Bàu Xéo (Đợt 1) Các xã 20,00 20,00
Đang lập lại chủ trương đầu tư;
- Điều chỉnh tên dự án: Cây xanh cách ly phía Đông KCN Bàu Xéo, diện tích
5,4ha
8 KCN Bàu Xéo (Đợt 2) Các xã 34,43 34,43
- Quyết định 2964/QĐ-UBND ngày 10/11/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
điều chỉnh quyết định thu hồi đất số 101/QĐ.CT.UBT ngày 12/01/2004 của
UBND tỉnh Đồng Nai (499,87ha);
- Quyết định số 1283,1284/QĐ-UBND ngày 28/3/2018 của UBND huyện
Trảng Bom v/v thực hiện cưỡng chế thu hồi đất. (2,23ha);
- Đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
9 KCN Hố Nai (đợt 1) Các xã 218,50 139,78
- Quyết định cho thuê đất số 450/QĐ-TTg ngày 23/5/1998 của Thủ tướng
Chính phủ (229,96ha);
- Quyết định thu hồi đất số 3946/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 của UBND tỉnh
Đồng Nai; Đang triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng
(168,64ha)
- Quyết định cưỡng chế thu hồi số 3831; 3832; 3833; 3834; 3835; 3836; 3837;
3838/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai (7,41ha)
- Đang tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (Còn
khoảng 15ha)
10 KCN Hố Nai (đợt 2) Các xã 54,46 54,46
- Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai
v/v phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ để thực hiện dự án Khu công
nghiệp Hố Nai 3 - giai đoạn 2 tại xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom. (49,58ha)
- Quyết định thu hồi đất số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh
Đồng Nai (0,52ha)
Bieu03_2
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
c) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cấp
quốc gia gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc; hệ thống
dẫn, chứa xăng dầu, khí đốt; kho dự trữ quốc
gia; công trình thu gom, xử lý chất thải
* Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
11Dự án đường sắt đôi Trảng Bom - Hòa Hưng (bao
gồm ga Trảng Bom mới) Các xã 30,05 30,05
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục
thực hiện theo phương án sử dụng đất
12Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây -
Tân Uyên Các xã 0,67 0,67
- Quyết định thu hồi đất số 715/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai. (0,2ha)
Quyết định thu hồi đất số 4553/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai (0,06ha)
- Quyết định số 4647/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
v/v phê duyệt phương án bổ sung chính sách hỗ trợ khác để thực hiện dự án.
(đợt 13)
13 Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên Bắc Sơn 1,81 0,13
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ dự án xây dựng đường dây 500kv
Sông Mây - Tân Uyên đoạn qua xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom (1 trường hợp)
* Các dự án bổ sung mới vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2019
14Đường điện 500 KV Long Thành rẽ Phú Mỹ - Sông
MâyCác xã 0,64 0,64
Công văn số 4954/SCT-KH ngày 20/12//2018 của Sở Công thương v/v góp ý
kiến báo cáo kế hoạch sử dụng đất năm 2019 các huyện, thị xã Long Khánh và
thành phố Biên Hòa.
III. Dự án thu hồi theo khoản 3 Điều 62 - Luật
đất đai 2013
Bieu03_3
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng
cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường,
tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp
công cấp địa phương
* Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
15 Trung tâm văn hóa và tổ chức sự kiên TT.Trảng Bom 2,00 2,00Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục
thực hiện theo phương án sử dụng đất
16 Trường TH Nam Cao và đường vào Trung Hòa 0,83 0,83
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom. (đất
công)
Công văn số 1700-CV/HU ngày 6/3/2018 của Huyện Ủy Tràng Bom v/v chấp
thuận vị trí xây dựng trường tiểu học Nam Cao tại xã Trung Hòa, huyện Trảng
Bom.
17Đường giao thông vào trường và trường MN Bình
Minh Hố Nai 3 0,50 0,50
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
Công văn số 1901-CV/HU ngày 2/5/2018 của Huyện Ủy Trảng Bom v/v cho
chủ trương với việc chọn vị trí xây dựng Trường MN Bình Minh tại xã Hố Nai
3, huyện Trảng Bom.
18 Trường MN Giang Điền Giang Điền 0,30 0,30Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
19 Trường MN Phú Sơn Bắc Sơn 0,25 0,25Thông báo thu hồi đất số 8342/TB-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh
Đồng Nai
20 Trường Mẫu giáo Sao Mai Đông Hòa 0,32 0,32 Đang thực hiện (Đất công)
21 Trường Mẫu Giáo Hoa Lan Sông Trầu 0,29 0,13Đã có Quyết định chủ trương đầu tư
Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
Bieu03_4
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
22 Mở rộng trưởng TH Nguyễn Khuyến Trung Hòa 0,25 0,25
- Kế hoạch thu hồi đất số 68/KH-UBND ngày 14/3/2018 của UBND huyện
Trảng Bom;
- Văn bản ban hành Thông báo thu hồi đất số 1979/UBND ngày 14/3/2018 của
UBND huyện Trảng Bom.
23 Trường MN Sông Mây (mở rộng) Bắc Sơn 0,15 0,06 Đã xây dựng, chưa lập thủ tục đất đai
24 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng Hố Nai 3 6,56 6,56
Dự án nằm trong khu dân cứ Hưng Thuận 3, Điều chỉnh mục tiêu đầu tư, hiện
chủ đầu tư đang lập hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư tại Sở Kế
hoạch và Đầu tư
25 Trường TH An Bình (mở rộng) Trung Hòa 0,82 0,34
Quyết định số 66/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt giá đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Mở rộng
khuôn viên trường Tiểu học An Bình tại xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom.
26 Mở rộng trường TH Phân hiệu Phú Sơn Bắc Sơn 0,30 0,30 Đã có Thông báo thu hồi đất
27 Trung tâm y tế huyện Trảng Bom TT.Trảng Bom 2,65 0,65Quyết định số 3406/QĐ-UBND ngày 24/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom
về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018.
28 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) Thanh Bình 3,70 3,70Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 13/1/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư. (2 hộ)
29 Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện TT.Trảng Bom 0,10 0,10 Đã có Thông báo thu hồi đất
30 Trụ sở công an xã Bình Minh Bình Minh 0,20 0,20 Đã xây dựng, chưa lập thủ tục đất đai
31 Trụ sở công an xã Giang Điền Giang Điền 0,14 0,14 Đã có Văn bản gửi UBND tỉnh đề nghị thu hồi
32 Trụ sở công an xã Hố Nai 3 Hố Nai 3 0,15 0,15 Đã xây dựng, chưa lập thủ tục đất đai
* Các dự án bổ sung mới vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2019
Bieu03_5
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
33 Trường tiểu học Sông Mây Bắc Sơn 1,73 1,73
- Văn bản chấp thuận chủ trương số 9103/UBND-VP ngày 9/10/2018 của
UBND huyện Trảng Bom;
- Văn bản số 2375-CV/HU ngày 18/9/2018 của Huyện Ủy Trảng Bom v/v
chấp thuận chủ trương cho bổ sung công trình Trường tiểu học Sông Mây vào
danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2018.
- Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
triển khai nhiệm vụ các sở ngành trên địa bàn tỉnh khi thực hiện các dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công tư.
34 Mở rộng trường tiểu học thị trấn Trảng Bom TT.Trảng Bom 0,17 0,17
- Văn bản chấp thuận chủ trương số 9103/UBND-VP ngày 9/10/2018 của
UBND huyện Trảng Bom;
- Văn bản số 2375-CV/HU ngày 18/9/2018 của Huyện Ủy Trảng Bom v/v
chấp thuận chủ trương cho bổ sung công trình Trường tiểu học thị trấn Trảng
Bom vào danh mục chuẩn bị đầu tư năm 2018.
- Văn bản số 9343/UBND-CNN ngày 4/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
triển khai nhiệm vụ các sở ngành trên địa bàn tỉnh khi thực hiện các dự án đầu
tư theo hình thức đối tác công tư.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực thông tin liên lạc, chiếu sáng
đô thị; công trình thu gom xử lý chất thải
* Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
35 Đường nội bộ khu tái định cư 1,45 ha TT.Trảng Bom 0,46 0,46Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
Bieu03_6
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
36 Đường Lê Hồng Phong TT.Trảng Bom 1,78 1,78
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
Đang xin chấp thuận chủ trương theo văn bản số 3947/SKTHĐT-TĐ ngày
9/10/2018 của Sở kế hoạch và đầu tư
37 Tổng kho trung chuyển miền Đông Các xã 300,55 300,55
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Tổng kho trung
chuyển Miền Đông trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
38Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến ngã ba Cây Gáo TT.Trảng Bom 0,73 0,73
Quyết định số 2749/QĐ-UBND ngày 6/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đoạn
song song với QL1A từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Ngã 3 Cây Gáo)
39Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến
QL1A) TT.Trảng Bom 1,09 0,80 Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
40 Đường D6 TT.Trảng Bom 0,40 0,40
Kế hoạch số 163/KH-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Trảng Bom về
việc thu hồi, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án đầu tư xây dựng
Tuyến đường D6 (Đoạn từ Lý Nam Đế đến Hai Bà Trưng) tại thị trấn Trảng
Bom, huyện Trảng Bom (0,92ha)
41 Đường N1 TT.Trảng Bom 0,60 0,60
Kế hoạch số 152/KH-UBND ngày 5/5/2017 của UBND huyện Trảng Bom về
việc thu hồi, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án đầu tư xây dựng
Tuyến đường D6 (đoạn từ đường N1 đến đường Lý Nam Đế) tại thị trấn Trảng
Bom, huyện Trảng Bom (0,92ha)
42Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến
hết tuyến (giáp sân Golf) TT.Trảng Bom 1,10 1,10
Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 15/5/2017 của UBND huyện Trảng Bom về
việc thu hồi, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm thực hiện dự án đầu tư xây dựng
Tuyến đường D6 (đoạn từ Hai Bà Trưng đến sân golf) tại thị trấn Trảng Bom,
huyện Trảng Bom (0,77ha)
43Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến
đường Hùng Vương) TT.Trảng Bom 0,50 0,50
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục
thực hiện theo phương án sử dụng đất (Dự án BT)
44Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến
đường Hùng Vương) TT.Trảng Bom 0,50 0,50
Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục
thực hiện theo phương án sử dụng đất (Dự án BT)
Bieu03_7
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
45 Đường 29/4 ( đoạn trước NT cao su) TT.Trảng Bom 0,40 0,40Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục
thực hiện theo phương án sử dụng đất
46Đường 3/2 (đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường
Nguyễn Văn Linh) TT.Trảng Bom 0,50 0,50
Thông báo thu hồi đất số 18/TB-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện
Trảng Bom (0,53ha)
47Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Đinh Tiên
Hoàng đến đường Nguyễn Hoàng) TT.Trảng Bom 0,60 0,60
Thông báo thu hồi đất của hộ dân số 411, 427/TB-UBND ngày 14/8/2018 của
UBND huyện Trảng Bom (0,06ha)
48Đường Nguyễn Huệ (đoạn từ đường Nguyễn Hoàng
Hoàng đến QL 1A) TT.Trảng Bom 0,55 0,55 Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
49Đường Nguyễn Tri Phương (đoạn từ đường Nguyễn
Hữu Cảnh đến đường Hùng Vương) TT.Trảng Bom 0,80 0,36
Thông báo thu hồi đất số 12/TB-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện
Trảng Bom (0,79ha)
50 Đường Đinh Quang Ân TT.Trảng Bom 0,38 0,19
- Báo cáo số 885/BC-UBND ngày 23/11/2017 của UBND huyện Trảng Bom
v/v Công ty TNHH Đại Đại Hùng xin đầu tư theo hình thức BT.
- Văn bản số 1797/UBND-VP ngày 8/3/2018 của UBND huyện Trảng Bom
tham mưu xử lý Văn bản số 706,707/SKHĐT của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v
đề xuất đầu tư đường Đinh Quang Ân theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng
BT.
51 Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa TT.Trảng Bom 9,05 9,05 Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
52 Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 Các xã 9,90 9,90
Quyết định thu hồi đất số 3135/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh
Đồng Nai. (0,73ha)
Quyết định thu hồi đất số 3181/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh
Đồng Nai (0,65ha)
Quyết định thu hồi đất số 3034/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh
Đồng Nai (0,34ha)
Quyết định thu hồi đất số 3136/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh
Đồng Nai (0,75ha)
Quyết định số 659/QĐ-UBND ngày 8/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ.
Bieu03_8
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
53 Đường dây 220KV Sông Mây - Tam Phước Bình Minh 0,07 0,07
- Văn bản số 9136/UBND-CNN ngày 13/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai về
việc thỏa thuận hướng tuyến công trình Đường dây 220KV Sông Mây - Tam
Phước.
- Văn bản điều chỉnh cục bộ hướng tuyến công trình đường dây 200kvv Sông
Mây - Tam Phước số 3926/UBND-CNN ngày 20/4/2018
54
Cải tạo tăng công suất tải đường dây 110kV từ TBA
500kV Sông Mây - TBA 110kV Bắc Sơn (đoạn số
1) và từ TBA 110 Bắc Sơn - TBA 110kV Tân Hòa
Bắc Sơn 0,03 0,03
- Văn bản số 6954/UBND-CNN ngày 05/7/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về
thoả thuận hướng tuyến;
- Đã có thông báo thu hồi đất.
55Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh hoạt
(giai đoạn 3) Các xã 28,60 28,60 Đã có Quyết định thu hồi đất
56 Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối Đá TT.Trảng Bom 0,44 0,44
Quyết định số 68/QĐ-UBND ngày 12/1/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt giá đất bổ sung để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án
đầu tư xây dựng tuyến nước từ khu phố 4 đến suối đá tại thị trấn Trảng Bom,
huyện Trảng Bom.
* Các dự án bổ sung mới vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2019
57 Đường dây 110kV Định Quán 2 - Vĩnh An Thanh Bình 0,67 0,67
- Điều chỉnh diện tích từ 0,25 thành 0,67 theo văn bản số 531/ALĐMN-QLCT
ngày 10/9/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam.
- Sở Công Thương đang thực hiện công tác thỏa thuận hướng tuyến để trình
UBND tỉnh thỏa thuận; Nghị Quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
- Chưa thực hiện, chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện
theo phương án sử dụng đất
58 Đường U1 Tân Thành đi xã Sông Thao Thanh Bình 5,70 4,50Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom
về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018
59 Đường Hà Huy Tập TT.Trảng Bom 0,45 0,45Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom
về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018
Bieu03_9
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
60Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương
Văn Bang đến Lê Hồng Phong) TT.Trảng Bom 1,84 1,84
- Báo cáo số 885/BC-UBND ngày 23/11/2017 của UBND huyện Trảng Bom
v/v Công ty TNHH Đại Đại Hùng xin đầu tư theo hình thức BT. Văn bản số
3971/SKHĐT-DN ngày 27/11/2017 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v lấy ý kiến
- Văn bản số 1797/UBND-VP ngày 8/3/2018 của UBND huyện Trảng Bom
tham mưu xử lý Văn bản số 706,707/SKHĐT của Sở Kế hoạch và đầu tư v/v
đề xuất đầu tư Đường Cách mạng tháng 8 (Đoạn từ Trương Văn Bang đến Lê
Hồng Phong) theo hình thức đối tác công tư, hợp đồng BT.
- Quyết định 3406/QĐ-UBND ngày 24/07/2018 của UBND huyện Trảng Bom
về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công đợt 1 năm 2018
61Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom -
Cây Gáo Các xã 3,85 3,85 Có kế hoạch bố trí vốn năm 2019
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt
chung của cộng đồng dân cư, dự án tái định cư,
nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ;
xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn
hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
* Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
62 Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu Cảnh TT.Trảng Bom 1,45 1,45Thông báo thu hồi đất số 10892/TB-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai (1,49ha)
63 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Hòa Bình Đông Hòa 0,04 0,04Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất theo Báo
cáo số 230/BC-UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Trảng Bom
64 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Quảng Đà Đông Hòa 0,07 0,07Đã xây dựng xong đưa vào kế hoạch để thực hiện thủ tục giao đất theo Báo
cáo số 230/BC-UBND ngày 17/4/2018 của UBND huyện Trảng Bom
Bieu03_10
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
65 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4 TT.Trảng Bom 0,10 0,10
Đã có văn bản đề nghị UBND tỉnh giao lại khu đất để quản lý, xây dựng theo
Văn bản số 5829/UBND-TNMT ngày 11/7/2018 của UBND huyện Trảng
Bom (đất công)
66 Mở rộng nghĩa địa Bàu Hàm 3,00 3,00Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục
thực hiện theo phương án sử dụng đất
67 Cộng đoàn Dòng đòng công Giang Điền 0,48 0,48Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
68 Tu xá thánh Phanxico Thanh Bình 0,55 0,34Chưa thực hiện, điều chỉnh chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục
thực hiện theo phương án sử dụng đất
69 Miếu Thần Hoàng Tây Hòa 0,06 0,06
Chưa thực hiện, đã có Văn bản số 6065/UBND-TNMT ngày 24/8/2017 của
UBND huyện Trảng Bom về việc xin chủ trương giao đất xây dựng miếu,
chuyển tiếp sang KHSDĐ năm 2019 để tiếp tục thực hiện theo phương án sử
dụng đất
70 Chợ đồi 61 Xã Đồi 61 0,50 0,50
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom.
Văn bản cam kết điều chỉnh bổ sung nguồn vốn thực hiện công trình chợ Đồi
61, huyện Trảng Bom theo văn bản số 6549/UBND-CNN ngày 25/6/2018 của
UBND tỉnh Đồng Nai (0,49ha) (đất công)
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư
nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư
nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế
biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập
trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc
dụng
* Các dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất
năm 2018
71 Cụm công nghiệp Hưng Thịnh Hưng Thịnh 35,00 35,00Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 349/UBND-
TNMT ngày 11/01/2018 của UBND huyện Trảng Bom
Bieu03_11
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
72
Quỹ đất tạo vốn đầu tư dự án Xây dựng trụ sở
UBND thị trấn Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn;
đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn Trãi,
theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT
TT.Trảng Bom 8,50 8,50
Văn bản số 3083/SKHĐT-DN ngày 8/8/2018 của UBND Sở KH-ĐT v/v thẩm
định hồ sơ báo cáo nghiên cứu tiền khả thi xây dựng trụ sở UBND thị trấn
Trảng Bom, UBND xã Bắc Sơn; đường Nguyễn Tri Phương và đường Nguyễn
Trãi, theo hình thức đối tác công tư, loại hợp đồng BT
73 Khu dân cư Lê Hương Sơn TT.Trảng Bom 7,00 7,00Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 774/UBND-
TNMT ngày 23/01/2018 của UBND huyện Trảng Bom
74Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân phục vụ
KCN Sông Mây, Hố Nai Hố Nai 3 72,00 72,00 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư
75Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm CN
Hưng Thuận sang) Hố Nai 3 40,03 40,03
Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 5796/UBND-
TNMT ngày 10/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom
76 Khu dân cư mật độ thấp Sông Trầu 97,99 97,99
Quyết định chủ trương đầu tư số 3127/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của UBND
tỉnh Đồng Nai (97,99ha); (khu dân cư Phú An Lành)
Đang lập hồ sơ thông báo thu hồi đất
77 Khu dân cư (công ty Tân Đông Dương) Hố Nai 3 2,48 2,48Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 4167/UBND-
TNMT ngày 22/5/2018 của UBND huyện Trảng Bom
78Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang
Điền) Các xã 50,00 50,00
Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt giá đất để bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Xây
dựng khu dân cư mật độ thấp và khu du lịch sinh thái thác Giang Điền (khu C)
phần diện tích còn lại tại xã Giang Điền, huyện Trảng Bom.
79 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) Các xã 97,00 30,11
- Thông báo thu hồi đất số 153/TB-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện
Trảng Bom (6,66ha);
- Quyết định số 532/QĐ-UBND ngày 8/2/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v
phê duyệt giá đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất.
- Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư số 2884/QĐ-UBND
ngày 16/8/2018 của UBND huyện Trảng Bom (94,08ha)
80 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) Các xã 105,00 105,00Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai
v/v chấp thuận chủ trương đầu tư. (104,16 ha)
Bieu03_12
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
81 Khu dân cư Hưng Thuận 2 TT.Trảng Bom 9,80 9,80
Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 1664/SKHĐT-
KGVX ngày 11/5/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Báo cáo số 791/BC-UBND ngày 7/11/2018 của UBND huyện Trảng Bom về
kết quả rà soát hồ sơ đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Hưng Thuận tại thị
trấn Trảng Bom.
* Các dự án bổ sung mới vào kế hoạch sử dụng
đất năm 2019
82 Cụm CN Đồi 61 Xã Đồi 61 50,00 50,00Chuyển vị trí từ xã An Viễn (NQ21) sang xã Đồi 61 (chưa có NQ mới), đến
nay chủ đầu tư chưa lập thủ tục
83 Khu dân cư Tân Thịnh Xã Đồi 61 18,22 18,22Quyết định chủ trương đầu tư số 3982/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của
UBND tỉnh Đồng Nai
III. Dự án thu hồi theo Điều 65 - Luật đất đai
2013
84 Chùa Liên Phước Xã Đồi 61 0,37 0,37 Văn bản số 1751/UBND-CNN ngày 14/3/2012
85 Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn Bắc Sơn 1,00 1,00Văn bản số 5235/UBND-CNN ngày 16/7/2012 của UBND tỉnh
Văn bản số 07/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện
86 Giáo Xứ Mân Côi Hưng Thịnh 0,39 0,39 Văn bản số 115/GCN-BTG ngày 27/01/2010 của Ban Tôn giáo tỉnh
87 Công đoàn LaSan Phú Sơn Bắc Sơn 0,47 0,47 Văn bản số 46/GCN-BTG ngày 30/9/2008
88 Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2 Bắc Sơn 3,17 3,17 Văn bản số 06/GCN-UBND ngày 16/9/2010
89 Giáo xứ Bàu Hàm Bàu Hàm 0,19 0,19 Văn bản số 122/GCN-BTG ngày 27/01/2010 của Ban Tôn giáo tỉnh
90 Giáo xứ Tân Hương Bình Minh 0,11 0,11 Văn bản số 09/GCN-BTG ngày 20/01/2012 của Ban Tôn giáo tỉnh
91 Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập Đông Hòa 0,16 0,16 Văn bản số 02/GCN-UBND ngày 07/12/2009
92Cộng đoàn Tâm Hoà trực thuộc Dòng mến thánh giá
Thủ Đức Đông Hòa 0,49 0,49 Văn bản số 120/GCN-BTG ngày 19/12/2008 của Ban Tôn giáo tỉnh
93 Tu Đoàn tình thương Đông Hòa 0,99 0,99Văn bản số 7123/UBND-CNN ngày 18/9/2012 của UBND tỉnh
Văn bản số 07/GCN-UBND ngày 16/9/2010 của UBND huyện
94 Tòa Giám Mục Xuân Lộc Đông Hòa 1,14 1,14Văn bản số 6435/UBND-CNN ngày 12/8/2013 của UBND tỉnh
Văn bản số 15/GCN-BTGDT ngày 04/4/2008 của Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
Bieu03_13
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
95 Nhà thờ giáo xứ Ngô Xá (Giáo xứ Ngô Xá) Hố Nai 3 0,49 0,49 Văn bản số 97/GCN-BTGDT ngày 03/6/2008 của Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
96 Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập Hưng Thịnh 0,16 0,16 Văn bản số 14/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện Trảng Bom
97 Tu Viện Đa Minh Thái Bình Tây Hòa 0,28 0,28 Văn bản số 03/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện Trảng Bom
98 Giáo Xứ Hiển Linh (nay là Giáo xứ Cây Gáo) Thanh Bình 1,13 1,13Văn bản số 3326/UBND-VX ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh
Văn bản số 10/GCN-BTG ngày 14/4/2016 của Ban Tôn giáo tỉnh
99 Cộng Đoàn La San Tình Thương Lợi Hà Thanh Bình 0,57 0,57 Văn bản số 08/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện Trảng Bom
100 Mến thánh giá Gò Vấp Trung Hòa 0,14 0,14 Văn bản số 10/GCN-UBND ngày 07/12/2009 của UBND huyện Trảng Bom
101 Viên Giác Thiền Tự Giang Điền 1,75 1,75 Văn bản số 226/GCN-BTG ngày 23/10/2009
102 Chùa Pháp Lạc Giang Điền 0,30 0,30 Văn bản số 10/GCN-BTG ngày 14/01/2011
103 Tu viện Toàn Giác Giang Điền 1,16 1,16 Văn bản số 347/BTG-PG ngày 13/4/2011
104 Tịnh xá Ngọc Tâm Sông Trầu 1,16 1,16 Văn bản số 71/GCN-BTG ngày 19/8/2011
105 Chùa Phật Đạo Trung Hòa 0,34 0,34 Văn bản số 45/GCN-BTG ngày 14/5/2013
106 Chùa Đà La Ni TT.Trảng Bom 0,38 0,38 Văn bản số 232/GCN-BTG ngày 26/10/2009
107 Chùa Phước Huệ TT.Trảng Bom 0,08 0,08 Văn bản số 36/GCN-BTGDT ngày 04/04/2008
108 Tịnh Xá Ngọc Nhẫn TT.Trảng Bom 0,38 0,38 Văn bản số 83/GCN-BTGDT ngày 13/5/2008
Bieu03_14
Biểu 03/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình, dự ánĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Diện tích
thu hồi
(ha)
Cơ sở đề xuất
109 Chùa Từ Quang TT.Trảng Bom 0,08 0,08 Văn bản số 21/GCN-BTG ngày 21/01/2011
110 Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Vô Nhiễm) An Viễn 0,92 0,92 Văn bản số 17/GCN-BTGDT ngày 04/4/2008 của Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
111 Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền) Giang Điền 0,11 0,11 Văn bản số 19/GCN-BTGDT ngày 04/4/2008 của Ban Tôn giáo - Dân tộc tỉnh
Bieu03_15
Biểu 04/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
A. Các dự án có sử dụng đất lúa từ 10 ha trở
lên, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ 20
ha trở lên
I. Các dự án chuyển tiếp kế hoạch sử dụng
đất năm 2018
1 KCN Sông Mây Các xã 208,40 22,75
- Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê
duyệt giá đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi thuộc Dự án KCN Sông Mây giai
đoạn 1 do Công ty cổ phần phát triển Sông Mây làm chủ đầu tư; (GĐ 1)
- Thông báo thu hồi đất số 4867/TB-UBND ngày 18/7/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai);
(GĐ 2)
- Quyết định cho thuê đất số 4531/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai (4,17ha); (GĐ 2)
- Quyết định cho thuê đất số 2615/QĐ-UBND ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh Đồng
Nai (2,49ha); (GĐ 2)
- Quyết định phê duyệt phương án bồi thường số 3870/QĐ-UBND ngày 14/8/2018 của
UBND huyện Trảng Bom (31,02ha). (GĐ 2)
2Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân
phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai Hố Nai 3 72,00 24,29 Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư
B. Các dự án có sử dụng đất lúa dưới 10 ha,
đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng dưới 20
ha
I. Các dự án chuyển tiếp kế hoạch sử dụng
đất năm 2018
3 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng Hố Nai 3 6,56 0,74 Dự án nằm trong khu dân cứ Hưng Thuận 3, Điều chỉnh mục tiêu đầu tư, hiện chủ đầu
tư đang lập hồ sơ đề nghị cấp Quyết định chủ trương đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư
4 Trường TH An Bình (mở rộng) Trung Hòa 0,82 0,30 Thông báo thu hồi đất số 153/TB-UBND ngày 11/8/2015 của UBND huyện Trảng Bom
(0,34ha)
Cơ sở đề xuất Địa điểm
(xã, thị trấn)Tên công trình, dự ánSTT
Diện
tích kế
hoạch
(ha)
Sử dụng
vào đất
trồng lúa
(ha)
Bieu04_1
Biểu 04/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
Cơ sở đề xuất Địa điểm
(xã, thị trấn)Tên công trình, dự ánSTT
Diện
tích kế
hoạch
(ha)
Sử dụng
vào đất
trồng lúa
(ha)
5 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) Thanh Bình 3,70 0,05 Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 13/1/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư. (2 hộ)
6 Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL
Giang Điền) Các xã 50,00 7,70
Quyết định số 2873/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v báo cáo
đánh giá tác động môi trường Dự án "Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Giang Điền
diện tích 42,8115ha"
7 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) Giang Điền 97,00 0,55
- Thông báo thu hồi đất số 153/TB-UBND ngày 11/8/2016 của UBND huyện Trảng
Bom (6,66ha);
- Quyết định điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư số 2884/QĐ-UBND ngày
16/8/2018 của UBND huyện Trảng Bom (94,08ha)
8 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) Giang Điền 105,00 8,34 Quyết định số 4239/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v chấp
thuận chủ trương đầu tư. (104,16 ha)
9 Mỏ sét ấp 4 Sông Trầu - (TB.S1-2) Sông Trầu 5,00 0,82
Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 v/v phê duyệt giá đất để bồi thường
khi Nhà nước thu hồi thực hiện Dự án Mỏ sét gạch ngói Sông Trầu tại xã Sông Trầu,
huyện Trảng Bom.
10 KCN Hố Nai Các xã 272,96 3,75
- Quyết định thu hồi đất số 3946/QĐ-UBND ngày 12/11/2007 của UBND tỉnh Đồng
Nai v/v đang triển khai thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng (168,64ha)
(GĐ 1)
- Quyết định cưỡng chế thu hồi số 3831; 3832; 3833; 3834; 3835; 3836; 3837; 3838/QĐ-
UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai (7,41ha) (GĐ 1)
'- Quyết định số 2589/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ để thực hiện dự án Khu công nghiệp Hố Nai 3 - giai
đoạn 2 tại xã Hố Nai 3, huyện Trảng Bom. (49,58ha) (GĐ 2)
- Quyết định thu hồi đất số 3441/QĐ-UBND ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh Đồng
Nai (0,52ha) (GĐ 2)
11 Tổng kho trung chuyển miền Đông Các xã 300,55 0,06
Quyết định số 744/QĐ-UBND ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v điều chỉnh
cục bộ quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5000 Tổng kho trung chuyển Miền Đông trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai
Bieu04_2
Biểu 04/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
Cơ sở đề xuất Địa điểm
(xã, thị trấn)Tên công trình, dự ánSTT
Diện
tích kế
hoạch
(ha)
Sử dụng
vào đất
trồng lúa
(ha)
12 Khu xử lý chất thải nguy hại và chất thải sinh
hoạt (giai đoạn 3)
Sông Thao,
Tây Hòa 28,60 5,30 Đã có Quyết định thu hồi đất
13 Khu dân cư nhà ở xã hội (điều chỉnh từ Cụm
CN Hưng Thuận sang) Hố Nai 3 40,03 6,64
Đang đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư theo Văn bản số 5796/UBND-TNMT
ngày 10/7/2018 của UBND huyện Trảng Bom
14 Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên Bắc Sơn 0,63 0,10
Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 26/1/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ dự án xây dựng đường dây 500kv Sông Mây - Tân Uyên
đoạn qua xã Bắc Sơn, huyện Trảng Bom (1 trường hợp)
15 Đường dây 110kV Định Quán 2 - Vĩnh An Thanh Bình 0,67 0,18
- Điều chỉnh diện tích từ 0,25 thành 0,67 theo văn bản số 531/ALĐMN-QLCT ngày
10/9/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Nam.
- Sở Công Thương đang thực hiện công tác thỏa thuận hướng tuyến để trình UBND tỉnh
thỏa thuận; Nghị Quyết số 38/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
16 Trường TH Nam Cao và đường vào Trung Hòa 0,83 0,83
Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 6/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai v/v phê duyệt
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom. (đất công)
Công văn số 1700-CV/HU ngày 6/3/2018 của Huyện Ủy Tràng Bom v/v chấp thuận vị
trí xây dựng trường tiểu học Nam Cao tại xã Trung Hòa, huyện Trảng Bom.
17 Trường tiểu học, trung học cơ sở Bắc Sơn Bắc Sơn 1,60 0,16 Đang lập thủ tục đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư
II. Các dự án bổ sung mới năm 2019
18Cải tạo nâng cấp mở rộng đường Trảng Bom -
Cây GáoCác xã 3,85 0,99 Có kế hoạch bố trí vốn năm 2019
19 Khu dân cư Tân Thịnh Xã Đồi 61 18,22 6,34
- Văn bản số 8462/UBND-TNMT ngày 20/9/2018 của UBND huyện Trảng Bom v/v ý
kiến bổ sung đối với hồ sơ đề nghị cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án khu dân cư
Tân Thịnh, xã đồi 61, huyện Trảng Bom (18,22ha)
- Báo cáo chấp thuận quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư Tân Thịnh số
690/BC-SKHĐT ngày 12/10/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
III. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình cá nhân năm 2019
1 Đất lúa chuyển sang đất ở Các xã 40,00 7,00 Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương
2 Đất lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác Các xã 60,00 11,00 Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương
Bieu04_3
Biểu 04/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2019 - HUYỆN TRẢNG BOM
Cơ sở đề xuất Địa điểm
(xã, thị trấn)Tên công trình, dự ánSTT
Diện
tích kế
hoạch
(ha)
Sử dụng
vào đất
trồng lúa
(ha)
3 Đất lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản Các xã 10,00 5,00 Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương
4 Đất lúa chuyển sang đất cây lâu năm Các xã 30,00 10,00 Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương
5 Đất lúa chuyển sang đất sản xuất kinh doanh Các xã 7,00 1,00 Theo nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân của địa phương
Bieu04_4
Biểu 05/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhMã loại
đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Tiến độ thực hiện
I. Các dự án đã thực hiện xong
1Thao trường huấn luyện cho Lực lượng Vũ
trang huyệnCQP Cây Gáo 17,33
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
2 Công trình phòng thủ địa phương CQP Trung Hòa 3,00 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
3 Chợ Bàu Hàm DCH Bàu Hàm 0,54 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
4 Chợ Hưng Long DCH Hưng Thịnh 0,22 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
5 Chợ Hưng Bình DCH Hưng Thịnh 0,34 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
6 Chợ cây số 9 DCH Sông Trầu 0,11 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
7 Chợ Trường An DCH Thanh Bình 0,22 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
8 Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực DGD Bàu Hàm 0,50 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
9 Trường MN Hoàng Yến - Cơ sở 3 DGD Sông Thao 0,40 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
10 Trường mầm non bán trú DGD Trung Hòa 0,37 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
11 Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng DGD TT.Trảng Bom 7,06 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
12 Trường TH bán trú, thị trấn Trảng Bom DGD TT.Trảng Bom 3,00 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
13Đất giáo dục (Vườn thực nghiệm, trình
diễn giống, cây lâm nghiệp)DGD TT.Trảng Bom 5,70
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
14 Trường MN Anh Đào DGD Bình Minh 0,12 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
15Đường từ Trung tâm xã Hố Nai 3 đi 2 ấp
Đông Hải và Lộ ĐứcDGT Hố Nai 3 2,50
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
16 Đường số 9 (liên ấp 2-6) DGT An Viễn 1,32 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
17 Đường liên ấp 2,3,4 DGT An Viễn 2,20 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
18 Đường dân sinh thuộc tổ 6, ấp 2 DGT An Viễn 2,28 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
19 Đường Trảng Bom - Xuân Lộc DGT Các xã 21,02 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
20
Đường đấu nối KCN Giang Điền với
đường tránh Biên Hòa (Tổng Công ty phát
triển khu công nghiệp)
DGT Giang Điền 5,38 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
21 Đường chống ùn tắc QL1 A DGT Hố Nai 3 0,18 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
22 Đường D3 xã Hố Nai 3 DGT Hố Nai 3 0,70 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
Bieu05_1
Biểu 05/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhMã loại
đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Tiến độ thực hiện
23 Đường nối D3 đi D4 Hố Nai 3 DGT Hố Nai 3 0,50 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
24Đường dân sinh tránh nhà máy xử lý chất
thải (Tài Tiến)DGT Sông Thao 0,15
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
25 Đường vào khu thể thao ấp Nhân Hòa DGT Tây Hòa 0,07 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
26 Trung tâm sát hạch lái xe loại 1 DGT Trung Hòa 5,85 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
27Đường 30/4 đoạn từ đường Hùng Vương
đến đường An Dương VươngDGT TT.Trảng Bom 2,23
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
28Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Ngô
Quyền đến đường D6)DGT TT.Trảng Bom 0,90
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
29BTGP mặt bằng dự án nâng cấp đường Hố
Nai 4 - Trị An (ĐT 767)DGT Bắc Sơn 12,38
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
30 Đường vào nhà máy bột mỳ Thái Nguyên 1 DGTTây Hòa, Sông
Trầu 0,07
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
31 Giếng khoan số hiệu TD32 DKH Bàu Hàm 0,0016 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
32 Giếng khoan số hiệu TD42 DKH Thanh Bình 0,0015 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
33 Giếng khoan số hiệu TD31 DKH Trung Hòa 0,0015 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
34Mở rộng nhà máy xử lý chất thải (Cty
TNHH Tài tiến)DRA Tây Hòa 1,03
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
35 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 DSH An Viễn 0,06 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
36Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Tân ViệtDSH Bàu Hàm 0,04
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
37Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Suối TiênDSH Cây Gáo 0,05
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
38Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Hòa BìnhDSH Giang Điền 0,03
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
39Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thái HòaDSH Hố Nai 3 0,05
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
40 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Hưng LongDSH Hưng Thịnh 0,08
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
41 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 DSH Sông Trầu 0,05 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
42Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Nhân HòaDSH Tây Hòa 0,06
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
43Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Tân ThànhDSH Thanh Bình 0,06
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
44Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp Lợi
HàDSH Thanh Bình 0,12
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
45Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Trung TâmDSH Thanh Bình 0,05
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
Bieu05_2
Biểu 05/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhMã loại
đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Tiến độ thực hiện
46Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Bàu CáDSH Trung Hòa 0,08
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
47Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Tân ThịnhDSH Xã Đồi 61 0,05
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
48 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 5 DSH An Viễn 0,03 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
49 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 6 DSH An Viễn 0,05 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
50Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Tân BìnhDSH Bình Minh 0,05
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
51Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp An
HòaDSH Tây Hòa 0,05
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
52Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Sông MâyDSH Bắc Sơn 0,07
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
53 Nhà văn hóa liên ấp Xây dựng - Bảo Vệ DSH Giang Điền 0,04 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
54
Xây dựng tuyến Cống tròn thoát nước
(trong khu Tái định cư QL1A tránh TP
Biên Hòa)
DTL Bình Minh 0,24 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
55 Hệ thống cấp nước tập trung xã Đồi 61 DTL Xã Đồi 61 0,05 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
56Trung tâm văn hóa, thể thao - học tập cộng
đồng xãDVH Sông Thao 0,25
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
57Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã
Đồi 61DVH Xã Đồi 61 1,43
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
58Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã
Hố Nai 3DVH Hố Nai 3 0,50
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
59Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã
Sông ThaoDVH Sông Thao 0,25
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
60Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã
Bắc SơnDVH Bắc Sơn 0,40
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
61Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng xã
Giang ĐiềnDVH Giang Điền 0,50
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
62 Phòng khám đa khoa DYT Hố Nai 3 0,03 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
63Bổ sung quy hoạch đất Vùng KKCN tại ấp
Cây Điều xã Bàu HàmNKH Bàu Hàm 2,21
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
64Trang trại chăn nuôi gà (trong vùng
KKPTCN)NKH Sông Trầu 2,40
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
65 Nghĩa trang công viên xã Sông Trầu NTD Sông Trầu 50,00 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
66 Khu dân cư phía Nam thị trấn ODT TT.Trảng Bom 7,28 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
67Khu dân cư theo Quy hoạch (DNTN An
Phú Hưng)ONT TT.Trảng Bom 2,90
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
Bieu05_3
Biểu 05/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhMã loại
đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Tiến độ thực hiện
68 Khu dân cư và siêu thị Trảng Bom ONT TT.Trảng Bom 7,00 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
69 Khu dân cư xã Đồi 61 ONT Xã Đồi 61 6,50 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
70 Xưởng gia công cơ khí SKC Bình Minh 0,10 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
71 Kho chứa hàng và sân phơi gạch SKC Hố Nai 3 0,90 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
72 Công ty TNHH Đại Huy Hoàng SKC Hố Nai 3 2,62 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
73 Công ty Voi trắng (Ông Bùi Duy Huynh) SKC Hố Nai 3 0,30 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
74 Công ty TNHH Phú Mỹ Khang SKC Hố Nai 3 4,64 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
75 Điểm giết mổ trâu bò SKC Hố Nai 3 1,00 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
76Cơ sở gia công, sơ chế hàng nông sản sấy
khôSKC Tây Hòa 0,41
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
77Mở rộng nhà máy sản xuất nước khoáng
thiên nhiên VitalSKC Xã Đồi 61 0,70
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
78 Kho chứa giấy cuộn (Nguyễn Văn Huấn) SKC Hố Nai 3 0,96 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
79 CT. TNHH SX TM Bình An Thịnh SKC Hố Nai 3 0,95 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
80Cơ sở giết mổ heo (Cty TNHH MTV Anh
Hào Phát)SKC Hố Nai 3 0,17
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
81 Kho chứa ván Okal, MDF SKC Hố Nai 3 0,99 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
82Xưởng SX sản phẩm may mặc 3 (Công ty
may Đồng Tiến)SKC TT.Trảng Bom 3,30
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
83Cơ sở gia công hàng thủ công mỹ nghệ từ
mây tre, lục bình, dây nhựaSKC Đông Hòa 0,99
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
84Kho chứa bàn ghế, giường thành phầm từ
gỗ, mây tre, nhựaSKC Hố Nai 3 0,90
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
85Xưởng SX hàng mộc dân dụng (Công ty
Hưng Nguyên Phát)SKK Hố Nai 3 1,70
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
86 Công ty TNHH Hưng Nguyên Phát SKN Hố Nai 3 1,00 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
87Trạm kinh doanh xăng dầu Hưng Thịnh -
Công ty cổ phần Minh TríTMD Hưng Thịnh 0,10
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
88Trạm kinh doanh xăng dầu Hưng Thịnh -
Công ty cổ phần Tính NghĩaTMD Hưng Thịnh 0,10
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
89 Nhà điều hành Điện lực Trảng Bom TMD TT.Trảng Bom 0,70 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
90Điểm kinh doanh xăng dầu CTY - TNHH
Ngọc TrungTMD Xã Đồi 61 0,30
Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
Bieu05_4
Biểu 05/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhMã loại
đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Tiến độ thực hiện
91 Quỹ tín dụng nhân dân Trảng Bom TMD TT.Trảng Bom 0,06 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
92 Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã TSC Thanh Bình 0,04 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
93 Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã TSC Trung Hòa 0,05 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
94 Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã TSC Bắc Sơn 0,07 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
95 Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã TSC Bàu Hàm 0,10 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
96 Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã TSC Cây Gáo 0,10 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
97 Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện TSC TT.Trảng Bom 0,08 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
98 Hạt kiểm lâm tại TT.Trảng Bom TSC TT.Trảng Bom 0,10 Đã hoàn thành thủ tục về đất
đai
99 II. Các dự án đang triển khai thực hiện
100 Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng) DGD Hố Nai 3 0,20 Đã có quyết định thu hồi đất
101 Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa DGD Trung Hòa 0,90 Đã có quyết định thu hồi đất
102Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu -
Trảng BomDGT Cây Gáo 4,48 Đã có quyết định thu hồi đất
103 Đường Lương Thế Vinh DGT TT.Trảng Bom 0,30 Đã có quyết định thu hồi đất
104 Ga Trảng Bom (mở rộng) DGT Quảng Tiến 0,19 Đã có quyết định thu hồi đất
105Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường
Nam Kỳ Khởi nghĩa)DGT TT.Trảng Bom 1,30 Đã có quyết định thu hồi đất
106 Đường Lê Quang Định DGT TT.Trảng Bom 0,21 Đã có quyết định thu hồi đất
107 Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên DNL Bắc Sơn 1,81 Đã có quyết định thu hồi đất
108Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ
Sông Mây - Tân UyênDNL Các xã 0,67 Đã có quyết định thu hồi đất
109 Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối DNL Giang Điền 0,43 Đã có quyết định thu hồi đất
110Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân
PhátDSH Xã Đồi 61 0,07 Đã có quyết định thu hồi đất
111 Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 DTL Các xã 9,90 Đã có quyết định thu hồi đất
112 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) DVH Thanh Bình 3,70 Đã có quyết định thu hồi đất
113 Khu tái định cư DVH TT.Trảng Bom 8,30 Đã có quyết định thu hồi đất
Bieu05_5
Biểu 05/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhMã loại
đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Tiến độ thực hiện
114 Công viên văn hóa Hùng Vương DVH TT.Trảng Bom 1,10 Đã có quyết định thu hồi đất
115Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty
Minh Huệ)SKC TT.Trảng Bom 1,08 Đã có quyết định thu hồi đất
116Nhà xưởng cho thuê (trong khu công
nghiệp Hố Nai)SKK Bắc Sơn 4,70 Đã có quyết định thu hồi đất
117 KCN Sông Mây giai đoạn 1 SKKHố Nai 3, Bắc
Sơn 43,00 Đã có quyết định thu hồi đất
118 KCN Hố Nai (đợt 2) SKKHố Nai 3, Bắc
Sơn 49,83 Đã có quyết định thu hồi đất
119 KCN Bàu Xéo (Đợt 2) SKK Các xã 34,24 Đã có quyết định thu hồi đất
120Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự
huyệnCQP TT.Trảng Bom 1,51 Đã có thông báo thu hồi đất
121 Trường TH An Bình (mở rộng) DGD Trung Hòa 0,82 Đã có thông báo thu hồi đất
122 Đường N1 DGT TT.Trảng Bom 0,60 Đã có thông báo thu hồi đất
123 Đường D6 DGT TT.Trảng Bom 0,40 Đã có thông báo thu hồi đất
124Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam
Đế đến hết tuyến (giáp sân Golf) DGT TT.Trảng Bom 1,10 Đã có thông báo thu hồi đất
125Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh
Tiên Hoàng đến ngã ba Cây GáoDGT TT.Trảng Bom 0,73 Đã có thông báo thu hồi đất
126Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối
ĐáDTL TT.Trảng Bom 0,44 Đã có thông báo thu hồi đất
127 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) ONT Giang Điền 97,00 Đã có thông báo thu hồi đất
128 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) ONT Giang Điền 105,84 Đã có thông báo thu hồi đất
129
Khu tái định cư phục vụ đường Nguyên
Hữu Cảnh (KDC công ty KTXDCB cao su
khu 3)
ONT TT.Trảng Bom 1,45 Đã có thông báo thu hồi đất
130Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL
Giang Điền)ONT Các xã 50,00 Đã có thông báo thu hồi đất
131 KCN Hố Nai SKKHố Nai 3, Bắc
Sơn 218,50 Đã có thông báo thu hồi đất
132 KCN Sông Mây giai đoạn 2 SKKHố Nai 3, Bắc
Sơn 173,83 Đã có thông báo thu hồi đất
133 Mỏ sét gạch ngói Sông Trầu SKX Sông Trầu 5,00 Đã có thông báo thu hồi đất
134 Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyện TSC TT.Trảng Bom 0,10 Đã có thông báo thu hồi đất
135Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri
Phương đến QL1A)DGT TT.Trảng Bom 0,50 Đã có chấp thuận chủ trương
136 Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng SKC Hố Nai 3 1,70 Đã có chấp thuận chủ trương
Bieu05_6
Biểu 05/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhMã loại
đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Tiến độ thực hiện
137 Xưởng SX và dán Veneer SKK Hố Nai 3 0,35 Đã có chấp thuận chủ trương
138 Đồn Công an KCN Bàu Xéo CAN Sông Trầu 0,45
Đã xây dựng hiện trạng
nhưng chưa hoàn thành thủ
tục về đất đai
139 Trường MN Sông Mây (mở rộng) DGD Bắc Sơn 0,06
Đã xây dựng hiện trạng
nhưng chưa hoàn thành thủ
tục về đất đai
140Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu
phố 4DSH TT.Trảng Bom 0,10
Đã xây dựng hiện trạng
nhưng chưa hoàn thành thủ
tục về đất đai
141Trung đội dân quân thường trực KCN
Sông Mây - Hố NaiTSC Bắc Sơn 0,15
Đã xây dựng hiện trạng
nhưng chưa hoàn thành thủ
tục về đất đai
III. Các dự án chưa triển khai thực hiện
142 Trường MN Bắc Sơn DGD Bắc Sơn 1,50 Chưa thực hiện
143 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng DGD Hố Nai 3 6,57 Chưa thực hiện
144 Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở
rộng) DGD Hưng Thịnh 0,66 Chưa thực hiện
145 Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) DGD Hưng Thịnh 0,34 Chưa thực hiện
146 Trường MN Ánh Dương (mở rộng) DGD Xã Đồi 61 0,70 Chưa thực hiện
147Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế
đến đường Hùng Vương)DGD TT.Trảng Bom 0,50 Chưa thực hiện
148 Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý
Nam Đế đến đường Hùng Vương) DGT TT.Trảng Bom 0,50 Chưa thực hiện
149 Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu) ONT Bắc Sơn 13,80 Chưa thực hiện
150 Khu dân cư Đinh Thuận (mở rộng) ONT TT.Trảng Bom 9,68 Chưa thực hiện
151Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán
hàng mộc (DNTN Phương Sinh)SKC Hố Nai 3 0,71 Chưa thực hiện
152 KCN Bàu Xéo SKKSông Trầu, Tây
Hòa, Đồi 61 20,00 Chưa thực hiện
153 Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) TMD Sông Trầu 19,80 Chưa thực hiện
154 Mở rộng trường MN Giang Điền DGD Giang Điền 0,07 Chưa thực hiện
155 Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ Đức) DGD Hố Nai 3 0,30 Chưa thực hiện
156 Giếng khoan số hiệu NB23A, NB23B DKH Tây Hòa 0,01 Chưa thực hiện
157Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thuận TrườngDSH Sông Thao 0,05 Chưa thực hiện
158Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thuận AnDSH Sông Thao 0,05 Chưa thực hiện
159 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 DSH Sông Trầu 0,10 Chưa thực hiện
Bieu05_7
Biểu 05/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhMã loại
đất
Địa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Tiến độ thực hiện
160 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 DSH Sông Trầu 0,05 Chưa thực hiện
161 Trạm bảo vệ thực vật DTS TT.Trảng Bom 0,10 Chưa thực hiện
162 Trạm Khuyến Nông DTS TT.Trảng Bom 0,09 Chưa thực hiện
163 Sân thể thao ấp 2 DTT Sông Trầu 0,20 Chưa thực hiện
164 Phòng khám đa khoa khu vực DYT Hưng Thịnh 0,30 Chưa thực hiện
165Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha (Long
Điền)ONT Giang Điền 19,00 Chưa thực hiện
166 Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền) ONT Xã Đồi 61 23,50 Chưa thực hiện
167 Xưởng gia công cơ khí SKC Hố Nai 3 0,02 Chưa thực hiện
168 Kho chứa hàng SKC Quảng Tiến 0,20 Chưa thực hiện
169 Cơ sở giết mổ tập trung ấp 6 SKC Sông Trầu 1,30 Chưa thực hiện
170 Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu
(Công ty TNHH Thảo Thành Phát) SKC Sông Trầu 0,10 Chưa thực hiện
171 Cụm Công nghiệp An Viễn SKN An Viễn 50,00 Chưa thực hiện
172 Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã TSC Sông Trầu 0,20 Chưa thực hiện
173 Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng Bom TSC TT.Trảng Bom 0,10 Chưa thực hiện
Bieu05_8
Biểu 06/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
NAY ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THỰC HIỆN SANG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
I - Các dự án thuộc trường hợp thu hồi đất hoặc có
sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ trình Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua
1. Đất phát triển hạ tầng
1.1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
1 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng Hố Nai 3 6,57 Chưa thực hiện
2 Trường MN Sông Mây (mở rộng) Bắc Sơn 0,06
Đã xây dựng hiện trạng
nhưng chưa hoàn thành thủ
tục về đất đai
1.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
3 Trường TH An Bình (mở rộng) Trung Hòa 0,82 Đã có thông báo thu hồi đất
1.3. Đất giao thông
4Đường Lê Lai (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến đường
Hùng Vương)
TT.Trảng
Bom 0,50 Chưa thực hiện
5 Đường Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Lý Nam Đế đến
đường Hùng Vương)
TT.Trảng
Bom 0,50 Chưa thực hiện
6Đường Nguyễn Huệ (đoạn Nguyễn Tri Phương đến
QL1A)
TT.Trảng
Bom 0,50
Đã có chấp thuận chủ
trương
7 Đường N1TT.Trảng
Bom 0,60 Đã có thông báo thu hồi đất
8 Đường D6TT.Trảng
Bom 0,40 Đã có thông báo thu hồi đất
9Đường D6 nối dài đoạn từ đường Lý Nam Đế đến hết
tuyến (giáp sân Golf)
TT.Trảng
Bom 1,10 Đã có thông báo thu hồi đất
10Đường Nguyễn Hữu Cảnh từ đường Đinh Tiên Hoàng
đến ngã ba Cây Gáo
TT.Trảng
Bom 0,73 Đã có thông báo thu hồi đất
1.4. Đất thủy lợi
11 Hệ thống cấp nước Thiện Tân giai đoạn 2 Các xã 9,90 Đã có quyết định thu hồi đất
12 Tuyến mương thoát nước từ KP4 đến Suối ĐáTT.Trảng
Bom 0,44 Đã có thông báo thu hồi đất
2. Đất có di tích lịch sử văn hóa
13 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) Thanh Bình 3,70 Đã có quyết định thu hồi đất
3. Đất ở
14 Khu dân cư Hưng Thuận 2TT.Trảng
Bom 9,68 Chưa thực hiện
15 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) Giang Điền 105,84 Đã có chủ trương đầu tư
16 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) Giang Điền 97,00 Đã có thông báo thu hồi đất
17 Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu CảnhTT.Trảng
Bom 1,45 Đã có thông báo thu hồi đất
18 Khu dân cư mật độ thấp (Công ty CP DL Giang Điền) Các xã 50,00 Đã có thông báo thu hồi đất
Bieu06_1
Biểu 06/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
NAY ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THỰC HIỆN SANG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
4. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
19 Trụ sở Ban Quản lý Dự án huyệnTT.Trảng
Bom 0,10 Đã có thông báo thu hồi đất
5. Đất sinh hoạt cộng đồng
20 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc khu phố 4TT.Trảng
Bom 0,10 Chưa thực hiện
I - Các dự án không thuộc trường hợp thu hồi đất
hoặc có sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ trình Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua
1. Đất quốc phòng
21Trung đội dân quân thường trực KCN Sông Mây - Hố
NaiBắc Sơn 0,15
Đã xây dựng hiện trạng
nhưng chưa hoàn thành thủ
tục về đất đai
22 Mở rộng trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyệnTT.Trảng
Bom 1,51 Đã có thông báo thu hồi đất
2. Đất an ninh
23 Đồn Công an KCN Bàu Xéo Sông Trầu 0,45
Đã xây dựng hiện trạng
nhưng chưa hoàn thành thủ
tục về đất đai
3. Đất khu công nghiệp
24 KCN Bàu Xéo
Sông Trầu,
Tây Hòa, Đồi
61
20,00 Chưa thực hiện
25 KCN Hố NaiHố Nai 3,
Bắc Sơn 218,50 Đã có thông báo thu hồi đất
26 KCN Sông Mây giai đoạn 2Hố Nai 3,
Bắc Sơn 173,83 Đã có thông báo thu hồi đất
27 Nhà xưởng cho thuê (trong khu công nghiệp Hố Nai) Bắc Sơn 4,70 Đã có quyết định thu hồi đất
28 KCN Sông Mây giai đoạn 1Hố Nai 3,
Bắc Sơn 43,00 Đã có quyết định thu hồi đất
29 KCN Hố Nai (đợt 2)Hố Nai 3,
Bắc Sơn 49,83 Đã có quyết định thu hồi đất
30 KCN Bàu Xéo (Đợt 2) Các xã 34,24 Đã có quyết định thu hồi đất
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1. Đất công trình năng lượng
31 Đường dây 500kV Sông Mây - Tân Uyên Bắc Sơn 1,81 Đã có quyết định thu hồi đất
32Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông Mây - Tân
UyênCác xã 0,67 Đã có quyết định thu hồi đất
III - Các dự án được đưa vào kế hoạch để thực hiện
giao đất
1. Đất thương mại dịch vụ
33 Điểm du lịch thác Đá Hàn (khu 1) Sông Trầu 19,80 Chưa thực hiện
Bieu06_2
Biểu 06/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
NAY ĐIỀU CHỈNH THỜI GIAN THỰC HIỆN SANG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trìnhĐịa điểm
(xã, thị trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Ghi chú
2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
34Kho chứa hàng gỗ thành phẩm, buôn bán hàng mộc
(DNTN Phương Sinh)Hố Nai 3 0,71 Chưa thực hiện
35 Nhà máy sản xuất phân bón vi lượng Hố Nai 3 1,70 Đã có chấp thuận chủ
trương
36 Xưởng SX và dán Veneer Hố Nai 3 0,35 Đã có chấp thuận chủ
trương
3. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
37 Mỏ sét gạch ngói Sông Trầu Sông Trầu 5,00 Đã có thông báo thu hồi đất
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
38 Công viên văn hóa Hùng VươngTT.Trảng
Bom 1,10 Đã có quyết định thu hồi đất
4.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo
39 Trường TH Lý Thường Kiệt (mở rộng) Hố Nai 3 0,20 Đã có quyết định thu hồi đất
40 Trường THCS Nguyễn Thượng Hiền (mở rộng) Hưng Thịnh 0,66 Chưa thực hiện
41 Trường TH Nguyễn Trãi (mở rộng) Hưng Thịnh 0,34 Chưa thực hiện
42 Trường MN Ánh Dương (mở rộng) Xã Đồi 61 0,70 Chưa thực hiện
43 Trường TH liên xã Đông Hòa - Trung Hòa Trung Hòa 0,90 Đã có quyết định thu hồi đất
4.3. Đất giao thông
44 Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng Bom Cây Gáo 4,48 Đã có quyết định thu hồi đất
45 Đường Lương Thế VinhTT.Trảng
Bom 0,30 Đã có quyết định thu hồi đất
46 Ga Trảng Bom (mở rộng) Quảng Tiến 0,19 Đã có quyết định thu hồi đất
47Đường 30/4 (đoạn từ đường 3/2 đến đường Nam Kỳ
Khởi nghĩa)
TT.Trảng
Bom 1,30 Đã có quyết định thu hồi đất
48 Đường Lê Quang ĐịnhTT.Trảng
Bom 0,21 Đã có quyết định thu hồi đất
4.4. Đất công trình năng lượng
49 Trạm biến áp 110kV và đường dây đấu nối Giang Điền 0,43 Đã có quyết định thu hồi đất
5. Đất ở
50 Khu tái định cưTT.Trảng
Bom 8,30 Đã có quyết định thu hồi đất
6. Đất sinh hoạt cộng đồng
51 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc Tân Phát Xã Đồi 61 0,07 Đã có quyết định thu hồi đất
7. Công trình đấu giá
52 Đất sản xuất kinh doanh (Khu đất Công ty Minh Huệ)TT.Trảng
Bom 1,08 Đã có quyết định thu hồi đất
Bieu06_3
Biểu 07/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
NAY KHÔNG TIẾP TỤC ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Năm đưa
vào kế
hoạch
Ghi chú
1. Đất quốc phòng
1 Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã Sông Trầu 0,20 2015 Không còn nhu cầu
2 Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng BomTT.Trảng
Bom 0,10 2015 Không còn nhu cầu
2. Đất cụm công nghiệp
3 Cụm Công nghiệp An Viễn An Viễn 50,00 2016
Hủy kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 theo Báo cáo số
799/BC-UBND ngày
12/11/2018 của UBND
huyện Trảng Bom về kết
quả tình hình thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn huyện.
3. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
4 Xưởng gia công cơ khí Hố Nai 3 0,02 2015 Không còn nhu cầu
5 Kho chứa hàng Quảng Tiến 0,20 2015 Không còn nhu cầu
6 Cơ sở giết mổ tập trung ấp 6 Sông Trầu 1,30 2015 Không còn nhu cầu
7Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu
(Công ty TNHH Thảo Thành Phát)Sông Trầu 0,10 2015 Không còn nhu cầu
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1. Đất cơ sở y tế
8 Phòng khám đa khoa khu vực Hưng Thịnh 0,30 2015 Không còn nhu cầu
4.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
9 Trường MN Bắc Sơn Bắc Sơn 1,50 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 theo Báo cáo số
799/BC-UBND ngày
12/11/2018 của UBND
huyện Trảng Bom về kết
quả tình hình thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn huyện.
10 Mở rộng trường MN Giang Điền Giang Điền 0,07 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 theo Báo cáo số
799/BC-UBND ngày
12/11/2018 của UBND
huyện Trảng Bom về kết
quả tình hình thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn huyện.
11Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ
Đức)Hố Nai 3 0,30 2015 Không còn nhu cầu
Bieu07_1
Biểu 07/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016
NAY KHÔNG TIẾP TỤC ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Năm đưa
vào kế
hoạch
Ghi chú
4.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao
12 Sân thể thao ấp 2 Sông Trầu 0,20 2015 Không còn nhu cầu
4.5. Đất khoa học công nghệ
13 Giếng khoan số hiệu NB23A, NB23B Tây Hòa 0,01 2016 Không còn nhu cầu
5. Đất ở
14Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha (Long
Điền)Giang Điền 19,00 2015 Không còn nhu cầu
15 Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long Điền) Xã Đồi 61 23,50 2015 Không còn nhu cầu
16 Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu) Bắc Sơn 13,80 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất
năm 2019 theo Báo cáo số
799/BC-UBND ngày
12/11/2018 của UBND
huyện Trảng Bom về kết
quả tình hình thực hiện quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất
trên địa bàn huyện.
6. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
17 Trạm bảo vệ thực vậtTT.Trảng
Bom 0,10 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất
2019 theo Văn bản số
3886/SNN-KHTC ngày
15/10/2018 của Sở Nông
Nghiệp và Phát triển Nông
Thôn v/v rà soát, có ý kiến
về danh mục kế hoạch sử
dụng đất năm 2019.
18 Trạm Khuyến NôngTT.Trảng
Bom 0,09 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất
2019 theo Văn bản số
3886/SNN-KHTC ngày
15/10/2018 của Sở Nông
Nghiệp và Phát triển Nông
Thôn v/v rà soát, có ý kiến
về danh mục kế hoạch sử
dụng đất năm 2019.
7. Đất sinh hoạt cộng đồng
19Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thuận TrườngSông Thao 0,05 2015 Không còn nhu cầu
20Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thuận AnSông Thao 0,05 2015 Không còn nhu cầu
21 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4 Sông Trầu 0,10 2015 Không còn nhu cầu
22 Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 1 Sông Trầu 0,05 2015 Không còn nhu cầu
Bieu07_2
Biểu 08/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
NAY KHÔNG TIẾP TỤC ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Năm đưa
vào kế
hoạch
Ghi chú
1. Đất quốc phòng
1 Ban Chỉ huy Quân sự, Công an xã Sông Trầu 0,20 2015 Không còn nhu cầu
2 Ban chỉ huy quân sự thị trấn Trảng BomTT.Trảng
Bom 0,10 2015 Không còn nhu cầu
2. Đất cụm công nghiệp
3 Cụm Công nghiệp An Viễn An Viễn 50,00 2016
Hủy kế hoạch sử dụng đất năm
2019 theo Báo cáo số 799/BC-
UBND ngày 12/11/2018 của
UBND huyện Trảng Bom về
kết quả tình hình thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn huyện.
3. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
4 Xưởng gia công cơ khí Hố Nai 3 0,02 2015 Không còn nhu cầu
5 Kho chứa hàng Quảng Tiến 0,20 2015 Không còn nhu cầu
6 Cơ sở giết mổ tập trung ấp 6 Sông Trầu 1,30 2015 Không còn nhu cầu
7Kho chứa hàng hóa tại xã Sông Trầu
(Công ty TNHH Thảo Thành Phát)Sông Trầu 0,10 2015 Không còn nhu cầu
4. Đất phát triển hạ tầng
4.1. Đất cơ sở y tế
8 Phòng khám đa khoa khu vực Hưng Thịnh 0,30 2015 Không còn nhu cầu
4.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào
tạo
9 Trường MN Bắc Sơn Bắc Sơn 1,50 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất năm
2019 theo Báo cáo số 799/BC-
UBND ngày 12/11/2018 của
UBND huyện Trảng Bom về
kết quả tình hình thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn huyện.
10 Mở rộng trường MN Giang Điền Giang Điền 0,07 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất năm
2019 theo Báo cáo số 799/BC-
UBND ngày 12/11/2018 của
UBND huyện Trảng Bom về
kết quả tình hình thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn huyện.
Bieu08_1
Biểu 08/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
NAY KHÔNG TIẾP TỤC ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Năm đưa
vào kế
hoạch
Ghi chú
11Trường MN Bình Minh (Khu vực Lộ
Đức)Hố Nai 3 0,30 2015 Không còn nhu cầu
4.3. Đất cơ sở thể dục - thể thao
12 Sân thể thao ấp 2 Sông Trầu 0,20 2015 Không còn nhu cầu
4.4. Đất giao thông
13 Đường Bắc Sơn - Long Thành An Viễn 19,10 2018
Hủy kế hoạch sử dụng đất năm
2019 theo Văn bản số
7211/SGTVT-KHTC ngày
11/10/2018 của Sở giao thông
vận tải v/v có ý kiến về danh
mục kế hoạch sử dụng đất năm
2019
4.5. Đất khoa học công nghệ
14 Giếng khoan số hiệu NB23A, NB23B Tây Hòa 0,01 2016 Không còn nhu cầu
5. Đất ở
15Khu dân cư theo mật độ thấp 19 ha
(Long Điền)Giang Điền 19,00 2015 Không còn nhu cầu
16Khu dân cư theo QH 23,5 ha (Long
Điền)Xã Đồi 61 23,50 2015 Không còn nhu cầu
17 Khu nhà ở công nhân cho thuê (3 khu) Bắc Sơn 13,80 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất năm
2019 theo Báo cáo số 799/BC-
UBND ngày 12/11/2018 của
UBND huyện Trảng Bom về
kết quả tình hình thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất trên địa bàn huyện.
6. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
18 Trạm bảo vệ thực vậtTT.Trảng
Bom 0,10 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất
2019 theo Văn bản số
3886/SNN-KHTC ngày
15/10/2018 của Sở Nông
Nghiệp và Phát triển Nông
Thôn v/v rà soát, có ý kiến về
danh mục kế hoạch sử dụng
đất năm 2019.
Bieu08_2
Biểu 08/CH
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
NAY KHÔNG TIẾP TỤC ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
HUYỆN TRẢNG BOM
STT Tên công trình
Địa điểm
(xã, thị
trấn)
Diện tích
kế hoạch
(ha)
Năm đưa
vào kế
hoạch
Ghi chú
19 Trạm Khuyến NôngTT.Trảng
Bom 0,09 2015
Hủy kế hoạch sử dụng đất
2019 theo Văn bản số
3886/SNN-KHTC ngày
15/10/2018 của Sở Nông
Nghiệp và Phát triển Nông
Thôn v/v rà soát, có ý kiến về
danh mục kế hoạch sử dụng
đất năm 2019.
7. Đất sinh hoạt cộng đồng
20Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thuận TrườngSông Thao 0,05 2015 Không còn nhu cầu
21Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
Thuận AnSông Thao 0,05 2015 Không còn nhu cầu
22Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
4Sông Trầu 0,10 2015 Không còn nhu cầu
23Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp
1Sông Trầu 0,05 2015 Không còn nhu cầu
Bieu08_3
Bieu 09/CH
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
Đơn vị tính: ha
An Viễn Bắc Sơn Bàu Hàm Bình Minh Cây Gáo
1 Đất nông nghiệp 25.747,86 1.826,66 1.523,17 2.049,40 827,68 1.600,78
1.1 Đất trồng lúa 1.454,26 1,45 5,93 16,89 18,24 117,62
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước 562,64 - 1,83 13,66 - 111,44
Đất trồng lúa còn lại 891,62 1,45 4,10 3,23 18,24 6,18
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 3.591,79 70,60 176,63 28,77 142,11 167,10
1.3 Đất trồng cây lâu năm 17.734,93 1.727,06 590,32 1.975,78 260,55 1.143,97
1.4 Đất rừng phòng hộ 6,01 - - - - -
1.5 Đất rừng đặc dụng 9,54 - - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất 1.460,51 0,50 480,16 1,00 259,37 0,50
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 1.000,96 - 201,54 16,01 119,28 69,33
1.8 Đất nông nghiệp khác 489,86 27,05 68,59 10,95 28,13 102,26
2 Đất phi nông nghiệp 6.793,32 385,76 697,91 196,92 619,45 135,99
2.1 Đất quốc phòng 61,71 5,05 - - 40,20 -
2.2 Đất an ninh 7,46 - 0,52 - - -
2.3 Đất khu công nghiệp 1.290,84 201,74 223,64 - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp 53,08 - - - - -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 83,19 4,56 0,76 0,51 0,15 0,30
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp 290,04 7,14 46,60 - 28,08 7,77
2.7 Đất phát triển hạ tầng 1.649,14 68,20 146,67 138,64 87,62 52,76
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá 15,25 1,58 - 0,44 0,53 0,48
- Đất cơ sở y tế 5,73 0,20 0,25 0,10 0,05 0,09
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 128,80 5,30 8,92 3,83 3,87 3,16
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 141,43 - 0,97 0,54 - 0,71
2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 1,16 - - - - -
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 19,81 - - - - 0,21
2.10 Đất ở tại nông thôn 1.819,63 72,15 231,42 50,95 119,16 63,02
2.11 Đất ở tại đô thị 141,19 - - - - -
2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 14,70 1,57 0,79 0,29 0,32 0,26
2.13 Đất cơ sở tôn giáo 67,94 3,63 9,00 0,69 3,61 2,48
2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng 82,02 3,67 17,75 0,32 12,87 1,71
2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm 86,23 - - - - -
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng 4,85 0,72 0,20 0,50 0,04 1,25
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng 24,55 - - - 2,79 -
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng 1,94 - - 0,87 - 0,57
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 246,26 17,33 20,56 4,15 24,19 5,66
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng 847,58 - - - 300,42 -
Diện tích phân theo đơn vị hành chínhThứ
tựMục đích sử dụng đất
Tổng
diện tích
(ha)
Bieu 09_4
Bieu 09/CH
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
Đất trồng lúa còn lại
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.8 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất quốc phòng
2.2 Đất an ninh
2.3 Đất khu công nghiệp
2.4 Đất cụm công nghiệp
2.5 Đất thương mại, dịch vụ
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.7 Đất phát triển hạ tầng
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
- Đất cơ sở y tế
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.10 Đất ở tại nông thôn
2.11 Đất ở tại đô thị
2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.13 Đất cơ sở tôn giáo
2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng
Thứ
tựMục đích sử dụng đất
Đông Hòa Giang Điền Hố Nai 3 Hưng Thịnh Quảng Tiến Sông Thao
1.005,87 456,97 1.075,52 1.528,53 538,85 2.473,16
54,91 9,84 265,40 67,43 1,65 359,83
7,32 - 235,59 - - 116,93
47,59 9,84 29,81 67,43 1,65 242,90
203,03 65,43 170,32 741,49 65,39 232,07
720,51 182,57 430,90 634,95 343,51 1.830,58
- - 6,01 - - -
- - - - - -
0,50 150,89 145,91 0,35 64,36 0,25
6,12 44,30 39,41 11,07 40,90 45,97
20,80 3,94 17,57 73,24 23,04 4,46
126,56 435,61 832,36 167,73 171,28 176,40
- - - - - -
- - - - - -
- 177,36 212,89 - - -
- - 53,08 - - -
0,08 33,62 2,55 1,60 3,48 0,52
3,30 0,86 128,38 9,17 5,70 1,76
43,06 63,20 139,32 68,64 47,07 71,35
- 3,81 - 0,56 - 0,21
0,08 1,33 0,05 0,13 0,08 0,08
1,94 3,26 14,46 2,37 3,70 1,69
0,57 - - 0,55 - -
- - - - - -
- - - - - 0,19
68,84 126,79 250,09 72,37 107,01 73,75
- - - - - -
0,11 0,42 0,14 0,29 0,15 0,16
5,01 8,99 11,88 3,19 3,02 -
1,82 1,93 12,38 3,22 1,74 3,19
- - - - - -
0,02 0,14 0,28 0,26 0,08 0,06
- 7,86 - - 1,76 -
- - 0,01 0,04 - 0,17
4,32 12,96 21,36 8,95 1,27 25,25
- 1,48 - - - -
Đơn vị tính: ha
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bieu 09_5
Bieu 09/CH
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
Đất trồng lúa còn lại
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.8 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất quốc phòng
2.2 Đất an ninh
2.3 Đất khu công nghiệp
2.4 Đất cụm công nghiệp
2.5 Đất thương mại, dịch vụ
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
2.7 Đất phát triển hạ tầng
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
- Đất cơ sở y tế
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.10 Đất ở tại nông thôn
2.11 Đất ở tại đô thị
2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.13 Đất cơ sở tôn giáo
2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng
Thứ
tựMục đích sử dụng đất
Sông Trầu Tây Hòa Thanh Bình TT.Trảng Bom Trung Hòa Xã Đồi 61
3.600,90 1.243,80 2.198,97 508,09 1.264,25 2.025,26
301,61 82,20 57,43 0,75 62,79 30,29
61,39 6,01 - - 8,47 -
240,22 76,19 57,43 0,75 54,32 30,29
541,04 138,39 42,13 56,63 607,61 143,05
2.334,59 941,59 2.027,03 371,33 507,75 1.711,94
- - - - - -
- 2,77 - 6,77 - -
150,58 57,04 19,37 34,24 26,56 68,93
204,82 18,59 27,23 38,37 49,58 68,44
68,26 3,22 25,78 - 9,96 2,61
695,16 228,85 720,26 422,75 229,86 550,47
15,08 - - 1,38 - -
- - - 6,94 - -
138,70 27,10 - 2,11 - 307,30
- - - - - -
10,30 2,13 0,43 10,09 2,14 9,97
24,26 12,14 - 4,39 8,12 2,37
192,24 64,37 79,94 222,37 74,91 88,78
1,17 0,71 0,51 3,29 1,11 0,85
0,14 0,09 0,35 2,31 0,14 0,26
5,04 1,96 4,38 45,46 17,13 2,33
94,02 1,02 0,49 42,02 - 0,54
- - 1,16 - - -
- 19,41 - - - -
173,05 85,72 87,39 - 128,42 109,50
- - - 141,19 - -
0,28 0,57 0,42 8,21 0,47 0,25
2,39 2,12 2,61 4,27 1,70 3,35
5,85 1,71 1,85 0,25 2,98 8,78
86,23 - - - - -
0,25 0,29 0,56 0,15 0,05 -
1,20 0,39 - 10,55 - -
- 0,07 0,03 0,18 - -
45,33 12,83 1,95 8,91 11,07 20,17
- - 543,92 1,76 - -
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: ha
Bieu 09_6
Bieu 10/CH
KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRẢNG BOM
Tăng (+),
giảm (-) Tỷ lệ (%)
1 Đất nông nghiệp 24.460,01 23.775,23 684,78 97,20
1.1 Đất trồng lúa 1.383,10 1.312,82 70,28 94,92
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 553,22 548,84 4,38 99,21
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 3.353,94 3.295,23 58,71 98,25
1.3 Đất trồng cây lâu năm 17.035,86 16.762,46 273,40 98,40
1.4 Đất rừng phòng hộ 6,01 6,01 - 100,00
1.5 Đất rừng đặc dụng 9,54 9,54 - 100,00
1.6 Đất rừng sản xuất 1.163,98 978,03 185,95 84,02
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 957,99 921,74 36,25 96,22
1.8 Đất nông nghiệp khác 549,59 489,40 60,19 89,05
2 Đất phi nông nghiệp 8.081,17 8.765,95 -684,78 108,47
2.1 Đất quốc phòng 59,84 59,84 0,00 100,00
2.2 Đất an ninh 7,86 7,86 0,00 100,00
2.3 Đất khu công nghiệp 1.720,52 2.175,71 -455,19 126,46
2.4 Đất cụm công nghiệp 138,08 138,08 0,00 100,00
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 97,11 97,10 0,01 99,99
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 509,96 496,42 13,54 97,34
2.7 Đất phát triển hạ tầng 1.821,97 1.874,27 -52,30 102,87
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 16,53 18,52 -1,99 112,04
- Đất cơ sở y tế 9,36 9,43 -0,07 100,75
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 157,10 156,43 0,67 99,57
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 141,09 141,09 0,00 100,00
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ 0,01 0,01 0,00 100,00
- Đất cơ sở dịch vụ xã hội 2,45 2,45 0,00 100,00
- Đất giao thông 1.287,12 1.326,70 -39,58 103,08
- Đất thủy lợi 183,42 193,32 -9,90 105,40
- Đất công trình năng lượng 14,23 14,89 -0,66 104,64
- Đất công trình bưu chính viễn thông 1,19 1,15 0,04 96,64
- Đất chợ 8,32 9,13 -0,81 109,74
- Đất hạ tầng khác 1,15 1,15 0,00 100,00
2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 4,86 4,86 0,00 100,00
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 48,32 76,83 -28,51 159,00
2.10 Đất ở tại nông thôn 2.116,73 2.259,22 -142,49 106,73
2.11 Đất ở tại đô thị 172,48 193,25 -20,77 112,04
2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 15,01 13,71 1,30 91,34
2.13 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 0,18 0,18 0,00 100,00
2.14 Đất cơ sở tôn giáo 74,13 74,61 -0,48 100,65
2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa 83,59 84,36 -0,77 100,92
2.16 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 64,64 65,46 -0,82 101,27
2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng 5,15 5,01 0,14 97,28
2.18 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 45,80 45,49 0,31 99,32
2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng 2,00 2,00 - 100,00
2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 244,99 244,50 0,49 99,80
2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 847,95 847,19 0,76 99,91
Thứ
tựChỉ tiêu
Diện tích được
duyệt năm 2018
Kết quả thực hiện
Diện tích (ha)
So sánh
Bieu 10_7
Biều 11/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
An Viễn Bắc Sơn Bàu Hàm Bình
Minh Cây Gáo
1 Đất nông nghiệp 24.430,54 1.821,58 1.434,71 2.044,18 805,29 1.594,13
1.1 Đất trồng lúa 1.330,57 - 4,40 15,01 16,84 115,58
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 549,76 - 1,83 13,66 - 111,44
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 3.322,79 63,06 162,33 23,02 127,40 156,78
1.3 Đất trồng cây lâu năm 17.074,16 1.729,02 542,46 1.976,69 252,75 1.144,68
1.4 Đất rừng phòng hộ 6,01 - - - - -
1.5 Đất rừng đặc dụng 9,52 - - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất 1.180,41 - 456,56 - 255,14 -
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 957,54 0,45 198,37 16,51 120,03 69,83
1.8 Đất nông nghiệp khác 549,54 29,05 70,59 12,95 33,13 107,26
2 Đất phi nông nghiệp 8.110,64 390,84 786,37 202,14 641,84 142,64
2.1 Đất quốc phòng 59,74 5,05 0,15 - 37,94 -
2.2 Đất an ninh 7,86 - 0,52 - - -
2.3 Đất khu công nghiệp 1.717,82 201,74 309,49 - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp 138,08 - - - - -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 97,11 4,56 0,76 0,65 0,64 0,30
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 506,23 7,24 47,60 0,10 30,33 11,98
2.7 Đất phát triển hạ tầng 1.827,48 69,11 153,25 138,64 103,46 52,85
- Đất cơ sở văn hoá 18,50 1,56 - 0,44 0,41 0,48
- Đất cơ sở y tế 9,34 0,20 0,25 0,10 0,05 0,09
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 155,32 5,30 12,99 3,83 3,99 3,16
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 141,09 - 0,97 0,54 - 0,71
2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 4,86 - - - - -
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 48,32 - - - - 0,21
2.10 Đất ở tại nông thôn 2.123,38 76,75 226,78 53,07 122,77 65,32
2.11 Đất ở tại đô thị 195,52 - - - - -
2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 14,12 0,85 1,04 0,29 0,52 0,26
2.13 Đất cơ sở tôn giáo 73,64 3,82 8,37 0,69 5,87 2,53
2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa 84,96 3,67 17,75 3,32 12,87 1,71
2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm 65,46 - - - - -
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng 4,94 0,72 0,20 0,36 0,04 1,25
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 45,80 - - - 2,79 -
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng 2,00 - - 0,87 - 0,57
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 245,17 17,33 20,46 4,15 24,19 5,66
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng 848,15 - - - 300,42 -
Đơn vị tính: ha
Diện tích phân theo đơn vị hành chính Tổng diện
tích (ha)
Thứ
tựMục đích sử dụng đất
Bieu11_1
Biều 11/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.8 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất quốc phòng
2.2 Đất an ninh
2.3 Đất khu công nghiệp
2.4 Đất cụm công nghiệp
2.5 Đất thương mại, dịch vụ
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.7 Đất phát triển hạ tầng
- Đất cơ sở văn hoá
- Đất cơ sở y tế
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.10 Đất ở tại nông thôn
2.11 Đất ở tại đô thị
2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.13 Đất cơ sở tôn giáo
2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng
Thứ
tựMục đích sử dụng đất
Đông Hòa Giang
Điền Hố Nai 3
Hưng
Thịnh
Quảng
Tiến Sông Thao
1.003,70 308,39 659,02 1.490,78 422,14 2.462,86
53,46 - 202,38 66,08 - 356,78
7,32 - 223,62 - - 116,93
197,04 37,94 114,79 714,49 45,43 227,68
720,53 145,48 268,90 623,40 278,66 1.825,22
- - 6,01 - - -
- - - - - -
- 79,65 22,94 - 43,37 -
6,87 36,42 21,63 11,57 29,64 46,72
25,80 8,90 22,37 75,24 25,04 6,46
128,73 584,19 1.248,86 205,48 287,99 186,70
- - - - - -
- - - - - -
- 177,36 524,90 - - -
- - 53,08 35,00 - -
0,08 35,77 2,55 1,60 3,48 0,52
3,40 12,62 128,36 10,22 77,98 1,61
42,99 112,46 142,31 68,94 92,00 71,35
- 5,38 - 0,56 - 0,21
0,08 4,31 0,05 0,13 0,08 0,08
1,83 11,84 24,87 2,71 3,70 1,69
0,57 - - 0,21 - -
- - - - - -
- - - - - 8,39
70,47 191,41 350,71 73,77 106,63 76,00
- - - - - -
0,51 0,42 0,29 0,29 0,15 0,16
5,01 9,47 13,08 3,19 3,02 -
1,82 1,93 12,38 3,22 1,72 3,19
- - - - - -
0,13 0,13 0,28 0,26 0,07 0,06
- 27,66 - - 1,76 -
- - 0,01 0,04 - 0,17
4,32 12,91 20,91 8,95 1,18 25,25
- 2,05 - - - -
Đơn vị tính: ha
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bieu11_2
Biều 11/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.8 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất quốc phòng
2.2 Đất an ninh
2.3 Đất khu công nghiệp
2.4 Đất cụm công nghiệp
2.5 Đất thương mại, dịch vụ
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.7 Đất phát triển hạ tầng
- Đất cơ sở văn hoá
- Đất cơ sở y tế
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.10 Đất ở tại nông thôn
2.11 Đất ở tại đô thị
2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.13 Đất cơ sở tôn giáo
2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng
2.17 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
2.18 Đất cơ sở tín ngưỡng
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng
Thứ
tựMục đích sử dụng đất Sông
Trầu Tây Hòa
Thanh
Bình
TT.Trảng
Bom Trung Hòa Xã Đồi 61
3.484,47 1.211,63 2.189,27 445,58 1.260,27 1.792,54
296,30 73,80 55,77 - 60,01 14,16
61,39 5,31 - - 8,26 -
527,69 123,97 36,53 48,40 599,22 117,02
2.238,75 928,74 2.022,83 335,08 509,64 1.531,33
- - - - - -
- 2,77 - 6,75 - -
145,10 54,79 18,72 15,64 26,11 62,39
203,41 19,34 27,68 38,71 50,33 60,03
73,22 8,22 27,74 1,00 14,96 7,61
811,59 261,02 729,96 485,26 233,84 783,19
15,08 - - 1,52 - -
0,40 - - 6,94 - -
160,54 29,72 - 2,11 - 311,96
- - - - - 50,00
20,33 2,13 0,43 11,99 2,14 9,18
24,84 12,24 0,15 4,58 8,24 124,74
193,66 71,67 83,01 230,11 77,43 124,24
1,15 0,71 0,51 5,13 1,11 0,85
0,12 0,09 0,35 2,96 0,14 0,26
5,09 1,96 4,38 45,91 19,45 2,62
94,02 1,02 0,49 42,02 - 0,54
- - 4,86 - - -
- 39,72 - - - -
276,06 87,55 87,97 0,10 129,70 128,32
- - - 195,52 - -
0,27 0,57 0,42 7,30 0,53 0,25
2,34 2,12 4,81 4,27 1,70 3,35
5,85 1,67 1,85 0,25 2,98 8,78
65,46 - - - - -
0,23 0,28 0,56 0,25 0,05 0,07
1,20 0,39 - 9,48 - 2,52
- 0,13 0,03 0,18 - -
45,33 12,83 1,95 8,90 11,07 19,78
- - 543,92 1,76 - -
Đơn vị tính: ha
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Bieu11_3
Biểu 12/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM
An Viễn Bắc Sơn Bàu Hàm Bình Minh Cây Gáo
1 Đất nông nghiệp 1.246,27 1,02 234,13 3,19 14,54 0,09
1.1 Đất trồng lúa 88,81 - 22,75 - - -
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 12,88 - - - - -
Đất trồng lúa còn lại 75,93 - 22,75 - - -
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 259,01 1,02 18,68 0,19 7,23 -
1.3 Đất trồng cây lâu năm 641,15 - 72,14 3,00 7,19 0,09
1.4 Đất rừng sản xuất 206,01 - 106,09 - 0,12 -
1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản 50,91 - 14,47 - - -
1.6 Đất nông nghiệp khác 0,38 - - - - -
2 Đất phi nông nghiệp 181,26 - 23,51 - 2,12 -
2.1 Đất quốc phòng 0,01 - - - - -
2.2 Đất khu công nghiệp 28,08 - 4,78 - - -
2.3 Đất cụm công nghiệp 0,02 - - - - -
2.4 Đất thương mại, dịch vụ 0,79 - - - - -
2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 5,56 - 0,10 - 0,53 -
2.6 Đất phát triển hạ tầng 78,21 - 6,33 - 1,37 -
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá 8,12 - - - - -
- Đất cơ sở y tế 1,30 - - - - -
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 6,49 - 1,98 - - -
- Đất giao thông 59,39 - 4,31 - 1,37 -
- Đất thủy lợi 0,59 - 0,01 - - -
- Đất công trình năng lượng 0,05 - 0,03 - - -
- Đất chợ 2,27 - - - - -
2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thải 7,49 - - - - -
2.8 Đất ở tại nông thôn 52,33 - 11,75 - 0,22 -
2.9 Đất ở tại đô thị 6,08 - - - - -
2.10 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,47 - - - - -
2.11 Đất cơ sở tôn giáo 0,34 - - - - -
2.12 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa 0,21 - - - - -
2.13 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,03 - - - - -
2.14 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1,08 - 0,55 - - -
2.15 Đất có mặt nước chuyên dùng 0,56 - - - - -
Diện tích phân theo đơn vị hành chínhThứ
tựMục đích sử dụng đất
Tổng diện
tích
Đơn vị tính: ha
Bieu 12_1
Biểu 12/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng lúa còn lại
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.6 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất quốc phòng
2.2 Đất khu công nghiệp
2.3 Đất cụm công nghiệp
2.4 Đất thương mại, dịch vụ
2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.6 Đất phát triển hạ tầng
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
- Đất cơ sở y tế
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
- Đất giao thông
- Đất thủy lợi
- Đất công trình năng lượng
- Đất chợ
2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.8 Đất ở tại nông thôn
2.9 Đất ở tại đô thị
2.10 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.11 Đất cơ sở tôn giáo
2.12 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2.13 Đất sinh hoạt cộng đồng
2.14 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.15 Đất có mặt nước chuyên dùng
Thứ
tựMục đích sử dụng đất Đông
HòaGiang Điền Hố Nai 3
Hưng
Thịnh
Quảng
TiếnSông Thao
2,82 164,87 258,51 35,85 111,06 7,71
- 15,89 35,42 - 0,06 -
- - 11,97 - - -
- 15,89 23,45 - 0,06 -
2,82 84,91 55,01 24,50 15,53 2,19
- 52,54 113,61 11,35 63,13 5,32
- 5,83 46,22 - 20,73 -
- 5,67 8,05 - 11,61 0,20
- 0,03 0,20 - - -
0,43 26,53 19,31 - 18,93 0,49
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - - - - -
- - 2,65 - 1,68 -
0,43 25,32 6,13 - 5,37 -
- 7,32 - - - -
- 1,30 - - - -
0,43 3,48 - - - -
- 11,10 6,00 - 5,31 -
- - 0,13 - 0,06 -
- - - - - -
- 2,12 - - - -
- - - - - 0,49
- 0,45 10,53 - 11,61 -
- - - - - -
- 0,14 - - - -
- - - - - -
- - - - 0,17 -
- 0,01 - - 0,01 -
- 0,05 - - 0,09 -
- 0,56 - - - -
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: ha
Bieu 12_2
Biểu 12/CH
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM
1 Đất nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
Đất trồng lúa còn lại
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.6 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp
2.1 Đất quốc phòng
2.2 Đất khu công nghiệp
2.3 Đất cụm công nghiệp
2.4 Đất thương mại, dịch vụ
2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.6 Đất phát triển hạ tầng
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
- Đất cơ sở y tế
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
- Đất giao thông
- Đất thủy lợi
- Đất công trình năng lượng
- Đất chợ
2.7 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.8 Đất ở tại nông thôn
2.9 Đất ở tại đô thị
2.10 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.11 Đất cơ sở tôn giáo
2.12 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
2.13 Đất sinh hoạt cộng đồng
2.14 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.15 Đất có mặt nước chuyên dùng
Thứ
tựMục đích sử dụng đất Sông
TrầuTây Hòa
Thanh
Bình
TT.Trảng
BomTrung Hòa Xã Đồi 61
120,10 23,39 11,20 31,93 2,10 223,76
0,25 5,30 0,38 0,59 1,13 7,04
- 0,70 - - 0,21 -
0,25 4,60 0,38 0,59 0,92 7,04
8,78 6,35 4,52 7,37 0,72 19,19
90,08 11,00 5,98 23,42 - 182,30
19,99 0,56 0,08 0,14 0,25 6,00
1,00 0,18 0,09 0,41 - 9,23
- - 0,15 - - -
26,91 7,69 0,44 23,46 - 31,44
0,01 - - - - -
23,30 - - - - -
- - 0,02 - - -
- - - - - 0,79
- - - - - 0,60
3,60 0,42 0,08 16,95 - 12,21
- - - 0,80 - -
- - - - - -
0,03 - - 0,52 - 0,05
3,55 0,42 0,08 15,63 - 11,62
- - - - - 0,39
0,02 - - - - -
- - - - - 0,15
- 7,00 - - - -
- 0,22 - 0,10 - 17,45
- - - 6,08 - -
- - - 0,33 - -
- - 0,34 - - -
- 0,04 - - - -
- 0,01 - - - -
- - - - - 0,39
- - - - - -
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: ha
Bieu 12_3
Biểu 13/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM
An Viễn Bắc Sơn Bàu
Hàm
Bình
Minh
Cây
Gáo
Đông
Hòa
Giang
Điền Hố Nai 3
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 1.317,32 5,08 88,46 5,22 22,39 6,65 2,17 148,58 416,50
1.1 Đất trồng lúa 97,69 0,55 0,33 0,43 0,15 0,29 0,15 8,74 59,87
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 183,50 2,19 9,55 1,00 6,71 5,07 0,74 22,24 50,53
1.3 Đất trồng cây lâu năm 715,32 2,34 52,86 3,79 11,80 1,29 1,28 39,59 164,80
1.4 Đất rừng sản xuất 267,05 - 22,10 - 3,73 - - 69,74 122,72
1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản 53,42 - 3,62 - - - - 8,23 18,38
1.6 Đất nông nghiệp khác 0,32 - - - - - - 0,04 0,20
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 33,05 1,15 2,45 2,20 1,75 1,50 1,55 2,35 2,35
2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm 10,00 0,20 0,50 0,70 0,50 0,50 0,30 0,50 1,50
2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản 5,00 0,20 0,20 0,25 0,25 0,25 0,50 0,10 0,35
2.3 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản 5,00 0,25 0,25 0,25 0,50 0,25 0,25 0,25 0,25
2.4 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng 13,05 0,50 1,50 1,00 0,50 0,50 0,50 1,50 0,25
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 31,14 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,10 0,54 2,58
Diện tích phân theo đơn vị hành chínhThứ
tự Mục đích sử dụng đất
Tổng diện
tích
Đơn vị tính: ha
Bieu13_1
Biểu 13/CH
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRẢNG BOM
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
1.1 Đất trồng lúa
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.4 Đất rừng sản xuất
1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.6 Đất nông nghiệp khác
2 Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
2.3 Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
2.4 Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
3 Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
Thứ
tự Mục đích sử dụng đất Hưng
Thịnh
Quảng
Tiến
Sông
Thao
Sông
Trầu
Tây
Hòa
Thanh
Bình
TT.Trảng
Bom
Trung
Hòa
Xã Đồi
61
37,75 116,71 10,30 116,43 32,17 9,70 62,51 3,98 232,72
0,40 0,55 1,55 2,81 5,50 0,46 0,15 1,28 14,48
24,25 17,21 1,64 6,60 8,67 0,50 5,63 1,64 19,33
13,10 67,85 7,11 101,34 16,55 8,70 38,25 1,06 183,61
- 19,49 - 3,48 1,45 - 18,30 - 6,04
- 11,61 - 2,16 - - 0,16 - 9,26
- - - 0,04 - 0,04 - - -
1,05 2,35 1,50 3,75 2,95 1,60 1,00 1,70 1,85
0,20 0,50 0,50 1,00 1,40 0,50 0,20 0,50 0,50
0,25 0,10 0,50 0,50 0,50 0,20 0,20 0,50 0,15
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,30 0,25 0,70
0,35 1,50 0,25 2,00 0,80 0,65 0,30 0,45 0,50
0,25 0,10 0,35 21,69 0,10 0,05 4,65 0,18 0,05
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: ha
Bieu13_2
Biểu CC/2019
BẢNG CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRẢNG BOMĐơn vị tính: ha
NNP LUA LUC LUK HNK CLN RDD RSX NTS NKH PNN CQP SKK SKN TMD SKC DHT DVH DYT DGD DTT DRA ONT ODT TSC TON NTD SKX DSH DKV SON MNC
Diện tích tự nhiên 32.541,18 32.541,18
1 Đất nông nghiệp 25.747,86 160,0 160,00 26,00 - 26,00 85,50 35,45 - 13,05 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1.317,32 24.430,54
1.1 Đất trồng lúa 1.454,26 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -123,69 1.330,57
Đất chuyên trồng lúa nước 562,64 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -12,88 549,76
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 3.591,79 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -269,00 3.322,79
1.3 Đất trồng cây lâu năm 17.734,93 90,00 90,00 10,00 - 10,00 43,70 23,25 - 13,05 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -660,77 17.074,16
1.4 Đất rừng phòng hộ 6,01 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 6,01
1.5 Đất rừng đặc dụng 9,54 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -0,02 9,52
1.6 Đất rừng sản xuất 1.460,51 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -280,1 1.180,41
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 1.000,96 10,00 10,00 5,00 - 5,00 5,00 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -43,42 957,54
1.8 Đất nông nghiệp khác 489,86 60,00 60,00 11,00 - 11,00 36,80 12,20 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 59,68 549,54
2 Đất phi nông nghiệp 6.793,32 1.499,86 1.317,32 97,69 12,88 84,81 183,50 715,32 0,02 267,05 53,42 0,32 182,54 2,26 3,35 0 1,15 14,89 60,39 2,07 0,02 3,89 0,34 0,09 47,02 3,95 2,48 22,09 0,06 21,59 0,19 1,38 1,09 0,56 1.317,32 8.110,64
2.1 Đất quốc phòng 61,71 0,29 - - - - - - - - - - 0,29 - 0,15 - - - - - - - - - - 0,14 - - - - - - - - -1,97 59,74
2.2 Đất an ninh 7,46 0,40 - - - - - - - - - - 0,40 - 0,40 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0,40 7,86
2.3 Đất khu công nghiệp 1.290,84 430,33 395,69 26,50 - 26,50 38,67 165,35 - 142,39 22,58 0,20 34,64 - 2,80 - - 0,27 8,82 - - - - - 22,20 - - - - - - - 0,55 - 426,98 1.717,82
2.4 Đất cụm công nghiệp 53,08 85,00 85,00 - - - 23,65 61,35 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 85,00 138,08
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 83,19 15,07 12,16 0,01 - 0,01 - 10,67 - 1,22 0,26 - 2,91 - - - - - 2,15 1,26 - 0,89 - - 0,62 - - - - - 0,14 - - - 13,92 97,11
2.6 Đất sản xuất phi nông nghiệp 290,04 231,08 209,09 1,06 - 1,06 23,66 151,12 - 13,13 20,09 0,03 21,99 - - - 0,29 3,97 10,93 - - - - - 6,49 - - - - - - - 0,31 - 216,19 506,23
2.7 Đất phát triển hạ tầng 1.649,14 238,73 184,62 5,94 0,21 5,73 28,94 101,10 0,02 42,52 6,02 0,08 54,11 - - - 0,61 6,09 35,03 0,81 0,02 2,89 0,34 - 6,28 2,15 1,68 2,03 0,06 - 0,05 - 0,13 - 178,34 1.827,48
Trong đó:
- Đất văn hoá 15,25 5,32 4,67 0,02 - 0,02 0,14 4,51 - - - - 0,65 - - - - - 0,65 0,65 - - - - - - - - - - - - - - 3,25 18,50
- Đất y tế 5,73 3,63 3,05 - - - 0,65 0,16 - 2,24 - - 0,58 - - - - - 0,02 - - - - - - 0,03 0,53 - - - - - - - 3,61 9,34
- Đất giáo dục và đào tạo 128,80 30,41 22,31 2,80 0,21 2,59 1,78 12,38 - 5,15 0,20 - 8,10 - - - - 2,45 3,11 0,12 - 2,63 0,34 - 0,14 - 0,42 1,98 - - - - - - 26,52 155,32
- Đất thể dục - thể thao 141,43 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -0,34 141,09
2.8 Đất có di tích lịch sử - văn hóa 1,16 3,70 3,52 0,05 - 0,05 - 3,47 - - - - 0,18 - - - - - - - - - - - 0,18 - - - - - - - - - 3,70 4,86
2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải 19,81 28,60 28,31 5,30 0,70 4,60 7,60 14,52 - 0,89 - - 0,29 - - - - - - - - - - 0,09 0,20 - - - - - - - - - 28,51 48,32
2.10 Đất ở tại nông thôn 1.819,63 350,77 313,34 56,41 11,97 44,44 53,45 163,52 - 37,01 2,94 0,01 37,43 - - - - 4,56 0,44 - - - - - 10,84 - - - - 21,59 - - - - 303,75 2.123,38
2.11 Đất ở tại đô thị 141,19 58,28 52,07 0,10 - 0,10 3,98 29,54 - 18,30 0,15 - 6,21 - - - 0,25 - 2,77 - - - - - - 1,66 0,46 - - - - 1,07 - - 54,33 195,52
2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 14,70 1,90 1,66 - - - 0,15 0,81 - 0,70 - - 0,24 - - - - - - - - - - - - - 0,24 - - - - - - - -0,58 14,12
2.14 Đất cơ sở tôn giáo 67,94 27,79 5,47 - - - - 4,27 - 1,20 - - 22,32 2,26 - - - - - - - - - - - - - 20,06 - - - - - - 5,70 73,64
2.15 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa 82,02 3,00 3,00 - - - - 3,00 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2,94 84,96
2.16Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm86,23 0,82 0,82 0,82 - 0,82 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -20,77 65,46
2.17 Đất sinh hoạt cộng đồng 4,85 0,28 0,07 - - - - 0,07 - - - - 0,21 - - - - - 0,11 - - 0,11 - - - - 0,10 - - - - - - - 0,09 4,94
2.18 Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 24,55 22,63 21,93 1,50 - 1,50 3,40 6,23 - 9,42 1,38 - 0,70 - - - - - 0,14 - - - - - 0,15 - - - - - - 0,31 0,10 - 21,25 45,80
2.19 Đất cơ sở tín ngưỡng 1,94 0,06 - - - - - - - - - - 0,06 - - - - - - - - - - - 0,06 - - - - - - - - - 0,06 2,00
2.20 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 246,26 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1,09 245,17
2.21 Đất có mặt nước chuyên dùng 847,58 1,13 0,57 - - - - 0,30 - 0,27 - - 0,56 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0,56 0,57 848,15
1.477,32 123,69 12,88 110,81 269,00 750,77 0,02 280,10 53,42 0,32 182,54 2,26 3,35 - 1,15 14,89 60,39 2,07 0,02 3,89 0,34 0,09 47,02 3,95 2,48 22,09 0,06 21,59 0,19 1,38 1,09 0,56
Thứ
tựMục đích sử dụng đất
Diện tích
năm 2018
Diện tích
tăng trong
kỳ
Sử dụng từ các loại đất Biến động
Tăng (+)
Giảm (-)
Diện tích
năm 2019
Diện tích giảm trong kỳ