Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Biểu 01/CT-1
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Biên
HòaCẩm Mỹ
Định
Quán
Long
Khánh
Long
Thành
(1) (2) (3)=(5)+… (15) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Diện tích tự nhiên 589.775 100,00 26.352 46.445 97.135 19.175 43.079
1 Đất nông nghiệp 469.995 79,69 8.837 41.302 75.210 16.280 34.691
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.421 6,69 801 1.130 4.228 1.218 2.491
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 69,30 50 584 3.356 731 1.808
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 7,47 2.684 5.045 4.695 606 2.987
1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 44,97 3.797 34.530 32.147 14.335 24.162
1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 7,38 153 - 15.352 5 511
1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 21,82 - - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 9,51 1.023 38 18.199 - 4.016
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 1,63 341 345 552 42 463
1.8 Đất nông nghiệp còn lại 2.575 0,55 38 214 37 74 61
2 Đất phi nông nghiệp 119.767 20,31 17.515 5.140 21.921 2.895 8.388
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 12.681 10,59 4.390 365 5 19 686
2.2 Đất an ninh 1.239 1,03 79 39 7 69 150
2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 6,88 1.640 - 57 361 1.541
2.4 Đất cụm công nghiệp 516 0,43 124 - 44 - 51
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 0,93 407 17 25 43 42
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 1,93 721 35 68 101 458
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 1,25 579 4 3 51 3
- Đất khai thác khoáng sản 12 0,80 - - - - -
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, vật liệu san lấp 1.490 99,20 579 4 3 51 3
2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 16,56 2.830 2.219 1.530 989 2.287
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 853 4,30 259 24 21 28 43
- Đất cơ sở y tế 149 0,75 74 7 7 14 9
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.084 5,47 253 67 79 42 115
- Đất cơ sở thể dục thể thao 439 2,21 152 16 15 14 22
2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 0,08 56 - 4 4 9
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 54,00 10 - 4 4 9
- Đất danh lam thắng cảnh 46 46,00 46 - - - -
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 0,34 21 20 9 4 105
2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 11,49 1.373 1.165 1.121 700 1.206
2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 3,31 2.961 - 101 293 136
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 0,16 38 17 14 13 15
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 61 0,05 6 2 4 1 2
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 0,62 164 28 64 31 160
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng 1.139 0,95 236 60 67 67 120
3 Đất chưa sử dụng 13 0,002 - 3 4 - -
4 Đất đô thị* 22.433 3,80 13.496 - 999 950 928
Đơn vị tính: ha
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Cơ cấu
(%)Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất
Tổng diện
tích
(ha)
- 1 -
Biểu 01/CT-2
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(1) (2)
Diện tích tự nhiên
1 Đất nông nghiệp
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản
1.8 Đất nông nghiệp còn lại
2 Đất phi nông nghiệp
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng
2.2 Đất an ninh
2.3 Đất khu công nghiệp
2.4 Đất cụm công nghiệp
2.5 Đất thương mại, dịch vụ
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản
- Đất khai thác khoáng sản
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, vật liệu san lấp
2.8 Đất phát triển hạ tầng
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá
- Đất cơ sở y tế
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo
- Đất cơ sở thể dục thể thao
2.9 Đất có di tích, danh thắng
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa
- Đất danh lam thắng cảnh
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải
2.11 Đất ở tại nông thôn
2.12 Đất ở tại đô thị
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2.15 Đất cơ sở tôn giáo
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
3 Đất chưa sử dụng
4 Đất đô thị*
(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất Nhơn
TrạchTân Phú Thống Nhất Trảng Bom Vĩnh Cửu Xuân Lộc
(10) (11) (12) (13) (14) (15)
41.078 77.596 24.800 32.541 109.087 72.487
24.920 73.040 21.134 25.788 89.423 59.370
4.469 7.253 1.072 1.443 2.720 4.596
4.074 5.433 610 562 1.885 2.683
3.878 1.354 1.967 3.604 1.567 6.710
6.417 16.446 17.343 17.768 9.119 35.274
6.093 5.072 139 6 11 7.325
- 38.330 - 10 64.199 -
2.349 3.057 1 1.470 10.336 4.231
1.706 1.414 130 1.000 1.164 481
8 114 482 487 307 753
16.158 4.550 3.666 6.753 19.664 13.117
542 46 4 62 163 6.399
6 2 9 7 10 861
2.756 49 330 1.283 113 109
90 - 42 64 101 -
320 49 17 86 74 32
136 26 54 289 217 211
20 13 97 86 528 118
- 12 - - - -
20 1 97 86 528 118
2.425 1.618 1.019 1.668 1.297 1.952
316 34 41 43 17 27
9 7 5 4 8 5
126 75 50 123 76 78
30 10 11 141 13 15
10 - - 1 16 -
10 - - 1 16 -
- - - - - -
- 5 130 12 83 21
2.059 973 935 1.793 747 1.685
- 85 - 140 138 116
14 15 17 16 17 11
25 4 1 - 13 3
33 50 46 68 22 78
60 82 63 82 206 96
- 6 - - - -
- 809 - 931 2.923 1.397
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: ha
- 2 -
Tăng (+),
giảm (-)
(ha)
Tỷ lệ (%)
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1 Đất nông nghiệp 438.527 469.995 31.468 107,18
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 35.582 31.421 -4.161 88,31
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 19.797 21.776 1.979 110,00
1.2 Đất trồng cây lâu năm 184.774 211.338 26.564 114,38
1.3 Đất rừng phòng hộ 36.468 34.667 -1.801 95,06
1.4 Đất rừng đặc dụng 101.257 102.539 1.282 101,27
1.5 Đất rừng sản xuất 38.370 44.720 6.350 116,55
1.6 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.381 7.638 257 103,48
2 Đất phi nông nghiệp 151.333 119.767 -31.566 79,14
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 14.580 12.681 -1.899 86,98
2.2 Đất an ninh 1.378 1.239 -139 89,91
2.3 Đất khu công nghiệp 11.063 8.239 -2.824 74,47
2.4 Đất cụm công nghiệp 1.525 516 -1.009 33,84
2.5 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.805 1.502 -1.303 53,55
- Đất khai thác khoáng sản 92 12 -80 13,04
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, vật liệu san lấp2.713 1.490 -1.223 54,92
2.6 Đất phát triển hạ tầng 30.586 19.834 -10.752 64,85
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 1.208 853 -355 70,61
- Đất cơ sở y tế 229 149 -80 65,07
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.784 1.084 -700 60,76
- Đất cơ sở thể dục thể thao 875 439 -436 50,17
2.7 Đất có di tích, danh thắng
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54
- Đất danh lam thắng cảnh 46
2.8 Đất bãi thải, xử lý chất thải 522 410 -112 78,54
2.9 Đất ở tại đô thị 5.521 3.970 -1.551 71,91
2.10 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187
2.11Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp 61
2.12 Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng 846 744 -102 87,94
2.13Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng1.531 1.139 -392 74,40
3 Đất chưa sử dụng 864 13 -851 1,50
4 Đất đô thị* 31.576 22.433 -9.143 71,04
5 Đất khu bảo tồn thiên nhiên* 136.479 141.451 4.972 103,64
(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự
nhiên
157
Diện tích
được duyệt
đến năm 2015
(ha)
Biểu 02/CT
KẾT QUẢ THỰC HIỆN QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2015
TỈNH ĐỒNG NAI
Thứ tự Chỉ tiêu sử dụng đất
Kết quả thực hiện đến hết năm 2015
Đơn vị tính: ha
-57
475 -227 52,21
Diện tích (ha)
So sánh
63,69
- 3 -
Biểu 03/CT - 1
Biên Hòa Cẩm MỹĐịnh
Quán
Long
Khánh
Long
Thành
Nhơn
TrạchTân Phú
Thống
Nhất
Trảng
BomVĩnh Cửu
Xuân
Lộc
(1) (2) (2) (3) (4)=(5)+… (15) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
I LOẠI ĐẤT 589.775 589.775 26.352 46.445 97.136 19.175 43.079 41.078 77.596 24.800 32.541 109.087 72.486
1 Đất nông nghiệp 432.575 3.415 435.990 5.951 39.864 73.636 14.932 24.314 19.406 71.685 19.065 22.926 87.080 57.131
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 24.948 24.948 42 963 4.042 1.123 1.151 2.382 6.968 870 1.171 2.211 4.025
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 18.000 18.000 42 557 3.251 699 848 2.313 5.273 496 481 1.646 2.394
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 28.050 28.050 2.014 4.300 4.045 421 2.055 3.012 823 1.429 3.085 1.219 5.647
1.3 Đất trồng cây lâu năm 194.746 194.746 3.255 31.789 31.526 13.063 19.311 6.188 14.549 15.591 16.926 10.612 31.936
1.4 Đất rừng phòng hộ 31.800 31.800 168 - 13.266 5 443 5.656 4.801 136 6 10 7.309
1.5 Đất rừng đặc dụng 112.460 112.460 - - 9.754 - - - 38.526 - 10 64.170 -
1.6 Đất rừng sản xuất 25.291 25.291 268 88 9.940 - 914 594 2.599 - 162 6.834 3.892
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.131 7.131 196 352 558 48 385 1.568 1.382 127 918 1.107 490
2 Đất phi nông nghiệp 153.785 153.785 20.401 6.581 23.500 4.243 18.765 21.672 5.911 5.735 9.615 22.007 15.355
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 14.110 14.110 4.320 529 60 245 899 653 158 247 106 393 6.500
2.2 Đất an ninh 1.459 1.459 86 48 30 75 246 47 10 15 18 20 864
2.3 Đất khu công nghiệp 12.042 12.042 1.781 553 161 414 2.546 3.338 130 903 1.671 236 309
2.4 Đất cụm công nghiệp 1.600 1.600 216 57 127 30 269 95 30 195 187 375 19
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 2.650 2.650 895 56 63 94 154 604 241 58 264 119 102
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3.733 3.733 639 49 80 152 643 179 70 70 854 354 643
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.828 2.828 426 96 130 296 269 59 108 279 208 772 185
- Đất khai thác khoáng sản 25 25 - - - - - - 25 - - - -
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm, vật liệu san lấp 2.803 2.803 426 96 130 296 269 59 83 279 208 772 185
2.8 Đất phát triển hạ tầng 32.190 32.190 3.639 2.369 2.095 1.273 8.052 4.679 1.991 1.345 2.318 1.872 2.557
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 1.160 1.160 361 44 35 34 91 345 45 40 59 70 36
- Đất cơ sở y tế 270 270 93 11 8 14 26 36 8 6 21 36 11
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích
cấp Quốc
gia phân
bổ
Tổng diện
tích
Diện tích
cấp Tỉnh
xác định
bổ sung
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Phân theo đơn vị hành chính
- 4 -
Biểu 03/CT - 2
Biên Hòa Cẩm MỹĐịnh
Quán
Long
Khánh
Long
Thành
Nhơn
TrạchTân Phú
Thống
Nhất
Trảng
BomVĩnh Cửu
Xuân
Lộc
(1) (2) (2) (3) (4)=(5)+… (15) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Chỉ tiêu sử dụng đất
Diện tích
cấp Quốc
gia phân
bổ
Tổng diện
tích
Diện tích
cấp Tỉnh
xác định
bổ sung
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Phân theo đơn vị hành chính
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 2.130 2.130 455 81 115 71 256 516 93 97 180 160 106
- Đất cơ sở thể dục thể thao 820 820 210 19 32 22 194 52 22 16 160 53 40
2.9 Đất có di tích, danh thắng 222 222 58 5 17 17 9 12 31 11 5 18 39
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 122 122 12 1 7 17 9 12 - 2 5 18 39
- Đất danh lam thắng cảnh 100 100 46 4 10 - - - 31 9 - - -
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 564 564 4,0 25 22 8 110 4,0 30 135 54 95 77
2.11 Đất ở tại nông thôn 21.899 21.899 2.754 1.354 1.354 931 3.506 4.158 1.234 1.205 2.333 1.089 1.981
2.12 Đất ở tại đô thị 5.250 5.250 3.281 83 157 340 272 200 140 127 241 230 179
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 356 356 66 19 28 20 56 45 23 38 25 21 15
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp 93 93 7 3 12 1 12 25 4 1 1 23 4
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 971 971 197 44 77 41 197 44 62 69 85 42 113
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng 1.798 1.798 211 77 120 115 342 88 117 103 148 327 150
3 Đất chưa sử dụng - - - - - - - - - - - -
4 Đất đô thị* 27.831 27.831 14.180 1.416 999 950 928 1.884 809 1.414 931 2.923 1.397
II KHU CHỨC NĂNG*
1 Khu sản xuất nông nghiệp 225.893 225.893 499 38.369 36.074 14.287 16.109 5.616 23.518 17.297 19.702 12.007 42.415
2 Khu lâm nghiệp 172.606 172.606 927 28 33.065 5 1.221 6.251 46.519 136 576 72.228 11.650
3Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học 151.400 151.400 - - 27.417 - - - 39.089 702 551 83.598 43
4 Khu phát triển công nghiệp 13.642 13.642 2.005 610 288 444 2.826 3.432 160 1.081 1.857 611 328
5 Khu đô thị 47.392 47.392 26.352 1.416 999 950 928 8.633 809 1.414 1.571 2.923 1.397
6 Khu thương mại - dịch vụ 8.675 8.675 1.908 - 220 - 1.769 2.931 150 98 1.403 51 145
7 Khu dân cư nông thôn 58.436 58.436 5.670 4.863 4.783 2.586 6.040 7.502 4.149 3.187 7.601 4.454 7.601
(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
- 5 -
Biểu 04/CT
PHÂN KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Đất nông nghiệp 468.504 79,31 469.995 79,69 435.990 73,92
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 38.735 8,27 31.421 6,69 24.948 5,72
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.121 51,95 21.776 69,30 18.000 72,15
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 34.546 7,37 35.097 7,47 28.050 6,43
1.3 Đất trồng cây lâu năm 204.047 43,55 211.338 44,97 194.746 44,67
1.4 Đất rừng phòng hộ 36.393 7,77 34.667 7,38 31.800 7,29
1.5 Đất rừng đặc dụng 101.257 21,61 102.539 21,82 112.460 25,79
1.6 Đất rừng sản xuất 43.919 9,37 44.720 9,51 25.291 5,80
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.955 1,70 7.638 1,63 7.131 1,64
2 Đất phi nông nghiệp 121.321 20,54 119.767 20,31 153.785 26,08
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 14.476 11,93 12.681 10,59 14.110 9,18
2.2 Đất an ninh 1.190 0,98 1.239 1,03 1.459 0,95
2.3 Đất khu công nghiệp 9.223 7,60 8.239 6,88 12.042 7,83
2.4 Đất cụm công nghiệp 1.017 0,84 516 0,43 1.600 1,04
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 869 0,72 1.112 0,93 2.650 1,72
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.198 1,81 2.316 1,93 3.733 2,43
2.7 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản 1.368 1,13 1.502 1,25 2.828 1,84
- Đất khai thác khoáng sản 58 4,27 12 0,80 25 0,88
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, vật liệu san lấp 1.309 95,73 1.490 99,20 2.803 99,12
2.8 Đất phát triển hạ tầng 18.887 15,57 19.834 16,56 32.190 20,93
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá 999 5,29 853 4,30 1.160 3,60
- Đất cơ sở y tế 148 0,78 149 0,75 270 0,84
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.042 5,52 1.084 5,47 2.130 6,62
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 723 3,83 439 2,21 820 2,55
2.9 Đất có di tích, danh thắng 93 0,08 100 0,08 222 0,19
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 47 50,35 54 54,00 122 54,95
- Đất danh lam thắng cảnh 46 49,28 46 46,00 100 45,05
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 113 0,09 410 0,34 564 0,37
2.11 Đất ở tại nông thôn 12.836 10,58 13.757 11,49 21.899 14,24
2.12 Đất ở tại đô thị 3.960 3,26 3.970 3,31 5.250 3,41
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 262 0,22 187 0,16 356 0,23
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 61 0,05 61 0,05 93 0,06
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 757 0,62 744 0,62 971 0,63
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng 1.193 0,98 1.139 0,95 1.798 1,17
3 Đất chưa sử dụng 898 0,15 13 0,002 - -
4 Đất đô thị* 22.817 0,04 22.433 3,80 27.831 4,72
Mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Năm 2020
Diện tích
(ha)Cơ cấu (%)
(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(**) thực hiện đến năm 2015
Năm 2015**
Thứ tự Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Hiện trạng năm 2010
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
- 6 -
Kỳ đầu
(2011-2015)
Kỳ cuối
(2016-2020)
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp 53.975 19.555 34.420
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 7.214 2.120 5.094
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.901 443 3.458
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 7.569 3.320 4.249
1.3 Đất trồng cây lâu năm 29.909 10.221 19.688
1.4 Đất rừng phòng hộ 847 185 662
1.5 Đất rừng đặc dụng 29 - 29
1.6 Đất rừng sản xuất 6.602 2.760 3.842
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 1.066 367 699
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp9.396 781 8.615
Trong đó:
2.1 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm 292 - 292
2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng 27 - 27
2.3 Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản 68 - 68
2.4Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản110 2 108
2.5Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng273 14 259
2.6Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng8.626 765 7.861
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang
đất ở1.577 634 943
PHÂN KỲ DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH
CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Các kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ
tự
Biểu 05/CT
Mục đích sử dụng đất Cả thời kỳ
- 7 -
Kỳ đầu Kỳ cuối (1) (2) (3) (4) (5)
1 Đất nông nghiệp 898 885 13
Trong đó: - -
1.1 Đất trồng lúa - - -
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước - - -
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 190 177 13
1.3 Đất trồng cây lâu năm - - -
1.4 Đất rừng phòng hộ 708 708 -
1.5 Đất rừng đặc dụng - - -
1.6 Đất rừng sản xuất - - -
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản - - -
2 Đất phi nông nghiệp - - -
Trong đó: - - -
2.1 Đất quốc phòng - - -
2.2 Đất an ninh - - -
2.3 Đất khu công nghiệp - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp - - -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ - - -
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp - - -
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản - - -
- Đất khai thác khoáng sản - - -
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm, vật liệu san
lấp - - -
2.8 Đất phát triển hạ tầng - - -
Trong đó: - - -
- Đất cơ sở văn hoá - - -
- Đất cơ sở y tế - - -
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo - - -
- Đất cơ sở thể dục thể thao - - -
2.9 Đất có di tích, danh thắng - - -
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa - - -
- Đất danh lam thắng cảnh - -
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải - - -
2.11 Đất ở tại nông thôn - - -
2.12 Đất ở tại đô thị - - -
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan - - -
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp - - -
2.15 Đất cơ sở tôn giáo - - -
2.16 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng - - -
PHÂN KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: ha
Biểu 06/CT
Mục đích sử dụng đất Cả thời kỳCác kỳ kế hoạch
Thứ tự
- 8 -
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Đất nông nghiệp 469.995 464.406 457.303 449.713 442.834 435.990
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.421 30.164 28.869 27.373 26.142 24.948
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 20.943 20.142 19.309 18.625 18.000
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 34.129 32.604 31.279 29.683 28.050
1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 209.369 206.365 202.325 199.880 194.746
1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 34.564 32.225 32.076 31.949 31.800
1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 102.511 112.461 112.460 112.460 112.460
1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 42.507 32.085 30.029 27.422 25.291
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 7.515 7.383 7.343 7.244 7.131
2 Đất phi nông nghiệp 119.767 125.356 132.458 140.051 146.934 153.785
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 12.681 13.053 13.322 13.593 13.971 14.110
2.2 Đất an ninh 1.239 1.253 1.294 1.335 1.396 1.459
2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 9.360 10.045 10.630 11.262 12.042
2.4 Đất cụm công nghiệp 516 785 1.035 1.312 1.469 1.600
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 1.259 1.642 1.949 2.352 2.650
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 2.362 2.606 2.911 3.319 3.733
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 1.630 2.077 2.590 2.747 2.828
- Đất khai thác khoáng sản 12 12 25 25 25 25
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, vật liệu san lấp 1.490 1.618 2.052 2.565 2.722 2.803
2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 21.322 24.124 26.967 29.501 32.190
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 853 902 968 1.026 1.080 1.160
- Đất cơ sở y tế 149 155 180 200 230 270
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo 1.084 1.197 1.447 1.694 1.928 2.130
- Đất cơ sở thể dục thể thao 439 454 538 616 714 820
2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 105 158 200 203 222
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 59 102 104 107 122
- Đất danh lam thắng cảnh 46 46 56 96 96 100
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 443 472 504 528 564
2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 15.401 16.674 18.447 20.155 21.899
2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 4.170 4.669 4.897 5.070 5.250
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 212 251 290 311 356
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp 61 63 73 81 81 93
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 751 815 893 935 971
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng 1.139 1.281 1.400 1.579 1.678 1.798
3 Đất chưa sử dụng 13 13 13 10 6 -
4 Đất đô thị* 22.433 22.433 27.831 27.831 27.831 27.831
(*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Năm hiện
trạng 2015
Đơn vị tính: ha
Biểu 07/CT
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) PHÂN THEO NĂM
CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Chỉ tiêu sử dụng đất
Các năm kế hoạch
Thứ tự
- 9 -
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1) (2) (3)=(4)+...(8) (4) (5) (6) (7) (8)
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp34.420 5.614 7.132 7.595 7.164 6.915
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 5.094 1.018 1.012 1.095 997 972
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.458 697 745 805 626 585
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 4.249 776 812 964 912 785
1.3 Đất trồng cây lâu năm 19.688 2.710 3.787 4.629 4.391 4.171
1.4 Đất rừng phòng hộ 662 60 316 94 89 103
1.5 Đất rừng đặc dụng 29 28 - 1 - -
1.6 Đất rừng sản xuất 3.842 818 992 657 641 734
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 699 196 169 102 112 120
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp8.615 1.530 1.594 1.566 2.120 1.805
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm292 57 50 65 55 65
2.2Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng27 3 4 5 5 10
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thuỷ sản68 6 16 16 15 15
2.4Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản108 22 17 21 25 23
2.5Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng259 44 50 55 50 60
2.6Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng7.861 1.398 1.457 1.404 1.970 1.632
3Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở943 257 155 142 128 261
Chỉ tiêu sử dụng đấtTổng
diện tíchThứ tự
Biểu 09/CT
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020)
PHÂN THEO NĂM CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Các năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
- 10 -
Biểu 10/CT - 1
Biên
HòaCẩm Mỹ
Định
Quán
Long
Khánh
Long
Thành
Nhơn
TrạchTân Phú
Thống
Nhất
Trảng
Bom
Vĩnh
Cửu
Xuân
Lộc
(1) (2) (3)=(4)+...(14) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
1Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp34.420 3.012 1.444 1.579 1.347 10.377 5.514 1.373 2.130 2.844 2.405 2.395
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 5.094 526 79 117 71 1.245 2.031 160 152 142 372 199
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 3.458 9 21 100 32 954 1.749 120 108 41 183 141
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 4.249 722 159 108 126 917 876 112 295 410 207 317
1.3 Đất trồng cây lâu năm 19.688 1.218 1.193 1.067 1.149 6.996 1.472 737 1.661 1.762 733 1.700
1.4 Đất rừng phòng hộ 662 11 - 125 - 68 363 76 3 - 1 15
1.5 Đất rừng đặc dụng 29 - - - - - - - - - 29 -
1.6 Đất rừng sản xuất 3.842 395 10 153 - 1.044 518 263 1 383 935 140
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 699 125 1 9 1 93 250 23 8 97 84 8
2Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp8.615 586 22 359 27 2.108 1.361 247 33 993 2.649 230
Trong đó:
2.1Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm292 - 15 20 20 25 15 25 25 35 92 20
2.2 Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng 27 - - 5 - 5 - 5 - 5 7 -
2.3Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thuỷ sản68 - 2 5 5 10 11 5 3 8 17 2
2.4Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang
đất nuôi trồng thuỷ sản108 - 5 10 2 5 24 12 5 15 20 10
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đấtTổng
diện tíchThứ tự
- 11 -
Biểu 10/CT - 2
Biên
HòaCẩm Mỹ
Định
Quán
Long
Khánh
Long
Thành
Nhơn
TrạchTân Phú
Thống
Nhất
Trảng
Bom
Vĩnh
Cửu
Xuân
Lộc
(1) (2) (3)=(4)+...(14) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đấtTổng
diện tíchThứ tự
2.5Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng259 - - 185 - - 74 - - - - -
2.6Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng7.861 586 - 134 - 2.063 1.237 200 - 930 2.513 198
3Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở943 505 - 6 1 182 205 2 13 16 12 1
- 12 -
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
(1) (2) (3)=(4)+...(8) (4) (5) (6) (7) (8)
1 Đất nông nghiệp 13 - - 3 4 6
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa - - - - - -
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước - - - - - -
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 13 - - 3 4 6
1.3 Đất trồng cây lâu năm - - - - - -
1.4 Đất rừng phòng hộ - - - - - -
1.5 Đất rừng đặc dụng - - - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất - - - - - -
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản - - - - - -
2 Đất phi nông nghiệp - - - - - -
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng - - - - - -
2.2 Đất an ninh - - - - - -
2.3 Đất khu công nghiệp - - - - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp - - - - - -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ - - - - - -
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp - - - - - -
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản - - - - - -
- Đất khai thác khoáng sản - - - - - -
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, vật liệu san lấp - - - - - -
2.8 Đất phát triển hạ tầng - - - - - -
Trong đó: -
- Đất cơ sở văn hoá - - - - - -
- Đất cơ sở y tế - - - - - -
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo - - - - - -
- Đất cơ sở thể dục thể thao - - - - - -
2.9 Đất có di tích, danh thắng - - - - - -
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa - - - - - -
- Đất danh lam thắng cảnh - - - - - -
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải - - - - - -
2.11 Đất ở tại nông thôn - - - - - -
2.12 Đất ở tại đô thị - - - - - -
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan - - - - - -
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp - - - - - -
2.15 Đất cơ sở tôn giáo - - - - - -
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng - - - - - -
Biểu 11/CT
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG KỲ CUỐI (2016-2020)
PHÂN THEO NĂM CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đấtTổng
diện tích
Các năm kế hoạch
Thứ tự
- 13 -
Biểu 12/CT - 1
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2020 PHÂN
THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Cẩm Mỹ Định Quán Tân Phú
(1) (2) (3)=(4)+...(14) (5) (6) (10)
1 Đất nông nghiệp 13 3 4 6
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa - - - -
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước - - - -
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 13 3 4 6
1.3 Đất trồng cây lâu năm - - - -
1.4 Đất rừng phòng hộ - - - -
1.5 Đất rừng đặc dụng - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất - - - -
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản - - - -
2 Đất phi nông nghiệp - - - -
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng - - - -
2.2 Đất an ninh - - - -
2.3 Đất khu công nghiệp - - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp - - - -
2.5 Đất thương mại, dịch vụ - - - -
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp - - - -
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản -
- Đất khai thác khoáng sản - - - -
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm, vật liệu san lấp - - - -
2.8 Đất phát triển hạ tầng - - - -
Trong đó: -
- Đất cơ sở văn hoá - - - -
- Đất cơ sở y tế - - - -
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo - - - -
- Đất cơ sở thể dục - thể thao - - - -
2.9 Đất có di tích, danh thắng -
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa - - - -
- Đất danh lam thắng cảnh - - - -
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải - - - -
2.11 Đất ở tại nông thôn - - - -
2.12 Đất ở tại đô thị - - - -
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan - - - -
2.14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp - - - -
2.15 Đất cơ sở tôn giáo - - - -
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng - - - -
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất Cả thời kỳThứ tự
- 14 -
Biểu 13/CT
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
1. Đất Quốc phòng
1Trạm tiếp nhận xăng dầu của Trung đoàn 935-
Sư đoàn 370 0,46 - 0,46 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
2Trường bắn cơ bản 2 - Trường sĩ quan Lục
quân II 63,36 - 63,36 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
3 Công trình phòng thủ TP.Biên Hòa 39,80 18,98 20,82 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017
4Thao trường huấn luyện của lực lượng vũ
trang TP.Biên Hòa 11,83 - 11,83 Biên Hòa Trảng Dài 2016 - 2017
5 Công trình phòng thủ tại Trảng Dài 4,97 - 4,97 Biên Hòa Trảng Dài 2017
6 Công trình phòng thủ tại Tam Phước 0,11 - 0,11 Biên Hòa Tam Phước 2017
7 Trạm cấp phát xăng dầu Sư đoàn 302 0,19 - 0,19 Cẩm Mỹ Long Giao 2019
8 Công trình phòng thủ tại Xuân Quế 100,00 - 100,00 Cẩm Mỹ Xuân Quế 2019
9 Trường bắn Cam Tiêm (mở rộng) 19,67 5,31 14,36 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017
10Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho
lực lượng vũ trang huyện Cẩm Mỹ 15,00 - 15,00 Cẩm Mỹ Nhân Nghĩa 2016 - 2017
11 Bãi xử lý vật liệu nổ kho 862 36,00 - 36,00 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2018
12 Công trình phòng thủ tại Túc Trưng 20,00 - 20,00 Định Quán Túc Trưng 2018
13 Công trình phòng thủ tại Ngọc Định 3,00 - 3,00 Định Quán Ngọc Định 2017
14Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ
trang huyện Định Quán 18,00 - 18,00 Định Quán Phú Tân 2018
15 Công trình phòng thủ tại La Ngà 10,00 - 10,00 Định Quán La Ngà 2019
16Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Định
Quán 4,00 - 4,00 Định Quán Phú Vinh 2017
17 Công trình phòng thủ TX.Long Khánh 4,35 - 4,35 Long Khánh Bảo Quang 2019
18 Công trình phòng thủ tại Bình Lộc 30,00 - 30,00 Long Khánh Bình Lộc 2017
19 Công trình phòng thủ TX.Long Khánh 5,39 - 5,39 Long Khánh Bình Lộc 2019
20 Công trình quốc phòng tại Hàng Gòn 30,00 - 30,00 Long Khánh Hàng Gòn 2019
21 Công trình quốc phòng tại Hàng Gòn 81,00 - 81,00 Long Khánh Hàng Gòn 2019
22Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ
trang thị xã Long Khánh 15,65 - 15,65 Long Khánh Suối Tre 2019
23Trạm thông tin chuyển tiếp cảnh báo phòng
không 0,21 - 0,21 Long Khánh Suối Tre 2018
24 Trường cao đẳng nghề số 8 - Bộ Quốc phòng 6,00 - 6,00 Long Khánh Suối Tre 2017
25 Công trình phòng thủ tại Xuân Lập 10,00 - 10,00 Long Khánh Xuân Lập 2019
26 Công trình quốc phòng tại Xuân Lập 36,89 - 36,89 Long Khánh Xuân Lập 2019
27 Công trình phòng thủ tại Xuân Tân 10,00 - 10,00 Long Khánh Xuân Tân 2020
28 Trận địa Phòng không Sư đoàn 367 6,50 - 6,50 Long Thành An Phước 2017
29 Công trình phòng thủ tại Bình An 5,00 - 5,00 Long Thành Bình An 2019
30 Học viện Chính trị cơ sở 2 - Bộ Quốc phòng 60,00 - 60,00 Long Thành Bình An 2020
31 Bãi lái 5B- Trường Hạ Sỹ quan Xe tăng I 9,23 - 9,23 Long Thành Bình An 2019
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiện
I. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP QUỐC GIA
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
KỲ CUỐI CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
STT Tên công trình
Diện tích (ha)
-15 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
32 Công trình phòng thủ H.Long Thành 12,00 - 12,00 Long Thành Bình An 2020
33 Khu vực cất giấu HCKT-KVPT 2,00 - 2,00 Long Thành Bình An 2017
34 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 4,00 - 4,00 Long Thành Bình An 2018
35 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 6,00 - 6,00 Long Thành Lộc An 2018
36 Công trình Quốc phòng tại Long An 1,00 - 1,00 Long Thành Long An 2017
37 Cụm Điệp báo 3 1,30 - 1,30 Long Thành Long An 2017
38Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện Long
Thành 3,50 - 3,50 Long Thành Long Đức 2017
39 Công trình phòng thủ tại Long Đức 10,00 - 10,00 Long Thành Long Đức 2019
40Trung tâm huấn luyện chống khủng bố Miền
Nam của Binh Chủng Đặc công 50,00 - 50,00 Long Thành Long Đức 2017
41 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 2,00 - 2,00 Long Thành Long Đức 2018
42 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 4,00 - 4,00 Long Thành Phước Bình 2018
43 Công trình phòng thủ huyện Long Thành 6,00 - 6,00 Long Thành Phước Thái 2019
44Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ
trang huyện Long Thành 29,70 - 29,70 Long Thành Tân Hiệp 2016 - 2017
45Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho
lực lượng vũ trang huyện Nhơn Trạch 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016 - 2017
46 Công trình phòng thủ tại Long Thọ 30,00 - 30,00 Nhơn Trạch Long Thọ 2018
47 Cụm Trinh sát số 2 - Cục Cảnh sát biển 5,10 - 5,10 Nhơn Trạch Phú Hữu 2017
48 Công trình phòng thủ tại Phước An 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phước An 2019
49 Bến thủy nội địa Trung đoàn 657 - QK 7 36,00 - 36,00 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017
50 Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Nhơn Trạch 1,10 - 1,10 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017
51 Công trình phòng thủ tại Phú An 100,00 - 100,00 Tân Phú Phú An 2018
52 Công trình phòng thủ tại Phú Xuân 3,00 - 3,00 Tân Phú Phú Xuân 2017
53Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho
lực lượng vũ trang huyện Tân Phú 15,00 9,56 5,44 Tân Phú Phú Xuân 2016 - 2017
54 Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự huyện 3,83 - 3,83 Tân Phú TT.Tân Phú 2016 - 2017
55 Công trình phòng thủ tại Xuân Thạnh 6,00 - 6,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018
56Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ
trang huyện Thống Nhất 25,00 - 25,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
57 Công trình phòng thủ H.Thống Nhất 25,00 - 25,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019
58 Công trình phòng thủ tại Bàu Hàm 2 3,00 - 3,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
59Công tình Quốc phòng (Trạm hoạt động
Quân báo trinh sát) 0,40 - 0,40 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017
60 Công trình phòng thủ tại Bàu Hàm 2 1,00 - 1,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019
61 Công tình Quốc phòng - Tổng cục II 1,00 - 1,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018
62 Công trình phòng thủ tại Thống Nhất 6,00 - 6,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2,
Xuân Thạnh 2018
63 Công trình phòng thủ tại Gia Kiệm 15,00 - 15,00 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
64 Công trình phòng thủ tại Gia Tân 2 100,00 - 100,00 Thống Nhất Gia Tân 2 2016 - 2017
65 Công trình phòng thủ tại Gia Tân 3 40,00 - 40,00 Thống Nhất Gia Tân 3 2020
66Công trình phòng thủ huyện Thống Nhất (02
vị trí) 21,00 - 21,00 Thống Nhất Quang Trung 2019
67Thao trường huấn luyện cho lực lượng vũ
trang huyện Trảng Bom 17,33 - 17,33 Trảng Bom Cây Gáo 2017
68 Công trình phòng thủ tại Đồi 61 20,00 - 20,00 Trảng Bom Đồi 61 2020
-16 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
69 Ban Chỉ huy Quân sự huyện (mở rộng) 1,51 1,37 0,14 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017
70 Trường cao đẳng nghề số 8 (cơ sở 2) 9,00 - 9,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
71 Công trình phòng thủ tại Hiếu Liêm 49,00 - 49,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2016 - 2017
72 Công trình phòng thủ tại Mã Đà 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Mã Đà 2018
73 Công trình phòng thủ tại Phú Lý 5,20 - 5,20 Vĩnh Cửu Phú Lý 2017
74 Công trình phòng thủ tại Phú Lý 28,00 - 28,00 Vĩnh Cửu Phú Lý 2016 - 2017
75 Kho KV1 27,00 - 27,00 Vĩnh Cửu Tân An 2016 - 2017
76Trung tâm giáo dục quốc phòng, Trường bắn
của lực lượng vũ trang tỉnh 74,00 - 74,00 Vĩnh Cửu Tân An 2017
77 Công trình phòng thủ tại Tân An 17,70 - 17,70 Vĩnh Cửu Tân An 2017
78 Công trình phòng thủ tại Tân Bình 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017
79 Đất quốc phòng tại Bình Lợi 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2019
80 Đất quốc phòng (Sư đoàn 367 hoán đổi) 1,24 - 1,24 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2016 - 2017
81 Công trình phòng thủ tại thị trấn Vĩnh An 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018
82 Công trình phòng thủ tại thị trấn Vĩnh An 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017
83 Ban Chỉ huy Quân sự huyện (mở rộng) 3,00 1,26 1,74 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017
84 Trạm thông tin Trung đoàn 23 1,05 - 1,05 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2016 - 2017
85 Doanh trại Trung đoàn Đồng Nai 0,08 - 0,08 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2018
86 Công trình phòng thủ H.Xuân Lộc 30,00 - 30,00 Xuân Lộc Xuân Thành 2018
87 Công trình quốc phòng tại Xuân Thành 50,00 - 50,00 Xuân Lộc Xuân Thành 2016 - 2017
88Thao trường Huấn luyện và trường bắn cho
lực lượng vũ trang huyện Xuân Lộc 19,86 - 19,86 Xuân Lộc Xuân Thành 2016 - 2017
89Trung đội Dân quân thường trực khu Công
nghiệp Biên Hòa 1, 2 1,70 - 1,70 Biên Hòa An Bình 2016 - 2017
90Trung đội Dân quân thường trực khu Công
nghiệp Agtex Long Bình và Loteco 0,25 - 0,25 Biên Hòa Long Bình 2017
91Trung đội Dân quân thường trực khu Công
nghiệp Amata 0,25 - 0,25 Biên Hòa Long Bình 2017
92Trung đội Dân quân thường trực khu Công
nghiệp Tam Phước 1,00 - 1,00 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017
93Trung đội Dân quân Thường trực khu Công
nghiệp Long Thành 0,20 - 0,20 Long Thành An Phước 2017
94Trung đội Dân quân Thường trực khu Công
nghiệp Lộc An- Bình Sơn 0,20 - 0,20 Long Thành
Lộc An, Bình
Sơn 2017
95Trung đội Dân quân Thường trực khu Công
nghiệp Long Đức 0,20 - 0,20 Long Thành Long Đức 2016 - 2017
96Trung đội Dân quân thường Trực khu Công
nghiệp Suối Tre 0,15 - 0,15 Long Khánh Suối Tre 2017
97Trung đội Dân quân thường Trực khu Công
nghiệp Long Khánh 0,20 - 0,20 Long Khánh Bình Lộc 2017
98Trung đội Dân quân Thường trực khu Công
nghiệp Gò Dầu 0,20 - 0,20 Long Thành Phước Thái 2016 - 2017
99Trung đội Dân quân thường trực khu công
nghiệp tại Phước An 2,00 - 2,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
100Trung đội Dân quân thường trực các khu
công nghiệp còn lại (6 khu) 1,20 - 1,20 Nhơn Trạch Nhiều xã 2017
101Trung đội Dân quân Thường trực khu Công
nghiệp Dầu Giây 0,11 - 0,11 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017
102Trung đội Dân quân Thường trực khu Công
nghiệp Sông Mây - Hố Nai 3 0,15 - 0,15 Trảng Bom Bắc Sơn 2016 - 2017
103Trung đội Dân quân Thường trực khu Công
nghiệp Giang Điền 0,13 - 0,13 Trảng Bom An Viễn 2017
104Trung đội Dân quân Thường trực khu Công
nghiệp Bàu Xéo 0,10 - 0,10 Trảng Bom Đồi 61 2017
105Trung đội Dân quân thường trực khu Công
nghiệp Thạnh Phú 0,97 - 0,97 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2016 - 2017
-17 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
106Trung đội Dân quân thường trực khu Công
nghiệp Xuân Lộc 0,30 - 0,30 Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
* Đất quốc phòng bàn giao khu gia đình
quân nhân
107 Bàn giao khu gia đình Quân nhân SQLQ II 2,50 -2,50 Biên Hòa An Bình 2017
108Bàn giao khu gia đình Quân nhân A 29 tại
phường Bình Đa 2,00 -2,00 Biên Hòa Bình Đa 2017
109 Bàn giao khu gia đình Quân nhân d11/f370 1,87 -1,87 Biên Hòa Bình Đa 2017
110Bàn giao khu gia đình Quân nhân TK
767/CQK/BQP (5 khu) 12,07 -12,07 Biên Hòa 2 phường 2017
111Bàn giao khu gia đình Quân nhân A
e935/f370 (3 khu) 25,63 -25,63 Biên Hòa Quang Vinh 2017
112Bàn giao khu gia đình Quân nhân Trung đoàn
26 13,60 -13,60 Biên Hòa Tân Phong 2018
113Bàn giao đất QP Lữ đoàn PB75 để xây dựng
nhà cho cán bộ 4,00 -4,00 Biên Hòa Tân Phong 2018
114Bàn giao khu gia đình Quân nhân trường Sỹ
quan Lục quân II 80,15 -80,15 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017
115Bàn giao khu Nhà ở xã hội, khu nhà ở cán bộ
lực lượng vũ trang quân khu 0,50 -0,50 Biên Hòa Trảng Dài 2017
116Bàn giao khu gia đình Quân nhân trường Hạ
Sỹ quan Xe tăng 1 16,00 -16,00 Long Thành An Phước 2017
117Bàn giao khu gia đình Quân nhân Tiền
phương Bộ Tư lệnh Hóa học 5,00 -5,00 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2018
118Bàn giao khu gia đình Quân nhân Chiến sỹ
QK7 (Z302) 2,25 -2,25 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017
2. Đất an ninh
119 Trụ sở Công an tỉnh 5,70 - 5,70 Biên Hòa An Bình 2018
120 Đồn Công an Khu công nghiệp Tam Phước 0,06 0,06 - Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017
121Phân trại Quản lý và cải tạo phạm nhân thuộc
Trại giam Công an tỉnh 4,08 - 4,08 Biên Hòa Trảng Dài 2017
122Tiểu Đoàn Cảnh sát cơ động và Trung tâm
huấn luyện Quân sự Thể dục thể thao 28,00 28,00 - Biên Hòa Tân Phong 2017
123 Phòng PC68 tại phường An Bình 1,00 - 1,00 Biên Hòa An Bình 2017
124 Trụ sở Công an phường Hóa An 0,04 - 0,04 Biên Hòa Hóa An 2019
125 Trụ sở Công an phường Bửu Long 0,06 - 0,06 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
126 Trụ sở Công an phường Hòa Bình 0,05 - 0,05 Biên Hòa Hòa Bình 2020
127 Trụ sở Công an phường Tam Hòa 0,05 - 0,05 Biên Hòa Tam Hòa 2020
128 Trụ sở Công an phường Tân Biên 0,18 - 0,18 Biên Hòa Tân Biên 2016 - 2017
129Trụ sở Đội cảnh sát giao thông số 1 Quốc lộ
56 0,74 - 0,74 Cẩm Mỹ Long Giao 2017
130 Nhà tạm giữ - Công an huyện Cẩm Mỹ 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Long Giao 2018
131 Trụ sở Công an thị trấn Long Giao 0,24 - 0,24 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017
132Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp
vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vưc phía Nam 17,10 - 17,10 Định Quán Thanh Sơn 2017
133 Trụ sở Đội Cảnh sát Giao thông số 2 (QL20) 1,22 - 1,22 Định Quán Túc Trưng 2017
134 Nhà tạm giữ thuộc Công an huyện Định Quán 4,24 4,24 - Định Quán TT.Định Quán 2016 - 2017
135 Trụ sở Công an thị trấn Định Quán 0,20 0,07 0,13 Định Quán TT.Định Quán 2017
136Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực trọng
điểm về an ninh, trật tự 1,00 - 1,00 Định Quán Phú Túc 2018
137Nhà tạm giữ thuộc Công an thị xã Long
Khánh 5,00 5,00 - Long Khánh Hàng Gòn 2020
138 Đồn Công an Khu công nghiệp Long Khánh 0,15 - 0,15 Long Khánh Bình Lộc 2019
-18 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
139 Trụ sở Công an phường (6 phường) 0,22 0,20 0,02 Long Khánh 6 phường 2018
140Trung tâm thể thao An ninh Nhân dân - Bộ
Công an 33,64 - 33,64 Long Thành Bình sơn 2019
141 Trường Đại học An ninh 3,00 - 3,00 Long Thành Long Đức 2017
142Bãi tạm giữ tang vật - Công an huyện Long
Thành 1,77 - 1,77 Long Thành Lộc An 2016 - 2017
143 Trụ sở Công an huyện mới 3,50 - 3,50 Long Thành Long Đức 2017
144 Đồn Công an KCN Gò Dầu 0,30 - 0,30 Long Thành Phước Thái 2017
145 Đồn Công an KCN Long Thành 0,40 - 0,40 Long Thành Tam An 2020
146 Trụ sở Công an thị trấn Long Thành 0,20 - 0,20 Long Thành TT.Long Thành 2017
147
Trụ sở Đồn Công an cửa khẩu Quốc tế, Trung
tâm phòng chống khủng bố Sân bay của Bộ
Công an
20,00 - 20,00 Long Thành Bình Sơn 2018
148Trung tâm ứng cứu khẩn cấp PCCC và Cứu
nạn cứu hộ phía Nam 7,00 - 7,00 Long Thành An Phước 2020
149 Cục Chống khủng bố - Bộ Công an 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Long Tân 2019
150 Trung tâm sát hạch lái xe - Tổng cục Cảnh sát 5,00 - 5,00 Nhơn Trạch Long Tân,
Phú Hội 2016 - 2017
151Trụ sở văn phòng làm việc Trung tâm sát
hạch lái xe - Bộ Công an 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phú Hội 2017
152 Đồn Công an KCN Ông Kèo 1,50 - 1,50 Nhơn Trạch Phước Khánh 2017
153Công trình An toàn giao thông tại khu vực
ngã 3 sông Đồng Tranh 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Phước An 2018
154 Trụ sở Công an thị trấn Hiệp Phước 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2019
155 Nhà tạm giữ thuộc Công an huyện Tân Phú 4,00 - 4,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2017
156 Trụ sở Công an thị trấn Tân Phú 0,25 - 0,25 Tân Phú TT.Tân Phú 2017
157 Đồn Công an KCN Dầu Giây 0,30 - 0,30 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
158 Đồn Công an khu vực 5 xã Kiệm Tân 0,20 - 0,20 Thống Nhất Quang Trung 2016 - 2017
159Nhà tạm giữ thuộc Công an huyện Thống
Nhất 5,00 5,00 - Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018
160 Trụ sở Công an thị trấn Dầu Giây 0,25 - 0,25 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017
161 Đồn Công an KCN Hố Nai, Sông Mây 0,58 0,58 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
162 Đồn Công an KCN Bàu Xéo 0,40 - 0,40 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017
163 Đồn Công an KCN Giang Điền 0,50 - 0,50 Trảng Bom Giang Điền 2017
164 Trụ sở Công an thị trấn Trảng Bom 0,20 - 0,20 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
165 Trạm Cảnh sát đường thủy số 5 (PC68) 1,70 1,70 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
166Đồn Công an khu vực trọng điểm về ANTT
Thạnh Phú 2,00 - 2,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017
167 Trụ sở Công an thị trấn Vĩnh An 0,65 - 0,65 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
168Trụ sở Công an Khu vực Xuân Hòa- Xuân
Hưng 1,10 - 1,10 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
169 Trụ sở Công an thị trấn Gia Ray 0,20 - 0,20 Xuân Lộc TT. Gia Ray 2020
* Công trình Phòng cháy chữa cháy
170Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp
vụ PCCC 2,02 2,02 - Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017
171 Phòng Cảnh sát PCCC số 1 0,45 0,45 - Biên Hòa An Bình 2020
172 Phòng Cảnh sát PCCC thành phố Biên Hòa 0,51 - 0,51 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
173 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Cẩm Mỹ 1,47 1,47 - Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017
174 Phòng Cảnh sát PCCC số 2 0,85 0,85 - Long Khánh Phú Bình 2017
-19 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
175 Phòng cảnh sát PCCC Long Khánh 2,50 - 2,50 Long Khánh Suối Tre 2020
176 Trụ sở đội PCCC Khu công nghiệp Suối Tre 0,15 - 0,15 Long Khánh Suối Tre 2019
177 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Long Thành 2,00 - 2,00 Long Thành Long Đức 2019
178 Đội Cảnh sát PCCC KCN Long Thành 0,52 0,52 - Long Thành Tam An 2019
179 Phòng Cảnh sát PCCC trên sông 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017
180 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Tân Phú 1,58 - 1,58 Tân Phú TT.Tân Phú 2018
181 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Thống Nhất 2,00 - 2,00 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017
182 Thao trường huấn luyện PCCC 6,00 - 6,00 Trảng Bom Cây Gáo 2019
183 Phòng Cảnh sát PCCC số 4 1,58 1,58 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
184 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu 1,20 - 1,20 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017
185 Trung tâm huấn luyện nghĩa vụ PCCC 3,00 - 3,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2020
186 Phòng Cảnh sát PCCC huyện Xuân Lộc 1,08 - 1,08 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2016 - 2017
* Đất an ninh bàn giao
187 Bàn giao khu Nhà ở xã hội, khu nhà ở cán bộ 5,00 -5,00 Biên Hòa Tân Phong 2017
3. Đất Khu công nghiệp
188 KCN Biên Hòa I 337,51 -337,51 Biên Hòa An Bình 2016-2020
189 KCN Biên Hòa II 387,19 393,32 -6,13 Biên Hòa An Bình 2020
190 KCN Loteco 100,00 100,00 - Biên Hòa Long Bình 2020
191 KCN Amata 674,00 423,10 250,90 Biên Hòa Long Bình 2016-2020
192 KCN Agtex Long Bình 35,20 33,99 1,21 Biên Hòa Long Bình 2018
193 KCN Tam Phước 323,18 323,18 - Biên Hòa Tam Phước 2020
194 KCN Bàu Xéo 499,86 467,55 32,31 Trảng Bom TT.Trảng
Bom, 3 xã 2016 - 2017
195 KCN Giang Điền 529,20 379,10 150,10 Trảng Bom,
Biên Hòa Giang Điền 2018
196 KCN Hố Nai 497,00 247,22 249,78 Trảng Bom,
Biên Hòa Các xã 2017
197 KCN Sông Mây 474,00 218,33 255,67 Trảng Bom,
Vĩnh Cửu
Bắc Sơn,
Tân An 2019
198 KCN Nhơn Trạch I 426,92 426,92 - Nhơn Trạch Hiệp Phước,
Phước Thiền 2016-2020
199 KCN Nhơn Trạch II 331,42 331,42 - Nhơn Trạch 3 xã 2016-2020
200 KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú 183,18 183,18 - Nhơn Trạch Phú Hội 2016-2020
201 KCN Nhơn Trạch II - Lộc Khang 70,00 70,00 - Nhơn Trạch Phú Hội 2016-2020
202 KCN Nhơn Trạch III 697,23 697,23 - Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016-2020
203 KCN Dệt May Nhơn Trạch 183,90 183,90 - Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016-2020
204 KCN Nhơn Trạch V 309,45 309,45 - Nhơn Trạch Long Tân 2016-2020
205 KCN Nhơn Trạch VI 314,99 294,88 20,11 Nhơn Trạch Long Thọ 2016-2020
206 KCN Ông Kèo 823,00 258,85 564,15 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016-2020
207 KCN Gò Dầu 181,08 181,08 - Long Thành Phước Thái 2016-2020
208 KCN Long Thành 488,00 480,00 8,00 Long Thành An Phước
Tam An 2020
209 KCN Long Đức 580,00 269,85 310,15 Long Thành An Phước,
Long Đức 2016-2020
210 KCN An Phước 200,85 112,05 88,80 Long Thành An Phước 2016-2020
211 KCN Lộc An - Bình Sơn 497,77 497,77 - Long Thành 3 xã 2016-2020
212 KCN Phước Bình 190,00 - 190,00 Long Thành Phước Bình 2016-2020
213 KCN Cẩm Mỹ 300,00 - 300,00 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2016 - 2017
214 KCN Định Quán 161,00 56,76 104,24 Định Quán La Ngà 2017
-20 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
215 KCN Long Khánh 264,47 264,47 - Long Khánh Bình Lộc 2016-2020
216 KCN Suối Tre 150,00 96,86 53,14 Long Khánh Bảo Vinh,
Suối Tre 2020
217 KCN Dầu Giây 329,73 329,73 - Thống Nhất Bàu Hàm,
xã Lộ 25 2020
218KCN Gia Kiệm (tổng diện tích quy hoạch 330
ha) 323,00 - 323,00 Thống Nhất Gia Kiệm 2017
219 KCN Tân Phú 130,00 49,44 80,56 Tân Phú TT.Tân Phú
Phú Lộc 2019
220 KCN Xuân Lộc 309,00 108,82 200,18 Xuân Lộc Xuân Hiệp,
Xuân Tâm 2017
221 KCN Thạnh Phú 177,20 112,70 64,50 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017
222 KCN công nghệ cao Long Thành 410,00 - 410,00 Long Thành Nhiều xã 2020
223 Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico
(Phân khu - dịch vụ, thương mại, Logistics) 251,00 - 251,00 Thống Nhất Lộ 25 2020
224 Khu công nghệ cao chuyên ngành công nghệ
sinh học 253,00 - 253,00 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2016 - 2017
3. Đất phát triển hạ tầng
3.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
225 Trường Cao đẳng Y tế (mở rộng) 6,40 3,67 2,73 Biên Hòa Tân Biên 2017
226 Trường thực hành Đại học Đồng Nai 8,53 1,35 7,18 Biên Hòa Tân Phong 2018
227 Trường Bồi dưỡng nghiệp vụ Ngân hàng 0,47 - 0,47 Biên Hòa Tân Tiến 2017
228 Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai 1,59 - 1,59 Biên Hòa Trảng Dài 2016 - 2017
229 Trường Cao đẳng Trang trí Mỹ thuật 7,29 - 7,29 Biên Hòa Trảng Dài 2018
230 Trường Cao đẳng nghề 4,00 - 4,00 Định Quán TT.Định Quán 2020
231 Trường Đại học Tư Thục 5,00 - 5,00 Long Thành An Phước 2018
232 Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam 2,96 - 2,96 Long Thành An Phước 2017
233 Trường Cao đẳng nghề tại Bình Sơn 4,00 - 4,00 Long Thành Bình Sơn 2019
234 Trường Đại học Giao thông 20,00 - 20,00 Long Thành Long Đức 2017
235 Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 1,50 - 1,50 Long Thành Long Phước 2016 - 2017
236 Trường Đại học đào tạo ngành ngân hàng 19,65 - 19,65 Long Thành Tân Hiệp 2017
237 Làng Đại học tại Nhơn Trạch 320,00 - 320,00 Nhơn Trạch Long Tân,
Phước Thiền 2017
238Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí
Minh 23,78 - 23,78 Nhơn Trạch Phước An 2019
239Trường Đại học Kinh tế - Công nghệ Miền
Đông 14,00 - 14,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2017
240 Trường Cao đẳng Đinh Tiên Hoàng 7,00 - 7,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017
241 Trường Cao đẳng nghề tại TT Trảng Bom 1,00 - 1,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2019
242 Trường Cao đẳng Hòa Bình 4,90 2,45 2,45 Trảng Bom Trảng Bom 2018
243 Trường Đại học Lạc Hồng (cơ sở 2) 9,95 - 9,95 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2018
244 Trường Cao đẳng Thống Kê II 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2018
245Ký túc xá và khu học tập sinh viên (trường
ĐH Lạc Hồng) 1,92 0,65 1,27 Biên Hòa Bửu Long 2018
3.2. Đất giao thông
a. Sân bay, bến cảng
246 Cảng hàng không quốc tế Long Thành 5.000 - 5.000 Long Thành Nhiều xã 2016-2020
-21 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
247 Khu bến cảng trên sông Đồng Nai 279,00 - 279,00 Biên Hòa,
Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020
248 Khu bến cảng trên sông Nhà Bè 164,00 - 164,00 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020
249 Khu bến cảng trên sông Lòng Tàu 496,00 - 496,00 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020
250 Khu bến cảng trên sông Thị Vải 492,00 - 492,00 Long Thành Nhiều xã 2016-2020
251 Kho hỏa xa 100 - 100 Thống Nhất Xuân Thạnh,
Bàu Hàm 2 2020
252 Tổng kho trung chuyển Miền Đông 1.400 - 1.400 Trảng Bom 4 xã 2019
b. Đường sắt
253Đường sắt tốc độ cao (TP. Hồ Chí Minh- Nha
Trang) 53,37 - 53,37
Long Thành
Cẩm Mỹ
Xuân Lộc
Nhiều xã 2020
254 Đường sắt Biên Hòa - Vũng Tàu 116,47 - 116,47 Biên Hòa,
Long Thành Nhiều xã 2018
255 Đường sắt Trảng Bom - Hòa Hưng 30,05 - 30,05 Trảng Bom Nhiều xã 2020
256 Đường sắt Bắc Nam tránh TP Biên Hòa 41,58 - 41,58 Biên Hòa Nhiều xã 2020
257 Đường sắt chuyên dụng (cảng Phước An) 24,39 - 24,39 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
258Đường sắt nhẹ Thủ Thiêm - Cảng Hàng
không QT Long Thành 81,45 - 81,45
Nhơn Trạch,
Long Thành Nhiều xã 2020
259 Ga Phước Tân, An Hòa mới 8,40 - 8,40 Biên Hòa 2 xã 2020
260 Ga Tân Mai mới 5,00 - 5,00 Biên Hòa Phước Tân 2020
261 Ga Long Khánh mới 2,02 - 2,02 Long Khánh Bàu Sen 2020
262 Ga Trảng Táo 0,83 - 0,83 Xuân Lộc 2 xã 2020
263 Ga Bảo Chánh 1,11 - 1,11 Xuân Lộc Xuân Thọ 2020
264 Ga Gia Ray 0,45 - 0,45 Xuân Lộc Xuân Trường 2020
c. Đường bộ
265 Cao tốc Bến Lức - Long Thành - Nhơn Trạch 193,64 - 193,64 Nhơn Trạch,
Long Thành 2 xã 2016 - 2017
266 Cao tốc Dầu Giây - Phan Thiết 415,43 - 415,43
Xuân Lộc
Long Khánh
Thông Nhất
Nhiều xã 2016 - 2017
267 Cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu 162,96 - 162,96 Biên Hòa,
Long Thành Nhiều xã 2018
268 Cao tốc Dầu Giây - Đà Lạt 427,00 - 427,00
Tân Phú,
Định Quán
Thống Nhất
Nhiều xã 2019
269 Quốc lộ 1A (nâng cấp, mở rộng) 8,44 - 8,44 Biên Hòa,
Trảng Bom Nhiều xã 2017
270 Quốc lộ 1 vòng tránh TX. Long Khánh 23,28 7,11 16,17 Long Khánh Nhiều xã 2019
271Quốc lộ 20 (mở rộng đoạn qua đô thị Dầu
Giây) 4,90 - 4,90 Thống Nhất
Xuân Thạnh,
Bàu Hàm 2 2017
272Vành đai 3 - vùng KTTĐPN (Cầu đường Q9-
Nhơn Trạch) 126,54 - 126,54 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016 - 2017
273 Vành đai 4 - vùng KTTĐPN 278,25 - 278,25 Vĩnh Cửu,
Trảng Bom Nhiều xã 2020
274 Vành đai thành phố Biên Hòa 96,56 - 96,56 Các huyện Nhiều xã 2020
c. Công trình Cầu, nút giao thông
275 Hành lang an toàn giao thông QL 51 1,26 - 1,26 Biên Hòa An Hòa 2017
-22 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
276
Cầu vượt dân sinh và các cống thuộc dự án
đầu tư xây dựng mở rộng Quốc lộ 51 đoạn
tuyến đi qua địa bàn thành phố Biên Hoà
0,16 - 0,16 Biên Hòa Long Bình Tân 2017
277 Nút giao thông đường sắt 35,40 - 35,40 Biên Hòa Phước Tân 2020
278
Nút giao đường Hương Lộ 2 nối dài và
Đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu
Giây
20,00 - 20,00 Long Thành Long Phước 2017
279 Nút giao thông Dầu Giây (QL1 - QL20) 3,50 - 3,50 Thống Nhất Xuân Thạnh,
Bàu Hàm 2 2018
280Nút giao thông đường Hùng Vương với QL
1A 2,40 - 2,40 Xuân Lộc Nhiều xã 2018
3.3. Đất công trình năng lượng
a. Công trình thủy điện
281 Thủy điện Phú Tân 1 115,21 - 115,21 Định Quán Phú Tân,
Thanh Sơn 2018
282 Thủy điện Phú Tân 2 150,00 - 150,00 Định Quán Phú Tân,
Thanh Sơn 2020
283 Thủy điện Thanh Sơn 52,18 - 52,18 Định Quán Thanh Sơn 2019
284 Đập công trình thủy điện Trị An (8 đập) 96,57 17,01 79,56 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An,
Hiếu Liêm 2019
b. Đường dây 500 kV
285Đường dây 500 kV (Vĩnh Tân rẽ Sông Mây -
Tân Định) 1,69 - 1,69 Các huyện Nhiều xã 2017
286Đường dây 500kV Vĩnh Tân nhánh rẽ Sông
Mây - Tân Uyên 7,86 - 7,86 Các huyện Nhiều xã 2016-2020
287Đường dây 500kV mạch kép Sông Mây - Tân
Uyên 2,95 - 2,95
Vĩnh cửu,
Trảng Bom Nhiều xã 2016 - 2017
288Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV Long
Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây) 1,65 - 1,65 Nhiều huyện Nhiều xã 2019
289Đường dây 500 kV Phú Mỹ- Nhà Bè (Bổ
sung diện tích) 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017
290Đường dây 500 kV (mạch 3, 4 Vĩnh Tân -
Sông Mây) 28,88 - 28,88 Xuân Lộc Nhiều xã 2018
c. Đường dây 220 kV
291
Đường dây 220 kV (2 mạch xuất tuyến TC
220 kV trạm 500 kV Sông Mây - TP.Nhơn
Trạch)
10,56 - 10,56 Các huyện Nhiều xã 2019
292Đường dây 220 kV (4 mạch trạm 220 kV
Tam Phước rẽ Sông Mây- TP.Nhơn Trạch) 0,07 - 0,07 Biên Hòa Tam Phước 2017
293 Đường dây 220 kV Xuân Lộc - Định Quán 1 3,00 - 3,00 Định Quán Phú Vinh, Phú
Lợi, Gia Canh 2018
294Đường dây 220 kV (2 mạch xuất tuyến TC
220 kV trạm 500 kV Long Thành- Thủ Đức) 1,65 - 1,65 Long Thành Nhiều xã 2020
295
Đường dây 220 kV (4 mạch xuất tuyến TC
220 kV trạm 500 kV Long Thành rẽ Long
Bình- Long Thành)
1,06 - 1,06 Long Thành Nhiều xã 2020
296
Chuyển đấu nối trạm 220kV Xuân Lộc trên 2
mạch đường dây Hàm Thuận, Đa Mi- Long
Thành
0,03 - 0,03 Xuân Lộc Nhiều xã 2020
297 Đường dây 220 kV Nhơn Trạch - Cát Lái 0,18 - 0,18 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017
298 Đường dây 220 kV Phú Mỹ - Nhà Bè 0,10 - 0,10 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017
299 Đường dây 220 kV Phú Mỹ - Cát Lái 0,08 - 0,08 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017
300 Đường dây 220 kV Nhơn Trạch - Nhà Bè 0,14 - 0,14 Nhơn Trạch Phước Khánh 2016 - 2017
d. Trạm biến áp
301 Trạm BA 220 kV Tam Phước 4,00 - 4,00 Biên Hòa Phước Tân 2019
-23 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
302 Trạm BA 500 kV Long Thành 18,00 - 18,00 Long Thành An phước 2018
303Trạm BA 220 kV TP.Nhơn Trạch (mở rộng
Lắp máy 3) 0,20 - 0,20 Long Thành Long An 2019
304 Trạm BA 220/110 kV Xuân Tâm 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Xuân Tâm 2018
1. Cụm công nghiệp
1 Cụm CN Dốc 47 88,65 69,41 19,24 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017
2 Cụm CN Tân Hạnh 54,83 54,83 - Biên Hòa Tân Hạnh 2020
3 Cụm CN Phước Tân 72,08 - 72,08 Biên Hòa Phước Tân 2020
4 Cụm CN Long Giao 57,35 - 57,35 Cẩm Mỹ Long Giao,
Xuân Đường 2016 - 2017
5 Cụm CN Phú Cường 44,45 44,45 - Định Quán Phú Cường 2017
6 Cụm CN Phú Túc 50,00 - 50,00 Định Quán Phú Túc 2018
7 Cụm CN Phú Vinh 33,00 - 33,00 Định Quán Phú Vinh 2019
8 Cụm CN ô tô Đô Thành 68,00 - 68,00 Long Thành Long Phước 2018
9 Cụm CN Long Phước 1 75,00 - 75,00 Long Thành Long Phước 2016 - 2017
10 Cụm CN Tam An 50,95 50,60 0,35 Long Thành Tam An 2017
11 Cụm CN Phước Bình 75,00 - 75,00 Long Thành Phước Bình 2016 - 2017
12 Cụm CN Bàu Trâm 29,70 - 29,70 Long Khánh Bàu Trâm 2020
13 Cụm CN Phú Thạnh - Vĩnh Thanh 94,00 90,01 3,99 Nhơn Trạch Phú Thạnh,
Vĩnh Thanh 2017
14 Cụm CN Phú Thanh 30,00 - 30,00 Tân Phú Phú Thanh 2020
15 Cụm CN Hưng Lộc 40,45 41,89 -1,44 Thống Nhất Hưng Lộc 2016 - 2017
16 Cụm CN Quang Trung 79,87 - 79,87 Thống Nhất Quang Trung 2018
17 Cụm CN Gia Tân 1 75,00 - 75,00 Thống Nhất Gia Tân 1 2019
18 Cụm CN An Viễn 50,00 - 50,00 Trảng Bom An Viễn 2018
19 Cụm CN Hưng Thịnh 35,00 10,49 24,51 Trảng Bom Hưng Thịnh 2017
20 Cụm CN Thanh Bình 48,75 - 48,75 Trảng Bom Thanh Bình 2019
21 Cụm CN Vật liệu xây dựng Hố Nai 3 53,08 53,08 - Trảng Bom Hố Nai 3 2017
22 Cụm CN Thạnh Phú - Thiện Tân 96,60 93,05 3,55 Vĩnh Cửu 2 xã 2017
23 Cụm CN Thiện Tân 75,00 - 75,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017
24 Cụm CN Trị An 48,80 0,94 47,86 Vĩnh Cửu Trị An 2017
25 Cụm CN VLXD Tân An 50,20 - 50,20 Vĩnh Cửu Tân An 2017
26 Cụm CN Tân An 50,00 6,82 43,18 Vĩnh Cửu Tân An 2019
27 Cụm CN Vĩnh Tân 54,80 - 54,80 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
28 Cụm CN Xuân Hưng 19,40 - 19,40 Xuân Lộc Xuân Hưng 2016 - 2017
2. Đất thương mại dịch vụ
3.1. Trung tâm thương mại, dịch vụ
29 Khu thương mại, văn phòng và căn hộ 1,63 - 1,63 Biên Hòa An Bình 2017
30 Công trình thương mại (trong KDC An Bình) 0,48 - 0,48 Biên Hòa An Bình 2016 - 2017
31 Khu thương mại dịch vụ tại Bửu Hòa 0,85 - 0,85 Biên Hòa Bửu Hòa 2018
32 Khu thương mại dịch vụ tại Bửu Long 1,94 - 1,94 Biên Hòa Bửu Long 2017
33Trung tâm thương mại dịch vụ AMATA (mở
rộng) 24,53 20,82 3,71 Biên Hòa Long Bình 2016 - 2017
34 Khu thương mại dịch vụ, nhà hàng khách sạn 7,23 - 7,23 Biên Hòa Phước Tân 2020
35Khu TM và siêu thị (Khu đô thị, sân golf, thể
thao và du lịch sinh thái Long Thành) 3,34 - 3,34 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
II. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẤP TỈNH
-24 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
36 Trung tâm thương mại (rạp Nam Hà) 0,18 - 0,18 Biên Hòa Quyết Thắng 2017
37Khu thương mại dịch vụ, căn hộ và văn
phòng cho thuê (Công ty cổ phần VIETBO) 2,35 - 2,35 Biên Hòa Tân Hòa 2016 - 2017
38
Trung tâm thương mại, văn phòng cho thuê
và chung cư cao cấp (chuyển đổi từ Trại giam
B7)
3,26 - 3,26 Biên Hòa Tân Hiệp 2017
39Trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, căn
hộ cao cấp 2,23 - 2,23 Biên Hòa Tân Tiến 2016 - 2017
40 Trung tâm thương mại Cẩm Mỹ (2 khu) 4,26 - 4,26 Cẩm Mỹ Long Giao 2018
41 Khu thương mại dịch vụ Cẩm Mỹ 9,40 - 9,40 Cẩm Mỹ Long Giao
Xuân Đường 2016 - 2017
42 Khu thương mại dịch vụ trên QL 56 0,80 - 0,80 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017
43 Khu thương mại dịch vụ Xuân Đông 8,30 - 8,30 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2020
44 Công trình thương mại dịch vụ Xuân Đường 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2016 - 2017
45Công Trình thương mại dịch vụ tại xã Xuân
Tây (2 khu) 0,27 - 0,27 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2020
46 Trung tâm thương mại dịch vụ (2 khu) 2,97 - 2,97 Định Quán TT.Định Quán 2020
47 Trung tâm thương mại dịch vụ tại ấp Hiệp Lợi 0,75 - 0,75 Định Quán TT.Định Quán 2020
48 Công trình thương mại dịch vụ 0,15 - 0,15 Định Quán Phú Lợi 2019
49 Khu thương mại dịch vụ - Chợ Phú Bình 2,33 - 2,33 Long Khánh Phú Bình 2020
50Khu thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở (dọc
đường CMT8-ND) 19,90 - 19,90 Long Khánh
Xuân An,
Xuân Hòa 2020
51 Trung tâm thương mại Xuân Tân (2 khu) 20,00 - 20,00 Long Khánh Xuân Tân 2020
52 Trung tâm thương mại 1,90 - 1,90 Long Khánh Xuân Bình 2020
53 Trung tâm thương mại dịch vụ tại Long Phước 35,00 - 35,00 Long Thành Long Phước 2018
54 Công trình thương mại, dịch vụ 0,30 - 0,30 Long Thành Long Phước 2016 - 2017
55 Trung tâm thương mại dịch vụ + Bãi đậu xe 0,65 - 0,65 Long Thành Phước Thái 2017
56 Trung tâm thương mại Phước Thái 2,00 - 2,00 Long Thành Phước Thái 2017
57 Khu trung tâm thương mại 50,91 50,91 Nhơn Trạch 2 xã 2016 - 2017
58 Trung tâm thương mại Hiệp Phước 6,00 - 6,00 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017
59 Trung tâm thương mại dịch vụ 0,17 - 0,17 Nhơn Trạch Long Thọ 2017
60 Trung tâm thương mại dịch vụ 15,00 - 15,00 Nhơn Trạch Long Tân 2018
61Trung tâm thương mại dịch vụ trung tâm
Nhơn Trạch 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2020
62 Trung tâm thương mại dịch vụ tại Phú Hội 1,08 - 1,08 Nhơn Trạch Phú Hội 2018
63Trung tâm thương mại dịch vụ tại Phước
Thiền 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018
64 Khu thương mại dịch vụ Tại Phú Xuân 3,75 - 3,75 Tân Phú Phú Xuân 2020
65 Trung tâm thương mại Dầu Giây 7,97 - 7,97 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018
66 Công trình dịch vụ thương mại 0,60 - 0,60 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2020
67Trung tâm dịch vụ phục vụ Khu công nghiệp
Bàu Xéo 39,00 - 39,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018
68Trung tâm thương mại dịch vụ hỗn hợp (khu
1,2) 3,08 1,98 1,10 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
69 Công trình dịch vụ thương mại tại Hiếu Liêm 8,50 - 8,50 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2020
70 Trung tâm thương mại Phú Lý 3,00 - 3,00 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018
-25 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
71 Trung tâm thương mại - Siêu thị Thạnh Phú 1,50 - 1,50 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2018
72 Trung tâm thương mại - Siêu thị Vĩnh An 0,56 - 0,56 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2020
73Trung tâm thương mại dịch vụ, kết hợp đất ở
(khu 103ha) 6,47 - 6,47 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2017
74 Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Gia Ray 11,10 - 11,10 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2020
3.2. Công trình Siêu thị
75 Siêu thị Phước An 1 2,71 - 2,71 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2020
76 Siêu thị Phước An 2 2,56 - 2,56 Nhơn Trạch Phước An 2020
77 Siêu thị Phước An 3 1,27 - 1,27 Nhơn Trạch L Thọ P An 2020
78 Siêu thị Long Thọ 5,91 - 5,91 Nhơn Trạch Long Thọ 2020
79 Siêu thị 45-1 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch L Thọ P An 2020
80 Siêu thị Phước Khánh 0,50 - 0,50 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020
81 Siêu thị Phú Hữu 2,16 - 2,16 Nhơn Trạch Phú Hữu 2020
82 Siêu thị Phước Thiền 4,20 - 4,20 Nhơn Trạch Phước Thiền 2020
83 Siêu thị Phú Đông 1,30 - 1,30 Nhơn Trạch Phú Đông 2020
84 Siêu thị Nam Cát Tiên 0,20 - 0,20 Tân Phú Nam Cát Tiên 2020
85 Siêu thị Phú Lập 0,20 - 0,20 Tân Phú Phú Lập 2017
86 Siêu thị thị trấn Tân Phú 0,20 - 0,20 Tân Phú TT.Tân Phú 2017
87 Siêu thị Phú Sơn 0,20 - 0,20 Tân Phú Phú Sơn 2018
88 Siêu thị Suối Cát 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Suối Cát 2017
89 Siêu thị Gia Ray 0,50 - 0,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2017
90 Siêu thị Xuân Lộc 0,50 - 0,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2020
91 Siêu thị Xuân Định 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Định 2018
92 Siêu thị Xuân Hòa 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018
93 Siêu thị Xuân Phú 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Phú 2018
94 Siêu thị Xuân Lộc 0,50 - 0,50 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020
95 Siêu thị Xuân Trường 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Trường 2019
3.3. Công trình trạm dừng chân
96 Trạm dừng chân tại Túc Trưng 0,30 - 0,30 Định Quán Túc Trưng 2018
97 Trạm dừng chân tại Xuân Tân (mở rộng) 15,00 7,00 8,00 Long Khánh Xuân Tân 2018
98 Trạm dừng chân tại Phước Thái 0,10 - 0,10 Long Thành Phước Thái 2016 - 2017
99 Trạm dừng chân (DNTN Nguyễn Vĩnh Thái) 0,64 - 0,64 Long Thành Phước Thái 2018
100 Trạm dừng chân tại Long Phước 1,40 - 1,40 Long Thành Long Phước 2018
101 Trạm dừng nghỉ (tại km 1831+950 QL 1A) 4,81 - 4,81 Thống Nhất Xuân Thạnh 2016 - 2017
102 Trạm dừng chân Phú Sơn (mở rộng) 29,20 3,60 25,60 Tân Phú Phú Sơn 2018
3.4. Khu du lịch, điểm du lịch
103 Khu du lịch Bửu Long (mở rộng) 323,52 82,82 240,70 Biên Hòa,
Vĩnh Cửu
Bửu Long,
Bình Hòa 2016-2020
104 Khu vui chơi giải trí trung tâm và cụm dịch
vụ cao cấp thuộc Khu du lịch Bửu Long 68,55 - 68,55 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
105Khu dịch vụ nhà hàng thuộc khu du lịch Bửu
Long 1,47 - 1,47 Biên Hòa Bửu Long 2017
106Điểm du lịch sinh thái của Công ty TNHH
T&Q 2,12 - 2,12 Biên Hòa Hiệp Hòa 2019
107 Điểm du lịch sinh thái 1,92 - 1,92 Biên Hòa Hiệp Hòa 2019
108Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp
dịch vụ vui chơi giải trí (mở rộng) 30,50 24,57 5,93 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017
109Điểm du lịch, dịch vụ thương mại và nhà ở tại
Cù Lao Cỏ 4,83 - 4,83 Biên Hòa Thống Nhất 2017
110 Điểm du lịch Vườn Xoài (mở rộng) 40,00 37,00 3,00 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
-26 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
111 Điểm du lịch hồ Cầu Mới (tuyến 5 và tuyến 6) 17,00 - 17,00 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2020
112 Điểm du lịch hồ Suối Vọng 2,00 - 2,00 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2019
113 Điểm du lịch sinh thái ấp Láng Me 2 11,00 - 11,00 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2016 - 2017
114 Điểm du lịch sinh thái hồ Sông Ray 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2017
115 Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng 6,10 - 6,10 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017
116 Điểm đồi Du lịch tại La Ngà 7,80 - 7,80 Định Quán La Ngà 2018
117 Điểm du lịch sinh thái Thác Mai 65,00 - 65,00 Định Quán Gia canh 2018
118 Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi 7,00 - 7,00 Định Quán Gia canh 2019
119 Điểm du lịch sinh thái Thác 3 Giọt 42,00 - 42,00 Định Quán Phú Vinh 2017
120 Điểm du lịch Cù lao ấp 7 15,49 - 15,49 Định Quán Phú Tân 2018
121Điểm nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí Phú
Cường 19,20 - 19,20 Định Quán Phú Cường 2016 - 2017
122 Điểm du lịch sinh thái An Viễng (Sông Nhạn) 60,00 - 60,00 Long Thành Bình An 2018
123 Điểm du lịch sinh thái hồ Lộc An 64,00 - 64,00 Long Thành Lộc An 2019
124 Điểm du lịch sinh thái 15,56 - 15,56 Long Thành Phước Bình 2019
125 Điểm du lịch sinh thái và vui chơi giải trí 21,41 - 21,41 Long Thành Long An 2016 - 2017
126Điểm du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng Đông
Nam Bộ 12,35 - 12,35 Long Thành Long Phước 2020
127Điểm nghỉ dưỡng sinh thái và phục hồi chức
năng 0,38 - 0,38 Nhơn Trạch Phú Đông 2016 - 2017
128 Điểm du lịch sinh thái Đại Phước 1 22,80 - 22,80 Nhơn Trạch Đại Phước 2020
129 Điểm du lịch sinh thái xã Đại Phước- Phú Hữu 45,00 - 45,00 Nhơn Trạch 2 xã 2016 - 2017
130 Điểm du lịch sinh thái Long Tân 1 30,00 - 30,00 Nhơn Trạch Long Tân 2018
131 Điểm du lịch sinh thái Long Tân 2 97,30 - 97,30 Nhơn Trạch Long Tân 2019
132 Điểm du lịch sinh thái kết hợp nghỉ dưỡng 81,70 - 81,70 Nhơn Trạch 2 xã 2016 - 2017
133 Khu du lịch sinh thái Long Tân - Phước Thiền 272,50 - 272,50 Nhơn Trạch 2 xã 2017
134 Điểm du lịch sinh thái 25,00 - 25,00 Nhơn Trạch 2 xã 2017
135 Điểm du lịch sinh thái 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phú Đông 2017
136 Điểm du lịch sinh thái 25,00 - 25,00 Nhơn Trạch Phú Đông 2018
137 Điểm DLST Làng Tre Việt 1,80 - 1,80 Nhơn Trạch Phú Hữu 2017
138 Điểm du lịch sinh thái Phú Hội (1) 82,00 - 82,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2019
139 Điểm du lịch sinh thái Phú Hội - Phước Thiền 27,77 - 27,77 Nhơn Trạch Phú Hội 2019
140 Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vĩnh Thanh 9,61 - 9,61 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
141 Khu du lịch sinh thái Cống Ông Kèo 283,58 - 283,58 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019
142Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng kết hợp
Cảng tổng hợp 200,00 - 200,00 Nhơn Trạch Phước An 2018
143 Điểm du lịch sinh thái xã Phước Thiền 35,07 - 35,07 Nhơn Trạch Phước Thiền 2019
144Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Vĩnh
Thanh 30,00 - 30,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
145 Điểm du lịch sinh thái Hàng Ngang 4,36 - 4,36 Tân Phú Phú Thịnh 2017
146 Khu du lịch sinh thái Hồ Đa Tôn 892,39 - 892,39 Tân Phú Thanh Sơn 2017
147 Điểm du lịch và biệt thự nghỉ dưỡng Suối Mơ 153,40 - 153,40 Tân Phú Trà Cổ 2018
148 Đất dịch vụ du lịch tại Trà Cổ 0,96 - 0,96 Tân Phú Trà Cổ 2017
149 Điểm du lịch thác Reo 100,00 - 100,00 Thống Nhất Gia Tân 1 2019
150 Điểm du lịch sinh thái (Hồ Sen) 5,50 - 5,50 Thống Nhất Hưng Lộc 2016 - 2017
151 Điểm du lịch sinh thái quy mô nhỏ 6,59 - 6,59 Trảng Bom 2 xã 2020
152 Điểm du lịch thác Đá Hàn 26,93 9,70 17,23 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017
153 Đất du lịch sinh thái (theo QH chung) 15,79 - 15,79 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018
-27 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
154 Điểm du lịch sinh thái Codona 98,56 - 98,56 Trảng Bom 2 xã 2017
155 Điểm du lịch sinh thái hồ Trị An 26,24 - 26,24 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2020
156 Điểm du lịch sinh thái 45,00 - 45,00 Vĩnh Cửu Mã Đà 2020
157 Điểm du lịch sinh thái Tân Bình 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017
158 Điểm du lịch sinh thái tại Trị An 5,75 - 5,75 Vĩnh Cửu Trị An 2019
159 Điểm du lịch Đồng Trường (mở rộng) 2,57 0,17 2,40 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
160 Điểm du lịch sinh thái Thác Trời 57,80 - 57,80 Xuân Lộc Xuân Bắc 2019
161 Điểm du lịch sinh thái Hồ Gia Ui 67,00 - 67,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
162 Điểm du lịch sinh thái Gia Lào 100,00 - 100,00 Xuân Lộc 2 xã 2019
3.5. Điểm kinh doanh xăng dầu
TP. Biên Hòa (25 điểm) 9,86 - 9,86 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ (5 điểm) 1,73 - 1,73 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán (9 điểm) 1,61 0,06 1,55 Định Quán
TX. Long Khánh (8 điểm) 1,29 - 1,29 Long Khánh
Huyện Long Thành (22 điểm) 7,84 - 7,84 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch (20 điểm) 6,13 - 6,13 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú (14 điểm) 2,30 - 2,30 Tân Phú
Huyện Thống Nhất (8 điểm) 1,44 - 1,44 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom (6 điểm) 1,38 - 1,38 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu (16 điểm) 2,45 - 2,45 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc (18 điểm) 5,87 - 5,87 Xuân Lộc
3.6. Các dự án, công trình dịch vụ
thương mại khác
TP. Biên Hòa 45,62 0,17 45,45 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 0,90 - 0,90 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 4,21 - 4,21 Định Quán
Thị xã Long Khánh 2,06 - 2,06 Long Khánh
Huyện Long Thành 5,04 - 5,04 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 1,12 - 1,12 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 1,32 - 1,32 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 1,60 - 1,60 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 156,46 - 156,46 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 2,16 - 2,16 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 10,45 - 10,45 Xuân Lộc
4. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
4.1. Cụm cơ sở ngành nghề nông thôn
163 Làng nghề mây tre đan Gia Canh (mở rộng) 2,64 2,59 0,05 Định Quán Gia Canh 2017
164 Cụm cơ sở sản xuất và Chế biến nấm các loại 30,00 - 30,00 Long Khánh Suối Tre 2019
165 Cụm chế biến đá mồ côi làm vật liệu xây dựng 40,00 - 40,00 Trảng Bom Sông Trầu 2018
166 Làng nghề tre trúc 2,15 - 2,15 Vĩnh Cửu Phú Lý 2017
167 Cụm nghề đúc gang huyện Vĩnh Cửu 4,83 - 4,83 Vĩnh Cửu Tân An 2016 - 2017
168 Quy hoạch làng nghề thủ công mỹ nghệ 5,00 - 5,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2019
4.2. Điểm giết mổ tập trung
169 Cơ sở giết mổ tại Biên Hòa (02 điểm) 2,00 - 2,00 Biên Hòa 2 xã 2017
170 Cơ sở giết mổ tại Cẩm Mỹ (03 điểm) 1,80 1,80 - Cẩm Mỹ 3 xã 2016-2020
171 Cơ sở giết mổ tại Định Quán (05 điểm) 3,00 0,40 2,60 Định Quán 5 xã 2016-2020
172 Cơ sở giết mổ tại Long Khánh (02 điểm) 4,20 0,84 3,36 Long Khánh 2 xã 2018
173 Cơ sở giết mổ tại Long Thành (03 điểm) 2,00 - 2,00 Long Thành 3 xã 2017
174 Cơ sở giết mổ tại Nhơn Trạch (02 điểm) 31,00 - 31,00 Nhơn Trạch 2 xã 2016-2020
175 Cơ sở giết mổ tại Tân Phú (05 điểm) 6,89 - 6,89 Tân Phú 5 xã 2016-2020
176 Cơ sở giết mổ tại Thống Nhất (03 điểm) 4,48 0,48 4,00 Thống Nhất 3 xã 2016-2020
177 Cơ sở giết mổ tại Trảng Bom (5 điểm) 15,20 7,47 7,73 Trảng Bom 5 xã 2016-2020
178 Cơ sở giết mổ tại Vĩnh Cửu (03 điểm) 2,40 1,00 1,40 Vĩnh Cửu 3 xã 2016-2020
-28 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
179 Cơ sở giết mổ tại Xuân Lộc (04 điểm) 5,16 - 5,16 Xuân Lộc 4 xã 2016-2020
4.3. Các dự án cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp khác
TP. Biên Hòa 215,63 36,14 179,49 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 14,44 - 14,44 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 17,73 3,00 14,73 Định Quán
Thị xã Long Khánh 20,01 - 20,01 Long Khánh
Huyện Long Thành 249,06 22,97 226,09 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 42,63 - 42,63 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 41,43 0,74 40,69 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 14,64 - 14,64 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 67,18 12,96 54,22 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 151,79 12,63 139,16 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 177,38 3,55 173,83 Xuân Lộc
5. Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
5.1. Đất khai thác khoáng sản
180 Than bùn Phú Sơn - (TP.TB1-3; TP.TB2-3) 9,00 9,00 - Tân Phú Phú Sơn 2018
181 Than bùn Núi Tượng - (TP.TB3-3; TP.TB4-3) 16,30 - 16,30 Tân Phú Núi Tượng 2017
5.2. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm, vật liệu san lấp
a. Khai thác đá xây dựng
182 Ấp Miễu - Phước Tân (BH.Đ1-2) 26,20 23,07 3,13 Biên Hòa Phước Tân 2017
183 Ấp Miễu - Phước Tân - (BH.Đ11-2) 10,50 10,50 - Biên Hòa Phước Tân 2017
184 Tân Cang 1 -Phước Tân - (BH.Đ2-2) 108,80 108,80 - Biên Hòa Phước Tân 2017
185 Tân Cang 2 -Phước Tân - (BH.Đ3-2) 13,30 13,30 - Biên Hòa Phước Tân 2017
186 Tân Cang 3 -Phước Tân - (BH.Đ4-2) 23,03 23,03 - Biên Hòa Phước Tân 2017
187 Tân Cang 4 -Phước Tân - (BH.Đ5-2) 25,73 25,73 - Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
188 Tân Cang 4 mở rộng (BH.Đ9-3) 4,77 - 4,77 Biên Hòa Phước Tân 2018
189 Tân Cang 5 -Phước Tân - (BH.Đ6-2) 25,17 25,17 - Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
190 Tân Cang 6 -Phước Tân - (BH.Đ7-2) 65,20 65,20 - Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
191 Tân Cang 7 -Phước Tân - (BH.Đ8-2) 60,00 60,00 - Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
192 Tân Cang 8 mở rộng (BH.Đ9-3) 13,90 - 13,90 Biên Hòa Phước Tân 2018
193 Tân Cang 8 -Phước Tân - (BH.Đ9-2) 22,08 22,08 - Biên Hòa Phước Tân 2017
194 Tân Cang 9 -Phước Tân - (BH.Đ10-2) 27,60 - 27,60 Biên Hòa Tam Phước 2017
195 Láng Me - Xuân Đông - (CM.Đ1-3) 30,00 - 30,00 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2019
196 Núi đá Đội 1- Gia Canh (ĐQ.OP1-2) 3,70 - 3,70 Định Quán Gia Canh 2017
197 Hang dơi- Gia Canh (ĐQ.OP1-2) 3,50 - 3,50 Định Quán Gia Canh 2017
198 Gia Canh - (ĐQ.Đ1-2) 51,00 - 51,00 Định Quán Gia Canh 2017
199 Ấp 8 Gia Canh - (ĐQ.Đ2-2) 2,90 - 2,90 Định Quán Gia Canh 2018
200 Gia Canh - (ĐQ.Đ3-2) 3,30 - 3,30 Định Quán Gia Canh 2017
201 Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3) 0,80 - 0,80 Định Quán Gia Canh 2018
202 Suối Nho - (ĐQ.Đ1-3) 20,00 - 20,00 Định Quán Suối Nho 2018
203 Đá xây dựng núi Nứa 80,00 - 80,00 Long Khánh Xuân Lập 2018
204 Núi Nứa - xã Xuân Lập (LK.Đ1-2) 100,00 50,00 50,00 Long Khánh Xuân Lập 2017
205 Ấp Phú Mỹ- xã Xuân Lập (LK.Đ1-3) 50,47 - 50,47 Long Khánh Xuân Lập 2019
206 Bàu Cạn 1 - (LT.Đ1-2) 20,30 - 20,30 Long Thành Bàu Cạn 2017
207 Phước Bình - (LT.Đ2-2) 79,16 - 79,16 Long Thành Phước Bình 2018
208 Phước Bình - (LT.Đ1-3) 50,00 - 50,00 Long Thành Phước Bình 2019
209 Hang Nai - Phước An - (NT.Đ1-2) 11,00 11,00 - Nhơn Trạch Phước An 2017
-29 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
210 Sóc Lu 1- Gia Kiệm - (TN.Đ1-2) 30,50 0,61 29,89 Thống Nhất Gia Kiệm,
Quang Trung 2017
211 Sóc Lu 3 - Gia Kiệm - (TN.Đ3-2) 18,80 7,46 11,34 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
212 Sóc Lu 4 - Gia Kiệm - (TN.Đ4-2) 13,90 3,80 10,10 Thống Nhất Gia Kiệm 2016 - 2017
213 Soc Lu 2 - Quang Trung - (TN.Đ2-2) 50,00 5,00 45,00 Thống Nhất Quang Trung 2017
214 Sóc Lu 5 - Quang Trung - (TN.Đ5-2) 23,00 9,47 13,53 Thống Nhất Quang Trung 2017
215 Sóc Lu 6 - Quang Trung - (TN.Đ6-2) 50,76 11,78 38,98 Thống Nhất Quang Trung 2018
216 Sóc Lu - Quang Trung - (TN.Đ7-2) 6,00 - 6,00 Thống Nhất Quang Trung 2019
217 Sóc Lu - Quang Trung - (TN.Đ1-3) 37,90 1,52 36,38 Thống Nhất Quang Trung 2020
218 Sông Trầu - (TB.Đ1-2) 41,00 15,87 25,13 Trảng Bom Sông Trầu 2017
219 PUZLAN Sông Trầu- (TB.Đ2-2) 56,00 18,86 37,14 Trảng Bom Sông Trầu 2017
220 Bình Lợi - (VC.Đ5-2) 40,00 - 40,00 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2016 - 2017
221 LATERIT Tân An - (VC.LT1-2) 40,61 - 40,61 Vĩnh Cửu Tân An 2018
222 PUZLAN Vĩnh Tân - (VC.PZ1-2) 37,97 37,97 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
223 Đồi Chùa 1 - Tân An - (VC.Đ3-2) 63,60 42,49 21,11 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018
224 Thiện Tân 3 - (VC.Đ4-2) 27,48 27,48 - Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017
225 Thạnh Phú 1 - (VC.Đ10-2) 90,70 82,11 8,59 Vĩnh Cửu Thiện Tân,
Thạnh Phú 2018
226 Thạnh Phú 2 - (VC.Đ12-2) 20,00 20,00 - Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017
227 Thạnh Phú 3 - (VC.Đ11-2) 25,00 25,00 - Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
228 Thiện Tân - (VC.Đ6-2) 39,30 5,60 33,70 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018
229 Thiện Tân 1 - (VC.Đ7-2) 30,00 30,00 - Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017
230 Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2) 65,00 61,85 3,15 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
231 Thiện Tân 5 - (VC.Đ9-2) 27,94 12,88 15,06 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019
232 Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3; VC.Đ4-3) 25,00 7,87 17,13 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2019
233 Thiện Tân 6 - (VC.Đ1-3) 30,00 16,20 13,80 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
234 Thiện Tân - Tân An - (VC.Đ2-3) 26,00 - 26,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018
235 Đông Nam Đồi Chùa - (VC.Đ6-3) 37,00 6,66 30,34 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2020
236 Đồi Chùa 3 - (VC.Đ13-2) 75,53 55,48 20,05 Vĩnh Cửu,
Trảng Bom Thiện Tân 2017
237 Thiện Tân 8 - (VC.Đ5-3) 13,40 - 13,40 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
238 Cây Gáo - (VC.Đ1-2) 30,25 6,27 23,98 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017
239 Cây Gáo - (VC.Đ2-2) 17,90 - 17,90 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017
240 Đồi Mai - (XL.OP1-2) 9,65 - 9,65 Xuân Lộc Xuân Hòa 2019
241 Xuân Hòa - (XL.Đ1-2) 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020
242 Xuân Hòa - (XL.Đ1-3) 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020
b. Khai thác sét gạch ngói
243 Láng Me - Xuân Đông - (CM.S1-3) 10,00 - 10,00 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2018
244 Túc Trưng - (ĐQ.S1-3) 20,00 - 20,00 Định Quán Túc Trưng 2017
245 Lộc An - (LT.S1-3) 20,00 - 20,00 Long Thành Lộc An 2018
246 Long An - (LT.S1-2) 20,00 - 20,00 Long Thành Long An 2019
247 Long An - (LT.S2-3) 10,40 - 10,40 Long Thành Long An 2020
248 Vũng Gấm 1- Phước An - (NT.S1-2) 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
249 Vũng Gấm 2 - Phước An - (NT.S2-2) 20,00 - 20,00 Nhơn Trạch Phước An 2017
250 Nam Cát Tiên - (TP.S1-3) 10,00 - 10,00 Tân Phú Nam Cát Tiên 2018
251 Phú An - (TP.S2-3) 10,00 - 10,00 Tân Phú Phú An 2019
252 Ấp 6 Sông Trầu - (TB.S1-2) 41,35 41,35 - Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017
253 Xuân Bắc - Suối Cao (XL.S2-3) 20,05 - 20,05 Xuân Lộc Xuân Bắc
Suối Cao 2017
254 Xuân Hòa - (XL.S1-3) 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2019
c. Khai thác cát xây dựng
255 Long An (LT.C1-3) 30,00 - 30,00 Long Thành Long An 2018
256 Xuân Hưng - (XL.C1-3) 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
257 Xuân Hòa - (XL.C2-3) 7,00 - 7,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020
-30 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
d. Khai thác Vật liệu san lấp
258 Bảo Bình (CM.VS5-3) 2,00 - 2,00 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017
259 Bảo Bình (CM.VS7-3) 7,10 - 7,10 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2018
260 Xã Long Giao (CM.VS13-3) 2,10 - 2,10 Cẩm Mỹ Long Giao 2019
261 Ấp 4 xã Lâm San (CM.VS16-3) 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2019
262 Nhân Nghĩa (CM.VS8-3) 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Nhân Nghĩa 2019
263 Sông Nhạn (CM.VS14-3) 1,05 - 1,05 Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2019
264 Sông Ray (CM.VS3-3) 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Sông Ray 2020
265 Ấp 8 Thừa Đức (CM.VS1-3) 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2019
266 Tân Mỹ - Xuân Bảo (CM.VS17-3) 2,61 - 2,61 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018
267 Xuân Bảo (CM.VS4-3) 2,96 - 2,96 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2019
268 Xuân Bảo (CM.VS12-3) 1,80 - 1,80 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018
269 Xuân Đông (CM.VS2-3) 7,00 - 7,00 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2017
270 Xuân Quế (CM.VS11-3) 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Xuân Quế 2017
271 Xuân Tây mới (CM.VS6-3) 3,40 - 3,40 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2020
272 Xuân Tây (CM.VS10-3) 5,40 - 5,40 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2016 - 2017
273 Phú Quý 1- La Ngà (ĐQ.VS7-3) 4,38 - 4,38 Định Quán La Ngà 2018
274 Hòa Thành- Ngọc Định (ĐQ.VS2-3) 2,50 - 2,50 Định Quán Ngọc Định 2018
275 Đồi Lê Minh - Phú Ngọc (ĐQ.VS3-3) 3,30 - 3,30 Định Quán Phú Ngọc 2019
276 Ấp 5 Suối Nho (ĐQ.VS4-3) 4,66 - 4,66 Định Quán Suối Nho 2019
277 Ấp 2 Thanh Sơn (ĐQ.VS5-3) 4,40 - 4,40 Định Quán Thanh Sơn 2019
278 Hiệp Tâm 1, TT Định Quán (ĐQ.VS6-3) 3,19 - 3,19 Định Quán TT.Định Quán 2017
279 Đồng Xoài, ấp 94, Túc Trưng (ĐQ.VS8-3) 2,50 - 2,50 Định Quán Túc Trưng 2020
280 Bàu Cối - Bảo Quang (LK.VS5-3) 3,30 - 3,30 Long Khánh Bảo Quang 2016 - 2017
281 Bàu Sao - Xuân Lập (LK.VS8-3) 3,70 - 3,70 Long Khánh Xuân Lập 2018
282 Ấp 4 - Bình Lộc (LK.VS9-3) 2,00 - 2,00 Long Khánh Bình Lộc 2019
283 Bàu Sầm - Bàu Trâm (LK.VS10-3) 16,90 - 16,90 Long Khánh Bàu Trâm 2019
284 Đồi 64 - Hàng Gòn (LK.VS11-3) 24,72 - 24,72 Long Khánh Hàng Gòn 2019
285 Đồi 64 - Hàng Gòn (LK.VS6-3) 6,60 - 6,60 Long Khánh Hàng Gòn 2018
286 Đồi Tây - Suối Tre (LK.VS3-3) 20,00 - 20,00 Long Khánh Suối Tre 2019
287 Cấp Rang - Suối Tre (LK.VS1-3) 28,30 - 28,30 Long Khánh Suối Tre 2017
288 Bàu Cạn (LT.VS4-3) 5,30 - 5,30 Long Thành Bàu Cạn 2019
289 Đồi Chốt Mỹ - Bình Sơn (LT.VS2-3) 10,00 - 10,00 Long Thành Bình Sơn 2018
290 Đồi Xa Cá - Bình An (LT.VS1-3) 10,00 - 10,00 Long Thành Bình An 2017
291 Tân Hiệp (LT.VS3-3) 6,27 - 6,27 Long Thành Tân Hiệp 2018
292 Cẩm đường (LT.VS7-3) 1,74 - 1,74 Long Thành Cẩm Đường 2020
293 Phước Bình (LT.VS6-3) 3,60 - 3,60 Long Thành Phước Bình 2017
294 Bình Sơn (LT.VS8-3) 2,40 - 2,40 Long Thành Bình Sơn 2017
295 Long Tân - Phú Hội (NT.VS3-3) 8,00 - 8,00 Nhơn Trạch Long Tân 2019
296 Đắc Lua - (TP.VS10-3) 2,11 - 2,11 Tân Phú Đắc Lua 2019
297 Nam Cát Tiên - (TP.VS14-3) 6,90 - 6,90 Tân Phú Nam Cát Tiên 2018
298 Phú An - (TP.VS2-3) 5,40 - 5,40 Tân Phú Phú An 2018
-31 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
299 Phú Điền - (TP.VS9-3) 3,80 - 3,80 Tân Phú Phú Điền 2017
300 Phú Điền - (TP.VS8-3) 1,88 - 1,88 Tân Phú Phú Điền 2020
301 Phú Sơn - (TP.VS12-3) 10,00 - 10,00 Tân Phú Phú Sơn 2019
302 Phú Trung - (TP.VS7-3) 1,50 - 1,50 Tân Phú Phú Trung 2019
303 Phú Thanh - (TP.VS15-3) 5,73 - 5,73 Tân Phú Phú Thanh 2019
304 Phú Thanh - (TP.VS16-3) 3,14 - 3,14 Tân Phú Phú Thanh 2017
305 Đồi 300 Phú Xuân - (TP.VS4-3) 5,20 - 5,20 Tân Phú Phú Xuân 2020
306 Khu vực Láng Bố - (TP.VS3-3) 10,00 - 10,00 Tân Phú Tà Lài,
Phú Thịnh 2019
307 Núi Chùa - (TP.VS1-3) 1,87 - 1,87 Tân Phú Núi Tượng 2017
308 Cây Dâu - Thanh Sơn (TP.VS5-3) 5,20 - 5,20 Tân Phú Thanh Sơn 2018
309 Gia Tân 1 - (TN.VS1-3) 20,00 - 20,00 Thống Nhất Gia Tân 1 2018
310 Gia Tân 3 - (TN.VS2-3) 20,00 - 20,00 Thống Nhất Gia Tân 3 2019
311 Hưng Lộc - (TN.VS4-3) 5,50 - 5,50 Thống Nhất Hưng Lộc 2019
312 Tăng Xi - Hưng Lộc (TN.VS6-3) 17,81 14,91 2,90 Thống Nhất Hưng Lộc 2018
313 Tín Nghĩa - (TN.VS3-3) 1,50 - 1,50 Thống Nhất Xuân Thiện 2019
314 Xuân Thiện - (TN.VS5-3) 3,00 - 3,00 Thống Nhất Xuân Thiện 2019
315 Đồi Cầu Ghi ấp Tân Hưng (TB.VS3-3) 7,00 - 7,00 Trảng Bom Đồi 61 2019
316 Đông Hòa - (TB.VS4-3) 8,00 - 8,00 Trảng Bom Đông Hòa 2020
317 Đông Hòa - (TB.VS5-3) 3,00 - 3,00 Trảng Bom Đông Hòa 2019
318 Hưng Thịnh - (TB.VS11-3) 3,95 - 3,95 Trảng Bom Hưng Thịnh 2018
319 Thuận Hòa, xã Sông Thao (TB.VS1-3) 5,00 - 5,00 Trảng Bom Sông Thao 2018
320 Thuận Trường, xã Sông Thao (TB.VS2-3) 7,36 - 7,36 Trảng Bom Sông Thao 2019
321 Sông Trầu - (TB.VS8-3) 3,10 - 3,10 Trảng Bom Sông Trầu 2019
322 Sông Trầu - (TB.VS9-3) 1,89 - 1,89 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017
323 Sông Trầu - (TB.VS10-3) 1,04 - 1,04 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017
324 Trung Hòa - (TB.VS6-3) 8,00 - 8,00 Trảng Bom Trung Hòa 2020
325 Trung Hòa - (TB.VS7-3) 1,63 - 1,63 Trảng Bom Trung Hòa 2018
326 Tân An - (VC.VS1-3) 10,60 - 10,60 Vĩnh Cửu Tân An 2019
327 Tân An - (VC.VS2-3) 10,00 - 10,00 Vĩnh Cửu Tân An 2020
328 Phú Lý - (VC.VS5-3) 2,80 - 2,80 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018
329 Trị An - (VC.VS4-3) 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Trị An 2019
330 Vĩnh Tân - (VC.VS3-3) 10,80 - 10,80 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2020
331 Vĩnh Tân - (VC.VS6-3) 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
332 Vĩnh Tân - (VC.VS7-3) 4,95 - 4,95 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2018
333 Suối Cát - (XL.VS13-3) 2,25 - 2,25 Xuân Lộc Suối Cát 2018
334 Xuân Bắc - (XL.VS16-3) 1,41 - 1,41 Xuân Lộc Xuân Bắc 2019
335 Xuân Hiệp - (XL.VS9-3) 2,82 - 2,82 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2018
336 Xuân Hiệp - (XL.VS10-3) 6,74 - 6,74 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2019
337 Xuân Hòa - (XL.VS5-3) 2,66 - 2,66 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018
338 Xuân Hòa - (XL.VS6-3) 1,90 - 1,90 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020
339 Xuân Hưng - (XL.VS11-3) 4,44 - 4,44 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
340 Xuân Hưng - (XL.VS12-3) 5,60 - 5,60 Xuân Lộc Xuân Hưng 2019
341 Xuân Tâm - (XL.VS7-3) 16,40 11,74 4,66 Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
342 Xuân Tâm - (XL.VS8-3) 2,00 - 2,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020
343 Xuân Thành - (XL.VS14-3) 3,47 - 3,47 Xuân Lộc Xuân Thành 2017
344 Xuân Thành - (XL.VS15-3) 2,74 - 2,74 Xuân Lộc Xuân Thành 2017
345 Xuân Thọ - (XL.VS3-3) 5,27 4,95 0,32 Xuân Lộc Xuân Thọ 2017
346 Xuân Thọ - (XL.VS17-3) 1,78 - 1,78 Xuân Lộc Xuân Thọ 2019
347 Xuân Thọ - (XL.VS18-3) 0,80 - 0,80 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018
348 Xuân Trường - (XL.VS4-3) 7,78 - 7,78 Xuân Lộc Xuân Trường 2017
6. Đất phát triển hạ tầng
6.1 Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh
6.1.1. Đất cơ sở văn hóa
349 Nhà văn hóa Bia Liệt sĩ 0,17 - 0,17 Biên Hòa Hóa An 2016 - 2017
350 Đài truyền thanh 0,32 - 0,32 Biên Hòa Thống Nhất 2017
351 Trung tâm Văn hóa tỉnh Đồng Nai 2,26 - 2,26 Biên Hòa Thống Nhất 2017
-32 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
352Nhà hát lớn, trung tâm chiếu phim và tuyến
đường kết nối phường Thống Nhất 5,30 - 5,30 Biên Hòa Thống Nhất 2018
353Trung tâm thông tin và triển lãm tỉnh Đồng
Nai 1,50 - 1,50 Biên Hòa Thống Nhất 2017
354 Công viên Đài tưởng niệm Long Giao 4,15 - 4,15 Cẩm Mỹ Long Giao 2019
355 Đài tưởng niệm Xuân Đường 0,10 - 0,10 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2019
356 Nhà Bia ghi danh liệt sĩ xã Bảo Vinh 0,12 - 0,12 Long Khánh Bảo Vinh 2017
357 Đền thờ liệt sĩ xã Bàu Cạn 0,10 - 0,10 Long Thành Bàu Cạn 2018
358 Nhà tưởng niệm liệt sĩ Tỉnh Ủy 32,69 5,62 27,07 Long Thành Bình Sơn 2017
359 Đền thờ liệt sĩ xã Cẩm Đường 0,03 - 0,03 Long Thành Cẩm Đường 2018
360 Nhà lưu niệm đoàn 600 0,60 - 0,60 Tân Phú Phú An 2019
361 Nhà Dài tại Tà Lài 0,30 - 0,30 Tân Phú Tà Lài 2017
362 Đền thờ tưởng niệm Vua Hùng 1,10 - 1,10 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017
363Khu tưởng niệm sinh hoạt truyền thống Công
trình Thủy điện Trị An 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Mã Đà 2018
364 Nhà truyền thống huyện 0,65 - 0,65 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017
365 Hạ tầng trung tâm văn hóa huyện 12,90 - 12,90 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017
366 Đài tưởng niệm xã Xuân Hiệp 0,85 - 0,85 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2020
367 Nhà Rông đồng bào dân tộc Stieng 0,05 - 0,05 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018
6.1.2. Đất cơ sở y tế
368Bệnh viện điều dưỡng kết hợp trung tâm chẩn
đoán y khoa 2,22 - 2,22 Biên Hòa Hóa An 2019
369Trường cao đẳng y tế và bệnh viện Lê Quý
Đôn 12,34 - 12,34 Biên Hòa Long Bình Tân 2017
370 Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng II 1,50 1,23 0,27 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017
371 Bệnh viện phụ sản 5,00 - 5,00 Biên Hòa - 2017
372 Bệnh viện đa khoa thành phố Biên Hòa 2,90 - 2,90 Biên Hòa Quang Vinh 2019
373 Bệnh viện đa khoa Tương Lai 0,86 - 0,86 Biên Hòa Tam Hiệp 2019
374 Mở rộng khu điều trị bắt buộc 0,80 - 0,80 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017
375 Bệnh viện đa khoa tư nhân 2 1,99 - 1,99 Biên Hòa Tân Vạn 2017
376 Bệnh viện tư nhân 2,00 - 2,00 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2020
377 Bệnh viện An Sinh 3,00 - 3,00 Long Thành Long An 2017
378 Bệnh viện đa khoa tại Long An 3,44 - 3,44 Long Thành Long An 2017
379 Bệnh viện đa khoa Lan Hà 6,69 - 6,69 Long Thành Phước Bình 2018
380 Bệnh viện đa khoa kết hợp khu nghỉ dưỡng 8,00 - 8,00 Nhơn Trạch Phú Hữu 2020
381 Bệnh viện đa khoa tại Phước An 5,00 - 5,00 Nhơn Trạch Phước An 2017
382 Bệnh viện đa khoa (trong khu DIC) 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020
383 Bệnh viện đa khoa huyện (mở rộng) 2,16 2,12 0,04 Tân Phú TT.Tân Phú 2016 - 2017
384 Bệnh viện đa khoa tại Trảng Bom 10,38 - 10,38 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018
385 Bệnh viện đa khoa Trảng Bom (mở rộng) 2,08 2,00 0,08 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2020
386 Bệnh viện đa khoa tư nhân 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2020
387 Trung tâm y tế dự phòng thành phố Biên Hòa 0,13 - 0,13 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017
388 Trung tâm kiểm dịch y tế Quốc tế 0,50 - 0,50 Long Thành Bình Sơn 2017
389 Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình 0,11 - 0,11 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
390 Trung tâm phục hồi chức năng - nghỉ dưỡng 40,00 - 40,00 Vĩnh Cửu Trị An 2019
391 Trung tâm trang thiết bị y tế - Dược 2,00 - 2,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2019
-33 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
392 Trung tâm y tế dự phòng huyện Vĩnh Cửu 0,48 - 0,48 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
393 Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Suối Cát 2019
6.1.3. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
a. Trường trung cấp nghề
394Trường Trung cấp nghề kinh tế - Kỹ thuật số
2 (cơ sở 2) 2,21 - 2,21 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017
395 Trường Trung cấp nghề 3,00 - 3,00 Định Quán TT.Định Quán 2020
396 Trường Trung cấp Chuyên nghiệp 3,00 - 3,00 Long Khánh Bàu Sen 2019
397 Trường Trung cấp nghề 3,00 - 3,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2020
398 Trường Trung cấp KTKT Tân Bách Khoa 6,40 - 6,40 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
399 Trường Trung cấp nghề 3,00 - 3,00 Thống Nhất Lộ 25 2018
400Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải
Đồng Nai 13,00 - 13,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
401 Trường Trung cấp nghề 3,00 - 3,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018
b. Trung tâm giáo dục thường xuyên,
dạy nghề
402 Trung tâm dạy nghề Quyết Thắng 0,15 - 0,15 Biên Hòa Quyết Thắng 2017
403 Trường dạy nghề tại Tân Biên 0,56 - 0,56 Biên Hòa Tân Biên 2018
404 Trung tâm đạo tạo và kho lưu trữ ngân hàng 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Long Giao 2020
405 Trung tâm sát hạch lái xe 1,35 - 1,35 Định Quán Ngọc Định 2019
406 Trung tâm giáo dục kỹ thuật - hướng nghiệp 3,00 - 3,00 Long Khánh Bàu Sen 2020
407Trung tâm Đào tạo Ngoại ngữ - Tin học và
Văn hóa hàng không 0,11 - 0,11 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017
408Trường Cao đẳng Công Nghệ Đồng Nai (khu
vực Long Thành) 0,69 - 0,69 Long Thành TT.Long Thành 2017
409 Trung tâm GDTX Nhơn Trạch II 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Phú Đông 2018
410 Trung tâm Tin học và Ngoại ngữ 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Phú Đông 2019
411 Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học T&P 0,05 - 0,05 Tân Phú TT.Tân Phú 2018
412 Khu khuyến học 0,60 - 0,60 Tân Phú Phú An 2017
413 Trung tâm dạy nghề 0,98 - 0,98 Tân Phú TT.Tân Phú 2017
414 Trường dạy nghề Đinh Tiên Hoàng 6,56 - 6,56 Trảng Bom Hố Nai 3 2016 - 2017
415 Trung tâm Tin học Ngoại ngữ 0,25 - 0,25 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018
416 Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2019
417 Trung tâm Tin học Ngoại ngữ 1,50 - 1,50 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2019
418 Trung tâm Tin học Ngoại ngữ 2,70 - 2,70 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019
c. Trường Trung học Phổ thông
419 Trường THCS An Hòa (HL2) 2,02 - 2,02 Biên Hòa An Hòa Sau2020
420 Trường THPT Chu Văn An 1,40 - 1,40 Biên Hòa Hóa An 2016 - 2017
421 Trường THPT Phước Tân 3,19 - 3,19 Biên Hòa Phước Tân 2020
422 Trường THPT Bán công Tam Hiệp (mở rộng) 0,89 0,28 0,61 Biên Hòa Tam Hiệp 2018
423 Trường THPT Tân Hòa 1,21 - 1,21 Biên Hòa Tân Hòa 2020
424 Trường THPT và dạy nghề (mở rộng) 0,92 0,35 0,57 Biên Hòa Tân Hòa 2016 - 2017
425 Trường THPT TT Bùi Thị Xuân 1,30 - 1,30 Biên Hòa Tân Tiến 2016 - 2017
426 Trường THPT tại Trảng Dài (KP4) 1,54 - 1,54 Biên Hòa Trảng Dài 2019
427Trường liên cấp Quốc tế (từ Tiểu học đến
THPT) 1,27 - 1,27 Biên Hòa Quyết Thắng 2019
428 Trường THPT Xuân Bảo 1,50 - 1,50 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2019
429 Trường THPT Sông Ray 0,65 - 0,65 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
430 Trường THPT Thanh Sơn 2,58 - 2,58 Định Quán Thanh Sơn 2019
431 Trường THPT Trần Phú 0,62 - 0,62 Long Khánh Suối Tre 2017
432 Trường THPT Bình Sơn (mở rộng) 0,59 0,31 0,28 Long Thành Bình Sơn 2017
-34 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
433 Trường THPT, dạy nghề Long An 3,60 - 3,60 Long Thành Long An 2017
434 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu 4,00 - 4,00 Long Thành Long Đức 2017
435 Trường THPT Tân Hiệp 1,46 - 1,46 Long Thành Tân Hiệp 2018
436 Trường THPT tư thục Long Thọ 3,00 - 3,00 Nhơn Trạch Long Thọ 2020
437 Trường THPT Phước Khánh 2,00 - 2,00 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019
438 Trường THPT Á Châu Đồng Nai 2,10 - 2,10 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
439 Trường THPT Hưng Đạo Vương 0,41 - 0,41 Thống Nhất Quang Trung 2016 - 2017
440 Trường phổ thông Dân tộc nội trú 10,60 7,48 3,12 Trảng Bom Trung Hòa 2019
441 Trường THPT Tân An 1,95 - 1,95 Vĩnh Cửu Tân An 2018
442 Trường THPT Vĩnh Tân 2,00 - 2,00 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2020
d. Ký túc xá
443 Ký túc xá Trường chuyên Long Khánh 0,30 - 0,30 Long Khánh Xuân Hòa 2019
6.1.4. Đất cơ sở thể dục - thể thao
444 Sân vận động 1,44 - 1,44 Biên Hòa Phước Tân 2019
445 Khu Liên hợp thể dục thể thao tỉnh Đồng Nai 43,75 - 43,75 Biên Hòa Tân Hiệp 2018
446 Sân vận động La Ngà 5,00 - 5,00 Định Quán La Ngà 2019
447 Sân vận động thị xã Long Khánh 5,00 - 5,00 Long Khánh Xuân Hòa 2016 - 2017
448 Trung tâm thể dục - thể thao 4,00 - 4,00 Long Thành Long Đức 2019
449 Trung tâm thể dục thể thao 2,70 - 2,70 Tân Phú Phú Bình 2018
450 Công trình sự nghiệp thể thao 20,00 - 20,00 Vĩnh Cửu Trị An 2020
6.1.5. Đất cơ sở khoa học và công nghệ
451 Dự án Bảo tàng khoa học Đồng Nai 25,00 - 25,00 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2020
452Trung tâm quan trắc và cảnh báo phóng xạ
môi trường 0,50 - 0,50 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016 - 2017
a. Công trình Trạm quan trắc nước mặt,
không khí
453 Trạm Quan Trắc nước mặt tự động (6 trạm) 0,06 - 0,06 Biên Hòa Nhiều xã 2017
454Trạm Quan Trắc nước mặt tự động sông Thị
Vải (SW-TV-04) 0,01 - 0,01 Long Thành Phước Thái 2019
455Trạm Quan Trắc nước mặt tự động Sông Nhà
Bè (SW-NB-01) 0,01 - 0,01 Nhơn Trạch Phước An 2019
456 Trạm Quan Trắc nước mặt tự động (4 trạm) 0,04 - 0,04 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2018
457Trạm Quan Trắc nước mặt tự động Suối
ĐắkTop (SW-DTp-01) 0,01 - 0,01 Tân Phú Nhiều xã 2018
458 Trạm Quan trắc không khí tự động (3 trạm) 0,03 - 0,03 Biên Hòa Nhiều xã 2018
b. Công trình Giếng khoan nghiên cứu
nước dưới đất, động thái nước dưới đất
459 Giếng khoan NC nước dưới đất (4 giếng) 0,04 - 0,04 Biên Hòa Nhiều xã 2018
460 Giếng khoan NC nước dưới đất (5 giếng) 0,05 - 0,05 Cẩm Mỹ Nhiều xã 2018
461 Giếng khoan NC nước dưới đất (11 giếng) 0,11 - 0,11 Định Quán Nhiều xã 2018
462 Giếng khoan QTĐT nước dưới đất (5 giếng) 0,05 - 0,05 Định Quán Nhiều xã 2016-2020
463 Giếng khoan QTĐT nước dưới đất (3 giếng) 0,03 - 0,03 Long Khánh Nhiều xã 2016-2020
464 Giếng khoan NC nước dưới đất (2 giếng) 0,02 - 0,02 Long Khánh Hàng Gòn,
Bảo Quang 2017
465 Giếng khoan NC nước dưới đất (5 giếng) 0,05 - 0,05 Long Thành Nhiều xã 2016-2020
466 Giếng khoan NC nước dưới đất (3 giếng) 0,03 - 0,03 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016 - 2017
467 Giếng khoan QTĐT nước dưới đất (5 giếng) 0,05 - 0,05 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020
-35 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
468 Giếng khoan NC nước dưới đất (6 giếng) 0,06 - 0,06 Tân Phú Nhiều xã 2018
469 Giếng khoan NC nước dưới đất (2 giếng) 0,02 - 0,02 Thống Nhất Quang Trung
,Hưng Lộc 2018
470 Giếng khoan NC nước dưới đất (4 giếng) 0,02 - 0,02 Trảng Bom Nhiều xã 2016-2020
471 Giếng khoan NC nước dưới đất (8 giếng) 0,08 - 0,08 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2018
472 Giếng khoan NC nước dưới đất (12 giếng) 0,12 - 0,12 Xuân Lộc Nhiều xã 2018
c. Công trình Giếng khoan quan trắc
nhiễm bẩn
473 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (5 giếng) 0,05 - 0,05 Biên Hòa Nhiều xã 2016-2020
474 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (2 giếng) 0,02 - 0,02 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2018
475 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (4 giếng) 0,04 - 0,04 Định Quán Nhiều xã 2016-2020
476 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (2 giếng) 0,02 - 0,02 Long Khánh Suối Tre 2017
477 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (8 giếng) 0,03 - 0,03 Long Thành Nhiều xã 2016-2020
478 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (6 giếng) 0,06 - 0,06 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016-2020
479 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (4 giếng) 0,04 - 0,04 Tân Phú Nhiều xã 2016-2020
480 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (2 giếng) 0,02 - 0,02 Thống Nhất Quang Trung 2018
481 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (2 giếng) 0,02 - 0,02 Trảng Bom Tây Hòa 2016 - 2017
482 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (3 giếng) 0,03 - 0,03 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2016-2020
483 Giếng khoan quan trắc nhiễm bẩn (4 giếng) 0,04 - 0,04 Xuân Lộc Nhiều xã 2016-2020
6.1.6. Đất cơ sở dịch vụ xã hội
484Trung tâm Chăm sóc phục hồi chức năng
người tâm thần tỉnh Đồng Nai 15,60 - 15,60 Vĩnh Cửu Trị An 2018
485Trung tâm nuôi dưỡng trẻ em cơ nhỡ, không
nơi nương tựa 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019
486Cơ sở điều trị Ma túy tỉnh Đồng Nai (mở
rộng) 4,00 - 4,00 Xuân Lộc Xuân Bắc 2020
6.1.7. Đất giao thông
a. Bến cảng, bến thủy nội địa
487 Kho số 1 - Khu dịch vụ cảng Phước An 548,00 - 548,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
488 Kho ngoại quan và cung cấp dịch vụ logistie 46,00 - 46,00 Biên Hòa Tân Vạn 2016 - 2017
489 Cảng Đồng Nai (mở rộng GĐ 3) 7,33 - 7,33 Biên Hòa Long Bình Tân 2017
490 Cảng ICD Phước An (Kho số 2) 70,00 - 70,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
491 Cảng tại Phước Khánh 24,31 - 24,31 Nhơn Trạch Phước Khánh 2017
492Kho tàng khu trung chuyển Logistic (Kho số
7) 67,50 - 67,50 Long Thành Tân Hiệp 2017
493 Cảng ICD (Kho số 9) 378,70 - 378,70 Long Thành Bàu Cạn 2019
494 Cảng Bách hóa tại An Bình 6,51 - 6,51 Biên Hòa An Bình 2017
495 Bến đò Bửu Hòa 0,15 - 0,15 Biên Hòa Bửu Hòa 2017
496Cảng Xăng dầu tại Bửu Long (Trung đoàn
935) 2,10 - 2,10 Biên Hòa Bửu Long 2016-2020
497 Bến du lịch Bửu Long 2 (gần cầu Hóa An) 0,20 - 0,20 Biên Hòa Bửu Long 2017
498 Cảng Bến khách du lịch 0,20 - 0,20 Biên Hòa Bửu Long 2017
499 Cảng Bến khách du lịch 1,00 - 1,00 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
500 Cảng Bến khách du lịch 0,50 - 0,50 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
501 Cảng VLXD tại Hóa An 6,30 - 6,30 Biên Hòa Hóa An 2017
502 Cảng VLXD tại Long Bình Tân 2,70 - 2,70 Biên Hòa Long Bình Tân 2017
503 Bến du lịch tại Long Bình Tân (2 bến) 0,70 - 0,70 Biên Hòa Long Bình Tân 2017
504 Cảng VLXD (Phước Khả) 7,20 - 7,20 Biên Hòa Phước Tân 2017
505Cảng Bách hóa, VLXD, xăng dầu và bến
khách 27,63 - 27,63 Biên Hòa Phước Thái 2017
506 Bến đò tại Tân Hạnh 0,09 - 0,09 Biên Hòa Tân Hạnh 2017
507 Bến du lịch Tân Mai (Long Kiểng) 0,20 - 0,20 Biên Hòa Tân Mai 2017
508 Cảng VLXD tại Tân Vạn 0,24 - 0,24 Biên Hòa Tân Vạn 2017
509 Cảng tổng hợp tại La Ngà 1,20 - 1,20 Định Quán La Ngà 2017
-36 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
510 Cảng tổng hợp tại Thanh Sơn 0,60 - 0,60 Định Quán Thanh Sơn 2017
511 Cảng Bách hóa tại Tam An 4,34 - 4,34 Long Thành Tam An 2017
512 Cảng Bến du lịch tại Tam An 0,20 - 0,20 Long Thành Tam An 2017
513 Cảng Bách hóa tại Tam Phước 2,17 - 2,17 Long Thành Tam Phước 2017
514 Cảng VLXD (Ngã ba Láng Lùn) 10,80 - 10,80 Long Thành Tam Phước 2017
515 Cảng Bách hóa tại Đại Phước 11,46 - 11,46 Nhơn Trạch Đại Phước 2017
516 Cảng tổng hợp tại Phú Hữu 1,80 - 1,80 Nhơn Trạch Phú Hữu 2017
517 Cảng VLXD, Xăng dầu 13,60 - 13,60 Nhơn Trạch Phước An 2017
518 Bến bãi (HTX đóng tàu xà lan Nhơn Trạch) 3,45 - 3,45 Nhơn Trạch Phước Khánh 2017
519 Bến thủy nội địa tại Phú Thạnh 2,36 - 2,36 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2018
520 Bến thủy nội địa tại Bình Hòa (2) 0,18 - 0,18 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2020
521 Bến thủy nội địa tại Bình Lợi (1) 1,20 - 1,20 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2016 - 2017
522 Bến thủy nội địa tại Bình Lợi (2) 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2016 - 2017
523 Bến tàu Du lịch (Khu Bảo Tồn) 32,70 - 32,70 Vĩnh Cửu Mã Đà,
TT.Vĩnh An 2020
524 Cảng tổng hợp Sa Mách 0,60 - 0,60 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018
525 Bến thủy nội địa tại Tân An 0,15 - 0,15 Vĩnh Cửu Tân An 2018
526 Cảng VLXD Thiện Tân 2,70 - 2,70 Vĩnh Cửu Tân An 2018
527 Bến Cù Lao xanh 0,55 - 0,55 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2018
528 Bến thủy nội địa (Cty TNHH Bảo Kim Ngân) 0,50 - 0,50 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2019
529Bến thủy nội địa (Công ty TNHH MTV
Khang Khoa) 0,62 - 0,62 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018
530 Bến thủy nội địa (DNTN Minh Sáu Muốn) 0,62 - 0,62 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018
531Bến thủy nội địa (Công ty TNHH MTV Xuân
Đào) 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019
532
Bến thủy nội địa (Công ty TNHH MTV Đá
Thạnh Phú)
Xuân Đào)
1,92 - 1,92 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019
533Mở rộng bến thủy nội địa (bến 1 - DNTN
khai thác Vật liệu và Xây dựng Vĩnh Hải) 0,25 - 0,25 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
534
Mở rộng bến thủy nội địa (bến 2 - Công ty
TNHHMTV Xây dựng và SXVLXD Biên
Hòa)
0,21 0,08 0,13 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
535 Cụm cảng nội địa (2 cụm) 24,70 7,21 17,49 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017
b. Bến xe, Trạm xe Buýt
536 Bến xe ngã tư Vũng Tàu (mở rộng GĐ 1) 1,85 - 1,85 Biên Hòa An Bình 2017
537 Bến xe Hóa An 5,92 0,23 5,69 Biên Hòa Hóa An 2017
538 Bến xe Biên Hòa 2 4,06 - 4,06 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
539 Bãi đậu xe tại Tân Hiệp 1,98 - 1,98 Biên Hòa Tân Hiệp 2018
540 Bãi đậu xe tại Trung Dũng (2 bãi) 3,40 - 3,40 Biên Hòa Trung Dũng 2020
541 Bến xe Xuân Đường 0,30 - 0,30 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2020
542 Bến xe Phú Túc (mở rộng) 3,71 0,35 3,36 Định Quán Phú Túc 2016 - 2017
543 Trạm dừng xe tại Phú Túc 0,10 - 0,10 Định Quán Phú Túc 2018
544 Bến xe tại thị trấn Định Quán 1,50 - 1,50 Định Quán TT.Định Quán 2019
545 Bến xe Bảo Quang 0,50 - 0,50 Long Khánh Bảo Quang 2017
546 Bến xe Bình Lộc 0,50 - 0,50 Long Khánh Bình Lộc 2019
547 Trạm dừng xe (km 1824+400) 0,10 - 0,10 Long Khánh Suối Tre 2019
548 Bến xe liên tỉnh 5,00 - 5,00 Long Khánh Suối Tre 2018
-37 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
549 Trạm dừng xe (km 1827+200) 0,10 - 0,10 Long Khánh Xuân Lập 2019
550 Bến xe xã Bàu Cạn 2,00 - 2,00 Long Thành Bàu Cạn 2018
551 Bến xe Bình An 2,00 - 2,00 Long Thành Bình An 2020
552 Trạm đăng ký cơ giới đường bộ 0,70 - 0,70 Long Thành Long An 2018
553 Bến xe liên tỉnh tại Long Thành 4,80 - 4,80 Long Thành Long An 2019
554 Trạm kiểm tra tải trọng xe 1,10 - 1,10 Long Thành Long Phước 2017
555 Bến xe khách Long Thành 1,50 - 1,50 Long Thành TT.Long Thành 2018
556 Trạm xe buýt tại Đại Phước 0,10 - 0,10 Nhơn Trạch Đại Phước 2018
557 Trạm xe buýt tại Hiệp Phước 0,33 - 0,33 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018
558 Bến xe tại Long Tân 0,80 - 0,80 Nhơn Trạch Long Tân 2020
559 Trạm xe buýt tại Phú Hội 0,32 - 0,32 Nhơn Trạch Phú Hội 2020
560Bãi đậu xe (trong dự án Trồng cây xanh kết
hợp bãi đậu) 3,00 - 3,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017
561 Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh 1,12 - 1,12 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017
562 Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh (mở rộng) 0,32 - 0,32 Nhơn Trạch Phú Hội 2017
563 Trạm xe buýt tại Phú Hữu 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Phú Hữu 2019
564 Bến xe tại Phú Hữu 0,30 - 0,30 Nhơn Trạch Phú Hữu 2018
565 Bến phà Cát Lái (mở rộng) 0,13 - 0,13 Nhơn Trạch Phú Hữu 2017
566 Bến xe tại Phú Thanh 2,59 - 2,59 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2017
567Bến xe tại Phước An (ngã 4 đường ra cảng
Phước An) 3,85 - 3,85 Nhơn Trạch Phước An 2020
568 Bến xe tại Vĩnh Thanh 1,52 - 1,52 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020
569 Bến xe Đắc Lua 0,20 - 0,20 Tân Phú Đắc Lua 2020
570 Bến xe tại xã Phú Điền 0,25 - 0,25 Tân Phú Phú Điền 2016 - 2017
571 Bến xe Phú Lập 0,48 - 0,48 Tân Phú Phú Lập 2018
572 Bến xe Trảng Bom 4,00 - 4,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018
573 Bến phà Lợi Hòa 0,10 - 0,10 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2018
574 Bến xe Vĩnh An 0,85 0,41 0,44 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018
575 Bến xe tại xã Suối Cát 3,00 - 3,00 Xuân Lộc Suối Cát 2018
576 Bến xe buýt tại Xuân Lộc 0,50 - 0,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2019
577 Bến xe Xuân Hòa 3,00 - 3,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020
c. Công trình Cầu, nút giao thông
578 Nút giao thông ngã tư Vũng Tàu 25,02 24,73 0,29 Biên Hòa An Bình 2018
579Cầu số 5 - An Hảo và đường dẫn 2 bên vào
cầu 11,00 4,25 6,75 Biên Hòa
An Bình, Hiệp
Hòa 2017
580 Nút giao thông Cổng 11 giao với QL 51 9,68 - 9,68 Biên Hòa 3 xã 2019
581Hạt bảo trì đường bộ Dự án đường Võ
Nguyên Giáp 1,00 - 1,00 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
582 Cầu số 1 (Thống Nhất - Hiệp Hòa) 2,17 - 2,17 Biên Hòa Thống Nhất,
Hiệp Hòa 2017
583 Cầu treo Thanh Sơn 0,23 - 0,23 Định Quán Thanh Sơn 2016 - 2017
584 Cầu Đắc Lua 0,43 - 0,43 Tân Phú Đắc Lua 2016 - 2017
585 Công trình Cầu Đạ Hoai 0,35 - 0,35 Tân Phú Nam Cát Tiên 2017
586 Cầu ĐaKai 0,30 - 0,30 Tân Phú Phú Bình 2019
587 Cầu Đồng Hiệp 0,48 - 0,48 Tân Phú Phú Điền 2016 - 2017
d. Đường bộ
588 Đường, công viên Cầu Thủ Biên (còn lại) 2,41 - 2,41 Vĩnh Cửu Tân An 2019
589 Đường trục chính Đông - Tây 104,06 - 104,06 Trảng Bom Nhiều xã 2020
-38 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
590 Đường 25B 101,60 - 101,60 Nhơn Trạch,
Long Thành Nhiều xã 2016 - 2017
591 Đường 25C 173,69 142,92 30,77 Nhơn Trạch,
Long Thành Nhiều xã 2019
592 Đường 319 (bao gồm phần nối dài 1) 101,50 - 101,50 Nhơn Trạch,
Long Thành Nhiều xã 2017
593 Đường An Hòa - 319 10,07 - 10,07 Long Thành Nhiều xã 2017
594Trong đó: - Nhà điều hành Dự án BOT đường
768B 2,20 - 2,20 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017
595 Đường Bắc Sơn - Long Thành 37,65 15,69 21,96
Biên Hòa,
Long Thành
Trảng Bom
Nhiều xã 2019
596 Đường chất thải rắn 30,02 - 30,02
Biên Hòa,
Long Thành
Trảng Bom
Nhiều xã 2016 - 2017
597Đường Long Thành - Cẩm Mỹ - Xuân Lộc
(HL10) 113,87 41,69 72,18
Long Thành
Cẩm Mỹ,
Xuân Lộc
Nhiều xã 2016 - 2017
598 Đường Đồng Khởi (nâng cấp) 7,09 2,92 4,17 Vĩnh Cửu Thiện Tân,
Thạnh Phú 2019
599 Đường Thiện Tân (nâng cấp) 8,82 8,70 0,12 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019
600 Đường nhà máy nước Thiện Tân 10,56 6,89 3,67 Biên Hòa Tân Hòa, Tân
Biên 2019
601 Đường song hành xa lộ Hà Nội 15,08 6,94 8,14 Biên Hòa Các phường 2019
602 Đường Trảng Bom -Xuân Lộc 82,42 22,62 59,80
Trảng Bom
Thống Nhất
Long Khánh
Xuân Lộc
Nhiều xã 2016 - 2017
603 Đường Xuân Bắc -Thanh Sơn 143,37 30,72 112,65
Vĩnh Cửu,
Định Quán
Xuân Lộc
Nhiều xã 2019
604 Tỉnh lộ 761 72,78 71,88 0,90 Vĩnh Cửu Mã Đà, Phú
Lý 2019
605 Tỉnh lộ 763 (mở rộng) 54,00 - 54,00 Định Quán,
Xuân Lộc Nhiều xã 2016-2020
606 Tỉnh lộ 766 34,40 16,04 18,36 Xuân Lộc Xuân Hiệp
Xuân Thành 2020
607 Tỉnh lộ 768 71,28 55,98 15,30 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2017
608 Tỉnh lộ 769 134,30 101,41 32,89 Nhơn Trạch Nhiều xã 2017
609 Tỉnh lộ 769 (nâng cấp, mở rộng) 70,00 56,50 13,50 Thống Nhất
Long Thành Nhiều xã 2017
610 Đường chống ùn tắc QL 1A 6,00 - 6,00 Biên Hòa,
Trảng Bom Nhiều xã 2016 - 2017
611 Hương Lộ 2 (đoạn 1) 9,60 - 9,60 Biên Hòa An Hòa 2016 - 2017
612Hương lộ 2 (đấu nối vào đường Cao tốc TP
HCM - Long Thành - Dầu Dây) 5,30 - 5,30 Biên Hòa Tam Phước 2017
-39 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
613 Đường nối từ cầu Bửu Hòa và QL 1K 7,20 1,65 5,55 Biên Hòa Bửu Hòa 2016 - 2017
614 Đường kết nối trung tâm hành chính 8,70 - 8,70 Biên Hòa Thống Nhất,
Trung Dũng 2019
615 Đường Bùi Văn Hòa (nâng cấp, mở rộng) 23,17 10,23 12,94 Biên Hòa Các phường 2020
616 Đường ven sông Cái (Đường Trần Phú) 14,48 4,18 10,30 Biên Hòa Các phường 2017
617 Đường nối QL1 đi Võ Nguyên Giáp 15,00 - 15,00 Biên Hòa Long Bình,
Phước Tân 2017
618 Đường Phước Tân - Giang Điền 3,23 3,13 0,10 Biên Hòa Phước Tân 2019
619 Đường vận chuyển khoáng sản 13,45 3,12 10,33 Biên Hòa Phước Tân,
Tam Phước 2017
620Hương lộ 21 (liên huyện Long Thành -TP
Biên Hòa) 18,47 6,78 11,69 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017
621 Đường song hành QL 56 14,20 - 14,20 Cẩm Mỹ Long Giao 2020
622 Đường Thừa Đức - TX. Long Khánh 14,04 7,66 6,38 Cẩm Mỹ Thừa Đức,
Xuân Quế 2020
623 Đường Tỉnh lộ 764 đi suối Lức (mở mới) 4,00 1,52 2,48 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2020
624 Đường Xuân Đông - Xuân Tâm 9,30 7,24 2,06 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2016 - 2017
625 Đường Sông Nhạn - Dầu Giây 54,89 43,14 11,75
Long Thành
Cẩm Mỹ,
Thống Nhất
Nhiều xã 2016 - 2017
626 Đường Suối Nho - Xuân Thiện 3,80 1,12 2,68 Định Quán Suối Nho 2020
627 Đường vành đai thị xã Long Khánh 8,73 2,32 6,41 Long Khánh Hàng Gòn
XuânTân 2020
628 Đường QL56 - Xuân Lập 12,27 7,93 4,34 Long Khánh
Hàng Gòn,
Bàu Sen,
XuânLập
2019
629Bổ sung đoạn sụt trượt Km 30+040 cao tốc
TP.HCM- Long Thanh- Dầu Giây 1,00 - 1,00 Long Thành Nhiều xã 2017
630Bổ sung đoạn chỉnh tuyến hầm chui Hương lộ
10 trên đường cao tốc TP.HCM-LT-DG 1,00 - 1,00 Long Thành Nhiều xã 2017
631 Bổ sung đoạn nắn tuyến hầm chui Hương lộ 2 1,00 - 1,00 Long Thành Nhiều xã 2017
632Đường liên xã Tam An - Tam Phước - An
Phước (HL 21) 11,00 10,75 0,25 Long Thành Nhiều xã 2019
633 Đường từ Hương lộ 10 đến ĐT769 2,25 - 2,25 Long Thành Cẩm Đường 2017
634 Đường vào khu công nghiệp Long Đức 0,50 - 0,50 Long Thành Long Đức 2020
635 Đường vào KCN Ông Kèo 91,44 32,08 59,36 Nhơn Trạch
Phước An,
Phước Khánh
Vĩnh Thanh
2016 - 2017
636 Đường Độn 6,36 2,04 4,32 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017
637 Đường và Cầu Long Tân (vào làng Đại Học) 16,20 14,10 2,10 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
638 Đường vào Trạm biến áp 220KV Phú Thạnh 0,03 - 0,03 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2019
639 Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông 6,40 3,20 3,20 Nhơn Trạch Phú Đông 2016 - 2017
640 Cầu và Đường Phú Tân - Phú Đông 11,88 10,70 1,18 Nhơn Trạch Phú Đông 2016 - 2017
641 Đường liên cảng huyện Nhơn Trạch 94,55 - 94,55 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016 - 2017
642 Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ 14,30 11,29 3,01 Thống Nhất
Trảng Bom Nhiều xã 2019
643 Đường Bình Minh - Giang Điền 7,94 5,53 2,41 Trảng Bom
An viễn,
Bình Minh
Giang Điền
2017
-40 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
644Đoạn 3 đường liên huyện Vĩnh Cửu - Trảng
Bom 16,79 16,59 0,20 Trảng Bom
Cây Gáo,
Sông Trầu 2016 - 2017
645 Đường Suối Tre - Bình Lộc 13,74 5,95 7,79 Thống Nhất Xuân Thiện,
Quang Trung 2020
646Đường song hành phía Đông QL 20 (khu
TTHC huyện) 2,40 - 2,40 Thống Nhất Xuân Thạnh 2020
647 Đường song hành phía Bắc Quốc Lộ 1A 10,30 - 10,30 Thống Nhất Xuân Thạnh,
Bàu Hàm 2 2020
648 Đường song hành phía Nam Quốc Lộ 1A 13,32 - 13,32 Thống Nhất Xuân Thạnh,
Bàu Hàm 2 2020
649 Đường 600B 14,30 6,63 7,67 Tân Phú Phú An 2018
650 Đường ven hồ Trị An 4,64 0,37 4,27 Vĩnh Cửu Mã Đà 2020
651 Đường song hành QL1A qua huyện Xuân Lộc 16,20 - 16,20 Xuân Lộc Nhiều xã 2020
652 Đường Cát Tiên - Thác Trời 22,80 16,23 6,57 Xuân Lộc Xuân Bắc 2020
653 Đường chùa Gia Lào vào núi Chứa Chan 6,52 5,17 1,35 Xuân Lộc Xuân Trường 2016 - 2017
6.1.8. Đất thủy lợi
a. Hệ thống cung cấp nước tập trung
654Tuyến ống cấp nước (Cty CP cấp nước hồ
Cầu Mới GĐ 2) 2,64 - 2,64 Long Thành Nhiều xã 2018
655 Tuyến nước Hồ Cầu Mới 2,00 - 2,00 Nhơn Trạch Long Thọ 2017
656Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (mở rộng GĐ
2) 7,82 - 7,82
Nhơn Trạch
Long Thành Nhiều xã 2016 - 2017
657Tuyến ống nước song hành nhà máy nước
Thiện Tân 33,45 13,45 20,00
Biên Hòa,
Vĩnh Cửu
Nhiều xã,
Phường 2016-2020
658Hệ thống cấp nước Thiện Tân (mở rộng GĐ
2) 9,00 - 9,00 Trảng Bom Nhiều xã 2020
659Hệ thống cấp nước tập trung 5 xã Kiệm Tân
và khu vực đô thị Dầu Giây 7,50 - 7,50 Thống Nhất Nhiều xã 2017
660 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Hàm 2 0,20 - 0,20 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018
661 Hệ thống cấp nước tập trung xã Gia Tân 3 0,20 - 0,20 Thống Nhất Gia Tân 3 2018
662 Hệ thống cấp nước tập trung xã Hưng Lộc 0,20 - 0,20 Thống Nhất Hưng Lộc 2018
663 Hệ thống cấp nước tập trung xã Lộ 25 0,12 - 0,12 Thống Nhất Lộ 25 2016 - 2017
664Hệ thống cấp nước tập trung thuộc khu A1-
C1 (khu xử lý và đài nước) 0,17 - 0,17 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018
665Hệ thống cấp nước tập trung xã Nhân Nghĩa
(mở rộng) 0,16 0,02 0,14 Cẩm Mỹ Nhân Nghĩa 2017
666 Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Đường 0,21 - 0,21 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2017
667 Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Mỹ 0,10 - 0,10 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2017
668Hệ thống cấp nước tập trung liên xã La Ngà-
Ngọc Định- Phú Ngọc 0,68 - 0,68 Định Quán Ngọc Định 2017
669 Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Nho 0,20 - 0,20 Định Quán Suối Nho 2017
670 Hệ thống cấp nước tập trung ấp 1+2+5 0,25 - 0,25 Định Quán Thanh Sơn 2018
671Hệ thống cấp nước tập trung Bảo Quang (2
trạm) 0,11 - 0,11 Long Khánh Bảo Quang 2017
672 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Sen 0,41 - 0,41 Long Khánh Bàu Sen 2018
673Hệ thống cấp nước tập trung xã Hàng
Gòn(nâng cấp) 0,10 - 0,10 Long Khánh Hàng Gòn 2017
674 Hệ thống cấp nước tập trung ấp Phú Mỹ 0,05 - 0,05 Long Khánh Xuân Lập 2017
675 Hệ thống cấp nước tập trung ấp Trung Tâm 0,10 - 0,10 Long Khánh Xuân Lập 2017
676 Hệ thống cấp nước tập trung xã An Phước 0,26 - 0,26 Long Thành An Phước 2017
-41 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
677 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bàu Cạn 0,24 - 0,24 Long Thành Bàu Cạn 2017
678 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình An 0,25 - 0,25 Long Thành Bình An 2017
679Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Sơn
(nâng cấp) 0,16 0,16 - Long Thành Bình Sơn 2017
680 Hệ thống cấp nước tập trung xã Cẩm Đường 0,20 - 0,20 Long Thành Cẩm Đường 2017
681 Hệ thống cấp nước tập trung xã Long An 0,21 - 0,21 Long Thành Long An 2017
682 Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Đức 0,20 - 0,20 Long Thành Long Đức 2017
683 Hệ thống cấp nước tập trung xã Long Phước 0,23 - 0,23 Long Thành Long Phước 2017
684 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Bình 0,25 - 0,25 Long Thành Phước Bình 2017
685 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Thái 0,22 - 0,22 Long Thành Phước Thái 2017
686 Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Trầu 0,18 - 0,18 Long Thành Suối Trầu 2017
687 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tam An 0,20 - 0,20 Long Thành Tam An 2017
688 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Hiệp 0,20 - 0,20 Long Thành Tân Hiệp 2017
689 Hệ thống cấp nước tập trung xã Đại Phước 0,07 - 0,07 Nhơn Trạch Đại Phước 2017
690 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước An 0,22 - 0,22 Nhơn Trạch Phước An 2017
691Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Khánh
(nâng cấp) 0,17 0,17 - Nhơn Trạch Phước Khánh 2017
692 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phước Thiền 0,35 - 0,35 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017
693 Hệ thống cấp nước tập trung xã Vĩnh Thanh 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
694 Hệ thống cấp nước tập trung xã Đắc Lua 0,54 - 0,54 Tân Phú Đắc Lua 2017
695 Hệ thống cấp nước tập trung xã Nam Cát Tiên 0,20 0,20 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017
696 Trạm cấp nước tập trung xã Phú Điền 0,18 - 0,18 Tân Phú Phú Điền 2017
697 Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú Thịnh 1 0,16 0,16 - Tân Phú Phú Thịnh 2017
698Hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh Sơn
(nâng cấp) 0,22 - 0,22 Tân Phú Thanh Sơn 2017
699 Hệ thống cấp nước tập trung xã Bình Minh 0,10 - 0,10 Trảng Bom Bình Minh 2017
700 Hệ thống cấp nước tập trung xã Cây Gáo 0,22 - 0,22 Trảng Bom Cây Gáo 2017
701 Hệ thống cấp nước tập trung xã Quảng Tiến 0,19 - 0,19 Trảng Bom Quảng Tiến 2017
702Hệ thống cấp nước tập trung xã Sông Thao
(mở rộng) 0,21 - 0,21 Trảng Bom Sông Thao 2017
703Hệ thống cấp nước tập trung xã Sông Trầu
(mở rộng) 0,23 - 0,23 Trảng Bom Sông Trầu 2017
704 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tây Hòa 0,21 - 0,21 Trảng Bom Tây Hòa 2017
705 Hệ thống cấp nước tập trung xã Thanh Bình 0,21 - 0,21 Trảng Bom Thanh Bình 2017
706 Hệ thống cấp nước tập trung xã Tân Bình 0,24 - 0,24 Vĩnh Cửu Tân Bình 2019
707Hệ thống cấp nước tập trung xã Lang Minh
(nâng cấp) 0,05 - 0,05 Xuân Lộc Lang Minh 2017
708 Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cao 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Suối Cao 2017
709Hệ thống cấp nước tập trung xã Suối Cát,
Xuân Hiệp 0,24 - 0,24 Xuân Lộc
Suối Cát,
Xuân hiệp 2017
710 Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Thọ 0,08 - 0,08 Xuân Lộc Xuân Thọ 2017
-42 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
711Hệ thống cấp nước tập trung xã Xuân Trường
(nâng cấp) 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Xuân Trường 2017
712Đường ống cấp nước liên xã Suối Nho-Xuân
Bắc-Suối Cao 0,50 - 0,50 Xuân Lộc
Xuân Bắc-
Suối Cao 2018
b. Nhà máy, Trạm cấp nước, trạm tăng
áp
713Nhà máy nước và tuyến ống cấp nước (Cồn ty
Cổ Phần cấp nước hồ Cầu mới) 14,01 - 14,01 Long Thành
Bàu Cạn,
Long Phước 2016 - 2017
714 Trạm bơm tăng áp (Cty cấp nước Đồng Nai) 0,28 - 0,28 Long Thành TT.Long Thành 2019
715Trạm bơm tăng áp và hệ thống cấp nước
Thiện Tân (gđ 2) 2,30 - 2,30 Biên Hòa
Tân Biên,
Long Bình 2017
716 Trạm bơm tăng áp 0,23 - 0,23 Biên Hòa Bửu Hòa 2019
717 Xí nghiệp cấp thoát nước Đồng Nai 0,25 - 0,25 Biên Hòa Bửu Long 2018
718 Trạm cấp nước, bơm nước 2,49 - 2,49 Biên Hòa Hiệp Hòa 2019
719 Dự án Nhà máy nước Hóa An 1,16 - 1,16 Biên Hòa Hóa An 2018
720Xây dựng trạm bơm nước thô Nhà máy nước
Biên Hòa 0,10 - 0,10 Biên Hòa Quyết Thắng 2019
721Trạm bơm tăng áp thuộc dự án Hệ thống cấp
nước Thiện Tân 0,99 - 0,99 Biên Hòa Tân Biên 2018
722 Nhà máy cấp nước sạch 2,50 - 2,50 Vĩnh Cửu Phú Lý 2017
723 Nhà máy nước sinh hoạt 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Trị An 2019
c. Công trình xử lý nước thải
724 Trạm bơm nước thải 0,81 - 0,81 Biên Hòa Bửu Hòa 2020
725 Trạm bơm nước thải Pouchen 0,22 - 0,22 Biên Hòa Hóa An 2020
726 Trạm xử lý nước thải 0,81 0,05 0,76 Biên Hòa Hóa An 2020
727Dự án Xử lý nhà máy nước thải tại phường
Hố Nai 9,40 7,00 2,40 Biên Hòa Hố Nai 2019
728 Nhà máy xử lý nước thải số 3 13,00 - 13,00 Biên Hòa An Hòa 2019
729 Trạm xử lý nước thải số 3 0,48 - 0,48 Biên Hòa Long Bình Tân 2019
730 Trạm bơm nước thải số 1 0,50 - 0,50 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017
731 Nhà máy xử lý nước thải số 2 8,99 1,94 7,05 Biên Hòa Tam Hiệp 2016 - 2017
732 Khu xử lý nước thải 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2018
733 Khu xử lý nước thải TT Long Giao (KV1) 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Long Giao 2018
734 Nhà máy xử lý xử lý nước thải (phía Bắc TX) 5,00 - 5,00 Long Khánh Bảo Quang 2020
735 Nhà máy xử lý xử lý nước thải (phía Nam TX) 5,00 - 5,00 Long Khánh Hàng Gòn 2020
736 Trạm bơm nước thải số 3 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Đại Phước 2018
737 Nhà máy xử lý nước thải 1,98 - 1,98 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018
738 Nhà máy xử lý nước thải số 2 3,00 - 3,00 Nhơn Trạch Long Tân 2017
739 Trạm xử lý nước thải số 4 3,00 - 3,00 Nhơn Trạch Phước Khánh 2017
740 Trạm bơm nước thải số 2 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017
741 Trạm bơm nước thải số 4 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phú Hội 2017
742 Trạm bơm nước thải số 1 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phước An 2017
743 Nhà máy xử lý nước thải số 1 6,50 - 6,50 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
744 Hệ thống xử lý nước thải thị trấn Tân Phú 5,00 - 5,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2017
745 Trạm xử lý nước thải (1) 0,32 - 0,32 Trảng Bom Giang Điền 2020
746 Trạm xử lý nước thải (2) 0,73 - 0,73 Trảng Bom Giang Điền 2018
747 Trạm xử lý nước thải (3) 0,39 - 0,39 Trảng Bom Giang Điền 2019
748 Nhà máy xử lý nước thải 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2018
749 Nhà máy xử lý nước thải 5,00 - 5,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
d. Trạm bơm, kênh mương
750 Trạm bơm Sông Ray 6,30 - 6,30 Cẩm Mỹ Lâm San 2018
751 Trạm bơm Lâm San 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2019
752 Kênh dẫn nước hồ Cầu Mới 0,43 - 0,43 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017
753 Hệ thống thủy lợi vùng trồng mía Định Quán 11,30 - 11,30 Định Quán Gia Canh 2017
-43 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
754 Trạm bơm và kênh chính Phú Hòa 2,40 - 2,40 Định Quán Gia Canh 2018
755 Trạm bơm và hệ thống kênh 20,00 - 20,00 Định Quán Ngọc Định 2018
756 Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân 2,02 - 2,02 Định Quán Phú Tân 2018
757Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống
kênh tưới 5,00 4,35 0,65 Định Quán Phú Vinh 2020
758 Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu Kiên 25,00 - 25,00 Định Quán Thanh Sơn 2019
759 Hệ thống kênh Hồ Cầu Mới 17,00 - 17,00 Long Thành Bàu Cạn,
Long Phước 2019
760 Trạm bơm và hệ thống kênh mương Đắc Lua 27,05 - 27,05 Tân Phú Đắc Lua 2019
761 Trạm bơm dã chiến ấp 8 0,04 - 0,04 Tân Phú Đắc Lua 2018
762 Kênh Thủy lợi- Núi Tượng 12,90 - 12,90 Tân Phú Núi Tượng 2019
763 Kênh thoát lũ Phú Thanh 4,89 - 4,89 Tân Phú Phú Thanh 2017
764 Kênh N6-12 Phú Thanh 0,15 - 0,15 Tân Phú Phú Thanh 2017
765 Trạm Bơm Điện La Ngà 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Suối Cao 2018
e. Công trình thoát nước, nạo vét
766 Đầu tư xây dựng bờ kè sông Đồng Nai 5,41 1,45 3,96 Biên Hòa Hiệp Hòa 2016 - 2017
767Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ cầu Rạch
Cát đến Cầu Ghềnh) 3,77 - 3,77 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
768Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ Đình
Phước Lư đến cầu Rạch Cát) 0,92 - 0,92 Biên Hòa Quyết Thắng 2019
769Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn từ P.Tân Mai
đến giáp khu CN Biên Hòa I) 8,18 - 8,18 Biên Hòa
An Bình, Tân
Mai, Tam Hiệp 2019
770Gia cố bờ trái sông Đồng Nai phía Cù Lao
Phố và bờ phải từ cầu ghềnh đến trụ điện 5,24 - 5,24 Biên Hòa Thống Nhất 2019
771 Xây dựng kênh Bình Kinh 2,00 - 2,00 Biên Hòa Các phường 2020
772Gia cố bờ sông Đồng Nai (đoạn qua P.Thống
Nhất) 6,14 - 6,14 Biên Hòa Thống Nhất 2017
773 Hệ thống thoát nước khu vực ngả 5 Biên Hùng 4,00 - 4,00 Biên Hòa Trung Dũng,
Thanh Bình 2017
774
Tuyến ống chính dẫn nước thải từ trạm bơm
số 1 phường Thống Nhất đến nhà máy nước
thải số 2 phường Tam Hiệp
4,00 - 4,00 Biên Hòa
Thống Nhất,
Tân Mai, Tam
Hiệp
2017
775Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải
TT.Long Giao 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Long Giao 2018
776Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống
kênh tưới 5,00 - 5,00 Định Quán Phú Vinh 2018
777Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải
TT.Định Quán 5,00 - 5,00 Định Quán TT.Định Quán 2018
778Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải
TX.Long Khánh 8,50 - 8,50 Long Khánh Nhiều xã 2019
779Tuyến thoát nước khu công nghiệp Long Đức
- suối Nước Trong 1,83 - 1,83 Long Thành An Phước 2017
780
Hệ thống thoát nước chống ngập úng khu vực
xung quanh Trung tâm Văn hóa, thông tin và
thể thao
1,19 - 1,19 Long Thành
Long Đức
An Phước,
TTLong Thành
2018
781Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải
TT.Long Thành 7,00 - 7,00 Long Thành TT.Long Thành 2019
782Hệ thống thoát nước KCN Nhơn Trạch 1-
rạch Bà Ký 2,65 - 2,65 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016 - 2017
783Hệ thống thoát nước cầu Suối Cạn - rạch Cái
Sình 3,20 - 3,20 Nhơn Trạch Nhiều xã 2018
784 Tuyến thu gom nước thải lưu vực 1 7,14 - 7,14 Nhơn Trạch Phước An,
Vĩnh Thanh 2017
785Kênh thoát nước đường số 2 (Trung tâm
huyện đến HL 19) 3,15 - 3,15 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
786 Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu 2,10 - 2,10 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019
787 Kéo dài cống Cầu Kê (lần 2) 0,90 - 0,90 Nhơn Trạch Nhiều xã 2017
-44 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
788 Kênh mương thủy lợi cánh đồng 78a-78b 0,20 - 0,20 Thống Nhất Lộ 25 2016 - 2017
789Hệ thống thoát nước khu dân cư Công ty cao
su (04 cống) 0,05 - 0,05 Thống Nhất Quang Trung 2018
790Tuyến thoát nước mưa và nước thải đã qua xử
lý ngoài khu công nghiệp 4,10 - 4,10 Thống Nhất
Gia Kiệm, Gia
Tân 1, Gia Tân
2, Gia Tân 3
2018
791 Hệ thống thoát nước KDC Xóm Hố 0,03 - 0,03 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017
792 Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải 3,25 - 3,25 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019
793Hạ tầng thoát nước và xử lý nước thải TT.Gia
Ray 5,00 - 5,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018
f. Công trình đập thủy lợi
794 Đập Sông Nhạn 3,00 - 3,00 Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2018
795 Đập Cầu Bưng A 1,70 - 1,70 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2018
796 Đập Suối Sách 3,20 - 3,20 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2020
797 Đập Cầu Ván và tuyến kênh 3,30 - 3,30 Định Quán Phú Túc 2020
798 Bờ bao Phước An 21,21 - 21,21 Nhơn Trạch Phước An 2019
799 Đập Đồng Hưu 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Phước An 2017
800 Đập 1 - ấp 2 Phú An 1,00 - 1,00 Tân Phú Phú An 2017
801 Đập 2 - ấp 2 Phú An 1,50 - 1,50 Tân Phú Phú An 2017
802 Đê bao tránh lũ sông La Ngà 12,94 - 12,94 Tân Phú Phú Thanh,
Phú Bình 2019
803 Đê bao Suối Cầu trắng 3,88 - 3,88 Tân Phú Phú Thanh 2018
804 Đê cánh đồng Dâu 1,03 - 1,03 Tân Phú Phú Thanh 2019
805 Đập Suối Mủ 2 1,50 - 1,50 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019
806 Đập Ông Thọ 0,73 - 0,73 Thống Nhất Gia Tân 3 2016 - 2017
807 Đập cầu quay 0,30 - 0,30 Thống Nhất Gia Tân 3 2016 - 2017
808 Đâp Suối Bí 0,80 - 0,80 Thống Nhất Hưng Lộc 2019
809 Đập Sông Thao 0,90 - 0,90 Trảng Bom Tây Hòa 2019
810 Đập dâng khu 5 0,02 - 0,02 Xuân Lộc Bảo Hòa 2019
811 Đập Khe lạnh 2,00 - 2,00 Xuân Lộc - 2018
812 Đập H1, H2, H3, H4 8,00 - 8,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018
813 Đập Gia Ray 1 2,00 - 2,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2019
814 Đập Gia Ray 2 2,00 - 2,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2020
815 Đâp Trung Nghĩa 2,00 - 2,00 Xuân Lộc Xuân Trường 2018
816 Đập Gia Ray 8,00 - 8,00 Xuân Lộc Suối Cao 2020
817 Đập Suối Cao 5,00 - 5,00 Xuân Lộc Suối Cao 2020
818 Đập Sa Cát 5,00 - 5,00 Xuân Lộc Suối Cát 2017
819 Đập Suối Rết 6,00 - 6,00 Xuân Lộc Xuân Bắc 2020
820 Đập Suối Xoài 7,00 - 7,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2020
821 Đập Bình Hoà 6,00 - 6,00 Xuân Lộc Xuân Phú 2017
822 Đập Suối Đục 0,10 - 0,10 Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
823 Đập Gia Huynh 8,00 - 8,00 Xuân Lộc Xuân Thành 2020
6.1.9. Đất công trình năng lượng
a. Đường dây 110 kV
824
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV
KCN Biên Hòa 2 rẽ ĐZ Long Bình - Tam
Phước
0,07 - 0,07 Biên Hòa Nhiều xã 2018
825Đường giây 110 KV; 220 KV đấu nối vào
Trạm biến áp 500 KV Tân Uyên 1,59 - 1,59 Biên Hòa
Bửu Hoa; Hóa
An; Tân Hạnh 2018
826
Đường dây 110 kV 4 mạch từ TC 110 kV
trạm 110 kV Tam Phước đấu chuyển tiếp ĐZ
2 mạch Long Bình - Long Thành
0,05 - 0,05 Biên Hòa Nhiều xã 2018
827Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV
trạm 220 kV ĐZ Long Bình - An Bình 0,02 - 0,02 Biên Hòa Nhiều xã 2018
828Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV
Amata- Amata 2 0,11 - 0,11 Biên Hòa Nhiều xã 2018
-45 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
829
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV
khu đô thị Long Hưng đấu chuyển tiếp ĐZ 2
mạch Long Bình - Long Thành
0,27 - 0,27 Biên Hòa Nhiều xã 2018
830Đường dây 110 kV 2 mạch Cẩm Mỹ - Ngãi
giao 0,90 - 0,90 Cẩm Mỹ
Xuân Đường,
Long Giao 2016 - 2017
831Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV
KCN Sinh học rẽ ĐZ Cẩm Mỹ - Ngãi giao 0,02 - 0,02 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2020
832Đường dây 110 kV rẽ trạm 110 kV Định
Quán 2 0,02 - 0,02 Định Quán Định Quán 2020
833 Đường dây 110 kV Xuân Trường - Định Quán 2,29 - 2,29 Định Quán,
Xuân Lộc Nhiều xã 2016-2020
834
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV
Giang Điền đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long
Bình - Long Thành
0,41 - 0,41 Long Thành Nhiều xã 2020
835
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV
KCN Long Đức đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch
Tam Phước - Long Thành
0,41 - 0,41 Long Thành Nhiều xã 2020
836
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV
khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp
ĐZ 2 mạch Long Thành - Nhơn Trạch
0,23 - 0,23 Long Thành Nhiều xã 2020
837
Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV
sân bay Long Thành đấu chuyển tiếp ĐZ
Bình Sơn - Gò Dầu
0,32 - 0,32 Long Thành Nhiều xã 2020
838Đường dây 110 kV Cẩm Mỹ - Bàu Cạn -
Phước Bình - Gò Dầu 2,29 - 2,29 Long Thành Nhiều xã 2020
839
Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV
Cảng Phước An đấu chuyển tiếp ĐZ Nhơn
Trạch - Ông Kèo
0,68 - 0,68 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
840Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV
Phước Khanh rẽ ĐZ Nhơn Trạch - Ông kèo 0,23 - 0,23 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
841
Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV
trạm 220 kV Long Thành đấu chuyển tiếp ĐZ
Dệt may - Nhơn Trạch
0,26 - 0,26 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
842
Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV
trạm 220 kV TP.Nhơn Trạch đấu chuyển tiếp
ĐZ Dệt may - Hyosung
0,45 - 0,45 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
843
Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV
Hyosung 2 đấu chuyển tiếp ĐZ Long Thành -
Nhơn Trạch
0,23 - 0,23 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
844Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV
Vicasa đoạn từ cột néo 4 mạch 0,14 - 0,14 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
845Đường dây 110 kV 2 mạch rẽ trạm 110 kV
KCN Nhơn Phú rẽ ĐZ Nhơn Trạch - Vicasa 0,02 - 0,02 Nhơn Trạch Nhiều xã 2020
846
Đường dây 110 kV 02 mạch kết nối khu CN
Dệt may - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 -
Long Thành
0,10 - 0,10 Nhơn Trạch Hiệp Phước,
Long Thọ 2016 - 2017
847Đường dây 110 kV trạm 220 kV thành phố
Nhơn Trạch 0,22 - 0,22 Nhơn Trạch
Vĩnh Thanh,
Phước An 2016 - 2017
848Đường dây 110 kV Long Thành- KCN Ông
Kèo 0,05 - 0,05 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2016 - 2017
849
Đường dây 110 kV 2 mạch từ Hyosung 2 đấu
nối chuyển tiếp vào đường dây 110 kV
Hyosung - Dệt may
0,97 - 0,97 Nhơn Trạch Nhiều xã 2018
850Đường dây 110 kV TĐ Đam' Bri rẽ ĐZ Tân
Phú - Đạ Tẻh 0,31 - 0,31 Tân Phú Nhiều xã 2018
851
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110 kV
Núi Tượng chuyển tiếp ĐZ Định Quán Tân
Phú
0,45 - 0,45 Tân Phú Nhiều xã 2019
-46 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
852 Đường dây 110 kV nhánh rẽ Xã lộ 25 0,61 - 0,61 Thống Nhất Lộ 25 2019
853Đường dây 110 kV, Nhánh rẽ vào trạm biến
áp Quang Trung 0,33 - 0,33 Thống Nhất Quang Trung 2019
854
Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV
trạm 220 kV Sông Mây rẽ ĐZ Thống Nhất -
Loteco
0,41 - 0,41 Trảng Bom Nhiều xã 2019
855 Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định Quán 1,30 - 1,30 Các huyện Nhiều xã 2019
856Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV
trạm Sông Mây - Xuân Lộc 1,78 - 1,78 Các huyện Nhiều xã 2019
857Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV
Tân An rẽ ĐZ Trị An - Thạnh Phú 0,02 - 0,02 Vĩnh Cửu Tân An 2019
858Đường dây 110 kV 2 mạch từ TC 110 kV
trạm 220 kV Trị An đi Phú Giáo 1,31 - 1,31 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2019
859Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Xuân
Trường 0,27 - 0,27 Xuân Lộc Nhiều xã 2019
860Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Xuân
Tâm 0,45 - 0,45 Xuân Lộc Nhiều xã 2019
861Đường dây 110 kV 2 mạch Xuân Lộc - Cẩm
Mỹ 0,95 - 0,95 Các huyện Nhiều xã 2019
b. Trạm biến áp
862 Trạm BA 110 kV Khu CN Biên Hòa 2 0,40 - 0,40 Biên Hòa An Bình 2019
863 Trạm BA 110 kV Bửu Hòa (Mở rộng) 0,40 - 0,40 Biên Hòa Bửu Hòa 2020
864Trạm 110kV KĐT Long Hưng và đường dây
đấu nối, tỉnh Đồng Nai 0,80 - 0,80 Biên Hòa Phước Tân 2019
865 Trạm điện tại Thống Nhất 0,34 - 0,34 Biên Hòa Thống Nhất 2020
866Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây
đấu nối 0,54 - 0,54 Định Quán La Ngà 2018
867 Trạm BA 110 kV Khu CN Long Khánh 0,40 - 0,40 Long Khánh Xuân trung 2018
868Trạm biến áp 110 kV An Phước và hướng ĐZ
110 kV nối Tam Phước 0,70 - 0,70 Long Thành
An Phước,
Tam Phước 2016 - 2017
869 Trạm biến áp 110 kV Bàu Cạn 0,95 - 0,95 Long Thành Bàu Cạn 2017
870
Trạm và hướng tuyến đường dây điện đấu nối
trạm biến áp 110KV Bình Sơn tại xã Lộc An
và Long An
0,89 - 0,89 Long Thành Lộc An, Long
An 2016 - 2017
871 Trạm BA 110 kV Khu CN Long Đức 0,40 - 0,40 Long Thành Long Đức 2019
872 Trạm biến áp 110 kV Long Phước 1,00 - 1,00 Long Thành Long Phước 2017
873 Trạm biến áp 110 kV Phước Bình 0,95 - 0,95 Long Thành Phước Bình 2017
874 Trạm BA 110 kV khu Công nghệ cao 0,40 - 0,40 Long Thành Tam An 2019
875 Trạm BA 110 kV khu đô thị AMATA 0,40 - 0,40 Long Thành Tam An 2019
876 Trạm BA 110 kV Sân Bay Long Thành 0,20 - 0,20 Long Thành - 2019
877 Trạm biến áp 110 kV Phú Đông 0,95 - 0,95 Nhơn Trạch Phú Đông 2018
878 Trạm BA 110 kV Vicasa 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch - 2020
879 Trạm BA 110 kV Hyosung 2 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch - 2020
880 Trạm BA 110 kV Cảng Phước An 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Phước An 2020
881Trạm BA 110 kV khu DC Long Tân- Phú
Thạnh 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch - 2020
882 Trạm BA 110 kV Phước Khánh 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020
883 Trạm BA 110 kV khu CN Nhơn Phú 0,40 - 0,40 Nhơn Trạch Phuú Hội 2020
884 Trạm BA 110 kV Núi Tượng 0,40 - 0,40 Tân Phú Núi Tượng 2018
885 Trạm biến áp 110 Quang Trung 0,30 - 0,30 Thống Nhất Quang Trung 2018
-47 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
886Trạm BA 110 kV xã Giang Điền và đường
dây đấu nối 3,47 - 3,47 Trảng Bom Giang điền 2016 - 2017
887 Trạm BA 110 kV Tân An 0,40 - 0,40 Vĩnh Cửu Tân An 2018
888Trạm 110kV Xuân Đông và đường dây đấu
nối 1,14 - 1,14 Nhiều huyện Nhiều xã 2017
889 Trạm biến thế tại xã Suối Cao 0,05 - 0,05 Xuân Lộc Suối Cao 2019
890 Trạm BA 110 kV Khu CN Xuân Lộc 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Xuân Đường 2018
891 Trạm BA 110 kV Xuân Trường (nâng cấp) 0,20 - 0,20 Xuân Lộc Xuân Trường 2018
6.1.10. Đất bưu chính viễn thông
892 Trụ sở làm việc Chi nhánh Đồng Nai- công
ty cổ phần Viễn thông FPT 0,20 - 0,20 Biên Hòa Thống Nhất 2018
893 Trạm giao dịch viễn thông- CNTT Long Giao 0,07 - 0,07 Cẩm Mỹ Long Giao 2019
894 Trạm viễn thông Túc Trưng (mở rộng) 0,03 - 0,03 Định Quán Túc Trưng 2016 - 2017
895 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Long Khánh Xuân Bình 2018
896Bưu cục kinh doanh các dịch vụ bưu điện sân
bay Quốc tế Long Thành 0,02 - 0,02 Long Thành Long An 2018
897 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Long Thành TT.Long Thành 2017
898 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Nhơn Trạch Long Tân 2017
899 Trạm Viễn Thông xã Phước An 0,02 - 0,02 Nhơn Trạch Phước An 2017
900 Trạm viễn thông Phước Thiền 0,05 - 0,05 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017
901Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện (Bưu
điện xã) 0,07 - 0,07 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2019
902
Nhà giao dịch Viễn thông - CNTT Phú Lập -
Trung tâm Viễn thông khu vực Tân Phú -
Định Quán
0,01 - 0,01 Tân Phú Phú Lập 2019
903 Nhà trạm khu công nghiệp Dầu Giây 0,05 - 0,05 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2016 - 2017
904 Điểm công nghệ thông tin 0,01 - 0,01 Thống Nhất Hưng Lộc 2019
905 Điểm công nghệ thông tin 0,15 - 0,15 Thống Nhất Xuân Thạnh 2019
906 Nhà trạm khu công nghiệp Giang Điền 0,05 - 0,05 Trảng Bom Giang điền 2020
907 Trạm anten thu phát sóng điện thoại 0,10 - 0,10 Trảng Bom Hưng Thịnh 2020
908 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2020
909 Bưu điện huyện Vĩnh Cửu 0,25 - 0,25 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018
910 Trung tâm viễn thông Viettel cấp huyện 0,50 - 0,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018
911Mở rộng nhà trạm viễn thông Xuân Trường -
TTVT4 0,01 - 0,01 Xuân Lộc Xuân Trường 2018
6.1.11. Đất chợ
912 Chợ đầu mối Phước Tân 16,95 - 16,95 Biên Hòa Phước Tân 2019
913 Chợ đầu mối nông sản thực phẩm Dầu Giây 1,97 - 1,97 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018
914 Chợ đầu mối Dầu Giây 6,70 - 6,70 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018
6.2. Đất phát triển hạ tầng cấp huyện
6.2.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
TP. Biên Hòa 4,49 - 4,49 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 5,20 - 5,20 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 4,20 0,53 3,67 Định Quán
Thị xã Long Khánh 2,65 - 2,65 Long Khánh
Huyện Long Thành 3,37 - 3,37 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 7,15 - 7,15 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 7,24 0,91 6,33 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 1,80 - 1,80 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 6,48 1,10 5,38 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 18,93 - 18,93 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 8,65 - 8,65 Xuân Lộc
6.2.1. Đất cơ sở y tế
-48 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
TP. Biên Hòa 2,13 - 2,13 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 1,76 - 1,76 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 0,73 0,05 0,68 Định Quán
Thị xã Long Khánh 1,53 - 1,53 Long Khánh
Huyện Long Thành 1,28 - 1,28 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 2,34 - 2,34 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 0,89 - 0,89 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 0,54 - 0,54 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 0,75 - 0,75 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 1,60 0,07 1,53 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 6,22 0,15 6,07 Xuân Lộc
6.2.3. Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
TP. Biên Hòa 150,14 3,86 146,28 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 9,84 1,16 8,68 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 36,54 5,96 30,58 Định Quán
Thị xã Long Khánh 24,35 1,86 22,49 Long Khánh
Huyện Long Thành 56,44 2,53 53,91 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 41,96 1,78 40,18 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 20,01 3,10 16,91 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 23,75 1,24 22,51 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 32,34 3,08 29,26 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 51,97 4,06 47,91 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 29,96 2,75 27,21 Xuân Lộc
6.2.4. Đất cơ sở thể dục - thể thao
TP. Biên Hòa 7,16 - 7,16 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 3,34 - 3,34 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 18,13 - 18,13 Định Quán
Thị xã Long Khánh 1,60 - 1,60 Long Khánh
Huyện Long Thành 28,93 1,66 27,27 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 17,09 - 17,09 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 9,69 - 9,69 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 5,10 - 5,10 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 20,94 - 20,94 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 27,65 0,91 26,74 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 25,11 - 25,11 Xuân Lộc
6.2.5. Các loại đất hạ tầng còn lại
TP. Biên Hòa 155,68 71,52 84,16 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 263,19 135,49 127,70 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 723,83 421,10 302,73 Định Quán
Thị xã Long Khánh 341,74 158,93 182,81 Long Khánh
Huyện Long Thành 303,40 198,18 105,22 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 675,82 253,46 422,36 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 382,87 163,82 219,05 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 181,01 61,06 119,95 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 331,21 150,72 180,49 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 408,65 234,66 173,99 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 508,57 181,85 326,72 Xuân Lộc
7. Đất có di tích lịch sử - văn hóa
915 Đền thờ Quốc tổ Hùng Vương 0,08 - 0,08 Biên Hòa Bình Đa 2018
916Đền thờ Nguyễn Hữu Cảnh (nâng cấp mở
rộng) 0,40 - 0,40 Biên Hòa Hiệp Hòa 2016 - 2017
917Di tích Mộ Đoàn Văn Cự và 16 nghĩa binh
Thiên Địa Hội 0,65 - 0,65 Biên Hòa Long Bình 2016 - 2017
918 Khu di tích Gò Đá 0,35 - 0,35 Biên Hòa Tân Vạn 2020
-49 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
919 Di tích Mộ Trịnh Hoài Đức 0,58 - 0,58 Biên Hòa Trung Dũng 2016 - 2017
920 Khu Di tích lịch sử Đoàn 125 0,99 - 0,99 Cẩm Mỹ Long Giao 2017
921 Di tích Đền thờ Trần Hưng Đạo 0,15 - 0,15 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2017
922 Tượng đài chiến thắng La Ngà 6,70 4,24 2,46 Định Quán Phú Ngọc 2019
923 Khu căn cứ địa Thị ủy Long Khánh 14,00 - 14,00 Long Khánh Bảo Quang,
Bàu Trâm 2020
924 Đền thờ Trần Hưng Đạo 0,10 - 0,10 Long Thành Bình Sơn 2017
925 Di tích đình Mỹ Khoan 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018
926 Di tích đình Phú Mỹ 1,37 - 1,37 Nhơn Trạch Phú Hội 2017
927 Di tích đình Phước Thiền 1,47 1,43 0,04 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017
928 Đền thờ Vua Hùng 0,20 - 0,20 Tân Phú Phú Sơn 2017
929 Di tích Ngục Tà Tài 0,10 - 0,10 Tân Phú Tà lài 2020
930 Di tích đình Dầu Giây 0,56 - 0,56 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
931 Khu di tích lịch sử U1 (mở rộng) 3,70 - 3,70 Trảng Bom Thanh Bình 2016 - 2017
932 Di tích đình Long Chiến 0,42 - 0,42 Vĩnh Cửu Bình Lợi 2017
933 Di chỉ khảo cổ học Suối Linh 1,00 - 1,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2019
934 Di tích dđình Cẩm Vinh 0,49 - 0,49 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017
935 Di tích đình Phú Trạch 0,21 - 0,21 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017
936 Khu di tích Hồ Núi Le 29,00 - 29,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2017
937 Địa điểm căn cứ Rừng Lá 10,00 - 10,00 Xuân Lộc Xuân Hòa 2017
8. Đất di tích, danh thắng
938 Khu danh thắng Thác Lâm San 4,00 - 4,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2020
939 Di tích danh thắng đã Ba Chồng 9,75 - 9,75 Định Quán TT.Định Quán 2017
940Khu di tích, danh thắng Thác Hòa Bình - chùa
Linh Phú 30,58 - 30,58 Tân Phú Phú Sơn 2018
941 Danh thắng Suối Reo 10,00 - 10,00 Thống Nhất Gia Tân 1 2018
9. Đất bãi thải và xử lý chất thải
9.1. Các dự án, khu xử lý rác thải, chất
thải tập trung
942 Công viên cây xanh (Đóng cửa bãi rác) 31,23 -31,23 Biên Hòa Trảng Dài 2020
943 Lò đốt rác 1,00 - 1,00 Cẩm Mỹ Xuân Bảo,
Nhân Nghĩa 2017
944 Khu xử lý chôn lấp chất thải 100,00 99,15 0,85 Long Thành Bàu Cạn 2017
945Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải
rắn 48,64 11,28 37,36 Trảng Bom
Tây Hòa,
Sông Thao 2016-2020
946Nhà máy chế biến ắc quy chì (trong khu xử lý
rác) 10,00 10,00 - Thống Nhất Quang Trung 2017
947 Khu xử lý chất thải tại Phú Thanh 20,00 4,96 15,04 Tân Phú Phú Thanh 2016 - 2017
948 Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công nghiệp 81,00 81,00 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
949 Khu liên hợp xử lý chất thải tập trung 68,54 19,23 49,31 Xuân Lộc Xuân Tâm 2016 - 2017
9.2. Các công trình, dự án còn lại
Huyện Định Quán 0,80 - 0,80 Định Quán
Thị xã Long Khánh 0,40 - 0,40 Long Khánh
Huyện Long Thành 0,33 - 0,33 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 2,25 - 2,25 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 4,86 - 4,86 Tân Phú
Huyện Trảng Bom 0,72 - 0,72 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 9,90 - 9,90 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 3,11 - 3,11 Xuân Lộc
10. Đất ở tại đô thị
10.1. Khu tái định cư
950 Khu tái định cư -công ty Tín Nghĩa 13,63 - 13,63 Biên Hòa Bửu Hòa,
Tân Vạn 2017
-50 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
951Khu dân cư phục vụ tái định cư phường Tân
Hiệp 0,60 - 0,60 Biên Hòa Tân Hiệp 2016 - 2017
952 Khu tái định cư phường Tam Hiệp 0,60 - 0,60 Biên Hòa Tam Hiệp 2017
953 Khu tái định cư kết hợp du lịch 12,43 - 12,43 Biên Hòa Tân Vạn 2018
954 Khu tái định cư và công viên cây xanh 6,20 5,50 0,70 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
955Khu dân cư phục vụ tái định cư nối khu tái
định cư 2,60 - 2,60 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
956Khu dân cư tái định cư cho (khu Ký túc xá và
khu học tập sinh hoạt của sinh viên) 0,19 - 0,19 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
957 Khu dân cư tái định cư 4,60 - 4,60 Biên Hòa Tân Biên 2016 - 2017
958Khu tái định cư cạnh trường TH Phan Đăng
Lưu 0,70 - 0,70 Biên Hòa Thanh Bình 2018
959 Khu tái định cư tại phường Tân Vạn 0,20 - 0,20 Biên Hòa Tân Vạn 2018
960 Khu tái định cư Hố Nai 1,05 - 1,05 Biên Hòa Hố Nai 2018
961 Khu tái định cư tại phường Long Bình Tân 4,47 1,77 2,70 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017
962 Dự án tái định cư 4,80 - 4,80 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017
963 Khu dân cư tái định cư Tân Vạn 11,29 - 11,29 Biên Hòa Tân Vạn 2019
964 Khu tái định cư tại phường Tân Vạn 0,20 - 0,20 Biên Hòa Tân Vạn 2016 - 2017
965 Khu tái định cư tại Tân Phong 1,34 - 1,34 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017
966 Khu tái định cư tại Tân Phong 1 1,29 - 1,29 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017
967 Khu tái định cư tại Tân Phong 2 1,32 - 1,32 Biên Hòa Tân Phong 2016 - 2017
968 Nhà ở tái định cư Thống Nhất - Tân Mai 15,20 - 15,20 Biên Hòa Thống Nhất,
Tân Mai 2017
969 Đất ở tái định cư tại Hố Nai 0,05 - 0,05 Biên Hòa Hố Nai 2017
970 Khu tái định cư tại Trảng Dài 2,70 - 2,70 Biên Hòa Trảng Dài 2020
971 Khu tái định cư 1,51 - 1,51 Biên Hòa Trảng Dài 2018
972 Khu tái định cư 3 11,20 - 11,20 Định Quán TT.Định Quán 2016 - 2017
973 Khu tái định cư 47,00 - 47,00 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017
974 Khu tái định cư Liên Kim Sơn 2,45 - 2,45 Long Thành TT.Long Thành 2017
975 Khu dân cư, tái định cư Hiệp Phước 3 23,19 - 23,19 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2016 - 2017
976Khu tái định cư phục vụ đường Nguyễn Hữu
Cảnh 1,45 - 1,45 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017
977 Khu dân cư tái định cư số (3) 1,76 - 1,76 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018
978 Khu dân cư, tái định cư phía Đông chợ mới 5,00 - 5,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018
979 Khu tái định cư chợ Trà Cổ 0,57 - 0,57 Tân Phú TT.Tân Phú 2016 - 2017
980 Khu tái định cư tại thị trấn Tân phú 10,00 - 10,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2019
981 Khu dân cư tái định cư 30,00 - 30,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
982 Khu tái định cư thị trấn Vĩnh An 37,00 - 37,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019
983Khu dân cư - tái định cư phục vụ cụm công
nghiệp 50,00 - 50,00 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2019
984Khu tái định cư đường Cao tốc Dầu Giây -
Phan Thiết 4,50 - 4,50 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2016 - 2017
10.2. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội,
cho người có thu nhập thấp
985 Nhà ở công nhân và người thu nhập thấp 2,14 - 2,14 Biên Hòa Bửu Hòa 2017
986 Khu dân cư cho người có thu nhập thấp 4,22 - 4,22 Biên Hòa Phước Tân 2019
987Nhà ở cho đối tượng chính sách xã hội và tái
định cư 0,16 - 0,16 Biên Hòa Trung Dũng 2019
988 Khu cư xá công nhân 1,00 - 1,00 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018
989 Nhà ở công nhân lao động khu công nghiệp 5,00 - 5,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2018
990 Nhà ở cho người có thu nhập thấp 3,00 - 3,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2020
991 Nhà ở xã hội tại TT.Tân Phú 6,00 - 6,00 Tân Phú TT.Tân Phú 2020
992 Khu dân cư cho người thu nhập thấp 4,30 - 4,30 Xuân Lộc TT.Gia Ray 2019
10.3. Các Khu dân cư, Chung cư
-51 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
993Khu đô thị - thương mại - dịch vụ (chuyển từ
KCN Biên Hòa 1) 324,08 - 324,08 Biên Hòa An Bình 2020
994 Khu dân cư thương mại Bửu Hòa- Tân Vạn 21,80 - 21,80 Biên Hòa Bửu Hòa,
Tân Van 2016 - 2017
995 Khu tái định cư và công viên văn hóa 8,30 - 8,30 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017
996 Khu dân cư An Bình (mở rộng) 5,70 - 5,70 Biên Hòa An Bình 2017
997 Khu dân cư An Hòa 2 (gđ2) 2,21 - 2,21 Biên Hòa An Bình 2017
998Khu dân cư (chuyển đổi công năng Công ty
chế biến gỗ BILICO) 2,32 - 2,32 Biên Hòa Bình Đa 2019
999 Chung cư căn hộ cao tầng 0,30 - 0,30 Biên Hòa Bửu Hòa 2019
1000Đất ở dự án (chuyển đổi công năng vị trí
Công ty Gốm Sao Khuê và Hạnh Phước) 3,27 - 3,27 Biên Hòa Bửu Hòa 2020
1001Đất ở dự án (chuyển đổi công năng vị trí
Công ty Gốm Thái Dương và Đồng Thành) 5,30 - 5,30 Biên Hòa Bửu Hòa 2020
1002Đất ở dự án (chuyển đổi công năng vị trí
Công ty Gốm Việt Thành và Sao Khuê) 2,50 - 2,50 Biên Hòa Bửu Hòa 2020
1003 Khu Nhà ở dự án dọc sông Đồng Nai 16,66 - 16,66 Biên Hòa Bửu Hòa 2019
1004Khu dân cư với các dịch vụ thương mại, nhà
ở cao cấp và tái định cư tại phường Bửu Long 49,63 - 49,63 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
1005 Khu dân cư 0,06 - 0,06 Biên Hòa Hố Nai 2018
1006 Khu dân cư kết hợp du lich sinh thái 45,77 4,19 41,58 Biên Hòa Hóa An 2016 - 2017
1007 Chung cư cao cấp 0,71 - 0,71 Biên Hòa Long Bình 2018
1008 Khu dân cư 5,64 - 5,64 Biên Hòa Long Bình Tân 2017
1009 Khu dân cư 4,00 - 4,00 Biên Hòa Long Bình Tân 2017
1010Nhà ở cao tầng kết hợp trường mầm non
(Công ty CPVLXD Thế Giới Nhà) 1,10 - 1,10 Biên Hòa Long Bình Tân 2016 - 2017
1011Đất ở dự án (chuyển đổi công năng XN chế
biến gỗ xuất khẩu) 2,50 - 2,50 Biên Hòa Long Bình Tân 2018
1012 Khu dân cư 2,63 - 2,63 Biên Hòa Long Bình Tân 2018
1013 Khu dân cư 43,49 - 43,49 Biên Hòa Long Bình Tân 2017
1014Khu dân cư kết hợp tái định cư phường
Quang Vinh 4,70 - 4,70 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017
1015Dự án cải tạo cảnh quan và phát triển đô thị
ven sông Đồng Nai 8,40 - 8,40 Biên Hòa Quyết Thắng 2016 - 2017
1016 Khu dân cư tại phường Tam Hiệp 1,11 - 1,11 Biên Hòa Tam Hiệp 2016 - 2017
1017 Khu nhà ở cao cấp kết hợp TMDV 0,42 - 0,42 Biên Hòa Tam Hiệp 2019
1018Khu dân cư (chuyển đổi chức năng từ đất
công nghiệp) 12,32 - 12,32 Biên Hòa Tam Hiệp 2020
1019Khu dân cư (chuyển đổi chức năng từ đất
công nghiệp) 7,54 - 7,54 Biên Hòa Tân Hiệp 2020
1020 Khu dân cư theo quy hoạch 4,00 - 4,00 Biên Hòa Tân Hiệp 2019
1021Khu dân cư tạo vốn dự án đường từ cầu Bửu
Hòa đến Quốc lộ 1K 40,00 - 40,00 Biên Hòa
Bửu Hòa, Tân
Vạn 2017
1022Khu dân cư tạo vốn dự án đường ven sông
Đồng Nai 12,00 - 12,00 Biên Hòa Bửu Long 2017
1023 Khu đô thị sinh thái Tân Bửu 46,59 - 46,59 Biên Hòa Tân Vạn 2017
1024Khu đất tạo vốn phục vụ dự án đường liên
phường Trảng Dài - Tân Hiệp 22,00 - 22,00 Biên Hòa Tân Phong 2019
1025Khu đất tạo vốn phục vụ dự án xây dựng
Đường ven Sông Cái 80,00 - 80,00 Biên Hòa Các phường 2019
1026 Khu nhà ở cho cán bộ hưu trí 1,70 - 1,70 Biên Hòa Trảng Dài 2019
1027 Khu dân cư tại Tân Hòa 9,80 - 9,80 Biên Hòa Tân Hòa 2017
1028 Khu dân cư theo quy hoạch 9,80 - 9,80 Biên Hòa Tân Mai 2017
1029 Khu dân cư kết hợp thương mại 9,00 - 9,00 Biên Hòa Tân Tiến 2019
1030 Khu dân cư và trạm kinh doanh xăng dầu 2,74 - 2,74 Biên Hòa Tân Tiến 2016 - 2017
1031 Khu dân cư 3,44 - 3,44 Biên Hòa Tân Vạn 2018
1032 Khu nhà ở kết hợp du lịch 17,00 - 17,00 Biên Hòa Tân Vạn 2019
-52 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1033 Khu dân cư dịch vụ và du lịch Cù lao Tân Vạn 48,05 - 48,05 Biên Hòa Tân Vạn 2017
1034 Khu chung cư tại Thanh Bình 0,96 - 0,96 Biên Hòa Thanh Bình 2018
1035 Khu dân cư phía Nam P.Thống Nhất GĐ 2 24,08 - 24,08 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017
1036 Khu dân cư phía Bắc P.Thống Nhất GĐ 2 10,10 - 10,10 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017
1037 Khu nhà ở tạo vốn (2 khu) 5,45 - 5,45 Biên Hòa Thống Nhất 2018
1038 Khu dân cư 7,00 - 7,00 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017
1039 Khu dân cư 4,56 - 4,56 Biên Hòa Thống Nhất 2018
1040Khu trung TTHC - Văn hóa - Thương mại
thành phố Biên Hòa 30,74 - 30,74 Biên Hòa Thống Nhất 2017
1041Khu thương mại dịch vụ và dân cư theo quy
hoạch 28,86 - 28,86 Biên Hòa Thống Nhất 2018
1042 Khu dân cư 2,80 - 2,80 Biên Hòa Trảng Dài 2017
1043 Khu dân cư GĐ2 1,41 - 1,41 Biên Hòa Trảng Dài 2016 - 2017
1044 Khu dân cư theo quy hoạch (TTPTQĐ tỉnh) 4,50 - 4,50 Biên Hòa Trảng Dài 2016 - 2017
1045 Khu dân cư ấp Hiệp Lực 8,93 - 8,93 Định Quán TT.Định Quán 2017
1046 Chung cư kết hợp thương mại và Khách sạn 0,97 - 0,97 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017
1047 Khu Chợ và khu dân cư (phần còn lại) 4,63 - 4,63 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2020
1048 Khu dân cư theo quy hoạch 9,84 9,43 0,41 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2020
1049 Khu dân cư theo quy hoạch duyệt 21,50 - 21,50 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2020
1050 Khu dân cư theo quy hoạch 4,75 - 4,75 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017
1051 Khu dân cư theo quy hoạch 2,70 - 2,70 Nhơn Trạch Hiệp Phước 2018
1052 Khu dân cư (Khu Cầu Xéo) 28,00 - 28,00 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017
1053 Khu dân cư tại TT. Long Thành 40,00 - 40,00 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017
1054 Khu dân cư biệt thự vườn 4,00 - 4,00 Long Thành TT.Long Thành 2016 - 2017
1055 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ 0,90 - 0,90 Long Thành TT.Long Thành 2017
1056 Khu dân cư 0,87 - 0,87 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2019
1057 Khu dân cư theo dự án 2,00 - 2,00 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2019
1058 Khu dân cư (khu 2) 8,80 - 8,80 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2019
1059 Khu dân cư 2,90 - 2,90 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
1060Khu dân cư phía Bắc đường Trảng Bom-
Xuân Lộc 3,90 - 3,90 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2020
1061 Khu dân cư (2 khu) 16,50 - 16,50 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018
1062 Khu dân cư (5 khu) 10,59 - 10,59 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2018
1063 Khu dân cư phía Nam thị trấn Trảng Bom 7,28 - 7,28 Trảng Bom TT.Trảng Bom 2016 - 2017
1064Khu dân cư A1-C1 (trong khu đô thị Dầu
Giây) 96,50 - 96,50 Thống Nhất
Xuân Thạnh,
Bàu Hàm 2 2017
1065 Khu dân cư kết hợp dịch vụ 26,00 - 26,00 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018
1066 Khu dân cư khu phố 1 14,00 2,41 11,59 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2016 - 2017
1067 Các khu dân cư đô thị khác (phát sinh) 63,51 63,51 Các huyện Các phường,
thị trấn 2020
11. Đất ở tại nông thôn
11.1. Khu tái định cư
1068 Khu dân cư và Tái định cư 3,40 - 3,40 Biên Hòa Hiệp Hòa 2016 - 2017
1069 Khu dân cư và Tái định cư 32,90 - 32,90 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
1070 Khu dân cư và tái định cư 49,79 - 49,79 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
1071Khu tái định cư phục vụ dự án Khu đô thị và
du lịch Sơn Tiên 8,05 - 8,05 Biên Hòa An Hòa 2016 - 2017
1072 Khu tái định cư đường tránh QL 1A 27,20 - 27,20 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
1073 Khu dân cư và tái định cư 24,23 - 24,23 Biên Hòa Phước Tân 2017
-53 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1074Khu nhà ở biệt thự vườn và khu tái định cư
tại núi Dòng Dài 156,62 - 156,62 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
1075 Khu tái định cư tại Tam Phước 3,90 - 3,90 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017
1076 Khu tái định cư tại Tân Hạnh 4,45 - 4,45 Biên Hòa Tân Hạnh 2016 - 2017
1077 Khu tái định cư xã Bảo Bình 1,30 - 1,30 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017
1078 Khu dân cư có bố trí tái định cư xã Xuân Quế 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Xuân Quế 2016 - 2017
1079 Khu dân cư có bố trí tái định cư xã Xuân Mỹ 5,00 - 5,00 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2016 - 2017
1080 Khu tái định cư La Ngà và đường 14,50 - 14,50 Định Quán La Ngà 2017
1081 Khu tái định cư chợ Suối Nho 0,24 - 0,24 Định Quán Suối Nho 2018
1082 Khu di dân lòng hồ tại Phú Cường 10,00 - 10,00 Định Quán Phú Cường 2017
1083 Khu tái định cư Bến Nôm 2 4,05 - 4,05 Định Quán Phú Cường 2017
1084 Khu tái định cư Phú Ngọc 11,20 - 11,20 Định Quán Phú Ngọc 2017
1085 Khu tái định cư và đường 20,90 - 20,90 Định Quán Phú Túc 2017
1086 Khu tái định cư xã Xuân Lập 1,13 - 1,13 Long Khánh Xuân Lập 2018
1087 Khu tái định cư Bình Sơn 284,00 - 284,00 Long Thành Bình Sơn 2017
1088 Khu dân cư và tái định cư Lộc An - Bình Sơn 282,35 - 282,35 Long Thành Bình Sơn, Lộc
An 2016 - 2017
1089Khu dân cư và khu trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp 54,23 - 54,23 Long Thành Long Đức 2019
1090 Khu tái định cư tại Long Phước 32,00 - 32,00 Long Thành Long Phước 2018
1091 Khu dân cư tái định cư Long An 19,76 - 19,76 Long Thành Long An 2017
1092 Khu dân cư, tái định cư Tân Hiệp 10,00 - 10,00 Long Thành Tân Hiệp 2016 - 2017
1093 Khu dân cư, tái định cư Tân Hiệp 10,40 - 10,40 Long Thành Tân Hiệp 2018
1094 Khu tái định cư 21,30 - 21,30 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017
1095 Khu tái định cư tại Long Tân 12,08 - 12,08 Nhơn Trạch Long Tân 2019
1096 Khu dân cư phục vụ Tái định cư 17,29 - 17,29 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017
1097 Khu tái định cư Phước Khánh 29,02 - 29,02 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019
1098Khu dân cư phục vụ tái định cư của KCN
Ông Kèo 3,91 - 3,91 Nhơn Trạch Phước Khánh 2018
1099 Khu tái định cư Phước Khánh (giai đoạn II) 45,98 - 45,98 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020
1100 Khu tái định cư Phước Thiền 12,66 - 12,66 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017
1101 Khu tái định cư Vĩnh Thanh 25,00 - 25,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
1102 Khu tái định cư Phước An 40,00 - 40,00 Nhơn Trạch Phước An 2020
1103 Khu tái định cư phục vụ di dời đất quốc phòng 7,00 - 7,00 Trảng Bom Bắc Sơn 2018
1104 Khu tái định cư Sông Mây 4,00 - 4,00 Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1105 Khu tái định cư xã Đồi 61 6,60 - 6,60 Trảng Bom Đồi 61 2019
1106 Khu tái định cư phục vụ KCN Hưng Thịnh 11,55 - 11,55 Trảng Bom Đồi 61 2020
1107 Khu dân cư phục vụ tái định cư 25,00 - 25,00 Thống Nhất Xã lộ 25 2019
1108 Khu tái định cư Tân An (ấp Bình Chánh) 3,80 - 3,80 Vĩnh Cửu Tân An 2017
1109 Khu tái định cư Phú Lý (mở rộng) 0,98 - 0,98 Vĩnh Cửu Phú Lý 2016 - 2017
1110 Khu tái định cư Vĩnh Tân 28,00 - 28,00 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
1111 Khu tái định cư ấp Ông Hường 4,65 - 4,65 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
1112 Khu tái định cư Dofico 3,30 - 3,30 Xuân Lộc Xuân Bắc 2018
1113 Khu tái định cư tại Xuân Hòa 2,96 - 2,96 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018
1114 Khu tái định cư Trường bắn 53,00 - 53,00 Xuân Lộc Xuân Hưng 2016 - 2017
1115 Khu tái định cư Trường bắn 37,50 - 37,50 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020
1116 Khu tái định cư tại Xuân Thành 3,00 - 3,00 Xuân Lộc Xuân Thành 2016 - 2017
-54 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1117 Khu tái định cư phục vụ di dân Trường bắn 10,00 - 10,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2019
1118 Khu tái định cư Vùng đệm 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020
11.2. Nhà ở cho công nhân, nhà xã hội,
cho người có thu nhập thấp
1119 Khu nhà ở công nhân 3,80 - 3,80 Biên Hòa Tam Phước 2020
1120 Khu nhà ở xã hội 46,81 - 46,81 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017
1121 Khu nhà ở xã hội 4,20 1,20 3,00 Cẩm Mỹ Long Giao 2017
1122 Khu nhà ở cho đồng bào dân tộc thiểu số 2,40 - 2,40 Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2018
1123 Khu nhà ở Công nhân Cụm CN Phú Cường 4,00 - 4,00 Định Quán Phú Cường 2018
1124 Khu dân cư gia đình chính sách 0,90 - 0,90 Định Quán Phú Cường 2019
1125 Khu dân cư dân tộc Châu Ro 8,68 - 8,68 Định Quán Túc Trưng 2020
1126 Làng văn hóa đồng bào dân tộc Choro 6,91 - 6,91 Long Khánh Bảo Vinh 2017
1127Khu nhà ở xã hội gần khu tái định cư Bảo
Vinh 23,29 - 23,29 Long Khánh Bảo Vinh 2018
1128 Khu nhà ở xã hội giáp xã Bình Lộc 17,00 - 17,00 Long Khánh Bảo Vinh 2020
1129 Làng Dân tộc xã Bàu Trâm 3,82 - 3,82 Long Khánh Bàu Trâm 2018
1130 Khu dân cư dân tộc tại Hàng Gòn 54,00 - 54,00 Long Khánh Hàng Gòn 2018
1131 Khu nhà ở xã hội 10,00 - 10,00 Long Thành Long Đức 2019
1132 Khu nhà ở chuyên gia 0,30 - 0,30 Long Thành An Phước 2016 - 2017
1133 Khu nhà ở công nhân và người thu nhập thấp 2,00 - 2,00 Long Thành Phước Bình 2017
1134 Khu dân cư cho người thu nhập thấp 12,13 - 12,13 Long Thành Phước Bình 2018
1135 Khu nhà ở cán bộ, công nhân viên 1,92 - 1,92 Long Thành Phước Thái 2018
1136Khu nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân KCN
Lộc An - Bình Sơn 39,30 - 39,30 Long Thành
Long An,
Bình Sơn 2016 - 2017
1137 Khu nhà ở công nhân nhà máy đóng tàu 10,39 - 10,39 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020
1138Khu nhà ở phục vụ công nhân và người có thu
nhập thấp 6,20 - 6,20 Trảng Bom Bắc Sơn 2018
1139Nhà ở công nhân viên đường sắt (theo NĐ
61/CP) 0,30 - 0,30 Trảng Bom Đông Hòa 2020
1140Khu chung cư cho công nhân KCN và xây
dựng nhà ở cho các đối tượng chính sách 6,50 - 6,50 Trảng Bom Đồi 61 2018
1141 Khu dân cư nhà ở xã hội 46,00 - 46,00 Trảng Bom Hố Nai 3 2018
1142Trung tâm dịch vụ và khu nhà ở công nhân
phục vụ KCN Sông Mây, Hố Nai 72,00 - 72,00 Trảng Bom Hố Nai 3 2020
1143 Nhà ở và nhà ăn cho Công nhân 1,00 - 1,00 Trảng Bom Hố Nai 3 2017
1144 Khu nhà ở cho công nhân thuê 13,80 - 13,80 Trảng Bom Bắc Sơn 2016 - 2017
1145 Khu nhà ở công nhân và chuyên gia 5,50 - 5,50 Thống Nhất Xuân Thạnh 2019
1146 Khu nhà ở xã hội tại Hiếu Liêm 20,00 - 20,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2020
1147 Khu nhà ở công nhân Vĩnh Hải 2,00 - 2,00 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019
1148 Khu nhà ở công nhân (điểm DC số 10) 18,00 - 18,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2020
1149Xây dựng nhà tình thương cho 07 hộ dân bị
giải tỏa đường Bảo Hòa - Long Khánh 0,05 - 0,05 Xuân Lộc Bảo Hòa 2018
1150Khu nhà ở công nhân có thu nhập thấp xã
Xuân Hưng 0,75 - 0,75 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
1151 Khu nhà ở cho người thu nhập thấp 3,04 - 3,04 Xuân Lộc Xuân Bắc 2017
1152 Khu nhà ở cho người thu nhập thấp 2,98 - 2,98 Xuân Lộc Xuân Bắc 2017
11.3. Các Khu dân cư, Chung cư
-55 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1153 Khu dân cư An Hòa - Phước Tân 128,48 - 128,48 Biên Hòa An Hòa,
Phước Tân 2020
1154 Khu nhà vườn theo dự án 13,00 - 13,00 Biên Hòa An Hòa 2016 - 2017
1155Khu dân cư Công ty Toàn Thịnh Phát (mở
rộng) 4,24 - 4,24 Biên Hòa An Hòa 2018
1156 Khu Đô thi Du lịch sinh thái 372,00 - 372,00 Biên Hòa An Hòa 2016 - 2017
1157 Khu dân cư tạo vốn dọc Hương lộ 2 35,40 - 35,40 Biên Hòa An Hòa 2017
1158 Khu dân cư theo quy hoạch 4,24 - 4,24 Biên Hòa An Hòa 2019
1159 Khu đô thị (waterfront) 366,71 - 366,71 Biên Hòa Long Hưng 2016 - 2017
1160 Khu dân cư Long Hưng 227,70 - 227,70 Biên Hòa Long Hưng 2016 - 2017
1161 Khu đô thị tại Long Hưng 336,71 - 336,71 Biên Hòa Long Hưng 2017
1162 Khu dân cư dự án 45,94 - 45,94 Biên Hòa Phước Tân 2017
1163 Khu dân cư TMDV tại Phước Tân 92,85 - 92,85 Biên Hòa Phước Tân 2017
1164 Khu dân cư tại Tân Lập 26,50 - 26,50 Biên Hòa Phước Tân 2020
1165 Khu dân cư theo Quốc lộ 1A 10,40 - 10,40 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
1166 Khu dân cư dự án (số 1) 1,03 - 1,03 Biên Hòa Tam Phước 2019
1167 Khu dân cư dự án (số 2) 22,93 - 22,93 Biên Hòa Tam Phước 2019
1168Khu nhà ở khu Đô thị TMDV cao cấp Phước
Hưng 286,00 - 286,00 Biên Hòa Tam Phước 2017
1169 Khu dân cư dự án (số 4) 132,00 - 132,00 Biên Hòa Tam Phước 2020
1170 Khu dân cư dự án (số 5) 11,46 - 11,46 Biên Hòa Tam Phước 2017
1171 Khu dân cư dự án (số 6) 19,17 - 19,17 Biên Hòa Tam Phước 2016 - 2017
1172 Khu dân cư dự án 8,37 - 8,37 Biên Hòa Tam Phước 2019
1173 Khu dân cư dự án (số 9) 3,79 - 3,79 Biên Hòa Tam Phước 2020
1174 Khu dân cư 21,28 20,13 1,15 Biên Hòa Tam Phước 2017
1175 Khu nhà ở công nhân 0,67 - 0,67 Biên Hòa Tam Phước 2019
1176 Khu dân cư Suối Son 5,42 - 5,42 Biên Hòa Tam Phước,
Phước Tân 2017
1177 Khu dân cư Tam Phước (8) 37,60 - 37,60 Biên Hòa Tam Phước,
Phước Tân 2017
1178 Khu dân cư 1,59 - 1,59 Biên Hòa Tân Hạnh 2016 - 2017
1179 Khu đô thị - dịch vụ 11,54 - 11,54 Biên Hòa Tân Hạnh 2020
1180 Khu đô thị sinh thái tại Tân Hạnh 86,87 - 86,87 Biên Hòa Tân Hạnh 2020
1181 Khu đô thị thương mại - dịch vụ 336,81 - 336,81 Biên Hòa,
Long Thành
Tam Phước,
Tam An 2018
1182Khu dân cư - thương mại (Cum công nghiệp
Dốc 47) 9,00 - 9,00 Biên Hòa Tam Phước 2017
1183 Khu đô thị sinh thái Phước Tân 76,67 - 76,67 Biên Hòa Phước Tân 2016 - 2017
1184 Khu đô thị du lịch sinh thái Long Thành 780,63 - 780,63 Biên Hòa,
Long Thành Nhiều xã 2018
1185Khu đô thị, thể thao, giáo dục và dịch vụ y tế
Long Thành 276,18 - 276,18
Biên Hòa,
Long Thành
Tam An,
Tam Phước 2018
1186 Khu dân cư số 1 Long Giao 12,45 - 12,45 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017
1187 Khu dân cư số 3 (Trung tâm huyện) 6,29 - 6,29 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017
1188 Khu dân cư Trung tâm 1,92 - 1,92 Cẩm Mỹ Long Giao 2019
1189 Khu dân cư 54,00 - 54,00 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2019
1190 Khu dân cư 2,50 - 2,50 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2016 - 2017
1191 Khu dân cư dọc Hương lộ 10 0,55 - 0,55 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017
1192 Khu dân cư (Trung tâm xã Phú Vinh) 19,50 - 19,50 Định Quán Phú Vinh 2019
1193 Khu dân cư Ngã 3 Cây Sao (điểm dân cư số 2) 24,35 - 24,35 Định Quán Thanh Sơn 2017
1194 Khu dân cư trung tâm xã Thanh Sơn 40,00 - 40,00 Định Quán Thanh Sơn 2017
1195 Khu dân cư ấp Suối Dui (trong điểm DC 2) 9,50 - 9,50 Định Quán Túc Trưng 2018
1196 Khu dân cư Bàu Sen 53,68 - 53,68 Long Khánh Bàu Sen 2020
1197 Khu dân cư Núi Đỏ (mở rộng) 8,08 - 8,08 Long Khánh Bàu Sen 2018
-56 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1198 Khu dân cư và thương mại dịch vụ 67,00 - 67,00 Long Khánh Hàng Gòn 2020
1199 Dự án khu đô thị mới tại Xuân Tân 62,85 - 62,85 Long Khánh Xuân Tân 2019
1200 Khu dân cư theo QH 6,80 - 6,80 Long Thành An Phước 2017
1201 Khu dân cư An Phước mở rộng 6,79 - 6,79 Long Thành An Phước 2018
1202 Khu dân cư 8,00 - 8,00 Long Thành An Phước 2018
1203 Khu dân cư 7,00 - 7,00 Long Thành An Phước 2019
1204 Khu dân cư 3,00 - 3,00 Long Thành An Phước 2017
1205 Khu dân cư tại Bình An 12,80 - 12,80 Long Thành Bình An 2019
1206 Khu dân cư đô thị mới 120,00 - 120,00 Long Thành Bình An 2020
1207 Khu dân cư Bình An 20,00 - 20,00 Long Thành Bình An 2019
1208 Khu dân cư 0,37 - 0,37 Long Thành Bình An 2018
1209 Khu nhà ở cho cán bộ chiến sỹ Sư Đoàn 367 30,00 - 30,00 Long Thành Bàu Cạn 2019
1210 Khu dân cư trung tâm hành chính xã Bàu Cạn 6,68 - 6,68 Long Thành Bàu Cạn 2018
1211 Khu dân cư 4,09 - 4,09 Long Thành Bình Sơn 2017
1212 Khu dân cư (đấu giá chợ Bình Sơn) 0,16 - 0,16 Long Thành Bình Sơn 2018
1213 Khu biệt thự nhà vườn 4,70 - 4,70 Long Thành Bình Sơn 2016 - 2017
1214 KDC tại Long An 8,20 - 8,20 Long Thành Long An 2017
1215 Khu dân cư dọc đường 25 B 173,13 - 173,13 Long Thành Long An 2018
1216Trong đó: Khu chung cư, biệt thự, cao ốc văn
phòng 5,00 - 5,00 Long Thành Long An 2018
1217 Khu dân cư An Thuận (mở rộng) 45,00 - 45,00 Long Thành Long An 2017
1218 Khu dân cư (đấu giá trạm y tế Long An) 0,13 - 0,13 Long Thành Long An 2017
1219 Khu biệt thự Long An 20,70 - 20,70 Long Thành Long An 2017
1220 Khu dân cư Tại Long An 13,12 - 13,12 Long Thành Long An 2018
1221 Khu dân cư tại Long An 15,00 - 15,00 Long Thành Long An 2019
1222 Dự án Khu dân cư 10,00 - 10,00 Long Thành Long An 2019
1223Điều chỉnh QH từ đất cơ sở sản xuất kinh
doanh sang đất ở nông thôn 0,07 - 0,07 Long Thành Long An 2017
1224 Khu dân cư Công ty Cao su 16,85 - 16,85 Long Thành Long An 2019
1225 Khu chung cư công nhân, biệt thự 12,10 - 12,10 Long Thành Long An,
Lộc An 2017
1226 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ 100,50 - 100,50 Long Thành Long An
Long Phước 2019
-57 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1227 Khu dân cư 15,76 - 15,76 Long Thành Long Phước 2017
1228 Khu dân cư 82,00 - 82,00 Long Thành Long Phước 2018
1229 Khu dân cư theo quy hoạch 18,90 - 18,90 Long Thành Long Phước 2017
1230Khu dân cư và khu trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp 54,23 - 54,23 Long Thành Long Đức 2019
1231 Khu dân cư (Long Việt An) 4,90 - 4,90 Long Thành Long Đức 2017
1232Trung tâm Thương mại và KDC theo quy
hoạch 77,80 - 77,80 Long Thành Long Đức 2017
1233 Khu dân cư phục vụ KCN 96,00 - 96,00 Long Thành Long Đức 2017
1234 Khu dân cư 330,00 - 330,00 Long Thành Long Đức,
An Phước 2019
1235 Khu đô thị Bình Sơn 469,90 - 469,90 Long Thành Lộc An,
Bình Sơn 2020
1236 Khu dân cư, nhà hàng, khách sạn 6,20 - 6,20 Long Thành Lộc An 2017
1237 Khu dân cư theo quy hoạch 4,00 - 4,00 Long Thành Phước Thái 2016 - 2017
1238 Khu dân cư thương mại Phước Thái 3,60 - 3,60 Long Thành Phước Thái 2016 - 2017
1239 Khu dân cư theo quy hoạch 4,50 - 4,50 Long Thành Long Phước 2018
1240Khu dân cư theo quy hoạch tại Phước Bình
3,40 - 3,40 Long Thành Phước Bình 2019
1241 Khu dân cư theo quy hoạch 0,54 - 0,54 Long Thành Phước Bình 2017
1242 Khu dân cư, sân Golf Phước Bình 657,00 - 657,00 Long Thành Phước Bình 2019
1243 Khu dân cư tại Tân Hiệp 17,50 - 17,50 Long Thành Tân Hiệp 2019
1244 Khu đô thị dịch vụ Long Thành 1.530,00 - 1.530,00 Long Thành Tam An,
An Phước 2017
1245 Khu phố thương mại kết hợp Chợ Đại Phước 3,05 - 3,05 Nhơn Trạch Đại Phước 2016 - 2017
1246 Khu dân cư 9,60 - 9,60 Nhơn Trạch Đại Phước 2016 - 2017
1247 Khu dân cư tại Đại Phước 4,50 - 4,50 Nhơn Trạch Đại Phước 2020
1248 Khu dô thị du lịch sinh thái Đại Phước 2 119,82 - 119,82 Nhơn Trạch Đại Phước 2016 - 2017
1249 Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (1) 64,13 26,00 38,13 Nhơn Trạch Đại Phước,
Phú Hữu 2016 - 2017
1250 Khu dân cư theo QH tại Long Thọ 18,50 - 18,50 Nhơn Trạch Long Thọ 2016 - 2017
1251 Khu dân cư Phước An - Long Thọ (mở rộng) 0,15 - 0,15 Nhơn Trạch Long Thọ 2017
1252 Khu dân cư Long Thọ - Phước An (1) 6,34 - 6,34 Nhơn Trạch Long Thọ,
Phước An 2018
1253 Khu dân cư Long Tân 6 21,75 16,27 5,48 Nhơn Trạch Long Tân,
Phú Hội 2018
1254 Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (1) 55,70 - 55,70 Nhơn Trạch Long Tân,
Phú Hội 2016 - 2017
1255 Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (3 ) 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Long Tân,
Phú Hội 2018
1256 Khu dân cư Long Tân - Phú Hội 85,27 78,97 6,30 Nhơn Trạch Long Tân,
Phú Hội 2016 - 2017
-58 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1257 Khu dân cư Long Tân 7 63,24 59,73 3,51 Nhơn Trạch Long Tân,
Phú Thạnh 2016 - 2017
1258 Khu đô thị du lịch sinh thái tại Long Tân 330,00 - 330,00 Nhơn Trạch Long Tân,
Phú Thạnh 2020
1259 Khu dân cư Long Tân 126,88 - 126,88 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017
1260 Khu dân cư Long Tân 5 34,60 - 34,60 Nhơn Trạch Long Tân 2019
1261 Khu dân cư Long Tân 2 60,12 - 60,12 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017
1262 Khu dân cư 9,50 - 9,50 Nhơn Trạch Long Tân 2018
1263 Khu dân cư Long Tân A 88,41 - 88,41 Nhơn Trạch Long Tân 2019
1264 Khu dân cư Long Tân (1) 95,00 - 95,00 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017
1265 Khu dân cư Long Tân (8) 46,52 - 46,52 Nhơn Trạch Long Tân 2019
1266 Khu dân cư Long Tân 8 42,69 - 42,69 Nhơn Trạch Long Tân 2020
1267 Khu dân cư Long Tân 9 33,92 32,75 1,17 Nhơn Trạch Long Tân 2018
1268 Khu dân cư (mở rộng) 0,30 - 0,30 Nhơn Trạch Long Tân 2016 - 2017
1269 Khu dân cư và thương mại 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Long Tân 2017
1270 Khu dân cư Long Tân 4 26,00 - 26,00 Nhơn Trạch Long Tân 2020
1271 Khu dân cư theo quy hoạch 1,71 - 1,71 Nhơn Trạch Long Tân 2019
1272 Khu dân cư dọc đường số 2 80,49 - 80,49 Nhơn Trạch
Long Tân,
Phú Hội,
Vĩnh Thanh
2018
1273 Khu dân cư Phú Hội 1 9,77 - 9,77 Nhơn Trạch Phú Hội 2019
1274 Khu dân cư Phú Hội 9,17 - 9,17 Nhơn Trạch Phú Hội 2019
1275 Khu dân cư Phú Hội 138,00 - 138,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2018
1276 Khu dân cư 9,16 - 9,16 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017
1277 Khu chung cư 1,88 - 1,88 Nhơn Trạch Phú Hội 2019
1278 Khu dân cư tại Phú Hội 8,00 - 8,00 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017
1279 Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng) 0,14 - 0,14 Nhơn Trạch Phú Hội 2016 - 2017
1280 Khu dân cư 6,66 - 6,66 Nhơn Trạch Phú Hội 2019
1281 Khu dân cư Phú Hữu 1 56,00 - 56,00 Nhơn Trạch Phú Hữu 2019
1282 Khu dân cư theo quy hoạch 202,42 - 202,42 Nhơn Trạch Phú Hữu 2016 - 2017
1283 Chung cư cao tầng 0,39 - 0,39 Nhơn Trạch Phú Hữu 2018
1284 Khu dân cư Sen Việt 214,55 - 214,55 Nhơn Trạch Phú Hữu,
Phú Đông 2017
1285 Khu dân cư theo quy hoạch 1,96 - 1,96 Nhơn Trạch Phú Đông 2016 - 2017
1286 Khu dân cư theo quy hoạch tại Phú Đông 4,20 - 4,20 Nhơn Trạch Phú Đông 2018
1287 Khu đô thị sinh thái 460,00 - 460,00 Nhơn Trạch Phú Đông,
Phước Khánh 2018
1288 Khu dân cư Phước An 6 70,00 - 70,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
1289 Khu dân cư Long Thọ - Phước An (HUD) 50,00 - 50,00 Nhơn Trạch Phước An 2019
1290 Khu nhà ở Công ty Thành Phát Đạt 0,57 - 0,57 Nhơn Trạch Phước An 2020
1291 KDC Phước An (1) 45,86 - 45,86 Nhơn Trạch Phước An 2017
1292 Khu dân cư Mỹ Lợi 4,51 - 4,51 Nhơn Trạch Phước An 2020
1293 Khu dân cư Phước An 3 (GĐ1) 35,40 18,62 16,78 Nhơn Trạch Phước An 2017
1294 Khu dân cư Phước An 3 (GĐ2) 41,30 - 41,30 Nhơn Trạch Phước An 2019
1295 Khu dân cư tại Phước An 13,68 - 13,68 Nhơn Trạch Phước An 2020
1296 Khu dân cư Long Thọ - Phước An 85,83 - 85,83 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
1297 Khu dân cư Phước An 2 59,02 - 59,02 Nhơn Trạch Phước An 2019
1298 Khu dân cư Phước An 5 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Phước An 2019
1299 Khu dân cư Phước An - Long Tân 1 40,95 - 40,95 Nhơn Trạch Phước An,
Long Tân 2016 - 2017
1300 Khu dân cư Phước Khánh 1 54,67 - 54,67 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019
1301 Khu dân cư Phước Khánh 32,82 - 32,82 Nhơn Trạch Phước Khánh 2019
1302 Khu dân cư trung tâm xã Phước Khánh 17,33 - 17,33 Nhơn Trạch Phước Khánh 2020
1303 Khu dân cư Phước Thiền 6 76,00 - 76,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018
1304 Khu dân cư Phước Thiền 2 40,74 - 40,74 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018
1305 Khu dân cư Phước Thiền 4 39,81 - 39,81 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018
1306 Khu dân cư trung tâm xã Phước Thiền 50,00 - 50,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2019
1307 Khu dân cư Phước Thiền 7 4,87 - 4,87 Nhơn Trạch Phước Thiền 2016 - 2017
-59 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1308 Khu dân cư xã Phước Thiền 12,00 - 12,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2018
1309 Khu dân cư theo quy hoạch 10,00 - 10,00 Nhơn Trạch Phước Thiền 2020
1310 Khu dân cư Phước Thiền (1) 16,27 - 16,27 Nhơn Trạch Phước Thiền 2017
1311 KDC Phước Thiền 3 56,00 41,40 14,60 Nhơn Trạch Phước Thiền 2019
1312 Khu dân cư theo quy hoạch 33,63 - 33,63 Nhơn Trạch Phước Thiền 2019
1313 Khu dân cư Vĩnh Thanh 42,83 - 42,83 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020
1314 Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh 85,00 - 85,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2018
1315 Khu dân cư Vĩnh Thanh (1) 59,00 - 59,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020
1316 Khu dân cư Vĩnh Thanh (5) 40,00 - 40,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2020
1317 Khu dân cư Vĩnh Thanh (6) 87,15 - 87,15 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2018
1318 Khu dân cư Vĩnh Thanh (7) 53,28 - 53,28 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2019
1319 Khu dân cư Vĩnh Thanh (8) 25,00 - 25,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2019
1320 Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) 92,00 50,01 41,99 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh
Phú Thạnh 2016 - 2017
1321 Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (2) 102,27 - 102,27 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh
Phú Thạnh 2019
1322 Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (3) 96,54 - 96,54 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh
Phú Thạnh 2020
1323 Khu dân cư huyện Nhơn Trạch 185,30 - 185,30 Nhơn Trạch
Long Tân,
Phú Thạnh,
Vĩnh Thanh
2020
1324 Khu trung tâm thành phố Nhơn Trạch 600,94 - 600,94 Nhơn Trạch Nhiều xã 2017
1325 Khu dân cư thương mại và dịch vụ 1,75 - 1,75 Trảng Bom An Viễn 2017
1326 Khu dân cư An Viễn (1) 27,64 - 27,64 Trảng Bom An Viễn 2017
1327 Khu dân cư An Viễn (2) 11,50 - 11,50 Trảng Bom An Viễn 2017
1328 Khu nhà vườn xã An Viễn 4,00 - 4,00 Trảng Bom An Viễn 2020
1329Khu dân cư (Cơ sở sản xuất Hồng Vân
chuyển sang đất ở) 1,17 - 1,17 Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1330 Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ 15,00 - 15,00 Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1331 Khu dân cư và dịch vụ Cây Gáo 10,34 - 10,34 Trảng Bom Cây Gáo 2020
1332 Khu dân cư, khu du lịch Giang Điền 118,42 - 118,42 Trảng Bom Đồi 61,
Giang Điền 2016 - 2017
1333 Khu dân cư theo quy hoạch 23,35 - 23,35 Trảng Bom Đồi 61 2019
1334 Khu dân cư xã Đông Hòa 24,81 - 24,81 Trảng Bom Đông Hòa,
Hưng Thịnh 2019
1335 Khu ký túc xá phục vụ công nhân 0,51 - 0,51 Trảng Bom Sông Trầu 2017
1336 Khu dân cư Lộc Hòa 2,00 - 2,00 Trảng Bom Tây Hòa 2018
1337 Khu dân cư mật độ thấp 19,00 - 19,00 Trảng Bom Giang Điền 2018
1338 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu A) 98,09 - 98,09 Trảng Bom Giang Điền 2016 - 2017
1339 Khu dân cư dịch vụ Giang Điền (Khu B) 104,16 - 104,16 Trảng Bom Giang Điền 2016 - 2017
1341 Khu dân cư xã Đông Hòa 10,13 - 10,13 Trảng Bom Đông Hòa 2020
1342 Khu dân cư B1 (Bàu Hàm- Hưng Lộc) 51,15 - 51,15 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2019
1343 KDC dịch vụ phục vụ KCN Gia Kiệm 85,00 - 85,00 Thống Nhất Gia Kiệm 2019
1344 Khu dân cư Quang Trung 16,00 - 16,00 Thống Nhất Quang Trung 2016 - 2017
1345 Khu dân cư (công ty cao su) 65,25 - 65,25 Thống Nhất Quang Trung 2019
1346 Khu dân cư C2 20,00 - 20,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2019
1347 Khu dân cư A3-C3 40,00 - 40,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2020
1348 Khu dân cư A2-C2 48,00 - 48,00 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018
1349 Khu xây dựng nhà Đại đoàn kết xã Phú Lý 0,27 - 0,27 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018
1350 Khu dân cư (phục vụ nhà ở cho công nhân) 10,00 - 10,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2020
1351 Khu dân cư trung tâm xã 24,50 - 24,50 Vĩnh Cửu Trị An 2020
1352 Khu dân cư ấp Bình Chánh 21,70 - 21,70 Vĩnh Cửu Tân An 2019
1353 Khu dân cư 8,22 - 8,22 Vĩnh Cửu Tân Bình 2018
1354 Khu dân cư phố chợ 2,73 - 2,73 Vĩnh Cửu Tân Bình 2019
1355 Khu dân cư Tân Bình - Thạnh Phú 64,00 - 64,00 Vĩnh Cửu Tân Bình,
Thạnh Phú 2020
-60 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1356 Khu đô thị Thạnh Phú 408,78 - 408,78 Vĩnh Cửu Tân Bình,
Thạnh Phú 2020
1357 KDC phục vụ cụm CN Trị An 14,00 - 14,00 Vĩnh Cửu Trị An 2020
1358 Khu dân cư Suối Đá 17,50 - 17,50 Xuân Lộc Xuân Bắc 2019
1359 Khu dân cư kết hợp dịch vụ 20,00 - 20,00 Xuân Lộc Xuân Thọ 2019
1360 Khu dân cư tại xã Xuân Tâm 10,00 - 10,00 Xuân Lộc Xuân Tâm 2019
11.4. Điểm dân cư nông thôn
Huyện Cẩm Mỹ 3.898 2.777 1.121 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 2.323 1.444 879 Định Quán
TX. Long Khánh 1.240 817 424 Long Khánh
Huyện Long Thành 3.210 2.042 1.168 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 1.066 562 504 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 2.404 1.485 919 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 2.863 1.718 1.145 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 2.867 1.902 965 Trảng Bom
Huyện Vĩnh cửu 2.048 878 1.170 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 2.841 2.003 838 Xuân Lộc
12. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
12.1. Công trình, dự án cấp tỉnh
1361 Văn phòng đội TTGT đường thủy 0,02 - 0,02 Biên Hòa Hóa An 2018
1362 Cục thuế tỉnh Đồng Nai 0,72 - 0,72 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017
1363 Kho lưu trữ chuyên dụng của tỉnh (Sở Nội Vụ) 0,30 - 0,30 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017
1364 Thi hành án, Trung tâm phát triển quỹ đất 0,25 - 0,25 Biên Hòa Quang Vinh 2020
1365 Xây dựng trụ sở cơ quan Sở LĐTBXH mới 0,13 - 0,13 Biên Hòa Quyết Thắng 2017
1366 Trụ sở Sở Thông tin truyền thông 0,19 - 0,19 Biên Hòa Quyết Thắng 2018
1367Phòng Đăng ký kinh doanh và Trung tâm hỗ
trợ doanh nghiệp 0,04 - 0,04 Biên Hòa Quyết Thắng 2016 - 2017
1368 Trụ sở Bảo hiểm xã hội Biên Hòa 0,04 - 0,04 Biên Hòa Quyết Thắng 2016 - 2017
1369 Mở rộng trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 0,07 - 0,07 Biên Hòa Quyết Thắng 2016 - 2017
1370Trụ sở Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Đồng
Nai 0,30 - 0,30 Biên Hòa Quyết Thắng 2018
1371 Trụ sở Chi cục Quản lý chất lượng 0,10 - 0,10 Biên Hòa Tam Hòa 2018
1372 Trụ sở Cục Hải quan Đồng Nai 1,50 - 1,50 Biên Hòa Tam Phước 2020
1373 Trụ sở làm việc Ủy ban Đoàn kết Công giáo 0,12 - 0,12 Biên Hòa Tân Biên 2017
1374Chi cục bảo trợ xã hội, bảo vệ chăm sóc trẻ
em 0,01 - 0,01 Biên Hòa Trung Dũng 2018
1375 Đội thanh tra giao thông 0,13 - 0,13 Cẩm Mỹ Long Giao 2016 - 2017
1376 Trụ sở Cơ quan phía Nam của Quốc hội 30,00 - 30,00 Long Thành Long Đức 2018
1377 Đội Quản lý thị trường số 4 0,05 - 0,05 Long Thành TT.Long Thành 2017
1378 Điểm kiểm tra tập trung của Cục Hải quan 5,00 - 5,00 Nhơn Trạch - 2020
12.2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan khác
TP. Biên Hòa 13,58 0,94 12,64 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 6,84 3,85 2,99 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 16,43 0,23 16,20 Định Quán
Thị xã Long Khánh 8,64 1,19 7,45 Long Khánh
Huyện Long Thành 12,63 - 12,63 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 27,32 - 27,32 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 9,08 - 9,08 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 22,97 - 22,97 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 13,28 1,07 12,21 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 8,70 1,12 7,58 Vĩnh Cửu
-61 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
Huyện Xuân Lộc 6,73 2,92 3,81 Xuân Lộc
13. Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp
13.1. Công trình, dự án cấp tỉnh
1379Trụ sở làm việc Trung tâm Kiểm định và Tư
vấn Xây dựng Đồng Nai 0,12 - 0,12 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017
1380Trung tâm công nghệ thông tin và truyền
thông 0,71 - 0,71 Biên Hòa Quang Vinh 2016 - 2017
1381 Trụ sở Trung tâm Phát triển quỹ đất 0,02 - 0,02 Long Khánh Xuân An 2019
1382 Trung tâm bảo dưỡng kỹ thuật đường cao tốc 9,24 - 9,24 Long Thành Tam An 2017
1383 Chi cục Hải quan sân bay Long Thành 1,00 - 1,00 Long Thành - 2020
1384Trung tâm phát triển quỹ đất huyện và Văn
phòng ĐKĐĐ 0,25 - 0,25 Nhơn Trạch Phú Hội 2019
1385 Trạm Hàng hải quản lý Luồng sông Đồng Nai 0,56 - 0,56 Nhơn Trạch Phú Hữu 2016 - 2017
1386Trụ sở Phân trường I BQL rừng phòng hộ
600 (mở rộng) 0,03 - 0,03 Tân Phú Nam Cát Tiên 2018
1387Trụ sở Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa
Đồng Nai 11,48 - 11,48 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018
1388Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền
thông 0,20 - 0,20 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
13.2. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp khác
TP. Biên Hòa 0,03 - 0,03 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 0,56 - 0,56 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 8,08 - 8,08 Định Quán
Thị xã Long Khánh 0,33 0,20 0,13 Long Khánh
Huyện Tân Phú 0,31 - 0,31 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 0,20 - 0,20 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 0,55 - 0,55 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 0,28 - 0,28 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 0,99 - 0,99 Xuân Lộc
14. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
14.1. Công trình hiện hữu không mở
rộng diện tích
1389 Giáo xứ An Bình 0,53 0,53 - Biên Hòa An Bình 2017
1390 Chùa Liên Trí Chơn Như 0,02 0,02 - Biên Hòa An Hòa 2017
1391Tu viên Nữ tỳ Thánh Thế (Trường MN Hoa
Lan) 0,63 0,63 - Biên Hòa Bình Đa 2017
1392 Giáo xứ Micae 0,16 0,16 - Biên Hòa Bình Đa 2017
1393 Nhà Nguyện Giuse 0,02 0,02 - Biên Hòa Bình Đa 2017
1394 Nhà Nguyện Họ Gioan 0,02 0,02 - Biên Hòa Bình Đa 2017
1395 Niệm Phật đường Long Thiền 0,02 0,02 - Biên Hòa Bửu Hòa 2017
1396 Tịnh thất Giác Hạnh 0,03 0,03 - Biên Hòa Bửu Hòa 2017
1397 Tịnh Thất Ngọc Khánh 0,05 0,05 - Biên Hòa Bửu Long 2017
1398 Chùa Long Ẩn 0,34 0,34 - Biên Hòa Bửu Long 2017
1399 Tịnh xá Ngọc Ẩn 1,24 1,24 - Biên Hòa Bửu Long 2017
1400 Thánh thất cao đài 0,26 0,26 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
1401 Tịnh xá Ngọc Hiệp 0,03 0,03 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
1402 Tịnh xá Thắng Liên Hoa 0,97 0,97 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
1403 Chùa Hoàng Ân 0,20 0,20 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
1404 Tịnh xá Ngọc Pháp 0,17 0,17 - Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
1405 Nhà dòng thánh giá Kim Bích 0,45 0,45 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1406 Nhà giáo lý giáo xứ Kim Bích 0,02 0,02 - Biên Hòa Hố Nai 2017
-62 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1407 Giáo xứ Phúc Lâm 0,05 0,05 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1408 Giáo họ Hội Am thuộc Giáo xứ Bắc Hải 0,08 0,08 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1409 Nhà Nguyện Giáo Họ Đông Khê 0,05 0,05 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1410 Giáo Họ Nam Am 0,01 0,01 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1411 Giáo họ Vinh Sơn (Giáo xứ Bắc Hải) 0,05 0,05 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1412 Giáo xứ Tây Hải 0,22 0,22 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1413Công đoàn Betania (dòng Mến Thánh Giá
Bắc Hải) 0,09 0,09 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1414 Đền Thánh Vincente (Giáo xứ Bắc Hải) 0,24 0,24 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1415 Đền Thánh Giuse (Giáo Xứ Xuân Trà) 0,09 0,09 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1416 Giáo xứ Nam Hải 0,33 0,33 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1417 Giáo xứ Gia Cốc 0,34 0,34 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1418 Đền thánh Vincente 0,04 0,04 - Biên Hòa Hố Nai 2017
1419 Chùa Bửu Thành 0,07 0,07 - Biên Hòa Hòa Bình 2017
1420 Họ đạo Cao đài Tân Thành Biên Hòa 0,03 0,03 - Biên Hòa Hòa Bình 2017
1421 Giáo Xứ Bến Gỗ 0,64 0,64 - Biên Hòa Long Bình Tân 2017
1422 Chùa Long Phú 0,53 0,53 - Biên Hòa Long Bình Tân 2017
1423 Chùa Long Bửu 0,25 0,25 - Biên Hòa Long Hưng 2018
1424 Niệm Phật Đường Long Hưng 0,65 0,65 - Biên Hòa Long Hưng 2017
1425 Chùa Thiên Phước 0,24 0,24 - Biên Hòa Long Hưng 2017
1426 Thiền viện Phước Sơn 26,82 26,82 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1427 Nhà thờ Tân Cang 1,22 1,22 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1428 Chùa Viên Thông 1,07 1,07 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1429 Chùa Quảng Thông 0,34 0,34 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1430 Nhà Thờ Thiên An 0,27 0,27 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1431 Chùa Bửu Tháp 0,31 0,31 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1432 Thiền viện Hiện Quang 1,45 1,45 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1433 Nhà thờ Thiên Phước 1,36 1,36 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1434 Tượng đài (Giáo xứ Thiên Phước) 0,12 0,12 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1435 Tu viện La Sang 1,25 1,25 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1436 Nhà nguyện Thánh Tâm Thiên Trợ 0,73 0,73 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1437 Nhà Thờ Thiên An 0,04 0,04 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1438 Chùa Quan Âm 0,36 0,36 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1439 Chùa Liễu Quán 0,10 0,10 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1440 Chùa Diệu Pháp 1,17 1,17 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1441 Chùa Thiền Tôn Ni Tự 0,13 0,13 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1442 Tịnh Thất Chơn Tịnh 0,06 0,06 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1443 Tịnh thất Phổ Hiền 0,44 0,44 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1444 Chùa Phúc Duyên 0,04 0,04 - Biên Hòa Phước Tân 2017
1445 Chùa Bửu Hưng 0,07 0,07 - Biên Hòa Quang Vinh 2017
1446 Nhà thờ Biên Hòa 0,56 0,56 - Biên Hòa Quyết Thắng 2017
1447 Họ đạo Cao đài Biên Hòa 0,07 0,07 - Biên Hòa Quyết Thắng 2017
1448Cộng Đoàn con Đức mẹ Phù Hộ (Trường
MNDL Sơn Ca) 0,30 0,30 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017
1449 Nhà Nguyễn Giu Se (Giáo xứ Đa Minh) 0,02 0,02 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017
1450 Tu Viện Đa Minh 1,55 1,55 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017
1451 Giáo Xứ Bùi Hưng 0,30 0,30 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017
1452 Nhà nguyện Nam Lạng 0,03 0,03 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017
1453 Liên Trì Tịnh Viện 0,01 0,01 - Biên Hòa Tam Hiệp 2017
1454 Tượng đài đức mẹ 0,01 0,01 - Biên Hòa Tam Hòa 2017
1455 Nhà thờ giáo xứ Bùi Đức 0,83 0,83 - Biên Hòa Tam Hòa 2017
1456 Tượng đài Đức mẹ GX Bùi Đức 0,03 0,03 - Biên Hòa Tam Hòa 2017
1457 Giáo Xứ Bùi Thượng 0,52 0,52 - Biên Hòa Tam Hòa 2017
1458 Tu xá Natino Bùi Thái 0,03 0,03 - Biên Hòa Tam Hòa 2017
1459 Chùa Pháp Quang 1,28 1,28 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1460 Chùa Tam Phước 0,38 0,38 - Biên Hòa Tam Phước 2017
-63 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1461 Tịnh Xá Ngọc Hương 0,35 0,35 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1462 Giáo Xứ Thiên Bình 1,46 1,46 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1463 Cơ sở bảo trợ XH cô nhi Thiên Bình 4,03 4,03 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1464 Chùa Thanh Hương 1,00 1,00 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1465Nhà dòng giáo xứ Long Đức (Trường MG
Long Đức 1) 0,10 0,10 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1466 Giáo xứ Long Đức 0,48 0,48 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1467 Tịnh Thất Từ Ân 0,14 0,14 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1468 Chùa Long Vân 0,88 0,88 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1469 Chùa Chơn Nguyên 0,17 0,17 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1470 Chùa Thanh Long Cổ Tự 0,55 0,55 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1471 Tịnh thất Liên Thanh 0,17 0,17 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1472 Chùa Di Lặc 0,25 0,25 - Biên Hòa Tam Phước 2017
1473 Tượng Đài Đức Mẹ Giáo Xứ HN 0,03 0,03 - Biên Hòa Tân Biên 2017
1474 Nhà thờ giáo xứ Đại Lộ 0,30 0,30 - Biên Hòa Tân Biên 2017
1475Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (Trường
mầm non dân lập Hoa Phượng) 0,18 0,18 - Biên Hòa Tân Biên 2017
1476 Nhà dòng thánh Gioan 1,10 1,10 - Biên Hòa Tân Biên 2017
1477 Tu xá Mẹ Bảy Sự 0,06 0,06 - Biên Hòa Tân Biên 2017
1478 Nhà dòng thánh Gioan 3,04 3,04 - Biên Hòa Tân Biên 2017
1479 Giáo xứ Hà Nội 1,28 1,28 - Biên Hòa Tân Biên 2017
1480 Giáo Xứ Ngọc Đồng (Đài Đức Mẹ) 0,06 0,06 - Biên Hòa Tân Hòa 2017
1481 Giáo Xứ Ngọc Đồng (Đài Đức Mẹ) 0,34 0,34 - Biên Hòa Tân Hòa 2017
1482 Nhà thờ Hoàng Xá (Giáo xứ Ngọc Đồng) 0,32 0,32 - Biên Hòa Tân Hòa 2017
1483 Giáo Xứ Hoà Bình (Tượng đài Đức Mẹ) 0,10 0,10 - Biên Hòa Tân Hòa 2017
1484 Nhà thờ Ngọc Đồng 0,74 0,74 - Biên Hòa Tân Hòa 2017
1485 Giáo Xứ Tiền Chu (Nhà Nguyện Mô Triệu) 0,36 0,36 - Biên Hòa Tân Hòa 2017
1486Tu Viện Mân Côi (trường MN Ngọc Đồng,
MN Tân Hòa) 0,45 0,45 - Biên Hòa Tân Hòa 2017
1487Dòng Nữ Tu Đa Minh Thái Bình (trường
Mầm non BiBi) 0,12 0,12 - Biên Hòa Tân Hòa 2017
1488 Nhà thờ Tân Lộc 0,11 0,11 - Biên Hòa Tân Mai 2017
1489 Nhà nguyện Thánh Tâm 0,01 0,01 - Biên Hòa Tân Mai 2017
1490 Nhà mục vụ Giáo Xứ 0,02 0,02 - Biên Hòa Tân Mai 2017
1491 Giáo họ Phêrô 0,06 0,06 - Biên Hòa Tân Mai 2017
1492 Nhà dòng Đa Minh 0,80 0,80 - Biên Hòa Tân Mai 2017
1493 Tu xá Mẫu Tâm 0,23 0,23 - Biên Hòa Tân Mai 2017
1494 Nhà thờ giáo xứ Phúc Hải 0,51 0,51 - Biên Hòa Tân Phong 2017
1495 Giáo họ Hòa Hiệp 0,25 0,25 - Biên Hòa Tân Tiến 2017
1496 Nhà Giáo lý Giáo xứ Bình Hải 0,01 0,01 - Biên Hòa Tân Tiến 2017
1497 Chùa Già Lam Thiện Sanh 0,16 0,16 - Biên Hòa Tân Tiến 2017
1498 Chùa Phi Lai 0,26 0,26 - Biên Hòa Tân Tiến 2017
1499 Chùa Giác Minh 0,30 0,30 - Biên Hòa Tân Vạn 2017
1500 Tịnh Xá Ngọc Hiệp 0,11 0,11 - Biên Hòa Thống Nhất 2017
1501 Chùa Phước Huệ 0,04 0,04 - Biên Hòa Thống Nhất 2017
1502 Tịnh xã Ngọc Long 0,05 0,05 - Biên Hòa Thống Nhất 2017
1503 Tịnh xá Tịnh Châu Như Ý 0,10 0,10 - Biên Hòa Thống Nhất 2017
1504 Chùa Pháp Bửu 0,03 0,03 - Biên Hòa Thống Nhất 2017
1505 Tịnh Thất Bửu Minh 0,04 0,04 - Biên Hòa Trảng Dài 2017
1506 Giáo xứ Thái An 0,60 0,60 - Biên Hòa Trảng Dài 2017
1507 Tịnh thất Giác Pháp 0,01 0,01 - Biên Hòa Trung Dũng 2018
1508 Nhà Thờ Tin Lành 0,07 0,07 - Biên Hòa Trung Dũng 2017
1509 Chùa Bửu Đức 0,51 0,51 - Biên Hòa Bửu Long 2017
1510 Giáo xứ Long Bình 0,30 0,30 - Biên Hòa Long Bình 2017
1511 Tịnh xá Ngọc Đạt 0,23 0,23 - Biên Hòa Phước Tân 2019
1512 Giáo xứ Xuân Triệu 0,14 0,14 - Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2017
1513 Chùa An Lạc 0,81 0,81 - Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2017
1514 Tịnh thất Liên Hoa 0,11 0,11 - Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2017
-64 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1515 Thiền thất Lâm Tuyền 0,30 0,30 - Cẩm Mỹ Sông Ray 2017
1516 Chùa Quan Âm 0,68 0,68 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017
1517 Giáo xứ Thừa Đức 0,45 0,45 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017
1518 Chùa Bảo Minh 1,87 1,87 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017
1519 Giáo họ ấp 8 (Giáo xứ Thừa Đức) 0,30 0,30 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017
1520 Chùa Thừa Đức 0,42 0,42 - Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017
1521 Tịnh thất Bình An 0,15 0,15 - Cẩm Mỹ Xuân Đông 2017
1522 Chi hôi Tin Lành Xuân Đông 0,20 0,20 - Cẩm Mỹ Xuân Đông 2017
1523 Tu viện mến thánh giá Gò Vấp 0,07 0,07 - Cẩm Mỹ Xuân Quế 2017
1524 Nhà thờ (Giáo xứ Xuân Quế) 0,33 0,33 - Cẩm Mỹ Xuân Quế 2017
1525 Chùa Linh Sơn 0,41 0,41 - Cẩm Mỹ Xuân Quế 2017
1526 Giáo xứ Xuân Bảo 0,80 0,80 - Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017
1527 Tịnh thất Viên An 0,59 0,59 - Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2017
1528 Cộng đồng mến thánh giá Tân Việt - Nam Hà 0,27 0,27 - Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2017
1529 Đa minh thánh thể Xuân Đường 0,06 0,06 - Cẩm Mỹ Xuân Đường 2017
1530 Niệm Phật đường Tam Bảo 0,09 0,09 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1531 Liễu Quán Phước Điền 0,60 0,60 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1532 Tịnh thất Định Quang 0,05 0,05 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1533 Chùa Thanh Lương 0,12 0,12 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1534 Tịnh thất Bảo Viên 0,02 0,02 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1535 Tịnh xá Ngọc Xuân 1,05 1,05 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1536 Chùa Quảng Đức 0,74 0,74 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1537 Tịnh thất Đa Bảo Tự 0,06 0,06 - Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1538 Chùa Từ Phổ 0,25 0,25 - Định Quán Gia Canh 2017
1539 Phước Nghiêm Bửu Tự 1,28 1,28 - Định Quán La Ngà 2017
1540 Chùa Huyền Quang 0,31 0,31 - Định Quán La Ngà 2017
1541 Tịnh xá Đa bảo 0,12 0,12 - Định Quán La Ngà 2017
1542 Chùa Long Ẩn 0,83 0,83 - Định Quán La Ngà 2017
1543 Tịnh xá Bửu Sơn 2,97 2,97 - Định Quán Ngọc Định 2017
1544 Chùa Phước Lộc 1,14 1,14 - Định Quán Ngọc Định 2017
1545 Chùa Tịnh Quang 0,40 0,40 - Định Quán Ngọc Định 2017
1546 Chùa Long Hoa 0,54 0,54 - Định Quán Ngọc Định 2017
1547 Giáo xứ Hiệp Nhất 1,05 1,05 - Định Quán Phú Cường 2017
1548 Chùa Trúc Lâm 1,25 1,25 - Định Quán Phú Cường 2017
1549 Thiên viện Minh Đăng 2,03 2,03 - Định Quán Phú Cường 2017
1550 Giáo xứ Thống Nhất 2,36 2,36 - Định Quán Phú Cường 2017
1551 Giáo xứ La Ngà 1,83 1,83 - Định Quán Phú Ngọc 2017
1552 Tịnh thất Chơn Như 0,99 0,99 - Định Quán Phú Ngọc 2017
1553 Thiền tự Châu Nguyên 2,17 2,17 - Định Quán Phú Ngọc 2017
1554 Tịnh thất Linh Ứng 0,01 0,01 - Định Quán Phú Ngọc 2017
1555 Tịnh thất Lộc Huệ 0,02 0,02 - Định Quán Phú Ngọc 2017
1556 Thiền viện Trúc Lâm Đông Giác 2,52 2,52 - Định Quán Phú Ngọc 2019
1557 Công trình tôn giáo 0,02 0,02 - Định Quán Phú Túc 2017
1558 Nhà Thờ Tin Lành 0,07 0,07 - Định Quán Phú Túc 2017
1559 Dòng Thánh giá 2,29 2,29 - Định Quán Phú Túc 2017
1560 Công trình tôn giáo 0,13 0,13 - Định Quán Phú Túc 2017
1561 Công trình tôn giáo 0,54 0,54 - Định Quán Phú Túc 2017
1562 Tịnh thất Hương Dầu 0,19 0,19 - Định Quán Phú Túc 2017
1563 Chùa Pháp Độ 0,76 0,76 - Định Quán Phú Túc 2017
1564 Chùa Liên Hoa 0,43 0,43 - Định Quán Suối Nho 2017
1565 Công trình tôn giáo 0,04 0,04 - Định Quán Thanh Sơn 2017
1566 Công trình tôn giáo 0,11 0,11 - Định Quán Thanh Sơn 2017
1567 Giáo xứ Xuân Kiên 0,47 0,47 - Định Quán Thanh Sơn 2017
1568 Giáo xứ Xuân Tường 0,69 0,69 - Định Quán Thanh Sơn 2017
1569 Tu viện Vinh Sơn 1,11 1,11 - Định Quán Túc Trưng 2017
1570 Giáo xứ Tam Phú 0,30 0,30 - Định Quán Túc Trưng 2017
1571 Chi hội thánh Tin lành Túc Trưng 0,26 0,26 - Định Quán Túc Trưng 2017
-65 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1572 Giáo xứ Phú Thiện 0,63 0,63 - Định Quán La Ngà 2017
1573 Hoa nghiêm Thiền Tự 1,03 1,03 - Định Quán Ngọc Định 2017
1574 Giáo Xứ Xuân Sơn 0,85 0,85 - Định Quán Thanh Sơn 2017
1575 Chùa Kiên Sơn 0,66 0,66 - Định Quán Thanh Sơn 2017
1576 Chùa Thái Hoà 3,00 3,00 - Định Quán TT.Định Quán 2017
1577 Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn 0,19 0,19 - Định Quán TT.Định Quán 2017
1578 Giáo xứ Định Quán 0,74 0,74 - Định Quán TT.Định Quán 2017
1579 Hội Thánh Tin Lành 0,07 0,07 - Định Quán TT.Định Quán 2017
1580 Chùa Tịnh Quảng Xá 0,75 0,75 - Định Quán TT.Định Quán 2017
1581 Tịnh xá Ngọc Hiệp 0,35 0,35 - Định Quán TT.Định Quán 2017
1582 Chi hội Hưng Túc Tự 0,98 0,98 - Định Quán Túc Trưng 2017
1583 Chùa Huyền Trang 0,79 0,79 - Long Khánh Bảo Quang 2017
1584 Giáo xứ Bàu Cối 0,41 0,41 - Long Khánh Bảo Quang 2017
1585 Chùa Phước Quảng 0,24 0,24 - Long Khánh Bảo Quang 2017
1586 Chùa Hiển Mật 0,97 0,97 - Long Khánh Bảo Vinh 2017
1587 Tịnh thất Minh Trí 0,08 0,08 - Long Khánh Bảo Vinh 2017
1588 Giáo xứ Núi Đỏ 0,34 0,34 - Long Khánh Bàu Sen 2017
1589 Chùa Hồng Sơn 0,14 0,14 - Long Khánh Bàu Sen 2018
1590 Chùa Phổ Minh 0,09 0,09 - Long Khánh Bàu Sen 2019
1591 Cộng đoàn mến thánh giá 0,09 0,09 - Long Khánh Bàu Sen 2017
1592 Chùa Phổ Minh 0,81 0,81 - Long Khánh Bàu Trâm 2017
1593 Giáo xứ Hàng Gòn 0,25 0,25 - Long Khánh Hàng Gòn 2017
1594 Chùa Long Thới 0,21 0,21 - Long Khánh Hàng Gòn 2018
1595 Chùa Hoa Sơn 0,24 0,24 - Long Khánh Phú Bình 2017
1596 Tịnh xá Ngọc Phú 0,23 0,23 - Long Khánh Phú Bình 2017
1597 Chùa Long Phú 0,69 0,69 - Long Khánh Phú Bình 2017
1598 Tịnh Thất Trung Sơn 1,93 1,93 - Long Khánh Suối Tre 2017
1599 Giáo xứ Cấp Riang 0,20 0,20 - Long Khánh Suối Tre 2017
1600 Chùa Viễn Thông 0,30 0,30 - Long Khánh Suối Tre 2017
1601 Giáo xứ Suối Tre 0,40 0,40 - Long Khánh Suối Tre 2017
1602 Chùa Hoa Nghiêm 0,31 0,31 - Long Khánh Suối Tre 2017
-66 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1603 Giáo xứ Núi Tung 0,31 0,31 - Long Khánh Suối Tre 2017
1604 Chùa Trúc viên Lan Nhã 0,55 0,55 - Long Khánh Suối Tre 2017
1605 Tịnh xá Ngọc Xuân 0,02 0,02 - Long Khánh Xuân An 2017
1606 Chùa Xuân Hòa 0,86 0,86 - Long Khánh Xuân An 2017
1607Nhà thờ tin lành (Chi hội Tin lành Long
Khánh) 0,21 0,21 - Long Khánh Xuân An 2017
1608 Tịnh xá Ngọc Khánh 0,54 0,54 - Long Khánh Xuân An 2017
1609 Chùa Long Thọ 2,27 2,27 - Long Khánh Xuân Bình 2017
1610 Giá xứ Chính Toà 1,32 1,32 - Long Khánh Xuân Bình 2017
1611 Đài Thánh GIUSE 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Bình 2017
1612 Đài đức mẹ Mân Côi 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Bình 2017
1613 Tòa Giám Mục Xuân Lộc 5,59 5,59 - Long Khánh Xuân Bình 2017
1614Công đoàn Mến thánh giá (Thủ thiêm- Giáo
xứ Chánh tòa Xuân Lộc) 0,63 0,63 - Long Khánh Xuân Bình 2017
1615 Tịnh xá Nhật Huy 0,39 0,39 - Long Khánh Xuân Bình 2017
1616 Chùa Khánh Thiện 0,50 0,50 - Long Khánh Xuân Hòa 2017
1617 Giáo xứ Xuân Khánh 0,60 0,60 - Long Khánh Xuân Hòa 2017
1618 Cộng Đoàn Mến Thánh giá Xuân Khánh 0,07 0,07 - Long Khánh Xuân Hòa 2017
1619 Giáo xứ An Lộc 0,50 0,50 - Long Khánh Xuân Lập 2017
1620 Chùa Phước An 0,33 0,33 - Long Khánh Xuân Lập 2017
1621 Chùa An Lộc 0,16 0,16 - Long Khánh Xuân Lập 2017
1622 Tịnh thất Vĩnh Ân 0,31 0,31 - Long Khánh Xuân Tân 2017
1623 Giáo họ Mân Côi 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Tân 2017
1624 Giáo Họ Vô Nhiễm 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Tân 2017
1625 Giáo xứ Cẩm Tân 0,88 0,88 - Long Khánh Xuân Tân 2017
1626 Chùa Long Ứng 0,30 0,30 - Long Khánh Xuân Tân 2017
1627 Chùa Long Ứng 0,56 0,56 - Long Khánh Xuân Tân 2017
1628 Đài La Vang 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Tân 2017
1629 Đài Phatyma 0,01 0,01 - Long Khánh Xuân Tân 2017
1630 Giáo xứ Tân Xuân 0,43 0,43 - Long Khánh Xuân Thanh 2017
1631 Giáo xứ Tân Phú 0,65 0,65 - Long Khánh Xuân Thanh 2017
-67 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1632 Đài đức mẹ Trinh Vương 0,02 0,02 - Long Khánh Xuân Trung 2017
1633 Chùa Long Khánh 0,12 0,12 - Long Khánh Xuân Trung 2018
1634 Chùa Bảo Sơn (Cơ sở bảo trợ xã hội) 0,24 0,24 - Long Khánh Bàu Trâm 2017
1635 Tu xá Thánh Giuse 0,08 0,08 - Long Khánh Xuân Hòa 2018
1636 Chùa Ngọc ân Tòng Lâm 0,63 0,63 - Long Khánh Xuân Hòa 2018
1637 Chùa Phước Ân 0,18 0,18 - Long Khánh Xuân Lập 2018
1638 Chùa Bảo Sơn 0,38 0,38 - Long Khánh Xuân Thanh 2018
1639 Đất Tu Viện An Phước 0,65 0,65 - Long Thành An Phước 2017
1640 Chùa tại An Phước 0,08 0,08 - Long Thành An Phước 2017
1641 Chùa Thập Phương 0,34 0,34 - Long Thành An Phước 2017
1642 Chùa Viên Quang 0,22 0,22 - Long Thành An Phước 2017
1643 Chùa Pháp Hoa 2,40 2,40 - Long Thành An Phước 2017
1644 Chùa Thiền Quang II 1,00 1,00 - Long Thành An Phước 2017
1645 Chùa Phật Tích Tòng Tâm 2,04 2,04 - Long Thành An Phước 2017
1646 Nhà Thờ 0,12 0,12 - Long Thành Bàu Cạn 2017
1647 Giáo họ Thánh Linh 0,71 0,71 - Long Thành Bàu Cạn 2017
1648 Giáo xứ Minh Long 0,40 0,40 - Long Thành Bình An 2017
1649 Chùa Bát Nhã 0,44 0,44 - Long Thành Bình Sơn 2017
1650 Chùa Thiền Quang I 3,15 3,15 - Long Thành Bình Sơn 2017
1651 Tu viện mến thánh giá 1,01 1,01 - Long Thành Long An 2017
1652 Giáo họ Tê Rê Sa 0,11 0,11 - Long Thành Long An 2017
1653 Chùa Quang Minh 1,02 1,02 - Long Thành Long An 2017
1654 Thiền Thất Tuyền Lâm 0,42 0,42 - Long Thành Long An 2017
1655 Tịnh xá Ngọc Y 0,51 0,51 - Long Thành Long An 2017
1656 Chùa An Lâm 0,48 0,48 - Long Thành Long An 2017
1657 Chùa Phước An 0,47 0,47 - Long Thành Long An 2017
1658 Chùa Thanh Lạc 0,40 0,40 - Long Thành Long An 2017
1659 Chùa Phật Ân 1,66 1,66 - Long Thành Long Đức 2017
1660 Tịnh thất Từ Phong 0,36 0,36 - Long Thành Long Đức 2017
-68 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1661 Tịnh Thất Đông Độ 0,25 0,25 - Long Thành Long Phước 2017
1662 Chi hội Tin lành Long Phước 0,21 0,21 - Long Thành Long Phước 2017
1663 Chùa Long Phước Thọ 6,86 6,86 - Long Thành Long Phước 2017
1664 Thiền Tự Phước Quang 0,09 0,09 - Long Thành Phước Thái 2017
1665 Tịnh xá Ngọc Tuệ 0,07 0,07 - Long Thành Phước Thái 2017
1666 Tịnh xá Ngọc Quang 0,09 0,09 - Long Thành Phước Thái 2017
1667 Bửu Hoa Ni Viện 1,73 1,73 - Long Thành Phước Thái 2017
1668 Chùa Tam Thiên Tự 0,80 0,80 - Long Thành Phước Thái 2017
1669 Giáo xứ Tân Hiệp 3,45 3,45 - Long Thành Tân Hiệp 2017
1670 Chi hội Tin lành Suối Ba 0,39 0,39 - Long Thành Tân Hiệp 2017
1671 Chùa Quảng Hiệp 1,28 1,28 - Long Thành Tân Hiệp 2017
1672 Tịnh Viện Liên Phương 0,22 0,22 - Long Thành Tân Hiệp 2017
1673 Chùa Tuệ Uyển 0,20 0,20 - Long Thành Phước Bình 2017
1674 Chùa Dưỡng Chân Tuệ Uyển 0,78 0,78 - Long Thành Phước Bình 2017
1675 Tịnh xá 0,72 0,72 - Long Thành Phước Bình 2017
1676 Giáo xứ Phước Bình 0,56 0,56 - Long Thành Phước Bình 2017
1677 Giáo xứ Thanh Tâm 0,56 0,56 - Long Thành Suối Trầu 2017
1678 Nhà Thờ giáo xứ Thành Đức 0,36 0,36 - Long Thành Suối Trầu 2017
1679 Hội Thánh Tin Lành 0,10 0,10 - Long Thành TT.Long
Thành 2017
1680 Nhà thờ Giáo xứ Kim Sơn 0,50 0,50 - Long Thành TT.Long
Thành 2017
1681 Chùa Pháp Hoa 0,84 0,84 - Nhơn Trạch Đại Phước 2017
1682 Tịnh thất Đà La Ni 0,03 0,03 - Nhơn Trạch Đại Phước 2017
1683 Chùa Long Hoa 0,27 0,27 - Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017
1684 Chùa Quang Mỹ 0,54 0,54 - Nhơn Trạch Hiệp Phước 2017
1685 Họ đạo Cao Đài Long Tân 0,05 0,05 - Nhơn Trạch Long Tân 2017
1686 Chùa Phước Thanh 1,05 1,05 - Nhơn Trạch Long Thọ 2017
1687 Tịnh thất Huyền Trang 0,07 0,07 - Nhơn Trạch Long Thọ 2017
1688 Chùa Ông 0,06 0,06 - Nhơn Trạch Phú Đông 2017
1689 Tịnh thất Phước Quang 0,05 0,05 - Nhơn Trạch Phú Hội 2017
1690 Họ đạo Cao Đài Đại Phước 0,04 0,04 - Nhơn Trạch Phú Hữu 2017
1691 Chùa Khánh Lâm 0,16 0,16 - Nhơn Trạch Phú Thạnh 2017
1692 Chùa Đại Giác 0,57 0,57 - Nhơn Trạch Phước An 2017
1693 Chùa Bửu Quang 0,25 0,25 - Nhơn Trạch Phước An 2017
1694 Họ đạo Cao Đài Phước Khánh 0,23 0,23 - Nhơn Trạch Phước Khánh 2017
1695 Dòng nữ tu Đa Minh Bắc Ninh 0,42 0,42 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
1696 Đền thánh Tê Sa (Giáo xứ Vĩnh Phước) 0,05 0,05 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
1697 Giáo xứ Nghĩa Hiệp 0,72 0,72 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
-69 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1698 Giáo xứ Nghĩa Mỹ 0,63 0,63 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
1699 Thiền Viện Trúc Lâm Tuệ Giác 1,99 1,99 - Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2017
1700 Giáo họ Đa Minh (Giáo Xứ Đắc Lua) 0,56 0,56 - Tân Phú Đắc Lua 2017
1701 Tịnh thất Diệu Nghiêm 0,85 0,85 - Tân Phú Đắc Lua 2017
1702 Tịnh Thất Phật Tâm 0,15 0,15 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017
1703 Tịnh thất Hoa Đạo 1,09 1,09 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017
1704 Giáo họ Tiên Lâm (Giáo Xứ Xuân Lâm) 0,32 0,32 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017
1705 Giáo họ Núi Tượng (Giáo Xứ Thạch Lâm) 0,12 0,12 - Tân Phú Núi Tượng 2017
1706 Tịnh thất Ngọc Quang 0,30 0,30 - Tân Phú Núi Tượng 2017
1707 Dòng tu Xitô Châu Sơn 0,67 0,67 - Tân Phú Phú An 2017
1708 Chùa Vĩnh Giác 2,07 2,07 - Tân Phú Phú An 2017
1709 Đền thánh Vinh Sơn (giáo xứ Bình Lâm) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Bình 2017
1710 Dòng mến Thánh giá Gò Vấp An Lâm 0,70 0,70 - Tân Phú Phú Bình 2017
1711 Giáo họ 1 (Giáo Xứ Bình Lâm) 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Bình 2017
1712 Giáo họ Phanxico (Giáo Xứ An Lâm) 0,27 0,27 - Tân Phú Phú Bình 2017
1713 Đền GIOAN 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1714 Giáo họ 7 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,15 0,15 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1715 Giáo họ 9 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,88 0,88 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1716 Giáo họ 2 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1717 Giáo họ 3 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,02 0,02 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1718 Giáo họ 5 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1719 Giáo họ 3 (Giáo Xứ Trúc Lâm) 0,06 0,06 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1720 Giáo họ 4 (Giáo Xứ Phương Lâm) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1721Nhà nguyện Giáo họ 6 (Giáo Xứ Phương
Lâm) 0,06 0,06 - Tân Phú Phú Lâm 2017
1722 Chùa Hồng Liên 0,61 0,61 - Tân Phú Phú Lập 2017
1723 Chùa Bửu Thiền 0,66 0,66 - Tân Phú Phú Lộc 2017
1724 Giáo họ Thánh Giuse (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,08 0,08 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1725 Đài Thánh An Tôn (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1726 Đền Thánh Martin (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,02 0,02 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1727Giáo Họ Thánh PhanXiCô (Giáo Xứ Phú
Lâm) 0,02 0,02 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1728 Giáo Họ Thánh Gioan (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1729 Đài Thánh Đa Minh (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1730 Đài kính Đức Mẹ (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,13 0,13 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1731 Nhà nguyện Mân Côi (Giáo Xứ Phú Lâm) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1732 Chùa Linh Phú 1,50 1,50 - Tân Phú Phú Sơn 2017
1733 Nhà nguyện (Tượng đài đức mẹ) 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Thanh 2017
1734 Nhà nguyện đức mẹ 0,02 0,02 - Tân Phú Phú Thanh 2017
1735 Tượng đài đức mẹ 0,29 0,29 - Tân Phú Phú Thanh 2017
1736 Cơ sở Giang Lâm 0,40 0,40 - Tân Phú Phú Thanh 2017
1737 Tịnh thất Phước Thịnh 0,44 0,44 - Tân Phú Phú Thịnh 2017
1738 Tịnh thất Ngọc Hoa Nghiêm 2,44 2,44 - Tân Phú Phú Thịnh 2017
1739 Giáo xứ Kim Lâm 1,14 1,14 - Tân Phú Phú Trung 2017
1740 Giáo họ 7 (Giáo Xứ Bình Lâm) 0,07 0,07 - Tân Phú Phú Trung 2017
1741 Tịnh thất Hồng Liễu 0,15 0,15 - Tân Phú Phú Trung 2017
1742 Giáo họ 4 giáo xứ Ngọc Lâm 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Xuân 2017
1743 Chùa Pháp Trụ 0,28 0,28 - Tân Phú Phú Xuân 2017
1744 Giáo họ 12B (Giáo Xứ Ngọc Lâm) 0,29 0,29 - Tân Phú Phú Xuân 2017
1745 Đền Đức Mẹ 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Xuân 2017
1746 Đền Đức Mẹ 0,03 0,03 - Tân Phú Phú Xuân 2017
1747 Đền Đức Mẹ 0,01 0,01 - Tân Phú Phú Xuân 2018
1748 Đền Đức Mẹ 0,05 0,05 - Tân Phú Phú Xuân 2018
1749 Chi hội Tin Lành Tà Lài 0,32 0,32 - Tân Phú Tà Lài 2017
1750 Dòng Đức Bà Truyền giáo Quang Lâm 0,31 0,31 - Tân Phú Thanh Sơn 2017
1751Trường mầm non (Dòng Đức Bà Truyền giáo
Quang Lâm) 0,06 0,06 - Tân Phú Thanh Sơn 2017
1752 Giáo họ 2 0,02 0,02 - Tân Phú Thanh Sơn 2017
-70 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1753 Giáo họ 11 (Giáo Xứ Bích Lâm) 0,33 0,33 - Tân Phú Trà Cổ 2017
1754 Chùa Tịnh Quang 0,21 0,21 - Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
1755 Giáo họ Cao Đài 0,05 0,05 - Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
1756Đài Đức mẹ Hòa Bình (thuộc giáo xứ Phát
Hải) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018
1757Đài mẹ Hằng cứu giúp (thuộc giáo xứ Võ
Dõng) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018
1758Đài mẹ Hòa Bình (thuộc giáo xứ Kim
Thượng) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018
1759Đài Đức mẹ Vô Nhiễm (thuộc giáo xứ Kim
Thượng) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018
1760Đài Đức mẹ Vô Nhiễm (thuộc giáo xứ Phát
Hải) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018
1761 Đài Belem (thuộc giáo xứ Võ Dõng) 0,01 0,01 - Thống Nhất Gia Kiệm 2018
1762 Cộng Đoàn Thánh TêRêSa 0,23 0,23 - Thống Nhất Gia Tân 1 2017
1763 Chùa Huệ Viễn 0,36 0,36 - Thống Nhất Hưng Lộc 2017
1764 Nhà nguyện giáo họ (Giáo họ Giuse) 0,76 0,76 - Trảng Bom An Viễn 2017
1765 Cơ sở dòng La San Việt Nam 2,63 2,63 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1766 Công đoàn LaSan Phú Sơn 0,47 0,47 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1767 Đài Giuse (Giáo xứ Thanh Hóa) 0,06 0,06 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1768 Đài Trinh Vương (Giáo xứ Bùi Chu) 0,01 0,01 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1769 Đất thánh ki tô Giáo họ 0,01 0,01 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1770 Họ Thánh Tâm 0,03 0,03 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1771 Giáo xứ ấp Tân Thành 0,48 0,48 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1772 Họ Lộ Đức (ấp Bắc Hòa) 0,01 0,01 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1773 Nhà dòng Phú Sơn Vĩnh Sơn 2 3,17 3,17 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1774 Tượng Jesue (ấp Bùi Chu) 0,01 0,01 - Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1775 Giáo xứ Bàu Hàm 0,19 0,19 - Trảng Bom Bàu Hàm 2017
1776 Giáo xứ Tân Hương 0,11 0,11 - Trảng Bom Bình Minh 2017
1777 Đài Đức Mẹ Vô Nhiễm 0,10 0,10 - Trảng Bom Bình Minh 2017
1778 Chùa Long Phước 0,48 0,48 - Trảng Bom Đồi 61 2017
1779 Chùa Liên Phước 0,48 0,48 - Trảng Bom Đồi 61 2017
1780 Đài đức mẹ (Giáo họ Mân Côi) 0,01 0,01 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1781 Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập 0,16 0,16 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1782 Đài thánh Martino 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1783 Đài đức mẹ (Giáo Họ Vô Nhiễm) 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1784 Giáo họ Giuse 0,01 0,01 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1785 Giáo họ Thánh Tâm 0,02 0,02 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1786 Giáo họ Gioan 0,02 0,02 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1787 Giáo họ Trịnh Vương 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1788 Đài thánh Vinh Sơn Liêm 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1789Cộng đoàn Tâm Hoà trực thuộc Dòng mến
thánh giá Thủ Đức 0,49 0,49 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1790 Đài đức mẹ (Giáo họ Lê Bảo Tịnh) 0,09 0,09 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1791 Đài Đức Mẹ La Vang (Giáo Họ Giuse) 0,03 0,03 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1792 Tu Đoàn tình thương 0,99 0,99 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1793 Tòa Giám Mục Xuân Lộc 1,14 1,14 - Trảng Bom Đông Hòa 2017
1794 Viên Giác Thiền tự 4,08 4,08 - Trảng Bom Giang Điền 2017
1795 Chùa Tăng Hội 0,62 0,62 - Trảng Bom Giang Điền 2017
1796 Chùa Pháp Lạc 0,82 0,82 - Trảng Bom Giang Điền 2017
1797 Giáo họ Martino (Giáo xứ Giang Điền) 0,11 0,11 - Trảng Bom Giang Điền 2017
1798 Giáo họ Martino 0,11 0,11 - Trảng Bom Giang Điền 2017
1799 Tu viện Toàn Giác 1,75 1,75 - Trảng Bom Giang Điền 2017
1800 Tu viện Vinh Sơn (nhà dòng Đa Minh) 1,28 1,28 - Trảng Bom Hố Nai 3 2017
1801 Nhà thờ giáo xứ Ngô Xá 0,49 0,49 - Trảng Bom Hố Nai 3 2017
1802 Dòng Mến Thánh Giá Tân Lập 0,17 0,17 - Trảng Bom Hưng Thịnh 2017
1803 Chùa Vạn Thọ 0,30 0,30 - Trảng Bom Hưng Thịnh 2017
1804 Dòng con đức mẹ Vô nhiễm 0,15 0,15 - Trảng Bom Hưng Thịnh 2017
-71 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1805 Tịnh xá Ngọc Tâm 1,16 1,16 - Trảng Bom Sông Trầu 2017
1806 Đức Mẹ Vô Nhiễm 0,33 0,33 - Trảng Bom Sông Trầu 2017
1807 Tu Viện Đa Minh Thái Bình 0,28 0,28 - Trảng Bom Tây Hòa 2017
1808 Tịnh Thất Giác Huệ 0,20 0,20 - Trảng Bom Tây Hòa 2017
1809 Giáo Xứ Hiển Linh 1,13 1,13 - Trảng Bom Thanh Bình 2017
1810 Dòng La San 0,57 0,57 - Trảng Bom Thanh Bình 2017
1811 Giáo xứ Tâm An 0,02 0,02 - Trảng Bom Trung Hòa 2017
1812 Mến thánh giá Gò Vấp 0,14 0,14 - Trảng Bom Trung Hòa 2017
1813 Chùa Phật Đạo 0,34 0,34 - Trảng Bom Trung Hòa 2017
1814 Giáo xứ Tâm An ( Nhà thờ An Bình) 0,86 0,86 - Trảng Bom Trung Hòa 2017
1815 Chùa Đà La Ni 3,17 3,17 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
1816 Chùa Phước Huệ 0,53 0,53 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
1817 Tịnh Xá Ngọc Nhẫn 0,38 0,38 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
1818 Chùa Từ Quang 0,08 0,08 - Trảng Bom TT.Trảng Bom 2017
1819 Chùa Bửu Lâm 0,79 0,79 - Vĩnh Cửu Bình Hòa 2017
1820 Chùa Phổ Quang 1,55 1,55 - Vĩnh Cửu Bình Hòa 2017
1821 Tịnh thất Thiên Môn 0,17 0,17 - Vĩnh Cửu Bình Hòa 2017
1822 Chùa Giác Pháp 0,25 0,25 - Vĩnh Cửu Mã Đà 2017
1823 Chùa Bửu Đức 1,00 1,00 - Vĩnh Cửu Phú Lý 2017
1824 Chùa Tân Sơn 0,12 0,12 - Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017
1825 Tịnh Thất Pháp Vân 0,34 0,34 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
1826 Tịnh xá Niết Bàn 0,04 0,04 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
1827 Thiền tự Nhất Quang 0,17 0,17 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
1828 Niệm phật đường Phước An 0,19 0,19 - Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
1829 Tịnh thất Viên Quang 0,72 0,72 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
1830 Giáo xứ Thạch An 0,01 0,01 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
1831 Chùa Linh Sơn 0,84 0,84 - Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
1832 Chùa Giác Quang 0,36 0,36 - Xuân Lộc Lang Minh 2017
1833 Tịnh thất Thanh Lương 0,14 0,14 - Xuân Lộc Suối Cao 2017
1834 Chùa Liên Trì 0,30 0,30 - Xuân Lộc Suối Cao 2017
1835 Chùa Thiên Ân 0,61 0,61 - Xuân Lộc Suối Cao 2017
1836 Chùa Phật Quang Cao Tuyền 3,76 3,76 - Xuân Lộc Suối Cao 2017
1837 Tu viện Phao lo Lê Bảo Định 0,16 0,16 - Xuân Lộc Suối Cao 2017
1838 Chùa Minh Hiệp 0,25 0,25 - Xuân Lộc Suối Cát 2017
1839 Chùa Giác Huệ 0,51 0,51 - Xuân Lộc Xuân Bắc 2017
1840 Chùa Quảng Phước 0,41 0,41 - Xuân Lộc Xuân Bắc 2017
1841 Tu hội Nhập thể tận Hiến 0,30 0,30 - Xuân Lộc Xuân Định 2017
1842 Chùa Quan Âm 0,40 0,40 - Xuân Lộc Xuân Định 2017
1843 Giáo Xứ Russeykeo 2,50 2,50 - Xuân Lộc Xuân Hiệp 2017
1844 Giáo xứ Suối Cát 3,44 3,44 - Xuân Lộc Xuân Hiệp 2017
1845 Chùa Trúc Lâm 1,21 1,21 - Xuân Lộc Suối Cát 2017
1846 Giáo xứ Bình Hòa 1,22 1,22 - Xuân Lộc Xuân Phú 2017
1847 Mến Thánh Giá Bà Rịa ấp 5 0,16 0,16 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
1848 Hội thánh Tin lành, chi hội Sông Ray 0,41 0,41 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
1849 Cộng đoàn MTG Qui Nhơn ấp 4 0,06 0,06 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
1850 Giáo xứ Tân Ngãi 1,45 1,45 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
1851 Giáo xứ Đồng Tâm 1,46 1,46 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
1852Giáo xứ Hiệp Lực (phần hoán đổi đất trường
học) 1,10 1,10 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
1853 Niệm Phật Đường Tân Hữu 1,06 1,06 - Xuân Lộc Xuân Thành 2017
1854 Tịnh thất Sơn Lâm 1,10 1,10 - Xuân Lộc Xuân Thành 2017
1855 Giáo xứ Thọ Hòa 2,04 2,04 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017
1856 Tịnh xá Tam Quy 0,24 0,24 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017
1857 Chùa Bửu Quang 1,09 1,09 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017
-72 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1858 Chùa Vân Quang 1,15 1,15 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017
1859 Tịnh Thất Viên Quang 0,73 0,73 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017
1860 Linh Sơn Tự 1,58 1,58 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017
1861 Giáo xứ Tam Thái 0,88 0,88 - Xuân Lộc TT.Gia Ray 2020
1862 Dòng Đức bà truyền giáo Xuân Lộc 1,15 1,15 - Xuân Lộc TT.Gia Ray 2018
1863 Giáo xứ Xuân Bắc 2,12 2,12 - Xuân Lộc Xuân Bắc 2018
1864 Giáo xứ Tam Thái 0,64 0,64 - Xuân Lộc Xuân Hiệp 2018
1865 Giáo xứ Kitô 0,67 0,67 - Xuân Lộc Xuân Hòa 2019
1866 Giáo xứ Long Thuận 1,32 1,32 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
1867 Giáo xứ Quảng Xuân 1,45 1,45 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
1868 Chùa Bảo Lâm 1,29 1,29 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
1869 Tĩnh xá Ngọc Hưng 1,13 1,13 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2020
1870 Tịnh xá Ngọc Quang 0,63 0,63 - Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
1871 Nhà Thờ Giáo họ Bình Tân 0,15 0,15 - Xuân Lộc Xuân Phú 2018
1872 Chùa Bảo Quang 0,57 0,57 - Xuân Lộc Suối Cát 2017
1873 Chùa Phước Lộc 0,11 0,11 - Xuân Lộc TT.Gia Ray 2017
1874 Giáo xứ Trung Ngãi 1,74 1,74 - Xuân Lộc Xuân Tâm 2017
1875 Giáo xứ Xuân Thành 1,17 1,17 - Xuân Lộc Xuân Thành 2017
1876 Niệm phật đường Liên Trì 0,14 0,14 - Xuân Lộc Xuân Thành 2018
1877 Họ Đạo Bảo Trung 0,28 0,28 - Xuân Lộc Xuân Thọ 2017
1878 Chùa Quang Long 0,88 0,88 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017
1879 Tịnh thất Viên Thông 0,34 0,34 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017
1880 Hội thành tin lành Chi hội Gia Ray 0,50 0,50 - Xuân Lộc Xuân Trường 2018
1881 Chùa Sơn Lâm 1,55 1,55 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017
1882 Chùa Linh Nhã 0,15 0,15 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017
1883 Niệm phật đường Khánh Hạnh 0,10 0,10 - Xuân Lộc Xuân Trường 2017
1884 Chùa Lan Viên 0,58 0,58 - Xuân Lộc Xuân Trường 2018
1885 Giáo xứ Thánh Giuse 0,28 0,25 0,03 Biên Hòa Bình Đa 2017
1886 Chùa Bửu Phong 5,20 1,39 3,81 Biên Hòa Bửu Long 2018
1887Chùa Tỉnh hội (Trụ sở Ban Trị sự GHPGVN
tỉnh Đồng Nai) 1,50 0,73 0,77 Biên Hòa Hiệp Hòa 2017
1888 Giáo xứ Xuân Trà (mở rộng) 0,44 0,36 0,08 Biên Hòa Hố Nai 2017
1889 Chùa Từ Bi 0,12 0,05 0,07 Biên Hòa Phước Tân 2017
1890 Trường Trung cấp Phật học 2,40 1,55 0,85 Biên Hòa Phước Tân 2017
1891 Chùa Y Sơn 3,80 0,50 3,30 Biên Hòa Phước Tân 2019
1892 Chùa Phước Hộ 4,56 1,42 3,14 Biên Hòa Phước Tân 2019
1893 Chùa Liên Hoa 2,49 0,87 1,62 Biên Hòa Phước Tân 2019
1894 Chùa Vạn Linh 0,30 0,08 0,22 Biên Hòa Tân Vạn 2017
1895 Niệm Phật đường Hoàng Mai 0,08 0,04 0,04 Cẩm Mỹ Long Giao 2017
1896 Thiền thất Chơn Như 0,70 0,16 0,54 Cẩm Mỹ Sông Ray 2017
1897 Giáo xứ Thiên Đức 0,56 0,37 0,19 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2017
1898 Tịnh xá Ngọc Bình 0,63 0,16 0,47 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017
1899 Giáo xứ Thiên Đức 0,71 0,42 0,29 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2017
1900 Chùa Bảo Quang 0,58 0,28 0,30 Cẩm Mỹ Xuân Đường 2017
1901 Tinh thất Thiên Quang 0,76 0,18 0,58 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1902 Giáo xứ Xuân Tây 1,03 0,35 0,68 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2017
1903 Giáo xứ Phú Dòng 1,02 0,50 0,52 Định Quán Phú Cường 2017
1904 Giáo xứ Phú Hòa 0,62 0,52 0,10 Định Quán Phú Hòa 2018
1905 Dòng Nữ Tử Bác Ái Vinh Sơn 1,43 1,39 0,04 Định Quán Phú Túc 2017
1906 Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng) 2,96 2,34 0,62 Định Quán Phú Vinh 2017
1907 Chùa Từ Thiện (mở rộng) 0,29 0,12 0,17 Định Quán Túc Trưng 2017
1908 Giáo họ KiTôvua 0,11 0,10 0,01 Định Quán Phú Túc 2017
1909 Tu đoàn tình thương 0,31 0,27 0,04 Long Khánh Bàu Trâm 2017
1910 Giáo xứ Bình Khánh (mở rộng) 0,39 0,23 0,16 Long Khánh Bình Lộc 2017
16.2. Công trình hiện hữu mở rộng diện tích
-73 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1911 Chùa Bạch Ngọc 0,48 0,42 0,06 Long Thành An Phước 2017
1912 Giáo Xứ Bình Sơn 0,61 0,26 0,35 Long Thành Bình Sơn 2017
1913 Viện Chuyên Tu 4,97 4,06 0,91 Long Thành Lộc An 2017
1914 Trường Trung cấp Phật học tỉnh Đồng Nai 2,00 1,05 0,95 Long Thành Long Phước 2017
1915 Thiền viện Thường Chiếu 16,61 13,03 3,58 Long Thành Phước Thái 2019
1916 Tu viện Phước Hoa 6,86 1,66 5,20 Long Thành Phước Thái 2019
1917 Hội thánh Cơ đốc Phục lâm 0,68 0,65 0,03 Long Thành Phước Thái 2017
1918 Chùa Tam Bảo 0,55 0,52 0,03 Long Thành Phước Thái 2017
1919 Thiền Viện Viên Chiếu 4,97 4,28 0,69 Long Thành Phước Bình 2017
1920 Chùa Tịnh Ngộ 0,30 0,19 0,11 Long Thành Phước Bình 2017
1921 Chùa Long Hương (mở rộng 3 GĐ) 4,50 1,74 2,76 Nhơn Trạch Long Tân 2020
1922 Chùa Pháp Thường (mở rộng) 5,91 0,18 5,73 Nhơn Trạch Phú Đông 2020
1923 Giáo xứ Đắc Lua 2,18 1,15 1,03 Tân Phú Đắc Lua 2018
1924 Niệm phật đường Hồng Trung Sơn 4,00 2,34 1,66 Tân Phú Nam Cát Tiên 2017
1925 Chùa Phước Tượng 1,79 0,85 0,94 Tân Phú Núi Tượng 2017
1926 Chùa Phước Điền 0,53 0,31 0,22 Tân Phú Phú Điền 2017
1927 Giáo xứ Đồng Hiệp (mở rộng) 0,91 0,33 0,58 Tân Phú Phú Điền 2017
1928 Giáo họ 6 (Giáo Xứ Bình Lâm) 1,83 0,41 1,42 Tân Phú Phú Trung 2017
1929 Chùa Phước Lập 0,24 0,16 0,08 Tân Phú Phú Xuân 2017
1930 Cơ sở Tà Lài 0,66 0,49 0,17 Tân Phú Tà Lài 2017
1931 Giáo xứ Quang Lâm 6,16 3,18 2,98 Tân Phú Thanh Sơn 2017
1932 Chùa Khánh Lâm 0,80 0,33 0,47 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2017
1933Giáo xứ Martino (Nhà nguyện Đài Thánh
Martino) 0,43 0,35 0,08 Thống Nhất Gia Kiệm 2017
1934 Giáo xứ Minh Hòa (mở rộng) 1,49 1,24 0,25 Thống Nhất Lộ 25 2017
1935 Giáo xứ Minh Tín 0,89 0,22 0,67 Thống Nhất Lộ 25 2017
1936 Chùa Phổ Hiền 0,50 0,31 0,19 Trảng Bom An Viễn 2017
1937 Giáo xứ Xuân An (Giáo họ Vô Nhiễm) 1,47 0,92 0,55 Trảng Bom An Viễn 2017
1938 Giáo xứ Phú Sơn 1,54 0,60 0,94 Trảng Bom Bắc Sơn 2017
1939 Giáo xứ Trà Cổ 3,86 1,17 2,69 Trảng Bom Bình Minh 2017
1940 Chùa Long Hưng 2,47 1,19 1,28 Trảng Bom Hưng Thịnh 2017
1941 Giáo Xứ Mân Côi 1,80 0,39 1,41 Trảng Bom Hưng Thịnh 2017
1942 Tu Xá Thánh Phanxicô 0,55 0,21 0,34 Trảng Bom Thanh Bình 2017
1943 Hội thánh tin lành Chi hội Tân Thành 0,22 0,02 0,20 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2017
1944 Giáo xứ Phú Lý 2,09 1,04 1,05 Vĩnh Cửu Phú Lý 2017
1945 Chùa Kim Long 0,59 0,12 0,47 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017
1946 Tổ đình Quốc Ân Kim Cang (mở rộng) 0,67 0,56 0,11 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017
1947 Giáo xứ Tân Triều 0,55 0,14 0,41 Vĩnh Cửu Tân Bình 2017
1948 Họ đạo Cao Đài Thạnh Phú 0,60 0,28 0,32 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2017
1949 Tịnh thất Tự Đức 4,06 1,45 2,61 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017
1950 Chùa Vân Sơn 2,67 0,27 2,40 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2017
1951 Giáo Họ Thuận An 0,78 0,20 0,58 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2017
1952 Giáo xứ Thạch An 0,98 0,19 0,79 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
1953 Chùa Tường Quang 0,94 0,78 0,16 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2017
1954 Tịnh thất Linh Quang (mở rộng) 0,32 0,23 0,09 Xuân Lộc Suối Cát 2017
1955 Giáo xứ Xuân Bình 1,25 1,10 0,15 Xuân Lộc Bảo Hòa 2017
1956 Tịnh thất Phước Thiện 0,86 0,04 0,82 Xuân Lộc Bảo Hòa 2017
1957 Chùa Phóng Sanh 0,84 0,44 0,40 Xuân Lộc Lang Minh 2017
-74 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
1958 Giáo xứ Lang Minh (mở rộng) 1,38 0,93 0,45 Xuân Lộc Lang Minh 2017
1959Thánh đường Noorul Ehsaan (tiểu thánh
đường Noorul Yakinl, Noorul Hadiyah) 0,41 0,06 0,35 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017
1960 Chùa Hưng Pháp 5,92 2,41 3,51 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017
1961 Chùa Đại Minh 2,35 0,59 1,76 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017
1962 Chùa Liên Hoa 0,24 0,16 0,08 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017
1963 Giáo xứ Trảng Táo 0,80 0,12 0,68 Xuân Lộc Xuân Thành 2017
1964 Chi hội Tin Lành Xuân Thọ 0,59 0,08 0,51 Xuân Lộc Xuân Thọ 2017
1965 Giáo xứ Gia Ray 0,94 0,41 0,53 Xuân Lộc Xuân Trường 2017
16.3. Công trình bổ sung diện tích
1966 Chùa Long Tân 0,11 - 0,11 Biên Hòa Bửu Hòa 2018
1967 Tịnh thất Phổ Đà Sơn 0,14 - 0,14 Biên Hòa Bửu Long 2018
1968 Tịnh xá Phổ Hạnh 0,06 - 0,06 Biên Hòa Bửu Long 2018
1969 Tịnh thất Thành Đạt 0,01 - 0,01 Biên Hòa Bửu Long 2019
1970 Tịnh thất Ngọc Phúc 0,09 - 0,09 Biên Hòa Bửu Long 2019
1971 Chùa Sa kê 0,05 - 0,05 Biên Hòa Bửu Long 2018
1972 Giáo Họ Ngọc Lý 0,04 - 0,04 Biên Hòa Hố Nai 2017
1973 Cơ sở Hóa An 0,40 - 0,40 Biên Hòa Hóa An 2019
1974 Cơ sở Phan xi cô 0,25 - 0,25 Biên Hòa Long Bình 2018
1975 Chùa Trúc lâm Viên nghiêm 0,10 - 0,10 Biên Hòa Long Bình 2017
1976 Chùa Phật Bửu 0,06 - 0,06 Biên Hòa Long Hưng 2019
1977 Tịnh Thất Phụng Hoàng 0,05 - 0,05 Biên Hòa Phước Tân 2018
1978 Cộng đoàn Tân Cang 0,49 - 0,49 Biên Hòa Phước Tân 2018
1979 Tịnh thất Ni Chúng 1,50 - 1,50 Biên Hòa Phước Tân 2020
1980 Cộng đồng thiên trợ Phước Tân 0,79 - 0,79 Biên Hòa Phước Tân 2018
1981 Chùa Quảng Nghiêm (diện tích hoán đổi) 0,13 - 0,13 Biên Hòa Phước Tân 2017
1982 Tịnh Thất Ngọc Châu 0,70 - 0,70 Biên Hòa Phước Tân 2018
1983 Tịnh Thất Liên Trúc 0,27 - 0,27 Biên Hòa Phước Tân 2018
1984 Tịnh xá Ngọc Thạnh 0,26 - 0,26 Biên Hòa Phước Tân 2018
1985 Chùa Tịch Quang 6,00 - 6,00 Biên Hòa Phước Tân 2020
1986 Tịnh thất Xá Lợi 0,56 - 0,56 Biên Hòa Phước Tân 2018
1987 Tịnh thất Chơn Như 0,10 - 0,10 Biên Hòa Phước Tân 2018
1988 Tịnh thất Quan Âm 0,03 - 0,03 Biên Hòa Phước Tân 2017
1989 Linh Sơn Ni Tự 0,05 - 0,05 Biên Hòa Phước Tân 2018
1990 Tịnh thất Kim Cang 0,47 - 0,47 Biên Hòa Phước Tân 2018
1991 Chùa Kỳ Quang 0,53 - 0,53 Biên Hòa Phước Tân 2018
1992 Cơ sở Thiên Phúc 0,32 - 0,32 Biên Hòa Phước Tân 2018
1993 Tịnh thất Đại Giác 0,90 - 0,90 Biên Hòa Tam Hòa 2018
1994 Tịnh Thất Lộc Uyển 0,12 - 0,12 Biên Hòa Tam Hòa 2018
1995 Hội trường giáo xứ Thiên Bình 0,46 - 0,46 Biên Hòa Tam Phước 2018
1996 Tịnh Thất Ngọc Tánh 0,05 - 0,05 Biên Hòa Tam Phước 2018
1997 Chùa Phước Long 0,49 - 0,49 Biên Hòa Tam Phước 2018
1998 Thánh Đường Gioan Mai Trung 0,10 - 0,10 Biên Hòa Tân Biên 2018
1999 Niệm Phật đường Khu Rau Xanh 0,01 - 0,01 Biên Hòa Tân Biên 2018
2000 Họ đạo Cao Đài Tân Hạnh 0,37 - 0,37 Biên Hòa Tân Hạnh 2018
2001 Giáo xứ Tân Lộc 0,07 - 0,07 Biên Hòa Tân Mai 2018
2002 Tịnh thất Thành Hiếu 0,16 - 0,16 Biên Hòa Trảng Dài 2019
2003 Tịnh thất Đại Bi 0,10 - 0,10 Biên Hòa Trảng Dài 2018
2004 Tịnh xã Ngọc Duyên 0,04 - 0,04 Biên Hòa Trảng Dài 2017
2005 Tịnh thất Phước Quang 0,11 - 0,11 Biên Hòa Trảng Dài 2018
2006 Chùa Quảng Chơn 0,20 - 0,20 Biên Hòa Trảng Dài 2018
2007 Tịnh thất Tự Đức 2,56 - 2,56 Biên Hòa Trảng Dài 2018
2008 Ban trị sự giáo hội phật giao huyện Cẩm Mỹ 1,20 - 1,20 Cẩm Mỹ Nhân Nghĩa 2019
2009 Giáo xứ Xuân Triệu 0,77 - 0,77 Cẩm Mỹ Sông Nhạn 2017
2010 Cơ sở Thừa Ân 0,47 - 0,47 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2018
2011 Nhà thờ Giáo xứ Thiên Đức 1,55 - 1,55 Cẩm Mỹ Thừa Đức 2020
2012 Chùa Linh Minh 0,32 - 0,32 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2019
-75 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
2013 Tu viện Thánh Giuse 0,50 - 0,50 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2018
2014 Tịnh thất Vân Tường 0,06 - 0,06 Cẩm Mỹ Xuân Quế 2018
2015 Tịnh xá Ngọc Đức 0,45 - 0,45 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017
2016 Chùa Hòa Phước 0,43 - 0,43 Cẩm Mỹ Bảo Bình 2017
2017 Chùa Quảng Thành 0,84 - 0,84 Cẩm Mỹ Lâm San 2018
2018 Giáo họ Tân Gia Vinh (Giáo xứ Hồng Ân) 2,00 - 2,00 Cẩm Mỹ Lâm San 2019
2019 Chùa phước An Tự 0,42 - 0,42 Cẩm Mỹ Lâm San 2018
2020 Giáo xứ Xuân Bảo 0,80 - 0,80 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018
2021 Tịnh thất Pháp Huệ 0,21 - 0,21 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018
2022 Đài thánh Giuse (Giáo xứ Nam Hà) 0,01 - 0,01 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018
2023 Đài thánh mẫu (Giáo xứ Nam Hà) 0,09 - 0,09 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018
2024 Đài thánh martino (Giáo xứ Nam Hà) 0,04 - 0,04 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018
2025 Đài thánh Đaminh Úy (Giáo xứ Nam Hà) 0,04 - 0,04 Cẩm Mỹ Xuân Bảo 2018
2026 Tịnh thất Nhật Quang 0,36 - 0,36 Cẩm Mỹ Xuân Đông 2018
2027 Cơ sở Tin Lành Cẩm Mỹ 0,03 - 0,03 Cẩm Mỹ Xuân Mỹ 2018
2028 Chùa Quan Âm Phổ Hiền 0,09 - 0,09 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2018
2029 Tịnh thất Tuệ Giác 0,17 - 0,17 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2018
2030 Tịnh thất Kỳ Viên 0,05 - 0,05 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2018
2031 Tịnh Thất Hoa Nghiêm 0,20 - 0,20 Cẩm Mỹ Xuân Tây 2018
2032 Công trình tôn giáo 0,68 - 0,68 Định Quán La Ngà 2017
2033 Công trình tôn giáo 0,04 - 0,04 Định Quán Phú Ngọc 2018
2034 Thánh thất cao đài Phú Túc 0,07 - 0,07 Định Quán Phú Túc 2018
2035 Công trình tôn giáo 0,98 - 0,98 Định Quán Phú Vinh 2020
2036 Tu viện Thánh Gioan Granda 0,45 - 0,45 Định Quán Suối Nho 2017
2037 Công trình tôn giáo 0,01 - 0,01 Định Quán Suối Nho 2018
2038 Công trình tôn giáo 0,09 - 0,09 Định Quán Suối Nho 2018
2039 Giáo xứ Đức Thắng 0,04 - 0,04 Định Quán Túc Trưng 2018
2040 Chi hội Tin Lành Suối Dzui 0,23 - 0,23 Định Quán Túc Trưng 2018
2041 Công trình tôn giáo 0,40 - 0,40 Định Quán Phú Lợi 2018
2042 Công trình tôn giáo 1,08 - 1,08 Định Quán Phú Tân 2020
2043 Chi hội Tin Lành Phú Tân 0,10 - 0,10 Định Quán Phú Tân 2018
2044 Công trình tôn giáo 0,25 - 0,25 Định Quán Thanh Sơn 2018
2045 Công trình tôn giáo 0,70 - 0,70 Định Quán Thanh Sơn 2019
2046 Công trình tôn giáo 1,50 - 1,50 Định Quán Thanh Sơn 2019
2047 Công trình tôn giáo 0,50 - 0,50 Định Quán Thanh Sơn 2018
2048 Tịnh thất Liễu Không 0,19 - 0,19 Long Khánh Bảo Quang 2018
2049 Tịnh thất Tam Pháp 0,40 - 0,40 Long Khánh Bảo Quang 2018
2050 Chùa Quảng Hạnh 0,31 - 0,31 Long Khánh Bảo Quang 2018
2051 Tịnh xá Ngọc Xuân 0,51 - 0,51 Long Khánh Bảo Vinh 2018
2052 Cộng đoàn Bảo Vinh 0,65 - 0,65 Long Khánh Bảo Vinh 2018
2053 Chùa Tâm Hòa 0,15 - 0,15 Long Khánh Bảo Vinh 2018
2054 Tịnh thất Liên Thành 0,26 - 0,26 Long Khánh Bàu Trâm 2018
2055Tịnh thất Cao đài Bến Tre (họ Cao đài Long
Khánh) 0,43 - 0,43 Long Khánh Bàu Trâm 2018
2056 Tịnh thất Phước Nguyên 0,44 - 0,44 Long Khánh Bình Lộc 2020
2057 Tịnh thất Thiên Nhân 0,50 - 0,50 Long Khánh Bình Lộc 2020
2058 Tịnh thất Kim Cang 0,32 - 0,32 Long Khánh Bình Lộc 2018
-76 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
2059 Tịnh thất Kiến Cơ 0,20 - 0,20 Long Khánh Bình Lộc 2018
2060 Chùa Thiên Bình 0,13 - 0,13 Long Khánh Bình Lộc 2019
2061 Cộng đoàn MTG Suối Tre 0,22 - 0,22 Long Khánh Suối Tre 2019
2062 Cộng đoàn MTG Núi Tung 0,13 - 0,13 Long Khánh Suối Tre 2018
2063 Tịnh thất Từ Lâm 1,26 - 1,26 Long Khánh Xuân Bình 2017
2064 Chùa Hồng Liên 0,14 - 0,14 Long Thành An Phước 2017
2065 Tịnh xá Ngọc Phước 0,50 - 0,50 Long Thành An Phước 2017
2066 Tịnh thất Pháp Âm 0,80 - 0,80 Long Thành An Phước 2017
2067 Tịnh thất Thanh Lương 0,24 - 0,24 Long Thành An Phước 2018
2068 Chùa Vạn Thiện 0,20 - 0,20 Long Thành An Phước 2018
2069 Tịnh thất Huệ Tạng 0,60 - 0,60 Long Thành An Phước 2019
2070 Cơ sở Nghiêm Trang 0,18 - 0,18 Long Thành An Phước 2019
2071 Tịnh thất Pháp Quang 0,47 - 0,47 Long Thành Bàu Cạn 2019
2072 Chùa Long Vân Tự 0,40 - 0,40 Long Thành Bàu Cạn 2018
2073 Tịnh thất An Phong 0,24 - 0,24 Long Thành Bình An 2017
2074 Tịnh Thất Tịnh Đức 0,21 - 0,21 Long Thành Bình Sơn 2017
2075 Tịnh thất Trung Phong 0,10 - 0,10 Long Thành Lộc An 2017
2076 Tịnh thất Đức Hồng 0,20 - 0,20 Long Thành Lộc An 2018
2077 Chùa Vĩnh Đức 0,50 - 0,50 Long Thành Lộc An 2019
2078 Chùa Tuệ Không 0,27 - 0,27 Long Thành Long Đức 2018
2079 Chùa Thanh Vân 0,22 - 0,22 Long Thành Long Phước 2017
2080 Chùa Bửu Hương 1,43 - 1,43 Long Thành Long Phước 2019
2081 Chi hội Hưng Phước Tự 0,71 - 0,71 Long Thành Long Phước 2017
2082 Chùa Linh Sơn Tự 1,97 - 1,97 Long Thành Long Phước 2018
2083 Tịnh thất Ngọc Thanh 0,43 - 0,43 Long Thành Long Phước 2018
2084 Giáo xứ Hiền Hòa 1,92 - 1,92 Long Thành Phước Thái 2018
2085 Cộng đoàn Têrêsa - Hiền Hòa 0,10 - 0,10 Long Thành Phước Thái 2018
2086 Đền Thánh Mactino (Giáo xứ Hiền Hòa) 0,05 - 0,05 Long Thành Phước Thái 2018
2087 Nhà dòng Đa Minh 3,12 - 3,12 Long Thành Phước Thái 2018
-77 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
2088 Cơ sở Tâm Nguyên, ấp 1C 0,11 - 0,11 Long Thành Phước Thái 2017
2089 Thiền tự Phước Nghiêm 0,20 - 0,20 Long Thành Phước Thái 2018
2090 Thiền tự Quang Nghiêm 0,29 - 0,29 Long Thành Phước Thái 2019
2091 Thiền thất Tuệ Trung 0,09 - 0,09 Long Thành Phước Thái 2018
2092 Chùa Tam Thiện 2,03 - 2,03 Long Thành Phước Thái 2019
2093 Tịnh thất Quan Âm 0,22 - 0,22 Long Thành Tân Hiệp 2018
2094 Chi hội tin lành Cẩm Đường 0,12 - 0,12 Long Thành Cẩm Đường 2016 - 2017
2095 Tịnh thất Long Phước Điền 1,31 - 1,31 Long Thành Long Phước 2017
2096 Chùa Phổ Nguyện 0,15 - 0,15 Long Thành Phước Bình 2017
2097 Tịnh thất Kim Sơn 0,40 - 0,40 Long Thành Phước Bình 2018
2098 Cơ sở Hiền Phước 0,38 - 0,38 Long Thành Phước Thái 2019
2099 Giáo họ ấp 2 0,09 - 0,09 Long Thành Suối Trầu 2018
2100 Chi hội Mennonite Tân Hiệp 0,10 - 0,10 Long Thành Tân Hiệp 2019
2101 Giáo xứ Liên Kim Sơn 2,15 - 2,15 Long Thành TT.Long
Thành 2018
2102 Tịnh thất Pháp Hải 0,13 - 0,13 Long Thành TT.Long
Thành 2018
2103 Tịnh thất Bửu Minh 0,11 - 0,11 Long Thành TT.Long
Thành 2018
2104 Chùa Chánh Tâm 0,38 - 0,38 Nhơn Trạch Đại Phước 2017
2105 Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện) 0,20 - 0,20 Nhơn Trạch Phú Hội 2017
2106 Tịnh thất Hoa Nghiêm 0,68 - 0,68 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2018
2107 Cơ sở Long Thọ 0,31 - 0,31 Nhơn Trạch Long Thọ 2019
2108 Tịnh thất Bửu Liên 0,16 - 0,16 Nhơn Trạch Phú Thạnh 2018
2109 Chi hôi Tin Lành Lá Ủ 0,50 - 0,50 Tân Phú Phú Bình 2018
2110 Tu viện Đa Minh (Dòng nữ Đa Minh) 0,23 - 0,23 Tân Phú Phú Lâm 2017
2111 Tu viện Đa Minh Ngọc Lâm 0,11 - 0,11 Tân Phú Phú Thanh 2017
2112 Tịnh thất Pháp Hải 0,14 - 0,14 Tân Phú Phú Điền 2018
2113Cơ sở chưa có tên (Võ Thị Túy Vân - Thích
nữ Khánh Châu) 1,25 - 1,25 Tân Phú Phú Lập 2020
2114Cơ sở Bạch Liên (Mai Thị Tuyết - Thích nữ
Lệ Bạch) 0,36 - 0,36 Tân Phú Phú Lập 2020
2115 Tịnh xá Ngọc Tân 0,71 - 0,71 Tân Phú Phú Xuân 2018
2116 Đài Đức mẹ 0,01 - 0,01 Thống Nhất Bàu Hàm 2 2018
2117 Công đoàn Matino 0,11 - 0,11 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
2118 Mở rộng Tu hội Têrêsa Hài đồng Giêsu 0,17 - 0,17 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
2119Nhà nguyện Thánh Fatima (thuộc giáo xứ
Kim Thượng) 0,20 - 0,20 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
2120 Đài Ky tô Vua (thuộc giáo xứ Kim Thượng) 0,01 - 0,01 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
2121 Đài Ky tô Vua (thuộc giáo xứ Phát Hải) 0,01 - 0,01 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
2122 Đài Ky tô Vua (thuộc giáo xứ Võ Dõng) 0,03 - 0,03 Thống Nhất Gia Kiệm 2020
2123 Đài Thánh Đa Minh (thuộc giáo xứ Võ Dõng) 0,01 - 0,01 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
2124 Tượng đài chúa 0,01 - 0,01 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
2125 Đài mẹ thiên chúa (thuộc giáo xứ Phát Hải) 0,05 - 0,05 Thống Nhất Gia Kiệm 2020
-78 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
2126 Tu hội Gia đình mẹ Maria thăm viếng 0,32 - 0,32 Thống Nhất Gia Kiệm 2018
2127 Dòng Mân Côi Đức Huy 0,21 - 0,21 Thống Nhất Gia Tân 1 2018
2128Trung tâm Mục vụ Đức mẹ Vô nhiễm Giáo
phận Xuân Lộc 13,63 - 13,63 Thống Nhất Gia Tân 1 2017
2129 Giáo Xứ Dốc Mơ (Cơ sở mới) 0,84 - 0,84 Thống Nhất Gia Tân 1 2018
2130 Đền thánh vicente 0,03 - 0,03 Thống Nhất Gia Tân 3 2018
2131 Đài đức mẹ FaTiMa 0,02 - 0,02 Thống Nhất Gia Tân 3 2018
2132Giáo xứ Tân Yên (Tượng đài đức mẹ vô
nhiễm) 0,06 - 0,06 Thống Nhất Gia Tân 3 2018
2133 Tượng đài đức mẹ vô nhiễm 0,02 - 0,02 Thống Nhất Gia Tân 3 2018
2134 Thiền viện Nam Mô 0,06 - 0,06 Thống Nhất Hưng Lộc 2018
2135 Chùa Phổ Duyên 0,63 - 0,63 Thống Nhất Hưng Lộc 2018
2136 Tịnh thất Nhất Pháp 1,20 - 1,20 Thống Nhất Hưng Lộc 2018
2137 Tu hội Thánh Têrêsa Hài Đồng Giêsu 0,25 - 0,25 Thống Nhất Lộ 25 2020
2138 Cộng đoàn Lạc Sơn 0,22 - 0,22 Thống Nhất Quang Trung 2018
2139 Tượng Đài thánh 0,03 - 0,03 Thống Nhất Quang Trung 2018
2140 Đài thánh Gio An 0,03 - 0,03 Thống Nhất Quang Trung 2020
2141 Tượng Đài thánh 0,06 - 0,06 Thống Nhất Quang Trung 2018
2142 Nhà nguyện Giáo họ Thanh Hòa 0,15 - 0,15 Thống Nhất Quang Trung 2020
2143 Niệm Phật đường Quán Thế Âm 0,34 - 0,34 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018
2144 Tịnh thất Nguyên Không 1,10 - 1,10 Thống Nhất Xuân Thạnh 2018
2145 Tượng đài Đức mẹ mân côi 0,04 - 0,04 Thống Nhất Xuân Thiện 2020
2146 Đài đức mẹ 0,01 - 0,01 Thống Nhất Xuân Thiện 2018
2147 Cộng đoàn Mến thánh giá Phú Sơn 1,00 - 1,00 Trảng Bom Bắc Sơn 2020
2148 Chùa Phổ Quang 0,05 - 0,05 Trảng Bom Cây Gáo 2018
2149 Cộng đoàn Dòng Đồng Công 0,48 - 0,48 Trảng Bom Giang Điền 2018
2150 Cơ sở Dòng tu (Cộng đoàn Thánh giá) 0,30 - 0,30 Trảng Bom Hố Nai 3 2018
2151 Đan viện đa minh (dòng Đa Minh Việt Nam) 1,20 - 1,20 Trảng Bom Hố Nai 3 2020
2152 Giáo xứ Lợi Hà 1,86 - 1,86 Trảng Bom Thanh Bình 2019
2153 Cơ sở Hữu Liêm 0,43 - 0,43 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018
2154 Chùa Phước Thành 0,90 - 0,90 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018
2155 Cơ sở Tin Lành Hiếu Liêm 0,94 - 0,94 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018
2156 Ban Nghi lễ liên xã Phú Lý - Mã Đà 0,01 - 0,01 Vĩnh Cửu Phú Lý 2018
2157 Cơ sở Phú An 1,30 - 1,30 Vĩnh Cửu Phú Lý 2020
2158 Cơ sở Tin Lành Phú Lý 0,07 - 0,07 Vĩnh Cửu Phú Lý 2020
2159 Cộng đoàn Đa Minh Đức Maria 0,12 - 0,12 Vĩnh Cửu Tân An 2018
2160 Tượng đài giáo xứ Tân An 0,01 - 0,01 Vĩnh Cửu Tân An 2018
2161 Tịnh xá Ngọc Liên 0,11 - 0,11 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2018
2162 Cơ sở Trị An 1,60 - 1,60 Vĩnh Cửu Trị An 2018
2163 Tịnh Thất Tịnh Quang 0,50 - 0,50 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2020
2164 Chi hội Tin Lành Vĩnh An 0,08 - 0,08 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2018
2165 Đài thánh Martinno 0,32 - 0,32 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2018
2166 Cơ sở Thịnh An 1,28 - 1,28 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2018
2167 Nhà an táng Sông Mây 0,32 - 0,32 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2018
2168 Giáo họ Trưng Vương (Cơ sở Phú Xuân) 0,95 - 0,95 Xuân Lộc Bảo Hòa 2018
2169 Tịnh thất Hưng Phước 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Lang Minh 2018
2170 Giáo xứ Chà Rang 1,17 - 1,17 Xuân Lộc Suối Cao 2020
2171 Tịnh thất Tịnh Quang 0,30 - 0,30 Xuân Lộc Suối Cao 2018
2172 Hội thánh Cao đài Tây Ninh 0,31 - 0,31 Xuân Lộc Suối Cát 2017
2173Ban trị sự Giáo hội phật giáo Việt Nam huyện
Xuân Lộc 0,46 - 0,46 Xuân Lộc Suối Cát 2017
2174 Chùa Phương Hòa 0,10 - 0,10 Xuân Lộc Suối Cát 2017
2175 Tịnh thất Pháp Lâm 0,12 - 0,12 Xuân Lộc Suối Cát 2020
2176 Chùa Hương Từ 0,08 - 0,08 Xuân Lộc Suối Cát 2018
2177 Chùa Minh Hiệp 0,10 - 0,10 Xuân Lộc Suối Cát 2019
2178 Giáo xứ Xuân Tôn 1,31 - 1,31 Xuân Lộc Xuân Bắc 2018
2179 Chùa Quan Âm 0,44 - 0,44 Xuân Lộc Xuân Định 2019
-79 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
2180 Tịnh xá Ngọc Long (cơ sở 2) 0,32 - 0,32 Xuân Lộc Xuân Hòa 2018
2181 Chùa Phật Hưng 1,60 - 1,60 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
2182 Chi hội Hưng Xuân Tự 0,12 - 0,12 Xuân Lộc Xuân Hưng 2017
2183 Tịnh viện Phổ Minh 1,34 - 1,34 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
2184 Tịnh thất Bát Nhã 0,39 - 0,39 Xuân Lộc Xuân Hưng 2018
2185 Tịnh thất Thiền Lâm 1,50 - 1,50 Xuân Lộc Xuân Hưng 2020
2186 Tịnh thất Linh Quang 0,40 - 0,40 Xuân Lộc Xuân Phú 2019
2187 Cộng đoàn MTG Qui Nhơn ấp 6 0,77 - 0,77 Xuân Lộc Xuân Tâm 2018
2188 Tịnh xá Tam Quý (cơ sở 2) 0,01 - 0,01 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018
2189 Tịnh thất Hoa Nghiêm 0,07 - 0,07 Xuân Lộc Xuân Thọ 2020
2190 Tịnh thất Phước Liên 0,51 - 0,51 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018
2191 Niệm phật đường Thọ Bình 0,12 - 0,12 Xuân Lộc Xuân Thọ 2019
2192 Thiền thất Quán Tâm 1,23 - 1,23 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018
2193 Niệm phật đường Quỳnh Tâm 0,30 - 0,30 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018
2194 Cơ sở Kỳ Thọ Tự 4,24 - 4,24 Xuân Lộc Xuân Thọ 2018
15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
2195 Nhà trang lễ thành phố 1,50 - 1,50 Biên Hòa Bửu Long 2016 - 2017
2196 Nhà Hỏa táng phường Tân Biên 0,50 - 0,50 Biên Hòa Tân Biên 2018
2197 Nghĩa trang Cán bộ 2,00 - 2,00 Biên Hòa Tân Biên 2017
2198 Nghĩa trang Hàng Gòn 70,00 26,16 43,84 Long Khánh Hàng Gòn 2017
2199 Nghĩa trang huyện xã Bình An 100,00 - 100,00 Long Thành Bình An 2016 - 2017
2200 Nghĩa trang Long Đức (mở rộng) 58,00 - 58,00 Long Thành Long Đức 2019
2201 Nghĩa trang Liệt sỹ huyện (mở rộng) 7,00 - 7,00 Long Thành Long Phước 2016 - 2017
2202 Nghĩa trang huyện xã Tân Hiệp 50,00 - 50,00 Long Thành Tân Hiệp 2017
2203 Nghĩa trang Long Thọ 20,77 10,00 10,77 Nhơn Trạch Long Thọ 2016 - 2017
2204 Công viên nghĩa trang tại xã Vĩnh Thanh 56,00 - 56,00 Nhơn Trạch Vĩnh Thanh 2018
2205 Nghĩa trang Phú Thanh 10,00 - 10,00 Tân Phú Phú Thanh 2020
2206 Nghĩa trang công viên xã Sông Trầu 50,00 - 50,00 Trảng Bom Sông Trầu 2016 - 2017
2207 Nghĩa trang An viên Vĩnh Hằng (mở rộng) 212,00 112,00 100,00 Vĩnh Cửu Tân An 2019
2208 Nghĩa Trang nhân dân 9,85 - 9,85 Vĩnh Cửu Tân Bình 2016 - 2017
2209 Nghĩa trang huyện Xuân Lộc 14,97 - 14,97 Xuân Lộc Xuân Tâm 2016 - 2017
Các công trình nghĩa trang, nghĩa địa
còn lại
TP. Biên Hòa - - - Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 25,62 8,31 17,31 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 82,92 24,61 58,31 Định Quán
Thị xã Long Khánh 5,31 0,50 4,81 Long Khánh
Huyện Long Thành 24,62 2,74 21,88 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch - - - Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 33,54 - 33,54 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 25,97 3,70 22,27 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 25,28 5,30 19,98 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 26,01 8,34 17,67 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 40,29 - 40,29 Xuân Lộc
16. Các dự án sản xuất nông nghiệp
2210 Vùng trồng rau sạch tại Trảng Dài 50,00 - 50,00 Biên Hòa Trảng Dài 2020
2211 Cây lâu năm (theo QHCTXD đô thị của
phường) 61,65 - 61,65 Biên Hòa Tân Hòa 2020
2212 Cây lâu năm thuộc vành đai cây xanh (theo
QHCTXD đô thị của phường) 280,75 - 280,75 Biên Hòa Trảng Dài 2019
2213 Dự án Khu Công viên rừng trồng 51,93 - 51,93 Biên Hòa Phước Tân 2020
-80 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
2214 Khu trồng rừng sản xuất (khu vực Bãi hủy
đạn) 208,43 - 208,43 Biên Hòa Long Bình 2020
2215 Vùng trồng rau sạch Bảo Vinh 88,50 - 88,50 Long Khánh Bảo Vinh 2019
2216 Vùng trồng rau sạch Long Thọ 47,60 - 47,60 Nhơn Trạch Long Thọ 2019
2217 Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA Phát
triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện) 71,03 - 71,03 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
2218 Khu nuôi trồng thủy sản Phước An 656,71 571,85 84,86 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
Trong đó: Khu nuôi tôm Công nghệ cao 400,00 - 400,00 Nhơn Trạch Phước An 2016 - 2017
2219 Vùng chuyên canh rau và hoa cây cảnh 371,00 - 371,00 Thống Nhất Nhiều xã 2020
2220 Dự án vườn ươm, nhân giống cây nông, lâm
nghiệp 11,70 - 11,70 Thống Nhất Gia Kiệm 2016 - 2017
2221 Vùng chuyên cây mía 414,18 - 414,18 Trảng Bom Hưng Thịnh 2019
2222
Vườn ươm giống nguyên liệu chuối cấy mô,
nhà máy chế biến rau củ quả (Công ty TNHH
rau củ quả Toàn Cầu)
4,01 - 4,01 Trảng Bom Bàu Hàm 2018
2223 Khu ứng dụng công nghệ cao trong nông
nghiệp 4,29 - 4,29 Trảng Bom Trung Hòa 2020
2224 Trung tâm ứng dụng công nghệ sản xuất
nông nghiệp 200,00 - 200,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2018
2225 Khu trồng rau sạchThạnh Phú 16,00 - 16,00 Vĩnh Cửu Thạnh Phú 2018
2226 Khu trồng mía giống (Công ty CP Đường
Biên Hòa) 70,00 - 70,00 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2016 - 2017
2227
Trồng và nhân giống chuối Nam Mỹ xuất
khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi
Tân Lâm)
94,84 - 94,84 Vĩnh Cửu Hiếu Liêm 2016 - 2017
2228 Dự án phát triển cây bưởi 3 xã (Tân Bình,
Bình Lợi, Tân An) 165,00 - 165,00 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2016 - 2017
2229 Khu liên hiệp công nông nghiệp Dofico.
Trong đó: 2.242 - 2.242
Xuân Lộc,
Thống NhấtNhiều xã 2017
1. Đất sinh hoạt cộng đồng
TP. Biên Hòa 1,71 0,59 1,12 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 1,81 - 1,81 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 9,52 1,84 7,68 Định Quán
Thị xã Long Khánh 3,33 0,63 2,70 Long Khánh
Huyện Long Thành 2,10 1,02 1,08 Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 1,10 0,04 1,06 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 6,04 1,79 4,25 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 1,72 0,14 1,58 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 2,07 0,48 1,59 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 6,95 1,11 5,84 Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 4,57 3,25 1,32 Xuân Lộc
2. Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
TP. Biên Hòa 37,32 - 37,32 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 7,50 - 7,50 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán - - - Định Quán
Thị xã Long Khánh 1,21 - 1,21 Long Khánh
Huyện Long Thành - - - Long Thành
Huyện Nhơn Trạch 0,63 0,08 0,55 Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 1,58 - 1,58 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 1,44 - 1,44 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 0,20 - 0,20 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 26,60 - 26,60 Vĩnh Cửu
III. CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG CHỈ TIÊU SỬ
-81 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
Huyện Xuân Lộc - - - Xuân Lộc
3. Đất cơ sở tín ngưỡng
TP. Biên Hòa 1,66 - 1,66 Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 3,71 3,71 - Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán - - - Định Quán
Thị xã Long Khánh - - - Long Khánh
Huyện Long Thành - - - Long Thành
Huyện Nhơn Trạch - - - Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú - - - Tân Phú
Huyện Thống Nhất - - - Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 0,13 0,13 - Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu 0,15 0,15 - Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc - - - Xuân Lộc
4. Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối
2230Dự án thoát nước và xử lý nước thải - nhánh
suối Linh 1,70 - 1,70 Biên Hòa
Bình Đa,
Tam Hòa 2018
2231 Nạo vét rạch Thủ Huồng 3,29 - 3,29 Biên Hòa Bửu Hòa 2017
2232Dự án chống ngập úng khu vực Suối Chùa,
suối Bà Lúa và Suối Cầu Quan 54,38 35,75 18,63 Biên Hòa Các phường 2017
2233 Cải tạo rạch Diên Hồng 0,72 - 0,72 Biên Hòa Thống Nhất 2016 - 2017
2234 Nạo vét Suối Săn Máu 21,85 15,70 6,15 Biên Hòa Các phường 2017
2235Dự án thoát nước và xử lý nước thải - nhánh
suối săn máu 8,00 - 8,00 Biên Hòa Các phường 2017
2236 Nạo vét suối Tân Mai 1,88 - 1,88 Biên Hòa Tân Mai 2020
2237Kiên cố hạ lưu Suối Cải (chống ngập úng khu
vực Suối Cải) 22,08 - 22,08 Long Khánh Bảo Vinh 2017
2238Mương thoát nước lưu vực Xuân Thiện -
Bình Lộc 0,12 - 0,12 Long Khánh Bình Lộc 2019
2239Hệ thống thoát nước khu vực suối Nước
Trong 56,50 41,51 14,99 Long Thành An Phước 2016 - 2017
2240 Kênh tiêu xả lũ Phước Thái 7,14 - 7,14 Long Thành Phước Thái 2018
2241Tuyến thoát nước dải cây xanh huyện Nhơn
Trạch 19,85 8,00 11,85 Nhơn Trạch Nhiều xã 2016 - 2017
2242 Nạo vét suối Đa Tôn 18,80 11,91 6,89 Tân Phú Nhiều xã 2016 - 2017
2243Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng
Nai tại xã Nam Cát Tiên 0,50 0,50 - Tân Phú Nam Cát Tiên 2017
2244Hệ thống thoát nước liên xã Đông Hòa -
Trung Hòa - Tây Hòa 4,09 - 4,09 Trảng Bom
Tây Hòa,
Trung Hòa 2017
2245 Nạo vét Rạch Mọi 9,81 5,13 4,68 Vĩnh Cửu Bình Hòa 2018
2246 Bờ kè bảo vệ tuyến Suối Tân Trạch 16,63 - 16,63 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2018
2247 Nạo vét suối Đường Cộ 2,06 - 2,06 Vĩnh Cửu Tân An 2018
2248 Nạo vét Rạch Lăng 3,80 - 3,80 Vĩnh Cửu Tân An 2018
2249 Nạo vét Sông Thao- Rạch Đông 37,14 15,38 21,76 Trảng Bom,
Vĩnh Cửu Tân An 2018
2250Xây dựng, gia cố đoạn sạt lở bờ sông Đồng
Nai tại xã Thiện Tân - Tân An 0,50 0,50 - Vĩnh Cửu Tân An 2017
2251 Nạo vét Suối Vĩnh An (2 nhánh) 25,67 6,32 19,35 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019
2252 Nạo vét suối bà Ba- ông Hường 6,70 - 6,70 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2019
2253 Nạo vét Suối Sâu 23,59 9,08 14,51 Vĩnh Cửu Nhiều xã 2016 - 2017
2254Hệ thống thoát nước khu trung tâm xã Thạnh
Phú 18,60 5,62 12,98 Vĩnh Cửu
Thạnh Phú
Bình Lợi 2016 - 2017
2255 Nạo vét suối cây Khô (nạo vét và đặt cống) 2,20 - 2,20 Vĩnh Cửu Thiện Tân 2016 - 2017
2256 Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội 7,64 3,48 4,16 Vĩnh Cửu Trị An 2016 - 2017
2257 Hệ thống suối, mương (theo QH chi tiết) 5,65 - 5,65 Vĩnh Cửu TT.Vĩnh An 2019
2258 Nạo vét Suối Đá Bàn 29,20 8,30 20,90 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2020
-82 -
Quy
hoạch
Hiện
trạng
Tăng
thêm
Địa điểm
(huyện)
Địa điểm
(xã, phường,
thị trấn)
Năm thực
hiệnSTT Tên công trình
Diện tích (ha)
2259 Nạo vét Suối Đá Kè 13,60 3,10 10,50 Vĩnh Cửu Vĩnh Tân 2019
2260 Hệ thống kênh dẫn nước hồ Gia Măng 16,25 - 16,25 Xuân Lộc Nhiều xã 2016 - 2017
2261Tuyến kênh dẫn nước thải ngoài hàng rào khu
công nghiệp 2,60 - 2,60 Xuân Lộc Xuân Hiệp 2016 - 2017
5. Đất có mặt nước chuyên dùng
TP. Biên Hòa - - - Biên Hòa
Huyện Cẩm Mỹ 74,73 - 74,73 Cẩm Mỹ
Huyện Định Quán 366,80 - 366,80 Định Quán
Thị xã Long Khánh 229,49 144,65 84,84 Long Khánh
Huyện Long Thành - - - Long Thành
Huyện Nhơn Trạch - - - Nhơn Trạch
Huyện Tân Phú 0,78 - 0,78 Tân Phú
Huyện Thống Nhất 55,02 - 55,02 Thống Nhất
Huyện Trảng Bom 30,00 - 30,00 Trảng Bom
Huyện Vĩnh Cửu - - - Vĩnh Cửu
Huyện Xuân Lộc 511,00 117,50 393,50 Xuân Lộc
6. Đất nông nghiệp khác
Vùng phát triển chăn nuôi - - - Biên Hòa
Vùng phát triển chăn nuôi 7.445,13 - 7.445 Cẩm Mỹ
Vùng phát triển chăn nuôi 1.669,40 - 1.669 Định Quán
Vùng phát triển chăn nuôi 700,07 - 700 Long Khánh
Vùng phát triển chăn nuôi 135,90 - 136 Long Thành
Vùng phát triển chăn nuôi - - - Nhơn Trạch
Vùng phát triển chăn nuôi 6.775,00 - 6.775 Tân Phú
Vùng phát triển chăn nuôi 2.295,30 - 2.295 Thống Nhất
Vùng phát triển chăn nuôi 1.403,62 - 1.404 Trảng Bom
Vùng phát triển chăn nuôi 1.350,42 10,45 1.340 Vĩnh Cửu
Vùng phát triển chăn nuôi 4.255,01 - 4.255 Xuân Lộc
-83 -
Biểu 14/CT-1
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
1 Đất nông nghiệp 209.951 92,94 169.609 98,26 117.320 77,49 - - 22.559 47,60 - - 40.709 69,66
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 20.508 9,77 - - - - - - 308 1,37 - - - -
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước 15.951 7,60 - - - - - - 289 1,28 - - - -
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 15.129 7,21 132 0,08 - - - - 4.776 21,17 - - 7.529 18,49
1.3 Đất trồng cây lâu năm 172.647 82,23 317 0,19 210 0,18 - - 16.269 72,12 - - 32.496 79,83
1.4 Đất rừng phòng hộ - - 31.800 18,75 - - - - 333 1,48 - - 10 0,02
1.5 Đất rừng đặc dụng - - 112.460 66,31 112.460 95,86 - - 7 0,03 - - - -
1.6 Đất rừng sản xuất - - 24.891 14,68 4.644 3,96 - - 455 2,02 - - 2 0,005
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 1.667 0,79 9 0,01 6 0,01 - - 411 1,82 - - 672 1,65
2 Đất phi nông nghiệp 15.942 7,06 2.997 1,74 34.080 22,51 13.642 100,00 24.833 52,40 8.675 100,00 17.727 30,34
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 664 4,17 145,0 4,84 68 0,20 - - 4.392 17,69 - - 706 3,98
2.2 Đất an ninh 30 0,19 - - - - - - 238 0,96 - - - -
2.3 Đất khu công nghiệp - - - - - - 11.922 87,39 3.363 13,54 - - 33 0,19
2.4 Đất cụm công nghiệp - - - - - - 1.580 11,58 338 1,36 - - 168 0,95
2.5 Đất thương mại, dịch vụ - - 50 1,67 35 0,10 - - 1.620 6,52 3.331 38,40 322 1,82
2.6Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp 372 2,33 7 0,23 - - - - 755 3,04 831 9,58 299 1,69
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản - - 24 0,14 - - - - 512 2,89 - - 158 0,89
- Đất khai thác khoáng sản - - - - - - - - - - - - - -
- Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm, vật liệu san
lấp
- 24 0,80 - - - - 512 2,06 - - 158 0,89
2.8 Đất phát triển hạ tầng 5.522 34,64 1.003 33,47 221 0,65 140 1,03 3.494 14,07 2.548 29,37 1.498 8,45
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
STT Loại đất
Khu sản xuất nông
nghiệpKhu lâm nghiệp
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng
sinh học
Khu phát triển
công nghiệpKhu đô thị
Khu thương mại -
dịch vụ
Khu dân cư nông
thôn
- 85 -
Biểu 14/CT-2
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
Diện tích
(ha)
Cơ cấu
(%)
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CÁC KHU CHỨC NĂNG CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
STT Loại đất
Khu sản xuất nông
nghiệpKhu lâm nghiệp
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng
sinh học
Khu phát triển
công nghiệpKhu đô thị
Khu thương mại -
dịch vụ
Khu dân cư nông
thôn
2.9 Đất có di tích, danh thắng 5 0,03 31 1,03 15 0,04 - - 53 0,21 9 0,05
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 5 0,03 31 1,03 15 0,04 - - 19 0,08 - - 9 0,05
- Đất danh lam thắng cảnh - - - - - - - - 34 0,14 - - - -
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 98 0,61 - - - - - - 1 0,00 - - - -
2.11 Đất ở tại nông thôn 1.242 7,79 - - - - - - - - 1.911 22,03 13.057 73,66
2.12 Đất ở tại đô thị - - - - - - - - 5.250 21,14 - - - -
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 12 0,08 - - - - - - 423 1,70 - - 54 0,30
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp - - 11,0 0,37 - - - - 1 0,00 - - 20 0,11
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 30 0,19 16 0,53 - - - - 150 0,60 - - 64 0,36
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng 204 1,28 15 0,50 6 0,02 - - 103 0,41 - - 148 0,83
3 Đất chưa sử dụng - - - - - - - - - - - - -
- 86 -
Biểu 15/CT
NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD
Diện tích tự nhiên 589.775 589.775
1 Đất nông nghiệp 469.995 31.790 31.375 1.411 350 4.424 6.617 2.235 - 15.874 81 402 - - - - - 13 3 214 25 - - 0 - - - 0 22 108 - - - 3 13 -34.004 435.990
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.421 32 32 - - 32 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -6.473 24.948
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 32 32 - - 32 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -3.776 18.000
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 1.626 1.602 537 19 931 38 - - 68 - 11 - - - - - - - - - - - - - - - - - 11 - - - - 13 -7.047 28.050
1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 9.713 9.401 292 132 1.062 84 185 - 7.181 3 312 - - - - - 3 3 214 - - - - - - - 0 - 87 - - - 2 - -16.592 194.746
1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 29 29 - - 22 4 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.867 31.800
1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 9.950 9.950 - - - - 1.973 - 7.977 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 9.921 112.460
1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 287 276 27 - 39 155 - - 36 18 12 - - - - - 2 - - - - - - - - - - - 10 - - - - - -19.429 25.291
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 273 273 68 5 108 21 74 - 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -507 7.131
2 Đất phi nông nghiệp 119.767 39.366 34.420 5.094 3.458 4.249 19.688 662 29 3.842 699 4.869 168 12 357 10 47 369 - 253 1.381 22 5 41 48 0 - 27 957 390 18 6 6 84 - 34.019 153.785
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 12.681 1.598 1.539 26 19 115 1.060 53 29 244 6 59 2 - 7 - - 17 - - 11 - - 0 - - - - 14 1 1 - - 0 - 1.429 14.110
2.2 Đất an ninh 1.239 232 217 20 19 7 175 - - 14 2 15 - 1 8 - - 1 - - 3 - - 0 - - - - 1 1 0 - - 0 - 220 1.459
2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 4.160 3.635 454 425 468 2.321 - - 350 39 525 10 - - - - 105 - - 279 - - 0 - - - 0 42 36 - - - 0 - 3.803 12.042
2.4 Đất cụm công nghiệp 516 1.095 1.017 81 55 80 552 - - 267 34 79 - - - - 0 33 - 18 14 - - - - - - - 11 - - - - 0 - 1.085 1.600
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 1.584 1.172 174 128 216 439 12 - 275 44 412 - 3 72 - 20 22 - 161 39 2 - 9 0 - - - 18 46 2 0 - 1 - 1.537 2.650
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 1.800 1.708 133 97 181 1.168 7 - 138 40 92 - - - - 0 19 - 17 20 - - - - - - - 19 7 - - - 2 - 1.417 3.733
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 1.877 1.800 141 66 197 1.101 17 - 276 46 77 - - - - - 11 - 16 33 - - - - - - - 9 - 0 - - 1 - 1.326 2.828
-Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản12 16 16 16 16 - - - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - - - - - - - 13 25
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm1.490 1.860 1.784 126 50 197 1.101 17 - 276 45 76 - - - - - 11 - 16 32 - - - - - - - 9 - 0 - - 1 - 1.313 2.803
2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 13.760 11.980 1.197 865 1.450 7.317 525 - 1.208 253 1.780 12 3 136 1 19 60 - 6 720 14 5 26 37 - - 24 323 198 9 1 4 39 - 12.356 32.190
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 853 331 223 16 5 48 131 1 - 17 8 108 - 0 17 - 3 6 - - 25 6 1 4 6 - - 20 9 18 2 - - 3 - 307 1.160
- Đất cơ sở y tế 149 126 110 8 1 15 68 0 - 17 2 16 - - - - 0 2 - - 3 0 0 - 0 - - - 3 7 - - - 1 - 121 270
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.084 1.087 916 317 304 136 396 0 - 50 15 171 1 0 17 - 0 9 - 0 35 2 2 7 5 - - - 12 46 1 - 1 16 - 1.046 2.130
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 439 430 329 49 47 82 174 0 - 20 2 101 2 - 35 - 1 2 - - 35 0 - 1 16 - - - 3 15 0 0 - 3 - 381 820
2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 122 113 - - 12 69 - - 32 0 10 - - - - 0 - - - 1 0 - - - 0 - - 1 4 - - 1 0 - 122 222
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 68 62 - - 12 50 - - 1 0 6 - - - - 0 - - - 0 0 - - - 0 - - 1 1 - - 1 0 - 68 122
- Đất danh lam thắng cảnh 46 54 50 - - - 20 - - 31 0 4 - - - - - - - - 1 0 - - - - - - - 3 - - - - - 54 100
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 181 180 6 2 24 139 0 - 8 1 1 - - - - - - - - 1 - - - - - - 0 0 - - - - 0 - 154 564
2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 9.122 8.209 2.645 1.630 1.114 3.509 10 - 726 170 913 128 - - 9 6 35 - 10 167 7 0 2 1 - - 2 243 - 0 0 1 7 - 8.142 21.899
2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 1.778 1.169 111,8 76 231 728 - - 55 42 610 11 5 129 - 2 63 - 7 35 0 - 1 12 - - - 255 84 - - - 2 - 1.281 5.250
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 187 152 9 3 27 102 0 - 13 1 34 0 0 3 - 0 2 - - 8 2 0 1 1 - - - 7 7 5 0 - 1 - 168 356
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp61 39 32 8 7 2 8 7 - 8 0 6 - - - - 0 - - - 0 - - 0 - - - 0 0 0 0 5 - - - 32 93
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 233 232 1 - 30 162 3 - 36 0 1 - - - - - - - - 0 - - 0 - - - - 0 0 - - - - - 227 971
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng1.139 746 710 19 14 43 524 3 - 113 5 36 - - - - - - - - 3 - - - - - - - 2 0 - - - 29 - 659 1.798
3 Đất chưa sử dụng 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -13 -
65.794 6.505 3.808 8.673 26.305 2.897 29 19.716 780 5.266 168 12 357 10 47 383 3 467 1.403 24 5 41 48 0 - 27 980 498 18 6 6 86 12,97 Diện tích giảm trong kỳ
Đơn vị tính: ha
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016-2020) CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Thứ
tựChỉ tiêu sử dụng đất
Sử dụng từ các loại đất Diện tích
năm 2015
Diện
tích tăng
trong kỳ
Biến động
Tăng (+)
Giảm (-)
Diện tích
năm 2020
-87 -
Biểu CC/2011 - 2020
Đơn vị tính: ha
NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKX SKS DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD
Diện tích tự nhiên 590.723 - 589.775
1 Đất nông nghiệp 468.504 98.268 74.573 12.245 350 30.632 11.980 2.249 - 16.639 86 22.798 1.709 - 3.093 530 436 69 294 1.359 12.784 224 - 94 296 - - 0 1.450 108 - - - 3 898 -32.514 435.990
Trong đó: -
1.1 Đất trồng lúa 38.735 6.532 2.990 860 - 2.130 - - - - - 3.542 216 - 1.037 256 121 14 56 1.201 67 - 41 94 - - - 641 - - - - - - - -13.787 24.948
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.121 2.130 2.130 860 - 1.270 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.121 18.000
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 34.546 31.704 12.785 10.843 19 931 363 - - 618 2 18.730 1.493 - 2.056 274 315 35 1.300 11.533 157 - 52 202 - - - 775 11 - - - - - 190 -6.496 28.050
1.3 Đất trồng cây lâu năm 204.047 32.668 32.276 800 132 23.200 84 199 - 7.396 3 392 - - - - - 3 294 3 - - - - - - - 0 - 87 - - - 2 - -9.301 194.746
1.4 Đất rừng phòng hộ 36.393 737 29 - - 22 4 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 708 -4.593 31.800
1.5 Đất rừng đặc dụng 101.257 11.232 11.232 - - 282 1.000 1.973 - 7.977 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 11.203 112.460
1.6 Đất rừng sản xuất 43.919 4.613 4.602 27 - 1.364 3.156 - - 36 18 12 - - - - - 2 - - - - - - - - - - - 10 - - - - - -18.628 25.291
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.955 328 328 68 5 163 21 74 - 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -824 7.131
2 Đất phi nông nghiệp 121.321 61.785 53.975 7.214 3.901 7.569 29.909 847 29 6.602 1.066 7.810 257 14 684 20 72 485 278 0 2.239 172 18 71 88 0 - 27 1.234 833 174 8 34 142 0 32.463 153.785
2.1 Đất quốc phòng 14.476 1.601 1.541 30 19 115 1.059 53 29 244 6 59 2 - 7 - - 17 - - 11 - - 0 - - - - 14 1 1 - - 0 - -366 14.110
2.2 Đất an ninh 1.190 283 268 25 19 51 175 2 - 14 2 15 - 1 8 - - 1 - - 3 - - 0 - - - - 1 1 0 - - 0 - 269 1.459
2.3 Đất khu công nghiệp 9.223 6.597 5.660 632 506 832 3.364 - - 694 66 937 21 - - - - 203 - - 382 53 - 0 - - - 0 68 159 16 - - 10 - 2.819 12.042
2.4 Đất khu chế xuất - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.4 Đất cụm công nghiệp 1.017 1.133 1.054 81 55 90 581 - - 267 34 79 - - - - 0 33 18 - 14 - - - - - - - 11 - - - - 0 - 583 1.600
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 869 2.289 1.742 195 146 291 510 35 - 650 49 547 - 3 143 - 26 22 161 - 57 2 - 18 0 - - - 21 73 2 0 - 3 - 1.781 2.650
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.198 2.089 1.997 133 97 181 1.456 7 - 138 40 92 - - - - 0 19 17 - 20 - - - - - - - 19 7 - - - 2 - 1.535 3.733
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.677 2.083 2.006 141 66 404 1.101 17 - 276 46 77 - - - - - 11 16 - 33 - - - - - - - 9 - 0 - - 1 - 152 2.829
-Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản1.368 16 16 16 16 - - - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - - - - - - - -1.343 25
-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm1.309 2.067 1.990 126 50 404 1.101 17 - 276 45 76 - - - - - 11 16 - 32 - - - - - - - 9 - 0 - - 1 - 1.494 2.803
2.8 Đất phát triển hạ tầng 18.887 28.341 25.321 1.793 1.097 3.534 15.670 578 - 2.895 498 3.020 12 3 269 2 28 66 7 0 1.142 84 5 34 50 0 - 24 480 385 138 3 22 64 0 13.303 32.190
Trong đó: -
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá 999 571 377 26 6 106 186 14 - 32 11 194 - 0 35 0 3 6 0 - 44 17 0 5 8 0 - 20 11 50 6 1 0 3 - 161 1.160
- Đất xây dựng cơ sở y tế 148 140 123 11 2 23 68 0 - 20 2 17 - - - - 0 2 - - 3 - 0 - 1 - - - 3 7 - - - 1 - 122 270
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo1.042 1.253 1.008 345 315 144 441 0 - 60 16 245 1 0 35 - 0 9 0 - 41 1 2 10 5 - - - 12 67 26 - 1 16 - 1.088 2.130
- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao723 481 340 53 52 87 176 0 - 20 2 142 2 - 70 - 1 2 - - 39 - - 1 21 - - - 3 16 0 0 - 3 0 97 820
2.9 Đất có di tích, danh thắng 93 129 120 - - 19 69 - - 32 0 10 - - - - 0 - - - 1 0 - - - 0 - - 1 4 - - 1 0 - 129 222
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 47 75 69 - - 19 50 - - 1 0 6 - - - - 0 - - - 0 0 - - - 0 - - 1 1 - - 1 0 - 75 122
- Đất danh lam thắng cảnh 46 54 50 - - - 20 - - 31 0 4 - - - - - - - - 1 - - - - - - - - 3 - - - - - 54 100
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 113 478 476 6 2 315 142 1 - 9 2 1 - - - - - - - - 1 - - - - - - 0 0 - - - - 0 - 451 564
2.11 Đất ở tại nông thôn 12.836 11.747 10.428 3.890 1.724 1.310 3.884 105 - 888 205 1.319 128 - - 9 6 35 10 - 390 7 8 9 8 - - 2 331 - 7 0 10 26 - 9.063 21.899
2.12 Đất ở tại đô thị 3.960 2.231 1.269 121 84 254 758 - - 90 47 962 89 6 248 9 11 74 13 - 105 5 5 6 29 - - - 257 117 3 - 1 4 - 1.290 5.250
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 262 268 208 17 8 47 111 12 - 21 1 60 0 0 6 - 0 2 - - 8 1 0 1 1 - - - 7 28 5 0 - 1 - 94 356
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp61 40 33 8 7 1 8 7 - 8 0 6 - - - - 0 - - - 0 - - 0 - - - 0 0 0 0 5 - - - 32 93
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 757 248 235 4 - 30 162 3 - 36 0 13 - - - - - - - - 0 - - 0 - - - - 0 12 - - - - - 214 971
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng1.193 750 714 23 14 43 524 3 - 113 5 36 - - - - - - - - 3 - - - - - - - 2 0 - - - 29 - 605 1.798
3 Đất chưa sử dụng 898 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -898 -
128.548 19.459 4.251 38.201 41.969 3.096 29 23.241 1.152 30.608 1.967 14 3.778 549 508 554 573 1.359 15.024 396 18 165 384 0 - 27 2.683 941 174 8 34 145 898 Diện tích giảm trong kỳ
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 10 NĂM (2011 - 2020) CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Diện tích
năm 2020
Biến động
Tăng (+)
Giảm (-)
Sử dụng từ các loại đất
Thứ tự Mục đích sử dụng đất Diện tích
năm 2010
Diện tích
tăng trong
kỳ
-88
Biểu CC/2016
Đơn vị tính: ha
NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD
Diện tích tự nhiên 589.775 589.775
1 Đất nông nghiệp 469.995 2.777 2.751 239 136 368 699 44 - 1.398 4 26 - - - - - - - - 10 - - 0 - - - - 8 - - - - - - -5.589 464.406
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 31.421 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.257 30.164
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 21.776 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -833 20.943
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 35.097 176 176 47 6 31 31 - - 67 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -968 34.129
1.3 Đất trồng cây lâu năm 211.338 1.440 1.440 57 22 178 - - - 1.204 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.969 209.369
1.4 Đất rừng phòng hộ 34.667 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -103 34.564
1.5 Đất rừng đặc dụng 102.539 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -28 102.511
1.6 Đất rừng sản xuất 44.720 3 3 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.213 42.507
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.638 77 77 6 - 22 3 44 - 2 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -123 7.515
2 Đất phi nông nghiệp 119.767 6.572 5.615 1.018 697 776 2.710 60 28 818 196 957 128 0 5 - 9 71 - 26 355 2 1 8 5 0 - 2 143 51 5 0 1 11 - 5.589 125.356
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 12.681 501 467 24 18 41 189 10 28 168 5 34 - - 4 - - 17 - - 5 - - 0 - - - - 2 0 1 - - 0 - 373 13.053
2.2 Đất an ninh 1.239 14 12 - - 2 9 - - 1 - 2 - - 1 - - - - - 0 - - - - - - - - 0 - - - - - 14 1.253
2.3 Đất khu công nghiệp 8.239 1.127 855 65 61 73 567 - - 137 11 273 - - - - - 1 - - 227 - - - - - - - 22 3 - - - 0 - 1.122 9.360
2.4 Đất cụm công nghiệp 516 269 242 - - 6 114 - - 106 16 27 - - - - 0 17 - - 6 - - - - - - - 4 - - - - - - 269 785
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.112 155 125 19 17 13 55 - - 28 7 31 - - - - 3 9 - - 3 - - - - - - - 1 8 0 - - 0 - 147 1.259
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.316 117 105 10 5 32 44 7 - 5 7 12 - - - - - 1 - - 0 - - - - - - - 0 5 - - - - - 46 2.362
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.502 154 150 33 28 8 53 - - 35 20 4 - - - - - - - - 4 - - - - - - - 0 - - - - 0 - 128 1.630
- Đất khai thác khoáng sản 12 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 12
-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm1.490 154 150 33 28 8 53 - - 35 20 4 - - - - - - - - 4 - - - - - - - 0 - - - - 0 - 128 1.618
2.8 Đất phát triển hạ tầng 19.834 1.853 1.671 263 167 255 911 41 - 128 70 181 4 0 0 - 3 3 - 0 70 2 1 7 5 - - 2 44 14 2 0 1 4 - 1.487 21.322
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 853 52 41 3 - 13 22 - - 2 0 11 - - - - 1 0 - - 4 1 - 1 1 - - - 2 2 1 - - 0 - 49 902
- Đất cơ sở y tế 149 5 4 - - 2 0 - - 2 0 1 - - - - - - - - 0 - 0 - - - - - 0 0 - - - 0 - 6 155
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.084 120 105 4 2 22 47 - - 29 2 15 - 0 - - 0 0 - 0 6 0 0 4 1 - - - 2 4 0 - 0 2 - 113 1.197
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 439 17 14 - - 3 11 - - 0 - 4 2 - - - - - - - 0 - - - - - - - - 1 - - - - - 15 454
2.9 Đất có di tích, danh thắng 100 5 4 - - - 4 - - - - 2 - - - - 0 - - - 0 - - - - 0 - - 0 1 - - - 0 - 5 105
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 54 5 4 - - - 4 - - - - 2 - - - - 0 - - - 0 - - - - 0 - - 0 1 - - - 0 - 5 59
- Đất danh lam thắng cảnh 46 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 46
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 410 35 34 2 2 2 29 - - - 1 1 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - - - 33 443
2.11 Đất ở tại nông thôn 13.757 1.794 1.505 502 313 262 522 - - 170 49 289 124 - - - 2 17 - 2 26 - - 0 - - - - 66 - - - - 0 - 1.643 15.401
2.12 Đất ở tại đô thị 3.970 251 199 77 71 40 66 - - 11 4 52 0 - - - 0 6 - 7 6 - - - - - - - 0 18 - - - 1 - 200 4.170
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 187 29 24 1 0 2 20 - - 1 0 5 - - - - - - - - 1 0 0 0 - - - - 0 1 2 - - 0 - 25 212
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp61 3 2 0 - 0 1 - - - - 1 - - - - 0 - - - - - - - - - - 0 0 0 - - - - - 2 63
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 744 8 8 - - 5 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 8 751
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng1.139 153 145 4 0 19 96 2 - 20 3 8 - - - - - - - - 2 - - - - - - - 0 0 - - - 5 - 142 1.281
3 Đất chưa sử dụng 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 13
8.366 1.257 833 1.144 3.409 104 28 2.216 200 984 128 0 5 - 9 71 - 26 365 2 1 8 5 0 - 2 151 51 5 0 1 11 -
Diện tích
tăng trong
kỳ
Biến động
Tăng (+)
Giảm (-)
Diện tích năm
2016
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2016 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Sử dụng từ các loại đất
Diện tích giảm trong kỳ
Thứ tự Mục đích sử dụng đất Diện tích năm
2015
- 89 -
Biểu CC/2017
Đơn vị tính: ha
NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD
Diện tích tự nhiên 589.775 589.775
1 Đất nông nghiệp 464.406 13.464 13.435 282 56 771 892 2.023 - 9.434 1 29 - - - - - 7 3 - 15 - - - - - - - 1 - - - - 1 -7.103 457.303
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 30.164 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.295 28.869
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.943 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -801 20.142
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 34.129 58 58 58 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.525 32.604
1.3 Đất trồng cây lâu năm 209.369 1.675 1.672 50 25 199 - 50 - 1.371 - 3 - - - - - - 3 - - - - - - - - - - - - - - - -3.004 206.365
1.4 Đất rừng phòng hộ 34.564 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.339 32.225
1.5 Đất rừng đặc dụng 102.511 9.950 9.950 - - - - 1.973 - 7.977 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 9.950 112.461
1.6 Đất rừng sản xuất 42.507 4 4 4 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -10.422 32.085
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.515 38 38 16 - 17 5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -132 7.383
2 Đất phi nông nghiệp 125.356 8.228 7.132 1.012 745 812 3.787 316 - 992 169 1.097 14 9 9 10 14 43 - 32 208 2 1 6 16 - - 1 379 92 4 1 1 13 7.103 132.458
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 13.053 283 274 1 1 23 177 - - 70 1 8 - - 3 - - - - - 3 - - - - - - - 1 1 - - - 0 268 13.322
2.2 Đất an ninh 1.253 50 46 1 1 1 40 - - 3 0 4 - 1 1 - - 1 - - 1 - - 0 - - - - 0 0 0 - - - 41 1.294
2.3 Đất khu công nghiệp 9.360 694 661 40 37 22 479 - - 101 16 32 - - - - - 6 - - 14 - - 0 - - - 0 12 - - - - - 685 10.045
2.4 Đất cụm công nghiệp 785 260 231 58 51 20 47 - - 95 11 30 - - - - - 1 - 18 4 - - - - - - - 6 - - - - 0 250 1.035
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.259 397 369 35 31 63 86 - - 161 21 28 - 3 - - 3 2 - - 7 0 - - 0 - - - 4 3 0 - - 0 383 1.642
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.362 293 269 21 11 46 152 - - 44 3 25 - - - - - 14 - 4 3 - - - - - - - 3 - - - - - 244 2.606
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 1.630 482 454 17 16 69 277 1 - 80 9 28 - - - - - 3 - 10 9 - - - - - - - 3 - 0 - - 0 447 2.077
- Đất khai thác khoáng sản 12 16 16 16 16 - - - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - - - - - - 13 25
-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm1.618 466 438 1 0 69 277 1 - 80 9 27 - - - - - 3 - 10 9 - - - - - - - 3 - 0 - - 0 433 2.052
2.8 Đất phát triển hạ tầng 21.322 3.027 2.696 247 168 309 1.407 312 - 356 57 331 3 0 1 1 10 4 - 0 139 1 0 4 16 - - 1 56 40 2 0 0 6 2.802 24.124
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 902 70 55 0 0 12 36 - - 5 1 15 - 0 - - 0 0 - - 8 0 0 2 3 - - - 2 3 0 - - 0 66 968
- Đất cơ sở y tế 155 26 18 3 0 2 9 - - 5 0 8 - - - - - 1 - - 1 - 0 - 0 - - - 0 5 - - - 1 25 180
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.197 257 222 84 83 20 110 - - 5 3 34 1 0 - - - 0 - - 7 1 0 1 3 - - - 2 10 0 - - 3 251 1.447
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 454 100 85 17 17 30 30 - - 7 1 15 - - - - - - - - 9 - - - 5 - - - 1 1 - - - - 84 538
2.9 Đất có di tích, danh thắng 105 53 47 - - 1 46 - - - 0 6 - - - - - - - - 1 0 - - - - - - 0 3 - - - 0 53 158
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 59 44 41 - - 1 40 - - - - 2 - - - - - - - - 0 0 - - - - - - 0 - - - - 0 43 102
- Đất danh lam thắng cảnh 46 10 6 - - - 6 - - - 0 4 - - - - - - - - 1 - - - - - - - - 3 - - - - 10 56
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 443 31 30 3 - 9 16 - - 2 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - - 29 472
2.11 Đất ở tại nông thôn 15.401 1.653 1.465 578 421 174 599 - - 46 46 188 - - - 9 0 6 - - 15 0 0 1 1 - - - 57 - 0 - 1 0 1.273 16.674
2.12 Đất ở tại đô thị 4.170 591 295 0 0 50 225 - - 16 3 296 7 5 - - 0 5 - - 5 0 - 0 - - - - 234 38 - - - 1 499 4.669
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 212 42 33 0 - 11 15 - - 6 0 9 0 0 - - 0 - - - 2 1 0 1 0 - - - 1 4 1 0 - 0 39 251
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp63 11 10 7 7 1 1 - - 0 0 1 - - - - 0 - - - 0 - - - - - - - 0 0 0 0 - - 10 73
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 751 65 64 1 - 5 47 3 - 9 0 1 - - - - - - - - 0 - - 0 - - - - 0 0 - - - - 64 815
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng1.281 133 127 0 - 3 121 0 - 3 0 6 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - 0 - - - 5 119 1.400
3 Đất chưa sử dụng 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 13
20.567 1.295 801 1.583 4.679 2.339 - 10.426 170 1.126 14 9 9 10 14 50 3 32 223 2 1 6 16 0 - 1 380 92 4 1 1 14
Diện tích năm
2016
Diện tích
tăng trong
kỳ
Biến động
Tăng (+)
Giảm (-)
Diện tích
năm 2017
Sử dụng từ các loại đất
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2017 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Diện tích giảm trong kỳ
Thứ
tựMục đích sử dụng đất
- 90 -
Biểu CC/2018
Đơn vị tính: ha
NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD
Diện tích tự nhiên 589.775 589.775
1 Đất nông nghiệp 457.303 3.834 3.749 402 27 800 1.023 55 - 1.404 11 82 - - - - - 1 - 80 - - - - - - - - 0 - - - - - 3 -7.590 449.713
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 28.869 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.497 27.373
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 20.142 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -832 19.309
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 32.604 439 437 292 - 144 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 3 -1.325 31.279
1.3 Đất trồng cây lâu năm 206.365 1.692 1.612 65 25 250 - 25 - 1.272 - 80 - - - - - - - 80 - - - - - - - - - - - - - - - -4.041 202.325
1.4 Đất rừng phòng hộ 32.225 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -149 32.076
1.5 Đất rừng đặc dụng 112.461 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1 112.460
1.6 Đất rừng sản xuất 32.085 5 5 5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.056 30.029
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.383 73 73 16 - 21 6 30 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -40 7.343
2 Đất phi nông nghiệp 132.458 8.379 7.675 1.095 805 964 4.710 94 1 657 102 704 9 0 6 - 14 73 - 16 243 7 2 8 24 - - 1 107 77 3 5 1 24 - 7.593 140.051
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 13.322 280 269 - - 13 205 43 1 6 - 12 - - - - - - - - 1 - - - - - - - 11 - - - - - - 271 13.593
2.2 Đất an ninh 1.294 41 35 1 0 0 24 - - 10 - 6 - - 6 - - - - - 0 - - - - - - - - 0 - - - 0 - 41 1.335
2.3 Đất khu công nghiệp 10.045 590 583 160 160 133 287 - - 1 2 6 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - - - 584 10.630
2.4 Đất cụm công nghiệp 1.035 277 271 9 1 14 210 - - 36 2 6 - - - - - 2 - - 3 - - - - - - - 0 - - - - 0 - 277 1.312
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.642 321 273 38 16 71 109 11 - 37 6 48 - - - - 9 7 - - 6 0 - - - - - - 7 14 0 0 - 0 - 307 1.949
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.606 379 359 33 22 48 196 - - 47 4 19 - - - - - 3 - 14 1 - - - - - - - 1 - - - - - - 305 2.911
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.077 609 587 54 14 57 352 10 - 95 5 22 - - - - - 5 - 2 10 - - - - - - - 3 - - - - - - 513 2.590
- Đất khai thác khoáng sản 25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 25
-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm2.052 609 587 54 14 57 352 10 - 95 5 22 - - - - - 5 - 2 10 - - - - - - - 3 - - - - - - 513 2.565
2.8 Đất phát triển hạ tầng 24.124 3.087 2.727 224 182 263 2.043 11 - 136 46 360 0 0 - - 1 31 - 0 174 6 1 6 10 - - 0 56 49 2 0 - 9 - 2.843 26.967
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 968 66 45 5 2 11 18 1 - 4 3 22 - - - - 1 0 - - 9 4 1 1 1 - - - 1 9 - - - 1 - 58 1.026
- Đất cơ sở y tế 180 22 21 0 - 2 14 - - 5 1 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 0 - - - 0 - 20 200
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.447 255 211 108 107 26 70 0 - 4 2 44 - - - - - 8 - - 8 - - 1 0 - - - 4 11 1 - - 2 - 247 1.694
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 538 102 66 4 4 12 46 0 - 3 0 36 - - - - 0 2 - - 20 - - 1 9 - - - 1 10 - - - 2 - 78 616
2.9 Đất có di tích, danh thắng 158 42 41 - - - 10 - - 31 - 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - - 42 200
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 102 1 - - - - - - - - - 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1 - - 1 104
- Đất danh lam thắng cảnh 56 41 41 - - - 10 - - 31 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 41 96
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 472 33 32 1 - 0 25 0 - 6 - 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - 0 0 - - - - 0 - 32 504
2.11 Đất ở tại nông thôn 16.674 1.881 1.759 522 388 290 715 - - 213 19 121 5 - - - 3 6 - - 18 - 0 - - - - - 25 - - - - 1 - 1.773 18.447
2.12 Đất ở tại đô thị 4.669 306 246 28 1 55 145 - - 4 14 59 4 - - - 1 19 - - 20 - - 1 12 - - - 1 14 - - - 1 - 228 4.897
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 251 43 38 0 - 0 35 0 - 2 0 5 - - - - 0 - - - 2 0 0 0 1 - - - 1 0 1 - - 0 - 40 290
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp73 13 8 - - 0 1 - - 7 - 5 - - - - - - - - 0 - - 0 - - - - 0 - - 4 - - - 8 81
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 815 79 79 - - 6 64 - - 9 - 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 0 - - - - - 78 893
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng1.400 203 190 12 12 9 155 0 - 13 1 13 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - 12 - 179 1.579
3 Đất chưa sử dụng 13 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -3 10
11.424 1.497 832 1.764 5.732 149 1 2.061 114 786 9 0 6 - 14 74 - 96 243 7 2 8 24 - - 1 107 77 3 5 1 24 3
Diện tích
năm 2017
Diện tích
tăng trong kỳ
Diện tích giảm trong kỳ
Biến động
Tăng (+)
Giảm (-)
Diện tích
năm 2018
Sử dụng từ các loại đất
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2018 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Thứ tự Mục đích sử dụng đất
- 91 -
Biểu CC/2019
Đơn vị tính: ha
NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD
Diện tích tự nhiên 589.775 589.775
1 Đất nông nghiệp 449.713 5.706 5.420 234 59 1.170 1.336 50 - 1.970 27 281 - - - - - 2 - 206 0 - - - - - - 0 4 64 - - - 2 4 -6.880 442.834
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 27.373 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.231 26.142
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 19.309 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -684 18.625
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 31.279 486 481 90 - 364 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4 -1.596 29.683
1.3 Đất trồng cây lâu năm 202.325 3.281 3.004 55 30 317 57 50 - 1.933 0 277 - - - - - 2 - 206 - - - - - - - 0 - 64 - - - 2 - -2.445 199.880
1.4 Đất rừng phòng hộ 32.076 12 12 - - 11 1 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -127 31.949
1.5 Đất rừng đặc dụng 112.460 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 112.460
1.6 Đất rừng sản xuất 30.029 5 5 5 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -2.607 27.422
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.343 40 40 15 5 25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -98 7.244
2 Đất phi nông nghiệp 140.051 8.086 7.165 997 626 912 4.391 89 - 641 112 921 13 1 1 - 7 30 - 84 345 2 1 15 2 - - 2 156 101 3 1 1 16 - 6.884 146.935
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 13.593 392 389 2 - 38 349 - - - - 3 2 - - - - - - - 1 - - - - - - - 0 - - - - - - 378 13.971
2.2 Đất an ninh 1.335 62 60 18 18 2 39 - - - 1 2 - - 0 - - - - - 2 - - - - - - - 0 - 0 - - - - 61 1.396
2.3 Đất khu công nghiệp 10.630 633 573 - - 74 394 - - 104 0 61 10 - - - - 2 - - 28 - - - - - - - 1 19 - - - - - 633 11.262
2.4 Đất cụm công nghiệp 1.312 157 155 - - 12 142 - - 1 - 2 - - - - - 1 - - 0 - - - - - - - 1 - - - - - - 157 1.469
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 1.949 410 277 61 55 47 121 1 - 34 10 133 - 0 - - 2 1 - 79 19 1 - 9 - - - - 3 17 1 - - 1 - 403 2.352
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 2.911 440 433 55 55 31 333 - - 11 2 7 - - - - - 0 - - 3 - - - - - - - 1 3 - - - - - 409 3.319
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.590 448 427 33 6 51 293 6 - 34 7 20 - - - - - 2 - 4 7 - - - - - - - 3 - 0 - - 1 - 157 2.747
- Đất khai thác khoáng sản 25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 25
-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm2.565 448 427 33 6 51 293 6 - 34 7 20 - - - - - 2 - 4 7 - - - - - - - 3 - 0 - - 1 - 157 2.722
2.8 Đất phát triển hạ tầng 26.967 2.886 2.448 338 268 316 1.414 82 - 248 46 437 1 1 0 - 3 8 - 0 216 1 1 5 2 - - 0 80 51 1 1 1 9 - 2.534 29.501
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 1.026 62 47 4 3 5 33 - - 2 3 16 - 0 - - 1 2 - - 3 - 0 1 1 - - - 4 3 - - - 0 - 54 1.080
- Đất cơ sở y tế 200 31 27 3 0 3 16 0 - 5 0 4 - - - - 0 1 - - 0 - - - - - - - 0 2 - - - 1 - 30 230
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.694 249 217 108 99 27 72 - - 5 5 32 - - - - 0 0 - - 5 0 0 1 0 - - - 1 7 0 - 0 4 - 234 1.928
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 616 100 95 25 25 25 40 - - 4 1 4 - - - - 0 - - - 1 - - 0 - - - - 1 2 - 0 - - - 97 714
2.9 Đất có di tích, danh thắng 200 3 3 - - 2 1 - - 1 - 0 - - - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - - - 3 203
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 104 3 3 - - 2 1 - - 1 - 0 - - - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - - - 3 107
- Đất danh lam thắng cảnh 96 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 96
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 504 26 26 1 0 - 25 - - 1 0 0 - - - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - - - 24 528
2.11 Đất ở tại nông thôn 18.447 1.868 1.692 462 200 217 847 - - 132 27 176 - - - - 0 5 - 1 33 - 0 1 0 - - 2 64 - 0 0 - 2 - 1.708 20.155
2.12 Đất ở tại đô thị 4.897 338 311 - - 78 199 - - 20 15 27 - - - - 1 9 - - 4 - - - - - - - - 12 - - - 1 - 173 5.070
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 290 23 17 - - 11 6 - - - - 6 - - - - - 2 - - 1 - - 0 - - - - 3 0 - - - - - 20 311
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp81 0 0 - - - 0 - - 0 - 0 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - -1 81
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 893 42 42 - - 9 23 - - 10 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 42 935
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng1.579 117 114 3 1 9 91 - - 7 1 3 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 - - - - 2 - 100 1.678
3 Đất chưa sử dụng 10 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -4 6
12.586 1.231 684 2.082 5.727 139 - 2.612 138 1.202 13 1 1 - 7 32 - 290 345 2 1 15 2 - - 3 160 165 3 1 1 18 4
Diện tích
tăng trong kỳ
Biến động
Tăng (+)
Giảm (-)
Diện tích
năm 2019
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2019 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Sử dụng từ các loại đất
Diện tích giảm trong kỳ
Thứ
tựMục đích sử dụng đất
Diện tích năm
2018
- 92 -
Biểu CC/2020
Đơn vị tính: ha
NNP LUA LUC HNK CLN RPH RDD RSX NTS PNN CQP CAN SKK SKN TMD SKC SKS SKX DHT DVH DYT DGD DTT DDT DDL DRA ONT ODT TSC DTS TON NTD CSD
Diện tích tự nhiên 589.775 589.775
1 Đất nông nghiệp 442.834 6.089 6.019 255 72 1.315 2.667 63 - 1.668 39 64 - - - - - 3 - 8 - - - - - - - - 9 43 - - - 0 6 -6.843 435.990
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 26.142 32 32 - - 32 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -1.194 24.948
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 18.625 32 32 - - 32 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -625 18.000
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 29.683 467 450 50 - 392 7 - - 1 - 11 - - - - - - - - - - - - - - - - - 11 - - - - 6 -1.633 28.050
1.3 Đất trồng cây lâu năm 199.880 1.705 1.672 65 30 118 27 60 - 1.401 1 32 - - - - - 1 - 8 - - - - - - - - - 22 - - - 0 - -5.134 194.746
1.4 Đất rừng phòng hộ 31.949 17 17 - - 10 3 3 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -149 31.800
1.5 Đất rừng đặc dụng 112.460 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 112.460
1.6 Đất rừng sản xuất 27.422 270 259 10 - 39 155 - - 36 18 12 - - - - - 2 - - - - - - - - - - - 10 - - - - - -2.131 25.291
1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản 7.244 45 45 15 - 23 7 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -113 7.131
2 Đất phi nông nghiệp 146.934 8.103 6.914 972 585 785 4.170 103 - 734 120 1.189 3 2 337 - 4 153 - 95 219 0 2 5 5 - - 21 172 69 4 0 2 20 - 6.851 153.785
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng 13.971 142 140 - - - 140 - - - - 2 - - - - - - - - 2 - - - - - - - - - - - - - - 139 14.110
2.2 Đất an ninh 1.396 65 64 - - 2 62 - - - 0 1 - - 0 - - - - - - - - - - - - - - 0 - - - - - 63 1.459
2.3 Đất khu công nghiệp 11.262 1.117 963 189 168 165 593 - - 7 10 154 0 - - - - 96 - - 10 - - - - - - - 6 15 - - - - - 780 12.042
2.4 Đất cụm công nghiệp 1.469 132 118 13 3 29 40 - - 29 5 14 - - - - - 12 - - 1 - - - - - - - 1 - - - - - - 132 1.600
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 2.352 301 129 21 9 22 68 - - 15 0 172 - - 72 - 2 4 - 82 2 - - - - - - - 4 5 1 0 - 0 - 298 2.650
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp 3.319 570 542 14 4 24 443 - - 30 24 29 - - - - 0 1 - - 12 - - - - - - - 13 0 - - - 2 - 414 3.733
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản 2.747 185 181 5 2 12 126 - - 32 5 3 - - - - - - - - 2 - - - - - - - 0 - - - - - - 81 2.828
- Đất khai thác khoáng sản 25 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 0 25
-Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm2.722 185 181 5 2 12 126 - - 32 5 3 - - - - - - - - 2 - - - - - - - 0 - - - - - - 81 2.803
2.8 Đất phát triển hạ tầng 29.501 2.910 2.437 124 80 307 1.542 79 - 341 34 473 3 2 133 - 1 15 - 5 117 0 2 5 5 - - 21 87 45 2 0 2 10 - 2.689 32.190
Trong đó:
- Đất cơ sở văn hoá 1.080 82 35 4 0 6 21 - - 4 0 47 - 0 17 - 0 3 - - 1 - - 0 - - - 20 1 2 0 - - 1 - 80 1.160
- Đất cơ sở y tế 230 42 39 3 0 8 29 - - - 0 3 - - - - - - - - 1 - - - 0 - - - 2 0 - - - 0 - 40 270
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo 1.928 207 161 13 13 40 97 - - 7 3 46 - - 17 - - - - - 8 - 2 0 1 - - - 2 14 0 - - 5 - 202 2.130
- Đất cơ sở thể dục - thể thao 714 111 70 3 2 13 47 - - 6 0 42 - - 35 - - - - - 4 - - 0 3 - - - 0 1 0 - - 0 - 107 820
2.9 Đất có di tích, danh thắng 203 18 18 - - 9 9 - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 0 - - - - - 19 222
- Đất có di tích lịch sử - văn hóa 107 14 14 - - 9 5 - - - 0 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 0 0 - - - - - 15 122
- Đất danh lam thắng cảnh 96 4 4 - - - 4 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4 100
2.10 Đất bãi thải, xử lý chất thải 528 57 57 - - 13 44 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 36 564
2.11 Đất ở tại nông thôn 20.155 1.926 1.788 582 309 170 827 10 - 164 29 138 - - - - 0 1 - 7 69 - - 0 - - - - 31 - 0 - - 3 - 1.745 21.899
2.12 Đất ở tại đô thị 5.070 292 118 6 3 7 93 - - 5 6 175 - - 129 - - 25 - - - - - - - - - - 19 2 - - - - - 180 5.250
2.13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 311 49 41 8 3 2 26 - - 5 0 9 - - 3 - - - - - 1 - - 0 - - - - 2 2 1 - - - - 45 356
2.14Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp81 12 12 - - - 4 7 - 1 - 0 - - - - - - - - 0 - - - - - - - - - - - - - - 12 93
2.15 Đất cơ sở tôn giáo 935 39 39 - - 5 24 0 - 9 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - 36 971
2.16Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng1.678 140 134 - - 3 61 - - 70 - 5 - - - - - - - - 0 - - - - - - - 1 - - - - 4 - 119 1.798
3 Đất chưa sử dụng 6 - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -6 -
12.932 1.227 657 2.100 6.837 166 - 2.402 158 1.254 3 2 337 - 4 156 - 103 219 0 2 5 5 0 - 21 181 112 4 0 2 20 6
Diện tích
năm 2019
Diện tích
tăng trong kỳ
Biến động
Tăng (+)
Giảm (-)
Diện tích
năm 2020
CHU CHUYỂN ĐẤT ĐAI TRONG NĂM 2020 CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
Sử dụng từ các loại đất
Diện tích giảm trong kỳ
Thứ
tựMục đích sử dụng đất
- 93 -