204

Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc
Page 2: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

LỜI GIỚI THIỆU

Lời đầu xin cảm ơn tất cả các bạn, anh chị, các em, các học viên đã ủng hộ mình trong suốt thời

gian học tiếng anh gần 1 năm qua, cũng như giảng dạy TOEIC, giải sách, soạn ebook như bây giờ ; đặc

biệt là nhóm TOEIC PRACTICE CLUB và hội luyện thi đại học tiếng anh cùng Miss.Phương Liên. Sự

ủng hộ và góp ý của mọi người là nguồn động lực chính đối với mình.

Tài liệu này mình soạn liên tục trong 2 tháng dựa theo kiến thức của bản thân, 1 số nguồn trên

mạng, các đề thi thử, thật đại học và các đề ielts các năm gần đây. Vì vậy, nội dung trong tài liệu sẽ

không được tường tận hay đầy đủ nhưng theo mình cũng khá ổn. Mặc dù mình soạn tài liệu này chủ yếu

phục vụ các bạn ôn thi Đại học hay IELTS là chính nhưng các bạn ôn TOEIC nếu có thời gian cũng nên

tham khảo… Vì mình dành rất nhiều tâm huyết cho tài liệu này nên hi vọng rằng mọi người hãy trân

trọng nó dù mình biết chắc chắn nó còn có nhiều sai sót. Thời gian này và sắp tới mình đang và sẽ soạn và

hoàn thành lời giải chi tiết phần LC 10 test của TOEIC ECONOMY 4 và sẽ gửi đến mọi người ngay sau

khi hoàn thành.

Nội dung tài liệu mình chia làm 17 TOPIC với 226 trang bao gồm: sự hòa hợp giữa chủ ngữ và vị

ngữ; danh từ danh từ ghép; từ, thành ngữ và cấu trúc tiếng anh hằng ngay; câu chủ động/bị động; mệnh đề

quan hệ và rút gọn; câu gián tiếp/trực tiếp; câu nhấn mạnh; bàng thái cách; từ và cấu trúc chỉ lượng, số

lượng; mạo từ; cấu trúc về khả năng – sự phỏng đoán; câu điều kiện; trọng âm và phát âm; cấu trúc so

sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc giao tiếp và cuối cùng là từ,phrasal verb có phiên âm được

sắp xếp theo chữ cái từ A - Z.

Một lần nữa cảm ơn tất cả mọi người và chúc mọi người học tốt, đạt được số điểm thi Đại học,

IELTS, TOEIC như mong muốn !!!!

Nếu ai có điều gì góp ý cũng như bổ sung thì liên hệ với mình qua facebook của mình:

Facebook: Kiều Thủy Trung

( https://www.facebook.com/kieuthuy.trung.950 )

Page 3: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

TOPIC 1: SUBJECT – VERB AGREEMENT

- Anybody

Anyone

Somebody

Someone

Everybody

Everyone

(V/be)số ít

- As many as Nsố nhiều (V/be)số nhiều

- Each Nsố ít (V/be)số ít

Each of them / us / you / Nxác định (V/be)số ít

They / We / You / Nxác định + each (V/be)số nhiều

- Either :

+ Either Nsố ít : Chỉ cái này hay cái kia trong 2 cái

Eg : You can park on either side of the street (Adj)

Translate : Bạn có thể đỗ ở cả 2 bên đường

Eg : I've bought two cakes - you can have either (Pro)

Translate : Tôi vừa mua 2 cái bánh, bạn có thể lấy cả 2

+ Either ... (V/be)số ít

Eg : Either of them is good (Cái nào trong số chúng cũng tốt)

+ Either dùng sau 2 động từ phủ định

Eg : I don't like the red shirt and I don't like the green one, either

+ ... either ... or ... : Chỉ sự lựa chọn 1 trong 2

Eg : I left it either on the table or in the drawer

Translate : Tôi đã để nó trên cái bàn hoặc trong ngăn kéo

- Every Nsố ít (V/be)số ít

Page 4: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(Nhắc lại Every Nsố ít phải dùng They)

Eg : Everyone is in the room, they are watching TV

- Majority (V/be)số ít

Majority of Nsố nhiều (V/be)số nhiều

The majority of Nsố nhiều (V/be)số ít : Phần lớn, đa số

The majority (V/be)số ít/nhiều

Eg: The majority of the customers are happy

- Many a Nsố ít (V/be)số ít : Hơn 1, nhiều

Eg : Many a time : Nhiều lần

Many a man thinks so : Nhiều người nghĩ vậy

- Many of Nsố nhiều (V/be)số nhiều

Much of Nkhông đếm được (V/be)số ít

Most of N (V/be)số ít/ nhiều

- Minority of Nsố nhiều (V/be)số ít/nhiều

- Most + Nnhiều = Not every + Nít

- N1 không đếm được and N2 không đếm được (V/be)số nhiều

N1 không đếm được and N2 không đếm được (V/be)số ít N3 không đếm được (N3 chứa N1 và N2)

Eg : Sugar and milk is very good food

- N1N2 : N1 số ít (Eg : A 6 quart pressure cooker, a 17 year old girl)

sports + N (Eg : A sports car)

- Neither Nsố ít (V/be)số ít

Neither of them / us / you / Nsố nhiều, xác định (V/be)số ít/nhiều (Số nhiều phổ biến hơn)

Page 5: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- None of Nsố nhiều (V/be)số ít/nhiều (Số ít phổ biến hơn) :

Không ai, chẳng 1 ai, không người nào, không vật gì

Eg : None of the students has / have a car

- Other Nsố nhiều = Others

Another Nsố ít = Another

Some

Any

No

All

The

TTSH

SHC

+ other Nsố ít/nhiều

Every other Nsố ít

Nếu nói về đối tượng 2 trong 2 đối tượng cho trước :

The / TTSH other Nsố ít

Eg : Our earth has 2 poles, this pole is the north and the other is the south

- The army / The police (V/be)số nhiều

The navy (V/be)số ít/nhiều

Family / Government / Staff / Commitee / Audience / Team (V/be)số ít/nhiều

Nếu là Nxác định => (V/be)số ít

Eg : The US government, my family...

TOPIC 2: INVERSION

- Among Nsố nhiều / NPsố nhiều / Pronoun (Đại từ : those / these / what ...)

Chú ý : Loại bỏ some of / one of / most of / all of ...

Eg : Janet is one of the best students in our class

=> Among the best students in our class is Janet

Page 6: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Adj

+ as / though S

(be)

(Vtri giác) ..., SV : Mặc dù

Adv (V) Passive : Adv P2 as /

though S (be), SV

Eg : Although he was tired, he still went to school

=> Tired as he was, he still went to school

Hardly

Scarcely

Barely + had S P2

when QKĐG : Ngay vừa mới

No sooner than

= S had

hardly

scarcely

barely

only just

P2 when

QKĐG

no sooner than

= QKĐG as soon as

the time QKĐG : Ngay khi

- By no means

Not by any means MV SV Không hề, chẳng chút nào

Eg : By no means does he intend to criticize your idea

(Anh ấy không hề có ý định chỉ trích ý kiến của bạn)

Here

There

Overthere

First

Second

(V/be) S

Eg : Tom comes there on Mondays => There comes Tom on Mondays

- In no way MV SV : Không sao có thể ...

- In such a situation MV SV : Ở trong tình huống như vậy ...

Page 7: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- Many a time MV SV : Nhiều lần, thường xuyên (Vsố ít)

- S MV neither V1 nor V2

S MV V neither O1 nor O2

Không ... cũng không ...

(Đề bài phải ở dạng phủ định)

Eg : He doesn't learn English and French

=> He does neither learn English nor French

He didn't solve that problem and he didn't ask anyone to help him

=> He did neither solve that problem nor ask anyone to help him

- Never again MV SV : Không bao giờ ... nữa

- Never (before) MV SV : Chưa bao giờ

- No matter how / However Adj / Adv S ..., SV : Dù thế nào đi nữa thì

Eg : Although he is intelligent, he can't do this exercise

=> No matter how intelligent he is, he can't do this exercise

No sooner

do/does

S V

than

HTĐG

Ngay vừa mới did QKĐG

had P2

(No sooner did SV than QKĐG chỉ dùng với 2 hành động xảy ra liên tiếp, nếu không

phải dùng No sooner had S P2 than QKĐG)

Eg : My teacher gave me a lot of exercises as soon as she came in

(Hành động "give excersises" xảy ra sau hành động "come in", không liên tiếp nhau nên

dùng trường hợp 3)

=> No sooner had my teacher come in than she gave me a lot of exercises

- Đảo ngữ Not only : Eg

Not only MV S V, but S also (V) Not only does Billy Joel sing, but he also plays

the piano and writes his own songs

Not only S1 but also S2 MV S3 V

(S1 + S2 = S3)

Tom speaks English well, so does Peter

=> Not only Tom but also Peter do they speak

English well

Not only S1 but also S2 (be) S3 Tom is a good student, so is Peter

=> Not only Tom but also Peter are good students

Not only (be) S1 ..., but S2 (be) also ... English is both interesting and attractive

Page 8: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Not only (be) S ..., but also... (S1 = S2) => Not only is English interesting, but (it is) also

attractive

- Nothing except for sth/Ving MV SV : Không có gì trừ ... thì mới ...

- On no account MV SV : dù lí do gì ... cũng không ...

= ... not ... on any account = ... not ... for any reason

Eg : You don't touch into this pan on any account

=> On no account do you touch into this pan

- Only apart from

Only aside from

Only except for

sb/sth/Ving MV SV Ngoài ... ra, trừ ... ra

Eg : Everyone in our class likes watching cartoons on TV apart from Paul

=> Only apart from Paul does everyone in our class like watching cartoons on TV

- Only after SV / N / NP MV SV : Chỉ sau khi ... thì mới ...

- Only if SV, MV SV

SV ... only if SV Chỉ với điều kiện ... thì ...

- Only in this way MV SV : chỉ bằng cách này thì mới ...

- Only now MV SV : chỉ bây giờ ... thì mới ...

- Only when SV / Advnơi chốn, MV SV : Chỉ khi ... thì

- Pre ... (Vnội / be) S ...

Eg : The birds fly in the bushes => In the bushes fly the birds

Pre ... S (Vnội) (S là I / You / He / She / We / They)

(Vnội : lie, stand, sit, cry, go, come, dive ...)

- Rare

Uncommon

Unusual

(be) S ...

Hiếm khi

Không phổ biến

Bất thường

Eg : Rare / Uncommon / Unusual are they who are spared by the famine

(Hiếm khi nạn đói chừa một ai)

- Rarely

Seldom MV SV : Hiếm khi

- So...that : So Adj (be) S that SV

Page 9: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

So Adv MV SV that SV

So Adj MV SVtri giác that SV

So SV that SV

Đồng CN : So Adj, SV

Eg : The film is so interesting that we have seen it twice

=> So interesting is the film that we have seen it twice

- Such (be) N/NP that SV

N/NP (be) such that SV

Eg : It is such an interesting book that we have seen it twice

=> Such is an interesting book that we have seen it twice

=> An interesting book is such that we have seen it twice

- That SVO (be) ...

Eg : That I could do such a thing is unbelievable!

Translate : Việc tôi có thể làm được 1 việc như vậy thật không thể tin được!

- What (V) ... (be) ...

Trong đó (V) : Động từ ở đề bài

(be) : Chia theo thời ở đề bài

Eg : Her knowledge of world history was particularly impressed me

=> What particularly impressed me was her knowledge of world history

Why

Where

How

Who

What

on earth

in the world MV SV?

- Until / Not until SV, MV SV : Cho đến khi ... thì

- Why ever MV SV

Why ever (be) S ... Tại sao

Chú ý : Khi dùng Why ever phải loại bỏ các thông tin trước Why

Page 10: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Eg : I don't understand why you were so lazy

=> Why ever were you so lazy

TOPIC 3: NOUNS AND COMPOUND NOUNS

- N1 N2 : N1 có ý nghĩa phân biệt N2

Eg : A glass factory, a bike factory...

- Ving N : Ving chỉ mục đích của N

Eg : A reading table (in the library), a sleeping lamp (in the bedroom)...

- N Ving : Tạo ra DT ghép chỉ công việc, nghề nghiệp

Eg : A baby watching, a taxi driving...

- N Ving N : Phân biệt hoặc chỉ mục đích

Eg : Vietnam is a rice exporting country

- N's N : Trường hợp dùng dấu sở hữu

+ Với các DT chỉ người, tên người, thú vật

Eg : John's car, my friend's shirt, the cat's tail...

+ Với các DT chỉ châu lục, quốc gia, thành phố, kiến trúc, công trình

Eg : Asia's future, London's water supply...

+ Với các DT chỉ phương tiện

Eg : The ship's name, the plane's wings...

+ Với các DT chỉ thời gian, đơn vị đo lường, tiền bạc, khoảng cách

Eg : A week's holiday, 2 hours' walk...

+ Với các DT nhân hoá

Eg : Fortune's smile, The Sun's ray...

+ Với danh động từ

Eg : The dog's barking

* Không dùng với các Adj dùng như N :

Eg : The country of the blind (Đúng)

Page 11: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

The blind's country (Sai)

* Không dùng với Women / Men + N :

Eg : Women-teachers : Những nữ giáo vi

TOPIC 4: EXPRESSION & EVERYDAY ENGLISH

A : Lời chúc mừng - B : It's nice / kind of you to say so

a bad patch : thời kỳ khó khăn

a feat of arms : chiến công

a hair's breath : trong đường tơ kẽ tóc, 1 li, 1 tí

a pieces at a time

bit by bit = gradually : dần dần

a sheer drop : dốc thẳng đứng

a vivid / fertile imagination : trí tưởng tượng phong phú

a wise man changes his mind sometimes, a fool never :

Người dại bảo thủ, người khôn thức thời

above all : quan trọng hơn hết thảy, đặc biệt

all at once = suddenly : đột ngột, bất thình lình

all the better : tốt hơn hết

an enormous work load : một khối lượng công việc khổng lồ

an only child = a unique son : con một

as old as the hills : rất cũ, cổ xưa

as pleased as Punch : rất hài lòng

as timid as a rabbit : nhát như thỏ đế

at a glance : chỉ thoáng nhìn 1 cái

at a time : kế tiếp nhau, riêng biệt

at first-hand : trực tiếp

at one time : mọi thứ cùng 1 lúc, cùng thời điểm

at the drop of a hat : ngay lập tức, ngay tức khắc

back on the wrong horse : lựa chọn sai lầm

bad news travel fast : tin dữ đồn xa

bag of bones : gầy giơ xương, gầy còm

Page 12: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(be) on one's toes : cố gắng

(be) on the go : bận rộn hoạt động, đang xuống dốc, đang suy thoái

(be) packed inside like sardines : bị ép như cá mòi

(be) part and parcel of sth = (be) a necessary feature of sth : là đặc điểm cần thiết

(be) under a cloud : lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế, bị tù tội

(be) under the weather : hơi mệt, cảm thấy không khoẻ, cảm thấy chán nản

beat the clock : vượt mức

beginning is the difficulty : vạn sự khởi đầu nan

better late than never : muộn còn hơn không

better safe than sorry : cẩn tắc vô áy náy

Between the cup and the lip a morsel may slip :

Miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất

beyond the scope : vượt ngoài phạm vi

birds of a feather flock together : ngưu tầm ngưu mã tầm mã

blue moon : hiếm khi

(break) one's journey = (make) a short stop on a journey : ngừng nghỉ (trong 1 thời gian

ngắn)

by far : rất nhiều, hơn xa

by leaps and bounds : rất nhanh

(call) it a day = (stop) Ving

care killed the cat : lo bạc râu, sầu bạc tóc

common ground : điểm chung

(cover) a lot of ground : bao trùm lên tất cả các mặt

cross-section of society : tầng lớp xã hội

cry for the moon : đừng có mơ

deaf as a post / a stone : điếc đặc

diamond cuts diamond : kẻ cắp gặp bà già

Don't quote me! : Đừng nêu tôi ra

(draw) to an end / a close = (hear) an end : đi đến hồi kết thúc

(eye) sb up and down : quan sát từ đầu đến chân

Page 13: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

fair and square = honest : trung thực, trong sạch

(fall) on evil days = (be) unfortunate : không may, xui xẻo

few and far between : bất thường

for good = forever : mãi mãi, vĩnh viễn

for the time being : trong thời gian này

free of duty : miễn thuế

(give) a dog a bad name :

trăm năm bia đá thì mòn, nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ

go ahead : cứ tự nhiên

Hardly a day goes by / passes without Ving : Không ngày nào trôi qua mà không ...

(have) a frog in one's throat : bị khan tiếng

Here, there and everywhere : khắp nơi

(hit) the spot : thoả mãn điều thèm muốn

I don't care if I do : tôi sẵn sàng làm việc đó

ill at ease : không thoải mái

In a calm sea everyman is a pilot : lửa thử vàng, gian nan thử sức

in a spot : trong hoàn cảnh xấu, khó khăn

in deep detail : đến từng chi tiết nhỏ

index finger : ngón tay trỏ

in former times : thuở xưa

in one fell swoop : cùng thời điểm

In the end : cuối cùng thì

in the long run : cuối cùng thì

It did not matter any : Điều đó hoàn toàn không đáng kể

It is sheer waste : thật là phí công

It's dogged that does it : cứ kiên trì là sẽ thành công

life to the full : đời sống vui vẻ

(make) an enlargement for sb : phóng 1 bức ảnh cho ai

(make) an iota of difference : tạo sự khác biệt rất nhỏ

Many happy returns (of the day) : chúc mừng sinh nhật

Page 14: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(meet) the required standard of sth : đạt được tiêu chuẩn của cái gì

naked eye = unaided eye : mắt thường

Necessity is the mother of invention : cái khó ló cái khôn

neither here nor there : không quan trọng

not a jot : không một chút nào hết

not that SV : không phải rằng, không phải là

ocean travel : sự đi lại ở đại dương

of all people : (trong) tất cả mọi người

off the record : không chính thức, không được ghi nhận

on the dot : đúng giờ

on the ground : trong dân chúng

on the scene : có mặt, hiện diện

on the spot : lập tức, ngay tại chỗ, ngay tại hiện trường = at once = immediately

out of hand : ngay lập tức, không chậm trễ, không chuẩn bị trước, tuỳ hứng, không nắm

được, không kiểm soát được

out of sight, out of mind : xa mặt cách lòng

out of the question : không thể bàn đến, không thể được

rain cats and dogs : mưa tầm tã

red-letter-day : ngày vui, ngày đáng nhớ vì có chuyện tốt lành

Right from the start SV : ngay từ lúc bắt đầu

(send) sb to a warm climate : để ai yên

sense of community : cảm giác gần gũi nhau

sense of touch : cảm giác chạm vào

sighted person : người sáng mắt

(suffer) in sharpness : mất đi sự sắc nét

(take) kindly to sb/sth : sẵn sàng chấp nhận ai / cái gì

(take) the rough with the smooth : đón nhận điều khó khăn với sự bình thản

the fashion : những người sang trọng

the generation gap : sự khác biệt về thế hệ

the masses : quần chúng nhân dân

Page 15: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

the milk of human kindness : nhân chi sơ tính bản thiện

the millenium : thời hoàng kim

the narrowest of margins : sát nút, suýt soát

the proof of the pudding is in the eating : qua thử thách mới biết dở hay

till the cow comes home = forever : mãi mãi

time-honoured : đã đi vào truyền thống

To all intents and purposes : thực tế là

walks of life : các tầng lớp xã hội = levels of society

What of it? = So what? = What does it matter? : Thì sao nào?

"What time do you expect ...?" - "S should V ..."

Will do : Câu trả lời chỉ sự khuất phục

(Eg : A : "Give me money or I'll kill you" - B : "Will do")

Would you be so kind as to V ...?

Would you be kind enough to V? Bạn vui lòng ..., bạn làm ơn ...

TOPIC 5: PASSIVE SENTENCE

Active Passive Meanings

S (Vtri giác) O V

S (Vtri giác) O Ving

O (be) P2tri giác to V

O (be) P2tri giác Ving

Tiếng Anh hiện đại cho phép sử

dụng Ving bất kể đề bài là V hay

Ving

(Vtri giác) : see / hear / watch / notice / taste / smell

Who (V) O ...? Who (be) O P2 ... by?

By whom (be) O P2 ...?

Eg : Who looked after the children

for you? => By whom were the

children looked after for you?

CN thật : S (be) P2 to V(HTĐG, TLĐG) Bị động quan điểm :

Page 16: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)

to be Ving(HTTD)

to have been Ving

(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)

Người ta ... rằng ...

CN giả : It (be) P2 that SV

(Nếu ĐT trước và sau "that" đều chia ở QK thì chỉ dùng to V, không dùng to have

P2)

Eg : They declared that she won the competition

=> She was declared to win the competition

S (V) O1 to V O2

(V) : advise / beg / order /

urge / recommend

S (V) O2 should be P2

(by O1)

S (V) O1 that O2 should

be P2

Eg : They begged us to help

him => They begged us that

he should be helped

S (V) O1 to V O2

(V) : want / hope / wish /

desire / would like / would

love / would prefer

S (V) O2 to be P2 (by O1)

Eg : We want her to take the

boxes in the room at once =>

We want the boxes to be

taken in the room at once (by

her)

S (V) Ving O

(V) : recommend / insist /

advise / propose / suggest

S (V) that O should be P2

Eg : He recommended that

bullet-proof glass should be

used

S (V) to V O

(V) : decide / arrange / be

determined / be anxious /

determine / demand

S (V) that O should / must

be P2 (by ...)

Eg : The girl was determined

to repair the broken car

before the rain started =>

The girl was determined that

the broken car should be

repaired before the rain

started

It (be) Adj (for sb/sth) to V

sb/sth

It (be) Adj for sb/sth to be

P2 (by sb/sth)

Eg : It is simple for him to

solve the problem => It is

Page 17: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

simple for the problem to be

solved (by him)

Sb (need) to V sth Sth (need) to be P2 / Ving

(by sb)

Eg : He needs to repair his

bike => His bike needs to be

repaired / repairing

Sb need / needn't V O ... O need / needn't be P2 (by

S)

Eg : He need repair his bike

=> His bike need be repaired

S (V) O to V O

(cùng tân ngữ) O (be) P2 to be P2 (by S)

Eg : You must repair that

machine and take it to the

factory => That machine

must be repaired and to be

taken to the factory

Sb (enjoy) Ving sth Sb (enjoy) sth being P2

Eg : We enjoyed writing

letters => We enjoyed letters

being written

S (continue) to V O

S (continue) Ving O

O (continue) to be P2 ... (by S)

O (continue) being P2 ... (by S)

S (begin) to V O O (begin) to be P2 ... (by S)

S (V) preposition (pre) O

(Giới từ) O (be) P2 pre ... (by S)

Eg : They giave up the

research after three hours

=> The research was given

up after three hours

V O ...

Let O be P2

O should be P2

O must be P2

Eg : Write your name here

=> Let your name be

written here

Do not V O ... Let not O be P2

Eg : Do not insult the weak

=> Let not the weak be

insulted

Don't V O ... Don't let O be P2 Eg : Don't let the weak be

Page 18: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

insulted

Vnội ... (run / go / fly / sit /

stand / swim / cry / jump /

enter...)

You are requested to Vnội...

Eg : Enter by this door

=> You are requested to

enter by this door

Let's V O ... Let O be P2 Eg : Let's tell them about it

=> Let them be told about it

S (let) O Vinf O (be) let Vinf

O (be) allowed to V

Eg : They let her go

=> She was let go

S (let) O1 V O2

(S = O2)

S (let) O2 be P2 (by O1)

(O2 chuyển sang ĐTPT)

Eg : He let people cheat him

=> He let himself be

cheated by people

Bị động kép

S (V) O to be P2

S (V) O and V O

O (be) P2 to be P2 (by S)

Eg : You must understand

the problem and believe it

=> The problem must be

understood to be believed

Bị động có quan hệ từ

Eg : People expect you to interest yourself in

the job (which) they have offered you

=> You are expected to be interested in the job

(which) you have been offered

Khi S và O không chịu tác động của

con người => Đổi "by" thành "with"

Eg : The roof is being covered with snow at the

moment

(make) sb Vinf

(force) sb to V

(keep) sb Ving

Sb (be) made to V

Sb (be) forced to V

Sb (be) kept Ving

Bị động kép với "start"

S (start) to V O

=> O (be) started to be P2 (by S)

Eg : Supermarket started to sell fresh pasta

only in 1990s => Fresh pasta started to be sold

by supermarket only in 1990s

Bị động kép với "expect"

S (expect) sb to V sth

Eg : We expect the government to propose

changes to the taxation system

Page 19: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

=> Sb (be) expected to V sth

=> Sth (be) expected to be P2 (by sb)

=> The government is expected to propose

changes to the taxation system

=> Changes to the taxation system is expected

to be proposed by the government

S (V) (sb) Ving sth =>

S (V) sth being P2 (by sb)

(V) : enjoy, stop, fancy, admit, consider, miss,

finish, mind, imagine, deny, involve, delay,

suggest, regret, avoid, practice, risk

TOPIC 6: RELATIVE CLAUSES

Relative Pronouns

- Nngười

who + (V/be)

whom + S

whose + N

- Nsự vật which + S / (V) / (be)

- Nnơi chốn

where

in/on/at which + S

which + (V/be)

- Nthời gian

when

in/on/at which + S

which + (V/be)

Reduced forms of relative clauses

- Dạng chủ động : QHT + (V/be)

+ Loại QHT

+ Đổi (V) => Ving, (be) => being (Thời HTTD vẫn coi là V)

Eg : The man who is sitting next to you is my uncle

=> The man sitting next to you is my uncle

- Dạng bị động : QHT + (be) P2

Page 20: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

+ Loại QHT, (be)

+ Giữ lại P2

Eg : The house which is being built now belongs to Mr.Pike

=> The house built now belongs to Mr.Pike

- Dạng chỉ mục đích : QHT + S + Vkhuyết thiếu + (V/be)

+ Loại bỏ QHT, Vkhuyết thiếu

+ Đổi S thành "for O" (Có thể bỏ S nếu S là I / We)

+ Đổi (V) => to V, (be) => to be

Eg : There is a zoo where we can see animals

=> There is a zoo (for us) to see animals

- Dạng chỉ mục đích bị động : QHT + Vkhuyết thiếu + (be) P2 (by S)

+ Loại bỏ QHT, Vkhuyết thiếu

+ Đổi "by S" thành "for O" (nếu có)

+ Đổi (be) P2 => to be P2

Eg : There is a lot of work which has to be done (by us)

=> There is a lot of work (for us) to be done

* Loại bỏ QHT Which / Whom khi ở vai trò tân ngữ :

Eg : The boy is standing next to the headmaster. We have ever met him.

=> The boy (whom) we have ever met is standing next to the headmaster

Quan hệ từ kép

- Where = in / on / at which

Nnơi chốn

where

in / on / at which S

which (V/be)

- What = that which + S

Chú ý : Trước 2 từ này không dùng danh từ

Eg : She thanked me for what / that which I had done for her

Translate : Cô ấy cảm ơn tôi vì những gì tôi đã làm cho cô ấy

- Why = for which + S

Page 21: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Eg : She explained the reason why / for which she hadn't come on time

Translate : Cô ấy giải thích lý do vì sao cô ấy không đến đúng giờ

- Whoever = Any body who + (V/be) : Bất cứ ai ... người mà ...

S (V/be) ... whoever ...

Eg : You're responsible to whoever is in charge of sales

Translate : Bạn phải chịu trách nhiệm cho bất cứ ai phụ trách việc bán hàng

- S (V/be) such Nnhiều as SV : Những người / vật mà ...

Eg : You should meet such people as you like

(Bạn nên gặp những người mà bạn thích)

- Whomever / The man whom + S : Những người ... người mà ...

- Pre + whom / which + S / (be) / (V)

* Không dùng "that" sau giới từ và dấu phẩy

TOPIC 7: INDIRECT SPEECH

Direct Indirect Meanings

Thời hiện tại : (V)điều khiển ở HT/TL

- Không lùi thời

- Không chuyển đổi Adj/Adv

(This => This, These => These...)

- Đổi CN / TN (Tân ngữ) / TTSH / ĐTPT (Đại từ

phản thân) / ĐTSH (Đại từ sở hữu) sao cho phù

hợp

Thời quá khứ : (V)điều khiển ở QK

- Lùi thời

- Chuyển đổi Adj/Adv

- Đổi CN / TN / TTSH / ĐTPT / ĐTSH sao cho

phù hợp

Statement (Trần thuật) :

S (V)điều khiển ... that SV

(V)điều khiển : say,

explain, report, tell...

Eg : He says : "We will

open a new shop next

Monday" => He says

that they will open a

Page 22: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

new shop next Monday

Command (Mệnh lệnh) :

S (V)điều khiển sb

to V / not to V

(V)điều khiển : tell, advise,

invite, remind, ask...

Eg : He tells : "Open

the door" => He tells

me to open the door

Question (Câu hỏi) :

(V)điều khiển : ask, wonder, want to know

Chú ý : Sau (wonder) và (want) to know chỉ

được đặt if/whether/WH, sau (ask) có thể đặt sb

WH-Question :

S (V)điều khiển

WH S V?

Yes/No :

S (V)điều khiển

if / whether S V?

Eg : He wonders : "Why did you leave me?"

=> He wonders why I left him

Eg : "Shall I ever see them again?", he wondered

=> He wondered if he would ever see them again

Đôi khi đề bài cho sai (V)điều khiển, ta phải tìm về dạng đúng

Eg : "When did we have to take the exam?", say the chidren

=> The children ask me when they had to take the exam

Nếu đề bài có 2 mệnh đề

Trong đó có mệnh đề giải thích lí do,

nguyên nhân, ta nối 2 mệnh đề bằng

as/because

Eg : She says : "I must get up early, I want

to catch the train" => She says that she must

get up early because she wants to catch the

train

Không có mệnh đề giải thích lí do, nguyên

nhân, ta dùng (V)điều khiển phù hợp mỗi

mệnh đề

Eg : She asks : "I know this place clearly

and can you walk with me?" => She says

that she knows this place clearly and asks

if I can walk with her

Nếu đề bài có các liên từ when / if / unless / while..., ta phải đặt "that" trước các từ trên,

nếu không phải đổi vế mệnh đề

Eg : She says : "If you are free, I will take you to the zoo"

=> She says that if I am free, she will take me to the zoo

=> She says she will take me to the zoo if I am free

Chân lý, sự thực không lùi thời Eg : "An hour has 60 minutes" he

explained

Page 23: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

=> He explained that an hour has 60

minutes

Thời QKTD

Nói tới hành động hoàn tất hoặc không xảy

ra : Lùi thời về QKHTTD

Nói tới hành động chưa hoàn tất :

Giữ nguyên QKTD

Mệnh đề "when" nếu nằm trong câu gián tiếp thì cả mệnh đề "when" và mệnh đề chính

có thể lùi thời hoặc giữ nguyên thời

Sau would rather / would sooner / It

is time / S (wish), mệnh đề là QKĐ

không lùi thời

Eg : "Bill wants to go alone" said Ann, "but I'd

rather he went with a group" => Ann said that Bill

wanted to go alone but she would rather he went

with a group

Had better / Might / Ought to / Must / Should

Chủ ngữ khác You You

Giữ nguyên mệnh đề

chứa những từ trên

Had better (advise) sb to V/ not

to V Hoặc giữ

nguyên mệnh

đề chứa những

từ trên

Might (ask) sb to V

Ought to

Must

Should

(advise) sb to V

(warn) sb not to V

(urge) sb to V

Câu ĐK ĐK 1 => ĐK 2

ĐK 2, 3 => Giữ nguyên

Eg : "If I had a permit I could get

a job", said he

=> He said that if he had a

permit he could get a job

"If I were you, I

would V" (advise) sb to V

Eg : "If I were you I'd not wait",

I said to Mary => I advised Mary

not to wait

ĐK Zero : "I

should/would be (ask) sb to V

Eg : "I should be very grateful if

you would keep me

Page 24: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

grateful if you

would V"

information", he said => He

asked me to keep him

information

used to V Giữ nguyên mệnh đề chứa nó

Eg : "I know this place well

because I used to live here", he

explained

=> He explained he knew that

place well because he used to

live there

Khi Sđiều khiển và

Schính trùng nhau,

ta chuyển Schính

như sau :

He => The man / The boy

She => The woman / The girl

They => The men / The women /

The boys / The girls

Eg : Tom said : "He came in

through the window" => Tom

said that the man had come in

through the window

This/These + N That/Those/The + N

Eg : He said : "I bought this

pearl for my mother" => He said

that he had bought that/the pearl

for his mother

This/These (Đại

từ)

This => it/It

These => them/They

Eg : He said : "We will discuss

this tomorrow"

=> He said that they would

discuss it the following day

This/These (Thể

hiện sự lựa chọn,

phân biệt)

This => The one near...

These => The ones near...

S (point) to / (show) / (touch) the

one / the ones S (want)

Eg : "I'll have this", he said to

me => He said to me that he

would have the one near him /

He pointed to the one he wanted

"Shall I/We V...?"

"Would you like

me/us to V...?"

(offer) to V

(offer) sb sth

Eg : "Shall I bring you some

tea?", asked the waiter => The

waiter offered to bring me some

tea

Page 25: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Khi các hành động nói về sự việc không thay đổi được hoặc rất khó thay đổi, chuyển

sang gián tiếp ta giữ nguyên thời

Eg : He said : "I didn't buy the house because it was on a main road"

=> He said that he hadn't bought the house because it was on a main road

(Ngôi nhà chỉ có thể ở đường cái, khó mà chuyển ngôi nhà đó sang một vị trí khác nên

giữ nguyên thời)

"If SV + Command"

"Command if SV"

(tell) sb to V if SV

(ask) sb to V if SV

(V) (sb) that if SV I/We (be) to V

(be) trong trường hợp này dịch là

cần / nên / phải

Eg : He said : "If you are

free wash your clothes"

=> He said to me that if I

were (ĐK 2) free I was

to wash my clothes

"Shall we V...?"

"Why don't we V...?"

"Why not to V...?"

"Let's V..."

"What about Ving...?"

=> (suggest) Ving

Eg : "Shall we meet at the

theater?" => He suggested

meeting at the theater

Câu cảm :

What (a/an) Adj N!

How Adj S (be)!

How Adv S (V)!

S (V/be) such (a/an) Adj N!

(remark) / (exclaim)

that SV

Eg : He said : "What a

beautiful city!"

=> He exclaimed that it was a

beautiful city / He exclaimed

that the city was beautiful

Lời chúc :

"Happy New Year!"

"Good luck!"

"Happy birthday!"

S (wish) (sb) (a/an) +

Lời chúc

("a/an" bị loại bỏ khi

danh từ trong lời

chúc mang số nhiều

hoặc không đếm

được)

Eg : He said : "Good luck!" =>

He wished us good luck

(Không có "a" vì "luck"

không đếm được)

"Let's not" dùng một mình trong câu trả lời Eg : "Let's sell the house" said Tom. "Let's

Page 26: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

thì dùng các cụm từ : (oppose) the idea /

(be) against / (object)

not" said Ann => Tom suggested selling

the house but Ann was against

"WH shall I V ... ?" Tell me WH to V Eg : "What shall I do with it?"

=> Tell me what to do with it

Lời cảm :

"Good!"

"Bad!"

"Happy!"

"Ugh!"

"Disappointed!"

"Suprised!"

=>

S (give) an exclamation of N

With an exclamation of N

N : pleasure, satisfaction, happiness ...

Mustn't

Giữ nguyên mệnh đề

(not be) to V

(tell) sb not to V

Eg : He said to her : "You mustn't tell anyone"

=> He said that she mustn't tell anyone

He said that she wasn't to tell anyone

He told her not to tell anyone

Would V Trong câu phát biểu Giữ nguyên

Trong lời yêu cầu, đề nghị (ask) sb to V

Tomorrow morning / afternoon / evening giữ nguyên

TOPIC 8: CÂU NHẤN MẠNH

- Nhấn mạnh S, O : Đặt ĐTPT sau S, O

Eg : She herself learns English everyday

I love you yourself

Chú ý : S = O => Thay O bằng ĐTPT

Eg : He loves himself (Đúng ra là He loves him himself nhưng He và him trùng nhau nên

loại bỏ him và thay vào bằng himself là ĐTPT)

- Nhấn mạnh (V) : Dùng MV : S do / does / did + Vinf

Eg : I do like watching TV

Chú ý : Với câu mệnh lệnh khẳng định : V... => Do V... / Be... => Do be...

Eg : Open your books => Do open your books

Với câu mệnh lệnh phủ định : Don't V... => Don't you V...

Page 27: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Eg : Don't use this computer after 4.30

=> Don't you use this computer after 4.30

- Nhấn mạnh thời gian :

It (take) (sb/sth) TIME to V

Sb (spend) TIME Ving

It (take) TIME (for sb/sth) to V

Sth (pass) (sb/sth) TIME to V

Sth (take) sb TIME to V

- Nhấn mạnh "that" (Câu chẻ) : It (be) ... that ... : Chính là ... mà ...

+ Nhấn mạnh S : It (be) S that (V/be)

(be) có khuynh hướng về "is" trong các thời hiện tại và "was" trong các thời quá khứ

Eg : Mark broke the window last week

=> It was Mark that broke the window last week

+ Nhấn mạnh O : It (be) O that S (V/be) => Passive : It (be) O that (be) P2 ... (by S)

Eg : It was the window that Mark broke last week

=> Passive : It was the window that was broken by Mark last week

+ Nhấn mạnh Advthời gian, nơi chốn : It (be) Adv that ...

Eg : It was last week that Mark broke the window

+ Nhấn mạnh 2S : It (be) S1 not S2 that (V/be)S1 (Vì có "not S2" nên chia theo S1)

Eg : Tom attended the meeting. Jerry didn't attend the meeting.

=> It was Tom not Jerry that attended the meeting

+ Nhấn mạnh 2O : It (be) O1 not O2 that S (V/be)

=> Passive : It (be) O1 not O2 that (be) P2 ... (by S)

Eg : Tom repaired the table, he didn't repair the chair

=> It was the table not the chair that Tom repaired / was repaired by Tom

TOPIC 9: BÀNG THÁI CÁCH

- Bàng thái chủ ngữ thật :

S (V)bàng thái that S Vinf => S (V)bàng thái that O be P2

S (V)bàng thái that S should Vinf => S (V)bàng thái that O should be P2

Page 28: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(V)bàng thái : suggest, demand, order, wish, insist, request, require, recommend, urge,

propose, advise, ask, discover, beg, prefer, consider, command, decree (ra lệnh), move

(đề nghị), instruct (chỉ dẫn), petition (kiến nghị, cầu xin), expect (mong đợi, đòi hỏi),

(give) / (issue) an order / instructions

Eg : They suggested that he come back soon

- Bàng thái chủ ngữ giả :

It (be) P2bàng thái that S Vinf => It (be) P2bàng thái that O be P2

It (be) P2bàng thái that S should Vinf => It (be) P2bàng thái that O should be P2

Eg : It was suggested that he come back soon

- Bàng thái danh từ :

It (be) ... Nbàng thái that ...

There (be) Nbàng thái that ...

Nbàng thái : suggestion, demand, discovery, wish, requirement, proposal ...

Eg : It was their suggestion that he come back soon

- Bàng thái tính từ :

It (be) Adjbàng thái that ...

Adjbàng thái : vital, important, imperative = exigent = pressing (cấp bách), necessary,

essential, indispensable (cực kỳ cần thiết), urgent (khẩn cấp), surprising, amusing,

amazing

Chú ý : Bàng thái cách có thể loại bỏ "that"

Eg : It's necessary he know before it rains

TOPIC 10: QUANTITY

- Most Nkhông xác định

Most of Nxác định

Almost + any / some / every / no / all + N

Nbất định

Mostly là Adv : S mostly (V)

S (be) mostly

All (of) Nxác định / không xác định

Page 29: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- Many Nsố nhiều, không xác định

Many of Nsố nhiều, xác định

A great many / A good many / Very many + N : Rất nhiều

The many : Không đặt danh từ sau "the many" nếu "the many" mang

nghĩa là đa số

The many people / things : Những người, những thứ

Eg : We should thank the many people who have written to us offering

their support

Translate : Chúng ta nên cảm ơn những người viết thư cho chúng ta đã

sẵn sàng ủng hộ chúng ta

- Much Nkhông đếm được, không xác định

Much of Nkhông đếm được, xác định

Too much N

Too much Adj N (Eg : There is too much bad news on TV tonight)

Much too Adj/Adv

Many và Much

chỉ dùng trong

câu phủ định

hoặc nghi vấn

- A little Nkhông đếm được, không xác định : Đủ = Some

Little Nkhông đếm được, không xác định : Thiếu = Not ... much

A little of Nkhông đếm được, xác định : 1 chút, 1 ít

Just a little = Very little = Only a little : chỉ 1 chút thôi

- A few Nsố nhiều, không xác định : Đủ = Several

Few Nsố nhiều, không xác định : Thiếu = Not ... many

A few of Nsố nhiều, xác định : vài

The few : Thiểu số (Không có N sau từ này)

Just a few = Very few = Only a few

- A lot of = Lots of + Nsố nhiều/không đếm được

- Plenty of Nsố nhiều/không đếm được : Nhiều đến mức dư thừa

- S (V) a lot (Eg : I love you a lot)

- A great / good deal of + Nkhông đếm được

- A / The number of + Nsố nhiều

Tất cả những từ trong mục

này đều đi cùng với Nkhông xác

định và chỉ dùng trong câu

khẳng định

Page 30: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

TOPIC 11: ARTICLE

- Mạo từ không xác định : A/An đặt trước Nsố ít

+ Theo quy tắc : A + Phụ âm, An + Nguyên âm

+ Bất quy tắc : A + Nguyên âm, An + Phụ âm

Eg : An MP (Military Police : quân cảnh

Mounted Police : cảnh sát hoàng gia

Member Parliament : nghị sĩ)

An SOS (Save Our Souls)

An honor/honour + N : danh dự

An heir : người thừa kế

An honest + N / honesty : trung thực

An L-plate : biển tập lái

A university

A uniform

A European

A one-way street

A eucalyptus : cây bạch đàn, cây khuynh diệp

A union : liên hợp

A UFO (Unidentified Flying Object)

A universal + N : phổ biến

A useful + N : có ích

A/An eulogy : lời tán dương (Thường dùng "a")

- Mạo từ xác định : The đặt trước Nsố ít/nhiều

+ Đặt trước các danh từ được coi là duy nhất

Eg : The earth / sun / moon / stars / equator (xích đạo)

* Earth / Sun / Moon / Mars / Jupiter ... viết hoa là tên hành tinh, vệ tinh, ngôi sao, không

được đặt The trước từ này

+ Đặt trước số thứ tự : The first / second / third / last / only...

+ Dùng trong so sánh nhất : The Adj/Adv + est, The most Adj/Adv

+ Dùng trong so sánh kép : The + So sánh hơn, The + So sánh hơn

Page 31: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

+ Đặt trước Adj/P2 để tạo ra Nnhóm mang số nhiều

Eg : The rich = Rich people...

+ Đặt trước tên dòng sông (The Nile River), ngọn núi (The Everest), biển (The Black

Sea), đại dương (The Atlantic), cực (The North Pole), hướng (The east/west...), quần đảo

(The Spratly Islands), con tàu (The Titanic), tờ báo (The Times), sa mạc (The Sahara),

nhạc cụ (The guitar)

+ Đặt trước danh từ chỉ tên riêng khi danh từ đó có "s" và mang ý nghĩa gia đình

Eg : The Mr.Browns = Mr.Brown's family

+ Đặt trước danh từ mà trước đó danh từ này đã dùng a/an

* Không dùng The trước danh từ chỉ tên riêng, tên môn học, môn thể thao

* Không dùng A/An trước danh từ chỉ bữa ăn (trừ trường hợp bữa ăn đó được tổ chức, kỉ

niệm để chào mừng ai)

Eg : I was invited to a dinner given to welcome the new ambassador

* Không dùng A/An/The trong những câu chỉ cảm xúc đặc biệt (Sống, chết, yêu, ghét)

Eg : Men fear death

TOPIC 12: KHẢ NĂNG – PHỎNG ĐOÁN

It (be) possible

impossible

(for sb) to V

for sb/sth to be P2 => S can / can't V : có thể

There (be) possibility that SV / of Ving

= In all likelihood SV

= In all probability SV

Có khả năng

S in all likelihood (V)

= S almost certainly (V) Có lẽ, có khả năng

There (be) ø possibility of Ving Có khả năng

Page 32: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

no

little

much

likelihood

chance

Không có khả năng

Có ít khả năng

Có nhiều khả năng

Chủ ngữ giả "It" Chủ ngữ thật

Có lẽ, có thể It (be)

likely

unlikely

probable

that SV Sb (be) likely

to V(HTĐG, TLĐG)

to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)

to be Ving(HTTD)

to have been Ving

(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)

Eg : It is likely that you will need an operation

=> You are likely to need an operation

Phỏng đoán chắc chắn

S (be) sure

S (be) certain

S (bet)

that SV =>

S must

S can't

S can't possibly

V(HTĐG, TLĐG)

have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)

be Ving(HTTD)

have been Ving

(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)

Phỏng đoán không chắc chắn

Perhaps, S (V) ...

S probably (V) ...

S (be) probably ...

It (be) possible that ...

=> Active S may/might

V(HTĐG, TLĐG)

have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)

be Ving(HTTD)

have been Ving

(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)

Page 33: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

=> Passive O may/might

be P2(HTĐG, TLĐG)

have been P2(HTHT,QKĐG,QKHT)

be being P2(HTTD)

have been being P2

(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)

S (be) capable / incapable of Ving

S (be) able / unable to V Có thể / Không thể làm gì

Chủ ngữ giả "It" Chủ ngữ thật

Dường như It (seem) (Adj) that SV S

(seem)

(appear)

to V(HTĐG, TLĐG)

to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)

to be Ving(HTTD)

to have been Ving

(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)

Eg : It seems probable / possible (Adj) that he will arrive before dusk

=> He seems to arrive before dusk

TOPIC 13: CONDITIONAL SENTENCES

Điều kiện Zero

If HTĐG, HTĐG

(Dùng cho sự thật hiển nhiên) Eg : If you are in the water, you get wet

If HTTD, HTTD

(Hiểu là sắp, sẽ - TLG)

Eg : If you are busy at the moment, I'm

going out

I should/would be grateful if you would V => Indirect : (ask) sb to V

Page 34: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

S will / shall V if S will / shall V

Basic If S should V,

HTĐG / TLĐG

V...

Don't V...

Eg : If the chair should break, Mr.Dow

can fix it for us

Inverted Should S V,

HTĐG / TLĐG

V...

Don't V...

Eg : Should the chair break, Mr.Dow

can fix it for us

Reversed

HTĐG / TLĐG

V...

Don't V...

should S V Eg : Mr.Dow can fix the chair for us

should it break

Điều kiện 1 : If HTĐG / HTHT, S'll V

Điều kiện 2 Chủ ngữ thật Chủ ngữ giả It

Basic If QKĐG, S'd V If it were not for

sb/sth/Ving, S'd V ...

Inverted

To be Were S, S'd V ... Were it not for sb/sth/Ving, S'd V..

= But for sb/sth/Ving, S'd V

Nếu không có, tại, bởi vì ... thì ... (V)thường Were S to V, S'd V ...

Eg If I learnt it, I'd know it

=> Were I to learn it, I'd know it

If it were not for the bad weather,

we'd go camping

Giả định tiếp diễn If S weren't Ving, S would be Ving

If S were Ving, S wouldn't be Ving

Eg : If I weren't working for an accounting

firm, I would be working in a bank

Translate : Nếu tôi không làm việc cho 1

công ty kế toán, tôi sẽ làm việc cho ngân

hàng

Điều kiện 3 Basic Inverted Reversed

Chủ ngữ thật If S had P2, S'd have P2 Had S P2, S'd have S'd have P2 had S P2

Page 35: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

P2

Chủ ngữ

giả It

If it had not been for

sb/sth/Ving, S'd have P2

Had it not been for sb/sth/Ving,

S'd have P2

= But for sb/sth/Ving, S'd have P2

Đồng chủ

ngữ

P2

When P2 S would have P2

Eg : If he had been encouraged, he would have worked harder

=> (When) encouraged, he would have worked harder

Có thể dùng QKHTTD

Eg : If you hadn't been studying, I would

have brought my friends over to your house

this evening to watch TV

If S had been Ving, S'd have P2

Translate : Nếu bạn không bận học, tôi có

thể đưa vài người bạn của tôi tới nhà bạn để

xem tivi tối nay

Điều kiện Without : Without sb/sth/Ving

S'll V (ĐK 1)

S'd V (ĐK 2)

S'd have P2 (ĐK 3)

Nếu không

Điều kiện Mix :

If QKHT, S'd V (3 - 2)

If QKĐG, S'd have P2 (2 - 3)

(Phải xác định trạng từ hoặc mệnh đề chỉ

thời gian : Hiện tại => 2, Quá khứ => 3)

Eg : If you had stayed up late last night,

you would feel tired now (3 - 2)

Eg : If I were you, I'd have taken the exam

last month (2 - 3)

Điều kiện Otherwise : HTĐG. Otherwise, S'd V (ĐK 2)

QKĐG. Otherwise, S'd have P2 (ĐK 3) Nếu không thì ...

TOPIC 14: STRESS & PRONUNCIATION

- Các từ mà âm tiết 1 có các nguyên âm A - E - I - O - U đọc thành ə Trọng âm 2

Page 36: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

E đọc thành i

- Đa số các từ có 2 âm tiết :

Trọng âm 1 nhất là khi âm tiết cuối là : er, or, y, ow, ance, ent, on

- Đa số các từ có 3 âm tiết :

Trọng âm 1 nhất là khi âm tiết cuối là : ary, ature, erty, ity, ory

- Đa số các từ có 4 âm tiết : Trọng âm 2

Lưu ý : Từ có 4 âm tiết trong tiếng Anh rất ít và có các trường hợp đặc việt như :

atmosphere, generator, sanctuary, sanguinary, temporary => Trọng âm 1

- Đa số các từ tận cùng là : ance, enc, ant, ian, ience, ient, iar, ior, ic, ical, eous, ious, ous,

ity, ory, ury, ular, ive, cial, tial, cion, sion, tion, cious, xious, is, ition, ation, cation, ary,

ial, ible => Trọng âm trước các đuôi này

Lưu ý : Trọng âm trước đuôi "ant" nhưng chỉ với tính từ

Các từ có đuôi "ary" giảm 1 âm tiết

- Các danh từ chỉ môn học : Trọng âm trước âm tiết cuối cùng 1 âm tiết

- Danh từ tận cùng là : ate, ite, ude, ute => Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết

- Tính từ tận cùng là : ary, ative, ate, ite

+ Nếu có 4 âm tiết : Trọng âm 2

+ Nếu có 3 âm tiết : Trọng âm 1

+ Nếu có 2 âm tiết : Trọng âm 2

- Động từ tận cùng là : ate, ude, fy, ply, ize, ise : Trọng âm cách âm tiết cuối 1 âm tiết

- Đa số các động từ có 2 âm tiết tận cùng là : en, er, ern, ie, ish, ow, y : Trọng âm 1

Page 37: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- Đa số các động từ có 2 âm tiết nếu không rơi vào các trường hợp trên : Trọng âm 2

- Đa số các dộng từ có 2 âm tiết bắt đầu bằng những tiếp đầu ngữ như : ad, ac, af, an, ar,

as, at, bi, co, col, con, de, dis, ex, ef, in, en, im, mis, ob, oc, of, op, per, pro, sub, suc, suf,

sug, sup, sus, sur, trans, un, out : Trọng âm 2

- Những hậu tố không làm thay đổi cách đánh trọng âm của từ gốc :

N + es, ist, ship, dom, hood, y, ly, less, ous, ious, al, ish, like, en

V + ment, ance, er, or, ar, al, y, age, ing, son, able, ible

Adj + ness

- Adj tận cùng là "t" => N tận cùng là "cy", "ce"

Eg : urgent => urgency, patient => patience

- N => Adj + en, ize, fy

Eg : length => lengthen, beauty => beautify

- Đa số các từ có đuôi sau đây thì trọng âm vào chính đuôi đó : ese, ade, ee, ere, ese, oo-,

ette, self, esque, cur, dict, ect, fer, mit, pel, press, rupt, sist, tain, test, tract, vent, vert, ine

- Ngoại lệ : Newwords

- Trọng âm thay đổi theo từ loại : Nhiều từ có 2 âm tiết, khi là N, Adj thì trọng âm 1 còn

khi là V thì trọng âm 2 (Newwords)

- Danh từ ghép :

+ Trọng âm 1 :

Khi từ cuối là dụng cụ cho từ đầu : a soup spoon, a paper tree, a school bus ...

Khi từ đầu xác định từ cuối : a mango tree, an apple tree, a mustard apple ...

Khi từ cuối là danh từ tận cùng bằng : er, or, ar : a bookseller, a shopkeeper ...

Page 38: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

+ Trọng âm vào từ sau nếu từ trước chỉ vật liệu chế tạo ra từ sau :

Eg : a nylon shirt, a paper bag, a brick house ...

+ Ving + N : Trọng âm vào Ving

- Động từ kép :

+ V + pre : Trọng âm 2 : cool off, warm up, see off, take off ...

+ Pre + V : Trọng âm vào V : outdo, overdo, overweight, underline, understand ...

- Tính từ kép : Thường có trọng âm vào từ đầu, nhất là từ ghép với giới từ (nhiều khi trọng

âm ở cả 2 từ)

- Trạng từ ghép :

Pre + N (indoor)

Pre + Pre (within, without) Trọng âm vào âm tiết cuối

Có any, some, ward, wards Trọng âm 1

- Nguyên tắc đọc đuôi "ed" :

+ Phát âm là "d" sau các phụ âm hữu thanh : b, g, m, n, l, v, z, ð, ʒ, dʒ, η và tất cả các

nguyên âm : a, e, i, o, u

+ Phát âm là "t" sau các phụ âm vô thanh : θ, p, f, s, ∫, t∫, k

+ Phát âm là "id" sau : d, t

Chú ý các từ : wicked ['wikid] (độc ác), naked ['neikid] (khoả thân), crabbed ['kræbid]

(hay càu nhàu), crooked ['krukid] (cong, oằn), learned ['lə:nid] (thông thái, uyên bác),

unmatched [Λn'mæt∫tid] (không thể sánh kịp)

- Nguyên tắc đọc đuôi "s" / "es" :

+ Phát âm là "iz" khi "es" đứng sau các N tận cùng bằng các âm xuýt : s, z, ∫, t∫, ʒ, dʒ, ks

+ Phát âm là "s" khi "s" đứng sau các N tận cùng bằng các âm vô thanh : p, f, t, k, θ

+ Phát âm là "z" khi "s" đứng sau các N tận cùng bằng nguyên âm : a, e, i, o, u và các

phụ âm hữu thanh còn lại : b, v, ð, d, g, l, m, n, η, r, ou, ei, eə ...

Page 39: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

TOPIC 15: COMPARISION

- So sánh kép : The + So sánh hơn, the + So sánh hơn

Eg : The sooner we start, the sooner we'll be there

- So sánh bội :

+ Với Adj / Adv :

Eg : She is much more intelligent

than him

much

a lot

a great deal

a good deal

a bit

slightly

Adj-er

Adv-er

more Adj

more Adv

+ Với N :

Eg : She has many / far more

documents for studying than us

much

many

far

+ So sánh hơn

Nkhông xác định

Nsố nhiều

Nkhông xác định/số nhiều

- So sánh gấp :

Eg : My sister has twice as many books in

her bookcase as my brother does

Số lần :

half

twice

2 times

3 times

+ So sánh bằng

- So sánh không bằng : not / never ... so Adj/Adv as ...

* Không dùng so sánh nhất khi chỉ so sánh 2 đối tượng

Eg : He is the taller of 2 boys >< He is the tallest of boys

* Các tính từ đặc biệt : So sánh hơn So sánh nhất

able

clever

abler / more able

cleverer / more clever

the ablest / the most able

the cleverest / the most clever

long

So sánh gấp

Eg : This book is three times as long as that one

= This book is three times longer than that one

= This book is three times the length of that one

* Các từ đặc biệt :

Page 40: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- ... only as Adj/Adv as ... : Chỉ ... bằng ...

- ... far more ... than ...

... far the most ...

TOPIC 16 : PARTICIPLE PHRASES

(Cụm phân từ, động tính từ)

- Rút gọn mệnh

đề 1 có "After"

After S had P2, QKĐG

= After Ving, QKĐG

= Having P2, QKĐG

= After having P2, QKĐG

After S have/has P2, HTĐG

= After Ving, HTĐG

= Having P2, HTĐG

Đồng

chủ

ngữ

- Mệnh đề 1 là

câu chủ động

S (V1), S (V2)

=> Ving ..., S (V2)

Eg : The doll costs so much, it

is still on the shelf

=> Costing so much, the doll is

still on the shelf

- Liên từ + Mệnh

đề 1 là câu chủ

động

When/Since ... S (V1), S (V2)

=> When/Since ... Ving, S (V2)

Eg : Since opening his new

business, Bob has been

working 16 hours a day

- Mệnh đề 1 là

câu bị động

S (V1), S (V2)

=> P2 ..., S (V2)

Eg : Laughed at by everyone,

he was disappointed

- Liên từ + Mệnh

đề 1 là câu bị

động

When/Since ... S (V1), S (V2)

=> When/Since ... P2, S (V2)

Eg : When asked to explain his

mistake, the new employee

cleared his throat nervously

- Không đồng chủ

ngữ S1 + Ving, S2 (V)

Eg : Weather permitting, we

will start tomorrow

Không

đồng

chủ

ngữ

TOPIC 17: COMMUNICATION

Page 41: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Chúc mừng:

1. —Well done and congratulations to you. —Thanks very much.

2. —I hope you’ll succeed in everything. —So do I.

3. —I wish you success. —Thank you.

4. —We send you our best wishes. —Thank you very much.

5. —Happy new year ! —Happy new year!(The same to you.)

6. —A merry Christmas to you. —Thank you.

7. —I hope you’ll have a good time. —Thank you.

8. —Happy Birthday! —Thank you.

Mời:

1. —Would you like to come to the party? —Oh yes, thank you.

2. —I hope you can come to the dance next Saturday. —I’m sorry, but I can’t.

3. —Will you go dancing with us? —Of course. I'll be glad to.

4. —Will you come to our English Evening? —Yes, thank you.

5. —Would you please give us a talk on English Learning? —OK. When?

6. —You and your friends must come over to my house and see mooncakes.

—OK. Thank you very much.

Biểu lộ đồng ý và không đồng ý:

1. —I think the shop is closed at this time of day.

—No, I think it’s open.

2. —I think foreign languages are more interesting than science.

—I really can’t agree with you. I prefer science.

3. —I think I shall read a book instead.

—Good idea. That’s much better than watching a bad TV Programme.

4. —I don’t think that it's true. He’s always telling strange stories.

—I know. But this time I can’t decide if he is right or not.

5. —I think Chinese is more popular than any other subject. —Maybe. But I prefer art.

6. —Don’t think in Chinese when you’re speaking English. —You are quite right.

Page 42: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Xin lỗi:

1. —Sorry to trouble you. —That’s all right.

2. —Oh, I am so sorry. —That’s quite all right.

3. —I’m sorry to give you so much trouble. —No trouble at all.

4. —I’m sorry. I lost the key to your bike. —It doesn’t matter.

5. —Sorry to have kept you waiting for a long time. —It doesn’t matter.

6. —You haven’t paid for it yet. —Oh, I’m really very sorry.

Khuyên bảo,đề nghị

1. —The park isn’t far from here. Shall we walk there? —OK.

2. —You’d better close the windows. It’s cold in the room. —All right.

3. —If you are not better by then, I’ll take you to see the doctor.

—OK. Thank you very much.

4. —You must look after yourself and keep healthy. —Yes, I will. Thanks.

5. —The museum is very far from here. Let’s catch a bus, shall we?

—OK. Let's catch a bus.

6. —You must remember the saying: Whatever you do, do it well.

—Thank you for your advice.

Gọi điện:

1. —Hello! —Hello, Bill? —No, this is Sam. —Hi, Sam. This is Mike. How are you?

2. —Hello. —Hello. May I speak to Mr. Green?

3. —No. 5 Middle School. —Mr. Green, please. —I’m sorry. Mr. Green is not in.

—When will he be back? —About six this afternoon. —All right. I'll ring again then.

—Very well.

4. —Hello! —Hello, Han Mei. Could I borrow your Chinese-English Dictionary please?

—Sorry! It’s not a very good line. Could you speak more loudly?

—Could I borrow your Chinese-English dictionary?

—Sure. I’ll bring it to you tomorrow.

Page 43: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

—Thank you. Goodbye.

Xin phép:

1. —Please let me help you. —No, thanks. I can carry it.

2. —Can I see your licence, please? —OK.

3. —May I call you James? —Of course, if you wish.

4. —Could I borrow a pen, please? —Of course. With pleasure.

5. —Excuse me. May I use your dictionary? —Yes, here you are.

6. —May I ask you several questions? —Yes, of course.

Giup người khác:

1. —May I help you? —Oh yes, thank you.

2. —Let me help you with the bags. —Well, I can manage all right. Thanks just the same.

3. —Can we help you? —I want to go to hospital. But I can’t. My leg hurts.

4. —Must I clean the classroom now? —Oh, you needn’t.

5. —Would you like a cup of tea? —Yes, please.

6. —What can I do for you? —I’d like to have an English-English dictionary.

Hỏi đường:

1. —Excuse me. Where is the washroom, please? —Oh, it’s over there.

2. —Excuse me. Can you tell me where the bookshop is?

—Look! It’s on the other side of the road.

3. —How far is the post office, please? —Only a few kilometers.

4. —Will you please tell me the way to the railway station?

—Go down this street. At the end of the road you’ll see it.

5. —Excuse me. Could you tell me how I can get to the supermarket?

—Go straight along this road. Then go over the bridge and turn right at the bookshop.

You’ll find it.

Mua sắm:

Page 44: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

1. —What can I do for you? —I’d like some apples.

2. —Where can I buy some stationery?

—Let’s look at the shopping guide. Oh, it’s on the ground Floor.

3. —Could I buy half a kilo oranges? —Certainly. Here you are.

4. —Will you please show me that radio? —Certainly.

5. —How much is the radio? —Ninety yuan.

6. —Good morning, sir. May I help you? —Yes, I’d like to buy a sweater.

Nói chuyện thời tiết:

1. —It’s a fine day for a walk. —Yes, the air is nice and clean.

2. —Oh dear! It’s very cold today. —Yes, you need to wear warmer clothes.

3. —What’s the weather like today? —It’s fine.

4. —What’s the weather like in your country now? —It’s very hot.

5. —Lovely weather, isn’t it? —Yes, isn’t it?

6. —I missed the weather report this morning. Did you hear it?

—Yes. It said it would be partly cloudy today, with a strong wind from the northwest.

Hỏi ngày,giờ:

1. —Hi, Mary. What time is it now? —It’s about three.

2. —What day is it today? —It’s Wednesday.

3. —Excuse me. Could you tell me what time the plane leaves?

—Certainly. It leaves at ten in the evening.

4. —What’s the time? My watch has stopped. —Let me see. It's five to ten.

5. —Excuse me. Have you got the time? —Yes, it’s six twenty.

6. —Excuse me. Could you tell me the time? —Oh sorry, I don’t have my watch with me.

Cuộc hẹn:

1. —Are you free next Wednesday evening? I want to go to the cinema with you?

—Yes, I’d like to.

2. —When shall we meet, this evening or tomorrow evening?

Page 45: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

—I don’t mind. Either time is OK.

3. —Are you free later today? —Sorry, I'm free every day except today.

4. —Are you able to come tomorrow morning? —I think so.

5. —Are you free this afternoon? —Oh no. Will this evening be all right?

6. —I’m busy today. What about tomorrow afternoon?

—That would be fine. Shall we make it nine o'clock?

Cấm đoán,cảnh báo:

1. —Don’t climb that ladder! It’s broken. —OK. Thank you.

2. —Look out! There’s a car coming. —Oh, thank you.

3. —You mustn’t play on the street. It’s dangerous. —No, we won’t.

4. —Don’t touch the machine when it is working. —No, I won’t. Thank you.

5. —You are not allowed to smoke here. —Oh, I’m sorry.

6. —You can’t walk your dog in the park. —Oh, I’m sorry. I’ll never do it again.

Đi bác sĩ:

1. —I’m feeling tired, doctor. —Have a good rest and then you’ll feel better.

2. —How are you feeling today? —I’m feeling even worse.

3. —Doctor, she is not feeling well. —Nothing serious, I hope.

4. —Doctor, do I have to take the medicine before or after meals?

—Three times a day after meals.

5. —What’s the matter? —I’ve got a headache.

6. —What’s your trouble?

—I’ve had a pain in my stomach since morning.

Showing interest

1. Uh-huh!

3. Right!

3. Really?

4. That's interesting!

Page 46: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

5. And?

6. What then?

7. Oh?

8. What happened next?

Showing that you're listening

1. Now, you mentioned...

2. So, that's how...?

3. Yes, I was going to ask you about that...

4. Could you give me / us an example of...?

5. Could you explain in more detail...?

Thanking and responding

1. Many thanks.

2. Thanks a lot.

3. Cheers!

4. That's very kind of you.

5. Thank you very much

6. Not at all.

7. It's a pleasure. / My pleasure.

8. You're welcome.

9. Don't mention it.

10. Any time.

11. That's OK / all right.

12. I'm glad to have been of some help

Apologizing

1. Sorry

2. I'm very/awfully/so/extremely sorry.

3. Excuse me.

Page 47: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

4. Sorry, (it was) my fault.

5. I do apologize.

6. Please accept my apologies.

Accepting an apology

1. That's all right/OK.

2. Not to worry.

3. That's quite/perfectly all right.

4. No reason/need to apologize.

5. Don't worry about it

Talking About Actions

Giving instructions

1. Make sure...

2. Remember... (to do).

3. Be careful... (not to do).

4. Don't forget... (to do)

5. Giving directions

6. Go straight on.

7. Take the first/second on the left / right.

8. Turn left / right.

9. Go along... as far as...

10. Take the number 7 bus / tram.

12. Get off (the bus / tram) at... (place).

13. Carry on until you see...

14. Look out for..

Checking someone has understood

1. Are you with me?

2. Did you follow that?

Page 48: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

3. Have you got that?

4. Is everything clear so far?

5. Does that seem to make sense?

Sequencing actions

1. First of all, ...

2. Next, ...

3. Then, ...

4. After that, ...

5. Finally, ...

Making suggestions

1. Shall I / we... (do)?

2. Let's... (do).

3. Why don't I / we... (do)?

4. How about... (doing)?

5. What about... (doing)?

6. I think we should... (do).

7. I suggest that we... (do).

8. It might be a good idea if we / you... (do).

9. I think the best way of dealing with this situation would be to... (do).

10. If you ask me, I think we / you should... (do).

12. We could...

Agreeing to a suggestion

1. Yes, I think that's a good idea.

2. That's probably the best option.

3. Sure, why not?

4. Yes, definitely.

5. By all means. = of course = certainly

Page 49: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

6. Good idea!

TOPIC 18: STRUCTURE, PHRASAL VERB and NEW WORDS

STRUCTURES AND PHRASAL VERB

A

- (abide) by : trung thành, tuân theo

- (be) above sb in the examination list : đỗ cao hơn ai trong kì thi

- (keep) (sb) abrest of / with sth : theo kịp

(love) to V =

(be) interested in Ving

(be) fond of Ving

(be) absorbed in Ving

Thích làm gì

- abundant in sth : phong phú, dồi dào

- access to sth : đường vào

- (not V) ... on purpose

(not V) ... deliberately

(V) ... by accident

(V) ... by chance

(V) ... accidentally

Tình cờ

- (accompany) sb on / at sth : đệm nhạc cho ai

Sth (be) accompanied with sth : hoà nhịp với

- (accomplish) sb (V) sth : làm cho ai đạt tới sự hoàn mĩ, nổi tiếng

(hội hoạ, âm nhạc, vũ công)

Chú ý : (accomplish) và (V) chia cùng thời

- According as SV, SV : tuỳ theo

According to sb/sth/Ving, SV : theo như

- (account) for sth : giải thích cho cái gì

Page 50: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(account) to sb for sth : ghi chép cho ai cái gì

(take) account of sth

(take) sth into account Tính đến cái gì

On account of sth : vì lý do ...

accountable to sb for sth/Ving : chịu trách nhiệm cho ai về cái gì

- across the street : bên kia đường

- (accuse) sb of Ving = (make) an accusation ... : buộc tội ai vì việc gì

Sb (be) under an accusation of N : ai bị kết tội gì

- S (be) accustomed to sth/Ving : quen làm việc gì

- (adapt) O to V : lắp vào, làm thích nghi

(adapt) to O : thích nghi

- (give) an address : đọc diễn văn

- adequate

to sth

for sth

to V

Đủ, đầy đủ

- (adhere) to : dính vào, bám vào, trung thành với, gắn bó với

- Các loại Adj :

+ Adjbản chất : Chất liệu, xuất xứ, màu sắc, tuổi tác, hình dạng, kích thước ...

+ Adjquan điểm : Đưa ra đánh giá chủ quan về 1 đối tượng nào đó

- It (be) Adjbản chất con người of sb to V

Sb (be) Adjbản chất con người to sb

Adjbản chất con người : kind, nice, polite, impolite, careful, careless, thoughtful, thoughtless...

Eg : It was kind of her friends to come and see her in the hospital

=> Her friends was kind to her. They came and saw her in the hospital.

- Sb (be) Adjcảm xúc to find that SV = To one's Ncảm xúc, SV

Eg : I'm surprised to find that he is at home today

= To my surprise, he is at home today

- admissible for sb : có thể chấp nhận ai

Page 51: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(admit)

Ving

that SV

having P2

to Ving

Thừa nhận

- (admit) sb / sth to / into sth : cho phép, cho vào

Eg : This ticket admitted you into the theater

Chiếc vé này cho phép bạn vào nhà hát

- Admittedly, SV

S, admittedly, (V) Như đã được thừa nhận

- admittance to : sự thừa nhận

- ... in advance : làm gì trước (Eg : (book) sth in advance : đặt cái gì trước)

advance on sth : tăng (giá, khối lượng)

advance in sth : sự cải tiến

(make)

ø

good

no

little

much

advance in sth : Tạo tiến bộ trong việc gì

- (advise) Ving : yêu cầu

(advise) sb of sth : báo cho ai biết điều gì

(advise) sb to V / not to V / never to V : khuyên

(advise) on / against sth/Ving : khuyên ủng hộ / chống lại việc gì

(advise) sb on sth : khuyến cáo ai về cái gì

- (advocate) sth/Ving

(advocate) of N Tán thành, ủng hộ

- (affect) O : tác động, ảnh hưởng

affection for / towards sb/sth : cảm giác ưa thích, yêu mến ai / cái gì

- (be) afraid of sb/sth/Ving Sợ hãi

Page 52: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(be) afraid to V

(be) afraid (that) SV : e rằng

- agenda for : chương trình nghị sự

- (be) in agony : ở trong tình trạng đau đớn cực độ về thể xác hoặc tinh thần

- (agree)

with sb on / about sth

= (be) in agreement

with sb on / about sth

to sth / to V to sth / to V

what

SV

what

SV that which that which

everything that everything that

(agree) with sth : khớp với, hợp với

- (aim) sth at sth

(aim) for sth Hướng vào, tập trung vào, xoáy vào

(aim) to V : hướng đích, có mục đích

- alert to sth : cảnh giác

S (allow) sb to V

Sb (allow) Ving Cho phép ai làm gì

- Cách dùng "Almost" :

Almost + some / no / any / every / all + N

Almost + no / nobody / none / nothing / never

Eg : Almost no one wants to work under such conditions

Translate : Thực ra không ai muốn làm việc dưới những điều

kiện như thế

Hầu hết, thực ra

S almost / nearly (V)

S (be) almost / nearly Gần như, sắp sửa

- S

almost never

almost not

hardly

(V) : Hầu như không

Page 53: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- Thời QKTD có thể dùng "already" : S was / were (adv / already) Ving

- (have) no alternative but to V : không còn cách nào khác ngoài ...

- Although SV ..., SV

=>

Although Adj ..., SV

Although P2 ..., SV

Although Ving ..., SV

SV ..., but V

ĐK : Đồng chủ ngữ

- ambitious

for

to be

to V

sth : Hoài bão

- (make) an amendment to sth : sự sửa đổi, bổ sung

- Amid + Nkhông đếm được : ở giữa

- (be) angry with sb

at / about sth

- Sth (annoy) sb

Sb (be) annoyed at/about sth

Sth (be) annoying

Gây khó chịu

- (answer) to the name of sth (nói về con vật) : có tên là ..., mang tên ...

- (be) anxious for sth / to V / that SV : rất mong muốn cái gì, nóng lòng

anxious about / for sb/sth : lo âu, băn khoăn, khắc khoải

- "Any" với trạng thái Adv : Một chút, một tí nào

+ Dùng trong so sánh hơn

+ Dùng trong câu nghi vấn, phủ định

+ Dùng sau If / Whether

Eg : Is your father any better at all? (Cha bạn đã khá lên tí nào chưa?)

I can't run any faster (Tôi không thể chạy nhanh hơn chút nào nữa)

- Anything thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn là chính, nhưng cũng được dùng

trong câu khẳng định với nghĩa là "bất cứ"

Page 54: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- Not anything = Nothing = Never something

- apologetic

apoplectic about / for sth

Xin lỗi, biểu lộ hối tiếc

(apologize) to sb for sth/Ving

for sth/Ving

- (apologize)

(excuse) me for sth/Ving Xin lỗi khi làm phiền

- apology to sb for sth : lời xin lỗi

- (be) appalled at sth : kinh hoàng, hoảng sợ

- appeal to sb for sth : sự lôi cuốn, sự yêu cầu

(appeal) (to sb) for sth/Ving : khẩn khoản yêu cầu, hấp dẫn, lôi cuốn

= (issue / launch / make) an appeal for sth

(appeal) to / against sth : chống án, kháng cáo

- (have) an appetite for sth : sự thèm muốn, sự khao khát

- (apply) for a job / passport / visa / post / position

(apply) to sth : xin gia nhập

(apply) sth to sth : ứng dụng vào, gắn vào, dán vào, phết vào

- (appreciate) sth/Ving : đánh giá cao, cảm kích

appreciative of : khen ngợi, đánh giá cao

- (approach) sb for Ving : trách cứ, trách móc

- appropriated to / for sth : thích hợp

- (approve) of sth : tán thành

- aptitude for sth/Ving : kỹ năng tự nhiên, năng khiếu

- (argue) with sb about / over sth

= (get) into an argument with sb about sth

= (have) an argument with sb about sth

- (arrange) with sb about sth

= (have) an arrangement with sb about sth = (arrange) sth

- an article of Nkhông đếm được 1 mẩu, miếng, mảnh, tảng, mảng

Page 55: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

= a piece of Nkhông đếm được

= an item of Nkhông đếm được

an article on / about : bài báo về

- (approve) of O : tán thành

(approve) O : phê chuẩn, thông qua

- (argue) with sb about / over sth : tranh cãi

- (make) arrangements for sth / with sb : sắp xếp

(make) one's own arrangements : tự thu xếp

- So far as

As far as Sb

(be) concerned

(know) SV : Theo ai đó

quan tâm

biết thì ...

as far as : đến chừng mực mà

As long as SV, SV

So long as SV, SV Miễn là

- As long as TIME = Up to TIME : lên tới

- As soon as SV, SV = The moment SV, SV : Ngay sau khi

- as to

as regards sth/Ving, SV

Về vấn đề gì, liên quan đến cái gì

= SV as to / as regards sth/Ving

S1

as well as

along with S2 (V/be)S1

S (V)

as though / as if

SV Lùi thời

(Nếu chứa "once" =>

QKHT) Như thể là

(Vtri giác) SV Không lùi thời

Eg : He always speaks as if he had met Pele once in his life

- Not as Adj as (be) sth Pre sth : không có gì ... bằng ...

Eg : One of his greatest enthusiasms was yoga

=> Not as great as was his enthusiasm like yoga

Page 56: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Translate : Không có gì tuyệt hơn sự nhiệt tình của anh ấy với yoga

- (be) ashamed of sb/sth/oneself : xấu hổ, hổ thẹn

- (ask) after sb : hỏi thăm sức khoẻ

(ask) (sb) for sth : hỏi xin cái gì

- (ask) for political asylum : xin tị nạn chính trị

- (assent) to sth : đồng ý, tán thành

- (asset) apart : tách ra

- (assist) sb in / with sth

(assist) sb in Ving Trợ giúp

- (associate) with sb in Ving

(associate) sb/sth with sth Kết hợp

- At last = At long last : Cuối cùng thì (Sử dụng với động từ mà trước đó đã thể hiện sự

chờ đợi, mong muốn hoặc sau khi đã làm một việc gì trong một thời gian dài)

- (attach) sth to sth : gắn vào

- (attempt) to V / at Ving : cố gắng

- (draw) / (call) attention to sth = (focus) attention on sth : làm cho mọi người quan tâm,

chú ý, nghĩ về cái gì

- attitute towards sth : thái độ, quan điểm

- (attract) sb to sth : thu hút

- (attribute) sth to sb/sth : cho là do, quy cho

- on average : trên trung bình

- (avoid) Ving / being P2 : né tránh

- (be) aware of Ving / that SV : nhận thức được điều gì

- (be) in awe of sth : sự sợ hãi

(stand) in awe of sb : kính sợ ai

(keep) / (hold) sb in awe : làm cho ai kính sợ

B

- (back) sb = (support) sb = (stand) by sb = (give) sb backing : ủng hộ ai

Page 57: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (bathe) = (have) / (take) a bath

- (be) after sb about sth/Ving : phàn nàn, khiếu nại

- (bear) a resemblance to : giống với

(bear) away : mang đi, cuốn đi, lôi đi

(bear) down : đánh quỵ, hạ gục

(bear) out : xác nhận, xác minh

(bear) up : chống đỡ, ủng hộ

- S (become) used to sth/Ving : quen làm việc gì

- SV to begin with = To begin with, SV : Trước hết là, đầu tiên là

- (V) ... in / on one's behalf : vì lợi ích của ai

On / In behalf of sb/sth : thay mặt cho, nhân danh ai

- S (behave) Adv towards sb = S (treat) sb Adv : đối xử

- (hold) belief in sth : có lòng tin vào cái gì

(hold) belief in sb : tin tưởng ai

- much benefit

many benefits

a lot of benefit / benefits

- (be) bereft of : bị tước đi, bị mất

- (be) to somewhere : ở đâu

- (bet) on sth

= (lay) / (make) a bet

= (have) a bet on sth

Cá cược

- (bid) - bade - bidden

(bid) sb Vinf : ra lệnh, bảo

- (blame) sb for sth/Ving

(blame) sth on sb Đổ lỗi

- (block) off : đóng, cấm, phong toả

- (blow) down : thổi ngã

(blow) out : thổi tắt

(blow) over : qua đi, bỏ qua, quên đi

Page 58: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(blow) up : phóng (ảnh)

(be) blown up = (be) destroyed : bị phá huỷ

- (be) bound / sure / certain to V : chắc chắn

- (break) down : đập vỡ, đạp đổ, hỏng xe

(break) into : bắt đầu, đột nhập

(break) off : chấm dứt

(break) out : bùng nổ

(break) up : rập (theo khuôn), phân tán, chia tay, nghỉ hè (trường học)

- (bring) about : dẫn đến, gây ra

(bring) back : đem trả lại, mang trả lại, làm nhớ lại, gợi lại

(bring) in : đưa vào, đem lại (lợi tức)

(bring) out : đưa ra, xuất bản

(bring) over : thuyết phục

(bring) sth with : mang theo cái gì

(bring) to : đưa đến

Eg : Your internet service is something I would like to bring to your attention today

Translate : Dịch vụ internet là thứ tôi sẽ đưa đến với sự chú ý của các bạn ngày hôm nay

(bring) up sb : nuôi dưỡng ai = (upbringing) sb

(bring) up sth : nêu ra, đưa ra

- (bring) sb up against sth : làm cho ai nhận ra cái gì = (make) sb face / realize sth

- Broadly speaking : nhìn chung

- (be) broke = (be) in the red : phá sản

- (brown) off : chán ngấy

- (brush) off : từ chối

(brush) sth = (give) sth a brush

- (build) up : xây dựng dần dần

- (bump) into sb = (run) into sb = (come) across sb : tình cờ gặp ai

- (be) burden to sb

(take) a toll of sth

(V) a tax on sth

1 gánh nặng với ai

1 sự căng thẳng với ai

Page 59: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (burst) into : bật lên, bùng lên

- (do) business with sb : buôn bán với ai

(make) a business trip = (be) on business : đi công tác

none off one's business / concern : không phải việc của ai

- (be) busy at / with sth : bận rộn

S1 but S2 (V/be)S1

- S can't but Vinf = S can't help Ving : không thể không

- But for sb/sth/Ving, S'd V (Đề bài là HT)

But for sb/sth/Ving, S'd have P2 (Đề bài là QK)

Nếu không có, không tại, không vì... thì...

Eg : The picnic was cancelled because of the heavy rain

=> But for the heavy rain, the picnic wouldn't have been cancelled

- SV, but for that SV : nếu không vì thế thì

- S (V/be) ... but Adj / Adv / N / To V : ngoài ra, trừ ra

- (buy) into : mua (cổ phần)

- By all means : tất nhiên

- By and by : lát nữa thôi, ngay bây giờ

- By and large : nhìn chung

By + Nthời gian tương lai

By the time HTĐG

S will / shall have P2 (TLHT)

S will / shall have been Ving (TLHTTD)

S hope / hopes to have P2

By the time QKĐG S had P2 (QKHT)

Eg : By the time you come, I hope to have finished this work

- By habit : theo thói quen

By + Nthời gian quá khứ S had P2 (QKHT)

- By + Nphương tiện không xác định

Page 60: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

In / On + Nphương tiện xác định

Eg : I go to school by bike / I go to school on my bike

- by and by : ngay bây giờ, lát nữa thôi

By the way, SV : nhân tiện

by way of sth : như là, coi như là, như thể

C

- (call) sb = (give) sb a call

- (call) at sb/sth : ghé thăm, tạt vào

(call) down : mắng chửi

(call) for sth : đòi hỏi, yêu cầu cái gì

(call) off : huỷ = (cancel)

(call) on sb to V : yêu cầu khẩn thiết ai đó làm gì

(call) on / upon sb / sth : kêu gọi, yêu cầu, mời

(call) on sb to V : thỉnh cầu

(call) out : gọi ra, gọi to

(call) up : gọi tên, gợi lại, gọi điện thoại

- (care) about sth : quan tâm

(care) for sb/sth = (look) after : chăm sóc

not to care if : không phản đối gì, không đòi hỏi gì hơn

- Sb (be) / (get) carried away : bị lôi cuốn, làm cho say mê

- (carry) on Ving = (go) on Ving : xúc tiến, tiếp tục

(carry) / (go) on with one's work : tiếp tục công việc của ai

- (cast) away = (throw) off = (give) off : liệng, ném, quăng, vứt

- (catch) on : nổi tiếng, trở thành mốt, nắm được, hiểu được

(catch) sb Ving : bắt quả tang ai làm gì

(catch) sb red-handed : bắt quả tang

(catch) sight of sb : nhìn thấy ai, thoáng gặp ai

(catch) up on sth/Ving : tán chuyện

(catch) up with sb/sth = (keep) pace with sb/sth : theo kịp

Page 61: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (cause) sb/sth to V

(cause) sb sth Gây cho

- Câu cảm : What (a/an) Adj N!

What N S (be)!

How Adj S (be)!

How Adv S (V)!

S (V/be) such (a/an) Adj N!

Whoever (V) ...!

- in celebration of sth : kỉ niệm cái gì

- (center) (sth) on / upon / round sb/sth :

lấy ai / cái gì làm trung tâm

là mối quan tâm hoặc đề tài chính

tập trung vào ai / cái gì

- almost certain = more than likely

almost certainly = in all likelihood Gần như chắc chắn

- certain + N = some + N : 1 vài, 1 số

- challenge to sth / to V

(challenge) sb to sth Thách thức

- (have)

(stand)

(take)

a chance

to V Có cơ hội, dịp làm gì

of Ving Có khả năng làm gì

(take) a chance on sth : cố gắng làm gì

- (be) charged with : bị buộc tội

- charitable to / towards sb : từ thiện

- (cheat) at sth : gian lận

(cheat) sb out of sth : lừa ai để lấy cái gì

- In / Under no circumstances MV SV : Dù trong hoàn cảnh nào cũng không ...

- (claim) that SV

(claim) sth Quả quyết, khẳng định

Page 62: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(claim) to V / to be

(claim) for sth : đòi bồi thường, thanh toán (theo hợp đồng)

- (clear) up : dọn dẹp, làm sáng tỏ, giải quyết (vấn đề), làm tiêu tan (sự hiểu lầm)

- (combine) with sth

(combine) A and / with B Kết hợp

- (come) across sb : tình cờ gặp ai = (bump) / (run) into sb

(come) across to sth : ghé qua

(come) apart = (chop) up : tách ra

(come) down = (land) : hạ cánh

(come) in Adj : tỏ ra

(come) in for : nhận được, được hưởng

(come) in handy : đến đúng lúc

(come) in sth : đi vào, về đích, trở thành mốt

(come) into sth : thừa kế = (inherit)

(come) into being = (come) into existence : hình thành, ra đời

(come) off : bong ra, xoay xở xong, hoàn thành

(come) out : cạn, hết, lộ ra, xuất bản, đình công, nở (hoa)

(come) out with sth : nói ra điều bất thường, không được mong đợi

(come) round : đi vòng, hồi phục sức khoẻ, hồi tỉnh, nguôi đi, dịu đi

(come) through

= (pull) through

= (recover) from sth

= (get) round

Hồi phục sức khoẻ

(come) to : đi đến, đi tới (quyết định, giải pháp)

(come) to mind : loé ra, nảy ra

(come) to pass : xảy ra như dự định

(come) up : tới gần, nêu ra, đạt tới

(come) up with : nảy ra một ý nghĩ, theo kịp

(come) up to : lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp

(come) with : kèm theo

Page 63: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- It (come) down to ... : Điều quan trọng nhất là ...

- It (come) as N to sb to V (N : surprise, amazement, disappointment, boredom ...)

Eg : It came as no surprise to me to hear that Kate hadn't passed her driving test

Translate : Không có gì ngạc nhiên với tôi khi nghe tin Kate không đỗ bài thi lái xe

- (comment) on / upon sth

= (make) comments on sth Bình luận

- (commit) sb/sth to sth : trao, chuyển ai / cái gì tới cái gì

(commit) a blunder : phạm sai lầm ngớ ngẩn

(commit) murder/ thief : phạm tội giết người / trộm cắp

- (commune) with sb/sth : gần gũi với ai / cái gì

- (compensate) sb for sth : đền bù, bồi thường

- (compete) against / with sb in / for sth : đua tranh, ganh đua, cạnh tranh

- competent as / at / in sth/Ving

competent to V Thành thạo, giỏi giang

competence

for / as / in sth

in Ving

to V

Năng lực, khả năng

- (complain) to sb at / about sth

= (neg) at sb about sth/Ving

= (be) after sb about sth/Ving

= (make) a complaint to sb

= (have) a complaint about O

= (have) a complaint to V

Phàn nàn,

khiếu nại

- (compliment) sb on sth : khen, ca tụng

= (pay) sb a compliment on sth

- (comply) with sth : tuân theo

- (compose) of : tạo ra 1 tổng thể bằng các thành phần nhỏ

- (comprise) about : bao gồm, gồm có = (consist) of = (involve)

- (conceal) sb/sth from sb/sth : che giấu ai / cái gì khỏi ai / cái gì

- (concede) sth to sb : thừa nhận

- Sth (concern) sb Liên

Page 64: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Sth (be) concern / business of ĐTSH (mine, yours, his, hers, ours, theirs, its)

Sb (be) concerned with sth/Ving

quan

Eg : This affair does not concern you => This affair is no concern of yours

(be) concerned about sth/Ving

for sth/Ving

that SV

Lo lắng, lo âu

(be) concerned with sth/Ving Đề cập, lo lắng

- (conclude) sth with / from sth : kết luận, kết thúc

- (confide) in sb : Tâm sự với ai

(confide) sth to sb : Kể bí mật cho ai

- (coincide) with : xảy ra đồng thời, trùng với

- (have) confidence in sb

(be) confident of Tự tin vào

(gain) someone's confidence : được ai tín nhiệm

(give) one's confidence to sb : tin cậy, tín nhiệm ai

- (confine) sb/sth to sth : hạn chế, giữ 1 người hoặc 1 vật trong 1 giới hạn nhất định

(confine) sb/sth in / to sth : giam cầm

- in conflict with

(conflict) with sth Đối lập, trái ngược, mâu thuẫn

- (confront) sb with sb/sth : coi ai / cái gì là không dễ chịu

- (congratulate) on sth

(congratulate) sb on sth

Passive : (be) congratulated for sth/Ving

(congratulate) for Ving

(congratulate) oneself on/upon sth/Ving

congratulation on sth

Chúc mừng

- (connect) sth up to / with sth : kết nối

(connect) sth with sb : nối máy điện thoại với nhau

- (cope) with : đối phó, xoay sở

Page 65: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- conscious of sth / that SV : nhận thức được, có ý thức

- (consent) to sth : bằng lòng

- (take) the consequence of sth : chịu hậu quả của việc gì

in consequence of sth : do kết quả của điều gì

- SV. Consequently, SV : do đó, vì vậy

- (conserve) one's health / energy : giữ sức khoẻ / năng lượng

- (consider) Ving (HT) / having P2 (QK)

=> Passive : (be) considered to V

(consider) Adj / that SV : xem xét, cân nhắc

- (consider) sb/sth inferior to oneself : coi thường

- (consist) of : bao gồm

(consist) in : cốt ở

(consist) with : phù hợp

- consistent with : đặc, chắc, thích hợp, kiên định

- (consult) sb/sth about sth : hỏi ý kiến, tham khảo

consulting + Nngười : cố vấn, để hỏi ý kiến

consultative + Nvật : cố vấn, tư vấn

- (contact) sb = (have) / (keep) contact with sb : liên lạc

- (speak) of sb with contempt

= (show) contempt for sb

= (treat) sb with contempt

= (hold) sb in contempt

= (look) down on / upon sb

= (despise) sb/sth

= (consider) sb/sth inferior to oneself

Coi thường ai

- (console) sb for /on sth : an ủi

- (be) contented with : Thoả mãn, hài lòng với cái gì

- contention for sth

to V Đấu tranh, ganh đua

- Sb (continue) Ving => Passive : Sth (continue) being P2 (by sb)

Page 66: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

continuation of : sự tiếp tục

- (contract) with sb for sth : ký hợp đồng với ai vì mục đích gì

- In contrast, SV

On the contrary, SV Trái lại thì ...

Contrary to sth/Ving, SV : Trái với ...

By / in contrast with / to sth/Ving : tương phản, trái ngược

- (contribute) to sth : đóng góp, góp phần = (make) a contribution to sth

contribution to : đóng góp cho

contribution from : đóng góp từ

- (convey) sth to sb : truyền tải

- (convince) sb to V : Thuyết phục ai làm gì

- (cope) with = (deal) with : giải quyết, đối phó, đương đầu

- correspondence with sb : quan hệ thư từ với ai

- (be) courteous to sb : lịch sự với ai

- (cover) up : che đậy

- (crank) sth out of sth : quay cái gì ra từ cái gì

- (crash) into : đâm vào = (strike) = (ram)

- Sb (be) crazy about sth = Sb really (like) sth

- critical of sb/sth : chỉ trích, phê phán

- (criticize) sb/sth for sth : phê bình, chỉ trích

- (cross) sth out = (cross) sth off : xoá đi

- Sth (be) crowded with sb/sth : đông đúc

Sth (be) crowded for sb/sth : chật ních

- (cry) = (give) a cry

- cure for sth : sự cứu chữa

- (cut) down on O : cắt giảm

(cut) down sth

(cut) sth down Chặt phá

(cut) off gas / electricity / water : cắt nguồn

Page 67: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

D

- Sb / Sth (be) in danger of sth/Ving

in somewhere

Ai / Cái gì gặp nguy hiểm khi

làm gì / ở đâu

- There (be) no danger that SV

of sth/Ving Không gặp nguy hiểm khi làm gì

- The date for sb to V (be) time : Thời điểm cho ai làm gì là vào ...

(be) out of date : lỗi thời

(be) up to date = (update) : cập nhật

- (be) deaf to sth = (be) unwilling to listen to sth : không sẵn lòng nghe cái gì

- (deal) in sth : buôn bán cái gì

- (be) in debt (to sb) : mắc nợ ai

- (decide) to V : quyết định = (make) a decision to V

(decide) WH- to V

(decide) on a course of action : quyết định chọn 1 biện pháp

(decide) on / again sth/Ving : quyết định ủng hộ / chống lại việc gì

decision on / against sth/Ving : quyết định ủng hộ / chống lại cái gì

- decrease in / of O : sự giảm xuống

- (dedicate) sth to sth/Ving : cống hiến

- deduction for / about : sự trừ đi

- S (deem) it Adj (for sb) to V : cho rằng

- Sb (be) deep in sth : ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào

- (defend) sb/sth against / from sb/sth : bảo vệ ai / cái gì khỏi bị hại

- (demand) sth from sb : yêu cầu cái gì từ ai

- (deny) sth to sb : từ chối, phủ nhận

denial of : sự phủ nhận

- (be) dependent on

(depend) on / upon Phụ thuộc vào

- (deprive) sb of sth : lấy đi, tước đoạt của ai cái gì

- (derive) sth from sth : chuyển hoá

Page 68: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (describe) sth with sth : miêu tả cái gì bằng cái gì

- (give) a full description of sth : miêu tả đầy đủ về cái gì

- (deserve) sth for sth : xứng đáng được

- (designate) sb/sth as sth : chọn ai cho 1 mục đích đặc biệt

- (desire) to V = (have) / (show) a desire to V / for sth/Ving

- (V) ... in despair : làm gì trong nỗi tuyệt vọng

- (detach) sth from sth : gỡ cái gì ra khỏi cái gì

- (detain) sb/sth

(detain) sb in sth/Ving Cản trở

- (determine) to V = (have) / (show) determination of Ving

- (be) determined to V = (have) a determination to V = There (be) determination to V

- (devote) sth to sth/Ving : cống hiến

(devote) time to sth : dành thời gian cho việc gì

- (dictate) sth to sb : đọc cái gì cho ai viết

- (die) of : chết vì bệnh, đói khát

(die) from : chết vì già, uống nhiều bia rượu

(die) by : chết bởi cái gì

(die) in : chết trong cái gì

(die) in childbirth : chết lúc sinh con

(die) for : chết vì, chết cho cái gì (hy sinh)

(die) out : chết sạch, tuyệt chủng

(die) down : chết dần chết mòn

- (be) on a diet : ăn kiêng

- (be) different to / from sb/sth

(be) different than sb/sth

(differ) from sb/sth

Khác

(differ) with / from sb on / about sth : không đồng ý, bất đồng

difference between A and B

difference in / of sth : sự khác nhau, sự chênh lệch

(make) a / some difference to sb/sth :

Page 69: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

có tác động, có ý nghĩa quan trọng đối với ai / cái gì

(make) a difference between A and B : phân biệt đối xử

Eg : She makes no difference between her two sons

Translate : Cô ấy không hề phân biệt đối xử giữa hai đứa con của mình

* (be) indifferent to : thờ ơ

- It (be) difficult (for sb) to V

S (have) difficulty Ving

S (have) difficulty in Ving

Gặp khó khăn trong việc gì

(V) ... with difficulty : làm gì với sự khó khăn

- (dip) into : xem lướt qua

- (be) in disagreement with sb : bất đồng với ai

- (be) disappointed at / with / about sth/Ving

to V Thất vọng

- discrimination against/in favour of sb :

Sự phân biệt chủng tộc nhằm chống lại sự ủng hộ của ai

- (discuss) sth = (have) discussion about sth

(discuss) sth with sb : bàn luận, thảo luận

- (dispense) from / with : miễn trừ, tha cho

- (be) on display : trưng bày

- at one's disposal : có sẵn cho ai sử dụng theo ý muốn

(put) / (place) sth at one's disposal : để cái gì cho ai tuỳ ý sử dụng

(have) sth at one's disposal : ai có toàn quyền sử dụng cái gì

- (dispose) of sb/sth : vứt bỏ, tống khứ, đánh bại

(be) disposed to V : sẵn sàng

- disposition to sth / to V : khuynh hướng, xu hướng

- (dispute) with sb : bàn cãi, tranh luận

- S (disqualify) sb from sth : truất quyền dự thi, loại trừ, loại khỏi

- disregard of / for sb/sth : sự thiếu quan tâm, chăm sóc

- dissimilar to / from / with : không giống, không khác, không đồng dạng

- (distinguish) between A and B Phân biệt

Page 70: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(distinguish) A from B

- (diverge) from sth : phân kỳ, rẽ ra

- (divide) sth into sth

(divide) sth between A and B

(divide) sth among N

Phân chia

(divide) up/out sth Sự ngăn cách 2 hệ thống

- (do) away with : loại bot, giết

(do) business with sb : buôn bán với ai

- (double) up : cúi gập người (vì đau)

- (doubt) sb/sth : nghi ngờ

(doubt) one's word : nghi ngờ lời nói của ai

(doubt) of one's success : nghi ngờ sự thành công của ai

There (be) no doubt that SV

There (be) no doubt about sb/sth

Sb (have) no doubt about sb/sth

Without a doubt, SV

Không còn nghi ngờ gì nữa

- (doze) off = (drop) off : ngủ gật, ngủ lơ mơ

- (draw) on sb : quyến rũ, lôi cuốn

(draw) one's attention to sth : hướng sự chú ý của ai đến cái gì

(draw) out : nhổ ra, kéo ra, rụt lại

(draw) sth : vẽ cái gì

(draw) up : dừng, đỗ, thảo (1 văn kiện)

- (dream) of sb/sth/Ving

(dream) about sth/Ving Mơ

- Sb (dress) sb : mặc đồ cho ai

Sb (wear) sth = Sb (be) dressed in sth : mặc đồ cho mình

Eg : The lady who is dressed in blue is her aunt

- (drink) = (have) a drink

Page 71: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(drink) to sth : uống rượu mừng việc gì

- (drip) with sth : chảy nhỏ giọt

- (drive) away sth : xua đuổi

(drive) / (make) sb Adj : làm ai như thế nào

(drive) sb to V = (make) sb Vinf = (keep) sb Ving = (force) sb to V : bắt ai làm gì

- (drop) out of school : bỏ học

- S (be) due to V : phải làm gì

S was / were due to V : đáng lẽ phải làm gì

S (be) due to + time : thời gian cho việc gì diễn ra

Eg : The train is due to at 2 o'clock (Chuyến tàu rời đi lúc 2 giờ)

Due to sth/Ving, SV : do bởi

- (be) on duty to V : có bổn phận làm gì, đi trực

E

- eager for sth/Ving

to V Háo hức, thiết tha

- (drive) me to the edge

= (set) one's teeth on edge

= (irritate) sb

Làm ai bực mình

- (effect) O = (have) an effect on O : tác động, ảnh hưởng

The effect of sth on sth : ảnh hưởng của cái gì lên cái gì

- (embark) in / on / upon : lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào

- S (enable) sb to V : Tạo khả năng cho ai làm gì

Sb (enable) to V : Ai có khả năng làm gì

- (end) up sth/Ving : chấm dứt, kết luận, kết thúc

- at the end of N Nói về thời gian

Eg : At the end of the

party, Jane found

herself doing the

Translate : Vào cuối

buổi tiệc, Jane nhận

thấy mình lại phải làm

Page 72: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

washing-up again, as

usual

công việc rửa dọn như

thường lệ

in the end of N Nói về không gian Eg : I'll meet you in

the end of the street

Translate : Tôi sẽ gặp

bạn ở cuối con phố này

- (engage) to sb : đính hôn

- (enlighten) sb as to sth : khai sáng

- Enough : Các danh từ đặc biệt : food enough, time enough / enough time

- (enquire) / (inquire) sth of sb : hỏi ai để biết điều gì

- entry to / into : sự đi vào

- equality with sb / of sth

equal to sth/Ving Bình đẳng

(equal) sb/sth in sth : bằng, sánh kịp

- (eradicate) sth from sth : xoá sạch, loại bỏ

- (erase) sth from sth : xoá bỏ

- (escape) by a hairbreadth : thoát chết trong gang tấc

= (have) a narrow / hairbreadth escape

- Even if / Although / Though / Much as / Even though / Despite the fact that / In spite of

the fact that + SV : mặc dù

- event of sth : sự kiện

- everyday (Adj)

Eg : He is using everyday language to explain the problem

Translate : Anh ấy đang dùng ngôn ngữ thường ngày để giải thích vấn đề

every day (Adv)

Eg : I see him every day (Translate : Tôi gặp anh ấy hàng ngày)

- (examine) = (have) examination

(examine) sb/sth for sth : khảo sát, nghiên cứu

(examine) sb in / on sth : kiểm tra khả năng, kiến thức của ai (sát hạch)

- (excel) in / at : hơn, trội hơn

S1 except S2 (V/be)S1

Page 73: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- SV except for sth/Ving : ngoài ... ra, trừ ... ra

- (exchange) sth = (have) an exchange of sth = There (be) an exchange of sth

- ... sth in exchange for sth : trao đổi cái gì

- on an exchange to : sự viếng thăm qua lại giữa 2 người (ở 2 quốc gia khác nhau)

- (be) excited

about / at sth/Ving

that SV

to V

Vui mừng, phấn khởi

- (exclude) sb from sth : loại trừ, đuổi

- (excuse)

(apologize) me for sth/Ving Xin lỗi khi làm phiền

- (expect) to V : mong đợi làm gì

(expect) (sb) to V : mong đợi (ai) làm việc gì

- (be) experienced with sth : có kinh nghiệm trong

- (experiment) on / upon sb/sth : làm thí nghiệm trên ai / cái gì

(experiment) with sth : làm thí nghiệm với cái gì

- expert (N) in sth : chuyên gia về

expert

(Adj)

at

in

on

sth

Ving sth Thành thạo về cái gì, việc gì

(be) expert in a subject : chuyên môn về lĩnh vực gì

- (explain) sth = (have) / (give) an explanation for sth

= There (be) an explanation for sth

- (expose) sth to sth : đặt cái gì vào tình trạng nào

- (express) one's deep gratitude to sb : tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với ai

- (be) expressive of sth/Ving : diễn đạt, biểu lộ về vấn đề gì

F

- SV in the face of sth : đứng trước, đối diện với cái gì

Page 74: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (face) up to sth : đối mặt

- S can't

face

bear

stand

tolerate

hate

Ving : Không thể chịu đựng được

- In point of fact, SV

= As a matter of fact, SV Thực tế là

- faculty of / for Ving : tài năng

- (be) familiar to : giống, tương tự

- (fall) back : ngã ngửa, rút lui

(fall) back on / upon sth : nhờ cậy vào, cần đến

(fall) down : ngã (vấp), đổ sập = (collapse)

(fall) for : bị chơi xỏ

(fall) in : sập, lún, đứng vào hàng

(fall) into : ngã xuống (hố, ao, hồ, sông ...)

(fall) in with sb : tình cờ gặp nhau

(fall) off : ngã (rơi)

(fall) on : nhập trận, tấn công, bắt đầu ăn uống

(fall) on deaf ears : bị lờ đi

(fall) out : rơi ra ngoài, xoã (tóc)

(fall) out with sb : cãi nhau, chia tay

(fall) over : ngã lộn cổ

(fall) short of sth : không đạt tới

(fall) to : bắt đầu, bắt đầu tấn công, bắt đầu ăn uống

(fall) within : nằm trong

- (be) false to sb : giả dối với ai

- (be) familiar to sb : rành rẽ, quen thuộc

(be) familiar with sb : thân mật, là tình nhân của ai

Page 75: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- Fancy + Ving : biểu lộ sự kinh ngạc, sửng sốt

- (be) fatal to sb : gây nguy hiểm đến tính mạng của ai

- favorable to sb : có lợi, có ích với ai

(be) favorable to Ving : thuận lợi để làm gì

- For fear of sth/Ving, SV

For fear that SV, SV Vì sợ rằng

- Sb (be) fed up with Ving = (be) browned off : ai chán với việc làm gì

- (feed) on sth : ăn cái gì

- (fetch) sth for sb : tìm cái gì về, đem cái gì về

(fetch) sb/sth from sth : mang ai / cái gì từ ...

- (be) in a fever of anxiety : sự xúc động, bồn chồn

- (fiddle) about / at / with sth : nghịch vớ vẩn, bấm lung tung

- S (fill) sb with alarm : làm ai hoảng sợ

- finally : cuối cùng thì (Dùng để chỉ một hành động kết thúc sau một thời gian rất dài

hoặc chỉ động từ sau cùng sau một chuỗi động từ)

- Cấu trúc "find" : Eg It is simple for me to learn English

S (find) it Adj / Phrase (for sb) to V

=>

I find it simple to learn English

S (find) that SV I find that it is simple to learn English

learning English is simple

S (find) O Adj (to V...) I find English simple to learn

S (find) Ving ... Adj I find learning English simple

S (find) sb/sth Ving ... Eg Her behavior annoys me

=> I find her behavior annoying

- Sb (be) Adj-ed to find (that) SV = To one's N, SV

Eg : We are amazed to find that our bikes have been stolen

=> To our amazement, our bikes have been stolen

- (take) a firm hold of sth : nắm chắc cái gì

(hold) firm to one's belief : giữ vững niềm tin

- (be) put to fire and sword : ở trong hoàn cảnh nước sôi lửa bỏng

(build) a fire : nhóm lửa

Page 76: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(catch) / (take) fire = (ignite) : bắt lửa

(open) fire : khai hoả

(set) fire to sth = (set) sth on fire : đốt cháy cái gì

- Sb do sth for the first time

= Sb haven't / hasn't P2 before

= It / This is / will be the first time S have / has P2

Sb did sth for the first time

= Sb hadn't P2 before

= It / This was / would be the first time S had P2

- Sb/Sth (be) fitted with sth : gắn với

- (fix) up : sửa chữa, sắp xếp, cung cấp, cải thiện

- Sb (be) in a fix : ở trong tình thế khó khăn

- (flake) out : ngủ thiếp đi

- (fly) from / out of / in sth : ra khỏi, rời khỏi

- (focus) on sth : tập trung vào

focus of sth : tâm điểm của cái gì

- (fold) up : cúi gập người (vì đau, vì cười ...)

(love) to V =

(be) interested in Ving

(be) fond of Ving

(be) absorbed in Ving

Thích làm gì

- (fool) sb into Ving : lừa phỉnh

- (foot) the bill : trả hoá đơn

- SV, but for that SV : nếu không vì thế thì

- (forbid) sb from Ving : cấm, ngăn cấm

- (have) a forethought to V / that SV : có linh cảm

- (forget) to V : mang ý nghĩa tương lai

(forget) Ving : mang ý nghĩa quá khứ

Eg : Don't forget to call home as soon as you arrive at your destination

Page 77: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(Hành động "arrive" chưa xảy ra nên mang ý nghĩa tương lai => to V)

- (be) fortunate to V(HT)

to have P2(QK) May mắn khi làm gì

- To be frank (with sb), SV : nói thật với bạn

Frankly, SV : nói thật nhé

S (be) frank with sb about sth : thẳng thắn với ai về chuyện gì

- (frighten) away : xua đuổi

- (furnish)

(provide)

(supply)

sb with sth : Cung cấp cho ai cái gì

(furnish)

(provide) sth for sb/sth : Cung cấp cái gì cho ai / cái gì

G

- (gaze) at sth : nhìn chằm chằm cái gì

- In general / Generally

Generally speaking / Broadly speaking

By and large

On the whole / As a whole

Altogether / All in all

In the mass / In the main

Basically / Essentially

Nhìn chung

(have) sb V (have) sth P2 Nhờ vả

(get) sb to V (get) sth P2

- (get) a degree in : có được bằng cấp về môn gì

(get) along with sb : hoà thuận, đồng tình với ai

(get) away from : ra khỏi

(get) by on / without / with : xoay xở, đối phó = (manage) on = (succeed) in

Page 78: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(get) sb down : thất vọng

(get) down to sth/Ving : bắt đầu làm gì mà khó và cần nhiều thời gian, năng lượng

(get) engaged with sb : đính hôn với ai

(get) in touch with sb : tiếp xúc, liên lạc với ai

(get) into : lâm vào, mắc vào, nhiễm, đột nhập = (break) into

(get) into the habit of Ving : có thói quen

(get) off : bước xuống, thoát khỏi sự trừng phạt, được tha thứ

(get) on one's nerves = (frustrate) sb : làm ai thất vọng

(get) on with sb : hoà hợp với ai

(get) on with sth : tiến bộ trong cái gì, xúc tiến việc gì

(get) one's teeth into sth : giải quyết cái gì, tập trung vào cái gì

(get) out of Ving : né tránh

(get) over sth : khắc phục, vượt qua = (overcome) sth

(get) pleasure from / out of sth : có niềm vui từ cái gì

(get) rid of sth/Ving : từ bỏ, loại bỏ

(get) round : hồi phục sức khoẻ, tán tỉnh, lừa gạt

(get) round to Ving : làm việc gì đó

(get) sb across sth : vượt qua

(get) sth on fire = (burn) sth down : đốt cháy cái gì

(get) sth over to sb : truyền tải = (communicate) sth to sb/sth = (convey) sth to sb

(get) the best out of sb : khiến ai có được thành tích tốt nhất

(get) through : đi qua, chui qua, vượt

(get) to : bắt đầu, đạt đến

(get) up : thức dậy

(get) up to : tiến hành cái gì (thường là việc xấu)

(get) used to sth/Ving : dần quen làm việc gì

= (become) more comfortable about sth/Ving

(get) wind of sth from sth : nghe được tin từ ...

- (have) a gift for sth/Ving : có năng khiếu trong việc gì

- gifted at / in sth : có năng khiếu

Page 79: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (give) a full description of sth : miêu tả đầy đủ về cái gì

(give) away sth : để lộ, tố cáo, phản bội

(give) sth away : loại bỏ cái gì

(give) in : nhượng bộ, chịu thua

(give) off : toả ra, bắn ra, toé ra

(give) off in despair = (lose) heart = (lose) courage : mất hăng hái, mất can đảm

(give) out : cạn, hết, phân phối, bị hỏng (máy móc), mệt, chấm dứt

(give) sb a lift : cho ai đi nhờ

(give) sb a ring later = (ring) back to sb later : gọi lại cho ai sau

(give) sb backing = (support) sb = (stand) by sb = (back) sb : ủng hộ ai

(give) (sb) one's due : công bằng với ai

(give) sb the nerves : làm ai phát cáu

(give) to : công bố

(give) up = (stop) = (quit) Ving : dừng, từ bỏ

- Given that SV, SV

Given sth, SV Xem xét thấy ...

- (glance) at sth = (take) a glance at sth : nhìn thoáng qua, liếc qua

- (go) about = (go) around : đi dạo

(go) ahead with sth : bắt đầu làm gì = (begin) to do sth

(go) along : tiến triển, tiếp tục

(go) along with sb : đi cùng với ai

(go) along with sth : đồng tình với cái gì

(go) away with sth : lấy cái gì đi

(go) bankrupt : phá sản

(go) by = (pass) : lướt qua, trôi qua

(go) down : giảm (giá cả, thuỷ triều), đắm, chìm = (sink)

(go) down with + Ntên bệnh : nhiễm bệnh

(go) for a walk : đi dạo

(go) for sth : đi mời, đi gọi, tấn công

Page 80: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(go) in for sth : đăng ký, tham gia, chơi, ham mê

(go) into = (enter) : đi vào

(go) into the lead = (take) the lead : dẫn đầu, lãnh đạo

(go) off : ung thối, ươn, ôi, phai nhạt (tình cảm, màu), nổ (súng), (chuông) kêu

(go) on a diet : ăn kiêng

(go) on : xảy ra = (happen) = (carry) on

(go) on Ving / to sth / with sth : tiếp tục, đi tiếp, làm tiếp

(go) / (carry) on with one's work : tiếp tục công việc của ai

(go) out to sb : có cảm tình với ai

(go) over : kiểm tra = (check)

(go) short of sth : không có đủ

(go) so far as to V : nói ... mạnh mồm, làm ... mạnh tay

(go) straight from A to B : bằng con đường thẳng, không trì hoãn, không do dự

(go) through : đi xuyên qua, thảo luận chi tiết, kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ, được

thông qua, được chấp nhận, xong, thành công

(go) through with : hoàn thành, làm đến cùng

(go) to and fro : đi lại

(go) up : tăng (giá cả, thuỷ triều)

- It (be) no good Ving : vô ích

- (grade) sb/sth by sth

(grade) sb/sth according to sth

(grade) sb/sth from sth to sth

Xếp loại

- (take) sth for granted : coi, xem cái gì là tất yếu

- Sb (be) grateful to sb for sth : biết ơn

in gratitude for sth : lòng biết ơn

(express) one's deep gratitude to sb : tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với ai

- (grow) up : trưởng thành

- (growl) at : càu nhàu, lẩm bẩm

- (guard) against sth : ngăn ngừa

- S (have) a gulf between A and B Có khoảng ngăn cách,

Page 81: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

= There (be) a gulf between A and B có sự chênh lệch

H

- By habit : theo thói quen

(get) into the habit of Ving : có thói quen

- (tear) one's hair : vò đầu, bứt tóc

- "by" luôn đi với "half"

Eg : The train is leaving at two, so we have to be at the station by half past one

- (come) to a halt = (pause) : tạm dừng

- (hand) sth back to sth : trao trả cái gì

(hand) in sth / (hand) sth in : giao, nộp cái gì

(hand) out : phân phát

- (be) handy for sth : có ích với việc gì

(be) handy about sth : khéo tay trong việc gì

(come) in handy : đến đúng lúc

- (hang) on one's word = (pay) close attention to : tập trung vào

- Sb (happen) to V : ai tình cờ làm gì

- (be) happy

to V

(about) Ving

with ...

Vui vẻ

- (harm) O = (do) harm to O = (be) harmful to O : có hại

- (hate) Ving : ghét lâu dài

(hate) to V : ghét nhất thời

S would hate to V : ghét nhưng thể hiện thái độ lịch sự

(have) sb V (have) sth P2 Nhờ vả

(get) sb to V (get) sth P2

- (have) a flat tire : bị xịt lốp

(have) a go to V = (try) : thử làm gì

Page 82: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(have) a good head for sth : Có năng khiếu về cái gì

(have) a joke with sb : đùa cợt ai

- Do I/We have to V ...?

Need I/We V ...?

Yes, you must

No, you needn't

- hazard to sb/sth : mối nguy hiểm, rủi ro

- (have) a head for sth : có năng khiếu về

- (have) a headache : bị đau đầu

- (be) healthy = (do) wonders for sth = (be) good for sth : tốt cho cái gì

- S can't help Ving = S can't but Vinf : không thể không

- (be) helpful to sb : có ích với ai

- (heat) up : làm nóng, hâm nóng

- at the height of ... : ở giai đoạn cao nhất của ..., giai đoạn đỉnh điểm của ...

- (help) sb to V / Vinf : giúp từ đầu đến cuối

(help) sb Ving : giúp 1 phần

(help) Vinf : tạo khả năng làm gì

- Hình dung từ : S (V/be)

so

as

too

quite

Adjquan điểm (a/an) N

- (hint) at to sb : nói bóng gió, gợi ý nhẹ nhàng

- (hire) sb/sth from sb : thuê mướn ai / cái gì từ ai

- Hoán vị từ : S (V) Adv ... S (be) (a/an) Adj N ...

There (be) (a/an) Adj N of S ...

Là hình thức chuyển

đổi động từ sang danh

từ, trạng từ sang tính

từ và ngược lại

Eg : He drives fast => He is a fast driver

Interest rates have fallen sharply recently

=> There has been a sharp fall of interest rates recently

- (hold) back : giữ lại

(hold) belief in sth : có lòng tin vào cái gì

Page 83: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(hold) belief in sb : tin tưởng ai

(hold) out : giơ ra, đưa ra

(hold) true for sth : giữ được tính xác thực

(hold) up : làm đình trệ, làm tắc nghẽn

- on holiday / on one's holidays / on the holidays

(take) / (have) a holiday

on holidays

- (honour) sb/sth with sth : thể hiện sự kính trọng với ai / cái gì

- hope of / for sth

hope of Ving

(hope) that SV

Hi vọng

- (horrify) sb => Passive : Sb (be) horrified to V : gây khiếp sợ

- How Adj of sb to V / not to V : đánh giá hành vi của ai

Eg : How ungrateful of you not to greet your former teacher when you met him

Translate : Bạn thật vô ơn vì không chào thầy giáo cũ của bạn khi bạn gặp ông ấy

- However many times SV, SV : Dù biết bao nhiêu lần ..., nhưng ...

However SV, SV

SV however SV Bằng bất cứ cách nào, bất kể thế nào, mặc dù

SV. However, SV

SV; however, SV Tuy nhiên

However / No matter how Adj / Adv SV, SV : Dù như thế nào

However MV SV...? : Bằng cách nào mà ...?

- Hối tiếc :

S might have P2 : Có thể làm gì trong QK

S should have P2 = S ought to have P2 : Nên làm gì trong QK

S could have P2 : Có khả năng làm gì trong QK

S need have P2 : Cần làm gì trong QK

- (hush) up : bưng bít, ỉm đi

I

Page 84: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (identify) sb/sth as sb/sth : nhận dạng

- ... if need be = ... if necessary : nếu cần thiết

- ... if / whether or not SV : liệu có hay không

Eg : Because of the rain, people are calling to ask if or not the parade will take place

Translate : Vì trời mưa, mọi người đang gọi để hỏi xem liệu buổi diễu hành có diễn ra

hay không

- (impact) on / upon O

= (have) / (make) an impact on O

= (have) an influence on O

= (impinge) on / upon

Tác động, ảnh hưởng

(feel) the impact of sth : cảm nhận tác động của cái gì

- impertinent to sb : láo xược, không lễ phép

- impervious to : không tiếp thu được

- Sth (be) of great importance = Sth (be) very important

- (impose) sth on / upon sb/sth : áp đặt, đánh thuế, bắt ai làm gì, chịu đựng ai / cái gì

(impose) on / upon sb/sth : lạm dụng, lợi dụng

- (impress) sb = Sb (be) impressed by ... = (make) an impression on sb :

Tạo ấn tượng với ai

- In addition, SV : Thêm vào đó

In addition to sth/Ving, SV : Thêm vào với

- ... in case of sth/Ving : phòng trường hợp

... in case SV : phòng khi

- (induce) sb to V : thuyết phục, xui khiến

- In fact, S (V) = S, in fact, (V) : trên thực tế

- (infer) sth from sth : suy ra, luận ra

- (inflict) sth on / upon : nện, giáng, gây ra

- influential in sth/Ving = (influence) O = (have) an influence on O : gây ảnh hưởng

- ... in isolation : ... 1 mình, riêng lẻ (Eg : (teach) sth in isolation : dạy riêng cái gì)

In lieu of + sth/Ving, SV : Thay vì

Page 85: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Instead

In place

- In order to V

In order that SV = So that SV

In order for Ving

In order for sb to V

Cốt để

- In short, SV : Nói tóm lại = In a word, SV

- SV in so far as SV

SV insofar as SV

SV in as far as SV

Đến nỗi mà, đến mức mà

- In the end : Cuối cùng thì (Thể hiện kết quả hành động)

Eg : In the end, I sold the old house and bought a new one

- in view of sth/Ving : xét đến, vì lý do

- (incline) to V : có ý sẵn sàng

- increase in O : sự gia tăng

- (indicate) that SV

(indicate) sth Cho thấy

- indispensable to sb/sth

for sth/Ving Cực kỳ cần thiết, không thể thiếu được

- It (be) inevitable to V : thật là chắc chắn khi làm gì (Chỉ được dùng chủ ngữ giả It)

- (consider) sb/sth inferior to oneself : coi thường

- (influence) O = (have) an influence on O : tác động, ảnh hưởng

influential in sth/Ving : có ảnh hưởng, có sức thuyết phục

- Ing-clause : (Điều kiện : Đồng chủ ngữ)

+ Lí do, nguyên nhân : Khi kết hợp 2 mệnh đề đơn mà trong đó có 1 mệnh đề giải thích lí

do, nguyên nhân :

Đổi mệnh đề thành Ving / Being => Negative : Not Ving / Not being

Chú ý : Phải loại bỏ các liên từ như so, because, as, since

Page 86: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Eg : She is a foreigner so she needs to have a visa

=> Being a foreigner, she needs to have a visa

+ Hai hành động cùng xảy ra vào 1 thời điểm :

Hành động chính => Giữ nguyên ; Hành động phụ => Ving

Eg : She was sitting on an armchair reading a book

+ Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào :

Hành động xen vào => Giữ nguyên ; Hành động đang xảy ra => Ving

Chú ý : Trước Ving có thể để when / while

Eg : Ann fell asleep (while) watching TV

+ Một hành động xảy ra trước một hành động khác

Hành động xảy ra trước => Having P2 / After Ving

=> Negative : Not / Never having P2 / After not Ving

Eg : They had dinner, they continued on their journey

=> Having had dinner, they continued on their journey

+ Hai hành động gần như liên tiếp nhau : Thường là 2 hành động liên đới đến nhau

Hành động được coi là xảy ra trước => Ving

Eg : He took a key out of his pocket, he opened the door

=> Taking a key out of his pocket, he opened the door

- Insist :

+ Câu gián tiếp : S (insist) that S (V/be)

Khẳng định rằng

Eg : Mike insisted that he was right (Không phải câu bàng thái)

+ Bàng thái cách : S (insist) that S (should) Vinf

+ (insist) on Ving : nằng nặc đòi

- instrumental in Ving : là phương tiện để đem lại cái gì

- integral to sth : không thể thiếu

- (integrate) sth into sth

(integrate) A and / with B Hợp nhất, hoà nhập

- (intend) to V Có ý định làm gì

Page 87: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

= (mean) to V

= (have) ø / no / little / much intention of Ving

= It (be) one's intention to V

- (interchange) sth with sb : trao đổi

- (interest) O

= (be) interested in O

= (take) / (have) / (show) an interest in O

(love) to V =

(be) interested in Ving

(be) fond of Ving

(be) absorbed in Ving

Thích làm gì

- (interfere) in sth

(interfere) between A and B

interference in / with sth

Can thiệp, xen vào

(interfere) with sb : cản trở ai

- (invest) oneself in the character of sb : đóng vai trò của ai

- (investigate) sth for sth : điều tra

- (be) involved in : bị cuốn hút vào

- involvement with / in : sự bao gồm, bao hàm, dính líu

- irrelevant to sth : không thích đáng, không liên quan

- (irritate) sb

= (set) one's teeth on edge

= (drive) me to the edge

Làm ai bực mình

- Tân ngữ phụ It : S (V) it Adj / Phrase (for sb) to V

(V) : find / feel / believe / think / consider / make / deem

Eg : Advertising is a waste of money

=> I find it a waste of money to advertise

- an item of Nkhông đếm được

= a piece of Nkhông đếm được 1 mẩu, miếng, mảnh, tảng, mảng

Page 88: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

= an article of Nkhông đếm được

an item on the agenda / list / menu / program ... : tiết mục, mục

J

- (do) a ... job = (make) a ... job of Ving

- (have) a joke with sb : đùa cợt ai

(play) a joke on sb = (play) a trick on sb : đùa nghịch, trêu chọc ai

- To judge by ...

Judging by / from ... Phán xử, xét xử

- (juggle) with sth : tung hứng

- (jump) at : nắm ngay, chộp vội vàng

- SV just as SV

SV just like N/NP Giống như

Just Vinf : Chỉ ...

Just = Justly : vừa mới

Just + N / NP : chính xác, đúng (Eg : It's just 2 o'clock - Đang là 2 giờ đúng)

Just Adj / Adv as : không kém, bằng

K

- (be) keen on Ving = would prefer / love / like to V = (like) Ving : say mê (sở thích lâu

dài)

(be) keen to V = (be) eager to V = (want) to V : khao khát, mong muốn

- (keep) away from : tránh xa khỏi

(keep) back sth/Ving : giữ lại, làm chậm lại

(keep) down : cản, giữ không cho tăng (giá cả), cầm lại, nén lại, dằn lại

(keep) off sb/sth = (keep) sb/sth off : tránh xa, kiêng kỵ

(keep) on Ving : duy trì

(keep) / (hold) pace with sb/sth : theo kịp, sánh kịp

(keep) peace with sb : giữ quan hệ tốt với mọi người

(keep) sth Adj : giữ cho cái gì ở tình trạng như thế nào

Page 89: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(keep) to one's promise : giữ lời hứa

(keep) to sth : giữ lấy, bám lấy

(keep) up sth : giữ vững, duy trì

(keep) up with sb/sth : theo kịp, bắt kịp = (keep) in touch with sb : liên lạc với ai

(keep) Ving : tiếp tục làm gì

- (keep) an eye on O = (watch) O : để ý đến

- (keep) one's end up : giữ vững lập trường

- (keep) sb on one's toes : chắc chắn rằng ai đó đã sẵn sàng cho việc gì xảy ra

- (kill) off = (eradicate) : tiêu diệt hết

- (kiss) sb = (give) sb a kiss

- (knock) out : hạ gục

(knock) off : đánh đổ

(knock) down : ngã

- (know) sth = (have) knowledge of sth

(know) sb from sb : phân biệt ai với ai

- (be) known to sb / for sth : được biết đến

L

- lack of sth

(lack) O Thiếu hụt

- (land) = (come) down : hạ cánh

(land) on sth = (make) a land on sth

- S haven't / hasn't P2 since time / for TIME

= The last time S did ... was time / TIME ago

= It (be) TIME since S last did

= It (be) TIME since S haven't / hasn't P2

= S last did time / TIME ago

- In / For / Over / During the last Nthời gian, HTHT

- (laugh) at = (give) a laugh at = (make) fun of : chế nhạo

- (adopt) law / policy : thông qua, chấp nhận (luật, chính sách)

Page 90: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(enact) law : ban bố luật

(make) law : đưa ra luật

(observe) / (obey) the law : tuân theo luật lệ

(pass) a law : thông qua điều luật

(put) the law into force = (carry) out the law : thi hành luật pháp

Law (come) into force : luật được đưa vào thực hiện

(be) a law unto oneself : làm theo cách của mình, bất chấp luật lệ

(take) the law into one's own hands : xem thường luật pháp

- (lay) off : sa thải

(lay) on : phủ lên, đánh, giáng đòn

(lay) out : sắp đặt, bố trí

- (leak) out : lọt ra, lộ ra (điều bí mật)

- (leave) for somewhere = (go) to somewhere

(leave) out : bỏ sót, bỏ quên

(leave) sth Adj/P2 : để cho cái gì ở tình trạng như thế nào

(be) on leave : nghỉ phép

- (give) / (deliver) / (read) a lecture on sth : giảng bài về ...

- (pull) one's leg : trêu chọc, giễu cợt ai

- (lend) sb sth = (lend) sth to sb : cho ai mượn, vay cái gì

- SV lest SV : vì sợ rằng

- (let) down = (decrease) : giảm bớt, suy giảm

(let) off : tha, phạt nhẹ, bắn ra

(let) out : chạy thoát, tiết lộ

(let) up : tạnh mưa

- (level) off / out : khựng lại, dừng lại

- (give) sb a lift : cho ai đi nhờ

(lift) a hand to V : nhúng tay vào việc gì

(lift) a finger to V : động ngón tay vào việc gì

- (light) up : thắp đèn

- S1, like S2 (V/be)S1 (like là Pre, không phải V)

Page 91: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- S (like) sth / to V

= S (be) interested in sth/Ving

= S (be) fond of sth/Ving

= S (be) absorbed in sth/Ving

Sở thích nhất thời

- S (like) sth/Ving

= S (be) keen on sth/Ving Sở thích lâu dài

- Like + N / NP : Giống như ...

Unlike + N / NP : Không giống như ...

Ssố nhiều (V/be) ... alike : ... giống nhau

- Sb (be) treated like sb : ai được đối xử như

- more than likely = almost certain

in all likelihood = almost certainly Gần như chắc chắn

- to one's liking : làm ai hài lòng, vừa ý ai

- (limit) sth to sth : giới hạn

(be) limited to sth : bị giới hạn

- (be) on one's lips : được nói đến bởi mọi người

- (live) by sth/Ving : sống bằng

(live) close : sống dè xẻn

(live) down sth : để thời gian làm quên đi, xoá nhoà

(live) on / upon sth : sống bằng, sống nhờ

(live) out : sống sót, sống qua được

(live) through sth : sống sót, trải qua

(live) up to sth : sống theo

(live) with : sống chung với ai, chịu đựng cái gì

- (be) at logger head with sb : cãi nhau, bất hoà với ai

- (loiter) about / around : lảng vảng

- How long have / has S P2?

How long is it since QKĐG?

How long does it take to V?

Page 92: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (look) at sth = (take) / (have) a look at sth

- (look) after : trông coi, chăm sóc

(look) down on / upon sb : coi thường

(look) into : xem xét, nghiên cứu = research on / into = (study)

(look) out for sb/sth : để ý, canh chừng để tìm thấy ai / cái gì

(look) over : kiểm tra nhanh, duyệt sơ qua, nhìn bao quát, từ trên cao nhìn xuống

(look) sth up : tra cứu

(look) up to sb : kính trọng

(look) up sb/sth : ngước nhìn ai / cái gì

- S (look) like sb/sth (to sb) : có vẻ = S may / might Vinf

S look / looks (to sb) as if / as though SV : có vẻ như thể là

- (lose) friendship with sb : mất tình bạn với ai

(lose) heart = (lose) courage = (give) off in despair : mất hăng hái, mất can đảm

(lose) touch with sb : mất liên lạc với ai

- (lose) sth to sb

= (have) sth taken away by sb/sth Mất cái gì vào tay ai

- (be) at a loss : lúng túng

- (be) at a loss for words = (be) lost of words = (lose) one's voice : không có khả năng diễn

đạt ý kiến của mình

(love) to V =

(be) interested in Ving

(be) fond of Ving

(be) absorbed in Ving

Thích làm gì

- (love) sb = (fall) in love with sb

- (be) low on sth : gần cạn kiệt cái gì

M

- (major) in sth = (specialize) in sth : chuyên về

- Sth (be) made in the form of sth : được làm dưới hình thức của cái gì

Page 93: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (make) a joke of sth : gây cười

- (make) a point of sth / Ving : quen với việc gì

(make)

ø

good

no

little

much

advance in sth : Tạo tiến bộ trong việc gì

- (make) a bed : dọn giường

(make) a business trip = (be) on business : đi công tác

(make) a detour : đi vòng để tránh

(make) a / some difference to sb/sth :

có tác động, có ý nghĩa quan trọng đối với ai / cái gì

(make) a difference between A and B : phân biệt đối xử

(make) a meal : nấu 1 bữa ăn

(make) a meal of sth : phí sức vào việc gì

(make) a mistake : mắc lỗi

(make) an impression on sb : tạo ấn tượng với ai

(make) any sense of sth = (interpret) : hiểu cái gì

(make) believe that SV : giả vờ, làm ra vẻ

(make) do with sth : dùng tạm

(make) for sth : đi về phía cái gì

(make) fun of = (laugh) at : chế nhạo

(make) one's mark on sth : tạo dấu ấn

(make) out : phát minh, đặt, phân biệt, nhìn thấy, dựng lên, giải thích

(make) out that SV : giả vờ = (pretend) that SV

(make) over : chuyển nhượng, giao, để lại

(make) profit from : có lợi ích từ

(make) progress in : tạo sự tiến bộ trong

Page 94: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(make) progress with : tạo sự tiến bộ với

(make) room for : tạo khoảng trống cho

(make) sb Adj : làm cho ai ở trong tình trạng như thế nào

(make) sb face / realize sth : làm cho ai nhận ra cái gì = (bring) sb up against sth

(make) sb Vinf : bắt ai làm gì = (force) sb to V = (keep) sb Ving = (drive) sb to V

(make) sth through : sống sót, qua khỏi

(make) the best of sth = (make) the best use of sth : tận dụng triệt để, tối đa

(make) up : hình thành, cấu thành, hợp lại, thu vén, lập, dựng, bịa đặt, trang điểm, thu

xếp, dàn xếp, bù đắp, đền bù

(make) up a sum : tạo ra một khoản tiền

(make) up of sth : hình thành, cấu thành, tạo nên

(make) up (to sb) for sth : bù lại, bồi thường

(make) up one's mind to V : quyết định làm gì

(make) up to sb : vui vẻ với ai để giành thiện cảm

(make) use of sb/sth/Ving : tận dụng, lợi dụng = (take) advantage of sb/sth/Ving

- Many's the time (that) SV : Nhiều lần

Many's the sb/sth who / that SV : Có nhiều người / thứ mà ...

- (matter) to sb : có ý nghĩa, có tính chất quan trọng

- Maybe SV

S may be N / Adj / Advnơi chốn

- (mean) to V : có ý định

(mean) Ving : có ý nghĩa

- SV meantime SV = SV meanwhile SV : trong lúc đó

- (measure) out / off : phân phối, phân ra

- (meet) sb = (have) a meeting with sb

- (mind) Ving / if SV : ngại, phiền

- (speak) one's mind = (give) one's thought to sb : nói ra suy nghĩ của ai

- (have) a good mind to V : có đầu óc minh mẫn

- (minister) to sb/sth : chăm sóc, trông nom

- (misconduct) oneself with sb : cư xử không đúng đắn

Page 95: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (mislead) sb about / as to sb/sth : làm cho ai có 1 ý niệm hoặc ấn tượng sai

(mislead) sb : làm ai mê muội, lầm đường lạc lối

(mislead) sb into Ving : khiến ai làm gì bằng cách lừa dối người đó

- SV the moment SV

= SV as soon as SV

= SV soon after SV

= Soon after SV MV SV

- Sb (receive) money / coins

Sth (take) money / coins

Eg : This machine only takes 50p coins

Translate : Chiếc máy này chỉ nhận đồng xu 50p

- (move) sb : làm ai xúc động

Sb (be) genuinely moved by sth : xúc động mạnh

(move) sth : di chuyển cái gì

- (move) away : dọn, cất đi, đi xa, đi hẳn

(move) off : ra đi, đi xa

(move) on : đi tiếp, tiến lên

(move) to : chuyển tới

(move) up : thăng tiến

- Much as / Although / Though / Even if / Even though / Despite the fact that / In spite of

the fact that + SV : mặc dù

- Much to / Despite / In spite of / In despite of sth/Ving, SV : mặc dù

N

- Nđo lường in age / length / width / height ...

old / long / wide / high ...

Eg : He is 6 years old = He is 6 years in age

- (name) after sb : đặt theo tên của ai

- S (need) to V(HTĐG, TLĐG)

to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)

Page 96: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

to be Ving(HTTD)

to have been Ving(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)

- (need) to V = (need) for sth/Ving

= (have) need of sth = (stand) / (be) in need of sth/Ving : cần cái gì

= There (be) a need for sth = There (be) need to V

The need for sth : nhu cầu cho cái gì

There (be) no need to V : vô ích

Need I/We V ...?

Do I/We have to V ...?

Yes, you must

No, you needn't

Động từ thường Động từ khuyết thiếu

S (need) to V

S (not need) to V

Do S need to V?

S need V

S needn't V

Need S V ...?

- Needless to say SV : không cần phải nói

- (neg) at sb about sth/Ving : phàn nàn, khiếu nại

- (negotiate) (sth) with sb : đàm phán

- SV, me too (Chỉ được dùng trong câu khẳng định)

= SV, me neither = SV, no, me either (Chỉ được dùng trong câu phủ định)

Neither S1 nor S2 (V/be)S2 : Không ... cũng không ...

- (get) on one's nerves = (frustrate) sb : làm ai thất vọng

- (give) sb the nerves : làm ai phát cáu

- S never (V) but SV (+) : Không bao giờ ... mà không ...

Eg : He never comes but he borrows books from me

Translate : Anh ấy không bao giờ đến mà không mượn sách từ tôi

- nevertheless = nonetheless : tuy nhiên

- next to sth : gần như, hầu như, bên cạnh

Eg : We have next to nothing left in the bank

Translate : Chúng ta hầu như không còn gì trong ngân hàng nữa

- Ngữ đồng vị :

Page 97: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

+ S, N / NP, (V/be) ...

Eg : Jane, a brilliant swimmer, represented Britain in the Olympic Games

+ S (V/be) O, N / NP

- No sooner had S P2 than QKĐG

= S had only just P2 when QKĐG

= QKĐG as soon as QKĐG

= QKĐG the moment QKĐG

= QKĐG when QKĐG

Ngay vừa mới

(Chú ý : Nếu chuyển QKĐG ở

3 công thức dưới lên 2 công

thức trên cần xem QKĐG nào

xảy ra trước thì chuyển thành

QKHT)

- No such thing as a N (V) ... : Không có cái gì giống như ...

No such person as a N (V) ... : Không có ai giống như ...

- (nominate) sb as / to sth : bổ nhiệm, chỉ định

(nominate) sb for / as sth : chính thức đề nghị ai đó vào 1 chức vụ, cơ quan

- None / Nothing but N / NP (would) please / satisfy sb :

Không có gì trừ ... sẽ làm hài lòng / thoả mãn ai đó

Eg : My younger sister only wants a British scholarship

=> None but a British scholarship would satisfy my younger sister

- ... none other than sb/sth : không ai / cái gì khác ngoài ...

- (notice)

(see)

(watch)

O Ving Chứng kiến 1 phần

O Vinf Chứng kiến toàn bộ

- (notify) sb in writing : thông báo ai bằng văn bản

(notify) sb of sth

(notify) sth to sb Thông báo

- Now (that) SV, SV : xét vì, vì rằng

O

- (object) to sth/Ving : phản đối

- (be) under an obligation to V : có nghĩa vụ làm gì

(place) / (put) sb under an obligation to V : bắt buộc ai làm gì

Page 98: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (observe) on O : nhận xét

- on the occasion of sth : nhân dịp

- (be) of frequent / common occurence : thường xảy ra

(be) of rare occurence : hiếm xảy ra

- (offend) sb : xúc phạm

(be) offended at / by sth : bị khó chịu, bị xúc phạm bởi

Sb (take) offence at sth

(be) quick to take offence at sth Dễ bị mếch lòng, xúc phạm vì điều gì

- Khi hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ, đồng chủ ngữ :

When QKĐG, QKĐG => On Ving, QKĐG

Eg : When she heard the news, she broke down

=> On hearing the news, she broke down

- Once SV, SV : một khi, khi mà

- S (be) open to question

= S (be) open to doubt

= There are doubts about sth

= It is not certain that SV

Không chắc chắn

Eg : It is open to question as to whether Jane will get

the job

Translate : Không chắc liệu Jane có việc làm hay

không

- (open) up : mở ra, khai khẩn, khai phá

- opinion of / about sb/sth : ý kiến về ai / cái gì

- (have) an opportunity to V : có cơ hội làm gì

- (take) the / an opportunity to V

= (have) an opportunity / a chance to V Có cơ hội làm gì

(take) a chance on sth : cố gắng làm gì

(take) the opportunity of Ving

= (have) an opportunity of Ving

= (have) / (stand) a chance of Ving

Có khả năng làm gì

- opposition to sb/sth : sự chống đối

in opposition to sb/sth : đối lập với

- ... order in sth : trình tự trong

Page 99: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(put) sth in order : đặt cái gì theo thứ tự

- SV other than to V

(-) Adj / Adv Trừ, ngoài ra

Eg : He never speaks to me other than to ask for cigarettes

(Translate : Anh ấy chẳng bao giờ nói chuyện với tôi ngoài việc hỏi xin thuốc lá)

one another : lẫn nhau = each other

the other day : gần đây, hôm nọ

none other than sb = no one other than sb : không ai khác ngoài ...

- (V) + Otherwise : khác, cách khác

- (owe) sb for sth

(owe) sth to sb Nợ

(owe) sth to sb/sth : chịu ơn

P

- a package holiday : kì nghỉ trọn gói

- (have) a pain in ... : bị đau ở ...

- (part) with sth : cho đi, từ bỏ cái gì

(part) from : xa lìa, tách biệt

- Due in part to sth, SV

Partly because of sth, SV Một phần bởi vì ...

- Particularly

In particular Nói riêng, đặc biệt là

- (pass) away = (die) = (perish) = (succumb) : chết

- (have) a passion for sth : say mê cái gì

- (be) on patrol : tuần tra

- (pay) sb a compliment on sth : khen, ca tụng

- (pay) sb back : trả nợ ai

- (pay) lip service to sth : hứa suông

- (pay) [Khoảng thời gian trả góp] instalments of [Số tiền trả góp] : trả dần, trả góp

Page 100: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Eg : You pay in twelve successive monthly instalments of 20 $

Translate : Bạn phải trả góp liên tiếp trong vòng 12 tháng với số tiền 20 $

(pay) off : có hiệu lực, thành công

- (peep) at : nhìn trộm

- (peek) = (take) a peek : lén nhìn, nhìn trộm

- (peer) out : nhìn chăm chú, quan sát

- (be) on a pension = (retire) : nghỉ hưu

- at the peril of one's life : nguy đến tính mạng

- S (permit) sb to V : cho phép ai làm gì = (give) sb the permission to V

- (persevere) in / at / with sth/Ving : kiên nhẫn, kiên trì

- (persist) with sth

(persist) in sth/Ving Kiên trì, kiên nhẫn

- S (V) ... in person of sb = In person of sb, S (V) ... : bản thân ai

Eg : The company has succeeded in business in person of the director

Translate : Công ty đã thành công trong kinh doanh nhờ có bản thân ông giám đốc

- (persuade) sb to V : Thuyết phục ai làm gì

- (be) pessimistic about : bi quan, yếu thế

- (peter) out : đuối dần, mất dần

- (photograph) = (have) a photograph of = (take) a photograph

- (pick) sb out = (identify) sb : nhận dạng

(pick) up sth : nhận cái gì

- (pitch) a tent : cắm lều, trại

- It's a pity that SV : nuối tiếc

- (place) / (put) sth at one's disposal : để cho ai tuỳ ý sử dụng cái gì

- (place) sb under a strain : đặt ai vào tình trạng căng thẳng thần kinh

- (play) a joke on sb = (play) a trick on sb : đùa nghịch, trêu chọc ai

- (play) a part / role in sth / Ving : Đóng vai trò trong việc gì

- (plead) guilty : nhận tội

- (pledge) sth to sb/sth : hứa 1 cách trịnh trọng, đưa ra (lời thề, lời nói danh dự ...)

- (please) Vinf Thích làm việc gì

Page 101: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(be) pleased with / for / about sb/sth

(be) pleased to V

(take) pleasure in sth/Ving

Hài lòng với việc gì

S would please V / S would please not V

Would S please V? / Would S please not V?

Please V / Please don't V

- (be) pleasing to : Dễ chịu với cái gì

- There (be) no point in Ving

There (be) no much point in Ving

There (be) not much point in Ving

There (be) no need to V

It (be) no use / good Ving

It (be) pointless / useless to V / Ving

It (be) a waste of time / money Ving

It (not be) worth Ving

Vô ích

- (point) sth out to sb = (point) out sth to sb : chỉ cho ai thấy cái gì

= (draw) one's attention to sth : hướng sự chú ý của ai đến cái gì

- (be) popular with sb : phổ biến với ai, được ai ưa chuộng

- (pore) over / upon : mải mê, miệt mài

(pore) at / on / over : nhìn đăm đăm vào

- (portion) sth out among / between sb : chia phần

- (pose) as : làm ra vẻ, tự cho là

- (be) in a position to V : có khả năng làm gì

- (take) possession to sth : có quyền sở hữu với cái gì

- (pour) forth : đổ ra, rót ra

(pour) in / out : rót vào / ra

- (praise) sb/sth for/as sth : khen ngợi

- (take) precedence over sth : đảm bảo quyền ưu tiên trước vấn đề gì

- (create) / (set) / (establish) a precedent for sth : đặt tiền lệ cho cái gì

- (predict) sth = (make) a prediction about sth

Page 102: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- S (prefer) Ving

S (prefer) Ving to Ving

S (prefer) Ving sth to sth

S would rather V than V

S had rather V than V

S would prefer to V rather than V

S (prefer) to V rather than V

S (prefer) to V than to V

Thích hơn

- S (prepare) sb/sth for sb/sth : chuẩn bị

S (prepare) for sth/Ving : chuẩn bị cho = preparation for

Sb (be) prepared to V : ai sẵn sàng làm gì = Sb (be) ready = Sb (get) sth ready

Sb (be) prepared for sth/Ving : ai sẵn sàng cho điều gì

- prerequisite for / of sth : điều kiện tiên quyết

- (preside) over : điều khiển, chỉ huy

- (press) out : ép ra, vắt ra

- (be) pressed for time : bị ép về thời gian

- (pressure) sb = (pressurize) sb into sth/Ving : gây áp lực

- (pretend) to V / not to V(HT)

to have P2 / not to have P2(QK) Giả vờ

- (prevail) on / upon sb to V : thuyết phục ai làm gì = (persuade) / (convince) sb to V

(prevail) against / over O : đánh bại = (defeat) / (beat) O

- S

(prevent)

(stop)

(discourage)

(hinder)

(withhold)

(preclude)

O from sth/Ving Ngăn cản

- (be) / (fall) prey to sth : làm mồi cho, là nạn nhân của

- (take) priority over sb/sth : quyền ưu tiên, sự ưu thế

- (hold) / (take) sb captive / prisoner : bắt ai làm tù binh

Page 103: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (make) profit from : có lợi ích từ

- (progress) with : tiến bộ với

(make) progress with : tạo sự tiến bộ với

(make) progress in : tạo sự tiến bộ trong

- S

(prohibit)

(ban)

(bar)

O from sth/Ving : Ngăn cản những điều sai trái hoặc bất hợp pháp

- (be) prone to V / to sth : có xu hướng

- (propose) sth to sb

(propose) sb for / as sth Đề xuất, tiến cử

- (prosecute) sb for sth/Ving : khởi tố, kiện, truy tố

(be) proud of

(take) pride in

(pride) on

+ sb/sth/Ving : tự hào về ai/cái gì/việc gì

- (prove) to V / to be

(prove) Adj / N

(prove) that SV

Chứng minh

(provide) sb with sth

(prodive) sth for sb/sth Cung cấp

Providing (that) SV, SV

Provided (that) SV, SV

SV as long as SV

SV so long as SV

Miễn là

- With the proviso that SV : với điều kiện là

- (pull) about : giằng co, ngược đãi

Page 104: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(pull) apart : xé toạc

(pull) away : hướng lên phía trước

(pull) down : kéo xuống, lật đổ

(pull) for : ủng hộ, cổ vũ, động viên

(pull) in : kéo về, lôi vào

(pull) off : kéo bật ra, làm xong, hoàn thành, đi xa khỏi (bờ)

(pull) one's leg : trêu chọc, giễu cợt ai

(pull) out : kéo ra, lôi ra, nhổ (răng)

(pull) over : kéo sụp xuống

(pull) round : hồi phục, bình phục

(pull) through = (manage) : xoay sở

(pull) through = (come) through

= (recover) from sth = (get) round Hồi phục sức khoẻ

(pull) together : hoà hợp với nhau

(pull) oneself together : lấy lại can đảm

(pull) up : nhô lên, lôi lên

- (not V) ... on purpose

(not V) ... deliberately

(V) ... by accident

(V) ... by chance

(V) ... accidentally

Tình cờ

- (put) a stress on sth : nhấn mạnh điều gì

(put) by : để dành, lảng tránh

(put) down : để xuống, đàn áp, tước quyền, làm nhục, ghi chép, cho là, đổ tại, đào (giếng)

(put) in : đệ đơn, thi hành

(put) off : trì hoãn = (delay) = (postpone)

(put) on : mặc, khoác, làm ra vẻ

(put) one's heads together : thảo luận cùng nhau

(put) out : dập tắt (extinguish), tắt (đèn), làm khó chịu

(put) over = (complete) = (accomplish) = (finish) : hoàn thành

Page 105: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(put) sb in a difficult position : đặt ai vào tình thế khó khăn

(put) sb on the spot : quyết định khử ai

(put) sb through sb/sth : kết nối cho ai nói chuyện qua tổng đài

(put) sb up somewhere = Sb (stay) somewhere : ai ở lại, để ai ở lại

(put) sth into sth = (get) going sth : đặt vào, đưa vào

(put) up sb/sth : kiến nghị, đề cử, đệ trình, nêu ra ý kiến, quan điểm

(put) up with sth/Ving : chịu đựng, nhân nhượng

Q

- Sb/Sth (qualify) for / as sth : có đủ khả năng, tư cách, điều kiện, tiêu chuẩn

(qualify) sb/sth : công nhận

- Sb (be) in a quandary : ở trong tình thế khó xử

- quarrel with sb about / over sth : cãi nhau, tranh chấp

quarrel with / against sb/sth : lấy cớ để phàn nàn, đổ lỗi

- Sb (quicken) one's pace = Sb (walk) fast : đi nhanh

R

- (rack) one's brain to V = (try) hard to V : gắng sức làm gì

- (rage) on : tiếp tục bằng cách bạo lực

(be) beside oneself with rage : tức giận đến mức không thể kiểm soát được

(be) incandescent with rage formal : cực kỳ tức giận

- (raise) dots : đắp nổi các dấu chấm trên giấy

(raise) one's voice : to tiếng

(raise) one's voice in defence of sb : lên tiếng bênh vực ai

- (range) from A to B : sắp xếp từ ... đến ...

a range of N : phạm vi

- ... N rather than N : hơn hẳn

- S would rather V than V

S had rather V than V Thích hơn

Page 106: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

S would prefer to V rather than V

S (prefer) to V rather than V

Rather than V ... SV : Thay vì làm việc này thì làm việc kia = SV rather than V

=

Instead

In place

In lieu

of sth/Ving, SV

SV sth or rather sth : ... hơn là ...

- Sb (react) to sth : ai phản ứng với cái gì

Sth (react) with sth : cái gì phản ứng với cái gì

(react) by Ving : phản ứng bằng cách

reaction to / against sth : phản ứng với / chống lại cái gì

SV in reaction to SV

- (realize) (that) SV

(realize) sth Nhận ra

- (rear) sb : nuôi nấng, nuôi dạy

- (recall) sth/Ving

(recall) that SV

(recall) sb to sth

Nhớ lại

- (receive) sth = (be) in receipt of sth

- recipe for sth : phương pháp, công thức thực hiện cái gì

- (recognize) sb/sth as sth : công nhận, thừa nhận

(recognize) sb/sth by sth : nhận ra

recognition of : sự công nhận, thừa nhận

- (recollect) sth/Ving : nhớ lại

- (recommend) Ving

(recommend) sb to V

Giới thiệu

Khuyên

- reduction of sth : sự giảm

reduction to sth : sự biến đối (sang trạng thái, hình thức thấp hơn, kém hơn)

- (reflect) on / upon sth : suy ngẫm, suy nghĩ

(cast) reflections on sb : chỉ trích, khiển trách ai

Page 107: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (refrain) from sth/Ving

(stop) oneself from sth/Ving Kiềm chế

- in regard to sb/sth : liên quan đến

(regard) sb/sth as / with sb/sth : xem như, coi như

- Regardless of sb/sth/Ving, SV

SV regardless SV Bất kể, bất chấp

- (regret) to V (mang ý nghĩa tương lai) = S (wish) QKĐG = If only QKĐG = ĐK 2

(regret) Ving (mang ý nghĩa quá khứ) = S (wish) QKHT = If only QKHT = ĐK 3

- S (regret) Ving / having P2 = S (wish) QKHT = If only QKHT : Hối tiếc

- regulation of O : sự điều chỉnh, sự quy định

- (relate) to sb/sth : có quan hệ, có liên quan với

(relate) sth to / with sth : liên kết, liên hệ

(relate) sth to sb : kể lại, thuật lại

in / with relation to sb/sth : liên quan đến ai / cái gì, về ai / cái gì

- (have) a good / bad / friendly ... relationship with sb

(be) on good / bad / friendly ... terms with sb

Có quan hệ như

thế nào với ai

(have) business relations with sb : có quan hệ buôn bán với ai

(have) acquaintance with sb/sth : hiểu biết sơ sài về ai / cái gì

(make) the acquaintance of sb

(make) one's acquaintance

Bắt đầu biết ai

Làm quen với ai

- (release) O1 fron O2 : giải phóng, phóng thích

- (be) released from prison : ra tù

- (relegate) sth to sb/sth : loại bỏ

- It (be) with reluctance that SV

(be) reluctant to V

(not be) willing to V

(be) unwilling to V

(be) loath to V

Bất đắc dĩ, miễn cưỡng

- (rely) on / upon sb : tin cậy vào ai

(rely) upon sth : dựa vào, tin cậy vào cái gì

Page 108: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (remark) O = (make) / (pass) remark on O : nhận xét, bình luận

- remarkable for sth : đáng chú ý, đáng để ý

- remedy for sth : cách cứu chữa

- (remind) sb of sb/sth/Ving

(remind) sb about sth/Ving Gợi cho ai nhớ về

(remind) sb to V : nhắc nhở ai làm gì

- in good / bad repair : ở trong tình trạng tốt / xấu

- report on sth : bản báo cáo về cái gì

- (reproach) sb for Ving : trách cứ, trách móc

- (do) research on / into sth

(research) on / into sth

(research) on sb

Nghiên cứu

- (bear) a resemblance to : giống với

- resistant to : có sức đề kháng

- (resort) to sth : phải dùng đến, phải viện đến

- (respect) sb/sth for sth : kính trọng ai về điều gì

- (respond) with sth : phản ứng lại bằng

(respond) to sth : hưởng ứng, trả lời

- (be) responsible for sth / to sb

responsibility for sb/sth Chịu trách nhiệm cho ai / cái gì

- (rest) = (have) / (take) a rest

- (restrain) sb from Ving

S (restrain) one's N to V Kiềm chế

- (restrict) sth to sb : hạn chế, giới hạn

- (result) in : gây ra

(result) from : do bởi

result of : kết quả của

- retrieval from ... : sự cứu thoát khỏi ...

- (return) sth to sb/sth : trả lại cái gì

- (rig) up : dựng lên

Page 109: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- right to sth : quyền đối với cái gì

- (put) / (set) sth to right : sắp đặt vật gì cho có thứ tự

- (ring) sb = (give) sb a ring

- (rinse) out : súc, giũ, tẩy vết bẩn bằng nước

- (rise) up : đứng lên (với sự trân trọng)

- at one's own risk : bản thân gánh lấy mọi rủi ro, nguy hiểm

- (rob) sb of sth : cướp đoạt của ai cái gì

- (make) room for sb/sth : nhường chỗ cho ai

= (give) room for sb/sth = (give) place to sb : tránh chỗ cho ai, nhường chỗ cho ai

- (run) across sb = (run) into sb

= (come) across = (meet) accidentally

= (meet) by chance / mistake / accident

Tình cờ gặp ai

(run) after : đuổi theo, tán tỉnh, chọc ghẹo

(run) down : chạy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi), chết (đồng hồ), kiệt sức, nói xấu

(run) off : chảy đi (nước)

Sb (run) off with sb : bí mật bỏ đi để sống với ai

Sb (run) off with sth : ăn cắp và bỏ đi với đồ ăn cắp đó

(run) up : chạy lên, lên nhanh, tăng nhanh

- Sb/Sth (run) out of sth

= Sb (be) short of sth

= There (be) shortage of sth

= Sth (run) / (give) out

Cạn, hết

- (rush) about / around : làm nhanh việc gì

(rush) one's decision : vội vàng đưa ra quyết định

(rush) to a conclusion : vội vàng đi đến kết luận

- the rush of Ving : đổ xô đi làm việc gì

S

- (sack) = (fire) = (dismiss) = (discharge)

= (give) sb the sack Sa thải

Page 110: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

= (give) sb his marching orders

- SV for the sake of sb/sth : vì lợi ích của ...

- (be) of the same N (as N / NP / SV) : Giống như

Eg : "Which is more important : Luck or effort?"

=> "Luck is of the same importance as effort"

- (satisfy) O = (be) satisfied with O = (get) satisfaction from O : Thoả mãn với cái gì

(satisfy) sb as to sth : đưa cho ai bằng chứng, thông tin để thuyết phục

- (save) sth from sth : cứu vớt cái gì

(save) sb from Ving : cứu ai khỏi

- (scrape) away : làm kêu loẹt soẹt

- (scrub) down : lau, chùi, cọ rửa

- (reserve) / (book) a seat : đặt chỗ

(take) a seat : mua chỗ

(have) a seat = (take) a seat = (sit) down = pray take a seat : mời ngồi

(save) sb a seat : giữ chỗ cho ai

- (scold) sb for Ving : chửi mắng ai vì việc gì

- (scramble) for sth : tranh giành

- secure about sth : an tâm, bảo đảm

(secure) sth against / from sth : bảo vệ, làm cho an toàn

- S see / sees that S am / is / are Ving

S saw that S was / were Ving

- S (see) being P2 : ai thừa nhận đã làm gì

S (see) sb/sth P2 (by ...) : chứng kiến ai / cái gì bị làm sao

Eg : I saw the safe opened by a boy (Tôi thấy cái két bị mở khoá bởi 1 thằng bé)

=> The boy was seen to open / opening the safe

S (see) sb Vinf : Chứng kiến toàn bộ

S (see) sb Ving : Chứng kiến 1 phần

=> Passive : S (be) seen to V / Ving (Ving phổ biến hơn)

- (see) through : thấy rõ bản chất (sự việc)

- Seeing (that) SV, SV = Seeing as SV, SV : xét thấy sự thật là, do, bởi vì

Page 111: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (seek) O = (seek) for O = (look) for O = (search) for O : tìm kiếm

- Cách dùng "seem" :

Chủ ngữ giả It It (seem) (Adj) that SV

Chủ ngữ thật Sb (seem)

to V(HTĐG, TLĐG)

to have P2(HTHT,QKĐG,QKHT)

to be Ving(HTTD)

to have been Ving

(HTHTTD,QKTD,QKHTTD)

- (segregate) sb/sth from sb/sth : cô lập

- (seize) on / upon : chộp lấy (cơ hội, dịp)

(seize) up : kẹt, tắt (do nhiệt, ma sát)

- (send) mail

(send) a piece of mail Gửi thư

- It is common sense to V : khôn ngoan khi làm gì

sensitive about / to sth : dễ bị xúc phạm

- (sentence) sb to sth : kết án

- (separate) from : chia tách

- (serve) a meal to sb : phục vụ bữa ăn cho ai

- (set) about = (begin) : bắt đầu

(set) aside for sb : gạt sang 1 bên, phân chia cho ai, dành dụm cho ai

(set) down : ổn định, yên tâm, nguôi dần, đặt xuống, để xuống, cho là, gán cho

(set) forth : công bố, đưa ra

(set) in + N : bắt đầu, khởi công

(set) in to V = (begin) to V : bắt đầu làm gì

(set) off = (set) out : khởi hành = (start) a journey

(set) out to V / Ving = (begin) to V / Ving : bắt đầu làm gì

(set) out : tô điểm, sắp đặt, trưng bày

(set) to : bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh)

(set) up = (establish) = (install) : cài đặt, thiết lập, bắt đầu kêu la, phản đối

- (settle) down : yên lặng, ổn định

Page 112: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(settle) in : ổn định cuộc sống

- (shake) one's shoulder : nhún vai

- (share) sth with sb : chia sẻ cái gì với ai

- (shift) from A to B : chuyển, thay đổi

- (be) shocked at sth : xúc động về việc gì

- (be) in one's shoes : ở trong tình huống của ai

- Sb (be) short of sth

= There (be) shortage of sth Cạn, hết

Sth (be) short for sth : là chữ viết tắt cho cái gì

Sb (be) short with sb : vô lễ với ai

(be) in short supply : thiếu hụt

In short, SV : Nói tóm lại = In a word, SV

- (shout) at sb : mắng mỏ

(shout) out : hét toáng

- a shred of Nkhông đếm được : 1 tí, 1 chút

- (shuffle) off : lúng túng cởi vội ra

(shuffle) on : lúng túng mặc vội vào

- (shut) down : kéo (cửa) xuống, đóng máy, chấm dứt

- A (be) similar to B

A (bear) a resemblance to B

A (have) sth in common with B

A and B (have) sth in common

A (resemble) B

A (look) / (be) like B

A and B (look) / (be) alike

A (take) after B

A (remind) sb of B

(be) the same N as N

Giống nhau, có điểm chung

- Since + QKĐG

Page 113: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Mốc thời gian QK

then

Ving

- (sit) for exam again : thi lại

(sit) out : ngồi ngoài trời

- (be) on site : ở đúng vị trí

- (slave) away at sth : làm quần quật

- (sleep) = (have) a sleep

- (snap) off sth : cắn, táp cái gì

(snap) up : bắt lấy, chộp lấy, cắt ngang, ngắt lời

- (snatch) at sth : vồ, chộp lấy cái gì

- (sneak) up on sb/sth : ú oà

- So far as

As far as Sb

(be) concerned

(know) SV : Theo ai đó

quan tâm

biết thì ...

- SV so that SV = SV in order that SV : Để mà ...

- (solve) sth

solution to sth Giải quyết

- (be) sorry to V

that SV Cảm thấy buồn, hối tiếc

(be) sorry for / about sth : xin lỗi

(be) / (feel) sorry for sb : lấy làm tiếc

- (sort) out : lựa chọn, sắp xếp, phân loại

- (speak) out : nói to

(speak) up : nói to hơn

- (deliver) / (make) / (give) a speech = (give) an address : đọc diễn văn

- (spend) sth on sth/Ving : sử dụng cái gì

(spend) time in Ving : sử dụng thời gian vào việc gì

Sb (spend) TIME Ving : mất bao thời gian để làm gì

- (spill) over : tràn ra, chảy ra

Page 114: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (splash) down : hạ cánh xuống nước

- (split) off = (split) up : làm vỡ ra, tách ra

- (spray) out / over / across : bơm, phun, xịt

- (spring) to mind : loé ra, nảy ra

- (spur) on / forward sb : thúc đẩy, vội vã

- (stake) out : góp vốn

- (stand) by sb = (support) sb = (stand) up for sb : ủng hộ

(stand) down : rút lui

(stand) for sb/sth : viết tắt của cái gì, ủng hộ ai, tha thứ = (tolerate) sb/sth

(stand) in : đại diện cho

(stand) in for sb : thay thế, đóng thế ai, đợi ai = (wait) sb

(stand) out : nổi bật

(stand) over : bị hoãn lại

(stand) up to : dũng cảm đương đầu với, có thể chịu đựng được (vật liệu)

- (stare) at : nhìn chằm chằm

(stare) down sb : nhìn chằm chằm lại khiến cho người đang nhìn phải cúi mặt đi

- (start) = (make) a start

- (start) to V : Thể hiện sự bắt đầu hành động ở hiện tại

(start) Ving : Thể hiện 1 quá trình xuất phát trong quá khứ

- (stem) from sth : xuất phát từ, nảy sinh từ, bắt nguồn từ

- (stiffen) up : cứng đờ

- (stop) to V : dừng lại để bắt đầu làm gì

(stop) Ving : dừng hẳn việc gì

(stop) sb from Ving : ngăn cản

(stop) oneself from Ving : kiềm chế

- (put) / (place) sb under a strain

= (put) / (place) sb a strain Đặt ai vào tình trạng căng thẳng thần kinh

- (have) a streak of ... : có tính nết ...

- (take) sth in one's stride : đón nhận cái gì đó khó khăn để vượt qua trở ngại

- (strive) to V Cố gắng, phấn đấu

Page 115: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

for / after sth

- (struggle) against / with sb/sth : đấu tranh chống ai / cái gì

(struggle) for sth : đấu tranh giành cái gì

- subject to : tuỳ thuộc vào

- subsequent to : đến sau, xảy ra sau

- (subsist) on sth : tồn tại = (exist)

- (succeed) in = (make) a success in

- Such (be) N/NP that SV

- (suffer) O

(suffer) from / with / for O Chịu đựng

(suffer) from loss of memory : bị mất trí nhớ

- S (suggest) Ving

S (suggest) that sb should V

S (suggest) to sb that SV

S (suggest) S (V) (ĐK : Đồng chủ ngữ, (suggest) và (V) cùng thời)

"Why don't we V...?"

"Why not to V...?"

"Let's V..."

"Shall we V...?"

"What about Ving...?" "Why don't you V...?"

S (suggest) Ving S (suggest) that sb should V

- Sth (suit) sb

S (be) suitable for / to sb/sth

S (be) fit for sth

Sth (fit) sb

Sb (match) sb

Sth (match) sth

Sb and sb (be) matched

(compare) with sth

Phù hợp

- (supply)

(provide)

(furnish)

sb with sth : Cung cấp cho ai cái gì

(supply) sth to sb/sth : Cung cấp cái gì cho ai / cái gì

Page 116: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (be) supportive of sb : khuyến khích

- Sb (be) supposed to V

= It (be) one's duty to V

= Sb (be) responsible for sth/Ving

= Sb (be) responsible to sb

Bổn phận, chịu trách nhiệm

- Sb (be) suprised that S (should) V

It (be) suprising that S (should) V Bàng thái cách

Làm sửng sốt, ngạc nhiên

Sb (be) suprised to V

Sb/sth (suprise) O

Sth (be) suprised at / by sb/sth/Ving

Sth (take) sb by suprise

Sth (come) as a surprise to sb to V

Sth (take) sb aback

Sb (be) taken aback by sth

Sb (be) astonished at sth / that SV

- It (come) as no suprise (to sb) that SV

to V Không ngạc nhiên

- (survive) from / on : tiếp tục sống, sống sót

- susceptibility to sth : tính nhạy cảm

- (suspect) sb of sth / Ving(HT) / having P2(QK)

(suspect) sb of sth/Ving : nghi ngờ

- (swindle) sb out of sth : lừa ai để chiếm đoạt cái gì

(swindle) money out of sb : lừa tiền của ai

- symbolic of sth : tượng trưng cho cái gì

T

- Tag - questions (Câu hỏi đuôi) :

V ..., will you?

Page 117: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Don't V ..., will you?

I am ..., aren't I? (Trường hợp duy nhất của I)

This / That (be) ..., ... it?

These / Those (be) ..., ... they?

There (be) ..., ... there?

Every

Some

Any

one

body

thing

..., ... they?

No one / Nobody ..., ... they / he? (They phổ biến hơn)

Nothing ..., ... it?

S should have P2 ..., shouldn't S?

S must have P2 ..., didn't S?

S must V ..., mustn't S?

S had to V ..., didn't S?

S have to V ..., don't S?

S has to V ..., doesn't S?

S had better V ..., hadn't S?

(take) account of sth

(take) sth into account Tính đến cái gì

- (take) a chance on sth : cố gắng làm gì

(take) a degree in ... : có bằng cấp trong lĩnh vực gì

(take) a shortcut : làm tắt, đi tắt

(take) a toll of sth = (V) a tax on sb = (be) a burden to sb : 1 gánh nặng với ai, 1 sự căng

thẳng với ai

(take) advantage of sb/sth/Ving : Tận dụng, lợi dụng = (make) use of sb/sth/Ving

(take) after sb : giống ai = (look) like sb

(take) sth away : mang đi

(take) back : lấy lại, mang về

Page 118: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(take) care of sb : chăm sóc = (look) after

(take) down sth : ghi chép = (take) note of sth

(take) effect : có tác dụng

(take) in sb : lừa gạt ai = (deceive) sb

(take) in sth : hiểu, nắm được cái gì = (understand) / (interpret) sth

(take) issue with sb/sth : không đồng ý, tranh cãi

(take) notice of : chú ý đến

(take) off : cất cánh, cởi, tháo, bỏ

(take) on sb : tuyển dụng = (recruit) sb

(take) on sth : đảm nhận cái gì

(take) over : đảm đương, tiếp quản

(take) out sth : đưa ra, xoá sạch, rút tiền = (withdraw) sth

(take) precedence over sth : đảm bảo quyền ưu tiên trước vấn đề gì

Sth (take) sb aback = Sth (come) as a surprise to sb to V : cái gì là ngạc nhiên với ai

(take) sb for sb : nhầm ai với ai

(take) sth from sth : khai thác, chiết xuất cái gì từ cái gì

(take) sth in one's stride : đón nhận cái gì đó khó khăn để vượt qua trở ngại

(take) the lead = (go) into the lead : dẫn đầu, lãnh đạo

(take) the lead in sth : dẫn đầu trong việc gì

(take) sth for granted : coi cái gì là tất yếu phải có

(take) sth on trial : thử nghiệm

(take) the opportunity to V : có cơ hội làm gì

(take) the opportunity of Ving : có khả năng làm gì

Sth (take) sb TIME to V = Sth (pass) TIME to V

(take) to sb : yêu mến ai

(take) to sth : say mê cái gì

(take) up sth : học hỏi = (learn) sth = (pick) sth up

(take) up with sb = (make) friends with sb : kết bạn

- (talk) to sb about sth/Ving = (have) a talk with sb

(talk) over = (discuss) : thảo luận

Page 119: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(give) a talk

= (make) a speech

= (give) a speech

= (deliver) a speech

Đọc diễn văn (tại hội nghị)

- (tamper) with : can thiệp vào, làm xáo trộn

- (teach) sb how to V : dạy ai cách làm gì

- (tear) sth down : giật đổ

- SV in the teeth of sth : bất chấp cái gì, đối lập với cái gì

- (tempt) sb to V / into Ving : cám dỗ, lôi cuốn ai

- (tend) to V = (have) a tendency to V = There (be) tendency to V

- (tear) one's hair : vò đầu, bứt tóc

- (tell) off : mắng mỏ

(tell) on : tác động, ảnh hưởng đến

- (be) on good / bad / friendly ... terms with sb

(have) a good / bad / friendly ... relationship with sb

Có quan hệ như

thế nào với ai

- In terms of N SV

In sth terms SV

From the Adj point view SV

Từ quan điểm, trên quan điểm

Eg : From the educational point view his childhood years had been well spent

=> In terms of education his childhood years had been well spent

- That S V O (be) ... : Điều ... mà ..., việc ... mà ...

Eg : She helps him. That is necessary

=> That she helps him is necessary (Việc cô ấy giúp đỡ anh ta là cần thiết)

- (be) thankful to sb for sth : biết ơn ai vì điều gì

SV; therefore, SV

SV so SV

SV, so SV

S thus V

S V thus (Passive : O (be) thus P2)

Thus SV

: Vì vậy

Page 120: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- SV, but for that SV : nếu không vì thế thì

- (think) of sb/sth/Ving = (think) about sth/Ving = (give) thought to sb/sth/Ving

(think) over sth = (think) sth over = (think) about sth carefully : xem xét kĩ

- thirst for sth : khao khát cái gì

- Thời tương lai gần : S (be) about to V

S (be) going to V

S (be) on the point of Ving

- (throw) off = (give) off : bắn ra, toé ra

- S haven't / hasn't P2 since time / for TIME

= The last time S did ... was time / TIME ago

= It (be) TIME since S last did

= S last did time / TIME ago

- It is time S did sth / didn't V

It is high / about time sb did sth

It is time O was / were P2

It is time for sb to V / not to V

Đến lúc ai làm gì

S1 together with S2 (V/be)S1

- SV, me too (Chỉ được dùng trong câu khẳng định)

= SV, me neither = SV, no, me either (Chỉ được dùng trong câu phủ định)

- S (be) too Adj (for sb) to V

S (V) too Adv (for sb) to V

S (Vtri giác) too Adj (for sb) to V

S (V/be) too many / few Nsố nhiều (for sb) to V

S (V/be) too much / little Nkhông đếm được (for sb) to V

- (touch) on sth : bàn về cái gì

- (get) in touch with sb : tiếp xúc, liên lạc với ai

(have) in touch with sb : có sự liên lạc với ai

(lose) touch with sb : mất liên lạc với ai

Page 121: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(keep) in touch with sb : liên lạc với ai

- (be) / (get) tough (with sb) : cứng rắn, có thái độ kiên quyết

- (translate) sth into sth : truyền đạt, dịch thuật

- (transmit) sth to sth : chuyển dịch

- Sth (be) on trial = S (take) sth on trial = S (test) sth = S (try) out for sth : thử nghiệm

(put) sb on trial for sth : đưa ai ra xét xử vì tội gì

- (trick) sb into sth/Ving : lừa gạt ai bằng thủ thuật

(play) a trick on sb : chơi xỏ, chơi khăm ai

- (get) into trouble

= (have) trouble Ving

= (be) troubled in / with sth/Ving

= (be) in trouble

Gặp rắc rối

(ask) for trouble : chuốc lấy rắc rối, phiền nhiễu

- (have) / (put) / (repose) trust in sb : tin cậy, tín nhiệm ai

- There (be) no truth in sth : không có sự thật, sự đúng đắn nào

- (try) to V

= (make) an effort / attempt to V

= (attempt) to V / at Ving

= (manage) to V (chắc chắn thành công)

= (be) on one's toes

Cố gắng

(try) Ving : thử làm gì

(try) on sth = (try) sth on : thử (quần áo)

- (tuck) away : cất kín

- (turn) down = (reject) = (refuse) : bác bỏ, từ chối

(turn) in : trả lại, gấp nếp, nộp, đi ngủ

(turn) on : bật (đèn), vặn, mở, tuỳ thuộc vào, chống lại, trở thành thù địch với

(turn) out : hoá ra là

(turn) over : chuyển giao

(turn) round : sự thay đổi hoàn toàn

(turn) up : xảy ra = (happen), đến = (arrive), xuất hiện = (appear)

Page 122: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(turn) up one's nose at sb/sth = (scorn) for sb/sth : coi thường, khinh bỉ

U

- (be) unconcerned with sb/sth : thờ ơ, không quan tâm

- unconscious of sb/sth : không biết, không có ý thức

- Sth (be) under N

Eg : "Did they approve my plan?" - "Not yet. It's still under consideration"

Sth under N (be) ...

Eg : "Do you have an agenda?" - "No, but the topic under discussion is daycare for

children"

- Everything

Anything

Every + N

under the sun : Nhấn mạnh điều đang nói đến trong phạm vi lớn

- Sth (be) ... under (the) N

Sb (V) ... under (the) N

N : control / negotiation / consideration / pressure ...

- Until SV, SV (Mệnh đề sau phải ở phủ định)

Eg : Until you learn to relax more, you won't improve your ability to speak English

(Bạn sẽ không thể cải thiện khả năng nói tiếng Anh cho đến khi bạn học được cách thư

giãn)

Until + Nthời gian quá khứ S had P2 (QKHT)

- It was not until SV that SV : Cho đến khi ... thì mới ...

- up to sth

Là số lượng tối đa của cái gì

Không xa hơn, không muộn hơn cái gì

Có thể so sánh với cái gì

Có khả năng làm gì

(be) up to sb Có nhiệm vụ phải ...

Tuỳ thuộc vào ai

- Up to now HTHT

Page 123: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Up to then QKHT

- As long as TIME = Up to TIME : lên tới

- (upset) sb : làm ai buồn

(upset) sth : phá vỡ cái gì

- S used to V

S didn't use to V

S usedn't to V

S usen't to V

Did S use to V?

Used S to V?

(+) (-) (?)

- S (be) used to sth/Ving

S (be) accustomed to sth/Ving Quen làm việc gì

- Sth (be) used in A and in B ...

Sth (be) used for sth/Ving

Sth (be) used as sth

Sth (be) used to V

Cái gì

được sử dụng trong ...

được sử dụng cho mục đích gì

được sử dụng như cái gì

được sử dụng để làm gì

- (be) used = (be) in use

(use) up = (utilize) : sử dụng, tận dụng

- It (be) useless to V / Ving

It (be) no use Ving Vô ích

V

- Cách hiểu V ở đầu câu :

To V ...

Ving ...

V ...

Để ...

Việc ...

Hãy ...

To be P2 ...

Being P2 ...

P2 ...

Để được ...

Việc được ...

Được ...

- Theo quy tắc : (V) + Adv

Bất quy tắc : (V) + Adj

(V) : seem, appear, smell, taste, sound, look, feel, consider, become, stay, remain, get, be,

turn, grow, prove

Page 124: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

Eg : She turns angry with me

- (V) + WH to V

(V) : ask, remember, understand, forget, know, explain

Eg : I don't know why to do this assignment

(Tôi không biết vì sao phải làm nhiệm vụ này)

- veto on sth : sự nghiêm cấm

- ... with a view to V : với ý định

(have) a ... view of sb/sth : có quan điểm về

- (visit) O = (pay) O a visit = (pay) a visit to O

- vocation for / to sth : có đủ khả năng về

W

- (wage) war on sb/sth : tiến hành một cuộc đấu trang chống lại ai / cái gì

- (warn) = (give) warning

(warn) sb of sth : báo trước

(warn) sb off sth/Ving

(warn) sb Ving Cảnh cáo

- (warn) sb about / against sb/sth

= (warn) sb about / against Ving Dặn ai đề phòng

- (wash) up : rửa bát đĩa

- (waste) sth on sb/sth

(waste) sth to Ving

It (be) a waste of time / money Ving : vô ích

- wealth of sth : sự dồi dào, phong phú

- (wear) out : làm mòn, hỏng, rách

- (weave) sth into sth : dệt

- (weed) sb/sth out : loại bỏ = (get) rid of

- (weigh) sth with / against sth

(weigh) sth (up) Cân nhắc, xem xét cẩn thận

Page 125: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- (welcome) sb = (give) sb a welcome

(be) welcome to : được đón tiếp, chào mừng

- (be) well-known for sth / to sb : nổi tiếng

- Điều ... mà ..., cái ... mà ... Eg Translate

What S (do) (be) (to) V He screamed => What he

did was (to) scream

Điều mà anh ấy đã làm là

hét lên

What SV (be) O I need a good rest => What I

need is a good rest

Điều mà tôi cần là 1 giấc

ngủ tốt

- What if ...? : Chuyện gì sẽ xảy ra nếu ...

Eg : What if it rains when we can't get under shelter?

- Câu hỏi What hỏi chất liệu : What is / are N made from?

- Câu hỏi What chỉ mục đích : What MV S V for? = Why MV S V?

Eg : She has to study hard to pass the examination

=> What does she have to study hard for? / Why does she have to study hard?

- Whenever HTĐG, S'll V / HTĐG

Whenever QKĐG, S'd V / QKĐG Bất cứ khi nào

- SV whereas SV : trái lại

Whereby + SV : nhờ đó, bởi đó

Wherefore + SV : vì vậy, vì thế

Whereof + SV : về cái gì, về ai

- Whether or not ... : Dù ... hay không ...

Structures Eg Translate

Whether or not S1V1, S2V2

Đồng CN : Whether or not S1V1V2

Whether or not a

person is prompt is

important to our

boss

Một người dù nhanh nhẹn

hay không cũng quan

trọng với ông chủ của

chúng ta

Whether SV or not, SV

Whether it rains or

not, we're playing

football on Saturday

Cho dù trời có mưa hay

không, chúng tôi cũng

chơi đá bóng vào ngày thứ

7

Page 126: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

V whether or not SV

Tell me whether or

not you're interested

Hãy nói cho tôi biết cho

dù bạn thích hay không Don't V

SV whether or not SV

I'll be happy

whether or not I get

the job

Tôi vẫn sẽ vui vẻ cho dù

có nhận được việc làm hay

không

- Câu hỏi so sánh lựa chọn : Who (be) Adj/Adv-er

more Adj/Adv , A or B?

- Whoever = Any body who + (V/be) : Bất cứ ai ... người mà ...

- S (V/be) ... whoever ...

Eg : You're responsible to whoever is in charge of sales

Translate : Bạn phải chịu trách nhiệm cho bất cứ ai phụ trách việc bán hàng

- Whoever (V) ...!

Eg : Whoever heard such a thing!

Translate : Ai mà nghe 1 chuyện như thế được

- "Why don't you V ...?"

"Why don't we V ...?" =>

(suggest) that sb should V

(suggest) Ving

- (be) willing to V : sẵn sàng làm gì

- Sb (get) wind of sth from sth : nghe được tin từ ...

- (wink) at sb : nháy mắt (ra hiệu)

- (wipe) out : phá sản, quét sạch

- (wish) to V = (have) / (express) a wish to V

S1 with S2 (V/be)S1

- (withhold) sb from sth/Ving : ngăn cản, giữ lại

- (wonder) about sth : tự hỏi, ngạc nhiên về điều gì

- (work) in : đưa vào, để vào, đút vào

(be) behind with / in one's work : chậm trễ trong công việc

(be) behind with / in one's payments : thanh toán chậm

- (be) worried about sb/sth : lo lắng về ai / cái gì

Page 127: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

- It (not be) worth Ving : vô ích

- would like / would love / would prefer có ý nghĩa hiện tại

- S would like / would love / would prefer to V(HT)

to have P2(QK)

S would hate to V

- S would mind Ving

Would sb mind Ving/not Ving ...? = I'd rather sb did/didn't do sth

- S would please V / S would please not V

Would S please V? / Would S please not V?

Please V / Please don't V

- would rather : thà ... hơn ...

Hiện tại : S would rather Vinf Quá khứ : S would rather have P2

=> (-) S would rather not Vinf => (-) S would rather not have P2

S would rather Vinf = S (want) to V : muốn làm gì

S would rather not Vinf = S (not want) to V : không muốn làm gì

Would S rather V? / Wouldn't S rather V?

S would rather sb did sth : muốn ai làm gì

- (be) wrapped up in : bị bọc vào, bị cuốn vào

- (write) in pen / pencil

(write) with a pen / a pencil

X

Y

- Yet :

+ Thời HTHT : Chưa

+ Yet SV : Tuy nhiên

+ Đứng trước từ chỉ cấp so sánh : lại còn, ngay cả

Z

Page 128: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

NEW WORDS

A

abbreviation : sự viết tắt

(abdicate) : từ bỏ (quyền lợi, địa vị ...)

ability-oriented education : giáo dục định hướng thông qua khả năng

(abolish) : phá huỷ = (destroy)

abolishment : sự thủ tiêu, sự huỷ bỏ

aborigines /æbə'ridʒəni:z/ : thổ dân

abreast : sát nhau, sát vai, bên cạnh

abruptly : bất ngờ, đột ngột

absentee /æbsən'ti:/ : người vắng mặt

absent-minded : đãng trí

abstract : trừu tượng, khó hiểu

abundant = plentiful : dư thừa, dồi dào

abuse : sự lạm dụng

(accelerate) : làm nhanh thêm, tăng nhanh hơn

accent : âm sắc

(accommodate) : cung cấp, điều tiết, hoà giải

(accompany) : hộ tống, tháp tùng, đi theo

(accord) : làm cho hoà hợp, chấp thuận

accordingly : dựa vào điều đã được nhắc đến, biết đến

accumulate : chất đống

(ache) : đau

acidity : độ axit

acknowledgement : sự thừa nhận

acoustical : thuộc âm thanh

acquainted : quen thuộc

acronym /'ækrənim/ : đồng nghĩa

Page 129: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

active : năng động

acupuncture : châm cứu

acute : cấp tính

addescence : thời thanh niên

addition /ə'di∫n/ : sự thêm vào

adjacent : gần kề, kế liền

(adjourn) : hoãn lại

(administer) : trông nom, quản lý

administration : sự quản lý, sự thi hành

administrative /əd'ministrətiv/ : thuộc hành chính, thuộc quản trị

admittedly : như đã được thừa nhận, phải được thừa nhận

adultery : tội ngoại tình

adulthood : tuổi trưởng thành

advancement : sự tiến bộ

advantageous /ædvən'teidʒəs/ : có lợi, thuận lợi

adverse = harmful : bất lợi, có hại

adversely : bất lợi

(advocate) : tán thành, ủng hộ

aerial : trên không

aeronautics : hàng không học

aerosol : bình xịt, bình phun

aerospace : không gian vũ trụ

affair : công việc

affection : cảm giác yêu mến = fondness

(affectionate) : biểu lộ sự trìu mến

afield : ở ngoài đồng, ruộng

afloat : bồng bềnh, lơ lửng

afresh : lại lần nữa

afternoon /'æftərnu:n/ : buổi chiều

afternoons /,a:ftə'nu:nz/ : chiều chiều, mọi buổi chiều

Page 130: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

age : thời đại, thời kỳ

agency : cơ quan

aggression : sự xâm lược, sự gây hấn

aggressive : hùng hổ, tháo vát, năng nổ

agronomist : nhà nông học

ailment : sự ốm đau

(air) : hóng gió

airy : thoáng khí

alarming : làm hoảng sợ, gây hoang mang = distressing

alcohol /´ælkəhɔl/ : rượu cồn

algebra : đại số

alive : còn sống

(allege) : vin vào, cho là

(alleviate) : làm nhẹ bớt, làm giảm bớt

alliance : liên minh

(allocate) : định rõ vị trí, chia phần = (set) aside

aloof : xa rời, lánh xa

alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ : thay thế, lựa chọn

altruism : lòng vị tha

AM (00:00 => 11:59) (Ante Meridiem) : chỉ giờ trước buổi trưa

ambassador : đại sứ

amnesty : ân xá

ample : nhiều, phong phú

analogy : quá trình suy luận

ancestry /'ænsistri/ : tổ tiên

anchor : mỏ neo

(anchor) : níu chặt, bám chặt

anchovy : cá trồng

anemia : bệnh thiếu máu

anesthesia : sự gây mê

Page 131: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

anesthetic : gây mê

annexes : phần thêm vào

(annihilate) : tiêu diệt , thủ tiêu

anomaly : sự không bình thường

Antarctica : Châu Nam cực

anthropologist : nhà nhân loại học

antibiotic : thuốc kháng sinh

(anticipate) : lường trước, đoán trước

anticipation : trạng thái đề phòng

antifungal : thuốc chống độc

appalling : làm kinh hoàng, hoảng sợ

apparel = clothing : quần áo, y học

(appeal) : yêu cầu

(applaud) : ủng hộ bằng cách vỗ tay

appliance /ə'plaiəns/ : thiết bị, dụng cụ

applicable /'æplikəbl/ : có thể ứng dụng

applicant /'æplikənt/ : người xin việc

appreciable : có thể đánh giá được, đáng kể

appreciably : đáng kể

appreciation : sự cảm kích

apprehension : sự sợ, sự e sợ

approach = method = measure : phương pháp

approachable : dễ gần

appropriate /ə'proupriət/ : thích hợp

aquatic : sống ở nước

archaeologist : nhà khảo cổ

arctic : thuộc Bắc cực

ardent : hăng hái, sôi nổi

arid : khô cằn

aristocracy : tầng lớp quý tộc

Page 132: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

aristocrat /'æristəkræt/ : người quý tộc

arithmetic /ə'riθmətik/ : số học

(arouse) : đánh thức, khuấy động, gợi

arrogant : kiêu căng, ngạo mạn

artery : động mạch

artful : mưu mẹo, tinh ranh

arthritis : chứng viêm khớp

artifact : vật khảo cổ, đồ tạo tác

Asiatic : thuộc châu Á

asleep : buồn ngủ, tê cóng, tê bại (chân tay)

aspect : khía cạnh

assasination : sự ám sát

assembly : lắp ráp

(assert) : xác nhận, khẳng định = (confirm) = (affirm), đòi (quyền lợi)

assertion : sự xác nhận, sự khẳng định, sự quả quyết

(assess) : đánh giá

assiduously : siêng năng, cần mẫn

association cortex : vùng não trung tâm

assortment : sự phân loại

(assume) : thừa nhận

assumption : giả định

astronaut : phi hành gia

asylum : nơi an toàn, nơi ẩn nấp

ATM (Automated Teller Machines) : máy rút tiền tự động

atom : nguyên tử

atomic : thuộc nguyên tử

attachment : sự gắn vào

(attain) : đạt được, đạt tới, giánh được (sức mạnh, mục tiêu, tham vọng)

attendee : người tham gia

attorney = lawyer : người được ủy quyền đại diện trước toà, luật sư

Page 133: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

attraction : sự thu hút, hấp dẫn (với sự vật)

attractiveness : sự thu hút, hấp dẫn (với con người)

audacity : táo bạo

audible : nghe rõ

audience : khán giả trong phòng, thính giả

auditorium : thính phòng

aurora : ánh ban mai

(authenticate) : xác nhận

authoritative : có căn cứ

authority : nhà chức trách, uy quyền, quyền lực

autobiography : tiểu sử, tự thuật

autograph : chữ ký, bút tích

automaker : chuyên gia tự động hoá

(automotive) : tự động

aviation : ngành hàng không

avid : khao khát

away : không ngừng, liên tục

awkwardness : sự vụng về

axe : cái rìu

B

bachelor : người đàn ông không lấy vợ, người có bằng cử nhân

bald : hói, trọc, trụi

baleen : tấm sừng hàm

baptism : lễ rửa tội

bare : trống không, rượu

bargains : giá hời

basin : chậu, bồn, bể

basis : nền tảng, cơ sở

batch : mẻ (bánh), đợt, chuyến, khoá học

beam : xà, rầm

Page 134: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(bear) : sinh, sinh đẻ, sinh lời, chịu, chịu đựng

beard : râu

beetle : bọ cánh cứng

(befriend) : đối xử tốt, đối xử như bạn, giúp đỡ

beggar : kẻ ăn mày, kẻ ăn xin

behavioral : thuộc về cách cư xử

behind = supporting : có tầm quan trọng thứ yếu, phụ

(bend) : bẻ cong

beneath : ngay phía dưới

bequest : sự để lại (bằng chúc thư)

beverage : đồ uống

(bewilder) /bi'wildə/ : gây hoang mang, làm bối rối

beyond : vượt ra ngoài giới hạn

bias : thành kiến, xu hướng

bible : Kinh thánh, Kinh phật, gia phả

bilateral : song phương

bilingual /bai'liηgwəl/ : sử dụng 2 thứ tiếng, song ngữ

biomass : khí sinh học

bitterly : đắng cay, chua chát

Black Death : bệnh dịch hạch (hoành hành thế kỉ 14)

blade : lưỡi (dao, kiếm)

blemish : tật, nhược điểm

blender : máy xay

blot : điểm yếu (chiến lược)

blubber : mỡ cá voi

board : ban, uỷ ban, bộ

boarding school : trường nội trú

body : nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng

boldly : mạnh dạn

bolt : bu-lông

Page 135: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

bond : giao kèo, khế ước, hợp đồng

bonnet : nắp đậy, nắp capô, nắp ống lò sưởi

boot : ngăn để hành lý, cốp xe

borderline : ranh giới

borough : thị xã, thị trấn

boundary : ranh giới

(bow) : cúi chào

bowler hat : mũ quả dưa

boycott : sự tẩy chay

brain-child = product : sản phẩm của trí tuệ

brain stem : thân não, cuống não

brainstorm : xúc động mạnh mẽ

branch = field : lĩnh vực

break-out : cuộc vượt ngục

breakthrough : sự đột phá, sự chọc thủng

breaststroke /'brest'strouk/ : bơi ếch

breed : nòi, giống, dòng dõi

brilliant : sáng chói, rực rỡ, rất thông minh, khác thường

broad : mở mang, rộng

broadcast : phát sóng, phát thanh, truyền hình

brochure : sách mỏng, sách nhỏ chứa thông tin hoặc quảng cáo về cái gì

bronchitis : bệnh viêm phế quản

bronze : đồng

budding : bắt đầu nảy nở (tài năng ...)

budget : ngân sách

(budget) : dự thảo ngân sách

bulk : kích thước, số lượng, khối lượng lớn

bullet : đạn

bumper : cái hãm xung, cái đỡ va (ô tô)

bumpy : gồ ghề

Page 136: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

bunch : búi, chùm, bó, cụm, buồng

bundle : bó, bọc, gói

bungalow : nhà gỗ 1 tầng

buoyancy : sự nổi, tính sôi nổi

burden : gánh nặng

(burst) : bật lên, nổ ra, bùng lên

(bury) : chôn cất, mai táng

C

cache : nơi giấu, nơi giữ

cage : lồng, chuồng

callousness : sự nhẫn tâm, vô cảm = insensitivity

campaign /kæm'pein/ : chiến dịch

campus : khu trường sở, bãi chăn thả gia súc

candle light : ánh sáng đèn nến

capitalism : chủ nghĩa tư bản

captivity : tình trạng bị giam cầm

cardboard : bìa cứng, giấy bồi, các tông

carotid : động mạch cảnh

carpenter : thợ mộc

carriage : toa hành khách

cartoon /kar'tun/ : hoạt hình

casement : khung cửa sổ 2 cánh

casualty : thương vong

cataract : thác nước lớn

catastrophe : thảm hoạ = disaster

catastrophic : thảm khốc, thê thảm

catchy : hấp dẫn, dễ nhớ

catholic /'kæθəlik/ : phổ biến, rộng khắp

Catholicism /kə'θɔli,sizəm/ : Đạo Thiên chúa

cavity : lỗ hổng, hốc, ổ, khoang

Page 137: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(cease) : ngừng, tạnh (mưa), dừng = (stop)

cedar : cây tuyết tùng

(celebrate) /'selibreit/ : kỷ niệm

celebrity /sə'lebriti/ : sự nổi tiếng, nhân vật có danh tiếng

celluloid : chất dẻo

centenarian : sống lâu

cerebellum : tiểu não

cerebral : thuộc về não

cerebral cortex : vỏ não

cerebrum : đại não

ceremony : nghi lễ

certainly /'sə:tnli/ : nhất định, chắc chắn

chapel : nhà thờ nhỏ

character : tính nết, tính cách, cá tính, đặc tính

characteristic : mang đặc tính

characterize /'kæriktəraiz/ : đặc điểm

charcoal : than củi

charge : sự buộc tội

check-in : sự đăng ký ở khách sạn, sân bay

check-out : quầy thu tiền

check-up : sự kiểm tra tổng thể

cheerful : vui mừng, phấn khởi

(cherish) : yêu mến

chief : thủ lĩnh, tù trưởng

childless : vô sinh

chink : khe, hẻm

chisel : cái đục

cholera : bệnh tả

(christen) : làm lễ rửa tội, đặt tên thánh

chronic : mãn tính, kinh niên

Page 138: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

chronicle : biên niên sử, ký sự niên đại

circuitous : loanh quanh, vòng quanh

(circulate) /'sə:kjuleit/ : lưu hành, lan truyền

circulation : tổng số phát hành (báo, tạp chí ...), sự luân chuyển

circumnavigation : sự đi vòng quanh bằng đường biển

(circumvent) : phá vỡ, làm hỏng

civic : thuộc công dân

civil : thuộc công dân, thành phố

civilian : dân thường

civilized : văn minh

civilizer : người văn minh

(clap) : vỗ tay

(clarify) : lọc, gạn

(classify) : phân loại

clatter : tiếng loảng xoảng

claw : vuốt

clay : đất sét

(cleanse) : làm cho sạch sẽ, tinh khiết

clearance sale : sự bán hạ giá

clerk : thư ký, nhân viên

climax /'klaimæks/ : cực điểm

cloister : nhà tu

clone : thực vật vô tính

cloth : tấm vải, khăn trải bàn

(clothe) : mặc quần áo, che phủ

clumsy : vụng về, lúng túng

clumsily : vụng về, lóng ngóng

(clung) : trung thành

coastal : thuộc ven biển

cod liver oil : dầu gan cá tuyết

Page 139: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

codification : soạn thành luật lệ

(coin) : tạo ra, đặt ra

(coincide) : xảy ra đồng thời, trùng với

coincidental : trùng khớp

coke : than cốc

collaborator : cộng tác viên

(collapse) : đổ sập (không dùng với câu bị động)

colleague :đồng nghiệp

colony : thuộc địa

combat : trận đánh

(combine) /kɔm'bain/ : kết hợp, phối hợp

comedy : hài kịch, phim hài

(commemorate) : tưởng niệm

commercial /kə'mɜ:ʃl/ : thuộc thương mại

commission : hội đồng

(commit) /kə'mit/ : giao phó, uỷ quyền, phạm tội

committee /kə'miti/ : uỷ ban

commodities : hàng hoá, tiện nghi

commodity = product : sản phẩm

commonplace : tầm thường, cũ rích

communist /'kɔmjunist/ : người cộng sản

compatible : hợp nhau

(compel) : bắt buộc

competence /'kɔmpitəns/ : năng lực, khả năng, bản lĩnh

competent : giỏi giang, rành

compliment /'kɔmplimənt/ : lời khen, lời ca tụng

(complement) : bổ sung

complex /'kɔmpleks/ : phức tạp, rắc rối

complicated /'kɔmplikeitid/ : phức tạp, rắc rối

complication : biến chứng

Page 140: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

component : cấu tạo, thành phần (hoá học, vật chất)

composition : bố cục (bức tranh, bức ảnh), tác phẩm (bản nhạc, bài thơ, quyển sách), bài

luận, sự sáng tac, nghệ thuật sáng tác, kết cấu, chất tổng hợp

(comprehend) : hiểu

(compress) : nén

(comprise) : bao gồm

(compromise) : thoả hiệp, dàn xếp

(compute) : tính toán, ước tính

(conceal) /kən'si:l/ : giấu giếm, che đậy

concept : khái niệm

conciliatory : hoà giải

concrete : cụ thể

concurrent : xảy ra, tồn tại

(condemn) : kết án, kết tội

conduct /'kɔndΛkt/ : đạo đức

(conduct) = (control) /kən'dΛkt/ : kiểm soát, dẫn đường

conductor : người chỉ huy (dàn nhạc, đoàn thám hiểm), người điều khiển (tàu, thiết bị),

người bán vé (xe điện, xe buýt)

confectioner : người làm và bán bánh ngọt

(confer) /kən'fə:/ : phong tước, bàn bạc

confidant : người bạn tâm giao

confident /'kɔnfidənt/ : tự tin

confidential : bí mật

(conflict) /kən'flikt/ : xung đột

conflict /'kɔnflikt/ : sự xung đột

confronted : khó khăn

congregation : sự tập hợp, sự hội họp

congressional : thuộc đại hội

conjurer : người làm trò ảo thuật

(conquer) /'kɔŋkə/ = (defeat) : chinh phục, đánh bại

Page 141: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

conquest = victory : chiến thắng

conscience : lương tâm

conscientious /¸kɔnʃi´enʃəs/ : có lương tâm

conscious : tỉnh táo

consequence : hậu quả, kết quả, không quan trọng

consequential : hậu quả

conservative : bảo thủ

console : bảng điều khiển

consonant /'kɔnsənənt/ : sự phù hợp, sự thông cảm

constant /'kɔnstənt/ : không thay đổi

constantly : liên tục

constituent : cấu thành, tạo thành

(constitute) : cấu tạo, hình thành

constitution : Hiến pháp

consul /´kɔnsəl/ : lãnh sự quán

consulate /'kɔnsjulit/ : toà lãnh sự

consultation : sự hỏi ý kiến, sự tham khảo

(contact) /'kɔntækt/ : tiếp xúc, liên lạc

(contemplate) /'kɔntempleit/ : thưởng ngoạn, dự tính

content : nội dung

context : văn cảnh, ngữ cảnh

continuably : liên tục, không ngớt

continuum : liên tục

contour /'kɔntuə/ : đường viền, đường nét

contraband /'kɔntrəbænd/ : sự buôn lậu, hàng lậu

(contract) : làm cho, mắc phải

contralto : giọng nữ trầm

(control) /kən'troul/ : điều khiển

controversy : gây tranh cãi

conventional : theo lối cổ truyền

Page 142: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

convict : người tù

(convict) : kết án, tuyên bố có tội

(co-ordinate) /kou'ɔ:dineit/ : sắp xếp, phối hợp

cord : dây thừng nhỏ

cordiality : lòng chân thành, sự thân mật

cork : nút, phao

cornea : giác mạc

corporal : cá nhân, riêng tư

correlation : sự tương quan

corresponding /,kɔris'pɔndiɳ/ : trao đổi thư từ

corridor : hành lang

corrosion : sự gặm mòn, xuống cấp

corrosive : gặm mòn, phá huỷ dần

(corrupt) : mua chuộc, tham nhũng

cortex : vỏ não

cosmic : thuộc vũ trụ

costly = expensive : đắt tiền, quý giá

cottage industry : thủ công nghiệp

councilor : thành viên hội đồng

(counsel) : khuyên răn

counselor : người quản lý, cố vấn

counterfeit (Adj) : giả mạo, giả vờ

counterfeit (N) : vật giả mạo

(counterfeit) : giả mạo, giả vờ, giống như đúc = (forge)

counterpart : đối tác

coup : việc làm táo bạo, hành động phi thường

court : toà án

coverage : việc đưa tin về các sự kiện

craftsman : thợ thủ công

cramped : gò bó, chật hẹp = crowded

Page 143: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(crank) : quay tay

(create) /kri:'eit/ : tạo ra, sáng tạo

credit : chứng nhận

credulous : nhẹ dạ, cả tin

criminally : có tính chất tội phạm, nhục nhã, vô đạo đức

crisis : sự khủng hoảng

crisply : sinh động, quả quyết

criterion /kraiˈtiəriən/ : tiêu chuẩn

critical : mang tính chất chỉ trích

croak : tiếng ộp ộp

(crouch) : cúi mình (để tránh đòn)

crucial : quyết định

cruelty : sự tàn ác

crunch : tiếng răng rắc, lạo xạo

crustacean : loài giáp xác

crux : vấn đề nan giải

cubic : có hình khối hộp

(cultivate) : trau dồi, tu dưỡng, canh tác, trồng trọt

cuneiform : chữ hình nêm

cupola /'kju:pələ/ : vòm, vòm bát úp (nhà)

curator : người phụ trách (nhà bảo tàng)

(curb) : hạn chế

curfew : lệnh giới nghiêm

curiosity : tò mò

(curtail) : cắt bớt, rút ngắn

custody : sự chăm sóc, giám hộ

custom : phong tục

Custom Office : Văn phòng Hải quan

customary : truyền thống = traditional

cutlery : dao kéo

Page 144: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

CV = Curriculum Vitae : lý lịch

cylindral : hình trụ

D

damp : ẩm ướt

daredevil (Adj) : táo bạo, liều lĩnh

daredevil (N) : người liều lĩnh

dash : nét viết nhanh

(dash) : lao tới, xông tới

date : thời đại, niên đại, quả chà là

dead : chết, héo khô (sinh học)

death : cái chết

deathly = killing : gây chết người

debate (n) : cuộc thảo luận

(debate) = (argue) : tranh luận

debris : mảnh vỡ, mảnh vụn

decent : tử tế

deception : sự dối trá

deceptive : dối trá, lừa bịp

decisive : quyết định

(decline) : sụt giảm (giá), từ chối, khước từ

(decode) : đọc, giải (mã)

(decorate) /´dekəreit/ : trang trí

dedicated : tận tụy, chuyên dụng

(deduce) : suy ra, suy luận

(deduct) : trừ đi, khấu trừ

deed : chiến công, văn bản, chứng thư

defect : nhược điểm

defective : nhược điểm, có sai sót

defendant : người bị kiện

deference : sự tôn kính

Page 145: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

deficiency : sự thiếu hụt

deficient = insufficient : thiếu

deficit /'defisit/ : số tiền thiếu hụt

definite : xác định, định rõ, rõ ràng

definition : sự định nghĩa

deforestation : nạn phá rừng

(defray) : cung cấp tiền cho cái gì, thanh toán

(defrost) : rã đông

degree : chứng chỉ

(dehydrate) : khử nước, mất nước

delegate : đại biểu

(delegate) /'deligit/ : uỷ quyền, giao phó

deliberate : thận trọng

deliberately : có tính toán, chủ ý, chủ tâm

delicate : tinh vi, nhẹ nhàng, thanh tú

delight : vui mừng

(delinate) : vạch ra, mô tả, phác hoạ

deliquent (adj) : có tội, phạm tội (dùng cho trẻ dưới 18 tuổi)

deliquent (n) : kẻ phạm tội (dùng cho trẻ dưới 18 tuổi)

demobilization : sự giải ngũ, sự phục viên

demonstration : thuyết minh, thuyết trình, biểu tình

demonstrative : hay giãi bày, tâm sự

densely : dày đặc, đông đúc, rậm rạp

department store : cửa hàng bách hoá, tạp phẩm

dependable : đáng tin cậy

(deport) : trục xuất, đày ải

(depose) : hạ bệ

deposit /di'pɔzit/ : trầm tích

depot : kho chứa, kho hàng, ga xe lửa, bến xe buýt

(depress) : làm chán nản, nén xuống

Page 146: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

deprivation : bị tước đoạt

deputy : cấp phó

(derange) : làm trục trặc

(descend) : hạ thấp, đi xuống

descendant : con cháu, hậu duệ

descent : sự hạ thấp, sự xuống

desert /'dezərt/ : sa mạc

(desert) /di'zert/ : rời đi

desertion : sự đào ngũ

(designate) : chỉ rõ, định rõ

desperate : liều mạng, liều lĩnh

desperately : liều mạng, liều lĩnh

detachment : sự tháo rời

(detect) : tìm ra, khám phá ra

detection : sự dò tìm

(deteriorate) : hư hỏng

(determine) /di'tə:min/ : quyết tâm, xác định, quyết định, định đoạt

detonation : sự nổ

detour : đi vòng

detriment /'detrimənt/ : sự thiệt hại

detrimental : có hại = harmful

(devastate) : tàn phá, phá huỷ, phá phách

devastation : sự tàn phá

development /di’veləpmənt/ : sự phát triển

deviation : sự chệch hướng

devilish /'devli∫/ : gian tà

dew : sương

(dice) : thái (rau, thịt ...)

(die) : chết

digest /'dai,dʒest/ : tập san

Page 147: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(digest) /dai'dʒest/ : tiêu hoá

digression : sự lạc đề

dignified : phẩm giá

dignitary : người quyền cao chức trọng

dignity : chức vụ cao, tước vị cao

digression : sự lạc đề

dilapidation : sự làm đổ nát (nhà cửa), tình trạng xơ xác, sự phung phí (của cải)

dilemma : tiến thoái lưỡng nan

(diminish) : giảm bớt, thu nhỏ = (decrease) = (reduce)

din : tiếng ầm ĩ, hỗn loạn

dinnerware : hàng hoá chế tạo hàng loạt

diplomacy : ngành ngoại giao

diplomate /'diplɔmeit/ : người có văn bằng

disabled /dis´eibld/ : tàn tật

(disarray) : làm lộn xộn

discernible : có thể nhận thức rõ

disciplinary : tính kỷ luật

discordantly : không hợp nhau

discreet : thận trọng, kín đáo

(discriminate) : phân biệt đối xử

discrimination : sự phân biệt đối xử

discus : trò ném đĩa

(disembark) : lên bờ, lên bộ, xuống xe

disgusted : ghê tởm

disheartening : làm nản lòng, nhụt chí

dismal : buồn thẳm, tối tăm

(dismay) : làm mệt mỏi, gây mất tinh thần

(dismiss) : gạt bỏ, sa thải = (sack) = (fire)

(dismount) : xuống xe, xuống ngựa

dispassionate : bình thản, thản nhiên

Page 148: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(dispel) : xua tan

(disperse) : gieo rắc, truyền (ý tưởng, tin tức), xua tan (mây mù), giải tán (đám đông)

(displace) : đổi chỗ, chuyển chỗ = (move)

(disprove) : bác bỏ

disputable : có thể bàn cãi, không chắc

(disseminate) : gieo rắc (hạt giống, tư tưởng ...)

dissolution : sự tan rã, sự phân huỷ

(dissolve) : hoà tan

(distinguish) : phân biệt

distinguishable : có thể nhận ra, có thể phân biệt

distinguished : đặc sắc, đàng hoàng

(distort) : bóp méo, xuyên tạc

(distract) : làm sao lãng

distracted : điên cuồng, mất trí

distress : tình trạng kiệt sức

(diverge) /dai'və:dʒ/ : bất đồng ý kiến

diverse /dai'və:s/ : thay đổi khác nhau

(diversify) : đa dạng hoá

(divert) : làm trệch hướng

(divorce) : ly hôn

(divulge) = (leak) out : tiết lộ

DJ = disc-jockey : người chỉnh nhạc

(dock) : cập bến

(document) = (record) : chứng minh bằng tài liệu

documentary /dɔkju'mentəri/ : phim tài liệu

dogmatic : võ đoán, giáo điều

doldrums : trạng thái buồn nản

dome : mái vòm

dominant /´dɔminənt/ : có ưu thế, thống trị

doom : số phận bất hạnh, sự bạc phận, sự chết

Page 149: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

doomed : chịu số phận bi đát

dorm : phòng ngủ tập thể

dormitory room : phòng tập thể

dot : dấu chấm câu

(doubt) : nghi ngờ, không chắc chắn

dough : bột nhào

down-and-out : người thất cơ lỡ vận

downhill : xuống dốc, dốc xuống

downward : đi xuống, trở xuống

doze : ngủ lơ mơ

draft : phác thảo, phác hoạ, dự thảo

drainage : sự tháo nước

dramatic : gây ấn tượng sâu sắc

dramatically : kịch tính

drapery : vải vóc, nghề bán vải

drastic : mạnh mẽ, quyết liệt

drawback : điều trở ngại, mặt hạn chế

dread : sự kinh sợ

dreadful : dễ sợ, kinh khiếp

(dredge) : nạo vét

drift-net : lưới trôi, lưới kéo

(drill) : khoan

drought : hạn hán

drowsy : uể oải, thờ thẫn

ducting : hệ thống các ống

dull : ngu đần, chậm hiểu, (dao) cùn

(dump) : vứt bỏ

dune : đụn cát, cồn cát

dung : phân động vật

dwarf : lùn, nhỏ xíu

Page 150: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

dweller : người dân sống ở khu vực nào đó

(dwindle) : thu nhỏ, teo đi, giảm (số lượng)

dynamics : động lực học

E

earnestly : nghiêm túc, tha thiết

earnings : tiền kiếm được

ease : sự thanh thản, thoải mái

eccentric : người gàn dở

(echo) : vọng

ecology : sinh thái học

economic resources : các nguồn lực kinh tế

economical : tiết kiệm

ecosystem : hệ sinh thái

eden : vườn địa đàng

edge (n) : lưỡi, cạnh sắc (dao)

(edge) : đi né lên, lách lên

edging : viền, bờ, gờ

educator /´edjukeitə/ : nhà sư phạm

efficiency : hiệu lực, hiệu quả, năng lực, khả năng, năng suất, hiệu suất

effort : sự cố gắng, gắng sức, nỗ lực

effortlessly : dễ dàng

ego : cái tôi, lòng tự trọng

(eject) : làm vọt ra, phụt ra, tống ra

(elaborate) : sửa soạn kỹ lưỡng

elaboration : sự sửa soạn

(elapse) : trôi qua (thời gian) = (pass)

elasticity : co dãn

electrode : điện cực

elegant : sang trọng

element : yếu tố, nguyên tố

Page 151: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

elephant /'elifənt/ : con voi

(elevate) : nâng lên

eligible /'elidʒəbl/ : đủ tư cách, thích hợp

eligibility : thích hợp

elite = intellectual : người trí thức

eloquent : có khả năng hùng biện

emaciated : gầy mòn, hốc hác

(embark) : lên tàu

embezzlement : sự tham ô

emblem : biểu tượng

(embrace) : gồm, bao gồm, ôm chặt

embryo : phôi, mầm, kế hoạch

(emerge) : nổi lên, hiện ra

emigrant : người di cư

(emigrate) : di cư

emission : sự gây ô nhiễm

(emphasize) : nhấn mạnh

employee /emplɔi'i:/ : người lao động, người làm công

(empower) : trao quyền, cho quyền, cho phép

(enable) /i'neibl/ : làm cho có khả năng

(enact) : ban hành

enactment : sự ban hành (luật)

(enchant) : bỏ bùa mê, làm say mê, làm vui thích

(enclose) : đính kem

(encounter) : bắt gặp, chạm trán, đụng độ, đọ sức

endeavor : sự cố gắng, gắng sức

(endure) : chịu đựng

(enforce) : đem thi hành (luật lệ) = (practice)

engine /en'dʒin/ : động cơ

(enhance) /in'ha:ns/ : nâng cao, đề cao, làm nổi bật

Page 152: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

enlargement : sự mở rộng, sự tăng lên, ảnh phóng to

economical : tiết kiệm

enormity : sự tàn ác

enquiry : câu hỏi (tìm hiểu), yêu cầu (thông tin)

(enrage) : làm điên tiết, làm nổi khùng

(enrich) : làm màu mỡ

(enroll) : chiêu nạp

enrollment : sự kết nạp

(entangle) : làm bối rối

enterprise : tổ chức kinh doanh, hãng, xí nghiệp (US)

enthusiast /in'θju:ziæst/ : người hăng hái, nhiệt tình, say mê

(entice) : dụ dỗ, cám dỗ

entrepreneur /,ɔntrəprə'nə:/ : nhà thầu khoán

entrepreneurial : thầu khoán

enumeration : sự liệt kê, bảng liệt kê

epidemic : lan truyền như dịch bệnh

epoch /'i:pɔk/ : kỷ nguyên, thời đại = era = age

equipment /i'kwipmənt/ : trang bị

equivalent /i'kwivələnt/ : tương đương

era : kỷ nguyên, thời đại

(eradicate) : nhổ rễ, trừ tiệt

eruption : sự phun (núi lửa)

(escalate) : leo thang (giá cả)

especially : đặc biệt là

esteem : sự kính mến, sự quý trọng

eternal /i'tə:nl/ : vĩnh viễn, bất diệt

ethical : thuộc đạo đức

ethnic : thuộc dân tộc

etiquette /'etiket/ : quy tắc ứng xử

Europe /'juərəp/ : châu Âu

Page 153: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(evaluate) : đánh giá

eventful : có nhiều sự kiện

eventual : kết quả cuối cùng

everything (pro) : cái quan trọng bậc nhất, điều quan trọng bậc nhất

(evict) : đuổi (khỏi nhà ở, đất đai ...)

evidently : hiển nhiên, rõ ràng

(evolve) : tiến hoá, mở ra, suy ra, lấy ra, tạo ra, hư cấu

exactly : chính xác, đúng đắn (chờ đợi câu trả lời)

(exaggerate) : cường điệu, phóng đại

(examine) : khám (y học), thẩm vấn, khám xét

examiner : người chấm thi

(exasperate) : làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh tật ...), làm bực tức

(exceed) : vượt quá

excessive : quá mức

excreta : chất bài tiết

excursion : cuộc đi chơi, chuyến tham quan

execution : sự hành hình, sự thi hành án tử hình

executive : hành pháp

(exemplify) : làm thí dụ cho

exemption : sự miễn (thuế, nghĩa vụ quân sự ...)

(exhale) : bốc lên, toả ra

exhibit : vật trưng bày, vật triển lãm

exile : người sống xa quê hương

(expand) : mở rộng, nở ra, phồng ra, giãn

expansion : phần mở rộng (bài giảng, sách, tạp chí)

expedient : có lợi, thiết thực, thích hợp

(expel) : trục xuất (khỏi 1 quốc gia), đuổi học

expense : sự tiêu phí, phí tổn

expertise : thành thạo, tinh thông

expiry : sự mãn hạn, sự kết thúc

Page 154: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

explicit : rõ ràng, dứt khoát

exploit : kỳ công, thành tích chói lọi

(exploit) : khai thác

(expose) : lộ ra

exposure : sự phơi bày

expressive : diễn cảm, có ý nghĩa

(extend) : kéo dài, mở rộng (không gian / thời gian)

extension : sự gia hạn (hợp đồng, hộ chiếu), sự mở rộng (nhà, kiến thức, khu vườn)

extensive : lớn về số lượng, có phạm vi rộng

extermination : sự tiêu diệt

(extract) : trích dẫn, nhổ (răng), chiết xuất

extraction : sự chiết xuất

(extradite) : dẫn độ

extravagant : quá cao (giá cả)

(extricate) : gỡ, giải thoát

F

fabric : công trình xây dựng

(fabrigate) : bịa đặt, lảm giả (giấy tờ)

facade : mặt tiền, vẻ ngoài

faction : bè phái

factual : thực sự, căn cứ theo sự thực

faculty : khả năng của thân thể hoặc trí óc

(fade) : héo, tàn, phai màu

false teeth : răng giả

(falter) : dao động, nản chí, ấp úng nói ra

familiarity : sự quen thuộc

famine /'fæmin/ : nạn đói

fanatic : người cuồng tín

fatal : tai hại, gây tai hoạ

Page 155: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

fantastic : kỳ quái, lập dị, tuyệt vời

fatigue : mệt mỏi

fauna : hệ động vật

feasible : có thể thực hiện được, khả thi

fearsome : sợ sệt, rụt rè, ghê gớm

feat : kỳ công

feminist : người bênh vực quyền phụ nữ

fern : cây dương xỉ

fertile /'fə:tail/ : phì nhiêu, màu mỡ

feudalism : chế độ phong kiến

fiber : sợi

fibre : sợi, thớ

fiction : tiểu thuyết hư cấu

fiddling : nhỏ mọn, bực mình

fierce : hung dữ, hung sợ

(file) : sắp xếp, sắp đặt, đi thành hàng

filtration : sự lọc

fin : vây cá

financially : thuộc về tài chính

finite : có hạn, hạn chế

firewood : củi

fiscal year = financial year : năm tài chính, niên khoá tài chính

fission : sự phân hạt nhân

fist : nắm tay, quả đấm

flamingo /flə´miηgou/ : chim hồng hạc

flap : nắp (túi, phong bì ...)

(flap) : đập đen đét, vỗ đen đét

(flare) : loé sáng

(flavor) : làm tăng thêm mùi vị

flavorous : thơm ngon

Page 156: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

flaw : vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ)

flesh : thịt, cùi (quả)

flexible : dẻo, dễ uống

(flick) : đánh nhẹ, vụt nhẹ

flora : hệ thực vật

(fluctuate) : dao động, thay đổi bất thường

fluid-filled : lỏng, hay thay đổi

folly : sự điên rồ, hành động dại dột

(forbid) /fə´bid/ : cấm

forefront : hàng đầu

foreman : đốc công

foremost : đầu tiên, trước nhất

(foresee) : tiên đoán

forethought : suy tính trước, chủ tâm

(forge) : tiến lên = (develop), giả mạo = (counterfeit)

forgery : sự giả mạo

forgetful : hay quên, đãng trí

fork : chạc cây

formality : nghi lễ, nghi thức

formidably : dư dội, kinh khủng

form teacher : giáo viên chủ nhiệm

(formulate) : làm thành công thức

(forswear) : thề bỏ

forthcoming : sắp đến, sắp tới

(fortify) : củng cố

fraction : phần nhỏ, miếng nhỏ

fragrant : thơm phức

frail : yếu đuối, dễ bị cám dỗ

framework = plot : cốt truyện

frank : thẳng thắn, bộc trực

Page 157: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

frantic : điên cuồng, điên rồ

fraud : sự gian lận

frequent : thường xuyên

friendliness : sự thân thiện

frigid : băng giá

frost : sương giá

(frustrate) : làm thất bại, làm hỏng, gây thất vọng

(fulfil) : thực hiện, hoàn thành

(function) : thực hiện chức năng = (serve)

fundamentally : về cơ bản

(fuel) : cung cấp chất đốt

full stop : dấu chấm câu (dùng phổ biến hơn "dot")

fundamental : cơ bản, chủ yếu

furnace : lò

fuzzy : mờ nhạt

G

(gain) : thu được (tiền), giành được (tình cảm), có được (kinh nghiệm) = (obtain)

(gamble) : đánh bạc

garment (Nđếm được) : quần áo

gazelle /gə'zel/ : linh dương

gender : giống, giới tính

General Election : Tổng tuyển cử

(generate) : phát ra

genetically : về mặt di truyền

genetics : di truyền học

genial : vui vẻ, tốt bụng, ân cần

genie : thần linh

genius : thiên tài

gentle : hiền hoà

genuine : thật, chính cống, xác thực

Page 158: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

genuinely : thành thật, chân thật

geology : địa chất học

germinate : nảy mầm

giraffe : hươu cao cổ

glacier : sông băng

glare : sáng chói

gleam : sáng lập loè

glitter : sự lộng lẫy, vẻ tráng lệ

glossy : bóng loáng, hào nhoáng

glow : sáng rực rỡ

good-hearted : nhân từ

goodwill : thiện chí, lòng tốt

gorge : đèo, vực sâu, hẻm

gorgeous : rực rỡ, tráng lệ, huy hoàng, lộng lẫy

grace : vẻ duyên dáng

(grafity) = (satisfy) : hài lòng, thoả mãn

grafitication : sự hài lòng = satisfaction

grain : thóc, gạo, ngũ cốc

granary : kho thóc, vựa lúa

grandeur : hoành tráng

grateful = thankful : biết ơn

gregarious : sống thành bầy, mọc thành cụm, thích giao du

grim : dữ tợn, tàn nhẫn, ác nghiệt

(grind) : mài, xay, tán, nghiền

gripping : hấp dẫn, thú vị

grooved : có khe, có ngấn

(group) : hợp thành nhóm, tổ, đội

growl : tiếng gầm gừ

grudgingly : bất đắc dĩ, miễn cưỡng

grueling : kiệt sức, mệt lử

Page 159: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

guide : người chỉ dẫn, người hướng dẫn (khách du lịch), bài học, điều chỉ dẫn

guilty : có tội

gulf : vịnh, hố sâu, vực thẳm, khoảng ngăn cách

gust : cơn gió mạnh

gutter press : báo lá cải

H

hairiness : rậm tóc, rậm lông

(halt) : tạm thời dừng lại

handicap : sự cản trở, điều bất lợi

handsomely : hào phóng, hậu hĩnh

hard-and-fast : cứng nhắc

hardship : sự gian khổ, sự thử thách hoà bình

hardware : dụng cụ và đồ dùng trong nhà, phần cứng

harmonious : hoà thuận, hoà hợp

(harmonize) : làm hài hoà, cân đối

(harness) : khai thác

harsh : khắc nghiệt

hatch : cửa hầm chứa hàng

hatchling : chim mới nở

haven : bến tàu, nơi ẩn náu

hayloft : vựa cỏ khô

heading : đề mục nhỏ, tiêu đề

headlight : đèn pha (ô tô)

hedge : bờ giậu bao quanh, bao bọc, bao vây

helplessness : tình trạng không tự lo liệu được

herbivore : động vật ăn cỏ

heritage : di sản

hesitation : sự do dự

hide : da sống

highland : vùng cao nguyên, đồi núi

Page 160: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(hinder) : cản trở

hipper : chân vịt (dành cho thợ lặn)

Hispanic : thuộc Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha

(hiss) : tiếng huýt gió, tiếng xì

historically : về mặt lịch sử

hoard : kho tích trữ

hollow : trống rỗng, đói meo

homeopathic = homeopaths : phép chữa vi lượng

homesteader : người sống trên đất Nhà nước cấp

homogenous : đồng nhất

honor : vinh dự, danh dự

hoove : móng, guốc (ngựa)

horizon /həraizn/ : chân trời

horizontal /,hɔri'zɔntl/ : thuộc chân trời, nằm ngang

horrifying : đáng sợ

(horst) : giăng buồm

(hospitalise) = (hospitalize) : nhập viện

hostility = war : chiến tranh

householder : chủ hộ

hum : tiếng vo ve

humane : nhân đạo, nhân đức

humanity : nhân loại

humble : khiêm tốn

humbug : trò bịp bợm

humility : sự khiêm tốn

humorous /´hju:mərəs/ : hài hước, hóm hỉnh

(hurl) : ném mạnh

(hush) : im lặng

hydropower : năng lượng thuỷ điện

hydrosphere : thuỷ quyển

Page 161: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

hygiene /'haidʒi:n/ : vệ sinh

I

identical : giống hệt

identically : tương tự nhau, y hệt nhau

ideology : tư tưởng

(idolize) : thần tượng hoá, tôn sùng

(ignite) : bắt lửa, bốc cháy

ignorance /'ignərəns/ : sự ngu dốt

ignorant /´ignərənt/ : ngu dốt

(ignore) /ig'no:/ : lờ đi

ill-fated : bất hạnh, xấu số

illegible : khó đọc, không đọc được

illegitimate : đẻ hoang

illusion : ảo tưởng, ảo ảnh

(illustrate) : minh hoạ

illustration : sự minh hoạ

illustrative : có tính minh hoạ

imaginary : tưởng tượng

imaginative : giàu trí tưởng tượng

(imagine) /i'mædʒin/ : tưởng tượng

IMF = International Monetary Fund : Quỹ Tiền tệ Quốc tế

(imitate) : bắt chước

imitation : sự bắt chước, noi gương

immigrant /´imigrənt/ : người nhập cư

imminent : sắp xảy ra

immunization : sự tạo miễn dịch, sự chủng ngừa

(impart) : phổ biến

(impel) : bắt buộc

(impend) : sắp xảy ra

imperfectly : dở dang, thiếu sót

Page 162: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

imperial : thuộc hoàng đế

imperialist : người theo chủ nghĩa đế quốc

(impersonate) : đóng vai

implement (n) : đồ dùng (đồ đạc, quần áo...), dụng cụ, công cụ, phương tiện

(implement) : thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước)

implication : ngụ ý, dính líu

impolite /impə'lait/ : bất lịch sự

imposing : gây ấn tượng mạnh, hùng vĩ

imposition : sự áp đặt

(imprint) : đóng dấu

(imprison) : bỏ tù

improbable : không chắc

impulse /'impΛls/ : sự thôi thúc, sự thúc đẩy

impurity = impureness : sự dơ bẩn, ô uế

inadequate : không thoả đáng

inaugural /in´ɔ:gjurəl/ : khai mạc, khánh thành, lễ nhậm chức

incidence : tỉ lệ mắc phải (bệnh gì)

incidentally : tình cờ, bất ngờ

incipient : chớm, mới bắt đầu, phôi thai

incitement = incitation : sự khuyến khích, sự xúi giục

inclined : có xu hướng

income /'inkΛm/ : lợi tức, thu nhập

incompetence : thiếu trình độ

incomprehensive : khó hiểu

inconceivable : không thể hiểu được

inconsiderate : không ân cần, không chu đáo

increment : tiền lãi

indecisively : lưỡng lự, do dự

indeed /in'did/ : thực vậy, thực ra

indefinite : không dứt khoát, mập mờ

Page 163: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

index : mục lục, bảng chỉ số

indirectness : gian lận

indiscriminate : không phân biệt, bừa bãi

indisputably : hiển nhiên

individual /indi'vidjuəl/ : riêng lẻ, cá nhân

(indoctrinate) : truyền bá, truyền giáo

industrial /in´dΛstriəl/ : thuộc công nghiệp

industry /'indəstri/ : công nghiệp

inedible : không ăn được (vì độc)

inevitable : chắc chắn

inexorable : không lay chuyển được, không mủi lòng

infallibly : tuyệt đối, hoàn toàn

(infest) : tràn vào quấy phá (sâu bọ, giặc cướp)

inflammation : chứng sưng, chứng viêm

(inflate) : bơm phồng = (expand)

inflation : lạm phát

influence /'influəns/ : sự ảnh hưởng

influenza : bệnh cúm

ingenious : mưu trí

ingenuity : tài khéo léo

(ingest) : ăn vào

ingredient : thành phần (thực phẩm)

(inhale) : hít vào

inhalation : sự hít vào

inhibited : gượng gạo, rụt rè, thiếu tự nhiên

inlet : vịnh nhỏ

initial : ban đầu, lúc đầu, chữ cái đầu

(initiate) : bắt đầu, đề xướng

initiative : sáng kiến

injection : sự tiêm, chất tiêm, thuốc ngừa

Page 164: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(injure) /'indʒə/ : làm cho bị thương, xúc phạm

innovation : sự đổi mới

inquiry : câu hỏi (tìm hiểu), yêu cầu (thông tin)

insatiable : không thể thoả mãn được, tham lam vô độ

insect /'insekt/ : côn trùng

inseparable : không thể tách rời được

insert /'insə:t/ : vật chèn vào

(insert) /in'sə:t/ : chèn vào

insomniac : chứng mất ngủ

inspector : thanh tra

institute : cơ sở đào tạo kỹ thuật

instructor : người dạy, huấn luyện viên

(insulate) : cô lập, cách ly

(insult) : lăng mạ

insurance /in'∫uərəns/ : sự bảo hiểm

insurmountable : không khắc phục được

insusceptible : không tiếp thu, không dễ bị xúc cảm

(integrate) /'intigreit/ : hợp nhất, tích hợp

integration : sự hoà nhập

integrity : sự toàn vẹn

intelligibility : dễ hiểu

intense : rất lớn, rất mạnh, mãnh liệt

(intensify) : tăng cường, làm mãnh liệt

intensive : cao độ, mạnh mẽ, chuyên sâu, tích cực

intent : chăm chú

intently : chăm chú, chú ý

(intercept) : chắn, chặn, chặn đứng

(interchange) : thay thế nhau, trao đổi lẫn nhau

interdisciplinary : liên quan tới lĩnh vực học thuật

(interfere) : can thiệp, cản trở

Page 165: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

interferon : loại protein do tế bao cơ thể sinh ra khi bị virut tấn công nhằm ngăn không cho

virut phát triển

interior : bên trong, phía trong

(interject) : xen vào

internal : ở trong, nội địa

(interpret) /in'təprit/ = (understand) : hiểu

interpretation : sự giải thích

interpreter : người phiên dịch

(interrupt) : làm gián đoạn, ngắt lời

(intersect) : phân cắt

interval : thời gian nghỉ giữa các sự kiện

(intervene) /,intə'vi:n/ : xen vào, can thiệp

(interview) /'intəvju:/ : phỏng vấn

interviewee /,intəvju:'i:/ : người được phỏng vấn

interviewer /'intəvju:ə/ : người phỏng vấn

intimate /'intimeit/ : thân mật

(intoxicate) : làm nhiễm độc

intricate /'intrikit/ : rắc rối, phức tạp, khó hiểu, chi tiết = detailed

(intrigue) : hấp dẫn

(introduce) /intrə'dju:s/ : giới thiệu

introductory : để giới thiệu, mở đầu

(introvert) : thu mình vào trong, hướng vào nội tâm

(inundate) = (flood) : tràn ngập

invalid : không có hiệu lực

(invalidate) : mất hiệu lực

invaluable : vô giá

invariably : luôn luôn như vậy, lúc nào cũng vậy

invertebrate : động vật không xương sống

(involve) /in'vɔlv/ : bao gồm

Irish : thuộc Ailen

Page 166: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(irrigate) : tưới nước (cánh đồng)

(irritate) : chọc tức, làm tức giận

isolated : đơn độc, độc nhất

isolation : sự cô lập, sự cách ly

issue : vấn đề (đang tranh cãi, kiện cáo), vấn đề chín muồi (cần phải quyết định)

ivory : ngà, sừng

J

javelin : cái lao

jaw : hàm, quai hàm

jet-set : những người giàu sang chuyên đi lại bằng máy bay

jeweler : thợ kim hoàn

jewelry = jewellry : đồ trang sức

jockey : người nài ngựa

(jostle) : xô đẩy

journalism : nghề làm báo

judge : quan toà, thẩm phán

jungle : rừng mưa nhiệt đới

junk : đồ đồng nát, giấy vụn

(justify) : bào chữa, thanh minh

juvenile : vị thành niên

K

keenly : nhiệt tình, hăng hái, sắc sảo

kettle : ấm đun nước

killing : gây chết người

kind-hearted : tốt bụng, có lòng tốt

kip : ngủ

(kneel) : quỳ xuống

(knit) - knitted - knit : đan (rổ, rá)

knob : nút bấm

Page 167: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(knot) : đan, dệt

krill : nhuyễn thể

L

labour-saving : tiết kiệm sức lao động

lace : dây buộc, dải buộc ren

(lag) : đi chậm

lame : què, khập khiễng

(land) : đạt được, giành được

landless : không ruộng đất, mênh mông, không bờ bến

landmass : khu vực đất đai rộng lớn

landslide : sự lở đất

(lapse) : sa vào, sa ngã

large-scale : quy mô lớn

lateral /´lætərəl/ : ở bên

latrine : nhà vệ sinh = restroom

(launch) : khai trương, phóng (tàu, tên lửa), phát động (phong trào), hạ thuỷ, giới thiệu =

(introduce)

laundry : quần áo đưa đi giặt, quần áo đã giặt là xong

lawmaker : người lập pháp

lawn : bãi cỏ

lawsuit : việc kiện cáo

laxative : thuốc nhuận tràng

(lay) - laid - laid - laying : đặt, để, đẻ (trứng)

(lie) - lay - lain - lying : nằm

(lie) - lied - lied - lying : nói dối

leader : người lãnh đạo

leaflet : tờ rơi

leafy : rậm lá

leaky : rò rỉ

(leap) : nhảy lên, lao vào

Page 168: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

learned : uyên bác

leftover : phần thừa lại

leftovers : thức ăn thừa

legacy : tài sản thừa kế

legal /'li:gəl/ : hợp pháp

legitimate /li´dʒitimit/ : hợp pháp

leisure : thời gian rảnh rỗi

lens : thấu kính, ống kính (máy ảnh)

(lessen) : giảm bớt (sự va chạm, nguy cơ)

lethal : gây chết người

lethargy : trạng thái hôn mê

let-out : đoạn trong hợp đồng

leukaemia : bệnh bạch cầu

levers : đòn bẩy

liability : có nghĩa vụ về mặt pháp lý

liberation : giải phóng

lid : nắp, vung

lifelike : giống như thật

liking = hobby : sở thích

limestone : đá vôi

limitation : sự hạn chế, sự giới hạn

limp : tật khập khiễng

(linger) : nán lại, nấn ná

(liquefy) : hoá lỏng

liquid : lỏng, trong trẻo, trong sáng, êm dịu, du dương

literal : theo nghĩa đen

litmus paper : giấy quỳ tím

(loom) : hiện ra

(loop) : thắt lại thành vòng

(loose) : lỏng, nới lỏng

Page 169: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

loss : sự mất mát

lotion : mỹ phẩm lỏng dùng cho da

lovingly : âu yếm, đằm thắm

lowland : vùng đất thấp, đồng bằng

lucrative : có lợi, sinh lời

ludicrous : lố bịch, buồn cười

lump : cục, tảng, miếng

lure : sự quyến rũ, sự cám dỗ

lush : tươi tốt, sum suê

M

mach : siêu thanh

machinery : cơ cấu máy

magnification : sự phóng đại

magnificent : nguy nga, tráng lệ

magnitude : cường độ

maid : người thiếu nữ chưa chồng

maiden : thiếu nữ

main artery : huyết mạch chính, động mạch chủ

mainstream : xu hướng, xu thế chủ đạo

(maintain) : duy trì, bảo trì

malaria : bệnh sốt rét

malfunction : sự trục trặc, sự cố

malice /'mælis/ : ác tâm

malnutrition : thiếu dinh dưỡng

(mandate) : uỷ thác

manifestation : sự biểu lộ, sự biểu thị

manner : cách cư xử

manoeuvrability : tính tiện dụng

(manufacture) : sản xuất

manufacturer : nhà sản xuất

Page 170: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(mar) : làm hư hại

maritime : thuộc về biển

martial : thuộc quân sự, chiến tranh

marvel : kỳ diệu

(mask) : giấu giếm, che kín

mast : cột buồm

mat : chiếu, thảm chùi chân

maternal /mətə:nl/ : bên ngoại

maternity leave : thời gian nghỉ đẻ

mathematical problem : bài toán số học

mathernal grandfather : ông ngoại

matter : sự kiện, vấn đề, việc quan trọng (cần phải nhớ)

mauve : màu hoa cà

MC (Master of Ceremonies) : người dẫn chương trình

mechanism : cơ cấu, máy móc, cơ chế

medical : thuộc y học

medication : dược phẩm

medicinal : có đặc tính chữa bệnh

mediocre : xoàng xĩnh, tầm thường

melancholy (adj) : sầu muộn, u uất

melancholy (n) : sự u sầu, sự sầu muộn

melodious : du dương, êm tai

memoir : ký sự, hồi ký

memorial /mə'mɔ:riəl/ : đài tưởng niệm

mental : thuộc về tinh thần

mentality : trạng thái tâm lý

(merchandise) : buôn bán

mercury : thuỷ ngân

metabolic : trao đổi chất, chuyển hoá

metal planting factory : nhà máy cán kim loại

Page 171: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

metaphor : phép ẩn dụ

meteorology : khí tượng học

methane /'mi:θein/ : metan

methodical = methodic : cẩn thận, có phương pháp

metropolitan : thuộc thủ đô

microbe : vi khuẩn, vi trùng

microscopic : cực nhỏ

midland : vùng trung du

migrant (Adj) : di trú, di cư

(migrate) : di trú, di cư

migratory /mai'gretəri/ /'maigrətri/ : di trú, nay đây mai đó

militarism : chủ nghĩa quân phiệt

militia : lực lượng dân quân

millenium /mi'leniəm/: thiên niên kỉ

mime : kịch câm

mindless : thiếu suy xét, dại dột

(mingle) : hoà trộn

miniature : bức tiểu hoạ, vật thu nhỏ

ministerial : thuộc bộ trưởng

minor : thứ yếu

minuscule : nhỏ xíu = tiny

miracle /'mirəkəl/ : phép màu

mischievous : tinh nghịch

misleading : sai lệch

miserable : cực khổ, khốn khổ

(misread) : đọc sai, hiểu sai

(misrepresent) : trình bày sai, xuyên tạc, bóp méo = (distort)

missionary : truyền giáo

(mistrust) : không tin, nghi ngờ

mod : thành viên của 1 nhóm

Page 172: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

moderate : vừa phải, có mức độ

(modify) : làm nhẹ, làm dịu, sửa đổi, thay đổi

moist : ẩm ướt

moisturize : làm ẩm

molar : thuộc răng hàm

mol-luck : động vật thân mềm

(mold) = (mould) : đúc, nặn

molten : nấu chảy (kim loại)

momentarily : ngay tức khắc, trong giây lát

monetary : thuộc tiền tệ

(monitor) : quản lý, giám sát (qua màn hình)

monosyllabic : đơn âm

monotonous : đều đều, đơn điệu, buồn tẻ

monument /'mɔnjumənt/ : vật kỉ niệm, đài kỉ niệm, bia kỉ niệm, công trình kỉ niệm

moonlit night : đêm sáng trăng

moral : thuộc đạo đức

morale : tinh thần, nhuệ khí

mortality : tử vong

mortgage : giấy tờ cầm cố

motionless : bất động, im lìm

(motivate) : thúc đẩy

moustache : ria mép

motor cortex : vùng thần kinh vận động

moving : cảm động

muffle : bễ

multifarious : phong phú

multiple : nhiều, phức tạp

multipliable : có thể nhận tiền

muscle : bắp thịt, cơ, sức lực

museum /mju:'ziəm/ : bảo tàng

Page 173: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(mutten) : nói khẽ, lẩm bẩm, cằn nhằn

mutual /'mju:tjuəl/ : lẫn nhau, qua lại

mutualism : thuyết hỗ sinh

myth : thần thoại, hoang đường

N

nail polish : sơn móng tay

namely : cụ thể là

nap : chợp mắt

narrator : người kể chuyện, tường thuật

nasty : bẩn thỉu, ghê tởm

(navigate) : lái (tàu, thuyền, máy bay ...)

necessary /'nesəseri/ : cần thiết

nectar : rượu ngon, mật hoa

(neglect) : thờ ơ

neglect : sự sao lãng, không chú ý

(negotiate) : đàm phán

Neptune : Sao Hải vương

nether : bên dưới, dưới

newly : gần đây

(nibble) : gặm, rỉa

nomination : sự chỉ định, sự bổ nhiệm

noodles : mì, phở

nostalgia : nỗi nhớ nhà

notable : trứ danh, nổi tiếng

notably : đáng kể, đáng chú ý

notary : công chứng viên

novelty : mới lạ

nuclear fission : sự phân chia hạt nhân

numeral (Adj) : thuộc số

numerate : giỏi toán

Page 174: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

numeric : thuộc số, bằng số

numerous : đông đảo, nhiều

nut : đai ốc

O

oak : cây sồi

obesity : béo phì

objective : khách quan

obligation : sự bắt buộc

oblivious : lãng quên

(observe) /ə'bzə:v/ : quan sát

obsession : sự ám ảnh

obstacle : vật cản

occupancy : sự sở hữu, chiếm đóng

occupation : nghề nghiệp

(occupy) : chiếm hữu

odd : lặt vặt, linh tinh, lẻ

off-cut : phần cắt bỏ (gỗ, giấy)

offender : người phạm tội

(offer) /´ɔfə/ : mời

office : văn phòng, chức vụ cơ quan

off-side : việt vị

(omit) : bỏ sót, bỏ quên, lơ là

onlooker : người xem

open-minded : rộng rãi, phóng khoáng = generous

(oppose) : chống đối, phản đối

opposition : sự đối lập

optic : thuộc thị giác

orchard : vườn cây ăn quả

orchestra /'ɔ:kistrə/ : dàn nhạc

ordeal : sự thử thách

Page 175: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

organic : hữu cơ

organism : sinh vật, cơ thể, cơ quan, tổ chức

(organize) /'ɔ:gə,naiz/ : tổ chức, cấu tạo, thiết lập

ornament : đồ trang trí

orphanage /´ɔ:fənidʒ/ : trại mồ côi

ostensibly : có vẻ là, bề ngoài là

outbreak : sự tuôn trào (núi lửa), sự lan tràn (dịch bệnh), sự bùng nổ (chiến tranh)

outburst : sự bùng nổ (cơn giận ...)

outcast : người vô gia cư

outcome : hậu quả, kết quả, tác động

(outdate) : làm cho lạc hậu

(outgrow) : từ bỏ (tật xấu), mọc cao hơn

(outnumber) : hơn về số lượng

outrageous : làm tổn thương, gây xúc phạm

(outreach) : vượt xa hơn

(outshine) : sáng, chiếu sáng hơn

outstanding /,aut'stændiη/ : nổi bật

(outweigh) : nặng cân hơn

(overcast) : làm u buồn, u ám

over-colorful : quá nhiều màu sắc

(overdo) : cường điệu hoá

overgrown : mọc tràn ra

overhead : ở trên

(overlook) : không nhận thấy, bỏ sót, nhìn bao quát

overnight : qua đêm, ngày một ngày hai, một sớm một chiều, trong chốc lát

(overpay) : trả tiền quá cao

(oversee) : trông nom, giám thị, quan sát

(overshadow) : che bóng, làm lu mờ

(oversleep) : ngủ quá giấc

overt : công khai

Page 176: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

overtime (Adj) : quá giờ, ngoài giờ

overtime (N) : giờ làm thêm, hiệp phụ (thể thao)

(overwhelm) /,ouvə'welm/ : áp đảo, lấn át

P

pace : bước đi

pacific /pə'sifik/ : thái bình, hoà bình

paddock : bãi giữ ngựa

pallid : xanh xao, vàng vọt

pane : tấm kính (cửa sổ)

pang : sự đau đớn, dằn vặt, day dứt (lương tâm)

pastime : trò tiêu khiển

parade : diễu hành

parallel : song song

parameter /pə´ræmitə/ : thông số, tham số, giới hạn

parental : thuộc cha mẹ

parsimony : keo kiệt, bủn xỉn

particle : mảnh nhỏ

particulars : riêng biệt = specific facts

partition : sự phân chia

partner : cộng sự, bạn đời

(partner) : mời nhảy cùng

passionate : say đắm, nồng nàn

paste : hồ bột

(pat) : vỗ nhẹ, vỗ về

patch : mảng, vết, miếng băng

path : đường mòn

pathernal grandfather : ông nội

pathetic : không hợp lý, không thoả đáng

patriotism /pætriətizm/ : lòng yêu nước

Page 177: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(patrol) : tuần tra

patronage : sự bảo trợ, sự đỡ đầu

pattern : mẫu, mô hình

pay-roll : tổng tiền trả lương cho nhân viên = paysheet

peak : đỉnh

peasantry : giai cấp nông dân, tầng lớp nông dân

pectoral : vây ức

peculiar : kì lạ, khác thường

pedal : bàn đạp

pelt : da chưa thuộc

(penetrate) : xuyên qua

peninsula /pə'ninsjulə/ : bán đảo

penname : bút danh

(perceive) : hiểu được

perception : sự nhận thức

(perfect) : làm cho hoàn thiện

perfectly : 1 cách hoàn toàn, hết sức

peril : hiểm hoạ

peripheral : thuộc chu vi

Periwinkle : cây dừa cạn

(perpetrate) : phạm vào (tội ác)

perpetual : vĩnh viễn, liên tục, thường xuyên

(persecute) : khủng bố, ngược đãi

(persist) : tiếp tục tồn tại, vẫn còn, cứ dai dẳng

persistent : bền bỉ, kiên trì, liên tục

personality : người nổi tiếng, tính cách nhân vật

personally : đích thân

personnel /,pə:sə'nel/ : nhân sự, nhân viên (Không dùng "a" trước và không dùng "as" sau

"personnel", động từ phải chia số nhiều)

persuasive : có sức thuyết phục

Page 178: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(perturb) : gây xôn xao

phenomenon : hiện tượng

phonetic /fə'netik/ : thuộc ngữ âm

photography /fə'tɔgrəfi/ : nghề nhiếp ảnh

photosynthesis : quang hợp

physician : bác sĩ

physiological : thuộc sinh lý học

(pierce) : khoét lỗ, đâm vào, chọc thủng

(pilfer) /'pilfə/ : chôm chỉa, ăn cắp vặt

pincer : cáng (tôm, cua)

pin-hole : lỗ để đóng chốt

pioneer : người tiên phong, người mở đường

pitch : sân chơi thể thao có kẻ vạch

plague : bệnh dịch

plain : đồng bằng

planeload : máy bay chở hàng

plankton : sinh vật phù du

playful : ham vui đùa, khôi hài

(pledge) : cầm cố, để lại làm tin

pliable : mềm dẻo = plant

(plod) : làm việc

plot : mảnh đất nhỏ, cốt truyện = framework

(plow) = (plough) : cày

plug : nút (thùng rượu, chậu rửa, bồn tắm), phích cắm, ổ cắm điện

plunge (n) : sự lao xuống (nước)

(plunge) : nhúng

plush : thú vị, dễ chịu = fancy = enjoyable

PM (12:00 => 23:59) (Post Meridiem) : chỉ giờ sau buổi trưa

pneumonia /nju:'mouniə/ : bệnh viêm phổi

poacher : kẻ săn trộm

Page 179: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

podium : bục giảng

(poke) : thọc, thúc, huých, đẩy

police /pə'li:s/ : cảnh sát

polio : bệnh bại liệt

politic /'pɔlitik/ : thận trọng, khôn ngoan

polished : bóng láng

politically : sáng suốt, sắc bén về chính trị

politics /'pɔlitiks/ : lòng tin, chính kiến

poll : số phiếu bầu

pollen : phấn hoa

polyglot (adj) : bằng nhiều thứ tiếng

polyglot (n) : người nói được nhiều thứ tiếng

poorly : một cách tồi tàn, kém cỏi

porcelain : sứ

portion : khẩu phần

(portray) : miêu tả sinh động

portrayal : sự miêu tả

(pose) : đưa ra

(postpone) /pə'spoun/ : trì hoãn

posture : tư thế, dáng điệu

potash : kali cacbonat

pottery : đồ gốm

poultry : gia cầm

pounce : vồ, chụp, sự tấn công bất ngờ

poverty : sự nghèo khổ

practical : tiện lợi

practically : thực tiễn, thực tế

praise : sự ca ngợi

precedent /´presidənt/ : quyết định, sự kiện, tiền lệ

precipitation : sự vội vã, mưa, mưa tuyết, lượng mưa

Page 180: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

precisely : đúng thế, hoàn toàn đúng như vậy (biểu lộ sự đồng tình)

predator /'predətə/ : thú ăn thịt

predecessor /'pri:disesə/ : người tiền nhiệm, thế hệ trước

predominantly : phần lớn, chủ yếu

preferential : ưu đãi

prefix : tiền tố

prehistoric : tiền sử

prejudice : sự phân biệt

premature : thiếu tháng (trẻ sơ sinh)

premonition : sự báo trước, linh cảm

prerequisite : điều kiện tiên quyết

(preserve) : bảo quản

preseverance : tính kiên nhẫn

Presidency : chức Tổng thống, chức Chủ tịch

prestige : uy tín

presumtuous : quá táo bạo, quá tự tin

prevalent : phổ biến, thường thấy

prey : con mồi

priceless : vô giá, không định giá được

primacy : vị trí đứng đầu, tính ưu việt

primitive : nguyên thuỷ

principal : hiệu trưởng, chính, chủ yếu = major = main

principally : chính, chủ yếu, phần lớn

principle : nguồn gốc

prism : hình lăng trụ, lăng kính

privatization : sự tư nhân hoá

privilege : độc quyền

problem : vấn đề (cần giải quyết)

procedure : thủ tục

proceedings : vụ kiện

Page 181: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

process : quá trình

processor : bộ vi xử lý

proctor : giám thị

product /'prɔdʌkt/ : sản phẩm

profitable /'prɔfitəbl/ : có lợi, có ích, thuận lợi

(prognosis) : dự đoán

progress : sự tiến bộ

progressive : tiến bộ, tiến tới

(project) : diễn đạt rõ ý, phóng (tên lửa ...), chiếu ra (tia sáng ...)

(proliferate) : sinh sôi nảy nở

prolific : sáng tác nhiều, mắn đẻ

(prolong) : kéo dài ra, nối dài ra, gia hạn

prolongation : sự kéo dài (cuộc đời, hiện tượng tự nhiên ...)

prominent : lồi lên, nhô lên, dễ thấy, nổi bật

(promote) : thăng tiến, lên chức, đề cao, đẩy mạnh

(prompt) : thúc đẩy, đề xướng = (initiate)

promptly = quickly : nhanh chóng

(propagate) : nhân giống, phổ biến rộng rãi, truyền bá

properties : đặc tính

property : tài sản

prophecy : tiên tri

prophet : nhà tiên tri

proportion : cân đối

proposition : vấn đề cần giải quyết

propriety : tính đúng đắn

(proscribe) : đặt ra ngoài vòng pháp luật

(prosecute) : theo đuổi, tiếp tục

prospect : triểm vọng

prosperity : sự thịnh vượng

prosperous : thịnh vượng, thành công

Page 182: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

protocol : nghi thức ngoại giao

province /'prɔvins/ : tỉnh

proviso : điều khoản, điều kiện

prudent : sự cẩn thận, khôn ngoan

psychiatrist : bác sĩ tâm lý

psychic = psychical : siêu linh, thần bí

puff : hơi thở, luồng khí

pulp : tuỷ (răng)

(punch) : đấm, thụi

punctual : tính đúng giờ

punctuation : hệ thống chấm câu

(purchase) /'pə:t∫əs/ : mua

purpose /'pə:pəs/ : mục đích, ý định

puzzled : bối rối

Q

quarrel : trận cãi vã

(queer) : lạ lùng, kì quặc, khả nghi, không khoẻ

question : vấn đề, điều được bàn tán, được nói đến (trong hiện tại)

quirky : lắm mưu mô, nhiều chức năng

quotation : sự trích dẫn

R

racial : đặc trưng chủng tộc

racism : chủ nghĩa phân biệt chủng tộc

(radiate) : toả ra, chiếu ra, phát ra

radiator : bộ tản nhiệt

radical : gốc, cơ bản

radioactivity : năng lượng phóng xạ, tính phóng xạ

raid : cuộc tấn công bất ngờ

(raise) : trồng, nuôi, gây quỹ, làm tăng (uy tín, danh tiếng, sản lượng, lương, tiền), làm

đậm (màu)

Page 183: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(ram) : đâm vào = (strike) = (crash) into

rambutan : quả chôm chôm

ramp : dốc, bờ dốc

rampage : sự giận dữ

(range) : sắp xếp, xếp loại có thứ tự

rather : phần nào, hơi, khá (dùng trong các câu thể hiện sự không tích cực)

(ratify) : thông qua

rat-race : cuộc tranh giành quyết liệt và vất vả

(ravage) : tàn phá

ray : tia

(realise) : thực hiện (kế hoạch, tham vọng, ước mơ ...)

reasoned : trình bày hợp lý, trình bày có biện luận chặt chẽ

reassessment /ri:ə´sesmənt/ : định mức lại

rebate : việc giảm bớt (số tiền trả)

receptor : cơ quan thụ cảm

recess : giờ giải lao

recession : tình trạng suy thoái

recipient : dễ tiếp thu

(reciprocate) : trao đổi lẫn nhau = (respond)

(recite) : viện dẫn, kể lại, thuật lại

(recollect) /,rekə'lekt/ : nhớ lại, hồi tưởng lại

reckless : thiếu thận trọng

recklessly : hấp tấp, vội vàng

(reckon) : tính toán (thời gian, tuổi, tiền bạc ...), đoán

(recognize) /'rekəgnaiz/ : công nhận, thừa nhận

(recompense) /'rekəmpens/ : thưởng, đền bù, bồi thường

(reconcile) /'rekənsail/ : làm cho nhất trí, hoà hợp

recreation : sự nghỉ ngơi, sự giải trí, sự tiêu khiển

rectangle : hình chữ nhật

(reduce) : giảm bớt, hạ (khối lượng, trọng lượng)

Page 184: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

redundancy : sự dư thừa

reef : đá ngầm

referee /,refə'ri:/ : trọng tài

reference /'refərəns/ : liên quan

(refine) : lọc, tinh chế

(reflect) : phản ánh, phản chiếu

(reform) : cải cách

reformation : sự cải tạo

refuge : nơi trú ẩn

(refurbish) : tân trang

refuse tip : nơi đổ rác, thùng rác, bãi rác (của thành phố)

(regain) : lấy lại, thu hồi, chiếm lại

(regard) : để ý, lưu tâm

regarding : về ai, về cái gì, về việc gì, đối với vấn đề gì

regime : chế độ

regiment : trung đoàn

region /'ri:dʒən/ : vùng, miền

registry /´redʒistri/ : đăng ký

regress : sự thoái lui, sự rút lui

(regurgitate) : đưa thức ăn đã nuốt trở lại mồm, ợ ra

(rehearse) : nhẩm lại

reign (n) : triều đại

(reign) : cai trị, bao trùm, trị vì

relatively : tương đối

(release) : phát hành (phim, đĩa), làm giảm nhẹ, thả

reliable : chắc chắn, đáng tin cậy

relic : di tích, di vật

relief : sự giảm nhẹ

reluctance : sự miễn cưỡng

remainder : người còn lại, vật còn lại, quyền thừa kế

Page 185: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

remand : sự gửi trả (1 người tù)

remembrance : trí nhớ

(renovate) : cải tiến

renovation : sự nâng cấp

repeated : lặp đi lặp lại, liên miên

(replenish) : bổ sung

reproachfully : mắng mỏ, quở trách

reptile : loài bò sát

Republican Party : Đảng Cộng hoà

reputation : danh tiếng

requisite : cần thiết

research /ri'sə:t∫/ /'risə:t∫/ : nghiên cứu

reservation : vùng đất riêng (US), sự dè dặt, sự e dè (UK), dải phân cách

reservoir : hồ chứa

residence : thời gian cư trú

resident : cư dân

resilient : sôi nổi, kiên cường

respiratory : thuộc hô hấp

restriction : sự hạn chế

résumé /ri'zju:m/ : bản tóm tắt (UK), lý lịch (US)

retail : sự bán lẻ

retailer : tiểu thương

(retain) : hấp thu, giữ

(retard) : làm cho chậm lại

retina : võng mạc

(retrieve) : đạt được, lấy được

(reveal) : bộc lộ, biểu lộ, tiết lộ, phát hiện, khám phá

revelation : sự phát hiện

revenue : thu nhập = income

(review) : phê bình

Page 186: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

revitalization : sự tái sinh

(revoke) : rút lại, thu hồi, huỷ bỏ

rhesus : khỉ nâu

rheumatic : thấp khớp

rhine-stone : kim cương giả

rhythm : nhịp điệu

rhythmic : nhịp nhàng = rhythmical

ricket : còi xương

ridged : thành luống, nhấp nhô, lằn, gợn

rigid : cứng nhắc, không linh động

rink : sân trượt patanh

riotous : bừa bãi

(rise) : mọc (Mặt trời), tăng (tỉ lệ, giá cả, dân số, thất nghiệp, lạm phát)

risk : liều lĩnh

rite : lễ nghi

ritual : hành lễ

(roam) : đi lang thang

robotic : như người máy, cứng nhắc

roller : trục lăn, ống lăn mực

romance /rou'mæns/ : sự lãng mạn

romantic /rou'mæntik/ : lãng mạn

romanticize /rou'mænti,saiz/ : lãng mạn hoá

room : chỗ (Nkhông đếm được), phòng (Nđếm được)

root : gốc rễ

rough : thô, chưa gọt giũa

rounded : phát triển đầy đủ

route : tuyến đường

routine /ru:'ti:n/ : lệ thường, thủ tục

rubble heap : đống rác

rudder : bánh lái

Page 187: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

rudiment : nguyên lý cơ bản

ruin : sự đổ nát

(ruin) : làm hỏng, làm tan nát, tàn phá

ruinous : gây tai hại, làm phá sản

rumbustious = rambunctious : hay nổi nóng, dễ bực tức

run-down : đổ nát, xiêu vẹo, ọp epk

runner-up : người, đội về nhì

running : kế tiếp nhau, liên tiếp, liền (Eg : 4 years running - 4 năm liền)

rural : thuộc về nông thôn

rustling : tiếng kêu xào xạc, sột soạt

S

sacred : thiêng liêng, thần thánh, thuần khiết

(sadden) : làm (ai) buồn

sadistic : tàn bạo, ác

salvage : sự cứu hộ

(sample) : đánh hơi

sanction : sự trừng phạt

sanctuary : nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi tôn nghiêm

sandstone : đá sa thạch

sanguine /'sæŋgwin/ : lạc quan

sanitary /'sænitri/ : vệ sinh

sarcophagus : quan tài bằng đá

sardine : cá mòi

sassy : hỗn xược, tươi tắn, bảnh bao

satire : sự châm biếm, lời trào phúng

savage : hoang dã, dã man, man rợ

savings : tiền tiết kiệm

scapegoat : người giơ đầu chịu báng

scarcely : ngay vừa mới, vừa vặn

scarcity : sự khan hiếm

Page 188: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

scarlet fever : bệnh sốt ban đỏ

scarpel : dao mổ

scatter : sự rải ra, sự phân tán

(scatter) : tung, rải, rắc, gieo

scenario : kịch bản, viễn cảnh

scholarly : có tính học thuật

sclerosis : sự xơ cứng

(scoop) : xúc (than), múc (nước), khoét (lỗ)

scope : phạm vi kiến thức, tầm hiểu biết

(scorch) : làmcháy sém, làm (cây) khô héo

(score) : soạn (nhạc) = (compose), ghi điểm

(scour) : lùng sục = (search) through

(scout) : theo dõi, theo sát

(scramble) : tranh giành

scrap : phế liệu

(scratch) : cào xước

screech : tiếng rít, tiếng kêu thất thanh

(screen) : kiểm tra

screwdriver : tua vít

(script) : viết kịch bản cho (phim, kịch, ...)

scruple : sự đắn đo, lưỡng lự

scuba diving : lặn biển

(sear) : làm khô (vết thương)

seashell : sò biển

seashore : ven biển, bờ biển

secluded : hẻo lánh

securely : chắc chắn, bảo đảm

security : sự an ninh

(seek) - sought - sought : tìm kiếm

seemingly : có vẻ (bề ngoài)

Page 189: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(seep) : rỉ ra, thấm qua

segregation : sự chia tách

seismic : thuộc động đất

(seize) : tịch thu

seminar : hội thảo, hội nghị chuyên đề

sensational : gây giật gân, gây xúc động mạnh mẽ

sensible : có óc xét đoán, biết điều, thời thượng

sensibly : 1 cách hợp lý

sensory cortex : vùng thần kinh cảm giác

sentiment : sự đa cảm, tính uỷ mị

sentimental : uỷ mị, đa cảm

service : bộ (ấm chén)

session : buổi họp, phiên họp, kỳ họp

settler : người khai hoang

severity : tính nghiêm trọng, tính ác liệt

sewage : chất thải, nước cống

shadowy : đầy bóng tối, râm, mờ ảo

shaft : trục xe

shale : đá phiến sét

(shatter) : làm vỡ

sheaf : bó (củi), thếp (giấy)

sheer : tuyệt đối, hoàn toàn, chỉ là, đúng là

sheet : lá, tấm, phiến, tờ

(shelve) : xếp (sách), xếp xó (kế hoạch, dự án)

(shield) : che chở, bảo vệ

(shift) : thay đổi

shingles : bệnh zona

shorthand : tốc ký

shred : miếng nhỏ, mảnh vụn

shut-eye : giấc ngủ

Page 190: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(shuttle) : đưa đón

sideways : hướng sang một bên

(sidle) : đi lén, đi khép nép

siesta : ngủ trưa

sigh : thở dài

signal (Adj) : nổi bật, đáng chú ý

signal (N) : dấu hiệu, tín hiệu

(signal) : ra hiệu

significant : có ý nghĩa quan trọng

sincere /sin'siə/ : chân thành

single-file : hàng một

singular : một mình, cá nhân

sinner : người phạm tội

skeleton : bộ xương

skull : hộp sọ

skylight : cửa sổ ở mái nhà

(slap) : tát, vỗ, phát

(slash) : giảm bớt (giá), cắt bớt

slate : bảng đá đen

slaughter : sự tàn sát

sleepy : buồn ngủ, ngái ngủ, im lìm, không có nhiều hoạt động

slim : mảnh khảnh, sơ sài, nghèo nàn, mỏng manh

slope : dốc

(smack) : thoáng có vị, có mùi

smartly : thanh nhã, lịch sự, bảnh bao, gọn gàng

(smash) : vỡ tan tành

smear : đốm bẩn, vết bẩn

smudge : vết nhơ, vết bẩn, vết ố

(smuggle) : buôn lậu

(snip) : cắt bằng kéo

Page 191: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

snooze : ngủ gà gật

(snore) : ngáy

(snorkel) : bơi với ống thở

so-called : cái gọi là

(soar) : bay vút lên, nâng cao lên

(socialize) : xã hội hoá

socially : có tính chất xã hội

sod = top soil : đất mặt

softball : bóng chày mềm

solidarity : đoàn kết

solidly : một cách vững vàng, chắc chắn

solitude : tình trạng cô độc, nơi vắng vẻ, nơi tĩnh mịch

somehow = someway : bằng cách này hay cách khác

somewhat : hơi hơi, có phần, 1 chút

(soothe) : làm giảm nhẹ

sophisticated : phức tạp

sophistication : tinh tế

sound (Adj) : khoẻ mạnh, lành mạnh, đúng đắn, có cơ sở

sound (N) : âm thanh

(sound) : nghe như

spanner : cờ lê

spark : tia lửa, tia sáng

(spark) : khuấy động

sparsely : thưa thớt, rải rác

spatial : không gian

specialist : chuyên gia, chuyên viên, chuyên khoa

specific /spə'sifik/ : chuyên sâu, chuyên biệt, rành mạch, cụ thể, đặc trưng, riêng biệt

speciment : mẫu vật

speck : hạt (bụi)

spectacular : ngoạn mục

Page 192: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

spectator : khán giả ngoài trời

spectrum : quang phổ

speculation : đầu cơ

(speed) - sped - sped : tăng tốc, xúc tiến

speedometer /spi´dɔmitə/ : đồng hồ đo tốc độ, công tơ mét, tốc kế

sperical : có hình cầu

sphere : hình cầu

spinal cord : tuỷ sống

spinster : người đàn bà chưa chồng

spiritual : dân ca tôn giáo

(split) - split - split : chia, tách

spontaneous : thanh thoát, tự nhiên, không ép buộc

spoonful : đầy thìa, lượng chứa trong thìa

(spread) - spread - spread : lan toả, rải

(spring) - sprang - sprung : nhảy, bật mạnh

sproadically : rời rạc, lác đác

(spur) : khích lệ, khuyến khích = (encourage)

squaw : đàn bà người Anhđiêng Bắc Mỹ

squawk : tiếng quác quác

squarely : hướng tâm, trực diện

squeak : tiếng cót két, chíp chíp

(squint) : nheo (mắt)

stab (N) : điều làm đau lòng, xúc phạm đến tình cảm, cơn đau nhói

(stab) : đâm bằng dao găm

stable (adj) : ổn định, vững chắc

stable (n) : chuồng ngựa

stack : cụm, chồng, đống, số lượng lớn, khối lượng lớn

stag : hươu

stage : giai đoạn

stagnant : trì trệ, uể oải, chậm chạp, lờ đờ

Page 193: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(stain) : làm vấy bẩn

stale : xanh xao, ôi thiu

standard : trình độ, mức

standardize : tiêu chuẩn hoá

stand-in : người đóng thế

stand-off : sự xa cách

standstill : bế tắc

starboard : mạn phải (tàu, thuyền)

stardom : cương vị ngôi sao

(startle) : giật mình, hoảng hốt

(starve) : chết đói

statistician = statist : nhà thống kê

status : địa vị, thân phận, thân thể

statute : đạo luật

steady : đều đặn

stealthily : rón rén, vụng trộm

steam : hơi nước

steep : dốc đứng

(stem) : ngăn cản

(stimulate) /'stimjuleit/ : thúc đẩy

stimuli : sự kích thích

stingy = mean = selfish : keo kiệt, ích kỷ

stipend : lương, thu nhập (của mục sư, quan chức ...)

(stitch) : khâu, may

stock : hàng tồn kho, nguồn cung cấp

stomach-cough : bệnh ho co thắt (dạ dày)

storehouse : nhà kho

stowaway : người đi lậu vé (xe điện, xe bus)

strand : sợi, dải tóc

(strap) : buộc bằng dây da

Page 194: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

strata : địa tầng, tầng lớp xã hội

streak : hồi (truyện), cơn, vận (may, rủi), tính, nết

streamline : dòng nước, luồng không khí

stretch : kéo dài ra

(stride) : dải bước, đi dài bước

strident : đinh tai nhức óc

striking : đáng chú ý, nổi bật, gây ấn tượng

string : sợi xe, dây bện

strip : luống

(strip) : tước đoạt, lấy đi

strip show : biểu diễn thoát y

(strive) : cố gắng, phấn đấu

stubborn : bướng bỉnh, ngoan cố

stubbornness : tính bướng bỉnh

stuff : chất liệu

stump : gốc cây

stunt : biểu diễn nhào lộn

subclass : phân lớp

sub-editor : phó tổng biên tập

(subject) : chinh phục, khuất phục

submerge : dìm, nhấn chìm

submission : đệ trình

subscription : mua báo dài hạn

subsidy : tiền trợ cấp

subsiquently : rồi thì, rồi sau đó

substance : vật chất

substantial : lớn lao, quan trọng

suburban : thuộc ngoại ô

success /sək'ses/ : sự thành công

successful /sək'sesfl/ : thành công

Page 195: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

succession : chuỗi

successive : có tính chất liên tiếp

(succumb) : tử vong

(suck) : hút, mút, bú

(suffer) /'sΛfə/ : chịu đựng

sufficient : đủ

sufficiently : đủ, thích đáng

suffix : hậu tố

sully : bôi nhọ, làm hoen ố

sunken : bị chìm

superior : hợm hĩnh, trịch thượng, làm cao

superstition : sự mê tín

(supervise) : giám sát, quản lý

supervisor : người giám sát

supplementary : bổ sung

supreme : tối cao

surcharge : tiền trả thêm

surge : sự dấy lên, dâng lên (của phong trào ...)

surgeon : bác sĩ phẫu thuật

(surpass) : vượt trội, vượt qua

surplus : số dư

survey /'sə:vei/ : sự điều tra, khảo sát

susceptible : dễ bị, dễ mắc

suspect /'sΛspekt/ : đáng ngờ, không thể tin được

(suspect) /səs'pekt/ : nghi ngờ

suspenseful : gây hồi hộp

suspension : sự đình chỉ, sự đuổi, hệ thống giảm xóc, hệ thống treo

(sustain) : giữ vững, duy trì

sway : sự đu đưa, lắc lư

sweated : cực nhọc

Page 196: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(sweeten) : làm ngọt

(swell) : làm tăng lên, phình lên, to lên, sưng lên, căng ra, nở ra

symptom : triệu chứng

synopsis : bản tóm tắt, nơi tập hợp

synthesis : sự tổng hợp

synthetical : tổng hợp, nhân tạo

T

table : bàn, bình nguyên, vùng cao nguyên

table manner : quy tắc ứng xử khi ăn uống

tabloid : khổ nhỏ

tailor : thợ may

talented : có năng khiếu, có tài

tar sands : cát hắc ín

(tease) : chọc ghẹo

technically : về mặt kĩ thuật

technologically : công nghệ học

tedious : chán ngắt, buồn tẻ, thiếu hấp dẫn

telecommuter : người sử dụng viễn thông

telepathy /ti'lepəθi/ : thần giao cách cảm

telesurgery : phẫu thuật bằng công nghệ viễn thông

television /'televiʒn/ = telly : TV

(terrify) : gây khiếp sợ

temple : đền, miếu, thái dương

tempo : tốc độ, nhịp độ

(tempt) : xúi giục, lôi cuốn, cám dỗ

tension : sự căng thẳng thần kinh

terminal : thiết bị đầu cuối

(terminate) : giới hạn, định giới hạn, kết liễu = (discontinue)

terra cotta wall : tường bằng đất nung

(testify) : chứng thực

Page 197: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

test-oriented education : giáo dục định hướng thông qua kiểm tra

(thaw) : tan (băng, tuyết)

theft : sự trộm cắp

therapist : nhà trị liệu

thereby : do đó

thermal : nhiệt, nóng

thermometer /θə'mɔmitə/ : nhiệt kế

thermonuclear : nhiệt hạch

thorn : gai

thread (n) : sợi chỉ, sợi dây

(thread) : xâu (kim)

thrill : xúc động, rùng mình

(thrive) : phát triển mạnh

thrived : phát đạt

thoroughly /'θΛrəli/ : cẩn thận, tỉ mỉ

(thwart) : làm trở ngại

tide : thuỷ triều, xu hướng, trào lưu

timely : đúng lúc, kịp thời

timid : rụt rè, nhút nhát

(tingle) : nhói đau

(tiptoe) : đi nhón chân

tireless : đầy sinh lực

tissue : mô

title : đầu đề

toad : con cóc

toast : bánh mì nướng

toil : công việc vất vả

tolerant : khoan dung

tonal : tính thanh điệu

touchy : hay tự ái, dễ động lòng

Page 198: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(tout) : chào hàng

trace : dấu vết

(trace) : lần theo (dấu vết)

tract : vùng đất rộng = expense

trait : nét tiêu biểu, đặc điểm

tranquillizer : thuốc an thần

transaction : sự buôn bán, sự giao dịch

(transcend) : vượt quá, tốt hơn

transcript /'trænskript/ : bản sao, bản dịch

(transform) : biến đổi

transistor : tranzito

transnational /trænz´næ∫ənəl/ : xuyên quốc gia

transparent : trong suốt, minh bạch

traps : đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng, hành lý

(tread) : giẫm lên

treaty : hiệp ước, sự thoả thuận, hợp đồng

(tremble) : run sợ, rung

tremendously : kinh khủng, dữ dội

trespasser : kẻ xâm phạm

triangular : có hình tam giác

tribe : bộ tộc

tribal : thuộc bộ tộc

trick : thủ thuật

tricky : đòi hỏi tinh tế

trigonometry : lượng giác

trivial : tầm thường

trolley : xe đẩy

trough : máng ăn, vùng áp suất thấp

truancy : sự trốn học

truant : đứa bé trốn học

Page 199: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

trunk : thân cây, vòi (voi)

tsunami /tsu'na:mi/ : sóng thần

tuberculosis : bệnh lao

(tumble) : ngã

tumble-down : xiêu vẹo, ọp ẹp, chỉ chực sụp đổ

(tumble-down) : rơi vào đổ nát, sụp đổ

(twist) : xoắn, cuộn, quấn

(twitch) : co rúm, giật giật

typical : điển hình, tiêu biểu

U

ultimate : cuối cùng, chót

umpire : trọng tài (môn quần vợt, cầu lông)

unassuming : khiêm tốn

unblemished : thanh liêm, liêm chính, không có vết nhơ

uncollected : chưa được thu gom

undaunted : ngoan cường, không nản lòng

(undercharge) : định giá thấp

undergraduate /,Λndər'grædʒuit/ : sinh viên chưa tốt nghiệp, người mới vào nghề

undernourished : thiếu ăn

underpass : đường chui, đường hầm, đường ngầm

(understate) : nói bớt, báo cáo không đúng sự thật

(undertake) : đảm nhận, bảo đảm

undesirably : có thể gây rắc rối

undisciplined : vô kỷ luật

unequivocally : rõ ràng

unfounded : vô căn cứ

unfulfilled /Λnful´fild/ : không hoàn thành

unhampered : không bị cản trở

uniform (Adj) : không thay đổi

uniform (N) : đồng phục

Page 200: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

union : hiệp hội, liên hiệp

universal /,ju:ni'və:səl/ : phổ biến, chung

universe : vũ trụ, vạn vật

unjustified : phi lý

unlikely : không thể, không chắc

unpalatable : không thú vị, không ngon

unpractical : không thực tế

unprecidented : chưa từng thấy, không có tiền lệ

unpriced : chưa định giá, vô giá

unprofitable : không có lợi, không sinh lãi

unreadable : quá chán, không đáng đọc, khó đọc

unregulated : lộn xộn, mất trật tự

unruly : ngang bướng, ương ngạnh

unscrupulous : không tận tâm, cẩu thả

unspoiled : không bị tổn hại

unsympathetic : không thông cảm

until /ən'til/ : cho đến khi

(unveil) : tuyên bố công khai = (announce)

unwittingly : không cố ý, không chủ tâm

upbeat : lạc quan

upbringing : sự nuôi dưỡng

(upheaval) - upheaved - uphove : dâng lên, dấy lên

uphill : lên dốc, dốc lên

upset : làm cho buồn

upward /'ʌpwəd/ : hướng lên, đi lên

Uranus : Sao Thiên vương

urban : thuộc thành phố

usher : người chỉ chỗ trong nhà hát, rạp chiếu phim

utility : thực hành

(utilize) : dùng, sử dụng, tận dụng

Page 201: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

utmost : vô cùng, cực kì

utter : hoàn toàn, dứt khoát

V

vacant : trống rỗng, khuyết

(vacate) : bỏ trống, bỏ không

vacuum /'vækjuəm/ : máy hút bụi

vaguely : ngờ ngợ

vainly = hopelessly : vô vọng

valuable : quý giá, có giá trị

vandal : kẻ cố ý phá hoại

(vanish) : làm tan biến, loại bỏ, tiêu tan

vapor (n) : hơi ẩm, hơi nước

(vapor) : bốc hơi

variability : tính chất có thể thay đổi được

(vary) : biến đổi, đa dạng

varying : hay thay đổi, không ổn định

vast : mở rộng = widespread

vastly : rất, hết sức, rộng lớn, mênh mông, bao la, vô cùng, rất lớn

(veer) : thay đổi hướng đi

(veil) : che đậy (mục đích, bí mật)

veiled : úp mở, che giấu

vein : tĩnh mạch

Venezuelan /,vene'zweilən/ : người Vênêzuêla

vent : lỗ thông

venues : nơi xử án (của quận, khu vực)

verbal : bằng lời nói

verifiable : có thể xác minh được

vernebrate : động vật có xương sống

versatile : đa năng

vertical : phương thẳng đứng

Page 202: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(vex) : làm bực mình

vibration : sự chuyển động

vice versa : ngược lại

vicinity : xung quanh, lân cận

(victimize) : bắt nạt, trù dập, trêu chọc

victor : người chiến thắng

victorious /vik´tɔ:riəs/ : chiến thắng, khải hoàn

vigorous /'vigərəs/ : sôi nổi, hoạt bát

vindictive : thù hận, không khoan dung

(violate) : vi phạm, xâm phạm

virtual : ảo

virtually : gần như, hầu như

visual : thuộc thị giác

vivid : rực rỡ

vocational school : trường dạy nghề

volatile : dễ bay hơi, không kiên định, không ổn định

volume : âm lượng, mật độ, tập (sách, truyện...)

voucher : hoá đơn

voyage : chuyến đi xa, cuộc hành trình dài (bằng tàu thuỷ, máy bay)

vulnerable /'vʌlnərəbəl/ : dễ bị tổn thương

W

(wag) : lúc lắc, vẫy

waist : chỗ thắt lưng, eo

wanton : bừa bãi, trái đạo đức

(warden) : người giám sát

wares = goods = merchandise = commodities = freight = cargo : hàng hoá

warped : bị biến dạng

wash-basin : chậu rửa = sink

wasp : ong bắp cày

watchful : thận trọng

Page 203: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

(water) : tưới nước (cây cảnh)

watershed : bước ngoặt trong quá trình các sự kiện

waterway : luồng nước

(wave) : vẫy

(weave) : dệt

webbed : màng

(weld) : hàn

welfare /'welfeə/ : lợi tức, lợi ích

well-off : sung túc, dư giả, phong lưu

well-rounded : rộng và đa dạng

whereabouts /,weərə'bauts/ /'weərəbauts/ : đâu đó

whir = whirr : tiếng kêu vù vù, vo vo

(whittle) : chuốt, gọt, vót, đẽo (bằng dao)

whoosh : tiếng lách cách

wicked : độc ác

wide (Adj/Adv) : rộng (cửa, miệng, túi, cổng ...)

widely (Adv) : rộng rãi (danh tiếng, uy tín, thương hiệu, sự phổ biến), khắp nơi, nhiều, xa,

thưa thớt

willful / wilful : cố ý

(wince) : nhăn mặt

winch : tời

wind-jammer : tàu buôn chạy buồm

windowpane : ô kính cửa sổ

windsurfing /´wind¸sə:fiη/ : lướt sóng

wire : dây (kim loại)

wit : sự hóm hỉnh, dí dỏm

(withstand) : giữ vững, trụ lại, cưỡng lại, chịu đựng, chống lại

workable : thực tế, khả thi

worn : mòn, hỏng, mệt mỏi, kiệt sức

worthless : vô dụng, vô giá trị

Page 204: Biên Soạn - dulieu.tailieuhoctap.vndulieu.tailieuhoctap.vn/books/ngoai-ngu/toefl-ielts-toeic/file_goc_784153.pdf · sánh; cụm phân từ và động tính từ; cấu trúc

Biên Soạn: KIỀU THỦY TRUNG –ADMIN TOEIC PRACTICE CLUB và IELTS BAND 8

worthwhile : quan trọng, bõ công

wrath : sự phẫn nộ

wreath : vòng hoa

(wriggle) : vặn vẹo, ngó ngoáy, ngoe nguẩy

wrinkle : nếp nhăn

wristwatch : đồng hồ đeo tay

X

Xeros : kĩ thuật sao chụp không dùng mực ướt

Y

yarn : sợi, chỉ

yelp : tiếng ăng ẳng

yield (n) : sản lượng

(yield) = (produce) : sản xuất

Z

zoology : động vật học