10
Công ty TNHH Bo him Nhân thMirae Asset Prévoir Tng 18, tòa nhà Green Power 35 Tôn Đức Thng, Qun 1, TP.HChí Minh Hotline: 0915 141 141 Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang Trang 1/10 BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SẢN PHẨM BẢO HIỂM LIÊN KẾT CHUNG 2018 I. THÔNG TIN CƠ BẢN. 1. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm. - Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Mirae Asset Prévoir (MAP Life) - Giấy phép số: 31 GP/KDBH do Bộ Tài chính cấp ngày 17/3/2005, điều chỉnh tại Giấy phép số 31/GPĐC10/KDBH do Bộ Tài chính cấp ngày 8/5/2018 - Lĩnh vực kinh doanh: Bảo hiểm nhân thọ - Vốn điều lệ: 2.158 tỷ VNĐ - Trụ sở tại: Tầng 18, tòa nhà Green Power, 35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh - Điện thoại: +84 24 3934 4939 2. Thông tin về Bên mua bảo hiểm, Người được bảo hiểm. Họ và tên Giới tính Ngày sinh Tuổi bảo hiểm Số CMND Nghề nghiệp Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Nam 21/01/1983 35 0123456 Người được bảo hiểm chính: Mai An Phương Nam 01/01/1988 30 1234567 Người được bảo hiểm bổ trợ:

BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 1/10

BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

SẢN PHẨM BẢO HIỂM LIÊN KẾT CHUNG 2018

I. THÔNG TIN CƠ BẢN.

1. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm.

- Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Mirae Asset Prévoir (MAP Life)

- Giấy phép số: 31 GP/KDBH do Bộ Tài chính cấp ngày 17/3/2005, điều chỉnh tại Giấy phép số 31/GPĐC10/KDBH do Bộ Tài chính cấp ngày 8/5/2018

- Lĩnh vực kinh doanh: Bảo hiểm nhân thọ

- Vốn điều lệ: 2.158 tỷ VNĐ

- Trụ sở tại: Tầng 18, tòa nhà Green Power, 35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

- Điện thoại: +84 24 3934 4939

2. Thông tin về Bên mua bảo hiểm, Người được bảo hiểm.

Họ và tên Giới tính Ngày sinh Tuổi bảo hiểm Số CMND Nghề nghiệp

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Nam 21/01/1983 35 0123456

Người được bảo hiểm chính: Mai An Phương Nam 01/01/1988 30 1234567

Người được bảo hiểm bổ trợ:

Page 2: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 2/10

3. Thông tin về sản phẩm bảo hiểm.

Đơn vị tính: VNĐ

Tên sản phẩm Người được

bảo hiểm Thời hạn

Hợp đồng (năm) Số tiền bảo hiểm

(STBH) Phí bảo hiểm

cơ bản (*) Phí bảo hiểm đóng thêm (*)

Phí bảo hiểm sản phẩm bổ trợ (*)

Bảo hiểm liên kết chung 2018 – Kế hoạch A

Mai An Phương 36 500.000.000 9.371.000 9.371.000

+ Quyền lợi bổ sung Mai An Phương 36 2.500.000.000

Tổng phí bảo hiểm sản phẩm chính và sản phẩm bổ trợ

Định kỳ đóng phí Năm Nửa năm Quý Tháng

Phí bảo hiểm dự kiến (**) 18.742.000 9.371.000 4.686.000 1.562.000

Tổng phí bảo hiểm Sản phẩm bổ trợ

Tổng Phí bảo hiểm dự kiến Sản phẩm chính và Sản phẩm bổ trợ 18.742.000

Phí bảo hiểm được trình bày trên là phí được tính cho người có sức khỏe chuẩn theo qui định của Công ty. Phí bảo hiểm thực tế sẽ dựa vào kết quả thẩm định. (*) Theo định kỳ đóng phí năm. (**) Phí bảo hiểm dự kiến bao gồm Phí bảo hiểm định kỳ và Phí bảo hiểm đóng thêm (nếu có).

Page 3: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 3/10

II. THÔNG TIN CHI TIẾT

1. Các quyền lợi của Hợp đồng bảo hiểm.

1.1. Quyền lợi bảo hiểm rủi ro:

Quyền lợi tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn

o Kế hoạch A: Giá trị cao hơn giữa Số tiền bảo hiểm với Giá trị tài khoản hợp đồng o Kế hoạch B: Tổng giá trị của Số tiền bảo hiểm và Giá trị tài khoản hợp đồng

Quyền lợi bổ sung: Bên mua bảo hiểm có thể chọn thêm Quyền lợi này khi tham gia bảo hiểm, Công ty có thể chi trả thêm số tiền lên đến 500% Số tiền bảo hiểm sản phẩm chính tùy thuộc lựa chọn của khách hàng khi Người được bảo hiểm tử vong hoặc thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn.

1.2. Quyền lợi đầu tư:

Quyền lợi hưởng lãi đầu tư từ Quỹ liên kết chung: được hưởng lãi suất đầu tư thực tế từ Quỹ liên kết chung và tối thiểu không thấp hơn 2%/năm.

Các quyền lợi khác: Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng:

Năm hợp đồng 4 8 12 16 20

Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm

6 12 18 24 30

Quyền lợi đáo hạn: Công ty sẽ thanh toán Giá Trị Tài Khoản Hợp Đồng cho Người Thụ Hưởng.

2. Các quyền của Bên mua bảo hiểm sản phẩm bảo hiểm Liên kết chung:

Quyền rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng: Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng, kể từ Năm hợp đồng thứ hai, Bên mua bảo hiểm có quyền rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng.

Quyền tạm ứng từ Giá trị hoàn lại: Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng, kể từ Năm Hợp đồng thứ hai, Bên mua bảo hiểm có thể tạm ứng một phần số tiền từ Giá trị hoàn lại của hợp đồng cho những nhu cầu chi tiêu cấp bách.

Quyền lựa chọn Ngày đáo hạn Hợp đồng: Bên mua bảo hiểm có quyền linh hoạt lựa chọn thời điểm đáo hạn hợp đồng tại tuổi 66 hoặc 100 của Người được bảo hiểm.

Quyền đóng phí bảo hiểm đóng thêm: Ngoài phí bảo hiểm cơ bản, Bên mua bảo hiểm có thể đóng Phí bảo hiểm đóng thêm để hưởng lãi đầu tư.

Page 4: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 4/10

Quyền chấm dứt Hợp đồng bảo hiểm: Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng, Bên mua bảo hiểm có quyền yêu cầu chấm dứt Hợp đồng trước thời thời hạn và nhận Giá trị hoàn lại (nếu có).

Quyền thay đổi Số tiền bảo hiểm: Trong thời gian hiệu lực của Hợp đồng, kể từ Năm hợp đồng thứ năm, Bên mua bảo hiểm có quyền yêu cầu thay đổi Số tiền bảo hiểm phù hợp với quy định Công ty tại từng thời điểm.

3. Các loại chi phí:

Phí ban đầu: Là phần phí bảo hiểm được Công ty khấu trừ từ Phí bảo hiểm cơ bản và Phí bảo hiểm đóng thêm trước khi phân bổ vào Giá trị tài khoản hợp đồng. Tùy theo từng Năm hợp đồng, phí ban đầu được xác định như sau:

Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10+ Tỷ lệ trên Phí bảo hiểm cơ bản (%) 55 40 25 20 10 7 7 4 4 2

Tỷ lệ trên Phí bảo hiểm đóng thêm (%) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Phí quản lý hợp đồng:

Là khoản chi phí được khấu trừ vào đầu mỗi tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng để quản lý Hợp đồng bảo hiểm. Chi phí quản lý hợp đồng là 25.000

đồng/tháng và có thể thay đổi nhưng không vượt quá 45.000 đồng/tháng.

Phí quản lý quỹ: Là khoản chi phí được dùng cho các hoạt động quản lý Quỹ liên kết chung và được khấu trừ từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung trước khi công bố lãi

suất đầu tư và áp dụng cho Giá trị tài khoản hợp đồng. Phí quản lý quỹ là 2%/năm.

Phí hủy bỏ hợp đồng Là khoản chi phí phát sinh khi Bên mua bảo hiểm hủy Hợp đồng bảo hiểm trước hạn để nhận Giá trị hoàn lại. Phí hủy bỏ hợp đồng được tính theo tỷ lệ phần trăm trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm, cụ thể như sau:

Năm Hợp Đồng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10+

Tỷ lệ (%) 100 100 100 100 80 60 40 20 10 0

Page 5: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 5/10

Phí rút tiền: Là khoản chi phí phát sinh khi Bên mua bảo hiểm rút một phần tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng. Chi phí rút tiền từ Giá trị tài khoản hợp đồng được xác định như sau:

a. Rút tiền từ Giá trị tài khoản cơ bản: Phí rút tiền từ Giá trị tài khoản cơ bản dựa trên Phí hủy bỏ hợp đồng nhân với tỷ lệ giữa số tiền yêu cầu rút và

Giá trị tài khoản cơ bản tại thời điểm rút. b. Rút tiền từ Giá trị tài khoản đóng thêm: Miễn phí rút tiền. Phí bảo hiểm rủi ro: Là khoản chi phí được khấu trừ hàng tháng từ Giá trị tài khoản hợp đồng để đảm bảo chi trả quyền lợi bảo hiểm.

Tạm ứng từ Giá trị hoàn lại: Bên mua bảo hiểm phải thanh toán khoản lãi phát sinh trên khoản tạm ứng do Công ty công bố tại từng thời điểm.

4. Tỷ suất đầu tư dự kiến:

Lãi suất đầu tư thực tế từ Quỹ liên kết chung trung bình trong 5 năm gần nhất tương ứng 6%/năm (sau khi đã trừ Phí quản lý quỹ) và tối thiểu không thấp

hơn 2%/năm.

Tỷ suất đầu tư có thể tăng hoặc giảm.

Page 6: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 6/10

III. BẢNG MINH HỌA QUYỀN LỢI BẢO HIỂM VÀ GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN SẢN PHẨM CHÍNH

Đơn vị tính: nghìn VNĐ

Năm/ Tuổi

NĐBH

Phí bảo hiểm

dự kiến (1)

Phí bảo hiểm lũy kế

đã đóng

Quyền lợi thưởng duy

trì hợp đồng (2)

Tại mức lãi suất cam kết Tại mức lãi suất 5,0% (5) Tại mức lãi suất 7,0% (5)

Khoản tiền rút

Ra Quyền lợi tử vong/TTTBVV

Giá trị tài khoản (3)

Giá trị hoàn lại

(4)

Quyền lợi tử vong/TTTBVV

Giá trị tài khoản (3)

Giá trị hoàn lại (4)

Quyền lợi tử vong/TTTBVV

Giá trị tài khoản

(3)

Giá trị hoàn lại

(4)

1/30 18.742 18.742 - 500.000 10.213 9.356 500.000 10.541 9.613 500.000 10.760 9.785 -

2/31 18.742 37.484 - 500.000 22.060 18.899 500.000 23.081 19.710 500.000 23.772 20.258 -

3/32 18.742 56.226 - 500.000 35.566 28.633 500.000 37.709 30.308 500.000 39.183 31.461 -

4/33 18.742 74.968 562 500.000 50.372 41.001 500.000 54.114 44.743 500.000 56.729 47.358 -

5/34 18.742 93.710 - 500.000 65.852 58.355 500.000 71.747 64.250 500.000 75.930 68.433 -

6/35 18.742 112.452 - 500.000 81.916 76.294 500.000 90.558 84.935 500.000 96.788 91.165 -

7/36 18.742 131.194 - 500.000 98.272 94.523 500.000 110.280 106.531 500.000 119.077 115.328 -

8/37 18.742 149.936 1.125 500.000 116.338 114.464 500.000 132.390 130.516 500.000 144.342 142.468 -

9/38 18.742 168.678 - 500.000 133.615 132.678 500.000 154.467 153.530 500.000 170.245 169.308 -

10/39 18.742 187.420 - 500.000 151.408 151.408 500.000 177.861 177.861 500.000 198.210 198.210 -

11/40 18.742 206.162 - 500.000 169.518 169.518 500.000 202.394 202.394 500.000 228.109 228.109 -

12/41 18.742 224.904 1.687 500.000 189.649 189.649 500.000 229.845 229.845 500.000 261.819 261.819 -

13/42 18.742 243.646 - 500.000 208.478 208.478 500.000 256.999 256.999 500.000 296.250 296.250 -

14/43 18.742 262.388 - 500.000 227.680 227.680 500.000 285.589 285.589 500.000 333.241 333.241 -

15/44 18.742 281.130 - 500.000 247.246 247.246 500.000 315.624 315.624 500.000 372.869 372.869 -

16/45 18.742 299.872 2.249 500.000 269.454 269.454 500.000 349.488 349.488 500.000 417.668 417.668 -

17/46 18.742 318.614 - 500.000 289.876 289.876 500.000 382.904 382.904 500.000 463.544 463.544 -

18/47 18.742 337.356 - 500.000 310.755 310.755 500.000 418.196 418.196 500.000 512.978 512.978 -

19/48 18.742 356.098 - 500.000 332.076 332.076 500.000 455.377 455.377 512.978 565.822 565.822 -

20 /49 18.742 374.840 2.811 500.000 356.690 356.690 500.000 497.451 497.451 565.822 625.175 625.175 -

Page 7: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 7/10

Năm/ Tuổi

NĐBH

Phí bảo hiểm

dự kiến (1)

Phí bảo hiểm lũy kế

đã đóng

Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng

(2)

Tại mức lãi suất cam kết Tại mức lãi suất 5,0% (5) Tại mức lãi suất 7,0% (5) Khoản tiền rút

Ra Quyền lợi tử vong/TTTBVV

Giá trị tài khoản

(3)

Giá trị hoàn lại

(4)

Quyền lợi tử vong/TTTBVV

Giá trị tài khoản

(3)

Giá trị hoàn lại (4)

Quyền lợi tử vong/TTTBVV

Giá trị tài khoản

(3)

Giá trị hoàn lại (4)

21/50 18.742 393.582 - 500.000 379.075 379.075 500.000 538.926 538.926 625.175 685.856 685.856 -

22/51 18.742 412.324 - 500.000 402.029 402.029 538.926 582.566 582.566 685.856 750.940 750.940 -

23/52 18.742 431.066 - 500.000 425.544 425.544 582.566 628.310 628.310 750.940 820.441 820.441 -

24/53 18.742 449.808 - 500.000 449.685 449.685 628.310 676.342 676.342 820.441 894.807 894.807 -

25/54 18.742 468.550 - 500.000 474.507 474.507 676.342 726.775 726.775 894.807 974.379 974.379 -

26/55 18.742 487.292 - 500.000 500.101 500.101 726.775 779.834 779.834 974.379 1.059.717 1.059.717 -

27/56 18.742 506.034 - 500.101 526.240 526.240 779.834 835.442 835.442 1.059.717 1.150.832 1.150.832 -

28/57 18.742 524.776 - 526.240 552.902 552.902 835.442 893.830 893.830 1.150.832 1.248.326 1.248.326 -

29/58 18.742 543.518 - 552.902 580.097 580.097 893.830 955.138 955.138 1.248.326 1.352.644 1.352.644 -

30/59 18.742 562.260 - 580.097 607.869 607.869 955.138 1.019.647 1.019.647 1.352.644 1.464.535 1.464.535 -

31/60 18.742 581.002 - 607.869 636.163 636.163 1.019.647 1.087.246 1.087.246 1.464.535 1.583.988 1.583.988 -

32/61 18.742 599.744 - 636.163 665.023 665.023 1.087.246 1.158.224 1.158.224 1.583.988 1.711.802 1.711.802 -

33/62 18.742 618.486 - 665.023 694.461 694.461 1.158.224 1.232.751 1.232.751 1.711.802 1.848.564 1.848.564 -

34/63 18.742 637.228 - 694.461 724.526 724.526 1.232.751 1.311.180 1.311.180 1.848.564 1.995.268 1.995.268 -

35/64 18.742 655.970 - 724.526 755.154 755.154 1.311.180 1.393.355 1.393.355 1.995.268 2.151.872 2.151.872 -

36/65 18.742 674.712 - 755.154 786.394 786.394 1.393.355 1.479.639 1.479.639 2.151.872 2.319.438 2.319.438 -

Ghi chú: (1) Phí bảo hiểm dự tính bao gồm phí bảo hiểm cơ bản và phí bảo hiểm đóng thêm (nếu có) dựa trên giả định khách hàng có sức khỏe tốt. (2) Thưởng duy trì hợp đồng trong trường hợp Bên mua đóng đầy đủ tất cả các kỳ phí bảo hiểm đến hạn và không rút tiền từ Giá trị tài khoản cơ bản. (3) Giá trị tài khoản được hình thành từ Phí bảo hiểm cơ bản, phí bảo hiểm đóng thêm (nếu có) và khoản thưởng duy trì hợp đồng sau khi khấu trừ Phí

ban đầu, các khoản khấu trừ khác (nếu có) cộng với Lãi đầu tư từ Quỹ Liên kết chung và được tính toán tại thời điểm cuối năm. (4) Giá trị hoàn lại là số tiền Bên mua bảo hiểm sẽ nhận lại khi yêu cầu chấm dứt hợp đồng bảo hiểm trước thời hạn và được tính toán tại thời điểm

cuối năm. (5) Quyền lợi minh họa tại lãi suất 5,0% và 7,0% là không đảm bảo.

Page 8: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 8/10

IV. BẢNG MINH HỌA CÁC CHI PHÍ TẠI MỨC LÃI SUẤT CAM KẾT

Đơn vị tính: nghìn VNĐ

Năm/ Tuổi

NĐBH

Giá trị minh họa tại lãi suất cam kết

Giá trị tài khoản tại mức lãi suất 7%

Phí bảo hiểm dự kiến

Phí bảo hiểm rủi ro

Phí ban đầu Phí quản lý hợp đồng

Phí phân bổ (1)

Quyền lợi bảo hiểm bổ

sung (2)

Quyền lợi tử vong/TTTBVV

Giá trị tài khoản tại

mức lãi suất cam kết

1/30 18.742 3.106 5.341 300 13.401 2.500.000 500.000 10.213 10.760

2/31 18.742 3.110 3.936 300 14.806 2.500.000 500.000 22.060 23.772

3/32 18.742 3.118 2.530 300 16.212 2.500.000 500.000 35.566 39.183

4/33 18.742 3.128 2.062 300 16.680 2.500.000 500.000 50.372 56.729

5/34 18.742 3.141 1.125 300 17.617 2.500.000 500.000 65.852 75.930

6/35 18.742 3.158 843 300 17.899 2.500.000 500.000 81.916 96.788

7/36 18.742 3.184 843 300 17.899 2.500.000 500.000 98.272 119.077

8/37 18.742 3.210 562 300 18.180 2.500.000 500.000 116.338 144.342

9/38 18.742 3.235 562 300 18.180 2.500.000 500.000 133.615 170.245

10/39 18.742 3.264 375 300 18.367 2.500.000 500.000 151.408 198.210

11/40 18.742 3.295 375 300 18.367 2.500.000 500.000 169.518 228.109

12/41 18.742 3.323 375 300 18.367 2.500.000 500.000 189.649 261.819

13/42 18.742 3.338 375 300 18.367 2.500.000 500.000 208.478 296.250

14/43 18.742 3.355 375 300 18.367 2.500.000 500.000 227.680 333.241

15/44 18.742 3.364 375 300 18.367 2.500.000 500.000 247.246 372.869

16/45 18.742 3.362 375 300 18.367 2.500.000 500.000 269.454 417.668

17/46 18.742 3.339 375 300 18.367 2.500.000 500.000 289.876 463.544

18/47 18.742 3.313 375 300 18.367 2.500.000 500.000 310.755 512.978

19/48 18.742 3.271 375 300 18.367 2.500.000 500.000 332.076 565.822

20 /49 18.742 3.216 375 300 18.367 2.500.000 500.000 356.690 625.175

Page 9: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 9/10

Năm/ Tuổi

NĐBH

Giá trị minh họa tại lãi suất cam kết

Giá trị tài khoản tại mức lãi suất 7%

Phí bảo hiểm dự kiến

Phí bảo hiểm rủi ro

Phí ban đầu Phí quản lý hợp đồng

Phí phân bổ (1)

Quyền lợi bảo hiểm bổ

sung (2)

Quyền lợi tử vong/TTTBVV

Giá trị tài khoản tại

mức lãi suất cam kết

21/50 18.742 3.123 375 300 18.367 2.500.000 500.000 379.075 685.856

22/51 18.742 3.028 375 300 18.367 2.500.000 500.000 402.029 750.940

23/52 18.742 2.906 375 300 18.367 2.500.000 500.000 425.544 820.441

24/53 18.742 2.752 375 300 18.367 2.500.000 500.000 449.685 894.807

25/54 18.742 2.556 375 300 18.367 2.500.000 500.000 474.507 974.379

26/55 18.742 2.309 375 300 18.367 2.500.000 500.000 500.101 1.059.717

27/56 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 500.101 526.240 1.150.832

28/57 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 526.240 552.902 1.248.326

29/58 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 552.902 580.097 1.352.644

30/59 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 580.097 607.869 1.464.535

31/60 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 607.869 636.163 1.583.988

32/61 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 636.163 665.023 1.711.802

33/62 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 665.023 694.461 1.848.564

34/63 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 694.461 724.526 1.995.268

35/64 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 724.526 755.154 2.151.872

36/65 18.742 2.250 375 300 18.367 2.500.000 755.154 786.394 2.319.438

Ghi chú:

(1) Phí phân bổ là khoản tiền còn lại sau khi khấu trừ phí ban đầu, được phân bổ vào Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản đóng thêm (nếu có).

(2) Quyền lợi bảo hiểm bổ sung bao gồm quyền lợi tử vong/TTTBVV do tai nạn, do Bên mua bảo hiểm lựa chọn tại thời điểm tham gia bảo hiểm.

Page 10: BẢNG MINH HỌA QUYỀN L I B O HI M SẢN PHẨM …...Tỷ lệ phần trăm(%) trung bình Phí bảo hiểm cơ bản định kỳ năm 6 12 18 24 30 Quy ... Phí hủy bỏ

Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Mirae Asset Prévoir

Tầng 18, tòa nhà Green Power

35 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh

Hotline: 0915 141 141

Bên mua bảo hiểm: Mai An Phong Văn phòng hoạt động: Hồ Chí Minh Nhân viên tư vấn: Hoàng Tuyết Hoa Mã số nhân viên: 000001 Ngày in: 01/08/2018 - 10:00:00 Bảng minh họa này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang

Trang 10/10

V. XÁC NHẬN

XÁC NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG XÁC NHẬN CỦA NHÂN VIÊN TƯ VẤN BẢO HIỂM

Bằng việc ký tên vào Bảng minh họa quyền lợi sản phẩm bảo hiểm này. Tôi xác nhận đã được Nhân viên tư vấn có tên và mã số như trong tài liệu này tiến hành phân tích nhu cầu, tư vấn, cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến Hợp đồng bảo hiểm và giải thích cụ thể các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng bảo hiểm nói trên. Tôi, bên mua bảo hiểm, xác nhận rằng đã hiểu rõ các đặc điểm của sản phẩm bảo hiểm Liên kết chung cũng như toàn bộ nội dung của Bảng minh họa này và đồng ý tham gia các sản phẩm bảo hiểm nêu trên.

Tôi, nhân viên tư vấn ký tên dưới đây cam kết đã giải thích và tư vấn đầy đủ cho Khách hàng có tên nêu trên về sản phẩm bảo hiểm Liên kết chung và nội dung Bảng minh họa này.

Chữ ký: Chữ ký:

Họ và tên: Mai An Phong Họ và tên: Hoàng Tuyết Hoa

Ngày/tháng/năm: 01/08/2018 Mã số: 000001

Ngày/tháng/năm: 01/08/2018