Upload
others
View
19
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
THÀNH PHẦN TÀI LIỆU NỘP LƢU
VÀ THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU (Ban hành kèm theo Quyết định số 1045 /QĐ-STNMT ngày 22 tháng 5 năm 2013
của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Định)
STT TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU THỜI HẠN BẢO
QUẢN
1. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đất đai
1 Tư liệu về đất đai có tính lịch sử, thu thập trước 1945 đối
với miền Bắc, và trước 1975 đối với miền Nam Vĩnh viễn
2
Tư liệu thu thập vào bất kỳ thời kỳ nào về đất đai, liên
quan đến việc bảo vệ chủ quyền Quốc gia, bao gồm tư liệu
về đất đai của Việt Nam nằm sát biên giới giữa Việt Nam
với các nước láng giềng, ở các đảo thuộc chủ quyền Việt
Nam
Vĩnh viễn
3 Tư liệu về đất đai và các loại tư liệu thu thập có liên quan
qua hợp tác, trao đổi Quốc tế. Vĩnh viễn
4 Hồ sơ, tài liệu về Cấp, đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất Vĩnh viễn
5 Hồ sơ, tài liệu về Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Vĩnh viễn
6 Hồ sơ, tài liệu về Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Vĩnh viễn
7 Hồ sơ, tài liệu về Cho thuê, cho thuê lại đất 20 năm từ khi hết
hợp đồng thuê đất
8 Hồ sơ, tài liệu về Chuyển từ hình thức thuê đất sang giao
đất Vĩnh viễn
9 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký bảo lãnh bằng quyền sử dụng
đất
20 năm sau khi hết
giao dịch
10 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký biến động về sử dụng đất Vĩnh viễn
11 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng đất 20 năm từ khi hết
hợp đồng thuê đất
12 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất 20 năm từ khi hết
hợp đồng thuê đất
13 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất 20 năm
14 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng
đất Vĩnh viễn
15 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký mua, bán, cho thuê tài sản gắn
liền với đất Vĩnh viễn
16 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất Vĩnh viễn
17 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký nhận quyền sử dụng đất Vĩnh viễn
18 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký nhận tặng, cho quyền sử dụng
đất Vĩnh viễn
19 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký nhận thừa kế quyền sử dụng đất Vĩnh viễn
20 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất
20 năm sau khi hết
giao dịch
21 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký thế chấp, bảo lãnh, góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất
20 năm sau khi hết
giao dịch
22 Hồ sơ, tài liệu về Gia hạn sử dụng đất Vĩnh viễn
23 Hồ sơ, tài liệu về Giao đất Vĩnh viễn
24 Hồ sơ, tài liệu về Thu hồi đất Vĩnh viễn
25 Hồ sơ, tài liệu về Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất Vĩnh viễn
26 Hồ sơ, tài liệu về Thừa kế, tặng cho tài sản gắn liền với
đất Vĩnh viễn
27 Hồ sơ, tài liệu về Xóa đăng ký cho thuê lại quyền sử dụng
đất
20 năm từ khi hết
hợp đồng thuê đất
28 Hồ sơ, tài liệu về Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất 20 năm từ khi hết
hợp đồng thuê đất
29 Hồ sơ, tài liệu về Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất Vĩnh viễn
30 Hồ sơ, tài liệu về Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng
quyền sử dụng đất
20 năm sau khi hết
giao dịch
31 Hồ sơ, tài liệu chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất Vĩnh viễn
32 Hồ sơ, tài liệu về bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi
đất 20 năm
33 Hồ sơ, tài liệu phân hạng đất Vĩnh viễn
34 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất 20 năm
35 Bản đồ quy hoạch sử dụng đất 20 năm
36 Bản đồ chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất Vĩnh viễn
37 Bản đồ địa chính Vĩnh viễn
38 Bản đồ địa chính gốc Vĩnh viễn
39 Bản đồ trích đo địa chính ( bao gồm: bản trích đo địa
chính, mảnh bản đồ trích đo, bản đồ trích đo)
Vĩnh viễn
40 Hồ sơ kiểm kê đất đai 20 năm
41 Bản đồ phân hạng đất Vĩnh viễn
42 Biểu thống kê hiện trạng sử dụng đất 10 năm từ khi có kỳ
thống kê mới
43 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án
10 năm sau khi kết
thúc chương trình,
dự án.
44 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn
45 Hồ sơ quy định đơn giá thuê đất 20 năm
46 Hồ sơ thẩm định quy hoạch sử dụng đất tại các địa
phương 20 năm
47 Kế hoạch sử dụng đất 20 năm
48 Sổ địa chính, sổ theo dõi về biến động đất đai Vĩnh viễn
49 Sổ mục kê đất đai Vĩnh viễn
50 Hồ sơ, tài liệu về giải quyết tranh chấp đất đai Vĩnh viễn
2. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực tài nguyên nƣớc
1 Tư liệu về tài nguyên nước và các loại tư liệu thu thập có
liên quan qua hợp tác, trao đổi Quốc tế Vĩnh viễn
2
Hồ sơ xin cấp giấy phép hoạt động về tài nguyên nước bao
gồm: thăm dò nước dưới đất; khai thác sử dụng nước
mặt; khai thác, sử dụng nước dưới đất; hành nghề khoan
nước
20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
3 Hồ sơ xin trả giấy phép hoạt động về tài nguyên nước 20 năm
4 Hồ sơ xin gia hạn, thay đổi gia hạn giấy phép hoạt động
về tài nguyên nước
20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
5 Hồ sơ xin điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động về tài
nguyên nước
20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
6 Báo cáo tổng hợp thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch,
chuyên đề 20 năm
7 Báo cáo tóm tắt thuyết minh nhiệm vụ quy hoạch 20 năm
8 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án
10 năm sau khi kết
thúc chương trình,
dự án.
9 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn
10 Bản đồ điểm khảo sát Vĩnh viễn
11 Bản đồ tài liệu thực tế địa chất công trình Vĩnh viễn
12 Bản đồ điểm nước Vĩnh viễn
13 Bản đồ địa chất, địa chất thuỷ văn Vĩnh viễn
14 Bản đồ thuỷ đẳng cao Vĩnh viễn
15 Bản đồ chất lượng nước Vĩnh viễn
16 Bản đồ phân vùng địa chất công trình Vĩnh viễn
17 Các biểu đồ đo địa vật lý Vĩnh viễn
18 Các biểu đồ khoan bơm tổng hợp Vĩnh viễn
19 Các kết quả phân tích mẫu nước, đất Vĩnh viễn
20 Bản đồ địa chất hệ Đệ tứ; trước Đệ tứ Vĩnh viễn
21 Bản đồ địa mạo Vĩnh viễn
22 Các kết quả phân tích mẫu nước các loại Vĩnh viễn
23 Sơ đồ tài liệu thực tế địa chất- địa chất thuỷ văn Vĩnh viễn
24 Các biểu đồ tổng hợp khoan, hút nước thí nghiệm các lỗ
khoan 20 năm
25 Biểu đồ quan trắc động thái nước mặt và nước dưới đất 20 năm
26 Bản đồ mạng lưới trạm quan trắc động thái nước dưới đất 20 năm
27 Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước
Holocen 20 năm
28 Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước
Pleistocen trung 20 năm
29 Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước
Pleistocen hạ 20 năm
30 Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước
Pliocen 20 năm
31 Bản đồ phân vùng động thái nước dưới đất tầng chứa nước
Miocen 20 năm
32 Sơ đồ địa chất thuỷ văn, địa chất công trình các khoảnh
chìa khoá 20 năm
33 Sơ đồ đẳng nhiệt diện tích trước khu hút nước và sau khi
hút nước ở các độ cao 20 năm
34 Sơ đồ dị thường thuỷ hoá theo độ cao và hàm lượng
khoáng hoá 20 năm
35 Sơ đồ dị thường thuỷ hoá theo các hàm lượng SO4
2-/Cl,
SO42-
/HCO3-, SO4
2-/M
20 năm
36 Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước mặt Vĩnh viễn
37 Bản đồ hiện trạng tài nguyên nước dưới đất Vĩnh viễn
38 Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước 20 năm
39 Bản đồ hiện trạng xả thải vào nguồn nước 20 năm
40 Bản đồ phạm vi các quy hoạch thành phần 20 năm
3. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản
1
Tư liệu về địa chất và khoáng sản có tính lịch sử, thu thập
trước 1945 đối với miền Bắc, và trước 1975 đối với miền
Nam
Vĩnh viễn
2
Tư liệu thu thập vào bất kỳ thời kỳ nào về địa chất và
khoáng sản, liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền Quốc
gia, bao gồm tư liệu về địa chất và khoáng sản của Việt
Nam nằm sát biên giới giữa Việt Nam với các nước láng
giềng, ở các đảo thuộc chủ quyền Việt Nam
Vĩnh viễn
3 Tư liệu về địa chất và khoáng sản và các loại tư liệu thu
thập có liên quan qua hợp tác, trao đổi Quốc tế Vĩnh viễn
4 Hồ sơ đăng ký hoạt động khoáng sản 20 năm
5 Hồ sơ xin cấp phép hoạt động khoáng sản bao gồm: khai
thác, chế biến
20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
6 Hồ sơ xin trả lại giấy phép hoạt động khoáng sản bao
gồm: khai thác, chế biến
20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
7 Hồ sơ xin tiếp tục thực hiện quyền hoạt động khoáng sản
bao gồm: khai thác, chế biến
20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
8 Hồ sơ xin gia hạn giấy phép hoạt động khoáng sản bao
gồm: khai thác, chế biến
20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
9 Hồ sơ xin chuyển nhượng quyền hoạt động khoáng sản
bao gồm: khai thác, chế biến
20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
10 Hồ sơ xin gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản Vĩnh viễn
11 Hồ sơ xin cấp phép khai thác tận thu khoáng sản 20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
12 Hồ sơ xin trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản 20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
13 Hồ sơ xin cấp giấy phép khảo sát, thăm dò khoáng sản Vĩnh viễn
14 Hồ sơ xin trả lại giấy phép khảo sát, thăm dò khoáng sản 20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
15 Hồ sơ xin gia hạn giấy phép khảo sát, thăm dò khoáng sản Vĩnh viễn
16 Hồ sơ xin cấp lại giấy phép thăm dò khoáng sản 20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
17 Hồ sơ xin tiếp tục thực hiện quyền thăm dò khoáng sản 20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
18 Hồ sơ xin chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản 20 năm sau khi hết
thời hạn cấp phép
19 Hồ sơ thẩm định, xét và phê duyệt trữ lượng Khoáng sản Vĩnh viễn
20 Hồ sơ trình báo chuyển đổi cấp trữ lượng và cấp tài
nguyên khoáng sản Vĩnh viễn
21 Hồ sơ Đóng cửa mỏ Vĩnh viễn
22 Bản đồ lộ trình thực địa Vĩnh viễn
23 Bản đồ chuyên đề Địa chất Vĩnh viễn
24 Bản đồ chuyên đề Địa mạo Vĩnh viễn
25 Bản đồ Địa chất Thủy văn Vĩnh viễn
26 Bản đồ Địa vật lý Vĩnh viễn
27 Bản đồ dị thường từ Vĩnh viễn
28 Bản đồ dị thường Vĩnh viễn
29 Bản đồ dị thường trọng lưc Vĩnh viễn
30 Bản đồ dị thường xạ phổ Vĩnh viễn
31 Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các công
trình nghiên cứu chuyên đề, nghiên cứu tổng hợp Vĩnh viễn
32 Bản đồ địa chất khoáng sản được thành lập từ các đề án
tìm kiếm đánh giá và thăm dò khoáng sản Vĩnh viễn
33 Bản đồ bố trí công trình thi công 20 năm
34 Bản đồ tổng hợp văn phòng thực địa 20 năm
35 Bản đồ chi tiết phân bố thân quặng về các mỏ đã được tính
trữ lượng Vĩnh viễn
36 Đo vẽ địa chất và tìm kiếm khoáng sản các tỷ lệ khác nhau Vĩnh viễn
37 Bản vẽ xác định trữ lượng các mỏ Vĩnh viễn
38 Thiết đồ công trình 20 năm
39 Sổ nhật ký, sổ lấy mẫu, sổ đo thực địa 20 năm
40 Tài liệu nghiên cứu, điều tra, tìm kiếm thăm dò các điểm,
mỏ Vĩnh viễn
41 Tài liệu điều tra địa chất công trình Vĩnh viễn
42 Các báo cáo về phương pháp địa hoá, nghiên cứu địa
nhiệt, điều tra địa chất, công tác trắc địa Vĩnh viễn
43 Các báo cáo xây dựng tiêu chuẩn công nghệ trong phân
tích hoá, khoan thăm dò, thử nghiệm công tác Vĩnh viễn
44 Các báo cáo chuyên ngành địa vật lý Vĩnh viễn
45 Báo cáo hoạt động khoáng sản của các doanh nghiệp 20 năm
46 Báo cáo Tổng hợp của các Sở Tài nguyên và Môi trường 20 năm
47 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án
10 năm sau khi kết
thúc chương trình,
dự án.
48 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn
4. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực môi trƣờng
1 Tư liệu về môi trường có tính lịch sử, thu thập trước 1945
đối với miền Bắc, và trước 1975 đối với miền Nam Vĩnh viễn
2
Tư liệu thu thập vào bất kỳ thời kỳ nào về môi trường, liên
quan đến việc bảo vệ chủ quyền Quốc gia, bao gồm tư liệu
về môi trường của Việt Nam nằm sát biên giới giữa Việt
Nam với các nước láng giềng, ở các đảo thuộc chủ quyền
Việt Nam
Vĩnh viễn
3 Tư liệu về môi trường và các loại tư liệu thu thập có liên
quan qua hợp tác, trao đổi Quốc tế Vĩnh viễn
4 Hồ sơ thẩm định tờ khai nộp phí BVMT đối với nước thải
công nghiệp 20 năm
5 Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) Vĩnh viễn
6 Hồ sơ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ
sung Vĩnh viễn
7 Hồ sơ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải rắn nguy
hại (Đăng ký lần đầu)
20 năm sau khi hết
hành nghề
8 Hồ sơ đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải rắn
nguy hại (Đăng ký lần đầu)
20 năm sau khi hết
hành nghề
9 Hồ sơ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (Đăng ký
lần đầu)
20 năm sau khi hết
hiệu lực
10 Hồ sơ, quy trình xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu 20 năm
11 Hồ sơ đăng ký Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề
vận chuyển chất thải rắn nguy hại Vĩnh viễn
12 Hồ sơ đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề xử
lý, tiêu huỷ chất thải rắn nguy hại
Vĩnh viễn
13 Bản đồ lớp phủ thực vật Vĩnh viễn
14 Bản đồ hiện trạng môi trường không khí Vĩnh viễn
15 Bản đồ hiện trạng môi trường nước mặt Vĩnh viễn
16 Bản đồ hiện trạng môi trường đất Vĩnh viễn
17 Bản đồ nhạy cảm môi trường các vị trí, khu vực trọng
điểm của Việt Nam Vĩnh viễn
18 Mạng lưới vị trí phân bố cơ quan về quan trắc môi trường
toàn quốc Vĩnh viễn
19 Hồ sơ của các cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng cần thanh
kiểm tra Vĩnh viễn
20 Hồ sơ của các cơ sở có khả năng gây ô nhiễm môi trường. Vĩnh viễn
21
Tài liệu Nhóm bảng thông tin hồ sơ các cơ sở sản xuất,
nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp phục vụ quản lý
công tác bảo vệ môi trường, phòng chống ô nhiễm
Vĩnh viễn
22
Tài liệu Nhóm bảng thông tin về hồ sơ hệ thống xử lý chất
thải, ô nhiễm môi trường của các cơ sở sản xuất phục vụ
quản lý công tác quản lý xả thải
Vĩnh viễn
23
Tài liệu Nhóm bảng tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra
các cơ sở hành nghề vận chuyển và xử lý chất thải nguy
hại
Vĩnh viễn
24
Tài liệu Nhóm bảng tổng hợp kết quả thanh tra, kiểm tra
các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng thuộc
ngành công nghiệp
Vĩnh viễn
25
Tài liệu Nhóm bảng thông tin về các nguồn thải, thu gom
và xử lý chất thải công nghiệp, chất thải nguy hại, chất
thải sinh hoạt trên phạm vi toàn quốc
Vĩnh viễn
26
Tài liệu Nhóm bảng thông tin đánh giá, nhận xét tổng hợp
về hiện trạng môi trường địa phương (cấp tỉnh) (nước mặt,
nước ngầm, không khí, đất, chất thải rắn, hóa chất) 3 năm
gần nhất
20 năm
27 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án
10 năm sau khi kết
thúc chương trình,
dự án.
28 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn
5. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực khí tƣợng thủy văn và biến đổi khí hậu
1 Tài liệu khí tượng thủy văn có tính lịch sử, thu thập trước
1945 đối với miền Bắc, và trước 1975 đối với miền Nam Vĩnh viễn
2
Tài liệu thu thập vào bất kỳ thời kỳ nào ở các trạm khí
tượng thủy văn, liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền
Quốc gia. Đó là tư liệu của các trạm khí tượng thủy văn
nước ta nằm sát biên giới giữa Việt Nam với các nước
láng giềng, ở các đảo thuộc chủ quyền nước ta
Vĩnh viễn
3 Tài liệu thu thập theo quy trình, quy phạm k thuật, được
đánh giá chất lượng và đưa vào lưu trữ Vĩnh viễn
4 Hồ sơ,tài liệu Cấp Giấy phép hoạt động của công trình
KTTV chuyên dùng
20 năm sau khi hết
hạn hoạt động
5 Hồ sơ,tài liệu Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình
KTTV chuyên dùng
20 năm sau khi hết
hạn hoạt động
6 Hồ sơ,tài liệu Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động
của công trình KTTV chuyên dùng
20 năm sau khi hết
hạn hoạt động
7 Hồ sơ,tài liệu Gia hạn Giấy phép hoạt động của công trình
KTTV chuyên dùng
20 năm sau khi hết
hạn hoạt động
8 Hồ sơ,tài liệu Cấp Giấy phép hoạt động báo áp thấp nhiệt
đới, bão, lũ
20 năm sau khi hết
hạn hoạt động
9 Hồ sơ,tài liệu Cấp lại Giấy phép hoạt động báo áp thấp
nhiệt đới, bão, lũ
20 năm sau khi hết
hạn hoạt động
10 Hồ sơ,tài liệu Gia hạn Giấy phép hoạt động báo áp thấp
nhiệt đới, bão, lũ
20 năm sau khi hết
hạn hoạt động
11 Hồ sơ,tài liệu Bổ sung Giấy phép hoạt động báo áp thấp
nhiệt đới, bão, lũ
20 năm sau khi hết
hạn hoạt động
12 Hồ sơ,tài liệu Đăng ký nhập khẩu các chất làm suy giảm
tầng ô-dôn thuộc phụ lục 1 Vĩnh viễn
13
Hồ sơ,tài liệu Đăng ký nhập khẩu, xuất khẩu, tạm nhập-tái
xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn thuộc phụ lục 2 và
phụ lục 1 dạng tái chế; tạm nhập; tái xuất các chất thuộc
phụ lục 1 và phụ lục 2
Vĩnh viễn
14 Hồ sơ,tài liệu Xác nhận chất lượng phương tiện đo khí
tượng thuỷ văn Vĩnh viễn
15 Hồ sơ,tài liệu Đánh giá chất lượng tư liệu khí tượng thuỷ
văn Vĩnh viễn
16 Hồ sơ,tài liệu Cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thuỷ
văn Vĩnh viễn
17 Hồ sơ,tài liệu Cấp thư xác nhận và thư phê duyệt dự án cơ
chế phát triển sạch Vĩnh viễn
18 Tài liệu khí tượng bề mặt và bức xạ Vĩnh viễn
19 Tài liệu khí tượng nông nghiệp Vĩnh viễn
20 Tài liệu mưa Vĩnh viễn
21 Tài liệu khí tượng cao không Vĩnh viễn
22 Tài liệu môi trường không khí và nước Vĩnh viễn
23 Tài liệu thủy văn lục địa vùng sông không ảnh hưởng thủy
triều (vùng ngọt) Vĩnh viễn
24 Tài liệu thủy văn lục địa vùng sông ảnh hưởng thủy triều
(vùng triều) Vĩnh viễn
25 Tài liệu khí tượng thủy văn biển (Hải văn) Vĩnh viễn
26 Tư liệu điều tra khảo sát khí tượng, thủy văn, môi trường Vĩnh viễn
27 Tài liệu dự báo khí tượng thủy văn (các loại bản đồ thời
tiết). Vĩnh viễn
28
Các loại quy trình, quy phạm hướng dẫn nghiệp vụ, mã
luật chuyên môn, các ấn phẩm khí tượng thủy văn đã xuất
bản
Vĩnh viễn
29 Tài liệu khí tượng thủy văn và các loại tư liệu có liên quan
thu thập qua hợp tác, trao đổi Quốc tế. Vĩnh viễn
30 Các quy chế về nghiệp vụ, an toàn lao động 20 năm từ khi có
quy chế mới
31 Hồ sơ k thuật trạm Vĩnh viễn
32 Các loại hồ sơ khảo sát thiết kế về công trình quan trắc 20 năm từ khi kết
thúc công trình
33 Sản phẩm của đề tài, chương trình nghiên cứu các cấp Vĩnh viễn
34 Các loại tư liệu chuẩn về khí tượng thủy văn Vĩnh viễn
35 Tài liệu thiên tai, khí hậu Vĩnh viễn
36 Tài liệu kiểm kê nhà kính Vĩnh viễn
37 Tài liệu các chương trình, dự án về biến đổi khí hậu Vĩnh viễn
38 Tài liệu nước biển dâng Vĩnh viễn
39 Tài liệu kịch bản biến đổi khí hậu Vĩnh viễn
40 Tài liệu hệ thống bản đồ số hóa Vĩnh viễn
41 Tài liệu giải pháp biến đổi khí hậu Vĩnh viễn
42 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án
10 năm sau khi kết
thúc chương trình,
dự án.
43 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn
6. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực đo đạc - bản đồ và Viễn thám
1 Tư liệu về đo đạc bản đồ có tính lịch sử, thu thập trước
1945 đối với miền Bắc, và trước 1975 đối với miền Nam Vĩnh viễn
2
Tư liệu thu thập vào bất kỳ thời kỳ nào về đo đạc bản đồ,
liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền Quốc gia, bao gồm tư
liệu về đo đạc bản đồ của Việt Nam nằm sát biên giới giữa
Việt Nam với các nước láng giềng, ở các đảo thuộc chủ
quyền Việt Nam
Vĩnh viễn
3 Tư liệu về đo đạc bản đồ và các loại tư liệu thu thập có
liên quan qua hợp tác, trao đổi Quốc tế Vĩnh viễn
4 Hồ sơ, tài liệu về Cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản
đồ
Vĩnh viễn
5 Hồ sơ, tài liệu về Bổ sung nội dung giấy phép hoạt động
đo đạc và bản đồ
Vĩnh viễn
6 Hồ sơ, tài liệu về Gia hạn giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
Vĩnh viễn
7 Hồ sơ, tài liệu về Cấp lại giấy phép hoạt động đo đạc và
bản đồ
Vĩnh viễn
8 Hồ sơ, tài liệu về Đăng ký hoạt động đo đạc và bản đồ Vĩnh viễn
9 Hồ sơ, tài liệu về Bổ sung nội dung đăng ký hoạt động đo
đạc và bản đồ
Vĩnh viễn
10
Hồ sơ, tài liệu về Thẩm định việc thể hiện đường địa giới
và các yếu tố liên quan đến đường địa giới hành chính trên
bản đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để lưu trữ
Vĩnh viễn
11
Hồ sơ, tài liệu về Thẩm định việc thể hiện đường biên giới
và các yếu tố liên quan đến biên giới, biển đảo trên các
loại bản đồ, hải đồ trước khi xuất bản hoặc giao nộp để
lưu trữ
Vĩnh viễn
12 Hồ sơ, tài liệu về Cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản
đồ Vĩnh viễn
13 Hồ sơ, tài liệu về Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình,
sản phẩm đo đạc và bản đồ 20 năm
14 Hồ sơ, tài liệu về Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình
sản phẩm đo đạc và bản đồ 20 năm
15
Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường
chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (hạng I,II,III.IV)
thuộc Hệ toạ độ HN-72
Vĩnh viễn
16
Hồ sơ, tài liệu về điểm tọa độ (điểm tam giác, đường
chuyền) các cấp hạng cấp nhà nước (cấp 0, hạng I,II,III)
thuộc hệ toạ độ VN-2000. (điểm địa chính cơ sở tương
đương hạng III)
Vĩnh viễn
17 Hồ sơ, tài liệu về điểm độ cao các cấp hạng nhà nước (Hệ
độ cao Hòn Dấu, Hà Tiên) Vĩnh viễn
18
Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực gốc, trọng lực cơ sở
(trọng lực tuyệt đối), trọng lực hạng I, trọng lực vệ tinh và
trọng lực tựa
Vĩnh viễn
19 Hồ sơ, tài liệu về điểm trọng lực hạng II, III, trọng lực chi
tiết và hệ thống ô chuẩn
20 năm từ khi có
kết quả tính toán
bình sai mới tương
đương độ chính xác.
20 Hồ sơ về các điểm thiên văn Vĩnh viễn
21 Hồ sơ về các điểm dopple Vĩnh viễn
22 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án
10 năm sau khi kết
thúc chương trình,
dự án.
23 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn
24 Kết quả các chương trình, dự án Vĩnh viễn
25 Thuyết minh dự án 20 năm
26 Hồ sơ, tài liệu về xây dựng hệ quy chiếu quốc gia Vĩnh viễn
27 Hồ sơ, tài liệu về xây dựng mô hình Geoid quốc gia Vĩnh viễn
28 Hồ sơ, tài liệu về lưới địa chính cơ sở, lưới độ cao k thuật
20 năm từ khi có
kết quả tính toán
bình sai lưới mới
cùng độ chính xác.
29 Lưới khống chế đo vẽ, điểm khống chế ảnh
20 năm từ khi có
kết quả tính toán
bình sai lưới mới
cùng độ chính xác.
30 Lý lịch bản đồ Theo THBQ của
bản đồ tương ứng
31 Bản đồ địa hình HN-72
10 năm từ lần xuất
bản thứ nhất và đã
có bản đồ mới thay
thế và không còn
giá trị sử dụng vào
bất kỳ mục đích nào
khác.
32 Bản đồ địa hình VN-2000
10 năm từ lần xuất
bản thứ nhất và đã
có bản đồ mới thay
thế và không còn
giá trị sử dụng vào
bất kỳ mục đích nào
khác.
33 Bản đồ nền
10 năm từ lần xuất
bản thứ nhất và đã
có bản đồ mới thay
thế và không còn
giá trị sử dụng vào
bất kỳ mục đích nào
khác.
34 Bản đồ địa hình UTM Vĩnh viễn
35 Hải đồ Vĩnh viễn
36 Bản đồ địa chính cơ sở
10 năm từ lần xuất
bản thứ nhất và đã
có bản đồ mới thay
thế và không còn
giá trị sử dụng vào
bất kỳ mục đích nào
khác.
37 Bản đồ địa giới hành chính Vĩnh viễn
38 Bản đồ hành chính (theo BĐ ĐGHC) Vĩnh viễn
39 Bản đồ địa lý tổng hợp Vĩnh viễn
40 Bản đồ 299 (Đã sử dụng để cấp GCN QSDĐ) Vĩnh viễn
41 Bản đồ chuyên đề khác Vĩnh viễn
42 Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các
thời kỳ Vĩnh viễn
43 Hệ thống ảnh máy bay (ảnh hàng không) Vĩnh viễn
44 Hệ thống ảnh vệ tinh Vĩnh viễn
45 Các loại phim Vĩnh viễn
46 Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo, bản
lẽm, đế phim, điamat, bản phơi lam…
10 năm, đã được
lưu trữ và sử dụng
trong thời hạn ít
nhất là 10 năm, đã
có thông tin tư liệu
mới thay thế và
không còn giá trị sử
dụng bất kỳ mục
đích nào khác.
47 Hồ sơ về Địa danh quốc tế Vĩnh viễn
48 Hồ sơ về Địa danh hành chính Việt Nam Vĩnh viễn
48 Hồ sơ về Địa danh sơn văn, thuỷ văn và các yếu tố kinh tế,
xã hội Vĩnh viễn
7. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực biển và hải đảo
1 Tư liệu về biển và hải đảo có tính lịch sử, thu thập trước
1945 đối với miền Bắc, và trước 1975 đối với miền Nam Vĩnh viễn
2
Tư liệu thu thập vào bất kỳ thời kỳ nào về biển và hải đảo,
liên quan đến việc bảo vệ chủ quyền Quốc gia, bao gồm tư
liệu về biển và hải đảo của Việt Nam nằm sát biên giới
giữa Việt Nam với các nước láng giềng, ở các đảo thuộc
chủ quyền Việt Nam,
Vĩnh viễn
3 Tư liệu về biển và hải đảo và các loại tư liệu thu thập có
liên quan qua hợp tác, trao đổi Quốc tế. Vĩnh viễn
4 Ảnh khảo sát 10 năm tính từ khi
công trình kết thúc
5 Bản đồ biến động đường bờ biển Vĩnh viễn
6 Bản đồ các chuyên đề
20 năm tính từ thời
điểm bản đồ được
xuất bản lần thứ
nhất, và đã có thông
tin tư liệu mới thay
thế và không còn
giá trị sử dụng vào
bất kỳ mục đích nào
khác
7 Bản đồ các khu vực bảo vệ nguồn lợi
10 năm tính từ thời
điểm bản đồ được
xuất bản lần thứ
nhất, và đã có thông
tin tư liệu mới thay
thế và không còn
giá trị sử dụng vào
bất kỳ mục đích nào
khác
8 Bản đồ cảnh quan các cụm đảo
10 năm tính từ thời
điểm bản đồ được
xuất bản lần thứ
nhất, và đã có thông
tin tư liệu mới thay
thế và không còn
giá trị sử dụng vào
bất kỳ mục đích nào
khác
9 Bản đồ dị thường các nguyên tố quặng chính Vĩnh viễn
10 Bản đồ dị thường trọng lực Bughe Vĩnh viễn
11 Bản đồ dị thường trọng lực Fai Vĩnh viễn
12 Bản đồ dị thường từ ∆T Vĩnh viễn
13 Bản đồ dị tường từ Delta Ta Vĩnh viễn
14 Bản đồ độ muối trung bình mùa đông tầng mặt Vĩnh viễn
15 Bản đồ độ muối trung bình mùa hè tầng mặt Vĩnh viễn
16 Bản đồ độ sâu đáy biển Vĩnh viễn
17 Bản đồ dự kiến quy hoạch các cụm đảo
10 năm đối với cấp
tỉnh, huyện, xã; 15
năm đối với cả
nước.
18 Bản đồ hàm lượng các khoáng vật nặng Vĩnh viễn
19 Bản đồ hiện trạng địa chất môi trường
5 năm sau khi có
bản đồ hiện trạng
mới thay thế
20 Bản đồ môi trường địa chất Vĩnh viễn
21 Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các cụm đảo
5 năm sau khi có
bản đồ hiện trạng
mới thay thế
22 Bản đồ hình thái các tập địa chấn A, B, C, D Vĩnh viễn
23 Bản đồ khối lượng động vật phù du mùa gió Vĩnh viễn
24 Bản đồ lịch sử nghiên cứu Vĩnh viễn
25 Bản đồ nhạy cảm các vùng bờ biển Vĩnh viễn
26 Bản đồ phân vùng triển vọng
5 năm sau khi có
bản đồ phân vùng
mới thay thế
27 Bản đồ quy hoạch, quy hoạch chi tiết
10 năm đối với cấp
tỉnh, huyện, xã; 15
năm đối với cả
nước.
28 Bản đồ tài liệu thực tế 20 năm
29 Bản đồ trường từ tổng Vĩnh viễn
30 Bản đồ vành trọng sa Vĩnh viễn
31 Bản đồ xu thế bồi tụ xói lở các Đảo, cụm đảo Vĩnh viễn
32 Bản đồ thiết kế
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
33 Băng địa chấn Vĩnh viễn
34 Băng đo sâu hồi âm Vĩnh viễn
35 Băng sonar quét sườn Vĩnh viễn
36 Báo cáo điều tra địa chất, khoáng sản phần lục địa ven
biển Vĩnh viễn
37 Báo cáo công tác chuyên ngành (địa vật lý, khoan máy,
trắc địa…) 20 năm
38 Báo cáo kết quả tổng hợp, thống kê, điều tra, khảo sát Vĩnh viễn
39 Báo cáo k thuật chuyên ngành (Quan trắc, thăm dò, thực
địa...) Vĩnh viễn
40 Báo cáo thực địa 20 năm
41 Báo cáo thuyết minh chuyên đề 20 năm
42 Báo cáo thuyết minh chương trình, dự án Vĩnh viễn
43 Báo cáo tổng kết chương trình, dự án Vĩnh viễn
44 Báo cáo tổng kết chuyên đề ở các tỷ lệ điều tra. (VD: Tỷ
lệ điều tra: 1/500.000) 20 năm
45 Biểu đồ tổng hợp Vĩnh viễn
46 Bình đồ tính trữ lượng
10 năm tính từ khi
chương trình, dự án
kết thúc
47 Hồ sơ, tài liệu về Chương trình điều tra nghiên cứu biển –
đảo cấp nhà nước (VD: KHCN-06) Vĩnh viễn
48 Đề cương chuyên đề 10 năm
49 Hồ sơ, tài liệu về cột địa tầng lỗ khoan
10 năm tính từ khi
chương trình, dự án
kết thúc
50 Hồ sơ nghiệm thu sản phẩm điều tra 20 năm
51 Hồ sơ, tài liệu về thiết kế
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
52 Hồ sơ, tài liệu về Kết quả các chương trình, dự án Vĩnh viễn
53 Hồ sơ, tài liệu về Kết quả phân tích mẫu toàn dự án/đề án Vĩnh viễn
54 Hồ sơ, tài liệu về Mặt cắt
20 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
55 Nhật ký công tác 10 năm tính từ khi
chương trình, dự án
kết thúc
56 Nhật ký địa chất
10 năm tính từ khi
chương trình, dự án
kết thúc
57 Nhật ký quan trắc mực nước thủy triều Vĩnh viễn
58 Nhật ký tọa độ, độ sâu trạm khảo sát
10 năm tính từ khi
chương trình, dự án
kết thúc
59 Phiếu điều tra, khảo sát các chương trình, dự án
10 năm sau khi kết
thúc chương trình,
dự án.
60 Báo cáo thống kê, tổng hợp kết quả điều tra, khảo sát Vĩnh viễn
61 Phiếu mô tả các trạm khảo sát 20 năm
62 Sơ đồ bố trí công trình và tính trữ lượng mỏ sa khoáng
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
63 Sơ đồ đất các xã, huyện đảo
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
64 Sơ đồ địa chất (địa tầng)
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
65 Sơ đồ địa chất (địa tầng) địa mạo và sự phân bố sa khoáng
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
66 Sơ đồ đồ thị trường phóng xạ Vĩnh viễn
67 Sơ đồ kết quả địa chất (địa tầng) địa vật lý 20 năm
68 Sơ đồ tài liệu thực tế thi công
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
69 Sổ đo thủy động lực
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
70 Sơ đồ tiêu mốc Đến khi mất mốc
71 Sơ đồ trắc địa tổng hợp
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
72 Sơ đồ trầm tích tầng mặt theo tài liệu sonar quét sườn Vĩnh viễn
73 Hồ sơ, tài liệu về Số liệu đo biến thiên từ
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
74 Hồ sơ, tài liệu về Số liệu đo trọng lực biển 10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
75 Hồ sơ, tài liệu về Số liệu đo từ biển
10 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
76 Thiết đồ các công trình
20 năm sau khi kết
quả đưa vào sử
dụng
77 Thông tin, số liệu các chương trình, dự án
10 năm tính từ khi
chương trình, dự án
kết thúc,và đã có
thông tin tư liệu
mới thay thế và
không còn giá trị sử
dụng vào bất kỳ
mục đích nào khác
78 Thuyết minh dự án 20 năm
8. Hồ sơ, tài liệu thuộc lĩnh vực hành chính
Tài liệu tổng hợp
1
Tập hồ sơ gửi chung đến các cơ quan:
- Hồ sơ nguyên tắc;
- Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo
chữ ký.
- Đến khi văn
bản hết hiệu lực
thi hành;
- 05 năm.
2
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản quy định những vấn
đề chung của ngành, cơ quan:
- Văn bản quy phạm pháp luật;
- Văn bản khác.
- Vĩnh viễn;
- 15 năm.
3 Hồ sơ kỷ niệm những ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ
quan chủ trì tổ chức. - Vĩnh viễn
4
Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác cơ quan:
- Tổng kết năm;
- Sơ kết 6 tháng, sơ kết quý.
- Vĩnh viễn;
- 05 năm.
5
Chương trình, kế hoạch, báo cáo công tác định kỳ của Sở Tài
nguyên và Môi trường:
- Dài hạn, hàng năm;
- 06 tháng, 09 tháng;
- Quý, tháng, tuần.
- Vĩnh viễn;
- 20 năm;
- 10 năm.
6
Kế hoạch, báo cáo công tác của cơ quan chủ quản cấp trên:
- Dài hạn, hàng năm;
- 06 tháng, 09 tháng.
- 10 năm;
- 05 năm.
7
Kế hoạch, báo cáo công tác của các đơn vị chức năng trực
thuộc Sở:
- Hàng năm;
- Tháng, quý, 06 tháng.
- 10 năm;
- 05 năm.
8
Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan:
- Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm;
- Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi.
- Vĩnh viễn;
- 10 năm.
9 Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo Sở (Báo cáo, bản thuyết
trình/ giải trình, trả lời chất vấn tại các Kỳ họp HĐND tỉnh) - Vĩnh viễn.
10 Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của
Lãnh đạo Sở - 10 năm.
Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
11
Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê:
- Dài hạn, hàng năm;
- 06 tháng, 09 tháng;
- Quý, tháng.
Công văn trao đổi
- Vĩnh viễn;
- 20 năm;
- 05 năm;
- 10 năm
12
Tập văn bản về quy hoạch, kế hoạch, thống kê lĩnh vực tài
nguyên và môi trường gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
- Đến khi văn
bản hết hiệu lực
thi hành
13 Hồ sơ xây dựng quy hoạch, kế hoạch, thống kê phát triển
ngành, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Vĩnh viễn.
14
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của
ngành, Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Được duyệt;
- Không được duyệt.
- Vĩnh Viễn
- 10 năm.
15 Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương
trình mục tiêu của ngành, Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Vĩnh viễn.
16
Hồ sơ thẩm định đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển,
đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc
phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Phê duyệt;
- Không phê duyệt.
- Vĩnh viễn;
- 10 năm.
17
Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy
hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các
đối tượng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi
trường:
- Tổng kết;
- Sơ kết.
- Vĩnh viễn;
- 10 năm.
18
Chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội hàng năm:
- Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành;
- Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện;
- Để biết.
- Vĩnh viễn;
- Vĩnh viễn;
- 05 năm.
19 Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch. - 20 năm
20
Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/ quy định,
hướng dẫn về thống kê trong lĩnh vực tài nguyên và môi
trường.
- Vĩnh viễn.
Tài liệu tổ chức, cán bộ
21 Tập văn bản về tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc)
- Đến khi văn
bản hết hiệu lực
thi hành.
22 Hồ sơ xây dựng, ban hành Quy chế làm việc, chế độ/ quy
định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ - Vĩnh viễn.
23
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ:
- Dài hạn, hàng năm;
- 06 tháng, 09 tháng;
- Quý, tháng.
- Vĩnh viễn;
- 20 năm;
- 05 năm.
24 Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức Sở Tài nguyên và Môi trường
và các đơn vị trực thuộc - Vĩnh viễn.
25
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn
vị trực thuộc
- Vĩnh viễn.
26 Hồ sơ về việc hợp nhất, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn
vị trực thuộc - Vĩnh viễn.
27 Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức,
viên chức - Vĩnh viễn.
28 Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế - Vĩnh viễn.
29 Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ - Vĩnh viễn.
30 Hồ sơ về quy hoạch cán bộ - 20 năm.
31 Hồ sơ về bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ - 70 năm.
32
Hồ sơ về thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch
hàng năm:
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển;
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi
- 20 năm;
- 05 năm.
33 Hồ sơ kỷ luật cán bộ - 70 năm.
34 Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức - Vĩnh viễn.
35 Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ - 70 năm.
36 Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của
ngành, cơ quan - Vĩnh viễn.
37 Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ của cơ quan - 10 năm.
38 Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan - 20 năm.
39 Hồ sơ về công tác bảo hiểm xã hội của cơ quan - 70 năm.
40 Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ - 10 năm.
Tài liệu lao động, tiền lương
41
Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương:
- Dài hạn, hàng năm;
- 06 tháng, 09 tháng;
- Quý, tháng.
- Công văn trao đổi về công tác lao động.
- Vĩnh viễn;
- 20 năm;
- 05 năm;
- 10 năm.
42 Tập văn bản về lao động, tiền lương gửi chung đến cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc).
- đến khi văn
bản hết hiệu lực
thi hành.
43
Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động, tiền lương của
ngành và báo cáo thực hiện
- Vĩnh viễn.
44 Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ, an toàn vệ sinh lao động của ngành. - Vĩnh viễn.
45 Báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động, hàng năm của
ngành, cơ quan - Vĩnh viễn.
46
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động:
- Nghiêm trọng;
- Không nghiêm trọng.
- Vĩnh viễn;
- 20 năm.
47 Hợp đồng lao động vụ việc
- 05 năm sau khi
chấm dứt hợp
đồng.
48 Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức cơ quan. - 20 năm.
Tài liệu hợp tác quốc tế
49 Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc)
- đến khi văn
bản hết hiệu lực
thi hành.
50 Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì - Vĩnh viễn.
51 Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế:
- Dài hạn, hàng năm;
- 06 tháng, 09 tháng;
- Quý, tháng.
- Vĩnh viễn;
- 20 năm;
- 05 năm.
52 Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của
ngành, cơ quan Sở Tài nguyên và Môi trường
- Vĩnh viễn.
53 Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ
chức nước ngoài
- Vĩnh viễn.
54 Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế - Vĩnh viễn.
55 Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức
quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê...)
- Vĩnh viễn.
56 Hồ sơ niên liễm, đóng góp của cơ quan Sở Tài nguyên và
Môi trường cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế
- Vĩnh viễn.
57 Thư, điện, thiệp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài:
- Quan trọng;
- Thông thường.
- Vĩnh viễn;
- 20 năm.
58 Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế. - 10 năm.
Tài liệu thi đua, khen thưởng
59 Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ
quan (hồ sơ nguyên tắc)
- đến khi văn
bản hết hiệu lực
thi hành.
60 Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/ quy định, hướng dẫn về
thi đua khen thưởng - Vĩnh viễn.
61 Hồ sơ hội nghị về thi đua do Sở Tài nguyên và Môi trường
chủ trì tổ chức - Vĩnh viễn.
62
Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng:
- Dài hạn, hàng năm;
- 06 tháng, 09 tháng;
- Quý, tháng.
- Vĩnh viễn;
- 20 năm;
- 05 năm.
63 Hồ sơ tổ chức thực hiện phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm. - 10 năm.
64
Hồ sơ khen thưởng cho các tập thể, cá nhân:
- Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng
Chính phủ;
- Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan
ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các hình thức khen thưởng của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường.
- Vĩnh viễn;
- 20 năm;
- 10 năm.
65 Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng. - 10 năm.
Tài liệu về pháp chế, hành chính, văn thư, lưu trữ và quản
trị văn phòng
66
Tập văn bản về công tác pháp chế, hành chính, văn thư, lưu
trữ, quản trị văn phòng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ
nguyên tắc)
- Đến khi văn
bản hết hiệu lực
thi hành.
67
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác
pháp chế, hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị văn do cơ
quan chủ trì
- Vĩnh viễn.
68
Kế hoạch, báo cáo, thống kê
- Dài hạn, hàng năm;
- Tháng, quý, 06 tháng;
- Công văn trao đổi
- Vĩnh viễn;
- 20 năm;
- 10 năm.
69 Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật - Vĩnh viễn.
70 Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do
cơ quan khác chủ trì - 05 năm.
71 Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật - 10 năm.
72 Hồ sơ hội nghị công tác văn phòng, văn thư, lưu trữ do Sở
Tài nguyên và Môi trường tổ chức - 20 năm.
73 Hồ sơ về cải cách hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường - 20 năm.
74 Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ văn thư, lưu trữ đối với
các đơn vị trực thuộc - 20 năm.
75
Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu
thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...) - 20 năm.
76 Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu - 20 năm.
77 Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan - Vĩnh viễn.
78 Sổ đăng ký văn bản đến - 20 năm.
79 Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của
Sở Tài nguyên và Môi trường - 10 năm.
80 Hồ sơ về phòng, chống cháy, nổ, thiên tai...của cơ quan - 10 năm.
81 Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan - 10 năm.
82 Hồ sơ về sử dụng, vận hành ô tô, máy móc, thiết bị của cơ quan. - Theo tuổi thọ
của thiết bị.
Tài liệu của tố chức Đảng, Công đoàn và Đoàn thanh niên cơ quan
83
Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng, Công
đoàn và Đoàn thanh niên cấp trên gửi chung đến các cơ quan
(hồ sơ nguyên tắc).
- Theo hiệu lực
văn bản.
84 Hồ sơ Đại hội. - Vĩnh viễn.
85
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác:
- Tổng kết năm, nhiệm kỳ;
- Tháng, quý, 06 tháng;
- Công văn trao đổi
- Vĩnh viễn;
- 10 năm;
- 10 năm.
86 Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị
quyết của Trung ương - Vĩnh viễn.
87 Tài liệu về đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở - 70 năm.
88 Hồ sơ đảng viên - 70 năm.
89 Sổ sách - 20 năm.
Bình Định, ngày 22 tháng 05 năm 2013
GIÁM ĐỐC
(Đã ký)
Trần Thái Nga