24
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BÁO CÁO TỔNG KẾT KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI KH&CN CẤP ĐẠI HỌC QUỐC GIA Tên đề tài: Phân tích đa hình gen điều hòa đáp ứng thuốc corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em Việt Nam Mã số đề tài: QG.14.59 Chủ nhiệm đề tài: Dương Thị Ly Hương Hà Nội, 2016

BÁO CÁO TỔNG KẾT - repository.vnu.edu.vnrepository.vnu.edu.vn/bitstream/VNU_123/11434/1/3. Ly Huong. TN báo... · ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI BÁO CÁO TỔNG KẾT KẾT

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HAgrave NỘI

BAacuteO CAacuteO TỔNG KẾT

KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TAgraveI KHampCN

CẤP ĐẠI HỌC QUỐC GIA

Tecircn đề tagravei Phacircn tiacutech đa higravenh gen điều hogravea đaacutep ứng thuốc corticoids

trong điều trị hen phế quản ở trẻ em Việt Nam

Matilde số đề tagravei QG1459

Chủ nhiệm đề tagravei Dương Thị Ly Hương

Hagrave Nội 2016

1

PHẦN I THOcircNG TIN CHUNG

11 Tecircn đề tagravei Phacircn tiacutech đa higravenh gen điều hogravea đaacutep ứng thuốc corticoids trong điều trị hen phế quản

ở trẻ em Việt Nam

12 Matilde số QG1459

13 Danh saacutech chủ trigrave thagravenh viecircn tham gia thực hiện đề tagravei

TT Chức danh học vị họ vagrave tecircn Đơn vị cocircng taacutec Vai trograve thực hiện đề tagravei

1 TS Dương Thị Ly Hương Khoa Y Dược Chủ nhiệm đề tagravei điều

hagravenh chung

2 TS Trần Thị Tocircn Hoagravei Khoa Y Dược Thư kyacute hỗ trợ tham gia

thực hiện nhoacutem nội dung

2

3 PGS Đinh Đoagraven Long Khoa Y Dược Thagravenh viecircn tư vấn thực

hiện nhoacutem nội dung 2

4 TS Vũ Thị Thơm Khoa Y Dược Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 2

5 BS Nguyễn Hoagraveng Long Khoa Y Dược Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 3

6 DSTrịnh Ngọc Dương Khoa Y Dược Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 2

7 GSTSKH Dương Quyacute Sỹ Đại học Y Khoa Penn State

Đại học Y Paris Descartes

Trường Cao đẳng y tế Lacircm

Đồng

Thagravenh viecircn tư vấn thực

hiện nhoacutem nội dung 1

8 PGSTS Lecirc Thị Minh Hương Bệnh viện Nhi Trung ương Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 1

9 NCS Nguyễn Thị Biacutech Hạnh Bệnh viện Nhi Trung ương Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 1

14 Đơn vị chủ trigrave

15 Thời gian thực hiện

151 Theo hợp đồng từ thaacuteng 04 năm 2014 đến thaacuteng 04 năm 2016

152 Gia hạn Khocircng

153 Thực hiện thực tế từ thaacuteng 04 năm 2014 đến thaacuteng 04 năm 2016

16 Những thay đổi so với thuyết minh ban đầu

Khocircng

17 Tổng kinh phiacute được phecirc duyệt của đề tagravei 300 triệu đồng

2

PHẦN II TỔNG QUAN KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

1 Đặt vấn đề

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở cả người lớn vagrave trẻ em

Cho đến nay trecircn toagraven thế giới coacute khoảng 300 triệu người bị hen Ước tiacutenh đến năm 2025 coacute thecircm

khoảng 100 triệu người mắc hen trecircn toagraven thế giới [1] Để duy trigrave kiểm soaacutet vagrave dự phograveng hen tốt

caacutec thuốc chiacutenh được lựa chọn gồm corticoid dạng hiacutet (ICS ndash inhaler corticosteroid) thuốc cường

β2 - adrenegic taacutec dụng keacuteo dagravei (LABA) thuốc taacutec động lecircn hệ leucotrien corticoid đường uống

hoặc caacutec thuốc khaacutec như thuốc hủy phoacute giao cảm ipratropium theophylin thuốc khaacuteng IgE

vvhellip[2] [3] Trong caacutec nhoacutem thuốc nagravey corticoid được sử dụng phổ biến nhất

Vai trograve của corticoid lagrave giảm viecircm vagrave giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp necircn lagrave

thuốc dugraveng để dự phograveng vagrave kiểm soaacutet cơn hen tốt Corticoid đatilde được chứng minh lagrave lagravem giảm triệu

chứng của hen lagravem giảm số cơn hen từ nặng đến tối thiểu kiểm soaacutet tigravenh trạng viecircm đường thở

giảm sự gia tăng đaacutep ứng quaacute mức của đường thở với caacutec yếu tố gacircy hen vagrave cải thiện chất lượng

cuộc sống của bệnh nhacircn hen [2] [3] Tuy nhiecircn corticoid cũng lagrave một thuốc gacircy ra nhiều taacutec dụng

khocircng mong muốn như hạn chế sự phaacutet triển của cơ thể teo cơ loatildeng xương loeacutet dạ dagravey taacute

tragraveng[4]

Coacute sự khaacutec nhau về đaacutep ứng với corticoid trong điều trị hen phế quản ở mỗi chủng tộc mỗi

quốc gia vagrave từng caacute thể Tỷ lệ nagravey coacute thể thay đổi từ 5 đến 10 [5] [6] hoặc 40 [7] Việc tigravem ra

nguyecircn nhacircn của đaacutep ứng keacutem với thuốc coacute vai trograve rất quan trọng trong việc điều chỉnh điều trị

nhằm giảm bớt giaacute thagravenh nacircng cao hiệu quả điều trị vagrave hạn chế taacutec dụng khocircng mong muốn của

thuốc

CRHR1 vagrave FCER2 lagrave caacutec gen liecircn quan đến đaacutep ứng corticoid đatilde được nhiều nghiecircn cứu chỉ ra

Đột biến thay G bằng T của rs242941 của CRHR1 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với

điều trị corticoid dạng hiacutet [5] vagrave lagravem giảm sự tăng thể tiacutech thở ra tối đa giacircy đầu tiecircn (FEV1) so với

dự đoaacuten [9] tuy nhiecircn caacutec nghiecircn cứu trước đoacute lại ghi nhận rs242941 coacute liecircn quan đến đaacutep ứng tốt

với corticoid [10] [11] FCER2 lagrave một gen matilde hoacutea protein coacute vai trograve quan trọng trong điều hogravea sản

xuất IgE một chất trung gian của hen phế quản dị ứng Nhiều nghiecircn cứu đatilde chỉ ra rằng đột biến

thay T bằng C của rs28364072 của gen FCER2 coacute liecircn quan đến đợt nặng lecircn của hen phế quản số

lần nhập viện cấp cứu vigrave cơn hen vagrave thời gian nằm viện [6] [12] [13] [14]

Ở Việt Nam chưa coacute nghiecircn cứu nagraveo đề cập đến ảnh hưởng của yếu tố di truyền đối với hen phế

quản đặc biệt lagrave đaacutep ứng thuốc trong hen phế quản Đề tagravei nagravey được thực hiện nhằm bước đầu xaacutec

định tiacutenh đa higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 vagrave mối liecircn quan giữa đa higravenh gen với đaacutep ứng corticoids

trong điều trị hen phế quản ở trẻ em Việt Nam

2 Mục tiecircu

- Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn quan đến đaacutep ứng corticoids trong điều

trị hen phế quản ở trẻ em

- Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

- Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong

điều trị hen phế quản ở trẻ em

3 Phương phaacutep nghiecircn cứu

Để thực hiện được 3 mục tiecircu trecircn đề tagravei đatilde sử dụng caacutec phương phaacutep sau

- Quy trigravenh phacircn tiacutech gen vagrave xaacutec định tiacutenh đa higravenh của SNP quan tacircm

Nguyecircn lyacute cơ bản của quy trigravenh DNA tổng số bao gồm DNA trong nhacircn vagrave DNA trong ty thể

được taacutech ra từ maacuteu ngoại vi sử dụng kit hoạt động dựa trecircn sự hấp thụ chọn lọc của axit

nucleic với magraveng silica-gel [15] Chất lượng của DNA tổng số được đaacutenh giaacute qua caacutec chỉ số đo

hấp thu quang ở bước soacuteng 260nm (A260) vagrave 280 nm (A280) Đoạn gen cần phacircn tiacutech sẽ được

3

nhacircn lecircn hagraveng triệu bản sao từ DNA tổng số thocircng qua phản ứng PCR với cặp mồi đặc hiệu

Kiểu gen của rs242941 sẽ được xaacutec định thocircng qua giải trigravenh tự sản phẩm PCR hoặc cắt sản

phẩm PCR bằng enzyme giới hạn Kiểu gen của rs28364072 sẽ được xaacutec định thocircng qua

giải trigravenh tự sản phẩm PCR Mẫu sau khi giải trigravenh tự được đọc kết quả bằng phần mền tin

sinh

Caacutec cocircng đoạn của quy trigravenh mỗi quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước như sau 1) lấy maacuteu tĩnh

mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc hiệu để nhacircn dograveng

gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen bằng phương phaacutep giải

trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia)

Phacircn tiacutech thống kecirc Xaacutec định tần số kiểu gen vagrave tần số allen của đoạn gen được xaacutec định so

saacutenh giữa 2 nhoacutem bệnh vagrave nhoacutem chứng để tigravem ra sự khaacutec biệt về tần số phacircn bố kiểu gen giữa 2

nhoacutem so saacutenh với tần số lyacute thuyết khi quần thể cacircn bằng theo định luật Hardy-Weinberg với

chi-square test Phacircn tiacutech haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

sử dụng phần mềm SNPAnalyzer2 [16] Trong đoacute đaacutenh giaacute tần số haplotype sử dụng thuật toaacuten

EM (Expectation-Maximization) vagrave PL-EM (Partition-LigationndashExpectation-Maximization)

phacircn tiacutech cấu truacutec haplotype sử dụng phương phaacutep của Gabriels [17]

- Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

Nghiecircn cứu tiến cứu can thiệp điều trị dự phograveng hen cho bệnh nhi bằng corticoid dạng hiacutet theo

phaacutec đồ GINA 2014 theo dotildei dọc trong 3 thaacuteng Đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng

Thiết kế nghiecircn cứu Bệnh nhacircn nhi đủ tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave loại trừ sau khi lựa chọn vagraveo

nhoacutem nghiecircn cứu được khaacutem lacircm sagraveng cận lacircm sagraveng thăm dograve chức năng hocirc hấp đo NO trong

khiacute thở ra (FENO) sau đoacute được can thiệp điều trị theo GINA Khaacutem lại sau 3 thaacuteng vagrave đaacutenh giaacute

mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA vagrave ACT (Sơ đồ nghiecircn cứu xem phụ lục 1)

Cỡ mẫu nghiecircn cứu Aacutep dụng cocircng thức tiacutenh cỡ mẫu ước lượng một tỷ lệ với sai số tuyệt đối

119899 = 1198851minus

1205722

2 119901(1 minus 119901)

∆2

Trong đoacute

n cỡ mẫu cần thiết

p tỷ lệ đối tượng khocircng đaacutep ứng với thuốc (p=04 theo nghiecircn cứu trước đoacute [7])

α Mức yacute nghĩa thống kecirc = 005 =gt Z1-α2 = 196

∆ sai số tuyệt đối = 01

Cỡ mẫu cần thiết cho nghiecircn cứu nagravey n = 93 bệnh nhacircn Tuy nhiecircn để đảm bảo cỡ mẫu

nghiecircn cứu phugrave hợp sau 3 thaacuteng theo dotildei nhoacutem nghiecircn cứu tuyển thecircm 20 số bệnh nhacircn (do

đacircy lagrave đối tượng bệnh nhacircn dễ bỏ cuộc trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu dọc) tổng số bệnh nhacircn

được tuyển lagrave 112 bệnh nhacircn Thực tế coacute 107 bệnh nhacircn đống yacute xeacutet nghiệm gen tại thời điểm

ban đầu vagrave 85 bệnh nhacircn theo dotildei đầy đủ sau 3 thaacuteng

Phương phaacutep chọn mẫu phương phaacutep chọn mẫu chủ điacutech được aacutep dụng trong nghiecircn cứu

Nhoacutem nghiecircn cứu tiến hagravenh lựa chọn đến khi đủ cỡ mẫu Caacutec tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave loại trừ

bao gồm

Tiecircu chuẩn lựa chọn Caacutec bệnh nhacircn từ 6 - 15 tuổi được chẩn đoaacuten xaacutec định hen phế quản tại

phograveng khaacutem khoa Miễn dịch - Dị ứng bệnh viện Nhi Trung Ương từ thaacuteng 72014 - 82015

chưa được dự phograveng hen (bệnh nhi mới) hoặc bỏ điều trị dự phograveng iacutet nhất 1 thaacuteng đến khaacutem vigrave

tigravenh trạng hen chưa kiểm soaacutet thực hiện đuacuteng caacutec kỹ thuật thăm dograve chức năng theo hướng dẫn

được sự đồng yacute của cha mẹ hoặc người giaacutem hộ tự nguyện tham gia nghiecircn cứu

Tiecircu chuẩn loại trừ một trong caacutec tiecircu chuẩn sau Bệnh nhi bị hen đang coacute bệnh nặng toagraven thacircn

đi kegravem đang coacute cơn hen kịch phaacutet nặng coacute caacutec bệnh kegravem theo như tim bẩm sinh hội chứng

thận hư viecircm cầu thận matilden đaacutei thaacuteo đường bệnh nhi khocircng đo được chức năng hocirc hấp do

khocircng hợp taacutec hoặc khocircng coacute khả năng đo

4

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA (xem phụ lục 2)

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (xem phụ lục 3)

Phacircn tiacutech thống kecirc sử dụng phương phaacutep thống kecirc mocirc tả với kết quả được biểu hiện dưới dạng

tỷ lệ phần trăm () hoặc giaacute trị trung bigravenh plusmn độ lệch chuẩn (MEAN plusmn SD)

Tiacutenh đạo đức trong nghiecircn cứu Nghiecircn cứu được tiến hagravenh tại bệnh viện Nhi trung ương đatilde

được thocircng qua vagrave chấp thuận bởi Hội đồng đạo đức trong nghiecircn cứu y sinh bệnh viện Nhi

trung ương (chứng nhận số 954BBVNTW-VNCSKTE ngagravey 23052014)

- Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Sử dụng kiểm định fisherrsquos exact cho 2 biến định tiacutenh Giaacute trị plt005 được xaacutec định lagrave coacute yacute

nghĩa thống kecirc trong việc tigravem ra mối liecircn quan

4 Tổng kết kết quả nghiecircn cứu

41 Quy trigravenh phacircn tiacutech gen vagrave xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2

- Quy trigravenh phacircn tiacutech gen Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước căn

bản 1) lấy maacuteu tĩnh mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc

hiệu để nhacircn dograveng gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen

bằng phương phaacutep giải trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia) Caacutec quy trigravenh nagravey được

cocircng bố tại kỷ yếu Hội nghị Khoa học vagrave Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 [18] Quy

trigravenh xaacutec định kiểu gen FCER2 được đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech tại Cục sở hữu triacute tuệ

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2

Phacircn tiacutech đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs242941 cograven phaacutet hiện 10 SNP khaacutec với tỷ lệ phacircn bố như trigravenh bagravey ở bảng 1

Bảng 1 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn CRHR1 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen Chi_Square P_value

1 rs147942266 45815125 C 1000 0000 1000000

2 rs533531416 45815151 C 1000 0000 1000000

3 rs242941 45815154 GT 08750125 0090 0764437

4 rs745331306 45815157 C 1000 0000 1000000

5 rs573743557 45815162 G 1000 0000 1000000

6 rs185400877 45815168 G 1000 0000 1000000

7 rs114704640 45815217 G 1000 0000 1000000

8 rs242940 45815234 CT 08750125 0090 0764437

9 rs189144606 45815282 C 1000 0000 1000000

10 rs565029300 45815289 G 1000 0000 1000000

5

11 rs72834580 45815318 G 1000 0000 1000000

Nhận xeacutet Ngoại trừ rs242941 vagrave rs 242940 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu

gen duy nhất (tương ứng tần số allen kiểu dại = 1) rs242941 vagrave rs242940 liecircn kết gen hoagraven toagraven

allen G của rs242941 luocircn xuất hiện cugraveng với allen C của rs242940 (Drsquo=r2=1 LOD score=46420)

Trecircn cơ sở đoacute coacute 2 haplotype của đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech trong đoacute h1 lagrave tổ hợp của G

trecircn rs242941 vagrave C trecircn rs242940 h2 lagrave tổ hợp của T trecircn rs242941 vagrave T trecircn rs242940 (higravenh 1)

Higravenh 1 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn CRHR1 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs28364072 của FCER2 Phacircn tiacutech đa higravenh rs28364072 của gen FCER2 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối chặt chẽ Caacutec SNP nagravey tổ hợp với

nhau tạo ra 5 kiểu higravenh (haplotype) trong đoacute haplotype h1 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen phổ biến

của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn nhất (6384) vagrave haplotype h2 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen hiếm

gặp của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn thứ 2 (2759)

Bảng 2 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen P_value

1 rs2277994 7690632 TC 07240276 gt005

2 rs76013233 7690599 CT 07240276 gt005

3 rs77121754 7690596 TC 07240276 gt005

4 rs78283814 7690593 CT 07240276 gt005

5 rs75584211 7690592 AG 07240276 gt005

6 rs74927160 7690586 CA 07240276 gt005

7 rs2277995 7690583 AG 07240276 gt005

8 rs28364072 7690399 TC 07240276 gt005

9 rs4996972 7690327 GA 07620238 lt005

10 rs4996973 7690273 TC 07620238 lt005

11 rs2228138 7690170 CT 07210279 gt005

6

12 rs4996975 7690085 GA 07210279 gt005

13 rs4996976 7690082 TC 07250275 gt005

14 rs4996977 7690078 AG 07210279 gt005

15 rs4996978 7690056 TG 07250275 gt005

16 rs4996979 7690031 AG 07210279 gt005

17 rs4996980 7690026 CT 07160284 gt005

Nhận xeacutet Ngoagravei rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối

chặt chẽ Sự liecircn kết khaacute chặt chẽ giữa caacutec SNP của gen FCER2 ở vugraveng được phacircn tiacutech thể

hiện ở sự tương đồng về tỷ lệ caacutec allen phổ biến vagrave allen hiếm gặp trecircn tất cả caacutec SNP

Trong caacutec SNP phaacutet hiện được hầu hết caacutec allen đều phacircn bố theo định luật Hardy-

Weinberg (pgt005) trừ hai SNP rs4996972 vagrave rs4996973 (plt005)

Để phacircn tiacutech caacutec haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

giữa caacutec SNP chuacuteng tocirci sử dụng phần mềm phacircn tiacutech tự động SNPAnalyzer2 Kết quả cho

thấy trong phacircn đoạn gen FCER2 được khuếch đại coacute 5 dạng haplotype coacute tần số xuất hiện

vagrave trigravenh tự caacutec SNP như được trigravenh bagravey ở higravenh 2

Higravenh 2 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn FCER2 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

Freq Tần số Sequence Trigravenh tự

Nhận xeacutet Trong 5 haplotype higravenh thagravenh haplotype h1 vagrave h2 chiếm tỷ lệ cao nhất

tương ứng với kiểu tổ hợp của 17 allen phổ biến (h1) hoặc 17 allen hiếm gặp (h2) của caacutec

SNP tương ứng Điều đoacute chứng tỏ caacutec SNP nagravey coacute mối liecircn kết khaacute mạnh vagrave thường kết hợp

với nhau Điều nagravey cũng được thể hiện ở higravenh 3

7

Higravenh 3 Bản đồ sai lệch cacircn bằng liecircn kết của 17 SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 Mỗi

higravenh thoi biểu diễn tương quan (r2) giữa mỗi cặp SNP

Nhận xeacutet Kết quả ở higravenh 2 cho thấy caacutec SNP coacute mối liecircn quan chặt chẽ với nhau với

hệ số tương quan r2 gt 08 Rất nhiều cặp SNP coacute r2 =1 chứng tỏ chuacuteng luocircn đi cugraveng nhau

Rs28364072 nằm trecircn gen FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến tiến triển nặng lecircn

của hen phế quản vagrave lagravem tăng nguy cơ caacutec đợt kịch phaacutet ở những bệnh nhacircn hen phế quản

sử dụng ICS [2] [3] do đoacute chuacuteng tocirci tập trung phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của SNP nagravey trecircn

quần thể bệnh nhacircn nghiecircn cứu Kết quả được thể hiện ở bảng 3

42 Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

- Đặc điểm mẫu nghiecircn cứu

Bảng 3 Đặc điểm lacircm sagraveng của bệnh nhacircn ở thời điểm bắt đầu nghiecircn cứu

Đặc điểm bệnh nhacircn (n=107)

Tuổi năm 92 plusmn 25

Giới nữ (nam) 327 (673)

Chiều cao cm 1322 plusmn 133

Cacircn nặng kg 399 plusmn 102

Coacute tiền sử dị ứng

- Chagravem 178

- Viecircm mũi dị ứng 673

- Viecircm kết mạc dị ứng 93

- Magravey đay 252

- Dị ứng thuốc 84

- Dị ứng thức ăn 56

Tiền sử gia đigravenh coacute người bị dị ứng 72

Test dị nguyecircn

- Dp (+) 712

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

1

PHẦN I THOcircNG TIN CHUNG

11 Tecircn đề tagravei Phacircn tiacutech đa higravenh gen điều hogravea đaacutep ứng thuốc corticoids trong điều trị hen phế quản

ở trẻ em Việt Nam

12 Matilde số QG1459

13 Danh saacutech chủ trigrave thagravenh viecircn tham gia thực hiện đề tagravei

TT Chức danh học vị họ vagrave tecircn Đơn vị cocircng taacutec Vai trograve thực hiện đề tagravei

1 TS Dương Thị Ly Hương Khoa Y Dược Chủ nhiệm đề tagravei điều

hagravenh chung

2 TS Trần Thị Tocircn Hoagravei Khoa Y Dược Thư kyacute hỗ trợ tham gia

thực hiện nhoacutem nội dung

2

3 PGS Đinh Đoagraven Long Khoa Y Dược Thagravenh viecircn tư vấn thực

hiện nhoacutem nội dung 2

4 TS Vũ Thị Thơm Khoa Y Dược Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 2

5 BS Nguyễn Hoagraveng Long Khoa Y Dược Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 3

6 DSTrịnh Ngọc Dương Khoa Y Dược Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 2

7 GSTSKH Dương Quyacute Sỹ Đại học Y Khoa Penn State

Đại học Y Paris Descartes

Trường Cao đẳng y tế Lacircm

Đồng

Thagravenh viecircn tư vấn thực

hiện nhoacutem nội dung 1

8 PGSTS Lecirc Thị Minh Hương Bệnh viện Nhi Trung ương Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 1

9 NCS Nguyễn Thị Biacutech Hạnh Bệnh viện Nhi Trung ương Thagravenh viecircn tham gia thực

hiện nhoacutem nội dung 1

14 Đơn vị chủ trigrave

15 Thời gian thực hiện

151 Theo hợp đồng từ thaacuteng 04 năm 2014 đến thaacuteng 04 năm 2016

152 Gia hạn Khocircng

153 Thực hiện thực tế từ thaacuteng 04 năm 2014 đến thaacuteng 04 năm 2016

16 Những thay đổi so với thuyết minh ban đầu

Khocircng

17 Tổng kinh phiacute được phecirc duyệt của đề tagravei 300 triệu đồng

2

PHẦN II TỔNG QUAN KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

1 Đặt vấn đề

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở cả người lớn vagrave trẻ em

Cho đến nay trecircn toagraven thế giới coacute khoảng 300 triệu người bị hen Ước tiacutenh đến năm 2025 coacute thecircm

khoảng 100 triệu người mắc hen trecircn toagraven thế giới [1] Để duy trigrave kiểm soaacutet vagrave dự phograveng hen tốt

caacutec thuốc chiacutenh được lựa chọn gồm corticoid dạng hiacutet (ICS ndash inhaler corticosteroid) thuốc cường

β2 - adrenegic taacutec dụng keacuteo dagravei (LABA) thuốc taacutec động lecircn hệ leucotrien corticoid đường uống

hoặc caacutec thuốc khaacutec như thuốc hủy phoacute giao cảm ipratropium theophylin thuốc khaacuteng IgE

vvhellip[2] [3] Trong caacutec nhoacutem thuốc nagravey corticoid được sử dụng phổ biến nhất

Vai trograve của corticoid lagrave giảm viecircm vagrave giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp necircn lagrave

thuốc dugraveng để dự phograveng vagrave kiểm soaacutet cơn hen tốt Corticoid đatilde được chứng minh lagrave lagravem giảm triệu

chứng của hen lagravem giảm số cơn hen từ nặng đến tối thiểu kiểm soaacutet tigravenh trạng viecircm đường thở

giảm sự gia tăng đaacutep ứng quaacute mức của đường thở với caacutec yếu tố gacircy hen vagrave cải thiện chất lượng

cuộc sống của bệnh nhacircn hen [2] [3] Tuy nhiecircn corticoid cũng lagrave một thuốc gacircy ra nhiều taacutec dụng

khocircng mong muốn như hạn chế sự phaacutet triển của cơ thể teo cơ loatildeng xương loeacutet dạ dagravey taacute

tragraveng[4]

Coacute sự khaacutec nhau về đaacutep ứng với corticoid trong điều trị hen phế quản ở mỗi chủng tộc mỗi

quốc gia vagrave từng caacute thể Tỷ lệ nagravey coacute thể thay đổi từ 5 đến 10 [5] [6] hoặc 40 [7] Việc tigravem ra

nguyecircn nhacircn của đaacutep ứng keacutem với thuốc coacute vai trograve rất quan trọng trong việc điều chỉnh điều trị

nhằm giảm bớt giaacute thagravenh nacircng cao hiệu quả điều trị vagrave hạn chế taacutec dụng khocircng mong muốn của

thuốc

CRHR1 vagrave FCER2 lagrave caacutec gen liecircn quan đến đaacutep ứng corticoid đatilde được nhiều nghiecircn cứu chỉ ra

Đột biến thay G bằng T của rs242941 của CRHR1 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với

điều trị corticoid dạng hiacutet [5] vagrave lagravem giảm sự tăng thể tiacutech thở ra tối đa giacircy đầu tiecircn (FEV1) so với

dự đoaacuten [9] tuy nhiecircn caacutec nghiecircn cứu trước đoacute lại ghi nhận rs242941 coacute liecircn quan đến đaacutep ứng tốt

với corticoid [10] [11] FCER2 lagrave một gen matilde hoacutea protein coacute vai trograve quan trọng trong điều hogravea sản

xuất IgE một chất trung gian của hen phế quản dị ứng Nhiều nghiecircn cứu đatilde chỉ ra rằng đột biến

thay T bằng C của rs28364072 của gen FCER2 coacute liecircn quan đến đợt nặng lecircn của hen phế quản số

lần nhập viện cấp cứu vigrave cơn hen vagrave thời gian nằm viện [6] [12] [13] [14]

Ở Việt Nam chưa coacute nghiecircn cứu nagraveo đề cập đến ảnh hưởng của yếu tố di truyền đối với hen phế

quản đặc biệt lagrave đaacutep ứng thuốc trong hen phế quản Đề tagravei nagravey được thực hiện nhằm bước đầu xaacutec

định tiacutenh đa higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 vagrave mối liecircn quan giữa đa higravenh gen với đaacutep ứng corticoids

trong điều trị hen phế quản ở trẻ em Việt Nam

2 Mục tiecircu

- Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn quan đến đaacutep ứng corticoids trong điều

trị hen phế quản ở trẻ em

- Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

- Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong

điều trị hen phế quản ở trẻ em

3 Phương phaacutep nghiecircn cứu

Để thực hiện được 3 mục tiecircu trecircn đề tagravei đatilde sử dụng caacutec phương phaacutep sau

- Quy trigravenh phacircn tiacutech gen vagrave xaacutec định tiacutenh đa higravenh của SNP quan tacircm

Nguyecircn lyacute cơ bản của quy trigravenh DNA tổng số bao gồm DNA trong nhacircn vagrave DNA trong ty thể

được taacutech ra từ maacuteu ngoại vi sử dụng kit hoạt động dựa trecircn sự hấp thụ chọn lọc của axit

nucleic với magraveng silica-gel [15] Chất lượng của DNA tổng số được đaacutenh giaacute qua caacutec chỉ số đo

hấp thu quang ở bước soacuteng 260nm (A260) vagrave 280 nm (A280) Đoạn gen cần phacircn tiacutech sẽ được

3

nhacircn lecircn hagraveng triệu bản sao từ DNA tổng số thocircng qua phản ứng PCR với cặp mồi đặc hiệu

Kiểu gen của rs242941 sẽ được xaacutec định thocircng qua giải trigravenh tự sản phẩm PCR hoặc cắt sản

phẩm PCR bằng enzyme giới hạn Kiểu gen của rs28364072 sẽ được xaacutec định thocircng qua

giải trigravenh tự sản phẩm PCR Mẫu sau khi giải trigravenh tự được đọc kết quả bằng phần mền tin

sinh

Caacutec cocircng đoạn của quy trigravenh mỗi quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước như sau 1) lấy maacuteu tĩnh

mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc hiệu để nhacircn dograveng

gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen bằng phương phaacutep giải

trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia)

Phacircn tiacutech thống kecirc Xaacutec định tần số kiểu gen vagrave tần số allen của đoạn gen được xaacutec định so

saacutenh giữa 2 nhoacutem bệnh vagrave nhoacutem chứng để tigravem ra sự khaacutec biệt về tần số phacircn bố kiểu gen giữa 2

nhoacutem so saacutenh với tần số lyacute thuyết khi quần thể cacircn bằng theo định luật Hardy-Weinberg với

chi-square test Phacircn tiacutech haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

sử dụng phần mềm SNPAnalyzer2 [16] Trong đoacute đaacutenh giaacute tần số haplotype sử dụng thuật toaacuten

EM (Expectation-Maximization) vagrave PL-EM (Partition-LigationndashExpectation-Maximization)

phacircn tiacutech cấu truacutec haplotype sử dụng phương phaacutep của Gabriels [17]

- Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

Nghiecircn cứu tiến cứu can thiệp điều trị dự phograveng hen cho bệnh nhi bằng corticoid dạng hiacutet theo

phaacutec đồ GINA 2014 theo dotildei dọc trong 3 thaacuteng Đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng

Thiết kế nghiecircn cứu Bệnh nhacircn nhi đủ tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave loại trừ sau khi lựa chọn vagraveo

nhoacutem nghiecircn cứu được khaacutem lacircm sagraveng cận lacircm sagraveng thăm dograve chức năng hocirc hấp đo NO trong

khiacute thở ra (FENO) sau đoacute được can thiệp điều trị theo GINA Khaacutem lại sau 3 thaacuteng vagrave đaacutenh giaacute

mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA vagrave ACT (Sơ đồ nghiecircn cứu xem phụ lục 1)

Cỡ mẫu nghiecircn cứu Aacutep dụng cocircng thức tiacutenh cỡ mẫu ước lượng một tỷ lệ với sai số tuyệt đối

119899 = 1198851minus

1205722

2 119901(1 minus 119901)

∆2

Trong đoacute

n cỡ mẫu cần thiết

p tỷ lệ đối tượng khocircng đaacutep ứng với thuốc (p=04 theo nghiecircn cứu trước đoacute [7])

α Mức yacute nghĩa thống kecirc = 005 =gt Z1-α2 = 196

∆ sai số tuyệt đối = 01

Cỡ mẫu cần thiết cho nghiecircn cứu nagravey n = 93 bệnh nhacircn Tuy nhiecircn để đảm bảo cỡ mẫu

nghiecircn cứu phugrave hợp sau 3 thaacuteng theo dotildei nhoacutem nghiecircn cứu tuyển thecircm 20 số bệnh nhacircn (do

đacircy lagrave đối tượng bệnh nhacircn dễ bỏ cuộc trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu dọc) tổng số bệnh nhacircn

được tuyển lagrave 112 bệnh nhacircn Thực tế coacute 107 bệnh nhacircn đống yacute xeacutet nghiệm gen tại thời điểm

ban đầu vagrave 85 bệnh nhacircn theo dotildei đầy đủ sau 3 thaacuteng

Phương phaacutep chọn mẫu phương phaacutep chọn mẫu chủ điacutech được aacutep dụng trong nghiecircn cứu

Nhoacutem nghiecircn cứu tiến hagravenh lựa chọn đến khi đủ cỡ mẫu Caacutec tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave loại trừ

bao gồm

Tiecircu chuẩn lựa chọn Caacutec bệnh nhacircn từ 6 - 15 tuổi được chẩn đoaacuten xaacutec định hen phế quản tại

phograveng khaacutem khoa Miễn dịch - Dị ứng bệnh viện Nhi Trung Ương từ thaacuteng 72014 - 82015

chưa được dự phograveng hen (bệnh nhi mới) hoặc bỏ điều trị dự phograveng iacutet nhất 1 thaacuteng đến khaacutem vigrave

tigravenh trạng hen chưa kiểm soaacutet thực hiện đuacuteng caacutec kỹ thuật thăm dograve chức năng theo hướng dẫn

được sự đồng yacute của cha mẹ hoặc người giaacutem hộ tự nguyện tham gia nghiecircn cứu

Tiecircu chuẩn loại trừ một trong caacutec tiecircu chuẩn sau Bệnh nhi bị hen đang coacute bệnh nặng toagraven thacircn

đi kegravem đang coacute cơn hen kịch phaacutet nặng coacute caacutec bệnh kegravem theo như tim bẩm sinh hội chứng

thận hư viecircm cầu thận matilden đaacutei thaacuteo đường bệnh nhi khocircng đo được chức năng hocirc hấp do

khocircng hợp taacutec hoặc khocircng coacute khả năng đo

4

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA (xem phụ lục 2)

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (xem phụ lục 3)

Phacircn tiacutech thống kecirc sử dụng phương phaacutep thống kecirc mocirc tả với kết quả được biểu hiện dưới dạng

tỷ lệ phần trăm () hoặc giaacute trị trung bigravenh plusmn độ lệch chuẩn (MEAN plusmn SD)

Tiacutenh đạo đức trong nghiecircn cứu Nghiecircn cứu được tiến hagravenh tại bệnh viện Nhi trung ương đatilde

được thocircng qua vagrave chấp thuận bởi Hội đồng đạo đức trong nghiecircn cứu y sinh bệnh viện Nhi

trung ương (chứng nhận số 954BBVNTW-VNCSKTE ngagravey 23052014)

- Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Sử dụng kiểm định fisherrsquos exact cho 2 biến định tiacutenh Giaacute trị plt005 được xaacutec định lagrave coacute yacute

nghĩa thống kecirc trong việc tigravem ra mối liecircn quan

4 Tổng kết kết quả nghiecircn cứu

41 Quy trigravenh phacircn tiacutech gen vagrave xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2

- Quy trigravenh phacircn tiacutech gen Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước căn

bản 1) lấy maacuteu tĩnh mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc

hiệu để nhacircn dograveng gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen

bằng phương phaacutep giải trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia) Caacutec quy trigravenh nagravey được

cocircng bố tại kỷ yếu Hội nghị Khoa học vagrave Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 [18] Quy

trigravenh xaacutec định kiểu gen FCER2 được đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech tại Cục sở hữu triacute tuệ

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2

Phacircn tiacutech đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs242941 cograven phaacutet hiện 10 SNP khaacutec với tỷ lệ phacircn bố như trigravenh bagravey ở bảng 1

Bảng 1 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn CRHR1 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen Chi_Square P_value

1 rs147942266 45815125 C 1000 0000 1000000

2 rs533531416 45815151 C 1000 0000 1000000

3 rs242941 45815154 GT 08750125 0090 0764437

4 rs745331306 45815157 C 1000 0000 1000000

5 rs573743557 45815162 G 1000 0000 1000000

6 rs185400877 45815168 G 1000 0000 1000000

7 rs114704640 45815217 G 1000 0000 1000000

8 rs242940 45815234 CT 08750125 0090 0764437

9 rs189144606 45815282 C 1000 0000 1000000

10 rs565029300 45815289 G 1000 0000 1000000

5

11 rs72834580 45815318 G 1000 0000 1000000

Nhận xeacutet Ngoại trừ rs242941 vagrave rs 242940 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu

gen duy nhất (tương ứng tần số allen kiểu dại = 1) rs242941 vagrave rs242940 liecircn kết gen hoagraven toagraven

allen G của rs242941 luocircn xuất hiện cugraveng với allen C của rs242940 (Drsquo=r2=1 LOD score=46420)

Trecircn cơ sở đoacute coacute 2 haplotype của đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech trong đoacute h1 lagrave tổ hợp của G

trecircn rs242941 vagrave C trecircn rs242940 h2 lagrave tổ hợp của T trecircn rs242941 vagrave T trecircn rs242940 (higravenh 1)

Higravenh 1 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn CRHR1 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs28364072 của FCER2 Phacircn tiacutech đa higravenh rs28364072 của gen FCER2 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối chặt chẽ Caacutec SNP nagravey tổ hợp với

nhau tạo ra 5 kiểu higravenh (haplotype) trong đoacute haplotype h1 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen phổ biến

của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn nhất (6384) vagrave haplotype h2 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen hiếm

gặp của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn thứ 2 (2759)

Bảng 2 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen P_value

1 rs2277994 7690632 TC 07240276 gt005

2 rs76013233 7690599 CT 07240276 gt005

3 rs77121754 7690596 TC 07240276 gt005

4 rs78283814 7690593 CT 07240276 gt005

5 rs75584211 7690592 AG 07240276 gt005

6 rs74927160 7690586 CA 07240276 gt005

7 rs2277995 7690583 AG 07240276 gt005

8 rs28364072 7690399 TC 07240276 gt005

9 rs4996972 7690327 GA 07620238 lt005

10 rs4996973 7690273 TC 07620238 lt005

11 rs2228138 7690170 CT 07210279 gt005

6

12 rs4996975 7690085 GA 07210279 gt005

13 rs4996976 7690082 TC 07250275 gt005

14 rs4996977 7690078 AG 07210279 gt005

15 rs4996978 7690056 TG 07250275 gt005

16 rs4996979 7690031 AG 07210279 gt005

17 rs4996980 7690026 CT 07160284 gt005

Nhận xeacutet Ngoagravei rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối

chặt chẽ Sự liecircn kết khaacute chặt chẽ giữa caacutec SNP của gen FCER2 ở vugraveng được phacircn tiacutech thể

hiện ở sự tương đồng về tỷ lệ caacutec allen phổ biến vagrave allen hiếm gặp trecircn tất cả caacutec SNP

Trong caacutec SNP phaacutet hiện được hầu hết caacutec allen đều phacircn bố theo định luật Hardy-

Weinberg (pgt005) trừ hai SNP rs4996972 vagrave rs4996973 (plt005)

Để phacircn tiacutech caacutec haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

giữa caacutec SNP chuacuteng tocirci sử dụng phần mềm phacircn tiacutech tự động SNPAnalyzer2 Kết quả cho

thấy trong phacircn đoạn gen FCER2 được khuếch đại coacute 5 dạng haplotype coacute tần số xuất hiện

vagrave trigravenh tự caacutec SNP như được trigravenh bagravey ở higravenh 2

Higravenh 2 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn FCER2 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

Freq Tần số Sequence Trigravenh tự

Nhận xeacutet Trong 5 haplotype higravenh thagravenh haplotype h1 vagrave h2 chiếm tỷ lệ cao nhất

tương ứng với kiểu tổ hợp của 17 allen phổ biến (h1) hoặc 17 allen hiếm gặp (h2) của caacutec

SNP tương ứng Điều đoacute chứng tỏ caacutec SNP nagravey coacute mối liecircn kết khaacute mạnh vagrave thường kết hợp

với nhau Điều nagravey cũng được thể hiện ở higravenh 3

7

Higravenh 3 Bản đồ sai lệch cacircn bằng liecircn kết của 17 SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 Mỗi

higravenh thoi biểu diễn tương quan (r2) giữa mỗi cặp SNP

Nhận xeacutet Kết quả ở higravenh 2 cho thấy caacutec SNP coacute mối liecircn quan chặt chẽ với nhau với

hệ số tương quan r2 gt 08 Rất nhiều cặp SNP coacute r2 =1 chứng tỏ chuacuteng luocircn đi cugraveng nhau

Rs28364072 nằm trecircn gen FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến tiến triển nặng lecircn

của hen phế quản vagrave lagravem tăng nguy cơ caacutec đợt kịch phaacutet ở những bệnh nhacircn hen phế quản

sử dụng ICS [2] [3] do đoacute chuacuteng tocirci tập trung phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của SNP nagravey trecircn

quần thể bệnh nhacircn nghiecircn cứu Kết quả được thể hiện ở bảng 3

42 Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

- Đặc điểm mẫu nghiecircn cứu

Bảng 3 Đặc điểm lacircm sagraveng của bệnh nhacircn ở thời điểm bắt đầu nghiecircn cứu

Đặc điểm bệnh nhacircn (n=107)

Tuổi năm 92 plusmn 25

Giới nữ (nam) 327 (673)

Chiều cao cm 1322 plusmn 133

Cacircn nặng kg 399 plusmn 102

Coacute tiền sử dị ứng

- Chagravem 178

- Viecircm mũi dị ứng 673

- Viecircm kết mạc dị ứng 93

- Magravey đay 252

- Dị ứng thuốc 84

- Dị ứng thức ăn 56

Tiền sử gia đigravenh coacute người bị dị ứng 72

Test dị nguyecircn

- Dp (+) 712

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

2

PHẦN II TỔNG QUAN KẾT QUẢ NGHIEcircN CỨU

1 Đặt vấn đề

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở cả người lớn vagrave trẻ em

Cho đến nay trecircn toagraven thế giới coacute khoảng 300 triệu người bị hen Ước tiacutenh đến năm 2025 coacute thecircm

khoảng 100 triệu người mắc hen trecircn toagraven thế giới [1] Để duy trigrave kiểm soaacutet vagrave dự phograveng hen tốt

caacutec thuốc chiacutenh được lựa chọn gồm corticoid dạng hiacutet (ICS ndash inhaler corticosteroid) thuốc cường

β2 - adrenegic taacutec dụng keacuteo dagravei (LABA) thuốc taacutec động lecircn hệ leucotrien corticoid đường uống

hoặc caacutec thuốc khaacutec như thuốc hủy phoacute giao cảm ipratropium theophylin thuốc khaacuteng IgE

vvhellip[2] [3] Trong caacutec nhoacutem thuốc nagravey corticoid được sử dụng phổ biến nhất

Vai trograve của corticoid lagrave giảm viecircm vagrave giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp necircn lagrave

thuốc dugraveng để dự phograveng vagrave kiểm soaacutet cơn hen tốt Corticoid đatilde được chứng minh lagrave lagravem giảm triệu

chứng của hen lagravem giảm số cơn hen từ nặng đến tối thiểu kiểm soaacutet tigravenh trạng viecircm đường thở

giảm sự gia tăng đaacutep ứng quaacute mức của đường thở với caacutec yếu tố gacircy hen vagrave cải thiện chất lượng

cuộc sống của bệnh nhacircn hen [2] [3] Tuy nhiecircn corticoid cũng lagrave một thuốc gacircy ra nhiều taacutec dụng

khocircng mong muốn như hạn chế sự phaacutet triển của cơ thể teo cơ loatildeng xương loeacutet dạ dagravey taacute

tragraveng[4]

Coacute sự khaacutec nhau về đaacutep ứng với corticoid trong điều trị hen phế quản ở mỗi chủng tộc mỗi

quốc gia vagrave từng caacute thể Tỷ lệ nagravey coacute thể thay đổi từ 5 đến 10 [5] [6] hoặc 40 [7] Việc tigravem ra

nguyecircn nhacircn của đaacutep ứng keacutem với thuốc coacute vai trograve rất quan trọng trong việc điều chỉnh điều trị

nhằm giảm bớt giaacute thagravenh nacircng cao hiệu quả điều trị vagrave hạn chế taacutec dụng khocircng mong muốn của

thuốc

CRHR1 vagrave FCER2 lagrave caacutec gen liecircn quan đến đaacutep ứng corticoid đatilde được nhiều nghiecircn cứu chỉ ra

Đột biến thay G bằng T của rs242941 của CRHR1 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với

điều trị corticoid dạng hiacutet [5] vagrave lagravem giảm sự tăng thể tiacutech thở ra tối đa giacircy đầu tiecircn (FEV1) so với

dự đoaacuten [9] tuy nhiecircn caacutec nghiecircn cứu trước đoacute lại ghi nhận rs242941 coacute liecircn quan đến đaacutep ứng tốt

với corticoid [10] [11] FCER2 lagrave một gen matilde hoacutea protein coacute vai trograve quan trọng trong điều hogravea sản

xuất IgE một chất trung gian của hen phế quản dị ứng Nhiều nghiecircn cứu đatilde chỉ ra rằng đột biến

thay T bằng C của rs28364072 của gen FCER2 coacute liecircn quan đến đợt nặng lecircn của hen phế quản số

lần nhập viện cấp cứu vigrave cơn hen vagrave thời gian nằm viện [6] [12] [13] [14]

Ở Việt Nam chưa coacute nghiecircn cứu nagraveo đề cập đến ảnh hưởng của yếu tố di truyền đối với hen phế

quản đặc biệt lagrave đaacutep ứng thuốc trong hen phế quản Đề tagravei nagravey được thực hiện nhằm bước đầu xaacutec

định tiacutenh đa higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 vagrave mối liecircn quan giữa đa higravenh gen với đaacutep ứng corticoids

trong điều trị hen phế quản ở trẻ em Việt Nam

2 Mục tiecircu

- Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn quan đến đaacutep ứng corticoids trong điều

trị hen phế quản ở trẻ em

- Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

- Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong

điều trị hen phế quản ở trẻ em

3 Phương phaacutep nghiecircn cứu

Để thực hiện được 3 mục tiecircu trecircn đề tagravei đatilde sử dụng caacutec phương phaacutep sau

- Quy trigravenh phacircn tiacutech gen vagrave xaacutec định tiacutenh đa higravenh của SNP quan tacircm

Nguyecircn lyacute cơ bản của quy trigravenh DNA tổng số bao gồm DNA trong nhacircn vagrave DNA trong ty thể

được taacutech ra từ maacuteu ngoại vi sử dụng kit hoạt động dựa trecircn sự hấp thụ chọn lọc của axit

nucleic với magraveng silica-gel [15] Chất lượng của DNA tổng số được đaacutenh giaacute qua caacutec chỉ số đo

hấp thu quang ở bước soacuteng 260nm (A260) vagrave 280 nm (A280) Đoạn gen cần phacircn tiacutech sẽ được

3

nhacircn lecircn hagraveng triệu bản sao từ DNA tổng số thocircng qua phản ứng PCR với cặp mồi đặc hiệu

Kiểu gen của rs242941 sẽ được xaacutec định thocircng qua giải trigravenh tự sản phẩm PCR hoặc cắt sản

phẩm PCR bằng enzyme giới hạn Kiểu gen của rs28364072 sẽ được xaacutec định thocircng qua

giải trigravenh tự sản phẩm PCR Mẫu sau khi giải trigravenh tự được đọc kết quả bằng phần mền tin

sinh

Caacutec cocircng đoạn của quy trigravenh mỗi quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước như sau 1) lấy maacuteu tĩnh

mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc hiệu để nhacircn dograveng

gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen bằng phương phaacutep giải

trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia)

Phacircn tiacutech thống kecirc Xaacutec định tần số kiểu gen vagrave tần số allen của đoạn gen được xaacutec định so

saacutenh giữa 2 nhoacutem bệnh vagrave nhoacutem chứng để tigravem ra sự khaacutec biệt về tần số phacircn bố kiểu gen giữa 2

nhoacutem so saacutenh với tần số lyacute thuyết khi quần thể cacircn bằng theo định luật Hardy-Weinberg với

chi-square test Phacircn tiacutech haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

sử dụng phần mềm SNPAnalyzer2 [16] Trong đoacute đaacutenh giaacute tần số haplotype sử dụng thuật toaacuten

EM (Expectation-Maximization) vagrave PL-EM (Partition-LigationndashExpectation-Maximization)

phacircn tiacutech cấu truacutec haplotype sử dụng phương phaacutep của Gabriels [17]

- Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

Nghiecircn cứu tiến cứu can thiệp điều trị dự phograveng hen cho bệnh nhi bằng corticoid dạng hiacutet theo

phaacutec đồ GINA 2014 theo dotildei dọc trong 3 thaacuteng Đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng

Thiết kế nghiecircn cứu Bệnh nhacircn nhi đủ tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave loại trừ sau khi lựa chọn vagraveo

nhoacutem nghiecircn cứu được khaacutem lacircm sagraveng cận lacircm sagraveng thăm dograve chức năng hocirc hấp đo NO trong

khiacute thở ra (FENO) sau đoacute được can thiệp điều trị theo GINA Khaacutem lại sau 3 thaacuteng vagrave đaacutenh giaacute

mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA vagrave ACT (Sơ đồ nghiecircn cứu xem phụ lục 1)

Cỡ mẫu nghiecircn cứu Aacutep dụng cocircng thức tiacutenh cỡ mẫu ước lượng một tỷ lệ với sai số tuyệt đối

119899 = 1198851minus

1205722

2 119901(1 minus 119901)

∆2

Trong đoacute

n cỡ mẫu cần thiết

p tỷ lệ đối tượng khocircng đaacutep ứng với thuốc (p=04 theo nghiecircn cứu trước đoacute [7])

α Mức yacute nghĩa thống kecirc = 005 =gt Z1-α2 = 196

∆ sai số tuyệt đối = 01

Cỡ mẫu cần thiết cho nghiecircn cứu nagravey n = 93 bệnh nhacircn Tuy nhiecircn để đảm bảo cỡ mẫu

nghiecircn cứu phugrave hợp sau 3 thaacuteng theo dotildei nhoacutem nghiecircn cứu tuyển thecircm 20 số bệnh nhacircn (do

đacircy lagrave đối tượng bệnh nhacircn dễ bỏ cuộc trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu dọc) tổng số bệnh nhacircn

được tuyển lagrave 112 bệnh nhacircn Thực tế coacute 107 bệnh nhacircn đống yacute xeacutet nghiệm gen tại thời điểm

ban đầu vagrave 85 bệnh nhacircn theo dotildei đầy đủ sau 3 thaacuteng

Phương phaacutep chọn mẫu phương phaacutep chọn mẫu chủ điacutech được aacutep dụng trong nghiecircn cứu

Nhoacutem nghiecircn cứu tiến hagravenh lựa chọn đến khi đủ cỡ mẫu Caacutec tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave loại trừ

bao gồm

Tiecircu chuẩn lựa chọn Caacutec bệnh nhacircn từ 6 - 15 tuổi được chẩn đoaacuten xaacutec định hen phế quản tại

phograveng khaacutem khoa Miễn dịch - Dị ứng bệnh viện Nhi Trung Ương từ thaacuteng 72014 - 82015

chưa được dự phograveng hen (bệnh nhi mới) hoặc bỏ điều trị dự phograveng iacutet nhất 1 thaacuteng đến khaacutem vigrave

tigravenh trạng hen chưa kiểm soaacutet thực hiện đuacuteng caacutec kỹ thuật thăm dograve chức năng theo hướng dẫn

được sự đồng yacute của cha mẹ hoặc người giaacutem hộ tự nguyện tham gia nghiecircn cứu

Tiecircu chuẩn loại trừ một trong caacutec tiecircu chuẩn sau Bệnh nhi bị hen đang coacute bệnh nặng toagraven thacircn

đi kegravem đang coacute cơn hen kịch phaacutet nặng coacute caacutec bệnh kegravem theo như tim bẩm sinh hội chứng

thận hư viecircm cầu thận matilden đaacutei thaacuteo đường bệnh nhi khocircng đo được chức năng hocirc hấp do

khocircng hợp taacutec hoặc khocircng coacute khả năng đo

4

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA (xem phụ lục 2)

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (xem phụ lục 3)

Phacircn tiacutech thống kecirc sử dụng phương phaacutep thống kecirc mocirc tả với kết quả được biểu hiện dưới dạng

tỷ lệ phần trăm () hoặc giaacute trị trung bigravenh plusmn độ lệch chuẩn (MEAN plusmn SD)

Tiacutenh đạo đức trong nghiecircn cứu Nghiecircn cứu được tiến hagravenh tại bệnh viện Nhi trung ương đatilde

được thocircng qua vagrave chấp thuận bởi Hội đồng đạo đức trong nghiecircn cứu y sinh bệnh viện Nhi

trung ương (chứng nhận số 954BBVNTW-VNCSKTE ngagravey 23052014)

- Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Sử dụng kiểm định fisherrsquos exact cho 2 biến định tiacutenh Giaacute trị plt005 được xaacutec định lagrave coacute yacute

nghĩa thống kecirc trong việc tigravem ra mối liecircn quan

4 Tổng kết kết quả nghiecircn cứu

41 Quy trigravenh phacircn tiacutech gen vagrave xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2

- Quy trigravenh phacircn tiacutech gen Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước căn

bản 1) lấy maacuteu tĩnh mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc

hiệu để nhacircn dograveng gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen

bằng phương phaacutep giải trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia) Caacutec quy trigravenh nagravey được

cocircng bố tại kỷ yếu Hội nghị Khoa học vagrave Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 [18] Quy

trigravenh xaacutec định kiểu gen FCER2 được đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech tại Cục sở hữu triacute tuệ

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2

Phacircn tiacutech đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs242941 cograven phaacutet hiện 10 SNP khaacutec với tỷ lệ phacircn bố như trigravenh bagravey ở bảng 1

Bảng 1 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn CRHR1 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen Chi_Square P_value

1 rs147942266 45815125 C 1000 0000 1000000

2 rs533531416 45815151 C 1000 0000 1000000

3 rs242941 45815154 GT 08750125 0090 0764437

4 rs745331306 45815157 C 1000 0000 1000000

5 rs573743557 45815162 G 1000 0000 1000000

6 rs185400877 45815168 G 1000 0000 1000000

7 rs114704640 45815217 G 1000 0000 1000000

8 rs242940 45815234 CT 08750125 0090 0764437

9 rs189144606 45815282 C 1000 0000 1000000

10 rs565029300 45815289 G 1000 0000 1000000

5

11 rs72834580 45815318 G 1000 0000 1000000

Nhận xeacutet Ngoại trừ rs242941 vagrave rs 242940 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu

gen duy nhất (tương ứng tần số allen kiểu dại = 1) rs242941 vagrave rs242940 liecircn kết gen hoagraven toagraven

allen G của rs242941 luocircn xuất hiện cugraveng với allen C của rs242940 (Drsquo=r2=1 LOD score=46420)

Trecircn cơ sở đoacute coacute 2 haplotype của đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech trong đoacute h1 lagrave tổ hợp của G

trecircn rs242941 vagrave C trecircn rs242940 h2 lagrave tổ hợp của T trecircn rs242941 vagrave T trecircn rs242940 (higravenh 1)

Higravenh 1 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn CRHR1 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs28364072 của FCER2 Phacircn tiacutech đa higravenh rs28364072 của gen FCER2 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối chặt chẽ Caacutec SNP nagravey tổ hợp với

nhau tạo ra 5 kiểu higravenh (haplotype) trong đoacute haplotype h1 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen phổ biến

của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn nhất (6384) vagrave haplotype h2 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen hiếm

gặp của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn thứ 2 (2759)

Bảng 2 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen P_value

1 rs2277994 7690632 TC 07240276 gt005

2 rs76013233 7690599 CT 07240276 gt005

3 rs77121754 7690596 TC 07240276 gt005

4 rs78283814 7690593 CT 07240276 gt005

5 rs75584211 7690592 AG 07240276 gt005

6 rs74927160 7690586 CA 07240276 gt005

7 rs2277995 7690583 AG 07240276 gt005

8 rs28364072 7690399 TC 07240276 gt005

9 rs4996972 7690327 GA 07620238 lt005

10 rs4996973 7690273 TC 07620238 lt005

11 rs2228138 7690170 CT 07210279 gt005

6

12 rs4996975 7690085 GA 07210279 gt005

13 rs4996976 7690082 TC 07250275 gt005

14 rs4996977 7690078 AG 07210279 gt005

15 rs4996978 7690056 TG 07250275 gt005

16 rs4996979 7690031 AG 07210279 gt005

17 rs4996980 7690026 CT 07160284 gt005

Nhận xeacutet Ngoagravei rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối

chặt chẽ Sự liecircn kết khaacute chặt chẽ giữa caacutec SNP của gen FCER2 ở vugraveng được phacircn tiacutech thể

hiện ở sự tương đồng về tỷ lệ caacutec allen phổ biến vagrave allen hiếm gặp trecircn tất cả caacutec SNP

Trong caacutec SNP phaacutet hiện được hầu hết caacutec allen đều phacircn bố theo định luật Hardy-

Weinberg (pgt005) trừ hai SNP rs4996972 vagrave rs4996973 (plt005)

Để phacircn tiacutech caacutec haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

giữa caacutec SNP chuacuteng tocirci sử dụng phần mềm phacircn tiacutech tự động SNPAnalyzer2 Kết quả cho

thấy trong phacircn đoạn gen FCER2 được khuếch đại coacute 5 dạng haplotype coacute tần số xuất hiện

vagrave trigravenh tự caacutec SNP như được trigravenh bagravey ở higravenh 2

Higravenh 2 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn FCER2 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

Freq Tần số Sequence Trigravenh tự

Nhận xeacutet Trong 5 haplotype higravenh thagravenh haplotype h1 vagrave h2 chiếm tỷ lệ cao nhất

tương ứng với kiểu tổ hợp của 17 allen phổ biến (h1) hoặc 17 allen hiếm gặp (h2) của caacutec

SNP tương ứng Điều đoacute chứng tỏ caacutec SNP nagravey coacute mối liecircn kết khaacute mạnh vagrave thường kết hợp

với nhau Điều nagravey cũng được thể hiện ở higravenh 3

7

Higravenh 3 Bản đồ sai lệch cacircn bằng liecircn kết của 17 SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 Mỗi

higravenh thoi biểu diễn tương quan (r2) giữa mỗi cặp SNP

Nhận xeacutet Kết quả ở higravenh 2 cho thấy caacutec SNP coacute mối liecircn quan chặt chẽ với nhau với

hệ số tương quan r2 gt 08 Rất nhiều cặp SNP coacute r2 =1 chứng tỏ chuacuteng luocircn đi cugraveng nhau

Rs28364072 nằm trecircn gen FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến tiến triển nặng lecircn

của hen phế quản vagrave lagravem tăng nguy cơ caacutec đợt kịch phaacutet ở những bệnh nhacircn hen phế quản

sử dụng ICS [2] [3] do đoacute chuacuteng tocirci tập trung phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của SNP nagravey trecircn

quần thể bệnh nhacircn nghiecircn cứu Kết quả được thể hiện ở bảng 3

42 Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

- Đặc điểm mẫu nghiecircn cứu

Bảng 3 Đặc điểm lacircm sagraveng của bệnh nhacircn ở thời điểm bắt đầu nghiecircn cứu

Đặc điểm bệnh nhacircn (n=107)

Tuổi năm 92 plusmn 25

Giới nữ (nam) 327 (673)

Chiều cao cm 1322 plusmn 133

Cacircn nặng kg 399 plusmn 102

Coacute tiền sử dị ứng

- Chagravem 178

- Viecircm mũi dị ứng 673

- Viecircm kết mạc dị ứng 93

- Magravey đay 252

- Dị ứng thuốc 84

- Dị ứng thức ăn 56

Tiền sử gia đigravenh coacute người bị dị ứng 72

Test dị nguyecircn

- Dp (+) 712

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

3

nhacircn lecircn hagraveng triệu bản sao từ DNA tổng số thocircng qua phản ứng PCR với cặp mồi đặc hiệu

Kiểu gen của rs242941 sẽ được xaacutec định thocircng qua giải trigravenh tự sản phẩm PCR hoặc cắt sản

phẩm PCR bằng enzyme giới hạn Kiểu gen của rs28364072 sẽ được xaacutec định thocircng qua

giải trigravenh tự sản phẩm PCR Mẫu sau khi giải trigravenh tự được đọc kết quả bằng phần mền tin

sinh

Caacutec cocircng đoạn của quy trigravenh mỗi quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước như sau 1) lấy maacuteu tĩnh

mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc hiệu để nhacircn dograveng

gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen bằng phương phaacutep giải

trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia)

Phacircn tiacutech thống kecirc Xaacutec định tần số kiểu gen vagrave tần số allen của đoạn gen được xaacutec định so

saacutenh giữa 2 nhoacutem bệnh vagrave nhoacutem chứng để tigravem ra sự khaacutec biệt về tần số phacircn bố kiểu gen giữa 2

nhoacutem so saacutenh với tần số lyacute thuyết khi quần thể cacircn bằng theo định luật Hardy-Weinberg với

chi-square test Phacircn tiacutech haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

sử dụng phần mềm SNPAnalyzer2 [16] Trong đoacute đaacutenh giaacute tần số haplotype sử dụng thuật toaacuten

EM (Expectation-Maximization) vagrave PL-EM (Partition-LigationndashExpectation-Maximization)

phacircn tiacutech cấu truacutec haplotype sử dụng phương phaacutep của Gabriels [17]

- Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

Nghiecircn cứu tiến cứu can thiệp điều trị dự phograveng hen cho bệnh nhi bằng corticoid dạng hiacutet theo

phaacutec đồ GINA 2014 theo dotildei dọc trong 3 thaacuteng Đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng

Thiết kế nghiecircn cứu Bệnh nhacircn nhi đủ tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave loại trừ sau khi lựa chọn vagraveo

nhoacutem nghiecircn cứu được khaacutem lacircm sagraveng cận lacircm sagraveng thăm dograve chức năng hocirc hấp đo NO trong

khiacute thở ra (FENO) sau đoacute được can thiệp điều trị theo GINA Khaacutem lại sau 3 thaacuteng vagrave đaacutenh giaacute

mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA vagrave ACT (Sơ đồ nghiecircn cứu xem phụ lục 1)

Cỡ mẫu nghiecircn cứu Aacutep dụng cocircng thức tiacutenh cỡ mẫu ước lượng một tỷ lệ với sai số tuyệt đối

119899 = 1198851minus

1205722

2 119901(1 minus 119901)

∆2

Trong đoacute

n cỡ mẫu cần thiết

p tỷ lệ đối tượng khocircng đaacutep ứng với thuốc (p=04 theo nghiecircn cứu trước đoacute [7])

α Mức yacute nghĩa thống kecirc = 005 =gt Z1-α2 = 196

∆ sai số tuyệt đối = 01

Cỡ mẫu cần thiết cho nghiecircn cứu nagravey n = 93 bệnh nhacircn Tuy nhiecircn để đảm bảo cỡ mẫu

nghiecircn cứu phugrave hợp sau 3 thaacuteng theo dotildei nhoacutem nghiecircn cứu tuyển thecircm 20 số bệnh nhacircn (do

đacircy lagrave đối tượng bệnh nhacircn dễ bỏ cuộc trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu dọc) tổng số bệnh nhacircn

được tuyển lagrave 112 bệnh nhacircn Thực tế coacute 107 bệnh nhacircn đống yacute xeacutet nghiệm gen tại thời điểm

ban đầu vagrave 85 bệnh nhacircn theo dotildei đầy đủ sau 3 thaacuteng

Phương phaacutep chọn mẫu phương phaacutep chọn mẫu chủ điacutech được aacutep dụng trong nghiecircn cứu

Nhoacutem nghiecircn cứu tiến hagravenh lựa chọn đến khi đủ cỡ mẫu Caacutec tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave loại trừ

bao gồm

Tiecircu chuẩn lựa chọn Caacutec bệnh nhacircn từ 6 - 15 tuổi được chẩn đoaacuten xaacutec định hen phế quản tại

phograveng khaacutem khoa Miễn dịch - Dị ứng bệnh viện Nhi Trung Ương từ thaacuteng 72014 - 82015

chưa được dự phograveng hen (bệnh nhi mới) hoặc bỏ điều trị dự phograveng iacutet nhất 1 thaacuteng đến khaacutem vigrave

tigravenh trạng hen chưa kiểm soaacutet thực hiện đuacuteng caacutec kỹ thuật thăm dograve chức năng theo hướng dẫn

được sự đồng yacute của cha mẹ hoặc người giaacutem hộ tự nguyện tham gia nghiecircn cứu

Tiecircu chuẩn loại trừ một trong caacutec tiecircu chuẩn sau Bệnh nhi bị hen đang coacute bệnh nặng toagraven thacircn

đi kegravem đang coacute cơn hen kịch phaacutet nặng coacute caacutec bệnh kegravem theo như tim bẩm sinh hội chứng

thận hư viecircm cầu thận matilden đaacutei thaacuteo đường bệnh nhi khocircng đo được chức năng hocirc hấp do

khocircng hợp taacutec hoặc khocircng coacute khả năng đo

4

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA (xem phụ lục 2)

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (xem phụ lục 3)

Phacircn tiacutech thống kecirc sử dụng phương phaacutep thống kecirc mocirc tả với kết quả được biểu hiện dưới dạng

tỷ lệ phần trăm () hoặc giaacute trị trung bigravenh plusmn độ lệch chuẩn (MEAN plusmn SD)

Tiacutenh đạo đức trong nghiecircn cứu Nghiecircn cứu được tiến hagravenh tại bệnh viện Nhi trung ương đatilde

được thocircng qua vagrave chấp thuận bởi Hội đồng đạo đức trong nghiecircn cứu y sinh bệnh viện Nhi

trung ương (chứng nhận số 954BBVNTW-VNCSKTE ngagravey 23052014)

- Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Sử dụng kiểm định fisherrsquos exact cho 2 biến định tiacutenh Giaacute trị plt005 được xaacutec định lagrave coacute yacute

nghĩa thống kecirc trong việc tigravem ra mối liecircn quan

4 Tổng kết kết quả nghiecircn cứu

41 Quy trigravenh phacircn tiacutech gen vagrave xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2

- Quy trigravenh phacircn tiacutech gen Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước căn

bản 1) lấy maacuteu tĩnh mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc

hiệu để nhacircn dograveng gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen

bằng phương phaacutep giải trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia) Caacutec quy trigravenh nagravey được

cocircng bố tại kỷ yếu Hội nghị Khoa học vagrave Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 [18] Quy

trigravenh xaacutec định kiểu gen FCER2 được đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech tại Cục sở hữu triacute tuệ

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2

Phacircn tiacutech đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs242941 cograven phaacutet hiện 10 SNP khaacutec với tỷ lệ phacircn bố như trigravenh bagravey ở bảng 1

Bảng 1 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn CRHR1 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen Chi_Square P_value

1 rs147942266 45815125 C 1000 0000 1000000

2 rs533531416 45815151 C 1000 0000 1000000

3 rs242941 45815154 GT 08750125 0090 0764437

4 rs745331306 45815157 C 1000 0000 1000000

5 rs573743557 45815162 G 1000 0000 1000000

6 rs185400877 45815168 G 1000 0000 1000000

7 rs114704640 45815217 G 1000 0000 1000000

8 rs242940 45815234 CT 08750125 0090 0764437

9 rs189144606 45815282 C 1000 0000 1000000

10 rs565029300 45815289 G 1000 0000 1000000

5

11 rs72834580 45815318 G 1000 0000 1000000

Nhận xeacutet Ngoại trừ rs242941 vagrave rs 242940 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu

gen duy nhất (tương ứng tần số allen kiểu dại = 1) rs242941 vagrave rs242940 liecircn kết gen hoagraven toagraven

allen G của rs242941 luocircn xuất hiện cugraveng với allen C của rs242940 (Drsquo=r2=1 LOD score=46420)

Trecircn cơ sở đoacute coacute 2 haplotype của đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech trong đoacute h1 lagrave tổ hợp của G

trecircn rs242941 vagrave C trecircn rs242940 h2 lagrave tổ hợp của T trecircn rs242941 vagrave T trecircn rs242940 (higravenh 1)

Higravenh 1 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn CRHR1 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs28364072 của FCER2 Phacircn tiacutech đa higravenh rs28364072 của gen FCER2 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối chặt chẽ Caacutec SNP nagravey tổ hợp với

nhau tạo ra 5 kiểu higravenh (haplotype) trong đoacute haplotype h1 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen phổ biến

của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn nhất (6384) vagrave haplotype h2 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen hiếm

gặp của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn thứ 2 (2759)

Bảng 2 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen P_value

1 rs2277994 7690632 TC 07240276 gt005

2 rs76013233 7690599 CT 07240276 gt005

3 rs77121754 7690596 TC 07240276 gt005

4 rs78283814 7690593 CT 07240276 gt005

5 rs75584211 7690592 AG 07240276 gt005

6 rs74927160 7690586 CA 07240276 gt005

7 rs2277995 7690583 AG 07240276 gt005

8 rs28364072 7690399 TC 07240276 gt005

9 rs4996972 7690327 GA 07620238 lt005

10 rs4996973 7690273 TC 07620238 lt005

11 rs2228138 7690170 CT 07210279 gt005

6

12 rs4996975 7690085 GA 07210279 gt005

13 rs4996976 7690082 TC 07250275 gt005

14 rs4996977 7690078 AG 07210279 gt005

15 rs4996978 7690056 TG 07250275 gt005

16 rs4996979 7690031 AG 07210279 gt005

17 rs4996980 7690026 CT 07160284 gt005

Nhận xeacutet Ngoagravei rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối

chặt chẽ Sự liecircn kết khaacute chặt chẽ giữa caacutec SNP của gen FCER2 ở vugraveng được phacircn tiacutech thể

hiện ở sự tương đồng về tỷ lệ caacutec allen phổ biến vagrave allen hiếm gặp trecircn tất cả caacutec SNP

Trong caacutec SNP phaacutet hiện được hầu hết caacutec allen đều phacircn bố theo định luật Hardy-

Weinberg (pgt005) trừ hai SNP rs4996972 vagrave rs4996973 (plt005)

Để phacircn tiacutech caacutec haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

giữa caacutec SNP chuacuteng tocirci sử dụng phần mềm phacircn tiacutech tự động SNPAnalyzer2 Kết quả cho

thấy trong phacircn đoạn gen FCER2 được khuếch đại coacute 5 dạng haplotype coacute tần số xuất hiện

vagrave trigravenh tự caacutec SNP như được trigravenh bagravey ở higravenh 2

Higravenh 2 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn FCER2 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

Freq Tần số Sequence Trigravenh tự

Nhận xeacutet Trong 5 haplotype higravenh thagravenh haplotype h1 vagrave h2 chiếm tỷ lệ cao nhất

tương ứng với kiểu tổ hợp của 17 allen phổ biến (h1) hoặc 17 allen hiếm gặp (h2) của caacutec

SNP tương ứng Điều đoacute chứng tỏ caacutec SNP nagravey coacute mối liecircn kết khaacute mạnh vagrave thường kết hợp

với nhau Điều nagravey cũng được thể hiện ở higravenh 3

7

Higravenh 3 Bản đồ sai lệch cacircn bằng liecircn kết của 17 SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 Mỗi

higravenh thoi biểu diễn tương quan (r2) giữa mỗi cặp SNP

Nhận xeacutet Kết quả ở higravenh 2 cho thấy caacutec SNP coacute mối liecircn quan chặt chẽ với nhau với

hệ số tương quan r2 gt 08 Rất nhiều cặp SNP coacute r2 =1 chứng tỏ chuacuteng luocircn đi cugraveng nhau

Rs28364072 nằm trecircn gen FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến tiến triển nặng lecircn

của hen phế quản vagrave lagravem tăng nguy cơ caacutec đợt kịch phaacutet ở những bệnh nhacircn hen phế quản

sử dụng ICS [2] [3] do đoacute chuacuteng tocirci tập trung phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của SNP nagravey trecircn

quần thể bệnh nhacircn nghiecircn cứu Kết quả được thể hiện ở bảng 3

42 Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

- Đặc điểm mẫu nghiecircn cứu

Bảng 3 Đặc điểm lacircm sagraveng của bệnh nhacircn ở thời điểm bắt đầu nghiecircn cứu

Đặc điểm bệnh nhacircn (n=107)

Tuổi năm 92 plusmn 25

Giới nữ (nam) 327 (673)

Chiều cao cm 1322 plusmn 133

Cacircn nặng kg 399 plusmn 102

Coacute tiền sử dị ứng

- Chagravem 178

- Viecircm mũi dị ứng 673

- Viecircm kết mạc dị ứng 93

- Magravey đay 252

- Dị ứng thuốc 84

- Dị ứng thức ăn 56

Tiền sử gia đigravenh coacute người bị dị ứng 72

Test dị nguyecircn

- Dp (+) 712

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

4

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA (xem phụ lục 2)

Đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (xem phụ lục 3)

Phacircn tiacutech thống kecirc sử dụng phương phaacutep thống kecirc mocirc tả với kết quả được biểu hiện dưới dạng

tỷ lệ phần trăm () hoặc giaacute trị trung bigravenh plusmn độ lệch chuẩn (MEAN plusmn SD)

Tiacutenh đạo đức trong nghiecircn cứu Nghiecircn cứu được tiến hagravenh tại bệnh viện Nhi trung ương đatilde

được thocircng qua vagrave chấp thuận bởi Hội đồng đạo đức trong nghiecircn cứu y sinh bệnh viện Nhi

trung ương (chứng nhận số 954BBVNTW-VNCSKTE ngagravey 23052014)

- Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Sử dụng kiểm định fisherrsquos exact cho 2 biến định tiacutenh Giaacute trị plt005 được xaacutec định lagrave coacute yacute

nghĩa thống kecirc trong việc tigravem ra mối liecircn quan

4 Tổng kết kết quả nghiecircn cứu

41 Quy trigravenh phacircn tiacutech gen vagrave xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2

- Quy trigravenh phacircn tiacutech gen Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech gen gồm 5 bước căn

bản 1) lấy maacuteu tĩnh mạch caacutenh tay 2) taacutech DNA tổng số từ maacuteu ngoại vi 3) thiết kế mồi đặc

hiệu để nhacircn dograveng gen 4) Khuếch đại vugraveng gen quan tacircm bằng PCR 5) Xaacutec định kiểu gen

bằng phương phaacutep giải trigravenh tự 2 chiều tại hatildeng First Base (Malaysia) Caacutec quy trigravenh nagravey được

cocircng bố tại kỷ yếu Hội nghị Khoa học vagrave Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 [18] Quy

trigravenh xaacutec định kiểu gen FCER2 được đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech tại Cục sở hữu triacute tuệ

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2

Phacircn tiacutech đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs242941 cograven phaacutet hiện 10 SNP khaacutec với tỷ lệ phacircn bố như trigravenh bagravey ở bảng 1

Bảng 1 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn CRHR1 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen Chi_Square P_value

1 rs147942266 45815125 C 1000 0000 1000000

2 rs533531416 45815151 C 1000 0000 1000000

3 rs242941 45815154 GT 08750125 0090 0764437

4 rs745331306 45815157 C 1000 0000 1000000

5 rs573743557 45815162 G 1000 0000 1000000

6 rs185400877 45815168 G 1000 0000 1000000

7 rs114704640 45815217 G 1000 0000 1000000

8 rs242940 45815234 CT 08750125 0090 0764437

9 rs189144606 45815282 C 1000 0000 1000000

10 rs565029300 45815289 G 1000 0000 1000000

5

11 rs72834580 45815318 G 1000 0000 1000000

Nhận xeacutet Ngoại trừ rs242941 vagrave rs 242940 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu

gen duy nhất (tương ứng tần số allen kiểu dại = 1) rs242941 vagrave rs242940 liecircn kết gen hoagraven toagraven

allen G của rs242941 luocircn xuất hiện cugraveng với allen C của rs242940 (Drsquo=r2=1 LOD score=46420)

Trecircn cơ sở đoacute coacute 2 haplotype của đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech trong đoacute h1 lagrave tổ hợp của G

trecircn rs242941 vagrave C trecircn rs242940 h2 lagrave tổ hợp của T trecircn rs242941 vagrave T trecircn rs242940 (higravenh 1)

Higravenh 1 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn CRHR1 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs28364072 của FCER2 Phacircn tiacutech đa higravenh rs28364072 của gen FCER2 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối chặt chẽ Caacutec SNP nagravey tổ hợp với

nhau tạo ra 5 kiểu higravenh (haplotype) trong đoacute haplotype h1 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen phổ biến

của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn nhất (6384) vagrave haplotype h2 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen hiếm

gặp của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn thứ 2 (2759)

Bảng 2 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen P_value

1 rs2277994 7690632 TC 07240276 gt005

2 rs76013233 7690599 CT 07240276 gt005

3 rs77121754 7690596 TC 07240276 gt005

4 rs78283814 7690593 CT 07240276 gt005

5 rs75584211 7690592 AG 07240276 gt005

6 rs74927160 7690586 CA 07240276 gt005

7 rs2277995 7690583 AG 07240276 gt005

8 rs28364072 7690399 TC 07240276 gt005

9 rs4996972 7690327 GA 07620238 lt005

10 rs4996973 7690273 TC 07620238 lt005

11 rs2228138 7690170 CT 07210279 gt005

6

12 rs4996975 7690085 GA 07210279 gt005

13 rs4996976 7690082 TC 07250275 gt005

14 rs4996977 7690078 AG 07210279 gt005

15 rs4996978 7690056 TG 07250275 gt005

16 rs4996979 7690031 AG 07210279 gt005

17 rs4996980 7690026 CT 07160284 gt005

Nhận xeacutet Ngoagravei rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối

chặt chẽ Sự liecircn kết khaacute chặt chẽ giữa caacutec SNP của gen FCER2 ở vugraveng được phacircn tiacutech thể

hiện ở sự tương đồng về tỷ lệ caacutec allen phổ biến vagrave allen hiếm gặp trecircn tất cả caacutec SNP

Trong caacutec SNP phaacutet hiện được hầu hết caacutec allen đều phacircn bố theo định luật Hardy-

Weinberg (pgt005) trừ hai SNP rs4996972 vagrave rs4996973 (plt005)

Để phacircn tiacutech caacutec haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

giữa caacutec SNP chuacuteng tocirci sử dụng phần mềm phacircn tiacutech tự động SNPAnalyzer2 Kết quả cho

thấy trong phacircn đoạn gen FCER2 được khuếch đại coacute 5 dạng haplotype coacute tần số xuất hiện

vagrave trigravenh tự caacutec SNP như được trigravenh bagravey ở higravenh 2

Higravenh 2 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn FCER2 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

Freq Tần số Sequence Trigravenh tự

Nhận xeacutet Trong 5 haplotype higravenh thagravenh haplotype h1 vagrave h2 chiếm tỷ lệ cao nhất

tương ứng với kiểu tổ hợp của 17 allen phổ biến (h1) hoặc 17 allen hiếm gặp (h2) của caacutec

SNP tương ứng Điều đoacute chứng tỏ caacutec SNP nagravey coacute mối liecircn kết khaacute mạnh vagrave thường kết hợp

với nhau Điều nagravey cũng được thể hiện ở higravenh 3

7

Higravenh 3 Bản đồ sai lệch cacircn bằng liecircn kết của 17 SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 Mỗi

higravenh thoi biểu diễn tương quan (r2) giữa mỗi cặp SNP

Nhận xeacutet Kết quả ở higravenh 2 cho thấy caacutec SNP coacute mối liecircn quan chặt chẽ với nhau với

hệ số tương quan r2 gt 08 Rất nhiều cặp SNP coacute r2 =1 chứng tỏ chuacuteng luocircn đi cugraveng nhau

Rs28364072 nằm trecircn gen FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến tiến triển nặng lecircn

của hen phế quản vagrave lagravem tăng nguy cơ caacutec đợt kịch phaacutet ở những bệnh nhacircn hen phế quản

sử dụng ICS [2] [3] do đoacute chuacuteng tocirci tập trung phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của SNP nagravey trecircn

quần thể bệnh nhacircn nghiecircn cứu Kết quả được thể hiện ở bảng 3

42 Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

- Đặc điểm mẫu nghiecircn cứu

Bảng 3 Đặc điểm lacircm sagraveng của bệnh nhacircn ở thời điểm bắt đầu nghiecircn cứu

Đặc điểm bệnh nhacircn (n=107)

Tuổi năm 92 plusmn 25

Giới nữ (nam) 327 (673)

Chiều cao cm 1322 plusmn 133

Cacircn nặng kg 399 plusmn 102

Coacute tiền sử dị ứng

- Chagravem 178

- Viecircm mũi dị ứng 673

- Viecircm kết mạc dị ứng 93

- Magravey đay 252

- Dị ứng thuốc 84

- Dị ứng thức ăn 56

Tiền sử gia đigravenh coacute người bị dị ứng 72

Test dị nguyecircn

- Dp (+) 712

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

5

11 rs72834580 45815318 G 1000 0000 1000000

Nhận xeacutet Ngoại trừ rs242941 vagrave rs 242940 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu

gen duy nhất (tương ứng tần số allen kiểu dại = 1) rs242941 vagrave rs242940 liecircn kết gen hoagraven toagraven

allen G của rs242941 luocircn xuất hiện cugraveng với allen C của rs242940 (Drsquo=r2=1 LOD score=46420)

Trecircn cơ sở đoacute coacute 2 haplotype của đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech trong đoacute h1 lagrave tổ hợp của G

trecircn rs242941 vagrave C trecircn rs242940 h2 lagrave tổ hợp của T trecircn rs242941 vagrave T trecircn rs242940 (higravenh 1)

Higravenh 1 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn CRHR1 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

- Kết quả xaacutec định tiacutenh đa higravenh của rs28364072 của FCER2 Phacircn tiacutech đa higravenh rs28364072 của gen FCER2 trecircn 107 bệnh nhacircn hen kết quả cho thấy ngoagravei

rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối chặt chẽ Caacutec SNP nagravey tổ hợp với

nhau tạo ra 5 kiểu higravenh (haplotype) trong đoacute haplotype h1 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen phổ biến

của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn nhất (6384) vagrave haplotype h2 (lagrave tổ hợp liecircn kết của 17 allen hiếm

gặp của caacutec SNP) chiếm tỷ lệ lớn thứ 2 (2759)

Bảng 2 Tần số caacutec allen trong caacutec SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 được khuếch đại

STT Tecircn SNP Vị triacute trecircn NST Allen Tần số alen P_value

1 rs2277994 7690632 TC 07240276 gt005

2 rs76013233 7690599 CT 07240276 gt005

3 rs77121754 7690596 TC 07240276 gt005

4 rs78283814 7690593 CT 07240276 gt005

5 rs75584211 7690592 AG 07240276 gt005

6 rs74927160 7690586 CA 07240276 gt005

7 rs2277995 7690583 AG 07240276 gt005

8 rs28364072 7690399 TC 07240276 gt005

9 rs4996972 7690327 GA 07620238 lt005

10 rs4996973 7690273 TC 07620238 lt005

11 rs2228138 7690170 CT 07210279 gt005

6

12 rs4996975 7690085 GA 07210279 gt005

13 rs4996976 7690082 TC 07250275 gt005

14 rs4996977 7690078 AG 07210279 gt005

15 rs4996978 7690056 TG 07250275 gt005

16 rs4996979 7690031 AG 07210279 gt005

17 rs4996980 7690026 CT 07160284 gt005

Nhận xeacutet Ngoagravei rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối

chặt chẽ Sự liecircn kết khaacute chặt chẽ giữa caacutec SNP của gen FCER2 ở vugraveng được phacircn tiacutech thể

hiện ở sự tương đồng về tỷ lệ caacutec allen phổ biến vagrave allen hiếm gặp trecircn tất cả caacutec SNP

Trong caacutec SNP phaacutet hiện được hầu hết caacutec allen đều phacircn bố theo định luật Hardy-

Weinberg (pgt005) trừ hai SNP rs4996972 vagrave rs4996973 (plt005)

Để phacircn tiacutech caacutec haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

giữa caacutec SNP chuacuteng tocirci sử dụng phần mềm phacircn tiacutech tự động SNPAnalyzer2 Kết quả cho

thấy trong phacircn đoạn gen FCER2 được khuếch đại coacute 5 dạng haplotype coacute tần số xuất hiện

vagrave trigravenh tự caacutec SNP như được trigravenh bagravey ở higravenh 2

Higravenh 2 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn FCER2 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

Freq Tần số Sequence Trigravenh tự

Nhận xeacutet Trong 5 haplotype higravenh thagravenh haplotype h1 vagrave h2 chiếm tỷ lệ cao nhất

tương ứng với kiểu tổ hợp của 17 allen phổ biến (h1) hoặc 17 allen hiếm gặp (h2) của caacutec

SNP tương ứng Điều đoacute chứng tỏ caacutec SNP nagravey coacute mối liecircn kết khaacute mạnh vagrave thường kết hợp

với nhau Điều nagravey cũng được thể hiện ở higravenh 3

7

Higravenh 3 Bản đồ sai lệch cacircn bằng liecircn kết của 17 SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 Mỗi

higravenh thoi biểu diễn tương quan (r2) giữa mỗi cặp SNP

Nhận xeacutet Kết quả ở higravenh 2 cho thấy caacutec SNP coacute mối liecircn quan chặt chẽ với nhau với

hệ số tương quan r2 gt 08 Rất nhiều cặp SNP coacute r2 =1 chứng tỏ chuacuteng luocircn đi cugraveng nhau

Rs28364072 nằm trecircn gen FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến tiến triển nặng lecircn

của hen phế quản vagrave lagravem tăng nguy cơ caacutec đợt kịch phaacutet ở những bệnh nhacircn hen phế quản

sử dụng ICS [2] [3] do đoacute chuacuteng tocirci tập trung phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của SNP nagravey trecircn

quần thể bệnh nhacircn nghiecircn cứu Kết quả được thể hiện ở bảng 3

42 Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

- Đặc điểm mẫu nghiecircn cứu

Bảng 3 Đặc điểm lacircm sagraveng của bệnh nhacircn ở thời điểm bắt đầu nghiecircn cứu

Đặc điểm bệnh nhacircn (n=107)

Tuổi năm 92 plusmn 25

Giới nữ (nam) 327 (673)

Chiều cao cm 1322 plusmn 133

Cacircn nặng kg 399 plusmn 102

Coacute tiền sử dị ứng

- Chagravem 178

- Viecircm mũi dị ứng 673

- Viecircm kết mạc dị ứng 93

- Magravey đay 252

- Dị ứng thuốc 84

- Dị ứng thức ăn 56

Tiền sử gia đigravenh coacute người bị dị ứng 72

Test dị nguyecircn

- Dp (+) 712

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

6

12 rs4996975 7690085 GA 07210279 gt005

13 rs4996976 7690082 TC 07250275 gt005

14 rs4996977 7690078 AG 07210279 gt005

15 rs4996978 7690056 TG 07250275 gt005

16 rs4996979 7690031 AG 07210279 gt005

17 rs4996980 7690026 CT 07160284 gt005

Nhận xeacutet Ngoagravei rs28364072 cograven phaacutet hiện 16 SNP khaacutec với sự liecircn kết tương đối

chặt chẽ Sự liecircn kết khaacute chặt chẽ giữa caacutec SNP của gen FCER2 ở vugraveng được phacircn tiacutech thể

hiện ở sự tương đồng về tỷ lệ caacutec allen phổ biến vagrave allen hiếm gặp trecircn tất cả caacutec SNP

Trong caacutec SNP phaacutet hiện được hầu hết caacutec allen đều phacircn bố theo định luật Hardy-

Weinberg (pgt005) trừ hai SNP rs4996972 vagrave rs4996973 (plt005)

Để phacircn tiacutech caacutec haplotype vagrave sai lệch cacircn bằng liecircn kết (LD Linkage Disequibrium)

giữa caacutec SNP chuacuteng tocirci sử dụng phần mềm phacircn tiacutech tự động SNPAnalyzer2 Kết quả cho

thấy trong phacircn đoạn gen FCER2 được khuếch đại coacute 5 dạng haplotype coacute tần số xuất hiện

vagrave trigravenh tự caacutec SNP như được trigravenh bagravey ở higravenh 2

Higravenh 2 Cấu truacutec haplotype trecircn phacircn đoạn FCER2 được phacircn tiacutech bằng SNPAnalyzer2

Freq Tần số Sequence Trigravenh tự

Nhận xeacutet Trong 5 haplotype higravenh thagravenh haplotype h1 vagrave h2 chiếm tỷ lệ cao nhất

tương ứng với kiểu tổ hợp của 17 allen phổ biến (h1) hoặc 17 allen hiếm gặp (h2) của caacutec

SNP tương ứng Điều đoacute chứng tỏ caacutec SNP nagravey coacute mối liecircn kết khaacute mạnh vagrave thường kết hợp

với nhau Điều nagravey cũng được thể hiện ở higravenh 3

7

Higravenh 3 Bản đồ sai lệch cacircn bằng liecircn kết của 17 SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 Mỗi

higravenh thoi biểu diễn tương quan (r2) giữa mỗi cặp SNP

Nhận xeacutet Kết quả ở higravenh 2 cho thấy caacutec SNP coacute mối liecircn quan chặt chẽ với nhau với

hệ số tương quan r2 gt 08 Rất nhiều cặp SNP coacute r2 =1 chứng tỏ chuacuteng luocircn đi cugraveng nhau

Rs28364072 nằm trecircn gen FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến tiến triển nặng lecircn

của hen phế quản vagrave lagravem tăng nguy cơ caacutec đợt kịch phaacutet ở những bệnh nhacircn hen phế quản

sử dụng ICS [2] [3] do đoacute chuacuteng tocirci tập trung phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của SNP nagravey trecircn

quần thể bệnh nhacircn nghiecircn cứu Kết quả được thể hiện ở bảng 3

42 Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

- Đặc điểm mẫu nghiecircn cứu

Bảng 3 Đặc điểm lacircm sagraveng của bệnh nhacircn ở thời điểm bắt đầu nghiecircn cứu

Đặc điểm bệnh nhacircn (n=107)

Tuổi năm 92 plusmn 25

Giới nữ (nam) 327 (673)

Chiều cao cm 1322 plusmn 133

Cacircn nặng kg 399 plusmn 102

Coacute tiền sử dị ứng

- Chagravem 178

- Viecircm mũi dị ứng 673

- Viecircm kết mạc dị ứng 93

- Magravey đay 252

- Dị ứng thuốc 84

- Dị ứng thức ăn 56

Tiền sử gia đigravenh coacute người bị dị ứng 72

Test dị nguyecircn

- Dp (+) 712

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

7

Higravenh 3 Bản đồ sai lệch cacircn bằng liecircn kết của 17 SNP nằm trecircn phacircn đoạn FCER2 Mỗi

higravenh thoi biểu diễn tương quan (r2) giữa mỗi cặp SNP

Nhận xeacutet Kết quả ở higravenh 2 cho thấy caacutec SNP coacute mối liecircn quan chặt chẽ với nhau với

hệ số tương quan r2 gt 08 Rất nhiều cặp SNP coacute r2 =1 chứng tỏ chuacuteng luocircn đi cugraveng nhau

Rs28364072 nằm trecircn gen FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến tiến triển nặng lecircn

của hen phế quản vagrave lagravem tăng nguy cơ caacutec đợt kịch phaacutet ở những bệnh nhacircn hen phế quản

sử dụng ICS [2] [3] do đoacute chuacuteng tocirci tập trung phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của SNP nagravey trecircn

quần thể bệnh nhacircn nghiecircn cứu Kết quả được thể hiện ở bảng 3

42 Nghiecircn cứu lacircm sagraveng vagrave xaacutec định mức độ đaacutep ứng với corticoids

- Đặc điểm mẫu nghiecircn cứu

Bảng 3 Đặc điểm lacircm sagraveng của bệnh nhacircn ở thời điểm bắt đầu nghiecircn cứu

Đặc điểm bệnh nhacircn (n=107)

Tuổi năm 92 plusmn 25

Giới nữ (nam) 327 (673)

Chiều cao cm 1322 plusmn 133

Cacircn nặng kg 399 plusmn 102

Coacute tiền sử dị ứng

- Chagravem 178

- Viecircm mũi dị ứng 673

- Viecircm kết mạc dị ứng 93

- Magravey đay 252

- Dị ứng thuốc 84

- Dị ứng thức ăn 56

Tiền sử gia đigravenh coacute người bị dị ứng 72

Test dị nguyecircn

- Dp (+) 712

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

8

- Df (+) - 753

- Blomia (+) - 600

- Locircng choacute (+) - 119

- Locircng megraveo (+) - 116

- Giaacuten (+) 271

Bậc hen

- Bậc 2 523

- Bậc 3 477

Cocircng thức maacuteu

- Số lượng bạch cầu 10975 plusmn 4097

- Bạch cầu aacutei toan 597 plusmn 497

- IgE toagraven phần IUml 10916 plusmn 13254

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 870 plusmn 241

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 266

- FEV1FVC 931 plusmn 105

Nồng độ NO trong khiacute thở ra (FENO) ppb 273 plusmn 274

- Mức độ đaacutep ứng với corticoid hiacutet dự phograveng hen phế quản

Sử dụng thang đaacutenh giaacute theo GINA vagrave ACT để phacircn loại mức độ kiểm soaacutet hen Kết quả

được trigravenh bagravey ở bảng 4 5 6

Bảng 4 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo phacircn loại GINA)

Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 41 (4824) 22 (2588) 22 (2588)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 20 (5128) 7 (1795) 12 (3077)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 52 (6118) 19 (2235) 14 (1647)

Bảng 5 Mức độ đaacutep ứng với hen phế quản (theo điểm ACT)

Kiểm soaacutet tốt (ACT 20) Chưa được kiểm soaacutet

(ACT lt 20)

Sau 1 thaacuteng điều trị (n=85) 65 (7647) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng điều trị (n=39) 28 (7179) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng điều trị (n=85) 70 (8235) 11 (1294)

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

9

Bảng 6 Mức độ hogravea hợp giữa 2 thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

Kiểm soaacutet Chưa được kiểm soaacutet

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Theo thang

GINA

Theo thang

ACT

Sau 1 thaacuteng

điều trị (n=85) 63 (7412) 65 (7647) 22 (2588) 20 (2353)

Sau 2 thaacuteng

điều trị (n=39) 27 (6923) 28 (7179) 12 (3077) 11 (2821)

Sau 3 thaacuteng

điều trị (n=85) 71 (8353) 70 (8235) 14 (1647) 11 (1294)

Nhận xeacutet Tỷ lệ bệnh nhacircn đaacutep ứng tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt

đaacuteng kể về đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen giữa 2 thang GINA vagrave ACT

- Phacircn tiacutech caacutec yếu tố ảnh hưởng đến mức độ đaacutep ứng thuốc

o Liecircn quan giữa bậc hen với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 7 Ảnh hưởng của mức độ hen ban đầu đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet p

Bậc hen ở giai đoạn đầu đến khaacutem

- Bậc 2 353 106 82

gt 005

- Bậc 3 259 118 82

Chức năng hocirc hấp

- FVC so với lyacute thuyết 891 plusmn 278

(n=45)

834 plusmn 153

(n=17)

905 plusmn 193

(n=14) gt 005

- FEV1 so với lyacute thuyết 821 plusmn 310

(n = 45)

819 plusmn 164

(n=17)

841 plusmn 192

(n=14) gt 005

- FEV1FVC 917 plusmn 164

(n=44)

976 plusmn 90

(n=17)

897 plusmn 118

(n=14) gt 005

Nhận xeacutet chưa thấy coacute mối liecircn quan giữa mức độ hen ban đầu vagrave chức năng hocirc hấp đến sự

kiểm soaacutet hen Sự khaacutec biệt của mức độ hen ban đầu vagrave caacutec chỉ số FVC FEV1 FEV1FVC

trong caacutec nhoacutem hen kiểm soaacutet hoagraven toagraven kiểm soaacutet một phần vagrave chưa được kiểm soaacutet lagrave

khocircng coacute yacute nghĩa thống kecirc với p gt 005

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

10

o Liecircn quan giữa mức độ viecircm với mức độ kiểm soaacutet

Bảng 8 Ảnh hưởng của mức độ viecircm đến mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet một

phần

Chưa được

kiểm soaacutet

p

Bạch cầu aacutei toan 59 plusmn 52

(n=52)

73 plusmn 47

(n=19)

55 plusmn 56

(n=14) gt 005

IgE toagraven phần

IUml

10452 plusmn 15162

(n=44)

11602 plusmn 10968

(n=17)

10401 plusmn 6464

(n=12) gt 005

FENO ppb 307 plusmn 316

(n=49)

325 plusmn 240

(n=19)

253 plusmn 231

(n=12) gt 005

Nhận xeacutet Khocircng thấy sự khaacutec biệt về tỷ lệ bạch cầu aacutei toan nồng độ IgE toagraven phần vagrave NO

trong khiacute thở ra ở caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau (pgt005)

o Nồng độ Nitric oxide trong khiacute thở ra

Nitric oxide (NO) lagrave một chất khiacute sinh học với nhiều vai trograve sinh lyacute NO tăng lecircn trong

caacutec quaacute trigravenh viecircm vagrave được xem như lagrave chất đaacutenh dấu cho biết mức độ viecircm trong cơ thể

Trong hen phế quản nồng độ NO trong khiacute thở ra thường tăng Đo nồng độ NO trong khiacute

thở ra (FENO) cho biết mức độ viecircm sự tăng bạch cầu aacutei toan vagrave đang ngagravey cagraveng được sử

dụng rộng ratildei như một tiecircu chiacute để đaacutenh giaacute viecircm trong hen Thecircm vagraveo đoacute theo khuyến caacuteo

của Hội lồng ngực Mỹ (AST) ndash 2011 Mức độ FENO giuacutep chẩn đoaacuten hen dự baacuteo caacutec cơn

hen cấp dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng corticoid ở bệnh nhacircn hen Theo khuyến caacuteo của GINA

đo FENO coacute thể được dugraveng trong theo dotildei bệnh nhacircn hen [1]

Trong nghiecircn cứu nagravey chuacuteng tocirci đatilde tiến hagravenh đo nồng độ FENO vagrave xaacutec định mối liecircn

quan của FENO với caacutec yếu tố bệnh lyacute của bệnh nhacircn hen Kết quả cho thấy Nồng độ

FENO cao hơn hẳn ở nhoacutem coacute test lẩy da dương tiacutenh với iacutet nhất từ một dị nguyecircn hocirc hấp trở

lecircn so với nhoacutem khocircng dương tiacutenh với dị nguyecircn nagraveo (plt 001) Coacute mối tương quan coacute yacute

nghĩa giữa nồng độ FENO với số lượng bạch cầu aacutei toan trong maacuteu theo đoacute nồng độ FENO

tăng phản aacutenh giaacuten tiếp tigravenh trạng tăng bạch cầu aacutei toan Coacute mối tương quan tỷ lệ nghịch

giữa số nhaacutet xịt Flixotide với nồng độ FENO cho thấy FENO lagrave yếu tố chỉ điểm đaacutep ứng

chống viecircm của ICS Ở nhoacutem bệnh nhacircn kiểm soaacutet hen một phần hoặc kiểm soaacutet hoagraven toagraven

coacute mức FENO giảm dần qua caacutec thaacuteng cograven ở nhoacutem khocircng kiểm soaacutet FENO coacute xu hướng

tăng lecircn [20] Coacute thể thấy FENO lagrave một chỉ số quan trọng giuacutep dự baacuteo tigravenh trạng đaacutep ứng

thuốc ở bệnh nhacircn hen Việc theo dotildei FENO định kỳ sẽ rất hữu iacutech nhằm theo dotildei đaacutenh giaacute

tiecircn lượng tigravenh trạng viecircm trong suốt tiến trigravenh bệnh lyacute hocirc hấp khaacutec nhau trong đoacute bao gồm

cả bệnh hen thể nhạy corticoid

43 Xaacutec định mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids

Bảng 9 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen CRHR1 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều trị

rs242941 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

11

GG 42 13 11 66

= 0361 GT 8 5 2 15

TT 0 1 0 1

Tổng 50 19 13 82

Nhận xeacutet kiểu gen đồng hợp tử GG chiếm tỷ lệ cao nhất ở tất cả caacutec nhoacutem bệnh nhacircn coacute

mức độ kiểm soaacutet hen khaacutec nhau Kiểu gen đồng hợp đột biến TT chỉ gặp 1 trường hợp ở

bệnh nhacircn coacute mức độ kiểm soaacutet hen một phần Chưa thấy mối liecircn quan về đa higravenh gen với

mức độ đaacutep ứng thuốc (pgt005)

Bảng 10 Mối liecircn quan giữa đa higravenh gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng điều

trị

Nhận xeacutet coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp đột biến CC trong đoacute 6 bệnh nhacircn được

kiểm soaacutet tốt 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần Khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo kiểm soaacutet keacutem

nằm trong số caacutec bệnh nhacircn đồng hợp tử đột biến Chưa phaacutet hiện ra mối liecircn quan giữa

đồng hợp đột biến CC của rs28364072 với mức độ kiểm soaacutet hen ở bệnh nhi hen phế quản

5 Đaacutenh giaacute về caacutec kết quả đatilde đạt được vagrave kết luận

Nghiecircn cứu ảnh hưởng của caacutec yếu tố di truyền đến đaacutep ứng thuốc nhằm tiecircn lượng điều

trị điều chỉnh liều lượng thuốc tiến tới caacute thể hoacutea điều trị lagrave một trong những xu thế của y

học caacute thể Hen lagrave một bệnh phổ biến thường gặp ở trẻ em Hen phế quản nếu khocircng được

điều trị tốt sẽ ảnh hưởng đến sức lớn sự học tập vagrave về lacircu dagravei ảnh hưởng đến năng suất lao

động của một bộ phận khocircng nhỏ lực lượng tham gia sản xuất chiacutenh lagrave những người trẻ

tuổi Đatilde coacute nhiều nghiecircn cứu về ảnh hưởng của yếu tố di truyền tới đaacutep ứng thuốc điều trị

hen phế quản CRHR1 lagrave gen matilde cho thụ thể kết cặp G-protein liecircn kết với caacutec neuropeptide

thuộc họ hormon giải phoacuteng corticotropin CRHR1 liecircn quan đến việc sản xuất

corticosteroid nội sinh vagrave do đoacute coacute thể được dự baacuteo sẽ ảnh hưởng đến đaacutep ứng

corticosteroid ngoại sinh [5] Rs242941 lagrave đột biến thay G bằng T (chr1741248300 Intron)

đatilde được chứng minh lagravem tăng đaacutep ứng với điều trị corticoid dạng hiacutet [10] Tuy nhiecircn cũng

coacute một số nghiecircn cứu lại chỉ ra điều ngược lại allen hiếm gặp T của rs242941 lagravem giảm sự

tăng FEV1 theo dự đoaacuten vagrave coacute liecircn quan đến đaacutep ứng keacutem với corticoid [5] [9] Nghiecircn

cứu của chuacuteng tocirci cho thấy trong số 107 bệnh nhacircn được lagravem xeacutet nghiệm gen chỉ coacute 1 bệnh

rs28364072 Kiểm soaacutet

hoagraven toagraven

Kiểm soaacutet

một phần

Chưa được

kiểm soaacutet Tổng p

TT 26 12 8 46

= 0432 TC 20 4 6 30

CC 6 3 0 9

Tổng 52 19 14 85

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

12

nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử TT tần suất allen hiếm gặp T của rs242941 lagrave 0125 (bảng 1)

Bệnh nhacircn nagravey được đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen sau 3 thaacuteng lagrave kiểm soaacutet một phần

(bảng 8) Coacute thể thấy với quy mocirc vagrave cỡ mẫu nhỏ nghiecircn cứu nagravey chưa chỉ ra được mối liecircn

quan giữa đột biến kiểu gen rs242941 với mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị

FCER2 lagrave gen matilde hoacutea cho thụ thể gắn với IgE aacutei lực thấp Rs28364072 lagrave đột biến nằm

ở vugraveng intron vị triacute 2206 thay T bằng C tiacutenh từ nucleotid số 7 theo chiều 3rsquo exon 9 của gen

FCER2 [11] Caacutec alen C coacute liecircn quan với nồng độ IgE tăng cao ở bệnh nhacircn hen suyễn Đột

biến thay T bằng C của gen FCER2 đatilde được chứng minh coacute liecircn quan với việc tăng nguy cơ

caacutec đợt kịch phaacutet với những bệnh nhacircn sử dụng ICSs [6] [12] [13] [14] Trong nghiecircn cứu

của chuacuteng tocirci tần số mang allen đột biến hiếm gặp C của rs28364072 lagrave 0276 [21] với 10

bệnh nhacircn coacute kiểu gen đồng hợp tử CC Trong số caacutec bệnh nhacircn quay lại taacutei khaacutem vagrave được

đaacutenh giaacute mức độ đaacutep ứng thuốc sau 3 thaacuteng điều trị chỉ coacute 9 bệnh nhacircn coacute kiểu gen CC vagrave

được phacircn bố như sau 6 bệnh nhacircn kiểm soaacutet hoagraven toagraven 3 bệnh nhacircn kiểm soaacutet một phần

khocircng coacute bệnh nhacircn nagraveo khocircng kiểm soaacutet (bảng 9) Như vậy nghiecircn cứu của chuacuteng tocirci cũng

chưa chỉ ra được mối liecircn quan của đồng hợp đột biến CC của rs28364072 đối với đaacutep ứng

corticoid

Trecircn thực tế để đaacutenh giaacute caacutec yếu tố ảnh hưởng đến đaacutep ứng thuốc cograven rất nhiều khoacute

khăn bởi rất nhiều yếu tố coacute thể ảnh hưởng đến tiecircn lượng điều trị caacutec yếu tố thuộc về bệnh

như mức độ bệnh diễn biến bệnh bệnh mắc kegravem chức năng gan thận vvhellip caacutec yếu tố

thuộc về thuốc như chất lượng thuốc caacutec taacute dược dạng bagraveo chế sự hấp thu chuyển hoacutea

thải trừ thuốc trong cơ thể vvhellip vagrave bản thacircn phương phaacutep đo lường đaacutenh giaacute mức độ đaacutep

ứng thuốc sự hợp taacutec của bệnh nhacircn vvhellip cũng đều ảnh hưởng đến kết quả điều trị Nghiecircn

cứu nagravey chỉ tập trung khai thaacutec yếu tố di truyền Trong quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci cũng

hạn chế tối đa caacutec yếu tố gacircy nhiễu như lựa chọn bệnh nhacircn theo tiecircu chuẩn nghiecircm ngặt

đaacutep ứng đuacuteng tiecircu chuẩn lựa chọn vagrave tiecircu chuẩn loại trừ can thiệp điều trị theo hướng dẫn

của GINA sử dụng thuốc Flixotide của GlaxoSmithKline (lagrave một hatildeng Dược phẩm coacute uy

tiacuten của Mỹ) sử dụng thang đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen do GINA ban hagravenh vvhellip tuy nhiecircn do

cỡ mẫu nhỏ vagrave thời gian nghiecircn cứu hạn chế necircn chuacuteng tocirci chưa tigravem thấy được mối liecircn

quan giữa đột biến CC của rs28364072 của gen FCER2 với mức độ kiểm soaacutet hen sau 3

thaacuteng điều trị bằng corticoids Rất coacute thể nếu tăng cỡ mẫu lecircn hoặc chỉ tập trung vagraveo nhoacutem

coacute mức độ kiểm soaacutet hen keacutem sẽ tigravem thấy số lượng bệnh nhacircn coacute đột biến CC tăng lecircn

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu đề tagravei ruacutet ra một số kết luận sau

- Đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde

đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP

với 5 haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt

chẽ vagrave 11 SNP với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất

coacute rs242941 vagrave rs 242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với

1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ

đaacutep ứng thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng

thang GINA hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến

rs28364072 của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

13

6 Tagravei liệu tham khảo

1 GINA report (2012) Global Burden of Asthma

2 Bộ y tế Hướng dẫn chẩn đoaacuten vagrave điều trị hen phế quản Ban hagravenh kegravem theo Quyết định số

4776QĐ-BYT ngagravey 04122009 của Bộ trưởng Bộ Y tế

3 Asthma Diagnosis and Treatment Guideline 2015 Group Health Cooperative

4 Bộ y tế Dược thư quốc gia Việt Nam 2015 Nhagrave xuất bản Khoa học vagrave Kỹ thuật

5 Angela J Rogers Kelan G Tantisira Anne L Fuhlbrigge Augusto A Litonjua Jessica A Lasky-

Su Stanley J Szefler Robert C Strunk Robert S Zeiger Scott T Weiss Predictors of poor

response during asthma therapy differ with definition of outcome Pharmacogenomics 2009

August 10 (8) 12321-1242

6 Anke Hilse Maitland-van der Zee Jan AM Raaijmakers Variation at GLCCI1 and FCER2 one

step closer to personalized asthma treatment Pharmacogenomics (2012) 13(3) 243ndash245

7 Leung TF et al Novel Asthma Therapeutics Insights from Whole-Genome Studies

Pharmacogenomics amp Pharmacoproteomics 2013 p 41

8 Kelan Tantisira and Scott Weiss The Pharmacogenetics of Asthma Treatment The

Pharmacogenetics of Asthma Treatment Current Allergy and Asthma Reports (2009) 9 10-17

9 EB Mougey C Chen KG Tantisira KV Blake SP Peters RA Wise ST Weiss and JJ Lima

Pharmacogenetics of asthma controller treatment The Pharmacogenomics Journal (2012) 1-9

10 Kelan G Tantisira Stephen Lake Eric S Silverman Lyle J Palmer Ross Lazarus Edwin K

Silverman Stephen B Liggett Erwin W Gelfand Lanny J Rosenwasser Brent Richter Elliot

Israel Michael Wechsler Stacey Gabriel David Altshuler Eric Lander Jeffrey Drazen and

Scott T Weiss Corticosteroid pharmacogenetics association of sequence variants in CRHR1

with improved lung function in asthmatics treated with inhaled corticosteroids Human

Molecular Genetics 2004 13 (13) 1353ndash1359

11 Kelan Tantisira Genetic variation in FCER2 implications for children with asthma

Pharmacogenomics (2008) 9(7) 805-807

12 Koster S E et al ldquoFCER2 T2206C variant associated with chronic symptoms and

exacerbations in steroid-treated asthmatic childrenrdquoAllergy 2011 66 1546ndash1552

13 Tantisira K et al ldquoFCER2 A pharmacogenetic basis for severe exacerbations in children with

asthmardquo J Allergy ClinImmunol 20071201285-91

14 Tse SM Tantisira K Weiss STldquoThe Pharmacogenetics and Pharmacogenomics of Asthma

Therapyrdquo Pharmacogenomics J 2011 11(6) 383 - 392

15 EZNA Blood DNA Mini Kit Protocol (2013) of Omega Bio Tek 16 Yoo J Lee Y Kim Y Rha SY Kim Y SNPAnalyzer 20 A web-based integrated workbench

for linkage disequilibrium analysis and association analysis BMC Bioinformatics 2008 9290

doi1011861471-2105-9-290

17 Dale R Nyholt A Simple Correction for Multiple Testing for Single-nucleotide Polymorphisms

in Linkage Disequilibrium with Each Other The American Journal of Human Genetics 2004

74(4) 765-769

18 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven Long

Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech gen CRHR1 vagrave FCER2 ở bệnh nhacircn nhi

hen phế quản Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Cocircng nghệ tuổi trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2 2015 71-

79

19 1000 Genomes Project Phase 3 rs28364072 SNP

httpwwwensemblorgHomo_sapiensVariationPopulationdb=corer=197754785-

7755785redirect=nov=rs28364072vdb=variationvf=86812671000genomesprojectphase3

20 H Nguyen Thi Bich H Duong Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi Hong L Dinh Doan T J

Craig H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between FENO in exhaled

breath and atopic status blood eosinophils FCER2 mutation and asthma control in Vietnamese

children

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

14

21 H Duong Thi Ly N Pham Thi Hong T Vu Thi H Nguyen Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of FCER2 genotype distributions related to corticosteroid response

in asthma patients treated at the National Hospital of Paediatrics J Fran Viet Pneu 2016 20(7)

58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Toacutem tắt kết quả (tiếng Việt vagrave tiếng Anh)

61 Toacutem tắt tiếng Việt

Hen phế quản lagrave một bệnh viecircm matilden tiacutenh đường hocirc hấp thường gặp ở trẻ nhỏ Bệnh đang ngagravey

cagraveng gia tăng vagrave ảnh hưởng đến hagraveng trăm triệu người trecircn toagraven thế giới Corticoid lagrave thuốc giảm

viecircm mạnh lagravem giảm tiacutenh kiacutech ứng của biểu mocirc đường hocirc hấp vagrave lagrave thuốc dugraveng để dự phograveng kiểm

soaacutet cơn hen tốt Tuy nhiecircn coacute một tỷ lệ khocircng nhỏ bệnh nhacircn khocircng đaacutep ứng với thuốc Nhiều

nghiecircn cứu đatilde chỉ ra mối liecircn quan giữa yếu tố di truyền với mức độ đaacutep ứng thuốc trong đoacute sự đa

higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của FCER2 được cho lagrave coacute liecircn quan đến đaacutep

ứng corticoid đến đợt nặng lecircn của hen phế quản vagrave số lần phải nhập viện cấp cứu vigrave hen

Đề tagravei nagravey được tiến hagravenh với mục điacutech (i) Xaacutec định được tiacutenh đa higravenh di truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (ii) Xaacutec định được mức độ đaacutep ứng với

corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em (iii) Xaacutec định được mối liecircn quan giữa tiacutenh đa higravenh

di truyền với mức độ đaacutep ứng corticoids trong điều trị hen phế quản ở trẻ em

Kết quả

- Đề tagravei đatilde xacircy dựng được quy trigravenh phacircn tiacutech tiacutenh đa higravenh của rs242941 của gen CRHR1 vagrave

rs28364072 của FCER2 Quy trigravenh xaacutec định đa higravenh SNP rs28364072 của FCER2 đatilde đăng kyacute

giải phaacutep hữu iacutech vagrave đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ

- Đatilde xaacutec định được tiacutenh đa higravenh gen FCER2 vagrave CRHR1 trong đoacute xaacutec định được 17 SNP với 5

haplotype của phacircn đoạn gen FCER2 phacircn tiacutech caacutec SNP liecircn kết với nhau chặt chẽ vagrave 11 SNP

với 2 haplotype của phacircn đoạn gen CRHR1 được phacircn tiacutech chỉ duy nhất coacute rs242941 vagrave rs

242940 lagrave coacute tiacutenh đa higravenh cograven 9 SNP cograven lại đều 100 đồng higravenh với 1 kiểu gen duy nhất

- Đatilde xaacutec định được mức độ kiểm soaacutet hen sau 1 2 3 thaacuteng điều trị Nhigraven chung mức độ đaacutep ứng

thuốc tốt tăng dần theo thời gian khocircng coacute sự khaacutec biệt đaacuteng kể về việc sử dụng thang GINA

hay ACT để đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen

- Chưa thấy rotilde mối liecircn quan của caacutec đột biến rs242941 của gen CRHR1 vagrave đột biến rs28364072

của gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

Kết luận chưa tigravem thấy mối liecircn quan của đa higravenh rs242941 của gen CRHR1 vagrave rs28364072 của

gen FCER2 với mức độ đaacutep ứng thuốc trong điều trị hen phế quản

62 Toacutem tắt tiếng Anh

Asthma is a common chronic disease characterized by partially reversible airflow obstruction

airway hyperresponsiveness and airway inflammation The disease has affected to hundred millions

people all over the world especially to children Corticosteroids are the most powerful anti-

inflammation drugs and inhaled corticosteroids (ICS) have become first-line therapy for all patients

with persistent symptoms However asthmatic response to corticosteroids varies widely between

individuals with a significant number of non-responders Studies indicated that the polymorphism

of rs242941 in CRHR1 and rs28346072 in FCR2 have been associated with steroid resistance

asthma exacerbations and high risk of asthma-related hospital visits

This study aimed to (i) identify the polymorphism frequency of rs242941 in CRHR1 and

rs28346072 in FCR2 that related to ICS response in treatment asthma (ii) indicate the level of

asthma control in asthmatic children after 3 month treated by ICS (iii) identify the relationship

between the polymorphism of rs242941 or rs28346072 and level of asthma control after 3 month

treated by ICS

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

15

Results showed that

- Procedures to identify polymorphism of rs242941 or rs28346072 have been built in which the

procedure for determine rs28346072 in FCER2 has been accepted as a utility solution by the

National Office of Intellectual Property of Vietnam We have found 17 different SNPs in

FCER2 and 11 SNPs in CRHR1 in which there SNPs link closely together In CRHR1 only

rs242941 and rs242940 had different alleles others had the only one kind of allele These alleles

recombined to 5 and 2 haploptypes (according to FCER2 and CRHR1 respectively)

- The level of asthma control tended to increase in time Using GINA or ACT scores to evaluate

the asthma control did not affect to the final result

- The association between rs242941 or rs28346072 polymorphism and the level of asthma control

have not been shown in this study

Conclusion We have not found the relationship between rs242941 or rs28346072 polymorphism

and the level of asthma control

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

16

PHẦN III SẢN PHẨM COcircNG BỐ VAgrave KẾT QUẢ ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

31 Kết quả nghiecircn cứu

TT Tecircn sản phẩm Yecircu cầu khoa học hoặcvagrave chỉ tiecircu kinh tế - kỹ thuật

Đăng kyacute Đạt được Ghi chuacute

1 Quy trigravenh xaacutec định đa

higravenh gen liecircn quan đến

đaacutep ứng corticoid trong

điều trị hen phế quản

Quy trigravenh coacute độ tin

cậy ổn định tiacutenh lặp

lại cao cho pheacutep xaacutec

định nhanh đa higravenh

SNP ở gen liecircn quan

đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

02 quy trigravenh xaacutec định tiacutenh

đa higravenh SNP ở gen

(FCER2 vagrave CRHR1) liecircn

quan đến đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản 01 quy

trigravenh đăng kyacute giải phaacutep

hữu iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

Vượt chỉ

tiecircu

2 Baacuteo caacuteo số liệu về tần

suất mang đa higravenh di

truyền gen liecircn quan

đến đaacutep ứng corticoid

trong điều trị hen phế

quản

1 1 Đạt

3 Baacuteo caacuteo số liệu về mức

độ đaacutep ứng với

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

4 Baacuteo caacuteo số liệu về mối

liecircn quan giữa tiacutenh đa

higravenh gen với đaacutep ứng

corticoid trong điều trị

hen phế quản ở trẻ em

1 1

Đạt

5 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

ISIScopus 1 1 Đạt

6 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

quốc tế (khocircng thuộc hệ

thống ISIScopus)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

7 Cocircng bố trecircn tạp chiacute

khoa học trong nước 1 1 Đạt

8 Tham gia Hội nghị hội

thảo quốc tế 0

2

(1 hội nghị quốc tế tại

Monaco vagrave đạt giải)

Vượt chỉ

tiecircu

9 Đagraveo tạo thạc sỹnghiecircn

cứu sinh

Goacutep phần đagraveo tạo 02

Thạc sỹ Y học Dược

học hoặc hỗ trợ đagraveo

tạo 1 nghiecircn cứu sinh

- Đagraveo tạo 1 Thạc sỹ Dược

học

- Hỗ trợ đagraveo tạo 1 nghiecircn

cứu sinh

Vượt chỉ

tiecircu

10 Đăng kyacute giải phaacutep hữu

iacutech (được chấp nhận

đơn hợp lệ)

0 1 Vượt chỉ

tiecircu

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

17

32 Higravenh thức cấp độ cocircng bố kết quả

TT Sản phẩm

Tigravenh trạng

(Đatilde in chấp nhận in đatilde nộp đơn

đatilde được chấp nhận đơn hợp lệ đatilde

được cấp giấy xaacutec nhận SHTT xaacutec

nhận sử dụng sản phẩm)

Ghi địa chỉ

vagrave cảm ơn

sự tagravei trợ

của

ĐHQGHN

đuacuteng quy

định

Đaacutenh

giaacute

chung

(Đạt

khocircng

đạt)

1 Cocircng trigravenh cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo hệ thống ISIScopus

11 H Nguyen Thi Bich H Duong

Thi Ly T Vu Thi N Pham Thi

Hong L Dinh Doan T J Craig

H Le Thi Minh S Duong-Quy Study of the correlations between

FENO in exhaled breath and

atopic status blood eosinophils

FCER2 mutation and asthma

control in Vietnamese children

Journal of Asthma and Allergy

Tạp chiacute ISIScopus (Q2

ISSN=1178-6965 IF=319)

Đatilde được chấp nhận in Coacute Đạt

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp đồng xuất bản

21

22

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

31 Đăng kyacute giải phaacutep hữu iacutech quy

trigravenh phacircn tiacutech gen FCER2 Đatilde được chấp nhận đơn Coacute Vượt

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

41 H Duong Thi Ly N Pham Thi

Hong T Vu Thi H Nguyen

Thi Bich H Le Thi Minh S

Duong-Quy The frequency of

FCER2 genotype distributions

related to corticosteroid

response in asthma patients

treated at the National Hospital

of Paediatrics J Fran Viet Pneu

2016 20(7) 58-63 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online httpdoidox1012699jfvp720201658)

Đatilde đăng

httpdoidox1012699jfvp720

201658

Coacute Vượt

5 Bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn

ngagravenh quốc gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế

51 Phạm Thị Hồng Nhung Vũ Thị

Thơm Đậu Thế Huy Nguyễn

Thị Thu Hằng Đinh Đoagraven

Long Dương Thị Ly Hương Xacircy dựng quy trigravenh phacircn tiacutech đa

higravenh gen CRHR1 vagrave FCER2 liecircn

quan đến đaacutep ứng corticoid

Giải nhất Hội nghị Khoa học tuổi

trẻ Khoa Y Dược lần thứ 2

(Dự kiến đăng trecircn Tạp chiacute Y học

thực hagravenh số đặc biệt thaacuteng

62016 theo quy định của Hội

nghị KHTT Y Dược toagraven quốc)

Coacute Đạt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

18

trong điều trị hen phế quản Kỷ

yếu Hội nghị Khoa học tuổi trẻ

Khoa Y Dược lần thứ 2 (năm

2015)

52 Thi Bich Hanh Nguyen Thi Ly

Huong Duong Thi Minh Huong

Le and Quy Sy Duong Study of

the Correlations Between

Exhaled Nitric Oxide and Atopy

Status FCER2 Mutation and

Asthma Control in Children

COPD 13 2016 277 ndash 278

(ISSN 1541-2555 print 1541-

2563 online

DOI

103109154125552016117051

5)

Đatilde in

(chứng nhận giải poster xuất sắc

tại Hội nghị quốc tế về bệnh phổi

lần thứ 3)

Coacute Vượt

53 Dương Thị Ly Hương Nguyễn

Hoagraveng Long Hoagraveng Minh

Tuấn Đặng Kim Thu Tổng

quan hệ thống vai trograve của caacutec

biến thể di truyền đối với đaacutep

ứng glucocorticoid trecircn bệnh

nhacircn hen phế quản Hội nghị hocirc

hấp vagrave phẫu thuật lồng ngực

Phaacutep-Việt lần thứ 8 J Fran Viet

Pneu 2013 05 (16) 1-37 (ISSN 2264-7899 Print 2264-0754 Online)

Đatilde in

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech theo đặt hagraveng của đơn vị sử

dụng

61

62

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ

sở ứng dụng KHampCN

71

72

Ghi chuacute

- Cột sản phẩm khoa học cocircng nghệ Liệt kecirc caacutec thocircng tin caacutec sản phẩm KHCN theo thứ tự

lttecircn taacutec giả tecircn cocircng trigravenh tecircn tạp chiacutenhagrave xuất bản số phaacutet hagravenh năm phaacutet hagravenh trang đăng

cocircng trigravenh matilde cocircng trigravenh đăng tạp chiacutesaacutech chuyecircn khảo (DOI) loại tạp chiacute ISIScopusgt

- Caacutec ấn phẩm khoa học (bagravei baacuteo baacuteo caacuteo KH saacutech chuyecircn khảohellip) chỉ được chấp nhận nếu

coacute ghi nhận địa chỉ vagrave cảm ơn tagravei trợ của ĐHQGHN theo đuacuteng quy định

- Bản phocirc tocirc toagraven văn caacutec ấn phẩm nagravey phải đưa vagraveo phụ lục caacutec minh chứng của baacuteo caacuteo

Riecircng saacutech chuyecircn khảo cần coacute bản phocirc tocirc bigravea trang đầu vagrave trang cuối coacute ghi thocircng tin matilde số xuất

bản

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

19

33 Kết quả đagraveo tạo

TT Họ vagrave tecircn

Thời gian vagrave kinh

phiacute tham gia đề

tagravei

(số thaacutengsố tiền)

Cocircng trigravenh cocircng bố liecircn quan

(Sản phẩm KHCN luận aacuten luận văn) Đatilde bảo

vệ

Nghiecircn cứu sinh

1 Nguyễn Thị

Biacutech Hạnh

1 năm - Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị NCS

trường Đại học Y Hagrave Nội 2015

- Baacuteo caacuteo khoa học tại Hội nghị quốc

tế về bệnh phổi lần thứ 3 (tại

Monaco) ndash Giải nhigrave Poster

- Kết quả học tập

Học viecircn cao học

1 Nguyễn Thị

Thu Hằng

1 năm - Luận văn tốt nghiệp

- Bagravei baacuteo đăng trong kỷ yếu Hội nghị

Ghi chuacute

- Gửi kegravem bản photo trang bigravea luận aacuten luận văn khoacutea luận vagrave bằng hoặc giấy chứng nhận

nghiecircn cứu sinhthạc sỹ nếu học viecircn đatilde bảo vệ thagravenh cocircng luận aacuten luận văn

- Cột cocircng trigravenh cocircng bố ghi như mục III1

PHẦN IV TỔNG HỢP KẾT QUẢ CAacuteC SẢN PHẨM KHampCN VAgrave ĐAgraveO TẠO CỦA ĐỀ TAgraveI

TT Sản phẩm Số lượng đăng kyacute Số lượng đatilde

hoagraven thagravenh

1 Bagravei baacuteo cocircng bố trecircn tạp chiacute khoa học quốc tế theo

hệ thống ISIScopus

1 1

2 Saacutech chuyecircn khảo được xuất bản hoặc kyacute hợp

đồng xuất bản

0 0

3 Đăng kyacute sở hữu triacute tuệ

0 1

4 Bagravei baacuteo quốc tế khocircng thuộc hệ thống ISIScopus

0 1

5 Số lượng bagravei baacuteo trecircn caacutec tạp chiacute khoa học của

ĐHQGHN tạp chiacute khoa học chuyecircn ngagravenh quốc

gia hoặc baacuteo caacuteo khoa học đăng trong kỷ yếu hội

nghị quốc tế

1 3

6 Baacuteo caacuteo khoa học kiến nghị tư vấn chiacutenh saacutech

theo đặt hagraveng của đơn vị sử dụng

0 0

7 Kết quả dự kiến được ứng dụng tại caacutec cơ quan

hoạch định chiacutenh saacutech hoặc cơ sở ứng dụng

KHampCN

0 0

8 Đagraveo tạo thạc sĩ

Goacutep phần đagraveo tạo

02 Thạc sỹ Y học

Dược học hoặc hỗ

trợ đagraveo tạo 1

nghiecircn cứu sinh

1

9 Hỗ trợ đagraveo tạo NCS 1

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

20

PHẦN V TIgraveNH HIgraveNH SỬ DỤNG KINH PHIacute

TT Nội dung chi

Kinh phiacute

được duyệt

(triệu đồng)

Kinh phiacute

thực hiện

(triệu đồng) Ghi chuacute

A Chi phiacute trực tiếp 27300 27300 Đạt 100

1 Thuecirc khoaacuten chuyecircn mocircn 9200 9200

2 Nguyecircn nhiecircn vật liệu cacircy con 13950 13950

3 Thiết bị dụng cụ - -

4 Cocircng taacutec phiacute - -

5 Dịch vụ thuecirc ngoagravei - -

6 Hội nghị Hội thảo kiểm tra tiến độ

nghiệm thu 750 750

7 In ấn Văn phograveng phẩm 1000 1000

8 Chi phiacute khaacutec 2400 2400

B Chi phiacute giaacuten tiếp 2700 2700 Đạt 100

1 Quản lyacute phiacute 2700 2700

2 Chi phiacute điện nước

Tổng số 30000 30000 Đạt 100

PHẦN V KIẾN NGHỊ (về phaacutet triển caacutec kết quả nghiecircn cứu của đề tagravei về quản lyacute tổ chức thực

hiện ở caacutec cấp)

Qua quaacute trigravenh nghiecircn cứu chuacuteng tocirci coacute đề xuất như sau cần tiếp tục coacute caacutec nghiecircn cứu trecircn caacutec

đối tượng bệnh nhacircn hen nặng hen kiểm soaacutet keacutem hoặc hen khocircng đaacutep ứng với thuốc điều trị nhằm

tigravem ra caacutec yếu tố ảnh hưởng vagrave mối liecircn quan đến mức độ đaacutep ứng keacutem Trecircn cơ sở đoacute đưa ra

những khuyến caacuteo vagrave coacute thể từng bước coacute kế hoạch can thiệp kịp thời nhằm cải thiện tỷ lệ đaacutep ứng

thuốc trecircn caacutec bệnh nhacircn nagravey

PHẦN VI PHỤ LỤC (minh chứng caacutec sản phẩm necircu ở Phần III)

Hagrave Nội ngagravey 05 thaacuteng 06 năm 2016

Đơn vị chủ trigrave đề tagravei

(Thủ trưởng đơn vị kyacute tecircn đoacuteng dấu)

Chủ nhiệm đề tagravei

(Họ tecircn chữ kyacute)

Dương Thị Ly Hương

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

21

Phụ lục 1 Sơ đồ nghiecircn cứu

Sơ đồ nghiecircn cứu

FeNO Fractional exhaled nitric oxide (nitric oxide trong khiacute thở ra)

HPQ Hen phế quản

GINA Global Initiative for Asthma (Hiệp hội chống hen toagraven cầu)

SABA Short-acting beta agonist (thuốc cường beta taacutec dụng ngắn)

ICS inhaler corticosteroid (Thuốc corticoid đường hiacutet) Trong nghiecircn cứu sử dụng Flixotide

(Fluticasone propionate) đường hiacutet với 3 mức liều (theo khuyến caacuteo của GINA)

Liều thấp le 250 microg (2 liều xịt saacuteng 1 nhaacutet tối 1 nhaacutet)

Liều trung bigravenh gt250 500 microg (3 liều xịt saacuteng 2 nhaacutet chiều 1 nhaacutet hoặc ngược lại 4

liều xịt saacuteng 2 nhaacutet tối 2 nhaacutet)

Liều cao gt 500 microg (5 liều xịt saacuteng 3 nhaacutet chiều 2 nhaacutet hoặc ngược lại 6 liều xịt saacuteng 3

nhaacutet tối 3 nhaacutet)

Bệnh nhi phối hợp tốt sẽ sử dụng thuốc trực tiếp bệnh nhi nhỏ hoặc phối hợp hiacutet thuốc chưa tốt sẽ

cho sử dụng buồng đệm

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

22

Phụ lục 2 Mức độ kiểm soaacutet hen theo GINA

Đặc điểm Kiểm soaacutet hoagraven

toagraven tất cả đặc

điểm dưới đacircy

Kiểm soaacutet một

phần ge 1 đặc điểm

trong 1 tuần bất kỳ

Chưa được kiểm

soaacutet

1 Triệu chứng ban ngagravey lt2 lầntuần gt 2 lầntuần

ge 3 đặc điểm trong

mức kiểm soaacutet 1

phần ở 1 tuần bất kỳ

2 Hạn chế hoạt động Khocircng Coacute

3 Triệu chứng thức giấc

ban đecircm Khocircng Coacute

4 Nhu cầu dugraveng thuốc cắt

cơn lt 2 lầntuần gt 2 lầntuần

5 Lưu lượng đỉnh Bigravenh thường lt 80 giaacute trị tốt

nhất của BN

6 Đợt kịch phaacutet hen Khocircng ge 1 lầnnăm

Phụ lục 3 Mức độ kiểm soaacutet hen theo ACT (Asthma control test)

Sử dụng bảng cacircu hỏi để phỏng vấn trẻ (với trẻ trecircn 12 tuổi) hoặc phỏng vấn cả bố mẹ vagrave trẻ (với

trẻ 4-11 tuổi) Cho điểm vagraveo thang đaacutenh giaacute cộng tổng số điểm để đaacutenh giaacute phacircn loại trẻ theo mức

kiểm soaacutet hen

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ trecircn 12 tuổi

Higravenh 21 ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ trecircn 12 tuổi

Caacutech tiacutenh điểm

lt 20 điểm Hen chưa được kiểm soaacutet

20-24 điểm Hen được kiểm soaacutet tốt

25 điểm Hen được kiểm soaacutet hoagraven toagraven

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt

23

Thang đaacutenh giaacute mức độ kiểm soaacutet hen dagravenh cho trẻ từ 4 đến 11 tuổi phải phỏng vấn

cả trẻ vagrave bố mẹ

o Hỏi trẻ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 22 Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho trẻ)

o Hỏi bố mẹ caacutec cacircu hỏi

Higravenh 23Test ACT đaacutenh giaacute kiểm soaacutet hen với trẻ từ 4 đến 11 tuổi (dagravenh cho bố mẹ)

Caacutech tiacutenh điểm Cộng điểm 4 cacircu hỏi do trẻ trực tiếp trả lời (coacute thể giải thiacutech cho

trẻ) vagrave 3 cacircu hỏi của cha mẹ hoặc người chăm soacutec trẻ

Nếu lt 20 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ chưa được kiểm soaacutet

Nếu 20-27 điểm Tigravenh trạng hen của trẻ đang được kiểm soaacutet tốt

Bệnh nhacircn sẽ được phacircn thagravenh hai nhoacutem Chưa được kiểm soaacutet vagrave kiểm soaacutet tốt