Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số :01/BC-HĐQT
TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 01 năm 2019
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY NIÊM YẾT
(Năm 2018)
Kính gửi: - Ủy ban Chứng khoán Nhà nước - Sở Giao dịch Chứng khoán TP. Hồ Chí Minh
– Tên công ty niêm yết : CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
– Địa chỉ trụ sở chính : 282 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP.HCM
– Điện thoại : 028.38442414 Fax : 028.38442387
– Vốn Điều lệ : 149.923.670.000 VND
– Mã chứng khoán : SSC
Căn cứ Thông tư số 155/2015, ngày 06/10/2015 của Bộ Tài chính “v/v hướng dẫn công bố thông tin trên thị trường chứng khoán”. Công ty cổ phần Giống cây trồng miền Nam báo cáo tình hình quản trị Công ty 6 tháng đầu năm 2018:
I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đông
– Thông tin về các cuộc họp và Nghị quyết/Quyết định của Đại hội đồng cổ đông (bao gồm cả các Nghị quyết của Đại hội đồng cổ đông được thông qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản):
Năm 2018, Công ty đã tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên 2017 vào ngày 02/4/2018, với các nội dung đã được thông qua, cụ thể như sau:
TT. Số Nghị quyết Ngày
Nội dung
01 Số 01/NQ-ĐHĐCĐ
02/4/2018
Thông qua báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2017
Thông qua Báo cáo của Ban Điều hành năm 2017: - Doanh thu thuần: 550,5 tỷ đồng, đạt
105,38% so kế hoạch & đạt 125,97% so với
cùng kỳ.
- Lợi nhuận sau thuế: 64,6 tỷ đồng, đạt
149,99% so kế hoạch & đạt 178,94% so với
2
cùng kỳ.
Thông qua báo cáo của Ban Kiểm soát năm 2017
Thông qua kết quả phân phối lợi nhuận và trích lập các quỹ năm 2017;
Thông qua kết quả quyết toán chi trả thù lao cho HĐQT & BKS năm 2017,
Thông qua kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2018
Doanh thu thuần : 612.940.438.750 đồng
Lợi nhuận sau thuế: 73.420.178.059 đồng
Thông qua phương án chi trả thù lao HĐQT, BKS năm 2018, Tổng thù lao dự kiến chi trả cho HĐQT & BKS là 1,5% LNST, tương ứng 73,42 tỷ đồng * 1,5% = 1.101 triệu đồng.
Thông qua việc ủy quyền cho BKS lựa chọn đơn vị kiểm toán độc lập năm 2018
Thông qua việc sửa đổi Điều lệ Công ty và ủy quyền cho Hội đồng quản trị sửa đổi, bổ sung để ban hành thực hiện.
Cũng trong năm 2018, Công ty đã tổ chức Đại hội đồng cổ đông bất thường vào ngày 10/10/2018, với các nội dung đã được thông qua, cụ thể như sau:
TT. Số Nghị quyết Ngày
Nội dung
01 Số 02/NQ-ĐHĐCĐ
10/10/2018
Thông qua miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản trị Bùi Quang Sơn theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐQT, ngày 28/7/2018, hiệu lực kể từ ngày 01/8/2018;
Thông qua việc bầu bổ sung thành viên Hội đồng quản trị (tiếp tục nhiệm kỳ 2015 -2019),
Thông qua việc miễn nhiệm thành viên Ban Kiểm soát Nguyễn Khánh Quỳnh theo đơn từ nhiệm, hiệu lực từ ngày 10/10/2018 để bầu bổ sung 02 thành viên Ban Kiểm soát
Bầu bổ sung ông Nguyễn Hoàng Anh thành viên HĐQT tiếp tục nhiệm kỳ 2015-2019
Bầu bổ sung ông Nguyễn Anh Tuấn và bà Ngô
3
Thị Hoàng Giang thành viên BKS tiếp tục nhiệm kỳ 2015-2019
Thông qua Chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Công nghiệp Chế biến Hạt giống
II. Hội đồng quản trị (Năm 2018) :
1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT) 6 tháng đầu năm 2018:
TT Thành viên HĐQT Chức vụ Ngày bắt đầu là thành viên
HĐQT
Số buổi họp
HĐQT tham dự
Tỷ lệ tham
dự họp (%)
Lý do không tham
dự họp
1 Lê Thị Lệ Hằng Chủ tịch Từ 25/4/2015 3 75 Bận công tác
2 Trần Kim Liên Phó Chủ tịch
Từ 25/4/2015 4 100
3 Hàng Phi Quang UV. HĐQT Từ 25/4/2015 3 75 Bận công tác
4 Đỗ Bá Vọng UV. HĐQT Từ 25/4/2015 4 100
5 Bùi Quang Sơn UV. HĐQT Từ 27/4/2017 4 100
(Ghi chú: ông Bùi Quang Sơn xin từ nhiệm UV. HĐQT, hiệu lực từ ngày 01/8/2018)
2.Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT): 6 tháng cuối năm 2018:
TT Thành viên HĐQT Chức vụ Ngày bắt đầu là thành viên
HĐQT
Số buổi họp
HĐQT tham dự
Tỷ lệ tham
dự họp (%)
Lý do không tham
dự họp
1 Lê Thị Lệ Hằng Chủ tịch Từ 25/4/2015 4 100
2 Trần Kim Liên Phó Chủ tịch
Từ 25/4/2015 4 100
3 Hàng Phi Quang UV. HĐQT Từ 25/4/2015 4 100
4 Đỗ Bá Vọng UV. HĐQT Từ 25/4/2015 4 100
6 Nguyễn Hoàng Anh UV. HĐQT Từ 10/10/2018 3 100
4
2. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Tổng Giám đốc:
Giám sát việc thực hiện Nghị quyết của ĐHĐCĐ và Nghị quyết của HĐQT.Kết quả kinh doanh năm 2018: Doanh thu thuần thực hiện: 608,6 tỷ đồng đạt 99% so với kế hoạch và đạt 111% so với cùng kỳ; Lợi nhuận sau thuế thực hiện: 89,7 tỷ đồng, đạt 122% so với kế hoạch và đạt 139% so với cùng kỳ.
– Giám sát công tác tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên 2017, ngày 02/4/2018 của SSC, Đại hội đồng cổ đông bất thường ngày 10/10/2018. HĐQT, Tổng Giám đốc đã triển khai và quán triệt thực hiện các nội dung công tác tổ chức ĐHĐCĐ thường niên, ĐHĐCĐ bất thường 2018 theo đúng thời gian quy định;
– Giám sát các hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản nhà Kho, mua sắm thiết bị tại Trại Cờ Đỏ năm 2018, chủ trương đầu tư Trung tâm Công nghệ chế biến hạt giống tại Đồng Tháp.
– Giám sát việc quản lý, điều hành sản xuất kinh doanh theo mục tiêu chiến lược của Công ty;
– Giám sát việc thực hiện Hợp đồng liên doanh với Công ty Phát triển Nhà Daewon Thủ Đức trong việc triển khai Dự án 282 Lê Văn Sỹ (Dự án đầu tư đang gặp các vướng mắc chưa triển khai theo đúng tiến độ);
– Giám sát việc kiện toàn và sắp xếp bộ máy nhân sự cấp quản lý theo mục tiêu chiến lược kinh doanh 2018-2021;
– Giám sát công tác tài chính, quyết toán thuế với cơ quan thuế đến năm 2016;
3. Hoạt động của các Tiểu ban thuộc Hội đồng quản trị:
a. Tiểu Ban Tái cấu trúc và Đầu tư:
− Thảo luận xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh 2018; kế hoạch sản xuất kinh doanh 2019;
− Thảo luận việc NSC thực hiện chào mua công khai cổ phiếu SSC để nâng tỷ lệ sở hữu và đầu tư lâu dài;
– Thảo luận việc thành lập Trung tâm Công nghệ Chế biến giống và Nông sản tại tỉnh Đồng Tháp;
– Thảo luận chủ trương chuyển nhượng nhà, đất đã cấn nợ tại Đại lý Hà Đạt (Sơn La); chuyển nhượng Văn phòng Chi nhánh Hà Nội, địa chỉ 489/14 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, TP Hà Nội.
– Thảo luận tái cấu trúc hệ thống tổ chức Chi nhánh miền Trung, thành lập Phòng Kinh doanh 2, sắp xếp bộ phận kinh doanh hạt giống rau theo chiến lược kinh doanh 2018-2021;
b. Tiểu ban Khoa học và Công nghệ
– Thảo luận chiến lược nghiên cứu giai đoạn 2018-2021 của Công ty;
– Thảo luận thống nhất phương án tổ chức, sắp xếp lại và nội dung thợp tác nghiên cứu và phát triển (R&D) giữa SSC và NSC, định hướng công tác nghiên cứu giai đoạn 2018-2021;
– Thảo luận việc thành lập Viện Nghiên cứu trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Nghiên cứu của SSC và Tập đoàn Vinaseed;
c. Tiểu Ban Nhân sự - Lương thưởng :
5
− Thảo luận khen thưởng cho Ban Điều hành đối với kết quả kinh doanh 2017, năm 2018 đã vượt lợi nhuận sau thuế so với chỉ tiêu kế hoạch đề ra;
− Thảo luận quyết toán thù lao cho HĐQT, BKS năm 2017 & phương án chi trả HĐQT, BKS năm 2018;
– Thảo luận nhân sự bầu bổ sung thành viên HĐQT, nhân sự bầu bổ thành viên BKS tiếp tục nhiệm kỳ 2015-2019;
– Thảo luận bổ nhiệm, miễn nhiệm nhân sự Giám đốc các đơn vị: Chi nhánh Trại Lâm Hà, Chi nhánh Trại Phú Giáo; Chi nhánh Trại Cờ Đỏ, Chi nhánh miền Trung, Phòng Marketing –PTSP;
– Thảo luận nhân sự cấp quản lý, bổ nhiệm Kế toán trưởng Công ty, bổ nhiệm Phó Tổng Giám đốc Phụ trách Kinh doanh, Phó Tổng Giám đốc Quản trị,
– Thảo luận nhân sự thay đổi Tổng Giám đốc mới, từ tháng 5/2018;
– Thảo luận đề xuất lựa chọn Công ty kiểm toán để kiểm toán Báo cáo tài chính năm 2018 của SSC & các công ty con;
– Thảo luận tiền lương Tổng Giám đốc, Đơn giá tiền lương năm 2018;
4. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị (Báo cáo 6 tháng đầu năm 2018)
TT Số Nghị quyết
Ngày Nội dung
1 01/NQ-HĐQT 12/01/2018
- Thông qua kế hoạch kinh doanh năm 2018, dự kiến Doanh thu thuần 595 tỷ đồng, tăng trưởng 8% so với năm 2017, lợi nhuận sau thuế 68,6 tỷ đồng, tăng trưởng 9% so với năm 2017.
- Thông qua việc khen thưởng cho Tổng Giám đốc và Ban Điều hành đối với kết quả kinh doanh 2017 đã vượt lợi nhuận sau thuế so với chỉ tiêu kế hoạch đề ra (dựa trên Báo cáo tài chính 2017 đã được xác nhận của Công ty kiểm toán).
- Thông qua công tác kiện toàn tổ chức & nhân sự của Công ty, bổ nhiệm PTGĐ Phụ trách Kinh doanh
- Thông qua kế hoạch Đại hội đồng cổ đông thường niên 2017, tổ chức trong tháng 04/2018
2 02/NQ-HĐQT 18/01/2018 - Kế hoạch chi trả cổ tức đợt 1/2018;
3 03/NQ-HĐQT 31/01/2018
- Kiện toàn sắp xếp nhân sự quản lý cấp trung của Công ty phù hợp với mục tiêu, định hướng chiến lược phát triển giai đoạn 2018-2021 theo Tờ trình của Tổng Giám đốc, ngày 18/01/2018
6
- Phê chuẩn bổ nhiệm ông Nguyễn Quốc Phong giữ chức vụ Phó Tổng Giám đốc Phụ trách Kinh doanh
- Phê chuẩn bổ nhiệm, miễn nhiệm Giám đốc Trại Lâm Hà, Trại Tân Hiệp, bổ nhiệm Giám đốc Marketing –PTSP, Giám đốc Chi nhánh miền Trung.
4 04/NQ-HĐQT 06/03/2018 - Thông qua việc NSC thực hiện chào mua công
khai cổ phiếu SSC theo nội dung Bản đăng ký chào mua công khai, ngày 02/03/2018 để nâng tỷ lệ sở hữu và đầu tư lâu dài
5 05/NQ-HĐQT 13/03/2018
1. Thông qua các nội dung HĐQT sẽ trình ĐHĐCĐ thường niên 2017
a. Tờ trình phương án phân phối lợi nhuận trích lập Quỹ chi trả cổ tức năm 2017
b. Tờ trình quyết toán chi trả thù lao HĐQT & BKS năm 2017
c. Tờ trình phương án chi trả thù lao HĐQT, BKS năm 2018
d. Thông qua kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2018:
o Doanh thu thuần : 612 tỷ đồng
o Lợi nhuận sau thuế : 73 tỷ đồng
e. Thông qua đề xuất ĐHĐCĐ ủy quyền cho BKS lựa chọn đơn vị kiểm toán độc lập năm 2018,
2. Thông qua kế hoạch Đầu tư Xây dựng cơ bản năm 2018, tổng giá trị đầu tư là 14,476,850,000 đồng
3. Thông qua chủ trương đầu tư thành lập Trung tâm công nghiệp chế biến bảo quản hạt giống và nông sản tại khu vực Đồng bằng Sông Cửu Long
6 06/NQ-HĐQT 19/03/2018
- Thông qua việc NSC thực hiện chào mua công khai cổ phiếu SSC theo nội dung Bản đăng ký chào mua công khai, ngày 19/03/2018 để nâng tỷ lệ sở hữu và đầu tư lâu dài.
7 07/NQ-HĐQT 09/04/2018
- Thông qua kết quả kinh doanh Quý 1/2018 (số liệu chưa kiểm toán) Doanh thu thuần : 118,7 tỷ đồng Lợi nhuận sau thuế : 16,6 tỷ đồng
Thông qua chủ trương đầu tư thành lập Trung
7
tâm Công nghệ Chế biến giống lúa và Nông sản
tại khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long, tại Cụm Công nghiệp xã Trường Xuân, huyện Tháp Mười,
tỉnh Đồng Tháp.
Thông qua việc gia hạn thời gian thực hiện Hợp đồng Liên doanh với Công ty cổ phần phát triển Nhà Daewon Thủ Đức,,
Thông qua chủ trương chuyển nhượng nhà, đất đã cấn nợ tại Đại lý Hà Đạt (Sơn La); chuyển nhượng Văn phòng Chi nhánh Hà Nội, địa chỉ 489/14 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, TP Hà Nội.
8 08/NQ-HĐQT 03/05/2018
Thông qua việc kiện toàn công tác nhân sự quản lý cấp cao của Công ty theo mục tiêu, định hướng chiến lược phát triển, giai đoạn 2018-2021:
Chấp thuận đơn nghỉ việc của ông Bùi Quang Sơn, Tổng Giám đốc Công ty theo nguyện vọng cá nhân
Bổ nhiệm ông Nguyễn Hoàng Anh, Phó Tổng Giám đốc Phụ trách Quản trị kiêm Giám đốc Kế hoạch Đầu tư giữ chức vụ Quyền Tổng Giám đốc Công ty,
8 09/NQ-HĐQT 21/05/2018 - Phê duyệt mức lương của Quyền Tổng Giám
đốc Công ty
9 10/NQ-HĐQT 20/07/2018
Thông qua kết quả sản xuất kinh doanh 6 tháng đầu năm 2018,
Doanh thu thuần thực hiện: 319,1 tỷ đồng đạt 123% so với cùng kỳ và đạt 52% so với kế hoạch;
Lợi nhuận sau thuế thực hiện: 41,0 tỷ đồng, đạt 164% so với cùng kỳ và đạt 56% so với kế hoạch.
Thông qua kế hoạch doanh thu, lãi gộp 6 tháng cuối năm 2018
Doanh thu thuần thực hiện : 294 tỷ đồng;
Lãi gộp : 86,4 tỷ đồng.
Thông qua nội dung hợp tác nghiên cứu và phát triển (R&D) giữa SSC và NSC, khai thác triệt để tiềm năng và lợi thế của 2 công ty. Hai bên được chủ động sử dụng nguồn vật liệu của nhau phục vụ nghiên cứu và chọn tạo, sản phẩm. Ban Điều hành xây dựng phương án tổ chức lại Chi nhánh miền Trung nhằm định hướng lại hoạt động, mục tiêu đối với thị trường từ Duyên hải
8
Nam Trung bộ, để trình HĐQT phê duyệt;
11 11/NQ-HĐQT 20/07/2018 - Phê duyệt đơn giá tiền lương 2018
12 12/NQ-HĐQT 20/07/2018 - Thông qua việc thành lập Phòng Kinh doanh 2
13 13/NQ-HĐQT 20/07/2018
- Thông qua kiện toàn nhân sự cán bộ quản lý Công ty để thực hiện chiến lược kinh doanh 2018 – 2021:
1. Bổ nhiệm ông Nguyễn Đình Nam – Thạc sỹ Tài chính, Kế toán trưởng Công ty giữ chức vụ Phó Tổng Giám đốc Phụ trách Quản trị kiêm Giám đốc Kế hoạch Đầu tư;
2. Bổ nhiệm bà Đoàn Xuân Khánh Quyên, Cử nhân Quản trị Kinh doanh, Phó Phòng Tài chính Kế toán giữ chức vụ Kế toán trưởng Công ty;
3. Bổ nhiệm ông Đỗ Thành Nhân, Kỹ sư Nông học, Phó Giám đốc Sản xuất giữ chức vụ Giám đốc Chi nhánh Trại Giống cây trồng Cờ Đỏ;
4. Bổ nhiệm ông Trần Văn Thuận, Kỹ sư Trồng trọt, Phó Giám đốc Kinh doanh giữ chức vụ Giám đốc Kinh doanh 2, sau khi Phòng Kinh doanh 2 được thành lập.
14 14/NQ-HĐQT 24/07/2018
Phê duyệt chi phí mua xe bán tải theo Tờ trình của Tổng Giám đốc, ngày 23/7/2018. Tổng chi phí thực hiện mua : < 1,8 tỷ đồng (2 xe)
15 15/NQ-HĐQT 24/07/2018
Thông qua việc chấp thuận đơn từ nhiệm thành viên Hội đồng quản trị (nhiệm kỳ 2015 -2019) của ông Bùi Quang Sơn theo nguyện vọng, hiệu lực kể từ ngày 01/8/2018;
16 16/NQ-HĐQT 23/08/2018 Thông qua kế hoạch tổ chức Đại hội đồng cổ đông bất thường 2018, ngày 10/10/2018
17 17/NQ-HĐQT 17/09/2018
Thông qua việc tiếp tục thực hiện Hợp đồng liên doanh, Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp với Công ty cổ phần Phát triển Nhà Daewon Thủ Đức
18 18/NQ-HĐQT 09/10/2018
Trình ĐHĐCĐ bất thường 2018:
1. Thông qua việc chấp thuận đơn từ nhiệm ủy viên Ban Kiểm soát của ông Nguyễn Khánh Quỳnh,
2. Thông qua việc đề cử 02 nhân sự bầu bổ sung thành viên BKS tiếp tục nhiệm kỳ 2015-2019 :
9
Ngô Thị Hoàng Giang – Giám đốc điều hành kiêm Giám đốc Tài chính Công ty cổ phần CSC Việt Nam;
Nguyễn Anh Tuấn - Thư ký Hội đồng quản trị & Phụ trách Quan hệ nhà đầu tư, Công ty cổ phần Tập đoàn PAN.
19 19/NQ-HĐQT 09/10/2018
Trình ĐHĐCĐ bất thường 2018:
Thông qua việc bầu bổ sung thành viên Hội đồng quản trị (tiếp tục nhiệm kỳ 2015 -2019), đối với ông Nguyễn Hoàng Anh, Quyền Tổng Giám đốc Công ty
20 20/NQ-HĐQT 09/10/2018
Thông qua chủ trương đầu tư Dự án Trung tâm Công nghệ Chế biến Hạt giống huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp,
21 21/NQ-HĐQT 08/12/2018
Phê duyệt bổ sung dự toán nâng cấp hệ thống thiết bị & chọn nhà cung ứng thiết bị tại Trại GCT Cờ Đỏ)
22 22/NQ-HĐQT 19/12/2018
1. Thông qua ước kết quả thực hiện năm 2018,
- Doanh thu thuần: 585.039.078.549 đồng, đạt 95,45 so với kế hoạch và đạt 106% so với cùng kỳ;
- Lợi nhuận trước thuế: 90.525.985.861 đồng, đạt 105% so với kế hoạch và đạt 122% so với cùng kỳ;
2.Thông qua kế hoạch sản xuất kinh doanh 2019:
- Doanh thu thuần: 720.000.530.000 đồng, mức trưởng tăng 23% với cùng kỳ;
- Lợi nhuận trước thuế: 105.976.809.924 đồng, mức trưởng tăng 17% với cùng kỳ;
3. Thông qua kế hoạch ngân sách Nghiên cứu & Phát triển sản phẩm năm 2019
4. Thông qua việc khen thưởng cho Ban Điều hành đối với kết quả kinh doanh 2018 vượt lợi nhuận sau thuế so với chỉ tiêu kế hoạch đề ra. dựa trên Báo cáo tài chính 2018 đã được xác nhận của Công ty kiểm toán).
5. Thông qua chủ trương thành lập Đơn vị Nghiên cứu thống nhất trên cơ sở hợp nhất Trung tâm nghiên cứu (SRC) của SSC và các Trung tâm nghiên cứu của NSC
10
23 23/NQ-HĐQT 19/12/2018
Thông qua sử dụng nguồn vật liệu của 2 Trung tâm Nghiên cứu phục vụ nghiên cứu và chọn tạo, sản phẩm tạo)
III. Ban Kiểm soát (Báo cáo năm 2018):
1. Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS) 6 tháng đầu năm 2018
TT Thành viên BKS Chức vụ Ngày bắt đầu là thành viên
BKS
Số buổi họp BKS tham dự
Tỷ lệ tham
dự họp (%)
Lý do không tham
dự họp
1 Phan Thế Tý Trưởng Ban
Từ 25/4/2015 4 100
2 Nguyễn Khánh Quỳnh Ủy viên Từ 25/4/2015 3 75 Bận công tác
1. Thông tin về thành viên Ban Kiểm soát (BKS) 6 tháng cuối năm 2018
TT Thành viên BKS Chức vụ Ngày bắt đầu là thành viên
BKS
Số buổi họp BKS tham dự
Tỷ lệ tham
dự họp
(%)
Lý do không tham
dự họp
1 Phan Thế Tý Trưởng Ban
Từ 25/4/2015 4 100
2 Nguyễn Anh Tuấn Ủy viên Từ 10/10/2018 2 100
3 Ngô Thị Ngọc Giang Ủy viên Từ 10/10/2018 0 0 Bận công tác
2. Hoạt động giám sát của BKS đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ đông
– Các phiên họp của ĐHĐCĐ thường niên, HĐQT và Hội nghị sơ kết, tổng kết Công ty đều có sự tham gia của Ban Kiểm soát để báo cáo việc kiểm soát các hoạt động của Công ty, đề xuất HĐQT;
– Ban kiểm soát đã tiến hành các hoạt động giám sát thường xuyên, định kỳ hàng quý đối với Ban Điều hành Công ty để đảm bảo hoạt động SXKD của Công ty tuân thủ đúng quy định của pháp luật, Điều lệ Công ty và các quy chế, quy định quản lý nội bộ hiện hành;
11
– Ban Kiểm soát tham gia ý kiến đối với Công ty kiểm toán độc lập Công ty TNHH Ernst & Young Việt Nam trong việc thực hiện soát xét báo cáo tài chính quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4 /2018 theo đúng quy định của pháp luật đối với Công ty niêm yết;
– Báo cáo tài chính Quý 1, Quý 2, Quý 3, Quý 4 (năm 2018) của Công ty được lập phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan. Các khoản chi phí tồn đọng các năm trước, trích lập dự phòng công nợ, hàng tồn kho, khoản thu khó đòi theo đúng các Thông tư hướng dẫn của Bộ Tài chính và theo quy chế, quy định quản lý của Công ty đã ban hành;
3. Sự phối hợp hoạt động giữa BKS đối với hoạt động của HĐQT, Ban Tổng Giám đốc điều hành và các cán bộ quản lý khác
– Ban Kiểm soát phối hợp với chặt chẽ với Hội đồng quản trị trong các phiên họp của HĐQT đều có báo cáo, tham gia phát biểu & đóng góp ý kiến về công tác kiểm soát;
– Ban Kiểm soát phối hợp với chặt chẽ với Ban Điều hành trong việc kiểm tra, kiểm soát định kỳ. Ban Điều hành bố trí nhân sự, tạo điều kiện làm việc cho Ban Kiểm soát thuận lợi, cung cấp các thông tin về báo cáo tài chính, hoạt động kinh doanh, chi phí đầy đủ, rõ ràng, kịp thời.
4. Hoạt động khác của BKS (nếu có)/: Không có
IV. Đào tạo về quản trị công ty
– Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, thành viên BKS, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành, các cán bộ quản lý khác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định về quản trị công ty:
Không có
12
V. Danh sách về người có liên quan của công ty niêm yết theo quy định tại khoản 34 Điều 6 Luật Chứng khoán (Báo cáo năm 2018) và giao dịch của người có liên quan của công ty với chính Công ty)
1. Danh sách về người có liên quan của Công ty
STT Tên tổ chức/cá nhân
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu
có)
Số Giấy NSH*, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ trụ sở chính/
Địa chỉ liên hệ
Thời điểm bắt đầu là người có liên quan
Thời điểm
không còn là
người có liên quan
Lý do
I/ Cá nhân có liên quan
1 Lê Thị Lệ Hằng Chủ tịch HĐQT
001175000490, ngày cấp 01/07/2013, Hà Nội
Phòng 7,Tầng 20, E5 – Ciputra - Hà Nội
Từ 25/4/2015
1.1 Lê Văn Châu
010196302, cấp ngày 16/01/2007, Hà Nội
81 Quán Thánh –Hà Nội
1.2 Nguyễn Thị Mậu 010456310, cấp ngày 16/01/2007, Hà Nội
81 Quán Thánh –Hà Nội
1.3 Nguyễn Lê Minh Phòng 7,Tầng 20, E5 – Ciputra - Hà Nội
1.4 Nguyễn Lê Minh Tùng Phòng 7,Tầng 20, E5 – Ciputra - Hà Nội
1.5 Lê Lệ Thủy 011561975, cấp ngày 10/01/2007, Hà Nội
81 Quán Thánh –Hà Nội
13
2 Trần Kim Liên Phó Chủ tịch
HĐQT
037158000014, cấp ngày 10/03/2015, Hà Nội
Số 8/34 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
Từ 25/4/2015
2.1 Nguyễn Văn Thành 012869670, cấp ngày 21/04/2006, Hà Nội
Số 8/34 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
2.2 Nguyễn Lâm Tùng 012243241, cấp ngày 16/06/2000, Hà Nội
Số 8/34 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
2.3 Nguyễn Quang Trường 012526949, cấp ngày 17/06/2002, Hà Nội
Số 8/34 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
3 Hàng Phi Quang ACB006C0013
68
Ủy viên
HĐQT
022241891, cấp ngày 12/09/2011, TP.HCM
FF7 Ba Vì, Cư xá Bắc Hải, P.15, Quận 10, TP.HCM
Từ 25/4/2015
3.1 Nguyễn Thị Thu Giang FF7 Ba Vì, Cư xá Bắc Hải, P.15, Quận 10, TP.HCM
3.2 Hàng Nguyễn Thùy Vy 024291984, cấp ngày 01/10/2005, TP.HCM
P8B4 LuGia Plaza, Phường 15, Quận 11, TP.HCM
3.3 Hàng Tuyết Mai 15A Trần Văn Đang, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
3.4 Hàng Thanh Mai 15A Trần Văn Đang, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
3.5 Hàng Trúc Mai 130 Phạm Văn Hai,
14
Phường 9, Quận Tân Bình, TP.HCM
3.6 Hàng Quỳnh Mai 13C6 Chung cư SCret, Quận 3, TP.HCM
3.7 Hàng Lệ Thảo Mai 15A Trần Văn Đang, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
3.8 Hàng Nhật Quang ACB006C0727
39
022241842, cấp ngày 29/10/2008, TP.HCM
15A Trần Văn Đang, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
4 Đỗ Bá Vọng Ủy viên
HĐQT
145425109, cấp ngày 06/10/2006, Hưng Yên
Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
Từ 25/4/2015
4.1 Đỗ Thị Chiến Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
4.2 Đỗ Thị Hà Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
4.3 Đỗ Bá Tuấn Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
4.4 Đỗ Ngọc Tú Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
5 Bùi Quang Sơn UV.HĐQT 300678279, cấp ngày 19/05/2004 Nơi cấp : Long An
Số 54A, ấp 5, xã Phước Lợi, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Thôi UV.HĐQT
từ ngày 01/8/2018
6 Phan Thế Tý TBKS 13564127, cấp 37, Ngách 71, Ngõ 254 Minh Khai, Hoàng Mai, Hà
Từ
15
ngày 09/6/2012, Hà Nội
Nội 25/4/2015
6.1 Nguyễn Thị Thanh Quế 31082867, cấp ngày 09/04/2007,Hà Nội
37, Ngách 71, Ngõ 254 Minh Khai, Hoàng Mai, Hà Nội
6.2 Phan Ngọc Dung 37, Ngách 71, Ngõ 254 Minh Khai, Hoàng Mai, Hà Nội
6.3 Phan Tuệ Minh 37, Ngách 71, Ngõ 254 Minh Khai, Hoàng Mai, Hà Nội
7 Nguyễn Khánh Quỳnh Ủy viên BKS
182248350, cấp ngày 15/03/2004, Nghệ An
45 Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội
Thôi UV.BKS từ
ngày 10/10/2018
8 Nguyễn Hoàng Anh
UV.HĐQT kiêm Quyền Tổng
Giám đốc
264192313 - Ngày cấp: 16/9/2013 -
Nơi cấp: Công an tỉnh Ninh Thuận;
Số 09 đường D4, Khu Dân cư Phú Hòa 1, Tổ 3 Khu 7, Phường Phú Hòa, TP TD Một, Bình Dương
Bổ nhiệm Q.TGĐ từ
ngày 04/5/2018
Bầu thành viên HĐQT
Từ ngày 01/10/2018
8.1 Nguyễn Rê 264140505, 29/7/2011, Công an Ninh Thuận
Thôn Công Thành, xã Thành Hải, thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
8.2 Võ Thị Tốt 264140506, 29/7/2011, Công
thôn Công Thành, xã Thành Hải, thành phố Phan Rang
16
an Ninh Thuận – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
8.3 Phạm Đỗ Bích Quyên 280553712, 01/12/2011, Công an Bình Dương
Số 09 đường D4, Khu Dân cư Phú Hòa 1, Tổ 3 Khu 7, Phường Phú Hòa, TP TD Một, Bình Dương
8.4 Nguyễn Thanh Uyên 281271573, 06/8/2016, Công an Bình Dương
Số 09 đường D4, Khu Dân cư Phú Hòa 1, Tổ 3 Khu 7, Phường Phú Hòa, TP TD Một, Bình Dương
8.5 Nguyễn Khánh Uyên Còn nhỏ TP Thủ Dầu Một, Bình Dương
9 Lê Minh Chánh (BSC 002C020110)
Phó TGĐ 025175332, cấp ngày 05/10/2009 tại TP.HCM
47/29/29 Trần Quốc Tỏan-Phường 8 - Q. 3- TPHCM
Từ 01/01/2017
9.1 Đỗ Ngọc Tâm 022771167 cấp ngày 12/4/2007 tại công an TP. Hồ Chí Minh
47/29/29 Trần Quốc Tỏan-Phường 8 - Q. 3- TPHCM
9.2 Lê Thị Thu Thảo 072175000597 cấp ngày 17/02/2016 tại công an Tây Ninh
Tây Ninh
9.3 Lê Minh Nhật 47/29/29 Trần Quốc Tỏan-Phường 8 - Q. 3- TPHCM
9.4 Lê Đỗ Minh Anh 47/29/29 Trần Quốc Tỏan-Phường 8 - Q. 3- TPHCM
17
10 Trịnh Minh Hợp Phó TGĐ : 264274046 4/Ngày cấp : 23/10/2003 Nơi cấp : CA Ninh Thuận
Số 31 đường Trần Quốc Thảo, phường Đài Sơn, Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận
Từ 01/01/2017
10.1 Trịnh Văn Hảo số CMND 172961040, cấp ngày 5/1/2004, tại công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa
10.2 Lê Thị Dất số CMND 173397812, cấp ngày 4/5/2009, tại công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa
10.3 Nguyễn Thị Nhã số CMND 264450247, cấp ngày 22/3/2012, tại công an Ninh Thuận
Số 31 đường Trần Quốc Thảo, phường Đài Sơn, Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận
10.4 Trịnh Minh Hoàng Số 31 đường Trần Quốc
Thảo, phường Đài Sơn, Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận
10.5 Trịnh Hương Giang Số 31 đường Trần Quốc Thảo, phường Đài Sơn, Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận
18
10.6 Trịnh Hữu Phước số CMND 171593971, cấp ngày 17/11/2015, tại công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa;
10.7 Trịnh Hữu Phúc số CMND 172570338, cấp ngày 10/4/2002, công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa;
10.8 Trịnh Hồng Liên số CMND 172217618, cấp ngày 31/8/2011, công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa;
10.9 Trịnh Bích Hoàn số CMND 172220397, cấp ngày 28/8/2016, tại công an Thanh Hoá
Yên Định, Thanh Hóa
11 Nguyễn Quốc Phong Phó TGĐ Số CMND: 260890241 - Ngày cấp: 15/3/2012 - Nơi cấp: Công an tỉnh Bình Thuận;
xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
Từ 24/02/2018
11.1 Lê Thị Triệu 260309965, 30/5/2003, Công an Bình Thuận
xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
11.2 Phan Thị Thu Thanh 311564082,
19
24/7/2009, Công an Tiền Giang
11.3 Nguyễn Hoàng Bảo An
Dưới 14 tuổi
11.4 Nguyễn Thị Thu Trâm 260743747, 17/7/2006, Công An Bình Thuận
xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
11.5 Nguyễn Thị Trâm Yến 260743823, 12/11/2014, Công an Bình Thuận
xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
11.6 Nguyễn Quốc Đạt 260808809, 28/11/2005, Công an Bình Thuận
xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
12 Nguyễn Đình Nam Phó TGĐ 025362596, Ngày cấp : 20/09/2010 Nơi cấp : CA TP Hồ Chí Minh
406 Lô D, chung cư Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM.
Từ 01/9/2017
12.1 Nguyễn Đình Ngọc 026020760 Cấp ngày 18/05/2015
Nơi cấp TP.Hồ Chí Minh
413 Lô E, chung cư Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
12.2 Nguyễn Thị Ái Lành 025982933 Cấp ngày 14/01/2015
Nơi cấp TP.Hồ Chí Minh
413 Lô E, chung cư Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
20
12.3 Phạm Thị Thu Cúc 025537470 Cấp ngày 18/10/2011 Nơi cấp TP.Hồ Chí Minh
406 Lô D, chung cư Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM.
12.4 Nguyễn Thanh Trúc 406 Lô D, chung cư Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM.
12.5 Nguyễn Thanh Mai 406 Lô D, chung cư Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM.
12.6 Nguyễn Đình Việt 361590772 Ngày cấp 18/06/2013 Nơi cấp TP.Cần Thơ
Ấp Vĩnh Quy, xã Vĩnh Trinh, Thốt Nốt, Cần Thơ
12.7 Nguyễn Thị Kim Loan 361686243 Ngày cấp 05/02/2013 Nơi cấp TP.Cần Thơ
Ấp Vĩnh Quy, xã Vĩnh Trinh, Thốt Nốt, Cần Thơ
12.8 Nguyễn Thị Cẩm Nhung
025742831 Ngày cấp 22/04/2013 Nơi cấp TP.Hồ Chí Minh
413 Lô E, chung cư Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
12.9 Nguyễn Thị Thúy Hằng
025920286 Ngày cấp 09/09/2015 Nơi cấp TP.Hồ Chi Minh
413 Lô E, chung cư Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
21
II/ Tổ chức có liên quan
1 Công ty cổ phần Giống cây trồng Trung Ương
0101449271 Số 1, Lương Đình Của, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội
Từ 15/4/2015
2. Giao dịch giữa công ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ : Không có
3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty niêm yết, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty niêm yết nắm quyền kiểm soát : Không có
4. Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác: Không có
4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong thời gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo cáo): Không có.
4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành là thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành: Không có.
4.3. Các giao dịch khác của công ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối với thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành: Không có.
VI. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo năm 2018)
1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ
TT Họ tên
Tài khoản giao dịch
chứng khoán
(nếu có)
Chức vụ tại công ty (nếu
có)
Số CMND/Hộ chiếu, ngày cấp, nơi cấp
Địa chỉ liên hệ
Số cổ phiếu sở hữu cuối
kỳ
Tỷ lệ sở
hữu cổ
phiếu cuối kỳ
Ghi chú
1 Lê Thị Lệ Hằng Chủ tịch CMND: Phòng 7,Tầng 20, E5 – Ciputra -
22
HĐQT 001175000490, ngày cấp 01/07/2013, Hà Nội
Hà Nội
1.1 Lê Văn Châu
CMND:010196302, cấp ngày 16/01/2007, Hà Nội
81 Quán Thánh –Hà Nội
Bố
1.2 Nguyễn Thị Mậu CMND: 010456310, cấp ngày 16/01/2007, Hà Nội
81 Quán Thánh –Hà Nội
Mẹ
1.3 Nguyễn Lê Minh Phòng 7,Tầng 20, E5 – Ciputra - Hà Nội
Con
1.4 Nguyễn Lê Minh Tùng Phòng 7,Tầng 20, E5 – Ciputra - Hà Nội
Con
1.5 Lê Lệ Thủy CMND: 011561975, cấp ngày 10/01/2007, Hà Nội
81 Quán Thánh –Hà Nội
Chị
2 Trần Kim Liên Phó Chủ tịch HĐQT
CMND:037158000014, cấp ngày 10/03/2015, Hà Nội
Số 8/34 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
2.1 Nguyễn Văn Thành CMND: 012869670, cấp ngày 21/04/2006
Số 8/34 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
Chồng
2.2 Nguyễn Lâm Tùng CMND: 012243241, cấp ngày 16/06/2000, Hà Nội
Số 8/34 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
Con
2.3 Nguyễn Quang Trường CMND: 012526949, cấp ngày 17/06/2002,
Số 8/34 Hoàng Cầu, Đống Đa, Hà Nội
Con
23
Hà Nội
3 Hàng Phi Quang ACB006C00136
8
Ủy viên
HĐQT
CMND: 022241891, cấp ngày 12/09/2011, TP.HCM
FF7 Ba Vì, Cư xá Bắc Hải, P.15, Quận 10, TP.HCM
3.1 Nguyễn Thị Thu Giang FF7 Ba Vì, Cư xá Bắc Hải, P.15, Quận 10, TP.HCM
Vợ
3.2 Hàng Nguyễn Thùy Vy CMND: 024291984, cấp ngày 01/10/2005, TP.HCM
P8B4 LuGia Plaza, Phường 15, Quận 11, TP.HCM
Con
3.3 Hàng Tuyết Mai 15A Trần Văn Đang, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
Chị
3.4 Hàng Thanh Mai 15A Trần Văn Đang, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
Chị
3.5 Hàng Trúc Mai 130 Phạm Văn Hai, Phường 9, Quận Tân Bình, TP.HCM
Chị
3.6 Hàng Quỳnh Mai 13C6 Chung cư SCret, Quận 3, TP.HCM
Em
3.7 Hàng Lệ Thảo Mai 15A Trần Văn Đang, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
Em
3.8 Hàng Nhật Quang ACB006C07273
9
CMND: 022241842, cấp ngày 29/10/2008, TP.HCM
15A Trần Văn Đang, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
Em
4 Đỗ Bá Vọng Ủy viên
HĐQT
CMND:145425109, cấp ngày 06/10/2006, Hưng Yên
Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
24
4.1 Đỗ Thị Chiến Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
Vợ
4.2 Đỗ Thị Hà Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
Con
4.3 Đỗ Bá Tuấn Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
Con
4.4 Đỗ Ngọc Tú Đông Kết, Khoái Châu, Hưng Yên
Con
5 Nguyễn Hoàng Anh UV. HĐQT kiêm
Quyền TGĐ
264192313 - Ngày cấp: 16/9/2013 - Nơi cấp: Công an tỉnh Ninh Thuận;
Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương
5.1 Nguyễn Rê 264140505, 29/7/2011, Công an Ninh Thuận
Thôn Công Thành, xã Thành Hải, TP Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Cha
5.2 Võ Thị Tốt 264140506, 29/7/2011, Công an Ninh Thuận
Thôn Công Thành, xã Thành Hải, TPố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
Mẹ
5.3 Phạm Đỗ Bích Quyên 280553712, 01/12/2011, Công an Bình Dương
Thị xã Thủ Dầu Một, Bình Dương Vợ
5.4 Nguyễn Thanh Uyên 281271573, 06/8/2016, Công an Bình Dương
TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương Con
5.5 Nguyễn Khánh Uyên (chưa tròn 14 tuổi) TP. Thủ Dầu Một, Bình Dương
Con
25
6 Phan Thế Tý TBKS CMND: 13564127, cấp ngày 09/6/2012, Hà Nội
37, Ngách 71, Ngõ 254 Minh Khai, Hoàng Mai, Hà Nội
6.1 Nguyễn Thị Thanh Quế CMND: 31082867, cấp ngày 09/04/2007, Hà Nội
37, Ngách 71, Ngõ 254 Minh Khai, Hoàng Mai, Hà Nội
Vợ
6.2 Phan Ngọc Dung 37, Ngách 71, Ngõ 254 Minh
Khai, Hoàng Mai, Hà Nội Con
6.3 Phan Tuệ Minh 37, Ngách 71, Ngõ 254 Minh
Khai, Hoàng Mai, Hà Nội Con
7 Nguyễn Anh Tuấn UV.BKS CMND 012630238, Ngày cấp : 22/03/2014, nơi cấp CA. Hà Nội
CT6, KĐT Mỹ Đình, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
7.1 Nguyễn Xuân Sinh 013365683, cấp ngày 13/11/2010 tại Hà Nội
Bố
7.2 Trần Thị Hường 011089420, cấp ngày 6/1/2006 tại Hà Nội
Mẹ
7.3 Nguyễn Thị Phương Mai
013365361, cấp ngày 28/10/2010 tại Hà Nội
Em gái
7.4 Nguyễn Thùy Dung 012665205, cấp ngày 16/7/2008 tại Hà Nội
CT6, KĐT Mỹ Đình, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Vợ
7.5 Nguyễn Hà Bảo Trang Còn nhỏ CT6, KĐT Mỹ Đình, Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Con
8 Ngô Thị Hoàng Giang UV.BKS Căn cước Số 7, ngõ 111, Nguyễn Xiển, Hạ
26
038186005075, Ngày cấp :07/09/2010, Nơi cấp : Cục ĐKQL Cư trú và DLQG về Dân cư
Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
8.1 Trần Thanh Hải B5191109 (Ngày cấp 14/4/2011, nơi cấp Hà Nội)
Số 7, ngõ 111, Nguyễn Xiển, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Chồng
8.2 Trần Minh Khang Còn nhỏ Số 7, ngõ 111, Nguyễn Xiển, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Con
8.3 Trần Hoàng Minh Vy Còn nhỏ Số 7, ngõ 111, Nguyễn Xiển, Hạ Đình, Thanh Xuân, Hà Nội
Con
8.4 Ngô Công Thắng 170024085 (Ngày cấp 13/07/2012, nơi cấp công an Thanh Hoá)
Bố
8.5 Hoàng Thị Nguyệt Ánh 170523031 (ngày cấp 18/02/2009, nơi cấp Công An Thanh Hoá)
Mẹ
8.6 Ngô Thị Hoàng Hà 013279551 (ngày cấp 27/03/2010 nơi cấp
Hà Nội)
Chị gái
9 Lê Minh Chánh (BSC
002C020110) )
Phó TGĐ CMND: 025175332, cấp ngày 05/10/2009 tại TP.HCM
47/29/29 Trần Quốc Tỏan-Phường 8 - Q. 3- TPHCM
2.116 0.01%
9.1 Đỗ Ngọc Tâm CMND: 022771167 cấp ngày 12/4/2007
47/29/29 Trần Quốc Tỏan-Phường 8 - Q. 3- TPHCM
Vợ
27
tại công an TP. Hồ Chí Minh
9.2 Lê Thị Thu Thảo CMND: 72175000597 cấp ngày 17/02/2016 tại công an Tây Ninh
Tây Ninh Em
9.3 Lê Minh Nhật 47/29/29 Trần Quốc Tỏan-
Phường 8 - Q. 3- TPHCM Con
9.4 Lê Đỗ Minh Anh 47/29/29 Trần Quốc Tỏan-
Phường 8 - Q. 3- TPHCM Con
10 Trịnh Minh Hợp Phó TGĐ CMND:: 264274046 4/Ngày cấp : 23/10/2003 Nơi cấp : CA Ninh Thuận
Số 31 đường Trần Quốc Thảo, phường Đài Sơn, Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận
10.1 Trịnh Văn Hảo số CMND 172961040, cấp ngày 5/1/2004, tại công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa
Bố
10.2 Lê Thị Dất số CMND 173397812, cấp ngày 4/5/2009, tại công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa
Mẹ
10.3 Nguyễn Thị Nhã số CMND 264450247, cấp ngày 22/3/2012, tại công an Ninh Thuận
Số 31 đường Trần Quốc Thảo, phường Đài Sơn, Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận
Vợ
10.4 Trịnh Minh Hoàng Số 31 đường Trần Quốc Thảo,
phường Đài Sơn, Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận
Con
10.5 Trịnh Hương Giang Số 31 đường Trần Quốc Thảo,
phường Đài Sơn, Phan Rang, Tháp Chàm, Ninh Thuận
Con
28
10.6 Trịnh Hữu Phước số CMND 171593971, cấp ngày 17/11/2015, tại công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa;
Em
10.7 Trịnh Hữu Phúc số CMND 172570338, cấp ngày 10/4/2002, công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa;
Em
10.8 Trịnh Hồng Liên số CMND 172217618, cấp ngày 31/8/2011, công an Thanh Hoá
Định Tường, Thiệu Yên, Thanh Hóa;
Em
10.9 Trịnh Bích Hoàn số CMND 172220397, cấp ngày 28/8/2016, tại công an Thanh Hoá
Yên Định, Thanh Hóa Em
11 Nguyễn Quốc Phong Phó TGĐ Số CMND: 260890241 - Ngày cấp: 15/3/2012 - Nơi cấp: Công an tỉnh Bình Thuận;
Quận Thủ Đức, TP.HCM
11.1 Lê Thị Triệu 260309965, 30/5/2003, Công an Bình Thuận
xã Đức Hạnh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
Mẹ
11.2 Phan Thị Thu Thanh 311564082, 24/7/2009, Công an Tiền Giang
Quận Thủ Đức, TP.HCM Vợ
11.3 Nguyễn Hoàng Bảo An Dưới 14 tuổi Quận Thủ Đức, TP.HCM
Con
11.4 Nguyễn Thị Thu Trâm 260743747, 17/7/2006, Công An
Bình Thuận
huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
Chị
29
11.5 Nguyễn Thị Trâm Yến 260743823, 12/11/2014, Công an
Bình Thuận
huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
Chị
11.6 Nguyễn Quốc Đạt 260808809, 28/11/2005, Công an
Bình Thuận
huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận;
Anh
12 Nguyễn Đình Nam (BSC002C-
002652)
PTGĐ
12.1 Nguyễn Đình Ngọc 026020760 Cấp ngày 18/05/2015 Nơi cấp TP.Hồ Chí Minh
413 Lô E, chung cư Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
Ba
12.2 Nguyễn Thị Ái Lành CMND: 025982933, Cấp ngày 14/01/2015 Nơi cấp TP.Hồ Chí Minh
413 Lô E, chung cư Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
Mẹ
12.3 Phạm Thị Thu Cúc CMND: 025537470, Cấp ngày 18/10/2011 Nơi cấp TP.Hồ Chí Minh
406 Lô D, chung cư Sơn Kỳ, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM.
Vợ
12.4 Nguyễn Thanh Trúc Còn nhỏ 406 Lô D, chung cư Sơn Kỳ,
Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TP.HCM.
Con
12.5 Nguyễn Thanh Mai Còn nhỏ 406 Lô D, chung cư Sơn Kỳ,
Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, TPHCM.
Con
12.6 Nguyễn Đình Việt CMND: 361590772, Ngày cấp 18/06/2013 Nơi cấp TP.Cần Thơ
Ấp Vĩnh Quy, xã Vĩnh Trinh, Thốt Nốt, Cần Thơ
Anh
30
12.7 Nguyễn Thị Kim Loan CMND: 361686243, Ngày cấp 05/02/2013 Nơi cấp TP.Cần Thơ
Ấp Vĩnh Quy, xã Vĩnh Trinh, Thốt Nốt, Cần Thơ
Em
12.8 Nguyễn Thị Cẩm Nhung CMND: 025742831, Ngày cấp 22/04/2013 Nơi cấp TP.Hồ Chí Minh
413 Lô E, chung cư Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
Em
12.9 Nguyễn Thị Thúy Hằng CMND: 025920286, Ngày cấp 09/09/2015, Nơi cấp TP.Hồ Chi Minh
413 Lô E, chung cư Tây Thạnh, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TPHCM.
Em
13 Đoàn Xuân Khánh Quyên
Kế toán trưởng Công ty
024 173 151 Ngày cấp 22/03/2014, nơi cấp : TP. Hồ Chí Minh
ĐC thường trú: B16/19 Ấp 1A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
13.1 Phùng Việt Hải CMND:023665569- CA TP.HCM cấp ngày
10/02/2009
ĐC thường trú: B16/19 Ấp 1A, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Chông
13.2 Phùng Xuân Mai Còn nhỏ ĐC thường trú: B16/19 Ấp 1A, Xã
Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Con
13.3 Phùng Xuân Lan Còn nhỏ ĐC thường trú: B16/19 Ấp 1A, Xã
Bình Hưng, Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Con
13.4 Đoàn Nguyễn Trúc Anh CMND:320738514 - CA TP. Bến Tre cấp
ngày 16/03/2013
Địa chỉ thường trú: 75 C Trương Định, P6, Bến Tre
Anh ruột
31
14 Lê Thái Bình 002C002560 (BSC)
Phụ trách CBTT
CMND: 025469625, cấp ngày 06/04/2011, TP.HCM
11/30A Ấp 1, xã Đông Thạnh, Hóc Môn, TP.HCM
14.1 Trương Thị Mai CMND: 025696077, cấp ngày 26/10/2012, TP.HCM
11/30A Ấp 1, xã Đông Thạnh, Hóc Môn, TP.HCM
Vợ
14.2 Lê Nhật Quỳnh Còn nhỏ 11/30A Ấp 1, xã Đông Thạnh,
Hóc Môn, TP.HCM Con
14.3 Lê Bảo Duy Còn nhỏ 11/30A Ấp 1, xã Đông Thạnh,
Hóc Môn, TP.HCM Con
2. Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty niêm yết :
TT Người thực hiện giao
dịch
Quan hệ với người
nội bộ
Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ
Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ
Lý do tăng, giảm (mua, bán, chuyển
đổi, thưởng...) Số cổ phiếu
Tỷ lệ (%) Số cổ phiếu
Tỷ lệ (%)
1 Hàng Phi Quang UV.HĐQT 24.887 0,18 0 0% Nhu cầu cá nhân
2 Lê Minh Chánh PTGĐ 2.116 0,0001 0 0% Nhu cầu cá nhân
3 Công đoàn cơ sơ Công ty cổ phần Giống cây trồng miền Nam
Tổ chức 34.800 0,23 0 0% Nhu cầu của Công đoàn cơ sở
4 Công ty cổ phần Giống cây trồng Trung Ương
Công ty mẹ 10.123.804 74,90 12.667.882 93,7 Tăng tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của công ty con
32
5 Công ty cổ phần Giống cây trồng Trung Ương
Công ty mẹ 12.667.882 93,7 12.794.862 94,66 Tăng tỷ lệ nắm giữ cổ phiếu của công ty con
VII. Các vấn đề cần lưu ý khác : Không có
CHỦ TỊCH HĐQT (ký tên và đóng dấu)