50
 ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾ U Trình bày: ThS. Phm Quố c Vit

Bond Valuation

  • Upload
    minh

  • View
    104

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 1/50

 

ĐỊNH GIÁ TRÁI P

Trình bày: ThS. Phạm Quố

Page 2: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 2/50

 

Ký hiệu sử dụ

F – mệnh giá trái phiế u P – giá trái phiế u

C – ti ền lãi định k ỳ R C – lãi suấ t trái phiế u R – lãi suấ t chiế t khấ u n – số k ỳ trả lãi

Page 3: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 3/50

 

R ủi ro trong đầu tư t

R ủi ro thanh toán (Default Risk) R ủi ro lãi suấ t (Interest Rate Ris R ủi ro lạm phát (Inflation Risk) R ủi ro thanh khoản (Liquidity Ri R ủi ro tỷ giá hố i đoái (Exchange

Page 4: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 4/50

 

R ủi ro thanh toán (De

Là rủi ro thua lỗ của người nắmkhi tổ chứ c phát hành không thđủ, đúng hạn nợ gố c hoặc/và ti định k ỳ.

Phòng chố ng: Xế p hạng tín nhiệm (credit rating)

Đảm bảo bằng tài sản hoặc bảo lãba Nghiên cứ u tình hình hoạt động c

hành: thông qua phân tích cơ bản

Page 5: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 5/50

 

Xế p hạng tín nh(Credit rating

 

Moody’s S&P

Aaa AAA Chất lượnợ thấ 

Aa AA Chất lượ nA A Trên trun

Baa BBB Trung bìn

Ba BB Dướ i trun

B B Đầu cơ Caa CCC – CC Nhiều r ủ

Ca C Đầu cơ c

C D Chất lượ n

Page 6: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 6/50

 

R ủi ro lãi suấ(Interest Rate R

Là rủi ro bị giảm giá các trái phiế u đang nthị trường tăng.

Chỉ báo: biế n động lãi suấ t trên thị trường

Nguyên nhân chính: chính sách ti ền tệ của Tác động đế n trái phiế u lãi suấ t cố  định: T

suấ t là thời gian đáo hạn bình quân (Duracàng lớn thì rủi ro lãi suấ t của trái phiế u càcụ thể :

Thời gian đáo hạn càng dài thì ảnh hưởng của Lãi suấ t cuố ng phiế u (lợi suấ t danh ngh ĩ a) càng

của lãi suấ t càng lớn.

Ít tác động đế n trái phiế u lãi suấ t thả nổi.

Page 7: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 7/50

 

R ủi ro lạm phát (Infla

Lạm phát làm xói mòn sứ c mua củatác động lên lãi suấ t chiế t khấ u k ỳ vtăng làm giá trái phiế u có xu hướng

Lãi suấ t danh ngh ĩ a = lãi suấ t thự c +  Vì mọi người đều k ỳ vọng mứ c lãi su

nên nhìn chung lãi suấ t danh ngh ĩ a

biế n động tỷ lệ với lạm phát. Tác động tương tự như  lãi suấ t thị t

Page 8: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 8/50

 

R ủi ro thanh kh(Liquidity Ris

Là rủi ro không bán lại được chứhoặc bán lại với chi phí cao.

Liên quan đế n mứ c độ hoạt độntrường trái phiế u thứ cấ p. Tác động đế n nhà đầu tư tổ chứ

đế n nhà đầu tư cá nhân (vố n cónắm giữ trái phiế u đế n ngày đá

Page 9: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 9/50

 

R ủi ro tỷ giá hố i(Exchange Rate

Nhà đầu tư dùng đồng ti ền này để  đầu tưphát hành bằng đồng ti ền khác.

R ủi ro hố i đoái xảy ra khi tỷ giá hố i đoái g

đầu tư và rút vố n là khác nhau, làm giảm tư ban đầu.  V ề mặt lý thuyế t, tỷ giá sẽ vận động theo

lệch lãi suấ t giữ a hai đồng ti ền. Trong thựkinh doanh chênh lệch (arbitrage) lãi suấ t

chính sách đi ều hành tỷ giá của một số quđố i với dòng ti ền vào và dòng ti ền ra (đố i chư a tự do chuyể n đổi).

R ủi ro này ảnh hưởng đế n đầu tư qua biên

Page 10: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 10/50

 

Định giá trái ph(Bond Valuatio

 V ề nguyên tắc, định giá trái phiế u làđịnh giá trị công bằng (fair price) củtrị này bằng với giá trị hiện tại của cthu được trong tương lai, được chiế tlãi suấ t phù hợp.

Lãi suấ t dùng để chiế t khấ u (còn đư

suấ t thị trường khi đầu tư vào một tthể ) có thể  được tính dự a trên lãi suphiế u chính phủ cùng k ỳ hạn và thờcộng thêm ph ần bù rủi ro.

Page 11: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 11/50

 

Định giá trái phlãi suấ t cố  địn

Định giá tại k ỳ lãnh lãi

Hoặc dưới dạng rút gọn

n R

 R

 R

C P

)1(...

)1(1 2+

+++

++

=

[ ]n

 RF  R

 RC P

1()1(1

+++−=

Page 12: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 12/50

 

PV = PVC + PVF Trong đó

[ n

ii  R

 R

C PVC =

+−=+

=∑ 1(1)1(1

n RF PVF 

)1( +=

Page 13: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 13/50

 

 Ví dụ minh ho  Ví dụ 1: trái phiế u mệnh giá 1 triệu

năm, lãi suấ t 10,5%/năm, trả lãi 6 thành vào ngày 1/7/2009. Vào ngày

suấ t thị trường là 12,5%, giá trái phnhiêu?  Ví dụ 2: Công trái giáo dục có mệnhđồng, thời gian đáo hạn là 5 năm, c40%/5 năm, còn 3 năm nữ a đáo hạbán ở giá 190.000 đồng. Với lãi suấ tnăm đang là 12,5%/năm, và trên qusuấ t đầu tư trái phiế u và gử i tiế t kiệcó mua được trái phiế u này không, v

Page 14: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 14/50

 

Định giá trái phgiữ a hai k ỳ lãnh

Giá trái phiế u = giá trị hiện tại của tđiể m định giá – lãi thuộc v ề người b

Nế u gọi: D – thời gian của một k ỳ lãnh lãi

Tcs – thời gian từ  đầu k ỳ lãnh lãi đế n th

 D

T  f  cs=

Page 15: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 15/50

 

Hiện giá trái phiế u:

Lãi thuộc v ề người bán: Cf  Giá trái phiế u:

()1( PPVC  RPV f 

++=

PVPVC  RPf 

++= ()1(

Page 16: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 16/50

 

 Ví dụ minh họ

 Ví dụ 3: Giả sử ngân hàng bạn đmột lượng trái phiế u chính phủngày 25/01/2007, giám đố c củađịnh bán chúng vào ngày hôm nmệnh giá trái phiế u là 100.000trái phiế u là 8,2%/năm, trả lãi h

thời gian đáo hạn trái phiế u là 5suấ t dùng để chiế t khấ u là 12,5 Bạn hãy giúp giám đố c của mìn

phiế u trên.

Page 17: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 17/50

 

Định giá trái phlãi suấ t thả n

Lãi suấ t trái phiế u = lãi suấ t thịkhoản chênh lệch lãi suấ t cố  địn

Do đó: Giá trái phiế u = giá chứ ng khoán

dòng ti ền chênh lệch Giá chứ ng khoán tham chiế u = m

suấ t trái phiế u bằng lãi suấ t thị tr Dòng ti ền chênh lệch được định g

PVC

Page 18: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 18/50

 

 Ví dụ minh họ

 Ví dụ 4: Công ty CP ABC vừ a phphiế u có F=1 tr.đ, k ỳ hạn 5 năm

năm, lãi suấ t bằng bình quân LSkiệm 12 tháng trả sau của VCB, VBARD cộng thêm 4%/năm. Vớtrường khi đầu tư trái phiế u nàyquân (Hiện là 12,5%/năm) cộnghãy định giá trái phiế u trên.

Page 19: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 19/50

 

Định giá trái phiế u ch  V ề bản chấ t, trái phiế u chuyể n đổi là m

chọn kiể u châu Âu (European Option). Để mua trái phiế u chuyể n đổi, nhà đầu

phí cơ hội là mua trái phiế u cùng cùng cùng k ỳ hạn, như ng lại không có khả nPhí quy ền lự a chọn trong trường hợp nchênh lệch giá trị hiện tại các khoản lãithu được khi mua 2 loại trái phiế u trên

Giá chuyể n đổi = mệnh giá trái phiế u :  Vì vậy, công thứ c định giá trái phiế u ch

xác lập theo mô hình Black – Scholes dquy ền lự a chọn.

Page 20: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 20/50

 

Đo lường lợi suấ t (của trái phiế

Lợi suấ t của trái phiế u là một số tươtính bằng ph ần trăm), đo lường mứ cti ền của người sở hữ u chứ ng khoán

lợi suấ t không bao g ồm biế n động ggiữ a hai thời k ỳ, như khi tính mứ c si Có nhi ều loại lợi suấ t khác nhau

Lợi suấ t coupon (còn được gọi là lợi suấnominal yield), được tính bằng tỷ lệ ph ầ

coupon so với mệnh giá trái phiế u. Lợi suấ t hiện hành (current yield) được

ph ần trăm ti ền lãi coupon so với hiện g Lợi suấ t đáo hạn (yield to maturity – YT

Page 21: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 21/50

 

Lợi suấ t đáo hạn –

Là mứ c lãi suấ t chiế t khấ u để cho tổtại của các dòng ti ền thu được trongvới giá thị trường của trái phiế u. Nóđây chính là tỷ suấ t hoàn vố n nội bộof Return – IRR) của hoạt động đầuphiế u theo giá quan sát.

Do đó, YTM – y là nghiệm phương t

 y

C

 y

 y

C P

1(...

)1()1( 2+

+++

++

=

Page 22: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 22/50

 

Đi ều kiện để cólợi suấ t đáo hạn

Các khoản lãi định k ỳ phải đượctheo đúng lãi suấ t này

Nhà đầu tư phải giữ trái phiế u cđáo hạn Nhà đầu tư  được thanh toán nợ

mệnh giá khi đáo hạn

Page 23: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 23/50

 

 Ví dụ minh họ  Ví dụ 5: Trái phiế u quố c tế do Chính

phát hành vào tháng 10/2005 với mUSD, lãi suấ t là 7,125%/năm, trả lãi

gian đáo hạn là 10 năm. Vào tháng trái phiế u này là 104,125 USD. Hãy đáo hạn của trái phiế u này.

 Ví dụ 6: cho trái phiế u zero coupon triệu đồng, thời gian đáo hạn là 10 n

đã lư u hành được 2 năm. Hãy xác đphiế u này, nế u lãi suấ t yêu c ầu của 9,5%/năm. Trường hợp bạn mua đưnày với giá 450.000 đồng thì lợi suấ tbạn là bao nhiêu?

Page 24: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 24/50

 

Mố i quan hệ gcác mứ c lợi su

Khi một trái phiế u được bán với giá discount - thấ p hơn mệnh giá) thì lợ> lợi suấ t hiện hành > lợi suấ t danh

Khi một trái phiế u được bán với giá (at par) thì lợi suấ t đáo hạn = lợi sulợi suấ t danh ngh ĩ a

Khi một trái phiế u được bán theo giápremium - cao hơn mệnh giá) thì lợilợi suấ t hiện hành < lợi suấ t danh ng

Page 25: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 25/50

 

ĐO LƯỜ NGBIẾ N ĐỘNG GIÁ TRÁ

Trình bày: ThS. Phạm Quố

Page 26: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 26/50

 

Cấ u trúc của lã

Cấ u trúc rủi ro của lãi suấ t. Cấ u trúc k ỳ hạn của lãi suấ t

Page 27: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 27/50

 

Cấ u trúc rủi ro của R ủi ro vỡ nợ (default risk): Khoảng chênh

trái phiế u phi rủi ro và trái phiế u có rủi robù rủi ro (risk premium). Một trái phiế u có

có mứ c bù rủi ro dương, và việc rủi ro vỡgia tăng mứ c bù rủi ro này. Thanh khoản (liquidity): Một tài sản có thađược ư a chuộng hơn, lượng c ầu cao sẽ dẫsuấ t.

Thuế thu nhập (income tax): một số trái pcho người nắm giữ quy ền miễn thuế thu ntrái phiế u, làm lãi suấ t trái phiế u giảm đi, phiế u không được hưởng ư u đãi v ề thuế .

Page 28: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 28/50

 

Cấ u trúc k ỳ hạn (yiecủa lãi suấ

Nhữ ng trái phiế u có cùng tình trạng thanh khoản và thuế thu nhập, như nhạn thanh toán khác nhau, sẽ có cá

nhau. Đây gọi là cấ u trúc k ỳ hạn của Tập hợp lãi suấ t của các trái phiế u ctoán khác nhau (như ng cùng tình trạthanh khoản và thuế thu nhập) đượcong lãi suấ t, mô tả cấ u trúc k ỳ hạn

trái phiế u riêng biệt. Do tính chấ t phi rủi ro, các trái phiế u

thường được mô tả cấ u trúc k ỳ hạn,cho biế n động lãi suấ t trong tương l

Page 29: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 29/50

 

Các đường cong

Page 30: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 30/50

 

Thời gian đáo hạn b(Duration)

Là thời gian đáo hạn bình quân gia quykhoản thu nhập bằng ti ền từ trái phiế uhiện giá của chúng. Dùng để  đo biế n đ

khi lãi suấ t thị trường thay đổi. Có hai loại thời gian đáo hạn bình quân

Duration (1938), Fisher-Weil Duration (Macaulay’s duration được sử dụng phổ

đơn giản của công thứ c.

P

 R

nC 

 R

 R

 D

n⎢⎣

⎡+

+++

++

+=

)1(...

)1(

2

)1(

12

Page 31: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 31/50

 

Biế n động giá và D

Ta có: dP/P = -DdR/(1+R) Lại đặt thời gian đáo hạn bình q

chỉnh (Modified Duration) là MDta có: dP/P = -MDdR 

Ngoài ra, ta có thêm Dollar Dur

$D = MD.P, khi đó: dP = - $DdR 

Page 32: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 32/50

 

 Ví dụ minh h

 Ví dụ 7: Trái phiế u quố c tế do Chínhphát hành vào tháng 10/2005 với mUSD, lãi suấ t là 7,125%/năm, trả lãi

gian đáo hạn là 10 năm. Vào tháng suấ t thị trường dùng chiế t khấ u đố i này là 6,875%/năm. Hãy xác định thbình quân của trái phiế u này. Nế u b

điể m đó, do thông tin công bố  định của Việt Nam tăng lên, làm cho lãi sđột ngột giảm còn 6,5%/năm, thì gisẽ biế n động bao nhiêu?

Page 33: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 33/50

 

Một ngân hàng có tổng tài sản đồng, trong đó có 30 tỷ đồng là

 Vố n đi vay có thời gian đáo hạn6 tháng.

Tổng tài sản có thời gian đáo hạ

là 10 năm. Biế t lãi suấ t chiế t khấ u là 7%/nđịnh điể m đổ vỡ của ngân hàng

Page 34: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 34/50

 

Tính Duration tmột số trường hợp

Trái phiế u không có lãi định k ỳcoupon): D = n

Trái phiế u v ĩ nh cử u: D = (1+R)

Page 35: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 35/50

 

Hạn chế của Duratiolượng biế n động giá

Page 36: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 36/50

 

Độ l ồi (Convex

Độ l ồi bằng đạo hàm bậc 2 của P thP:

Công thứ c

⎢⎣⎡

+++

++= ∑

=+

n

t t 

 Rnn

 RC t t 

PK 

12

1((

)1()1(1

2

2

.dRP

Pd 

K =

Page 37: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 37/50

 

 Ví dụ minh h

 Ví dụ 8: Trái phiế u chính phủ phtháng 3/2008, thời hạn 5 năm,

tr.đ., lãi suấ t 10%/năm, trả lãi hlãi suấ t thị trường vào tháng 3/12,5%/năm, hãy tính độ l ồi củanày.

Page 38: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 38/50

 

Một số trường hợp

Trái phiế u không có lãi định k ỳ (zero

Trái phiế u v ĩ nh cử u

2)1(

)1(

 R

nn

K  +

+

=

22 R

K =

Page 39: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 39/50

 

Ước lượng biế n độnphiế u khi lãi suấ t biế n

Theo Taylor: (!

)()()(

1

0

)(

0 x

 x f  x f  x f 

n

−=− ∑=

)2

"'(1 2

 MD R

P RPPP

P−=Δ+Δ≈Δ

Page 40: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 40/50

 

 Ví dụ minh h

 Ví dụ 9: Trái phiế u zero couponF=100.000đ; lợi suấ t yêu c ầu R

xác định: Giá trái phiế u này Thời gian đáo hạn bình quân D Thời gian đáo hạn bình quân đi ều

Độ l ồi K  Nế u R tăng 1% thì giá trái phiế u

bao nhiêu?

Page 41: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 41/50

 

Hạn chế của sử dụnkhi ước lượng biế n

MD và K được sử dụng dự a trênđịnh:

Đường cong lợi suấ t là phẳng Đường cong lợi suấ t dịch chuyể n

lãi suấ t thị trường biế n động Các dòng ti ền của trái phiế u khôn

lãi suấ t thị trường thay đổi

Page 42: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 42/50

 

Ví dụ 1: C C C F

1/1/10 1/7/10 1/1/11 … 1/7/19

R = 12,5%/năm = 6,25%/nửa nămC = mệnh giá x R C x thờ i gian

= 1.000.000 x 10,5% x 0,5 = 52.500đ 

Số k ỳ tr ả lãi n = 19

[ ]nn  RF  R

 RC PVF PVC P −−

+++−=+= )1()1(1  

= 890.567,34 đ ≈ 890.567 đ 

Page 43: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 43/50

 

Ví dụ 2: F

C

0 1 2 3

R C=40%/5 năm, F= 200.000đ,

R=12,5%/năm, số k ỳ tr ả lãi n = 3

C = Mệnh giá x lãi suất trái phiếu x

thờ i gian = 200.000 x 0,4 x 1 = 80.000đ 

n R

C F P

)1( +

+=

 

= 196.652,95 đ 

≈ 196.653 đ > 190.000đ Vậy, nên mua trái phiếu này.

Page 44: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 44/50

 

Ví dụ 3:

F

C C

25/1/10 22/3/10 25/1/11 25/1/12

Thờ i gian k ỳ lãnh lãi D = 365

Thờ i gian từ đầu k ỳ đến hiện tại TCS=56Tỷ lệ thờ i gian f = TCS/D ≈ 0,1534

Hiện giá trái phiếu:

PV = (1+R)f (PVC+PVF)

))1()1(1()1( 22 R

 R

 R

 RPV f 

++

++

++=  

Lãi thuộc về ngườ i bán = Cf 

Giá trái phiếu P = PV - Cf 

C=8.200, R=12,5%, F=100.000

PV = 94.471,83 và Cf = 1.257,88Vậy P = 93.213,95

Page 45: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 45/50

 

Ví dụ 4:Giá trái phiếu = giá tham chiếu + Tổng

hiện giá dòng tiền chênh lệch = F + PVC

R C = 4%-1,5%=2,5%

C = 1.000.000 x 2,5%= 25.000

R = 12,5% + 1,5% = 14%

C C C C C

1 2 3 4 5

[ ]5)1(1 −

+−= R R

C PVC 

 

PVC=271.315,83Giá trái phiếu = 1.271.315,83 đ 

Page 46: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 46/50

 

Ví dụ 5:F

C C C C

10/09 10/10 10/11 10/12 …. 10/15

F = 100, R C= 7,125%/năm, P = 104,125

C = 7,125, n = 6Gọi y = YTM

[ ]n

n

 y

F  y

 y

C P

)1()1(1

+++−= −

 

Đặt [ ] P yF  y

 yC K  n

n−+++−= −

)1()1(1  

Vớ i y1= 7,125%, K 1 = 100 – 104,125 =-4,125<0Vớ i y2= 6%, K 2 = 1,4070>0Vì vớ i y thì K = 0, do đó:

)(0

12

12

11

12

12

1

1  y yK K 

K  y y

K K 

 y y

 y y−

−−=⇒

−=

− 

Lưu ý: y2 < y < y1 K ết quả y= 6,29%

Page 47: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 47/50

 

Ví dụ 6:

a) F=1.000.000 đ, R = 9,5%/năm, n = 8

n R

F P

)1( +=

 

P= 483.823,60 đ 

 b) nếu P = 450.000

đ, tìm R 

11

/1

−⎟ ⎠

 ⎞⎜⎝ 

⎛ =−=

n

n

P

P

F  R

 

R = 10,5%/năm

Page 48: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 48/50

 

Ví dụ 7:F=100$; R C=7,125%pa; n=6; R=6,875%pa

Hỏi D=?Tính C=100 x 0,07125 = 7,125$

n CF (1+R)^(-n) PVCF DP

1 7.125 0.9357 6.6667 6.666

2 7.125 0.8755 6.2378 12.475

3 7.125 0.8192 5.8366 17.509

4 7.125 0.7665 5.4611 21.8445 7.125 0.7172 5.1098 25.549

6 7.125 0.6710 4.7811 28.686

6 100 0.6710 67.1032 402.619

Tổng 101.1962 515.351

Vậy, D = DP/P= 5,0926MD=D/(1+R) = 4,765$D = MD x P = 482,20∆P≈-$D∆R=-482,20 x (0,065–0,06875)∆P≈1,81$

Page 49: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 49/50

 

Ví dụ 8:F=1 tr.đ.; R C=10%pa => C=100.000

R=12,5%pa; n=3Tính độ lồi K.

P

 R

 xF  x

 R

 xC  x

 R

 xC  x

 R

 xC  x

K 5543 )1(

43

)1(

43

)1(

32

)1(

21

++

++

++

+=  

Vớ i [ ]33

)1()1(1−−

+++−= RF  R R

P  Vậy P = 940.466,39,và K= 7.840.105,68/P = 8,3364

Page 50: Bond Valuation

5/17/2018 Bond Valuation - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/bond-valuation-55b07d635f674 50/50

 

Ví dụ 9:F=100.000; n=4; R=9%

P=F(1+R)

-n

=70.842,52D=n=4MD=D/(1+R)=3,67K=n(n+1)/(1+R)2= 16,83

 R MD R

P

P

Δ−Δ≈

Δ 2

)(2  

= - 0,036∆P≈ -0,036 x 70.842,52 = - 2.550,33∆P≈P’-P => P’= P+∆P=68.292,19