Upload
mizell
View
90
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
T iến trình và phương pháp thí nghiệm tối ưu hóa môi trường, điều kiện nuôi cấy/ lên men vi sinh vật bằng quy hoạch thực nghiệm. CHIA SẺ KINH NGHIỆM. Bùi Hồng Quân Giảng viên Viện CNSH-TP - Đại học Công nghiệp Tp.HCM Nghiên cứu sinh: Đại học Bách Khoa Tp.HCM. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Bui H ng QuânôGi ng viên Vi n CNSH-TP - Đ i h c Công nghi p Tp.HCMa ê a o ê
Nghiên c u sinh: Đ i h c Bach Khoa Tp.HCMư a o
Ti n trìnhế va ph ng phapươ thí nghi m ệt i u hóa ố ư môi tr ng, đi u ki n ươ ê ệ nuôi c y/â lên men vi sinh v t â b ng ằ
quy ho ch th c nghi mạ ự ệ
CHIA S EKINH
NGHIÊM
Gi i thi u v lên menơ ệ ê
Quan đi m c a nhà hóa sinh h c:ể ủ o lên men là qua trình s n sinh anăng l ng. Cac h p ch t h u c ho t đ ng v i vai trò v a là ượ ợ ấ ữ ơ a ộ ớ ừch t cho, v a là ch t nh n đi n t . Lên men là qua trình y m ấ ừ ấ ậ ê ử ếkhí, năng l ng đ c s n xu t không c n có oxy ho c cac ch t ượ ượ a ấ ầ ặ ấnh n đi n t vô c khac.ậ ê ử ơ
Quan đi m c a Pasteur:ể ủ 1857, “Fermentation is the transformation process of the sugar to alcohol in presence of "la vie sans l'air" (means life without air)
Theo nghĩa m r ng:ở ộ lên men là qua trình nuôi c y VSV (có oxy ấho c không có oxy) đ thu nh n sinh kh i, cac s n ph m trao đ i ặ ể ậ ố a ẩ ổch t, th c hi n s chuy n hóa c ch t. ấ ự ê ự ể ơ ấ
T i u hóa trong lên menố ư
• T i u hóa qua trình chuy n hóa: S ố ư ê ưd ng ky thu t di truy n u â ê gi ng vsv ốm iơ
T i u hóa trong lên menố ư
• T i u hóa qua trình lên men:ố ư– T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ ấ
(100ml)– T i u hóa qua trình lên men theo ố ư
me– T i u hóa qua trình lên men theo ố ư
m có b sung c ch te ổ ơ ấ– T i u hóa qua trình lên men liên ố ư
t cu
Môi tr ng nuôi c y vi sinh v tươ â â
• Môi tr ng nuôi c yươ â– Môi tr ng t ng h p: meat, casein, đnành, YE*.ươ ổ ợ– Môi tr ng ban t ng h p (trong công nghi p lên ươ ổ ợ ê
men, đ c bi t, không công b )ặ ê ố
• nh h ngA ươ– S chuy n hóaự ể– S phat tri n c a t bàoự ể ủ ế– S hình thành s n ph m ự a ẩ qua trình thu ho cha
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
Tôi ưu hoa môi trương nuôi cây
• Dòng đ u tiên/ C t đ u tiên đ c cho b i: ầ ộ ầ ượ ởPlackett RL, Burman JP (1946) The design of optimum multifactorial experiments. Biometrika 37:305–25.
• Cac dòng ti p theo đ c thành l p b ng cach l y ế ượ ậ ằ ấdòng tr c li n k t v trí 1 đ n v trí n-1 đ ướ ề ề ừ ị ế ị ểthành v trí th 2 đ n n c a dòng ti p theo.ị ư ế ủ ế
08:00:18 AM
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
08:00:18 AM
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
RSM la công cu
tiêu chuân đê phat
triên môi trương
nuôi cây
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
T i u hóa môi tr ng nuôi c yố ư ươ â
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus subtilis
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus subtilis
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus subtilis
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus subtilis
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus subtilis
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus megatherium
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus megatherium
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus megatherium
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Bacillus megatherium
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Nitrosomonas marina
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Nitrobacter winogradskyi
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Nitrosomonas marina
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Nitrosomonas marina
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Nitrobacter winogradskyi
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Nitrobacter winogradskyi
T i u hóa môi tr ng nuôi c y ố ư ươ âVí d u Nitrobacter winogradskyi
T i u hóa kh năng phân gi i lân ố ư a aVí d u Ch ng tr c khu n gram âm S4bu ư â
34
325 23
43 36
T i u hóa kh năng phân gi i lân ố ư a aVí d u Ch ng tr c khu n gram âm S4bu ư â
Path of steppest ascent
Yếu tốHàm lượng PO4
3-
(mg/l)x2 x4 x11
Mức ảnh hưởng (bi) -1,177 0,50 0,813
Khoảng biến thiên (Δi) -1,250 0,10 1,000
Bước chuyển động 1,35 0,05 0,500Thí nghiệm 1 7,50 0,30 3,000 9,97Thí nghiệm 2 6,15 0,35 3,500 11,63Thí nghiệm 3 4,80 0,40 4,000 12,40Thí nghiệm 4 3,45 0,45 4,500 15,04Thí nghiệm 5 2,10 0,50 5,000 14,07Thí nghiệm 6 0,75 0,55 5,500 11,22
x2 - Ca3(PO4)2 ; x4 - (NH4)2SO4 ; x11 - Tỉ lệ giống
T i u hóa kh năng phân gi i lân ố ư a aVí d u Ch ng tr c khu n gram âm S4bu ư â
36
326 2644 38
Yếu tốMức
(-α) (-1) (0) (+1) (+α)
x2 Ca3(PO4)2 (g/l) 1,18 2,1 3,45 4,8 5,72
x4 (NH4)2SO4 (g/l) 0,37 0,4 0,45 0,5 0,53
x11 Tỉ lệ giống (%) 3,70 4,0 4,50 5,0 5,30
T i u hóa kh năng phân gi i lân ố ư a aVí d u Ch ng tr c khu n gram âm S4bu ư â
37
327 27
T i u hóa kh năng phân gi i lân ố ư a aVí d u Ch ng tr c khu n gram âm S4bu ư â
T i u hóa kh năng phân gi i lân ố ư a aVí d u Ch ng tr c khu n gram âm S4bu ư â
39
Y (mg/l) = – 22,25 – 1,9x2 + 138,07x4 + 2,34x11 + 0,34x22 – 144,76x4
2
Ca3(PO4)2(NH4)2SO4
Nng
đ (
POô
ộ4)
3- h
oà ta
n
M t đap ng n ng đ phosphate hoà tan theoặ ư ô ộCa3(PO4)2 và (NH4)2SO4
M t đap ng n ng đ phosphate hoà tan theoặ ư ô ộ(NH4)2SO4 và t l gi ngỉ ê ố
40
Y (mg/l) = – 22,25 – 1,9x2 + 138,07x4 + 2,34x11 + 0,34x22 – 144,76x4
2
T l gi ngỉ ê ố(NH4)2SO4
Nng
đ (
POô
ộ4)
3- h
oà ta
n
T i u hóa kh năng phân gi i lân ố ư a aVí d u Ch ng tr c khu n gram âm S4bu ư â
41
Giải pháp
Yếu tốHàm lượng
PO43- (mg/l)x2 - Ca3(PO4)2 x4 - (NH4)2SO4 x11 - Tỉ lệ giống
01 4,8 0,48 5,00 21,0141
15 4,8 0,48 4,88 20,7441
B ng.ả Gi i phap đ xu t th c hi n theo RSM – CCDa ề ấ ự ê
41
T i u hóa kh năng phân gi i lân ố ư a aVí d u Ch ng tr c khu n gram âm S4bu ư â
Thông tin liên hệ
• www.buihongquan.tk• Email: [email protected] • Di đ ng: 0909252419ô