13
137 Cá bống vảy cằm Aulopareia janetae Smith, 1945 A) Đầu và thân nâu đen nhạt; B) có một đốm tròn màu đen to trên cuống vây ngực; C) một đốm màu đen nằm phần trên cuống vây đuôi; D) cằm và nắp mang có vảy to. Dài thân đến 7,1 cm (TL). Phân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded black spot above pectoral-fin base; C) a large black spot at upper part of base of caudal fin; D) cheek and operculum largely scaled. To 7.1 cm TL. Vietnamese Mekong to Peninsular Thailand. Cá bống đuôi chấm Aulopareia unicolor (Valenciennes, 1837) A) Thân màu nâu xám với nhiều đốm màu xanh sáng mờ; B) có 1 đốm đen nhỏ trên cuống vây đuôi (mờ hơn khi trưởng thành). Dài thân đến 8,8 cm (TL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương. A) Body dark grayish brown with many bright pale-green spots; B) a small black spot at upper part of base of caudal fin (indisinct in large adults). To 8.8 cm TL. West Pacific. Cá bống râu Gobiopsis macrostoma Steindachner, 1861 A) Đầu dẹp, có một số râu ngắn; B) hàm rộng, kéo dài qua khỏi mắt; C) đầu và thân nâu nhạt, bao phủ bởi dịch nhầy vàng. Dài thân đến 8 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương. A) Head well depressed, with several short barbels; B) jaws large, extending well beyond a vertical through hind margin of eye; C) head and body brownish, covered by yellow mucus. To 8 cm SL. Indo-West Pacific. B C B A B C A A D Cá nhỏ small young Ma Ma Br Br Br

Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

  • Upload
    buidat

  • View
    218

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

137

Cá bống vảy cằmAulopareia janetae Smith, 1945A) Đầu và thân nâu đen nhạt; B) có một đốm tròn màu đen to trên cuống vây ngực; C) một đốm màu đen nằm phần trên cuống vây đuôi; D) cằm và nắp mang có vảy to. Dài thân đến 7,1 cm (TL). Phân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan.A) Head and body blackish brown; B) a large rounded black spot above pectoral-fin base; C) a large black spot at upper part of base of caudal fin; D) cheek and operculum largely scaled. To 7.1 cm TL. Vietnamese Mekong to Peninsular Thailand.

Cá bống đuôi chấmAulopareia unicolor (Valenciennes, 1837)A) Thân màu nâu xám với nhiều đốm màu xanh sáng mờ; B) có 1 đốm đen nhỏ trên cuống vây đuôi (mờ hơn khi cá trưởng thành). Dài thân đến 8,8 cm (TL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Body dark grayish brown with many bright pale-green spots; B) a small black spot at upper part of base of caudal fin (indisinct in large adults). To 8.8 cm TL. West Pacific.

Cá bống râuGobiopsis macrostoma Steindachner, 1861A) Đầu dẹp, có một số râu ngắn; B) hàm rộng, kéo dài qua khỏi mắt; C) đầu và thân nâu nhạt, bao phủ bởi dịch nhầy vàng. Dài thân đến 8 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Head well depressed, with several short barbels; B) jaws large, extending well beyond a vertical through hind margin of eye; C) head and body brownish, covered by yellow mucus. To 8 cm SL. Indo-West Pacific.

B C

B

A

B

C

A

A

D

Cá nhỏsmall young

Ma

Ma

Br

Br

Br

Page 2: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

138

Cá bống mítStigmatogobius pleurostigma (Bleeker, 1849)A) Thân cao; B) đầu dẹp; C) thân xám, có một hàng đốm đen dọc giữa thân; D) có một đốm đen nhỏ ở rìa trước vây lưng thứ nhất. Dài thân đến 6,4 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Body deep; B) head compressed; C) body grayish, with a midlateral series of black spots; D) a small spot near anterior margin of first dorsal fin. To 6.4 cm SL. Western Pacific.

Cá bống đỏRedigobius chrysosoma (Bleeker, 1875)A) Thân cao; B) đầu dẹp; C) có một đốm tròn to màu đen trên vây lưng thứ nhất; D) có một vạch đen thẳng đứng dưới mắt. Dài thân đến 4 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Body deep; B) head compressed; C) a large rounded black spot on 1st dorsal fin; D) a narrow vertical bar below eye. To 4 cm SL. Indo-West Pacific.

Cá bống đỏRedigobius bikolanus (Herre, 1927)A) Thân cao; B) đầu dẹp; C) có 4 sọc màu sậm ở phần đuôi; D) hàm rộng ở cá đực, kéo dài qua sau mắt; E) vây lưng thứ nhất có tia dài ở con đực. Dài thân đến 3,7 cm (TL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Body deep; B) head compressed; C) 4 oblique dusky internal bars on tail; D) jaws greatly enlarged in males, extending beyond a vertical through hind margin of eye; E) anterior part of 1st dorsal fin greatly elongate in males. To 3.7 cm TL. Indo-West Pacific.

D

B

CB

B

E

D

D

C

A

A

A

Cái female

Cái female

Đực male

Cái female

Đực male

Đực male

C

Br

Br

Br

Fr

Fr

Fr

Page 3: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

139

Cá bống mắt treBrachygobius sabanus Inger, 1958A) Có các vạch đen ở đầu và thân, tạo thành các vòng đen rộng, vòng cuối ở cuống vây đuôi; B) thường không có vảy trước vây lưng. Dài thân đến 2,2 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Conspiculus black banded pattern on head and body, the last one forming a broad ring at caudal-fin base; B) usually no scales before predorsal midline. To 2.2 cm SL. Western Pacific.

Cá bống mắt treBrachygobius sp. (cf. aggregatus) A) Có các vạch đen ở đầu và thân, vạch cuối tách thành 3 đốm nhỏ; B) 0–10 vảy trước vây lưng. Dài thân đến 1,3 cm (SL). Phân bố lưu vực sông Mê-kông và Chao Phraya.A) Irregular black banded pattern on head and body, the last one usually divided into 3 smaller spots; B) 0–10 scales on predorsal midline. To 1.3 cm SL. Mekong and Chao Phraya basins.

Cá bốngGobiopterus chuno (Hamilton, 1822)A) Thân màu trắng trong, có vài đốm đen ở vùng ngực và vây hậu môn; B) vây lưng thứ nhất có 5 gai cứng; C) vây lưng thứ hai có 8–9 tia mềm; D) vây hậu môn có 11–13 tia mềm. Dài thân đến 2,1 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Body translucent, with a few melanophores on throat and anal-fin base; B) 1st dorsal fin with 5 spines; C) 2nd dorsal fin with 8–9 soft rays; D) anal fin with 11–13 soft rays. To 2.1 cm SL. Indo-West Pacific.

A

A

A

B

B

B

D

C

Đực male

Đực male

Cái female

Cái female

Br

Br

Br

Fr

Fr

Fr

Page 4: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

140

Cá bống đốiMugilogobius tigrinus Larson, 2001A) Có 5 sọc đen hẹp ở thân; B) có đốm to màu đen nhạt ở vây lưng thứ nhất; C) vây lưng thứ nhất hình tam giác. Dài thân đến 2,3 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) 5 narrow blackish vertical bars on body; B) a large blackish spot at anterior part of 1st dorsal fin; C) 1st dorsal fin triangular. To 2.3 cm SL. Indo-West Pacific.

Cá bống đốiMugilogobius cavifrons (Weber, 1909)A) Đầu rộng, tròn, tương đối dẹp; B) thân nâu xám, có 9–10 vạch hẹp nhạt màu hơn; C) vây đuôi có hơn 3 sọc đậm; D) có đốm đen lớn ở giữa vây lưng thứ nhất. Dài thân đến 4,4 cm SL. Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Head relatively depressed, broad and rounded; B) body grayish brown, with 9 or more faint, irregular narrow bars; C) caudal fin with 3 or more irregular dark bars; D) a large black spot at middle of 1st dorsal fin. 4.4 cm SL. Western Pacific.

Cá bống đốiMugilogobius chulae (Smith, 1932)A) Thân xám nhạt, có 6 vạch đen; B) có 2 đốm đen ở vây đuôi; C) một đốm đen lớn ở rìa vây lưng thứ nhất; D) vài tia vi cứng kéo dài dạng sợi ở cá đực. Dài thân đến 3,9 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Body pale gray, with 6 or more irregular black bars; B) 2 black spots at cauudal-fin base; C) a large black spot at rear part of 1st dorsal fin; D) some dorsal-fin spines elongate and filamentous in males. To 3.9 cm SL. Western Pacific.

C

A

D

A B

D

C

B

C

B

AĐực male

Cái female

Ma

Ma

Ma

Br

Br

Br

Fr

Page 5: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

141

Cá bống vạchHemigobius hoevenii (Bleeker, 1851)A) Đầu tương đối dẹp, rộng và tròn; B) có 6 vạch mờ ở thân (khi trưởng thành mất màu); C) con đực hàm rộng. Dài thân đến 3,7 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương và biển Andaman.A) Head relatively depressed, broad and rounded; B) ca. 6 oblique blackish bands on body (indistinct in large males); C) jaws enlarged in males. To 3.7 cm SL. Western Pacific and Andaman Sea.

Cá bốngHemigobius mingi (Herre, 1936)A) Đầu tù; B) thân tương đối cao; C) thân xám đen hoặc nâu nhạt, với vài vạch nhạt hẹp; D) có một đốm đen lớn ở rìa vây lưng thứ nhất. Dài thân đến 5,5 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Head blunt; B) body relatively deep; C) body dark gray or brownish, with some narrow paler bands; D) a large black spot at rear part of 1st dorsal fin. To 5.5 cm SL. Western Pacific.

Cá bốngEugnathogobius microps Smith, 1931A) Mắt nhỏ, hai mắt xa nhau; B) hàm rộng, kéo dài ra sau mắt; C) vây lưng thứ hai và vây hậu môn có 1 gai cứng và 5-6 tia mềm. Dài thân đến 2,7 cm (SL). Phân bố vùng đồng bằng sông Cửu Long và Thái Lan.A) Eyes small, well separated one another; B) jaws large, extending well beyond a vertical through hind margin of eye; C) 2nd dorsal and anal fins with 1 spine and 5–6 soft rays. To 2.7 cm SL. Vietnamese Mekong and Peninsular Thailand.

A

CA

B A

C

D

C

B

Đực male

Cái female

B

Ma

Ma

Br

Br

Br

Fr

Fr

Page 6: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

142

Cá bốngEugnathogobius illotus (Larson, 1999)A) Có 2–3 vạch mờ đen ở mõm và cằm; B) phần lưng sậm, hơi trắng ở bụng, có nhiều đốm sọc đen nhạt. Dài thân đến 4,5 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương và biển Andaman.A) 2–3 broad black oblique bars on snout and cheek; B) body beige dorsal-ly, whitish ventrally, with many small irregularly-shaped blackish blotches. To 4.5 cm SL. Western Pacific and Andaman Sea.

Cá bốngEugnathogobius variegatus (Peters, 1868)A) Thân xám nhạt với nhiều vết đen nhỏ; B) có một vạch mờ ngắn từ mắt đến má; C) có đốm xanh đậm ở rìa vây lưng thứ nhất; D) răng hàm trên dày tạo thành dãy răng hàm. Dài thân đến 3,7 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương và biển Andaman.A) Body pale gray with many small dusky speckles; B) a short oblique line from eye to cheek; C) a dark blue spot at rear part of 1st dorsal fin; D) upper-jaw teeth compressed, forming a uniserial teeth row. To 3.7 cm SL. Western Pacific and Andaman Sea.

Cá bốngEugnathogobius siamensis (Fowler, 1934)A) Thân tương đối ngắn; B) có 2–6 sọc mờ ở vây lưng; C) vây đuôi có 4–7 sọc hơi đen; D) con đực có hàm rộng. Dài thân đến 3,6 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Body relatively short; B) 2–6 narrow dusky stripes on dorsal fins; C) caudal fin with 4–7 blackish vertical bars; D) jaws enlarged in males. To 3.6 cm SL. Western Pacific.

A

B

C

D

A

B

D

A

CB

Br

Br

Fr

Page 7: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

143

Cá bốngPseudogobiopsis sp.A) Thân tương đối ngắn, màu nâu xám với 4–5 hàng vảy từ lưng xuống bụng; B) 2–3 sọc đậm ở vây lưng; C) không có đốm/sọc đen ở vây đuôi; D) con đực có hàm rộng; E) con đực có vây đuôi và vây hậu môn đỏ nhạt. Dài thân tới 2,0 cm SL. Phân bố ở đồng bằng sông Mê-kông, Việt Nam.A) Body relatively short, dark grayish brown with 4–5 beige saddles; B) 2–3 bold dusky stripes on dorsal fins; C) no blackish spots/bars on caudal fin; D) jaws enlarged in males; E) anal and caudal fins reddish in male. To 2.0 cm SL. Vietnamese Mekong.

Cá bốngEugnathogobius kabilia (Herre, 1940)A) Vây lưng và vây đuôi có nhiều đốm đen nhỏ; B) các vảy có rìa đen mờ làm như tấm lưới quanh thân; C) trên đầu có 2 sọc đen chạy ngang mắt (con đực không rõ); D) con đực có hàm rộng; E) con đực có vây đuôi hơi đỏ. Dài thân đến 4,7 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Dorsal and caudal fins with many small black dots; B) scale pockets with a dusky edge, forming a reticulated pattern of body; C) 2 black lines on head through eye (indistinct in males); D) jaws enlarged in males; E) caudal fin reddish in males. To 4.7 cm SL. Indo-West Pacific.

Cá bốngGobiidae, indet. gen. & sp. A) Mõm tròn, che lấp môi trên; B) dọc lưng có 8–9 vạch ngắn hơi đỏ; C) vây đuôi có vài vạch đỏ nhạt. Dài thân đến 3,6 cm (SL). Phân bố vùng đồng bằng sông Cửu Long và Singapore.A) Snout rounded, covering over upper lip; B) body beige with ca. 8–9 short, irregular reddish lines on back; C) caudal fin with some vertical rows of reddish spots. To 3.6 cm SL. Vietnamese Mekong and Singapore.

A B C

C

AE

BC

D

D

A E

B

Đực male

Đực male

Cái female

Cái female

Cái female

Đực male

Br

Br

Br Fr

Page 8: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

144

Cá bống chấm đenPseudogobius melanostictus (Day, 1876)A) Miệng tròn, môi trên cao; B) có vài sọc đen ở vây đuôi; C) các đốm đen liên tục tạo thành vạch màu đen dọc thân. Dài thân đến 4 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Snout rounded, overhanging upper lip; B) several vertical rows of black spots on caudal fin; C) a midlateral series of black spots on body forming a dashed line at least in large specimens. To 4 cm SL. Indo-West Pacific.

Cá bốngPseudogobius javanicus (Bleeker, 1856)A) Miệng tròn, môi trên cao; B) nhiều hàng chấm đen ở vây đuôi; C) 1 đốm đen to ở rìa vây lưng thứ nhất; D) 1 đường chấm đen sau vây lưng thứ nhất. Dài thân đến 3,4 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.A) Snout rounded, overhanging upper lip; B) several vertical rows of black spots on caudal fin; C) black spot on rear part of 1st dorsal fin small; D) a diagnal black line below 1st dorsal fin. To 3.4 cm SL. Indo-Pacific.

Cá bốngPseudogobius sp.A) Miệng tròn, môi trên cao; B) không có đốm đen ở vây đuôi; C) có 1 chấm đen to ở rìa vây lưng thứ nhất ; D) cuống vây đuôi vàng nhạt hoặc vàng cam ở cá trưởng thành; E) 1 vạch đen sau vây lưng thứ nhất. Dài thân đến 3 cm (SL). Phân bố vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.A) Snout rounded, overhanging upper lip; B) no black spotted pattern on caudal fin; C) a large black spot at rear half of 1st dorsal fin; D) basal part of caudal fin pale yellow or yellowish orange in adults; E) a diagnal black line below 1st dorsal fin. To 3 cm SL. Vietnamese Mekong.

A

A

A

C

C

D

E

B

B

BD

C

Đực male

Đực male

Con đực female

Cái female

Đực male

Đực male

BrBr

Br

Br

Page 9: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

145

Cá bốngPseudogobius avicennia (Herre, 1940)A) Miệng tròn, môi trên cao; B) 1 đốm đen nhỏ ở phần trên của cuống vây đuôi; C) thân tương đối thon; D) vây đen nhạt ở cá đực trưởng thành (rìa vây lưng và vây đuôi màu vàng nhạt). Dài thân đến 3,2 cm (SL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Snout rounded, overhanging upper lip; B) a conspicuous small black spot at dorsal part of caudal-fin base; C) body relatively slender; D) fins black-ened in adult males (dorsal and caudal fins with a broad pale-yellow margin). To 3.2 cm SL. Western Pacific.

Cá bốngPseudogobius masago (Tomiyama, 1936)A) Miệng tròn, môi trên cao; B) không có đốm đen ở vây lưng thứ nhất; C) cuống đuôi thon. Dài 3 cm (TL). Phân bố vùng Tây Thái Bình Dương.A) Snout rounded, overhanging upper lip; B) no black spot on 1st dorsal fin; C) caudal peduncle slender. To 3 cm SL. Western Pacific.

Cá bốngPseudogobius yanamensis (Rao, 1971)A) Mõm tròn, môi trên nhô cao; B) 1 vạch đen rộng ở vây lưng thứ nhất ; C) có 3 đốm đen ở cuống vây đuôi. Dài thân tới 3 cm SL. Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Snout rounded, overhanging upper lip; B) a conspicuous black bar on 1st dorsal fin; C) 3 large rounded spots at caudal fin base. To 3 cm SL. Indo-West Pacific.

A

A

A C

B

C

B

CB

D

Cái female

Đực male

Cái female

Cái female

Cái female

Cái female

Đực male

Br

Br

Br

Page 10: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

146

Cá bốngOxyurichthys tentacularis (Valenciennes, 1837)A) 1 hàng răng đơn ở hàm trên; B) 1 mấu sợi thịt phía trên mắt; C) tia gai vây lưng dạng sợi, không dài; D) vảy ở thân nhỏ, 60–67 vảy dọc thân. Dài thân đến 12 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Teeth on upper jaw in a single row; B) a narrow fleshy tentacle on eye; C) no elongate, filamentous dorsal-fin spines; D) scales on body small, 60–67 scales in a longitudinal series. To 12 cm SL. Indo-West Pacific.

Cá bốngOxyurichthys microlepis (Bleeker, 1849)A) 1 hàng răng đơn ở hàm trên; B) mắt không có mấu sợi thịt; C) vảy trên lưng có chấm đen nhỏ; D) vảy trên thân nhỏ, 48–58 vảy dọc thân. Dài thân đến 9,5 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Teeth on uper jaw in a single row; B) no fleshy tentacle on eye; C) scales on anterodorsal part of body with a black dot; D) scales on body small, 48–58 scales in a longitudinal series. To 9.5 cm SL. Indo-West Pacific.

Cá bốngOligolepis acutipennis (Valenciennes, 1837)A) Tia vây lưng thứ nhất dài, gấp 2 lần của vây lưng thứ hai; B) vây đuôi dài và nhọn; C) bụng có 1 mãng màu xanh; D) 1 vạch đứng nhỏ dưới mắt; E) vảy trên thân to, có 25–27 vảy dọc thân. Dài thân tới 13 cm (TL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) 1st dorsal fin elongate, much taller than 2nd dorsal fin; B) caudal fin long and pointed; C) belly with bluish sheen; D) a narrow black vertical bar below eye; D) scales on body large, 25–27 scales in a longitudinal series. To 13 cm TL. Indo-West Pacific.

AB

D

A

B

D

D

C

A

B C

EC

Đực male

Cái female

Ma

Ma

Br

Br

Br Fr

Page 11: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

147

Cá bốngStenogobius mekongensis Watson, 1991A) Vài mấu nhỏ nhô ra dọc sau nắp mang; B) vảy ở thân nhỏ, có 50–54 vảy dọc thân; C) có một vạch thẳng mờ dưới mắt; D) con đực có một vạch mờ bên hông. Dài thân đến 6,9 cm (SL). Phân bố vùng đồng bằng sông Cửu Long.A) Some minute finger-like fleshy projections along posterior end of gill opening before pectoral-fin base; B) scales on body small, 50–54 scales in a longitudinal series; C) a short dusky vertical bar below eye; D) faint dusky banded pattern on side of body in males. To 6.9 cm SL. Mekong delta.

Cá bốngApocryptodon sp. A) Đầu hơi dẹp; B) miệng gần như nằm ngang và kéo dài ra đến sau mắt; C) 1 đốm xanh-trắng ở rìa trên vây lưng thứ nhất. Dài thân đến 5 cm SL. Phân bố vùng đồng bằng sông Cửu Long, Việt Nam.A) Head slightly depressed; B) mouth nearly horizontal, extending posterior-ly beyond a vertical through hind margin of eye; C) a distinct black spot, edged ventrally with white, at distal part of 1st dorsal fin. To 5 cm SL. Vietnamese Mekong.

Cá bốngOxuderces dentatus Eydoux & Souleyet, 1850A) Đầu dẹp; B) vây lưng dài, liên tục; C) 1 đôi răng nanh ở hàm trên. Dài thân đến 9,3 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Head well depressed; B) dorsal fins continuous; C) a pair of large fang-like teeth on upper jaw. To 9.3 cm SL. Indo-West Pacific.

A

B

A

A BC

D

C

C

B

Đực male

Cái female

Chưa trưởng thành young

Ma Br

Br

Fr

Page 12: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

148

Cá bống saoBoleophthalmus boddarti (Pallas, 1770)A) Thân xám nâu, có 5–7 sọc mờ và nhiều chấm nhỏ xanh nhạt; B) vây lưng thứ nhất rộng, có 5 gai. Dài thân đến 13,5 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Body grayish brown with 5–7 dusky oblique bars and many minute bright pale-blue spots; B) 1st dorsal fin broad, with 5 spines. To 13.5 cm SL. Indo-West Pacific.

Cá thòi lòiScartelaos histophorus (Valenciennes, 1837)A) Thân dài; B) vây lưng thứ nhất hẹp và dài; C) có nhiều râu ngắn dưới cằm. Dài thân đến 10,5 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Body elongate; B) 1st dorsal fin narrow and long, with 5 spines; C) many short barbels on ventral surface of head. To 10.5 cm SL. Indo-West Pacific.

A

A

B

B

C

Chưa trưởng thành young

Cá nhỏsmall young

Ma

Ma

Br

Br

Page 13: Cá bống râu Gobiopsis macrostoma - · PDF filePhân bố ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tới bán đảo Thái Lan. A) Head and body blackish brown; B) a large rounded

149

Cá thòi lòiPeriophthalmodon schlosseri (Pallas, 1770)A) Thân nâu hoặc xám nhạt, có một vạchđen nhạt từ mắt đến cuốngđuôi; B) vây lưng thứ nhất màu nâu đậm, có rìa trắng; C) hàm trên có 2 hàng răng. Dài thân đến 21 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Body brown or grayish brown, with a distinct blackish stripe from eye to end of caudal peduncle; B) 1st dorsal fin dark brown with pale distal margin; C) 2 rows of teeth on upper jaw. To 21 cm SL. Indo-West Pacific.

Cá thòi lòiPeriophthalmodon septemradiatus (Hamilton, 1822)A) Thân xám nâu, có 1 vạch đen nhạt rộng dọc từ mắt tới cuống vây đuôi; B) con đực có nhiều đốm xanh sáng nhỏ ở đầu, thân và vây; C) tia vây bụng rời; D) hàm trên có 2 hàng răng. Dài thân đến 8,6 cm (SL). Phân bố vùng Ấn Độ Dương - Tây Thái Bình Dương.A) Body dark grayish brown, with a faint blackish stripe from eye to caudal-fin base; B) numerous minute bright blue spots on head, body and fins in males; C) pelvic fins separated; D) 2 rows of teeth on upper jaw. To 8.6 cm SL. Indo-West Pacific.

AC

DA

B

C

B

Cái female

Con đực chưa trưởng thành young male

Đực male

Ma Br

Br Fr