47
1 C RC PẦ : Ổ QA VỀ Câu 1: Chức năng khởi thủy của thuế là a. Kiềm chế lạm phát b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội d. Điều tiết nền kinh tế Câu 2: Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành a. Thuế thực và thuế cá nhân b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản d. Thuế trực thu và thuế gián thu Câu 3: Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế a. Cơ sở thuế b. Đối tượng chịu thuế c. Đối tượng nộp thuế d. Thuế suất Câu 4: Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì a. Thuế có tính bắt buộc b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế Câu 5: Ba chức năng cơ bản của thuế là a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương Câu 6: Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu c. Cho người nhận gia công d. Cho người tiêu dùng cuối cùng Câu 7: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu a. Thuế GTGT b. Thuế tiêu thụ đặc biệt c. Thuế thu nhập doanh nghiệp d. Thuế nhập khẩu Câu 8: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu a. Thuế TTĐB b. Thuế nhập khẩu của doanh nghiệp c. Thuế sử dụng đất nông nghiệp d. Thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu

C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

  • Upload
    others

  • View
    20

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

1

C R C

P Ầ : Ổ Q A VỀ

Câu 1: Chức năng khởi thủy của thuế là

a. Kiềm chế lạm phát

b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước

c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công bằng xã hội

d. Điều tiết nền kinh tế

Câu 2: Căn cứ vào phương thức đánh thuế, thuế được phân loại thành

a. Thuế thực và thuế cá nhân

b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập

c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản

d. Thuế trực thu và thuế gián thu

Câu 3: Yếu tố nào sau đây được coi là “linh hồn” của một sắc thuế

a. Cơ sở thuế

b. Đối tượng chịu thuế

c. Đối tượng nộp thuế

d. Thuế suất

Câu 4: Thuế có thể góp phần điều tiết vĩ mô nền kinh tế vì

a. Thuế có tính bắt buộc

b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp

c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng

d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể kinh tế

Câu 5: Ba chức năng cơ bản của thuế là

a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách Nhà nước; Thực hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền

kinh tế

b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước

c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế

d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại thương

Câu 6: Thuế gián thu là thuế mà doanh nghiệp nộp thay cho

a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân doanh nghiệp

b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu

c. Cho người nhận gia công

d. Cho người tiêu dùng cuối cùng

Câu 7: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu

a. Thuế GTGT

b. Thuế tiêu thụ đặc biệt

c. Thuế thu nhập doanh nghiệp

d. Thuế nhập khẩu

Câu 8: Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu

a. Thuế TTĐB

b. Thuế nhập khẩu của doanh nghiệp

c. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

d. Thuế GTGT của hàng hóa nhập khẩu

Page 2: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

2

Câu 9: Loại thuế nào là thuế gián thu

a. Thuế SD đất nông nghiệp

b. Thuế tài nguyên

c. Thuế thu nhập doanh nghiệp

d. Thuế môn bài

Câu 10: Tổ chức bộ máy ngành thuế của nước ta được tổ chức tới cấp thấp nhất là

a. Cục thuế.

b. Chi cục thuế.

c. Đội thuế.

d. Phòng thuế huyện.

Câu 11: Nhận định nào dưới đây là đúng:

a. Thuế suất có mức thu được ấn định bằng một tỷ lệ phần trăm trên cơ sở thuế là cấu trúc thuế tỷ lệ.

b. Ở các nước kém phát triển, tỷ lệ thuế trực thu trong tổng thu ngân sách nhà nước ít hơn tỷ lệ thuế gián

thu.

c. Thuế suất lũy tiến từng phần điều tiết nhiều hơn thuế suất luỹ tiến toàn phần với cùng một cơ sở thuế.

Câu 12: Khi nào người sản xuất chịu gánh nặng thuế nếu nhà nước tăng thuế (có thể có nhiều đáp án

đúng).

a. Cung hoàn toàn không co dãn.

b. Cung co dãn hoàn toàn.

c. Cầu co dãn hoàn toàn.

d. Cầu hoàn toàn không co dãn.

e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường.

Câu 13: Khi nào ngươì sản xuất không chịu gánh nặng thuế nếu nhà nước tăng thuế (có thể có nhiều đáp

án đúng).

a. Cung hoàn toàn không co dãn.

b. Cung co dãn hoàn toàn.

c. Cầu co dãn hoàn toàn.

d. Cầu hoàn toàn không co dãn.

e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường.

Câu 14: Khi nào người tiêu dùng chịu hoàn toàn gánh nặng thuế nếu nhà nước tăng thuế (có thể có nhiều

đáp án đúng).

a. Cung hoàn toàn không co dãn.

b. Cung co dãn hoàn toàn.

c. Cầu co dãn hoàn toàn.

d. Cầu hoàn toàn không co dãn.

e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường.

Câu 15: Khi nào người tiêu dùng không chịu hoàn toàn gánh nặng thuế nếu nhà nước tăng thuế (có thể có

nhiều đáp án đúng).

a. Cung hoàn toàn không co dãn.

b. Cung co dãn hoàn toàn.

c. Cầu co dãn hoàn toàn.

d. Cầu hoàn toàn không co dãn.

e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường.

Câu 16: Các khoản thu sau đây, khoản thu nào là nguồn thu 100% của NSNN cấp TW.

Page 3: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

3

a. Thuế TNDN của doanh nghiệp hạch toán độc lập.

b. Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước.

c. Thuế XK, thuế NK.

d. Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước.

Câu 17: Thuế có vai trò tạo lập nguồn thu chủ yếu cho ngân sách nhà nước vì:

a. Thuế không có tính hoàn trả trực tiếp

b. Thuế có phạm vi điều tiết rộng

c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính hoàn trả trực tiếp

d. Thuế có phạm vi điều tiết rộng và có tính bắt buộc

Câu 18. Loại mức thuế nào sau đây có thuế suất tăng dần theo mức độ tăng của cơ sở thuế:

a. Mức thuế ổn định

b. Mức thuế tuyệt đối

c. Mức thuế lũy tiến

Câu 19. Căn cứ vào cơ sở thuế, thuế được phân thành:

a. Thuế trực thu và thuế cá nhân

b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập

c. Thuế trực thu và thuế gián thu

d. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản.

Câu 20: Thuế gián thu là loại thuế:

a. Được tính vào giá bán hàng hóa, dịch vụ

b. Người tiêu dùng là người chịu thuế

c. Người bán là người nộp nhưng không phải là người chịu thuế

d. a, b và c đều đúng

Câu 21: Đặc điểm của thuế suất tỷ lệ lũy tiến là:

a. Biểu thuế có nhiều mức thuế suất khác nhau và tăng dần theo sự gia tăng của cơ sở tính thuế

b. Điều tiết công bằng thu nhập của người chịu thuế hơn so với thuế suất tỷ lệ cố định

c. Phức tạp hơn khi xác định số tiền thuế phải nộp so với thuế suất tỷ lệ cố định

d. a, b và c đều đúng

Câu 22: Đặc trưng cơ bản nhất của thuế là:

a. Tính không hoàn trả trực tiếp.

b. Tính bắt buộc.

c. Tính không bắt buộc.

d. Tính hoàn trả trực tiếp.

Câu 23: Hình thức nào được xem là ưu đãi thuế:

a. Miễn 100% số thuế phải nộp.

b. Giảm 50% số thuế phải nộp.

c. Hoãn nộp thuế.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 24: Để dùng thuế điều tiết nền kinh tế có thể sử dụng biện pháp:

a. Áp dụng các ưu đãi thuế.

b. Xác định số thu hợp lý giữa thuế trực thu và thuế gián thu.

c. Thay đổi thuế suất.

d. a, b và c đều đúng.

Page 4: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

4

Câu 25: Tính bắt buộc của thuế:

a. Là đặc trưng cơ bản phân biệt thuế với phí và lệ phí.

b. Khi nhận thức của người nộp thuế cao hơn, tính bắt buộc của thuế sẽ giảm.

c. Nhằm đảm bảo số thu thuế tăng dần qua các năm.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 26: Chọn câu phát biểu sai:

a. Thuế được thực hiện trên nguyên tắc trao đổi ngang giá.

b. Tiền thuế dùng vào chi tiêu công.

c. Thuế mang tính bắt buộc.

Câu 27: Chọn câu phát biểu đúng:

a. Thuế gắn liền với sự tồn tại và phát triển của nhà nước.

b. Thuế là một khoản nộp của các tổ chức và cá nhân theo luật định.

c. Thuế mang tính bắt buộc.

d. a, b và c đều đúng.

Page 5: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

5

P Ầ 2: X Ấ K Ẩ , ẬP K Ẩ

Câu 1: Đối tượng chịu thuế theo Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu là:

a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam

b. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

c. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam và hàng hoá khác

được xem là xuất khẩu, nhập khẩu

d. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt Nam

Câu 2: Công ty A ủy thác cho công ty B để nhập khẩu một lô hàng từ nhà sản xuất C ở Thụy Điển. Đối

tượng nộp thuế nhập khẩu ở trường hợp này là:

a. Công ty A

b. Công ty B

c. Nhà sản xuất C

d. Công ty A và công ty B

Câu 3: Hàng tạm nhập tái xuất là :

a. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra khỏi Việt Nam và có làm thủ tục

xuất nhập khẩu

b. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn bị xuất khẩu

c. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại đưa ra khỏi Việt Nam mà không làm

thủ tục xuất nhập khẩu

d. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó làm thủ tục xuất khẩu để bán sang

một nước khác

Câu 4: Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp

a. Nhập khẩu số lượng hàng ít hơn số đã kê khai nộp thuế

b. Xuất khẩu để trả hàng của nước ngoài trước đó đã nhập khẩu vào Việt Nam để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định

c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, nguyên liệu để gia công do đối tượng đưa gia công cung cấp

d. Tất cả các phương án trên.

Câu 5: Hàng tạm xuất tái nhập là:

a. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài, có làm

thủ tục xuất nhập khẩu

b. Hàng hóa, dịch vụ của nước ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau đó tái nhập trở lại nước ngoài nhưng

không làm thủ tục xuất nhập khẩu

c. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam, có làm thủ tục xuất

nhập khẩu

d. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về Việt Nam nhưng không làm thủ

tục xuất nhập khẩu

Câu 6: Hàng chuyển khẩu là:

a. Hàng của nước ngoài vận chuyển ngang qua cửa khẩu Việt Nam nhưng không làm thủ tục nhập khẩu

b. Hàng của Việt Nam vận chuyển qua cửa khẩu của nước ngoài nhưng không làm thủ tục nhập khẩu

c. Hàng của Việt Nam mua của một nước để bán lại cho một nước khác mà không làm thủ tục nhập khẩu

vào Việt Nam

d. Hàng của nước ngoài vận chuyển vào Việt Nam sau đó làm thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục vận

chuyển hàng sang nước khác

Câu 7: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:

a. Hàng từ khu chế xuất bán vào thị trường nội địa

Page 6: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

6

b. Hàng từ khu chế xuất này bán sang khu chế xuất khác

c. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào kho bảo thuế

d. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất

Câu 8: Hàng hóa nào sau đây phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu vào Việt Nam

a. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất b. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu

c. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu

d. Hàng mẫu nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để làm mẫu gia công hàng xuất khẩu

Câu 9: Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế xuất nhập khẩu

a. Hàng viện trợ không hoàn lại b. Hàng viện trợ nhân đạo

c. Hàng từ khu chế xuất xuất khẩu ra nước ngoài

d. Tất cả các phương án trên

Câu 10: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế XNK

a. Hàng từ khu chế xuất bán vào thị trường nội địa

b. Hàng nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu

c. Hàng chuyển khẩu

d. Hàng viện trợ không hoàn lại

Câu 11: Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế XNK:

a. Hàng từ khu chế xuất này bán sang khu chế xuất nọ

b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài d. Tất cả các phương án trên

Câu 12: Doanh nghiệp xây dựng trong nước phải nộp thuế nhập khẩu trong trường hợp

a. Thuê công ty ở nước ngoài tư vấn thiết kế xây dựng

b. Nhập khẩu thiết bị đi thuê của nước ngoài c. Nhập khẩu thiết bị từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu

d. Tất cả các phương án trên

Câu 13: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế nhập khẩu:

a. Nguyên liệu, vật liệu nhập khẩu từ cơ sở đưa gia công để gia công hàng xuất khẩu. b. Hàng nhập khẩu từ nước ngoài vào khu chế xuất. c. Tất cả các phương án trên. d. Không có đáp án nào đúng

Câu 14: Hàng hóa nào sau đây không chịu thuế XNK:

a. Hàng nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu. b. Hàng đưa từ khu chế xuất vào thị trường nội địa. c. Hàng chuyển khẩu. d. Hàng kinh doanh theo phương thức tạm nhập - tái xuất.

Câu 15: Hàng hóa nào sau đây được miễn thuế XNK:

a. Hàng tạm nhập, tái xuất để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định. b. Nguyên liệu, vật tư nhập khẩu (không phải từ cơ sở đưa gia công) để gia công hàng xuất khẩu.

c. Tất cả các phương án trên. d. Không có câu nào đúng

Page 7: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

7

Câu 16: Doanh nghiệp trong nước được hoàn thuế nhập khẩu trong trường hợp:

a. Nhập khẩu số lượng hàng ít hơn số đã kê khai.

b. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, nguyên liệu để gia công do đối tượng đưa gia công cung cấp. c. Xuất trả hàng của nước ngoài đưa vào Việt Nam để tham dự hội chợ triển lãm trong thời hạn quy định. d. Tất cả các phương án trên.

Câu 17: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm xuất - tái nhập để dự hội chợ triển lãm ở nước ngoài:

a. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu.

b. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất và phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập.

c. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì được hoàn thuế xuất khẩu và không phải

nộp thuế nhập khẩu.

d. Được miễn thuế xuất khẩu khi tạm xuất và miễn thuế nhập khẩu khi tái nhập trong thời gian tạm xuất –

tái nhập cho phép.

Câu 18: Doanh nghiệp nhập khẩu nguyên liệu để gia công sản phẩm cho nước ngoài theo hợp đồng:

a. Phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả thành

phẩm.

b. Được miễn thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và được miễn thuế xuất khẩu khi xuất trả thành

phẩm.

c. Phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và không phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả

thành phẩm.

d. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi nhập khẩu nguyên liệu và phải nộp thuế xuất khẩu khi xuất trả

thành phẩm.

Câu 19: Doanh nghiệp A trong khu phi thuế quan có nhập khẩu nguyên liệu B từ nước ngoài, doanh

nghiệp A:

a. Không phải nộp thuế nhập khẩu.

b. Nguyên liệu B thuộc đối tượng không chịu thuế nhập khẩu.

c. Khi xuất khẩu sản phẩm được chế tạo từ nguyên liệu B thì doanh nghiệp A không phải nộp thuế xuất

khẩu.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 20: Thuế nhập khẩu của Việt Nam hiện nay có bao nhiêu phương pháp xác định trị giá tính thuế?

a. 6 phương pháp.

b. 4 phương pháp.

c. 2 phương pháp.

d. 1 phương pháp.

Câu 21: Trong các phương pháp xác định trị giá tính thuế hàng nhập khẩu:

a. Doanh nghiệp được chọn một phương pháp thích hợp.

b. Bắt buộc phải tính theo phương pháp 1 trước rồi mới đến các phương pháp khác.

c. Cơ quan hải quan tu chọn một phương pháp xác định.

d. a, b và c đều sai.

Câu 22: Công ty thương mại nhập khẩu xe Ô tô 4 chỗ nguyên chiếc thì phải tính các loại thuế theo trình

tự sau:

a. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB; Thuế GTGT.

b. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT.

c. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB.

d. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT; Thuế TTĐB.

Câu 23: Tỷ giá hối đoái dùng để tính trị giá thuế nhập khẩu là:

Page 8: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

8

a. Tỷ giá bình quân trên thị trường liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố.

b. Tỷ giá bán do ngân hàng thương mại (cùng tỉnh với địa điểm làm thủ tục thông quan hàng hóa) công

bố.

c. Tỷ giá mua do ngân hàng thương mại (cùng tỉnh với địa điểm làm thủ tục thông quan hàng hóa) công

bố.

d. Tỷ giá hạch toán do Bộ Tài chính công bố.

Câu 24: Tỷ giá hối đoái dùng để tính thuế nhập khẩu theo quy định được xác định vào thời điểm:

a. Đơn vị nhập khẩu ký hợp đồng với đơn vị xuất khẩu.

b. Hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam.

c. Đơn vị nhập khẩu nộp thuế nhập khẩu vào ngân sách nhà nước.

d. Đơn vị nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quan.

Câu 25: Thuế suất thuế xuất khẩu là:

a. Thuế suất lũy tiến.

b. Thuế suất ưu đãi.

c. Thuế suất ưu đãi đặc biệt.

d. a, b và c đều sai.

Câu 26: Thuế suất thuế nhập khẩu thông thường:

a. Do Bộ Tài chính ban hành.

b. Do Hải quan ban hành.

c. Bằng 150% thuế suất ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành.

d. Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt do Bộ Tài chính ban hành.

Câu 27: Doanh nghiệp A uỷ thác cho doanh nghiệp B xuất khẩu sản phẩm C, giá bán tại cửa khẩu nhập

là 500.000 đ SP, I là 20.000 đ SP, tiền hoa hồng doanh nghiệp A trả cho doanh nghiệp B là 5% trên

giá bán. Trị giá tính thuế xuất khẩu của sản phẩm C:

a. 500.000 đ SP – 20.000 đ SP

b. 500.000 đ SP – 20.000 đ SP – 500.000 đ SP * 5%

c. 500.000 đ SP – 500.000 đ SP * 5%

d. a, b và c đều sai

Câu 28: Công ty sản xuất sản phẩm A chịu thuế GTGT, xuất khẩu ra nước ngoài với giá CI là 100.000

đ chai, trong đó I là 5.000 đ SP. Thuế suất thuế xuất khẩu là 1%, thuế suất thuế GTGT là 10%.

Thuế xuất khẩu của sản phẩm A là:

a. [100.000 đ * (1 + 10%)] * 1%

b. (100.000 đ – 5.000 đ) * 1%

c. (100.000 đ + 5.000 đ) * 1%

d. [100.000 đ (1 + 10%)] * 1%

Câu 29: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 mét nguyên liệu theo hợp đồng ngoại thương, loại nguyên liệu

này được xác định là không bị thay đổi về số lượng trong quá trình vận chuyển; tuy nhiên khi Hải quan

kiểm tra thì số lượng nguyên liệu thực tế nhập là 950 mét, vậy số lượng tính thuế nhập khẩu:

a. 1.000 mét

b. 950 mét

c. a và b đều đúng

d. a và b đều sai

Câu 30: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 sản phẩm, tuy nhiên trong 1.000 sản phẩm này có 100 sản

phẩm bị hư hỏng hoàn toàn (có xác nhận của cơ quan chức năng), vậy số lượng tính thuế nhập khẩu:

a. 900 sản phẩm

Page 9: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

9

b. 1.000 sản phẩm

c. a và b đều đúng

d. a và b đều sai

Câu 31: Doanh nghiệp nhập khẩu lô hàng theo giá CI . Đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam thì

phát sinh chi phí bốc d , vận chuyển từ cửa khẩu về kho của doanh nghiệp và chi phí lắp ráp lô hàng.

Khoản chi phí nào được tính vào trị giá tính thuế nhập khẩu của lô hàng nhập khẩu:

a. Chi phí vận chuyển hàng về kho của doanh nghiệp.

b. Chi phí bốc d hàng về kho của doanh nghiệp.

c. Chi phí lắp ráp lô hàng tại kho của doanh nghiệp.

d. a, b và c đều sai.

Câu 32: Doanh nghiệp A nhập khẩu một TSCĐ, điều kiện giao hàng là người bán sẽ giao tại cửa khẩu

Việt Nam, tổng giá theo hợp đồng ngoại thương quy ra tiền Việt Nam là 980 trđ, trong đó có 80 trđ là

chi phí vận chuyển từ cửa khẩu xuất đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam, giá tính thuế nhập

khẩu:

a. 900 trđ.

b. 980 trđ.

c. 980 trđ + 80 trđ.

d. a, b, c đều sai.

Câu 33: Doanh nghiệp A nhập khẩu TSCĐ, giá OB là 600 triệu đồng; chi phí vận chuyển ( ) từ cảng

xuất về đến cảng nhập khẩu đầu tiên ở Việt Nam là 100 trđ, doanh nghiệp A không mua bảo hiểm (I),

giá tính thuế nhập khẩu:

a. 600 trđ + 100 trđ.

b. 600 trđ.

c. 600 trđ + 100 trđ + phí bảo hiểm ấn định.

d. 600 trđ + phí bảo hiểm ấn định.

Câu 34: Doanh nghiệp A nhận ủy thác nhập khẩu 01 xe Ôtô cho doanh nghiệp B, giá CI là 30.000 USD,

hoa hồng nhận ủy thác là 2% trên giá CI , vậy:

a. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế = (30.000 USD - 2% * 30.000 USD) * Tỷ giá * Thuế suất.

b. Doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế = 30.000 USD * Tỷ giá * Thuế suất.

c. Doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế = (30.000 USD - 2% * 30.000 USD) * Tỷ giá * Thuế suất.

d. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế = 30.000 USD * Tỷ giá * Thuế suất.

Câu 35: Doanh nghiệp A uỷ thác cho doanh nghiệp B nhập khẩu sản phẩm C, giá mua tại cửa khẩu xuất

là 500.000 đ SP, I là 30.000 đ SP, tiền hoa hồng mà doanh nghiệp A trả cho doanh nghiệp B là 5%

trên giá mua. Trị giá tính thuế nhập khẩu của sản phẩm C:

a. 500.000 đ SP + 30.000 đ SP

b. 500.000 đ SP + 30.000 đ SP + 500.000 đ SP * 5%

c. 500.000 đ SP - 500.000 đ SP * 5%

d. 500.000 đ SP + 30.000 đ SP - 500.000 đ SP * 5%

Câu 36: Doanh nghiệp A nhập khẩu xe Ôtô 14 chỗ ngồi đã qua sử dụng 07 tháng và đã chạy được 12.000

km ở nước ngoài, với giá CI là 25.000 USD, thuế nhập khẩu phải nộp:

a. 25.000 USD * Thuế suất% * Tỷ giá tính thuế.

b. Mức thuế tuyệt đối * 25.000 USD * Tỷ giá.

c. Mức thuế tuyệt đối * Tỷ giá.

d. 25.000 USD * Tỷ giá.

Câu 37: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 mét nguyên liệu, giá CI là 30.000 đ mét, tuy nhiên trong quá

Page 10: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

10

trình vận chuyển đến Việt Nam thì chất lượng chỉ còn 80% (có giám định của cơ quan chức năng), vậy

giá tính thuế:

a. 24.000.000 đ

b. 30.000.000 đ

c. 6.000.000 đ

d. 36.000.000 đ

Câu 38: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 SPA theo hợp đồng ngoại thương, giá CI là 80.000 đ SP, thuế

suất thuế nhập khẩu SP A 100%, thuế suất thuế TTĐB SP A 25%, thuế nhập khẩu phải nộp là:

a. 16.000.000 đ

b. 80.000.000 đ

c. 96.000.000 đ

d. 64.000.000 đ

Câu 39: Hàng hóa NK vượt quá tiêu chuẩn hành lý miễn thuế thì, trị giá tính thuế hàng hoá vượt:

a. Áp dụng theo giá tính thuế hàng nhập khẩu giống hệt hoặc tương tự.

b. Không cho nhập khẩu phần trị giá vượt.

c. Người nhập khẩu tự kê khai.

d. a, b và c đều sai.

Câu 40: Doanh nghiệp nhập khẩu 1 lô hàng gồm nhiều sản phẩm khác nhau và có mức thuế nhập khẩu

khác nhau. Doanh nghiệp không kê khai thuế chi tiết theo từng sản phẩm mà kê khai trên tổng trị giá lô

hàng nhập khẩu. Mức thuế nhập khẩu áp dụng cho lô hàng:

a. Sản phẩm có thuế suất cao nhất trong lô hàng.

b. Sản phẩm có thuế suất thấp nhất trong lô hàng.

c. Thuế suất bình quân của các sản phẩm.

d a, b và c đều sai.

Câu 41: Doanh nghiệp chấp hành tốt pháp luật thuế khi nhập khẩu nguyên vật liệu để sản xuất hàng xuất

khẩu:

a. Thời hạn nộp thuế nhập khẩu là 175 ngày.

b. Nộp thuế nhập khẩu khi thông quan nguyên vật liệu, khi xuất khẩu thành phẩm thì được hoàn lại thuế

nhập khẩu.

c. Nộp thuế nhập khẩu khi đến hạn mà chưa có thành phẩm xuất khẩu; khi xuất khẩu thành phẩm thì được

hoàn thuế nhập khẩu tương ứng với thành phẩm xuất khẩu.

d. Thời hạn nộp thuế nhập khẩu là 295 ngày.

Câu 42: Một doanh nghiệp kinh doanh XNK trong k tính thuế có tài liệu sau:

- Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá bán tại cửa khẩu xuất: 500.000đ chai, chi phí vận tải, bảo hiểm tính

đến cửa khẩu nhập đầu tiên: 100.000đ chai, các chi phí khác của hàng nhập khẩu tính đến cửa khẩu

nhập đầu tiên bằng 0.

- Trong quá trình vận chuyển, xếp d (hàng còn nằm trong khu vực hải quan quản lý) v 200 chai.

- Thuế suất thuế NK rượu: 150%. Giá tính thuế được xác định theo phương pháp thứ nhất.

Thuế NK doanh nghiệp phải nộp trong k là:

a. 1.800.000.000 đ

b. 1.620.000.000 đ

c. 1.500.000.000 đ

d. 1.350.000.000 đ

Câu 43: Một doanh nghiệp kinh doanh XNK trong k tính thuế có tài liệu sau:

Page 11: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

11

- Nhập khẩu 1.500 m vải, giá bán tại cửa khẩu xuất: 40.000 đ m, chi phí vận tải, bảo hiểm tính đến cửa

khẩu nhập đầu tiên: 10.000đ m, các chi phí khác của vải nhập khẩu tính đến của khẩu nhập đầu tiên

bằng 0.

- Trong quá trình vận chuyển xếp d , vải bị hư hại chất lượng giảm 30% (hàng còn trong khu vực hải

quan quản lý) hải quan chấp nhận giảm thuế nhập khẩu.

- Thuế suất thuế NK vải: 60%. Giá tính thuế nhập khẩu được xác định theo phương pháp thứ nhất.

Thuế NK doanh nghiệp phải nộp trong k là:

a. 31.500.000 đ

b. 45.000.000 đ

c. 36.000.000 đ

d. 24.750.000 đ

Page 12: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

12

P Ầ 3: Ê Ụ ĐẶC B

Câu 1. Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá gia công chịu thuế TTĐB là:

a. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng thời điểm bán hàng

b. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công

c. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại cùng thời điểm bán hàng

d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c

Câu 2. Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là:

a. Giá bán của cơ sở sản xuất.

b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT;

c. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và TTĐB;

d. Không câu trả lời nào trên là đúng.

Câu 3. Trường hợp cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì số

thuế TTĐB phải nộp trong k là:

a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong k .

b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong k trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu

mua vào tương ứng với số hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong k (nếu có chứng từ hợp pháp)

c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ trong k trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu

mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)

d. Không có câu nào trên là đúng.

Câu 4. Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:

a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh;

b. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên;

c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU;

d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.

Câu 5. Trường hợp nào dưới đây mà người nộp thuế sản xuất hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB được

xét giảm thuế TTĐB:

a. Gặp khó khăn do thiên tai;

b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ;

c. Kinh doanh bị thua lỗ;

d. a và b đều đúng.

Câu 6. Cơ sở sản xuất nhiều loại hàng hóa và kinh doanh nhiều dịch vụ chịu thuế TTĐB có mức thuế suất

khác nhau thì cơ sở phải kê khai nộp thuế TTĐB theo mức thuế suất nào sau đây:

a. Thuế suất cao nhất của HHDV mà cơ sở sản xuất kinh doanh.

b. Thuế suất bình quân của các loại HHDV

c. Thuế suất thấp nhất của HHDV mà cơ sở sản xuất kinh doanh

d. Thuế suất quy định đối với từng loại HHDV mà cơ sở sản xuất kinh doanh

Câu 7. Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?

a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB; thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó;

và số lượng hàng hóa tiêu thụ.

b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB

c. Thuế suất thuế TTĐB

Câu 8. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB là?

a. Giá tính thuế nhập khẩu

b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu

Page 13: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

13

c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu + Thuế GTGT

Câu 9. Giá tính thuế của hàng hóa sản xuất trong nước chịu thuế TTĐB là?

a. Giá do cơ quan thuế ấn định

b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra

Câu 10. Phương pháp tính thuế TTĐB như thế nào?

a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ Thuế GTGT b. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng HH, DV x Giá tính thuế TTĐB x Thuế suất thuế TTĐB.

c. Thuế TTĐB phải nộp = Số lượng HH, DV x Giá tính thuế TTĐB + Thuế nhập khẩu

Câu 11. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa dưới hình thức hợp tác kinh doanh giữa cơ sở sản xuất và

cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng hóa là:

a. Giá bán ra chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB của cơ sở sản xuất.

b. Giá bán ra chưa có thuế GTGT và thuế TTĐB của cơ sở sản xuất nhưng không được thấp hơn 10% so

với giá bình quân của cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng hóa.

c. Giá bán ra đã có thuế GTGT và chưa có thuế TTĐB của cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng

hóa.

d. Giá bán ra chưa có thuế GTGT của cơ sở sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) hàng hóa.

Câu 12. Giám đốc công ty B mua 1 chiếc du thuyền để vận chuyển hành khách và phục vụ khách du lịch,

trường hợp này chiếc du thuyền đó có phải chịu thuế TTĐB không?

a. Có

b. Không

Câu 13. Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế tiêu thụ đặc biệt:

a. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai

b. Bài lá

c. Rượu

d. Tàu bay dùng cho mục đich kinh doanh vận chuyển hành khách.

Câu 14. Hàng hoá nào sau đây chịu thuế TTĐB:

a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hàng hoá.

b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách.

c. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận chuyển hành khách du lịch.

d. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.

Câu 15. Trong k tính thuế tháng 7 2015, Công ty A mua hàng hoá thuộc diện chịu thuế TTĐB của cơ sở

sản xuất D để xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu một phần, phần còn lại thì tiêu thụ hết ở trong nước.

Công ty A phải khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt k tính thuế tháng 7 2015 cho:

a. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của cơ sở sản xuất D trong k tính thuế tháng 7 2015.

b. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ trong nước mua của cơ sở sản xuất D trong k tính thuế tháng 7 2009.

c. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất khẩu mua của cơ sở sản xuất D trong k tính thuế tháng 7/2015.

d. Cả a, b, c đều sai.

Câu 16. Hàng hoá nào sau đây không chịu thuế TTĐB:

a. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu.

b. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ nước ngoài vào khu phi thuế quan.

c. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu.

d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3.

Câu 17. Thời điểm xác định thuế TTĐB đối với hàng hóa là:

Page 14: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

14

a. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu cho người mua và đã thu được tiền.

b. Thời điểm chuyển giao quyền sử dụng cho người mua và đã thu được tiền.

c. a và b.

d. Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc sử dụng cho người mua không phân biệt đã thu được tiền

hay chưa thu được tiền.

Câu 18. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hoá nhập khẩu chịu thuế TTĐB là:

a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt

b. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt

c. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt

d. Cả 3 trường hợp trên đều sai

Câu 19. Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp chịu thuế TTĐB là:

a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp.

b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp.

c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó.

d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Câu 20. Người nộp thuế tiêu thụ đặc biệt được hoàn thuế đã nộp trong trường hợp nào?

a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu.

b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu đã nộp thuế

c. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công hàng xuất khẩu đã nộp thuế

d. Cả 3 trường hợp trên.

Câu 21. Năm 2015 giá bán một két bia đã có thuế GTGT là 132.000 đồng két, thuế suất thuế TTĐB của

mặt hàng bia chai là 50%. Giá tính thuế TTĐB (làm tròn đến đơn vị tính là đồng) của một két bia:

a. 91.034 đồng.

b. 82.759 đồng.

c. 80.000 đồng.

d. 75.000 đồng.

Câu 22: Doanh nghiệp A gia công thuốc lá điếu cho C.ty B, giá gia công chưa thuế GTGT là 16.000

đ cây, giá bán chưa thuế GTGT thuốc lá cùng loại của C.ty B trên thị trường là 120.000 đ cây, thuế

suất thuế TTĐB 65%, khi doanh nghiệp A xuất trả thuốc lá cho C.ty B thì doanh nghiệp A:

a. Không phải nộp thuế TTĐB.

b. Tính thuế TTĐB = [120.000đ cây : (1+ 65%)] * 65%.

c. Tính thuế TTĐB = [16.000đ cây : (1+ 65%)] * 65%.

d. Tính thuế TTĐB = [120.000đ cây : (1+ 65%)].

Câu 23: Cho biết đơn giá nhập khẩu (giá CI ) 1 chai rượu là 200.000 đ, thuế nhập khẩu 30%, thuế TTĐB

70%. Hãy xác định tiền thuế TTĐB phải nộp

a. 80.000 đ

b. 140.000 đ

c. 182.000 đ

d. 42.000 đ

Câu 24: Dịch vụ nào sau đây chịu thuế TTĐB:

a. Kinh doanh nhà hàng cao cấp

b. Dịch vụ karaoke

c. Dịch vụ môi giới bất động sản

d. Cả a, b, c

Page 15: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

15

Câu 25: Đơn vị A là đơn vị đưa gia công sản xuất bia, B là đơn vị nhận gia công sản xuất bia và bán ra

theo hợp đồng, C là đơn vị mua bia của A để bán lại. Đơn vị nào phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt

a. Đơn vị A

b. Đơn vị B

c. Đơn vị C

d. Cả a, b, c

Câu 26: Đơn vị A ủy thác cho đơn vị B nhập khẩu bia, C là đơn vị mua bia từ A để bán lại. Đơn vị nào

sau đây phải nộp thuế TTĐB:

a. Đơn vị A

b. Đơn vị B

c. Đơn vị C

d. Cả a, b, c

Câu 27: Hoạt động nào sau đây phải nộp thuế tiêu thụ đặc biệt:

a. Mua, bán lại thuốc điếu

b. Xuất khẩu thuốc điếu

c. Sản xuất thuốc điếu

d. a, b, c đều phải nộp thuế TTĐB

Câu 28: Giá tính thuế của thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa sản xuất trong nước là:

a. Giá bán đã có thuế TTĐB

b. Giá bán chưa có thuế GTGT

c. Giá bán đã có thuế GTGT

d. Giá bán chưa có thuế TTĐB

Câu 29: Giá tính thuế của thuế TTĐB đối với hàng hóa nhập khẩu là:

a. Giá OB (giá bán tại cửa khẩu của VN đối với hàng xuất khẩu)

b. Giá OB + Thuế nhập khẩu

c. Giá CI (Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam đối với hàng nhập khẩu)

d. Giá CI + Thuế nhập khẩu

Câu 30: Giá tính thuế TTĐB đối với rượu đóng chai là

a. Giá bán chưa có thuế TTĐB

b. Giá bán chưa có thuế TTĐB trừ tiền vỏ chai

c. Giá bán chưa có thuế GTGT

d. Giá bán đã có thuế GTGT

Câu 31: Cửa hàng bán bia (thương mại) phải nộp các loại thuế gián thu nào sau đây:

a. Chỉ nộp thuế GTGT

b. Chỉ nộp thuế TTĐB

c. Không có thuế gián thu

d. Thuế TTĐB và thuế GTGT

Câu 32: Công ty A mua bia của cơ sở sản xuất B theo hợp đồng xuất khẩu nhưng công ty A không xuất

khẩu mà đem bán trong nước, công ty A phải nộp các loại thuế sau:

a. Thuế GTGT

b. Thuế GTGT và thuế TTĐB

c. Thuế xuất khẩu và thuế GTGT

d. Thuế TTĐB

Page 16: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

16

Câu 33: Cơ sở sản xuất C mua nguyên liệu là mặt hàng chịu thuế TTĐB và sau đó sử dụng một phần

nguyên liệu để sản xuất hàng hóa chịu thuế TTĐB. Cơ sở sản xuất được hoàn trả:

a. Thuế TTĐB của toàn bộ nguyên liệu đã mua

b. Thuế TTĐB của nguyên liệu tạo thành số hàng hóa đã đem bán trong k .

c. Không được khấu trừ thuế TTĐB của nguyên liệu

d. Thuế TTĐB của nguyên liệu tạo thành số hàng hóa còn để trong kho và hàng hóa đã đem bán.

Câu 34: Định k nộp thuế TTĐB là:

a. Hàng tháng

b. Hàng quý

c. Hàng năm

d. Tùy ý nhưng phải đăng ký trước với cơ quan thuế

Câu 35: Doanh nghiệp A chuyên sản xuất rượu, trường hợp nào sau đây vừa chịu thuế TTĐB vừa chịu

thuế GTGT:

a. Bán rượu vào khu công nghiệp.

b. Dùng rượu để thanh toán công nợ.

c. Dùng rượu để tặng.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 36: Doanh nghiệp nào nộp thuế TTĐB:

a. Sản xuất xe Ôtô 24 chỗ ngồi và xuất khẩu.

b. Sản xuất xe Ôtô 16 chỗ ngồi và bán xe vào khu phi thuế quan.

c. Mua xe Ôtô 16 chỗ ngồi từ doanh nghiệp sản xuất và bán vào khu phi thuế quan.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 37: Doanh nghiệp A nhận gia công thuốc lá điếu cho doanh nghiệp B:

a. Doanh nghiệp B nộp thuế TTĐB khi bán thuốc lá điếu này.

b. Doanh nghiệp B nộp thuế TTĐB khi nhận thuốc lá điếu này từ doanh nghiệp A.

c. Doanh nghiệp A nộp thuế TTĐB khi xuất trả thuốc lá điếu này cho doanh nghiệp B (ghi r trong hợp

đồng).

d. Doanh nghiệp A nộp thuế TTĐB khi xuất trả thuốc lá điếu này cho doanh nghiệp B và doanh nghiệp B

là đối tượng nộp thuế TTĐB khi bán sản phẩm này.

Câu 38: Doanh nghiệp nào nộp thuế TTĐB:

a. Doanh nghiệp A nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất rượu thuốc và bán trong nước.

b. Doanh nghiệp thương mại C nhập khẩu xe ôtô 23 chỗ ngồi.

c. a và b đều sai

d. a và b đều đúng

Câu 39: Doanh nghiệp nào không nộp thuế TTĐB:

a. Doanh nghiệp thương mại C nhập khẩu xe ôtô 24 chỗ ngồi rồi bán trong nước.

b. Doanh nghiệp A mua rượu trắng trên 40 độ từ công ty thương mại để sản xuất rượu thuốc.

c. Doanh nghiệp B nhận gia công thuốc lá điếu cho doanh nghiệp trong nước và xuất trả sản phẩm gia

công.

d. a, b và c đều sai.

Câu 40: Doanh nghiệp A sản xuất rượu trên 40 độ, khi bán rượu cho doanh nghiệp B trong khu công

nghiệp:

a. Doanh nghiệp A là đối tượng nộp thuế TTĐB.

b. Doanh nghiệp A không là đối tượng nộp thuế TTĐB.

c. Doanh nghiệp A không là đối tượng nộp thuế TTĐB, doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế TTĐB.

Page 17: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

17

d. Doanh nghiệp A và doanh nghiệp B là đối tượng nộp thuế TTĐB.

Câu 41: Doanh nghiệp nhập khẩu xe Ôtô 4 chỗ ngồi rồi bán trong nước, doanh nghiệp phải nộp thuế

TTĐB:

a. Khi bán trong nước.

b. Khi nhập khẩu và khi bán trong nước.

c. Khi nhập khẩu.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 42: Khách sạn có bán thuốc lá điếu nhập khẩu, rượu nhập khẩu, cho thuê phòng trọ, nước ngọt có

gas, Karaôkê, Massagge. Vậy khách sạn phải nộp thuế TTĐB khi bán:

a. Thuốc lá điếu, rượu

b. Massage, Karaoke

c. Cho thuê phòng trọ, nước ngọt

d. Thuốc lá điếu, rượu, Cho thuê phòng trọ, nước ngọt

Câu 43: Công ty thương mại A bán rượu trên 40 độ vào khu công nghiệp, công ty A:

a. Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa thuế GTGT.

b. Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa thuế TTĐB và chưa thuế GTGT.

c. Không phải nộp thuế TTĐB.

d. a, b và c đều sai.

Câu 44: Doanh nghiệp sản xuất xe Ôtô 4 chỗ, bán theo phương thức trả góp, vậy giá tính thuế TTĐB là:

a. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT và chưa có lãi trả góp.

b. Giá bán không bao gồm lãi trả góp.

c. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT nhưng bao gồm lãi trả góp.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 45: Doanh nghiệp sản xuất rượu đóng chai, bán rượu cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp:

a. Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT.

b. Tính thuế TTĐB và được trừ giá vỏ chai trước khi xác định giá tính thuế TTĐB.

c. Không phải tính thuế TTĐB.

d. a hoặc c có thể đúng, tu người mua liên hoan hay sản xuất.

Câu 46: Công ty A nhập khẩu mặt hàng rượu đóng chai, giá tính thuế nhập khẩu 100.000 đ chai. Sau đó,

công ty A bán cho công ty B với giá bán chưa có thuế GTGT là 200.000 đ chai. Thuế suất thuế TTĐB

của rượu là 50%. Công ty B nộp thuế TTĐB khi mua rượu từ công ty A:

a. 200.000 đ chai * 50%

b. [200.000 đ chai : (1+50%)] * 50%

c. 100.000 đ chai * 50%

d. a, b và c đều sai

Câu 47: Doanh nghiệp A sản xuất Ô tô 4 chỗ ngồi và bán trong nước, giá chưa thuế GTGT là 320 trđ

(thuế suất thuế TTĐB 50%) và khuyến mãi cho người mua tiền lệ phí trước bạ, vậy giá tính thuế

TTĐB:

a. [320 trđ (1 + 50%)]

b. [(320 tr đ + Phí trước bạ) (1 + 50%)] * 50%.

c. [320 trđ (1 + 50%)] * 50%

d. [(320 tr đ - Phí trước bạ) (1 + 50%)] * 50%.

Câu 48: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tiêu dùng nội bộ không

phục vụ sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp:

Page 18: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

18

a. Không phải tính thuế TTĐB.

b. Tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất.

c. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm.

d. Tính thuế TTĐB khi việc tiêu dùng xảy ra ngoài doanh nghiệp.

Câu 49: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng (không phải

khuyến mãi) thì doanh nghiệp:

a. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm.

b. Không phải tính thuế TTĐB.

c. Tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất ra sản phẩm tặng.

d. Tính thuế TTĐB khi người nhận là cá nhân.

Câu 50: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, dùng sản phẩm này để tặng dưới hình thức

khuyến mại, thì doanh nghiệp:

a. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm.

b. Không phải tính thuế TTĐB.

c. Tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất ra sản phẩm tặng.

d. Tính thuế TTĐB khi người nhận là cá nhân.

Câu 51: Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế TTĐB được giảm thuế nhập khẩu. Giá tính thuế TTĐB

là:

a. Giá tính thuế nhập khẩu + mức thuế nhập khẩu chưa giảm.

b. Giá tính thuế nhập khẩu + mức thuế nhập khẩu phải nộp sau khi đã được giảm.

c. Giá tính thuế nhập khẩu.

d. Giá tính thuế nhập khẩu – thuế nhập khẩu được giảm + thuế nhập khẩu còn phải nộp sau khi đã được

giảm.

Câu 52: Doanh nghiệp A mua 1.000 chai rượu từ doanh nghiệp sản xuất B để xuất khẩu, tuy nhiên doanh

nghiệp A chỉ xuất khẩu được 950 chai, 50 chai rượu còn lại doanh nghiệp A đã bán trong nước:

a. 50 chai rượu bán trong nước không chịu thuế TTĐB.

b. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A là người phải nộp thuế TTĐB.

c. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp B là người phải nộp thuế TTĐB.

d. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, doanh nghiệp A và doanh nghiệp B là người phải nộp

thuế TTĐB.

Câu 53: Doanh nghiệp A sản xuất rượu, giá thành 1 chai rượu là 10.000 đ, giá bán chưa thuế GTGT là

18.000 đ, thuế suất thuế TTĐB rượu là 25%, khi dùng rượu trao đổi để lấy hương liệu với giá trên hợp

đồng trao đổi chưa có thuế GTGT là 14.000 chai, doanh nghiệp A:

a. Tính thuế TTĐB = [18.000 đ (1+25%)] * 25%.

b. Tính thuế TTĐB = [14.000 đ (1+25%)] * 25%.

c. Tính thuế TTĐB = [10.000 đ (1+25%)] * 25%.

d. Không phải nộp thuế TTĐB.

Page 19: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

19

P Ầ 4: Á RỊ A Ă

Câu 1. Đặc điểm nào dưới đây không phải của Thuế giá trị gia tăng:

a. Gián thu

b. Đánh nhiều giai đoạn

c. Trùng lắp

d. Có tính trung lập cao

Câu 2. Đối tượng chịu Thuế giá trị gia tăng là:

a. Hàng hoá dịch vụ sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam

b. Hàng hoá, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài.

c. Hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hoá, dịch

vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu Thuế GTGT.

d. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3. Hàng hoá, dịch vụ nào sau đây thuộc đối tượng không chịu Thuế GTGT

a. Hàng hóa xuất khẩu ra nước ngoài, kể cả uỷ thác xuất khẩu.

b. Hàng hoá gia công chuyển tiếp

c. Hàng hoá xuất khẩu tại chỗ

d. Sản phẩm xuất khẩu là tài nguyên, khoáng sản khai thác chưa chế biến theo quy định của Chính phủ.

Câu 4. Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính Thuế GTGT là

a. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng

b. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng

c. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại

d. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao

đổi, tiêu dùng nội bộ.

Câu 5. Đối với hàng hoá luân chuyển nội bộ để tiếp tục quá trình sản xuất kinh doanh, giá tính Thuế giá

trị gia tăng là:

a. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng

b. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng

c. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động

này.

d. Không phải tính và nộp Thuế giá trị gia tăng

Câu 6. Hàng hoá luân chuyển nội bộ là hàng hoá:

a. Do cơ sở kinh doanh xuất bán

b. Do cơ sở kinh doanh cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của cơ sở kinh doanh

c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh

d. Do cơ sở kinh doanh biếu, tặng

Câu 7. Giá tính Thuế giá trị gia tăng đối với hàng hoá nhập khẩu là:

a. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng

b. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế tiêu thụ đặc biệt

c. Giá chưa có Thuế giá trị gia tăng, đã có Thuế nhập khẩu

d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với Thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với Thuế tiêu thụ đặc biệt

(nếu có).

Câu 8. Trường hợp xây dựng, lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:

a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế

b. Giá xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế GTGT

Page 20: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

20

c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng

d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế

giá trị gia tăng.

Câu 9. Trường hợp xây dựng, lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:

a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế

b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế GTGT

c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng.

d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế

giá trị gia tăng.

Câu 10. Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục công trình hoặc giá trị khối

lượng xây dựng, lắp đặt hoàn thành bàn giao, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:

a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế.

b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu, chưa có Thuế giá trị gia tăng.

c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên vật liệu chưa có Thuế giá trị gia tăng.

d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có Thuế

giá trị gia tăng.

Câu 11. Đối với kinh doanh bất động sản, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:

a. Giá chuyển nhượng bất động sản.

b. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất.

c. Giá chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất được trừ (hoặc giá thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển

nhượng.

d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất.

Câu 12. Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ được xác định bằng:

a. Số Thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.

b. Tổng số Thuế giá trị gia tăng đầu ra

c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất Thuế giá trị gia tăng của

loại hàng hoá, dịch vụ đó.

d. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào.

Câu 13. Phương pháp khấu trừ thuế áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?

a. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng

từ theo quy định của pháp luật.

b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện

hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.

c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.

d. Cơ sở kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật về

kế toán, hoá đơn, chứng từ và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế.

Câu 14. Khi bán hàng ghi thuế suất cao hơn quy định mà cơ sở kinh doanh chưa tự điều chỉnh, cơ quan

thuế kiểm tra, phát hiện thì xử lý như sau:

a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định.

b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn.

c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định.

d. Không phải kê khai, nộp thuế.

Câu 15. Khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất thuế

GTGT thấp hơn quy định thì xử lý bên bán như thế nào?

a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định.

Page 21: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

21

b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi trên hoá đơn.

c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy định.

d. Không phải kê khai, nộp thuế.

Câu 16. Khi cơ quan thuế thanh tra, kiểm tra thuế phát hiện trường hợp hoá đơn ghi mức thuế suất Thuế

GTGT thấp hơn quy định thì xử lý bên mua như thế nào?

a. Yêu cầu bên bán lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất quy định và được kê khai bổ sung.

b. Khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất ghi trên hoá đơn.

c. Được khấu trừ thuế đầu vào theo thuế suất quy định.

d. Không được khấu trừ đầu vào.

Câu 17. Số thuế giá trị gia tăng phải nộp theo Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT được xác định bằng:

a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ.

b. Tổng số thuế giá trị gia tăng đầu ra

c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của

loại hàng hoá, dịch vụ đó.

d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại hàng

hoá, dịch vụ đó.

Câu 18. Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?

a. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng

từ theo quy định của pháp luật.

b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện

hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.

c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ.

d. Cả ba đáp án trên đều đúng.

Câu 21. Giá tính Thuế GTGT của hàng hóa do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra:

a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường

b. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng

c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn

Câu 22. Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:

a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có)

b. Giá hàng hoá nhập khẩu.

c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu (nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có)

Câu 23. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

chịu thuế GTGT được khấu trừ như thế nào?

a. Khấu trừ toàn bộ

b. Khấu trừ 50%

c. Không được khấu trừ

Câu 24. Căn cứ tính thuế GTGT là gì?

a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất

b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất

c. Giá tính thuế GTGT và thuế suất

Câu 25. Thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho sản xuất, kinh doanh hàng

hoá, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT thì:

a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,

dịch vụ chịu thuế GTGT

Page 22: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

22

b. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,

dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT

c. Cả 2 phương án trên đều sai

d. Cả 2 phương án trên đều đúng

Câu 26. Giá tính thuế GTGT đối với hàng hoá bán theo phương thức trả góp là:

a. Giá bán trả một lần

b. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không bao gồm lãi trả góp

c. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp

Câu 27. Thuế GTGT đầu vào chỉ được khấu trừ khi:

a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế GTGT ở khâu nhập khẩu

b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ mua

từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;

c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này phải

có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ, hoá đơn bán

hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu.

d. Cả a, b, c.

Câu 29: Cấu trúc thuế suất GTGT thuộc loại cấu trúc thuế suất gì?

a. Cấu trúc thuế suất luỹ tiến toàn phần.

b. Cấu trúc thuế suất tỷ lệ

c. Cấu trúc thuế suất luỹ tiến từng phần.

d. Cấu trúc thuế suất luỹ thoái.

Câu 30: Thuế GTGT là loại thuế:

a. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ.

b. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ.

c. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ...

d. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt động sản xuất, kinh doanh...

Câu 31: Đối tượng nộp thuế GTGT:

a. Tất cả các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chịu thuế GTGT

b. Tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam.

c. Tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT ở

Việt Nam.

d. Cả a và c.

Câu 32: Đối tượng không thuộc diện chịu thuế GTGT:

a. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào.

b. Không được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào.

c. Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào theo một tỷ lệ nhất định.

d. Nếu có số thuế GTGT đầu vào lớn thì được khấu trừ dần.

Câu 33: Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì:

a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu.

b. Không thuộc diện chịu thuế GTGT.

c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.

d. Cả a, b, c, đều sai.

Câu 34: Giá tính thuế của thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế đối với hàng hóa, dịch vụ là:

a. Giá bán đã có thuế GTGT.

Page 23: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

23

b. Giá bán chưa có thuế GTGT.

c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT.

d. a và c đúng.

Câu 35: Thuế GTGT có các mức thuế suất sau:

a. 0% ; 5% ; 10%

b. 0% ; 5% ; 15%.

c. 0% ; 10% ; 20%.

d. 5% ; 10% ; 15%

Câu 36: Thuế suất 0%, có nghĩa là doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc diện:

a. Không thuộc diện chịu thuế GTGT.

b. Miễn thuế.

c. Có số thuế GTGT đầu ra bằng 0.

Câu 37: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ:

a. Mỗi tháng khấu trừ 1 lần.

b. Mỗi năm khấu trừ 1 lần.

c. Mỗi quý khấu trừ 1 lần.

d. Mỗi tháng quý kê khai, khấu trừ một lần cùng với việc kê khai, tính thuế GTGT đầu ra và số thuế

GTGT phải nộp trong tháng.

Câu 38: Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong tháng là:

a. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ phát sinh trong tháng đó không phân biệt đã xuất hay còn

để trong kho.

b. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ đã xuất dùng trong tháng đó.

c. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ tạo thành sản phẩm tiêu thụ trong tháng.

d. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ tạo thành sản phẩm tiêu thụ và tồn kho trong tháng.

Câu 39: Trường hợp cơ sở kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ bán quần áo xuất hóa

đơn GTGT chỉ ghi giá thanh toán, không ghi giá chưa có thuế và thuế GTGT thì giá tính thuế GTGT

đầu ra là:

a. Giá thanh toán (1 + thuế suất thuế GTGT).

b. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT.

c. Giá do cơ quan thuế ấn định.

d. Cả a, b, c đều sai.

Câu 40: Thuế GTGT đang áp dụng tại Việt Nam có bao nhiêu phương pháp tính thuế:

a. 1 phương pháp

b. 2 phương pháp

c. 3 phương pháp

d. 4 phương pháp

Câu 41: Hàng hóa nào sau đây chịu thuế GTGT:

a. Ô tô dưới 24 chỗ ngồi nhập khẩu vào trong nước.

b. Ô tô dưới 24 chỗ xuất khẩu.

c. a và b đều sai.

d. a và b đều đúng.

Câu 42: Mức thuế suất GTGT 0% được áp dụng:

a. Hàng hóa do đơn vị sản xuất trực tiếp xuất khẩu.

b. Hàng hóa ủy thác xuất khẩu.

Page 24: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

24

c. Hàng hóa không chịu thuế GTGT xuất khẩu.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 43: Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh sản phẩm không chịu thuế GTGT, khi xuất khẩu thì:

a. Chịu thuế suất thuế GTGT 0%.

b. Được khấu trừ thuế GTGT đầu vào.

c. a và b đều sai.

d. a và b đều đúng.

Câu 44: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, dùng sản phẩm này để tiêu dùng nội bộ không

phục vụ sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp:

a. Tính thuế GTGT đầu ra theo giá tính thuế GTGT của sản phẩm bán ra cùng loại, cùng thời điểm.

b. Không phải tính thuế GTGT đầu ra.

c. Tính thuế GTGT đầu ra theo chi phí sản xuất ra sản phẩm tiêu dùng nội bộ.

d. Chỉ tính thuế đầu ra khi việc tiêu dùng xảy ra ngoài doanh nghiệp.

Câu 45: Doanh nghiệp A sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, nhập khẩu xe Ôtô 12 chỗ ngồi để dùng cho

bộ phận sản xuất, doanh nghiệp A đã nộp thuế GTGT khi nhập khẩu, trong thời gian kê khai thuế

GTGT thì thuế GTGT đã nộp:

a. Được khấu trừ thuế đầu vào.

b. Được tính vào giá vốn sản phẩm bán ra.

c. Được tính vào nguyên giá xe Ôtô.

d. Được tính vào chi phí sản xuất.

Câu 46: Doanh nghiệp A nhập khẩu nguyên liệu thuộc diện chịu thuế GTGT để sản xuất sản phẩm chịu

thuế GTGT, doanh nghiệp A:

a. Được khấu trừ thuế đầu vào ngay sau khi nộp tờ khai nhập khẩu cho Hải quan.

b. Được khấu trừ thuế đầu vào khi thực tế có dùng nguyên vật liệu vào sản xuất.

c. Được khấu trừ thuế đầu vào khi đã nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 47: Doanh nghiệp A nhập khẩu nguyên liệu thuộc diện chịu thuế GTGT để sản xuất sản phẩm B

không chịu thuế GTGT bán trong nước, doanh nghiệp A:

a. Không phải nộp thuế GTGT khi nhập khẩu.

b. Nộp thuế GTGT khi nhập khẩu và thuế GTGT này được tính vào giá nhập kho của nguyên liệu.

c. Nộp thuế GTGT khi nhập khẩu và thuế GTGT này được khấu trừ thuế đầu vào.

d. Nộp thuế GTGT khi nhập khẩu và thuế GTGT này được tính vào chi phí bán hàng.

Câu 48. Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là 500.000 đồng cái. Thuế suất 10%. Thuế

GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu?

a. 200.000 đồng

b. 250.000 đồng

c. 300.000 đồng

Câu 49. Doanh nghiệp X có doanh thu bán sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao gồm thuế GTGT trong

tháng 7/2015 là 100.000.000 đồng

- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 2.000.000 đồng

- Biết thuế suất thuế GTGT của sản phẩm đồ chơi trẻ em là 5%

Thuế GTGT phải nộp đến hết k tính thuế tháng 07 2015 của công ty là bao nhiêu?

a. 2.000.000 đồng

b. 3.000.000 đồng

c. 4.000.000 đồng

Page 25: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

25

Câu 50. Công ty xây dựng Y có doanh thu trong k tính thuế là 2.000.000.000 đồng.

Trong đó:

+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng với doanh nghiệp Z: 1.500.000.000 đồng.

+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác : 500.000.000 đồng.

- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 20.000.000 đồng

- Doanh nghiệp được giảm 50% thuế suất thuế GTGT (biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng

là 10%)

Thuế GTGT phải nộp đến hết k tính thuế tháng của công ty Y là bao nhiêu?

a. 60.000.000 đồng

b. 70.000.000 đồng

c. 80.000.000 đồng

Câu 51. Công ty cổ phần thương mại và xây dựng M có doanh thu trong k tính thuế là 5.000.000.000

đồng. Trong đó:

+ Doanh thu từ hoạt động kinh doanh thương mại: 2.000.000.000 đồng.

+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng xây dựng khác : 3.000.000.000 đồng.

- Thuế GTGT đầu vào tập hợp được đủ điều kiện thực hiện khấu trừ: 75.000.000 đồng

- Biết thuế suất thuế GTGT của hoạt động kinh doanh thương mại và xây dựng là 10%)

Thuế GTGT phải nộp đến hết k tính thuế tháng của công ty M là bao nhiêu?

a. 425.000.000 đồng

b. 450.000.000 đồng

c. 475.000.000 đồng

Câu 52. K tính thuế tháng 7 2015, Công ty Thương mại AMB có số liệu sau:

- Số thuế GTGT đầu vào: 400.000.000 đồng ( trong đó có 01 hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào là

30.000.000 đồng được thanh toán bằng tiền mặt).

- Số thuế GTGT đầu ra: 800.000.000 đồng.

- Số thuế GTGT còn phải nộp cuối k tính thuế tháng 06 2015 là: 0 đồng.

Số thuế GTGT phải nộp k tính thuế tháng 7 2015 của công ty AMB là:

a.400.000.000 đồng

b.370.000.000 đồng

c. 430.000.000 đồng

d. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 53. K tính thuế tháng 1 2015, Công ty Xây dựng – Cơ Khí Thăng Tiến có số liệu sau:

- Hoàn thành bàn giao các công trình, giá trị xây lắp chưa thuế GTGT : 12.000.000.000 đồng

- Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ : 500.000.000 đồng.

- Thuế GTGT còn phải nộp đầu k tính thuế tháng 1/2015: 0 đồng

- Thuế suất thuế GTGT của hoạt động xây dựng, lắp đặt: 10% (Hiện đang trong thời gian được giảm 50%

thuế suất thuế GTGT).

Số thuế GTGT phải nộp k tính thuế tháng 1 2015 là:

a. 100.000.000 đồng

b. 700.000.000 đồng

c. Cả 2 phương án trên đều sai

Câu 54. Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp B và đã thực hiện xuất khẩu.

Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có thuế GTGT): 820 triệu đồng. Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế GTGT):

5%. Giá tính thuế GTGT là:

a. 820 triệu đồng

b. 410 triệu đồng

c. 41 triệu đồng

d. 421 triệu đồng

Page 26: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

26

Câu 55. Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe gắn máy, trong tháng 4 2015 có số liệu sau:

- Bán xe theo phương thức trả góp 3 tháng, giá bán trả góp chưa có thuế GTGT là 30,3 triệu đồng xe

(trong đó giá bán xe là 30 triệu đồng xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3 triệu). Trong tháng 4 2015, thu được

10,1 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT?

a. 30 triệu đồng

b. 30,3 triệu đồng

c. 10,1 triệu đồng

d. 30,6 triệu đồng

Câu 56. Trong k tính thuế, Công ty A thanh toán dịch vụ đầu vào được tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc

thù như các loại vé. Tổng giá thanh toán theo hoá đơn là 110 triệu đồng (giá có thuế GTGT), dịch vụ này

chịu thuế suất 10%, số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ sẽ là:

a. 0 đồng (không được khấu trừ)

b. 10 triệu đồng

c. 11 triệu đồng

d. 1 triệu đồng.

Câu 57: Một DN trong k tính thuế có tài liệu như sau:

- Nhập khẩu sợi từ một Công ty của Nhật để gia công vải xuất khẩu cho công ty này. Trị giá của sợi

nhập khẩu tính đến cửa khẩu nhập là: 200 triệu đồng.

- Từ số sợi trên DN gia công được 10.000 m vải. Đến thời hạn giao hàng, DN đã trao trả 7.000 m vải.

Số vải còn lại do không đảm bảo chất lượng được tiêu thụ trong nước, giá bán (chưa thuế GTGT):

50.000 đồng mét.

- Thuế suất thuế nhập khẩu sợi: 30%, thuế suất thuế GTGT sợi: 10%. Giá tính thuế nhập khẩu được

xác định theo phương pháp thứ nhất.

Thuế GTGT mà DN phải kê khai với cơ quan hải quan là:

a. 26 triệu đồng. b. 15 triệu đồng.

c. 18,2 triệu đồng.

d. 7,8 triệu đồng.

Câu 58: Công ty A giao cho đại lý 10.000 SPA (chịu thuế TTĐB, chịu thuế GTGT) với giá bán đã có thuế

GTGT theo quy định là 90.750 đ sp. Hoa hồng đại lý được hưởng 2% trên giá bán bao gồm thuế

GTGT. Cuối k đại lý tiêu thụ được 95% sản phẩm được giao và đã xuất trả lượng hàng chưa tiêu thụ

được đồng thời thanh toán 80% tiền bán hàng cho công ty A.

Thuế suất thuế TTĐB 25%. Thuế suất thuế GTGT 10%. Thuế GTGT đầu ra của công ty A:

a. 78.375.000

b. 61.446.000

c. 62.700.000

d. 86.212.500

Câu 59: Doanh nghiệp A sản xuất rượu thuốc, bán rượu trong nước với giá bao gồm thuế GTGT là 33.000

đ chai (thuế suất thuế GTGT rượu 10%, thuế suất thuế TTĐB rượu 25%), thuế GTGT đầu ra:

a. 25.000 đ chai * 10%.

b. 30.000 đ chai * 10%.

c. 33.000 đ chai * 10%.

d. (30.000 đ chai + 30.000 đ chai * 25%) * 10%.

Câu 60: Doanh nghiệp thương mại A bán rượu trong nước với giá bao gồm thuế GTGT là 66.000 đ chai

(thuế suất thuế GTGT rượu 10%, thuế suất thuế TTĐB rượu 25%), thuế GTGT đầu ra:

a. 50.000 đ chai * 10%.

Page 27: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

27

b. 66.000 đ chai * 10%.

c. 70.000 đ chai * 10%.

d. 60.000 đ chai * 10%.

Câu 61: Doanh nghiệp A bán cho doanh nghiệp xuất khẩu C: 10.000 SP B, giá bán đã có thuế GTGT là

99.000 đ sp. Doanh nghiệp C đã trả lại 1.000 sản phẩm do kém chất lượng. Sản phẩm B thuộc diện

chịu thuế GTGT với thuế suất 10%. Tổng thuế GTGT đầu ra của doanh nghiệp A là:

a. 10.000 SP * 99.000 đ SP * 0%.

b. 10.000 SP * 90.000 đ SP * 10%.

c. 9.000 SP * 90.000 đ SP * 10%.

d. 9.000 SP * 99.000 đ SP * 0%

Câu 62: Chứng từ nào sau đây được dùng để khấu trừ thuế GTGT đầu vào của doanh nghiệp:

a. Hóa đơn GTGT.

b. Hóa đơn Bán hàng thông thường.

c. Tờ khai hàng hóa nhập khẩu.

d. a và c đúng.

Câu 63: Doanh nghiệp A nhập khẩu 10.000 m nguyên liệu B để gia công thành 5.000 sản phẩm cùng loại

cho nước ngoài. Khi trả thành phẩm gia công thì công ty nước ngoài chỉ nhận 4.800 sản phẩm; 200 sản

phẩm không được bên nước ngoài nhận, doanh nghiệp A đã bán trong nước. Hỏi thuế GTGT phải nộp

khâu nhập khẩu là bao nhiêu? Biết rằng trị giá tính thuế nhập khẩu của nguyên liệu B là 10.000 đ m,

thuế suất thuế nhập khẩu nguyên liệu B 40%, thuế suất thuế GTGT 10%:

a. 0,56 trđ.

b. 1,4 trđ.

c. 1, 96 trđ.

d. Không phải nộp thuế GTGT.

Câu 64: Doanh nghiệp A nhập khẩu 10.000 m nguyên liệu B để sản xuất thành 5.000 sản phẩm cùng loại

để xuất khẩu, tuy nhiên doanh nghiệp A chỉ xuất khẩu được 4.000 sản phẩm trong thời hạn, 1.000 SP

còn lại doanh nghiệp A đã bán trong nước. Hỏi thuế GTGT phải nộp khâu nhập khẩu là bao nhiêu?

Biết rằng trị giá tính thuế nhập khẩu của nguyên liệu B là 10.000 đ m, thuế suất thuế nhập khẩu

nguyên liệu B 40%, thuế suất thuế GTGT 10%. :

a. 2,8 trđ.

b. 33,6 trđ.

c. 5,6 trđ.

d. Không phải nộp thuế GTGT.

Câu 65: Doanh nghiệp A nhập khẩu 6.000 chai rượu, giá OB quy ra tiền Việt Nam là 120.000 đ chai, I

và F là 10.000 đ chai. Thuế suất thuế nhập khẩu: 100%; thuế TTĐB 50%, thuế GTGT 10%. Thuế

GTGT khi nhập khẩu rượu:

a. 234.000.000 đồng.

b. 216.000.000 đồng.

c. 78.000.000 đồng

d. 156.000.000 đồng

Page 28: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

28

P Ầ 5: ẬP DOA P

Câu 1. Người nộp thuế TNDN bao gồm:

a. Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.

b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.

c. Cả 2 đối tượng nêu trên.

Câu 2. Trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế TNDN hoặc loại thuế tương tự thuế TNDN ở ngoài Việt

Nam thì khi tính thuế TNDN phải nộp tại Việt Nam, doanh nghiệp được tính trừ:

a. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài và được hoàn lại phần thuế đã nộp cao hơn ở nước ngoài.

b. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài nhưng tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theo quy định

của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.

c. Số thuế TNDN đã nộp tại nước ngoài và được khấu trừ phần thuế đã nộp cao hơn ở nước ngoài vào k

sản xuất kế tiếp

d. Không có trường hợp nào nêu trên.

Câu 3. Khoản chi nào đáp ứng đủ các điều kiện để được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập

chịu thuế?

a. Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;

b. Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật và không vượt mức khống

chế theo quy định.

c. Khoản chi đáp ứng cả 2 điều kiện nêu trên.

Câu 4. Khoản chi nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế?

a. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.

b. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của pháp

luật.

c. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải tiến,

có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.

Câu 5. Phần trích khấu hao TSCĐ nào dưới đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu

nhập chịu thuế:

a. Khấu hao đối với TSCĐ đã khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang được sử dụng.

b. Khấu hao đối với TSCĐ có giấy tờ chứng minh được thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp (trừ TSCĐ

thuê mua tài chính).

c. Khấu hao đối với TSCĐ được quản lý, theo d i, hạch toán trong sổ sách kế toán của doanh nghiệp theo

chế độ quản lý TSCĐ và hạch toán kế toán hiện hành.

d. Khấu hao đối với TSCĐ thuê tài chính có hóa đơn chứng từ đầy đủ.

Câu 6. Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản

chi trả cho người lao động nào dưới đây:

a. Tiền lương, tiền công trả cho người lao động có hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.

b. Tiền thưởng cho người lao động không ghi cụ thể điều kiện được hưởng trong hợp đồng lao động hoặc

thoả ước lao động tập thể.

c. Cả 2 khoản chi nêu trên.

Câu 7. Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản

chi nào dưới đây:

a. Khoản trích nộp quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo mức quy định.

b. Khoản chi tài trợ cho giáo dục theo quy định.

c. Các khoản chi về đầu tư xây dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư để hình thành tài sản cố định;

d. Không có khoản chi nào nêu trên.

Page 29: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

29

Câu 8. Khoản chi nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế:

a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân; Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách

nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm chủ).

b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng quản trị trực tiếp tham gia điều hành sản xuất, kinh

doanh hàng hoá, dịch vụ.

c. Cả hai khoản chi nêu trên.

Câu 9. Doanh nghiệp được tính vào chi phí khoản chi nào dưới đây khi có đầy đủ hoá đơn chứng từ.

a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc tổ

chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm

vay.

b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã đăng

ký còn thiếu.

c. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.

d. Không có khoản chi nào cả.

Câu 10. Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi

nào dưới đây:

a. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc hoàn lại.

b. Thuế thu nhập doanh nghiệp.

c. Không có khoản chi nào nêu trên.

Câu 11. Doanh nghiệp không được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với

khoản chi nào dưới đây:

a. Thuế tiêu thụ đặc biệt.

b. Thuế xuất nhập khẩu.

c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.

Câu 12. Doanh nghiệp được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế đối với khoản chi

nào dưới đây:

a. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo đúng

quy định.

b. Chi ủng hộ địa phương; chi ủng hộ các đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp (trừ trường hợp tài

trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo ở địa bàn khó

khăn theo quy định).

c. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi golf.

d. Không có khoản chi nào nêu trên.

Câu 13. Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa

bao nhiêu phần trăm (%) thu nhập tính thuế hàng năm trước khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp để lập

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của doanh nghiệp?

a. 10%

b. 15%.

c. 20%.

Câu 14. Trong thời hạn 5 năm, kể từ khi trích lập, nếu Quỹ phát triển khoa học và công nghệ không được

sử dụng hết bao nhiêu % thì doanh nghiệp phải nộp ngân sách nhà nước phần thuế TNDN tính trên khoản

thu nhập đã trích lập quỹ mà không sử dụng hết và phần lãi phát sinh từ số thuế TNDN đó?

a. 50%.

b. 60%

c. 70%

Page 30: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

30

Câu 15. Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không

sử dụng hết là:

a. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại k hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi.

b. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế.

Câu 16. Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì được chuyển lỗ:

a. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.

b. Trong thời hạn 6 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.

c. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.

Câu 17. Quá thời hạn 5 năm kể từ năm tiếp sau năm phát sinh lỗ nếu số lỗ phát sinh chưa bù trừ hết thì:

a. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.

b. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.

c. Không có trường hợp nào nêu trên.

Câu 18. Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế là:

a. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

b. Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.

Câu 19. Doanh thu tính thuế TNDN đối với DN nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp trên

giá trị gia tăng là:

a. Chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

b. Bao gồm cả thuế giá trị gia tăng.

Câu 20. Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý

hiếm khác tại VN là:

a. Thuế suất 20%

b. Thuế suất 25%.

c. Thuế suất từ 32% đến 50%.

Câu 21. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán bao gồm:

a. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu.

b. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chứng chỉ quỹ.

c. Bao gồm thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ quỹ và các loại chứng khoán khác

theo quy định.

Câu 22. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản bao gồm:

a. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất

của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.

b. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; chuyển nhượng quyền thuê đất; cho thuê lại đất

của doanh nghiệp kinh doanh bất động sản gắn với tài sản trên đất.

c. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng nhà ở.

d. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên

Câu 23. Doanh nghiệp được áp dụng ưu đãi thuế TNDN khi:

a. Không thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định.

b. Thực hiện nộp thuế TNDN theo phương pháp ấn định.

c. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh nghiệp

theo kê khai.

Câu 24. Trong cùng một k tính thuế nếu có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để được hưởng

Page 31: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

31

ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó được ưu đãi như thế nào?

a. Được tổng hợp tất cả các trường hợp ưu đãi.

b. Lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất.

Câu 25. Thủ tục để được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?

a. Doanh nghiệp phải đăng ký với cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi thuế TNDN.

b. Doanh nghiệp tự xác định các điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự kê khai, quyết toán thuế.

Câu 26. Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là?

a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng.

b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng.

c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.

d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp

được hưởng.

Câu 27. Theo luật thuế TNDN thì căn cứ tính thuế TNDN là:

a. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp và thuế suất

b. Thu nhập tính thuế và thuế suất

c. Doanh thu trong k tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất

d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất

Câu 28. Các khoản Thu nhập được miễn thuế TNDN:

a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã.

b. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp.

c. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn

cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật.

d. Tất cả các trường hợp trên

Câu 28. Các khoản Thu nhập được miễn thuế TNDN:

a. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang

trong thời k sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam theo

quy định của pháp luật.

b. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn

cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật.

c. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật,

từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam theo quy định của pháp luật.

d. Tất cả các trường hợp trên

Câu 29. Thu nhập tính thuế TNDN trong k tính thuế được xác định bằng:

a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước.

b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định.

c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác.

d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.

Câu 30. Thu nhập chịu thuế TNDN gồm :

a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp.

b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam

c. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của DN.

d. Không phải các phương án trên.

Câu 31. Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN :

a. Chi mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động.

Page 32: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

32

b. Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt

Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam.

c. Chi lãi tiền vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu.

d. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo

quy định của pháp luật.

Câu 32: Ở Việt Nam, cấu trúc thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thuộc loại

a. Cấu trúc luỹ thoái.

b. Cấu trúc TS tỷ lệ cố định.

c. Cấu trúc TS luỹ tiến từng phần.

d. Cấu trúc TS cố định.

Câu 33: Những trường hợp nào sau đây làm tăng thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (giả định các yếu

tố khác không thay đổi).

a. Doanh thu của doanh nghiệp tăng lên.

b. Chi phí hợp lý hợp lệ của doanh nghiệp tăng lên.

c. Thuế GTGT phải nộp theo phương pháp khấu trừ tăng lên.

d. Các loại thuế được tính vào chi phí hợp lý hợp lệ tăng lên.

Câu 34: Đối tượng không thuộc diện nộp thuế thu nhập doanh nghiệp:

a. Hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ chức kinh tế tập thể có thu nhập từ hoạt động sản xuất nông nghiệp.

b. Hộ gia đình cá nhân nông dân có thu nhập cao.

c. Các tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam không theo luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

d. a và b đúng.

Câu 35: Doanh thu căn cứ xác định thu nhập chịu thuế đối với cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp

khấu trừ thuế là:

a. Toàn bộ doanh thu bán hàng đã có thuế GTGT.

b.Toàn bộ doanh thu bán hàng chưa có thuế GTGT

c. Toàn bộ doanh thu bán hàng trừ (-) chi phí bán hàng.

d. Toàn bộ doanh thu bán hàng trừ (-) chi phí vận chuyển hàng tiêu thụ.

Câu 37: Đối với sản phẩm tiêu dùng nội bộ, doanh thu để căn cứ xác định thu nhập chịu thuế là:

a. Không phát sinh doanh thu nên không tính.

b. Theo giá bán của sản phẩm cùng loại trên thị trường

c. Theo giá cơ quan thuế quy định.

d. Chi phí để sản xuất ra sản phẩm đó.

Câu 38: Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu tặng, doanh thu làm căn cứ để xác định thu nhập

chịu thuế.

a. Không phát sinh doanh thu nên không tính.

b. Theo giá bán hàng hóa, dịch vụ cùng loại trên thị trường.

c. Theo giá cơ quan thuế quy định.

d. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa, dịch vụ đó.

Câu 39: Đối với hoạt động tín dụng, doanh thu để làm căn cứ xác định thu nhập chịu thuế là:

a. Doanh số cho vay trong k .

b. Doanh số thu nợ trong k .

c. Dư nợ trong k .

d. Lãi tiền cho vay trong k .

Câu 40: Chi phí hợp lý được trừ để xác định thu nhập chịu thuế là:

Page 33: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

33

a. Chi phí hợp lý tính cho số sản phẩm sản xuất được trong k .

b. Chi phí hợp lý tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong k .

c. Chi phí hợp lý tính cho số sản phẩm sản xuất được và số sản phẩm còn d dang trong k .

d. a,b,c đều sai

Câu 41: Giá vật tư đối với vật tư nhập khẩu được khấu trừ để xác định thu nhập chịu thuế là:

a. Giá FOB

b. Giá CIF.

c. Giá OB cộng các khoản phụ thu (nếu có) cộng chi phí bốc xếp, vận chuyển từ cửa khẩu về kho.

d. Giá CI các khoản phụ thu (nếu có) cộng chi phí bốc xếp, vận chuyển từ cửa khẩu về kho cộng thuế

nhập khẩu.

Câu 42: Khoản chi phí nào sau đây không được tính vào tiền lương, tiền công được trừ để xác định thu

nhập chịu thuế.

a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân.

b. Tiền lương, tiền công của sáng lập viên.

c. Tiền lương, tiền công của lao động không trực tiếp sản xuất.

d. a và b đúng.

Câu 43: Khi xác định thu nhập chịu thuế, nếu chi phí sửa chữa lớn TSCĐ trong năm không sử dụng hết

thì được xử lý như sau:

a. Hạch toán giảm chi phí sản xuất, kinh doanh trong năm.

b. Hạch toán vào thu nhập của năm đó.

c. Chuyển sang năm sau sử dụng tiếp.

Câu 44. K tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam

được xác định theo :

a. Năm dương lịch

b. Năm tài chính

c. Từng lần phát sinh thu nhập

d. a và c

Câu 45: Khoản chi phí nào sau đây được xem là chi phí hợp lý được trừ để xác định thu nhập chịu thuế:

a. Chi ủng hộ đội bóng địa phương.

b. Chi cho CB-CNV đi nghỉ mát (có chứng từ hợp pháp) đúng quy định

c. Chi đóng góp quỹ khuyến học, giúp đ trường tàn tật đúng quy định

d. a, b, c đều đúng

Câu 46: Số tiền thuế TNDN tạm nộp hàng quý được căn cứ vào:

a. Kết quả kinh doanh thực tế của quý đó.

b. Kế hoạch kết quả kinh doanh thực hiện của quý đó.

c. Do cơ quan thuế ấn định số thuế tạm nộp của quý đó (trừ trường hợp doanh nghiệp thực hiện không

đúng những quy định về kê khai thuế).

d. Do cơ quan thuế căn cứ vào số thuế tạm nộp cả năm và chia ra từng quý thông báo cho cơ sở tạm nộp

số thuế của quý đó.

e. Cơ quan thuế nơi cơ sở mua hàng.

Câu 47: Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB và chịu thuế GTGT, khi bán sản phẩm trong

nước thì doanh thu để tính thuế thu nhập doanh nghiệp. (Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương

pháp khấu trừ)

a. Giá bán bao gồm cả thuế TTĐB và thuế GTGT.

b. Giá bán chưa bao gồm thuế TTĐB và thuế GTGT.

Page 34: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

34

c. Giá bán chưa bao gồm thuế GTGT, nhưng bao gồm thuế TTĐB.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 48 Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm chịu thuế TTĐB, khi xuất khẩu thì doanh thu để xác định thuế

thu nhập doanh nghiệp:

a. Giá bán trên hợp đồng ngoại thương.

b. Giá bán bao gồm thuế TTĐB và thuế GTGT.

c. Giá bán chưa bao gồm thuế TTĐB và thuế GTGT.

d. a, b và c đều sai.

Câu 49: Doanh nghiệp bán sản phẩm chịu thuế GTGT theo phương thức trả góp thì doanh thu để tính thuế

thu nhập doanh nghiệp. (Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

a. Giá bán chưa bao gồm thuế GTGT nhưng bao gồm lãi trả góp.

b. Giá bán bao gồm lãi trả góp và bao gồm thuế GTGT

c. Giá bán bao gồm thuế GTGT, nhưng chưa bao gồm lãi trả góp.

d. Giá bán chưa bao gồm lãi trả góp và chưa bao gồm thuế GTGT.

Câu 50: Doanh nghiệp A nhận gia công hàng hóa cho doanh nghiệp B, doanh thu để tính thuế thu nhập

doanh nghiệp của doanh nghiệp A là:

a. Giá bán chưa bao gồm thuế GTGT của doanh nghiệp B.

b. Giá nhận gia công bao gồm thuế GTGT của doanh nghiệp A.

c. Giá nhận gia công chưa bao gồm thuế GTGT của doanh nghiệp A.

d. a, b và c đều sai.

Câu 51: Phương pháp trích khấu hao tài sản cố định của doanh nghiệp do:

a. Cơ quan thuế quyết định.

b. Cơ quan tài chính quyết định.

c. Doanh nghiệp lựa chọn phù hợp với quy định.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 52: Khấu hao TSCĐ của công ty được tính vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN đối với:

a. TSCĐ không tham gia sản xuất kinh doanh.

b. Tài sản cố định đã hết thời hạn khấu hao nhưng vẫn đang sử dụng phục vụ sản xuất kinh doanh.

c. Phần khấu hao vượt mức quy định của Bộ tài chính nhưng phù hợp với quy định của công ty.

d. a, b và c đều sai.

Câu 53: Chi phí tiền lương được tính vào chi phí được trừ để tính thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty

cổ phần là khoản tiền lương:

a. Phù hợp quy định của luật lao động và tính theo số phải trả cho người lao động.

b. Phù hợp quy định của luật lao động và tất cả các khoản tiền thưởng.

c. Phù hợp quy định của luật lao động và chỉ tính theo số đã thực trả cho người lao động.

d. Chỉ cần căn cứ vào hợp đồng lao động.

Câu 54: Chi phí tiền lương được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:

a. Lương thời vụ.

b. Lương của chủ doanh nghiệp tư nhân.

c. Lương của thành viên hội đồng quản trị nhưng thành viên này không tham gia điều hành kinh doanh.

d. a, b và c đều sai.

Câu 55: Lương của chủ doanh nghiệp tư nhân:

a. Không được tính vào chi phí được trừ.

b. Được tính vào chi phí được trừ khi chủ doanh nghiệp có tham gia trực tiếp điều hành doanh nghiệp.

Page 35: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

35

c. Được tính vào chi phí được trừ khi có chứng từ chi và chủ doanh nghiệp có tham gia điều hành.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 56: Cơ sở kinh doanh được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:

a. Thù lao trả cho sáng lập viên C.ty cổ phần không trực tiếp tham gia điều hành SXKD.

b. Tiền lương của chủ doanh nghiệp tư nhân.

c. Chi tài trợ cho giáo dục đúng đối tượng quy định.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 57: Cơ sở kinh doanh không được tính vào chi phí được trừ để tính thuế TNDN khoản chi:

a. Tiền thuê TSCĐ hoạt động theo hợp đồng.

b. Chi đầu tư xây dựng cơ bản.

c. Chi trả lãi vay ngân hàng phục vụ SXKD.

d. Chi tài trợ cho giáo dục.

Câu 58: Nguyên tắc xác định các khoản chi phí không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp là:

a. Không có hóa đơn, chứng từ theo quy định hoặc hóa đơn, chứng từ không hợp pháp.

b. Vượt định mức.

c. Không phải từ nguồn vốn kinh doanh.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 59: Nguyên tắc xác định các khoản chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp là:

a. Có hóa đơn, chứng từ theo quy định.

b. Có hóa đơn, chứng từ theo quy định và được lấy từ thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp.

c. Phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

d. a và c đúng.

Câu 60: Chi trả lãi tiền vay vốn hoạt động sản xuất kinh doanh được tính vào chi phí được trừ là:

a. Khoản vay từ ngân hàng thương mại cổ phần.

b. Khoản vay từ ngân hàng thương mại nhà nước.

c. Khoản vay từ quỹ tín dụng nhân dân.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 61: Khoản chi nào được tính vào chi phí được trừ:

a. Các khoản chi không có hóa đơn chứng từ.

b. Các khoản chi có hóa đơn chứng từ và được lấy từ nguồn quỹ khen thưởng phúc lợi để chi.

c. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt (đúng đối tượng quy định và có hồ sơ xác nhận tài trợ)

d. b và c đúng.

Câu 62: Khoản chi nào không được tính vào chi phí được trừ:

a. Chi nộp phạt do trả nợ vay ngân hàng quá hạn.

b. Chi nộp phạt do chậm nộp tiền thuế.

c. Chi nộp phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 63: Khoản chi nào được tính vào chi phí được trừ:

a. Trả tiền thuê cửa hàng.

b. Chi mua sắm TSCĐ.

c. Chia cổ tức.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 64: Thu nhập nào sau đây của doanh nghiệp không chịu thuế thu nhập doanh nghiệp:

Page 36: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

36

a. Thu nhập từ hoạt động mua bán ngoại tệ.

b. Thu nhập từ quà biếu, quà tặng.

c. Thu nhập từ tiền phạt do đối tác vi phạm hợp đồng kinh tế.

d. a, b và c đều sai.

Câu 65: Khi quyết toán thuế TNDN có số thuế theo quyết toán lớn hơn số thuế đã tạm nộp trong năm thì:

a. Doanh nghiệp được hoàn thuế.

b. Doanh nghiệp được cấn trừ với số thuế của k tính thuế kế tiếp.

c. a và b đều đúng.

d. a và b đều sai.

Câu 66: Doanh nghiệp Việt Nam có hoạt động đầu tư ra nước ngoài, thu nhập để tính thuế thu nhập doanh

nghiệp của doanh nghiệp Việt Nam:

a. Thu nhập chịu thuế phát sinh trong Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam.

b. Thu nhập chịu thuế phát sinh trong Việt Nam.

c. Thu nhập chịu thuế phát sinh trong Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam nếu nước

này chưa ký hiệp định tránh đánh thuế trùng với Việt Nam.

d. Thu nhập chịu thuế phát sinh trong Việt Nam và thu nhập chịu thuế phát sinh ngoài Việt Nam nếu

doanh nghiệp chuyển lợi nhuận về Việt Nam.

Câu 67. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế 2014 có tài liệu như sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 4.000 triệu đồng

- Tổng hợp chi phí phát sinh trong k : 3.000 triệu đồng, trong đó:

+ Chi phí xử lý nước thải: 300 triệu đồng

+ Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả: 200 triệu đồng.

+ Các chi phí còn lại là hợp lý.

- Thuế suất thuế TNDN là 22%.

Thuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm:

a. 250 triệu đồng

b. 264 triệu đồng

c. 375 triệu đồng

d. Số khác

Câu 68. Doanh nghiệp X trong năm tính thuế 2014 có tài liệu sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 8.000 triệu đồng

- Tổng hợp chi phí phát sinh trong k : 6.000 triệu đồng, trong đó:

+ Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu: 300 triệu đồng

+ Chi đào tạo tay nghề cho công nhân: 200 triệu đồng

+ Các chi phí còn lại được coi là hợp lý.

- Thuế suất thuế TNDN là 22%,

Thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong năm:

a. 500 triệu đồng

b. 625 triệu đồng

c. 506 triệu đồng

d. Số khác

Câu 69. Doanh nghiệp B trong năm có số liệu sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 7.000 triệu đồng

- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 5.000 triệu đồng, trong đó:

+ Tiền lương công nhân viên có chứng từ hợp pháp: 500 triệu đồng

+ Tiền trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật: 200 triệu đồng

+ Các chi phí còn lại được coi là chi phí hợp lý

Page 37: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

37

- Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đang trong thời k

sản xuất thử nghiệm (có chứng nhận đăng ký và được cơ quan quản lý có thẩm quyền xác nhận): 200

triệu đồng

Thu nhập tính thuế TNDN là:

a. 2.000 triệu đồng

b. 2.200 triệu đồng

c. 2.700 triệu đồng

d. 2.900 triệu đồng

Câu 70. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu :

- Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu đồng

- DN kê khai : Tổng các khoản chi được trừ vào chi phí là 4.000 triệu đồng.

- Thu từ tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế : 200 triệu đồng

Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong k tính thuế :

a. 600 triệu đồng

b. 800 triệu đồng

c. 1.000 triệu đồng

d. 1.200 triệu đồng

Câu 71. Một doanh nghiệp trong năm tính thuế 2014 có số liệu như sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 3.500 triệu đồng

- Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 2.500 triệu đồng, trong đó:

+ Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả : 100 triệu đồng

- Thuế suất thuế TNDN là 22%.Các chi phí được coi là hợp lý.

Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm:

a. 250 triệu đồng

b. 242 triệu đồng

c. 300 triệu đồng

d. 325 triệu đồng

Câu 72. Doanh nghiệp X trong năm tính thuế 2014 có số liệu sau :

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 6.000 triệu đồng

- Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu đồng.

- Thu nhập nhận được từ dự án đầu tư tại nước ngoài : 1.000 triệu đồng (thu nhập sau khi đã nộp thuế thu

nhập theo Luật của nước doanh nghiệp X đầu tư là 300 triệu đồng)

- Thuế suất thuế TNDN là 22%.Các chi phí được coi là hợp lý.

Thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong năm:

a. 250 triệu đồng

b. 206 triệu đồng

c. 575 triệu đồng.

d. 600 triệu đồng

Câu 73. Một công ty cổ phần trong năm tính thuế có số liệu như sau:

- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 10.000 triệu đồng

- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 8.500 triệu đồng, trong đó:

+ Tiền lương của các sáng lập viên doanh nghiệp nhưng không tham gia điều hành doanh nghiệp có

chứng từ hợp pháp: 500 triệu đồng

Thuế suất thuế TNDN là 22%.

Thuế TNDN phải nộp trong năm tính thuế :

a. 250 triệu đồng

b. 375 triệu đồng

c. 440 triệu đồng

Page 38: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

38

d. 520 triệu đồng

Câu 74. Doanh nghiệp A trong k tính thuế có số liệu sau :

Doanh thu trong k là : 10.000 triệu đồng

Chi phí doanh nghiệp kê khai : 8.100 triệu đồng, trong đó :

- Chi nộp tiền phạt do vi phạm hành chính là 100 triệu đồng

- Chi tài trợ cho cơ sở y tế theo đúng quy định của pháp luật là : 100 triệu đồng

Thu nhập chịu thuế là:

a. 1.900 triệu đồng

b. 2.000 triệu đồng

c. 2.100 triệu đồng

d. 2.200 triệu đồng

Câu 75. Doanh nghiệp Việt Nam có một khoản thu nhập 850 triệu đồng từ dự án đầu tư tại nước ngoài.

Khoản thu nhập này là thu nhập sau khi đã nộp thuế thu nhập theo Luật của nước ngoài. Số thuế thu nhập

phải nộp tính theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp của nước ngoài là 250 triệu đồng.

Trường hợp này doanh nghiệp VN C sẽ phải nộp thêm thuế TNDN tại Việt Nam là bao nhiêu? Biết thuế

suất thuế TNDN tại VN là 22%.

a. 20 triệu đồng

b. 25 triệu đồng

c. Không phải nộp thêm thuế TNDN và doanh nghiệp sẽ được hoàn lại 8 triệu đồng.

d. a, b và c đều sai

Câu 76. Năm 2014, doanh nghiệp A có số liệu như sau:

- Thu nhập từ hoạt động sản xuất phần mềm là 200 triệu đồng

- Thu nhập từ hoạt động cho thuê văn phòng là 120 triệu đồng

- Thu nhập từ hoạt động đầu tư chứng khoán là 300 triệu đồng.

Trường hợp này DN A trong năm 2014 sẽ phải nộp thuế TNDN là bao nhiêu biết rằng thu nhập của hoạt

động sản xuất phần mềm của doanh nghiệp A đang được miễn thuế TNDN. Và thuế suất thuế TNDN là

22%.

a. 125 triệu đồng.

b. 155 triệu đồng.

c. 92,4 triệu đồng.

d. Không phải nộp thuế.

Câu 77. Năm 2014, doanh nghiệp B có số liệu như sau:

- Thu nhập từ hoạt động sản xuất đồ chơi cho trẻ em: 200 triệu đồng.

- Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng: 50 triệu đồng.

- Thu nhập từ hoạt động cho thuê máy móc, thiết bị: 90 triệu đồng.

Trường hợp này DN B trong năm 2014 sẽ phải nộp thuế TNDN là bao nhiêu biết rằng hoạt động sản xuất

đồ chơi trẻ em của doanh nghiệp B được hưởng ưu đãi thuế TNDN (thuế suất 15% và DN B năm 2014

đang được giảm 50% thuế TNDN đối với hoạt động sản xuất đồ chơi trẻ em). Biết rằng mức thuế suất

phổ thông là 22%.

a. 85 triệu đồng

b. 45,8 triệu đồng

c. 65 triệu đồng.

Câu 78. Doanh nghiệp A thuê tài sản cố định của Doanh nghiệp B trong 4 năm với số tiền thuê là 800

triệu đồng, Doanh nghiệp A đã thanh toán một lần cho Doanh nghiệp B đủ 800 triệu đồng. Trường hợp

này Doanh nghiệp A được tính vào chi phí được trừ tiền thuê tài sản cố định hàng năm là bao nhiêu?

a. 200 triệu đồng.

Page 39: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

39

b. 800 triệu đồng.

c. Tu doanh nghiệp được phép lựa chọn

Câu 79: Trong k tính thuế, cơ sở kinh doanh B bị phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế 10 tr.đ, phạt do vi

phạm pháp luật thuế 2 tr.đ; thu tiền phạt do cơ sở bạn vi phạm hợp đồng 6 tr.đ. Tổng số tiền được hạch

toán vào thu nhập chịu thuế TNDN là:

a. -6 tr.đ

b. 10 tr.đ

c. -4 tr.đ

d. 12 tr.đ

Câu 80: Doanh nghiệp A bán 1.000 SP C cho C.ty thương mại B (doanh nghiệp A chưa thu tiền), cuối

tháng C.ty B chỉ bán lại được 900 SP C, vậy doanh nghiệp A:

a. Tính doanh thu theo số lượng 900 SP.

b. Tính doanh thu theo số lượng 1.000 SP.

c. Chỉ tính doanh thu khi nhận đủ tiền thanh toán của công ty B đúng bằng số lượng 1.000 SP.

d. Chỉ tính doanh thu khi nhận đủ tiền thanh toán của công ty B đúng bằng số lượng 900 SP.

Câu 81: Doanh nghiệp A bán 1.000 sản phẩm C cho công ty xuất nhập khẩu B (doanh nghiệp A chưa thu

tiền), vậy doanh nghiệp A:

a. Tính doanh thu theo số lượng 1.000 SP.

b. Chỉ tính doanh thu khi nhận đủ tiền thanh toán 1.000 SP từ C.ty B.

c. Chỉ tính doanh thu khi C.ty B xuất khẩu hết 1.000 SP.

d. a, b và c đều đúng.

Câu 82: Doanh nghiệp A bán 1.000 sản phẩm C cho công ty B, nhưng có 100 sản phẩm C không đúng

quy cách nên công ty B đã trả lại, vậy doanh nghiệp A:

a. Tính doanh thu theo số lượng 1.000 sản phẩm, 100 sản phẩm bị trả lại tính vào chi phí.

b. Tính doanh thu theo số lượng 900 sản phẩm.

c. a và b đều đúng.

d. a và b đều sai.

Câu 83: Công ty Thùy Ân giao đại lý 10.000 SP A (chịu thuế TTĐB, chịu thuế GTGT), giá bán của đại lý

bao gồm thuế GTGT theo quy định là 90.750 đ sp. Cuối k đại lý bán được 95% sản phẩm và đã xuất trả

sản phẩm chưa tiêu thụ được, đồng thời thanh toán 80% tiền bán hàng cho Thu Ân. C.ty Thùy Ân đã

thanh toán toàn bộ tiền hoa hồng cho đại lý với mức 2% trên giá bán chưa thuế GTGT. Thuế suất thuế

GTGT SP A 10%, thuế suất thuế TTĐB là 30%. (Cho biết Công ty nộp thuế VAT theo phương pháp khấu

trừ.) Doanh thu công ty Thùy Ân trong trường hợp này:

a. 783.750.000 đồng.

b. 862.125.000 đồng.

c. 844.882.500 đồng.

d. 675.906.000 đồng.

Câu 84: Tháng 03 n, công ty chuyên sản xuất hàng dệt may, có mua 01 TSCĐ (hóa đơn GTGT, chứng từ

thanh toán qua ngân hàng) phục vụ sản xuất. Câu phát biểu nào sau đây là đúng:

a. Toàn bộ chi phí mua TSCĐ là chi phí được trừ của năm n.

b. Thuế GTGT của TSCĐ là chi phí được trừ của năm n.

c. Toàn bộ chi phí mua TSCĐ trừ đi thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là chi phí được trừ của năm n.

d. a, b và c đều sai.

Câu 85: Doanh nghiệp A có thu nhập phát sinh từ hoạt động đầu tư ở nước ngoài 1.500 trđ (là thu nhập

trước thuế TNDN ở nước ngoài), thuế suất thuế TNDN ở nước ngoài 20% (nước này đã ký hiệp định

Page 40: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

40

tránh đánh thuế trùng với Việt Nam), thuế suất thuế TNDN của Việt Nam 20%. Thuế TNDN mà doanh

nghiệp A phải nộp ở Việt Nam là:

a. 1.500 trđ * 22%.

b. Không phải nộp thuế TNDN tại Việt Nam.

c. [1.500 trđ – (1.500 trđ * 20%)] * 22%.

d. 0

Câu 86: Doanh nghiệp A có thu nhập phát sinh từ hoạt động đầu tư ở nước ngoài 1.500 trđ (là thu nhập

sau thuế TNDN ở nước ngoài), thuế suất thuế TNDN ở nước ngoài 20% (nước này đã ký hiệp định tránh

đánh thuế trùng với Việt Nam), thuế suất thuế TNDN của Việt Nam 20%. Thuế TNDN mà doanh nghiệp

A phải nộp ở Việt Nam là:

a. 1.875 trđ * 22%.

b. 1.500 trđ * 22%.

c. 1.875 trđ * 22% - 1.875 trđ * 20%.

d. 0

Câu 87:

- Doanh nghiệp A nhận gia công 1.000 SP A cho doanh nghiệp chế xuất với giá gia công chưa thuế

GTGT là 5.000 đ sp và đã xuất trả hàng gia công (giá bán sản phẩm A trên thị trường với giá chưa thuế

GTGT là 50.000 đ sp).

- Doanh nghiệp A bán cho công ty B 500 SP B do doanh nghiệp A sản xuất với giá bán chưa thuế GTGT

là 36.000 đ sp, thuế suất GTGT A và B đều là 10%, thuế suất thuế TTĐBA = 25%. Doanh thu của doanh

nghiệp A:

a. 68 trđ.

b. 23 trđ.

c. 23,5 trđ.

d. Chưa xác định được doanh thu vì chưa biết bên mua hàng và bên giao gia công đã thanh toán chưa.

Câu 88: Công ty thương mại A có mua lô hàng (thanh toán bằng chuyển khoản) với hóa đơn GTGT như

sau: giá chưa thuế GTGT 300 trđ, thuế GTGT 30 trđ, giá thanh toán 330 trđ. Chi phí thuê vận chuyển lô

hàng về công ty A là 1,1 trđ (có hóa đơn GTGT), và đã tiêu thụ toàn bộ lô hàng trên. Thuế suất thuế

GTGT 10% áp dụng cho các trường hợp. Nếu công ty nộp VAT theo PP khấu trừ, tổng chi phí được trừ

của lô hàng này:

a. 301 trđ.

b. 301,1 trđ.

c. 331,1 trđ

d. 330 trđ

Câu 89: Công ty thương mại A có mua lô hàng (thanh toán bằng tiền mặt) với hóa đơn GTGT như sau:

giá chưa thuế GTGT 18 trđ, thuế GTGT 1,8 trđ, giá thanh toán 19,8 trđ; Chi phí thuê vận chuyển lô hàng

về công ty là 1,1 trđ (hóa đơn GTGT) và đã tiêu thụ toàn bộ lô hàng trên. Công ty nộp VAT theo pp khấu

trừ. Thuế suất thuế GTGT 10% áp dụng cho các trường hợp. Tổng chi phí được trừ của lô hàng là:

a. 22,2 trđ.

b. 19 trđ.

c. 23,1 trđ.

d. 21 trđ.

Câu 90: Đầu năm n, C.ty Phong Huy ký hợp đồng vay của cá nhân với số tiền 1 tỷ đồng phục vụ kinh

doanh, lãi suất vay 16% năm, thời gian vay 5 năm, hợp đồng hợp pháp. Biết rằng lãi suất cơ bản của

NHNN Việt Nam công bố tại thời điểm này là 8% năm. Chi phí lãi vay được tính vào chi phí được trừ khi

tính thuế TNDN phải nộp trong năm n của C.ty Phong Huy là:

a. 320 trđ

Page 41: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

41

b. 160 trđ

c. 120 trđ

d. 360 trđ

Câu 91: Trích chi phí của một DNTN như sau:

- Tiền lương công nhân sản xuất 7.500 đ sp, tổng số sản phẩm sản xuất trong k là 60.000 SP và đã được

tiêu thụ toàn bộ (không có sản phẩm tồn kho đầu k );

- Tiền lương bộ phận quản lý doanh nghiệp 600 trđ; trong đó có: 50 trđ tiền lương của chủ DNTN, 100 trđ

tiền lương tháng 13 và 80 trđ tiền lương của nhân viên không tuân thủ các quy định của Luật lao động.

- Tiền lương bộ phận bán hàng 220 trđ, trong đó có 20 trđ tiền thưởng lễ, tết cho nhân viên bán hàng. (có

ghi r trong hợp đồng lao động). Xác định chi phí tiền lương được trừ khi tính thuế TNDN của doanh

nghiệp này:

a. 1.020 trđ

b. 1.270 trd

c. 1.140 trđ

d. 1.120 trđ

Câu 92: Trích chi phí của một DNTN như sau:

- Tiền lương công nhân sản xuất 7.500 đ sp, tổng số sản phẩm sản xuất trong k là 60.000 SP và đã được

tiêu thụ 70% (không có SP tồn kho đầu k ).

- Tiền lương bộ phận quản lý doanh nghiệp 600 trđ; trong đó có 50 trđ tiền lương của chủ DNTN, 100 trđ

tiền lương tháng 13.

- Tiền lương bộ phận bán hàng 220 trđ, trong đó có 20 tr tiền thưởng lễ, tết cho nhân viên bán hàng (có

ghi r trong hợp đồng lao động).

Xác định chi phí tiền lương được trừ khi tính thuế TNDN của DN này:

a. 1.085 trđ.

b. 714 trđ.

c. 774 trđ

d. 665 trđ

P Ầ 6: ẬP CÁ

Câu 1. Thế nào là cá nhân cư trú ?

a. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ

ngày đầu tiên có mặt tại VN;

b. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại VN

theo hợp đồng thuê có thời hạn;

c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên;

d. Tất cả các điều kiện trên.

Câu 2. Các khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:

a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;

b. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn;

c. Thu nhập từ bản quyền;

d. Tất cả các khoản thu nhập trên.

Câu 3. Các khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:

a. Thu nhập từ kinh doanh;

b. Thu nhập từ thừa kế;

c. Thu nhập từ đầu tư vốn;

d. Tất cả các khoản thu nhập trên.

Page 42: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

42

Câu 4. Các khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:

a. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với phần tiền lương làm việc ban

ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật;

b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả;

c. Thu nhập từ học bổng;

d. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Câu 5. Khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:

a. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, tiền bồi thường tai nạn lao động,

khoản bồi thường nhà nước và các khoản bồi thường khác theo quy định của pháp luật;

b. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập hoặc

công nhận, hoạt động vì mục đích từ thiện, nhân đạo, không nhằm mục đích lợi nhuận;

c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo dưới hình thức chính

phủ và phi chính phủ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;

d. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Câu 6. K tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công

được quy định:

a. Theo năm;

b. Theo quý;

c. Theo tháng;

Câu 7. K tính thuế áp dụng đối với thu nhập từ đầu tư vốn; thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trừ thu nhập

từ chuyển nhượng chứng khoán; thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ trúng thưởng; thu

nhập từ bản quyền; thu nhập từ nhượng quyền thương mại; thu nhập từ thừa kế; thu nhập từ quà tặng

được quy định thế nào?

a. Theo từng lần phát sinh thu nhập;

b. Theo năm;

c.Theo quý;

d. Theo tháng

Câu 8. K tính thuế đối với cá nhân không cư trú:

a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất cả thu nhập chịu thuế

b. Theo năm;

c. Theo quý;

d. Theo tháng;

Câu 9. Cá nhân được giảm trừ những khoản nào sau đây khi xác định thu nhập tính thuế đối với cá nhân

cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công:

a. Các khoản giảm trừ gia cảnh;

b. Các khoản đóng góp bảo hiểm bắt buộc;

c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến học;

d. Tất cả các khoản trên.

Câu 10. Những khoản thu nhập chịu thuế nào được trừ 10 triệu đồng trước khi tính thuế:

a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng;

b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền;

c. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương mại;

d. Thu nhập chịu thuế từ thừa kế, quà tặng;

e. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Câu 11. Những trường hợp nào thì con của đối tượng nộp thuế được xác định là người phụ thuộc được

Page 43: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

43

tính giảm trừ gia cảnh?

a. Con dưới 18 tuổi;

b. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật, không có khả năng lao động;

c. Con đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, dạy nghề, không có thu

nhập hoặc có thu nhập nhưng không vượt quá mức quy định (mức thu nhập bình quân tháng trong năm từ

tất cả các nguồn thu nhập không vượt quá 1.000.000 đồng).

d. Tất cả các trường hợp trên;

Câu 12: Hợp đồng thuê nhà có k hạn của đối tượng cư trú tại Việt Nam theo quy định hiện nay là:

a. 90 ngày

b. 120 ngày

c. 153 ngày

d. 183 ngày

Câu 13. Thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu tư vốn:

a. Tiền lãi cho vay;

b. Lợi tức cổ phần;

c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ;

d. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Câu 14. Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:

a. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ

nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội với cháu

nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.

b. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong

trường hợp cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.

c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá nhân được Nhà nước giao đất;

d. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Câu 15. Thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế?

a. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha

nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể; ông nội, bà nội

với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.

b. Thu nhập của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, nuôi trồng,

đánh bắt thuỷ sản chưa qua chế biến thành các sản phẩm khác hoặc chỉ qua sơ chế thông thường.

c. Thu nhập từ chuyển đổi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao để sản xuất.

d. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Câu 16. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?

a. Thu nhập từ đầu tư vốn;

b. Thu nhập là lãi từ hợp đồng bảo hiểm nhân thọ;

c. Thu nhập từ trúng thưởng;

d. Thu nhập từ bản quyền;

Câu 17. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?

a. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;

b. Thu nhập từ nhận thừa kế là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất

động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng;

c. Thu nhập từ kiều hối;

d. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;

Câu 18. Trường hợp nào thu nhập từ chuyển nhượng BĐS được miễn thuế?

Page 44: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

44

a. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa vợ với chồng.

b. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con

nuôi; cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ với con rể.

c. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản giữa ông nội, bà nội với cháu nội; ông ngoại, bà ngoại với

cháu ngoại; anh, chị, em ruột với nhau.

d. Tất cả các khoản thu nhập trên;

Câu 19. Luật thuế TNCN quy định, đối tượng nộp thuế TNCN là:

a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam và nước ngoài

b. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.

c. Cả a và b

d. Không phải các trường hợp trên

Câu 20. Theo quy định hiện hành thì:

a. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện phải nộp thuế TNCN theo quy định của Luật

thuế TNCN.

b. Hộ gia đình, cá nhân có thu nhập từ kinh doanh thuộc diện phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo

quy định của Luật thuế TNDN.

c. Cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy

định của Luật thuế chuyển quyền sử dụng đất.

d. a và b

Câu 21. Thu nhập chịu thuế TNCN từ đầu tư vốn không bao gồm:

a. Lợi tức cổ phần

b. Lãi tiền cho vay

c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán

d. Cả a, b và c

Câu 22. Thu nhập chịu thuế TNCN từ trúng thưởng là:

a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức khuyến mại của các doanh nghiệp có đăng ký trước hoạt

động khuyến mại với cơ quan quản lý nhà nước về thương mại.

b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức cá cược, casino.

c. Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có thưởng.

d. Cả a, b và c

Câu 23. Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:

a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn học, âm nhạc

b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu thương mại.

c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.

d. Cả a, b và c

Câu 24. Theo quy định của Luật thuế TNCN, thu nhập chịu thuế TNCN từ kinh doanh của cá nhân cư trú

được xác định:

a. Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu nhập chịu thuế trong k tính

thuế cộng (+) các khoản thu nhập khác.

b. Doanh thu trừ (-) các khoản chi phí hợp lý liên quan đến việc tạo ra thu nhập chịu thuế trong k tính

thuế trừ (-) Các khoản giảm trừ gia cảnh.

c. a và b đều đúng

d. a và b đều sai

Câu 25. Thu nhập chịu thuế TNCN từ bản quyền là:

a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền

Page 45: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

45

sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo quy định.

b. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ,

chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu đồng trở lên theo từng hợp đồng.

c. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các đối

tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo từng hợp đồng.

d. Không phải các phương án trên

Câu 26. Thu nhập chịu thuế TNCN từ thừa kế, quà tặng được xác định:

a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận được theo từng lần phát sinh

b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh

c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát sinh.

d. Không phải theo các phương án trên.

Câu 27. Luật thuế TNCN quy định, các khoản đóng góp vào quỹ từ thiện, nhân đạo, quỹ khuyến học:

a. Được trừ vào tất cả các loại thu nhập của cá nhân cư trú trước khi tính thuế

b. Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh của cá nhân cư trú trước khi tính thuế

c. Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân cư trú trước khi tính thuế

d. Được trừ vào thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú trước khi tính thuế.

Câu 28. Thuế TNCN đối với thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư trú được xác định:

a. Doanh thu nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề theo quy định.

b. [Doanh thu trừ (-) Các khoản chi phí hợp lý] nhân (x) thuế suất thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh

vực, ngành nghề.

c. [Doanh thu trừ (-) Các khoản chi phí hợp lý trừ (-) Các khoản giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất

thuế TNCN tương ứng với từng lĩnh vực, ngành nghề.

d. Không câu trả lời nào trên là đúng

Câu 29. Thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân không cư trú được xác định:

a. Thu nhập chịu thuế nhân (x) biểu thuế suất luỹ tiến từng phần

b. Thu nhập chịu thuế nhân (x) thuế suất 20%

c. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh] nhân (x) thuế suất 20%

d. [Thu nhập chịu thuế trừ (-) Giảm trừ gia cảnh trừ (-) Các khoản đóng góp từ thiện, nhân đạo] nhân (x)

thuế suất 20%.

Câu 30. Thu nhập nào được miễn thuế TNCN?

a. Thu nhập từ tiền lương, tiền công;

b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả;

c. Thu nhập từ nhượng quyền thương mại;

d. Thu nhập từ nhận quà tặng là chứng khoán, phần vốn trong các tổ chức kinh tế, cơ sở kinh doanh, bất

động sản và tài sản khác phải đăng ký sở hữu hoặc đăng ký sử dụng;

Câu 31: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân tại Việt Nam là:

a. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài. b. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam. c. Cá nhân là người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu

thuế.

d. Cá nhân cư trú và không cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế.

Câu 32: Theo thuế thu nhập cá nhân tại Việt Nam, thu nhập chịu thuế không bao gồm:

a. Thu nhập từ trúng thưởng. b. Thu nhập từ tiền lương tiền công. c. Thu nhập từ nhận lãi từ các tổ chức tín dụng

Page 46: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

46

d. Thu nhập từ nhận cổ tức của công ty cổ phần.

Câu 33: Khoản thu nhập nào không tính vào thu nhập chịu thuế từ tiền lương tiền công:

a. Thu nhập từ tiền lương nhận hàng tháng. b. Phụ cấp trách nhiệm. c. Phụ cấp độc hại. d. Tiền nhà, điện, nước do công ty chi trả hộ.

Câu 34: Thu nhập được trừ tính bình quân tháng khi tính thuế TNCN cho mỗi người phụ thuộc là:

a. 3,8 triệu đồng. b. 3,6 triệu đồng. c. 3,4 triệu đồng. d. 3,2 triệu đồng.

Câu 35: Trong thuế thu nhập cá nhân tại Việt Nam, thu nhập được trừ cho cá nhân có thu nhập bị điều tiết

khi tính bình quân tháng:

a. 10 triệu đồng. b. 9 triệu đồng. c. 8 triệu đồng. d. 7 triệu đồng.

Câu 36: Cá nhân là người nước ngoài được xem là cư trú tại Việt Nam khi sống tại Việt Nam :

a. Trong 184 ngày kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam tính trong 12 tháng liền kề. b. Trong 185 ngày kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam tính trong 12 tháng liền kề. c. Trong 186 ngày kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam tính trong 12 tháng liền kề.

d. Trong 183 ngày trở lên kể từ ngày đầu tiên đến Việt Nam tính trong 12 tháng liền kề.

Câu 37: Thuế thu nhập cá nhân:

a. Làm giảm thu nhập của cá nhân nộp thuế.

b. Cấu thành trong giá hàng hoá, dịch vụ mà cá nhân tiêu dùng.

c. a và b đều đúng

d. a và b đều sai

Câu 38: Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân:

a. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.

b. Cá nhân có thu nhập từ sản xuất kinh doanh.

c. Cá nhân có thu nhập từ cho vay vốn

d. a, b và c đều đúng

Câu 39: Cá nhân được xác định cư trú tại Việt Nam thì thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân là:

a. Thu nhập phát sinh ở ngoài Việt Nam.

b. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam và thu nhập phát sinh ở ngoài Việt Nam.

c. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam.

d. Thu nhập phát sinh trong thời gian có mặt tại Việt Nam.

Câu 40: Cá nhân được xác định không cư trú tại Việt Nam phải nộp thuế thu nhập cá nhân đối với:

a. Thu nhập phát sinh ở ngoài Việt Nam.

b. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam và thu nhập phát sinh ngoài Việt Nam.

c. Thu nhập phát sinh tại Việt Nam.

d. Thu nhập phát sinh trong thời gian có mặt tại Việt Nam.

Câu 41: Thuế suất thuế thu nhập cá nhân áp dụng đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công của cá nhân

Page 47: C R C P Ầ : Ổ Q A VỀ · c. Cầu co dãn hoàn toàn. d. Cầu hoàn toàn không co dãn. e. Cung và cầu đều có độ co dãn bình thường. Câu 14 Khi nào người

47

cư trú:

a. Tỷ lệ % và lũy tiến toàn phần.

b. Tỷ lệ % và không lũy tiến.

c. Thu theo một số tiền cố định.

d. Tỷ lệ % và lũy tiến từng phần.

Câu 42: Các khoản được giảm trừ gia cảnh của cá nhân khi xác định thu nhập tính thuế thu nhập cá nhân

cư trú được áp dụng đối với:

a. Cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế.

b. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.

c. Cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn.

d. Cá nhân có thu nhập chịu thuế.

Câu 43: Cá nhân cho thuê nhà, trong năm có phát sinh thu nhập chịu thuế 150 triệu đồng, vậy cá nhân này

nộp các loại thuế:

a. Thuế GTGT và thuế TNDN.

b. Thuế GTGT và Thuế TNCN.

c. Thuế môn bài, thuế GTGT, thuế TNDN và Thuế TNCN.

d. Thuế môn bài, thuế GTGT và thuế TNCN.

Câu 44: Trong năm, ông A là cá nhân cư trú tại Việt Nam, có 09 tháng làm việc trong nước và 03 tháng

làm việc ở nước ngoài, thu nhập chịu thuế ở Việt Nam của ông A:

a. Thu nhập của 09 tháng ở Việt Nam.

b. Thu nhập của 03 tháng ở nước ngoài.

c. Thu nhập của 09 tháng ở Việt Nam + (cộng) thu nhập của 03 tháng ở nước ngoài.

d. Thu nhập của 09 tháng ở Việt Nam – (trừ) thu nhập của 03 tháng ở nước ngoài.

Câu 45: Người có thu nhập từ trúng thưởng khuyến mãi phải nộp thuế thu nhập cá nhân:

a. Trên toàn bộ số tiền trúng thưởng nếu phần thưởng vượt trên 10 trđ.

b. Trên toàn bộ số tiền trúng thưởng nếu phần thưởng từ 10 trđ trở lên.

c. Đối với phần thưởng vượt trên 10 trđ.

d. Đối với phần thưởng từ 10 trđ.

Câu 46: Người nộp thuế thu nhập cá nhân được kê khai số người phụ thuộc:

a. 01 người

b. 02 người

c. 03 người

d. Không giới hạn