151
1 LỜI NÓI ĐẦU Các tài liệu của ngành y, dược và thực vật học hầu hết đều sử dụng tiếng La tinh. Việc sử dụng tiếng La tinh ở nhiều quốc gia để thống nhất việc kê đơn thuốc đã có từ lâu, gần như một điều bắt buộc đối với các bác sĩ. Ngày nay chúng ta đều thấy rằng phần lớn các từ chuyên môn khoa học đều có nguồn gốc từ tiếng La tinh. Vì vậy, ở nhiều nước trên thế giới trong chương trình giảng dậy ở bậc trung học và đại học đều có môn học này. Giáo trình tiếng La tinh lần đầu tiên được biên soạn và giảng dạy tại Học viện Quân y từ năm 1978 (thời lượng 20 tiết) và được chỉnh lý bổ sung năm 1986 (thời lượng 60 tiết). Việc giảng dạy tiếng La tinh đã đáp ứng được một phần yêu cầu học tập các môn y học cơ sở của sinh viên quân y. Tuy nhiên do yêu cầu đào tạo bác sĩ quân y trong giai đoạn hiện nay, nội dung và thời lượng giảng dạy đã thay đổi, nên giáo trình có những điểm chưa phù hợp. Để đáp ứng nội dung và yêu cầu của chương trình đào tạo bác sĩ dài hạn quân y ở Học viện Quân y hiện nay, chúng tôi biên soạn lại cuốn giáo trình này có bổ sung, sửa đổi một số từ chuyên môn nhằm giúp cho học viên có thêm tư liệu để đọc và phát âm các từ chuyên môn đạt kết quả. Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn đọc để giúp cho việc biên soạn giáo trình lần sau được hoàn chỉnh hơn nữa. Xin trân trọng cảm ơn

caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

1

LỜI NÓI ĐẦU

Các tài liệu của ngành y, dược và thực vật học hầu hết đều sử dụng

tiếng La tinh. Việc sử dụng tiếng La tinh ở nhiều quốc gia để thống nhất việc

kê đơn thuốc đã có từ lâu, gần như một điều bắt buộc đối với các bác sĩ.

Ngày nay chúng ta đều thấy rằng phần lớn các từ chuyên môn khoa học đều

có nguồn gốc từ tiếng La tinh. Vì vậy, ở nhiều nước trên thế giới trong

chương trình giảng dậy ở bậc trung học và đại học đều có môn học này.

Giáo trình tiếng La tinh lần đầu tiên được biên soạn và giảng dạy tại

Học viện Quân y từ năm 1978 (thời lượng 20 tiết) và được chỉnh lý bổ sung

năm 1986 (thời lượng 60 tiết). Việc giảng dạy tiếng La tinh đã đáp ứng được

một phần yêu cầu học tập các môn y học cơ sở của sinh viên quân y. Tuy

nhiên do yêu cầu đào tạo bác sĩ quân y trong giai đoạn hiện nay, nội dung

và thời lượng giảng dạy đã thay đổi, nên giáo trình có những điểm chưa phù

hợp. Để đáp ứng nội dung và yêu cầu của chương trình đào tạo bác sĩ dài

hạn quân y ở Học viện Quân y hiện nay, chúng tôi biên soạn lại cuốn giáo

trình này có bổ sung, sửa đổi một số từ chuyên môn nhằm giúp cho học viên

có thêm tư liệu để đọc và phát âm các từ chuyên môn đạt kết quả.

Chúng tôi rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của bạn đọc để

giúp cho việc biên soạn giáo trình lần sau được hoàn chỉnh hơn nữa.

Xin trân trọng cảm ơn

Page 2: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

2

NỘI DUNG GIÁO TRÌNH TIẾNG LA TINH ---------------------------

Bài 1: Mở đầu- Chữ cái la tinh - Cách phát âm. Cách đọc một số vần-

Bài tập phát âm.

Bài 2: Các loại từ- Danh từ- Biến cách loại I của danh từ- Động từ-

Lối mệnh lệnh- Lối giả định- Ứng dụng- Bài tập

Bài 3: Biến cáh loại II của danh từ- Giới từ- Bài tập phần đọc và dịch.

Bài 4 : Tính từ loại 1-2- Liên từ- Ứng dụng-Bài tập phần đọc và dịch.

Bài 5 : Biến cách loại III của danh từ- Trợ động từ sum- esse. -Ứng

dụng-Bài tập phần đọc và dịch.

Bài 6 : Tính từ loại 3- Động từ lối tự thuật, thể chủ động--Bài tập phần

đọc và dịch.

Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

-Bài tập phần đọc và dịch.

Bài 8: Quy tắc dùng danh từ, tính từ để viết tên thuốc, tên hoá chất-

Động từ lối tự thuật thể bị động-Bài tập phần đọc và dịch.

Bài 9 : Số từ - Phó từ - Tính động từ - Phó động từ - Ứng dụng - Bài

tập

phần đọc và dịch.

Bài 10 : Kê đơn thuốc - Bài tập - Cấu tạo từ

Page 3: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

3

BÀI 1 CHỮ CÁI LA TINH, NGUYÊN ÂM, NGUYÊN ÂM KÉP, PHỤ ÂM

PHỤ ÂM KÉP, ÂM LƯỢNG VÀ TRỌNG ÂM. 1. Mở đầu.

Từ lâu các nhà Y- Dược đã có câu:" Không biết tiếng La Tinh thì

không đi vào con đường y học" ( Jnvia est medicina via sine lingua Latina).

Thật vậy, tiếng La Tinh được dùng rộng rãi trong y học và trong các ngành

khoa học khác. Các thuật ngữ y học và khoa học tự nhiên đều phải dựa vào

tiếng La Tinh và tiếng Hy Lạp cổ.

Tiếng La Tinh là ngôn ngữ của dân tộc La-Mã (Romanus). Ngày xưa

dân tộc La-Mã sống ở một khu vực gọi là Latium, bên bờ sông Tiberis trên

bán đảo Ý-đại -lợi. (Tính từ Latius, a, um : La Tinh là do chữ latium mà ra).

Người La-Mã xây dựng thành Rome vào năm 754-753 trước công

nguyên. Đến thế kỷ thứ II trước Công Nguyên, La-Mã chinh phục được các

dân tộc trên bán đảo Ý-đại -lợi và các dân tộc vùng Địa-Trung-Hải thuộc

Châu Âu, Á, Phi ( Hy-lạp, Tây-ban-nha, Pháp, Rumani, Ai Cập...) hình

thành đế quốc La-mã.

Từ khi chinh phục nước Hy-Lạp (146 trước CN) nền văn hoá La-Mã

chịu ảnh hưởng của văn hoá Hy-Lạp. Tiếng La Tinh đã dùng nhiều từ Hy-

Lạp trong khoa học. Nền y học cổ sáng lập ở Hy-Lạp bởi Hippocrates (460-

370 trước CN) và Salenus (129-199 sau CN) được truyền sang La-Mã.

Sau khi đế quốc La-Mã bị diệt vong (thế kỷ thứ V sau CN) tiếng La-

Tinh được dùng làm ngôn ngữ cho các nhà tri thức, dùng trong khoa học, tôn

giáo. Dần dần tiếng La Tinh trở thành quốc tế ngữ của các học giả trên thê

giới.

Tiếng nói chung của các dân tộc bị đế quốc La-Mã xâm chiếm đều

chịu ảnh hưởng của tiếng La-Tinh. Ngôn ngữ thuộc nguồn gốc La-Tinh, có

tiếng Ý, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Rumani.

Page 4: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

4

Mặc dù nhiều tiếng dân tộc đã phát triển, nhưng trong thời kỳ phục

hưng (thế kỷ XIV-XVI) các tài liệu khoa học vẫn được viết bằng tiếng La-

Tinh. Đến thế kỷ thứ XVIII các tài liệu khoa học của các nước Tây-Âu còn

được ghi bằng tiếng La-Tinh (tài liệu của LôMôNôSốp, Niu-tơn...)

Tiếng La-Tinh và tiếng Hy-Lạp cổ có ảnh hưởng nhiều đến sự phát

triển khoa học và văn hóa của loài người, là nguồn gốc hình thành các thuật

ngữ khoa học, kỹ thuật, y học, tên bệnh, thuốc men, dụng cụ... đều dựa vào

các từ ngữ La-Tinh, Hy-Lạp. Ví dụ thuật ngữ pyonephritis : viêm mủ thận,

được hình thành bởi pyon :mủ, nephros : thận, và tiếp vĩ ngữ-itis chỉ quá

trình bị viêm. Thuật ngữ giải phẫu quốc tế " Nomina anatomica" được công

nhận năm 1955 ở Paris viết bằng tiếng La-Tinh. Các tên thuốc viết bằng

tiếng La-Tinh giúp ta biết được nguồn gốc hoặc thành phần của thuốc. Ví dụ

: Steptomycinum có gốc là từ myces : nấm để chỉ thuốc là sản phẩm lấy từ

nấm; Novarsenolum có gốc từ arsenicum : thạch tín để chỉ trong chế phẩm

có thạch tín. Trong cuốn Dược điển Quốc tế "Pharmacoea Internationalis" đã

được Tổ chức Y tế Thế giới thông qua, mỗi tên thuốc đều có tên La-Tinh là

tên được quy định dùng thống nhất ở tất cả các nước.

Phần lớn các nước trên thế giới đều viết các đơn thuốc bằng tiếng La-

Tinh. Như vậy thống nhất được việc kê đơn, các thấy thuốc ở bất cứ đâu đều

có thể hiểu và ứng dụng được các đơn thuốc của các nước khác.

Các thuật ngữ dùng trong y học tăng lên cùng với sự phát triển của

nền y học. Vì vậy cần thông hiểu các thuật ngữ chuyên môn viết bằng tiếng

La-Tinh và các qui tắc thành lập thuật ngữ để học tập nghiên cứu y học đạt

kết quả.

2. Chữ cái La Tinh

Tiếng La Tinh có 24 chữ cái:

Page 5: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

5

Chữ cái Tên chữ cái cách đọc Chữ cái Tên chữ cái cách đọc

a a a n en-nờ n

b bê b o ô ô

c xê c p pê p

d đê đ q cu q

e ê ê r e-rờ r

f ep-phờ f s ét-xờ s

g ghê gh t tê t

h hát h u u u

i(j ) i i v vê v

k ca k x ích-xờ x

l en-lờ l y íp-xi-lon uy

m em-mờ m z dê-ta d

24 chữ cái chia thành hai loại:

2.1. Nguyên âm và nguyên âm kép:

+ Nguyên âm (Vocales) : 6 nguyên âm : a, e, i, o, u, y

- a đọc là "a".

Ví dụ : alba (a-lơ-ba): trắng

: naris (na-ris): lỗ mũi

- e đọc là "ê".

Ví dụ : bene ( bê-nê): tốt

: vena (vê-na): tĩnh mạch

- i và j đối với tiếng La-tinh chỉ là một chữ thôi và đọc là "i"

Ví dụ : iodum hoặc jodum ( i-ô-dum): iốt

Page 6: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

6

injectio (in-i-ếch-xi-ô): thuốc tiêm

- o đọc là "ô".

Ví dụ : odor (ô-dô-rờ): mùi thơm

- u và v tuy là hai chữ khác nhau, nhưng trong các văn kiện cổ xưa,

cả hai chữ đó đều viết như chữ v.

Ví dụ : duo (du-ô) : hai; trước kia viết là dvo.

- y chỉ có trong các từ nguồn gốc Hy lạp. Đúng ra phải đọc như chữ u

(uy) trong tiếng Pháp, nhưng ta quen đọc chữ "i".

Ví dụ : myopia ( muy-ô-pi-a) hoặc có thể đọc là (mi-ô-pi-a): chứng

cận thị.

+ Nguyên âm kép (Diphtongi)

6 nguyên âm kép : ae, eo, a, o, au, eu

Hai nguyên âm có thể kết hợp với nhau thành một nguyên âm kép.

- ae đọc là "e". Ví dụ : aetas ( e-ta-xơ): tuổi, thời gian.

- oe đọc là "ơ" oedema ( ơ-đê-ma): bệnh phù.

- a đọc là "a-ê"; trên chữ có hai chấm thì đọc tách riêng từng

nguyên âm một.

Ví dụ : arobia(a-ê-rô-bi-a): sinh vật ưa khí.

- o đọc là "ô-ê" bradypno ( bờ-ra-díp-nô-ê): nhịp thở chậm.

- au đọc là "a-u".

Ví dụ : auris (a-u-ri-xơ)

- eu đọc là "ê-u".

Ví dụ : pleura ( pờ -lê-u-ra): màng phổi.

Chú ý : Tiếng La-Tinh không có dấu ~ ̂ trên nguyên âm.

2.2. Phụ âm và phụ âm kép

+ Phụ âm ( consonantes)

Page 7: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

7

Có 18 phụ âm : b c d f g h k l m n p

q r s t v x z

- b đọc như "b" của tiếng Việt.

Ví dụ: bis (bi-xơ): hai lần

- c - đứng trước a, o, u đọc như "k".

Ví dụ: calor(ca-lô-rờ): nhiệt

cor (cô-rờ) tim

cubitus (cu-bi-tu-xơ) khuỷu

- đứng trước e, y, i, ae, oe, đọc như "x".

Ví dụ: cerebrum (xê-rê-bơ-rum): não

medicina (mê-đi-xi-na): y học

cyanidum (xi-a-ni-dum): xyanua

caecus (xe-cu-xơ): mù

coena (xơ-na): bữa ăn chiều

- d đọc như "đ" của tiếng Việt.

Ví dụ : dens (đên-xơ) răng

- f đọc như " ph".

Ví dụ : folium (phô-li-um): lá

- g đọc như "gh".

Ví dụ : genu (ghê-nu): đầu gối

serologia (xê-rô-lô-ghi-a): huyết thanh học

- h đọc như "h".

Ví dụ : herba (hê-rơ-ba): cỏ

hydrogenium (huy-đơ-rô-ghê-ni-um): hydrô

- k đọc như "k".

Ví dụ: keratitis (kê-ra-ti-ti-xơ): viêm giác mạc

- l đọc như "l".

Page 8: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

8

Ví dụ :labium (la-bi-um): môi

- m đọc như "m".

Ví dụ: manus (ma-nu-xơ): bàn tay

- n đọc như "n".

Ví dụ: naris (na-ri-xơ): lỗ mũi

- p đọc như "p".

Ví dụ: pes (pee-xơ): bàn chân

- q thường đi kèm với chữ u (qu) và đọc như "qu" trong tiếng Việt.

Ví dụ : aqua (a-qua): nước

quartus (qua-rơ-tu-xơ): thứ tư

- r đọc uốn lưỡi như "r".

Ví dụ: ruber (ru-bê-rờ): đỏ

- s đọc như "x", nhưng khi đứng giữa hai nguyên âm hoặc giữa

một nguyên âm và chữ m hay chữ n thì đọc như "d".

Ví dụ: sinus ( si-nu-xơ): xoang

sinusitis (si-nu-di-ti-xơ): viêm xoang

dosis (đô-di-xơ): liều

mensa (mên-da): cái bàn

gargarisma (ga-rơ-ga-ri-dơ-ma): thuốc xúc miệng

- t đọc như " t".

Ví dụ: fortis (phô-rờ-ti-xơ): khoẻ mạnh

Vần ti:

* Khi chữ t đứng trước một nguyên âm "i" có kèm theo một nguyên

âm nữa, thì đọc như chữ "x".

Ví dụ: solutio (so-lu-ti-ô): dung dịch

substantia (xúp-xơ-tan-xi-a): chất

aurantium (a-u-ran-xi-um): quả cam

Page 9: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

9

* Nhưng nếu trước vần ti có các chữ s, t, x thì vẫn đọc là "t"

Ví dụ: histidium (hi-xơ-ti-đi-um): histidin

attius (at-t-u-xơ): attius

mixtio (mi-xơ-ti-ô): sự trộn lẫn

- v đọc như "v".

Ví dụ : virus (vi-ru-xơ): siêu vi khuẩn

- x đọc như "x".

Ví dụ: xylenum (xi-lê-num): xylen

- z đọc như "d" ở trong các từ nguồn gốc Hy-lạp.

Ví dụ: zea (dê-a): ngô.

z đọc như "x" ở trong các từ nguồn gốc tiếng Đức.

Ví dụ : zincum (xin-cum): kẽm.

Ngoài 24 chữ cái nói trên, hiện nay người ta còn thêm chữ để tiện việc

đọc các danh từ mới. Nếu thuật ngữ đó có nguồn gốc tiếng Đức thì chữ (v

kép) đọc như chữ "v"; nếu danh từ đó có nguồn gốc tiếng Anh thì đọc như

chữ "u".

+ Phụ âm kép

Hai phụ âm có thể đi đôi với nhau tạo thành một phụ âm kép.

- ch đọc như "kh".

Ví dụ: chirurgicus( khi-ru-rờ-ghi-cu-xơ): phẫu thuật viên

- ph đọc như "ph".

Ví dụ: phosphorus (phô-xơ-phô-ru-xơ): phốt pho

- rh đọc như "r".

Ví dụ: rhinitis (ri-ni-ti-xơ): viêm mũi

- th đọc như "th" hoặc như "t".

Ví dụ: thorax (thô-ra-xơ): lồng ngực

Page 10: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

10

- ng đối với người Việt là một phụ âm kép, nhưng tiếng La-Tinh lại

đọc tách hai phụ âm ra"n-g"; chữ n xếp vào cuối âm tiết trước, chữ

g đặt ở đầu âm tiết sau.

Ví dụ : lingua (lin-gu-a): lưỡi

- gn đọc tách hai phụ âm ra "g-n".

Ví dụ : magnesium (ma-gơ-nê-di-um): magiê

Chú ý: vì tiếng La-Tinh là một ngôn ngữ chết, không sử dụng trong

hội thoại nữa cho nên mỗi nước thường đọc tiếng La-tinh theo

kiểucủa nước mình.

Ví dụ : người Pháp quen đọc âm um thành "om, ch thành "k".

3. Cách phát âm.

3.1. Trong tiếng La-Tinh những chữ cái đều được phát âm:

+ Nguyên âm e luôn đọc thành "ê".

Ví dụ: bene (bê-nê): tốt

+ Các phụ âm cuối từ phải được đọc rõ.

Ví dụ : caput (ca-pu-tơ): đầu

aut (a-u-tơ): hoặc

musculus (mu-xơ-cu-lu-xơ):bắp thịt

3.2. Cần chú ý khi đọc vần có chữ "m", "n" đứng giữa nguyên âm và

phụ âm:

Ví dụ:

amplus đọc là (am-po-lu-xơ): rộng. Không đọc là ( ăng -pơ-lu-xơ)

angulus đọc là (an-gu-lu-xơ): góc. Không đọc là (ăng-gu-lu-xơ)

imber đọc là(im-bê-rơ): mưa. Không đọc là (anh-bê-rơ)

incisio đọc là(in-xi-di-ô): đường rạch. Không đọc là (anh-xi-di-ô)

3.3. Cách đọc một số vần (syllaba):

- ba bo bu be bi by bae boe bau beu

Page 11: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

11

- ca co cu ce ci cy cae coe cau co

- da do du de di dy dae dau deu doe do

- fa fo fu fi fe fy fae foe fau feu

- ga go gu ge gi gae goe geu go ga

- ha ho hu he hi hae hoe hau heu

- ka ko ku ke ki ky

- la lo lu le li ly lae loe lau leu

- ma mo mu me mi my mae moe mau meu

- na no nu ne ni ny nae noe nau neu

- pa po pu pe pi pae poe pau peu

- ra ro ru re ri ry rae rau reu roe

- sa so su se si sy sae sau seu

- ta to tu te ti ty tae tau teu

- va vo vu ve vi vy vae voe

- za zo zu ze zi zy

- ab ac ad af ag am an ap ar at ax

- eb ec ed ef eg el em en ep er ex

- ib ic id if ig il im in ip ir is

- ob oc om of og ol op or os ot ox

- ub uc ud uf ug ul um un ur us ux

- qua que qui quo quae queu

- bra bre bro bru bri brau breu broe bra bro

- cra cre cro cru cri crau creu croe cra cro

- dra dre dro dru dri drau dreu droe dra dro

- fra fre fro fru fri frau freu froe fra ro

- gra gre gro gru gri grau greu groe gra gro

Page 12: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

12

- sra sre sro sru sri srau sreu sroe sra sro

- pra pre pro pru pri prau preu proe pra pro

- tra tre tro tru tri trau treu troe tra tro

3.4 Bài tập phát âm

Từ Nghĩa tiếng việt Từ Nghĩa tiếng việt

Os Miệng Dens Mật

Mel Mật Calx Gót chân

Vena Tĩnh mạch Auris tai

Manus Bàn tay Pulmo Phổi

Mentum Cằm Facies Mặt

Dorsum Lưng Nervus Dây thần kinh

Digitus Ngón tay Capilus tóc

Variola đậu mùa Gripp Bệnh cúm

gingivitis Viêm lợi Asthenia Sự suy nhược

leucaemia bệnh bạch cầu rhachitis bệnh còi xương

epilepsia bệnh động kinh hypnosis giấc ngủ

halluciatio ảo giác gymnastica thể dục

myatrophia teo cơ vaccinatio tiêm chủng

auscultatio nghe bệnh inflammatio viêm

hypertensio cao huyết áp cephalgia đau đầu

bacteriologia vi khuẩn học histologia mô học

desinsectio ( sự) tiệt trùng diagnosis chẩn đoán

diarrhoea ỉa lỏng respiratio hô hấp

diastole tâm trương dysenteria bệnh lỵ

dyshidrosis bệnh ghẻ nước constipatio táo bón

Page 13: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

13

chronicus mãn tính sanus khoẻ mạnh

sanitas sức khoẻ zymologia men học

immunologia miễn dịch học perniciosus ác tính

pupilla đồng tử visus thị giác

pruritus cutaneus ngứa da isolator phòng cách ly

incubatio thời kỳ nung

bệnh

camera buồng

capillaria mao mạch cardiologia bệnh học tim

serologia huyết thanh học cardiogramma tâm đồ

cardiologus thầy thuốc

chuyên khoa

tim

cardiopathia bệnh tim

acidum oxalicum axít oxalic acidum

sunfurcum

axits sunfuric

kalium iodatum kali iodua oedema bệnh phù

pneumonia bệnh viêm phổi haematologia huyết học

mycologia nấm học microbiologia vi sinh vật học

haemaglutinatio ngưng kết hồng

cầu

morbus

hypertonicus

bệnh cao áp

pharmacia hiệu thuốc morphologia hình thái học

neurologia thần kinh học organologia cơ quan học,

khoa nội tạng

odontologia khoa răng microchemia vi hoá học

osteologia môn học về

xương

otologia khoa tai

parasitologia kí sinh vật học pathologia Bệnh học, bệnh

Page 14: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

14

psychologia tâm lý học radiologia quang học, khoa

X quang

rhinologia môn học về mũi larynx thanh quản

rhinolaryngôlgia môn học mũi

họng, khoa mũi

thanh quản

semiologia triệu chứng học

stomatologia khoa miệng,

răng, hàm

traumatologia khoa chấn

thương

pharmacologia dược học pharmacognosia dược liệu học

pharmacodynamica dược lực học physiologia sinh lý học

physiothyrapia lý liệu pháp phrenologia môn học về tinh

thần

embryologia phôi thai học aesthesiologia xúc giác học

endocrinologia nội tiết học epidemiologia dịch tễ học

aetiologia bệnh căn học

4. Âm lượng.

Tiếng La-Tinh có nguyên âm ngắn va nguyên âm dài. Muốn chỉ một

nguyên âm dài, người ta đánh dấu (-) trên nguyên âm ta phát âm dài.

4.1. Nguyên âm dài gồm:

+ Nguyên âm kép.

Ví dụ: gangraena: hoại thư

+ Nguyên âm e trước hai phụ âm.

Ví dụ: sember mãi mãi.

Page 15: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

15

Trừ khi hai phụ âm đó là phụ âm kép như: bl, cl, br, cr, dr, fl, fr, pl, pr,

tr.

+ Nguyên âm ở trước chữ x hoặc chữ z.

Ví dụ: rhizoma: thân rễ; maximum: cực đại.

4.2. Nguyên âm ngắn gồm:

Muốn chỉ một nguyên âm ngắn, người ta đánh dấu "Ÿ" trên nguyên

âm ta phát âm ngắn.

+ Nguyên âm ở trước một nguyên âm khác hay trước một phụ âm h.

Ví dụ: bractea: lá bắc.

nihil: không có gì.

+ Nguyên âm ở trước các phụ âm kép: ch, ph, rh, th, qu, qu, bl, cl, fl, pl, br,

cr, fr, pr, tr.

Ví dụ: aqua: nước.

+ Nguyên âm trước nd và nt hoặc trước m và t ở tận cùng của từ.

Ví dụ: anticus: trước; androecium: bộ nhị.

Nguyên âm đứng trước một phụ âm có thể dài hoặc ngắn. Âm tiết ur

thường là dài.

Ví dụ: maturus: chín.

Âm tiết ul, ol thường là ngắn.

Ví dụ: capitulum: dầu; malleolus: cái búa con.

5. Trọng âm.

+ Trong một từ có nhiều âm tiết, âm tiết được đọc mạnh hơn được gọi

là trọng âm và kí hiệu bằng dấu ' đánh trên nguyên âm của âm tiết đó.

Ví dụ: memberána (mêm-bơ rá-na): màng.

+ Thường người ta không nghi dấu trọng âm này. Trọng âm của các từ

theo quy tắc sau:

Page 16: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

16

- Những từ có âm tiết đều có trọng âm (trừ giới từ và liên từ).

Ví dụ: mél (mế-lơ): mật.

vóx (vố-xơ): giọng nói.

- Những từ có hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: céra (xế-ra): sáp.

róra (rố-da): hoa hồng.

- Những từ có quá hai âm tiết thì trọng âm ở âm tiết trước âm tiết cuối cùng

nếu âm tiết này là một âm tiết dài.

Ví dụ: opératio (ô-pê-rá-xi-ô): cuộc mổ.

medicína (mê-đi-xí-na): y học.

-Và trọng âm ở âm tiết trước đó nếu đó là một âm tiết ngắn.

Ví dụ : médicus (mế-di-cu-xơ): thầy thuốc.

pílula (pis-lu-la): viên tròn.

6. Bài tập: Tập đọc một số các âm tiết thông thường sau.

Từ Nghĩa tiếng

Việt

Từ Nghĩa tiếng

Việt

nómen tên, danh từ fórma hình thức

túmor cái u férrum sắt

génu đầu gối vértebrae xương sống

gúttur yết hầu duodesnum tá tràng

víta đời sống fíbra thớ, sợi

óvum trứng díes ngày

gangraéna bệnh hoại thư pásta thuốc sệt

anaemia bệnh thiếu máu pleura màng phổi

abdomen bụng pneumonia bệnh viêm phổi

myoma u cơ arteria động mạch

Page 17: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

17

foramen lỗ hổng oedema chứng phù

antidotum thuốc giải độc antipyrinum.antipyrin-

dysspnoe

sự khó thở

mentum cái cằm remedium amarum thuốc đắng

carbo than costae xương sườn

acidum axit sol mặt trời

dorsum lưng scapula xương bả vai

aloe cây lô hội auris tai

hernia thoát vị hamama máu

glandula tuyến gutta giọt

humerus vai humanus của người

mandibula hàm dưới cancer bệnh ung thư

nasus mũi cera sáp

iodum iốt bacca quả(nhỏ)

creta phấn gelatina giê-la-tin

glucosum glucoza ampulla ống tiêm

keratinum kêratin pancreas tuỵ tạng

liquor dung dịch sanguis máu

glycerinum glyxêrin charta giấy

cholera bệnh tả rachitis bệnh còi xương

pharmacon thuốc rheumatismus bệnh phong

thấp

chronicus kinh niên aether ête

thermometrum nhiệt kế rhizoma thân rễ

radix rễ mixtura hợp dịch

solutio dung dịch auscultatio nghe bệnh

Page 18: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

18

combustio vết bỏng hygiena khoa vệ sinh

diaphragma cơ hoành vitium cordis bệnh đau tim

morphinum mocphin aqua destillata nước cất-aqua

menthae nước bạc hà intestinum ruột

terebinthina nhựa thông sal muối

sanitas sức khoẻ frigidus lạnh

glandula tuyến oleum jecoris Aselli dầu gan cá thu

tinctura

valerianae

cồn thuốc

valêrian

camphora long não

mixtura hợp dịch amygdala hạnh nhân

oesophagus thực quản aurantium quả cam

chenopodium cây dầu giun oedema chứng phù

psidium guyava cây ổi rheum đại hoàng

zygoma gò má autopsia mổ xác

leucaemia bệnh bạch cầu hallucinatio ảo giác

pharmacia hiệu thuốc bradyphoe nhịp thở chậm

vasodilatio sự giãn mạch auris interns tai trong

hypertensio. cao huyết áp medicus thầy thuốc

caput đầu pectus ngực

vena tĩnh mạch virus siêu vi trùng

gripp bệnh cúm desinfectio tẩy uế

gingiva lợi diagnosis chẩn đoán

respiratio hô hấp pilula viên tròn

diastole tâm trương ventriculus dạ dày

ulcus ventriculi loét dạ dày diphtheria bệnh bạch cầu

venter bụng adeps mỡ

Page 19: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

19

constipatio táo bón carpus cổ tay

pupilla đồng tử dens răng

dens molaris răng hàm immunologia miễn dịch học

influenza bệnh cúm infectio tiêm, thụt

oleum

camphoratum

dầu long não spiritus camphorates cồn long não

capillaria mao mạch cardiologia bệnh tim học

caries sâu răng tussis ho

acidum

oxalicium

axít ôxalic injectio glucose

isotonica

tiêm thuốc

glucoza đẳng

trương

natri sulfas

siccatus

natri sunfat

khan

Bài 2:

CÁC LOẠI DANH TỪ, DANH TỪ, BIẾN CÁCH LOẠI I CỦA

DANH TỪ, ĐỘNG TỪ.

1. Các loại từ.

Trong tiếng La Tinh có 9 loại từ sau:

Tên loại từ Công dụng Ví dụ

1. Danh từ ( Nomen

substantivum).Viết tắt:

Chỉ người, sự vật, sự việc. aeger: người bệnh

caput: đầu

Page 20: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

20

dt hoặc N. respiratio:hô hấp

2.Tính từ (nomen

aadjectivum).Viết tắt: tt

hoặc adj.

Chỉ tính chất, đặc điểm của

các sự vật.

bonus: tốt

albus: trắng

mollis: mềm

3. Số từ (nomen numerale).

Viết tắt:st

hoặc Num.

Chỉ số lượng, số thứ tự

của các sự vật.

septem: bẩy

septimus: thứ bẩy

4. Đại từ (pronomen).

Viết tắt: dt hoặc Pron.

Dùng thay cho danh từ,

tính từ, số từ.

nos: chúng tôi

quisque: mỗi

5.Động từ (verbum).

Viết tắt: đgt hoặc V.

Chỉ hành động hoặc trạng

thái.

filtrare: lọc

dividere: chia

6.Phó từ (adverbium).

Viết tắt: pht hoặc Adv

Làm rõ nghĩa cho dộng từ,

tính từ, phó từ khác.

interdum: thỉnh thoảng

statim: ngay tức khắc

7.Liên từ (conjuntio)

Viết tắt: It hoặc conj.

Dùng để nối các từ hoặc các

câu với nhau.

et: và

seu: hoặc,hay là

8.Giới từ (praepositio).

Viết tắt: gt hoặc praep.

Chỉ quan hệ giữa các sự vật

và các hành vi, trạng thái

cuả các sự vật.

cum: với

inter: giữa

9. Thán từ (interjectio ).

Viết tắt: tht hoặc Interj.

Dùng để diễn tả cảm xúc. o!: ôi!

a!: a!

2. Danh từ (Nomen subjectivum).

Danh từ là loại từ dùng để chỉ người và sự vật.

+ Danh từ có thể thuộc về 3 giống:

- Giống đực (genus masculinum ) viết tắt : m.

- Giống cái (genus femininum ) viết tắt : f.

- Giống trung (genus neutrum ) viết tắt : n.

Ví dụ: medicus, m:thầy thuốc

Page 21: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

21

lingus, f: cái lưỡi.

acidum, n: axit.

+ Danh từ có thể thuộc về số ít (numerus singularis): s.

số nhiều (numerus pluralis): p.

2.1. Sự biến cách.

+ Khác với tiếng Việt Nam, đặc điểm nổi bật nhất của tiếng LaTinh là

chữ tận cùng của các danh từ thay đổi tùy theo vai trò của danh từ đó trong

câu và còn thay đổi theo số ít hay số nhiều.

Ví dụ:

- rosa đóng vai trò chủ ngữ trong câu nên ở C1.

rosae odor mùi thơm của hoa hồng.

- tận cùng a của rosa đã đổi thành ae (rosae) để chỉ sở hữu (của hoa

hồng) nên rosae ở C2.

+ Sự biến đổi của các chữ tận cùng của các danh từ tùy theo vai trò

của danh từ đó trong câu gọi là sự biến cách. Tiếng La Tinh có 6 cách

(casus) :

- Cách 1. (gọi là chủ cách- casus nominativus) là cách của chủ ngữ trong

câu.

EX: rosa floruit: hoa hồng nở. Rosa là chủ ngữ, cách 1.

- Cách 2. (gọi là sinh cách - casus genetivus) chỉ sở hữu, dịch sang tiếng

Việt bằng chữ "của".

EX: rosae odor: mùi thơm của hoa hồng. Rosae, cách 2

- Cách 3. (gọi là dữ cách casus datives): là cách của bổ ngữ gián tiếp, dịch

sang tiếng Việt bằng chữ "cho".

EX: rosae natura dedit formam: thiên nhiên đã phú vẻ đẹp cho hoa

hồng. Rosae, cách 3.

Page 22: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

22

- Cách 4. (gọi là đối cách casus accusatives): là cách của bổ ngữ trực tiếp.

EX: rosam amo: tôi thích hoa hồng. Rosam, cách 4.

- Cách 5. (gọi là tạo cách casus ablativus): chỉ sự bị động dịch bằng chữ

"bởi"

EX: rosa delector: tôi bị quyến rũ bởi hoa hồng. Rosa, cách 5.

- Cách 6. (gọi là giới cách casus vocativus): dùng để gọi.

EX: rosa! Hoa hồng ơi! Rosa, cách 6.

Cách 6 ít dùng trong khoa học nên không trình bày trong giáo trình

này.

+ Mỗi danh từ có 2 phần:

- Phần không thay đổi gọi là thân chữ.

- Phần biến đổi tùy theo vai trò của danh từ trong câu và tùy theo số ít,

số nhiều gọi là chữ tận cùng.

ros -a, -ae, -am...

thân chữ chữ tận cùng

2.2. Các loại biến cách:

Các danh từ có thể biến cách theo 5 loại khác nhau, người ta dựa vào

chữ tận cùng của cách 2 số ít để xem danh từ thuộc về biến cách loại nào.

+ Biến cách loại I : có tận cùng cách 2 số ít là -ae.

rosa (C1); rosae (C2): hoa hồng.

tictura (C1); tincturae (C2): cồn thuốc.

+ Biến cách loại II : có tận cùng cách 2 số ít là -i.

medicus (C1); medici (C2): thầy thuốc

aspirinum (C1); aspirini (C2): atpirin

+ Biến cách loại III : có tận cùng cách 2 số ít là -is.

vulnus (C1); vulneris (C2): vết thương

solutio (C1); solutionis (C2): dung dịch

Page 23: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

23

+ Biến cách loại IV : có tận cùng cách 2 số ít là -us.

manus (C1); manus (C2): bàn tay.

genu (C1); genus (C2): đầu gối.

+ Biến cách loại V : có tận cùng cách 2 số ít là -ei.

facies (C1); faciei (C2): mặt.

dies (C1); diei (C2): ngày.

Như vậy, trước khi biến cách một danh từ, cần phải xét tận cùng của

cách 2 số ít để xem nó biến cách theo loại nào.

Trong từ điển, người ta cho tận cùng của cách 2 số ít kèm theo với

danh từ ở cách 1.

Ví dụ : tinctura, ae, f có nghĩa tinctura là C1; tận cùng của cách 2 số

ít là -ae ( f là giống cái). Vậy ta biết tinctura biến cách theo loại I

2.3. Biến cách loại I của danh từ ( declinatio prima).

+ Các danh từ có tận cùng ở cách 2 số ít là -ae thuộc về biến cách loại

I.

Đa số các danh từ này thuộc về giống cái.

+ Biến cách:

- Muốn biến cách các danh từ này thì lắp các tận cùng vào thân chữ

của danh từ.

Ví dụ : ros -ae

thân chữ tận cùng

- Cách tìm thân chữ của danh từ : bỏ tận cùng -ae của cách 2 số ít đi,

thì sẽ được thân chữ :

Cách 2 số ít : ros -ae, thân chữ : ros-

Hoặc có thể tìm thân chữ của danh từ có tận cùng cách 1 là -a, bằng

cách bỏ tận cùng -a đó đi, còn lại thân chữ :

ros- ros

Page 24: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

24

+ Các tận cùng trong biến cách loại I của danh từ:

Cách Số ít Số nhiều

1 -a (ros - a) -ae (ros - ae)

2 -ae (ros - ae) -arum (ros - arum)

3 -ae (ros - ae) -is (ros - is)

4 -am (ros - am) -as (ros - as)

5 -a (ros - a) -is (ros - is)

Chú ý:

- Một số danh từ nguồn gốc Hy Lạp biến cách khác một chút:

Ví dụ: alo: lô hội.

Cách Số ít Số nhiều

1 alo- alo-ae

2 alo-es alo-arum

3 alo-ae alo-is

4 alo-en alo-as

5 alo- alo-is

- Muốn biến cách khỏi sai, nên viết thân chữ trước, rồi lắp tận cùng

vào.

- Có một số danh từ biến cách loại I thuộc về giống đực như:

botanista, ae, m: nhà thực vật học.

collega, ae, m: bạn đồng nghiệp, đồng chí.

poeta, ae, m: thi sĩ.

3. Động từ ( verbum).

Động từ là loại từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của vật.

Page 25: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

25

3.1. Cách chí động từ:

Động từ chia theo 4 cách khác nhau tùy theo:

+ Tận cùng của ngôi thứ nhất số ít, thì hiện tại (tempus praesens), lối

tự thuật (modus indicativus).

+ Tận cùng của nguyên thể (infinitivus).

Cách chia Ngôi thứ nhất Nguyên thể Ví dụ

1 -o -are signo, signare: ghi.

2 -eo -ere misceo, miscere: trộn.

3 -o -ere divido, dividere: chia.

4 -io -ire nutrio, nutrire: nuôi.

+ Để biết động từ chia theo cách nào, trong từ điển người ta cho ngôi

thứ nhất số ít, thì hiện tại, lối tự thuật, và nguyên thể. Người ta còn cho

thêm ngôi thứ nhất số ít thì quá khứ, lối tự thuật và mục đích thức (supinum)

để có thể chia được các thì quá khứ, hoặc thành lập được các hình động từ.

Ví dụ:

signo, signavi, signatum, signare: ghi; kí.

misceo, miscui, mixtum, miscere: trộn.

divido, divisi, divisum, dividere: chia.

nutrio, nutrivi, nutritum, nutrire: nuôi.

Chú ý:

Có tài liệu ghi chữ số ở sau động từ để chỉ động từ đó chia theo cách

nào.

macere, are, 1: ngâm (chia theo cách 1).

praescribo, ere, 3: kê (đơn) (chia theo cách 3)....

3.2. Lối mệnh lệnh (modus imperativus):

+ Dùng để chỉ mệnh lệnh, khuyên răn, đề nghị.

Page 26: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

26

+ Lối mệnh lệnh chỉ có ở ngôi thứ hai số ít và ngôi thứ hai số nhiều.

+ Trong đơn thuốc, người ta chỉ sử dụng ngôi thứ hai số ít và thành

lập bằng cách thay tận cùng của nguyên thể:

-are bởi -a (ngôi thứ hai số ít), bởi -ate (ngôi thứ 2 số nhiều).

-ere bởi -e (ngôi thứ hai số ít), bởi ete (ngôi thứ 2 số nhiều).

-ere bởi -e (ngôi thứ hai số ít), bởi -ite (ngôi thứ 2 số nhiều).

-ire bởi -i (ngôi thứ hai số ít), bởi -ite (ngôi thứ 2 số nhiều).

Nguyên thể Lối mệnh lệnh

Ngôi thứ 2 số ít Ngôi thứ 2 số nhiều

signare: ghi

miscere: trộn

dividere: chia

nutrire: nuôi

signa: (anh) hãy ghi

misce: (anh) hãy trộn

divide: (anh) hãy chia

nutri: (anh) hãy nuôi

signate: ( các anh) hãy ghi

miscete: ( các anh) hãy trộn

dividete: ( các anh) hãy chia

nutrite: ( các anh) hãy nuôi

Một số ví dụ:

dare cho, cấp phát, đóng gói da date

agitate lắc agita agitate

applicare bôi applica applicate

providere lường trước provide providete

recipere lấy recipe recipete

sumere dùng sume sumete

addere thêm adde addete

mittere gửi mitte mittete

repetere làm lại repete repetete

audire nghe audi audite

Page 27: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

27

Sau động từ ở lối mệnh lệnh, danh từ đóng vai trò bổ ngữ trực tiếp,

viết ở cách 4.

adde aquam: hãy thêm nước.

da tablettam: hãy cấp phát viên dập.

3.3. Lối giả định (modus subjuntivus):

+ Để thay thế cho lối mệnh lệnh, người ta thường dùng ngôi thứ 3 số

ít hay số nhiều, thì hiện tại, lối giả định, thể bị động (genus passivum), thành

lập bằng cách thay tận cùng của nguyên thể:

-are bởi -etur ( ngôi thứ 3 số ít) bởi - entur (ngôi thứ 3 số nhiều)

-ere bởi -eatur - - - eantur -

-ere bởi -atur - - - antur -

-ire bởi -iatur - - - iantur -

Nguyên thể Lối giả định

Ngôi thứ 3 số ít Ngôi thứ 3 số nhiều

signare: ghi

miscere: trộn

dividere: chia

nutrire: nuôi

signa: hãy được ghi

misce: hãy được trộn

divide: hãy được chia

nutri: hãy được nuôi

signate: chúng hãy được ghi

miscete: chúng hãy được trộn

dividete: chúng hãyđược chia

nutrite: chúng hãy được nuôi

Một số ví dụ:

dare cho, cấp phát, đóng gói detur dentur

agitate lắc agitetur agitentur

applicare bôi applicetur applicentur

providere lường trước provideatur provideantur

recipere lấy recipatur recipantur

sumere dùng sumatur sumatur

Page 28: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

28

addere thêm addatur addantur

mittere gửi mittatur mittantur

repetere làm lại repetatur repetantur

audire nghe audiatur audiantur

+ Danh từ làm chủ ngữ cho động từ ở lối giả định, thể bị động phải

viết ở cách 1. Ví dụ: pilula capiatur ante somnum viên tròn hãy được uống

trước khi đi ngủ. Pilula duae sumantur omni vespere per hebdomadam hai

viên tròn hãy uống mỗi buổi chiều trong tuần.

+ ứng dụng:

- Kê đơn thuốc:

Trong một đơn thuốc người ta ghi:

Recipe:

Tincturae Belladonnae XV guttas

C2 C2 C4P

Hãy lấy XV giọt (của) cồn thuốc beladon. Lấy bao nhiêu? Lấy XV

giọt; bổ ngữ trực tiếp của động từ recipe. Vậy XV giọt ở C4. Của thuốc gì?

Của cồn thuốc beladon.Vậy cồn thuốc Beladon ở C2.

- Tên bộ phận cơ thể, tên thuốc viết C2:

Papillae linguae: (Những) nhú (của) lưỡi.

Fractura claviculae: (Sự) gẫy (của) xương đòn.

Tabellae morphin: (Những) viên dẹt (của) morphin.

Tinctura Belladonnae: cồn thuốc (của) beladon.

+ Ghi chú:

Page 29: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

29

- Cách chia thì hiện tại, lối giả định, thể bị động (praesens subjunctivi

passivi)

Ngôi số ít Đ.T nhóm 1 Đ.Tnhóm 2 Đ.T nhóm 3 Đ.T nhóm 4

1 signe-r miscea-r divida-r nutria-r

2 signe-ris miscea-ris divida-ris nutria-ris

3 signe-tur miscea-tur divida-tur nutria-tur

Ngôi số nhiều

1 risstur-mur miscea-mur divida-mur nutria-mur

2 signe-mini miscea-mini divida-mini nutria-mini

3 signe-ntur miscea-ntur divida-ntur nutria-ntur

- Đặc biệt:

Động từ fio: bị làm, thường dùng ngôi thứ 3 số ít hoặc số nhiều của

thì hiện tại, lối giả định, thể chủ động nhưng với nghĩa bị động.

fiat (số ít) fiant (số nhiều): hãy được làm thành.

fiat tinctura: hãy được làm thành cồn thuốc.

fiant pilulae: hãy được làm thành nhiều viên tròn.

Thì hiện tại, lối giả định của động từ fio:

Ngôi Số ít Số nhiều

1 fiam fiamus

2 fias fiatis

3 fiat fiant

4. BÀI TẬP.

Page 30: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

30

4.1. Biến cách một số danh từ sau:

ampulla, ae, f. ống tiêm

quinina, ae, f. kinin

taenia , ae, f. con sán

ureamia, ae, f. chứng urê - huyết

variola, ae, f. bệnh đậu mùa

vita , ae, f. đời sống

insomnia, ae, f. chứng mất ngủ

leucaemia, ae, f. bệnh bạch cầu

myopia , ae, f. chứng cận thị

tabuletta , ae, f. thuốc phiến

clavicula, ae, f. xương đòn

labella, ae, f. viên nén

Morphina, ae, f. Morphin

tabletta , ae, f. viên dập

palpebra, ae, f. mi mắt

pharmacologia, ae, f. dược lý

aqua nước, ae, f.

botanica, ae, f. thực vật học

cholera , ae, f. bệnh tả

colica , ae, f. cơn đau bụng

diarhoea, ae, f. ỉa lỏng

cinchona , ae, f. cây Canh ky na

farina, ae, f. bột

placenta, ae, f. rau (thai)

septimana, ae, f. tuần lễ

varicella, ae, f. bệnh thuỷ đậu

galactoza, ae, f. galactoza

Datura , ae, f. cây cà độc dược

gangrena, ae, f. bệnh hoại thư

gutta, ae, f. giọt

genatina , ae, f. giêlatin

gena, ae, f. má

gingiva, ae, f. lợi

fractura, ae, f. (sự )gãy xương

glandula, ae, f. tuyến

haemorrhagia, ae, f. sự chảy máu

hora, ae, f. giờ

hysteria, ae, f. chứng hitêrin

odontalgia, ae, f. (chứng) đau răng

pharmacia, ae, f. hiệu thuốc

anaemia, ae, f. bệnh thiếu máu

bucca, ae, f. mồm

camphora, ae, f. long não

cera, ae, f. sáp

chemia, ae, f. hoá học

diptheria, ae, f. bệnh bạch cầu

essentia, ae, f. tinh dầu

formula, ae, f. công thức

pneumonia, ae, f. bệnh viêm phổi

urina, ae, f. nước tiểu

Page 31: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

31

4. 2.Viết cách:

4 số it của tinctura

4 --------- aqua

3 --------- fractura

5 --------- hora

2 --------- clavicula

2 --------- tabletta

1 số nhiều của gutta

2 --------- lingua

4 --------- tabella

4 --------- hora

4. 3. Cho biết cách và số của những danh từ sau:

ampullas, guttas, guttarum, tabellas, aquis,

tinctura, fracturae, aquam, daturis, glandulae

4.4. Thành lập lối mệnh lệnh (ngôi 2 số ít và ngôi 2 số nhiều) và lối giả

định (ngôi 3 số ít và ngôi 3 số nhiều) các động từ sau đây:

signo, are: ghi, ký

agito, are: lắc

misceo, ere: trộn

video, ere: thấy, nhìn

recipio, ere: lấy

sumo, ere: dùng, lấy

audio, ire: nghe

bullio, ire: đun sôi

5. ĐỌC VÀ DỊCH

Valvulae venarum. Papilla mammae. Papillae linguae. Tinctutura

Belladonnae.Tinctura Camphorae. Tablettae Quininae. Pilulae Aloes.

Page 32: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

32

Fractura claviculae et costarum. Fissura orbitae. Massa pilularum. Tincturae

Danturae guttae quinque. Da in ampullis. Da in capsulis. Adde tincturam

Menthae. Praepara masam pilularum. Solve in aqua. Divide massam

pilularum et praeparan pilulas. Adde guttas aquam Rosam. Sume tabulettas

Camphorae. Herba Ephedrae. Macera baccas. Date medicamentum.

Praeparate medicamentum. Praepara et da medicamentum. Misce. Da. Signa.

Misceatur. Detur. Signetur Misce, formetur pilula. Recipe kalium iodatum.

Misce, fiat suppositorium. Misce, fiat suppositoria numero 6. Misce, fiat

pasta. Misce, ut fiant pilulae numero 30. Sterilisa aquam. Sume guttas

tincturae. Concide, cotunde et contere herbam Ephedrae. Lavate et sterilisate

ampullas. Siccate gemmas et baccas plantarum. Lavate ampullas aqua

distillata. Praescribe tincturam cimicifugae contra hypertoniam. Collige

herbam Ephedrae et exsicca.

Recipe Tinturae Valerianae

Tinturae 10,0

Tinturae 5,0

Mentholi 0,1

Misce. Da. Signa

Recipe Tinturae 15,0

Da.Signa

Recipe Tinturae 25,0

Da.Signa

6. TỪ MỚI:

valvula, ae, f: van, nắp

vena, ae, f: tĩnh mạch

pipula, ae, f: viên tròn

massa pipulae: bánh viên

Page 33: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

33

papilla, ae, f: núm, đầu vú, nhú

lingua, ae, f: lưỡi

tinctura, ae, f: cồn thuốc

Belladonna, ae, f: Benadon

clavicula, ae, f: xương đòn

et (conj) và

costa, ae, f: xương sườn

fissura , ae, f: khe, kẽ hở

massa, ae, f: khối

praeparo, are, 1: chế, chuẩn bị

solve, ere, 3: hoà tan

aqua, ae, f: nước

divido, ere, 3: chia

gutta , ae, f: giọt

rosa, ae, f: hoa hồng

sumo, ae, f; dùng, lấy

tabuletta, ae, f: thuốc phiến

camphora, ae, f: long não

herba, ae, f: cỏ

Ephedra, ae, f: Ma hoàng

macero, are, 1: ngâm

bacca, ae, f: quả (nhỏ)

do, are, 1: đóng gói, cho, cấp phát

misceo, are, 2: trộn

formo, are,1: làm thành

kalium , i, n: kali

quinque: (num) năm

do, dare, 1: cho, phát

in: (pre) trong

ampulla, ae, f: ống tiêm

capsula , ae, f: viên nang

addo, ere,3: thêm

Mentha, ae, f: Bạc hà

orbita, ae, f: ổ mắt

contero, tere,3: nghiền

lavo, are, 1: rửa

destillatus, a, um: (đã) cất

praescribo, ere, 3: kê đơn

Cimicifuga, ae, f: cây thăng ma

contra (prep): chống

hypertonia, ae, f: (bệnh ) tăng huyết áp

colligo, ere, 3: hái

exsicco, are, 1: làm khô

Valeriana, ae, f: cây linh lan

ana: số lượng như nhau

Metholum , ae, f: Meton

Gentiana, ae, f: cây long đờm

Ipecacuanha, ae, f: cây ipêca

signo, are, 1: ghi

recipio, ere, 3: lấy

idoatum, i, n: iôdua

suppositorium , i , n: thuốc đạn

Page 34: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

34

fiat: hãy được làm thành

numero: số

ut (conj): để

concido, ere, 3: cắt

pasta, ae, f: thuốc sệt

steriliso, are, 1: tiệt trùng

contundo, ere, 3: giã

Bài 3

BIẾN CÁCH LOẠI II CỦA DANH TỪ - GIỚI TỪ.

1. Biến cách loại II của danh từ (declinatio secunda).

+ Các loại danh từ có tận cùng ở cách 2 số ít là -i thuộc về biến cách

loại II. Các danh từ này có thể thuộc về giống đực, giống trung. Trong

bài 2 đã trình bày danh từ medicus, i , m : thầy thuốc; đó là danh từ

thuộc về biến cách loại II.

Muốn biến cách một danh từ cần tìm thì thân chữ trước rồi lắp các

tận cùng vào thân chữ đó.

Cách tìm thân chữ của danh từ loại II : bỏ tận cùng -i của cách 2 số

ít đi ( theo nguyên tắc chung).

Ví dụ:

- medicus, i , m (tận cùng cách 1 số ít là -us)

Cách 2 số ít : medic- i, thân chữ : medic-

- medicamentum, i, n : thuốc (tận cùng cách 1 số ít là -um)

Cách 2 số ít : medicament-i, thân chữ : medicament-

- puer, eri , m : đứa trẻ (tận cùng cách 1 số ít là :-er)

Cách 2 số ít: puer-i, thân chữ : puer-

Chú ý :

- Ví dụ ta gặp danh từ : magister, tri, m : giáo viên. cách 2 số ít : magistr-i

vậy thân chữ : magistr-

Page 35: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

35

Ta thấy tận cùng cách 1 số ít là -er (magister) nhưng thân chữ là

magistr- tức là đã mất chữ e ở giữa. Như vậy khi ta gặp danh từ có tận

cùng cách 1 số ít là -er, ta phải chú ý xem tận cùng cách 2 số ít của nó là

gì để tìm thân chữ cho đúng.

- Các danh từ có tận cùng cách 1 số ít là -us ( medicus), -um

(medicamentum) cũng có thể tìm ngay thân chữ bằng cách bỏ tận cùng –us,

-um ở cách 1 đi :

medic- us, thân chữ : medic-

medicament-um thân chữ : medicamen –

+ Các tận cùng trong biến cách loại II của danh từ:

Cách Số ít Số nhiều

Giống đực Giống trung Giống đực Giống trung

1 - us, er - um - i - a

2 - i - i - orum - orum

3 - o - o - is - is

4 - um - um - os - a

5 - o - o - is - is

Ví dụ 1: medicus, i: thầy thuốc.

Cách số ít số nhiều

1 medic - us medic - i

2 medic - i medic - orum

3 medic - o medic - is

4 medic - um medic - os

5 medic - o medic – is

Ví dụ 2. puer, eri, m: đứa trẻ.

Page 36: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

36

Cách số ít số nhiều

1 puer puer - i

2 puer - i puer - orum

3 puer - o puer - is

4 puer - um puer - os

5 puer - o puer – is

Ví dụ 3. liber, bri, m: quyển sách.

Cách số ít số nhiều

1 liber liber - i

2 liber - i liber - orum

3 liber - o liber - is

4 liber - um liber - os

5 liber - o liber - is

Ví dụ 4. medicamentum, i, n: thuốc.

Cách số ít số nhiều

1 medicamentum medicament - a

2 medicament - i medicament - orum

3 medicament - o medicament - is

4 medicament - um medicament - a

5 medicament - o medicament – is

Chú ý:

- Cách 1, cách 4 giống trung bao giờ cũng có tận cùng giống nhau.

- Có một số danh từ có nguồn gốc Hy Lạp biến cách theo mẫu Strychnos

(cây Mã tiền).

Page 37: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

37

Cách số ít số nhiều

1 Strychnos Strychnos - a

2 Strychnos - i Strychnos - orum

3 Strychnos - o Strychnos - is

4 Strychnos - o Strychnos - a

5 Strychnos - o Strychnos - is

- Có một số các danh từ tận cùng ở cách 1 số ít là -us nhưng lại thuộc về

giống cái :

humus, i , f đất methodus , i , f phương pháp

crystallus, i , tinh thể bolus , i, f viên tròn to

citrus , i , f cây chanh periodus , i, f chu kỳ

ficus , i, f cây đa

Hoặc từ virus , i , n siêu vi khuẩn lại thuộc về giống trung.

2. Giới từ ( Praepositiones).

Giới từ là một loại từ không biến đổi, dùng biểu thị mối quan hệ giữa

hành vi ( động từ) và sự vật (danh từ, đại từ…).

Mỗi giới từ đòi hỏi một cách nhất định. Có một số giới từ vì cách

dùng và ý nghĩa khác nhau nên đòi hỏi 2, 3 cách khác nhau.

2.1. Giới từ đòi hỏi cách 4:

- ad : tới, nói về, ở gần, để.

Ex : ad usum externum: để dùng ngoài.

ad usum internum: để dùng trong.

- anter : trước.

Ex: anter cibum: trước bữa ăn ( anter cibos).

Page 38: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

38

anter oculos: trước mắt.

- contra : chống lại.

Ex: contra malaxiam: chống sốt rét.

- inter : giữa.

Ex: inter costas: gian sườn.

- intra : trong

Ex : intra ventriculum: trong dạ dày.

- per : qua.

Ex : per os: qua miệng ( thuốc uống).

per rectum: qua trực tràng.

per vaginam: qua âm đạo.

- post : sau.

Ex : post cibum: sau bữa ăn ( post cibos).

Post scriptum: tái bút.

- supra : trên.

Ex : supra linteum: trên vải.

- apud : ở.

- circa, circum : xung quanh.

- infra : dưới.

- juxta : gần sát.

- pone : sau, đằng sau.

- secundum : theo.

2.2 . Giới từ đòi hỏi cách 5:

- a, ab : bởi Ex: a medico: bởi thầy thuốc.

- cum : với cum aqua: với nước.

- de : về de morbo: về bệnh tật.

- e , ex : từ, bằng e lacte: (uống) với sữa.

Page 39: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

39

ex aqua: (uống) với nước.

- sine : không có sine aqua: không có nước.

- pro : để pro oculo: để dùng cho mắt.

pro narcosi: để gây mê.

2.3. Giới từ dòi hỏi cách 4 ( khi có vận động) và cách 5 (khi bất động):

- in : trong in oculum: vào trong mắt.

in vivo: trong cơ thể sống.

- sub : dưới sub linguam: ( đặt vào) dưới lưỡi.

sub lingua: dưới lưỡi.

- subter : ở phía dưới

- super : trên

3. Ứng dụng trong ngành y ( về danh từ loại II):

3.1. Kê đơn thuốc:

Khi kê đơn thuốc, người ta viết theo lối sau đây:

“ Hãy lấy 10 giọt ( của ) cồn thuốc iốt”. Như vậy 10 giọt ( số lượng

viết ở cách 4 vì làm bổ ngữ trực tiếp cón cồn iốt viết ở cách 2

Recipe : Tincturae Iodi 10 guttas

3.2 . Ghi tên thuốc:

+ Tên dạng thuốc ở cách 1, tên chất thuốc ở cách 2

Tincturae Iodi: cồn thuốc Iốt.

Sirupus Aurantii: sirô cam.

Belladonnae folia: lá belađơn ( những).

+ Tên muối ở cách 1, tên kim loại của muối ở cách 2

Natrii bromidum : Natri brômua ( muối bromua của kim loại

Natri)

Kalii iođium : Kali iôdua

Page 40: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

40

BÀI TẬP

1. Biến cách một số các danh từ sau:

cibus, i , m bữa ăn ventriculus, i, m dạ dày

morbus , i, m bệnh oculus, i, m mắt

bolus, i, f viên tròn to methodus, i, f phương pháp

vesper, eri, m buổi chiều vir, viri , m đàn ông

faber, fabri, m công nhân aeger, gri, m người ốm

cancer, cancri, m ung thư ferrum, i, n sắt

emplastrum, i, n cao dán suppositorium, i, n thuốc đạn

acidum, i, n axít zincum, i, n kẽm

glucosum, I, n glucôza sternum, i, n xương ức

nervus, i, m thần kinh sirupus, i, m xi rô

nucleus, i, m nhân populus, i, m nhân dân

infusum, i, n thuốc hãm decoctum, i, n thuốc sắc

oleum, i, n dầu folium, i, n lá

dorsum, i, n lưng oxidum, i, n oxýt

2. Viết cách 4 số nhiều của oculus, cibus:

3 - capillus, morbus

5 - vesper, puer

4 số ít bromidum, oleum

3. Cho biết cách và số của các danh từ sau đây:

infusum kalii sirupos oculorum

4. Biến cách 2 danh từ đi cùng với nhau:

Page 41: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

41

Aqua Rosarum (khi 2 danh từ đi cùng nhau có một danh từ ở cách 2

rồi cho nên không biến cách nữa, ta chỉ biến cách danh từ ở cách 1)

Aqua Rosarum

Aquae Rosarum

Aquae Rosarum

Aquam Rosarum

Aqua Rosarum

Kalii iođium

5. Dịch sang tiếng La Tinh:

Kẽm oxýt Kali bromua Những lá cà độc dược

6. Đọc và dịch:

Morbi nervorum. Musculus colli. Fundus oculi. Fractura digiti. Morbi

oesophagi. In cavo nasi. Fractura digitorum. Musculi dorsi. Bacillus

tetani.

Tincturae herbarum. Decoctum foliorum Salviae. Extractum

Belladonnae. Praepara unguentum Zinci pro oculis. Tinctura Iodi.

Butyrum Cacao pro suppositoriis. Recipe tincturae valerianae guttas

decem. Coque infusum ex foliis Sennae. Da Aspirini semi gramma in

tabulettis numero sex. Oleum Ricini. Folium Theae. Oleum

Terebinthinae. Sume tincturae Strophanthi guttas quinque. Da

suppositoria in scatula. Succus ex baccis Mori. Sume tincturam

Strophani. Antidotum metallorum. Coquite per horm. Solvite in aqua.

Pone in aquam. Recipe kalium iodatum.

6.1. Rp : Olei Eucalypti 10,0

Mentholi 1,0

Page 42: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

42

Misce. Da. Signa :

6.2. Rp : Tincturae Strychni 5,0

Tincturae Convallariae

Tincturae Valerianae ana 10,0

Misce. Da. Signa :

6.3. Rp : Extracti Aloes 1,0

Da in ampullis. Signa :

6.4. Rp : Indoformii 10,0

Glycerini 90,0

Misce. Da. Signa :

6.5. Rp : Infusi foliorum Salviae 20,0-200,0

Signa :

6.6. Rp : Olei Ricini 25,0

Da. Signa :

6.7. Rp : Antidoti metallorum 100,0

Da. Signa :

6.8. Rp : Phenamini 0,01

Da in tabulettis.

Signa:

6.9. Rp : Analgini

Pyramidoni ana

Misce. Da in tabulettis.

Signa :

6.10. Rp : Aminazini 0,025

Da in tabulettis

Page 43: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

43

Signa :

7. TỪ MỚI

musculus, i, m: cơ, bắp thịt decem (st) : mười

collum, i, n: cổ coquo, ere: nấu, hầm

fundus, i, m: đáy Senna, ae, f : cây Phan tả diệp

digitus, i, m: ngón (tay, chân) aspirinum, i, n: atpirin

oesophagus, i, m: thực quản Ricinus, , m: cây thầu dầu

nasus, i, m: mũi thea, ae, f : cây chè

bacillus, i, m: trực tràng terebinthina, ae, f: nhựa thông

Theobrominum, i, n: teobromin vaselinum, i, n: vazơlin

analginum, i, n: ananzin strophanthus, i, m: cây sừng dê

scatula, ae, f: hộp antidotum, i, n: thuốc giải độc

metallum, i, n: kim loại succus, i, m: nước ép, dịch

Morus, i, f : cây dâu pone, ere, 3: bỏ vào, đặt

Eucalyptus, i, f: cây khuynh diệp iodoformiun, i, n: iôdôfoc

Page 44: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

44

Bài 4

TÍNH TỪ LOẠI 1-2. LIÊN TỪ

1. Tính từ loại 1-2.

Tính từ ( nomen adjectivum) dùng để chỉ tính chất, đặc điểm, sở hữu

của sự vật.

Tính từ thường đi với danh từ, làm rõ nghĩa cho danh từ, hợp với danh từ

nó đi theo về giống, số, cách.

Tính từ giống cái ( tận cùng cách 1 số ít là -a) biến cách theo N loại I.

Tính từ giống đực (tận cùng cách 1 số ít là -us) biến cách theo N loại II.

Tính từ giống trung (tận cùng cách 1 số ít là -um) biến cách theo N loại II.

Bảng các tận cùng của tính từ loại 1-2.

Cách

Số ít Số nhiều

m f n m f n

1 - us, er - a - um - i - ae - a

2 - i - ae - i - orum - arum - orum

3 - o - ae - o - is - is - is

4 - um - am - um - os - as - a

5 - o - a - o - is - is - is

Về cấu tạo của tính từ, trong các từ điển người ta cho: cách 1 số ít

giống đực, tận cùng cách 1 số ít giống cái rồi đến giống trung.

1.1. Biến cách tính từ loại 1-2:

Page 45: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

45

Ví dụ 1:

albus, a, um: trắng.

Tìm thân chữ : bỏ tận cùng – us của giống đực đi ta có thân chữ : alb-

Cách

Số ít Số nhiều

m f n m f n

1 alb- us alb- a alb- um alb- i alb- ae alb- a

2 alb - i alb- ae alb- i alb- orum alb- arum alb- orum

3 alb - o alb- ae alb- o alb- is alb- is alb- is

4 alb - um alb- am alb- um alb- os alb- as alb- a

5 alb - o alb- a alb- o alb- is alb- is alb- is

Ví dụ 2:

liber, era, erum: tự do

Tìm thân chữ : tìm thân chữ bằng cách bỏ – a ở giống cái, ta có thân chữ là:

liber- . Sau đó ta ghép thân chữ với bảng chữ tận cùng.

Cách

Số ít Số nhiều

m f n m f n

1 liber liber - a liber- um liber - i liber - ae liber - a

2 liber - i liber - ae liber - i liber-orum liber - arum liberorum

3 liber - o liber - ae liber - o liber - is liber - is liber - is

4 liber -um liber- am liber- um liber - os liber - as liber - a

5 liber - o liber - a liber - o liber - is liber - is liber - is

Page 46: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

46

1.2. Biến cách danh từ kèm theo tính từ:

Ví dụ 1 : puer sanus : đứa trẻ lành mạnh.

puer, eri, m ; sanus, a, um.

Cách số ít số nhiều

1 puer sanus pueri sani

2 pueri sani puerorum sanorum

3 puero sano pueris sanis

4 puerum sanum pueros sanos

5 puero sano pueris sanis

Ví dụ 2 :

crystallus lucida: tinh thể trong suốt.

crystallus, i, f: lucidus, a, um.

Cách số ít số nhiều

1 crystallus lucida crystalli lucidae

2 crystalli lucidae crystallorum lucidarum

3 crystallo lucidae crystallis lucidis

4 crystallum lucidam crystallos lucidas

5 crystallo lucida crystallis lucidis

Page 47: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

47

Ví dụ 3:

acidum nutricum: axít nitric.

acidum, i, n; nitricus, a, um.

Cách số ít số nhiều

1 acidum nitricum acida nitrica

2 acidi nitrici acidorum nitricorum

3 acido nitrico acidis nitricis

4 acidum nitricum acida nitrica

5 acido nitrico acidis nitricis

II. Liên từ ( Conjunctiones).

Liên từ dùng để nối các từ hoặc các câu với nhau. Một số liên từ

thường gặp :

et : và ; folia et herbae: các lá và thảo mộc.

que : và ( chữ que viết liền ngay sau chữ thứ hai)

nocte maneque: ban đêm và buổi sáng.

aut : hoặc, hay là.

Da feminae tincturam Valerianae aut tincturam Convallariae.

Cấp phát cồn thuốc Valerian hoặc cồn thuốc Linh Lan cho phụ nữ.

vel: hoặc

Page 48: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

48

Fiat unguentum cum vaselino albo vel vaselino flavo.

Hãy chế thuốc mỡ với vaselin trắng hoặc vaselin vàng.

seu : hoặc ( dùng nối hai từ cùng nghĩa với nhau)

Fructus seu semen Amomi: Quả hoặc hạt sa nhân.

sed: nhưng.

Non est vivere, sed valere vita.

Không những sống, mà sống khoẻ mạnh.

si: nếu .

Si septem horas dormis, satis est.

Nếu bạn ngủ 7 giờ là đủ.

ut: để.

Misce, ut fiant pilulae: hãy trộn để làm thành viên tròn.

3. ỨNG DỤNG (Tính từ loại 1-2).

3.1. Viết tên hoá chất:

Natri bromua nguyên chất: natrii bromidum purum.

( purum, n phù hợp với bromidum vì muối bromidum nguyên chất)

Vậy : Khi tính từ chỉ đặc tính của một hoá chất, nó chỉ phù hợp với anion

thôi ( còn cation kim loại vẫn ở cách 2)

3.2. Viết tên dạng thuốc:

Cồn thuốc phiện kép : tinctura opii composita.

( composita, giống cái phù hợp với tinctura vì cồn thuốc kép).

Vậy : Khi tính từ chỉ đặc điểm của một dạng thuốc, nó chỉ phù hợp với danh

từ chỉ dạng thuốc đó ( còn danh từ chỉ tên nguyên liệu dùng để chế thuốc

vẫn ở cách 2).

3.3 . Kê đơn thuốc:

Recipe : extracti opii fluidi 10,0

Page 49: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

49

C2 C4

Fluidus, a, um : lỏng

4. Bài tập.

4.1. Biến cách một số tính từ sau:

aromaticus, a, um: thơm. neuter, tra, trum: trung tính.

fluidus, a, um: lỏng. siccus, a, um: khô.

pulcher, chra, chrum: đẹp. niger, gra, grum: đen.

amarus, a, um: đắng. sanus, a, um: lành.

magnus, a, um: to. aeger, gra, grum: ốm.

compositus, a, um : kép. dexter, tra, trum: bên phải.

rectus, a, um : thẳng. purus, a, um: tinh khiết.

4.2. Biến cách danh từ kèm theo tính từ:

tincura amara: cốn thuốc đắng.

paraffinum album: parafin trắng.

oculus dexter: mắt phải.

puer sanus: đứa trẻ lành mạnh.

puer aeger: đứa trẻ ốm.

musculus rectus: cơ thẳng.

methodus bona: phương pháp tốt.

crystallus lucida: tinh thể trong suốt.

collega bonus: đồng chí tốt.

4.3. Dịch sang tiếng La Tinh:

Nước cất. Axít cácbonic. Cao khô. Trong mắt phải. Kali

Iôdua.

5. Đọc và dịch.

F Fractura brachii dextri. Da in charta cerata. Saccharum album. Solve

saccharum album in aqua destillata. Praepara aquam Amygdalarum

Page 50: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

50

amararum. Da oleum camphoratum in ampullis. Bolus alba pro massa

pilularum. Extractum belledonnae spissum. Natrii chloridum purum.

Acidum acetysalicylicum seu Asprinum. Phenolum purum seu acidum

carbolicum crystallisatum. Lavate ampullas aqua destillata. Sume

medicamentum ante coenam. Praescribe tincturam Cimicifugae contra

hypertoniam. Siccate gemmas et baccas plantarum.

6. TỪ MỚI:

sinister, tra, trum: bên trái. brachium, i, n: cánh tay.

chronicus, a, um: mạn tính. charta, ae, f: giấy.

ceratus, a, um: (có) sáp. saccharum, i, n: đường mía.

lavo, are 1: rửa. cimicifuga, ae, f: cây thăng ma.

hypertonia, ae, f: tăng H.áp. concido, ere, 3: cắt.

contere, ere, 3 : nghiền. amygdala, ae, f: hạnh nhân.

exsicco, 1: làm khô. pasta, ae, f: bột nhão.

ausculto, are, 1: nghe bệnh. palpo, are: gõ (khi khám bệnh).

sicco, are: làm khô. gemma, ae, f: búp, chồi.

colligo, ere, 3: hái. emulsum, i, n: nhũ dịch.

5.1. Rp : Barlamyli 0,3

Aquae destillatae 25,0

Misceatur. Detur. Signetur :

5.2. Rp: Phenacetini 0,05

Da in tabulettis. Signa :

5.3. Rp : Riboflavini 0,001

Aquae destillatae 10,0

Misceatur. Detur. Signetur :

Page 51: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

51

5.4. Rp : Extracti Convallariae sicci 0,1

Da in tabulettis. Signa :

5.5. Rp : Tincturae Belladonnae 5,0

Tincturae Menthae piperitae 10,0

Misce. Da. Signa :

5.6. Rp : Olei Ricini 1,5

Da in capsulis gelatinosis

Signa.

5.7. Rp : Foliorum Sennae 10,0

Da in sacculis chartaceis.

Signa:

5.8. Rp : Aquae Amydalarum amararum 10,0

Da.

Signa :

5.9. Rp : Tincturae ginseng 20,0

Da. Signa :

5.10. Rp : Terpini hydrati 0,25

Da in tabulettis.

Signa :

Page 52: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

52

Bài 5

BIẾN CÁCH LOẠI III CỦA DANH TỪ, TRỢ ĐỘNG TỪ SUM, ESSE.

1. Biến cách loại III của danh từ ( declinatio tertia).

Các danh từ có tận cùng ở cách 2 số ít là - is thuộc về biến cách loại

III. Các danh từ này có thể thuộc về giống đực, giống cái, giống trung.

Danh từ loại III chia làm hai nhóm:

+ Nhóm gồm những danh từ có số vần ở cách 1 và cách 2 số ít bằng nhau.

Ex: cutis ( cách 1 có 2 vần).

cutis ( cách 2 có 2 vần).

+ Nhóm gồm những danh từ có số vần ở cách 1 và cách 2 số ít khác nhau.

Ex: solutio ( cách 1 có 4 vần).

solutionis ( cách 2 có 5 vần).

Cách tìm thân chữ danh từ biến cách loại III: bỏ –is ở cách 2 số ít đi.

Ex: cut- is; thân chữ : cut-

solution-is; thân chữ : solution-

Page 53: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

53

1.1. Các tận cùng trong biến cách loại III của danh từ có số vần bằng

nhau ở cách 1 và cách 2 số ít.

Cách Số ít Số nhiều

Giống đực, cái Giống trung Giống đực, cái Giống trung

1 ………… ………… - es - ia

2 - is - is - ium - ium

3 - i - i - ibus - ibus

4 - em …………. - es - ia

5 - e - i - ibus - ibus

Ví dụ:

piscis, is, m: cá. panis, is, m: bánh mì.

cutis, is, f: da. auris, is, f: tai.

cordiale, is, n: thuốc bổ tim . mare, is, n: biển.

Biến cách 2 N: cutis và mare

Cách Số ít Số nhiều

Giống cái Giống trung Giống cái Giống trung

1 cutis mare cut - es mar - ia

2 cut - is mar - is cut - ium mar - ium

3 cut - i mar - i cut - ibus mar - ibus

4 cut - em mare cut - es mar - ia

5 cut - e mar - i cut - ibus mar - ibus

1.2. Các tận cùng trong biến cách loại III của danh từ có số vần khác

nhau ở cách 1 và cách 2 số ít.

Page 54: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

54

Cách Số ít Số nhiều

Giống đực, cái Giống trung Giống đực, cái Giống trung

1 ………… ………… - es - a

2 - is - is - um - um

3 - i - i - ibus - ibus

4 - em …………. - es - a

5 - e - e - ibus - ibus

Ví dụ:

pulmo, onis, m phổi flos, oris, m hoa

solutio, onis, f dung dịch cavitas, atis, f ổ

vulnus, eris, n vết thương abdomen, inis, n bụng

Biến cách 2 N: pulmo và vulnus

Cách Số ít Số nhiều

Giống đực Giống trung Giống đực Giống trung

1 pulmo vulnus pulmon - es vulner - a

2 pulmon - is vulner - is pulmon - um vulner - um

3 pulmon - i vulner - i pulmon - ibus vulner- ibus

4 pulmon - em vulnus pulmon - es vulner - a

5 pulmon - e vulner - e pulmon - ibus vulner - ibus

Page 55: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

55

Chú ý :

+ Tận cùng cách 1 số ít rất biến thiên, do đó trong bảng các tận cùng

người ta bỏ trống dòng cách 1 số ít.

+ Cách 1, cách 4 giống trung bao giờ cũng giống nhau ( theo quy tắc

chung).

+ Bảng “số vần bằng nhau” có + C2 P là - ium

+ C1, 4 P giống trung là - ia

Bảng “số vần khác nhau” có +C2 P là - um

+ C1, 4 P giống trung là - a

Khi biến cách các danh từ loại III, để tránh nhầm, ta phải đếm số vần

ở C1 và C2 số ít xem danh từ đó thuộc về nhóm có số vần bằng nhau hay số

vần khác nhau.

1.3. Ngoại lệ :

+ Có một số danh từ có tận cùng ở C1 số ít là “e” nhưng đã mất chữ “e”

đó đi, thành ra số vần ở C1 và C2 số ít khác nhau; Tuy vậy các danh từ

đó vẫn biến cách như cũ ( như khi có số vần ở C1số ít bằng số vần ở C2

số ít).

Alcohole alcohol, is, n: cồn.

Cách Số ít Số nhiều

1 alcohol alcohol-ia

2 alcohol-is alcohol-ium

3 alcohol-i alcohol-ibus

4 alcohol alcohol-ia

5 alcohol-i alcohol-ibus

2. Một số danh từ có số vần khác nhau ở C1 và C2 số ít nhưng có tận

cùng ở thân từ là 2 phụ âm thì ở C2 P là –ium.

Page 56: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

56

os, ossis, n: xương.

Cách Số ít Số nhiều

1 os oss - ia

2 oss - is oss - ium

3 oss - i oss - ibus

4 os oss - ia

5 oss - e oss - ibus

+ Một số các danh từ có số vần bằng nhau ở C1 và C2 số ít, nhưng có tận

cùng ở C2 P la –um.

juvenis, is, m: thanh niên.

Cách Số ít Số nhiều

1 juvenis juven - es

2 juven - is juven - um

3 juven - i juven - ibus

4 juven- em juven - es

5 juven - e juven - ibus

+ Đặc biệt, một số các danh từ có tận cùng ở C4 S là - im

C5 S là - i

tussis, is, f: ho

Cách Số ít Số nhiều

1 tussis tuss - es

2 tuss - is tuss - ium

Page 57: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

57

3 tuss - i tuss - ibus

4 tuss - im tuss - es

5 tuss - i tuss - ibus

+ Một số các danh từ có tận cùng ở C1S :- ma, C2S : - atis thì C3, 5 P :

- atis (chứ không phải là -ibus)

eczema, atis, n: chàm.

rhizoma, atis, n: thân rễ.

gramma, atis, n: gam.

Cách Số ít Số nhiều

1 eczema eczemat - a

2 eczemat - is eczemat - um

3 eczemat - i eczemat - is

4 eczema eczemat - a

5 eczemat - e eczemat - is

2. Trợ động từ : sum, esse.

Ngôi

Số ít 1 sum

2 es

3 est

Số nhiều 1 sumus

2 estis

3 sunt

Page 58: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

58

Trong y học ta hay gặp ngôi thứ ba số ít (est) và ngôi thứ ba số nhiều

(sunt).

Ví dụ : Zincum metallum est: Kẽm là kim loại.

Zincum et argentum metalla sunt: Kẽm và bạc là những kim loại.

Sumus doctores: Chúng tôi là bác sĩ.

3. ỨNG DỤNG ( Danh từ loại III).

3.1. Kê đơn thuốc:

Recipe : Solutionis Vitamini D oleosae grammata centum.

Da. Signa.

Theo nguyên tắc chung thì : gramma centum ở C4.

Solutionis Vitamini D oleosae ở C2.

Vitaminum, i, n: vitamin.

oleosus, a, um: (có) dầu.

3.2. Các danh từ và tính từ có thể biến cách theo những loại khác nhau:

Ví dụ : flos albus hoa trắng

flos albus flores albi.

floris albi florum alborum.

flori albo floribus albis.

florem album flores albos.

flore albo floribus albis.

3.3. Các danh từ đi với nhau có thể thuộc các loại biến cách khác nhau:

Ví dụ:

injectio glucosi: thuốc tiêm glucoza.

injectio, onis, f: thuốc tiêm ( danh từ loại III)

glucosum, i, n: glucoza ( danh từ loại II)

Page 59: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

59

Ghi chú :

Vì vai trò của mỗi chữ trong câu đã được xác định rõ rệt bởi các

cách, cho nên vị trí của các chữ trong câu không quan trọng, có thể để

trước hoặc sau.

Ex: vulnus pulmonis hoặc pulmonis vulnus : vết thương phổi.

4. Bài tập.

4.1. Biến cách một số các danh từ sau :

+ Cùng vần:

auris, is, f: tai. pubes, is, f: lông.

naris, is, f: lỗ mũi. cannabis, is, f: cây gai mèo.

secale, is, n: lúa khoả mạch. fictile, is, n: đồ sành.

+ Khác vần:

cataplasma, atis, n: thuốc đắp.

gargarisma, atis, n: thuốc xúc miệng.

vunus, eris, n: vết thương.

millilitra, atis, n: mililit.

aether, eris, m: ê te.

cortex, icis, f: vỏ.

liquor, oris, m: rượu thuốc ngọt, dung dịch.

cavitas, atis, f: ổ, khoang.

vomer, eris, m: xương lá mía.

apex, icis, m : đỉnh, chóp.

abdomen, inis, n: bụng.

caput, it is, n: đầu.

pes, pedis, m: chân.

corpus, oris, n: thân thể.

fel, fellis, n: mật.

Page 60: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

60

+ Khác vần nhưng có C2 S là - ium:

pars, partis, f: phần.

menthol, olis, n: menton.

aethyl, ylis, n: ê tyl.

chloral, alis, n: cloran.

phenol, olis, n: phênon.

os, oris, n: miệng.

dens, entis, m: răng.

+ Vần bằng nhau nhưng có tận cùng C2P : um:

senex, is, m : cụ già.

mater, tris, f : mẹ.

pater, tris, m : cha.

frater, tris, m: anh, em.

canis, is, n: chó.

+ Biến cách đặc biệt, tận cùng C4S : -im, C5S : -I:

febris, is, f: sốt.

sitis, is, f: khát.

dosis, is, f: liều lượng.

basis, is, f: nền tảng, cơ sở.

4.2. Biến cách danh từ kèm theo tính từ:

foramen opticum. lỗ thị

( foramen, inis, n lỗ, khe opticus, a, um thuộc về thị giác)

pulmo dexter. phổi bên phải

( pulmo, onis, m phổi dexter, tra, trum bên phải)

radix amara. rễ đắng

4.3 . Dịch sang tiếng La Tinh:

Page 61: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

61

Chóp phổi. Vết thương đầu. Những xương ngón chân.

Những xương đầu, chân và cánh tay. Những hoa cà độc dược.

5. Đọc và dịch.

Digiti pedum. Oculi et nasus hominis. Calor signum morbi est. Calor

et odor rosarum. Apex pulmonis. Morbi acuti et chronici sunt. Solve Acidum

boricum in aqua destillata. Da Chininum in capsulis gelatinosis. Misce

morphinum hydrochloricum cum saccharo albo. Oleum Ricini est

medicamentum purgativum. Sapo durus. Parate unguentum et liquorem.

Pone carbonem activatum in scatulam. Extractum Polygoni hydropiperis

fluidum. Adeps suillus. Rhizoma Rhei pulveratum. Tabulettae radicis Rhei.

Partes corporis humani : caput, collum, truncus, membra. Ossa digitorum

pedis. Praeparata Belladonnae sunt : tinctura Belladonnae, extractum

Belladonnae, suppositoria cum extracto Belladonnae et cetera.

Ophthalmologia scientia de morbis oculorum est. Baccae Citri vitaminum C

continet. Aegrota sub linguam tabulettam Nitroglycerini ponit. Pharmaceuta

unguentum cum Anaesthesino praeparat.

5.1. Rp : Florum Sophorae 50,0

Da. Signa.

5.2. Rp : Infusi florum Erythrinae 200,0

Da. Signa.

5.3. Rp : Decocti radicis Polygalae 20,0-200,0

Natri hydrocarbonici 4,0

Liquoris Ammonii anisati 2,0

Sirupi Sacchari 20,0

Misce. Da. Signa:

Page 62: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

62

5.4. Rp : Tincturae Nucis vomicae 5,0

Tincturae Convallariae

Tincturae Valeriannae ana

Misce. Da. Signa :

5.5. Rp : Infusi foliorum Digitalis 0,5 – 180,0

Sirupi sacchari 20,0

Misce. Da. Signa :

6. TỪ MỚI :

homo, inis, m: người. calor, oris, m: nhiệt.

signum, i, n: dấu hiệu. odor, oris, m: mầu.

acutus, a, um: cấp tính. chininum, i, n: kinin.

morphinum, i, n: mocphin. purgativus, a, um: làm tẩy.

durus, a, um : rắn. paro, are, 1: chuẩn bị, chế.

adeps, ipis, m: mỡ. suillus, a, um: ( thuộc về) lợn.

semen, inis, n: hạt. Arachis, idis, f: cây lạc.

Rheum, i, n: Đại hoàng. pulveratus, a, um: đã làm thành bột.

Taraxacum, i, n: Cây bồ công anh. praeparatum, i, n: chế phẩm, tiêu bản.

et cetera: vân vân. scientia, ae, f: kiến thức khoa học.

alcaloidum, i, n: ancaloit. conficio, ere, 3: làm, chế.

citrus, i, f: cây chanh. vitaminum, i, n: vitamin.

jecur, oris, n: gan. officina, ae, f: phòng, hiệu thuốc.

Page 63: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

63

granulum, i, n: viên, hạt. glycyrrhiza, ae, f: cam thảo.

sophora, ae, f: cây hoa hoè. Nux, nucis vomica(ae) : mã tiền.

Erythrina(ae) indica: cây vông nem. alumen, inis, n: phèn.

Bài 6

TÍNH TỪ LOẠI 3, ĐỘNG TỪ (tiếp).

1. Tính từ loại 3:

Các tính từ có cách 2 số ít của cả ba giống tận cùng bằng – is thuộc về

biến cách loại 3.

Tính từ loại 3 biến cách giống như danh từ loại III.

Các tính từ này tùy theo tận cùng của cách 1 số ít, xếp thành 4 nhóm :

TT m f n Ví dụ

1 - is - is - e fortis, fortis, forte. khoẻ mạnh

2 - er - is - e acer, acris, acre. chát

3 - x - x - x simplex, simplicis. đơn giản

4 - ns - ns - ns recens, recentis. mới, tươi

Page 64: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

64

1.1. Cách tìm thân chữ của tính từ biến cách loại 3:

+ Đối với tính từ nhóm 1 và 2 người ta tìm thân chữ ở giống cái bằng

cách bỏ –is đi.

Ex : fortis, fortis, forte thân chữ là : fort-

acer, acris, acre - : acr-

+ Đối với tính từ nhóm 3 và nhóm 4 vì tận cùng đuôi của cả 3 giống đều

giống nhau nên người ta sẽ cho thêm tính từ ở C2 số ít, do đó tìm thân

chữ bằng cách bỏ – is ở C2 số ít đi.

Ex: simplex, simplicis thân chữ là : simplic-

recens, recentis - : recent-

Bảng các tận cùng của tính từ loại 3

Cách

Số ít Số nhiều

m f n m f n

1 ………… ………… ……….. - es - es - ia

2 - is - is - is - ium - ium - ium

3 - i - i - i - ibus - ibus - ibus

4 - em - em ………… - es - es - ia

5 - i - i - i - ibus - ibus - ibus

1.2. Biến cách tính từ loại 3:

+ fortis, is, e:

Cách Số ít Số nhiều

Page 65: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

65

Giống đực, cái Giống trung Giống đực, cái Giống trung

1 fortis forte fort - es fort - ia

2 fort - is fort - is fort - ium fort - ium

3 fort - i fort - i fort - ibus fort - ibus

4 fort - em forte fort - es fort - ia

5 fort - i fort - i fort - ibus fort - ibus

+ acer, acris, acre:

Cách Số ít Số nhiều

Giống đực, cái Giống trung Giống đực, cái Giống trung

1 acer, acris acre acr- es acr- ia

2 acr- is acr- is acr- ium acr- ium

3 acr- i acr- i acr- ibus acr- ibus

4 acr- em acre acr- es acr- ia

5 acr- i acr- i acr- ibus acr- ibus

+ simplex, icis:

Page 66: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

66

Cách Số ít Số nhiều

Giống đực, cái Giống trung Giống đực, cái Giống trung

1 simplex simplex simplic - es simplic - ia

2 simplic- is simplic - is simplic - ium simplic - ium

3 simplic - i simplic - i simplic - ibus simplic -ibus

4 simplic - em simplex simplic - es simplic - ia

5 simplic - i simplic - i simplic - ibus simplic -ibus

+ recens, entis:

Cách Số ít Số nhiều

Giống đực, cái Giống trung Giống đực, cái Giống trung

1 recens recens recent - es recent - ia

2 recent- is recent - is recent - ium recent - ium

3 recent - i recent - i recent - ibus recent - ibus

4 recent - em recens recent - es recent - ia

5 recent - i recent - i recent - ibus recent - ibus

Page 67: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

67

1.3. Biến cách danh từ kèm theo tính từ:

Tính từ đi với danh từ hợp với danh từ về giống, số, cách, nhưng có

thể khác nhau về loại biến cách.

+ Tính từ với danh từ khác loại biến cách:

puer fortis: đứa trẻ khoẻ mạnh.

Cách số ít số nhiều

1 puer fortis pueri fortes

2 pueri fortis puerorum fortium

3 puero forti pueris fortibus

4 puerum fortem pueros fortes

5 puero forti pueris fortibus

+ Tính từ với danh từ cùng loại biến cách:

corpus forte: thân thể khoẻ mạnh.

Cách số ít số nhiều

1 corpus forte corpora fortia

2 corporis fortis corporum fortium

3 corpori fortis corporibus fortibus

4 corpus forte corpora fortia

5 corpore forti corporibus fortibus

Page 68: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

68

2. Động từ ( tiếp).

Thì hiện tại, lối tự thuật, thể chủ động. ( praesens indicativi activi)

Tận cùng nguyên thể của 4 nhóm của động từ

I. – are II. – ere III. – ere IV. – ire

Ví dụ :

signare miscere dividere nutrire

Chia động từ bằng cách bỏ tận cùng của nguyên thể đi và ghép với các

đuôi sau:

Ngôi I. – are II. – ere III. – ere IV. – ire

Số ít 1 - o - eo - o - io

2 - as - es - is - is

3 - at - et - it - it

Số nhiều 1 - amus - emus - imus - imus

2 - atis - etis - itis - itis

3 - ant - ent - unt - iunt

Ví dụ :

- Medicus aegrotum auscultat et palpat.

Thầy thuốc nghe và khám bệnh nhân.

- Sumimus unguentum.

Chúng tôi dùng thuốc mỡ.

Chia động từ :

Số ít 1 sign - o misc- eo divid- o nutr- io

2 sign - as misc - es divid - is nutr - is

3 sign - at misc - et divid - it nutr - it

Page 69: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

69

Số nhiều 1 sign - amus misc - emus divid - imus nutr - imus

2 sign - atis misc - etis divid - itis nutr - it is

3 sign - ant misc - ent divid - unt nutr - iunt

3. Bài tập.

3.1. Biến cách một số các tính từ sau ( nhóm 1):

temporalis, is, e: thuộc thái dương. vertebralis,is, e: thuộc đốt sống.

centralis, is, e: trung ương. frontalis, is, e : thuộc trán.

cranialis, is, e: thuộc sọ. ventralis,is, e: thuộc vùng bụng.

utilisis, is,e : có ích . communis, is, e: thông thường.

levis, is, e: nhẹ. pinguis, is, e: béo.

neutralis, is, e: trung tính. subtilis, is, e: tinh vi, tế nhị.

dulcis, is, e: ngọt. brevis, is, e: ngắn.

aequalis, is, e: bằng nhau. omnis, is, e: tất cả.

solubilis, is, e: hoà tan được. letalis, is, e: gây chết.

vulgaris, is, e: tầm thường. debilis, is, e: yếu.

3.2. Biến cách một số các tính từ sau ( nhóm 2):

celer, eris, ere: nhanh nhẹ. saluber, bris, bre: lành.

paluster, tris, tre: (thuộc) hồ ao, ẩm thấp. silvester,tris, tre: thuộc về rừng.

3.3. Biến cách một số các tính từ sau ( nhóm 3):

duplex, icis : gấp đôi, kép.

centuplex, icis: gấp trăm lần.

3.4. Biến cách một số các tính từ sau ( nhóm 4):

adjuvans, antis: phụ, để trợ lực. expectorans, antis: long đờm.

dolens, entis: đau. roborans, antis: làm tăng sức.

demulcens, entis: làm dịu. purgans, antis: tẩy.

Page 70: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

70

absorbens, entis : hút, hấp thụ . fumans, antis: bốc khói.

fervens, entis: nóng sôi. urgens, entis : vội, khẩn.

3.5. Biến cách các danh từ kèm theo tính từ:

musculus frontalis: cơ trán.

os frontalis: xương trán.

columna vertebralis: cột sống ( columna, ae, cột).

morbus gravis: bệnh nặng.

aurantium dulce: cam ngọt.

tinctura simplex: cồn thuốc đơn.

pulvis effervescens: thuốc bột làm sủi bọt.

aqua bulliens: nước sôi.

aqua destillata recens: nước cất mới chế.

folia Sennae recentia: những lá cây Phan tả diệp mới hái.

4. Đọc và dịch.

Sapo mollis. Morbus levis. Systema nervorum centrale. Musculus biceps

brachii. Os frontale, temporale, parietale. Dyspepsia simplex. Musculus

intercostalis. Regnum animale vegetabile et regnum minerale. Febris

intermittens. Paralysis nervi facialis. Medicina multos morbos hominum

sanat. Divide in partes aequales. Nomen internationale Luminali

Phonobarbitalum est. Sulfacylum solubile. Dentes sunt : dentes molares,

praemolares, incisivi, canini, sertini. Ossa frontalia, temporalia,

occipitalia, parietalia, nasalia. Morbus hypertonicus et morbus

hypotonicus. In ossibus duplices substantiae sunt: substantia compacta et

subsatntia spongiosa. Mens sana in corpore sano. Musculi bicipites et

musculi tricipites. Solutio Vitamini B pro injectionibus

intramuscularibus. Tnctura Aloes et sirupus Rhei (remedia) laxantia sunt.

Page 71: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

71

Medicus medicamentum dat. Collega in officina laborat. Medicus

diphteriam curat. Medicus fracturam costae curat. Collega recipit

medicamentum. Opium alcaloidi : Morphinum, Papaverinum, Codeinum,

Narcotinum et cetera continet. Pharmacopoea sirupos describit : sirupum

Glycyrrhizae, sirupum Ipecacuanhae, sirupum Rhei, sirupum Sacchari...

4.1. Rp : Olei Pini silvestris

Olei Eucalypti ana 3,0

Misce. Da in vitro nigro.

Signa :

4.2. Rp : Liquoris arsenicalis Fowleri 5,0

Aqua Menthae piperitae 15,0

Misce. Da. Signa :

4.3. Rp : Carbonis animalis 50,0

Da. Signa :

4.4. Rp : Radicis Belledonnae 35,0

Vini albi 700,0

Carbonis animalis 0,5

Misce. Filtra per chartam, serva loco frigo.

Da. Signa :

4.5. Rp : Emulsi seminum Amygdali dulcis 180,0

Morphini hydrochloridi 0,06

Misce. Da. Signa :

4.6. Rp : Coffeini-natrii benzoatis 1,0

Natrii bromidi 3,0

Tncturae Schizandrae chinensis 6,0

Aquae destillatae 200,0

Page 72: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

72

Misce. Ad. Signa :

4.7. Rp : Solutionis Natrii citrici 4% 100,0

Sterilis.

Da. Signa :

4.8. Rp : Natrii arseniatis crystallisati 0,03

Chinini hydrochloridi 3,0

Extracti et pulveris radicis Liquiritiae quantum satis.

Misce ut fiant pilulae numero 60. Detur. Signetur :

4.9. Rp : Extracti Strychni 0,5

Sacchari 0,4

Farinae Tritici quantum satis.

Misce fiant granulae numero 100. Detur.

Signetur :

4.10. Rp : Butyri Cacao 1,5

Misce fiat suppositorium.

Dentur tales doses numero 6.

Signetur :

5. TỪ MỚI.

sapo, onis,m: xà phòng. biceps, bicipitis: 2 đầu.

dyspepsia, ae, f: chứng khó tiêu. regnum, i, n: giới, loài.

elixir, iris, n: cồn cỏ ngọt. mineralis, is, e: thuộc khoáng

intermittens, entis: sự đứt quãng. vật, vô cơ.

luminalum, i, n luminan dens molaris (is, e): răng hàm.

pinus, i, f : cây thông. vinum, i, n: rượu vang.

servo, are, 1: giữ gìn, bảo quản. filtro, are, 1: lọc.

locus, i, m: chỗ, nơi. frigidus, a, um: lạnh.

Page 73: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

73

benzoas, atis, m : benzoat. compactus, a, um: đặc, chắc.

spongiosus, a, um: xốp. mens, mentis, f: trí tuệ.

triceps, tricipitis: 3 đầu. pulvis, eris, m: bột ( thuốc).

varietas, atis, f: thứ, chủng loại. laboro, are, 1: làm việc.

mixtura, ae, f: hợp dịch. fungus, i, m : nấm.

bacca, ae, f: quả mọng. viburnum, i,n: (1 loại)kim

ngân.

schizandra chinensis: ngũ vị tử Bắc. sterilisis, is, e: vô trùng.

arsenias, antis, m: axeniat. Ipecacuanha, ae,f : cây ipeca.

phamacopoea, ae, f: dược thư. farina, ae, f: bột.

triticum,i sativum, i: lúa mì . cucurbita, (ae) pepo: cây bí

ngô.

Bài 7

Biến cách loại IV, loại V của danh từ.

Page 74: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

74

Các cấp so sánh của tính từ.

1. Biến cách loại IV của danh từ.(declination quarta).

1.1. Qui tắc:

+ Danh từ có tận cùng C2 số ít là - us thuộc về biến cách loại IV

của danh từ. Các danh từ loại IV có ở cả ba giống.

Ví dụ : visus, us, m: thị giác.

manus, us, f : bàn tay.

genu, us, n: đầu gối.

+ Cách tìm thân chữ : tìm thân chữ bằng cách bỏ –us ở C2 số í t

đi.

Các tận cùng trong biến cách loại IV của danh từ.

Cách Số ít Số nhiều

Giống đực, cái Giống trung Giống đực, cái Giống trung

1 - us - u - us - ua

2 - us - us - uum - uum

3 - ui - u - ibus - ibus

4 - um - u - us - ua

5 - u - u - ibus - ibus

1.2. Biến cách các danh từ loại IV sau :

- visus, us, m

Cách số ít số nhiều

1 visus visus

Page 75: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

75

2 visus visuum

3 visui visibus

4 visum visus

5 visu visibus

- genu, us, n

Cách số ít số nhiều

1 genu genua

2 genus genum

3 genu genibus

4 genu genua

5 genu genibus

2. Biến cách loại V của danh từ ( declinatio quinta).

2.1. Qui tắc:

+ Danh từ có tận cùng C2 số ít là - ei thuộc về biến cách loại V của

danh từ. Đa số các danh từ loại V ở giống cái.

Ví dụ :

- facies, ei, f mặt

- dies, ei, f ngày

+ Cách tìm thân chữ : tìm thân chữ bằng cách bỏ –ei ở C2 số ít

đi.

Ta có thân chữ của facies là : faci-

dies : di-

Page 76: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

76

Các tận cùng trong biến cách loại V của danh từ.

Cách Số ít Số nhiều

1 - es - es

2 - ei - erum

3 - ei - ebus

4 - em - es

5 - e - ebus

2.2. Biến cách danh từ loại V sau :

- facies, ei, f

Cách Số ít Số nhiều

1 facies faci - es

2 faci- ei faci - erum

3 faci - ei faci - ebus

4 faci - em faci - es

5 faci - e faci - ebus

3. Các cấp so sánh của tính từ ( gradus comparationis).

Tính từ chia làm 3 cấp:

+ Nguyên cấp ( gradus positivus) : albus, a, um: trắng.

+ Cấp so sánh bậc hơn ( gradus comparativus) : albior, albius: trắng

hơn.

+ Cấp so sánh bậc nhất ( gradus superlativus) : albissimus, a, um:

trắng nhất.

3.1. Cấp so sánh bậc hơn ( gradus comparativus):

3.1.1. Thành lập cấp so sánh bậc hơn bằng cách:

Page 77: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

77

+ Thêm vào thân chữ + tận cùng – ior đối với giống đực và cái.

- ius - trung.

Nguyên cấp Thân chữ Cấp so sánh bậc hơn

altus, a, um. cao alt- altior, altior, altius. cao hơn

niger, gra, grum. đen nigr- nigrior, nigrior, nigrius. đen hơn

acer, acris, acre. chát acr- acrior, acrior, acrius. chát hơn

mollis, is, e. mềm moll- mollior, mollior, mollius. mềm hơn

acilis, is, e. dễ facil- facilior, facilior, facilius. dễ hơn

simplex, icis. đơn giản simplic- simplicior, simplicius. đơn giản hơn

recens, entis. mới, tươi recent- recentior, recentius. mới hơn

+ Sau tính từ ở cấp so sánh bậc hơn, người ta dùng chữ quam, kèm

theo là danh từ chỉ vật so sánh giữ nguyên ở cách 1:

ADJ SSBH + quam + NC1

Ví dụ :

Mel dulcius quam saccharum est.

Mật ngọt hơn đường.

Hydrargyrum gravius quam ferrum est.

Thuỷ ngân nặng hơn sắt.

+ Hoặc không dùng chữ quam thì danh từ chỉ vật so sánh sẽ đổi sang

C5

ADJ SSBH + NC5

Ví dụ :

Mel dulcius saccharo est.

Hydrargyrum gravius ferro est.

Chú ý : Khi có hai loại thuốc khác nhau, người ta dùng tính từ ở cấp

so

Page 78: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

78

sánh tuy không đặt vấn đề so sánh cụ thể.

Ví dụ :

Sirô Opi nhẹ : Sirupus Opii debilior.

( ở đây muốn nói xirô này là loại xirô nhẹ hơn các loại xirô mạnh)

3.1.2. Tính từ ở cấp so sánh bậc hơn biến cách giống như biến

cách của danh từ loại III, nhóm có số vần khác nhau.

Ví dụ :

altior, altior, altius: cao hơn.

Cách Số ít Số nhiều

m, f n m, f n

1 altior altius altior-es altior-a

2 altior-is altior-is altior-um altior-um

3 altior-i altior-i altior-ibus altior-ibus

4 altior-em altius altior-es altior-a

5 altior-e altior-e altior-ibus altior-ibus

3.2. Các cấp so sánh bậc nhất ( gradus superlativus):

3.2.1. Thành lập cấp so sánh bậc nhất bằng cách :

+ Thêm vào thân chữ tận cùng –issimus đối với giống đực.

- issima - cái.

- isimum - trung.

Ví dụ :

Nguyên cấp Cấp so sánh bậc nhất

altus, a, um. cao altissimus, a, um. cao nhất

mollis, is, e. mềm mollissimus, a, um . mềm nhất

Page 79: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

79

simplex, icis. đơn giản simplicissimus, a, um. đơn giản nhất

recens, entis.mới, tươi recentissimus, a, um. mới nhất

Chú ý :

- Những tính từ tận cùng bằng – er ở giống đực C1 số ít thành lập ở cấp

so sánh bậc nhất bằng cách đổi –er thành – errimus, a, um.

Ví dụ :

niger, nigra, nigrum. đen → nigerrimus, a, um. đen nhất

acer, acris, acre. chát → acerrimus, a, um. chát nhất

liber, era, erum. tự do → liberrimus, a, um. tự do hơn

- Tính từ tận cùng bởi – ilis thì đổi thành- illimus, a, um

facilis, is, e. dễ → facillimus, a, um. dễ nhất

difficilis, is, e. khó → difficillimus, a, um. khó nhất

similis, is, e. giống → simillimus, a, um. giống nhất

dissimilis, is, e. khác → dissimillimus, a, um. khác nhất

+ Ngoại lệ: Có một số tính từ tận cùng bởi –ilis, khi thành lập ở cấp so

sánh bậc nhất lại đổi là:

utilis, is, e. có ích → utilissimus, a, um. có ích nhất

subtilis, is, e. tinh vi → subtilissimus, a, um. tinh vi nhất

3.2.2. Biến cách :

+ Sau cấp so sánh bậc nhất, người ta viết danh từ chỉ vật so

sánh ở C2.

+ Các tính từ cấp so sánh bậc nhất biến cách theo tính từ loại 1-2.

ADJ SSBN + NC2

Page 80: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

80

Os femoris longissimum omnium ossium.

Xương đùi dài nhất trong tất cả các xương.

Remedium utilissium omnium ( remediorum).

Thuốc công hiệu nhất trong tất cả (các thuốc)

+ Ngoại lệ :

- Một số tính từ thành lập các cấp so sánh một cách bất thường như

sau :

Nguyên cấp Bậc hơn Bậc nhất

bonus, a, um tốt melior, ius optimus, a, um

malus, a, um xấu pejor, ius pessimus, a, um

magnus, a, um to major, ius maximus, a, um

parvus, a, um nhỏ minor, minus minimus, a, um

multus, a, um nhiều plus, phures, plura plurimus, a, um

- Các tính từ mà trước tận cùng –us câu cách 1 số ít giống đực có

một nguyên âm thì thành lập cấp so sánh

bậc hơn : magis + adj

bậc nhất : maxime + adj

Ví dụ :

Nguyên cấp Bậc hơn Bậc nhất

noxius, a, um có hại magis noxius maxime noxius

dubius, a, um đáng nghi magis dubius maxime dubius

varius, a, um đa dạng magis varius maxime varius

4. Bài tập:

4.1. Biến cách một số các danh từ loại IV sau :

fructus, us, m: quả. potus, us, m: thức uống.

Page 81: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

81

haustus, us, m: sự nuốt. usus, us, m: cách dùng.

spiritus, us, m: rượu. arcus, us, m: cung.

sinus, us, m: xoang . processus, us, m: mỏm, mấu.

partus, us, m: sự sinh đẻ . abortus: sẩy thai.

infarctus, us, m: nhồi máu. prolapsus, us, m: sa.

plexus, us, m: đám rối. manus, us, f: bàn tay.

specus, us, f: hang. cornu, us, n: sừng.

4.2. Biến cách một số các danh từ loại V sau:

rabies, ei, f: bệnh dại. meridies, ei, m: buổi trưa.

species, ei, f: loài, thuốc cây. scabies, ei, f : cái ghẻ.

res, rei, f: vật. fides, ei, f: lòng trung thành.

series, ei, f: hàng. caries, ei, f: sự sâu, mục.

4.3. Biến cách :

Vaccinum rabiei: thuốc chống bệnh dại.

4.4. Biến cách danh từ kèm theo tính từ :

species aromaticae: thang thuốc thơm ( những).

species laxantes : - - nhuận tràng ( những).

species diureticae: - - lợi tiểu ( những) .

species diaphoreticae: - - ra mồ hôi ( những).

species antiasthmaticae: - - chữa hen xuyễn ( những).

4.5. Thành lập cấp so sánh bậc hơn và bậc nhất của các tính từ sau :

durus, a, um: rắn.

longus, a, um: dài.

purus, a, um: tinh khiết.

magnus, a, um: to.

idoneus, a, um: thích hợp.

Page 82: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

82

necessarius, a, um: cần.

sapiens, ientis: sáng suốt, khôn ngoan.

audax, acis: dũng cảm.

gravis, is, e: nặng.

brevis, is, e: ngắn.

4.6. Biến cách các tính từ sau :

facilior, ius dễ hơn

facillimus, a, um dễ nhất

5. Đọc và dịch.

Fractura manus dextrae. Vomitus et pruritus cutis molesti sunt.

Sinus frontalis. Genu corruptum. Genua corrupta. Status aegroti.

Prolapsus uteri. Abortus artificialis. Portus praematurus. Arcus

zygomaticus. Decoctum corticis Quercus. Fructus Capsici.

Scabies morbus contagiosus est. Frons, oculi, nasus, os sunt

partes faciei. Caries dentium chronica. Superficies cutis.

Medicamentum contra scabiem. Os faciei. Sternum pars thoracis est.

oculi in parte media faciei locati sunt. Dosis maxima extracti. Nucis

vomicae est : pro dose –0,025, pro die 0,1. In speciebus

antiasthmaticis continentur : folia Belladonnae, folia Stramonii,

Natrium nitricum et aqua. Prepara species laxantes.

Musculus latissimus dorsi. Cibus simplex est utilissimus. Pelvis

angustior est, quam pelvis feminae. Dentes ossibus duriores sunt. In

sacrum sceleti feminae latius et brevius est osse sacro viri. Aqua aere

gravior est. Plumbum ferro gravius est. Pulveres sunt grossi, subtiles ,

subtilissimi. Paraffinum mollius cera est. Sapor Strychnini nitrici et

Chinini amarissimus est. Vaselinum purissimum. Hydrogenium

levissimum elementum est. Oleum Vaselini purissimum pro usu

Page 83: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

83

interno. Pulveres subtilissimi pro adspersione. Vaselinum album

optimum. Doses maximae non semper doses optimae sunt.

5.1. Rp : Specierum antiasthmaticarum 50,0

Da. Signa :

5.2. Rp : Foliorum Menthae piperitae

Florum Sambuci

Foliorum Tiliae ana 30,0

Misce. Fiat species.

Da. Signa :

5.3. Rp : Acidi borici pulverati 4,0

Zinci oxyati pulverati 6,0

Talci purissimi 40,0

Misce. Da. Signa :

5.4. Rp : Zinci oxydati subtilissimi

Talci ana 20,0

Acidi salicylici subtilissimi 2,0

Misce. Fiat pulvis.

Da in scatula.

Signa :

5.5. Rp : Hydrargyri oxydati flavi 0,1

Vaselini optimi pro oculis 10,0

Misce. Fiat unguentum.

Da. Signa :

5.6. Rp : Streptocidi albi subtilissimi 5,0

Da tales doses numero 6 in scatula.

Page 84: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

84

Signa :

5.7. Rp : Solutionis Natrii bicarbonici purissimi 5% 100,0

Sterilisetur!

Da. Signa :

5.8. Rp : Ammonii chlorati subtilissimi 10,0

Da. Signa :

6. TỪ MỚI.

vomitus, us, m: nôn, mửa. pruritus, us, m: ngứa.

molestus, a, um: khó chịu. corruptus, a, um: bị tổn thương.

status, us, m: tình trạng, thể trạng. uterus, i, m: dạ con, tử cung.

artificialis, is, e: nhân tạo. praematurus, a, um: sớm, non.

zygomaticus, a, um: gò má. Quercus, us, f: cây sồi.

Capsicum(i) annuum: cây ớt. contagiosus, a, um : lây.

frons, ontis, f: trán. superficies, ei, f: diện, bề mặt.

thorax, acis, m: lồng ngực. medius, a, um: ở giữa.

stramonium, i, f: cà độc dược. pelvis, is, f: khung chậu.

angustus, a, um: hẹp. sacer, cra, crum: (thuộc) xương cùng.

sceletum, i,n: bộ xương. aer, aeris, m: không khí.

plumbum, i, n: chì. elementum, i, n: nguyên tố.

semper (pht): luôn luôn. Sambucus, i, f: cây hương mộc.

Tilia, ae, f: cây gia (1 loại). oxydatus, a, um: đã bị oxy hoá.

talcum, i, n : bột tan. hydrargyrum, i, n: thủy ngân.

steriliso, are,1: tiệt trùng. sapor, oris, m: vị giác.

hydrogenium, i, n: hydro . adspersio, onis, f: bột xoa.

Page 85: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

85

Bài 8

Quy tắc dùng danh từ, tính từ để viết tên thuốc, hoá chất. Động từ (tiếp)

1. Quy tắc dùng danh từ, tính từ để viết tên thuốc, hoá

chất.

1.1. Tên thuốc.

1.1.1 Viết tên thuốc, dạng thuóc viết ở C1, chất dùng chế dạng thuốc viết ở

C2 số ít :

sirupus Codeini xirô codein.

solutio Phenoli dung dịch phênon.

extractum Opii cao thuốc phiện.

granula Phytini cốm phytin.

collyrium Palmatini thuốc nhỏ mắt panmati.

ovula Penicillini thuốc trứng penixilin.

injectio Glucosae dung dịch tiêm glucoza.

1.1.1. Tính từ chỉ đặc điểm của dạng thuốc phải hợp với tên dạng thuốc đó

về giống, số, cách :

extractum Opii siccum cao thuốc phiện khô.

injectio Glucosae isotonica dung dịch tiêm glucoza.

Page 86: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

86

đẳng trương.

solutio Iodi spirituosa cồn thuốc iốt.

tinctura Opii simplex cồn opi đơn.

extractum Cinchonae spissum cao đặc canh ky na.

injectio Camphorae oleosa dung dịch tiêm long não

dầu.

1.1.2. Tên dạng thuốc không đếm được viết ở C1 số ít; dạng thuốc đếm được

viết ở C1 số nhiều :

tinctura: cồn thuốc. solutio: dung dịch.

extractum: cao thuốc. sirupus: xirô.

emulsio : nhũ tương. glycerinum: glyxêrin.

pilulae: viên tròn. suppositoria: thuốc

đạn.

unguentum: thuốc mỡ. collyrium: th. nhỏ mắt.

capsulae: viên nang. tabellae: viên nén.

1.1.3. Viết tên dược liệu : tên bộ phận dùng làm thuốc viết ở C1, tên cây viết

ở C2 :

Cotex Cinchonae vỏ canh ki na.

Pericerpium Aurantii vỏ cam.

Rhei rhizoma thân rễ Đại hoàng.

Belladonnae radix rễ Benladon.

Sennae folium la Phan tả diệp.

Puerariae radix rễ sắn dây ( cát căn).

Herba Ecliptae cỏ Nhọ nồi.

Flos caryopylli Đinh hương.

Rhizoma Zingiberis thân rễ gừng.

Page 87: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

87

Semen persicae hạt đào.

Turio Psidii búp ổi.

Cortex Cinnamoni vỏ quế.

Flos Chrysanthemi hoa Cúc.

Folium Erythrinae lá vông nem.

Semen Tiglii hạt ba đậu.

Stigmata Maydis râu ngô.

Cortex Mori radicis vỏ rễ dâu (Tang bạch bì).

Semen Cassia torae hạt Thảo quyết minh.

1.1.4. Tính từ chỉ đặc điểm của dược liệu phù hợp về giống, số, cách với bộ

phận dùng làm thuốc :

Folia Sennae recentia: những lá Phan tả diệp mới hái.

Cortex Cinchonae siccus: vỏ Canh ky na khô.

1.1.5. Dạng thuốc chế từ dược liệu :

Tinctura pericarpii Aurantii: cồn vỏ cam.

Sirupus pericarpii Aurantii: xirô vỏ cam.

1.2. Tên hoá chất.

1.2.1. Viết tên cac axít :

Chữ acidum là danh từ giống trung, do đó tên các axít tức là những

tính từ cũng phải ở giống trung :

+ axít có chứa oxy :

acidum sulfuricum: axít sunfuric: H2SO4

- nitricum: - nitric: HNO3

- aceticum: - axetic: CH3COOH

Page 88: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

88

- carbonicum: - cacbonic: H2CO3

- boricum: - boric: H3BO3

- benzoicum: - benzoic: C6H5COOH

+ Axít không chứa oxy :

Acidum hydrosulfuricum: axít sulfhydric: H2S

- hydrochloricum: - clohydric: HCL

- hydrobromicum: - bromhydric: HBr

- hydroiodicum: - iothydric: HI

+ Axít chứa ít oxy :

Acidum sulfurosum: axít sunfurơ: H2S

- nitrosum: axít nitrơ: HNO2

1.2.2. Viết tên các muối, người ta dùng một danh từ kèm theo một tính từ

chỉ axít của muối :

+ Muối của axít chứa oxy:

Barium sulfuricum: Bari sunfat: BaSO4

Natri nitricum: Natri nitrat: NaNO3

Natrium carbonicum: Natri cacbonat: Na2CO3

+ Muối của axít không chứa oxy :

Natrium cloratum: Natri clorua: NaCL

Kalium bromatum: Kali bromua: KBr

Kalium iodatum: Kali iodua: KI

+ Muối của axít chứa ít oxy :

Magnesium sulfurosum: magiê sunfit: MgSO3

Natrium nitrosum: Natri nitrit: NaNO2

Chú ý:

- Về tên axít :

Page 89: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

89

đuôi - icum ứng với đuôi – ic của tiếng Việt.

- osum - - - - - ơ của tiếng Việt.

- Về tên muối :

đuôi - icum ứng với đuôi – at của tiếng Việt.

đuôi - osum ứng với đuôi – it của tiếng Việt.

đuôi - atum ứng với đuôi – ua của tiếng Việt.

- Để chỉ tên muối, người ta còn dùng một danh từ để chỉ anion

viết ở C1 kèm theo một danh từ khác để chỉ cation viết ở C2:

Barii sulfas: Bari sunfat.

Natrii nitris: Natri nitrit.

Kalii chloridum : Kali clorua.

Aethylis nitris: Êtyl nitrit.

- Tính từ chỉ đặc điểm của muối phải phù hợp về giống, số,

cách với anion, còn cation vẫn ở C2:

Natrii carbonas exsiccatus: Natri cacbonat khô.

(exsiccatus phù hợp với carbonas vì muối cacbonat khô).

Calcii sulfas ustus: Canxi sunfat đã nung cháy.

Calcii carbonas praecipitatus: Canxi cacbonat kết tủa.

Hoặc viết :

Natrim carbonicum exsiccatum.

Calcium sulfuricum ustum.

Calcium carbonicum praecipitatum.

- Tính từ chỉ đặc điểm của axít viết ở giống trung:

Acidum sulfuricum purum: axít sulfuric tinh khiết

( purum phù hợp với acidum vì axít tinh khiết).

Acidum hydrochloricum dilutum: axít clohydric loãng.

Page 90: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

90

2. Động từ (tiếp).

2.1. Thì hiện tại lối tự thuật, thể bị động: ( praesens indicativi passivi).

Ta hay gặp ngôi thứ 3 số ít hay số nhiều thì hiện tại lối tự thuật thể bị

động, thành lập bằng cách thay tận cùng của nguyên thể :

- are bởi - atur ( NT3 số ít), bởi - antur (NT3 số nhiều).

- ere bởi - etur ( NT3 số ít), bởi - entur ( NT3 số nhiều).

- ere bởi - itur ( NT3 số ít), bởi - untur ( NT3 số nhiều).

- ire bởi - itur ( NT3 số ít), bởi - iuntur ( NT3 số nhiều).

2.2. Chia động từ thì hiện tại, lối tự thuật, thể bị động:

Số ít 1 sign - or misc- eor divid- or nutr- ior

2 sign - aris misc - eris divid - eris nutr - iris

3 sign - atur misc - etur divid - itur nutr - itur

Số nhiều 1 sign - amur misc - emur divid - imur nutr - imur

2 sign - amini misc - emini divid - imini nutr - imini

3 sign - antur misc - entur divid - untur nutr - iuntur

Nguyên thể Thì hiện tại, lối tự thuật, thể bị động

Ngôi thứ 3 số ít Ngôi thứ 3 số nhiều

signare ghi signatur được ghi signantur chúng được ghi

miscere trộn miscetur được trộn miscentur - được trộn

dividere chia dividitur được chia dividuntur - được chia

nutrire nuôi nutritur được nuôi nutriuntur - được nuôi

auscultare nghe auscultatur được nghe auscultantur - được nghe

palpare gõ, khám palpatur được khám palpantur - được khám

Page 91: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

91

macerare ngâm maceratur được ngâm macerantur - được ngâm

videre nhìn videtur được nhìn videntur - được nhìn

solvere hoà tan solvitur được hoà tan solvuntur - được hoà tan

audire nghe auditur được nghe audiuntur - được nghe

Ví dụ :

Aegrotus a medico auscultatur et palpatur.

Bệnh nhân được nghe và được khám bởi thầy thuốc.

3. Bài tập.

3.1. Chuyển các từ sau đây sang C2 số ít:

Acidum sulfuricum

Acidum hydrochloricum

Argntum nitricum

Natrium chloratum

Kalium iodatum

3.2. Viết các tên thuốc sau đây sang tiếng La-Tinh:

rễ sắn dây

ỏ Nhọ nồi

vỏ quế

hoa Cúc

3.3. Viết ngôi thứ 3 số ít, số nhiều thì hiện tại, lối tự thuật, thể bị động

của các động từ sau :

ausculto, are, 1 nghe addo, ere, 3 thêm

agito, are, 1 lắc tero, ere, 3 xoa, xát

do, dare, 1 cho sentio, ire, 4 cảm thấy

vide, ere, 2 nhìn scio, scire, 4 biết

4. Đọc và dịch.

Page 92: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

92

Sulfur depuratum. Calcium oxydatum seu Calcaria usta. Salvarsanum

praeparatum Arsenici est. Aluminium hydroxydatum seu Argilla pura.

Acidum arsenicosum anhydricum seu Arsenicum album. Acidum

carbonicum anhydricum. Tabulettae Acidi acetysalicylini ( Aspirini) et

Phenacetini ana 0,25, Coffeini 0,05. Carboneum dioxydatum (CO2).

Benzylpenicillium natrium crystallisatum. Verbum “ Iodoformium” constat

e “Iod ”- et “form”- ( acidum formicicum). Acidum hydrochloricum purum

dilutum. Acidum oleicum in oleo Olivarum continentur acida organica :

Acidum formicicum, Acidum aceticum, Acidum lacticum, Acidum

oxalicum, Acidum tartaricum, Acidum citricum, Acidum benzoicum.

Natrium salicylicum. Ferrum lacticum. Natrium hyposulfurosum.

Kalium bromatum. Natrium fluoratum. Kalii chloras. Barii sulfas. Codeini

phosphas. Natrii nitris. Natrii bromidum. Kalii iodidum. Hydrargyri

cyanidum. Morphinum hydrochloricum. Morphini hydrochloridum.

Hydragyrum dichloratum. Chininum dihydrochloricum. Chinini

hydrochoridum. Plumbi oxydum. Natrii phosphas exsiccatus.

Theobrominum-natrium cum salicylico. Hydrargyrum praecipitatum

album. Tabulettae Aethymorphini hydrochlorici 0,01 cum saccharo. Calcium

glycero-phosphoricum. Tabulettae Chinini hydrochlorici. Tabulettae Kalii

iodati. Unguentum Argenti nitrici. Chlortetracyclium hydochloricum

crystallisatum. Calcium sulfuricum ustum. Acidum

adenosintriphosphoricum. Hydrargyrum diiodatum. Carboneum

tetrchloratum.Tabulettae Hexamethylentetramini seu Urotropini.

4.1. Rp : Magnesii oxydati 15,0

Aqua destillatae 300,0

Misce. Da. Signa :

4.2. Rp : Acidi hydrochlorici puri 6,0

Page 93: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

93

Aquae destillatae 100,0

Misce. Da. Signa :

4.3. Rp: Unguenti hydrargyri praecipitati albi 5% 30,0

Da. Signa :

4.4. Rp : Acidi carbolici crystallisati 0,5

Glycerini 10,0

Misce. Da. Signa :

4.5. Rp : Natrii fluorati 0,2

Aquae destillatae 18,0

Misce. Da. Signa :

4.6. Rp : Unguenti Plumbi subacetici 20,0

Da. Signa :

4.7. Rp: Natrii hydrocarbonici 1,0

Glycerini 5,0

Aquae destillatae 15,0

Misce. Da. Signa :

4.8. Rp : Natrii bromati 10,0

Barbitali 3,0

Calcii lactici 6,0

Codeini phosphorici 0,2

Aquae Amygdalarum amararum 4,0

Aquae destillatae 200,0

Misce. Da. Signa :

4.9. Rp : Solutionis Natrii Chloridi 20,0

Sterilisa! Da. Signa :

4.10. Rp : Pilocarpini hydrochloridi 0,1

Page 94: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

94

Aquae destillatae 10,0

Misce. Da. Signa :

Tinctura pericarpii Aurantii Semina Cucurbitae decorticata remedium

contra vermes sunt. In stigmatis Maydis oleum aethereum continetur. Pulvis

Glycyrrhizae compositus. Infusum Sennae compositum liquor Lucidus cum

odore mellis est ; ut remedium laxans adhibetur. Remedia amarissima in

capsulis dantur. Pronarcosi purissimus adhibetur.

Herbae in aqua macerantur. Veronalum, Luminalum, Medinalum in

Pharmacopoca Sovjetica nunc Barbitalum, Phenobarbitalum, Barbitalum

natrium nominantur. “ Morbi non eloquentia, sed remediis curantur”. Oleum

Ricini per se aut in capsulis gelatinosis praescribitur. Tinctura aut extractum

Crataegi sanguineae a medico praescribuntur ad tacchycardiam. Acidum

oleicum in oleo Olivarum continetur. Mentholum alcohol est conficitur ex

oleo aethereo Menthae piperitae.

5. TỪ MỚI.

Sulfur, uris, n: lưu huỳnh. depuratus, a, um: đã tinh chế.

Arsenicum, i, n: Asen thạch tín. calcaria, ae, f: đá vôi.

Coffeinum, i, n: cafein . consto, are: gồm.

saturatio, onis, f: bão hoà. bulbus, i, m củ: thần hành.

Allium(i) sativum(i): tỏi . flos Caryophylli: đinh hương.

Turio Psidii: búp ổi . Semen Persicae: hạt đào.

Sigmata Maydis: râu ngô. vermis, is, m: giun, sâu.

narcosis, is, f: (sự) gây mê. nomino, are,1: đặt tên.

eloquentia, ae,f: nói suông. tachycardia, ae,f: (chứng) tim đập .

nhanh

Page 95: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

95

Bài 9

Số từ- Phó từ –Tính động từ – Phó động từ

1. Số từ ( nomen numerale).

1.1. Có 3 loại số từ chính:

- Số từ chỉ số lượng ( numeralis cardinalia).

- Số từ chỉ số thứ tự ( - ordinalia).

- Số từ chỉ số lần ( - adverbia).

Chữ số

La Mã

Chữ

số

Số từ chỉ số

lượng

Số từ chỉ số thứ tự Số từ chỉ số

lần

Page 96: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

96

I 1 unus, a, um primus, a, um semel

II 2 duo, duae,duo secundus, a, um bis

III 3 tres, tria tertius, a, um ter

IV 4 quattuor quartus, a,um quarter

V 5 quinque quintus, a, um quinquies

VI 6 sex sextus, a, um sexies

VII 7 septem septimus, a, um septies

VIII 8 octo octavus, a, um octies

IX 9 novem novus, a, um novies

X 10 decem decimus, a, um decies

XI 11 undecim undecimus, a, um undecies

XII 12 duodecim duodecimus, a,um duodecies

XIII 13 tredecim tertius,a,um

decimus,a,um

tredecies

XIV 14 quatuordecime quartus,a,um

decimus,a,um

quartuordecies

XV 15 quindecime quintus,a,um

decimus,a,um

quindecies

XVI 16 sedecime sextus,a,um

decimus,a,um

sedecies

XVII 17 septemdecime septimus,a, um

decimus,a,um

septies decies

XVIII 18 duodeviginti duodevicesimus,a,um duodevicies

XIX 19 undeviginti undevicesimus,a,um undevicies

XX 20 viginti vicesimus,a,um vicies

Page 97: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

97

XXI 21 unus et viginti primus,a,um et

vicesimus, a,um

semel et vicies

XXII 22 duo et viginti secundus, a,um et

vicesimus, a, um

bis et vicies

XXIII 23 tres et viginti tertius, a,um et

vicesimus, a, um

ter et vicies

XXVIII 28 duodetriginta duodetricesimus,a,um duodetricies

XXIX 29 undetriginta undetricesimus,a,um undetricies

XXX 30 triginta tricesimus,a,um tricies

XL 40 quadraginta quadragesimus,a,um quadragies

L 50 quinquaginta quinquagesimus,a,um quinquagies

LX 60 sexaginta sexagesimus,a,um sexagies

LXX 70 septuaginta septuagesimus,a,um septuagies

LXXX 80 octoginta octogesimus,a,um octogies

XC 90 nonaginta nonagesimus,a,um nonagies

C 100 centum centesimus,a,um centies

Z 200 ducenti,ae,a ducentesimus,a,um ducenties

CCC 300 trecenti,ae,a trecentesimus,a,um trecenties

CD 400 quadringenti,ae,a quadringentesimus,a,um quadringenties

D 500 quingenti,ae,a quingentesimus,a,um quingenties

DC 600 sexcenti,ae,a sexcentesimu,a,um sexcenties

DCC 700 septingenti,ae,a septingentesimus,a,um septingenties

DCCC 800 octingenti,ae,a octingentesimus,a,um octingenties

CM 900 nongenti,ae,a nongentesimus,a,um nongenties

M 1000 mille millesimus millies

MM 2000 duo milia bis millesimus bis millies

Page 98: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

98

I I I 3000 tria milia ter millesimus ter millies

X 10000 decem milia decies millesimus decies millies

C 100000 centum milia centies millesimus centies millies

+ số từ chỉ lượng:

Chú ý:

- Các số 18, 19, 28, 29...............88, 89. thành lập bằng cách lấy số hàng

chục ở trên trừ đi 1, hoặc 2 đơn vị :

18 = 20-2: duo de viginti.

19 = 20-1: un de viginti.

28 = 30-2: duo de triginta.

29 = 30-1: un de triginta.

- Hai số 98 và 99 không theo qui tắc trên mà viết như sau:

98 = 8 và 90: octo et nonaginta.

99 = 9 và 90 : novem et nonaginta.

- Cách viết các chữ số có số đơn vị từ 1-7 :

. Viết số đơn vị trước rồi nối 2 chữ số bằng liên từ et

26 : sex et viginti, hoặc:

. Viết số đơn vị sau mà không dùng liên từ:

26 : viginti sex ( hai mươi sáu)

- Các số trên 100 và trên 1000 thành lập như ở tiếng Việt :

126 : centum viginti sex

1978 : mille nongenti septuaginta octo

- Số từ chỉ số thứ tự :

26e : thứ sáu và thứ hai mươi : sextus et vicesimus.

Biến cách :

+ Số từ chỉ số lượng :

Page 99: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

99

Nói chung không bién cách; trừ các số 1, 2, 3, và các số từ 200-900

biến cách như sau :

Cách Giống đực Giống cái Giống trung

Gần giống biến

cách câu tính từ

loại1-2 ( trừ C2,

3)

1 - unus - una - unum

2 - unius

3 - uni

4 - unum - unam - num

5 - uno - una - uno

Cách Giống đực Giống cái Giống trung

1 - duo - duae - duo

2 - duorum - duarum - duorum

3 - duobus - duabus - duobus

4 - duos -duas - duo

5 - duobus - duabus - duobus

Cách Giống đực, giống cái Giống trung

Giống biến

cách tính từ

1 - tres - tria

2 - trium - trium

Page 100: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

100

3 - tribus - tribus loại 3

4 - tres - tria

5 - tribus - tribus

Cách Giống đực Giống cái Giống trung

1 - ducenti - ducentae - ducenta

2 - ducentorum - ducentarum - ducentorum

3 - ducentis - ducentis - ducentis

4 - ducentos - ducentas - ducenta

5 - ducentis - ducentis - ducentis

Mille ( nghìn) không biến cáh nhưng số nhiều milia biến cáh như

danh từ giống trung loại 3 và sau nó danh từ phải viết ở C2 số nhiều :

1000 viên tròn – mille pilulae

2000 - - - - duo milia pilularum

3000 - - - tria milia pilularum

1. milia

2. milium

3. milibus

4. milia

5. milibus

+ Số từ chỉ số thứ tự : biến cách như tính từ loại 1-2

+ Số từ chỉ số lần : không biến cách

1.2. Viết chữ phần trăm :

Dùng chữ pars, partis, f phần , kèm theo giới từ pro và từ centum

Page 101: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

101

pars, partis, f + pro centum

2% - duae partes pro centum.

10% - decem partes pro centum

2,5% - duae partes et dimdia pro centum ( dimidius,a,um: nửa)

0,1% - decima pars pro centum ( 1 phần thứ 10 phần trăm)

0,3%- tres decimae partes p.c ( 3 phần thứ 10 phần trăm)

0,01% - centesima pars p.c ( 1 phần thứ 100%)

0,02% - duae centesimae partes p.c

0,001% - millesima pars p.c ( 1 phần thứ 1000 phần trăm)

0,003% - trés millesimae partes p.c ( 3 phần thứ 1000 phần trăm)

0,0001% - decíes millesimae partes p.c

1.3. Viết phân số:

Dùng chữ pars, partis kèm theo với số từ thứ tự để biểu diễn phân số :

pars, partis, f + STTT

1/3 – pars tertia ( 1 phần thứ 3)

1/10 – pars decima (1 phần thứ 10)

3/8 - tres octavae partes ( 3 phần thứ 8)

3/8 gam – tres octavae partes grammatis ( 3 phần thứ 8 của

gam)

1/64 gam – sexagesima quarta pars grammatis ( 1 phần thứ 64

của gam)

+ Phân số 1/2 :

Page 102: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

102

- Người ta dùng danh từ semis, semissis, m một nửa. Đặt trước

danh từ viết thành semi ( hoặc sem.)

semi-hora nửa giờ

semi- gramma nửa gam

semis biến cách như sau :

Cách Giống đực, giống cái Giống trung

1 - semis - semis

2 - semissis - semissis

3 - semissi - semissi

4 - semissem - semis

5 - semisse - semisse

. Khi đi kèm với một số nguyên, người ta dùng danh từ semis :

grammata duo et semis - 2 gam và 1/2

hoặc grammata duo cum semisse ( giới từ cum đòi hỏi C5)

. Khi không đi với một số nguyên, người ta dùng tính từ semis :

gramma semis : nửa gam

- Hoặc người ta dùng danh từ dimidium, i, n một nửa :

grammatis dimidium nửa gam (1/2 của gam)

Hoặc dùng tính từ dimidius, a, um nửa:

gramma dimidium nửa gam

1.4. Số thập phân :

Ví dụ :

2,65 g – hai gam và 65 phần thứ 100 của gam

grammata duo et partes sexaginta quinque centesimae grammatis

(hoặc : grammata duo et sexaginta quinque centigrammata)

Page 103: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

103

12,31ml – 12 mililit và 31 phần thứ 100 của mililít.

millitra dudecim et partes triginta una centesimae millilitri.

( hoặc : millitra dudecim et triginta unum centi- millilitra)

2. Phó từ ( adverbium).

Phó từ là loại từ không thay đổi dùng chỉ rõ nghĩa thêm cho tính từ,

động từ, phó từ khác.

2.1. Một số phó từ thành lập từ các tính từ :

+ Thân chữ tính từ loại 1-2 + e hoặc o

Tính từ Phó từ

cautus, a, um cẩn thận caute một cách cẩn thận

liber, era, erum tự do libere - - tự do

citus, a, um nhanh cito - - vội vàng, khẩn

+ Thân chữ tính từ loại 3 + iter

Tính từ Phó từ

levis, is, e nhẹ leviter một cách nhẹ nhàng

simplex, icis đơn giản simpliciter một cách đơn giản

Nếu thân chữ tính từ tận cùng bởi –nt, ta thêm và thân chữ -er

chứ không phải là -iter.

prudens, prudentis thận trọng prudenter 1 cách thận trọng

Ví dụ :

- pulvis modice subtilis. Bột nhỏ trung bình ( modicus, a, um

vừa phải)

- pulvis longe subtilissimus. Bột cực kỳ nhỏ ( longus, a, um dài)

2.2. Cấp so sánh bậc hơn của phó từ giống như giống trung câu cấp so

sánh bậc hơn của tính từ:

Page 104: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

104

Cấp so sánh bậc nhất của phó từ thành lập từ cấp so sánh bậc

nhất của tính từ và đổi – us thành – e

Tính từ Phó từ

Nguyên cấp bậc hơn bậc nhất

cautus, a, um cẩn thận caute cautius cautissime

citus, a, um nhanh cito citius citissime

brevis, is, e ngắn breviter brevius brevissime

simplex, icis đơn giản simpliciter simplicius simplicissim

Đặc biệt : Một số phó từ thành lập cấp so sánh một cách bất thường.

bonus, a, um tốt bene melius optimus

malus, a, um xấu male pejus pessime

magnus, a, um to magnopere magis maxime

multus, a, um nhiều multum plus plurimum

Ví dụ :

Bene laboramuss et bene vivimus.

3. Tính động từ chủ động hiện tại ( Participium praesentis activi).

Là hình thức đặc biệt của động từ, có những đặc điểm giống động

từ và tính từ.

+ Thành lập bằng cách thay tận cùng của nguyên thể:

- are bởi - ans, antis

- ere bởi - ens, entis

- ire bởi - iens, ientis

Nguyên thể Tính động từ chủ động hiện tại

Page 105: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

105

laxare laxans, antis gây nhuận tràng

purgare purgans, antis gây tẩy

excitare excitans, antis gây kích thích

irritare irritans, antis gây bứt rứt

dirivare dirivans, antis dẫn xuất từ

effervescere effervescens, entis làm sủi bọt

absorbere absorbens, entis hút, hấp thụ

emollire emolliens, entis làm dịu

+ Biến cách : như tính từ loại 3.

Số ít Số nhiều

Cách m, f n m, f n

1 laxans laxans laxantes laxantia

2 laxantis laxantis laxantium laxantium

3 laxanti laxanti laxantibus laxantibus

4 laxantem laxans laxantes laxantia

5 laxanti laxanti laxantibus laxantibus

4. Tính động từ bị động quá khứ ( Participium perfecti passivi).

Dùng để chỉ hành động bị động quá khứ, dịch là : “ đã bị..., đã

được...”

+ Thành lập : Thay tận cùng – um của mục đích thức ( supinum)

bởi –us, a, um.

Mục đích thức Tính động từ bị động quá khứ

dilutum (diluo, ui, utum, ere) dilutus, a, um đã pha loãng

agitatum (agito, avi, atum, are) agitatus, a, um đã bị lắc

compositum (compono, posui,

positum, ponere) compositus, a, um kép

Page 106: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

106

solutum ( solvo, solvi,

solutum, ere) solutus, a, um đã bị làm tan

mixtum ( misceo, miscui,

mixtum, ere) mixtus, a, um đã được trộn lẫn

coctum ( coquo, coxi, coctum,

ere) coctus, a, um đã nấu chín

+ Biến cách : Như tính từ loại 1-2.

6. Phó động từ ( Gerundivum).

Là một dạng tính từ bị động câu động từ, dùng với ý nghĩa động từ

bị động và bắt buộc.

+ Thành lập : Thay tận cùng của nguyên thể :

- are bởi - andus, a, um

- ere bởi - endus, a, um

- ire bởi - iendus, a, um

Nguyên thể Phó động từ

dare dandus, a, um phải được cho

signare signandus, a, um phải được ghi nhãn

applicare applicandus, a, um phải được bôi, đắp

miscere miscendus, a, um phải được trộn

sumere sumendus, a, um phải được dùng

deglutire deglutiendus, a, um phải được nuốt

Ví dụ :

pilulae đeglutienae các viên tròn phải được nuốt chửng

remedium sumendum thuốc cần được uống

remedium dandum thuốc cần được cấp phát

Page 107: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

107

mixtura agitanda hợp dịch cần được lắc

emplastrum extendendum cao dán để đắp

+ Biến cách : Như tính từ loại 1-2 và cũng hợp với danh từ về

giống, số, cách.

6. ỨNG DỤNG (Số từ).

Kê đơn thuốc:

+ Trong đơn thuốc, số lượng viết C4 ( bổ ngữ trực tiếp của recipe).

Rp : Novocaini gramma et centigrammata viginti quinque (1,25)

Natrii chloridi grammata tria (3,0)

Kalii chloridi milligrammata triginta octo ( 0,038)

Calcii chloridi milligrammata sexaginta duo ( 0,062)

Aquae destillatae grammata quingenta ( 500,0)

Rp : Olei Menthae guttam unam ( gtt. I)

- - guttas duas ( gtt. II)

+ Phần ghi chỉ dẫn về cách pha chế :

Divide in duas partes aequales.

Divide in duodecim partes aequales.

( Giới từ in đòi hỏi C4)

... ut fiant pilulae numero ducentae ( pilula, ae, f)

- globuli numero ducenti ( globulus, i, m)

- suppositoria numero ducenta ( suppositorium, i, n)

( Số từ phù hợp với tên dạng thuốc).

Page 108: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

108

7. BÀI TẬP.

7.1. Số từ : dịch sang tiếng La Tinh :

2 giọt – 2 viên tròn

2 gam – 2 viên thuốc đạn

5 giọt – 30 gam

5ml cồn thuốc Bellađơn

100 gam lá cà độc dược

2000ml nước cất

Hãy lấy :

1/3 gam iốt – 1/2 gam iốt – 2,5 gam iốt

7.2. Phó từ : Thành lập phó từ và các cấp so sánh của các phó từ đó

với các tính từ sau :

doctus, a, um có học thức, thông thái, giỏi

asper, pera, perum ráp

similis, e giống như

urgens, entis khẩn

7.3. Tính động từ chủ động hiện tại : thành lập tính động từ chủ

động hiện tại của các tính từ sau :

consto, are, 1 gồm

video, ere, 2 nhìn

nutrio, ire, 4 nuôi

7.4. Tính động từ chủ động hiện tại : Thành lập tính động từ chủ

động hiện tại của các động từ sau :

formo, avi, atum, are thành lập

misceo, miscui, mixtum, miscere trộn

divido, visi, visum, videre chia

audio, ivi, itum, ire nghe

Page 109: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

109

7.5. Phó động từ : Thành lập phó động từ của các động từ :

agito, are, 1 lắc

video, ere, 2 nhìn

tero, ere, 3 xoa

7.6. Dịch : sex pulveres mittendi ( pulvis, eris, m); mitto, ere

gửi đi

Duae pilulae mittendae.

Tria cochlearia parva capienda anter cibos.

( cochlear, aris, n thìa)

( parvus, a, um nhỏ)

( capio, ere, 3 lấy )

8. ĐỌC VÀ DỊCH.

Digiti tres manus sinistrae et digiti quinque manus dextrae. In cranio

os frontale unum est, ossa temporalia duo sunt. In ore hominis dentes triginta

duo sunt. In cranio ossa viginti duo sunt. Hora duodecima diei. Caput

animalis unius. Sume remedium bis per diem unum. Auscultate aegrotos

quique. In cavo thoracis hominis pulmones duo et cor sunt. Manus duae

digitos decem habent. Divide pulverem in partes aequales numero decem.

Recipe pulveris Liquiritae compositi gramma unum. Praepara pulvers

numero duodecim. Butyri Cacao grammata duo. Recipe aquae destillatae

partes octo.

Misce, ut fiant suppositiria numero sex. Recipe olei Eucalypti guttas

duas. Costa prima, costa secunda et costa tertia. Recipe Iodi partem tertiam.

Recipe gramma semis. Recipe sextam partem millilitri. Recipe quartam

partem grammatis. Recipe quadrantem grammatis. Recipe solutionis

Adrenali hydrochlorici una decima pars pro centum grammata duo.

Page 110: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

110

Semper labora optime. Discimus optime et bene. Da citissime.

Spiritus Vini optime rectificatus. Serva in vasis optime clausis.

Vaccinum polyvalens. Infusum Sennae compositum liquor lucidus

cum odore mellis est ; ut remedium laxans adhibentur.

A xungio porcina depurata. Oleum terebinthinae rectificatum. Serum

antidiphthericum purificatum concentratum. Acidum carbolicum

liquefactum aliter nominatur phenolum purum liquefactum.

Mixtura repetenda. Una vel duae pilulae deglutiendae.

8.1. Rp : Natrii salicylatis grammata quindecim.

Natrii hydrocarbonatis grammata triginta.

Olei Menthae piperitae guttas tres.

Da doses tales No quinque.

Signa :

8.2. Rp : Solutionis Adrenalini hydrochlorici una decima pro centum,

grammata duo.

Solutionis Natrii Chlorati isotonica grammata ducenta.

Misce. Da. Signa :

8.3. Rp : Phenylii salicylatis

Bismuthi subnitratis ana centigrammata viginti quinque.

Da tales doses No sex in tabulettis.

Signa :

8.4. Rp : Infusi radicis Rhei ex grammatis quinque-grammata centum

quinquaginta.

Natrii sulfatis grammata triginta.

Sirupi simplicis grammata ducenta.

Misce. Da. Signa :

8.5. Rp : Solutionis Thiamini bromidi una pars et duae decime pro

Page 111: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

111

centum, gramma.

Da tales doses in ampullas.

Signa :

8.6. Rp : Solutionis Furacilini duae centesimae pro centum, grammata

viginti.

Da. Signa :

8.7. Rp : Hydrargyri diiodati centigrammata octo.

Kalii iodati grmmata octo.

Aquae destillatae grammata ducenta.

Misce. Da. Signa :

8.8. Rp : Solutionis Cyanocobalamini quinque millesimae pro centum,

gramma.

Da. Tales doses No decem in ampullas.

Signa :

9. TỪ MỚI.

porcinus, a, um: ( của) lợn. serum, i, n: huyết thanh.

cor, cordis, n: tim. habeo, ere, 2: có.

quadrans, antis, m: 1/4, 1 khắc. laboro, are, 1: làm việc.

disco, ere, 3: học tập. servo, are, 1: bảo quản.

clausus, a, um: kín. odor, oris, m: mùi.

liquefactuss, a, um: lỏng. antidiphthericus, a, um: chống bạch hầu

aliter (pht): 1 cách khác. thiaminum, i, n: sinh tố B1.

rectificatuss, a, um: tinh khiết. cyanocobalaminum, i, n: sinh tố B12.

vas, vasis, n: lo, bình. axungia, ae, f: mỡ.

Page 112: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

112

Bài 10

Đơn thuốc – Cấu tạo từ.

1. Kê đơn thuốc.

Đơn thuốc pha chế ( formulae medicinales magistrales) là tờ giấy thầy

thuóc ghi theo tình hình bệnh, cấp cho người bệnh, cho nơi pha chế trong đó

thầy thuốc đã ghi thuốc, số lượng thuốc, cách pha chế và cách dùng.

Đơn thuốc có kích thước 85 x 150 mm.

1.1. Nội dung gồm có các phần sau :

1. Tên cơ quan y tế, địa chỉ.

2. Tên và tuổi người bệnh, địa chỉ.

3. Ngày, tháng.

4. Tên thầy thuốc.

5. Phần ghi ở đầu ( superscriptio hoặc Jnvocatio)

6. Phần ghi ở giữa ( Jnscriptio) có tên thuốc, số lượng.

7. Phần ghi ở cuối (subscriptio) ghi cách pha chế.

Từ phần 5- 8 ghi bằng tiếng La Tinh, ta cần tìm hiểu các phần này.

Ví dụ :

Superscriptio Rp :

Ammonii chloridi gramma cum semisse

Jnscriptio Sirupi Scillae millilitra octo

Mixturae glycyrrhizae compositae quantum

Sufficiat ad millilitra nonaginta

Subscriptio Misce. Fiat mixtura.

Page 113: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

113

Signatura Signa : millilitra quartuor quaque tertia hora.

+ Phần ghi ở đầu : ta dùng động từ recipere ở ngôi thứ 2 số ít thì hiện tại, lối

mệnh lệnh là recipe, nghĩa là “lấy, hãy lấy”. Recipe có thể viết tắt

là Rp hoặc R/

+ Phần ghi ở giữa: phần này ghi tên thuốc và số lượng. Nếu trong đơn thuốc

có đầy đủ cả số lượng thì số lượng viết ở C4 vì là bổ ngữ trực tiếp của

động từ recipe, còn tên thuốc viết ở C2. Nhưng nếu đơn thuốc không

có số lượng thì tên thuốc sẽ viết ở C4.

Ví dụ :

Recipe : Ammonii Chloridi unum gramma

Hoặc : Ammonium chloridum.

Trong phần này chữ cái ở đầu tên thuốc phải viết hoa (Ammonii

Chloridi). Tên riêng của vị thuốc cũng phải viết hoa. Mỗi tên thuốc viết 1

hàng và phải viết thẳng hàng.

Ví dụ :

Rp : Infusi foliorum Digitalis 180,0

Infusi radicis Rhei 150,0

Đơn vị trọng lượng người ta hay dùng từ gam : gramma, atis, n . C4 S :

gramma, C4P : grammata. Cũng có khi người ta dùng decigam, centigam

hay miligam : decigramma, centigramma, milligramma. Đơn vị dung tích

người ta hay dùng từ mililít : millilitra, ae, f, millilitrum, i, n hoặc millilitra,

atis, m. Viết tắt là ml.

+ Phần ghi ở cuối (ghi cách pha chế ). Phần này thầy thuốc ghi:

- Dạng thuốc : viên, ống tiêm, thuốc mỡ....

- Những lời dặn dò về cách pha chế.

Page 114: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

114

- Số lượng cần cấp phát và cách đóng gói.

Đây là lời ghi của thầy thuốc, cho nên phải dùng động từ ở lối giả

định hoặc lối mệnh lệnh. Sau lối mệnh lệnh, tên thuốc là bổ ngữ trực

tiếp của động từ nên viết ở C4. Trái lại, sau lối giả định, tên thuốc là

chủ ngữ của động từ ở thể bị động cho nên phải viết ở C1. Sau đây là

một số động từ hay được sử dụng trong phần này :

- Misce : hãy trộn. Nếu trong đơn thuốc có hai thứ thuốc hoặc nhiều

hơn, bất luận là thuốc nước, thuốc sệt hay thuốc rắn, người ta đều

dùng động từ miscere, ở lối mệnh lệnh là misce, viết tắt là M.

- Fiat : hãy được chế thành. Fiat là ngôi thứ 3 số ít, thì hiện tại, lối giả

định, thể bị động, cho nên danh từ sau nó đóng vai trò chủ ngữ, phải

viết ở C1. Ví dụ : fiat capsula + chế thành viên nang ( nguyên văn :

viên nang phải được chế thành). Nếu tên thuốc ở số nhiều thì ta phải

dùng động từ fiant. Ví dụ : Fiant capsulae : chế thành nhiều viên nang.

Fiat và fiant viết tắt là F.

- Divide : Hãy chia thành. Động từ này chỉ dùng khi thuốc ở dưới

dạng bột hoặc bánh viên phải chia theo đơn thành mấy gói thuốc bột,

thành mấy viên tròn. Sau động từ divide, người ta dùng giới từ in kèm

theo danh từ chỉ tên dạng thuốc ở C4. Ví dụ : Divide in capsulas

numero sex : hãy chia thành viên nang số 6.

- Da : hãy đóng gói. Đó là lối mệnh lệnh của động từ dare, đúng nghĩa

là ‘cho” nhưng trong ngành dược thì dùng với nghĩa là “ cấp phát”

hoặc “ đóng gói”. Ví dụ : Da in vitro nigro : Cấp phát ( đóng gói)

trong lọ có mầu sẫm. Có khi người ta dùng lối giả định : detur, dentur

thay cho lối mệnh lệnh. Ví dụ : detur tales doses No12 : hãy cấp phát

những liều như thế số 12.

+ Phần ghi cách dùng : phần này gồm những lời dặn dò bệnh nhân.

Page 115: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

115

- Cách sử dụng thuốc.

- Liều lượng.

- Thời gian sử dụng thuốc.

- Uống với gì hoặc bôi như thế nào.

- Phần của cơ thể cần bôi hoặc đắp, nếu là thuốc dùng ngoài da.

Phần này bắt đầu từ động từ signa : hãy ghi nhãn, viết tắt là S. Signa

là lối mệnh lệnh của động từ signare, đúng nghĩa là kí, ghi; trong ngành

Dược có nghĩa là : ghi vào nhãn cách dùng thuốc. Sau động từ signa,

danh từ là bổ ngữ trực tiếp cho nên phải viết ở C4. Cũng có khi người ta

thay lối mệnh lệnh bằng lối giả định : Signetur, signentur. Ví dụ : pilulas

duas pro die : Cách dùng : mỗi ngày 2 viên. Signa : cochleare magnum

bis in die sumendum : cách dùng : uống một thìa to, mỗi ngày hai lần.

Trong phần này người ta hay dùng công thức tiêu chuẩn sau đây : “

Dentur ( hoặc Da) tales doses numero...” viết tắt : D.t.d. No... : hãy cho

dùng với liều lượng như vậy, số...

Nếu cần pha chế thuốc ngay tức khắc, thầy thuốc ghi một trong các

phó từ sau đây : cito! : khẩn! ; citissime! : thượng khẩn! ; statim : ngay

tức khắc, hoả tốc.

Nếu cần pha chế lại một thứ thuốc nào đó, thầy thuốc ghi : Repete! :

hãy làm lại! Hoặc Repetatur! : hãy được pha chế lại! Lời ghi này của thầy

thuốc rất cần khi thuốc đó là chất độc hoặc có chất gây mê, gây nghiện,

mà thầy thuốc lại muốn cho người bệnh sử dụng loại thuốc đó một lần

nữa.

1.2. Một số câu thường dùng trong phần ghi nhãn:

+ Để chỉ một thời điểm nào dó, người ta dùng C5:

- quaque hora : mỗi giờ một lần ( quaque C5, f).

- omni hora : mỗi giờ một lần ( omnis, is, e mỗi).

Page 116: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

116

- omni quarta hora : mỗi khắc một lần ( 1/4 giờ :: 15 phút).

- quaque tertia hora : ba giờ mỗi lần.

- undecima matutina hora : 11 giờ sáng ( matutinus, a, um thuộc

về buổi sáng).

- sexta parte horae ante cibos : 10 phút ( 1/6 giờ trước bữa ăn).

- quarta parte horae post jentaculium : 15 phút sau bữa ăn sáng.

- tribus horis post cibum: 3 giờ sau khi ăn.

- omni ( hay quaque) nocte : mỗi đêm.

- sequenti mane : sáng hôm sau ( sequens, entis sau).

- nocte maneque hay nocte et mane : sáng và tối.

- prima luce : sáng sớm ( lux, ucis, f ánh sáng).

+ Biểu thị số lần dùng thuốc người ta dùng cách 5.

- Ter in die – Ter die : ba ngày một lần.

- Bis terve die : hai hoặc ba ngày một lần ( dùng đuôi –ve thay

chữ vel).

- Ter quaterve die : ba hoặc bốn ngày một lần.

- Quarter vel quinquies in die : bốn hoặc năm lần một ngày.

+ Sau một thời gian nào đó dùng giới từ post:

- Post duas horas : sau hai giờ.

+ Để chỉ một khoảng thời gian kéo dài nào đó, dùng giới từ

apud : vào khoảng:

- apud decimam matutinam horam : vào lúc 10 giờ sáng.

- apud decimam horam ante meridiem : vào lúc 10 giờ sáng.

+ Chỉ các ngày trong một tuần dùng các danh từ sau :

- dies Solis. Chủ nhật ( Sol, Solis, m mặt trời).

- - Lunae: thứ hai ( Luna, ae, f mặt trăng).

- - Martis: thứ ba ( Mars, Martis, m sao Hoả).

Page 117: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

117

- - Mercurii: thứ tư ( Mercurius , i, m sao Thuỷ).

- - Jovis: thứ năm ( Jupiter, Jovis, m sao Mộc).

- - Veneris: thứ sáu ( Venus, eris, f sao Kim).

- - Saturni: thứ bảy ( Saturnuss, i, m sao Thổ).

Ví dụ : die Solis: vào ngày chủ nhật.

1.3. BÀI TẬP:

Đọc các đơn thuốc sau ( những chữ viết tắ đọc cả thành chữ )

và dịch :

1. Rp : Camph. Tr. 0,1

Sacchari 0,25

M. f. pulv.

D.t.d.No 10 in ch. Cer.

S.

2. Rp : Theophyllini 0,2

But. Cac. 2,0

M.f.supp.

D.t.d.No. 10

S.

3. Rp : Iodi puri 0,03

Kal. Iodati 0,3

Pul.r.Valer. 1,0

Extr. Valer. 1,5

Pulv. r. Liquir. q.s. ut f. pil. No30.

D.S

Page 118: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

118

4. Rp : Sol. Oestradioli dipropionatis oleosae 0,1% 1,0

D.t.d No. 6 in amp.

S.

5. Rp : Kal. Iodati 5,0

Natr. hyposulfurosi 0,1

Aq. dest. 4,4

Lanol. anhydr. 13,5

Adip.suill.depur. 27,0

M.f.ung.

D.S.

6. Rp : T- rae Convall.

T- rae Valer ana 10,0

Aq. Amydal amar. 5,0

Natr. Bromati 3,0

Codeini phosphorici 0,3

M.D.S.

7. Rp : Emuls. Sem. Amygdali dulcis 180,0

Morphini hydrochlorici 0,06

M.D.S.

8. Rp : Dec. cort. Frangulae 20,0- 200,0

D.S.

9. Rp : Strychnini nitrici 0,03

Extr. Et pulv. rad. Calami q.s.

Ut f. pil. No 30

D.S.

10. Rp : Bismuthi subnitrici 0,35

Magnesii carbonici 0,4

Page 119: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

119

Natrii hydrocarbonici 0,2

Pulv. cort. Frangulae

Pulv. rhiz. Calami ana 0,025

M.f. pulv.

D.t.d. No30.

S.

11. Rp : Natr. salicylatis 6,0

Natr. hydrocarbonatis 3,0

M.f.pulv.

Div. in XII p. aeq.

D.S.

12. Rp : Cerae flavae 5,0

Gumi armeniacae 1,25

Aq. dest. q.s. ut f. emuls.

D.S.

13. Rp : extr. Frangulae spiss. 4,0

Pulv. r. Rhei 3,0

Extr. Bell 0,1

M.pil.q.s. ut f. pil. N0 30.

D.S.

14. Rp : Pulv. fol. Digitalis 0,03

Chinini hydrochloridi 0,05

Brocamphorae 0,25

M.f.pulv.

D.t.d. N012 in caps. Gel.

S.

15. Rp : Chinosoli

Page 120: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

120

Ac. borici ana 0,2

But. Cac.q.s.ut f. glob. Vag.

D.t.d. N06.

S.

16. Rp : Codeini phosphorici 0,2

Aq. Menthae piper. ad 10,0

M.f.sol.

D. ad vitr. nigr.

S.

17. Rp : Sol. Hydrogenii peroxydidi 150,0

D.S

18. Rp: Aminophenazoni 1,0

Coff. Natrio-benzoici 0,8

Novocaini 0,5

Aq. pro inject. 20,0

M. Steril. !

D.S.

19. Rp : Natrii tetraborici

Natrii hydrocarbonici ana 20,0

Natrii chlorati 10,0

Ol. Menthae gtts. III

M.f.pulv.

D.S.

20. Rp : Theobromani- natrii cum Natrii salicylate 0,5

Phenobarbitali 0,02

M.f.pulv.

Page 121: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

121

D.t.d.N06 in ch. farff.

S.

21. Rp : Sol. Desoxycorticosteroni acetici oleos 0,5% 1,0

D.t.d.N06 in amp.

S.

22. Rp : Kalii iodidi 6,0

Aq. dest. 200,0

M.detur in vitro nigro.

S. 18ml T.i.d.

23. Rp : Olei Ricini 20,0

Gummi arabici q.s.ut fiat emulsio ad 200,0

D.S. 15ml q. 3h.

24. Rp : Morphinae hydrochloridi 0,01

Acidi tannici 0,20

Cacao q.s. ut fiant suppositoria

D.t.d.

S.1 q.n.

1.4. Từ mới :

Frangula alnus ; Rhamnus frangula - cây buốc đen

Acorus calamus – cây thuỷ xương bồ.

II. Cấu tạo từ.

Phần lớn các thuật ngữ Y học được cấu tạo dựa trên cơ sở tiếng

La Tinh và tiếng Hy Lạp. Vì vậy để hiểu rõ, nắm vững và sử dụng cá từ

Y học, cần tìm hiểu từng thành phần cấu tạo ; những từ gốc La Tinh, Hy

Lạp, tiếp đầu ngữ, tiếp vĩ ngữ.

Page 122: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

122

+ Thường các từ được hình thành bằng cách kết hợp hai hoặc

nhiều từ lại bằng nguyên âm liên kết – o hoặc –i. ở những từ phức tạp đó,

phần thứ hai là từ cơ bản, còn phần thứ nhất là tính ngữ cho từ đó.

Ví dụ :

cardi – o – logis bệnh tim học

kardi (H.l) tim logos (H.l) học thuyết

oss - i – ficatio sự hoá xương

+ Nếu phần thứ hai của từ phức tạp bắt đầu bằng nguyên âm thì

khôngcần nguyên âm liên kết nữa.

Ví dụ :

neur- algia ( chứng ) đau dây thần kinh

neuros (H.l) thần kinh algos đau

+ Từ phức tạp có thể gồm các từ của các ngôn ngữ khác nhau.

Ví dụ :

lymph – agogus: lợi, bạch huyết.

lympha (H.l): bạch huyết; agogos: kéo ra.

+ Trong hoá học từ phức tạp thường gồm các chữ viết tắt.

Ví dụ :

formaldehydum gồm :

form (icicum acidum) + si (cohol) + dehyd ( rogenatum)

+ Các từ còn được tạo thành bằng cách nối tiếp đầu ngữ ( praefixus) và

tiếp vĩ ngữ (subfixus) với gốc chữ ( radix).

- Tiếp đầu ngữ là phần đứng trước gốc chữ dùng để tạo thành từ có

nghĩa mới:

Ví dụ :

interarticularis : gian khớp

Page 123: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

123

inter (L.t ) giữa articulus (L.t) khớp

- Tiếp vĩ ngữ là phần đứng sau gốc chữ dùng để thành lập từ mới:

Ví dụ :

capsula : viên nang

capsa (L.t) cái hộp. ula ngụ ý là nhỏ bé

- Một từ có thể gồm cả tiếp đầu ngữ, gốc chữ và tiếp vĩ ngữ.

Ví dụ :

. interlobitis : viêm gian thuỳ.

inter (L.t): giữa lobus (L.t): thuỳ

itis chỉ quá trình bị viêm.

. haemangioendothlioblastoma: u nguyên bào mạch nội mô

haema (H.l) huyết + angeion (H.l) mạch + endon (H.l)

trong + thele (H.l) núm vú (endothelium : nội mô; đầu

tiên epithelium dùng để chỉ lớp da mỏng bao núm vú;

biểu mô) + blastos (H.l), nguyên bào, phôi + oma chỉ bộ

phận bị lên u.

BÀI 11:

THÀNH PHẦN CẤU TẠO CỦA TỪ.

TIẾP VĨ NGỮ (subfixus)

1. Tiếp vĩ ngữ tạo thành danh từ

1.1. Tiếp vĩ ngữ dùng để tạo thành danh từ biến cách loại 1:

Tiếp vĩ ngữ ý nghĩa Ví dụ

- ula - pilula, ae, f: viên tròn.

Page 124: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

124

- cula

- ola

ngụ ý nhỏ bé

(pil-a, ae, f: quả cầu).

- particula, ae, f: phần nhỏ.

(pars, parti-s, f: phần).

- arteriola, ae, f:động mạch nhỏ.

(arteri-a, ae, f: động mạch).

-ura kết quả của hành

động

- mixtura, ae, f: hợp dịch.

( mixt-um: để trộn; mục đích thức

của misceo, miscui, mixtum, ere)

- ina nghệ thuật, việc

làm, nơi làm việc

- medicina, ae, f: nghệ thuật của

thầy thuốc, y học.

( medic- us, i, m: thầy thuốc).

- officina, ae, f: phòng dược.

(opifex, opific- is: người điêu

luyện).

- is

- ntis

tính chất, nghĩa

khái quát

- memoria, ae, f: trí nhớ.

( memor, memor-is: có trí nhớ).

-eminentia, ae, f: lồi, nhô lên.

( emine-re: lồi lên, nhô ra).

1.2. Tiếp vĩ ngữ dùng để tạo thành danh từ biến cách loại 2:

- olum

- inum

chỉ tên thuốc - mentholum, i, n: mentol.

( mentha, ae, f: cây bạc hà).

- ephedrinum, i, n: ephedrin.

( ephedra, ae, f: cây ma hoàng).

- ismus chỉ bệnh tật, bị

ngộ độc

- morphinismus, i, m: (chứng)

nhiễm độc mocphin.

Page 125: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

125

( morphin-um, i, n: mocphin).

- idum chỉ muối của axits

không chứa oxy

- chloridum, i, n: clorus

(chlor –um, i, n clo).

- ul

- cul

- ol

ngụ ý nhỏ bé

- ramulus, i, m: nhánh nhỏ

(ram –us, i, m nhánh).

- capitulum, i, n: chỏm đầu.

(caput, capit –is, n: cái đầu).

-tuberculum, i, n: củ.

(tuber, tuber –is, n: bướu).

-alveolus, i, m: ổ ( răng).

- mentum chỉ phương tiện - medicamentum, i, n: thuốc

men.

(medica - re : chữa bệnh).

- arium

- orium

chỉ địa điểm

- vivarium, i, n: phòng chứa

động vật thí nghiệm.

(viv- um, i, n: cơ thể sống).

- aquarium, i, n: bể nuôi cá.

( aqu- a, ae, f: nước).

-laboratorium, i, n: phòng thí

nghiệm.

( laborat- um: để nghiên cứu :

laboro, avi, atum, are: nghiên cứu,

làm việc).

1.3. Tiếp vĩ ngữ dùng để tạo thành danh từ biến cách loại 3:

- or chỉ nhân vật, công -lector, oris, m: độc giả.

Page 126: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

126

cụ ( lect- um: để đọc : lecto, lectum, are:

đọc).

- percolator, oris, m: bình ngấm kiệt (

percolo, percolat- um, are percolo:

để chẩy qua từng giọt).

- extensor, oris, m: cơ duỗi.

( extendo, extens –um, ere: duỗi ra).

- as chỉ muối của axits

có chứa nhiều oxy

- nitras, atis, m: nitrat ( NO3).

( nitrogenium, i, n: nitơ).

- is chỉ muối của axits

có chứa ít oxy

- nitris, it is, m: nitrit ( NO2).

( nitrogenium, i, n: nitơ).

- itis chỉ quá trình bị

viêm

- bronchitis, idis, f: viêm phế

quản.

(bronch- us, i, m: phế quản).

- osis chỉ thực trạng

bệnh tật

- dermatosis, is, f: bệnh da.

( derma, dermatis, n: da).

- io chỉ hành động, kết

quả hành động

- injectio, onis, f (sự): tiêm.

( injectio, injeci, inject –um, ere:

đổ vào, tiêm).

- solutio, onis, f: dung dịch.

( solvo, solvi, solut – um, ere: hoà

tan).

- issis triệu chứng bệnh - lithissis, is, f: bệnh sỏi.

( lithos: đá sỏi).

- leontissis, is, f: ( chứng) mặt sư

tử.

Page 127: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

127

(leon, (H.l) leônts, m: sư tử.

- itas tính chất, nghĩa - tuberositas, atis, f: lồi củ.

(tuberos, us, a, um: lồi lõm).

- sanitas, atis, f: sức khoẻ.

- (san- us, a, um: khoẻ mạnh).

- itudo khái quát - magnitudo, inis, f: độ lớn.

(magn- us, a, um: lớn, to.

- oma chỉ bộ phận bị lên

u

- osteoma, atis, n: u xương.

( oste –on: xương).

- men Phương tiện, kết

qủa hành động

- medicamen, inis, n: thuốc.

( medica- re: chữa bệnh ).

- foramen, inis, n: lỗ.

( for- a- re: khoan).

1.4. Tiếp vĩ ngữ dùng để tạo thành danh từ biến cách loại IV:

- us cảm giác, trạng

thái, hành động

- auditus, us, m: thính giác

( audio, ivi, audit –um, ire: nghe).

-exitus, us, m: (sự) chết, lúc kết thúc

(exeo, ivi, exit-um, ire: đi khỏi, đi

quá, mất).

- pulsus, us, m: mạch đập

( pello, pepuli, puls-um, ere: va

đập).

2. Tiếp vĩ ngữ tạo thành tính từ

2.1. Tiếp vĩ ngữ dùng để tạo thành tính từ loại 1-2:

Page 128: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

128

- eus

- aceus

chỉ tính chất ( theo

thành phần)

- osseus, a, um: (thuộc) xương

( os, oss- is, n xương).

- amylaceus, a, um: ( bằng, có)

tinh bột.

( amyl –um, i, n: tinh bột)

- icus

- - inus

tính chất, loại - thoracicus, a, um: ( thuộc) ngực

( thorax, thorac, is, m: ngực, lồng

ngực).

- palatinus, a, um: (thuộc) vòm

miệng.

( palat- um, i, n: vòm miệng, hàm

ếch).

- ideus chỉ sự giống nhau - ov-o-ideus, a, um: ( có nguyên

âm liên kết o ) hình trứng.

( ov- um, i, n : quả trứng.

- pteryg-o-ideus, a, um: hình cánh

( pteryx, pterigos: cánh).

- osus

- lentus

lượng có nhiều - cavernosus, a, um: có hang

( cavern- a, ae, f: hang).

-virulentus, a, um: (thuộc) độc tính,

có độc.

( vir- us, i, n: chất độc).

- atus muối của axits

không chứa oxy

- iodatus, a, um: iodua

(iod- um, i, n: iod).

-chloratus, a, um: clorua

( chlor –um, i, n: clo).

Page 129: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

129

- osus axits hoặc muối

của axits chứa ít

oxy

- sulfurosus, a, um: sulfurơ, sulfít

( sulfur, sulfur- is, n: lưu huỳnh).

ex: acidum sulfurosum: axits

sulfurơ

magnesium sulfurosum:

magiesulfít...

- icus axít hoặc muối

của axít chứa

nhiều oxy

- sulfuricus, a, um: sulfuric,

sulfát

(sulfur, sulfur –is , n: lưu huỳnh).

ex: acidum sulfuricum: axít

sulfuric.

2.2. Tiếp vĩ ngữ dùng để tạo thành tính từ loại 3.

- alis

- aris

tính chất, loại - frontalis, e ( thuộc ) trán

( frons, front- is, f trán)

-scapularis, e ( thuộc) xương vai

(scapul – a, ae, f xương vai)

- bilis

- ilis

có khả năng, hiệu

lực

- facilis, e dễ ( làm được)

( fac- ere làm)

- sanabilis, e chữa khỏi được

( sana – re chữa bệnh)

3. Bài tập:

3.1. Thành lập từ : Thêm các tiếp vĩ ngữ vào các danh từ sau đây để chỉ bộ

phận bị viêm, rồi dịch sang tiếng Việt :

Page 130: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

130

Mẫu : larynx, ngis, m: thanh quản →laryngitis: viêm thanh quản.

menins, ngis, f: màng não.

peritonseum, i, n: màng bụng, phúc mạc.

gaster, tris, f: dạ dày.

arthron, i, n: khớp.

gingiva, ae: lợi.

3.2. Tách riêng phần tiếp vĩ ngữ, dịch và giải thích:

Mẫu : helminthosis ( helminu 183 , thos: giun, sán , osis) bệnh giun

sán.

lipomatosis ( lipoma, atis, n: u mỡ).

arthritis ( arthron, i, n: khớp).

adenoma ( aden, entis, m: tuyến).

cystolithissis ( cystis bàng quang : lithos: đa sỏi).

lymphocytosis ( lympha bạch huyết : kytos: tế bào ).

fibroma ( fibra, ae, f: sợi, thớ ).

meningitis ( menins, ngis, f: màng tế bào).

3.3. Thêm tiếp vĩ ngữ vào các danh từ sau để chỉ bộ phận bị lên u rồi dịch

:

Mẫu : angion, i, n ( gốc chữ là angi- mạch + oma angion : u mạch).

nephros ( gốc chữ : nephr - thận).

derma, atos ( gốc chữ : dermat - đa).

mys, myos ( gốc chữ my ( o) - cơ).

3.4. Thêm cá tiếp vĩ ngữ dưới đây để thành lập tính từ, rồi dịch:

- alis

Mẫu : cérébrum, i, n não, óc cérébr - alis: thuộc não

costa, ae, f: xương sườn.

viscus, eris, n: nội tạng.

Page 131: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

131

sacrum, i, n: xương cùng.

facies, ei, f: bề mặt.

tempus, oris, n: thái dương.

- aris

scapula, ae, f: bả vai, xương bả vai.

capillus, i, m: tóc.

maxilla, ae, f: xương hàm.

articulus, i, m: khớp.

- osus

spina, ae, f: gai ( ví dụ : gai xương vai : spina scapulae).

fibra, ae, f: sợi , thớ.

dolor, oris, m: (sự) đau.

oedema, atis, m: phù nề.

- inus

pelvis, is, f: khung chậu.

canis, is, m, f: con chó.

- eus

ferrum, i, n: sắt.

aether, eris, m: ête.

os, ossis, n: xương.

lac, lactis, n: sữa.

3.5. Thêm tiếp vĩ ngữ - ura vào mục đích thức của các động từ sau để tạo

thành danh từ, rồi dịch :

Mẫu : contraho, xi, ctum, ere co, thắt, ép →contract-ura: (sự) co

cứng.

colo, colui, cultum, ere – gieo trồng, canh tác.

struo, xi, ctum, ere – xây dựng.

Page 132: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

132

aperio, rui, rtum, ire – mở toang.

pungo, pupuri, punctum, ere- châm, chích, chọc.

stringo, nxi, strictum, ere – làm hẹp lại.

3.6. Thêm tiếp vĩ ngữ -io vào mục đích thức của các động từ sau để tạo

thành danh từ rồi dịch :

Mẫu : contraho, xi, ctum, ere – co, thắt, ép → contract – io (sự) cơ.

reseco, secui, sectum, are – cắt bỏ.

palpo, avi, atum, are – sờ, thăm dò.

transfundo, fuidi, fusum, ere – truyền, rót sang.

secerno, crevi, cretum, ere – tiết ra.

peprimo, pressi, pressum, ere – nén xuống, làm trầm uất.

respiro, avi, atum, are – thở, hô hấp.

3.7. Viết vào vở các từ sau, gạch chân phần tiếp vĩ ngữ và dịch :

Apertura externa. Canaliculus mastoideus. Canaliculus

tymanicus. Jncisura acetabuli. Jncisura mastoidea. Jncisura

fibularis. Substantia spongiosa. Fossula petrosa ossis

temporalis. Alveoli mentales mandibulae ossa sesamoidea

digitorum manus. Tuberositas deltoidea humeri. Substantia

corticalis. Possa canina maxillae. Processus articularis. Natrii

hydrocarbonas. Stratum fibrosum. Kalii chloridum. Nephritis

acuta. Musculus flexor digitorum. Clavicula dextra. Ventriculus

cordis sinister.

4. Tiếp đầu ngữ ( praefixus).

Tiếp đầu ngữ

nguồn gốc chữ

Nghĩa

Ví dụ

Page 133: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

133

La

Tinh

Hy lạp

a, an thiếu, không - atrophia –(sự) teo ( trophé

nuôi, dưỡng)

- anaemia – thiếu máu

( haema- máu)

ab, abs tách khỏi - abducens –giang ( duco, duri,

ductum, ducere – dẫn dắt).

- abstinentia – (sự) kiêng nhịn.

- teneo, tenui, tentum, tenere –

cầm, giữ.

ad (d đổi thành

PÂ giống phụ

âm đầu của từ

sau)

đến gần - adducens –khép ( duco, duxi,

ductum, ducere – dẫn dắt).

- accessorius – phụ thêm

(cedo, cessi, cessum, cedere -

đi).

- affixus – ghép vào ( figo, fixi,

fixum, ere – làm vững chắc).

- appendix – phần phụ ( pendo,

pependi, pensum, pendere –

treo).

amphi vòng quanh,

hai

- amphitheatron- hội trường

( theatron – chỗ, nhà hát).

- amphibion – lớp lưỡng cư (

có thể ở nước và ở cạn)

( bios- sự sống).

Page 134: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

134

ana lập lại, tái diễn - anabiosis – tiềm sinh ( bios –

sự sống).

- anamnesis – nhớ lại , tiền sử

( meme – sự tưởng nhớ, trí nhớ).

anti chống đối - antiasthmaticus- chống hen (

asthma, atis, n – hen, khó thở)

- antisepticus – chống vi

khuẩn, sát trùng ( septicus –

thối).

apo sự phân ra - apophysis- phần xương nhô

ra, mỏm, mẩu

( physis – sự tạo thành).

- apomorphinum – apomocphin

circum vòng quanh - circumductio – chuyển động

vòng ( duco, duxi, ductum,

ere – dẫn, đưa).

Page 135: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

135

cum (

co, col,

com,

con,

cor)

cùng với - coordinatio- (sự) phối hợp,

sắp đặt ( ordino, ordinavi,

ordinatum, are – sắp đặt, điều

chỉnh).

- collapsus – (sự) xẹp, truỵ (

lapsus, us, m – rơi sụt xuống)

- compositus- phức hợp,kép (

pono, posui, positum, ere -

đặt).

- contractura- (sự) co cứng (

traho, traxi, tractum, ere –

kéo).

- corrigens – sửa lại ( rego,

rexi, rectum, regere – sửa

chữa).

de làm kém đi,

trù, bỏ

- depressor – giảm áp ( premo,

pressi, pressum, ere – ép,

nén)

- descendens- đi xuống (

scando, scandi, scansum, ere -

đi lên ).

- destructio – phá huỷ ( struo,

struixi, structum, ere – xây

dựng).

Page 136: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

136

dia ngang qua - diathermia - điện nhiệt liệu

pháp ( thermos – nhiệt).

- diagnosis (sự) chẩn đoán

( gnosis – (sự) am hiểu.

dys rối loạn, tình

trạng xấu

- dystrophia – sự loạn dưỡng (

trophe- nuôi dưỡng).

- dyspepsia- chứng khó tiêu (

pepsis – sự tiêu hoá.

ec ngoài - ectopicus- lạc chỗ ( topos –

chỗ, địa điểm).

ecto bên ngoài - ectoderma- ngoại bì ( derma –

bì, da).

en, em bên trong - encephalon – não ( kophale-

đầu).

- empyema – tích mủ ( pyon –

mủ).

- emphysema – khí thũng (

physema – hơi thở).

endo ở trong - endocarditis – viêm màng

trong tim ( kardia- tim).

- endotoxinum – nội độc tố (

toxinum - độc tố).

Page 137: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

137

ex tách ra - extractio –(sự) lấy ra, chiết xuất

( traho, traxi, tractum, ere – kéo,

lôi).

- exsudatum – dịch rỉ ( sudo,

sudavi, sudatum, are – mồ hôi).

exo bên ngoài - exophthalmia ( chứng) lồi mắt.

- exotoxinum – ngoại độc tố.

extra ở ngoài -extracardialis – ngoài tim.

- extrasystole – ngoại tâm thu (

systole – tâm thu).

epi ở trên -epidermis – biểu bì ( derma –

bì, da).

- epigastralgia ( chứng) đau

thượng vị.

hemi nửa hemisphaerium – bán cầu não (

sphaira – cầu, hình cầu).

hyper qúa mức - hypertensio –( chứng) tăng

huyết áp, tăng áp lực ( tendo,

tetendi, tensum, ere – căng).

hypo hạ dưới mức - hypovitaminosis ( chứng)

thiếu vitamin.

Page 138: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

138

in, im vào trong, sự

phủ nhận, thiếu

chất lượng

- injectio – tiêm, thụt ( jacio,

jeci, jactum, ere –ném).

- implantatio – (sự) cấy dưới da

( planto, are- trồng).

- immobilis – bất động(

mobilis – chuyển động).

- invalidus- người tàn phế (

validus – khỏe mạnh).

infra ở dưới - infrasternalís – dưới mức (

sternum, i, n – xương ức).

inter ở giữa - interarticularis – gian khớp (

articulus, i, n khớp).

- intercostalis – gian sườn (

costa, ae, f xương sườn).

intra ở trong - intramuscularis – trong cơ (

musculus, i, m chuột con).

meta thay đổi,

chuyển dời

- metamorphosis – (sự) biến

hình ( morpho- hình).

- metastasis – di căn ( stasis -

đứng tại chỗ).

Page 139: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

139

ob (oc,

op)

chống lại, đổi

lại

- obstructio-tắc, nghẽn ( struo,

struxi, structum, ere –làm,

xây dựng).

- occiput- chỏm đầu( caput-

đầu).

- oppono, ere- để đối kháng (

pono, posui, positum, ere -

đặt).

para bên cạnh,

giống nhau

- paravertebralis – cạnh đốt

sống ( vertebra, ae - đốt

sống).

- paratyphus- bệnh cận thương

hàn ( typhus – thương hàn).

per xuyên qua - perforans- thủng, chọc thủng

( foro, foravi, foratum, are-

khoan, khoét).

peri xung quanh,

cạnh

- periarthritis – viêm quanh

khớp ( arthron – khớp).

- pericardium- màng quanh

tim, ngoài tim ( cardia- tim).

prae trước - praecoma- tiền hôn mê.

- praehypophysis- thuỳ trước,

tuyến yên ( hypophysis –

tuyến yên).

Page 140: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

140

pro chuyển lên

phía trước

- processus- quá trình, mỏm

(xương) ( cedo, cessi, cesum,

ere - đi).

- profundus –sâu, sâu sắc (

fundus, i, m đáy).

pro trước - prodromus- (sự) báo trước,

tiền triệu ( dromos- chạy).

- propaedentica – giáo dục dự

bị, cơ sở y học ( paedeuo-

giáo dục, dậy).

re đi trở lại - redestillatus-cất lại hai lần

(nước) ( destillo, are –chảy

nhỏ giọt).

- regurgitatio-(sự) chảy ngược,

trớ ( gurges, it is, m – hang

sâu).

semi nửa - semigramma – nửa gam

- semilunaris- bán nguyệt (

luna, ae, f – trăng).

sub dưới, ít, nhẹ - subcutaneus – dưới da (cutis,

is, f, da).

- subluxatio – trật khớp nhẹ (

luxatio – sai khớp).

Page 141: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

141

super,

supra

trên, vượt mức - superfacialis- trên mặt (

facies, ei, f – mặt, bề mặt).

- supraventricularis – trên tâm

thất ( ventriculus – tâm thất,

buồng).

- superalimentatio- ăn quấ mức

( alimentatio- sự ăn uống).

syn,

sym

sự kết hợp - syndactylia- tật dính ngón (

daktylos- ngón).

- symbiosis – sự cộng sinh (

bios- sự sống).

trans ngang qua,

phía bên kia

- transfusio- (sự) truyền, tiếp (

fundo, fudi, fusum, ere - đổ,

rót).

- transplantatio – (sự) ghép (

planto, plantavi, plantatum,

are – trồng).

uni mono một - unilateralis, e- một bên (

nunus – một; latus, eris – bên

phía).

- monoarthritis- viêm một khớp

( mono – một mình, đơn).

Page 142: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

142

bi di,

dicho

hai - biceps- cơ hai đầu ( bis- hai;

caput, it is - đầu).

- bilateralis, e, - hai bên.

- dichotomia – (sự) phân đôi (

dicha – làm hai, tome- sự

cắt).

- dicephalus – hai đầu (

kephale- đầu).

tri tri ba - tricép- cơ ba đầu ( tres- ba;

caput, it is - đầu).

quadri tetra bốn - quadriangularis ( thuộc) hình

bốn cạnh ( angulus- góc).

- tetrapodus – có bốn chân (

pus, podos – chân ).

penta,

hexa

năm, sáu - pentavaceinum- vacxin ngũ

liên.

- hexachloranum – hexaxloran

- hexacloroxyclohexan, 666.

5. BÀI TẬP:

Tách riêng phần tiếp đầu ngữ giải thích và dịch các từ sau:

Mẫu : achylis – thiếu, H.L. chylos – dưỡng trấp ) thiếu dưỡng trấp.

Antidotum H.L dôts- gây ra (độc)

Dyspnoở (H.L. pnoở- sự hô hấp)

Splenectomia ( H.L. splen – lá lách)

Page 143: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

143

Remedia antibiotica ( H.L. bios- sự sống

Epidermis ( H.L. derma- da)

Paracystitis (H.L. kystis – bàng quang)

Paraurethralis (L.T. urethra – niệu đạo)

Periarteriitis ( H.L. arteria - động mạch)

Perigastritis (H.L. gaster – dạ dày)

Symmetria (H.L metron – kích thước)

Hypersecre ( L.T. secretio – sự tiết)

Hypotonia (H.L. tôns – sức căng, trương lực)

Hypoxia ( H.L. oxygen – oxy)

Endoabdominalis (L.T. abdomen - bụng)

Periosteum ( H.L. osteon – xương)

Periodontitis (H.L. odous ( odont ) –răng.

GỐC CHỮ ( RADIX)

Gốc chữ lấy ở các từ La Tinh và Hy lạp. Từ carbo, onis (L.t) :

cacbon có gốc chữ là carb-

Gốc chữ Lấy ở chữ Nghĩa Ví dụ

La Tinh Hy lạp

aden-

aesth-

aden

aisthesis

hạch,

tuyến

cảm

giác

- adenitis – viêm hạch.

- anaestheticum – thuốc tê,

thuốc mê.

aeti- aitis căn

nguyên

- aetiologia- bệnh căn học.

Page 144: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

144

albumin- albumen,

inis

lòng

trắng

trứng

- albuminuria- nước tiểu

có abumin.

all(i)- allium, ii tỏi,

hành

- alliglycerum- chế phẩm

tỏi và glyxerrin.

alg- algos đau - analgesis – giảm đau.

- cephalalgia- rức đầu.

angi- angeion mạch - angiologia- mạch học.

arthr- arthron khớp - arthritis – viêm khớp.

asthm-

asthmat-

asthma

bệnh

hen, sự

ngạt

thở

- antiasthmocrinum- anti-

asthmocrin, thuốc chống

hen.

- asthmatolum- asthmatol

thuốc chống hen.

aut- autos tự

mình

- autolysis- sự tự tiêu.

bacteri- bacterion trực

khuẩn

- bactericida-chất diệt

khuẩn.

bili- bilis, is mật - biliuria- mật niệu.

bio- bios sự sống - biliogia- sinh vật học.

- antibiotica- thuốc kháng

sinh.

blast blastos nguyên

bào

- blastoma- u nguyên bào.

carb carbo,

onis

cacbon - carbohaemia- anhydrit –

cacbonic huyết.

Page 145: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

145

cardi- kardia tim - cardiologia-bệnh tim

học.

cephal- kephale đầu - cephalalgia- rức đầu.

chlor- khloros clo(cl) - chloraemia- clo huyết.

chol khole mật - cholagoga- thuốc thông

mật.

chondr chondros sụn - chondroma- u sụn.

chyl- chylos dưỡng

trấp

- chyluria- dưỡng chấp

niệu.

cid- caedo,

ere

diệt trừ - plasmocidum- plasmoxit

thuốc diệt kí sinh trùng

sốt rét (plasmodium- kí

sinh trùng sốt rét).

cyan- kyanos xanh - cyanosis- chứng xanh

tím.

cycl- kyklos vòng,

chu kỳ

- cyclicus- có chu kỳ, có

vòng.

- tetracyclinum-

tetracyclin.

cyst- cystis túi,

bàng

quang

- cystalgia – chứng đau

bàng quang.

cyt kytos tế bào - cytologia- tế bào học.

dermat- derma, atos da - dermatosis – bệnh da.

Page 146: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

146

desm- desmos liên

kết,

dây

chằng

- desmodynia- chứng đau

dây chằng.

(odynẽ – sự đau đớn).

drom- dromos chạy,

đi

- dromotherapia- liệu pháp

đi, liệu pháp chạy. (

therapeia- liệu phpá, điều

trị).

ectas- ectasis giãn,

mở

rộng

- cystectapia – chứng giãn

bàng quang.

ancephal- encephalon não - encephalopathia- bệnh

não.

eryth(r)- erythros đó - erythrocytus – hồng cầu.

- erythema- ban đỏ.

ferr- ferrum,i sắt - ferratus.

gastr- gaster dạ dày - gastritis- viêm dạ dày.

gen-

gon-

gennãn

sinh

sản, tạo

thành

- hydrogenium-hydro

(hydro- nước+ gốc chữ gen

vì 2H2+O2:2H2O)

glyc- glykeros ngọt - glycerinum- glycerin

-graphia graphein (sự)

mô tả

- phonocarrdiographia-

phép ghi tiếng tim (

phone- tiếng).

-gramma gramma (sự)

ghi

- cardiogramma – tâm đồ.

Page 147: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

147

haem-

haemat-

-aemia

haima

máu

- haemorrhagia- chảy máu

( rein- chảy).

- haematocele- túi máu (

kele- khối u).

- glycaemia – bệnh đường

huyết.

hetero- heteros khác - heterogenus- di chủng (

genos- chủng, giống).

homo-

homoeo-

homoios giống

nhau,

đồng

nhất

- homogenus- cùng một

loại, thuần nhất.

- homoeomorphus- đồng

hình ( morphê- hình

dạng).

hydr- hydor nước - hydrolysis (sự) thuỷ

phân. (lysis- sự phân

giải.

hygro- hygros ẩm ướt - hygrophilus- ưa nước

-iatria iatreis sự

chữa

bệnh

- psychiatria- bệnh học

tâm thần ( psykhẽ- tâm

trí.

iso- isos bằng

nhau

- solutio isotonica – dung

dịch đẳng trương ( tonos-

áp lực).

leuc- leukos trắng - leucocytus- bạch cầu

(kytos- tế bào).

Page 148: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

148

-log logos học

thuyết,

khoa

học

- epidemiologia- dịch tễ

học ( epidemios- bệnh

dịch; epi- trên, demos-

nhân dân; bệnh nhiều

người mắc phải).

- dermatologus- thầy thuốc

chuyên khoa da.

path- pathos sự đau

đớn,

bệnh

- pathologia- bệnh học,

bệnh lý.

- apathia- vô cảm, vô tình

cảm.

ther- therapeuein chữa

bệnh

- psychotherapia- liệu

pháp tâm lý.

thi(o)- diêm

sinh

- natrii thiosulfas – natri

hyposunfít.

- thiopentalum natrium-

natri thiopentan.

tomia- sự cắt,

mổ

- anatomia – giải phẫu

học.

- bronchotomia – thủ thuật

mổ phế quản.

tonia- sự căng

ra, áp

lực

- myotomia- trương lực

cơ, co cứng cơ.

Page 149: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

149

tox(ic)- độc - toxicitas- độc tính

- toxaemia- nhiễm độc

máu

- toxicologia- độc chất học

trop- phương

hướng

- adrenocorticotropium-

A.C.T.H. ( adréno-

corticotrope hormone)

trophia- sự dinh

dưỡng

- amyotrophia- chứng teo

- hypotrophia- xuy dinh

dưỡng

ur-,

-uria

nước

tiểu

- diuretica- thuốc lợi tiểu

- urethra- niệu đạo

- vesica urinaria- bàng

quang

- albuminuria- nước tiểu

có anbumin

BÀI TẬP :

1. Tách riêng từng thành phần cấu tạo giải thích và dịch các từ sau:

Mẫu : adenitis ( aden- hạch + itis - viêm) viêm hạch

Neuralgia. Gastraalgia. Lumbalgia ( lumbus-thắt lưng).

Angiologia. Angioma. Angioneurosis. Angiomatosis. Angiitis. Arthritis.

Arthrosis. Autoinfectio. Endocardium. Pericardium. Endocarditis.

Dolichocephalia. (dolichos-dài). Brachycephalia (brachys- ngắn).

Remedia cholagoga. Acholia. Chondritis. Synchondrosis. Chylothorax.

Acgylia. Endocrinologia. ( endon- ở trong ,krino- tiết ra, tách ra).

Page 150: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

150

Cystoma. Cholecystis. Cholecystitis. Granulocytus ( granulum- hạt).

Cytodiagnosis ( diagnosis- chẩn đoán học). Epidermis. Syndesmosis.

Syndesmologia. Syndromum hepatolienale. ( Syn- kết hợp, dromos –

diễu hành; syndromum – hội chứng). Angiectasia. Gastroactasia.

Encephalitis. Pathologia. Cytopathologia. âpthia. Sympathia. Antipathia.

Cholecystopathia. Angiopathia. Athropathia. Endocrinopathia.

Oxygenotherapia. Autoserotherepia.

2. Viết cho đủ các từ sau ( theo nghĩa tiếng Việt bên cạnh)

...oma – u : tuyến.

anaesthesio...: gây mê học.

...infectio : ( sự) tự nhiễm trùng.

peri... : màng ngoài tim.

macro...us : tật đầu to.

... logia : mạch học.

endo... : nội tiết học.

...scopia : sự soi bàng quang.

...cystitis : viêm túi mật.

...logia : tế bào học.

...itis : viêm da.

syndesm... : viêm dây chằng.

...itis : viêm não.

...myelitis : viêm não tuỷ.

...itis : viêm sụn.

anaesthesio...: thầy thuốc gây mê.

3. Thành lập từ theo nghĩa tiếng Việt sau đây:

Viêm mạch : Bệnh tim.

Viêm khớp : Giãn phế quản.

Page 151: caodangquany1.edu.vncaodangquany1.edu.vn/pic/FileLibrary/Noi-dung... · đọc và dịch. Bài 7 : Biến cách loại IV, V của danh từ- Các cấp so sánh của tính từ

151

Viêm bàng quang : Giãn dạ dày.

Viêm da : Môn học về tim.

Đau đầu : Thầy thuốc chuyên khoa tim.

Bệnh hạch bạch huyết : Thầy thuốc chuyên khoa da.

Bệnh mạch : Liệu pháp tắm( balneum –tắm).