Upload
tinhict
View
13
Download
2
Embed Size (px)
DESCRIPTION
CÁC DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DÀNH CHO DOANH NGHIỆP1. Nhóm dịch vụ truyền số liệu1.1 Dịch vụ kênh thuê riêngLà dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết nối vàtruyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng củakhách hàng tại hai hay nhiều địa điểm cố định khác nhau.Lợi ích của dịch vụ: Chi phí thuê sử dụng dịch vụ cố định hàng tháng. Toàn quyền sử dụng kênh liên lạc liên tục 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần. Chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế Dễ dàng quản lý và giám sát Tính bảo mật, và tính sẵn sàng cao (do không phải chia sẻ đường truyền) Đáp ứng mọi dịch vụ đa dạng: thoại (IP hoặc PSTN), fax, hình ảnh, truyền số liệu,hội nghị truyền hình...
Citation preview
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 1/13 -
CÁC DỊCH VỤ VIỄN THÔNG DÀNH CHO DOANH NGHIỆP 1. Nhóm dịch vụ truyền số liệu
1.1 Dịch vụ kênh thuê riêng
Là dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn vật lý dùng riêng để kết nối và
truyền thông tin giữa các thiết bị đầu cuối mạng nội bộ, mạng viễn thông dùng riêng của
khách hàng tại hai hay nhiều địa điểm cố định khác nhau.
Lợi ích của dịch vụ:
Chi phí thuê sử dụng dịch vụ cố định hàng tháng.
Toàn quyền sử dụng kênh liên lạc liên tục 24 giờ/ngày, 7 ngày/tuần.
Chất lượng đảm bảo tiêu chuẩn quốc tế
Dễ dàng quản lý và giám sát
Tính bảo mật, và tính sẵn sàng cao (do không phải chia sẻ đường truyền)
Đáp ứng mọi dịch vụ đa dạng: thoại (IP hoặc PSTN), fax, hình ảnh, truyền số liệu,
hội nghị truyền hình...
Nguyên tắc tính cước: Cước thuê kênh riêng liên tỉnh bao gồm: cước đấu nối hòa mạng và cước thuê kênh
hàng tháng.
Cước thuê riêng liên tỉnh: là kênh truyền dẫn được thiết lập giữa các điểm kết cuối
kênh của khách hàng tại các tỉnh, thành phố khác nhau trực thuộc Trung ương.
Cước đấu nối, hòa mạng kênh liên tỉnh
Tốc độ Đơn giá đến 64Kb/s 3.500.000đ/lần/kênh Trên 64Kb/s đến 2Mb/s 8.000.000đ/lần/kênh 34Mb/s; 45Mb/s;155Mb/s 30.000.000đ/lần/kênh 622Mb/s; 2,5Gb/s 45.000.000đ/lần/kênh
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 2/13 -
Cước thuê kênh liên tỉnh hàng tháng
BẢNG CƯỚC THUÊ KÊNH RIÊNG LIÊN TỈNH
(Ban hành kèm theo quyết định số 1616/QĐ-TTBH ngày 07/08/2009 của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam)
(Đơn vị tính: 1.000đ/kênh/tháng)
Vùng cước 1 Vùng cước 2 Vùng cước 3 Vùng cước 4 Vùng cước 5 Kênh tốc độ
Cước tối đa Cước tối đa Cước tối đa Cước tối đa Cước tối đa 56/64 Kb/s
2.660 3.132 3.603 4.243 6.249
128 Kb/s 3.813 4.488 5.162 5.883 7.902
192 Kb/s 4.691 5.483 6.276 7.108 9.206
256 Kb/s 5.696 6.620 7.544 8.154 9.829
320 Kb/s 6.264 7.240 8.215 8.906 10.449
384 Kb/s 6.833 7.861 8.890 9.658 11.068
448 Kb/s 7.552 8.656 9.762 10.490 11.766
512 Kb/s 8.273 9.454 10.636 11.325 12.640
576 Kb/s 8.718 9.952 11.187 11.815 13.152
640 Kb/s 9.163 10.450 11.738 12.305 13.665
704 Kb/s 9.606 10.945 12.287 12.792 14.174
768 Kb/s 10.053 11.446 12.840 13.285 14.690
832 Kb/s 10.732 12.169 13.670 14.096 15.603
896 Kb/s 11.414 12.894 14.501 14.911 16.519
960 Kb/s 12.093 13.594 15.303 15.724 17.434
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 3/13 -
1.024 Kb/s 12.519 14.008 15.724 16.538 18.350
1.088 Kb/s 13.808 15.427 17.311 18.997 21.250
1.152 Kb/s 15.096 16.867 18.926 21.455 24.313
1.216 Kb/s 15.585 17.443 19.605 21.811 25.226
1.280 Kb/s 16.074 18.020 20.283 22.168 26.141
1.344 Kb/s 16.561 18.594 20.959 22.521 27.054
1.408 Kb/s 17.050 19.171 21.637 22.878 27.968
1.472 Kb/s 17.538 19.747 22.316 23.234 28.881
1.536 Kb/s 18.027 20.324 22.994 23.590 29.794
1.600 Kb/s 18.395 20.739 23.464 24.202 30.070
1.664 Kb/s 18.767 21.156 23.937 24.815 30.345
1.728 Kb/s 19.133 21.570 24.404 25.424 30.622
1.792 Kb/s 19.501 21.985 24.874 26.036 30.898
1.856 Kb/s 19.870 22.400 25.344 26.648 31.173
1.920 Kb/s 20.238 22.816 25.814 27.259 31.449
1.984 Kb/s 20.607 23.231 26.284 27.871 31.724
2.048 Kb/s 20.975 23.646 26.754 28.482 32.000
34 Mb/s 99.104 112.708 120.211 130.214 144.000
45 Mb/s 143.136 162.783 173.618 188.062 208.000
155 Mb/s 360.694 396.814 430.826 461.602 497.791
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 4/13 -
622 Mb/s
728.013 747.302 783.321 807.942 868.256
2,5 Gb/s
1.371.798 1.410.376 1.424.219 1.468.986 1.517.283
1.2 Dịch vụ mạng riêng ảo MegaWAN
Là dịch vụ cung cấp kết nối mạng riêng cho khách hàng trên cơ
sở hạ tầng mạng công cộng IP/MPLS.
Lợi ích của dịch vụ:
Kết nối đơn giản với chi phí thấp.
Mềm dẻo. linh hoạt: có thể vừa kết nối mạng riêng ảo vừa truy cập Internet (nếu
khách hàng có nhu cầu).
Cung cấp cho khách hàng các kênh thuê riêng ảo có độ tin cậy cao.
Dịch vụ mạng riêng ảo rất thích hợp cho các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu kết
nối mạng thông tin hiện đại, hoàn hảo, tiết kiệm.
Dễ dàng cấu hình và quản lý mạng.
Nguyên tắc tính cước:
Cước dịch vụ MegaWAN liên tỉnh bao gồm: cước đấu nối hòa mạng và cước dịch
vụ hàng tháng
Cước đấu nối hòa mạng kênh MegaWAN liên tỉnh
Cước đấu nối hòa mạng kênh MegaWAN liên tỉnh = cước đấu nối hòa mạng phân
đoạn nội hạt do VNPT Tỉnh/Thành phố qui định + cước đấu nối hòa mạng phân đoạn
liên tỉnh do VTN qui định.
Cước dịch vụ hàng tháng= cước thuê cổng + cước thuê kênh đường lên liên tỉnh
Cước thuê cổng STT Loại cổng Mức cước (đồng/cổng/tháng)
1 ADSL 90.909
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 5/13 -
2 SHDSL 272.727 3 FE 337.000 4 GE 673.000
Cước thuê kênh đường lên liên tỉnh: (đơn vị tính: đ/tháng)
Cước đường lên liên tỉnh Tốc độ (Kb/s)
Nội vùng Cận vùng Cách vùng 128 668.000 834.000 1.139.000 256 915.000 1.053.000 1.417.000 384 1.019.000 1.193.000 1.595.000 512 1.171.000 1.324.000 1.756.000 768 1.381.000 1.474.000 1.939.000 832 1.487.000 1.575.000 2.074.000 896 1.593.000 1.676.000 2.208.000 960 1.699.000 1.777.000 2.342.000
1.024 1.805.000 1.878.000 2.476.000 1.280 2.221.000 2.672.000 3.768.000 1.536 2,621,000 2,764,000 4,294,000 1.792 2,836,000 3,114,000 4,453,000 2.048 3,050,000 3,463,000 4,612,000
(đơn vị tính: đ/tháng)
Tốc độ (Mb/s) Cước đường lên liên tỉnh Nội vùng Cận vùng Cách vùng
4 4.575.000 5.195.000 6.918.000 5 6.100.000 6.926.000 9.224.000 8 9.150.000 10.390.000 13.836.000
10 10.675.000 12.121.000 16.142.000 20 18.301.000 20.779.000 27.672.000 50 33.551.000 38.095.000 50.733.000 100 54.902.000 62.338.000 83.017.000 150 71.373.000 81.039.000 107.922.000 200 87.075.000 98.868.000 131.665.000
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 6/13 -
250 100.136.000 113.698.000 151.415.000 300 114.938.000 130.506.000 173.798.000 350 126.432.000 143.556.000 191.178.000 400 139.319.000 158.189.000 210.664.000 450 150.465.000 170.844.000 227.517.000 500 160.217.000 181.917.000 242.264.000 550 169.830.000 192.832.000 256.799.000 600 180.453.000 204.894.000 272.862.000 650 189.476.000 215.139.000 286.506.000 700 198.499.000 225.384.000 300.149.000 750 208.424.000 236.653.000 315.156.000 800 215.945.000 245.193.000 326.529.000 850 224.583.000 255.001.000 339.590.000 900 233.221.000 264.808.000 352.651.000 950 244.882.000 278.049.000 370.284.000
1.000 255.901.000 290.561.000 386.947.000
Qui định về vùng cước:
- Vùng 1: bao gồm các tỉnh thuộc miền Bắc đến tỉnh Quảng Bình.
- Vùng 3: bao gồm các tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam,
Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Gia Lai, Kon Tum, Đắc Lắc và Đắc
Nông.
- Vùng 2: bao gồm các tỉnh, thành phố còn lại ngoài vùng 1,3.
2. Nhóm dịch vụ truyền thông
2.1- Dịch vụ truyền dẫn tín hiệu truyền hình
Là dịch vụ cho phép truyền dẫn tín hiệu truyền hình một hoặc hai
chiều đến mọi địa điểm theo yêu cầu của khách hàng.
Lợi ích của dịch vụ:
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 7/13 -
Các đài truyền hình có thể dễ dàng quảng bá các chương trình của mình cho các địa
phương khác nhau.
Có thể kết nối các điểm cầu tại nhiều vùng địa lý khác nhau
Có thể trao đổi thông tin dưới dạng hình ảnh, âm thanh..
Nguyên tắc tính cước: Cước truyền dẫn tín hiệu truyền hình liên tỉnh bao gồm: cước thiết lập đường truyền
hình, cước truyền dẫn truyền hình liên tỉnh và cước phí phục vụ truyền hình.
Cước thiết lập đường truyền hình: tối đa không vượt quá 1.818.181 đồng/lần đăng
ký mới.
Cước truyền dẫn truyền hình liên tỉnh:
Cước truyền dẫn truyền hình liên tỉnh = Cước đài gốc + cước truyền dẫn hình (liên
tỉnh + nội hạt, nội tỉnh).
Cước đài gốc Giá 10 phút đầu: 300.000 đồng/1 đầu cuối Giá mỗi phút tiếp theo: 30.000 đồng/phút/1 đầu cuối
Cước truyền dẫn hình (đồng/phút) Phần liên tỉnh: vùng cước truyền dẫn truyền hình liên tỉnh theo bảng ma trận
vùng cước thuê kênh liên tỉnh hiện hành.
Vùng cước Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Vùng 5
Đồng/phút 18.000 22.000 32.000 53.000 85.000
Phần nội hạt (nội tỉnh) = cước vùng 1 phần liên tỉnh
Cước phục vụ truyền hình: tối đa không quá 1.363.636 đồng/phiên
2.2- Dịch vụ truyền hình Hội nghị
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 8/13 -
Là dịch vụ truyền dẫn tín hiệu hình ảnh và âm thanh giữa hai hoặc
nhiều điểm khác nhau. Dịch vụ cho phép nhiều người tham dự tại các địa điểm có thể
trao đổi trực tiếp bằng âm thanh, hình ảnh qua màn hình và loa.
Lợi ích của dịch vụ:
Giúp các doanh nghiệp tiết kiệm thời gian và chi phí cho việc đi lại.
Dịch vụ có thể giúp các tổ chức, doanh nghiệp thực hiện các cuộc hội thảo giữa các
chi nhánh, văn phòng tại các tỉnh, thành phố khác nhau thông qua màn hình Tivi.
Dịch vụ truyền hình hội nghị là công cụ hiệu quả, hữu ích trong công tác đào tạo,
giảng dạy hoặc trợ giúp y tế từ xa.
Phân loại gói dịch vụ:
Tùy theo nhu cầu và thiết bị sẵn có của khách hàng, các loại hình dịch vụ cung cấp
được phân biệt theo các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Khách hàng yêu cầu cung cấp trọn gói dịch vụ bao gồm (kênh
MegaWAN, thiết bị MCU và VCS).
Trường hợp 2: Khách hàng có kênh MegaWAN do VNPT cung cấp, nhưng chưa có
thiết bị MCU và VCS và yêu cầu VNPT cung cấp MCU và VCS cho khách hàng.
Trường hợp 3: Khách hàng có sẵn thiết bị MCU, VCS nhưng chưa có kênh
MegaWAN. Khách hàng yêu cầu VNPT cung cấp kênh MegaWAN cho khách hàng.
Nguyên tắc tính cước
Cước dịch vụ truyền hình hội nghị bao gồm: cước đấu nối hòa mạng kênh
MegaWAN, cước thuê cổng (MegaWAN + truyền hình), cước thông tin, cước thuê
trang thiết bị (nếu có) + các chi phí khác (nếu có)
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 9/13 -
Cước thuê cổng dịch vụ truyền hình: 227.273 đồng/tháng/điểm. Cước thuê cổng
được tính tròn theo tháng. Trường hợp khách hàng nếu sử dụng chưa tròn tháng vẫn
được tính cước theo tháng.
Cước thông tin
Cước sử dụng dịch vụ theo tháng: tính bằng cước thuê kênh MegaWAN với tốc
độ tương ứng hàng tháng.
Cước sử dụng dịch vụ theo phiên: 33.500 đồng/giờ/điểm
Phương thức tính cước là 01 giờ + Block 15 phút.
Mức thu cước tối thiểu mỗi phiên là một giờ (60 phút). Một phiên chưa đến
01 giờ thu cước 01 giờ. Từ giờ thứ 2 trở đi tính cước theo Block 15 phút,
phần lẻ Block chưa tới 15 phút được tính 1 Block.
Cước thuê thiết bị HD-VCS: 7.000.000 đồng/bộ/ tháng (theo tháng)
1.000.000 đồng/bộ/phiên (theo phiên) Cước phí phục vụ
Thuê điều khiển VCS: 400.000 đồng/ điểm/ phiên
Thuê điều khiển MCU: 300.000 đồng/phiên
Sử dụng dịch vụ trọn gói: 700.000 đồng/điểm/phiên
3. Nhóm dịch vụ thoại
3.1- Dịch vụ miễn cước ở người gọi
Là loại hình dịch vụ cho phép người sử dụng thực hiện cuộc gọi
miễn phí tới nhiều số đích khác nhau thông qua một số truy nhập thống nhất trên mạng.
Toàn bộ cước phí sử dụng dịch vụ của cuộc gọi sẽ được tính cho thuê bao đăng ký dịch
vụ 1800.
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 10/13 -
Lợi ích của dịch vụ:
Đối với thuê bao đăng ký dịch vụ 1800
Khuyến khích khách hàng gọi tới trung tâm giới thiệu và hỗ trợ sản phẩm.
Dễ dàng quảng bá với một số điện thoại duy nhất trên toàn quốc.
Thuê bao có thể tổ chức nhiều đích đến khác nhau linh hoạt theo thời gian (như
ngày trong tuần, giờ trong ngày) hoặc theo vị trí xuất phát của cuộc gọi đến.
Không cần thay đổi các số điện thoại đang có.
Đối với người sử dụng:
Sẽ không phải trả tiền cước cho cuộc gọi.
Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào mà chỉ cần nhớ một số điện thoại duy nhất.
Nguyên tắc tính cước: Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ 1800 để hỗ trợ và chăm sóc
khách hàng phải trả cước cài đặt và cước sử dụng dịch vụ hàng tháng trong đó:
Cước cài đặt được thanh toán 1 lần khi kích hoạt:
Trường hợp khách hàng sử dụng số đích (có thể đăng ký tối đa 10 số đích): cước
cài đặt cho 1 số đích đầu tiên là 1.800.000 đồng; cho mỗi số đích tiếp theo là
200.000 đồng nhưng tổng số tiền không vượt quá 3.000.000 đồng.
Trường hợp khách hàng sử dụng Server (hoặc tổng đài): cước cài đặt là
2.000.000 đồng/ lần.
Cước sử dụng hàng tháng: chủ thuê bao 1800 hàng tháng phải trả cước khi nhận
cuộc gọi đến với mức cước thông tin theo phương thức tính cước 01 phút + 01 phút
như sau:
Cuộc gọi từ thuê bao điện thoại cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh là 545
đồng/1 phút.
Cuộc gọi từ thuê bao di động toàn quốc là 909 đồng/1 phút.
3.2- Dịch vụ thông tin giải trí thương mại
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 11/13 -
Là loại hình dịch vụ cho phép người sử dụng thực hiện cuộc
gọi, nhắn tin để truy cập các thông tin giải đáp hoặc giải trí và thương mại của nhà cung
cấp dịch vụ thông tin thông qua một số truy nhập thống nhất trên toàn quốc.
Lợi ích của dịch vụ:
Đối với thuê bao đăng ký dịch vụ 1900
Dễ dàng quảng bá với một số điện thoại duy nhất trên toàn quốc.
Thuê bao có thể tổ chức nhiều đích đến khác nhau linh hoạt theo thời gian (như
ngày trong tuần, giờ trong ngày) hoặc theo vị trí xuất phát của cuộc gọi đến.
Là loại hình kinh doanh mới qua mạng điện thoại thông qua các dịch vụ tư vấn
hoặc giải trí. Cước thu được của người sử dụng được phân chia theo công thức
thỏa thuận giữa VNPT và đối tác.
Đối với người sử dụng:
Có thể gọi tại bất kỳ nơi nào mà chỉ cần nhớ một số điện thoại duy nhất.
Chi phí cho cuộc gọi tư vấn hoặc giải trí thấp nhờ khả năng kết nối đến trung tâm
gần nhất.
Nguyên tắc tính cước: Khách hàng là tổ chức, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ 1900 nhằm mục đích cung cấp
thông tin, thương mại, giải trí thì phải trả cước cài đặt dịch vụ, cước quản lý dịch vụ
hàng tháng và sẽ được nhận doanh thu phân chia hàng tháng (phần cước kết nối kết xuất,
cước cung cấp nội dung thông tin) theo quy định trên cơ sở lưu lượng cuộc gọi, số lượng
bản tin nhắn đến số dịch vụ 1900 của khách hàng.
Cước cài đặt dịch vụ: được trả một lần khi thiết lập dịch vụ:
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 12/13 -
Trường hợp khách hàng sử dụng số đích: cước cài đặt cho 1 số đích đầu tiên là
1.800.000 đồng; cho mỗi số đích tiếp theo là 200.000 đồng nhưng tổng số tiền
không vượt quá 3.000.000 đồng.
Trường hợp khách hàng sử dụng Server hoặc tổng đài: cước cài đặt là 2.000.000
đồng/1 lần.
Cước phí quản lý dịch vụ 1900: 409.091 đ/số/tháng
Cước thu người sử dụng thực hiện cuộc gọi, nhắn tin đến số dịch vụ 1900 và mức
phân chia doanh thu với nhà cung cấp nội dung thông tin.
Dải số Cuộc gọi từ Giá cước (chưa gồm
VAT)
Mức chia trả cho công
đoạn kết nối và kết xuất
Mức chi trả cho công đoạn cung cấp nội dung thông
tin Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
545 45 182
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 909 45 273
Mức 1: 1900108x
Bản tin SMS (đ/bản tin) 454 45 91 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
545 45 182
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 909 45 273
Mức 2: 190012xx 190015xx
Bản tin SMS (đ/bản tin) 454 45 91 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
909 91 304
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 1,364 91 410
Mức 3: 190017xx
Bản tin SMS (đ/bản tin) 909 91 182
Mức 1: 19005454xx
Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
545 227 0
Phòng Kinh doanh – VTN3 - Trang 13/13 -
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 909 227 0
Bản tin SMS (đ/bản tin) 454 0 0 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
727 227 76
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 1,364 227 346
Mức 2: 19005555xx
Bản tin SMS (đ/bản tin) 636 0 182 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
909 227 152
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 1,818 227 537
Mức 3: 19005612xx 19005615xx
Bản tin SMS (đ/bản tin) 909 0 364 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
1,364 227 341
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 1,682 227 479
Mức : 19005858xx
Bản tin SMS (đ/bản tin) 1,364 0 477 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
1,364 340 228
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 2,727 340 805
Mức 19005712xx 19005715xx
Bản tin SMS (đ/bản tin) 1,364 0 477 Thuê bao cố định, vô tuyến nội thị, di động nội tỉnh (đ/phút)
2,727 681 410
Thuê bao di động toàn quốc (đ/phút) 4,545 454 1,364
Mức 19005999xx
Bản tin SMS (đ/bản tin) 2,727 0 954