3

Click here to load reader

CÁC THƯ VIỆN TRONG PASCAL

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÁC THƯ VIỆN TRONG PASCAL

SYSTEM

write(): in ra màn hình liền sau kí tự cuối. writeln(): in xuống một hàng. read(): đọc biến. readln(' '): đọc biến và xuống dòng

[sửa] Uses CRT

o clrscr : xoá toàn bộ màn hình.o textcolor() : in chữ màu.o textbackground() : tô màu cho màn hình.o sound() : tạo âm thanh.o delay() : làm trễ.o nosound : tắt âm thanh.o windows(x1,y1,x2,y2) : thay đổi cửa sổ màn hình.o highvideo : tăng độ sáng màn hình.o lowvideo : giảm độ sáng màn hình.o normvideo : màn hình trở lại chế độ sáng bình thường.o gotoxy(x,y) : đưa con trỏ đến vị trí x,y trên màn hình.o deline : xoá một dòng đang chứa con trỏ.o clreol : xoá các ký tự từ vị trí con trỏ đến cuối mà không di chuyển vị trí

con trỏ.o insline : chèn thêm một dòng vào vị trí của con trỏ hiện hành.o exit : thoát khỏi chương trình.o textmode(co40) : tạo kiểu chữ lớn.o randomize : khởi tạo chế độ ngẫu nhiên.o move(var 1,var 2,n) : sao chép trong bộ nhớ một khối n byte từ biến Var 1

sang biến Var 2.o halt : Ngưng thực hiện chương trình và trở về hệ điều hành.o Abs(n) : Giá trị tuyệt đối.o Arctan(x) : cho kết quả là hàm Arctan(x).o Cos(x) : cho kết quả là cos(x).o Exp(x) : hàm số mũ cơ số tự nhiên ex.o Frac(x) : cho kết quả là phần thập phân của số x.o int(x) : cho kết quả là phần nguyên của số thập phân x.o ln(x) : Hàm logarit cơ số tự nhiên.o sin(x) : cho kết quả là sin(x), với x tính bằng Radian.o Sqr(x) : bình phương của số x.o Sqrt(x) : cho kết quả là căn bậc hai của x.o pred(x) : cho kết quả là số nguyên đứng trước số nguyên x.o Suuc(x) : cho kết quả là số nguyên đứng sau số nguyên x.o odd(x) : cho kết quả là true nếu x số lẻ, ngược lại là false.o chr(x) : trả về một kí tự có vị trí là x trong bảng mã ASCII.

Page 2: CÁC THƯ VIỆN TRONG PASCAL

o Ord(x) : trả về một số thứ tự của kí tự x.o round(n) : Làm tròn số thực n.o Random(n) : cho một số ngẫu nhiên trong phạm vi n.o upcase(n) : đổi kí tự chữ thường sang chữ hoa.o assign(f,'<đường dẫn><tên file>.<phần mở rộng>') : tạo file.o rewrite(f) : ghi file lên đĩa.o append(f) : chèn thêm dữ liệu cho file.o close(f) : tắt file.o erase(f) : xóa.o rename() : chết.o length(s) : cho kết quả là chiều dài của xâu.o copy(s,a,b) : copy xâu.o insert(,s,a) : chèn thêm cho xâu.o delete(s:string,a:integer,b:integer) : xóa b ký tự từ vị trí a trong xâu s

[sửa] Unit GRAPH

o initgraph(a,b,) : khởi tạo chế độ đồ hoạ.o closegraph; : tắt chế độ đồ hoạ.o setcolor(x) : chọn màu.o outtext() : in ra màn hình tại góc trên bên trái.o outtextxy(x,y,); : in ra màn hình tại toạ độ màn hình.o rectangle(x1,y1,x2,y2): vẽ hình chữ nhật.o line(x1,y1,x2,y2) : vẽ đoạn thẳng.o moveto(x,y) : lấy điểm xuất phát để vẽ đoạn thẳng.o lineto(x,y) : lấy điểm kết thúc để vẽ doạn thảng.o circle(x,y,n) : vẽ đường tròn.o ellipse(x,y,o1,o2,a,b): vẽ hình elip.o floodfill(a,b,n) : tô màu cho hình.o getfillpattern(x) : tạo biến để tô.o setfillpattern(x,a) : chọn màu để tô.o cleardevice; : xoá toàn bộ màn hình.o settextstyle(n,a,b) : chọn kiểu chữ.o bar(a,b,c,d) : vẽ thanh.o bar3d(a,b,c,d,n,h) : vẽ hộp.o arc(a,b,c,d,e) : vẽ cung tròn.o setbkcolor(n) : tô màu nền.o putpixel(x,y,n) : vẽ điểm.o setfillstyle(a,b) : tạo nền cho màn hình.o setlinestyle(a,b,c) : chọn kiểu đoạn thẳng.o getmem(p,1) : chuyển biến để nhớ dữ liệu.o getimage(x1,y1,x2,y2,p): nhớ các hình vẽ trên vùng cửa sổ xác định.o putimage(x,y,p,n) : in ra màn hình các hình vừa nhớ. ...

Page 3: CÁC THƯ VIỆN TRONG PASCAL

[sửa] Unit DOS

getdate(y,m,d,t): lấy các dữ liệu về ngày trong bộ nhớ. gettime(h,m,s,hund): lấy các dữ liệu về giờ trong bộ nhớ. findnext(x): tìm kiếm tiếp. Findfirst($20,dirinfo): tìm kiếm. ...