Upload
day-kem-quy-nhon-official
View
220
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 1/64
Câu h ỏi và đáp án Hoá sinhPHẦN I. (5ĐIỂM)Câu 1: Em hãy trình bày Enzyme một thành phần: thành phần cấu tạo,chứ c năng, cách hình thành trung tâm hoạt động.
Đáp án- Enzyme m ột thành ph ần (Enzyme đơ n gi ản, Enzyme th ủy phân) đượ c
cấu tạo từ 20 acid amin (0.25điểm). - Chức năng: ch ất xúc tác sinh h ọc (0.25điểm). - Trung tâm ho ạt động đượ c hình thành nh ờ các nhóm ngo ại của các
acid amin trong phân t ử Enzyme nh ư: COOH, NH 2, OH, H, vòngnhân histidin... (0.25điểm).
- Khi ch ưa hình thành c ấu hình trung gian và khi ch ưa có c ơ chất gâycảm ứng thì nh ững nhóm ngo ại này đứng cách xa nhau nh ưng khi cócơ chất gây c ảm ứng phân t ử Enzyme thay đổi cấu hình không gian vànhững nhóm ngo ại này s ẽ đượ c sắp xếp đứng g ần nhau theo m ột trậttự nhất đinh và t ạo nên trung tâm ho ạt động. (0.25điểm).
- Trung tâm này tác d ụng trực lên c ơ chất, ph ản ứng hóa h ọc và th ủyphân c ơ chất (S). (0.25điểm).
- Phản ứng xúc tác c ủa Enzyme này có s ự tham gia c ủa nướ c. (0.25điểm).
1. Cơ chất gây c ảm ứng: [E] + [S]. (0.25điểm). 2. Hình thành ph ức trung gian t ứ diện tức thờ i. (0.25điểm). 3. Cắt liên k ết peptid gi ải phóng s ản phẩm thứ nhất: P1. (0.25
điểm). 4. Nướ c tham gia ph ản ứng. (0.25điểm). 5. Giải phóng s ản phẩm tiếp theo: P2. (0.25điểm). 6. Enzyme tr ở về trạng thái ban đầu. (0.25điểm). 7. Cơ chất b ị thủy phân hoàn toàn. (0.25điểm).
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 2/64
Ví dụ: Hệ Enzyme Amylase tác d ụng lên tinh b ột (0.25điểm).
- α-amylase xúc tác th ủy phân liên k ết α -1,4 glucosid ở bất k ỳ v ị trínào trong phân t ử tinh b ột vớ i cơ chất là amylose, α -amylase cho s ảnphẩm thủy phân ch ủ yếu là maltose và m ột ít glucose. (0.25điểm).
- Vớ i cơ chất là amylopectin, α -amylase ch ỉ thủy phân liên k ết 1,4-glucosid mà không th ủy phân liên k ết 1,6-glucosid, s ản phẩm tạothành là các dextrin phân t ử thấp không cho ph ản ứng màu v ớ i Iod,maltose, glucose, và isomaltose. (0.25điểm).
- β-amylase xúc tác cho s ự thủy phân liên k ết -1,4 glucosid c ủa phân
tử tinh b ột và các polysaccharid. (0.25điểm). - Đối vớ i các ch ất amylose, β -amylase th ủy phân liên k ết glucosid b ắtđầu từ đầu không kh ử của mạch, tách d ần từng phân t ử maltose rakhỏi phân t ử cơ chất. Đối vớ i các c ơ chất amylopectin, β -amylase ch ỉ phân c ắt các liên k ết 1,4 glucosid và c ũng tách d ần ra kh ỏi mạch cácphân t ử maltose b ắt đầu từ đầu không kh ử của mạch. Quá trình nàyxảy ra ở phẩn thẳng của mạch và d ừng lại ở vị trí phân nhánh. S ảnphẩm thu đượ c trong tr ườ ng hợ p này là maltose và các dextrin phân t ử lớ n. (0.25điểm).
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 3/64
- β -amylase không tác d ụng lên tinh b ột nguyên v ẹn, ch ỉ tác d ụng lêntinh b ột đã hồ hóa. Khác v ớ i -amylase, β -amylase v ẫn giữu đượ choạt tính khi không có Ca
+2
.- γ-amylase xúc tác th ủy phân liên k ết γ -1,4 và 1,6 glucosidase c ủaphân t ử tinh b ột và các polysaccharide. (0.25điểm).
- Sự thủy phân các c ơ chất dướ i tác d ụng của γ -amylase ti ến hành ở từng liên k ết một, bắt đầu từ mạch không kh ử tách d ần từng phân t ử glucose, γ -amylase c ũng có kh ả năng th ủy phân c ả maltose,isomaltose và dextrin. (0.25điểm).
Câu 2. Em hãy trình bày enzyme m ộ t thành ph ầ n: Ph ả n ứ ng enzyme
xúc tác c ơ chấ t (trình bày các b ướ c ph ả n ứ ng và gi ải thích)Đáp ánVí dụ: E chymotripsin (m ột E protease) tác dụng lên peptid: (0.25điểm).
Giải thích:- Khi c ơ chất gặp Enzyme, E c ảm ứng sẽ hình thành trung tâm h ọatđộng. (0.25điểm).
- Trong ví d ụ này: E chymotripsin g ặp một cơ chất là một dipepeptd, Elập tức hình thành trung tâm h ọat động gồm serin ở vị trí 195, histidin57 và aspartat ở 102. (0.25điểm).
- Những acid amin này s ẽ xích g ần lại nhau, liên k ết vớ i nhau b ằng liênk ết hydro. (0.25điểm).
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 4/64
- Khi E k ết hợ p S tạo hợ p chất “trung gian t ứ diện tức thờ i” [ES] (0.25điểm).
- Khi đó serin kéo C trong m ối liên k ết peptid, còn histidin kéo NH c ủaliên k ết này, làm cho m ối liên k ết peptid c ăng ra và đứt tạo ra s ảnphẩm đầu tiên P1 và enzyme-Acyl. (0.25điểm).
- Dướ i sự tham gia c ủa nứơ c sản phẩm thứ hai P2 tách ra, Enzyme tr ở lại trạng thái ban đầu để tiếp tục xúc tác cho ph ản ứng ti ếp theo (Ekhông tham gia t ạo thành s ản ph ẩm) (0.25điểm).
Ví dụ 2: H ệ Amylase tác d ụng lên tinh b ột (0.25điểm). - -amylase xúc tác th ủy phân liên k ết -1,4 glucosid ớ bất k ỳ vị trí
nào trong phân t ử tinh b ột vớ i cơ chất là amylose, -amylase cho s ản
phẩm thủy phân ch ủ yếu là maltose và m ột ít glucose (0.25điểm).- Vớ i cơ chất là amylopectin, -amylase ch ỉ thủy phân liên k ết 1,4-glucosid mà không th ủy phân liên k ết 1,6-glucosid (0.25điểm).
- Sản ph ẩm tạo thành là các dextrin phân t ử thấp không cho ph ản ứngmàu v ớ i Iod, maltose, glucose, và isomaltose. (0.25điểm).
- -amylase xúc tác cho s ự thủy phân liên k ết -1,4 glucosid c ủa phântử tinh b ột và các polysaccharid. (0.25điểm).)
- Đối vớ i các ch ất amylose, -amylase th ủy phân liên k ết glucosid b ắtđầu từ đầu không kh ử của mạch, tách d ần từng phân t ử maltose ra
khỏi phân t ử cơ chất. (0.25điểm). - Đối vớ i các c ơ chất amylopectin, -amylase ch ỉ phân c ắt các liên k ết1,4 glucosid và c ũng tách d ần ra kh ỏi mạch các phân t ử maltose b ắtđầu từ đầu không kh ử của mạch. (0.25điểm).
- Quá trình này x ảy ra ở phẩn th ẳng c ủa mạch và d ừng l ại ở v ị trí phânnhánh (0.25điểm).
- Sản phẩm thu đượ c trong tr ườ ng hợ p này là maltose và các dextrinphân t ử lớ n. (0.25điểm).
- -amylase không tác d ụng lên tinh b ột nguyên v ẹn, ch ỉ tác d ụng lên
tinh b ột đã hồ hóa. Khác v ớ i -amylase, -amylase v ẫn giữu đượ choạt tính khi không có Ca +2. (0.25điểm). - -amylase xúc tác th ủy phân liên k ết -1,4 và 1,6 glucosidase c ủa
phân t ử tinh b ột và các polysaccharide. (0.25điểm). - Sự thủy phân các c ơ chất dướ i tác d ụng của -amylase ti ến hành ở
từng liên k ết một, bắt đầu từ mạch không kh ử tách d ần từng phân t ử glucose (0.25điểm).
- -amylase c ũng có kh ả năng th ủy phân c ả maltose, isomaltose vàdextrin. (0.25điểm).
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 5/64
Câu 3. Em hãy trình bày quá trình chuy ể n hoá acid piruvic khi không
có oxy tham gia.Đáp ánAcid Piruvic: CH3-CO-COOH (0.25điểm). Trong điều kiện không có oxy tham gia:Trong điều kiện không có oxy tham gia:
Quá trình lên men (0.25điểm). Trong điều kiện không có oxy, axit pyruvic bi ến đổi theo co n đườ ng
yếm khí theo các hình th ức lên men t ạo ra các h ợ p chất đơ n giản hơ n cònchứa nhi ều năng lượ ng. (0.25điểm).
Tùy thu ộc vào s ản ph ẩm hình thành trong quá trình lên men ng ườ i taphân bi ệt các d ạng lên men: lên men r ượ u, lên men lactic, butyric… (0.25điểm).
1. Trong c ơ chất và trong quá trình lên men lactic (do vi khu ẩn lactic)(0.25điểm), thì piruvuc chuy ển thành acid lactic d ướ i tác d ụng củaenzyme lactatdehydrogenase: (0.25điểm). Lên men axit lactic (0.25điểm). Sự lên men lactic ti ến hành b ở i các vi khu ẩn lactic (lúc mu ối dưa, làm
sữa chua, làm t ươ ng…) (0.25điểm). Axit pyruvic b ị khử trực tiếp bở i NADH 2 (0.25điểm).Dướ i tác d ụng c ủa enzym dehydrogenaza (0.25điểm), tạo axit lactic.(0.25điểm).
(0.25điểm).2. Trong quá trình lên men rượ u thì acid piruvic chuyển thành cồn:
(0.25điểm).Lên men rượ u etylic (0.25điểm).
Dướ i tác d ụng c ủa enzym decacboxylaza, (0.25điểm) axit pyruvic s ẽ bị khử cacboxin hóa gi ải phóng khí cacbonic (0.25điểm)và aldehytacetic.(0.25điểm).
Nhờ có NADH 2 aldehyt acetic b ị khử thành r ượ u: (0.25điểm). Phản ứng x ảy ra nh ư sau: (0.25điểm).
Lactatdehydrogena
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 6/64
-
Sản ph ẩm cuối cùng c ủa lên men r ượ u là r ượ u ethylic và khí CO 2 (0.25điểm).
Câu 4. Em hãy trình bày quá trình chuy ể n hoá acid piruvic khi có oxy tham gia.Đáp án
Quá trình phân giải hiếu khí axit pyruvic (0.25điểm). Chu trình Krebs (0.25điểm).Khi có m ặt của oxy, axit pyruvic s ẽ ch ịu những bi ến đổi phức tạp (0.25điểm). Những bi ến đổi này là m ột chu trình c ủa các ph ản ứng có tên là chutrình Krebs (0.25điểm). Chu trình Krebs còn có tên là chu trình axit citric
hay chu trình axit di- và tricacboxylic phát hi ện n ăm 1937 (0.25điểm). Chutrình này là s ự k ế tục trực tiếp của các quá trình đườ ng phân trong t ế bàosống, nó r ất phổ biến trong mô th ực vật bậc cao và ở mô động v ật (0.25điểm).Chu trình Krebs đã diễn ra ba nhóm quá trình quan tr ọng (0.25điểm):
- Loại trừ hoặc k ết hợ p nướ c, (0.25điểm). - Khử cacboxyl và oxy hóa. (0.25điểm). - Các ph ản ứng oxy hóa kh ử tách H + và điện tử vận chuy ển qua
dây chuy ền điện tử là nh ững ph ản ứng quan tr ọng di ễn ra trong
chu trình Kreb và chính ở chặng cu ối cùng này n ăng lu ợ ng vàH2O đã đượ c hình thành, chu trình đượ c tóm t ắt bằng ph ươ ngtrình (0.25điểm):
Tổng hợ p lại ta có ph ươ ng trình t ổng quát c ủa hô h ấp hiếu khí:C6H12O6 + 6 O 2 + 6 H 2O → 6 CO 2 + 12 H 2O + ATP
(0.25điểm). Rút g ọn lại: C 6H12O6 + 6 O 2 → 6 CO 2 + 6 H 2O + ATP
(0.25điểm). Khi có oxy tham gia thì acid piruvic đi vài chu trình Krebs (0.25điểm).
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 7/64
Sản phẩm cuối cùng thu đượ c 12 ATP, 2CO 2 và 5H 2O (0.25điểm). Nguyên li ệu đầu:
Pyruvate Acetyl-CoA (0.25điểm). Acetyl-CoA đi vào qui trình 3C (0.25điểm). 8 ph ản ứng giai đoạn (0.25điểm). Bắt đầu bở i sự k ết hợ p của acetylCoA vào oxaloacetate và k ết thúc b ằngviệc hoàn tr ả lại oxaloacetate (0.25điểm). Sản phẩm: 4CO 2 + 4H 2O + 3NADH + 1FADH +1ATP (0.25điểm).
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 8/64
(0.25điểm).
Câu 5: Em hãy trình bày các giai đ oạ n c ủ a chu trình Krebs, sau m ộ t chu trình thu đượ c bao nhiêu ATP. Sau m ộ t quá trình phân h ủ y hòan tòan mộ t phân t ử glucose thu đượ c bao nhiêu NADH +H + , bao nhiêu NADPH+H + , bao nhiêu FADH2, bao nhiêu ATP. T ổ ng c ộ ng thu đượ c bao nhiêu ATP ?
Đáp án
Các giai đọa của chu trình Krebs :1. Hoạt hóa acid piruvic thành axetil CoenznzymeA (0.25điểm):CH3-CO-S-CoA (0.25điểm). CH3-CO-S-CoA + A. oxaloacetic t ạo thành acid xitric gi ải phóng CoA-SH nh ờ E citrat synthase (0.25điểm).2. Acid xitric chuy ển qua đồng phân acid izoxitric nh ờ E aconitase (0.25
điểm). 3. Oxy hóa izoxirtic nh ờ E izocitrat dehydrogenase , tạo đượ c một
NADPH + H và acid oxaloxucxinic, acid b ị loại nhóm CO 2 biến thànhacid α- xetoglutaric (0.25điểm).
4. Acid α- xetoglutaric t ạo thành xucxinil-CoA, d ướ i tác d ụng của E α- xetoglutarat dehydrogenase và b ị loại thêm m ột CO 2 (0.25điểm).
5. Xucxinil-CoA d ướ i tác d ụng của E xucxinattiokinase tạo ra m ột ATPvà acid xucxinic (0.25điểm).
6. Acid xucxinic d ướ i tác d ụng của E xucxinat dehydrogenase chuy ểnthành acid fumaric (0.25điểm) và tạo đượ c một FADH2 (0.25điểm).
7. Acid xucxinic chuy ển thành acid malic d ướ i tác d ụng của fumarathydratase (0.25điểm).
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 9/64
8. Acid malic chuy ển thành acid oxaloacetic và m ột NADH +H đượ c tạothành (0.25điểm).
9. Acid malic d ướ i tác d ụng E malat dehydrogenase chuy ển thành acidoxaloacetic (0.25điểm). Như vậy qua m ột vòng c ủa chu trình Krebs (b ắt đầu từ quá trình ho ạt hóaacid pyruvic t ạo thành CoA) t ạo đượ c: 2CO 2, (0.25điểm).
1NADPH=H (3ATP) (0.25điểm), 2NADH+H (3ATP) (0.25điểm),1FADH2 (2ATP) (0.25 điểm), 1ATP (0.25 điểm), tổng cộng 12ATP.(0.25điểm). Như vậy sau khi phân gi ải hoàn toàn m ột phân t ử glucose thu đượ c toànbộ 38 ATP (0.25điểm).Câu 6: Em hãy trình bày Acid amin là gì? Vi ế t cấ u t ạ o chung c ủ a acid
amin. Vi ế t tính ch ấ t củ a acid amin.Đáp án
1. Định ngh ĩ a - Amino axit là lo ại hợ p chất hữu cơ tạp chức mà phân t ử chứa đồng th ờ i nhóm amino (NH 2) và nhóm cacboxyl (COOH) - Công th ứcchung: (H 2N)x – R – (COOH)y (0.25điểm). 2. Cấu tạo phân tử - Trong phân t ử amino axit, nhóm NH 2 và nhóm COOH t ươ ng tác v ớ i nhautạo ion l ưỡ ng cực. Vì v ậy amino axit k ết tinh t ồn tại ở dạng ion l ưỡ ng cực(0.25điểm). - Trong dung d ịch, d ạng ion l ưỡ ng cực chuy ển một phần nhỏ thành d ạngphân t ử
(0.25điểm). Tên thông th ườ ng: các amino axit thiên nhiên ( α-amino axit) đều có tênthườ ng. Ví d ụ:H2N–CH 2–COOH có tên th ườ ng là glyxin (Gly) hay glicocol (0.25điểm). TÍNH CHẤT VẬT LÍ Các amino axit là các ch ất rắn không màu, v ị hơ i ngọt, dễ tan trong n ướ c vìchúng t ồn tại ở dạng ion l ưỡ ng cực (mu ối nội phân t ử), nhi ệt độ nóng ch ảycao (vì là h ợ p chất ion) (0.25điểm). Tính chất axit – bazơ của dung dịch amino axit a) Tác d ụng lên thu ố c thử màu : (H 2N)x – R – (COOH) y. Khi:- x = y thì amino axit trung tính, qu ỳ tím không đổi màu (0.25điểm). - x > y thì amino axit có tính baz ơ , quỳ tím hóa xanh (0.25điểm). - x < y thì amino axit có tính axit, qu ỳ tím hóa đỏ (0.25điểm). b) Tính ch ấ t lưỡ ng tính:
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 10/64
- Tác d ụng vớ i dung d ịch baz ơ (do có nhóm COOH) (0.25điểm). H2N–CH 2–COOH + NaOH → H2N–CH 2–COONa + H 2O
hoặc: H 3N+
–CH 2–COO–
+ NaOH → H2N–CH 2–COONa + H 2O- Tác d ụng vớ i dung d ịch axit (do có nhóm NH 2) (0.25điểm). H2N–CH 2–COOH + HCl → ClH 3N–CH 2–COOHhoặc: H 3N+–CH 2–COO – + HCl → ClH 3N–CH 2–COOHPhản ứ ng este hóa nhóm COOH
(0.25điểm). • Hóa h ọc lập thể
– Axit amin là ch ất hoạt động quang h ọc, có kh ả năng quay m ặt
phẳng ánh sáng (0.25điểm). – Hầu hết axit amin c ủa protid thu ộc dãy L (0.25điểm). • Tính l ưỡ ng tính
– Trong môi tr ườ ng nướ c, axit amin phân li hoàn toàn (0.25điểm).
– Tác d ụng vớ i axit và baz ơ mạnh tạo thành mu ối (0.25điểm). – Điện tích axit amin ph ụ thuộc vào điện tích c ủa môi tr ườ ng
(0.25điểm). – Điểm đẳng điện pI là điểm pH nh ất định mà t ại đó điện tích (-)
bằng điện tích (+) (0.25điểm). – Axit amin không t ồn tại ở dạng tự do mà d ướ i dạng mu ối nội
(0.25điểm). Ứ NG DỤNG
- Amino axit thiên nhiên (h ầu hết là α-amino axit) là c ơ sở để kiến tạonên các lo ại protein c ủa cơ thể sống- Muối mononatri c ủa axit glutamic đượ c dùng làm mì chính (hay b ộtngọt) (0.25điểm). - Axit ε-aminocaproic và axit ω-aminoenantoic là nguyên li ệu sảnxuất tơ tổng hợ p (nilon – 6 và nilon – 7)
- Axit glutamic là thu ốc hỗ trợ thần kinh, methionin (CH 3–S–CH 2–CH 2–CH(NH 2)–COOH) là thu ốc bổ gan (0.25điểm).
Caâu 7: Em hãy trình bày c ấ u tạ o chung c ủ a acid amin. Vi ế t ph ả n ứ ng hóa h ọ c đặ c tr ư ng c ủ a acid amin.Đáp án
Phản ứng đặc trưng:Định ngh ĩ a - Amino axit là lo ại hợ p chất hữu cơ tạp chức (0.25điểm) màphân t ử chứa đồng th ờ i nhóm amino (NH 2) (0.25điểm) và nhóm cacboxyl
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 11/64
(COOH) - (0.25điểm) Công th ức chung: (H 2N)x – R – (COOH)y (0.25điểm).
2. Cấu tạo phân tử - Trong phân t ử amino axit, nhóm NH 2 (0.25điểm) và nhóm COOH (0.25điểm) tươ ng tác v ớ i nhau t ạo ion l ưỡ ng cực (0.25điểm).Vì vậy amino axitk ết tinh t ồn tại ở dạng ion l ưỡ ng cực (0.25điểm). - Trong dung d ịch (0.25điểm),dạng ion l ưỡ ng cực chuy ển một phần nhỏ thành d ạng phân t ử (0.25điểm).
(0.25điểm) Tên thông th ườ ng: các amino axit thiên nhiên (0.25điểm) (α-amino axit)(0.25điểm) đều có tên th ườ ng. Ví d ụ:H2N–CH 2–COOH có tên th ườ ng là glyxin (Gly) (0.25điểm) hay glicocol(0.25điểm).Phản ứ ng của nhóm NH2 vớ i HNO2 (0.25điểm). H2N–CH 2–COOH + HNO 2 → HO–CH 2 –COOH + N 2 + H 2O (0.25điểm).
axit hi đroxiaxetic
(0.25điểm)
(0.25điểm)
CH
NH2
RC O O H
CH
N H3+
RC O O- C
HNH2
RC O O-
CH
N H3+
RC O O H OH2++ +H+ H O-
Ion löôõng cö ïc p H =7 D aïng anion pH >7D a ïng ca t ion pH <7
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 12/64
(0.25điểm) -
Câu 8. Em hãy cho bi ế t zymogen là gì, quá trình ho ạ t hóa zymogen, v ẽ hình minh h ọ a, nêu t ầ m quan trong c ủ a zymogen.
Đáp án
Zymogen là proenzyme, (0.25 điểm) enzyme ở dạng ch ưa hoạt động(0.25điểm)); thông th ườ ng là các protease ở dạ dày, t ụy (0.25điểm). Zymogen có th ể đượ c hoạt hóa b ằng s ự tự xúc tác (0.25điểm) hoặc doenzyme khác tác d ụng (0.25điểm)Ví dụ
(0.25điểm)
E.Trypsin là quan tr ọng nh ấ t. (0.25điểm) Do vậ y, lượ ng tripsin ph ải đảmbảo đầ y đủ và đ úng lúc Hoạt hóa trypsin và các zymogen khác (0.25điểm) Các zymogen luôn đượ c bọc trong màng lipoprotein và t ụy luôn ti ết ra ch ấtđặc hiều để kìm hãm zymogen. (0.25điểm) Các b ọc b ị vỡ zymogen thóat raphá v ỡ tế bào mô gây b ệnh cho các c ơ quan tiêu hóa (d ạ dày, ru ột, tuy ếntụy…) (0.25điểm)
Pepsinogen pepsin
Kimotrypsinogen Trypsin, kimotrypsin Kimotrypsin
TripsinogenTrypsin, enteropeptidase
ProcarboxypeptidaseTrypsin
Trypsin
Carboxypeptidase
Proelastase Elastase
Pepsin
Trypsin
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 13/64
Cơ chế hoạt hóa zymogen:– Dướ i tác d ụng của các enzyme ho ạt hóa, zymogen b ị cắt bớ t
một số liên k ết peptide ở đầu N (0.25điểm), phần còn l ại sẽ thay đổi cấu hình không gian để hình thành trung tâm ho ạt độngenzyme và enzyme (0.25điểm)
• Hiệu suất hoạt hóa ph ụ thuộc vào n ồng độ enzyme, b ản chất enzyme,nhiệt độ, pH và các y ếu tố khác (0.25điểm)
• Cắt một đoạn enzym t ạo trung tâm ho ạt động của enzyme (0.25điểm)
• (0.25điểm) • mất đi một đoạn peptid ở phía N cu ối có th ể là do tác d ụng của acid
(0.25điểm) Hình minh h ọa: Cấu tạo tại trung tâm ho ạt động của Enzym trypsinogenđượ c enterokinase tá tràng tác động làm m ất một đoạn peptid (liên k ếthydro b ị đứt) mạch còn l ại sẽ co rút c ấu tạo và c ấu trúc b ậc 2, 3 có trungtâm ho ạt động mớ i là serin và histidin (0.25điểm)
(0.25điểm)
Câu 9 . Em hãy trình bày c ấ u trúc b ậ c 1, b ậ c 2, b ậ c 3, b ậ c 4 c ủ a protein và nêu rõ nh ữ ng m ố i liên k ế t giữ vữ ng c ấ u trúc ấ y
Đáp án Cấu trúc b ậc một (1D): tu ần tự sắp xếp của các acid amin.Để tạo ra m ột protein, các acid amin liên k ết vớ i nhau thành m ột chuỗipolypeptide thông qua m ối liên k ết peptid b ằng cách: NH 4 của acid amintrướ c k ết hợ p vớ i nhóm COOH c ủa acid amin ti ếp theo, lo ại đi một phân t ử nướ c: (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 14/64
• Nhóm-CO-NH- là ph ẳng và c ứng: (0.25điểm) • “H” và “O” ở vị trí trans• Kho ảng cách liên k ết peptid=1,32A 0 nằm giữa liên k ết đơ n=1,49A 0 và
LK đôi=1,27A 0 nên liên k ết peptid có th ể tạo thành d ạng enol. (0.25điểm)
• Không có s ự quay t ự do xung quanh liên k ết peptid• Các liên k ết bên luôn có s ự quay t ự do (0.25điểm)
Cấu trúc b ậc hai (2D): D ạng 3-D c ục bộ (0.25điểm) Hai lo ại cấu trúc b ậc hai th ườ ng g ặp nh ất đó là c ấu trúc xo ắn alpha và
cấu trúc t ấm beta, đó là quá trình l ập lại của các acid amin v ớ i các góc fi vàpsi. (0.25điểm)
Ngoài ra còn có các c ấu trúc b ậc hai khác: xo ắn colagen, c ấu trúcngượ c, cuộn, xo ắn... (0.25điểm)
Nhóm peptid –CO-NH- n ằm trong lõi.Nhóm ngo ại R của acid amin n ằm ngoài. (0.25điểm) Cấu trúc xo ắn đượ c giữ vững ch ủ yếu nhờ liên k ết hydro.
Liên k ết hydro hình thành gi ữa nhóm CO c ủa liên k ết peptid và nhóm–NH- c ủa liên k ết peptid th ứ 4 (cách 3 nhóm peptid). (0.25điểm)
Mỗi nhóm –CO-NH- đều tạo 2 liên k ết hydro. 2 nhóm acid amin liênk ế cách 1,5A 0 , góc quay 100 0. Một vòng xo ắn có 3,6 g ốc aa và chi ềucao 5,4A 0 Có th ể xoắn phải hoặc xoắn trái (ch ủ yếu xoắn phải)Các m ạch xo ắn trong phân t ử protein. Khác nhau thì khác nhau ph ụ thuộc: thành ph ần, thứ tự sắp xếp acid amin, pH môi tr ườ ng…Biết cấu trúc b ậc một thì suy đượ c tỷ lệ % xo ắn
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 15/64
Ví dụ: hemog. Và miog. Là 75%, lizozim:35%,ribonuclease:17%,kimotripsin h ầu như không có xo ắn (0.25điểm) Chuỗi polialanin t ạo xoắn, còn poliglutamic không t ạo xo ắn ở pH=7mà t ạo xoắn ở pH=2. Prolin ở giữa các b ướ c xoắn sẽ phá v ỡ xoắnChiều dài các đoạn xoắn thườ ng < 40A 0 (0.25điểm) Colagen có thành ph ần acid amin: glixin 35%, prolin 12%, có 2 acidamin hi ếm: hydroprolin và hydroxylizinĐơ n v ị cấu trúc c ủa colagen là tropocolagen g ồm 3 m ạch polipeptidbện vào nhau siêu xo ắn (mỗi mạch đã có c ấu trúc xo ắn) (0.25điểm) Ba m ạch nối nhau b ằng liên k ết hydro (0.25điểm) OH c ủa hydroprolin c ũng tham gia liên k ết hydroNgoài ra trong protein hình c ầu còn có các đoạn không có c ấu trúcxoắn, vô định hình ho ặc cuộn lộn xộn (0.25điểm)
Xoắn Colagen
:
Cấu trúc b ậc ba (3D): d ạng 3-D hình c ầu (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 16/64
Các lo ại protein tan trong n ướ c có d ạng hình c ầu gồm các ph ần xo ắnα, phần vô định hình cu ộn chặt lại, gốc k ỵ nướ c quay vào trong, g ốc ưa nướ cnằm trên b ề mặt phân t ử. (0.25điểm)
Các liên k ết giữ cho c ấu trúc b ật 3 vững là liên k ết disulfit, liên k ếtion, liên k ết hydro, l ực vandeswan, t ươ ng tác k ỵ nướ c b ị phá v ỡ thì phân t ử duỗi ra và m ất tính tan, tính ch ất lý, hóa, ho ạt tính sinh h ọc. (0.25điểm)
Ví dụ: Ribonuclease: 124aa, 4 c ầu disulfit
Ribonuclease Các l ọai liên k ết trong c ấu trúcbậc ba
Cấu trúc b ậc bốn (4D): T ập hợ p các polipeptid (0.25điểm)
Cấu trúc b ậc bốn của collagen và hemoglobinCác lo ại liên k ết giữ vững c ấu trúc b ậc 4 là: liên k ết ion, liên k ết hydro, l ựcvandeswan, t ươ ng tác k ỵ nướ cCâu 10. Em hãy nêu tính ch ấ t củ a protein và nh ữ ng ứ ng d ụ ng c ủ a chúng
Đáp án
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 17/64
Tính ch ất chung c ủa protein ph ụ thuộc:
• Phụ thuộc thành ph ần và th ứ tự các g ốc aa (0.25 điểm)• Phụ thuộc các m ạch bên c ủa aa• Phụ thuộc liên k ết peptid (0.25 điểm)• Phụ thuộc cấu trúc không gian 3 chi ều của protein• Phụ thuộc vào điều ki ện môi tr ườ ng: pH, nhi ệt độ, lực ion vv… (0.25
điểm)• Protein có kh ối lượ ng phân t ử lớ n: từ 10 nghìn đến hàng tr ăm nghìn
dalton• Có d ạng hình c ầu và hình s ợ i (0.25 điểm)• Dạng hình c ầu tan trong n ướ c và mu ối loãng, r ất ho ạt động: enzyme,
albumin, globulin, mioglobin, hemoglobin… (0.25 điểm)• Dạng hình s ợ i trơ về mặt hoá h ọc, có ch ức năng cơ học, protein c ấu
trúc: cologen, fibrin, keratin, miozin (0.25 điểm)• Chất điện li lưỡ ng tính: do nhóm bên R phân c ực của aa• Trạng thái tích điện của các nhóm ph ụ thuộc: pH môi tr ườ ng, (0.25
điểm)• Khi tổng điện tích b ằng 0 thì protein có điểm đẳng điện pHi, protein
không di chuy ển trong điện trườ ng• Nếu protein ch ứa nhi ều Asp, Glu pHi ở vùng acide, n ếu chứa nhi ều
Lys, Arg, His thì pHi ở vùng ki ềm (0.25 điểm)• pH<pHi-protein là cation ( điện tích d ươ ng lớ n hơ n điện tích âm) vàngượ c lại
• pH=pHi protein k ết tủa: ứng dụng để tách các lo ại protein khác nhauvà để xác định pHi (0.25 điểm)
• Khi hoà tan protein t ạo thành d ạng keo: do trên b ề mặt phân t ử có cácnhóm phân c ực, các nhóm này h ấp phụ các phân t ử nướ c lưỡ ng cựctạo thành v ỏ áo nướ c (0.25 điểm)
• Lớ p áo n ướ c có b ề dày b ằng kích th ướ c phân t ử nướ c = 3A 0 • Độ bền keo ph ụ thuộc sự tích điện, mức độ hydrat hóa, nhi ệt độ
…ứng dụng để k ết tủa protein. (0.25 điểm)• Keo có kích th ướ c lớ n không qua màng bán th ấm• Tính ch ất keo c ủa protein (0.25 điểm)• Tính tan c ủa protein khi:
- Có l ớ p áo n ướ c- Phân t ử protein tích m ột loại điện tích âm ho ặc dươ ng
• Tính t ủa của protein khi: (0.25 điểm)-Mất lớ p áo n ướ c và-Trung hoà điện tích
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 18/64
• a)T ủa thu ận ngh ịch . (0.25 điểm)• Sau khi k ết tủa nếu loại bỏ các y ếu tố gây t ủa protein l ại trở lại dạng
keo: còn nguyên tính tan, ho ạt tính sinh h ọc, còn ph ản ứng hoá h ọc-Tủa thận ngh ịch. Tác nhân gây t ủa: mu ối trung tính, c ồn• b)T ủa không thu ận ngh ịch . (0.25 điểm)• Nếu sau khi lo ại bỏ các y ếu tố gây t ủa protein không còn tính tan, ho ạt
tính sinh h ọc, tính hoá h ọc thì g ọi là tủa không thu ận ngh ịch hay còngọi là bi ến tính
• Protein bi ến tính: - Phá v ỡ cấu hình không gian (0.25 điểm)- Phân t ử duỗi ra.
• Tác nhân gây t ủa: nhi ệt, acid vô c ơ , muối kim l ọai năng…
• • Ứ ng dụng tính ch ất tủa thu ận ngh ịch của protein: (0.25 điểm)
-Thu nh ận chế phẩm protein: s ử dụng mu ối sulphat amon:(NH 4)2SO 4, aceton, etanol ở nhiệt độ O0C,
Sau đó loại bỏ (NH 4)2SO 4 bằng th ẩm tích• Ứ ng dụng tính t ủa không thu ận ngh ịch (0.25 điểm)
-Loại bỏ protein ra kh ỏi dung d ịch-Làm ng ừng ph ản ứng enzyme-Hoá ch ất làm bi ến tính protein là: a. tricloacetic, a. vonflavic,
a.picric, a. sulfosalixilic…mu ối các kim lo ại nặng: Pb, Hg, Cu, Fe… (0.25điểm)Tính h ấp thụ tia tử ngoại
• Protein có kh ả năng h ấp thụ tia tử ngo ại ở 2 vùng b ướ c sóng: 180nm-220nm –là vùng h ấp thụ liên k ết peptid cho phép định lượ ng tất cả cácloại protein
• Vùng 250nm - 300nm: vùng h ấp thụ các a.amin th ơ m (phe, Trp, Tyr),cực đại ở 280nm
• Ứ ng dụng các PP này khi protein hoàn toàn tinh s ạch (0.25 điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 19/64
• Câu 11. Em hãy vi ế t nh ữ ng ph ả n ứ ng hóa h ọ c đặ c tr ư ng c ủ a protein
Đáp án
Các ph ản ứng đặc trưng của protein• Phản ứng Ninhydrin: Ph ản ứng do nhóm a-carboxyl và a-amin (0.25
điểm)• Phản ứng biure: ph ản ứng gi ữa liên k ết peptid v ớ i kim (0.25 điểm)• Xiorenxen: Ph ản ứng của nhóm a-amin v ớ i Vớ i formaldehyde (0.25
điểm)
1. Phản ứng Ninhydrin (0.25 điểm)– Nhiệt độ cao ~100 oC (0.25 điểm)– NH3, các peptide ph ản ứng ch ậm hơ n so v ớ i axit amin (0.25
điểm)– Prolin, hydroprolin t ạo phức màu vàng v ớ i Ninhydrin (0.25
điểm)– Phát hi ện a-axit amin (ph ươ ng pháp s ắc kí gi ấy) (0.25 điểm)
2. Phản ứ ng ngư ng tụ tạo liên kết peptide (0.25điểm)– a-amin của aa này vớ i a-carboxyl của aa khác (0.25điểm)– Tạo chuỗi peptide (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 20/64
(0.25điểm)
3. Phản ứng Sorensen v– Vớ i formaldehyde (0.25 điểm)
• Khóa nhóm -NH2 c ủa axit amin (0.25 điểm)• Định lượ ng –COOH b ằng ph ươ ng pháp chu ẩn độ (0.25
điểm)• Suy ra hàm l ượ ng của axit amin (0.25 điểm)
(0.25 điểm)4. Biuret method• Nguyên t ắ c:• Các h ợ p chất có 2 hay nhi ều liên k ết (0.25 điểm)
–CO-NH- có th ể liên k ết vớ i Cu trong môi tr ườ ng ki ềm tạo ra ph ức có màuđỏ hoặc tím đỏ -Protein và các polipeptid có nhóm-CO-NH- (liên k ết peptid) nên c ũng cóphản ứng Buret (0.25 điểm)
CR
N H2HCOOH
+HC R,O C
RN=CH-R,H
COOH+ OH2
Foocmaldehyt
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 21/64
(0.25điểm)
Câu 12. Em hãy trình bày enzyme hai thành ph ầ n: C ấ u tạ o, trung tâm ho ạ t độ ng, c ơ chế tác độ ng và các ph ả n ứ ng xúc tác .Đáp án • Enzyme hai thành ph ần là 2 Enzyme phứ c tạp (0.25điểm)
– Enzyme nhi ều cấu tử (0.25điểm) – Cấu tạo gồm 2 ph ần (0.25điểm)
• Phần protein – apoprotein (0.25điểm) • Nhóm ngo ại – không ph ải protein (0.25 điểm), yếu tố
phối hợ p (cofactor) (0.25điểm) – Ion kim loại (0.25điểm)– Phứ c hữ u cơ (coenzyme) (0.25điểm)
– Tâm ho ạt động bao g ồm nhóm ngo ại (0.25điểm)và nhóm địnhchức của các axit amin trong apoprotein (0.25điểm)
–
(0.25điểm) Ví dụ:
– Coenzyme A (CoA, CoASH) (0.25 điểm)• Vận chuy ển gốc axit (0.25 điểm)• -SH liên k ết vớ i gốc axit t ạo liên k ết cao n ăng (0.25
điểm)
O
O OHH H
N
NN
N
N H2
C H2-O-P
P
C O NH
CH2
CH2
C ON HC H2C H2S H
C H2- C - C HOHOPC H3
C H3
axi t panteton ic (B3) alpha
alanin
Th ioetan oam in
Nhoùmhoaïtñoäng
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 22/64
(0.25đ)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 23/64
Cơ chế hoạt động của HSCoA
(0.25điểm)• Coenzyme là nucleotit và d ẫn xuất (0.25 điểm)
– Nhiều mono-, di-, tri-nucleotide là coenzyme v ận chuy ển Phoặc là thành ph ần cấu tạo coenzyme AMP, ADP, ATP (0.25điểm)
– Các nhóm nuclotide khác nh ư UTP, XTP, GTP c ũng đóng vaitrò v ận chuy ển phosphate (0.25 điểm)
(0.25điểm)
Câu 13. Em hãy trình bày m ộ t số coenzyme quan tr ọ ng c ủ aenzyme hai thành ph ầ n ( Thiamin pyrophosphate, vitamin B6,Coenzyme A (CoA, CoASH)
Đáp án
Một số coenzyme quan tr ọng (0.25 điểm)Coenzyme là vitamin (0.25 đ) hoặc dẫn xuất của chúng (0.25 điểm)
1. Thiamin pyrophosphate, TPP, vitamin B1 (0.25 điểm)• Decarboxyl c ủa a-cetoaminoaxit (0.25 điểm)• Decarboxyl c ủa a-cetoaxit (0.25 điểm)• Chuy ển nhóm ceto (trancetolase) (0.25 điểm)
Cấu tạo Thiamin pyrophosphate:
COOH + HSCoA ~ + H2O
CH3COOH CH3CO~SCoA H2O
R R Co SCoA
CoAaxyl-
HSCoA ++
ON
NN
N
N H 2
HO H O H
CH 2
O PO
O ~~ PO
O P O HO
A M PA D PA T P
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 24/64
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 25/64
(0.25 điểm)
Cơ chế hoạt động của HSCoA (0.25 điểm)
(0.25 điểm)5. Coenzyme là nucleotit và d ẫn xuất
Nhiều mono-, di-, tri-nucleotide là coenzy me v ận chuy ển P ho ặc là thànhphần cấu tạo coenzyme AMP, ADP, ATP (0.25 điểm)Các nhóm nuclotide khác nh ư UTP, XTP, GTP c ũng đóng vai trò v ậnchuy ển phosphate (0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Câu 14. Em hãy trình bày coenzyme c ủ a enzyme dehydrogenase (NAD và FAD) c ủ a enzyme hai thành ph ầ n ở d ạ ng oxy hóa và d ạ ng kh ử
Đáp án
1. Nicotin amit nucleotit (NAD, NADP), vitamin PPTham gia vào quá trình hô h ấp (0.25 đ), vận chuy ển hydro (0.25 điểm)
Coenzyme c ủa E. oxydoreductase (0.25 điểm)
O
O OHH H
N
NN
N
N H2
C H2-O-P
P
C O NH
CH2
CH2
C ON HC H2C H2S H
C H2- C - C HOHOPC H3
C H3
axi t panteton ic (B3) alpha
alanin
Th ioetan oam in
Nhoùmhoaïtñoäng
COOH + HSCoA ~ + H2O
CH3COOH CH3CO~SCoA H2O
R R Co SCoA
CoAaxyl-
HSCoA ++
ON
NN
N
N H 2
HO H O H
CH 2
O PO
O ~~ PO
O P O HO
A M PA D PA T P
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 26/64
(0.25 điểm)
Dạng oxy hóa (0.25 điểm)
Dạng kh ử (0.25 điểm)
Phươ ng trình ph ản ứng xúc tác: (0.25 điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 27/64
2. Coenzyme flavin (FAD, FMN); vitamin B2Tham gia quá trình hô h ấp (0.25 điểm)
, vận chuy ển hydro (0.25 điểm)Thuộc nhóm enzyme oxydoreductase (0.25 điểm)
(0.25 điểm)
(0.25 điểm)
Dạng oxy hóa D ạng khử
(0.25 điểm)
Câu 15. Có m ấ y loại enzyme th ủ y phân tinh b ộ t, kể tên và cho bi ế t tác d ụ ng c ủ a m ỗ i loại. Cellulose là gì? Cellulose khác tinh b ộ t ở đ iể m nào? Enzyme amylase có th ủ y phân đượ c cellulose không? Gi ải thích vì sao?
Đáp án
R ib it o l
i z o a ll o x a x inC = O
N HC = O
N
N
NNCH 3
CH 3
CH2 ( C H O H )4 C H2 O P
C=ONHC=O
NH
NH
NNCH3
CH3
CH2 (CHOH)4CH2O P
+2H
-2H
Ribitol
izoalloxaxinC=O
NHC=O
N
N
NNCH3
CH3
CH2 (CHOH)4CH2O P
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 28/64
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 29/64
Đáp án
Cấu tạo chung của acid amin (0.25điểm)
(0.25điểm)
(0.25điểm)Hóa h ọc lập thể (0.25điểm)
- Axit amin là ch ất hoạt động quang h ọc (0.25điểm)có kh ả năng quay m ặt phẳng ánh sang (0.25điểm)Hầu hết axit amin c ủa protid thu ộc dãy L (0.25điểm)Tính l ưỡ ng tính (0.25điểm)Trong môi tr ườ ng nướ c (0.25điểm), axit amin phân li hoàn toàn (0.25điểm)
– Tác d ụng vớ i axit (0.25điểm) và baz ơ (0.25điểm) mạnh tạothành mu ối (0.25điểm)
– Điện tích axit amin ph ụ thuộc vào điện tích c ủa môi tr ườ ng(0.25điểm)
C
H
NH2
RCOOH
CH
NH3+
RCO O- C
HNH2
RCOO-C
HNH3
+
RCOOH OH2++ +H+ HO-
Ion löôõng cöïc pH=7 Daïng anion pH>7Daïng cation pH<7
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 30/64
– Điểm đẳng điện pI là điểm pH nh ất định (0.25điểm) mà t ại đóđt (-) b ằng dt (0.25điểm)
– Axit amin không t ồn tại ở dạng tự do (0.25điểm) mà dướ i dạngmuối nội (0.25điểm) Phản ứng đặc trưng của acid amin là ph ản ứng v ớ i ninhydrin (0.25điểm)
(0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 31/64
PHẦN II. (5ĐIỂM)Câu 1 : Em hãy trình bày các vitamin tan trong ch ấ t béo (A,D,E), vi ế t công th ứ c củ a chúng?
Đáp án
1. Cấu trúc Vitamin
1.1. Vitamin D. (0.25điểm) Dướ i tác d ụng của tia t ử ngọai có bướ c songdài (kh ỏang 280nm) (0.25điểm) của ánh n ắng m ặt trờ i (0.25điểm) thìtiền vitamin D có s ẵn dướ i da s ẽ chuy ển thành vitamin D (0.25điểm). Vídụ:
(0.25điểm)
1.2. Vitamin A (0.25điểm)
(0.25điểm)
CH3 C H3
C H3
C H3C H3
C H3
OH
HCH3 C H3
C
C H3C H3
C H3
OH
HTi a t ö ûn g o a ï i
Ergosterol VitaminD
CH3
CH3
CH3 CH3
CH3
CH3 CH3
CH3
CH3 CH3
2 vitamin ACarotenaza
3
2
3
3
Vitamin A 2
ββββ-Caroten
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 32/64
1.3. Vitamin E (0.25điểm)
b- tocopherol: không có nhóm methylở vị trí C7 (0.25điểm)g- tocopherol: không có nhóm methylở vị trí C5
(0.25điểm)
– Có 2 d ạng vitamin nhóm A quan tr ọng (0.25điểm) – Vitamin A1: nhi ều ở gan cá n ướ c mặn (0.25điểm) – Vitamin A2: nhi ều ở gan cá n ướ c ngọt (0.25điểm)
• Vai trò– Th ị giác: tham gia váo quá trình c ảm quang (0.25điểm) – Sự sinh tr ưở ng (0.25điểm): tham gia quá trình trao đổi protein,
lipid, gluxid và mu ối khoáng (0.25điểm) – Hệ thống mi ễn d ịch (0.25điểm) – Chống oxy hóa (0.25điểm)
• Vitamin A d ạng alcol (retinol) d ễ bị oxi hóa (0.25 điểm) thànhaldehyt - có nhóm CHO cu ối (retinal) (0.25điểm)
Câu 2: Em hãy trình bày Vitamin A, ti ề n vitamin A. Trình bày c ơ chế ho ạ t độ ng c ủ a vitamin A lên t ế bào m ố ng m ắ t. V ẽ hình minh h ọ a
Đáp án1. Cấu tạo Vitamin A và ti ền Vitamin A
(0.25điểm)
(CH2)3O
CH3
CH3
CH3
CH3
OH
CH3
-CH-(CH2)3
CH3
-CH-(CH2)3
CH3
-CH-(CH2)3
αααα tocopherol
1 2
3
4
56
78
CH3CH3
CH3 CH3
CH3
CH3 CH3
CH3
CH3 CH3
2 vitamin ACarotenaza
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 33/64
ββββ-Carotein (0.25điểm)
(0.25điểm)2. Quá trìnhđiều tiết thị lự c của Vitamin A (Retinal, Retinol) trong t ế bào hình que c ủa mống m ắt (0.25điểm)
(0.25điểm)
Giải thích• Nối đôi giữa C11 (0.25điểm) và C12 (0.25điểm) của retinol có th ể
chuy ển thành d ạng cis (11-cis-retinal) (0.25đ) k ết hợ p vớ i proteinopsin (0.25đ) tạo nên s ắc tố mắt là rodopsin (0.25điểm), là protein
nhận ánh sáng có trong t ế bào hình que c ủa màng l ướ i mắt ngườ i vàđộng v ật có vú (0.25điểm). Tế bào này h ọat động trong ánh sáng y ếu(0.25điểm), thích nghi v ớ i bóng t ối (0.25điểm).
• Dướ i tác d ụng của ánh sáng retinal chuy ển từ dạng cis thành d ạng tran(0.25điểm) nên m ất kh ả năng k ết hợ p vớ i opsin (0.25điểm) sẽ táchra kh ỏi protein rodopsin (0.25điểm)) .Opsin l ại bắt đầu chu k ỳ mớ i(0.25điểm)
Vitamin A 1
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 34/64
• Dướ i tác d ụng của enzyme t ươ ng ứng (retinol dehydrogenase) (0.25điểm) nhóm alcol (0.25điểm) của vitaminA d ễ dàng bi oxy hóa đếnaldehyt và ng ượ c lại (0.25điểm).
Câu 3: Em hãy cho bi ế t đườ ng đơ n là gì? Vi ế t công th ứ c đườ ng đơ n tiêu bi ể u: đườ ng 3C, 4C, 5C, 6C
Đáp án
Đườ ng đơ n- monosaccharide là đườ ng không th ể cắt ra t hành đườ ngđơ n giản hơ n khi th ủy phân (0.25điểm).
Là nhữ
ng tinh thể carbohydrate màu tr
ắng tan trong n
ướ c và có v
ị ngọt (0.25điểm)
Ví dụ:Tinh b ột + hệ enzyme amylase (th ủy phân) α D-glucose. α D-
glucose không th ể thủy phân ti ếp (0.25điểm) Phân lo ại Monosaccharide classifications d ựa trên s ố lượ ng C (0.25
điểm)
Number of
CarbonsCategory Name Examples
4 Tetrose Erythrose, Threose
5 PentoseArabinose, Ribose,Ribulose, Xylose,Xylulose, Lyxose
6 Hexose
Allose, Altrose, Fructose,Galactose, Glucose,Gulose, Idose, Mannose,Sorbose, Talose, Tagatose
7 Heptose Sedoheptulose
(0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 35/64
Tất cả các lo ại hydratcarbon đều có c ấu hình d ạng D ho ặc dạng L nh ư ví dụ như sau. (0.25điểm) Trong c ấu trức đườ ng ch ủ yếu ch ỉ có d ạng D: (0.25điểm)
carbon g ần C cu ối xác định v ị trí D và L (Cb ất đối) (0.25điểm) Aldo và ketohexose đều có kh ả năng tạo dạng vòng hemiacetals. (0.25điểm)
Dạng piranose (vòng 6 c ạnh) (0.25điểm) Các c ạnh của vòng g ần phía ng ườ i quan sát vi ết nét đậm, (0.25điểm) Các nhóm th ế ở phía ph ải đặt dướ i mặt phẳng (0.25điểm) Không c ần ghi C trên các c ạnh (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 36/64
Dạngg α và β trong m ạch vòng có góc quay c ực riêng khác nhau: gócquay c ực của α D glucopiranose là + 112,20. (0.25điểm) Còn c ủa β-D glucopiranose là + 18,70. (0.25điểm) Tuy nhiên khi hòa m ột dạng vào n ướ c thì góc quay c ực đều đạt +52,70 (0.25điểm) Khi hinh thành d ạng pyranose thì c ũng thêm m ột C b ất đối (chiral) t ạiC ở vị trí 1 (0.25điểm) Không có hình b ất đối nh ưng thêm m ột đồng phân t ại C1 trong vòngpyranose
(0.25điểm)
Dạng FuranoseVòng n ăm cạnh gọi là Furanose
βD-Glucose
Nhóm OH ở C1 n ằm trên vòng là d ạng β, còn OH n ằm dướ i là d ạng α Đườ ng đơ n ở hai d ạng này có tính ch ất hoàn toàn khác nhsu.
Trong dung d ịch chi ếm ch ủ yếu ở dạng β-D (63%), α -D (36%), d ạngmạch th ẳng chi ếm 1%. (0.25điểm) Các d ạng khi ở trong dung d ịch tồn tại cân b ằng động (0.25điểm)
D-Glucose
ββββ -D-Glucopyranose ( ββββ -D-Glucose)
C
H O H
HH O
HO H
H
C H 2 O H
O H
O H ( αααα )
H O H
HH O
HH
O H
H
C H 2 O HO
O
H
H
H O H
HH O
HO H ( ββββ )
O H
H
C H 2 O HO
αααα -D-Glucopyranose ( αααα -D-Glucose)
+
anomericcarbon
5
5 5
5
C H = O
C H 2 O H
O HH HH OO HHO HH
redraw
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 37/64
Câu 4: Em hãy trình bày tính ch ấ t hóa h ọ c củ a đườ ng đơ n (Vi ế t ph ả nứ ng hóa h ọ c củ a đườ ng đơ n)
Đáp án
Tính chất của monosaccharide*Tính kh ử (0.25điểm)
– Khả năng nh ườ ng điện tử của nhóm –OH và –CO (0.25điểm) – Monosaccharide b ị oxi hóa thành axit gluconic (0.25điểm) – Phản ứng Fehling-Ph ản ứng đặc trưng của đườ ng kh ử (0.25
điểm)
Ph ả n ứ ng Fehling
Cu(OH) 2 + OH-CH-COONa
C
H
OH COOKCu
O
O
COONa
C
H
COOK
CH
CuO
O
COONa
CH
COOK
CH
+CHO
(CHOH) 4
CH2OH
Cu2O +
CHO
(CHOH) 4
COOH
OH-CH-COONa
CH
OH COOK+
+ 2H2O
Hexoz Axit gluconit Seignet
Hôïp chaát trung gian
CuSO 4 + NaOH= Cu(OH) 2 + Na 2SO 42
Seignet
(0.25điểm) – Định ngh ĩ a: Trong môi tr ườ ng ki ềm (0.25 điểm) các lo ại
đườ ng kh ử có kh ả năng kh ử kim lo ại (0.25đ) và đẩy hoá tr ị củakim lo ại xuống một bậc. (0.25điểm)
*Tính oxy hóa (0.25điểm)Do có nhóm OH, nhóm aldehyde, ketone mà đườ ng hay t ạo ra các d ẫnxuất: oxy hoá/kh ử. (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 38/64
(0.25 điểm) *Ester hoá : (0.25điểm)
Các nhóm OH c ủa đườ ng có th ể tác d ụng vớ i acid (0.25điểm) (ví d ụ:H3PO 4) tạo ra các s ản phẩm ester. (0.25điểm) Đây là nh ững hợ p chất rất quan tr ọng trong quá trình chuy ển hoá.
(0.25điểm)
(0.25điểm) *Liên k ế t Glycosidic (0.25điểm) Là liên k ết đượ c tạo thành gi ữa nhóm OH c ủa C b ất đối đầu tiên (0.25điểm) vớ i nhóm OR (không b ất đối) (0.25điểm)
(0.25điểm)
Câu 5. Em hãy vi ế t các Vitamin tan trong n ướ c: Vitamin B1, B2, (d ạ ngvitamin và d ạ ng coenzyme). Nêu tác d ụ ng c ủ a chúng
Đáp án
• Vitamin B1 th ườ ng ở dạng pyrophosphate (TPP) (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 39/64
• Chức năng (0.25điểm) – Là coenzyme c ủa decarboxylase, oxy hóa xetoaxit ((0.25điểm) – Cùng v ớ i pantotenic t ạo nên ch ất axetylcolin, là ch ất có vai tròquan tr ọng trong vi ệc dẫn truy ền xung th ần kinh (0.25điểm)
(0.25điểm)
(0.25
điểm)Thiamin pyrophosphate (0.25điểm)
• Thiếu vitamin B1 s ẽ mang ch ứng bệnh tê phù (beriberi), kém ăn, viêmdây th ần kinh (0.25điểm)
• Vitamin B1 kích thích tiêu hóa. (0.25điểm) • Vitamin B1 có nhi ều trong men bia, cám g ạo, gan, th ịt, … (0.25
điểm) • Nhu c ầu: (0.25điểm)
– Ngườ i lớ n: 1- 2 mg/ngày (0.25điểm) – Trẻ em: 0,4 – 1,9 mg/ngày
Vitamin B2 (0.25điểm)• Cấu tạo từ isoaloxaxin và g ốc ribitol ở C9 (0.25điểm) • Tạo coenzyme v ận chuy ển điện tử FMN (Flavin Mononucleotide),
FAD (Flavin Adenine Dinucleotide) c ủa nhi ều enzyme oxy hóa-kh ử (0.25điểm)
N
S
CH3
CH2
CH2OHN
NH2
CH3
CH2
Vitamin B 1
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 40/64
FMN (Flavin Mononucleotide), (0.25điểm)
(0.25điểm)
Flavin adenin dinucleotid (FAD)Chúng đều là d ẫn xuất của ribo flavin và là nh ững coenzyme có ch ứcnăng v ận chuy ển hydro (0.25điểm)
• Thiếu vitamin B2, vi ệc tạo nên các enzyme oxy hóa kh ử b ị ngừng trệ ảnh hưở ng quá trình t ạo năng lượ ng cần thi ết cho c ơ thể (0.25điểm)
• Ngoài ra, vitamin B2– Cần thi ết đối vớ i sự sản sinh ra t ế bào bi ểu bì ru ột– Tăng sức đề kháng– Tăng tốc độ tạo máu– Ảnh hưở ng đến sự phát tri ển bình th ườ ng của bào thai
• Nguồn tự nhiên (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 41/64
– Thực vật (đậu) và vi sinh v ật (nấm men, n ấm mốc)– Động v ật: th ịt, gan, th ận, tim, s ữa, trứng, các s ản phẩm từ cá
• Bền vớ i nhi ệt độ và dung d ịch axit• Nhu c ầu: 2 -3mg/ng ườ i/ngày (trong kh ẩu phần ăn bình th ườ ng đã đủ vitamin B2)
Câu 6. Em hãy vi ế t các Vitamin tan trong n ướ c: Vitamin B3, B6, Vitamin c(d ạng vitamin và d ạng coenzyme). Nêu tác d ụng của chúng
Đáp án
Vitamin B3 (Vit. PP), Nicotinamid (0.25điểm) • Ở các d ạng: axit nicotinic, nicotinamit (vitamin PP)• Tạo coenzyme v ận chuy ển điện tử NAD, NADP trong các enzyme
dehydrogenase
(0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 42/64
(0.25điểm)
(0.25điểm)
• Vitamin PP (preventative pelagra) có tác d ụng phòng và ch ống bệnhda sần (bệnh pelagra)
• Nguồn tự nhiên (0.25điểm) – Thực vật bậc cao và vi sinh v ật có kh ả năng tổng hợ p vit.PP.
Có nhi ều trong n ấm men– Động v ật (chim, chu ột, ngựa) chuy ển hóa tryptophan thành
vit.PP nh ờ vi sinh v ật đườ ng ru ột. Có nhi ều trong gan, th ịt• Nhu c ầu: 12-18mg/ng ườ i/ngày (0.25điểm) • Liều cao c ủa niacin có th ể gây t ổn thươ ng gan, loét d ạ dày tá tràng, và
phát ban da.
Vitamin B6 (0.25điểm)• Vitamin B6 t ồn tại ở các d ạng: pyridoxin, pyridoxal, pyridoxamin• Tiền chất của pyridoxal phosphate, là coenzyme c ủa các enzyme
transaminase, decarboxylase,… (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 43/64
• Xúc tác cho các quá trình trao đổi chất béo, protein, glucid (0.25điểm)
(0.25điểm) • Kém b ền trong môi tr ườ ng ki ềm• Thiếu hụt vitamin B6 s ẽ chậm lớ n ở ngườ i và động v ật (0.25điểm) • Nguồn tự nhiên (0.25điểm)
– Nấm men, ng ũ cốc, rau,…– Gan, tr ứng, sữa
• Nhu c ầu: 0.3mg/ng ườ i/ngày (0.25điểm)
Vitamin C
(0.25điểm)
Acid ascorbic có kh ả năng hoàn nguyên các ch ất, bản thân b ị oxy hoá sangdạng acid dehydroascorbic không có ho ạt tính vitamin. Do đặc điểm này nênviệc bảo qu ản vitamin C r ất khó. (0.25điểm)
• Vit C tham gia vào nhi ều quá trình oxy hóa-kh ử khác nhau (0.25điểm)
– Chuy ển hóa các h ợ p chất thơ m
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 44/64
– Điều hòa s ự tổng hợ p ADN t ừ ARN (0.25điểm) – Điều hòa s ự chuy ển procolagen thành colagen (làm v ết thươ ng
nhanh chóng li ền sẹo)– Tăng sức đề kháng (0.25điểm) • Ngộ độc hóa ch ất• Độc tố vi trùng
• Chống bệnh ho ại huy ết (0.25điểm) • Nguồn tự nhiên: (0.25điểm)
– Rau qu ả: cam, chanh, dâu,…– Đa số động v ật có kh ả năng tổng hợ p vit.C t ừ đườ ng glucose,
tr ừ chuột bạch, kh ỉ và ng ườ i• Nhu c ầu: 50-100mg/ng ườ i/ngày
Câu 7. Em hãy vi ế t công th ứ c các photpholipit (photphatit) và nêu rõ vai trò quan tr ọ ng c ủ a chúng trong t ế bào (màng t ế bào sinh ch ấ t)
Đáp án Là nhóm lipid th ứ nhì ph ổ biến trong thiên nhiên (0.25điểm) Có nhi ều ở màng t ế bào động v ật và th ưc vật. (0.25điểm). Có kho ảng40 – 50% là Glycerophospholipid (0.25điểm) Và kho ảng 50 - 60% là protein. (0.25điểm) Hầu hết phosphoacylglycerols d ẫn xuất từ phosphatidic acid (0.25điểm) Molecule phosphoglycerides g ồm 2 phân t ử acid béo (0.25điểm) vàmột phân t ử acid phosphoric acid. (0.25điểm) Trong phân t ử phosphoglycerides có nhi ều nh ất 3 lo ại acid béo (0.25điểm) đó là palmitic acid (16:0) stearic acid (18:0), và oleic acid(18:1). (0.25điểm) Một phosphatidic acid n ếu tiếp tục ester hoá v ớ i một phân t ử alcoholcó phân t ử lượ ng th ấp (0.25điểm) thì t ạo ra m ột phosphoacylglycerol
(0.25điểm)
(0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 45/64
• Gốc acid phosphoric ph ản ứng v ớ i nhóm OH nh ư: (0.25điểm) serin,colin, etalnolamin, inozitol…thì t ạo thành các d ẫn xuất tươ ng ứng.
Các d ẫn xu ất còn g ọi phosphatit (0.25điểm) • Các phosphatit tham gia c ấu tạo màng t ế bào sinh ch ất (0.25điểm)
(0.25điểm)
(0.25điểm) – Trong dung d ịch phosphoglycerides hình thành 2 l ớ p màng lipid.
(0.25điểm) – Động lực chính để hình thành l ớ p màng đôi lipid là t ươ ng tác k ỵ nướ c. (0.25điểm)
– Đuôi hydrocarbon thì h ướ ng vào trong có th ể tạo thành m ột lớ p cứng(nếu thi ếu acid béo ch ưa no), n ếu có th ể chuy ển động thành dòng làdo nhi ều acid béo ch ưa no. (0.25điểm)
Câu 8. Em hãy miêu t ả cấ u tạ o, đặ c tính và công d ụ ng c ủ a tinh b ộ t.
Đáp án
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 46/64
1. Starch: Tinh bột gồm 2 thành phần (0.25 điểm), amylase và
amylopectin (0.25điểm)• Tinh b ột là d ạng carbohydrate d ự trữ ở thực vật (0.25điểm) • Tinh b ột bao g ồm một hỗn hợ p của hai ch ất (0.25điểm) amylose, m ột
mạch polysaccharide th ẳng (0.25 điểm), và Amylopectin làpolysaccharide có m ạch nhánh (0.25điểm)
• Cả hai d ạng của tinh b ột đều là polyme c ủa α-D-Glucose (0.25điểm) • Tinh b ột tự nhiên ch ứa 10-20% (0.25 điểm) và amylose và
Amylopectin là 80-90%. (0.25điểm) • Amylose t ạo thành m ột chất keo phân tán trong n ướ c nóng trong khi
Amylopectin hoàn toàn không hòa tan. (0.25điểm) 1.1. Amylose (0.25điểm)Phân t ử Amylose ch ứa kho ảng 200-20000 đơ n v ị glucose t ạo thành chu ỗixoắn, một vòng xo ắn gồm 6 đơ n v ị glucose. I ốt tác d ụng v ớ i amylose t ạo ramàu xanh d ươ ng (0.25điểm)
(0.25điểm)
Amylose d ạng xo ắn
1.2. AmylopectinKhác v ớ i Amylose, Amylopectin có m ạch nhánh. M ạch ng ắn có kho ảng 30đơ n v ị glucose, m ỗi mạch nhánh có liên k ết 1α→6, mỗi mạch th ẳng có
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 47/64
khoảng 20-30 glucose. M ột phân t ử Amylopectin có đến 2 tri ệu đơ n v ị glucose (0.25điểm)
(0.25điểm)
• Dùng acid ho ăc enzyme để thuỷ phân tinh b ột tạo ra nhi ều sản ph ẩmcó tính th ươ ng m ại (0.25điểm) Quá trình thu ỷ phân là ph ản ứng hoáhọc mà trong đó nướ c tham gia để cắt chuỗi polisaccharide thành cácchuỗi ng ăn hơ n ho ặc tạo ra các đườ ng đơ n, tạo ra gía tr ị đươ ng lượ ngDextrose (DE) ph ụ thuộc vào m ức độ thuỷ phân. Giá tr ị DE là 100ngh ĩ a là tinh b ột thu ỷ phân hoàn toàn (Dextrose). (0.25điểm)
• Dextrin là m ột nhóm carbohydrate có phân t ử lượ ng nh ỏ, là hỗn hợ pD-glucose có liên k ết 1-4 và liên k ết 1-6 (0.25điểm)
• Maltodextrin là khi tinh b ột ch ỉ thuỷ phân 1 ph ần, không có v ị ngọt vàcó DE < 20 (0.25điểm)
• SIRO ví d ụ siro t ừ tinh b ột ngô có giá tr ị DE kho ảng 20-91 (0.25điểm)
• Dextrose th ươ ng m ại có DE 92-99 (0.25điểm) • Siro ngô đặc qua s ấy chân không ho ặc sấy phun có giá tr ị DE-36, lo ại
này không b ị thủy phân b ở i enzyme tiêu hoá mà ch ỉ thuỷ phân m ột
phần bằng enzyme vi sinh v ật và ch ỉ cho 2 calory trên 1gram, còn sirongô cho 4calory /g (0.25điểm)
Câu 9. Em hãy miêu t ả cấ u tạ o, đặ c tính và công d ụ ng c ủ a glicogen, xelluloz,
a) Glycogen• Là d ạng glucose d ự trữ của động v ật (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 48/64
• Khi glucose không d ự trữ ở dạng glycogen (0.25điểm) hoặc đượ c sử dụng ngay để tạo năng lượ ng thì chuy ển thành d ạng mỡ (0.25điểm)
• Glycogen là s ự trùng l ập α-D-Glucose (0.25 điểm) giống hệtamylopectin nh ưng phân nhánh dày h ơ n (0.25điểm) khoảng 13 đơ nvị glucose (0.25điểm)
• Glycogen d ễ phân hu ỷ thành glucose để cung c ấp năng lượ ng (0.25điểm)
(0.25điểm)
b) Cellulose• Là trùng l ập của β-D-Glucosethành m ạch th ẳng không phân nhánh.
(0.25điểm) • Vì không phân nhánh nên các m ạch cellulose n ằm sát vào nhau (0.25
điểm) và tạo nên c ấu trúc r ất chặt nhờ liên k ết hydro (0.25điểm) • Celullose là nguyên li ệu chính c ủa thực vật (0.25điểm) • Gỗ là celullose m ạch lớ n (0.25điểm), bông là celullose tinh khi ết
(0.25điểm) • Celullose có th ể đượ c thu ỷ phân thành glucose (0.25điểm) nhờ hệ vi
sinh v ật sống trong h ệ tiêu hoá c ủa động vật nhai l ại (0.25điểm)
• Có th ể làm bi ến thể celullose khi x ử lý vớ i nitric acid ( HNO3) (0.25điểm) để sản xu ất cellulose nitrate (0.25điểm) (nitrocellulose orguncotton) để sản xuất collodion, plastics, lacquers, and nail polish(0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 49/64
(0.25điểm)
Câu 10. Em hãy mô t ả cấ u trúc phân t ử nướ c và và gi ải thích vì sao n ướ c trong c ơ thể là dung môi t ố t?
Đáp án
Câu trúc của nướ c
(0.25điểm)
Tính phân c ực của phân t ử nướ c:Vì oxy có độ âm điện cao (0.25điểm). Độ âm điện thườ ng hút điện tích âm(-) nên oxy trong phân t ử nướ c hút điện tích c ủa hydro v ề phía mình do đótích điện âm. (0.25điểm) Các nguyên t ử hydro b ị mất điện tích ch ỉ còn l ạiproton nên tích điện dươ ng (+). Khi ở trạng thái l ỏng nướ c phân c ực. (0.25điểm) Do phân c ực nên khi ti ếp xúc v ớ i các phân t ử, đại phân t ử tích điện,phân c ực (proptein, đườ ng, acid nucleic…) n ướ c thườ ng hòa tan h ọăc phântán các h ợ p chất này. Nh ững ph ần không tích điện, phân c ực sẽ bị nướ c épvào nhau nh ờ lực đẩy t ĩ nh điện. (0.25điểm) Nhờ tính ch ất phân c ực mà n ướ c có kh ả năng hòa tan h ầu như tất cả các ch ấttrong t ế bào, trong mô và trong, c ơ thể sinh v ật. Ví d ụ (0.25điểm) Nướ c là dung môi tốt
a) Các lo ại ion: luôn tan trong n ướ c vì: có t ươ ng tác ion l ưỡ ng cực(0.25điểm) b) các thành ph ần tích điện không phân c ực tan trong n ướ c vì cótươ ng tác l ưỡ ng cực – lưỡ ng cực (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 50/64
(0.25điểm)
*Nướ c không hòa tan nh ưng bao vây chu ỗi carbonhydrat (0.25điểm)
(0.25điểm) * Phân t ử vừa chứa nhóm phân c ực và không phân c ực có th ể tạo thành d ạngmicelle trong n ướ c (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 51/64
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 52/64
Tế bào động vật có vú kho ảng 70% n ướ c2/3 lượ ng nướ c nằm trong t ế bào, 1/3ngoài t ế bàonướ c là dung môi cho các h ệ sinh v ậtcác thành ph ần háo n ướ c tác d ụng vớ i nướ c (tan trong n ướ c) (0.25điểm)
- Các phân t ử phân c ực- Các lo ại ion
Các thành ph ần k ỵ nướ c không tác d ụng vớ i nướ c- Các phân t ử không phân c ực
Nướ c liên k ết vớ i các nhóm trong nhóm đại phân t ử sinh h ọc (0.25điểm) Tóm l ại: nướ c có th ể hòa tan h ầu hết các l ọai phân t ử sinh h ọc trong t ế bàovà trong c ơ thể sinh v ật, là dung môi cho các ph ản ứng xảy ra. (0.25điểm)
(0.25điểm)
Câu 11. Em hãy đị nh ngh ĩ a quá trình trao đổ i ch ấ t, trao đổ i n ă ng l ượ ng.Trình bày quá trình đườ ng phân và qúa trình hình thành ATP
Đáp án
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 53/64
Trao đổi chất là quá trình h ấp thu th ức ăn từ môi tr ườ ng vào c ơ thể, chế biếnnó thành các ch ất của cơ thể và th ải các s ản ph ẩm cu ối cùng ra môi tr ườ ng.
(0.25điểm) Trao đổ i ch ấ t : metabolism Trao đổi chất hay biến dưỡ ng là nh ững quátrình sinh hoá x ảy ra trong c ơ thể sinh v ật vớ i mục đích sản sinh ngu ồn nănglượ ng nuôi s ống t ế bào (quá trình d ị hoá) ho ặc tổng h ợ p nh ững v ật ch ất cấuthành nên t ế bào (quá trình đồng hoá), đó là n ền tảng của mọi hiện tượ ngsinh h ọc. Các ph ản ứng của “chuy ển hóa” đượ c phân lo ại thành katab olism( phân h ủ y có gi ải phóng n ăng lượ ng) và anabolism ( t ổ ng hợ p dẫn tớ i sự pháttriển của hệ tế bào). (0.25điểm) Sự chuy ển hóa c ủa glucose
• Là phân t ử trung tâm c ủa quá trình T ĐC nói chung và d ị hóa nói riêng(0.25điểm)
• Nguồn cung c ấp n ăng lượ ng ch ủ yếu cho các ho ạt động c ủa tế bào vàcơ thể sống (0.25điểm)
– Glucose b ị oxi hóa hoàn toàn đến CO 2 và H 2O, gi ải phóng n ănglượ ng kho ảng 2.840kJ/mol (38ATP) (0.25điểm)
• Cung c ấp các ti ền ch ất cần thiết để tổng h ợ p hầu hết các phân t ử sinhhọc của tế bào (0.25điểm)
Sự chuy ển hóa c ủa glucose (0.25điểm) • Trong điều kiện yếm khí
– Glucose 2 axit lactic + 2ATP– Glucose 2 rượ u etylic + 2 CO2 + 2 H2O + 2 ATP
(0.25điểm) • Trong điều kiện hiếu khí
– Glucose 3 CO2 + 3 H2O + 38 ATP (0.25điểm) • Giống nhau
– Chu trình đườ ng phân: glucose pyruvate (0.25điểm) • Khác nhau
– L.men lactic: pyruvate axit lactic (E.dehydrogenase)
Glucose
Glycogentinh b ột, đườ ng
PyruvateRibose-5-phosphate
Dự trữ
Oxy hóa trongchu trình pento se
Oxy hóatrong chutrình đườ ngphân
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 54/64
– L.men etylic:• pyruvate acetaldehyde (E. pyruvate decarboxylase)
• Acetaldehyde rượ u ethylic (E. alcohol dehydrogenaseMỗi cơ thể sinh v ật sống luông trao đổi vớ i môi tr ườ ngbên ngoài: l ấy thức ăn và th ải chất cặn bả nhờ các bi ếnđổi hoá h ọc trong c ơ thể (0.25điểm)
• Nhờ trao đổi chất mà c ơ thể sinh v ật tồn tại và phát tri ển• Trao đổi chất gồm quá trình đồng hoá: catabolism và d ị hoá: anabolism
(0.25điểm) 1. Qúa trình đồng hoá : protein, gluxit, lipid… aa, monosacchrit, acid
béo, glixerin…) t ừ các ch ất này t ổng hợ p thành protein, gluxit, lipid…đặc trưng cho t ừng lo ại tế bào và c ơ thể (0.25điểm)
• Đồng hoá là l ấy chất hữu cơ chuy ển thành ch ất hữu cơ đặc hiệu chocơ thể làm ch ất dự trữ của tế bào nh ờ các enzyme thu ỷ phân .(0.25điểm)
• Quá trình đồng hoá thu n ăng lượ ng, sử dụng n ăng lượ ng của ATP2. Quá trình d ị hoá là chuy ển hoá th ức ăn đến sản phẩm cuối cùng thành
những ch ất thải (CO2, H 2O, NH 3…). Quá trình này gi ải phóng n ănglượ ng tích tr ữ trong phân t ử ATP (0.25điểm)
Đây là 2 qúa trình đối lập nhưng th ống nh ất nhau trong t ế bào và c ơ thể • Sinh v ật chia làm 2 nhóm: (0.25điểm) • T ự d ưỡ ng : thực vật, một số vi khu ẩn, chúng có th ể sử dụng các ch ấtvô cơ đơ n giản CO 2, H 2O, mu ối vô c ơ nhờ năng lượ ng mặt trờ i thông
qua qúa trình quang h ợ p tổng hợ p các ch ất hữu cơ (protein, gluxit,lipid…) nuôi c ơ thể và nuôi động vật.
• D ị d ưỡ ng : kông có kh ả năng trên, chúng ph ải lấy chất hữu cơ donhóm t ự dưỡ ng tạo ra và th ải ra môi tr ườ ng các ch ất cặn bã: CO 2,H2O, NH 3… và nhóm t ự dưỡ ng lại sử dụng. Nhóm này g ồm ngườ i vàđộng vật (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 55/64
Năng lượ ng công nhiệp Năng lượ ng sinh học1. Hệ nhiệt động học: n ănglượ ng trướ c khi chuy ểnsang công n ăng luôn quakhâu nhi ệt năng
2. Gi ải phóng n ăng lượ ngnhanh, ồ ạt
1. Hệ hóa động học: chuy ển từ năng lượ nghóa h ọc sang công n ăng mà không qua khâunhiệt năng nên n ăng lươ ng đượ c sử dụng vớ ihiệu quả cao >50-60%
2. Gi ải phóng n ăng lượ ng dần dần, từng b ậc3. N ăng lượ ng đượ c tích l ũy trong các ch ấtgiống nh ư “acquy sinh h ọc”; cụ thể là trongcác liên k ết cao n ăng ester (~) - v ớ i axitphosphoric trong phân t ử ATP. S ự giải phóngnăng lượ ng kèm theo s ự phosphoryl hóa
• Liên k ết cao n ăng và vai trò c ủa ATP (0.25điểm) • Chu trình n ăng lượ ng từ tất cả các c ơ thể sống đều tập trung vào phân
tử trung tâm là ATP. N ăng lượ ng thu đượ c từ quang h ợ p hoặc tỏa ratừ hô h ấp đều đượ c chuy ển đổi thành ATP để duy trì các ho ạt độngcủa tế bào, t ạo ra t ế bào và duy trì các ho ạt động sống khác.
• ATP đượ c tạo ra th ườ ng xuyên và xem là đồng ti ền năng lượ ng của tế bào. Enzym đảm nhi ệm quá trình t ổng hợ p ATP g ọi là ATP synthase .(0.25điểm)
• Cấu tạo của ATP Synthase• Gồm có hai ph ần F0 và F1
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 56/64
• Phần đầu F1 là ph ần ưa nướ c nhô ra t ừ màng n ằm trong c ơ chất, chứađựng các phân t ử xúc tác, th ực hiện sự tổng hợ p và thu ỷ phân ATP.Bao g ồm 3 chu ỗi α xen k ẽ nhau và các ti ểu phần ß. (0.25điểm)
• Phần dải làm nhi ệm vụ liên k ết F1 vào Fo.• F0 là m ột kênh proton, kéo dài h ết độ dày c ủa màng, là thành ph ần
ghét n ướ c nằm ở trên màng. Th ực hiện sự vận chuy ển proton.
(0.25điểm)• Cơ chế tổng hợ p ATP d ựa trên quá trình photphorin hóa oxi hóa ở
màng trong c ủa ty th ể. Đượ c xúc tác b ở i enzim ATP synthase d ựa trêncơ chế chênh l ệch gradien n ồng độ giữa màng trong c ủa ty th ể và môitrườ ng bên ngoài ty th ể.
• Dựa trên động cơ quay c ủa F0, F1.• Có 2 lo ại liên k ết: LK th ườ ng có ít n ăng lượ ng (th ườ ng 3kcal/phân t ử
gam) và LK cao n ăng ch ứa nhi ều năng lượ ng (7-12 kcal)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 57/64
• Các qúa trình chuy ển hoá trong t ế bào và c ơ thể luôn x ảy ra s ự thu vàovà th ải năng lượ ng. Kho d ự trữ năng lượ ng trong qúa trình trao đổi là
ATP - trung tâm trao đổi năng lượ ng• Trong phân t ử ATP có 3 g ốc P liên k ết vớ i nhau có ký hi ệu ~ gọi làliên k ết cao n ăng, khi c ắt các Lk cao n ăng gi ải phóng l ượ ng lớ n nănglượ ng:
• ATP + H 2O ADP + H 3PO 4 + ∆G0 =-7kcal/mol• ATP + H 2O AMP + H 4P2O7 + ∆G0 =-8,5kcal/mol(0.25điểm)Câu 12. Em hãy trình bày lipid đơ n gi ả n là gì? Vi ế t công th ứ c ch ấ t béo.
Nêu các ch ỉ số ch ấ t béo (ch ỉ số axit,ch ỉ số xà phòng , ch ỉ số iod…), nêu tác d ụ ng c ủ a chúng. Có m ấ y loai acid béo, k ể tên m ộ t số chấ t béo no và ch ư a no th ườ ng g ặ p.
Đáp án
Lipid đơ n giản là lo ại lipid mà thành ph ần cấu tạo của chúng ch ỉ có 2 h ợ pchất (0.25điểm): cồn (0.25điểm) và acid béo no (0.25điểm) hoặc chưa no.(0.25điểm)
(0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 58/64
(0.25điểm)
(0.25điểm) • Các ch ỉ số đặc trưng của dầu, béo– Ch ỉ số xà phòng (0.25điểm): số mg KOH c ần để trung hòa axit
béo tự do (0.25điểm) và axit béo liên k ết khi xà phòng hóa 1gchất béo (0.25điểm)
• Cho bi ết phân t ử lượ ng trung bình c ủa các axit béo(0.25điểm) phân t ử lượ ng trung bình gi ảm ch ỉ số tăng(0.25điểm)
– Ch ỉ số axit (0.25điểm): số mg KOH c ần thi ết để trung hòa axitbéo tự do (0.25điểm) có trong 1g ch ất béo (0.25điểm)
• đánh giá độ tươ i của chất béo (0.25điểm) chất béo càng t ươ i thì acidbéo tự do càng ít. (0.25điểm)
– Ch ỉ số Iod (0.25điểm): số g I 2 liên k ết vớ i 100g ch ất béo(0.25điểm)
• Đánh giá m ức độ không no c ủa axit béo (0.25điểm)
Caùc loïai acid beùo chöa baõo hoøa coù trong töï
S nguyên t Công th c i m nóngch y
M c ch a bãohòa
S nguyên t
Công th c
i m nóngch y
Caùc loïai acid beùo chöa baõo hoøa coù trong töï
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 59/64
Câu 13. Em hãy trình bày qúa tích l ũ y nă ng l ượ ng nh ờ ATP-synthase ở màng trong ty th ể củ a tế bào.
Đáp án• Liên kết cao năng và vai trò của ATP (0.25điểm)• Chu trình n ăng lượ ng từ tất cả các c ơ thể sống đều tập trung vào phân
tử trung tâm là ATP (0.25điểm). Năng lượ ng thu đượ c từ quang h ợ phoặc tỏa ra t ừ hô h ấp đều đượ c chuy ển đổi thành ATP để duy trì cáchoạt động của tế bào, t ạo ra t ế bào và duy trì các ho ạt động sống k hác.(0.25điểm)
• ATP đượ c tạo ra th ườ ng xuyên và xem là đồng ti ền năng lượ ng của tế bào. (0.25điểm) Enzym đảm nhi ệm quá trình t ổng hợ p ATP g ọi làATP synthase . (0.25điểm)
• Cấu tạo của ATP Synthase (0.25điểm) • Gồm có hai ph ần F0 và F1 (0.25điểm)
(0.25điểm)• Phần đầu F1 là ph ần ưa nướ c nhô ra t ừ màng n ằm trong c ơ chất
(0.25điểm) chứa đựng các phân t ử xúc tác, th ực hiện sự tổng hợ p vàthuỷ phân ATP. Bao g ồm 3 chu ỗi α xen k ẽ nhau và các ti ểu ph ần ß.(0.25điểm)
• Phần dải làm nhi ệm vụ liên k ết F1 vào Fo. (0.25điểm) • F0 là m ột kênh proton, kéo dài h ết độ dày c ủa màng, là thành ph ần
ghét n ướ c nằm ở trên màng (0.25điểm).Thực hiện sự vận chuy ển
proton. (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 60/64
• Cơ chế tổng hợ p ATP d ựa trên quá trình photphorin hóa oxi hóa ở màng trong c ủa ty th ể. Đượ c xúc tác b ở i enzim ATP synthase d ựa trên
cơ chế chênh l ệch gradien n ồng độ giữa màng trong c ủa ty th ể và môitrườ ng bên ngoài ty th ể. (0.25điểm) • Dựa trên động cơ quay c ủa F0, F1. (0.25điểm) • Có 2 lo ại liên k ết: LK th ườ ng có ít n ăng lượ ng (th ườ ng 3kcal/phân t ử
gam) và LK cao n ăng ch ứa nhi ều năng lượ ng (7-12 kcal) (0.25điểm) • Các qúa trình chuy ển hoá trong t ế bào và c ơ thể luôn x ảy ra s ự thu vào
và th ải năng lượ ng. Kho d ự trữ năng lượ ng trong qúa trình trao đổi làATP - trung tâm trao đổi năng lượ ng (0.25điểm)
• Trong phân t ử ATP có 3 g ốc P liên k ết vớ i nhau có ký hi ệu ~ gọi làliên k ết cao n ăng, khi c ắt các Lk cao n ăng gi ải phóng l ượ ng lớ n nănglượ ng: (0.25điểm)
• ATP + H 2O ADP + H 3PO 4 + ∆G0 =-7kcal/mol (0.25điểm) • ATP + H 2O AMP + H 4P2O7 + ∆G0 =-8,5kcal/mol (0.25điểm)
Câu 14. Em hãy trình bày v ề lipids ph ứ c tạ p (Glycerophospholipid), nêu t ầ m quan trong đố i vớ i màng t ế bào sinh ch ấ t
Đáp án
1. Glycerophospholipid (phosphoacylglycerols)giớ i thiệu chung– Là nhóm lipid th ứ nhì ph ổ biến trong thiên nhiên (0.25điểm) – Có nhi ều ở màng t ế bào động v ật và th ực vật. Có kho ảng 40-
50% là Glycerophospholipid (0.25điểm)) và kho ảng 50-60% làprotein
– Hầu hết phosphoacylglycerols d ẫn xuất từ phosphatidic acid,– Molecule phosphoglycerides g ồm 2phân t ử acid béo và m ột
phân t ử acid phosphoric acid (0.25điểm) – Trong phân t ử phosphatidic acids có nhi ều nhất 3 lo ại acid béo
(0.25điểm) đó là palmitic acid (16:0) (0.25điểm)), stearic acid(18:0) (0.25điểm) và oleic acid (18:1). (0.25điểm)
phosphatidic acid
Một phosphatidic acid n ếu tiếp tục ester hóa v ớ i một phân t ử alcoholcó phân t ử lượ ng th ấp (0.25điểm) thì tạo ra m ột phosphoacylglycerol
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 61/64
(0.25điểm)
Phosphatit• Gốc acid phosphoric ph ản ứng vớ i nhóm OH nh ư ((0.25điểm) serin,
colin, etalnolamin, inozitol (0.25điểm)thì tạo thành các d ẫn xuấttươ ng ứng (0.25điểm). Các dân xu ất còn g ọi phosphatit (0.25điểm)
• Các phosphatit tham gia c ấu tạo màng t ế bào sinh ch ất (0.25điểm)
(0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 62/64
(0.25điểm)Phosphatidilcolin (lơ xitin) (0.25điểm)
(0.25điểm)
(0.25điểm) Câu 15. Em hãy trình bày v ề lipids ph ứ c tạ p (Glixeroglicolipid,Sphingophospholipid, Sphingoglicolipid), nêu tác d ụ ng c ủ a chúng.
Đáp án
1. Glixeroglicolipid• Thuộc nhóm này có monogalactozilglixerit, (0.25điểm)
Digalactozilglixerit, sunfoglucozilglixerit trong l ục lạp (0.25điểm) và trongtế bào (0.25điểm)
• Có vai trò quan tr ọng trong trao đổi chất (0.25điểm)
(0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 63/64
2. Sphingophospholipid (0.25điểm)• Chất này đượ c cấu tạo từ:
• Aminoalcol không no có 18C là sphigozin (0.25điểm) • Acid béo phân t ử lớ n như acid stearic, acid lignoxerinic (0.25điểm) • Acid phosphoric và colin (0.25điểm) • Đại diện của nhóm này là các sphingomielin (0.25điểm), chúng khác
nhau ở thành ph ần acid béo (0.25điểm).Chúng có nhi ều trong não(0.25điểm),mô th ần kinh, gan, th ận… (0.25điểm)
(0.25điểm) 3. Sphingoglicolipid (0.25điểm)
• Đại diên c ủa nhóm này là cerebrozid g ồm 3 thành ph ần: (0.25điểm) • Alcol sphingisin (0.25điểm) • A. béo k ết hợ p vớ i nhóm amin c ủa sphingosin qua liên k ết amit
(0.25điểm) • Một gốc saccharid là glucose (0.25điểm) hoặc galactose (0.25điểm)
(0.25điểm)
Câu 16. Em hãy phân l ọ ai protein đơ n gi ả n theo độ hòa tan. Nêu ý ngh ĩ a củ a việ c phân lo ại này.Và hãy nêu ý ngh ĩ a c ấ u trúc b ậ c 1 c ủ a protein
Đáp án1. Protein là đại phân t ử cấu tạo từ acid amin (0.25điểm).Một số lượ ng acidamin kh ổng lồ: 20 n (0.25điểm) Phân lo ại theo nhi ều cách:
Theo độ hòa tan (0.25điểm) Theo thành ph ần cấu tạo (0.25điểm) Theo hình d ạng (0.25điểm) Theo tính ch ất lý h ọc (0.25điểm)
8/11/2019 Câu hỏ i và đáp án hóa sinh ôn thi tốt nghiệp Trường DHDL Lạc Hồng
http://slidepdf.com/reader/full/cau-hoi-va-dap-an-hoa-sinh-on-thi-tot-nghiep-truong-dhdl-lac 64/64
Theo ch ức năng và c ấu trúc không gian 3 chi ều (0.25điểm) 1. Dựa vào độ hòa tan c ủa protein chia làm các lo ại sau: (0.25điểm) 1. Albumins: g ồm các lo ại protein tan trong n ướ c tinh khi ết, có hìnhcầu, gồm nhi ều loại enzyme (0.25điểm).
2. Globulins: tan trong mu ối loãng, có hình c ầu (thườ ng NaCl)(0.25điểm)
3. Prolamines: không tan trong n ướ c, tan trong c ồn 50%-90%(0.25điểm) 4. Glutelins: không tan trong h ầu hết các dung môi, tan trong acid vàkiềm loãng (0.25 đ)5. Protamines: không d ựa trên độ hòa tan, phân t ử lượ ng nh ỏ, Arg
chiếm 80%, không có Cys (0.25điểm) 6. Histonprotein trung tính, có thành ph ần cấu tạo của; DNA; ch ủ yếu
là acid amin baz ơ (aa’s) > 90% Arg, Lys, His (0.25điểm) 7. Scleroproteins: không tan trong h ầu hết dung môi.fibrous structure có trong các mô s ụn, mô liên k ết (0.25điểm) ( cartilage & connective tissue)
Collagen – nhi ều Gly, Pro & no Cys; khi đun sôi t ạo gelatinKeratins - proteins c ủa tóc và da; nhi ều acid baz ơ Cys cao
(0.25điểm) Việc phân l ọai này giúp cho vi ệc nghiên c ứu đượ c thu ận lợ i: giúp chongườ i nghiên c ứu protein tìm đượ c đúng các l ọai hóa ch ất, dung môihòa tan t ừng lọai protein trong qúa trình chi ết xuất, tinh s ạch.(0.25điểm) 2. Tầm quan trọng của cấu trúc bậc một
• Xác định cơ sở phân t ử hoạt tính sinh h ọc, tính ch ất hóa lý (0.25điểm) • Là cơ sở để xác định cấu trúc không gian c ủa protein (d ựa vào c ấu
trúc không gian c ủa protein t ươ ng đồng xác định liên k ết disulfit)(0.25điểm)
• Giúp nghiên c ứu bệnh lý phân t ử, ví d ụ: bệnh thi ếu máu h ồng cầu lưỡ iliềm (Beta-hem: Val thay Glu)• Là phiên b ản d ịch mã di truy ền: l ịch sử tiến hóa (ví d ụ: xitochrom C
của 80 loài, qua 1500 tri ệu năm có 26/104 g ốc aa và đoạn 70-80 hoàntoàn không thay đổi) (0.25điểm)
• Là cơ sở để tổng hợ p protein nhân t ạo, ví d ụ: insulin