36
S T SL NSX 1 2 cái 120 3 cái 7 4 cái 1 5 cái 1 6 cái 1 7 cái 1 Mỹ, Ireland Hộp/ 1 cái Hộp/ 1 cái DS.18.4 Dây dẫn can thiệp mạch vành ái nước. DS.18.6 Dây dẫn xuyên nội mạc mạch vành có tổn thương mãn tính vôi hóa có đầu dò, StingRay Guidewire Dây dẫn xuyên nội mạc mạch vành có tổn thương mãn tính vôi hóa có đầu dò, chiều dài 185, 300cm Boston Scientific DS.18.5 Dây dẫn có mũi khoan kim cương Rotalink Burr Dây dẫn có mũi khoan kim cương với các cỡ 1.25,1.5,1.75,2.0,2.5 mm có chiều dài 135cm Boston Scientific Mỹ, Ireland PT2 Guidewire Dây dẫn can thiệp Mạch Vành ái nước độ cứng trung bình LS Light Support, bằng chất liệu Nitinol phủ Polymer. Boston Scientific Mỹ, Costa Rica Hộp/ 1 cái Runway Guiding Catheter Ống thông can thiệp mạch vành Runway loại cứng, lõi đan dải kim loại 2x4. Loại 6F có Lumen rộng 0.070". Các đầu cong FR, FCR, JR, IM, IMC, LCB, RCB, CLS, LBU, KIMNY, ML, Radial Hộp/ 5 cái Hộp/ 1 cái Boston Scientific Mỹ DS.18.3 Dây dẫn can thiệp bào Mảng Xơ Vữa lòng mạch Rotawire Dây dẫn can thiệp bào Mảng Xơ Vữa lòng mạch Rotawire. Đường kính tip 0.009", chiều dài 330cm, đường kính tối đa 0,014". Gồm 2 loại, loại đầu cứng, dài tip 2,8cm; loại linh động, dài tip 2,2,cm. Boston Scientific Costa Rica Ghi chú Boston Scientific Mexico Hộp/ 1 cái DS.18 HỆ THỐNG CAN THIỆP MẠCH VÀNH SỬ DỤNG STENT PHỦ THUỐC EVEROLIMUS VỚI KHUNG PHỦ THUỐC LÀ PLATINUM DS.18.1 Ống thông can thiệp Mạch Vành Mã số Tên Vật tư DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP Kèm theo thông báo số: 1282/TB-BVĐKT ngày 24 /10/2018 của Bệnh Viên đa khoa tỉnh Khánh Hòa Mã số: 7 Tên công ty: CÔNG TY TNHH DP VÀ TTBYT HOÀNG ĐỨC CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT Tên thương mại ĐV T Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách DS.18.2 Bóng nong can thiệp mạch vành Maverick2 Balloon/ Emerge Balloon/ NC Quantum Apex Balloon Bóng nong Mạch Vành Maverick2 Balloon có dãn nở, áp lực từ 6ATM đến 14ATM. Bằng chấtt liệu LEAP va SolfLEAP

CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

  • Upload
    others

  • View
    5

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

S

T

SL NSX

1

2 cái 120

3 cái 7

4 cái 1

5 cái 1

6 cái 1

7 cái 1 Mỹ, Ireland Hộp/ 1 cái

Hộp/ 1 cái

DS.18.4 Dây dẫn can thiệp mạch

vành ái nước.

DS.18.6 Dây dẫn xuyên nội mạc

mạch vành có tổn thương

mãn tính vôi hóa có đầu dò,

StingRay Guidewire Dây dẫn xuyên nội mạc mạch vành có

tổn thương mãn tính vôi hóa có đầu

dò, chiều dài 185, 300cm

Boston

Scientific

DS.18.5 Dây dẫn có mũi khoan kim

cương

Rotalink Burr Dây dẫn có mũi khoan kim cương với

các cỡ 1.25,1.5,1.75,2.0,2.5 mm có

chiều dài 135cm

Boston

Scientific

Mỹ, Ireland

PT2 Guidewire Dây dẫn can thiệp Mạch Vành ái nước

độ cứng trung bình LS Light Support,

bằng chất liệu Nitinol phủ Polymer.

Boston

Scientific

Mỹ, Costa

Rica

Hộp/ 1 cái

Runway Guiding Catheter Ống thông can thiệp mạch vành

Runway loại cứng, lõi đan dải kim loại

2x4. Loại 6F có Lumen rộng 0.070".

Các đầu cong FR, FCR, JR, IM, IMC,

LCB, RCB, CLS, LBU, KIMNY, ML,

Radial

Hộp/ 5 cái

Hộp/ 1 cái

Boston

Scientific

Mỹ

DS.18.3 Dây dẫn can thiệp bào

Mảng Xơ Vữa lòng mạch

Rotawire Dây dẫn can thiệp bào Mảng Xơ Vữa

lòng mạch Rotawire. Đường kính tip

0.009", chiều dài 330cm, đường kính

tối đa 0,014". Gồm 2 loại, loại đầu

cứng, dài tip 2,8cm; loại linh động, dài

tip 2,2,cm.

Boston

Scientific

Costa Rica

Ghi chú

Boston

Scientific

Mexico Hộp/ 1 cái

DS.18 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT PHỦ THUỐC

EVEROLIMUS VỚI

KHUNG PHỦ THUỐC

LÀ PLATINUM

DS.18.1 Ống thông can thiệp Mạch

Vành

Mã số Tên Vật tư

DANH MỤC 1

GÓI SỐ 1 - VẬT TƯ TIM MẠCH CAN THIỆP

Kèm theo thông báo số: 1282/TB-BVĐKT ngày 24 /10/2018 của Bệnh Viên đa khoa tỉnh Khánh Hòa

Mã số: 7 Tên công ty: CÔNG TY TNHH DP VÀ TTBYT HOÀNG ĐỨC

CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT

Tên thương mại ĐV

T

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách

DS.18.2 Bóng nong can thiệp mạch

vành

Maverick2 Balloon/ Emerge

Balloon/ NC Quantum Apex

Balloon

Bóng nong Mạch Vành Maverick2

Balloon có dãn nở, áp lực từ 6ATM

đến 14ATM. Bằng chấtt liệu LEAP va

SolfLEAP

Page 2: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

8 cái 250

9 cái 1

10 cái 1

11 cái 1

12 cái 1

13 cái 1

14 cái 1

15 cái 20

16 cái 100DS.18.15 Stent Mạch Vành phủ

Thuốc Everolimus

Promus Premier Stent/

Promus Element Plus Stent

Stent Mạch vành phủ thuốc

Everolimus, chất liệu Platinum

Chronium, có 4-5 kết nối giữa các

segment ở đầu gần của giá đỡ, có hệ

thống bóng dual layer PEBAX, hệ

thống mang stent Bi-Segment với Đk:

2.25, 2.5, 2.75. 3.0, 3.5, 4.0, Chiều

dài: 8,12,16,20,24,28,32,38mm

Boston

Scientific

Mỹ, Ireland Hộp/ 1 cái

Hộp/ 1 cái

DS.18.12 Hệ thống bào Mảng Xơ

Vữa và có đầu khoan Kim

cương

Mỹ, Ireland Hộp/ 1 cái

DS.18.14 Stent Mạch Vành phủ

Thuốc Everolimus không

bi ảnh hưởng MRI.

Synergy stent Stent phóng thích thuốc Everolimus,

chất liệu Platinum Chromium có

polymer tiêu hoàn toàn sau 3 tháng,

khung stent có bề dày 74mm với các

cỡ đường kính 2.25-4.0mm, chiều dài

8-48mm

- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI) lên đến chiều dài

94mm trên cùng 1 đoạn mạch

Boston

Scientific

DS.18.13 Ống thông xuyên nội mạc

mạch vành có tổn thương

mãn tính vôi hóa

CrossBoss Catheter Ống thông xuyên nội mạc mạch vành

có tổn thương mãn tính vôi hóa với

đầu tip dài 1mm, đường kính 1mm.

Chiều dài ống thông 135cm

Boston

Scientific

Mỹ, Ireland

DS.18.11 Hạt nhựa PVA thuyên tắc

mạch máu,

Contour PVA Kích thước hạt 45-150, 150-250, 250-

355, 355-500, 500-710, 710-1000 và

1000-1180 microns

Chất liệu hạt là polyvinyl alcohol

Boston

Scientific

Hộp/ 1 cái

Mỹ

Rotalink Plus (Advancer &

Burr)

Hệ thống nối đưa dây dẫn bào mảng

xơ vữa có đầu khoan Rotalink Plus các

size 1.25, 1.5, 1.75, 2.0 mm (Advancer

& Burr). Chiều dài 135cm, đường kính

tối đa 0,58"

Boston

Scientific

Mỹ, Ireland

Hộp/ 6 cái

Hộp/ 1 cái

DS.18.8 Dụng cụ kết nối với máy

Rotalabtor và đưa dây dẫn

có mũi khoan bào mãng xơ

vữa cho tổn thương tắc

mãn tính vôi hóa

Ireland Hộp/ 5 cái

DS.18.10 Dung dịch bôi trơn giảm

ma sát hệ thống bào mảng

xơ vữa

Lubricant Rotaglide Dung dịch dùng trong hệ thống máy

bào mãng xo vữa trong long mạch máu

Rotalabtor. Thành phần: Dầu ô liu,

phospholipid, lòng đỏ trứng, sodium

deoxycholate, L-histidine, dinatri

EDTA, sodium hydroxide, nước

Boston

Scientific

DS.18.9 Dụng cụ siêu âm lòng

mạch dùng cho máy siêu

âm lòng mạch

Opticross imaging catheter Dụng cụ siêu âm lòng mạch 5F, có tần

số hoạt dộng 40Hz cho hình ảnh sắc

nét, chiều dài hệ thống 135cm, dùng

cho máy siêu âm lòng mạch ILAB

Boston

Scientific

Mỹ, Costa

Rica

DS.18.7 Dụng cụ bơm bóng áp lực

cao

Encore 26 Dụng cụ bơm bóng áp lực cao. Áp lực

tối đa 26ATM

Boston

Scientific

Hộp/ 1 cáiRotalink Advancer Dụng cụ kết nối với máy Rotalabtor và

đưa dây dẫn có mũi khoan bào mãng

xơ vữa cho tổn thương tắc mãn tính

vôi hóa

Boston

Scientific

Mỹ, Ireland

Mỹ, Ireland Hộp/ 1 cái

Page 3: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

17 cái 1

18

19 cái 50

20 cái 20

21 cái 5

Hộp/ 1 cái

Amplatzer TorqVue

Delivery Systems PDA

1/ Với ống đẩy gồm vỏ cản quang, van

plastic, cáp dẫn và ống đẩy. Dụng cụ

còn có van cầm máu áp suất cao với

khớp nối xoay

2/ Chống gập gẫy trong những giải

phẫu sinh lý phức tạp.

3/ Với thiết kế mới nhỏ nhất để thích

ứng với dụng cụ tương ứng, ít xâm lấn

và hiệu quả điều trị cao nhất.

4/ Kích thước, thông số kỹ thuật: 6F,

7F, 8F, 9F.

Hộp/ 1 cáiDS.20.3 Bộ dụng cụ bung dù đóng

thông thất

Amplatzer TorqVue

Delivery Systems VSD

1/ Với ống đẩy gồm vỏ cản quang, van

plastic, cáp dẫn và ống đẩy. Dụng cụ

còn có van cầm máu áp suất cao với

khớp nối xoay

2/ Chống gập gẫy trong những giải

phẫu sinh lý phức tạp.

3/ Với thiết kế mới nhỏ nhất để thích

ứng với dụng cụ tương ứng, ít xâm lấn

và hiệu quả điều trị cao nhất.

4/ Kích thước, thông số kỹ thuật: 6F,

7F, 8F, 9F, 10F, 12F.

AGA Medical

Corporation

Mỹ

Hộp/ 1 cái

DS.18.16 Thanh trượt đầu dò siêu âm

Sled Pullback

DS.20.2 Bộ dụng cụ bung dù đóng

thông liên nhĩ( không bị

ảnh hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI)

Amplatzer TorqVue

Delivery Systems ASD

1/ Với ống đẩy gồm vỏ cản quang, van

plastic, cáp dẫn và ống đẩy. Dụng cụ

còn có van cầm máu áp suất cao với

khớp nối xoay

2/ Chống gập gẫy trong những giải

phẫu sinh lý phức tạp.

3/ Với thiết kế mới nhỏ nhất để thích

ứng với dụng cụ tương ứng, ít xâm lấn

và hiệu quả điều trị cao nhất.

4/ Kích thước, thông số kỹ thuật: 6F,

7F, 8F, 9F, 10F, 12F.

AGA Medical

Corporation

Mỹ

AGA Medical

Corporation

Mỹ

DS.20 HỆ THỐNG CAN THIỆP

TIM BẨM SINH BẰNG

DÙ CHẤT LIỆU NITINOL

DS.20.1 Bộ dụng cụ bung dù đóng

còn ống động mạch

Stent Mạch Vành phủ

Thuốc Everolimus

Promus Premier Stent/

Promus Element Plus Stent

Stent Mạch vành phủ thuốc

Everolimus, chất liệu Platinum

Chronium, có 4-5 kết nối giữa các

segment ở đầu gần của giá đỡ, có hệ

thống bóng dual layer PEBAX, hệ

thống mang stent Bi-Segment với Đk:

2.25, 2.5, 2.75. 3.0, 3.5, 4.0, Chiều

dài: 8,12,16,20,24,28,32,38mm

Boston

Scientific

Hộp/ 1 cáiSled Pullback Thanh trượt đầu dò siêu âm dùng

trong hệ thống Ilab, sử dụng kèm đầu

dò siêu âm Opticross, loại Sled

Pullback

Boston

Scientific

Mỹ

Page 4: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

22 cái 20

23 cái 5

24 cái 40

25 cái 20

26 cái 20DS.20.8 Dụng cụ đóng còn ống

động mạch thế hệ I, II

DS.20.7 Dù đóng lổ thông liên nhĩ (

không bị ảnh hưởng bởi

chụp cộng hưởng từ (MRI)

Amplatzer ASD Occluder 1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim

nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích ứng

hình dạng hoàn toàn với giải phẫu sinh

lý của Vách Liên Nhĩ.

2/ Đĩa được đệm thêm những mảnh

kết cấu polyester giúp quá trình nội

mạc hóa lên từ bên trong

3/ Kích cỡ đa dạng:

4,5,6,7,8,9,10,11,12,13,14,15,16,17,18,

19,20,22,24,26,28,30,32,34,36,38,40

mm

- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI)

AGA Medical

Corporation/

St.Jude Medical

Hộp/ 1 cái

Mỹ

Amplatzer PDA Occluder/

Amplatzer PDA II Occluder

1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim

nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích ứng

hình dạng hoàn toàn với giải phẫu sinh

lý của Ống Động Mạch.

2/ Kích cỡ đa dạng: 3/4, 3/6, 4/4, 4/6,

5/4, 5/6, 6/4, 6/6mm

- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI)

AGA Medical

Corporation

Mỹ

Hộp/ 1 cái

Hộp/ 1 cái

DS.20.4 Bóng đo kích thước lỗ

thông liên nhĩ

Costa Rica Hộp/ 1 cái

DS.20.6 Dây dẫn can thiệp Tim

Bẩm Sinh

Amplatzer Guidewires 1/ Dây dẫn đường can thiệp Tim Bẩm

Sinh

2/ Chất liệu Guide Wire làm từ

Stainless Steel với lớp phủ PTFE bên

ngoài.

3/ Kích thước, thông số kỹ thuật:

7.5mm J- Tip, 1.5mm J- Tip, 6mm J -

Tip. Đường kính trong 0.035inch với

chiều dài 260cm và 300cm

AGA Medical

Corporation

DS.20.5 Bóng nong van động mạch

phổi áp lực cao

Tyshak, Tyshak Mini,

Tyshak II Balloon

- Bóng nong Van Động Mạch Phổi

chất liệu Thermoplastic Elastomer,

không giãn nở và siêu mỏng. Không

chứa DEHP, không chứa Latex.

- Đường kính: 2-30mm

- Áp lực: 1.5-10 atm

NuMed Canada, Mỹ

Amplatzer Sizing Balloon 1/ Bóng đo nhanh chóng và rõ ràng lỗ

Thông Liên Nhĩ

2/ Kích thước, thông số kỹ thuật:

18mm, 24mm, 34mm.

AGA Medical

Corporation

Mỹ Hộp/ 1 cái

1/ Với ống đẩy gồm vỏ cản quang, van

plastic, cáp dẫn và ống đẩy. Dụng cụ

còn có van cầm máu áp suất cao với

khớp nối xoay

2/ Chống gập gẫy trong những giải

phẫu sinh lý phức tạp.

3/ Với thiết kế mới nhỏ nhất để thích

ứng với dụng cụ tương ứng, ít xâm lấn

và hiệu quả điều trị cao nhất.

4/ Kích thước, thông số kỹ thuật: 6F,

7F, 8F, 9F, 10F, 12F.

Page 5: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

27 cái 20

28 cái 5

S N

c

ái1Pantera Pro - Bóng nong mạch vành

và cầu nối: bền, chịu áp

lực bình thường 7atm,

áp lực vỡ bóng 14atm,

thân bóng mềm, linh

hoạt, vai bóng thuôn

nhỏ, cải tiến mối hàn

dài hơn, mượt mà hơn

- Làm giảm 43% độ ma

sát, dễ dàng sử dụng 2

bóng nong trong kỹ

thuật Kissing Balloon

Technique (KBT) với

Guiding Catheter 6F

- Làm tăng thêm 38%

lực đẩy đi đến tổn

thương đích

- Thiết diện vượt qua

tổn thương (Profile)

0.017”. Thiết diện di

DS.13 HỆ THỐNG

CAN THIỆP

MẠCH

VÀNH SỬ

DỤNG

DS.13.1 Bóng nong 1 cái/

Mã số

Hộp/ 1 cáiMỹ

Qui cách Ghi chú

Biotronik AG Thụy Sĩ

Amplatzer Muscular VSD

Occluder

1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim

nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích ứng

hình dạng hoàn toàn với giải phẫu sinh

lý của Vách Liên Thất

2/ Đĩa được đệm thêm những mảnh

kết cấu polyester giúp quá trình nội

mạc hóa llên từ bên trong

3/ Kích cỡ đa dạng:

4,6,8,10,12,14,16,18,20,22,24mm

- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI)

AGA Medical

Corporation

Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Hộp/ 1 cái

5

1 Tên công ty: CÔNG TY TNHH IDS

DS.20.10 Dụng cụ đóng lỗ thông

liên thất phần, không bị

ảnh hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI)

DS.20.9 Dụng cụ đóng còn ống

động mạch, không bị ảnh

hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI)

Amplatzer PDA Occluder/

Amplatzer PDA II Occluder

1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim

nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích ứng

hình dạng hoàn toàn với giải phẫu sinh

lý của Ống Động Mạch.

2/ Kích cỡ đa dạng: 3/4, 3/6, 4/4, 4/6,

5/4, 5/6, 6/4, 6/6mm

- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI)

AGA Medical

Corporation

Mỹ

1/ Dụng cụ được thiết kế từ hợp kim

nhớ hình dạng lưới Nitinol, thích ứng

hình dạng hoàn toàn với giải phẫu sinh

lý của Ống Động Mạch.

2/ Kích cỡ đa dạng: 3/4, 3/6, 4/4, 4/6,

5/4, 5/6, 6/4, 6/6mm

- không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

hưởng từ (MRI)

Page 6: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

c

ái1

c

ái5

1 cái/

- Bóng nong mạch vành

và cầu nối: bền, chịu áp

lực bình thường 7atm,

áp lực vỡ bóng 14atm,

thân bóng mềm, linh

hoạt, vai bóng thuôn

nhỏ, cải tiến mối hàn

dài hơn, mượt mà hơn

- Làm giảm 43% độ ma

sát, dễ dàng sử dụng 2

bóng nong trong kỹ

thuật Kissing Balloon

Technique (KBT) với

Guiding Catheter 6F

- Làm tăng thêm 38%

lực đẩy đi đến tổn

thương đích

- Thiết diện vượt qua

tổn thương (Profile)

0.017”. Thiết diện di

1 cái/ DS.13.3 Bóng nong

mạch vành có

Pantera Lux Bóng nong mạch vành

tẩm thuốc:

- Bóng phủ thuốc

Paclitaxel

(3.0µg/mm2). Vùng

phủ thuốc là khoảng

giữa 2 marker.

- Thuốc Paclitaxel

được hấp thu trên

Butyryl-tri-hexyl citrate

(BTHC) và phóng thích

từ 30-60 giây, tồn tại

trong lòng mạch 7 ngày.

- Profile: 0.017", tri-

fold (3 nếp gấp).

- Guiding tương thích

nhỏ nhất 5F. Dây dẫn

tương thích 0.014"

- Chiều dài catheter

bóng 140 cm. Catheter

Biotronik AG Thụy Sĩ

DS.13.2 Bóng nong

mạch vành áp

Pantera Leo - Bóng nong mạch vành

áp lực cao: bền, chịu áp

lực bình thường 14atm,

áp lực vỡ bóng 20atm

(ngoại trừ 4.5 và 5.0, áp

lực vỡ bóng là 18atm),

thân bóng mềm, linh

hoạt.

- Đường kính hệ thống

bóng (Profile) 0.018”.

- Chiều dài thân hữu

dụng bóng 145 cm

- Guiding tương thích

5F. Dây dẫn tương

thích 0.014"

- Thiết kế: hypotube

- Vật liệu bóng làm

bằng SCP (Semi

Crystalline Polymer), 3

fold (3 nếp gấp).

Biotronik AG Thụy Sĩ

Page 7: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

c

ái1

C

ái2

c

ái5 1 cái/ Thụy SĩOrsiro Giá đỡ mạch vành

hybrid phủ thuốc

Sirolimus:

- Giá đỡ công nghệ tác

động kép Biolute và

ProBio

- Vật liệu stent làm

bằng Cobalt chromium.

Làm trên nền stent Pro-

Kinetic Energy, có phủ

lớp Silicon Carbide a-

SiC:H (PROBIO) ngăn

chặn không cho ion kim

loại khuếch tán ra lòng

mạch, giảm các triệu

chứng như huyết khối

trong stent, tái hẹp

trong stent, chất liệu

bóng mang stent là

Semi Crystalline

Biotronik AG

5

DS.13.4 Dây dẫn can

DS.13.6 Stent mạch

vành hybrid

DS.13.5 Dây dẫn can

thiệp mạch

Cruiser 18 Dây dẫn can thiệp

mạch máu ngoại biên

- Làm bằng thép không

gỉ, trơn nhẵn, đủ độ

cứng (có phủ PTFE)

- Có cản quang ở đầu

xa, đầu tip linh hoạt cản

quang 2cm,

Platinum/Tungsten.

- Kích thước: 195 và

300 cm.

Có 2 loại đầu tip: vừa

Brivant Limited Ireland

Cruiser/ Cruiser Hydro Dây dẫn can thiệp

- Làm bằng thép không

gỉ

- Lõi làm bằng thép

không gỉ/ chromium

giàu Nitinol

- Đầu xa cản quang coil

thép không gỉ/Platinum

3cm (loại hỗ trợ tiêu

chuẩn)/4.5cm (loại hỗ

trợ vượt trội)

- Chiều dài đoạn ái

nước 12cm

- Trơn nhẵn, đủ độ

cứng và linh hoạt

Biotronik AG Thụy Sĩ 5 cái/

Bóng nong mạch vành

tẩm thuốc:

- Bóng phủ thuốc

Paclitaxel

(3.0µg/mm2). Vùng

phủ thuốc là khoảng

giữa 2 marker.

- Thuốc Paclitaxel

được hấp thu trên

Butyryl-tri-hexyl citrate

(BTHC) và phóng thích

từ 30-60 giây, tồn tại

trong lòng mạch 7 ngày.

- Profile: 0.017", tri-

fold (3 nếp gấp).

- Guiding tương thích

nhỏ nhất 5F. Dây dẫn

tương thích 0.014"

- Chiều dài catheter

bóng 140 cm. Catheter

Page 8: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

c

ái1

c

ái1DS.14.2 Mỹ/

Costarica

Volcano

Corporation/Volcarica S.R.L

Mỹ/

Costarica

1 cái/

Revolution

Giá đỡ mạch vành

hybrid phủ thuốc

Sirolimus:

- Giá đỡ công nghệ tác

động kép Biolute và

ProBio

- Vật liệu stent làm

bằng Cobalt chromium.

Làm trên nền stent Pro-

Kinetic Energy, có phủ

lớp Silicon Carbide a-

SiC:H (PROBIO) ngăn

chặn không cho ion kim

loại khuếch tán ra lòng

mạch, giảm các triệu

chứng như huyết khối

trong stent, tái hẹp

trong stent, chất liệu

bóng mang stent là

Semi Crystalline

Đầu dò siêu

âm mạch

Eagle Eye Platinum Đầu dò siêu âm mạch

vành và ngoại biên

- Đầu dò mềm và nhọn

với mặt bám vào 0.019"

giúp dễ đi vào các stent

và san thương khó

- Các đường rìa scan

nhẵn hơn và hâu như

không chuyển đổi tạo

điều kiện cho đầu do dễ

di chuyển hơn.

- Tương thích cả những

dây dẫn với khoảng

cách rộng

- Giảm cọ sát đến 83%

so với đầu do Eagle

Eye®Gold.

- Hình ảnh VH IVUS

phân loại thành bốn

loại mô giúp xâm nhập

Volcano

Corporation/Volcarica S.R.L

Đầu dò cơ tần số cao,

cho hình ảnh rõ nét,

tiếp cận lòng mạch siêu

tốt và chính xác

- Dây dẫn Ashahi

Intecc giảm hiện tượng

méo hình ảnh

- Đường kính nhỏ 3.5F,

DS.14 HỆ THỐNG

ĐẦU DÒ

CAN THIỆP

DS.14.1 Đầu dò siêu

âm IVUS cơ

45 MHZ

Revolution

1

Page 9: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

C

ái1

S N

C

ái1

C

ái1

C

ái1

Dây đo áp lực

FFR, đo dòng

chảy CFR và

đo kháng vi

mô IFR

Verrata - Dây dẫn đo áp lực trữ

lượng mạch vành có

sensor cảm ứng phủ ái

nước và lớp PTFE, dài

185-300 cm

- Đường kính 0.014"

Volcano

Corporation/Volcarica S.R.L

Mỹ/

Costarica1 DS.14.3

Đầu dò siêu âm mạch

vành và ngoại biên

- Đầu dò mềm và nhọn

với mặt bám vào 0.019"

giúp dễ đi vào các stent

và san thương khó

- Các đường rìa scan

nhẵn hơn và hâu như

không chuyển đổi tạo

điều kiện cho đầu do dễ

di chuyển hơn.

- Tương thích cả những

dây dẫn với khoảng

cách rộng

- Giảm cọ sát đến 83%

so với đầu do Eagle

Eye®Gold.

- Hình ảnh VH IVUS

phân loại thành bốn

loại mô giúp xâm nhập

HỆ THỐNG

CAN THIỆP

DS.3.1 Progreat Bộ Micro catheter + 1

mini guidewire can

thiệp TOCE gồm 1

micro catherter 3 lớp

bọc tungsten, lớp ái

nước M coat, platinum

marker. Đường kính

Mã số

DS.3

Bộ 1 Micro

catheter + 1

mini

ĐV

DS.3.3 Ống thông

chẩn đoán

Radifocus Angiographic Catheter

(Vertebral)

Mô tả: Ống thông chẩn

đoán mạch máu não có

cấu trúc 3 lớp, lớp đan

kép.

Kích cỡ: đường kính

ngoài 5Fr, đường kính

trong 0.043, chiều dài

100cm.

Chất liệu: phủ

Hydrophilic ái nước, bề

Terumo Nhật/ Việt

Nam

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX Qui cách Ghi chú

Hộp/

Hộp/

Terumo Nhật

11 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢP

Tên Vật tư Tên thương mại

DS.3.2 Ống thông

chẩn đoán

Radifocus Optitorque Angiographic

Catheter (Cobra)

Mô tả: Ống thông chẩn

đoán nội tạng có lớp ái

nước

Kích cỡ: 5Fr (lòng rộng

0.043). Chiều dài

80cm.

Chất liệu: làm bằng

polyamide, cấu trúc

lưới đan kép bằng thép

không gỉ.

Tiêu chuẩn kỹ thuật: có

khả năng lồng êm ả vào

Terumo Nhật/ Việt

Nam

Hộp/

Page 10: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

C

ái1

B

ộ1

B

ộ1

- Chiều dài 52 cm, 58

cm

- Tương thích chụp

MRI từ trường 1,5

Tesla.

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Đầu điện cực phủ chất

Titanium Nitride (TiN)

Mỹ -

Malaysia

DS.4

Dây điện cực

tạo nhịp vĩnh

viễn cho nhĩ,

tương thích

chụp MRI

toàn thân,

Ống thông

chẩn đoán

Radifocus Angiographic Catheter

(Vertebral)

Mô tả: Ống thông chẩn

đoán mạch máu não có

cấu trúc 3 lớp, lớp đan

kép.

Kích cỡ: đường kính

ngoài 5Fr, đường kính

trong 0.043, chiều dài

100cm.

Chất liệu: phủ

Hydrophilic ái nước, bề

Nhật/ Việt

Nam

HỆ THỐNG

TẠO NHỊP

TIM KÍCH

HOẠT, TẮT

KÍCH HOẠT

Tendril MRI

DS.3.4 Ống thông

chuyên dụng

chẩn đoán

Radifocus Glidecath (Yashiro Type) Mô tả: Ống thông chẩn

đoán nội tạng được phủ

lớp polymer ái nước.

Kích cỡ: đường kính

5Fr, chiều dài 70cm-

100cm

Chất liệu: cấu tạo bằng

vật liệu mềm dẻo.

Tiêu chuẩn kỹ thuật: có

khả năng lồng êm ả vào

trong các mạch máu

Terumo Nhật Hộp/

Hộp/

DS.4.2 Dây điện cực

tạo nhịp vĩnh

viễn cho nhĩ,

tương thích

chụp MRI

toàn thân,

Tendril STS - Chiều dài 52 cm, 58

cm

- Tương thích chụp

MRI .

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Đầu điện cực phủ chất

Titanium Nitride (TiN)

- Thân dây phủ lớp bôi

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

DS.4.1 St. Jude Medical

Page 11: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

B

ộ1

B

ộ1

B

ộ1DS.4.5 Bộ máy tạo

nhịp 02

buồng có

nhịp đáp ứng

vận động, cho

phép chụp

MRI toàn

Endurity MRI - Cho phép chụp MRI

toàn thân không có

vùng giới hạn với SAR

4W/kg

- Bảo hành máy 8 năm

và bảo hành pin 100%

trong 5 năm đầu và

50% giảm dần trong 3

năm tiếp theo.

- Có thể kích hoạt và tắt

kích hoạt chế độ chụp

MRI bằng thiết bị cầm

tay (SJM MRI

Activator)

- Hệ thống tạo nhịp

AutoCapture cho phép

đáp ứng tối đa với

ngưỡng tạo nhịp với

khả năng xác nhận dẫn

tạo nhịp theo từng xung

Dây điện cực

tạo nhịp vĩnh

viễn cho thất,

tương thích

chụp MRI,

kích thước

Tendril MRI - Chiều dài 52 cm, 58

cm

- Tương thích chụp

MRI từ trường 1,5

Tesla.

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Đầu điện cực phủ chất

Titanium Nitride (TiN)

DS.4.3

Dây điện cực

tạo nhịp vĩnh

viễn cho nhĩ,

tương thích

chụp MRI

toàn thân,

- Chiều dài 52 cm, 58

cm

- Tương thích chụp

MRI .

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Đầu điện cực phủ chất

Titanium Nitride (TiN)

- Thân dây phủ lớp bôi

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

DS.4.4 Dây điện cực

tạo nhịp vĩnh

viễn cho nhĩ,

tương thích

chụp MRI

toàn thân,

Tendril STS - Chiều dài 52 cm, 58

cm

- Tương thích chụp

MRI .

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Đầu điện cực phủ chất

Titanium Nitride (TiN)

- Thân dây phủ lớp bôi

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

Page 12: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

B

ộ1

B

ộ1

B

ộ1

- Có bốn điện cực

- Thân dây 4.7F, đầu

dây 4F

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Cho phép đặt qua bộ

dụng cụ ống xông bên

trong CPS Aim SL

- Cho phép chụp MRI

khi kết hợp với các

thiết bị tương thích

- Cho phép chụp MRI

toàn thân không có

vùng giới hạn với SAR

4W/kg

- Bảo hành máy 8 năm

và bảo hành pin 100%

trong 5 năm đầu và

50% giảm dần trong 3

năm tiếp theo.

- Có thể kích hoạt và tắt

kích hoạt chế độ chụp

MRI bằng thiết bị cầm

tay (SJM MRI

Activator)

- Hệ thống tạo nhịp

AutoCapture cho phép

đáp ứng tối đa với

ngưỡng tạo nhịp với

khả năng xác nhận dẫn

tạo nhịp theo từng xung

DS.4.7 Dây điện cực

thất trái 4

điện cực,

tương thích

Quartet

DS.4.6 Bộ Máy ICD

1 buồng cho

phép chụp

MRI toàn

thân, theo dõi

đoạn ST

Ellipse VR - Bảo hành máy 10 năm

và bảo hành pin 100%

trong 6 năm đầu và

50% giảm dần trong 4

năm tiếp theo.

- Thiết bị sẵn sàng cho

chụp MRI cường độ từ

trường 1,5 Tesla.

- Lớp phủ Parylene

chống trầy xước dây

điện cực.

- Thuật toán phát hiện

quá dòng DynamicTx

tự động thay đổi cấu

hình shock điện để bảo

đảm vẫn cung cấp điều

trị điện thế cao khi phát

hiện quá dòng.

- Lập trình Cold Can

cung cấp thêm vector

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

DS.4.8 Ellipse VR Durata - Dây điện cực sốc tương thích

với Ellipse VR

- Đầu cắm theo chuẩn

DF4 hoặc DF1

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Kích thước 7F.

- Tương thích chụp

MRI từ trường 1,5

Tesla khi kết hợp với

các thiết bị tương thích

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

Page 13: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

B

ộ1

B

ộ5

B

ộ5 - Tương thích chụp

MRI toàn thân

- Chuẩn kết nối IS-1

- Bảo hành máy 8 năm

và bảo hành pin 100%

trong 5 năm đầu và

50% giảm dần trong 3

năm tiếp theo.

- Có thể kích hoạt và tắt

kích hoạt chế độ chụp

MRI bằng thiết bị cầm

tay (SJM MRI

Activator)

- Hệ thống tạo nhịp

AutoCapture cho phép

đáp ứng tối đa với

ngưỡng tạo nhịp với

khả năng xác nhận dẫn

tạo nhịp theo từng xung

Beat-by-Beat. Hệ thống

DS.4.9 Dây điện cực

thất trái

Quickflex µ - Thân dây 4.3F, đầu

dây 4F

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Khoảng cách 2 điện

cực Tip-Ring là 20mm

- Cho phép đặt qua bộ

dụng cụ ống xông bên

trong CPS Aim SL

DS.4.10 Bộ máy tạo

nhịp 01

buồng có

nhịp đáp ứng

vận động, cho

phép chụp

MRI toàn

Endurity PM1162 - Tương thích chụp

MRI toàn thân

- Chuẩn kết nối IS-1

- Bảo hành máy 10 năm

và bảo hành pin 100%

trong 6 năm đầu và

50% giảm dần trong 4

năm tiếp theo.

- Có thể kích hoạt và tắt

kích hoạt chế độ chụp

MRI bằng thiết bị cầm

tay (SJM MRI

Activator)

- Hệ thống tạo nhịp

AutoCapture cho phép

đáp ứng tối đa với

ngưỡng tạo nhịp với

khả năng xác nhận dẫn

tạo nhịp theo từng xung DS.4.11 Bộ máy tạo

nhịp 02

buồng có đáp

ứng nhịp đáp

ứng vận

động, cho

phép chụp

MRI toàn

Endurity PM2162

- Đầu cắm theo chuẩn

DF4 hoặc DF1

- Vỏ bọc lớp Optim,

hơp chất hóa học co-

polymer giữa

polyurethane và silicone

- Kích thước 7F.

- Tương thích chụp

MRI từ trường 1,5

Tesla khi kết hợp với

các thiết bị tương thích

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

St. Jude Medical Mỹ -

MalaysiaHộp/

Page 14: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

S SL NSX

1

2 Cá

i90

3 Cá

i40 Hộp/ 1 cáiBiosensors

Interventional

Technologies

Pte. Ltd

SingaporeBiomatrix Alpha * Chất liệu khung giá đỡ: hợp kim

Cobalt Chromium

* Thuốc Biolimus A9 được phủ trực

tiếp trên bề mặt giá đỡ, có lớp polymer

loại tự tiêu.

* Đoạn nối cong và thẳng xen kẽ.

* Độ co rút: ≤3.85%. Độ đàn hồi: ≤

2.95%.

* Đường kính mắt cáo: ≥ 1.37mm

* Đường kính stent từ 2,25mm đến

4mm, chiều dài từ 9mm đến 36mm

Hộp/ 1 cái

Mã số

Biofreedom * Chất liệu stent: thép không gỉ

* Thuốc Biolimus A9 được phủ lên bề

mặt bên ngoài stent. Không có lớp

polymer

* Kích thước rút ngắn tối đa: 0.39%.

* Độ đàn hồi trở lại: 2.46%.

* Đường kính mắt cáo: 1.68mm

* Đường kính stent từ 2,25mm đến

4mm, chiều dài từ 11mm đến 36mm

DS.10.2 Stent mạch vành phủ thuốc

Biolimus A9 không

polyme sinh học.

Biosensors

Europe SA

Thụy Sỹ

DS.10 HỆ THỐNG CAN THIỆP

MẠCH VÀNH SỬ DỤNG

STENT PHỦ THUỐC

BIOLIMUS A9

DS.10.1 Stent mạch vành phủ thuốc

Biolimus A9 .

Mã số:

Qui cách Ghi chúTên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

17 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDP ĐAN THANH

- Tương thích chụp

MRI toàn thân

- Chuẩn kết nối IS-1

- Bảo hành máy 8 năm

và bảo hành pin 100%

trong 5 năm đầu và

50% giảm dần trong 3

năm tiếp theo.

- Có thể kích hoạt và tắt

kích hoạt chế độ chụp

MRI bằng thiết bị cầm

tay (SJM MRI

Activator)

- Hệ thống tạo nhịp

AutoCapture cho phép

đáp ứng tối đa với

ngưỡng tạo nhịp với

khả năng xác nhận dẫn

tạo nhịp theo từng xung

Beat-by-Beat. Hệ thống

Bộ máy tạo

nhịp 02

buồng có đáp

ứng nhịp đáp

ứng vận

động, cho

phép chụp

MRI toàn

Page 15: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

S SL NSX

1 Cá

i10

2 Cá

i50 hộp/ cái

* Chất liệu khung giá đỡ: hợp kim

Cobalt Chromium

* Thuốc Biolimus A9 được phủ trực

tiếp trên bề mặt giá đỡ, có lớp polymer

loại tự tiêu.

* Đoạn nối cong và thẳng xen kẽ.

* Độ co rút: ≤3.85%. Độ đàn hồi: ≤

2.95%.

* Đường kính mắt cáo: ≥ 1.37mm

* Đường kính stent từ 2,25mm đến

4mm, chiều dài từ 9mm đến 36mm

Ghi chúMã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV

Mã số: 12 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV KỸ THUẬT HỢP NHẤT

Qui cách

DS.19.1 Khung giá đỡ mạch vành

chất liệu Cobalt-

Chroniumn

Khung giá đỡ mạch vành

chất liệu Cobalt-Chronium

Constellation

* Chất liệu lõi: Chrome-Cobalt.

* Khẩu kính nhỏ 0.032 đi qua tổn

thương hẹp khít dễ dàng.

* Đường kính 2.0 đến 4.5mm cách

nhau 1/4mm với chiều dài từ 8 đến

40mm.

* Thân đẩy ái nước (trơn, dễ luồn),

mềm mịn (linh hoạt, dể uốn theo

đường đi động mạch vành.) dễ đưa

stent đến vị trí tổn thương.

* Thành stent có thiết kế mỏng, đủ

cứng để đảm bảo thành mạch không

xẹp và không làm mất đường cong

sinh lý mạch máu.

* Cho phép nong stent rộng thêm.

Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Endocor Đức hộp/ cái

DS.19.2 Stent mạch phủ thuốc

Sirolimus

Stent mạch vành phủ thuốc

Sirolimus Sequence

* Chất liệu: Chrome-Cobalt L605.

* Khẩu kính nhỏ 0.034: Đặc biệt có

thể uốn theo đường cong sinh lý mạch

máu, đi qua tổn thương hẹp khít dễ

dàng. Ái nước (trơn, dễ luồn), mềm

mịn (linh hoạt, dể uốn theo đường đi

động mạch vành.) *ĐK: 2.5, 3.0,

3.25...

* Thành stent mỏng 0.07mm đủ cứng

để đảm bảo thành mạch không xẹp và

không làm mất đường cong sinh lý

mạch máu.

* Các lớp polymer giải phóng

sirolimus trong quá trình kiểm soát

thời gian phân hủy sinh học chậm (kéo

dài khoảng 8 tuần), ức chế quá trình

hình thành neointime.

* Lớp phủ sáng tạo cho việc phân phối

thuốc nhất quán và có kiểm soát

Alex - Cobalt-chromium sirolimus làm

Endocor Đức

Page 16: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

S SL NSX

1 Cá

i2

2 Cá

i5

3 Cá

i5

4 Cá

i2

5 Cá

i5

Hộp 5 cái

DS.16.5 Dây dẫn chẩn đoán Dây dẫn chẩn đoán phủ

PTFE Argon các loại

Dây dẫn chụp mạch vành, chất liệu

thép không rỉ, phủ PTFE, độ cản

quang cao, đk 0.035", dài 150, 180,

260cm, đầu thẳng hoặc J

Argon Mỹ Hộp 10 cái

DS.16.4 Catheter chẩn đoán Ống thông chụp chẩn đoán

đường quay Goodtec

Catheter chẩn đoán đường quay

Goodtec ,đầu típ mềm có cản quang,

trục thiết kế linh động, chịu được áp

lực cao 1050 spi, các số 4Fr, 5Fr, dài

100cm, 1 lỗ bên.

Goodman Nhật

Hộp 1 cái

DS.16.3 Bóng nong mạch vành áp

lực thông thường loại

LAXA

Bóng nong mạch vành áp lực

thông thường LAXA

Bóng nong mạch vành áp lực thấp,

chiều dài khả dụng 143cm, đầu tip nhỏ

0.0165", đường kính bóng 1.0, 1.3,

1.5, 2.0, 2.25, 2.5, 2.75, 3.0, 3.25, 3.5,

4.0mm, bóng dài 5, 10, 12, 15, 20mm.

Bao lớp siêu thân nước. Thiết kế hai

dạng: dạng vai bóng thường có hai

đánh dấu, dạng vai bóng thuôn có một

đánh dấu. Thích hợp cho tổn thương

CTO, hẹp kít, nhánh bên, xuyên qua

mắt cáo stent.

Goodman Nhật/

IrelandHộp 1 cái

DS.16.2 Bóng nong mạch vành áp

lực cao

Bóng nong mạch vành áp lực

cao Powered Lacrosse 2

Bóng được thiết kế đảm bảo duy trì độ

dài làm việc trong vòng 2 điểm đánh

dấu ngay cả khi bơm áp lực thường

hoặc áp lực vở bóng, khẩu kính nhỏ

0.016, đầu rất thon, phủ lớp ái nước dễ

luồn qua tổn thương, đường kính 2.25

đến 4.5mm, độ dài từ 8 đến18mm

Goodman Nhật/

Ireland

Ghi chú

DS.16.1 Bóng cắt nong

mạch vành NSE Alpha

Bóng cắt nong mạch vành

NSE Alpha

Có 3 thành tố nylong linh hoạt dọc

theo bên ngoài bóng đảm bảo đi qua

mạch máu khúc khuỷ, lý tưởng trong

việc chuẩn bị các tổn thương có chỉ

định sử dụng bóng phủ thuốc, tổn

thương lỗ, tái hẹp trong stent và đặt

scaffold sinh học tự tiêu hoàn toàn.

Đường kính 2.0, 2.25, 2.5, 2.75, 3.0,

3.25, 3.5, 4.0mm; độ dài 13mm.

Goodman Nhật Hộp 1 cái

Mã số Hãng SX Qui cáchTên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật

Mã số: 5 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TTBYT HOÀNG VIỆT LONG

1

Page 17: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

6 Bộ 5

7 Cá

i40

8 Cá

i5 Hộp 1 cáiDS.16.8 Stent mạch vành tự tiêu

hoàn toàn phủ thuốc

Novolimus

Stent mạch vành tự tiêu hoàn

toàn phủ thuốc Novolimus

DESolve các cỡ

- Tự tiêu sau 18-24 tháng.

- Nguyên liệu làm giá đỡ: Poly L-

lactide (PLLA), kiểu vòng hình sin,

mắt cáo mở.

- Phủ thuốc Novolimus. Liều thuốc:

5microgram/mm

- Đường kính stent: 2,5 – 4.0 mm.

Chiều dài stent: 14, 18, 28 mm.

- Mắt cáo 150µm

- Phù hợp tổn thương thông thường.

- Có nghiên cứu, ứng dụng lâm sàng

về sử dụng an toàn và hiệu quả trên

bệnh nhân.

Elixir Mỹ

Hộp 1 bộ

DS.16.7 Stent mạch vành phủ thuốc

Novolimus

Stent mạch vành phủ thuốc

Novolimus DESyne /

DESyne X2 các cỡ

- Khung stent : Cobalt Chromium L605

- Nguyên liệu bóng: Nylon 12 trộn

Pebax

- Hệ thống đẩy stent phủ lớp Enamel.

- Lớp phủ thuốc và polymer mỏng: 3µ

- Thuốc Novolimus

- Chiều dài: 14; 18; 23; 28; 32; 38 mm

- Đường kính: 2.5; 2.75; 3.0; 3.5; 4.0

mm

- Cấu trúc stent mềm, thân khoẻ dễ

đẩy qua những tổn thương từ đơn giản

đến phức tạp.

- Có nghiên cứu, ứng dụng lâm sàng

về sử dụng an toàn và hiệu quả trên

bệnh nhân.

Elixir Mỹ /

IrelandHộp 1 cái

DS.16.6 Dụng cụ bắt dị vật

3 vòng

Dụng cụ bắt dị vật 3 vòng

Snare Atrieve

Chất liệu nhớ hình Nitinol, kích

thước:* 2-4mm x175cm

snare,3.2Fx150cm catheter, * 4-8mm

x175cm snare,3.2Fx150cm catheter, *

6-10mm x120cm , snare,6Fx100cm

catheter, * 9-15mm x120cm

snare,6Fx100cm catheter, * 12-20mm

x120cm snare,6Fx100cm catheter, *

18-30mm x120cm snare,7Fx100cm

catheter, * 27-45mm x120cm

snare,7Fx100cm catheter

Argon Mỹ

Dây dẫn chụp mạch vành, chất liệu

thép không rỉ, phủ PTFE, độ cản

quang cao, đk 0.035", dài 150, 180,

260cm, đầu thẳng hoặc J

Page 18: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

9 Cá

i2

S SL NSX

1 Bộ 20

S SL NSX

1 Cá

i25

Qui cách Ghi chú

CS.1 Đĩa đệm cột sống cổ các

cỡ, đóng gói tiệt trùng sẵn.

Đĩa đệm cột sống cổ các cỡ

FIDJI_PEEK, đóng gói tiệt

trùng sẵn

Vật liệu: PEEK.

Kích thước:

Độ nghiêng (độ ưỡn) 2.8 độ,

Chiều dài x chiều rộng (mm): 12x15;

12x17; 14x17; 14x19

Chiều cao: 4.5; 5.3; 6.1; 6.9; 7.7mm.

Ngàm răng ở mặt trên và mặt dưới của

đĩa đệm giúp ngăn đĩa đệm không

trượt ra ngoài, có ghim đánh dấu bằng

tantalum dài 1.5mm ở mặt lưng đĩa

đệm. Có khoang trống để nhồi xương.

Đóng gói tiệt trùng sẵn.

Zimmer Spine Pháp Hộp/1 cái

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Bộ

Mã số

Mã số: 9 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TMDV VÀ SX VIỆT TƯỜNG

CH.16 Khớp gối toàn phần di

động có xi măng, góc gập

lên đến 140 độ

Khớp gối Nexgen LPS - Flex Trung tâm chuyển động của lồi cầu

đùi có trục ở phía sau cho phép duỗi

hoàn toàn góc lên từ 140 đến 155 độ

Sự chuyển động giữa lồi cầu đùi và

mâm chày cho phép độ rơ ít nhất là 5

độ.

Bề mặt tiếp xúc của lồi cầu đùi và lớp

đệm ≥800mm2 đến 1000mm2 qua đó

hạn chế lực tải.

Miếng đệm mâm chày có tính di động

làm giảm tốc độ bào mòn

Lồi cầu đùi : bằng hợp kim Cobalt-

chrome và molybdene hoặc tivanium

alloy có 4 kích cỡ bên trái, 4 kích cỡ

bên phải, dùng với xi măng

Mâm chày : hợp kim cobalt-chrome

và molybdene hoặc tivanium alloy

thép không gỉ, có chuôi chuẩn hoặc

chuôi dài, có 5 kích cỡ

Lớp đệm : bằng vật liệu polyethylene

> 24 tháng Zimmer

Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

GÓI SỐ 2 - VẬT TƯ CHỈNH HÌNHKèm theo thông báo số: 1282/TB-BVĐKT ngày 24 /10/2018 của Bệnh Viên đa khoa tỉnh Khánh Hòa

Qui cách Ghi chú

Mã số: 4 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THÀNH AN - HÀ NỘI

Goodman Nhật Hộp 1 cáiDS.16.9 Vi ống thông can thiệp

mạch vành

Vi ống thông can thiệp mạch

vành Mogul

Ống thông siêu nhỏ đầu thuôn , profile

1.7Fr, dài 130cm, 150cm, độ dài đánh

dấu cản quang 1mm

Page 19: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

S SL NSX

1 Bộ 20

S SL NSX

1

2 Cá

i3 1 cái/hộp

Qui cách Ghi chú

MT.23 MIẾNG VÁ MẠCH MÁU

MÀNG TIM BÒ

MT.23.1 Miếng vá mạch máu cỡ

4x4cm

Miếng vá sinh học, vá tim,

vá mạch máu cỡ 4x4cm

Chất liệu bằng màng tim bò Lemaitre Mỹ

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

GÓI SỐ 3 - VẬT TƯ MỔ TIM HỞKèm theo thông báo số: 1282/TB-BVĐKT ngày 24 /10/2018 của Bệnh Viên đa khoa tỉnh Khánh Hòa

Mã số: 3 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN VIETMEDIC

Qui cách Ghi chú

CH.16 Khớp gối toàn phần di

động có xi măng, góc gập

lên đến 140 độ

Khớp gối toàn phần VEGA

có xi măng, góc gập lên đến

160 độ

Trung tâm chuyển động của lồi cầu

đùi có trục ở phía sau cho phép duỗi

hoàn toàn góc lên từ 140 đến 155 độ

Sự chuyển động giữa lồi cầu đùi và

mâm chày cho phép độ rơ ít nhất là 5

độ.

Bề mặt tiếp xúc của lồi cầu đùi và lớp

đệm ≥800mm2 đến 1000mm2 qua đó

hạn chế lực tải.

Miếng đệm mâm chày có tính di động

làm giảm tốc độ bào mòn

Lồi cầu đùi : bằng hợp kim Cobalt-

chrome và molybdene hoặc tivanium

alloy có 4 kích cỡ bên trái, 4 kích cỡ

bên phải, dùng với xi măng

Mâm chày : hợp kim cobalt-chrome

và molybdene hoặc tivanium alloy

thép không gỉ, có chuôi chuẩn hoặc

chuôi dài, có 5 kích cỡ

Lớp đệm : bằng vật liệu polyethylene

B.Brau-

Aesculap

Đức Hộp/1 cái

Mã số: 18 Tên công ty: CÔNG TY TNHH VIỆT Y

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Vật liệu: PEEK.

Kích thước:

Độ nghiêng (độ ưỡn) 2.8 độ,

Chiều dài x chiều rộng (mm): 12x15;

12x17; 14x17; 14x19

Chiều cao: 4.5; 5.3; 6.1; 6.9; 7.7mm.

Ngàm răng ở mặt trên và mặt dưới của

đĩa đệm giúp ngăn đĩa đệm không

trượt ra ngoài, có ghim đánh dấu bằng

tantalum dài 1.5mm ở mặt lưng đĩa

đệm. Có khoang trống để nhồi xương.

Đóng gói tiệt trùng sẵn.

Page 20: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

3 Cá

i3

4 Ch

iếc3

5 Ch

iếc2

6 Ch

iếc2

7 Ch

iếc5

8 10

9 cái 10

Mã số: 15 Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ TTB TRỌNG TÍN

1 chiếc/hộp

MT.57 Keo sinh học vá mạch máu

và màng não 2ml

Keo sinh

học vá mạch máu và màng

não 2ml

- Nguyên liệu: Hỗn hợp Albumin bò

và Glutaladehyde

- Cầm máu, gắn dán chỗ bị bóc tách

của thành mạch máu, tăng sự vững

chắc của mạch máu.

- Dán lớp áo động mạch chủ (ĐMC)

trong phẫu thuật phình ĐMC.

- Dán màng cứng, chống dò dịch não

tủy sau mổ.

- Dán màn

Cryolife Mỹ 1 cái/hộp

MT.31 Mạch máu nhân tạo ngoại

biên có vòng xoắn toàn

phần (các cỡ).

Mạch máu nhân tạo ePTFE

thẳng các cỡ 6mm, 7mm,

8mm x 50cm, có vòng xoắn

toàn phần

Mạch máu nhân tạo ngoại biên ePTFE

có vòng xoắn, dễ định vị tại vị trí

ghép, ngăn chảy máu tại mũi khâu,

giảm biến chứng

Lemaitre Mỹ

1 chiếc/hộp

MT.30 Mạch máu nhân tạo

ePTFE thành mỏng dài

80cm, đầu 4mm - đầu 7mm

Mạch máu nhân tạo ePTFE

thành mỏng hình nón thoải

dài 80cm

- Mạch chất liệu ePTFE dài 80cm,

vòng xoắn bên ngoài chất liệu PTFE

dài 70cm

- Độ dày thành mạch 0,4 mm, đường

kính hai đầu 7mm và 4mm, hình nón

thoải.

Lemaitre Mỹ 1 chiếc/hộp

MT.29 Mạch máu nhân tạo

ePTFE thẳng 8mmx80cm,

có vòng xoắn toàn phần

Mạch máu nhân tạo ePTFE

thẳng 8mmx 80cm, có vòng

xoắn toàn phần

- Mạch chất liệu ePTFE, vòng xoắn

ngoài toàn phần chất liệu PTFE

- Độ dày thành mạch 0,63mm

- Đường kính trong 6mm, dài 80cm

Lemaitre Mỹ

1

chiếc/hộp

MT.28 Mạch máu nhân tạo

ePTFE thẳng 7mmx80cm,

có vòng xoắn toàn phần

Mạch máu nhân tạo ePTFE

thẳng 7mmx 80cm, có vòng

xoắn toàn phần

- Mạch chất liệu ePTFE, vòng xoắn

ngoài toàn phần chất liệu PTFE

- Độ dày thành mạch 0,63mm

- Đường kính trong 6mm, dài 80cm

Lemaitre Mỹ 1 chiếc/hộp

MT.27 Mạch máu nhân tạo

ePTFE thẳng 6mmx80cm,

có vòng xoắn toàn phần

Mạch máu nhân

tạo ePTFE thẳng 6mmx

80cm, có vòng xoắn toàn

phần

- Mạch chất liệu ePTFE, vòng xoắn

ngoài toàn phần chất liệu PTFE

- Độ dày thành mạch 0,63mm

- Đường kính trong 6mm, dài 80cm

Lemaitre Mỹ

MT.23.2 Miếng vá mạch máu cỡ

4x6cm

Miếng vá sinh học, vá tim,

vá mạch máu cỡ 4x6cm

Chất liệu bằng màng tim bò Lemaitre Mỹ 1 cái/hộp

Page 21: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

S SL NSX

1

2 Cá

i40

3 cái 120

S SL NSX

1 Cá

i240

2 Cá

i20

3 Cá

i20 1 cái/túi

MT.18.2 Nẹp xương sườn

MT.18.3 Nẹp xương sườn 8 lổ Nẹp xương sườn 8 lỗ Nẹp xương sườn 8 lổ Vô hạn Biomet

Nẹp xương sườn 12 lỗ Nẹp xương sườn uốn sẳn, 12 ổ Vô hạn Biomet

Qui cách Ghi chú

10 cái/túi

1 cái/túi

MT.18.1 Vít cố định (nẹp xương

sườn) các size từ 6 -18 mm

Vít xương sườn các cỡ từ

7mm -16mm

vít xương sườn loại có khóa, tự khoan,

các loại

Vô hạn Biomet

Mã số: 8 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TBYT THIÊN Y

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

1 Cái/hộp

MT.68 Bộ phận dẫn truyền cảm

ứng đo HA xâm lấn 2

đường Ipex

Bộ phận dẫn truyền cảm ứng

đo HA xâm lấn 2 đường Art-

Line AE-0123, Tiêu chuẩn

FDA

nguyên liệu PVC y tế, thân thiện môi

trường; đầu truyền dịch hình chữ J

mỏng giúp lẩy nhẹ; cảm biến nhạy,

nhánh kết nối BN gồm 2 đoạn 150cm

+ 15cm, đóng gói có sẵn đoạn dây

150cm đi kèm, đầu ra kết nối cáp

monitor kiểu giống cáp internet, tiêu

chuẩn FDA

Biometrix Israel 1 cái/Gói

20 Cái/hộp

Qui cách Ghi chú

MT.2 CO NÔI VÂT TƯ CHẠY

MÁY TIM PHÔI NHÂN

TẠO

MT.6 Phổi nhân tạo cho người

lớn trên 50Kg có X

coating với màng lọc có lỗ

siêu nhỏ.

Phổi nhân tạo dành cho

người lớn Brizio tên 50kg,

có phủ chất sinh học

Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²

Thể tích mồi máu : 135 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.14m²

Dung tích bình chứa : 4000 ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ em

người lớn có X coating với lưu lượng

tối đa tương ứng lần lượt là 7 Lít/phút

có bề mặt bên trong tráng hợp chất

tương sinh hydrophilic polymer giúp

làm giảm tối đa sự kết dính tiểu cầu

nhằm ngăn ngừa phản ứng viêm có bộ

phận dùng để gắn cảm biến mức máu

,có thể tái sử dụng level sensor, có

diện tích bề mặt 1,5m², phải bảo đảm

thể tích hoạt động 200ml.

Nipro Brasil

Mã số: Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN Y TẾ TTB TRỌNG TÍN

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Page 22: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

S SL NSX

1 40

2 Cá

i40

3 20

4 Cá

i15 Nhật Hộp/ 1 cái

Hộp/ 1 cái

MT.6 Phổi nhân tạo cho người

lớn trên 50Kg có X

coating với màng lọc có lỗ

siêu nhỏ.

MT.8 Phổi nhân tạo cho trẻ sơ

sinh và trẻ nhỏ có X

coating với màng lọc có lỗ

siêu nhỏ.

Capiox RX Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 0,5m²

Thể tích mồi máu : 43 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.035m²

Dung tích bình chứa : 1000ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ sơ

sinh, trẻ nhỏ có X coating với lưu

lượng tối đa là 1,5 Lít/phút, có bộ

phận dùng để gắn cảm biến mức máu

có thể tái sử dụng level sensor,có diện

tích bề mặt 0,5m²,phải bảo đảm thể

tích tối thiểu hoạt động 15ml.

Terumo

MT.7 Phổi nhân tạo cho trẻ em

và người lớn từ 20-40kg có

X coating với màng lọc có

lỗ siêu nhỏ.

Capiox RX Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²

Thể tích mồi máu : 135 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.14m²

Dung tích bình chứa : 3000ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ em

người lớn có X coating với lưu lượng

tối đa là 5 Lít/phút có bộ phận dùng

để gắn cảm biến mức máu có thể tái sử

dụng level sensor, có diện tích bề mặt

1,5m², phải bảo đảm tích hoạt động

70ml.

Terumo Nhật

Capiox RX Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²

Thể tích mồi máu : 135 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.14m²

Dung tích bình chứa : 4000 ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ em

người lớn có X coating với lưu lượng

tối đa tương ứng lần lượt là 7 Lít/phút

có bề mặt bên trong tráng hợp chất

tương sinh hydrophilic polymer giúp

làm giảm tối đa sự kết dính tiểu cầu

nhằm ngăn ngừa phản ứng viêm có bộ

phận dùng để gắn cảm biến mức máu

,có thể tái sử dụng level sensor, có

diện tích bề mặt 1,5m², phải bảo đảm

thể tích hoạt động 200ml.

Terumo Nhật

Qui cách Ghi chú

Hộp/ 1 cái

Hộp/ 1 cái

MT.5 Phổi nhân tạo cho người

lớn dưới 50Kg có X

coating với màng lọc có lỗ

siêu nhỏ,

Capiox RX Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²

Thể tích mồi máu : 135ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.14m²

Dung tích bình chứa : 4000ml

Terumo Nhật

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX

Mã số: 11 Tên công ty: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TÂM HỢP

Page 23: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

5 40

6 Cá

i40

7 Cá

i30 Hộp/ 1 cái

MT.12 Phổi nhân tạo tích hợp lọc

động mạch đa cấp cho

người lớn trên 50kg có X

coating với màng lọc có lỗ

siêu nhỏ.

MT.13 Phổi nhân tạo tích hợp lọc

động mạch đa cấp cho trẻ

em và người lớn nhẹ cân

có X coating với màng lọc

có lỗ siêu nhỏ.

Capiox FX Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²

Thể tích mồi máu : 144 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.14m²

Dung tích bình chứa : 3000ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ em

và người lớn nhẹ cân có X coating với

lưu lượng tối đa 1,5 Lít/phút, có bộ

phận dùng để gắn cảm biến mức máu

,có thể tái sử dụng level sensor . Phổi

tích hợp lọc động mạch với màng lọc

làm bằng polyester, lỗ màng lọc 32

micromet , giảm tốt đa thể tích mồi

máu, có diện tích bề mặt 1,5m², phải

bảo đảm thể tích tối thiểu hoạt động

70ml.

Terumo Nhật

MT.11 Phổi nhân tạo tích hợp lọc

động mạch đa cấp cho

người lớn dưới 50kg có X

coating với màng lọc có lỗ

siêu nhỏ.

Capiox FX Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²

Thể tích mồi máu : 144 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.14m²

Dung tích bình chứa : 4000ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho người

lớn dưới 50kg có X coating với lưu

lượng tối đa 1,5

Terumo

Hộp/ 1 cáiCapiox FX Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 2,5m²

Thể tích mồi máu : 144 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt : 0.2m²

Dung tích bình chứa : 4000ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho người

lớn dưới 50kg có X coating với lưu

lượng tối đa 2,5 Lít/phút, có bộ phận

dùng để gắn cảm biến mức máu ,có thể

tái sử dụng level sensor . Phổi tích hợp

lọc động mạch với màng lọc làm bằng

polyester, lỗ màng lọc 32 micromet ,

giảm tốt đa thể tích mồi máu, có diện

tích bề mặt 1,5m², phải bảo đảm thể

tích tối thiểu hoạt động 200ml.

Terumo Nhật

Nhật Hộp/ 1 cái

Phổi nhân tạo cho trẻ sơ

sinh và trẻ nhỏ có X

coating với màng lọc có lỗ

siêu nhỏ.

Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 0,5m²

Thể tích mồi máu : 43 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.035m²

Dung tích bình chứa : 1000ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ sơ

sinh, trẻ nhỏ có X coating với lưu

lượng tối đa là 1,5 Lít/phút, có bộ

phận dùng để gắn cảm biến mức máu

có thể tái sử dụng level sensor,có diện

tích bề mặt 0,5m²,phải bảo đảm thể

tích tối thiểu hoạt động 15ml.

Page 24: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

8 Cá

i15

9

10 Cá

i50

11 Cá

i20

12 Cá

i30

Hộp/ 1 cái

MT.15.3 Quả lọc máu động mạch

dùng cho trẻ em có X

coating, có lỗ màng lọc 32

micromet.

Capiox Arterial Filter Vật liệu: Vỏ ngoài làm bằng

Polycarbonate, màng lọc làm bằng

polyester.

Kích thước: lỗ màng lọc 32 micromet.

Thể tích mồi máu : 40ml

Đặc điểm nổi bật: Thể tích dịch mồi

thấp. Lưu lượng tối đa có thể đạt tới

2.5Lít/phút. Thiết kế vỏ ngoài trong

suốt giúp dễ dàng quan sát từ mọi

hướng và dòng chảy xoắn ốc nhằm

làm tăng hiệu suất loại bỏ bọt khí.

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

MT.15.2 Bộ lọc Hemo Fiter

CX*HC11S(quả lọc máu

rút nước)

Hộp/ 1 cái

MT.15 QUẢ LỌC MÁU (CHẠY

MÁY TIM PHÔI NHÂN

TẠO)

MT.15.1 Quả lọc máu động mạch

dùng cho người lớn có X

coating, có lỗ màng lọc 37

micromet.

Capiox Arterial Filter

Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 0,5m²

Thể tích mồi máu : 43 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.035m²

Dung tích bình chứa : 1000ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ sơ

sinh và trẻ nhỏ có X coating với lưu

lượng tối đa

Terumo Nhật

Capiox Hemoconcentrator CX*HC11S Terumo Nhật

Vật liệu: Vỏ ngoài làm bằng

Polycarbonate, màng lọc làm bằng

polyester.

Kích thước: lỗ màng lọc 37 micromet.

Thể tích mồi máu : 125 ml

Đặc điểm nổi bật: Thể tích dịch mồi

thấp. Lưu lượng tối đa có thể đạt tới 7

Lít/phút. Thiết kế vỏ ngoài trong suốt

giúp dễ dàng quan sát từ mọi hướng và

dòng chảy xoắn ốc nhằm làm tăng

hiệu suất loại bỏ bọt khí.

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

MT.14 Phổi nhân tạo tích hợp lọc

động mạch đa cấp cho trẻ

sơ sinh và trẻ nhỏ có X

coating với màng lọc có lỗ

siêu nhỏ.

Capiox FX

Phổi nhân tạo tích hợp lọc

động mạch đa cấp cho trẻ

em và người lớn nhẹ cân

có X coating với màng lọc

có lỗ siêu nhỏ.

Vật liệu: Microporous polypropylene

Diện tích màng trao đổi oxy 1,5m²

Thể tích mồi máu : 144 ml

Diện tích bộ phận trao đổi nhiệt :

0.14m²

Dung tích bình chứa : 3000ml

Mô tả: Phổi nhân tạo dành cho trẻ em

và người lớn nhẹ cân có X coating với

lưu lượng tối đa 1,5 Lít/phút, có bộ

phận dùng để gắn cảm biến mức máu

,có thể tái sử dụng level sensor . Phổi

tích hợp lọc động mạch với màng lọc

làm bằng polyester, lỗ màng lọc 32

micromet , giảm tốt đa thể tích mồi

máu, có diện tích bề mặt 1,5m², phải

bảo đảm thể tích tối thiểu hoạt động

70ml.

Page 25: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

13 Cá

i50

14 Cá

i30

15 Cá

i70

16 Cá

i20

17 Cá

i10 Hộp/ 1 cáiMT.15.8 Phin lọc động mạch ( bẫy

khí ) dùng trong TPNT -

Arterial Filter trẻ em <

10kg

Capiox Arterial Filter Phin lọc động mạch ( bẫy khí ) dùng

trong TPNT - Arterial Filter trẻ em <

10kg,, tiêu chuẩn FDA

Terumo Nhật

Hộp/ 60 cái

MT.15.7 Phin lọc động mạch ( bẫy

khí ) dùng trong TPNT -

Arterial Filter >50kg

Capiox Arterial Filter Phin lọc động mạch ( bẫy khí ) dùng

trong TPNT - Arterial Filter >50kg,

tiêu chuẩn FDA

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

MT.15.6 Miếng dán cảm biến theo

dõi mức máu trong bể chứa

Level sensor pads Vật liệu : Làm tự nhựa có màu trắng

có kích thướt phù hợp với cảm biến

theo dõi mức máu, bề mặt tiếp xúc với

capiox phải phẳng và có keo dán chắc

chắn .

Terumo Mỹ

Hộp/ 1 cái

MT.15.5 Quả lọc máu rút nước

dùng cho trẻ em có chất

liệu Polysulfone có diện

tích màng lọc 0,5m².

Capiox Hemoconcentrator Vật liệu: Polysulfone

Diện tích màng lọc 0,5m²

Thể tích mồi máu : 35ml

Đặc điểm nổi bật: Thiết kế sợi rỗng

không xoắn và cổng máu ra thiết kế

dạng góc giúp khử bọt khí dễ dàng.

Tốc độ lọc cao, thể tích dịch mồi thấp,

lưu lượng máu được phân phối đều

chống hình thành huyết khối.

Terumo Nhật Hộp/ 1 cái

MT.15.4 Quả lọc máu rút nước

dùng cho người lớn có

chất liệu Polysulfone có

diện tích màng lọc 1,1m².

Capiox Hemoconcentrator Vật liệu: Polysulfone

Diện tích màng lọc 1,1m²

Thể tích mồi máu : 70ml

Đặc điểm nổi bật: Thiết kế sợi rỗng

không xoắn và cổng máu ra thiết kế

dạng góc giúp khử bọt khí dễ dàng.

Tốc độ lọc cao, thể tích dịch mồi thấp,

lưu lượng máu được phân phối đều

chống hình thành huyết khối.

Terumo Nhật

Quả lọc máu động mạch

dùng cho trẻ em có X

coating, có lỗ màng lọc 32

micromet.

Vật liệu: Vỏ ngoài làm bằng

Polycarbonate, màng lọc làm bằng

polyester.

Kích thước: lỗ màng lọc 32 micromet.

Thể tích mồi máu : 40ml

Đặc điểm nổi bật: Thể tích dịch mồi

thấp. Lưu lượng tối đa có thể đạt tới

2.5Lít/phút. Thiết kế vỏ ngoài trong

suốt giúp dễ dàng quan sát từ mọi

hướng và dòng chảy xoắn ốc nhằm

làm tăng hiệu suất loại bỏ bọt khí.

Page 26: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

18

19 Cá

i5

20 Cá

i5

21 Cá

i3

22

23 Bộ 2

24 Bộ 2

Cook Medical Đan Mạch Hộp/ 1 bộ

MT.20.2 Bộ giá đỡ nội mạch (stent

graft) can thiệp bóc tách

động mạch chủ ngực (gồm

1 stent graft chính loại

Zenith TX2 Dissection

Graft hoặc Zenith

Dissection Stent và phụ

kiện kèm theo).

Zenith TX2 Dissection

Endovascular Graft/ Zenith

Dissection Endovascular

Stent

Bộ giá đỡ nội mạch (Stent graft) can

thiệp bóc tách động mạch chủ ngực

loại Zenith TX2 Dissection

Endovascular Graft hoặc Zenith®

Dissection Endovascular Stent có 2

dạng thẳng và thuôn với đa dạng

đường kính từ 22mm tới 42mm, chiều

dài 79mm tới 218mm được đặt trong

ống thông dẫn đường Introducer 20Fr

(ĐK: 22-34mm) và 22Fr (ĐK: 36-

42mm). Dạng thuôn có độ chênh lệch

về đường kính giữa đầu gần và đầu xa

là 4mm (ĐK: 32/28mm - 42/38mm,

CD: 154 - 210mm) và 8mm (ĐK:

32/24mm - 42/34mm, CD: 156 -

210mm). Giá đỡ (Stent) can thiệp bóc

tách nội mạch Zenith® Dissection

Stent được tạo thành từ các đoạn giá

đỡ Nitinol tự bung khâu lại với nhau

bằng chỉ polyester. Các khung giá đỡ

Cook Medical Đan Mạch Hộp/ 1 bộ

MT.20 STENT (CAN THIÊP

ĐÔNG MẠCH CHU,

MẠCH MÁU NGOẠI

BIÊN)

MT.20.1 Bộ giá đỡ (Stent graft) can

thiệp Động mạch chủ

Bụng (gồm 1 Stent chính

Zenith Alpha Abdominal,

2 Stents phụ loại Zenith

Alpha Spiral-Z và phụ kiện

kèm theo), tương thích

Sheath 16Fr và 17Fr

Zenith Alpha Abdominal

Endovascular Graft/ Zenith

Alpha Spiral-Z Endovascular

Leg

Bộ giá đỡ (stent graft) can thiệp Động

mạch chủ bụng là hệ thống gồm 3

phần, 1 thân chính động mạch chủ

chia nhánh loại Zenith Alpha

Abdominal (đường kính 22-36mm,

chiều dài 70-128mm, tương thích

Sheath 16Fr và 17Fr), và 2 ống ghép

Động mạch chậu loại Zenith Alpha

Spiral-Z (đường kính 9-24mm, chiều

dài 42-93mm, tương thích Sheath 12Fr

và 14Fr). Ông ghép được tạo thành từ

sự kết hợp giữa lớp màng polyester

khâu bằng chỉ polyptopylene trực tiếp

lên khung giá đỡ tự bung bằng vật liệu

kim loại không rỉ theo thiết kế Cook-

Z. Phụ kiện kèm theo gồm 1 sợi guide

wire Lunderquist, 1 ống thông dạng

đuôi heo (sizing catheter) để chụp và

đo mạch máu với 1 bóng nong CODA.

Ngoài ra còn có thêm ống

Hộp/ 1 cái

MT.19.3 Bóng đối xung động mạch

chủ (Radi guard IAB

Catheter 9 Fr.50CC

Balloon)

RediGuard Bóng đối xung động mạch chủ (Radi

guard IAB Catheter 9 Fr.50CC

Balloon)

Teleflex/ Arrow Mỹ/ CH

Séc/ MexicoHộp/ 1 cái

MT.19.2 Bóng đối xung động mạch

chủ (Radi guard IAB

Catheter 8 Fr.40CC

Balloon)

RediGuard Bóng đối xung động mạch chủ (Radi

guard IAB Catheter 8 Fr.40CC

Balloon)

Teleflex/ Arrow Mỹ/ CH

Séc/ Mexico

MT.19 BONG ĐÔI XUNG

ĐÔNG MẠCH CHU

MT.19.1 Bóng đối xung động mạch

chủ (Radi guard IAB

Catheter 7 Fr.30CC

Balloon)

RediGuard Bóng đối xung động mạch chủ (Radi

guard IAB Catheter 7 Fr.40CC

Balloon)

Teleflex/ Arrow Mỹ/ CH

Séc/ MexicoHộp/ 1 cái

Page 27: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

25 Bộ 2

26 Cá

i2

Hộp/ 1 bộ

MT.20.4 Giá đỡ (Stent graft hoặc

Stent) phụ loại Zenith

dùng can thiệp bổ sung

cho Động mạch chủ ngực

tổn thương dài, tương

thích với Sheath 16Fr tới

22Fr

Zenith Alpha Thoracic

Endovascular Graft/ Zenith

Dissection Endovascular

Stent

Giá đỡ nội mạch (Stent graft) phụ loại

Zenith Alpha Thoracic, Zenith TX2

Dissection hoặc Zenith Dissection

Endovascular Stent có 2 dạng thẳng và

thuôn với đa dạng đường kính 18mm

tới 46mm, chiều dài 79mm tới

218mm. Dạng thuôn có đường kính

chênh lệch giữa hai đầu ống là 4mm

và 8mm. Giá đỡ (Stent) can thiệp bóc

tách nội mạch Zenith® Dissection

được tạo thành từ các đoạn giá đỡ

Nitinol tự bung khâu lại với nhau bằng

chỉ polyester. Các khung giá đỡ không

được bao bọc để tránh làm bít động

mạch liên sườn tủy sống trọng yếu và

áp dụng trong việc triển khai giá đỡ

ngang qua gốc các nhánh mạch máu

cũng như việc điều trị chứng bóc tách

lớp nội mạch. Giá đỡ (Stent) can thiệp

bóc tách nội mạch với các thiết kế 4, 6

Cook Medical Đan Mạch Hộp/ 1 cái

MT.20.3 Bộ giá đỡ nội mạch (stent

graft) can thiệp chứng

phình hoặc bóc tách động

mạch chủ ngực

Zenith Alpha Thoracic

Endovascular Graft/ Zenith

TX2 Dissection

Endovascular Graft

Bộ giá đỡ nội mạch (stent graft) can

thiệp chứng phình hoặc bóc tách động

mạch chủ ngực gồm 02 Stent graft

chính loại Zenith Alpha Thoracic hoặc

Zenith TX2 Dissection Graft hoặc

Zenith Dissection Stent và phụ kiện

kèm theo gồm 1 sợi guide wire

Lunderquist, 1 ống thông dạng đuôi

heo (sizing catheter) để chụp và đo

mạch máu với 1 bóng nong CODA.

Stent graft chính có 2 dạng thuôn và

thẳng. Dạng thẳng có đường kính 18 -

46mm, chiều dài 105 - 233mm, được

đặt trong ống thông dẫn đường

Introducer Sheath 16Fr (Đk: 18-

30mm), 18Fr (Đk: 32-38mm) và 20Fr

(Đk: 40-46mm). Dạng thuôn có

khoảng chênh lệch giữa đầu gần và

đầu xa là 4mm, đường kính đầu gần

32-46mm, đường kính đầu xa

Cook Medical Đan Mạch

Bộ giá đỡ nội mạch (stent

graft) can thiệp bóc tách

động mạch chủ ngực (gồm

1 stent graft chính loại

Zenith TX2 Dissection

Graft hoặc Zenith

Dissection Stent và phụ

kiện kèm theo).

Zenith TX2 Dissection

Endovascular Graft/ Zenith

Dissection Endovascular

Stent

Bộ giá đỡ nội mạch (Stent graft) can

thiệp bóc tách động mạch chủ ngực

loại Zenith TX2 Dissection

Endovascular Graft hoặc Zenith®

Dissection Endovascular Stent có 2

dạng thẳng và thuôn với đa dạng

đường kính từ 22mm tới 42mm, chiều

dài 79mm tới 218mm được đặt trong

ống thông dẫn đường Introducer 20Fr

(ĐK: 22-34mm) và 22Fr (ĐK: 36-

42mm). Dạng thuôn có độ chênh lệch

về đường kính giữa đầu gần và đầu xa

là 4mm (ĐK: 32/28mm - 42/38mm,

CD: 154 - 210mm) và 8mm (ĐK:

32/24mm - 42/34mm, CD: 156 -

210mm). Giá đỡ (Stent) can thiệp bóc

tách nội mạch Zenith® Dissection

Stent được tạo thành từ các đoạn giá

đỡ Nitinol tự bung khâu lại với nhau

bằng chỉ polyester. Các khung giá đỡ

Page 28: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

27 Cá

i2

28 Cá

i2

Hộp/ 1 cái

MT.20.6 Giá đỡ (Stent graft) can

thiệp phình Động mạch

chậu trong-ngoài loại

tương thích Sheath 18Fr,

20Fr và 20Fr

Zenith Branch Endovascular

Graft-Iliac Bifurcation

Ông ghép được tạo thành từ sự kết hợp

giữa lớp màng polyester khâu bằng chỉ

polyptopylene trực tiếp lên khung giá

đỡ tự bung bằng vật liệu kim loại

không rỉ theo thiết kế Cook-Z. Đường

kính thân chính 10mm và 12mm, chiều

dài đoạn động mạch chậu chung

45mm và 61mm, Chiều dài đoạn động

mạch chậu ngoài 41mm và 58mm,

tương thích Sheath 20Fr.

Cook Medical Úc Hộp/ 1 cái

MT.20.5 Giá đỡ (Stent graft) bổ

sung can thiệp Động mạch

chủ Bụng loại tương thích

Sheath 18Fr, 20Fr và 20Fr

Zenith Alpha Abdominal

Endovascular Graft (Zenith

Low Profile (Main Body

Extension/ Converter))/

Zenith Alpha Spiral-Z

Endovascular Leg/ Zenith

Flex AAA Endovascular

Graft

Ông ghép được tạo thành từ sự kết hợp

giữa lớp màng polyester khâu bằng chỉ

polyptopylene trực tiếp lên khung giá

đỡ tự bung bằng vật liệu kim loại

không rỉ theo thiết kế Cook-Z. Khung

stent trần phía trên động mạch thận có

những ngạnh nhọn nằm gần rìa lớp

màng được đặt cách nhau 3mm gia cố

thêm sự cố định cho giá đỡ. Các điểm

đánh dấu bằng vàng nằm ở phía đầu

ống ghép giúp cho việc quan sát và

định vị stent được thực hiện dễ dàng.

Đường kính thân chính 22-36mm,

chiều dài 82-149mm. tương thích

Sheath 18Fr, 20Fr và 22Fr. Đường

kính ống ghép phụ ở động mạch chậu

từ 12-24mm, dài 55mm, tương thích

Sheath 14Fr và 16Fr

Cook Medical Đan Mạch

Giá đỡ (Stent graft hoặc

Stent) phụ loại Zenith

dùng can thiệp bổ sung

cho Động mạch chủ ngực

tổn thương dài, tương

thích với Sheath 16Fr tới

22Fr

Giá đỡ nội mạch (Stent graft) phụ loại

Zenith Alpha Thoracic, Zenith TX2

Dissection hoặc Zenith Dissection

Endovascular Stent có 2 dạng thẳng và

thuôn với đa dạng đường kính 18mm

tới 46mm, chiều dài 79mm tới

218mm. Dạng thuôn có đường kính

chênh lệch giữa hai đầu ống là 4mm

và 8mm. Giá đỡ (Stent) can thiệp bóc

tách nội mạch Zenith® Dissection

được tạo thành từ các đoạn giá đỡ

Nitinol tự bung khâu lại với nhau bằng

chỉ polyester. Các khung giá đỡ không

được bao bọc để tránh làm bít động

mạch liên sườn tủy sống trọng yếu và

áp dụng trong việc triển khai giá đỡ

ngang qua gốc các nhánh mạch máu

cũng như việc điều trị chứng bóc tách

lớp nội mạch. Giá đỡ (Stent) can thiệp

bóc tách nội mạch với các thiết kế 4, 6

Page 29: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

29 Cá

i3

30 Cá

i5

31 Cá

i5

32 Cá

i10

Hộp/ 1 cái

MT.20.10 Giá đỡ (stent) động mạch

đùi - khoeo tương thích

dây dẫn 0,018", chiều dài

thân ống thông 120cm phủ

Microglide (hydrophobic)

Supera Giá đỡ (Stent) được làm bằng vật liệu

Nitinol nhớ hình, hệ thống được thiết

kế theo kiểu Over-The-Wire (OTW)

tương thích dây dẫn 0,018" và

introducer sheath 6F. đường kính 4-

7mm. Chiều dài từ 20 - 200mm. Chiều

dài thân ống thông 120cm phủ

Microglide (hydrophobic).

Abbott Vascular Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.20.9 Giá đỡ (stent) động mạch

chậu tự bung, kiểu OTW,

tương thích dây dẫn

0,035", phủ Microglide,

tiệt trùng bằng phương

pháp I-Beam

Absolute Pro/ Absolute Pro

LL

Giá đỡ (Stent) được làm bằng vật liệu

Nitinol nhớ hình với 6 markers ở cuối

Stent, hệ thống được thiết kế theo kiểu

Over-The-Wire (OTW) tương thích

dây dẫn 0.035" và introducer sheath

6F. Kích thước đa dạng với đường

kính từ 5mm - 10mm, chiều dài từ

20mm - 150mm. Thiết kế thân ống

thông theo công nghệ 3 trục được cắt

bằng kỹ thuật laser I-Beam làm tăng

khả năng chống gập, bung và đặt stent

chính xác, chiều dài 80cm và 135cm

phủ Microglide (hydrophobic

Abbott Vascular Mỹ

Hộp/ 1 cái

MT.20.8 Giá đỡ (stent) động mạch

chậu chất liệu CoCr, thiết

kế kiểu MULTI-LINK

Omnilink Elite Khung giá đỡ được làm bằng vật liệu

Coban-Crom (CoCr) mỏng, thiết kế

kiểu MULTI-LINK. Kích thước đa

dạng với đường kính từ 4 - 10mm,

chiều dài từ 12 - 59mm, tương thích

với tất cả các cỡ sheath 6 Fr. Cấu trúc

bóng mang stent 2 lớp chịu được áp

lực cao (áp lực gây vỡ bóng 14 -

16bar). Thân ống thông được thiết kế

2 nòng riêng biệt để luồn dây dẫn và

bơm thuốc cản quang.

Abbott Vascular Mỹ/ Ireland Hộp/ 1 cái

MT.20.7 Giá đỡ (stent) động mạch

cảnh dạng thuôn và thẳng,

chất liệu Nitinol, công

nghệ Freestyle, thân ống

thông mang stent phủ

HDPE

X.ACT Khung giá đỡ (Stent) làm bằng chất

liệu Nitinol được thiết kế theo 2 dạng

thẳng và thuôn. Đường kính Stent

thẳng 7,8,9,10mm, đường kính Stent

thuôn 8-6, 9-7, 10-8. Chiều dài Stent

20, 30, 40mm. Ông thông mang stent

dài 135cm làm bằng PTFE phủ HDPE

. Tương thích dây dẫn 0,014" và

Introducer Sheath 6Fr.

Abbott Vascular Mỹ

Ông ghép được tạo thành từ sự kết hợp

giữa lớp màng polyester khâu bằng chỉ

polyptopylene trực tiếp lên khung giá

đỡ tự bung bằng vật liệu kim loại

không rỉ theo thiết kế Cook-Z. Đường

kính thân chính 10mm và 12mm, chiều

dài đoạn động mạch chậu chung

45mm và 61mm, Chiều dài đoạn động

mạch chậu ngoài 41mm và 58mm,

tương thích Sheath 20Fr.

Page 30: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

33 Bộ 2

34 Cá

i3

35

36 Cá

i5 Abbott Vascular Mỹ/ Costa

Rica/ IrelandHộp/ 1 cái

MT.22 BÓNG NONG MẠCH

MÁU (CAN THIÊP

ĐÔNG MẠCH CHU,

MẠCH MÁU NGOẠI

BIÊN)

MT.22.1 Bóng nong động mạch

cảnh, động mạch thận chất

liệu XCELON, áp lực vỡ

bóng 14 atm, bề mặt phủ

Microglide

Viatrac 14 Plus Bóng được làm từ vật liệu XCELON,

bề mặt phủ MICROGLIDE nhằm làm

giảm độ ma sát tối đa. Ngõ vào dây

dẫn đường nằm trên thân ống thông

(RX - Rapid Exchange). Lòng ống

thông thuôn nhằm tăng cường lực đẩy

và chống gập. Đường kính bóng từ

4mm - 7mm, chiều dài từ 15mm -

40mm

Hộp/ 1 bộ

MT.20.12 Giá đỡ (stent) động mạch

thận bung bằng bóng

Xcelon, với thiết kế ngõ

luồn dây dẫn trên thân ống

thông

RX Herculink Elite Tương thích với dây dẫn 0.014". Giá

đỡ (stent) được làm bằng vật liệu

Coban-Crom (CoCr), cấu trúc nhỏ

tương thích với Sheath 5F hoặc ống

thông can thiệp Guide 6F. Thiết kế

ngõ vào dây dẫn bên hông giúp bác sĩ

tự làm thủ thuật một cách độc lập.

Bóng mang stent được làm từ vật liêu

Xcelon và công nghệ Grip đảm bảo độ

linh hoạt và an toàn một cách xuất sắc.

Áp lực gây vỡ bóng lên đến 14atm.

Đường kính 4mm-7mm, chiều dài

12mm-18mm.

Abbott Vascular Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.20.11 Bộ giá đỡ nội mạch (stent

graft) can thiệp phình động

mạch chủ ngực (gồm 1

stent graft chính loại

Zenith Alpha Thoracic và

phụ kiện kèm theo)

Zenith Alpha Thoracic

Endovascular Graft

Bộ giá đỡ nội mạch (stent graft) can

thiệp phình động mạch chủ ngực gồm

01 Stent graft chính loại Zenith Alpha

Thoracic và phụ kiện kèm theo gồm 1

sợi guide wire Lunderquist, 1 ống

thông dạng đuôi heo (sizing catheter)

để chụp và đo mạch máu với 1 bóng

nong CODA. Stent graft chính có 2

dạng thuôn và thẳng. Dạng thẳng có

đường kính 18 - 46mm, chiều dài 105 -

233mm, được đặt trong ống thông dẫn

đường Introducer Sheath 16Fr (Đk: 18-

30mm), 18Fr (Đk: 32-38mm) và 20Fr

(Đk: 40-46mm). Dạng thuôn có

khoảng chênh lệch giữa đầu gần và

đầu xa là 4mm, đường kính đầu gần

32-46mm, đường kính đầu xa 28-

42mm, chiều dài 161-233mm. Khoảng

cách từ mép graft đến đỉnh stent trần

không bọc graft là 15mm,

Cook Medical Đan Mạch

Giá đỡ (Stent) được làm bằng vật liệu

Nitinol nhớ hình, hệ thống được thiết

kế theo kiểu Over-The-Wire (OTW)

tương thích dây dẫn 0,018" và

introducer sheath 6F. đường kính 4-

7mm. Chiều dài từ 20 - 200mm. Chiều

dài thân ống thông 120cm phủ

Microglide (hydrophobic).

Page 31: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

37 Cá

i10

38 Cá

i10

39 Cá

i20

Hộp/ 1 cái

MT.22.4 Bóng nong động mạch

dưới gối tương thích dây

dẫn 0,014, điểm làm dấu

cản quang bằng vật liệu

Tungsten, bề mặt phủ 2

lớp Hydrophilic

Armada 14/ Armada 14XT Thành bóng mỏng. Điểm tiếp xúc giữa

bóng và thân cũng như đầu ống thông

mang bóng thuôn nhỏ làm tăng tính

mềm dẻo, các điểm làm dấu cản quang

bằng vật liệu Tungsten mềm dẻo, bề

mặt phủ 2 lớp Hydrophilic (Jet

coating) giúp xuyên qua những tổn

thương ngoằn ngoèo một cách dễ

dàng. Thời gian xả bóng nhanh.

Đường kính bóng 1.5mm - 4.0mm,

chiều dài 20 - 200mm. Ông thông

mang bóng dài 90cm và 150cm. Ngoài

ra còn có 3 cỡ đường kính bóng đặc

biệt 1.2mm, 1,5mm và 2,0mm, chiều

dài 12mm và 20mm dùng nong những

tổn thương hẹp khít, ống thông mang

bóng dài 145cm, tương thích dây dẫn

đường 0.014".

Abbott Vascular Mỹ/ Costa

Rica/ IrelandHộp/ 1 cái

MT.22.3 Bóng nong động mạch đùi

tương thích dây dẫn

0,018", lòng ống thông

thiết kế kiểu đồng trục Co-

Axial, bề mặt phủ Jetcoat

Hydrophobic

Armada 18 Cấu trúc bóng nhỏ tương thích với

sheath 4F, áp lực vỡ bóng cao lên đến

22 bar, các điểm làm dấu cản quang

bằng vật liệu Tungsten mềm dẻo, ống

thông thiết kế kiểu OTW đồng trục Co-

Axial, bề mặt phủ Jetcoat

Hydrophobic làm tăng khả năng trượt,

đẩy và xuyên suốt. Đường kính bóng

từ 2 - 6mm, chiều dài từ 15 - 120mm,

ống thông mang bóng dài 90cm và

150cm, tương thích dây dẫn đường

0.018".

Abbott Vascular Ireland

Abbott Vascular Mỹ/ Costa

Rica/ Ireland

MT.22.2 Bóng nong động mạch

chậu - đùi công nghệ

CrossFlex, phủ

Hydrophilic kép tương

thích dây dẫn 0,035"

Armada 35/ Armada 35 LL Phủ Hydrophilic kép, sử dụng công

nghệ CrossFlex đa lớp làm gia tăng

sức chịu lực lên thành bóng và áp lực

gây vỡ bóng. Thân ống thông chắc

giúp dễ đẩy, luồn lách và xì bóng

nhanh.(REWRAP) tương thích Guide

Wire 0.014", 0.018", 0.035". Đường

kính 3-14mm, dài 20-250mm.

Abbott Vascular Mỹ/ Costa

Rica/ IrelandHộp/ 1 cái

Bóng nong động mạch

cảnh, động mạch thận chất

liệu XCELON, áp lực vỡ

bóng 14 atm, bề mặt phủ

Microglide

Bóng được làm từ vật liệu XCELON,

bề mặt phủ MICROGLIDE nhằm làm

giảm độ ma sát tối đa. Ngõ vào dây

dẫn đường nằm trên thân ống thông

(RX - Rapid Exchange). Lòng ống

thông thuôn nhằm tăng cường lực đẩy

và chống gập. Đường kính bóng từ

4mm - 7mm, chiều dài từ 15mm -

40mm

Page 32: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

40 Cá

i3

41 Cá

i10

42 Cá

i10

43 cái 20

44 cái 5 Hộp/ 1 cáiMT.36 Van động mạch chủ gắn

liền với mạch máu nhân

tạo phình Valsalva có

ngâm tẩm gelatin (các cỡ).

Valved Graft with Gelweave

Valsalva

Thiết kế theo giải phẫu tự nhiên của

Valsalva, dễ dàng, thuận lợi cho việc

tạo miệng nối.Được tráng gelatin theo

công nghệ Gelweave tạo thuận lợi cho

mô phát triển và xâm nhập vào

prothese.Mạch máu có nhiều lỗ thấm,

không cần phải xử lý trước.

St. Jude Medical Mỹ

Hộp/ 1 cái

MT.34 Van cơ học có khung bảo

vệ chốt van động mạch

chủ các cỡ.

Regent Mechanic Heart

Valve

Độ mở lá van 850 làm gia tăng lưu

lượng máu qua van và giảm sự va

đập.Đạt hơn 84% tỉ lệ lổ van – vòng

van, có khung bảo vệ chốt van.Độ

chênh áp qua van khoảng 16 độ ngay

cả đối với van kích thước nhỏ 19 mm

St. Jude Medical Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.32 Mạch máu nhân tạo thẳng

có ngâm tẩm gelatin (các

cỡ).

Gelweave Vascular Straights

Protheses

Gelatin thủy phân thẩm thấu đặc biệt.

Không bị tình trạng thủng tổ ong.

Được dệt bằng sợi vải chéo ổn định.

Cải thiện khả năng kiểm soát.

Duy trì đường khâu một cách chắc

chắn.

Điều trị lồng ngực và chủ bụng.

Terumo/

Vascutek

Anh

Hộp/ 1 cái

MT.26 Mạch máu nhân tạo chữ Y

có ngâm tẩm gelatin (các

cỡ).

Gelweave Vascular

Bifurcates Protheses

Gelatin thủy phân thẩm thấu đặc biệt.

Không bị tình trạng thủng tổ ong.

Được dệt bằng sợi vải chéo ổn định.

Cải thiện khả năng kiểm soát.

Duy trì đường khâu một cách chắc

chắn.

Điều trị lồng ngực và chủ bụng.

Terumo/

Vascutek

Anh Hộp/ 1 cái

MT.25 Mạch máu nhân tạo 3

nhánh, 4 nhánh có ngâm

tẩm gelatin (các cỡ).

Vascutek Gelweave Plexus

Grafts

Gelweave ghép kín gelatin với 3 và 4

thiết kế chi nhánh cho vòm động mạch

chủ và thay thế động mạch chính liên

quan.

Ba hoặc bốn chi nhánh thiết kế.

Antegrade dòng chảy thuận tiện bởi

các chi nhánh bên tưới máu có thể

cung cấp.

Giảm tỷ lệ thâm hụt ngân sách

Terumo/

Vascutek

Anh

Thành bóng mỏng. Điểm tiếp xúc giữa

bóng và thân cũng như đầu ống thông

mang bóng thuôn nhỏ làm tăng tính

mềm dẻo, các điểm làm dấu cản quang

bằng vật liệu Tungsten mềm dẻo, bề

mặt phủ 2 lớp Hydrophilic (Jet

coating) giúp xuyên qua những tổn

thương ngoằn ngoèo một cách dễ

dàng. Thời gian xả bóng nhanh.

Đường kính bóng 1.5mm - 4.0mm,

chiều dài 20 - 200mm. Ông thông

mang bóng dài 90cm và 150cm. Ngoài

ra còn có 3 cỡ đường kính bóng đặc

biệt 1.2mm, 1,5mm và 2,0mm, chiều

dài 12mm và 20mm dùng nong những

tổn thương hẹp khít, ống thông mang

bóng dài 145cm, tương thích dây dẫn

đường 0.014".

Page 33: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

45 cái 15

46 cái 10

47 cái 10

48 cái 30

49 cái 20

Hộp/ 1 cái

MT.51 Vòng van 3D cứng 2 lá

hình yên ngựa (các cỡ).

Rigid Saddle Ring Hình dạng yên ngựa của vòng van

giúp giảm áp lực lên lá van và gia tăng

độ bền.Được thiết kế để phục hồi hình

dạng tự nhiên của vòng van 2 lá.Lõi

titan duy trì hình dạng giải phẫu học

và định hình lại vòng van.Vòng van

được đánh dấu dạng tam giác đều,

giúp dể dàng định dạng các mũi khâu.

St. Jude Medical Mỹ Hộp/ 1 cái

MT.44 Van tim hai lá có khung

bảo vệ chốt van (Pivot

guard ) cơ học các cỡ.

Master Series (Mitral

Polyester Cuff)

Với 85 độ mở của vòng giúp cải thiện

dòng chảy phân lớp và giảm sự va

đập.Vòng van nhiệt phân carbon và

miệng van cung cấp độ bền và tăng

chống huyết khối, có khung bảo vệ

chống van.Kiểm soát việc xoay van

giúp dễ dàng điều chỉnh vị trí lá van

trong quá trình thủ thuật.Đáp ứng

được cộng hưởng từ.

St. Jude Medical Mỹ

Hộp/ 1 cái

MT.43 Van sinh học động mạch

chủ hình vành khuyên kết

hợp giữa màng tim heo và

bò có dung dịch LINX

chống can xi hóa (các cỡ).

Trifecta Valve Aortic Với công nghệ Linx™ AC tuổi thọ và

huyết động lâu dài của van được nâng

lên.Ba lá van riêng lẻ được kết cặp với

nhau để các lá van áp nhau tối đa và

giảm sức căng của chúng.Chiều cao

van thấp nên việc tưới máu vành là tối

ưu.Với giá đỡ làm giảm lực căng trên

lá van, tương thích dễ dàng với vòng

van nên dễ đặt các mũi khâu và trở về

vị trí ban đầu sau khi bị đẩy lệch

St. Jude Medical Mỹ/ Brazil/

Costa RicaHộp/ 1 cái

MT.42 Van sinh học động mạch

chủ có giá đỡ từ heo các

cỡ có dung dịch LINX

chống can xi hóa (các cỡ).

Epic Valve Aortic/ Epic

Supra Valve Aortic

Với công nghệ Linx™ AC tuổi thọ và

huyết động lâu dài của van được nâng

lên.

Ba lá van riêng lẻ được kết cặp với

nhau để các lá van áp nhau tối đa và

giảm sức căng của chúng.

Chiều cao van thấp nên việc tưới máu

vành là tối ưu.

Với giá đỡ làm giảm lực căn

St. Jude Medical Mỹ/ Brazil/

Costa Rica

MT.41 Van hai lá sinh học có giá

đỡ từ heo các cỡ có dung

dịch LINX chống can xi

hóa (các cỡ).

Epic Mitral Valve Với công nghệ Linx™ AC tuổi thọ và

huyết động lâu dài của van được nâng

lên.

Ba lá van riêng lẻ được kết cặp với

nhau để các lá van áp nhau tối đa và

giảm sức căng của chúng.

Chiều cao van thấp nên việc tưới máu

vành là tối ưu.

Với giá đỡ làm giảm lực căn

St. Jude Medical Mỹ/ Brazil/

Costa RicaHộp/ 1 cái

Page 34: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

50 cái 50

51 5

52 Cá

i1

53 Cá

i10

Hộp/ 1 cái

MT.65 Dụng cụ khâu đóng mạch

máu bằng chỉ có số thứ tự

hướng dẫn trình tự thao tác

ProGlide Suture Mediated

Closure (SMC) System

Dụng cụ đóng động mạch bằng chỉ

phẫu thuật 6F. Đơn giản với nút thắt

được tạo ra trước và dụng cụ đẩy nút

thắt kèm theo, cơ chế đóng cơ học và

các bước thao tác được đánh số thứ

tự. Dễ kiểm soát bằng việc tạo lặp lại

thao tác tiếp cận mạch máu nhanh

chóng

Abbott Vascular Ireland Hộp/ 10 cái

MT.64 Lưới lọc chống tắc mạch

với khung và vòng xoắn

làm bằng hợp kim

Platinum-Tungsten, kích

thước lỗ lưới lọc 120µm,

đường kính vòng khung

5m và 7,2mm, bề mặt lưới

lọc phủ Hydrophilic

Emboshield NAV6 Vòng khung làm bằng hợp kim

Platinum-Tungsten nhằm tối ưu độ cản

quang và áp sát thành mạch. Lưới lọc

và dây dẫn độc lập nhau tạo ưu thế cho

việc định vị lưới lọc. Bề mặt lưới lọc

và dây dẫn phủ PTFE Hydrophilic

chống kết tập tiểu cầu. Kích thước lỗ

lưới lọc 120 micron. Có 2 kích cỡ

đường kính lưới lọc là 5mm và 7,2mm

Abbott Vascular Mỹ/ Costa

Rica/

Ireland/

Thụy Sĩ

Hộp/ 1 cái

MT.55 Ông ghép mạch máu phình

động mạch chủ có ngâm

tẩm gelatin (các cỡ).

Gelweave Valsalva Ông ghép mạch máu được thiết kế duy

nhất đặc thù cho phẫu thuật Bentall và

phẫu thuật bảo tồn van động mạch chủ

trong bệnh lý phình gốc động mạch

chủ.

Thích hợp cho giải phẫu gốc động

mạch chủ.

Bắt chước đáp ứng tự nhiên của xoang

Valsalva.

Tăng tuổi thọ

Terumo/

Vascutek

Anh Hộp/ 1 cái

MT.52 Vòng van mềm 2 & 3 lá

hình C (các cỡ).

Tailor Annuloplasty Ring Được thiết kế để duy trì kich cỡ trong

việc điều trị van hai lá và van ba lá

trong khi duy dịch chuyển sinh lý

học.Sự hổ trợ trước và sau cho phép

sự chuyển động của vòng van hình

vành khuyên trong suốt quá trình tuần

hoàn tim.Thiết kế linh hoạt hổ trợ tối

ưu lưu lượng máu ở ngoài tim và chức

năng thất trái.Vành đai của van lớn

giảm mối khâu.Phù hợp trong việc cấy

ghép dùng để mở van của tim, giảm sự

xâm lấn tới mức tối thiểu và tiếp cận

một cách máy móc.

St. Jude Medical Mỹ

Hình dạng yên ngựa của vòng van

giúp giảm áp lực lên lá van và gia tăng

độ bền.Được thiết kế để phục hồi hình

dạng tự nhiên của vòng van 2 lá.Lõi

titan duy trì hình dạng giải phẫu học

và định hình lại vòng van.Vòng van

được đánh dấu dạng tam giác đều,

giúp dể dàng định dạng các mũi khâu.

Page 35: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

54 Bộ 10

55 Cá

i5

56 Cá

i2

57 cái 20

Mã số: 16 Tên công ty: CÔNG TY TNHH TM TBYT AN PHA

Hộp/ 1 cái

MT.73 Dụng cụ mở đường mạch

máu

bao gồm sheath có van

chống trào máu kiểu Cross-

cut, mini guide wire phủ

lớp nhựa ái nước, chiều

dài 7mm-10mm.

Radifocus Introducer II Thành sheath mỏng làm bằng vật liệu

PTFE (Fluoro-Polymer), lớp vỏ bằng

ETFE (Ethylene

tetrafluoroethylene)chống xoắn. Lõi

của Mini guide wire được làm bằng

hợp kim Nitinol siêu bền, đường kính

trong rộng, van cầm máu được thiết kế

kiểu cross-cut. Sheath có các đường

kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-10F, dài

7mm-10mm.

Terumo Việt Nam Hộp/ 5 cái

MT.72 Dụng cụ hút huyết khối Eliminate Lòng hút rộng và cấu trúc sợi bện, làm

tăng khả năng hút huyết khối (6 Fr:

1.00mm, 7 Fr: 1.25mm) Entry Profile

0.019"

Có 2 kích cỡ: 6F và 7F. Dài 140cm

Gồm: xylanh 30cm có khóa, dây nối

có khóa 2 chiều, dụng cụ đẩy, màng

lọc 70 µm

Terumo Nhật

Hộp/ 5 bộ

MT.71 Dụng cụ mở đường mạch

máu loại dài

Radifocus Introducer II

(Long Sheath)

Thành sheath mỏng làm bằng vật liệu

PTFE (Fluoro-Polymer), lớp vỏ bằng

ETFE (Ethylene

tetrafluoroethylene)chống xoắn. Lõi

của Mini guide wire được làm bằng

hợp kim Nitinol siêu bền, đường kính

trong rộng, van cầm máu được thiết kế

kiểu cross-cut. Sheath có các đường

kính 4F-5F-6F-7F-8F-9F-10F, dài đến

25mm.

Terumo Việt Nam Hộp/ 5 cái

MT.69 Bộ phận lọc hồng cầu -

bạch cầu tại gường

IMUGARD III-RC Vật liệu tương thích sinh học cao

(Microporous polyrethane ).

Thu được 90% hồng cầu .

Không cần làm sạch sau lọc.

Tự mồi, dễ cắm.

Terumo Nhật

Dụng cụ khâu đóng mạch

máu bằng chỉ có số thứ tự

hướng dẫn trình tự thao tác

Dụng cụ đóng động mạch bằng chỉ

phẫu thuật 6F. Đơn giản với nút thắt

được tạo ra trước và dụng cụ đẩy nút

thắt kèm theo, cơ chế đóng cơ học và

các bước thao tác được đánh số thứ

tự. Dễ kiểm soát bằng việc tạo lặp lại

thao tác tiếp cận mạch máu nhanh

chóng

Page 36: CÁC MẶT HÀNG ĐẠT ĐIỂM KỸ THUẬT DANH MỤC 1 GÓI SỐ 1 - …benhvienkhanhhoa.org.vn/images/tintuc/2018/0c1d657e-9.pdf · - không bị ảnh hưởng bởi chụp cộng

S SL NSX

1 Cá

i2

2 Cá

i30

3 Cá

i2

4 Hộ

p3

5 Cá

i10

6 Cá

i5 Hộp/12 cáiMT.80 Sensor theo dõi khí máu -

Tri-optic Measurement

cell các cỡ

Sensor theo dõi khí máu -

Tri-optic Measurement cell

1/4,1/2, 3/8

Sensor theo dõi khí máu - Tri-optic

Measurement cell 1/4,1/2, 3/8, tiêu

chuẩn FDA

Medtronic Mỹ

Hộp/50cái

MT.78 Shunt mạch vành các cỡ

1.25 - 2.0

Shunt mạch vành các cỡ,

Intracoronary Shunt 1.25 -

2.0

Shunt mạch vành các cỡ,

Intracoronary Shunt, 1.25 - 2.0, tiêu

chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/5 cái

MT.67 ống mẫu cho máy đo độ

đông máuACT®

Disposable Test Cartridges

Bộ ống mẫu cho máy đo độ

đông máuACT Disposable

Test Cartridges

ống mẫu cho máy đo độ đông máu

ACT Disposable Test Cartridges

Medtronic Mỹ

Hộp/1 cái

MT.24.3 Dụng cụ phẫu thuật Maze

sử dụng sóng cao tần điều

trị rung nhĩ thuật loại

lưỡng cực

Dụng cụ phẫu thuật Maze sử

dụng sóng cao tần điều trị

rung nhĩ thuật loại lưỡng cực

Dụng cụ phẫu thuật Maze sử dụng

sóng cao tần điều trị rung nhĩ loại

lưỡng cực, tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/1 cái

MT.24.2 Dụng cụ phẫu thuật Maze

sử dụng sóng cao tần điều

trị rung nhĩ loại đơn cực

(đoạn đầu đốt dài 8cm)

Dụng cụ phẫu thuật Maze sử

dụng sóng cao tần điều trị

rung nhĩ , dài 8cm

Dụng cụ phẫu thuật Maze sử dụng

sóng cao tần điều trị rung nhĩ loại đơn

cực đoạn đầu đốt 8cm,, tiêu chuẩn

FDA

Medtronic Mỹ

Qui cách Ghi chú

MT.24.1 Dụng cụ phẫu thuật Maze

sử dụng sóng cao loại đơn

cực và lưỡng cực (có thể

bẻ cong được)

Dụng cụ phẫu thuật Maze sử

dụng sóng cao loại đơn cực

và lưỡng cực

Dụng cụ phẫu thuật Maze sử dụng

sóng cao loại đơn cực và lưỡng cực

(có thể bẻ cong được), tiêu chuẩn FDA

Medtronic Mỹ Hộp/1 cái

Mã số Tên Vật tư Tên thương mại ĐV Yêu cầu kỹ thuật Hãng SX