27
BỘ GIÁO DỤC V Ộ GIÁO DỤC V Ộ GIÁO DỤC V Ộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T À ĐÀO T À ĐÀO T À ĐÀO TẠO ẠO ẠO ẠO TRƯ TRƯ TRƯ TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA H ỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ N À N À N À NỘI ỘI ỘI ỘI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DC ĐẠI HC 2008 (THEO H (THEO H (THEO H (THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ) ỌC CHẾ TÍN CHỈ) ỌC CHẾ TÍN CHỈ) ỌC CHẾ TÍN CHỈ) VI VI VI VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT ỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT HÀ N HÀ N HÀ N HÀ NỘI ỘI ỘI ỘI – 200 200 200 2009

CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

BBBBỘ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC VỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TÀ ĐÀO TÀ ĐÀO TÀ ĐÀO TẠOẠOẠOẠO

TRƯTRƯTRƯTRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NÀ NÀ NÀ NỘIỘIỘIỘI

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC 2008

(THEO H(THEO H(THEO H(THEO HỌC CHẾ TÍN CHỈ)ỌC CHẾ TÍN CHỈ)ỌC CHẾ TÍN CHỈ)ỌC CHẾ TÍN CHỈ)

VIVIVIVIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬTỆN VẬT LÝ KỸ THUẬTỆN VẬT LÝ KỸ THUẬTỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT

HÀ NHÀ NHÀ NHÀ NỘI ỘI ỘI ỘI –––– 200 200 200 2009999

Page 2: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học
Page 3: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

Chương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học và đào tạo Viện Vật lý kỹ thuật chính thức thông qua ngày 29 tháng 06 năm 2007.

CHCHCHCHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌCỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌCỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌCỦ TỊCH HỘI ĐỒNG KHOA HỌC---- ĐÀO T ĐÀO T ĐÀO T ĐÀO TẠOẠOẠOẠO

Page 4: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học
Page 5: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

5

MỤC LỤC PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...............................................................................9

1 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO .............................................................................10

1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo ...................................................................10

1.2 Giới thiệu sơ lược về ngành và chuyên ngành đào tạo .........................................................10 1.2.1 Chuyên ngành Vật liệu điện tử… ..............................................................................10 1.2.3 Chuyên ngành Vật lý tin học… ..................................................................................11 1.2.4 Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng … ..........................................................11

2 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH VẬT LÝ KỸ THUẬT …........................................................12

2.1 Mục tiêu đào tạo......................................................................................................................12

2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật . . .......................................................12

2.3 Danh mục học phần chi tiết ....................................................................................................13 2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu điện tử ….......................................13 2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý tin học… ...........................................16 2.3.4 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng .......................19

3 DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA KHOA/VIỆN ...........................................................................22

3.1 Danh sách các học phần.........................................................................................................22

3.2 Mô tả nội dung các học phần..................................................................................................28 PH1010 Vật lý đại cương I...............................................................................................28 PH1020 Vật lý đại cương II..............................................................................................28 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý.............................................................................28 PH3020 Cơ giải tích.........................................................................................................28 PH3030 Trường điện từ...................................................................................................28 PH3040 Kỹ thuật xung và số ..........................................................................................28 PH3050 Lập trình ứng dụng ...........................................................................................28 PH3060 Cơ học lượng tử ...............................................................................................29 PH3070 Kỹ thuật chân không .........................................................................................29 PH3080 Cảm biến...........................................................................................................29 PH3090 Quang học kỹ thuật............................................................................................29 PH3100 Mô hình hóa .......................................................................................................29 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương...................................................................................29 PH3120 Vật lý thống kê ...................................................................................................29 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân ........................................................................................30 PH3140 Tin học ghép nối ................................................................................................30 PH3150 Thực tập nhận thức ...........................................................................................30 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý .................................................................................................30 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý .........................................................................30 PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý..........................................................30 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử ..........................................................................30 PH3200 Quang đ/tử và thông tin quang sợi ....................................................................30 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ......................................................................................31 PH3220 Vật lý bán dẫn ....................................................................................................31 PH3240 Năng lượng mới đại cương ...............................................................................31 PH3250 Mạng máy tính ...................................................................................................31 PH3260 Tin học vật lý ......................................................................................................31 PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá ...................................................................31

Page 6: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

6

PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng .............................................................................. 31 PH3290 Vật lý và công nghệ nano.................................................................................. 32 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I ............................................................................. 32 PH3302 Kỹ thuật phân tích cấu trúc II ............................................................................ 32 PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật phổ vô tuyến điện cao tần........................... 32 PH4010 Vật liệu bán dẫn ................................................................................................ 32 PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ ...................................................................................... 33 PH4030 Thực tập kỹ thuật .............................................................................................. 33 PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng........................................................................... 33 PH4050 Laser ................................................................................................................. 33 PH4060 Công nghệ vật liệu ............................................................................................ 33 PH4070 Công nghệ vi điện tử......................................................................................... 33 PH4080 Từ học và vật liệu từ ......................................................................................... 33 PH4090 Các cấu trúc nano ............................................................................................. 33 PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS.......................................................................... 34 PH4110 Hóa lý chất rắn .................................................................................................. 34 PH4120 Mô phỏng linh kiện và quá trình bán dẫn.......................................................... 34 PH4130 Vật liệu polyme.................................................................................................. 34 PH5010 Thực tập tốt nghiệp ........................................................................................... 34 PH5110 Đồ án tốt nghiệp................................................................................................ 34 PH4400 Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng trong đo lường điều khiển................................ 34 PH4410 Tin học vật lý nâng cao ..................................................................................... 34 PH4420 Chuyên đề phương pháp thực nghiệm vật lý .................................................. 35 PH4430 Chuyên đề vật lý kỹ thuật.................................................................................. 35 PH4440 Phương pháp Mote-Carlo ................................................................................. 35 PH4450 Thiết kế mạch điện tử ....................................................................................... 35 PH4460 Mô phỏng trong vật lý........................................................................................ 35 PH4470 Thực tập kỹ thuật .............................................................................................. 35 PH4480 Vi điều khiển...................................................................................................... 35 PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật ................................................. 35 PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu ..................................................................... 36 PH4510 Mạng neron và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật ................................................. 36 PH4520 Chuyên đề khoa học vật liệu............................................................................. 36 PH4530 CAD and CAM................................................................................................... 36 PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật ........................................................ 36 PH5030 Thực tập tốt nghiệp ........................................................................................... 36 PH5130 Đồ án tốt nghiệp................................................................................................ 36 PH4601 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I................................................................................. 36 PH4602 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II................................................................................ 36 PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng........................................................ 37 PH4620 Thực tập kỹ thuật .............................................................................................. 37 PH4630 Dụng cụ quang.................................................................................................. 37 PH4640 Vật liệu quang & Công nghệ vật liệu cho Kỹ thuật ánh sáng............................ 37 PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng.............................................................................. 37 PH4660 Cơ sở kỹ thuật Laser ........................................................................................ 38 PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng ............................................................................ 38 PH4680 Hệ thống điện cho hệ thống chiếu sáng ........................................................... 38 PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh ................................................................................. 38 PH4700 Đo lường học lượng tử ..................................................................................... 38 PH4710 Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt nhân & CHT điện tử ...................................... 38 PH4710 Quy hoạch thực nghiệm.................................................................................... 38 PH5040 Thực tập tốt nghiệp ........................................................................................... 38

Page 7: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

7

PH5140 Đồ án tốt nghiệp.................................................................................................38 PH3330 Vật lý điện tử ......................................................................................................39

PHẦN II: ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CÁC HỌC PHẦN........................................................................40

PH1010 Vật lý đại cương I...............................................................................................41 PH1020 Vật lý đại cương II..............................................................................................47 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý.............................................................................52 PH3020 Cơ giải tích.........................................................................................................55 PH3030 Trường điện từ...................................................................................................58 PH3040 Kỹ thuật xung và số ..........................................................................................61 PH3050 Lập trình ứng dụng ...........................................................................................64 PH3060 Cơ học lượng tử ...............................................................................................66 PH3070 Kỹ thuật chân không .........................................................................................70 PH3080 Cảm biến...........................................................................................................72 PH3090 Quang học kỹ thuật............................................................................................74 PH3100 Mô hình hóa .......................................................................................................77 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương...................................................................................79 PH3120 Vật lý thống kê ...................................................................................................83 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân ........................................................................................86 PH3140 Tin học ghép nối ................................................................................................89 PH3150 Thực tập nhận thức ...........................................................................................91 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý .................................................................................................92 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý .........................................................................94 PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý..........................................................97 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử ........................................................................100 PH3200 Quang đ/tử và thông tin quang sợi ..................................................................104 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ....................................................................................107 PH3220 Vật lý bán dẫn ..................................................................................................111 PH3240 Năng lượng mới đại cương .............................................................................114 PH3250 Mạng máy tính .................................................................................................118 PH3260 Tin học vật lý ....................................................................................................120 PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá .................................................................122 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng .............................................................................127 PH3290 Vật lý và công nghệ nano ................................................................................129 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I ............................................................................131 PH3302 Kỹ thuật phân tích cấu trúc II ...........................................................................134 PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật phổ vô tuyến điện cao tần..........................137 PH4010 Vật liệu bán dẫn ...............................................................................................140 PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ .....................................................................................142 PH4030 Thực tập kỹ thuật .............................................................................................145 PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng..........................................................................147 PH4050 Laser ................................................................................................................150 PH4060 Công nghệ vật liệu ...........................................................................................152 PH4070 Công nghệ vi điện tử........................................................................................155 PH4080 Từ học và vật liệu từ ........................................................................................158 PH4090 Các cấu trúc nano............................................................................................161 PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS.........................................................................163 PH4110 Hóa lý chất rắn.................................................................................................165 PH4120 Mô phỏng linh kiện và quá trình bán dẫn.........................................................168 PH4130 Vật liệu polyme ................................................................................................171 PH4400 Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng trong đo lường điều khiển...............................173 PH4410 Tin học vật lý nâng cao ....................................................................................175 PH4420 Chuyên đề phương pháp thực nghiệm vật lý .................................................178

Page 8: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

8

PH4430 Chuyên đề vật lý kỹ thuật................................................................................ 179 PH4440 Phương pháp Mote-Carlo ............................................................................... 180 PH4450 Thiết kế mạch điện tử ..................................................................................... 182 PH4460 Mô phỏng trong vật lý...................................................................................... 184 PH4470 Thực tập kỹ thuật ............................................................................................ 186 PH4480 Vi điều khiển.................................................................................................... 188 PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật ............................................... 191 PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu ................................................................... 194 PH4510 Mạng neron và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật ............................................... 196 PH4520 Chuyên đề khoa học vật liệu........................................................................... 198 PH4530 CAD and CAM................................................................................................. 199 PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý kỹ thuật ...................................................... 201 PH4601 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I............................................................................... 203 PH4602 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II.............................................................................. 206 PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng...................................................... 208 PH4620 Thực tập kỹ thuật ............................................................................................ 211 PH4630 Dụng cụ quang................................................................................................ 213 PH4640 Vật liệu quang & Công nghệ vật liệu cho Kỹ thuật ánh sáng.......................... 216 PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng............................................................................ 219 PH4660 Cơ sở kỹ thuật Laser ...................................................................................... 222 PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng .......................................................................... 225 PH4680 Hệ thống điện cho hệ thống chiếu sáng ......................................................... 228 PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh ............................................................................... 231 PH4700 Đo lường học lượng tử ................................................................................... 234 PH4710 Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt nhân & CHT điện tử .................................... 237 PH4720 Quy hoạch thực nghiệm.................................................................................. 241 PH3330 Vật lý điện tử ................................................................................................... 244

Page 9: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

PHẦN I: TỔNG QUAN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Page 10: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

10

1111 CÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TCÁC NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠOẠOẠOẠO

1.1 Danh mục các ngành và chuyên ngành đào tạo

Mã ngành* Tên ngành chính thức Tên viết tắt Tên các chuyên ngành Tên viết tắt

Vật liệu điện tử Electronic Materials

Vật lý tin học Computational Physics

Vật lý kỹ thuật Engineering Physics

PH

Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng

Physics and Engineering of Light

* Cột mã ngành tạm thời để trống

1.2 Giới thiệu sơ lược về các ngành và chuyên ngành đào tạo

1.2.1 Chuyên ngành Vật liệu điện tử

Chương trình đào tạo chuyên ngành Vật liệu điện tử do Bộ môn Vật liệu điện tử (tiền thân là bộ môn Vật lý chất rắn - một trong hai bộ môn vật lý chuyên ngành đầu tiên được thành lập năm 1970 tại Trường ĐHBK Hà Nội) phụ trách.

Mục tiêu đào tạo của Chuyên ngành Vật liệu điện tử là:

1. Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về Khoa học vật liệu nói chung và Vật liệu điện tử nói riêng (cấu trúc, tính chất, phương pháp chế tạo và các mối quan hệ giữa chúng);

2. Đào tạo các kỹ sư vật lý có khả năng làm việc trong các lĩnh vực Khoa học kỹ thuật tiên tiến (như Công nghệ vi điện tử, Công nghệ nano);

3. Chuẩn bị nhân lực có kỹ năng sử dụng các thiết bị hiện đại, có khả năng nghiên cứu, vận dụng và phát triển chuyên ngành vật liệu điện tử cho các lĩnh vực công nghiệp đang phát triển (như vật liệu, điện tử, tin học, xây lắp máy...)

1.2.2 Chuyên ngành Vật lý tin học

Chuyên ngành Vật lý Tin Học được quyết định chính thức đào tạo từ năm 1999 nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao đối với các chuyên gia có khả năng ứng dụng thành thạo CNTT trong lĩnh vực vật lý Kỹ thuật. Kỹ sư tốt nghiệp theo chuyên ngành VLTH có khả năng giải quyết các nhiệm vụ sau:

1. Sử dụng thành thạo các công cụ CNTT (Các phần mềm chuyên dụng, các máy tính chuyên dụng, các công cụ xử lý số liệu thực nghiệm... ) cho các vấn đề của vật lý kỹ thuật, đặc biệt đối với lĩnh vực vật liệu từ, vật liệu bán dẫn và phương pháp phân tích vật lý

2. Có khả năng tin học hoá các dụng cụ đo đạc các đại lương vật lý trên cơ sở ứng dụng các bộ chuyển đổi, các chip vi điều khiển.

3. Có khả năng triển khai và ứng dụng các thành tựu mới của CNTT như kỹ thuật xử lý ảnh trong kỹ thuật, kỹ thuật nhận dạng, mạng nơron...

4. Có khả năng mô phỏng các quá trình vật lý.

Đến nay nhiều sinh viên Đại học và sau Đại học của Viện Vật lý kỹ thuật đã được đào tạo theo chuyên ngành VLTH và làm việc tại các cơ sở nghiên cứu và đào tạo như Viện Công nghệ môi trường, Viện khoa học Vật liệu, Trường ĐH BK Hà nội.. và các cơ sở doanh nghiệp, liên doanh khác nhau. Sinh viên, cán bộ của Bộ môn VLTH (thuộc Viện VLKT) đã nghiên cứu và triền khai ứng dụng thành công một số đề tài như thí nghiệm ảo, mô phỏng vật liệu vi mô, kỹ thuật tính toán hiệu năng cao, mạng đào tạo vật lý và hoá học. Đặc biệt phần mềm phòng thí nghiệm ảo của Bộ môn đã được ứng dụng tại hàng trăm cơ sở giáo dục ĐH, CĐ và phổ thông trên toàn quốc.

Page 11: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

11

1.2.3 Chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng

Ngoài các kiến thức chung về Vật lý kỹ thuật, chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng trang bị cho sinh viên các kiến thức sau:

1. Cơ sở vật lý và kỹ thuật ánh sáng, hiểu biết tổng hợp về các nguyên lý khoa học kỹ thuật trong các hệ quang học và hệ thống chiếu sáng.

2. Các thiết bị và vật liệu sử dụng trong Kỹ thuật chiếu sáng; 3. Các hệ Laser; 4. Áp dụng các kiến thức tổng hợp để giải quyết các vấn đề trong lựa chọn và thiết kế các hệ thống

chiếu sáng; 5. Khả năng thực hành, thực nghiệm và thực hiện các phép đo đại lượng quang học, các kỹ thuật

tính toán và mô phỏng hệ thống chiếu sáng.

Page 12: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

12

2222 CHƯƠNG TRCHƯƠNG TRCHƯƠNG TRCHƯƠNG TRÌNH ÌNH ÌNH ÌNH ĐÀO TĐÀO TĐÀO TĐÀO TẠOẠOẠOẠO NGÀNH NGÀNH NGÀNH NGÀNH VVVVẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬT

2.1 Mục tiêu đào tạo

Để đáp ứng những đòi hỏi mới trong giai đoạn phát triển hiện nay và trong tương lai gần, nước ta rất cần những cán bộ khoa học kỹ thuật trẻ có khả năng thích ứng nhanh, làm việc linh hoạt, dễ phát huy tác dụng trong thực tế nghiên cứu, sản xuất và đời sống.

Muốn vậy, các kỹ sư trẻ phải là những người được đào tạo để có kiến thức đủ tốt về một chuyên ngành, đồng thời được trang bị kiến thức theo một chương trình đủ rộng để có thể làm việc không chỉ theo chuyên ngành mà còn có thể thích ứng nhanh để làm việc cả trong một số lĩnh vực thuộc ngành rộng hoặc liên quan tới ngành rộng đã được đào tạo.

Mục tiêu đào tạo của ngành Vật lý Kỹ thuật thuộc Trường ĐH Bách khoa Hà Nội là:

1. Đào tạo kỹ sư cho các cơ sở có sử dụng kỹ thuật vật lý và các doanh nghiệp công nghệ cao;

2. Đào tạo cán bộ cho các viện nghiên cứu và các trường đại học và cao đẳng khối khoa học công nghệ .

2.2 Cấu trúc chương trình đào tạo ngành Vật lý kỹ thuật

Khối kiến thức TT Tên phần kiến thức Số TC Ghi chú

1 Lý luận chính trị 10

2 Tiếng Anh 6

3 Toán cao cấp 11

4 Vật lý đại cương 8

5 Hóa học đại cương 3

6 Tin học đại cương 3

7 Quản trị học đại cương 2

8 Giáo dục thể chất 3a)

Giáo dục đại cương

(43 TC)

9 Giáo dục quốc phòng-an ninh 7a)

1 Phương pháp tính 2

2 Xác suất thống kê 3

3 Kỹ thuật nhiệt 3

4 Hình học họa hình 2

5 Vẽ kỹ thuật 2

6 Cơ học kỹ thuật 3

7 Cơ khí đại cương 2

Cơ sở chung toàn trường

(19 TC)

8 Tiếng Anh KHKT 2

1 Các học phần cơ sở bắt buộc 62 Cơ sở ngành (70 TC) 2 Các học phần cơ sở tự chọn 8

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8

3 Thực tập tốt nghiệp 4

Chuyên ngành Vật liệu điện tử

(37 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Vật liệu điện tử: 175 TC

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8

3 Thực tập tốt nghiệp 4

Chuyên ngành Vật lý tin học

(37 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Vật lý tin học: 175 TC

Page 13: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

13

1 Các học phần chuyên ngành bắt buộc 15

2 Các học phần chuyên ngành tự chọn 8

3 Thực tập tốt nghiệp 4

Chuyên ngành Vật lý và Kỹ

thuật ánh sáng (37 TC) 4 Đồ án tốt nghiệp 10

Tổng khối lượng CTĐT chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng: 175 TC

a) Các học phần GDTC và GDQP có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên.

2.3 Danh mục học phần chi tiết

2.3.1 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật liệu điện tử

KKKKỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN TTTTTTTT MMMMÃ SÃ SÃ SÃ SỐỐỐỐ TÊN HTÊN HTÊN HTÊN HỌC PHẦNỌC PHẦNỌC PHẦNỌC PHẦN

KHKHKHKHỐI ỐI ỐI ỐI LƯLƯLƯLƯỢNGỢNGỢNGỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1 SSH1110 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin I

2(2-1-0-4) 2

2 SSH1120 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin II

3(3-0-0-6) 3

3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2

4 SSH1130 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3(2-1-0-4) 3

5 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6) 3

6 FL1020 Tiếng Anh II 3(2-2-0-6) 3

7 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0) x

8 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0) x

9 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0) x

10 PE201x Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0) x

11 PE202x Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0) x

12 MIL1011 Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4) x

13 MIL1012 Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4) x

14 MIL1013 QS chung và kỹ chiến thuật bắn súng AK

x(3-0-1-6) x

15 MIL2110 Quân binh chủng x(2-0-1-4) x

16 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-8) 3

17 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) 3

18 MI1030 Đại số 3(3-2-0-8) 3

19 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) 2

20 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) 4

21 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) 4

22 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-8) 3

23 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-8) 3

24 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2

Cơ sở kỹ thuật chung 19 TC

25 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) 2

26 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3

27 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3

28 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4) 2

29 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) 2

Page 14: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

14

30 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 2

31 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3

32 FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4) 2

Cơ sở ngành bắt buộc 68 TC

33 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) 3

34 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) 3

35 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6) 3

36 PH3020 Cơ giải tích 2(1-1-0-4) 2

37 PH3030 Trường điện từ 2(2-1-0-4) 2

38 PH3040 Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4) 2

39 PH3050 Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4) 2

40 PH3060 Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6) 3

41 PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4) 2

42 PH3080 Cảm biến 2(2-1-0-4) 2

43 PH3090 Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4) 2

44 EE3139 Đo lường điện 2(2-1-0-4) 2

45 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển tự động 2(2-1-0.4-4) 2

46 PH3100 Mô hình hoá 2(2-1-0-4) 2

47 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4) 2

48 PH3120 Vật lý thống kê 3(3-1-0-6) 3

49 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4) 2

50 PH3140 Tin học ghép nối 2(2-1-1-4) 2

51 PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 3

52 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4) 2

53 PH3200 Quang đ/tử và thông tin quang sợi 2(2-1-0.5-4) 2

54 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4) 2

55 PH3220 Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4) 2

56 PH3240 Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4) 2

57 PH3250 Mạng máy tính 2(1-1-1-4) 2

58 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4) 2

59 PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4) 2

60 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4) 2

Chuyên ngành bắt buộc 29 TC

61 PH4010 Vật liệu bán dẫn 2(2-1-0.5-4) 2

62 PH4020 Kỹ thuật phân tích phổ 2(2-1-0.5-4) 2

63 PH4030 Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12) 3

64 PH3302 Kỹ thuật phân tích cấu trúc II 2(2-1-0.5-4) 2

65 PH4060 Công nghệ vật liệu 2(2-1-0.5-4) 2

66 PH4070 Công nghệ vi điện tử 2(2-1-0.5-4) 2

67 PH4080 Từ học và vật liệu từ 2(2-1-0.5-4) 2

68 PH5010 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) 4

Page 15: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

15

69 PH5110 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) 10

Tự chọn .. TC

70 IT Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) 2

71 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4) 2

72 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4) 2

73 PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường

Vật lý 2(2-1-0.5-4)

2

74 PH3260 Tin học vật lý 2(2-1-0-4) 2

75 PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá 2(2-1-0.5-4) 2

76 PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật

phổ vô tuyến điện cao tần 2(2-1-0-4)

2

77 PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng 2(2-1-0.5-4) 2

78 PH4050 Laser 2(2-1-0.5-4) 2

79 PH4090 Các cấu trúc nano 2(2-1-0.5-4) 2

80 PH4100 Công nghệ và linh kiện MEMS 2(2-1-0.5-4) 2

81 PH4110 Hóa lý chất rắn 2(2-1-0.5-4) 2

82 PH4120 Mô phỏng linh kiện và quá trình

bán dẫn 2(2-1-0.5-4)

2

83 PH4130 Vật liệu polyme 2(2-1-0.5-4) 2

Cộng khối lượng xx TC 14 14 18 20 20 21/25

16/18

18/20

14/18

14

* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã học phần 2011, 2012, và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho 2022,… * Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật liệu điện tử là 169 TC (chương trình 5 năm)

Page 16: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

16

2.3.2 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý tin học

KKKKỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN TTTTTTTT MMMMÃ SÃ SÃ SÃ SỐỐỐỐ TÊN HTÊN HTÊN HTÊN HỌC PHẦNỌC PHẦNỌC PHẦNỌC PHẦN

KHKHKHKHỐI ỐI ỐI ỐI LƯLƯLƯLƯỢNGỢNGỢNGỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1 SSH1110 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin I

2(2-1-0-4) 2

2 SSH1120 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin II

3(3-0-0-6) 3

3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2

4 SSH1130 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3(2-1-0-4) 3

5 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6) 3

6 FL1020 Tiếng Anh II 3(2-2-0-6) 3

7 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0) x

8 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0) x

9 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0) x

10 PE201x Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0) x

11 PE202x Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0) x

12 MIL1011 Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4) x

13 MIL1012 Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4) x

14 MIL1013 QS chung và kỹ chiến thuật bắn súng AK

x(3-0-1-6) x

15 MIL2110 Quân binh chủng x(2-0-1-4) x

16 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-8) 3

17 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) 3

18 MI1030 Đại số 3(3-2-0-8) 3

19 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) 2

20 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) 4

21 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) 4

22 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-8) 3

23 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-8) 3

24 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2

Cơ sở kỹ thuật chung 19 TC

25 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) 2

26 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3

27 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3

28 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4) 2

29 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) 2

30 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 2

31 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3

32 FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4) 2

Cơ sở ngành bắt buộc 68 TC

33 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) 3

34 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) 3

35 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6) 3

36 PH3020 Cơ giải tích 2(1-1-0-4) 2

Page 17: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

17

37 PH3030 Trường điện từ 2(2-1-0-4) 2

38 PH3040 Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4) 2

39 PH3050 Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4) 2

40 PH3060 Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6) 3

41 PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4) 2

42 PH3080 Cảm biến 2(2-1-0-4) 2

43 PH3090 Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4) 2

44 EE3139 Đo lường điện 2(2-1-0-4) 2

45 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển tự động 2(2-1-0.4-4) 2

46 PH3100 Mô hình hoá 2(2-1-0-4) 2

47 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4) 2

48 PH3120 Vật lý thống kê 3(3-1-0-6) 3

49 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4) 2

50 PH3140 Tin học ghép nối 2(2-1-1-4) 2

51 PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 3

52 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4) 2

53 PH3200 Quang đ/tử và thông tin quang sợi 2(2-1-0.5-4) 2

54 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4) 2

55 PH3220 Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4) 2

56 PH3240 Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4) 2

57 PH3250 Mạng máy tính 2(1-1-1-4) 2

58 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4) 2

59 PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4) 2

60 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4) 2

Chuyên ngành bắt buộc 29 TC

61 PH4400 Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng

trong đo lường điều khiển 2(2-0-1-4)

2

62 PH4410 Tin học vật lý nâng cao 2(2-1-0-4) 2

63 PH4460 Mô phỏng trong vật lý 3(3-2-0-4) 3

64 PH4470 Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12) 3 3

65 PH4480 Vi điều khiển 2(2-0-1-4) 2

66 PH4490 Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng

trong kỹ thuật 3(3-0-2-4)

3

67 PH5030 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) 4

68 PH5130 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) 10

Tự chọn .. TC

69 IT Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) 2

70 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4) 2

71 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4) 2

72 PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường

Vật lý 2(2-1-0.5-4)

2

Page 18: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

18

73 PH3260 Tin học vật lý 2(2-1-0-4) 2

74 PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá 2(2-1-0.5-4) 2

75 PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật

phổ vô tuyến điện cao tần 2(2-1-0-4)

2

76 PH4420 Chuyên đề phương pháp thực

nghiệm vật lý 3(3-0-2-4)

3

77 PH4430 Chuyên đề vật lý kỹ thuật 3(3-0-2-4) 3

78 PH4440 Phương pháp Mote-Carlo 2(2-0-1-4) 2

79 PH4450 Thiết kế mạch điện tử 2(2-0-1-4) 2

80 PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu 2(2-0-1-4) 2

81 PH4510 Mạng neron và ứng dụng trong vật

lý kỹ thuật 2(2-0-1-4)

2

82 PH4520 Chuyên đề khoa học vật liệu 3(3-0-2-4) 3

83 PH4530 CAD & CAM 3(3-0-2-6) 3

84 PH4540 Kỹ thuật tính toán số trong Vật lý

kỹ thuật 2(2-1-0-4)

2

Cộng khối lượng xx TC 14 14 18 20 20 21/25

16/18

18/23

14/23 14

* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã học phần 2011, 2012, và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho 2022,… * Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật lý tin học là 169 TC (chương trình 5 năm)

Page 19: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

19

2.3.3 Danh mục các học phần chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng

KKKKỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨNỲ HỌC THEO KẾ HOẠCH CHUẨN TTTTTTTT MMMMÃ SÃ SÃ SÃ SỐỐỐỐ TÊN HTÊN HTÊN HTÊN HỌC PHẦNỌC PHẦNỌC PHẦNỌC PHẦN

KHKHKHKHỐI ỐI ỐI ỐI LƯLƯLƯLƯỢNGỢNGỢNGỢNG 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Giáo dục đại cương bắt buộc 43 TC

1 SSH1110 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin I

2(2-1-0-4) 2

2 SSH1120 Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin II

3(3-0-0-6) 3

3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2

4 SSH1130 Đường lối cách mạng của Đảng CSVN

3(2-1-0-4) 3

5 FL1010 Tiếng Anh I 3(3-2-0-6) 3

6 FL1020 Tiếng Anh II 3(2-2-0-6) 3

7 PE1010 Giáo dục thể chất A x(0-0-2-0) x

8 PE1020 Giáo dục thể chất B x(0-0-2-0) x

9 PE1030 Giáo dục thể chất C x(0-0-2-0) x

10 PE201x Giáo dục thể chất D* x(0-0-2-0) x

11 PE202x Giáo dục thể chất E* x(0-0-2-0) x

12 MIL1011 Đường lối quân sự của Đảng x(2-0-0-4) x

13 MIL1012 Công tác quốc phòng-an nình x(2-0-0-4) x

14 MIL1013 QS chung và kỹ chiến thuật bắn súng AK

x(3-0-1-6) x

15 MIL2110 Quân binh chủng x(2-0-1-4) x

16 MI1010 Giải tích I 3(3-2-0-8) 3

17 MI1020 Giải tích II 3(3-1-0-6) 3

18 MI1030 Đại số 3(3-2-0-8) 3

19 MI1040 Phương trình vi phân và chuỗi 2(2-1-0-4) 2

20 PH1010 Vật lý đại cương I 4(3-2-1-8) 4

21 PH1020 Vật lý đại cương II 4(3-2-1-8) 4

22 CH1010 Hóa học đại cương 3(3-1-1-8) 3

23 IT1010 Tin học đại cương 3(3-1-1-8) 3

24 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2

Cơ sở kỹ thuật chung 19 TC

25 MI2010 Phương pháp tính 2(2-0-0-4) 2

26 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3

27 HE2010 Kỹ thuật nhiệt 3(3-1-0-6) 3

28 ME2010 Hình học họa hình 2(1-1-0-4) 2

29 ME2020 Vẽ kỹ thuật 2(1-1-0-4) 2

30 ME2030 Cơ khí đại cương 2(2-1-0-4) 2

31 ME2040 Cơ học kỹ thuật 3(3-1-0-6) 3

32 FL2010 Ngoại ngữ KHKT 2(2-1-0-4) 2

Cơ sở ngành bắt buộc 68 TC

33 EE2010 Kỹ thuật điện 3(3-1-0.5-6) 3

34 ET2010 Kỹ thuật điện tử 3(3-1-0.5-6) 3

35 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý 3(3-1-0-6) 3

36 PH3020 Cơ giải tích 2(1-1-0-4) 2

Page 20: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

20

37 PH3030 Trường điện từ 2(2-1-0-4) 2

38 PH3040 Kỹ thuật xung và số 2(2-1-0-4) 2

39 PH3050 Lập trình ứng dụng 2(1-1-1-4) 2

40 PH3060 Cơ học lượng tử 3(3-1-0-6) 3

41 PH3070 Kỹ thuật chân không 2(2-1-0-4) 2

42 PH3080 Cảm biến 2(2-1-0-4) 2

43 PH3090 Quang học kỹ thuật 2(1-1-0-4) 2

44 EE3139 Đo lường điện 2(2-1-0-4) 2

45 EE3129 Kỹ thuật đo và điều khiển tự động 2(2-1-0.4-4) 2

46 PH3100 Mô hình hoá 2(2-1-0-4) 2

47 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương 2(2-1-0-4) 2

48 PH3120 Vật lý thống kê 3(3-1-0-6) 3

49 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân 2(2-1-0-4) 2

50 PH3140 Tin học ghép nối 2(2-1-1-4) 2

51 PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 3

52 PH3190 Linh kiện bán dẫn và vi điện tử 2(2-1-0.5-4) 2

53 PH3200 Quang đ/tử và thông tin quang sợi 2(2-1-0.5-4) 2

54 PH3210 Kỹ thuật bức xạ điện từ 2(2-1-0-4) 2

55 PH3220 Vật lý bán dẫn 2(2-1-0.5-4) 2

56 PH3240 Năng lượng mới đại cương 2(1-1-0.5-4) 2

57 PH3250 Mạng máy tính 2(1-1-1-4) 2

58 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng 2(2-1-0.5-4) 2

59 PH3290 Vật lý và công nghệ nano 2(1-1-0.5-4) 2

60 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I 2(1-1-0.5-4) 2

Chuyên ngành bắt buộc 29 TC

61 PH4601 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I 2(2-1-0.5-4) 2

62 PH4610 Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật

chiếu sáng 2(2-1-0.5-4)

2

63 PH4620 Thực tập kỹ thuật 3(0-0-6-12) 3

64 PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng 2(2-1-0.5-4) 2

65 PH4660 Cơ sở kỹ thuật Laser 2(2-1-0.5-4) 2

66 PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng 2(2-1-0.5-4) 2

67 PH4680 Hệ thống điện cho hệ thống chiếu

sáng 2(2-1-0.5-4)

2

68 PH5040 Thực tập tốt nghiệp 4(0-0-8-16) 4

69 PH5140 Đồ án tốt nghiệp 10(0-0-20-40) 10

Tự chọn .. TC

70 IT Xử lý tín hiệu số 2(2-1-0-4) 2

71 PH3160 Kỹ thuật vi xử lý 2(2-1-0.5-4) 2

72 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý 2(2-1-0-4) 2

Page 21: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

21

73 PH3180 Cơ sở các phương pháp đo lường

Vật lý 2(2-1-0.5-4)

2

74 PH3260 Tin học vật lý 2(2-1-0-4) 2

75 PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá 2(2-1-0.5-4) 2

76 PH3320 Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật

phổ vô tuyến điện cao tần 2(2-1-0-4)

2

77 PH4630 Dụng cụ quang 2(2-1-0.5-4) 2

78 PH4640 Vật liệu quang & Công nghệ vật liệu cho Kỹ thuật ánh sáng

2(2-1-0.5-4) 2

79 PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh 2(2-1-0.5-4) 2

80 PH4602 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II 2(2-1-0.5-4) 2

81 PH4700 Đo lường học lượng tử 2(1-1-0.5-4) 2

82 PH4710 Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt nhân & CHT điện tử

2(1-1-0.5-4) 2

83 PH4720 Quy hoạch thực nghiệm 3(3-1-0-4) 3

Cộng khối lượng xx TC 14 14 18 20 20 21/25

16/18

18/20

14/19 14

* Đối với Giáo dục thể chất D và E, sinh viên chọn học một môn cụ thể như Bóng đá, Bóng ném,…với mã học phần 2011, 2012, và 2021, 2022, trong đó 2011 là điều kiện cho 2012; 2012 là điều kiện cho 2022,… * Khối lượng kiến thức của sinh viên chuyên ngành Vật lý và Kỹ thuật ánh sáng là 169 TC (chương trình 5 năm)

Page 22: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

22

3333 DANH MDANH MDANH MDANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆNỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆNỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆNỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA VIỆN V V V VẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬTẬT LÝ KỸ THUẬT

3.1 Danh sách các học phần

TT Mã số Tên học phần Khối

lượng TN/BTL

Bộ môn phụ trách

Đánh giá

1 PH1010 Vật lý đại cương I

Physics I 4(3-2-1-8) 6 TN

Vật lý đại cương

BT/TH(0.3) - T(TN/TL:0.7)

2 PH1020 Vật lý đại cương II

Physics II 4(3-2-1-8) 6 TN

Vật lý đại cương

BT/TH(0.3) - T(TN/TL:0.5)

3 PH3010 Phương pháp toán cho vật lý

Physical mathematics 3(3-1-0-6) Vật lý lý thuyết KT(0.3) - T (TL:0.7)

4 PH3020 Cơ giải tích

Analytical mechanics 2(1-1-0-4) Vật lý lý thuyết KT(0.3) - T (TL:0.7)

5 PH3030 Trường điện từ

Electromagnetic field theory 2(2-1-0-4) Vật lý lý thuyết KT(0.3) - T (TL:0.7)

6 PH3040 Kỹ thuật xung và số

Analog - digital impulse technique 2(2-1-0-4)

KT hạt nhân & VL môi trường

KT(0.3) - T (TL:0.7)

7 PH3050 Lập trình ứng dụng

Applied programming technique 2(1-1-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

8 PH3060 Cơ học lượng tử

Quantum mechanics 3(3-1-0-6) Vật lý lý thuyết KT(0.3) - T (TL:0.7)

9 PH3070 Kỹ thuật chân không

Vacuum technique 2(2-1-0-4) Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

10 PH3080 Cảm biến

Sensors 2(2-1-0-4) Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

11 PH3090 Quang học kỹ thuật

Technical optics 2(1-1-0-4) Vật lý lý thuyết KT(0.3) - T (TL:0.7)

12 PH3100 Mô hình hoá

Modelling 2(2-1-0-4) Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

13 PH3110 Vật lý chất rắn đại cương

Introduction to solid state physics 2(2-1-0-4) Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

14 PH3120 Vật lý thống kê

Statistical physics 3(3-1-0-6) Vật lý lý thuyết KT(0.3) - T (TL:0.7)

15 PH3130 Cơ sở vật lý hạt nhân

Fundamental of nuclear physics 2(2-1-0-4)

KT hạt nhân & VL môi trường

KT(0.3) - T (TL:0.7)

16 PH3140 Tin học ghép nối

Computer interfacing technique 2(2-1-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

17 PH3150 Thực tập nhận thức 3(0-0-6-12) 19 TN +

Xưởng cơ Các bộ môn và

PTN HD(0.5) - BV(0.5)

Page 23: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

23

Practice

18 PH3190

Linh kiện bán dẫn và vi điện tử

Semiconductor devices &

microelectronics

2(2-1-0.5-4) 2 TN Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

19 PH3200

Quang đ/tử và thông tin quang sợi

Optoelectronics & fiber optic

communication

2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

20 PH3210

Kỹ thuật bức xạ điện từ

Electromagnetic radiation

engineering

2(2-1-0-4) Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

21 PH3220 Vật lý bán dẫn

Physics of semiconductors 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

22 PH3240 Năng lượng mới đại cương

Introduction to renewable energy 2(1-1-0.5-4) 2 TN

PTN Vô định hình và nano

KT(0.3) - T (TL:0.7)

23 PH3250 Mạng máy tính

Computer network 2(1-1-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

24 PH3280 Vật lý siêu âm và ứng dụng

Ultrasonic physics and application 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

25 PH3290 Vật lý và công nghệ nano

Physics and nanotechnology 2(1-1-0.5-4) 2 TN

PTN Vô định hình và nano

KT(0.3) - T (TL:0.7)

26 PH3301 Kỹ thuật phân tích cấu trúc I

Structure analysis technique I 2(1-1-0.5-4) 2 TN Phân tích và

đo lường VL KT(0.3) - T (TL:0.7)

27 PH3160

Kỹ thuật vi xử lý

Central processing unit and micro-

controller unit

2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

28 PH3170 Tiếng Anh chuyên ngành Vật lý

English for physics 2(2-1-0-4) Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

29 PH3180

Cơ sở các phương pháp đo lường Vật lý

Introduction to physical measurement

techniques

2(2-1-0.5-4) 2 TN Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

30 PH3260 Tin học vật lý

Computational phyics 2(2-1-0-4) Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

31 PH3270 Các phương pháp phân tích lý hoá

Methods of physico-chemical analysis 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

32 PH3320

Cơ sở cộng hưởng từ & Kỹ thuật phổ vô tuyến điện cao tần

Fundamentals of Magnetic

Resonance & High Frequency

Radiospectroscopy

2(2-1-0-4) Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

33 PH3330 Vật lý điện tử 2(2-1-0-4) Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

Page 24: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

24

Electrophysics

34 PH4010 Vật liệu bán dẫn

Semiconductor materials 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

35 PH4020

Kỹ thuật phân tích phổ

Spectroscopic and methods of

analysis

2(2-1-0.5-4) 2 TN Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

36 PH4030 Thực tập kỹ thuật

Technical practice 3(0-0-6-12) 30 TN Vật liệu điện tử HD(0.5) - BV(0.5)

37 PH3302 Kỹ thuật phân tích cấu trúc II

Structure analysis technique II 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

38 PH4060 Công nghệ vật liệu

Material technology 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

39 PH4070 Công nghệ vi điện tử

Microelectronic technology 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

40 PH4080 Từ học và vật liệu từ

Magnetism and magnetic materials 2(2-1-0.5-4) 2 TN

PTN Vật liệu từ và nano

KT(0.3) - T (TL:0.7)

41 PH5010 Thực tập tốt nghiệp

Graduation practice 4(0-0-8-16) Vật liệu điện tử HD(0.5) - BV (0.5)

42 PH5110 Đồ án tốt nghiệp

Graduation thesis 10(0-0-20-40) Vật liệu điện tử

HD(0.25) - PB(0.25) - BV (0.5)

43 PH4040 Vật lý và kỹ thuật màng mỏng

Physics and engineering of thin film 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

44 PH4050 Laser

Laser 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

45 PH4090 Các cấu trúc nano

Nanostructures 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

46 PH4100

Công nghệ và linh kiện MEMS

Microelectromechanical systems

(MEMS)

2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

47 PH4110 Hóa lý chất rắn

Solid Physical Chemistry 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

48 PH4120

Mô phỏng linh kiện và quá trình bán dẫn

Semiconductor devices & process

simulation

2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

49 PH4130 Vật liệu polyme

Polymer material 2(2-1-0.5-4) 2 TN Vật liệu điện tử KT(0.3) - T (TL:0.7)

50 PH4400

Kỹ thuật ghép nối & ứng dụng trong đo lường điều khiển

Computer interfacing tech. & appl. in

control and measurement systems

2(2-0-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

Page 25: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

25

51 PH4410 Tin học vật lý nâng cao

Advanced computational physics 2(2-1-0-4) Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

52 PH4460 Mô phỏng trong vật lý

Modelling in physics 3(3-2-0-4) Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

53 PH4470 Thực tập kỹ thuật

Technical practice 3(0-0-6-12) Vật lý tin học HD(0.5) - BV(0.5)

54 PH4480 Vi điều khiển

Microprocessor 2(2-0-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

55 PH4490

Kỹ thuật xử lý ảnh và ứng dụng trong kỹ thuật

Image processing and application

in engineering physics

3(3-0-2-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

56 PH5030 Thực tập tốt nghiệp

Graduation practice 4(0-0-8-16) Vật lý tin học HD(0.5) - BV(0.5)

57 PH5130 Đồ án tốt nghiệp

Graduation thesis 10(0-0-20-40) Vật lý tin học

HD(0.25) - PB(0.25) - BV (0.5)

58 PH4420

Chuyên đề phương pháp thực nghiệm vật lý

Specialized topic of physical

experimental methods

3(3-0-2-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

59 PH4430 Chuyên đề vật lý kỹ thuật

Specialized topic of eng. physics 3(3-0-2-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

60 PH4440 Phương pháp Mote-Carlo

Mote-Carlo method 2(2-0-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

61 PH4450 Thiết kế mạch điện tử

Electronic circuit design 2(2-0-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

62 PH4500 Phương pháp nguyên lý ban đầu

ab-initio method 2(2-0-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

63 PH4510

Mạng nơron và ứng dụng trong vật lý kỹ thuật

Neron network and application in

engineering physics

2(2-0-1-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

64 PH4520 Chuyên đề khoa học vật liệu

Specialized topic of material science 3(3-0-2-4) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

65 PH4530 CAD and CAM

CAD and CAM 3(3-0-2-6) 4 TN Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

66 PH4540

Kỹ thuật tính toán số trong vật lý kỹ thuật

Numerical calculation method in

engineering physics

3(3-1-0-4) Vật lý tin học KT(0.3) - T (TL:0.7)

67 PH4601 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng I

Fundamental of light engineering I 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

Page 26: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

26

68 PH4610

Nguồn sáng & thiết bị kỹ thuật chiếu sáng

Light sources and lighting

equipments

2(2-1-0.5-4) 2 TN Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

69 PH4620 Thực tập kỹ thuật

Technical practice 3(0-0-6-12)

Phân tích và đo lường VL

HD(0.5) - BV(0.5)

70 PH4650 Kỹ thuật đo lường ánh sáng

Light measurement technique 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

71 PH4660 Cơ sở kỹ thuật Laser

Fundamentals of laser engineering 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

72 PH4670 Thiết kế hệ thống chiếu sáng

Lighting system design 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

73 PH4680 Hệ thống điện cho hệ thống chiếu sáng

Electric systems for lighting 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

74 PH5040 Thực tập tốt nghiệp

Graduation practice 4(0-0-8-16)

Phân tích và đo lường VL

HD(0.5) - BV(0.5)

75 PH5140 Đồ án tốt nghiệp

Graduation thesis 10(0-0-20-40)

Phân tích và đo lường VL

HD(0.25) - PB(0.25) - BV (0.5)

76 PH4630 Dụng cụ quang

Optical equipments 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

77 PH4640

Vật liệu quang & Công nghệ vật liệu cho Kỹ thuật ánh sáng

Optical materials and materials

technology for lighting engineering

2(2-1-0.5-4) 2 TN Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

78 PH4690 Kỹ thuật hiển thị hình ảnh

Electronic display engineering 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

79 PH4602 Cơ sở kỹ thuật ánh sáng II

Fundamental of light engineering II 2(2-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

80 PH4700 Đo lường học lượng tử

Quantum measurement 2(1-1-0.5-4) 2 TN

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

81 PH4710

Kỹ thuật phân tích phổ CHT hạt nhân & CHT điện tử

Nuclear & electron magnetic

resonance

2(1-1-0.5-4) 2 TN Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

82 PH4720 Quy hoạch thực nghiệm

Statistical method in experimental 3(3-1-0-4)

Phân tích và đo lường VL

KT(0.3) - T (TL:0.7)

* Các môn học đánh dấu đậm là các môn tự chọn

Page 27: CHƯƠ NG TRÌNH GIÁO D ỤC ĐẠI H ỌC 2008sis.hust.edu.vn/Message/CTDT/K53/CTDT_K53_VLKT.pdfChương trình giáo dục đại học này đã được Hội đồng khoa học

27