24
CHƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ 20. Xe máy chuyên dùng gồm xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp có tham gia giao thông đường bộ. 21. Phương tiện tham gia giao thông đường bộ gồm phương tiện giao thông đường bộ và xe máy chuyên dùng. Điều 4. Nguyên tắc hoạt động giao thông đường bộ 5. Chủ phương tiện và người điều khiển phương tiện phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc bảo đảm an toàn của phương tiện tham gia giao thông đường bộ. Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm 4. Đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tham gia giao thông đường bộ. VĂN BẢN PHÁP LÝ LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ tư số 23/2008/QH 12 ngày 13/11/ 2008

CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

  • Upload
    arva

  • View
    65

  • Download
    3

Embed Size (px)

DESCRIPTION

CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ 20. Xe máy chuyên dùng gồm xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp có tham gia giao thông đường bộ. 21. Phương tiện tham gia giao thông đường bộ gồm phương tiện giao thông đường bộ và xe máy chuyên dùng. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

CHƯƠNG INHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 3. Giải thích từ ngữ

20. Xe máy chuyên dùng gồm xe máy thi công, xe máy nông nghiệp, lâm nghiệp có tham gia giao thông đường bộ.

21. Phương tiện tham gia giao thông đường bộ gồm phương tiện giao thông đường bộ và xe máy chuyên dùng.

Điều 4. Nguyên tắc hoạt động giao thông đường bộ5. Chủ phương tiện và người điều khiển phương tiện phải chịu trách nhiệm trước pháp

luật về việc bảo đảm an toàn của phương tiện tham gia giao thông đường bộ.

Điều 8. Các hành vi bị nghiêm cấm4. Đưa xe cơ giới, xe máy chuyên dùng không bảo đảm tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và

bảo vệ môi trường tham gia giao thông đường bộ.

VĂN BẢN PHÁP LÝ LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ tư số 23/2008/QH 12 ngày 13/11/ 2008

Page 2: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

CHƯƠNG IV

PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Điều 57. Điều kiện tham gia giao thông của xe máy chuyên dùng

1. Bảo đảm các quy định về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường sau đây:

a) Có đủ hệ thống hãm có hiệu lực;

b) Có hệ thống chuyển hướng có hiệu lực;

c) Có đèn chiếu sáng;

d) Bảo đảm tầm nhìn cho người điều khiển;

đ) Các bộ phận chuyên dùng phải lắp đặt đúng vị trí, chắc chắn, bảo đảm an toàn khi di chuyển;

e) Bảo đảm khí thải, tiếng ồn theo quy chuẩn môi trường.

VĂN BẢN PHÁP LÝ LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ tư số 23/2008/QH 12 ngày 13/11/ 2008

Page 3: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

CHƯƠNG IV

PHƯƠNG TIỆN THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Điều 57. Điều kiện tham gia giao thông của xe máy chuyên dùng

5. Chủ phương tiện và người điều khiển xe máy chuyên dùng chịu trách nhiệm duy trì tình trạng an toàn kỹ thuật và kiểm định theo quy định đối với xe máy chuyên dùng khi tham gia giao thông đường bộ.

6. Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cụ thể về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; quy định danh mục xe máy chuyên dùng phải kiểm định và tổ chức việc kiểm định

VĂN BẢN PHÁP LÝ LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ tư số 23/2008/QH 12 ngày 13/11/ 2008

Page 4: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

CHƯƠNG VII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Điều 84. Nội dung quản lý nhà nước về giao thông đường bộ

5. Cấp, thu hồi giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường bộ.

8. Đào tạo cán bộ và công nhân kỹ thuật giao thông đường bộ.

Điều 85. Trách nhiệm quản lý nhà nước về giao thông đường bộ2. Bộ Giao thông vận tải chịu trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về giao thông

đường bộ.

VĂN BẢN PHÁP LÝ LUẬT GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ

Quốc hội khoá XII, kỳ họp thứ tư số 23/2008/QH 12 ngày 13/11/ 2008

Page 5: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của BGTVT

( Mục b,c,e khoản 6 và Mục c khoản10 của Điều 2: Nhiệm vụ và quyền hạn).

2. Quyết định số 26/2008/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2008 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đăng kiểm Việt Nam.

( Mục c, g khoản 6; khoản 9; 10 của Điều 2: Nhiệm vụ và quyền hạn).

3. Quyết định số 182/2009/QĐ-ĐKVN ngày 31/03/2009 của Cục trưởng Cục ĐKVN quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Phòng Kiểm định xe cơ giới.

(khoản 2; 3; 10; 13 của Điều 2: Nhiệm vụ và quyền hạn).

VĂN BẢN PHÁP LÝ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức

Page 6: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

Chương IQuy định chung

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng Quy định về kiểm tra chất lượng ATKT và BVMT đối với các loại

XMCD khai thác sử dụng trong giao thông vận tải. Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý, khai

thác sử dụng XMCD trong phạm vi cả nước.

Điều 2. Căn cứ kiểm tra Các quy định, quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật. Hồ sơ thiết kế hoặc hồ sơ kỹ thuật.

Điều 3. Các loại xe máy chuyên dùng phải kiểm tra

Đối với XMCD đang khai thác sử dụng phải kiểm định được quy định tại Phụ lục 1.

VĂN BẢN PHÁP LÝThông tư 23/2009/TT- BGTVT

Quy định về kiểm tra chất lượng ATKT và BVMT XMCD

Page 7: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

Chương II Kiểm tra xe máy chuyên dùng

Mục 3: Kiểm tra xe máy chuyên dùng để khai thác sử dụng

Điều 12. Hồ sơ kiểm tra

1. Hồ sơ kiểm tra lần đầu

Giấy đề nghị cấp Sổ kiểm tra ATKT và BVMT XMCD

Bản sao tài liệu kỹ thuật hoặc bản đăng ký thông số kỹ thuật XMCD do tổ chức, cá nhân lập hoặc Thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy chứng nhận xe nhập khẩu hoặc Giấy chứng nhận xe sản xuất.

2. Hồ sơ kiểm tra định kỳ

Giấy đề nghị kiểm tra

Sổ kiểm định

Giấy đăng ký XMCD do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp

VĂN BẢN PHÁP LÝThông tư 23/2009/TT- BGTVT

Quy định về kiểm tra chất lượng ATKT và BVMT XMCD

Page 8: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

Chương II Kiểm tra xe máy chuyên dùng

Mục 3: Kiểm tra xe máy chuyên dùng để khai thác sử dụng

Điều 13. Nội dung và địa điểm kiểm tra Kiểm tra theo quy định tại các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; Tại nơi chủ sở hữu yêu cầu và phải phù hợp điều kiện kiểm tra.

Điều 14. Xác nhận kết quả kiểm tra Kiểm tra lần đầu đạt y/cầu được cấp Sổ KĐ,Giấy CNKĐ,Tem KĐ; Kiểm tra định kỳ đạt yêu cầu được cấp Giấy CNKĐ và Tem KĐ. Điều 15. Chu kỳ kiểm định XMCD chưa qua sử dụng, chu kỳ kiểm định lần đầu là 24 tháng; XMCD đã qua sử dụng, chu kỳ kiểm định là 12 tháng.

VĂN BẢN PHÁP LÝThông tư 23/2009/TT- BGTVT

Quy định về kiểm tra chất lượng ATKT và BVMT XMCD

Page 9: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

Mục 4Thời hạn xác nhận kết quả kiểm tra, lưu trữ hồ sơ

Điều 16. Thời hạn xác nhận kết quả kiểm tra Cấp Sổ kiểm định, Giấy CN kiểm định là 03 ngày làm việc. Tem kiểm định được dán trên XMCD sau khi kiểm tra đạt.

Điều 17. Lưu trữ hồ sơ Hồ sơ kiểm tra được lưu trữ suốt quá trình hoạt động của XMCD.

VĂN BẢN PHÁP LÝThông tư 23/2009/TT- BGTVT

Quy định về kiểm tra chất lượng ATKT và BVMT XMCD

Page 10: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Đối tượng và phạm vi áp dụng

Đơn vị, cá nhân liên quan đến công tác kiểm tra ATKT&BVMT

XMCD để khai thác sử dụng.

Hướng dẫn kiểm tra, quản lý, cấp phát, lưu trữ, ghi chép hồ sơ,

chế độ báo cáo và xử lý vi phạm trong sử dụng hồ sơ.

2. Giải thích từ ngữ

Ấn chỉ kiểm định: Phôi của các giấy tờ.

Chứng chỉ kiểm định: Hồ sơ,giấy tờ hoàn chỉnh cấp cho chủ

sở hữu sử dụng.

HƯỚNG DẪN 1180/ĐKVN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG

Page 11: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

Hồ sơ quản lý XMCD: Các giấy tờ lưu trữ quản lý thông tin

Hồ sơ kiểm tra: Các giấy tờ dùng trong kiểm tra.

Đơn vị Đăng kiểm XMCD: Có chức năng kiểm tra.

Đơn vị Đăng kiểm quản lý Hồ sơ XMCD : Đang lưu giữ hồ sơ

quản lý XMCD.

HƯỚNG DẪN 1180/ĐKVN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG

Page 12: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

3. Kiểm tra XMCD

Các loại XMCD kiểm tra:

XMCD nêu tại phụ lục 1 Thông tư 23/2009;

Thiết bị nâng nêu tại Quyết định số 4760/QĐ-KHKT.

Hồ sơ kiểm tra lần đầu: Khoản 1 Điều 12 Thông tư 23/2009.

Hồ sơ kiểm tra định kỳ: Khoản 2 Điều 12 Thông tư 23/2009.

Nội dung và địa điểm kiểm tra: Điều 13 Thông tư 23/2009.

Xác nhận kết quả và cấp chu kỳ kiểm tra : Điều 14 và 15

Thông tư 23/2009.

HƯỚNG DẪN 1180/ĐKVN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG

Page 13: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

4. Sử dụng và cấp phát Hồ sơ kiểm tra

Quy định chung về phát hành, quản lý Hồ sơ kiểm tra

Cục ĐKVN là cơ quan duy nhất phát hành các ấn chỉ, biểu mẫu;

Phòng Kiểm định XCG quản lý in ấn, cấp phát, theo dõi sử dụng.

Sử dụng và cấp phát Hồ sơ kiểm tra

Biên bản kiểm tra

Biên bản kiểm tra XMCD;

Biên bản kiểm tra thiết bị nâng.

Phiếu lập Sổ: Cơ sở để cấp sổ KĐ

HƯỚNG DẪN 1180/ĐKVN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG

Page 14: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

Sổ kiểm định

Cấp Sổ kiểm định lần đầu

Áp dụng cho XMCD chưa được cấp Sổ KĐ.

Cấp đổi, cấp lại Sổ kiểm định

Chỉ Đơn vị ĐK quản lý Hồ sơ XMCD mới Cấp đổi, cấp lại, thay

đổi, bổ sung nội dung ghi (Phải kiểm tra XMCD).

Thay đổi, bổ sung nội dung ghi trong Sổ kiểm định

Kiểm tra XMCD, ghi thay đổi, bổ sung, ký tên và đóng dấu.

HƯỚNG DẪN 1180/ĐKVN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG

Page 15: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

Thủ tục cấp lại, cấp đổi hoặc bổ sung nội dung Sổ KĐ cho

XMCD đang hoạt động ở địa phương xa nơi đăng ký biển

số

Cách ghi hồ sơ: Hướng dẫn tại phụ lục 01.

HƯỚNG DẪN 1180/ĐKVN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG

Page 16: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

5. Xe máy chuyên dùng chuyển vùng (di chuyển đăng ký)

6. Mở sổ theo dõi cấp phát, sử dụng và lưu trữ hồ sơ

Duy trì đồng thời quản lý hồ sơ bằng sổ sách và máy tính.

7. Báo cáo công tác kiểm tra

Báo cáo công tác kiểm tra vào ngày 05 cuả tháng tiếp theo.

8. Huỷ hồ sơ kiểm tra

Không được hủy Hồ sơ quản lý XMCD.

HƯỚNG DẪN 1180/ĐKVN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG

Page 17: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

9. Thanh quyết toán ấn chỉ KĐ

Thanh, quyết toán ấn chỉ kiểm định theo quy định.

10. Thông báo cho chủ XMCD hoặc người lái

Đơn vị ĐK có trách nhiệm thông báo cho chủ sở hữu (hoặc

người lái) biết các quy định để thực hiện.

11. Xử lý vi phạm

Xử lý và khắc phục trong trường hợp cấp ấn chỉ sai quy định,

mất, giả mạo.

12. Tổ chức thực hiện: Hiệu lực từ 01/12/2009.

HƯỚNG DẪN 1180/ĐKVN KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

XE MÁY CHUYÊN DÙNG ĐỂ KHAI THÁC SỬ DỤNG

Page 18: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

I. Hướng dẫn ghi hồ sơ kiểm tra xe máy chuyên dùng

1. Giấy đề nghị kiểm tra

2. Giấy đề nghị cấp Sổ kiểm định

3. Biên bản kiểm tra xe máy chuyên dùng

Phụ lục 1

HƯỚNG DẪN GHI HỒ SƠ

Page 19: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

4. Phiếu lập Sổ

4.1. Cách ghi

4.2. Các thông số kỹ thuật chung của các loại xe máy chuyên

dùng tự hành

4.3. Các thông số đặc trưng cho từng loại xe máy chuyên dùng

Phụ lục 1

HƯỚNG DẪN GHI HỒ SƠ

Page 20: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

5. Sổ kiểm định

6. Giấy chứng nhận kiểm định

7. Tem kiểm định

Phụ lục 1

HƯỚNG DẪN GHI HỒ SƠ

Page 21: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

8. Sổ theo dõi cấp phát Sổ kiểm định

9. Sổ theo dõi cấp phát Giấy chứng nhận, Tem kiểm định xe máy

chuyên dùng

10. Báo cáo về cấp phát Sổ kiểm định

11. Báo cáo về cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định xe máy

chuyên dùng

Phụ lục 1

HƯỚNG DẪN GHI HỒ SƠ

Page 22: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

II. Hướng dẫn ghi hồ sơ kiểm tra các thiết bị nâng

1. Xe nâng

2. Cần trục ôtô

2.1. Biên bản kiểm tra thiết bị nâng

2.2. Giấy chứng nhận thiết bị nâng

3. Cần trục bánh lốp và cần trục bánh xích

3.1. Đối với loại phải kiểm tra thiết bị nâng

3.2. Đối với loại không kiểm tra thiết bị nâng

Phụ lục 1

HƯỚNG DẪN GHI HỒ SƠ

Page 23: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

YÊU CẦU KIỂM TRA ATKT ĐỐI VỚI XE MÁY CHUYÊN DÙNG

Kiểm tra tổng quát

Hệ thống lái;

Hệ thống di chuyển

Hệ thống phanh

Cơ cấu chuyên dùng khi di chuyển

Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu

Còi điện

QUYẾT ĐỊNH SỐ 4368/QĐ-BGTVT BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN- 287- 01

Page 24: CH ƯƠNG I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG Điều 3. Giải thích từ ngữ

Quy định chung

Kiểm tra ATKT & BVMT

• Hạng mục kiểm tra

• Thiết bị, dụng cụ,phương pháp kiểm tra

• Yêu cầu

QUYẾT ĐỊNH SỐ 110/2002/ĐKQUY TRÌNH KIỂM TRA ATKT và BVMT XMCD