18
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ

  • Upload
    mervin

  • View
    73

  • Download
    4

Embed Size (px)

DESCRIPTION

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ. ĐẾN DỰ GIỜ LỚP. Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào?. Proton (p). Hạt nhân ( mang điện tích dương). Nơtron (n). Nguyên tử (trung hòa về điện). Lớp vỏ (gồm các electron mang điện tích âm). BÀI 4 : CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

CHÀO MỪNG CÁC

THẦY CÔ

Page 2: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào?

Nguyên tử (trung hòa về điện)

Hạt nhân( mang điện tích dương)

Lớp vỏ (gồm các electron mang điện tích âm)

Proton (p)

Nơtron (n)

Page 3: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

BÀI 4 :

CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ

Page 6: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

Các electron chuyển động rất nhanh ( tốc độ hàng nghìn km/s) xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo tạo nên vỏ nguyên tử.

I. SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC ELECTRON TRONG NGUYÊN TỬ.

Page 7: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ
Page 8: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON

1. Lớp electron

n = 1 2 3 4 …….

Tên lớp : K L M N …..

Mức năng lượng tăng dần

- Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau.

- Số electron ở lớp vỏ nguyên tử cũng là số thứ tự của nguyên tố trong hệ thống tuần hoàn.

Page 9: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

II. LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON 2. Phân lớp electron

- Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.

- Kí hiệu các phân lớp : s , p , d , f.

- Số phân lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự lớp đó.

Lớp K (n=1)

Lớp L (n=2)

Lớp M

(n =3)

Lớp N (n=4)

Số phân lớp 1s 2s2p 3s3p3d 4s4p4d4f

Page 10: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

Phân lớp s p d f

Số e tối đa trên phân lớp 2 6 10 14

Lớp thứ n 1(K) 2(L) 3(M)

Phân bố e trên các phân lớp

Số e tối đa của lớp n:

2

6

10

3

3

3

s

p

d

2

6

2

2

s

p

21s

22n2e 8e 18e

III. SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT LỚP VÀ MỘT PHÂN LỚP.

Page 11: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

7+ 12+

Ví dụ: Tính số lớp electron của 14N và 24Mg

7 12

Page 12: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ
Page 13: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

CỦNG CỐ BÀI HỌC

Câu 1: Hãy cho biết điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn bằng số electron.

B. Trong một nguyên tử thì số nơtron luôn bằng số proton.

C. Trong một nguyên tử thì số electron luôn bằng số proton.

Page 14: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

Câu 2: Một nguyên tử M có 75 electron và 110 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là.

A. 185M 75

D. 75M 110

C. 110M 75

B. 75M 185

Page 15: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

Câu 3 : Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20 nơtron, 19 proton, 19 electron.

A. 37Cl 17

D. 40K 19

C. 40Ar 18

B. 39K 19

Page 16: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

Câu 4: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân ?

A. Lớp N

B. Lớp M

C. Lớp K

D. Lớp L

C

Page 17: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

Câu 5 : Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử flo là 9. Trong nguyên tử flo số electron ở phân mức năng lượng cao nhất là

A. 2 B. 5 C. 9 D. 11

Page 18: CHÀO MỪNG CÁC               THẦY CÔ

Câu 6 : Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tố X là

A. 6 B. 8 C. 14 D. 16

Câu 7 : Nguyên tử agon có kí hiệu là 40Ar 18

a) Hãy xác định số proton, nơtron, electron của nguyên tử?b) Hãy xác định sự phân bố electron trên các lớp electron?