Upload
luisa
View
84
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
CHI TIẾT MÁY. GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM. Chi Tiết Máy. Chương 2 CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ MÁY & CHI TIẾT MÁY. I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ. 1.NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
CHI TIẾT MÁY
GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNGKHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 2 -
Chi Tiết Máy
Chương 2CÁC CHỈ TIÊU
THIẾT KẾ MÁY & CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 3 -
I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ
* ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG LÀM VIỆC: độ bền, độ cứng, độ ổn định, độ bền mòn, độ ổn định dao động, khả năng chịu nhiệt, độ chính xác…
1.NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO
* TÍNH CÔNG NGHỆ CAO: nhỏ gọn, dễ chế tạo, tốn ít thời gian và chi phí chế tạo, dễ lắp ráp bảo dưỡng vận hành.* MỨC ĐỘ QUY CÁCH HÓA, TIÊU CHUẨN HÓA CAO.* MỨC ĐỘ TIÊU HAO NGUYÊN VẬT LIỆU.* KHẢ NĂNG PHÁT MINH, SÁNG CHẾ.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ
2. NHỮNG YÊU CẦU VỀ VẬN HÀNH: độ tin cậy cao, năng suất, giá thành, giá thành gia công, chất lượng gia công, tỷ số lợi nhuận, tính cơ động.
3. NHỮNG YÊU CẦU VỀ XÃ HỘI: an toàn, thuận tiện, thẩm mỹ, môi trường.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN
- Kéo (Tensile Stress)
- Nén (Compression Stress)
- Uốn (Bending Stress)
- Xoắn (Torsion Stress)
- Cắt trượt (Shear Stress)
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤTa. TẢI TRỌNG: Tải trọng không đổi, tải trọng thay đổi, tải trọng va đập.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
b. ỨNG SUẤT: Ứng suất tĩnh, ứng suất thay đổi (chu kỳ ứng suất).
II. ĐỘ BỀN
Chu kỳ ứng suất thay đổi ổn định
2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 8 -
b. ỨNG SUẤT: Ứng suất tĩnh, ứng suất thay đổi (chu kỳ ứng suất).
II. ĐỘ BỀN
Chu kỳ ứng suất thay đổi không ổn định
2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC
2n
MHqZ
Ứng suất tiếp xúc cực đại (công thức Hetz):
2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT
- qn: cường độ tải trọng.- ZM: hệ số xét đến cơ tính vật liệu.- : Bán kính cong tương đương
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC 2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀNc. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC ZM: hệ số xét đếncơ tính vật liệu. 2
21212
21
112
EEEEZM
21
111
: bán kính cong tương đương
: hệ số Poisson
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC - Nếu vật liệu là kim loại: có µ1 = µ2 = 0,3
- Với:21
212EEEEE
Eqn
H.418,0
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC - Nếu hình trụ với mặt phẳng: 1
418,0
nH
q
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC
- Nếu tiếp xúc là 1 điểm
2
2.388,0
EFnH
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
3. ỨNG SUẤT CHO PHÉP & HỆ SỐ AN TOÀN
II. ĐỘ BỀN
- Trường hợp ứng suất không đổi:
a. ỨNG SUẤT CHO PHÉP: Ứng suất cho phép và ứng suất giới hạn.
s
s
ch
ch
* Kim loại dẻo (ductile):
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
* Kim loại giòn (brittle):
s
b
s
b
Ks
Ks
3. ỨNG SUẤT CHO PHÉP & HỆ SỐ AN TOÀN
II. ĐỘ BỀN
a. ỨNG SUẤT CHO PHÉP:
: hệ số kích thước;[s]: hệ số an toàn cho
phép;K: hệ số tập trung ứng
suất.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
Hệ số kích thước
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
- Trường hợp ứng suất thay đổiVật liệu bằng thép:
LD
LD
KKs
KKs
limlim ,
LL KKs
KKs
limlim ,
Hệ số tăng bền bề mặt :
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
Giới hạn mỏi lim:
Hệ số tuổi thọ KL:
omLLE
NKN
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
b. HỆ SỐ AN TOÀN (safety coefficient):- Trường hợp ứng suất không đổi
- Trường hợp ứng suất thay đổi
* Đối với kim loại dẽo:
* Đối với kim loại giòn:
* Chu kỳ thay đổi ứng suất đối xứng.
* Chu kỳ thay đổi ứng suất không đối xứng.
sK
sa
1
ss ch max
sK
ss
b
max
ma
r
Ks
)(
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến hệ số an toàn :
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
4. GIỚI HẠN MỎI (fatigue) & SỐ CHU KỲ LÀM VIỆC TƯƠNG ĐƯƠNGa. CTM có Ứng suất thay đổi ổn định constNm
- N: số chu kỳ làm việc: LEh NnLN 60
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
b. CTM có Ứng suất thay đổi không ổn định.
ii
m
L
iLE ntN
60 ii
m
iLE nt
TTN
max
60
Số chu kỳ tải trọng thay đổi tương đương:
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
II. ĐỘ BỀN
5. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ BỀN MÕI
- Các phương pháp thiết kế: kết cấu hợp lý.
- Các phương pháp công nghệ.* Phương pháp gia công đặc biệt.
* Các phương pháp nhiệt luyện, hóa luyện.
* Các phương pháp gia công tinh bề mặt.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
III. ĐỘ CỨNG (Rigidity, stiffness)
1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN:
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
III. ĐỘ CỨNG
2. TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNGa. ĐỘ CỨNG THỂ TÍCH:
b. ĐỘ CỨNG TIẾP XÚC:
lEA
lFl a P
TlGJ
f f ,
yFj n
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
III. ĐỘ CỨNG
c. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ CỨNG
• Dùng vật liệu hợp lý.• Chọn hình dáng tiết diện ngang hợp lý.
• Chọn kết cấu chịu tải trọng hợp lý.• Sử dụng & phân bố các ổ trục hợp lý.• Tạo ra các biến dạng ngược.• Đảm bảo độ cân bằng hợp lý của hệ thống về độ cứng.• Giảm biến dạng cục bộ.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
IV. ĐỘ BỀN MÒN (Wear resistance)
1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ ĐỘ MÀI MÒN
IvtILU Lượng mòn:
Với I: cường độ mònl
nm
HfkpI 0
lHkqpI 0
L, v, t: quãng đường, vận tốc, thời gian ma sát
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
IV. ĐỘ BỀN MÒN
2. TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN MÒN
0 0
0 0
p p ,
p v p v
constLpm 0
Áp suất sinh ra trên bề mặt po:
Phương trình đường cong mòn:
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM MÒNa/ Sử dụng vật liệu giảm ma sát.b/ Giảm tải cho bề mặt chịu ma sát.c/ Bôi trơn & làm nguội hợp lý.d/ Giảm lượng hạt mài rơi vào bề mặt ma sát.e/ Thay thế ma sát trượt bằng ma sát lăn.
- Đảm bảo mòn đều.- Chuyển mòn vào các chi tiết ít bị ảnh hưởng đến độ
chính xác của máy.- Sử dụng các kết cấu điều chỉnh được.
IV. ĐỘ BỀN MÒN
Các biện pháp giảm ảnh hưởng xấu của mòn
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
V. KHẢ NĂNG CHỊU NHIỆT (heat endurance)
* Giảm khả năng tải của chi tiết máy.
* Giảm khả năng bảo vệ màng dầu.
* Thay đổi khe hở trong mối ghép động.
* Thay đổi tính chất làm việc.
* Giảm độ chính xác của máy.
tt
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
VI. DAO ĐỘNG (oscillation) & TIẾNG Ồn (noise)
- Những dao động chính:* Dao động cưỡng bức.* Tự dao động.
- Các biện pháp chống ồn.* Tăng độ chính xác & chất lượng gia công.* Giảm lực va đập bằng các biện pháp thiết kế.* Sử dụng vật liệu có ma sát nội cao.* Sử dụng các bộ phận giảm chấn.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY
1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘ TIN CẬY (reliability)
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY
2. CƠ SỞ TOÁN HỌC CỦA ĐỘ TIN CẬY
Hàm mật độ phân phối hỏng
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY
3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THEO CHỈ TIÊU ĐỘ TIN CẬY
limYY nXXXY ,........, 21
2
2
1
21 .,.........,
i
m
iY
n
Sx
S
mmmY
Chỉ số tin cậy 22lim
lim
221
SSSS
yxzyx
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY* Cần tận dụng khả năng sử dụng kết cấu: ít, đơn giản, độ
tin cậy tương đương.
* Giảm cường độ chịu tải của chi tiết máy & máy.
* Chọn đúng loại dầu bôi trơn, thiết kế hệ thống bôi trơn hợp lý.
* Dự trù thiết bị an toàn.
* Ưu tiên sử dụng các chi tiết máy theo tiêu chuẩn.
* Các chi tiết dễ hỏng phải dễ sửa chữa & thay thế.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
VIII. TỐI ƯU HÓA KẾT CẤU
MÔ HÌNH PHẦN TỬ HỮUHẠN & PHẦN TỬ BIÊN
PHÂN TÍCH PHẦNTỬ HỮU HẠN
GiẢI THUẬT QUIHOẠCH TUYẾN TÍNH
TỐI ƯU KẾT CẤU
MÔ HÌNH HÓA PHÂN TÍCH KẾT CẤU TỐI ƯU
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 40 -
VIII. TỐI ƯU HÓA KẾT CẤU
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường- 41 -
IX. LỰA CHỌN VẬT LIỆU TRONG THIẾT KẾ MÁY
* Cần thiết đảm bảo độ tin cậy yêu cầu.
* Các nhân tố kinh tế & điều kiện chế tạo.
Các biện pháp tiết kiệm vật liệu:
* Chọn sơ đồ động hợp lý cho máy & cụm chi tiết.* Tính toán chính xác & giảm hệ số an toàn.* Lựa chọn chũng loại chi tiết & kết cấu tối ưu.* Chọn các thông số tối ưu chi tiết máy & máy.* Chọn vật liệu & phương pháp tăng độ cứng tối ưu.
* Giảm khối lượng phôi, sử dụng phôi rẻ tiền.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 42 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Góc lượn hợp lý
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 43 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
- Đúc dạng gân: đơn giản, rẻ- Đúc thân rỗng: độ cứng cao hơn
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 44 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Gia công bề mặt hợp lý
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 45 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Gia công trong cùng mặt phẳng
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 46 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Không đúng
Tốt hơn
Đúng nhất
Gia công suốt
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 47 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Khả năng gia công
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 48 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 49 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Khả năng lắp Khó lắp ráp
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 50 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Khó lắp rápKhả năng lắp
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 51 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Không thể lắp ổ vào thân máy
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 52 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 53 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 54 -
X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 55 -
XI. DUNG SAI LẮP GHÉP (tolerance)
Đảm bảo tính lắp lẫn
- Hệ thống dung sai lắp ghép, chuẩn hóa,…- Lắp theo hệ thống trục, hệ thống lỗ.- Kiểu lắp: lắp có độ dôi, lắp trung gian và lắp có khe hở.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường
- 56 -
XII. ĐỘ NHÁM BỀ MẶT (roughness surface)
l
a dxxyl
R0
)(1
5
1
5
1minmax5
1i i
iiz HHR
Sai lệch trung bình số học biên dạng.
Chiều cao nhấp nhô biên dạng theo 10 điểm.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 57 -
XIII. TIÊU CHUẨN HÓA TRONG THIẾT KẾ
* Tiêu chuẩn hóa hạn chế được rất nhiều chủng loại & kích thước các sản phẩm cùng loại.
* Tiêu chuẩn hóa điều kiện kỹ thuật & phương pháp thử để nâng cao chất lượng sản phẩm.
* Tiêu chuẩn hóa đảm bảo được tính đổi lẫn.
* Tiêu chuẩn hóa chi tiết máy & bộ phận máy sẽ giảm được thời gian & công sức thiết kế.
Bộ tiêu chuẩn quốc gia & quốc tế.
Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM
Ths. Trương Quang Trường - 58 -
HẾT