58
CHI TIẾT MÁY GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

CHI TIẾT MÁY

  • Upload
    luisa

  • View
    84

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

CHI TIẾT MÁY. GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM. Chi Tiết Máy. Chương 2 CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ MÁY & CHI TIẾT MÁY. I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ. 1.NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: CHI TIẾT MÁY

CHI TIẾT MÁY

GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNGKHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

Page 2: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 2 -

Chi Tiết Máy

Chương 2CÁC CHỈ TIÊU

THIẾT KẾ MÁY & CHI TIẾT MÁY

Page 3: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 3 -

I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ

* ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG LÀM VIỆC: độ bền, độ cứng, độ ổn định, độ bền mòn, độ ổn định dao động, khả năng chịu nhiệt, độ chính xác…

1.NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO

* TÍNH CÔNG NGHỆ CAO: nhỏ gọn, dễ chế tạo, tốn ít thời gian và chi phí chế tạo, dễ lắp ráp bảo dưỡng vận hành.* MỨC ĐỘ QUY CÁCH HÓA, TIÊU CHUẨN HÓA CAO.* MỨC ĐỘ TIÊU HAO NGUYÊN VẬT LIỆU.* KHẢ NĂNG PHÁT MINH, SÁNG CHẾ.

Page 4: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ

2. NHỮNG YÊU CẦU VỀ VẬN HÀNH: độ tin cậy cao, năng suất, giá thành, giá thành gia công, chất lượng gia công, tỷ số lợi nhuận, tính cơ động.

3. NHỮNG YÊU CẦU VỀ XÃ HỘI: an toàn, thuận tiện, thẩm mỹ, môi trường.

Page 5: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN

- Kéo (Tensile Stress)

- Nén (Compression Stress)

- Uốn (Bending Stress)

- Xoắn (Torsion Stress)

- Cắt trượt (Shear Stress)

Page 6: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤTa. TẢI TRỌNG: Tải trọng không đổi, tải trọng thay đổi, tải trọng va đập.

Page 7: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

b. ỨNG SUẤT: Ứng suất tĩnh, ứng suất thay đổi (chu kỳ ứng suất).

II. ĐỘ BỀN

Chu kỳ ứng suất thay đổi ổn định

2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT

Page 8: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 8 -

b. ỨNG SUẤT: Ứng suất tĩnh, ứng suất thay đổi (chu kỳ ứng suất).

II. ĐỘ BỀN

Chu kỳ ứng suất thay đổi không ổn định

2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT

Page 9: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC

2n

MHqZ

Ứng suất tiếp xúc cực đại (công thức Hetz):

2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT

- qn: cường độ tải trọng.- ZM: hệ số xét đến cơ tính vật liệu.- : Bán kính cong tương đương

Page 10: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC 2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT

Page 11: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀNc. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC ZM: hệ số xét đếncơ tính vật liệu. 2

21212

21

112

EEEEZM

21

111

: bán kính cong tương đương

: hệ số Poisson

Page 12: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC - Nếu vật liệu là kim loại: có µ1 = µ2 = 0,3

- Với:21

212EEEEE

Eqn

H.418,0

Page 13: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC

Page 14: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC - Nếu hình trụ với mặt phẳng: 1

418,0

nH

q

Page 15: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC

- Nếu tiếp xúc là 1 điểm

2

2.388,0

EFnH

Page 16: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

3. ỨNG SUẤT CHO PHÉP & HỆ SỐ AN TOÀN

II. ĐỘ BỀN

- Trường hợp ứng suất không đổi:

a. ỨNG SUẤT CHO PHÉP: Ứng suất cho phép và ứng suất giới hạn.

s

s

ch

ch

* Kim loại dẻo (ductile):

Page 17: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

* Kim loại giòn (brittle):

s

b

s

b

Ks

Ks

3. ỨNG SUẤT CHO PHÉP & HỆ SỐ AN TOÀN

II. ĐỘ BỀN

a. ỨNG SUẤT CHO PHÉP:

: hệ số kích thước;[s]: hệ số an toàn cho

phép;K: hệ số tập trung ứng

suất.

Page 18: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

Hệ số kích thước

Page 19: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

- Trường hợp ứng suất thay đổiVật liệu bằng thép:

LD

LD

KKs

KKs

limlim ,

LL KKs

KKs

limlim ,

Hệ số tăng bền bề mặt :

Page 20: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

Giới hạn mỏi lim:

Hệ số tuổi thọ KL:

omLLE

NKN

Page 21: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

b. HỆ SỐ AN TOÀN (safety coefficient):- Trường hợp ứng suất không đổi

- Trường hợp ứng suất thay đổi

* Đối với kim loại dẽo:

* Đối với kim loại giòn:

* Chu kỳ thay đổi ứng suất đối xứng.

* Chu kỳ thay đổi ứng suất không đối xứng.

sK

sa

1

ss ch max

sK

ss

b

max

ma

r

Ks

)(

Page 22: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến hệ số an toàn :

Page 23: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

4. GIỚI HẠN MỎI (fatigue) & SỐ CHU KỲ LÀM VIỆC TƯƠNG ĐƯƠNGa. CTM có Ứng suất thay đổi ổn định constNm

- N: số chu kỳ làm việc: LEh NnLN 60

Page 24: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

b. CTM có Ứng suất thay đổi không ổn định.

ii

m

L

iLE ntN

60 ii

m

iLE nt

TTN

max

60

Số chu kỳ tải trọng thay đổi tương đương:

Page 25: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

II. ĐỘ BỀN

5. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ BỀN MÕI

- Các phương pháp thiết kế: kết cấu hợp lý.

- Các phương pháp công nghệ.* Phương pháp gia công đặc biệt.

* Các phương pháp nhiệt luyện, hóa luyện.

* Các phương pháp gia công tinh bề mặt.

Page 26: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

III. ĐỘ CỨNG (Rigidity, stiffness)

1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN:

Page 27: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

III. ĐỘ CỨNG

2. TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNGa. ĐỘ CỨNG THỂ TÍCH:

b. ĐỘ CỨNG TIẾP XÚC:

lEA

lFl a P

TlGJ

f f ,

yFj n

Page 28: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

III. ĐỘ CỨNG

c. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ CỨNG

• Dùng vật liệu hợp lý.• Chọn hình dáng tiết diện ngang hợp lý.

• Chọn kết cấu chịu tải trọng hợp lý.• Sử dụng & phân bố các ổ trục hợp lý.• Tạo ra các biến dạng ngược.• Đảm bảo độ cân bằng hợp lý của hệ thống về độ cứng.• Giảm biến dạng cục bộ.

Page 29: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

IV. ĐỘ BỀN MÒN (Wear resistance)

1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ ĐỘ MÀI MÒN

IvtILU Lượng mòn:

Với I: cường độ mònl

nm

HfkpI 0

lHkqpI 0

L, v, t: quãng đường, vận tốc, thời gian ma sát

Page 30: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

IV. ĐỘ BỀN MÒN

2. TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN MÒN

0 0

0 0

p p ,

p v p v

constLpm 0

Áp suất sinh ra trên bề mặt po:

Phương trình đường cong mòn:

Page 31: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM MÒNa/ Sử dụng vật liệu giảm ma sát.b/ Giảm tải cho bề mặt chịu ma sát.c/ Bôi trơn & làm nguội hợp lý.d/ Giảm lượng hạt mài rơi vào bề mặt ma sát.e/ Thay thế ma sát trượt bằng ma sát lăn.

- Đảm bảo mòn đều.- Chuyển mòn vào các chi tiết ít bị ảnh hưởng đến độ

chính xác của máy.- Sử dụng các kết cấu điều chỉnh được.

IV. ĐỘ BỀN MÒN

Các biện pháp giảm ảnh hưởng xấu của mòn

Page 32: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

V. KHẢ NĂNG CHỊU NHIỆT (heat endurance)

* Giảm khả năng tải của chi tiết máy.

* Giảm khả năng bảo vệ màng dầu.

* Thay đổi khe hở trong mối ghép động.

* Thay đổi tính chất làm việc.

* Giảm độ chính xác của máy.

tt

Page 33: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

VI. DAO ĐỘNG (oscillation) & TIẾNG Ồn (noise)

- Những dao động chính:* Dao động cưỡng bức.* Tự dao động.

- Các biện pháp chống ồn.* Tăng độ chính xác & chất lượng gia công.* Giảm lực va đập bằng các biện pháp thiết kế.* Sử dụng vật liệu có ma sát nội cao.* Sử dụng các bộ phận giảm chấn.

Page 34: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

Page 35: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY

1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘ TIN CẬY (reliability)

Page 36: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY

2. CƠ SỞ TOÁN HỌC CỦA ĐỘ TIN CẬY

Hàm mật độ phân phối hỏng

Page 37: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY

3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THEO CHỈ TIÊU ĐỘ TIN CẬY

limYY nXXXY ,........, 21

2

2

1

21 .,.........,

i

m

iY

n

Sx

S

mmmY

Chỉ số tin cậy 22lim

lim

221

SSSS

yxzyx

Page 38: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY

4. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY* Cần tận dụng khả năng sử dụng kết cấu: ít, đơn giản, độ

tin cậy tương đương.

* Giảm cường độ chịu tải của chi tiết máy & máy.

* Chọn đúng loại dầu bôi trơn, thiết kế hệ thống bôi trơn hợp lý.

* Dự trù thiết bị an toàn.

* Ưu tiên sử dụng các chi tiết máy theo tiêu chuẩn.

* Các chi tiết dễ hỏng phải dễ sửa chữa & thay thế.

Page 39: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

VIII. TỐI ƯU HÓA KẾT CẤU

MÔ HÌNH PHẦN TỬ HỮUHẠN & PHẦN TỬ BIÊN

PHÂN TÍCH PHẦNTỬ HỮU HẠN

GiẢI THUẬT QUIHOẠCH TUYẾN TÍNH

TỐI ƯU KẾT CẤU

MÔ HÌNH HÓA PHÂN TÍCH KẾT CẤU TỐI ƯU

Page 40: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 40 -

VIII. TỐI ƯU HÓA KẾT CẤU

Page 41: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường- 41 -

IX. LỰA CHỌN VẬT LIỆU TRONG THIẾT KẾ MÁY

* Cần thiết đảm bảo độ tin cậy yêu cầu.

* Các nhân tố kinh tế & điều kiện chế tạo.

Các biện pháp tiết kiệm vật liệu:

* Chọn sơ đồ động hợp lý cho máy & cụm chi tiết.* Tính toán chính xác & giảm hệ số an toàn.* Lựa chọn chũng loại chi tiết & kết cấu tối ưu.* Chọn các thông số tối ưu chi tiết máy & máy.* Chọn vật liệu & phương pháp tăng độ cứng tối ưu.

* Giảm khối lượng phôi, sử dụng phôi rẻ tiền.

Page 42: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 42 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Góc lượn hợp lý

Page 43: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 43 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

- Đúc dạng gân: đơn giản, rẻ- Đúc thân rỗng: độ cứng cao hơn

Page 44: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 44 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Gia công bề mặt hợp lý

Page 45: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 45 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Gia công trong cùng mặt phẳng

Page 46: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 46 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Không đúng

Tốt hơn

Đúng nhất

Gia công suốt

Page 47: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 47 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Khả năng gia công

Page 48: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 48 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Page 49: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 49 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Khả năng lắp Khó lắp ráp

Page 50: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 50 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Khó lắp rápKhả năng lắp

Page 51: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 51 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Không thể lắp ổ vào thân máy

Page 52: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 52 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Page 53: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 53 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Page 54: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 54 -

X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY

Page 55: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 55 -

XI. DUNG SAI LẮP GHÉP (tolerance)

Đảm bảo tính lắp lẫn

- Hệ thống dung sai lắp ghép, chuẩn hóa,…- Lắp theo hệ thống trục, hệ thống lỗ.- Kiểu lắp: lắp có độ dôi, lắp trung gian và lắp có khe hở.

Page 56: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường

- 56 -

XII. ĐỘ NHÁM BỀ MẶT (roughness surface)

l

a dxxyl

R0

)(1

5

1

5

1minmax5

1i i

iiz HHR

Sai lệch trung bình số học biên dạng.

Chiều cao nhấp nhô biên dạng theo 10 điểm.

Page 57: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 57 -

XIII. TIÊU CHUẨN HÓA TRONG THIẾT KẾ

* Tiêu chuẩn hóa hạn chế được rất nhiều chủng loại & kích thước các sản phẩm cùng loại.

* Tiêu chuẩn hóa điều kiện kỹ thuật & phương pháp thử để nâng cao chất lượng sản phẩm.

* Tiêu chuẩn hóa đảm bảo được tính đổi lẫn.

* Tiêu chuẩn hóa chi tiết máy & bộ phận máy sẽ giảm được thời gian & công sức thiết kế.

Bộ tiêu chuẩn quốc gia & quốc tế.

Page 58: CHI TIẾT MÁY

Khoa Cơ Khí – Công NghệTrường ĐH Nông Lâm TPHCM

Ths. Trương Quang Trường - 58 -

HẾT