Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Giới thiệu
• Word 2010 là một trình xử lý cho phép bạn tạo ra các loại văn bản khác nhau như thư từ, giấy tờ, tờ rơi, fax...
• Trong bài học này giới thiệu về:
− Thanh Ribbon và Backstage view mới
− Cách để tạo tài liệu mới và mở tài liệu đã có.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 3
Thanh Ribbon
• Hệ thống Ribbon theo thẻ thay thế trình đơn truyền thống.
• Ribbon chứa tất cả các lệnh để làm nhiệm vụ chung. Nó chứa nhiều tab, mỗi tab chứa một số nhóm các lệnh. Có thể thêm các tab với những lệnh bạn thường dùng.
• Một số nhóm có mũi tên ở góc dưới cùng bên phải, click vào để xem lệnh nhiều hơn.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 4
Minimize & Maximize thanh Ribbon
• Ribbon được thiết kế để đáp ứng công việc dễ dàng, tuy nhiên, bạn có thể chọn để giảm thiểu nó nếu nó chiếm quá nhiều không gian màn hình.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 6
Tùy biến thanh Ribbon
• Bạn có thể tùy chỉnh Ribbon bằng cách tạo ra các tab của riêng bạn với bất cứ lệnh nào bạn muốn bằng cách:
− Kích phải trên thanh Ribbon, chọn Customize Ribbon, xuất hiện hộp thoại.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 7
Tùy biến thanh Ribbon
− Click tab New. Một tab mới sẽ được tạo ra với một New group bên trong nó.
− Hãy chắc chắn rằng new group được chọn.
− Chọn một lệnh từ danh sách bên trái, sau đó nhấn Add. Bạn cũng có thể kéo các lệnh trực tiếp vào group.
− Khi thực hiện thêm lệnh xong, nhấn OK
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 8
Tùy biến thanh Ribbon
− Nếu không nhìn thấy các lệnh mà bạn muốn, bấm vào Choose commands from: hộp thả xuống và chọn All Commands.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 10
Backstage View
• Backstage view cung cấp cho bạn tùy chọn khác nhau cho việc lưu file, mở file, in ấn, hoặc chia sẻ tài liệu.
• Để chuyển sang Backstage view:
− Chọn tab file.
− Chọn một tùy chọn ở phía bên trái của trang.
− Để trở về tài liệu chính, chỉ cần nhấp vào tab bất kỳ trên thanh Ribbon.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 11
The Quick Access Toolbar
• Quick Access Toolbar nằm trên thanh Ribbon, nó cho phép bạn truy cập các lệnh chung. Mặc định, gồm các lệnh Save, Undo, và Repeat.
• Có thể thêm các lệnh khác vào Quick Access Toolbar để làm cho nó thuận tiện hơn.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 13
The Quick Access Toolbar
• Để thêm lệnh vào Quick Access Toolbar:
− Click vào mũi tên thả xuống ở bên phải của Quick Access Toolbar.
− Chọn lệnh cần thêm từ trình đơn thả xuống. Nó sẽ xuất hiện trong thanh công cụ Quick Access
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 14
The Ruler
• Ruler nằm ở phía trên và bên trái của tài liệu.
• Ruler dùng để điều chỉnh lề trang tài liệu. Có thể ẩn Rule để giải phóng không gian màn hình.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 15
The Ruler
• Để ẩn hoặc hiện Ruler:
− Click vào biểu tượng View Ruler trên thanh cuộn để ẩn ruler.
− Để hiển thị Ruler, nhấp vào biểu tượng View Ruler lần nữa.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 16
Tạo và mở một tài liệu
• Tạo một tài liệu mới:
− Click tab File, chuyển sang Backstage view.
− Chọn lệnh New.
− Chọn Blank document bên dưới Available Templates.
− Click Create. Một tài liệu mới được tạo trong cửa sổ word.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 17
Tạo và mở một tài liệu
• Để mở một tài liệu đã có:
− Click tab File, chuyển sang Backstage view.
− Chọn Open. Hộp thoại Open xuất hiện.
− Chọn tập tin cần mở, click open
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 19
Làm việc với văn bản
• Điều quan trọng là làm thế nào để thực hiện thao tác cơ bản với văn bản khi làm việc trong một ứng dụng xử lý văn bản.
• Trong phần này sẽ tìm hiểu những thao tác cơ bản với văn bản bao gồm: insert, delete, select, copy, cut, paste, and drag và drop
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 20
Làm việc với văn bản
• Insert Text:
− Di chuyển chuột đến vị trí bạn muốn nhập văn bản.
− Click chuột. Con trỏ insertion xuất hiện, nhập văn bản
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 21
Làm việc với văn bản
• Delete Text:
− Đặt con trỏchèn cạnh văn bản muốn xóa
− Nhấn phím Backspace để xóa văn bản bên trái của con trỏ.
− Nhấn phím Delete để xóa văn bản bên phải của con trỏ.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 22
Làm việc với văn bản
• Select Text:
− Đặt con trỏ chèn bên cạnh các văn bản mà bạn muốn chọn.
− Click chuột và drag trên vùng văn bản muốn chọn.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 23
Làm việc với văn bản
• Copy và Paste:
− Chọn văn bản muốn copy.
− Click lệnh copy trên tab Home.
− Hoặc right-click trên khối văn bản cần copy và chọn Copy.
− Chọn vị trí cần sao chép
− Click Past
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 24
Làm việc với văn bản
− Bạn cũng có thể copy và past bằng cách right-clicking trên khối văn bản được chọn và chọn lệnh từ menu. Khi bạn sử dụng phương pháp này để dán sẽ có 3 lựa chọn.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 25
Làm việc với văn bản
• Drag and Drop Text: Có thể di chuyển khối văn bản bằng cách kéo thả
− Chọn khối văn bản cần di chuyển
− Drag chuột đến vị trí mới và thả chuột
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 26
Find and Replace
• Tự động tìm kiếm và thay thế một từ hoặc cụm từ bằng chức năng Find and Replace.
• Find Text:
− Chọn tab Home, click lệnh Find.
− Thanh Navigation pane xuất hiện bên trái màn hình.
− Gõ văn bản muốn tìm vào ô trong Navigation pane. Nếu văn bản được tìm thấy trong các tài liệu, nó sẽ được đánh dấu màu vàng.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 27
Find and Replace
• Replace Text
− Chọn tab Home, click lệnh Replace.
− Xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 29
Find and Replace
− Nhập văn bản cần tìm trong ô Find what.
− Nhập văn bản muốn thay thế trong ô Replace with.
− Click Replace để thay thế văn bản.
− Click Replace All để thay thế toàn bộ những từ tìm được trong tài liệu.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 30
Định dạng văn bản
• Để tạo và thiết kế tài liệu hiệu quả, cần phải định dạng văn bản làm cho tài liệu hấp dẫn hơn, thu hút sự chú ý của người đọc giúp truyền đạt thông điệp của bạn.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 32
Nhóm lệnh trình bày Font chữ
• Font Size:
− Chọn khối văn bản cần chỉnh size
− Chọn size trong tab home
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 33
Nhóm lệnh trình bày Font chữ
− Hoặc sử dụng Grow Font và Shrink Font để tăng hoặc giảm size
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 34
Nhóm lệnh trình bày Font chữ
• Change the Font:
− Chọn khối văn bản cần đổi Font
− Chọn Font trong tab Home
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 35
Nhóm lệnh trình bày Font chữ
• Change the Font Color:
− Chọn văn bản cần đổi màu
− Click nút Font Color trong tab Home
− Chọn màu
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 36
Nhóm lệnh trình bày Font chữ
• Highlight Text:
− Chọn tab Home, click nút Text Highlight Color drop-down arrow.
− Hộp Highlight Color xuất hiện
− Chọn màu, quét khối văn bản cần đánh dấu
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 37
Nhóm lệnh trình bày Font chữ
• Bold, Italic, and Underline
− Chọn văn bản cần định dạng
− Click B, U, I
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 38
Nhóm lệnh trình bày Font chữ
• Change the Text Case
− Đánh dấu khối văn bản
− Click nút change case
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 39
Nhóm lệnh trình bày Font chữ
• Text Alignment: canh lề cho văn bản
− Chọn khối văn bản cần canh lề
− Chọn alignment options trong nhóm lệnh Paragraph group trong tab Home tab
• Align Text Left
• Center
• Align Text Right
• Justify.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 40
Hiệu chỉnh Page Layout
• Hiệu chỉnh kích thước của trang tài liệu phù hợp với khổ giấy.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 41
Hiệu chỉnh Page Layout
• Page Orientation:
− Chọn tab Page Layout.
− Click Orientation trong nhóm lệnh Page Setup.
− Click chọn Portrait / Landscape để thay đổi hướng giấy in.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 42
Hiệu chỉnh Page Layout
• Page Size: hiệu chỉnh kích thước trang in
− Chọn tab Page Layout.
− Click lệnh Size, chọn kích thước trang trong menu xổ xuống.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 43
Hiệu chỉnh Page Layout
• Page Margins
− Chọn tab Page Layout.
− Click Margins, xuất hiện menu, mặc định Normal được chọn.
− Click chọn size mong muốn
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 44
Hiệu chỉnh Page Layout
• Custom Margins
− Chọn tab Page Layout, click Margins.
− Chọn Custom Margins, xuất hiện hộp thoại Page Setup.
− Hiệu chỉnh margin sizes OK.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 45
Checking Spelling and Grammar
• Word cung cấp các chức năng hỗ trợ cho việc sửa lỗi chính tả và văn phạm trong tiếng anh.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 46
Checking Spelling and Grammar
• Run a Spelling & Grammar Check:
− Chọn tab Review.
− Click lệnh Spelling & Grammar.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 47
Checking Spelling and Grammar
− Hộp thoại Spelling and Grammar xuất hiện. Đối với mỗi lỗi trong tài liệu, Word sẽ cung cấp một hoặc nhiều gợi ý.
− Bạn có thể chọn một gợi ý và sau đó nhấp vào Change đổi để sửa lỗi.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 48
Checking Spelling and Grammar
− Nếu không có đề nghị được đưa ra, bạn có thể tự gõ vào đúng chính tả.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 49
Checking Spelling and Grammar
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 50
• Ignoring "Errors"
− The spelling and grammar không phải là luôn luôn đúng. Đặc biệt là ngữ pháp, có rất nhiều lỗi mà Word sẽ không nhận thấy.
− Ngoài ra còn có những lúc The spelling and grammar sẽ cho rằng đó là lỗi trong khi nó thực sự không phải.
Checking Spelling and Grammar
• For spelling "errors“:
− Ignore Once: bỏ qua từ mà không cần thay đổi.
− Ignore All: bỏ qua các từ mà không thay đổi nó, và cũng sẽ bỏ qua tất cả các trường hợp khác của từ này trong các tài liệu.
− Add to Dictionary: thêm từ vào từ điển để nó sẽ không bao giờ đưa ra lỗi. Phải đảm bảo các từ được viết đúng chính tả trước khi chọn tùy chọn này.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 51
Checking Spelling and Grammar
• For grammar "errors“
− Ignore Once: bỏ qua "lỗi" mà không thay đổi nó
− Ignore Rule: bỏ qua "lỗi" này cũng như tất cả các trường hợp khác có liên quan đến quy tắc ngữ pháp này.
− Next Sentence: bỏ qua các câu mà không thay đổi nó, và để nó được đánh dấu là một lỗi.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 52
Checking Spelling and Grammar
• Automatic Spelling &Grammar Checking: mặc định, Word tự động kiểm tra lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp. Các lỗi được chỉ định bởi đường lượn sóng
− Đường màu đỏ: lỗi chính tả.
− Đường màu xanh lá cây: lỗi ngữ pháp.
− Đường màu xanh: lỗi chính tả theo ngữ cảnh.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 53
Checking Spelling and Grammar
• Spelling Check Feature
− Right-click trên từ được gạch dưới.
− Click chọn từ đề nghị trong danh sách.
− Cụm từ chỉnh sẽ xuất hiện trong tài liệu.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 55
Checking Spelling and Grammar
• Thay đổi chức năng sửa lỗi chính tả và văn phạm tự động
− Từ Backstage view, click Options
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 56
Checking Spelling and Grammar
− Chọn Proofing: chọn các tùy chọn sau
• Uncheck Check spelling as you type: Nếu không muốn Word tự động kiểm tra lỗi chính tả.
• Uncheck Mark grammar errors as you type: Nếu không muốn lỗi ngữ pháp được đánh dấu
• Use contextual spelling: kiểm tra lỗi chính tả theo ngữ cảnh
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 57
Checking Spelling and Grammar
• Ẩn lỗi chính tả và lỗi ngữ pháp:
− Từ Backstage view, click Options.
− Chọn Proofing.
− Trong drop-down bên cạnh "Exceptions for:“ chọn tài liệu đúng.
− Đặt một dấu check vào Hide spelling errors in this document only và Hide grammar errors in this document only.
− OK
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 59
In tài liệu
• Mở Print Pane:
− Click tab File chuyển sang Backstage view.
− Chọn Print. Xuất hiện Print pane với các thiết lập trang in bên trái và Preview bên phải.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 61
In tài liệu
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 62
• Print:
− Mở Print pane.
− Nếu muốn in các trang nhất định, gõ một loạt các trang. Nếu không, Print All Pages.
− Chọn số lượng bản sao: number of copies.
− Check Collate box nếu muốn in nhiều bản sao trên nhiều trang.
− Chọn máy in từ drop-down list.
− Click nút Print.
In tài liệu
• Nếu bạn chỉ muốn in các trang nhất định, bạn có thể gõ một loạt trang. Nếu không, chọn In Tất cả các trang.
• Chọn số lượng bản sao.
• Kiểm tra hộp thập nếu bạn in nhiều bản sao của một tài liệu nhiều trang.
• Chọn một máy in từ danh sách thả xuống.
• Nhấp vào nút In.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 63
Indents and Tabs
• Tạo và hiệu chỉnh First line và Hanging indent dùng Ruler:
− Đặt điểm chèn trong đoạn muốn thụt lề, hoặc chọn nhiều đoạn.
− Nút first line: Thụt dòng đầu tiên
− Nút hanging: thụt dòng treo
− Nút left indent: thụt tất cả các dòng trong đoạn văn bản
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 66
Indents and Tabs
• Sử dụng lệnh indent
− Chọn đoạn văn bản muốn thụt lề.
− Chọn tab Home, click nút Increase Indent để tăng thụt lề, mỗi lần là 1/4 inch.
− Click nút Decrease Indent để giảm thụt lề, mỗi lần giảm ½ inch
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 68
Indents and Tabs
• Tabs:
− Là cách để kiểm soát chính xác nơi mà văn bản được đặt. Theo mặc định, mỗi khi nhấn phím tab, điểm chèn sẽ di chuyển 1/2 inch bên phải.
− Bằng cách thêm các điểm dừng trên thước, ta có thể thay đổi kích thước của các tab.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 69
Indents and Tabs
− Tab Selector
• Left Tab : canh lề trái tại điểm dừng.
• Center Tab Canh giữa tại điểm dừng
• Right Tab : Canh lề phải tại điểm dừng
• Decimal Tab canh lề theo dấu thập phân
• Bar Tab tạo thanh đứng tại điểm dừng
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 71
Indents and Tabs
• Add Tab Stops
− Chọn đoạn văn bản muốn thêm các điểm dừng.
− Click vào select tab cho đến khi được tab muốn sử dụng xuất hiện.
− Click vào vị trí trên thước tại nơi văn bản xuất hiện. Bạn có thể thêm nhiều điểm dừng.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 72
Indents and Tabs
− Đặt điểm chèn tại vị trí cần thêm các tab, và nhấn phím Tab. Văn bản sẽ nhảy đến điểm dừng tiếp theo.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 73
Indents and Tabs
− Thiết lập tab stop với cửa sổ tab stop:
• Trong nhóm lệnh Paragraph, click nút
• Click nút Tab xuất hiện cửa sổ Tab Stop
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 75
Indents and Tabs
− Nhập tọa độ điểm dừng trong ô tab stop position
− Chọn loại tab trong mục Margin
− Click nút set cho mỗi điểm dừng.
• Tạo leader tab:
− Ứng với mỗi điểm dừng
− Trong mục leader chọn kiểu leader
− Click set
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 76
Line and Paragraph Spacing
• Format Line Spacing
− Khoảng cách giữa các dòng đo bằng line hoặc point.
− Chọn văn bản cần định dạng.
− Click Line and Paragraph Spacing trong nhóm Paragraph của tab Home.
− Chọn khoảng cách trong drop-down menu.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 77
Line and Paragraph Spacing
− Từ trình đơn thả xuống, có thể chọn Line Spacing Options để điều chỉnh khoảng cách phù hợp, chính xác hơn
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 78
Line and Paragraph Spacing
• Paragraph Spacing: không gian được thêm vào giữa các đoạn, tiêu đề, hoặc phân nhóm làm cho tài liệu dễ đọc hơn.
• Format Paragraph Spacing
− Click Line and Paragraph Spacing
− Chọn Add Space Before Paragraph/Remove Space After Paragraph từ drop-down menu.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 80
Line and Paragraph Spacing
− Từ drop-down menu, chọn Line Spacing Options để mở cửa sổ Paragraph.
− Chọn khoảng cách trong before hoặc after
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 82
Working with Lists
• Bulleted and Numbered Lists
− Tạo danh sách:
• Chọn khối văn bản muốn định dạng danh sách.
• Click mũi tên trong Bullets or Numbering drop-down thuộc tab Home.
• Chọn kiểu bullet/numbering.
− Bỏ danh sách:
• Chọn danh sách
• Click Bullets/Numbering
• .
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 83
Working with Lists
• Bullet Options
− Sử dụng Symbol như một Bullet:
• Chọn danh sách đã có.
• Click mũi tê trong Bullets drop-down.
• Chọn Define New Bullet từ drop-down menu, xuất hiện hộp thoại Define New Bullet.
• Click nút Symbol, xuất hiện hộp thoại Symbol.
• Trong mục Font chọn Wingdings/Symbol.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 85
Working with Lists
• Đổi màu Bullet
− Chọn danh sách đã có.
− Click mũi tên trong Bullets drop-down.
− Chọn Define New Bullet.
− Click nút Font.
− Click Font Color trong drop-down box.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 89
Working with Lists
• Multilevel Lists: dùng định dạng văn bản nhiều cấp
• Cách tạo:
− Chọn khối văn bản muốn định dạng danh sách nhiều cấp.
− Click Multilevel List.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 91
Working with Lists
• Thay đổi cấp của một dòng:
− Đặt trỏ chèn tại dòng cần thay đổi cấp
− Nhấn phím tab để tăng cấp
− Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab để giảm cấp
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 92
Adding Breaks
• Break:
− Có nhiều loại Break khác nhau có thể thêm vào tài liệu để thay đổi cách bố trí và phân trang.
− Mỗi loại break phục vụ một mục đích khác nhau và ảnh hưởng đến tài liệu theo những cách khác nhau.
− Page Break: di chuyển văn
bản đến trang mới khi chưa
hết trang
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 93
Adding Breaks
• Insert a Break:
− Đặt trỏ tại vị trí chèn Break
− Chọn tab Page Layout.
− Click lệnh Breaks.
− Click chọn loại break muốn chèn vào tài liệu
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 94
Working with Columns
• Columns được sử dụng trong nhiều loại tài liệu như báo, tạp chí, tạp chí chuyên ngành, và bản tin.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 96
Working with Columns
• Định dạng cột:
− Chọn khối văn bản cần định dạng.
− Click tab Page Layout .
− Click lệnh Columns. Xuất hiện drop-down menu.
− Chọn số cột thích hợp.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 97
Working with Columns
− Nếu cần hiệu chỉnh các thông số: khoảng cách giữa các cột, độ rộng của các cột
• Click more columns…
• Xuất hiện hộp thoại
− Width: độ rộng của cột
− Spacing: Khoảng cách
giữa các cột
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 99
Working with Columns
• Column Breaks: Chèn dấu ngắt cột
− Đặt dấu nháy tại vị trí muốn ngắt cột
− Click tab Page Layout.
− Click Breaks trong nhóm lệnh Page Setup.
− Chọn Column từ danh sách kiểu break.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 100
Working with Shapes
• Insert Shape
− Chọn tab Insert, click mũi tên trên nút lệnh shape
− Chọn hình.
− Drag chuột để vẽ
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 102
Working with Shapes
• Thay đổi kiểu shape:
− Chọn shape. Xuất hiện tab Format với Drawing Tools
− Click tab Format.
− Click lệnh Edit Shape.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 105
Working with Shapes
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 106
• Định dạng Shape
− Thay đổi Shape Style:
• Chọn shape
• Chọn kiểu trong nhóm Shape style
Working with Shapes
− Shape Fill Color:
• Chọn shape. Xuất hiện tab Format.
• Click Shape Fill, xuất hiện drop-down list.
• Chọn màu
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 107
Working with Shapes
− Shape Outline
• Chọn shape. Xuất hiện tab Format.
• Click Shape Outline, xuất hiện drop-down list, chọn màu
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 108
Working with Shapes
• Shadow Effects
− Chọn shape click tab Format.
− Click Shape Effects, xuất hiện drop-down menu.
− Chọn kiểu Shadow.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 109
Text Boxes and WordArt
• Insert a Text box:
− Chọn tab Insert, Click Text Box trong nhóm Text.
− Xuất hiện drop-down, chọn Draw Text Box.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 111
Text Boxes and WordArt
• Thay đổi kiểu Text Box Shape:
− Chọn text box. Xuất hiện tab Format với Drawing Tools, chọn tab Format
− Click Edit Shape.
− Click Change Shape để hiển thị drop-down list
− Chọn Shape
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 112
Text Boxes and WordArt
• Creating WordArt
− Chọn tab Insert click Word Art
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 114
Text Boxes and WordArt
• Cách chuyển văn bản trong text boxe thành word Art
− Chọn text boxe chứa văn bản
− Chọn tab Format trong Drawing tools
− Click Quick Styles drop-down menu chọn kiểu word Art
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 115
Text Boxes and WordArt
• Gán hiệu ứng cho Word Art
− Chọn text boxe chứa Word Art
− Click tab Format, chọn Text Effects trong nhóm WordArt Styles, chọn kiểu hiệu ứng
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 116
Inserting Clip Art and Pictures
• Insert Clip Art:
− Chọn tab Insert
− Click nút ClipArt
− Chọn loại ClipArt trong
ClipArt Paner
− Click vào hình cần chèn
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 118
Inserting Clip Art and Pictures
• Insert a Picture From a File:
− Đặt trỏ tại vị trí cần chèn
− Chọn tab Insert.
− Click nút Picture trong nhóm Illustrations.
− Chọn tập tin hình click Insert
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 119
Inserting Clip Art and Pictures
• Wrap Text Around an Image:
− Chọn hình.
− Click tab Format.
− Click Wrap Text trong nhóm Arrange
− Chọn loại wrap text
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 120
Formatting Pictures
• Crop an Image:
− Chọn hình, chọn tab Format, Click nút Crop,
− Click và drag handle để crop image.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 122
Formatting Pictures
• Crop an Image to a Shape:
− Chọn hình, chọn tab Format
− Click mũi tên trong Crop drop-down
− Chọn shape từ the drop-down menu.
− Hình sẽ được bao trong Shape đã chọn
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 123
Formatting Pictures
• Add a Border to a Picture:
− Chọn hình, chọn tab Format.
− Click nút Picture Border.
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 125
Formatting Pictures
• Make Image Corrections
− Chọn hình-> Format tab-> Corrections
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 126
Formatting Pictures
• Adjust the Color in an Image:
− Chọn hình-> Chọn format tab->Color
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 127
Formatting Pictures
• Apply a Picture Style:
− Chọn hình-> Format tab->Click mũi tên trên nút More chọn styles
07/05/13 NHẬP MÔN TIN HỌC 128