Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CHƯƠNG 4
BỘ XỬ LÍ VĂN BẢN (MS WORD)
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Support
Full name: TS. Đặng Xuân Thọ
Mobile: 091.2629.383
Email: [email protected]
Website: http://fit.hnue.edu.vn/~thodx/
Khoa CNTT - ĐHSPHN
2
MỤC TIÊU
Quản lý và tổ chức văn bản dài và có cấu trúc để
vận dụng trong các công việc như:
Viết chuyên đề môn học
Viết khoa luân tốt nghiệp
Soạn giáo án
…..
Khoa CNTT - ĐHSPHN 3
NỘI DUNG
4.1 Màn hinh làm việc
4.2 Định dạng văn bản
4.3 Định dạng nâng cao
4.4 Chen đôi tương đăc biệt
4.5 Bảng biểu
4.6 Trộn văn bản
4.7 Tạo mục lục và tham chiếu tự động
Khoa CNTT - ĐHSPHN 4
4.1 Man hinh lam viêc
Thanh tiêu đề Thẻ Home
Con trỏ soạn thảo
Thanh trạng thái
Thanh
thước
kẻ
Khoa CNTT - ĐHSPHN 5
4.1 Man hinh lam viêc
Các thẻ lệnh trên thanh Ribbon (dải lệnh): File
Home
Insert
Page Layout
…
Các lệnh trong một thẻ được chia thành các nhóm. Ví dụ: Thẻ Home gồm các nhóm lệnh Clipboard, Font, Paragraph, Styles, Editing.
Khoa CNTT - ĐHSPHN 6
4.1 Man hinh lam viêc
Thẻ Home
Hầu hết mỗi nhóm lệnh đều có một mũi tên nhỏ ở góc dưới bên phải được gọi là nút mở hộp thoại (Dialog Box Launcher). Khi nháy chuột vào nút này sẽ mở ra hộp thoại tương ứng với nhóm lệnh.
Một số nút lệnh có hình mũi tên nhỏ trỏ xuống phía bên phải. Khi nháy chuột vào mũi tên này sẽ mở ra một danh sách các lựa chọn tương ứng.
Khoa CNTT - ĐHSPHN 7
4.2 Đinh dang văn ban
1. Tổng quan:
Các thành phần văn bản trong Word gồm: Chữ (font),
đoạn (paragraph), chỉ mục (Bullets, Numbering) và trang
(page)
Mỗi thành phần co quy định về định dạng riêng
Lệnh định dạng:
Chữ: Home\Font
Đoạn: Home\Paragraph
Chỉ mục: Home\Paragraph
Lệnh định dạng trang: Page Layout\Page Setup,
Insert\Header & Footer
Khoa CNTT - ĐHSPHN 8
4.2 Đinh dang văn ban
2. Định dạng chư
Khơi đông bô go tiếng việt (Vietkey hoăc Unikey)
Chọn kiêu go Telex
Chọn bảng ma tương ưng:
Unicode: Times New Roman, Arial, go chữ hoa giữ
Shift hoăc bât sáng Capslock
TCVN3: .VnTime, .VnTimeH, .VnArial, .VnAristote
Lưu y: Chon bang ma trươc khi đánh chư
Khoa CNTT - ĐHSPHN 9
4.2 Đinh dang văn ban
2. Định dạng chư (tiếp)
Cách 1: Sử dụng các nút lệnh trong nhom Font trên thẻ
Home
Chọn
phông chữ Chọn cỡ
chữ
Chọn kiêu
chữ Chọn màu
chữ
Chọn tô
màu
Khoa CNTT - ĐHSPHN 10
4.2 Đinh dang văn ban
2. Định dạng chư
Cách 2: Nháy chuôt vào mũi tên nhỏ ơ goc dưới bên phải tại
nhóm Font trong thẻ Home đê mơ hôp thoại Font
Chọn font
Chọn kiêu
font
Chọn kích
cỡ font
Chọn màu
font
Vùng xem
trước kết quả
Hiệu ưng
ảnh hương
lên chữ
Các kiêu
gạch chân
Qui định font đa
chọn trơ thành
măc định cho
lần sau
Khoa CNTT - ĐHSPHN 11
4.2 Đinh dang văn ban
3. Định dạng đoạn Căn biên đều, chọn khoảng cách đoạn, khoảng cách dòng phù hợp
Dùng lệnh: Nháy chuôt vào mũi tên mơ hôp thoại tại nhom Paragraph trong thẻ Home đê mơ hôp thoại Paragraph
Các kiêu
căn biên
Đô lệch của
đoạn so với lề
trái và phải Dòng đầu,
“thân” đoạn
tiến (lùi)
bao nhiêu Khoảng cách của
đoạn so với đoạn
trên và dưới
Ngắt dòng
và trang
cơ sơ outline
Khoảng cách
giữa các dòng
trong đoạn Qui định chi tiết
về tab
Khoa CNTT - ĐHSPHN 12
4.2 Đinh dang văn ban
3. Định dạng đoạn (tiếp) Đưa văn bản qua trái, qua phải
Hà Nội, ngày…. tháng….năm 20…
Người đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hà Nội, ngày…. tháng….năm 20…
Người đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
Căn
giữa
Di chuyên cả
khối sang
phải
Khoa CNTT - ĐHSPHN 13
4.2 Đinh dang văn ban
3. Định dạng đoạn (tiếp)
Tạo khung viền và làm nền cho đoạn
- Bước 1: Chọn đoạn văn cần tạo khung
- Bước 2: Mơ hôp thoại Borders and Shading: nháy chuôt vào mũi tên
nhỏ của nút lệnh Border trong nhom Paragraph trong thẻ Home
Đô đâm của
đương
Màu nền cho
đoạn
Chọn kiêu
đương
Khoa CNTT - ĐHSPHN 14
4.2 Đinh dang văn ban
4. Định dạng chi mục
Đánh dấu đầu dòng:
Chọn các đoạn cần đánh dấu
Nháy chuôt tại mũi tên nhỏ của nút lệnh Bullets trong nhom Paragraph (thẻ Home)
Chọn môt
kiêu bullets
Tạo ra môt kiêu
đánh dấu mới
Qui định
font
Dùng kí
tự khác
trong
bảng
Symbol
Dùng
hình ảnh
Khoa CNTT - ĐHSPHN 15
4.2 Đinh dang văn ban
4. Định dạng chi mục
Đánh sô tự động đầu dòng: Chọn các đoạn cần đánh dấu
Nháy chuôt tại mũi tên nhỏ của nút lệnh Numbering trong nhom Paragraph (thẻ Home). Nháy vào Define new number format… đê tạo ra môt kiêu đánh số tự đông mới.
Chọn môt
kiêu bullets
Qui định font
Xem trước
định dạng
đánh số
Chọn kiêu
số
Khoa CNTT - ĐHSPHN 16
4.2 Đinh dang văn ban
4. Định dạng chi mục (tiếp) Đánh chỉ mục nhiều mưc:
Nháy chuôt vào mũi tên nhỏ của nút lệnh Multilevel List
Nhấn phím Tab đê chuyên đến mưc chỉ mục sâu hơn
Tạo môt kiêu
chỉ mục mới
Chọn môt kiêu đánh
chỉ mục
Khoa CNTT - ĐHSPHN 17
4.2 Đinh dang văn ban
5. Định dạng trang Định dạng trang: nháy chọn thẻ Page Layout, nhóm Page Setup
Lề trái, phải, trên dưới đúng qui định, đúng khổ giấy
Định dạng lề Chọn hướng
giấy Chọn khổ giấy
Nháy chuôt đê
mơ hôp thoại
Page Setup
Khoa CNTT - ĐHSPHN 18
4.3 Đinh dang nâng cao
1. Chia cột
Khi nào cần chia côt trong văn bản? (Bài báo theo chuẩn IEEE, trình bày theo trang web, vì lí do trình bày,...)
Khoa CNTT - ĐHSPHN 19
4.3 Đinh dang nâng cao
1. Chia cột (tiếp)
Lệnh Page Layout \ Page Setup \ Columns...
Nút lệnh
Columns
Chọn kiêu
chia côt
Điều chỉnh
đô rông của
côt
Chọn số côt
cần chia
Xem trước
kết quả chia
côt
Khoa CNTT - ĐHSPHN 20
4.3 Đinh dang nâng cao
1. Chia cột (tiếp) Soạn thảo văn bản co chia côt: hình, bảng vẫn thuôc trong côt
Khoa CNTT - ĐHSPHN 21
4.3 Đinh dang nâng cao
1. Chia cột (tiếp) Soạn thảo văn bản co chia côt: hình ảnh thuôc giữa hai côt, hoăc hình ảnh
làm nền (back ground)
Khoa CNTT - ĐHSPHN 22
4.3 Đinh dang nâng cao
2. Tạo chư cái lơn đầu đoạn
Khoa CNTT - ĐHSPHN 23
4.3 Đinh dang nâng cao
2. Tạo chư cái lơn đầu đoạn
Đăt con trỏ trong đoạn
Nháy chuôt vào mũi tên vào nút lệnh Insert\Text\ Drop Cap
Chọn
kiêu
chữ lớn
Đô cao
của
chư
Chọn
phông
chữ lớn
Khoa CNTT - ĐHSPHN 24
4.3 Đinh dang nâng cao
3. Tô bóng mơ
Thẻ Home\Font\Text Highlight Color
Khoa CNTT - ĐHSPHN 25
Continue…
Khoa CNTT - ĐHSPHN 26
4.3 Đinh dang nâng cao
4. Định dạng Tab
Khoa CNTT - ĐHSPHN 27
4.3 Đinh dang nâng cao
4. Định dạng Tab (tiếp)
B1: Làm xuất hiện hôp thoại Tabs Nháy kép chuôt trên thước xuất hiện hôp thoại Tabs
B2: Clear all
B3: Đăt vị trí dừng cho Tab tại Tab stop position
B4: Chọn kiêu canh lề cho chữ sau dấu Tab tại
Alignment
B5: Chọn kiêu Tab tại Leader
B6: Chọn Set
B7: Quay lại bước 3 nếu muốn đăt thêm Tab
B8: Chọn Ok
Khoa CNTT - ĐHSPHN 28
4.3 Đinh dang nâng cao
4. Định dạng Tab (tiếp)
B2:
B3:
B4:
B5:
B6:
B8:
Khoa CNTT - ĐHSPHN 29
4.3 Đinh dang nâng cao
5. Định dạng trang
Chèn tiêu đề đầu trang (Header) và
cuối trang (Footer)
Chọn thẻ Insert, nhom Header &
Footer
Nháy vào mũi tên nhỏ trong nút
lệnh Header, Footer, nháy chọn môt
kiêu tiêu đề phù hợp
Tiêu đề trên Tiêu đề dưới Chèn số trang
Khoa CNTT - ĐHSPHN 30
4.3 Đinh dang nâng cao
5. Đinh dang trang Thẻ Header & Footer Tools\Design
Khoa CNTT - ĐHSPHN 31
4.3 Đinh dang nâng cao
5. Định dạng trang
Chèn STT trang bằng lệnh Insert\Page Numbers ...
Xác định vị trí xuất hiện số trang
Khoa CNTT - ĐHSPHN 32
4.3 Đinh dang nâng cao
5. Định dạng trang
Nháy chọn Format Page Numbers… đê mơ hôp thoại Page Number Format
Khoa CNTT - ĐHSPHN 33
4.3 Đinh dang nâng cao
5. Định dạng trang
Chèn chú thích ơ chân trang
Lệnh Refference \Insert Foot notes
Khoa CNTT - ĐHSPHN 34
4.4 Chen đôi tương đăc biêt
1. Chen ký tự và biểu tương đăc biệt
, , , , , …
Đăt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn chọn
Insert\Symbol\
Khoa CNTT - ĐHSPHN 35
4.4 Chen đôi tương đăc biêt
2. Chen công thức toán hoc
Insert\Equation
Khoa CNTT - ĐHSPHN 36
4.4 Chen đôi tương đăc biêt
3. Chen ảnh
Insert\Picture: Chèn ảnh từ file
Insert\Clip art: Chèn ảnh nghệ thuât
Thẻ Picture Tools
Khoa CNTT - ĐHSPHN 37
4.4 Chen đôi tương đăc biêt
4. Ve hinh
Insert\Shape
Khoa CNTT - ĐHSPHN 38
4.4 Chen đôi tương đăc biêt
4. Ve hinh (tiếp)
Lệnh: Insert\Smart Art
Khoa CNTT - ĐHSPHN 39
4.4 Chen đôi tương đăc biêt
4. Ve hinh (tiếp)
Thẻ SmartArt Tools\Design
Thẻ SmartArt Tools\Format
Khoa CNTT - ĐHSPHN 40
4.4 Chen đôi tương đăc biêt
5. Chen chư nghệ thuật
Nháy vào nút lệnh Word Art trong thẻ Insert
Khoa CNTT - ĐHSPHN 41
4.5 Bang biêu
Tông quan
Các thao tác làm việc vơi bảng
Chèn bảng
Thao tác trên bảng
Định dạng bảng
Các phép tính đơn giản trong bảng
Sắp xếp dữ liệu trong bảng
Khoa CNTT - ĐHSPHN 42
4.5 Bang biêu
1. Chen bảng:
Nút biêu tượng Insert Table
2. Thao tác trên bảng
Chèn, xoa dòng, côt, ô
Thay đổi kích thước dòng và côt
Hòa nhâp ô; Tách ô và Tách bảng
Thêm hoăc xoa môt số đương kẻ trong bảng
Chia ô goc (tiêu đề) trong bảng theo đương chéo
Khoa CNTT - ĐHSPHN 43
4.5 Bang biêu
3. Định dạng bảng
Thẻ Table Tools\Design
Thẻ Table Tools\Layout
Khoa CNTT - ĐHSPHN 44
4.5 Bang biêu
4. Các phep tinh đơn giản trong bảng
Mỗi ô trong bảng co môt tọa đô: B2, B3, C2, C3, …
Các phép tính đơn giản: công, trừ, nhân, chia
Đưa con trỏ về ô chưa kết quả, sau đo chọn lệnh:
Table Tools\Layout\Formula Nhâp công thưc
Khoa CNTT - ĐHSPHN 45
4.5 Bang biêu
4. Các phep tinh đơn giản trong bảng
Tinh tổng:
Ô B5 chưa tổng côt B: Nhâp công thưc =SUM(ABOVE)
hoăc =SUM(B2:B4)
hoăc =B2+B3+B4
Ô F2 chưa tổng hàng 2: Nhâp công thưc =SUM(LEFT)
hoăc =SUM(B2:E2)
hoăc =B2+C2+D2+E2
Tinh giá trị trung binh:
Ô B6: Nhâp công thưc =AVERAGE(B2:B4)
Ô G2: Nhâp công thưc =AVERAGE(B2:E2)
Khoa CNTT - ĐHSPHN 46
Continue…
Khoa CNTT - ĐHSPHN 47
4.5 Bang biêu
5. Săp xếp dư liệu trong bảng
Sắp xếp các hàng trong bảng theo môt côt nào đo
Dữ liệu trong côt co cùng môt kiêu: Text, Number hoăc Date
Nếu dữ liệu ơ các hàng trong môt côt khác kiêu thì chỉ được sắp
xếp theo kiêu Text
Khoa CNTT - ĐHSPHN 48
4.5 Bang biêu
5. Săp xếp dư liệu trong bảng
Các bươc săp xếp:
1/ Chọn các hàng cần xếp
2/ Dùng lệnh: Table Tools\Layout\Sort
Chọn sắp xếp theo kiêu dữ liệu nào: Text, Number hay Date
Chọn thư tự sắp xếp: Ascending: tăng dần Descending: giảm dần
Chọn
côt
cần
sắp
xếp Chọn kiêu
dữ liệu
Khoa CNTT - ĐHSPHN 49
4.5 Bang biêu
6. Chen đồ thị
B1: Đăt con trỏ tại vị trí cần chèn đồ thị, nháy chuôt vào nút lệnh
Chart trong thẻ Insert.
B2: Chọn môt mẫu đồ thị trong hôp thoại Insert Chart
B3: Nhâp dữ liệu cho đồ thị trong trang bảng tính Excel
Khoa CNTT - ĐHSPHN 50
4.5 Bang biêu
6. Chen đồ thị
Khoa CNTT - ĐHSPHN 51
4.5 Bang biêu
6. Chen đồ thị
Khoa CNTT - ĐHSPHN 52
4.6 Trôn văn ban
Tư liệu nguồn:
Word, Excel Tư liệu mẫu
Word
Tư liệu kết quả sau khi
trôn thư
53
4.6 Trôn văn ban
1. Một sô quy định trươc khi trộn văn bản:
Phải co 2 file
File thư nhất: Bảng chưa tư liệu nguồn không co tên bảng, tạo
trong Word hoăc Excel
File thư 2: Chưa tư liệu mẫu, tạo trong Word
Sau khi trôn: xuất hiện tệp đa được trôn lưu tệp
Khoa CNTT - ĐHSPHN 54
4.6 Trôn văn ban
2. Ba bươc chinh để trộn văn bản
Bươc 1: Soạn thảo tư liệu nguồn trên Word hoăc Excel
Khoa CNTT - ĐHSPHN 55
4.6 Trôn văn ban
2. Ba bươc chinh để trộn văn bản (tiếp)
Bươc 2: Soạn thảo tư liệu mẫu trên Word
Khoa CNTT - ĐHSPHN 56
4.6 Trôn văn ban
2. Ba bươc chinh để trộn văn bản (tiếp)
Bươc 3: Tiến hành trôn thư. Sử dụng thẻ Mailings
Khoa CNTT - ĐHSPHN 57
4.6 Trôn văn ban Chi tiết cách thực hiện
B1: Nháy vào nút lệnh Select Recipients đê chọn
danh sách nguồn.
B2: Đăt con trỏ soạn thảo tại nơi cần chèn, nháy
vào nút lệnh Insert Merge Field đê chọn môt
trương phù hợp.
B3: Lăp lại bước 2 cho đến khi chèn đủ thông tin
B4: Nháy vào nút Preview Results đê xem kết
quả mẫu.
B5: Nháy vào nút Finish & Merge đê xuất kết quả
trôn ra máy in hoăc ra môt tệp văn bản.
Khoa CNTT - ĐHSPHN 58
4.7 Tao muc luc va tham chiêu tư đông
1. Tao muc luc tư đông
Xác định mưc cho các tiêu đề
Chèn mục lục tự đông
2. Tham chiêu tư đông
Cho hệ thống hình vẽ
Cho hệ thống bảng
Cho hệ thống “caption” khác
Khoa CNTT - ĐHSPHN 59
1. Tao muc luc tư đông
a) Xác đinh mức cho các tiêu đề
Cách 1: Sử dụng Outline
- Nháy chọn thẻ View, chọn lệnh Outline để chuyển về chế độ
xem Outline
- Xác định mức cho từng tiêu đề
Xác định mưc
cho tiêu đề
Khoa CNTT - ĐHSPHN 60
1. Tao muc luc tư đông
a) Xác đinh mức cho các tiêu đề
Cách 2: Sử dụng định dạng theo Heading
Định dạng tiêu đề theo Style Heading 1, Heading 2, …
theo đúng phân cấp.
Heading 1 định dạng cho tiêu đề mưc cao nhất
Heading 2 định dạng cho tiêu đề mưc thư hai
Khoa CNTT - ĐHSPHN 61
1. Tao muc luc tư đông
b) Tao muc luc
- Nháy chọn thẻ View, đánh dấu vào ô Navigation
Pane để xem tiêu đề ở khung Navigation bên trái.
- Tạo mục lục theo các bước:
- B1: Đăt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn mục lục
- B2: Nháy chuôt chọn References\Table of
Contents\Table of Contents
- B3: Chọn môt mẫu mục lục trong danh sách hoăc nháy
chọn Insert Table of Contents đê mơ hôp thoại Table
of Contents, định dạng cho mục lục và nháy nút OK.
Khoa CNTT - ĐHSPHN 62
1. Tao muc luc tư đông
b) Tao muc luc
Show page numbers: hiện thị số trang bên phải tiêu đề.
Right align page numbers: số trang được đặt sát lề phải trang.
Tab leader: chọn kiểu gạch ngang từ tiêu đề đến số trang.
Use hyperlinks instead of page numbers: các tiêu đề trong mục lục có liên kết đến nội dung trong tệp văn bản.
Formats: các kiểu mẫu mục lục.
Show Levels: số mức tiêu đề trong mục lục.
Khoa CNTT - ĐHSPHN 63
1. Tao muc luc tư đông
b) Tao muc luc
Cập nhật mục lục
Nháy chọn References/Table of Contents/Update Table.
Xuất hiện hôp thoại Update Table of Contents.
Khi chỉ thay đổi số trang, tiêu đề không đổi thì chọn Update
page numbers only
Khi co thay đổi tiêu đề trong mục lục thì chọn Update entire
table.
Nháy chọn nút OK đê thực hiện câp nhât.
Khoa CNTT - ĐHSPHN 64
2. Tham chiêu tư đông
Mục đích, y nghĩa: Tạo các tham
chiếu đến hệ thống Caption (cho
bảng, hình vẽ, …).
Khoa CNTT - ĐHSPHN 65
2. Tham chiêu tư đông
Lệnh chèn caption: References\Caption\Insert Caption
Tạo môt
caption
mới Qui định chỉ
số của
Caption
Chọn caption
cho đối tượng
Tạo bảng tham chiếu tự động: References\Captions\Insert Table of figures
Khoa CNTT - ĐHSPHN 66
Thank you!