20
1 CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG Tên chương trình: Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture) Trình độ đào tạo: Đại học Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản Hình thức đào tạo: Chính quy (Ban hành theo Quyết định số: 618 /2009/QĐ-ĐHNT ngày 07/5 /2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang) I. Mục tiêu đào tạo I.1. Mục tiêu chung Chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản cung cấp cho sinh viên môi trường và những hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu xã hội. I.2. Mục tiêu cụ thể SV tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản có các phẩm chất, kiến thức và kỹ năng sau: 1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế, pháp luật; có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ; có ý thức rèn luyện sức khỏe để làm việc. 2. Hiểu các nguyên lý cơ bản ca chnghĩa Mác – Lênin, tư tưởng HChí Minh và đường li cách mng của Đảng Cng sn Vit Nam; hiu và vn dng kiến thc khoa hc tnhiên, khoa hc xã hi - nhân văn và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo. 3. Đạt ti thiu mt trong các ngôn ngsau: Ngôn ngAnh: TOEIC 350 điểm hoặc tương đương; ngôn ngPháp: DELF (A1) 75 điểm hoặc tương đương; ngôn ngTrung: HSK 130 điểm hoc tương đương. 4. Tchc thc hin các qui trình kthut sn xut ging thy sn, nuôi trng thy sản thương phm, sn xut thức ăn, quản lý môi trường các thy vc. 5. Tchc thc hin phòng trbnh trong nuôi trng thy sn. 6. Nghiên cu và chuyn giao công nghnhững lĩnh vực đã được đào tạo. 7. Tư vấn kthut trong qui hoch và thiết kế cơ sở nuôi trng thy sn. 8. Tchc thc hin các dch vliên quan đến nuôi trng thy sn, qun lý doanh nghip nuôi trng thy sn qui mô va và nh. 9. Có knăng làm việc độc lp, theo nhóm và vi cộng đồng, giao tiếp và truyền đạt thông tin, thu thp, xlý thông tin, sdng công nghthông tin và ngoi ngphc vcông vic chuyên môn, qun lý và lãnh đạo. II. Thời gian đào tạo: 1,5 năm IO C V ĐO TO TRƯNG ĐẠI HỌC NH TRNG CNG H HI CH NGH IT NM Đc – T o – Hạnh hc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

1

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG

Tên chương trình: Nuôi trồng thủy sản

(Aquaculture)

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản

Hình thức đào tạo: Chính quy

(Ban hành theo Quyết định số: 618 /2009/QĐ-ĐHNT ngày 07/5 /2009

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)

I. Mục tiêu đào tạo

I.1. Mục tiêu chung

Chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản cung cấp cho sinh viên môi trường và những

hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản

và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu

xã hội.

I.2. Mục tiêu cụ thể

SV tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản có các phẩm chất, kiến thức

và kỹ năng sau:

1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế, pháp luật; có phẩm

chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ; có ý thức rèn

luyện sức khỏe để làm việc.

2. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối

cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; hiểu và vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, khoa

học xã hội - nhân văn và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo.

3. Đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau: Ngôn ngữ Anh: TOEIC 350 điểm hoặc tương đương;

ngôn ngữ Pháp: DELF (A1) 75 điểm hoặc tương đương; ngôn ngữ Trung: HSK 130 điểm hoặc

tương đương.

4. Tổ chức thực hiện các qui trình kỹ thuật sản xuất giống thủy sản, nuôi trồng thủy sản thương

phẩm, sản xuất thức ăn, quản lý môi trường các thủy vực.

5. Tổ chức thực hiện phòng trị bệnh trong nuôi trồng thủy sản.

6. Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ những lĩnh vực đã được đào tạo.

7. Tư vấn kỹ thuật trong qui hoạch và thiết kế cơ sở nuôi trồng thủy sản.

8. Tổ chức thực hiện các dịch vụ liên quan đến nuôi trồng thủy sản, quản lý doanh nghiệp nuôi

trồng thủy sản qui mô vừa và nhỏ.

9. Có kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm và với cộng đồng, giao tiếp và truyền đạt thông tin,

thu thập, xử lý thông tin, sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ phục vụ công việc chuyên

môn, quản lý và lãnh đạo.

II. Thời gian đào tạo: 1,5 năm

I O C V Đ O T O

TRƯ NG ĐẠI HỌC NH TR NG

C NG H H I CH NGH I T N M

Đ c – T o – Hạnh h c

Page 2: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

2

III. Khối ượng kiến thức toàn khóa

Số tín chỉ: 40

PHÂN Ổ KIẾN THỨC

KHỐI KIẾN THỨC

Tổng Kiến thức

bắt bu c

Kiến thức

t chọn

Tín

chỉ

Tỷ ệ

(%)

Tín

chỉ

Tỷ ệ

(%)

Tín

chỉ

Tỷ ệ

(%)

I. Kiến thức giáo ục đại cương 12 30,00 6 50,00 6 50,00

Kiến thức chung -

Khoa học xã hội và nhân văn -

Toán và khoa học tự nhiên 12 30,00 6 50,00 6 50,00

II. Kiến thức giáo ục chuyên nghiệ 28 70,00 22 78,57 6 21,43

Kiến thức cơ sở ngành 16 40,00 10 62,50 6 37,50

Kiến thức ngành 12 30,00 12 100,00

C ng 40 28 70,00 12 30,00

IV. Đối tượng tuyển sinh

Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa

vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Nuôi trồng thủy

sản. Cụ thể:

Có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành nuôi trồng thủy sản;

Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên ộ Y tế - Đại học,

THCN& N số 10/TT - L ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990

của ộ &ĐT.

V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệ

Theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học

Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của

Trường Đại học Nha Trang.

VI. Thang điểm: 4

Page 3: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

3

VII. N i ung chương trình

TT TÊN HỌC PHẦN SỐ

TÍN

CHỈ

Phân bổ theo tiết Học

phần

tiên

quyết

Phục vụ

chuẩn

đầu ra

Lên lớp

Thực

hành Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

I Kiến thức chung

(Không tính các học phần từ 1 đến 3 0

1 Giáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2 A5

2 iáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2 A5

3 iáo dục quốc phòng – an ninh 2 3 A5

II Khoa học xã h i và nhân văn 0

II.1 Các học phần bắt buộc 0

II.2 Các học phần tự chọn 0

III Toán và khoa học t nhiên 12

III.1 Các học phần bắt buộc 6

4 iải tích 3 B2

5 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 4 B2

III.2 Các học phần tự chọn 6

6 Vật lý đại cương 3 B2

7 iến đổi khí hậu 3 B2, B4

8 iáo dục bảo vệ môi trường 3

A1, A2,

B2, B4,

B5.4

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHI P

I Kiến thức cơ sở 16

I.1 Các học phần bắt buộc 10

9 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 B2, C2.4

10 Mô và phôi động vật thủy sản 3 B2

11 Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2 B2

12 inh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản 3 B2, B5.3,

C1.3

I.2 Các học phần tự chọn 6

13 Công nghệ sinh học trong nuôi trồng

thủy sản 3 B2

14 Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 3 A2, B2,

B4, B5.1

15 Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản 3 B2, B5.5,

C1.5

16 Viễn thám và thông tin địa lý 3 B2, B4,

C1.7

17 Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý

số liệu 3 9

II Kiến thức ngành 12

II.1 Các học phần bắt buộc 12

18 Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 3 A2, B2,

B4, C1.6,

C1.7, C2.6

19 i truyền và chọn giống thủy sản 3 B5.1, B5.2,

C1.1, C1.6

Page 4: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

4

20 Sản xuất giống và trồng rong biển 3

10; 11;

12; 18;

19

B5.1, B5.2,

C1.1, C1.2,

C1.6

21 Quản trị doanh nghiệp 3

10; 11;

12; 18;

19

A2, B5.6,

C1.9, C2.1,

C2.2, C2.6

II.2 Các học phần tự chọn 0

VIII. Kế hoạch giảng ạy

Học kỳ Mã học

hần Tên học hần Số tín chỉ

1

(14 TC)

Các học hần bắt bu c 8

iải tích 3

Phương pháp nghiên cứu khoa học 2

Mô và phôi động vật thủy sản 3

Các học hần t chọn 6

Vật lý đại cương 3

iến đổi khí hậu 3

iáo dục bảo vệ môi trường 3

2

(14 TC)

Các học hần bắt bu c 8

Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3

Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2

Dinh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản 3

Các học hần t chọn 6

Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản 3

Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 3

Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản 3

Viễn thám và thông tin địa lý 3

Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu 3

3

(12 TC)

Các học hần bắt bu c 12

Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 3

i truyền và chọn giống thủy sản 3

Sản xuất giống và trồng rong biển 3

Quản trị doanh nghiệp 3

Page 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

5

Sơ đồ chương trình đào tạo:

SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HI N CHƯƠNG TRÌNH

IX. Mô tả vắn tắt n i ung và khối ượng các học hần

1. Giáo ục thể chất 2 (Physical education 2) 2TC

Người học được tự chọn một trong các môn học sau: ơi lội, Cầu lông, óng đá, óng chuyền,

óng rổ, Võ thuật.

- Bơi i:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các bài tập cơ bản dành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp,

bơi ếch.

- Bóng đá:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.

N

Ă

M

I

N

Ă

M

II

Học phần

tự chọn

Điều kiện

tiên quyết Học phần

bắt buộc

Học

song hành Ghi chú :

Tổng: 40 tc

14 tc

14tc

12 tc i truyền và

chọn giống TS

iải tích

Nhóm h.phần

tự chọn 1

Xác suất

thống kê Nhóm h.phần

tự chọn 2

Mô và phôi

ĐVTS

Phương

pháp NCKH

inh dưỡng

trong NTTS

Phân loại X

và ĐVTM

Qui hoạch và

quản lý NTTS

SXG và trồng rong

biển

Quản trị doanh

nghiệp

Page 6: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

6

Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném

biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.

- Bóng chuyền:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.

Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng,

phát bóng cao và phát bóng thấp tay

- Bóng rổ:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng,

tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ

- Cầu ông:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.

Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và

nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển

đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay

- õ thu t:

Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.

Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn,

kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.

2. Giáo ục thể chất 3 (Physica e ucation 3) 2TC

Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn

lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2

3. Giáo ục Quốc hòng 2: Chiến thu t và kỹ thu t trong quân s (Mi itary tactics an

techniques) 3TC

Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại

vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến

tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật

chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.

4. Giải tích (Mathematical Analysis) 3 TC

Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích

phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào

hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người

học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên

quan đến chuyên ngành.

Page 7: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

7

5. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics)

3 TC

Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên

và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm

định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.

6. t ý đại cương B (General Physics B) 3 TC

Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học

về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử để

làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong

khoa học, công nghệ và đời sống.

7. Biến đổi khí h u (Climate Change) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hiện tượng biến đổi khí hậu,

nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu; nhằm đưa ra các biện pháp giảm thiểu tác hại.

8. Giáo ục bảo vệ môi trường (Education for Environmental Protection) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học khái niệm và bản chất môi trường, quan hệ qua lại giữa con

người với môi trường và tài nguyên. Thông qua học phần, người học có ý thức, trách nhiệm bảo vệ

môi trường.

9. Phương há nghiên cứu khoa học (Research Methodology) 2 TC

Bổ sung sau

10. Mô và phôi đ ng v t thủy sản (Histology and Embryology of Aquatic Animals) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc điểm, cấu tạo và chức năng các loại mô

trong cơ thể động vật; quy luật phát triển phôi và biến thải ấu trùng ở động vật thủy sản; nhằm phục

vụ cho các nghiên cứu về sinh học và sản xuất giống các đối tượng nuôi thủy sản.

11. Phân oại giá xác và đ ng v t thân mềm (Taxonomy of Crustacean and Molluk) 2 TC

Học phần cung cấp cho người học đặc điểm hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của giáp xác và

động vật thân mềm. Từ kiến thức được trang bị, người học có thể tiếp cận và sử dụng các phương

pháp phân loại giáp xác và động vật thân mềm.

12. Dinh ưỡng trong nuôi trồng thủy sản (Nutrition in Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về sinh lý dinh dưỡng, sự tiêu hóa, hấp thu

và sự chuyển hóa các thành phần dinh dưỡng của thức ăn trong cơ thể động vật; nhằm giúp người

học sản xuất và sử dụng thức ăn trong chăn nuôi.

13. Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản (Biotechnology in Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các lĩnh vực công nghệ gen, công nghệ vi

sinh vật, công nghệ tế bào và công nghệ môi trường; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức vào

Page 8: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

8

sản xuất giống, sản xuất thức ăn và xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.

14. Sử ụng và bảo vệ nguồn ợi thủy sản (Aquatic resources Utilisation and Conservation)

3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về nguồn lợi thủy sinh vật; phương pháp

đánh giá, biện pháp bảo vệ và tái tạo nguồn lợi; nhằm sử dụng hợp lý và bền vững nguồn lợi thủy

sinh vật.

15. Miễn ịch học và ứng ụng trong nuôi thủy sản (Immunology and Application in

Aquaculture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức đại cương về về miễn dịch học ở động vật; hệ miễn

dịch của giáp xác và cá xương; nhằm giúp người học sử dụng hiệu quả vắc xin và các chất kích

thích hệ miễn dịch trong nuôi trồng thủy sản.

16. iễn thám và thông tin địa ý (Remote sensing and GIS) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về viễn thám và hệ thống thông tin địa lý,

ảnh viễn thám và phần mềm xử lý; cấu trúc dữ liệu và bản đồ số hóa; nhằm giúp người học ứng

dụng viễn thám và thông tin địa lý trong việc giám sát môi trường, điều tra nguồn lợi, quản lý, qui

hoạch nuôi trồng thủy sản.

17. Phương há bố trí thí nghiệm và xử ý số iệu 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp xác định vấn đề, xây dựng giả

thuyết, kế hoạch và đề cương nghiên cứu; thiết kế nghiên cứu; thu và quản lý số liệu; phân tích số

liệu; nhằm giúp người học bố trí thí nghiệm hợp lý, viết và trình bày báo cáo khoa học.

18. Qui hoạch và quản ý nuôi trồng thủy sản (P anning an Management for quacu ture)

2 TC

Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về các nguyên tắc qui hoạch, quá trình lập

dự án nuôi trồng thủy sản, các dạng quản lý gắn với nuôi trồng thủy sản; nhằm giúp người học đánh

giá được các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế, xã hội và môi trường trong qui hoạch và quản lý nuôi

trồng thủy sản bền vững (theo tiêu chuẩn AP – ood Aquaculture Practice: thực hành nuôi trồng

thủy sản tốt).

19. Di truyền và chọn giống thủy sản (Aquaculture Genetics and Seed Selection) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở vật chất di truyền ở động vật thủy sản, qui

luật di truyền, phương pháp phân tích gen; làm cơ sở giúp người học chọn được giống tốt trong nuôi

trồng thủy sản.

20. Sản xuất giống và trồng rong biển (Seawee Cu ture) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất

giống và trồng các loài rong biển có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học

Page 9: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

9

và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, trồng rong thương phẩm.

21. Quản trị oanh nghiệ (Business Administration) 3 TC

Học phần cung cấp cho người học kiến thức tổng quan về doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản; chi

phí sản xuất và giá thành sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận; nhằm giúp người học quản lý hiệu quả

các hoạt động của doanh nghiệp.

22. Danh sách giảng viên th c hiện chương trình

X.1. Cơ h u

TT Họ và tên

Chức

anh, học

vị

Năm

sinh Học hần hụ trách

Lê Phước Lượng PGS, TS 1956 Vật lý đại cương

Huỳnh Hữu Nghĩa TS 1957 Vật lý đại cương

Lê Văn Hảo TS 1958 Vật lý đại cương

Phan Văn Tiến ThS 1958 Vật lý đại cương

Phan Nhật Nguyên CN 1984 Vật lý đại cương

Nguyễn Tấn Sỹ TS 1963 - Công nghệ sinh học trong nuôi

trồng thủy sản

Phạm Quốc Hùng TS 1974 - Mô và phôi động vật thủy sản

Lê Minh Hoàng

TS 1981 - Công nghệ sinh học trong nuôi

trồng thủy sản

Phạm Phương Linh ThS 1984 - Mô và phôi động vật thủy sản

Lê Hoàng Thị Mỹ ung KS 1986

- Mô và phôi động vật thủy sản

- Công nghệ sinh học trong nuôi

trồng thủy sản

Nguyễn Đình Huy ThS 1980 - Mô và phôi động vật thủy sản

Phạm Đức Hùng ThS 1979 - Phương pháp bố trí thí nghiệm và

xử lý số liệu

ành Thị Quyên Quyên ThS 1983 - i truyền và chọn giống thủy sản

- Công nghệ sinh học trong nuôi

trồng thủy sản

Phạm Thị Hạnh ThS 1980 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi

thủy sản

Vũ Đặng Hạ Quyên ThS 1983 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi

thủy sản

Nguyễn Hữu ũng TS 1960 Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy

sản

Phan Văn Út ThS 1980 - iến đổi khí hậu

Trần Vĩ Hích ThS 1975 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi

thủy sản

Lê Thành Cường

ThS

1984 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi

thủy sản

- iáo dục và bảo vệ môi trường

Page 10: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

10

Đặng Thị Đoan Trang

KS 1984 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi

thủy sản

Nguyễn Lâm Anh ThS 1968

- Viễn thám và thông tin địa lý

- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy

sản

Nguyễn Văn Quỳnh ôi ThS 1965 - iáo dục bảo vệ môi trường

Tôn Nữ Mỹ Nga ThS 1969 - iáo dục bảo vệ môi trường

- iến đổi khí hậu

Trần Văn Phước ThS 1978

- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy

sản

- iáo dục và bảo vệ môi trường

Nguyễn Minh Đức KS 1987

- Viễn thám và thông tin địa lý

- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy

sản

Lê Hoàng ảo Châu KS 1985 - Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy

sản

Vũ Thị Thùy Minh ThS 1983 - Viễn thám và thông tin địa lý

Nguyễn Đắc Kiên ThS 1981 - Ô nhiễm môi trường nước

Mai Đức Thao KS 1986 - Ô nhiễm môi trường nước

Lại Văn Hùng PGS, TS 1955 - inh dưỡng trong nuôi trồng thủy

sản

Phạm Thị Khanh ThS 1980 - inh dưỡng trong nuôi trồng thủy

sản

Lê Thị Hồng Mơ ThS 1960

- Phân loại giáp xác và động vật thân

mềm

- Sản xuất giống và trồng rong biển

Trần Thanh Tâm KS 1986

- Phân loại giáp xác và động vật thân

mềm

- Sản xuất giống và trồng rong biển

Lê Anh Tuấn TS 1966

- Phương pháp nghiên cứu khoa học

- Phương pháp bố trí thí nghiệm và

xử lý số liệu

- Qui hoạch và quản lý nuôi trồng

thủy sản

Nguyễn Văn Minh ThS 1976 - i truyền và chọn giống thủy sản

Đàm á Long ThS 1976 - i truyền và chọn giống thủy sản

Lương Công Trung

ThS 1966 - Qui hoạch và quản lý nuôi trồng

thủy sản

Phùng Thế Trung ThS 1982 - Sản xuất giống và trồng rong biển

.2. Thỉnh giảng

TT Họ và tên

Chức

danh

học vị

Năm sinh Học hần hụ

trách

Đơn vị công tác

Page 11: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

11

23. Cơ sở v t chất hục vụ giảng ạy và học t

1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.

Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu,

bảng viết, thông gió ….) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.

2. Cơ sở thực hành, thí nghiệm cần thiết phục vụ đào tạo:

Thứ

t Cơ sở th c hành, thí nghiệm

Tổng iện

tích (m2)

Diện tích sử

ụng (m2)

Đã có

1 Phòng Thí nghiệm inh dưỡng và

Thức ăn Thủy sản

240 m2 240 m

2 x

2 Phòng Thí nghiệm ệnh học Thủy

sản

150m2 120m

2 x

3 Phòng Thực hành Môi trường 55m2 40m

2 x

4 Phòng kính hiển vi 56 m2

56 m2 x

5 Phòng Thí nghiệm Sinh lý –Sinh thái 56 m2

56 m2 x

6 Phòng Thí nghiệm Sinh học 30 m2 30 m

2 x

7 Phòng ảo tàng Thủy sinh vật 80 m2 80 m

2 x

8 Viện Công nghệ Sinh học và Môi

trường

200 m2 60 m

2 x

9 Trại Thực nghiệm Nuôi Thủy sản

Nước ngọt Ninh Phụng

8.600 m2 3.600 m

2 x

10 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy

sản – Cam Ranh

25.000 m2 7.000 m

2 x

3. Thư viện, tài liệu

TT Tên học phần iáo trình / Tài liệu Tác giả Năm

XB

Nhà X

1

2

iáo dục thể

chất 2

iáo dục thể

chất 3

(1) Bài giảng môn

học óng đá

Doãn Văn Hương –

Phù Quốc Mạnh

(2) iáo án huấn

luyện đội tuyển

óng đá trường Đại

học Nha Trang

Doãn Văn Hương

(3) ài giảng môn

học ơi lội Nguyễn Hồ Phong

(4) ài giảng môn

học óng chuyền Trần Văn Tự

(5) Bài giảng môn

học Cầu lông

Trương Hoài

Trung

(6) ài giảng môn

học Taekwondo

iang Thị Thu

Trang

3 iáo dục

quốc phòng

– an ninh 2

Bổ sung sau

4 iải tích (1) Toán cao cấp tập Nguyễn Đình Trí 2000 iáo dục

Page 12: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

12

II, III

(2) ài tập toán cao

cấp tập II, III

Nguyễn Đình Trí 2000 iáo dục

(3) Cơ sở giải tích

toán học tập I,II

G.M.Fichtengon 1994 Đại học& Trung học

chuyên nghiệp

(4) Phép Tính Vi

Tích Phân tập I,II

Phan Quốc Khánh 2001 iáo dục

(5) iải tích toán

học – Các ví dụ và

các bài toán.tập I, II

Y.Y. Liasko 1979 Đại học& Trung học

chuyên nghiệp

(6) Modern Analysis E. Nikolsky 1986 Moscow

(7) ài giảng và ài

tập iải tích

Phạm ia Hưng 2009 Trường Đại học Nha

Trang

(8) ài giảng iải

tích 1&2

Phạm ia Hưng 2009 Trường Đại học Nha

Trang

(9) Applied calculus Laurence

D.Hoffmann

2005 Mc Grow hill

(10) iải tích tập

1,2,3,4

Jean Marie Monier 1997 iáo dục

5 Lý thuyết

xác suất và

thống kê

toán

(1) Xác suất thống

Đặng Hấn 1996 Thống kê

(2) ài tập xác suất

thống kê

Đặng Hấn 1996 Thống kê

(3) Mở đầu về lý

thuyết xác suất và

các ứng dụng

Đặng Hùng Thắng 1997 iáo dục

(4) Thống kê và ứng

dụng

Đặng Hùng Thắng 1999 iáo dục

(5) ài tập xác suất

và thống kê

Đặng Hùng Thắng 2003 iáo dục

(6) Mở đầu về lý

thuyết xác suất

Nguyễn ác Văn 1998 iáo dục

(7) Xác suất và xử lý

số liệu thống kê

Nguyễn ác Văn 1998 iáo dục

(8) Xác suất thống

Tống Đình Quỳ 2003 Đại học Quốc gia Hà

Nội

(9) Lý thuyết xác

suất và thống kê

Đinh Văn ắng 2003 iáo dục

(10) ài tập xác suất

thống kê

Đinh Văn ắng 2003 iáo dục

6 Vật lý đại

cương

(1) Vật lý đại cương

T1, T2, T3

Lương uyên ình 2009 iáo ục

(2) Vật lý đại cương

A1 và A2

Nguyễn Thị é

ảy – Huỳnh

Quang Linh

2009 Trường Đại học

ách khoa TP Hồ

Chí Minh

(3) Vật lí đại cương

A1 và A2

Lê Phước Lượng –

Huỳnh Hữu Nghĩa

2006

2008

iáo ục – Khoa

học kỹ thuật

(4) Vật lý đại cương Phan Văn Tiến – 2010 Trường Đại học Nha

Page 13: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

13

Lê Văn Hảo Trang

(5) Cơ sở Vật lý (từ

tập 1 đến tập 6)

Halliday 2000 iáo dục

7 iến đổi khí

hậu

(1) Kịch bản biến

đổi khí hậu, nước

biển dâng cho Việt

Nam

ộ Tài nguyên -

Môi trường

2009

ộ Tài nguyên - Môi

trường

(2) Chương trình

mục tiêu quốc gia

ứng phó với biến đổi

khí hậu.

ộ Tài nguyên -

Môi trường

2008 ộ Tài nguyên - Môi

trường

(3) Climate change A. Barrie Pittock 2009 Csiro

(4) Climate impacts

on aquaculture

De Silva, S.S.,

Sotto, D.

2008 FAO

(5) Physical and

ecological impacts

of climate change

relevant to marine

and inland capture

fisheries and

aquaculture. Climate

change implications

for fisheries and

aquaculture:

overview of current

scientific

knowledge.

Barange, M.;

Perry, R.I.

2009 FAO

(6) Global warming

and the climate

change demystified

Jerry Silver 2008 McGraw-Hill

8 iáo dục

bảo vệ môi

trường

(1) Việt Nam môi

trường và cuộc sống

Lê Quý An và các

tác giả

2004 Chính trị Quốc gia.

Hà Nội

(2) Khoa học Môi

trường

Lê Văn Khoa (Chủ

biên), Hoàng Xuân

Cơ, Nguyễn Văn

Cư, Nguyễn Xuân

Cự, Lê Đức, Lưu

Đức Hải, Thân

Đức Hiền, Trần

Khắc Hiệp,

Nguyễn Đình Hoè,

Phạm Ngọc Hồ,

Trịnh Thị Thanh

2002 iáo dục

(3) Sinh thái học và

ảo vệ Môi trường

Nguyễn Thị Kim

Thái – Lê Hiền

Thảo

1999 Xây dựng

(4) Environmental

Science (Intructor’s

Edition – Six

Edition)

Bernard J.Nebel –

Richard T. Wright

1998 Prentice-Hall, Inc

Page 14: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

14

(5) Tài nguyên Môi

trường và sự phát

triển bền vững

Lê Huy Bá - Vũ

Chí Hiếu - Võ

Đình Long

2002 Khoa học và Kỹ

thuật

(6) Sinh thái học

Nông nghiệp và ảo

vệ Môi trường

Cao Liêm (chủ

biên)- Phạm Văn

Phê - Nguyễn Thị

Lan

1998 Nông nghiệp

(7) Environmental

science (action for

sustainable future) –

Third edition

Daniel D. Chiras 1991 The

Benjamin/Cummings

Publising

Comnpany, Ins

(8) Environmetal

Science

William P.

Cunningham -

Barbara

Woodworth Saigo

1997 Won C. Brown

Publishers

(9) Environmental

Science – Systems

and Solutions –

Third Edition

Michael L.

McKinney - Robert

M. Schoch

2003 Jones and Barlett

Publishers, Inc

(10) Environment Peter H. Raven –

Linda R. Berg –

George B. Johnson

1995 Sauders College

Publishing

9 Phương

pháp nghiên

cứu khoa

học

Bổ sung sau

10 Mô và phôi

động vật

thủy sản

(1) Mô Phôi học

thủy sản

Lưu Thị ung

Phạm Quốc Hùng

2005

Nông nghiệp TP Hồ

chí Minh

(2) Mô học – Phôi

thái học đại cương

Trương Công Cam,

Phạm Phan Định,

Nguyễn Văn Ngọc

1997

Y học

(3) Fish histology

Female reproductive

systems

Donald B.

McMillan

2007 Spinger

11 Phân loại

giáp xác và

động vật

thân mềm

(1) Động vật không

xương sống

Thái Trần ái 1978 iáo dục

(2) Phân loại học

động vật thủy sinh

Nguyễn Hữu

Phụng

1996 Viện Hải ương

Học Nha Trang

(3) Động vật chí

Việt Nam

Đặng Ngọc Thanh 2000 Khoa học Kỹ thuật

(4) Sách đỏ Việt

Nam

Tập thể tác giả 2004 Khoa học tự nhiên

và Công nghệ

(5) Hình thái và giải

phẫu động vật thân

mềm

Trương Quốc Phú 2006 Nông Nghiệp

(6) Compendium of

Seashells

R. Tucker

Abbott and

1980 American

Malacologists, INC.

Page 15: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

15

S. Peter Dance Florida.

(7) Shells of the

Philippines

E.J. Springsteen &

F.M. Leobrera

1986, Manila, Philippines

(8) Illustration of

Animals in China

(Crustacea Part II,

Crab )

Sheu Tiarui & Dai

Aiyn

1964 Thanh Đảo, Peking

(9) A guide to the

shrimps, prawns

lobsters, and crabs of

malaysia and

singapore

Compiled by

donald L.Lovett

1981 Partannian

University, Malaysia

(10) Invertebrates:

anew synthesis

Barnes, R.S.K and

Calow, P.and

Olive, P.J.W.

2000 Blackwell Science

(Second edition)

(11) The State of

World Fisheries and

Aquaculture

FAO 2006 FAO Publication

12 inh dưỡng

trong nuôi

trồng thủy

sản

(1) inh dưỡng và

thức ăn trong nuôi

trồng thủy sản

Lại Văn Hùng

2004 Nông nghiệp

(2) Thức ăn và dinh

dưỡng thủy sản

Lê Thanh Hùng 2008 Nông nghiệp

(3) inh dưỡng và

thức ăn thủy sản

Trần Thị Thanh

Hiền, Nguyễn Anh

Tuấn

2009 Nông nghiệp

(4) inh dưỡng cá

trong nuôi trồng thủy

sản

Sena De Silva,

Trevor Anderson

(Lê Anh Tuấn biên

dịch)

2006 Nông nghiệp

(5) Fish nutrition John Halver 1972 Academic press

(6) Nutrition of pond

fish

Balfour Hepher 1988 Cambridge

university press

(7) Nutrient

requirements of fish

National research

council

1993 National academy

press

(8) Crustacean

Nutrition

L.R. ’Abramo,

D.E. Conklin,

D.M. Akiyama

1997 World aquaculture

society

(9) Nutrition and

feeding of fish and

crustceans

J. Guillaume, S.

Kaushik, P. Bergot

and R. Métailler

2001 Praxis Publishing

13 Công nghệ

sinh học

trong nuôi

trồng thuỷ

sản

(1) Công nghệ sinh

học đại cương

Đỗ Năng Vịnh,

Ngô Xuân Bình

2008

Nông nghiệp

(2) Nhập môn CNSH Nguyễn Hoàng Lộc 2007 Đại học Huế

(3) GenomeMapping

and Genomics in

Fishes and Aquatic

Thomas D. Kocher,

Chittaranjan Kole

2008 Springer

Page 16: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

16

Animals

(4) Molecular

Research in

Aquaculture

Ken Overturf

2009 Wiley - Blackwell

(5) Biotechnology

and Genetic in

Fisheries and

Aquaculture

Andy Beaumont,

Pierre Boudry,

Kathrin Hoare

2010 Wiley – Blackwell

( 2nd

Edition)

14 Sử dụng và

bảo vệ

nguồn lợi

thủy sản

(1) Nguồn lợi thủy

sản Việt Nam

ộ Thủy sản 1996 Nông Nghiệp, Hà

Nội

(2) Thủy sản Việt

Nam trên đường đổi

mới và Hội nhập

ộ Thủy sản 2004 Lao động, Hà Nội

(3) “Chương trình

ảo vệ và Phát triển

nguồn lợi thủy sản

đến năm 2020”

Chính phủ nước

Cộng hòa Xã hội

Chủ nghĩa Việt

Nam

2010 Chính phủ

(4) Luật Thủy sản

(5) Luật đa dạng

sinh học

Quốc hội nước

Cộng hòa Xã hội

Chủ nghĩa Việt

Nam

Quốc hội nước

Cộng hòa Xã hội

Chủ nghĩa Việt

Nam

2003

2008

Quốc hội

Quốc hội

(6) Khai thác và sử

dụng bền vững đa

dạng sinh học và

nguồn lợi thủy sản

Việt Nam

Vũ Trung Tạng,

Nguyễn Đình Mão

2006 Nông Nghiệp, TP.

Hồ Chí Minh

(7) Thủy sinh học

các thủy vực nước

ngọt nội địa Việt

Nam

Đặng Ngọc Thanh 2002 Khoa học Kỹ thuật,

Hà Nội

(8) Nguồn lợi sinh

vật và các hệ sinh

thái biển. Chuyên

khảo biển Việt Nam,

Tập IV

Trung tâm Khoa

học Tự nhiên và

Công nghệ quốc

gia

1994 Khoa học Kỹ thuật –

Hà Nội

(9) The State of

World Fisheries and

Aquaculture

FAO 2008 Food and Agriculture

organization of the

United nations, Rome

(10) The State of

World Fisheries and

Aquaculture

FAO

2010 Food and Agriculture

organization of the

United nations, Rome

(11) Proceedings of

the ASEAN-

SEAFDEC

ASEAN -

SEAFDEC

2012 SEAFDEC

Page 17: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

17

Conference on

Sustainable Fisheries

for Food Security to

Wards 2020: ”Fish

for the People 2020:

Adaptation to a

Changing

Environment”

15 Miễn dịch

học và ứng

dụng trong

nuôi thủy

sản

(1) ệnh học Thủy

sản

Đỗ Thị Hòa, ùi

Quang Tề, Nguyễn

Hữu ũng và

Nguyễn Thị Muội

2004

Nông nghiệp

(2) Miễn dịch học ộ môn Miễn dịch

– Sinh lý bệnh

1997

Y học

(3) Miễn dịch học cơ

sở

Đỗ Ngọc Liên

1999

Đại học Quốc gia Hà

Nội

(4) The fish immune

system

Iwama G and T.

Nakanishi

1996

Academic press San

Diego, USA

(5) Fish vaccination Ellis, A.E 1988 Academic press,

London

(6) Immunobiology Charles A

Janeway, Jr, Paul

Travers, Mark

Walport, and Mark

J Shlomchik.

2001 Garland Science,

New York

16 Viễn thám

và thông tin

địa lý

(1) Cơ sở viễn thám Nguyễn Ngọc

Thạch

2005 Nông nghiệp, Hà

Nội

(2) Viễn thám trong

nghiên cứu tài

nguyên và môi

trường

Nguyễn Ngọc

Thạch (chủ biên)

1997 Khoa học Kỹ thuật,

Hà Nội

(3) Geographic

information systems:

A Management

perspective

Stan Aronoff 1989 WDL Publications,

Ottawa, Canada

(4) GIS –based

Tools for inland

aquatic resources

management

Jenness J. 2007 CIFA Technical

paper 33/2, FAO

(5) Geographic

information systems,

remote sensing and

mapping for the

development and

management of

marine aquaculture

Kapetsky

J.,McDaid.,

Aguilar-Manjarrez

J.

2007 Fisheries technical

paper 458, FAO

17 Phương

pháp bố trí

thí nghiệm

và xử lý số

(1) Phương pháp bố

trí thí nghiệm và xử

lý số liệu

Phan Hiếu Hiền 2001 Nông nghiệp

(2) Phương pháp Vũ Cao Đàm 1996 Khoa học Kỹ thuật

Page 18: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

18

liệu luận nghiên cứu

khoa học

(3) Sử dụng mềm

SPSS trong phân tích

số liệu

Hồ Đăng Phúc 2002 Khoa học Kỹ thuật

(4) Statistical

Methods in

agriculture and

experimental biology

R. Mead, R.N.

Curnow, A.M.

Haster

1993 Chapman & Hall

(5) Statistics for

aquaculture

Ram C. Bhujel 2008 Wiley-Blackwell

(6) How to write and

publish a scientific

paper

Robert A. Day 1994 Cambridge

university press

18 Qui hoạch

và quản lý

nuôi trồng

thủy sản

(1) Coastal planning

and management

Robert Kay,

Jacqueline Alder

2000 Spon Press

(2) Environmental

management for

aquaculture

Alex Midlen,

Theresa Redding

2000 Kluwer Academic

Publishers

(3) Quy hoạch môi

trường

Lê Quang Minh,

Lê Hoàng Việt,

Lê Anh Tuấn.

2008

Đại học Cần Thơ

(4) Hướng dẫn quy

hoạch phát triển nuôi

trồng thủy sản mặn

lợ bền vững cấp tỉnh

ộ Thủy sản.

2007

ộ Thủy sản

(5) Aquaculture and

the Environment

Pillay, T. (ed) 2007

Blackwell

Publishing Ltd,

Oxford, UK.

(2nd

Edition)

(6) Building an

ecosystem approach

to aquaculture

D. Soto

2007

FAO/Universitat

(7) Aquaculture:

Principles and

Practices

T. V. R. Pillay, M.

N. Kutty

2005

Blackwell Pub.

(8) Handbook of

sustainable

development

planning: studies in

modelling and

decision support

Quaddus, M.A.;

Siddique, M.A.B

2004

CABI, UK.

(9) The fisheries co-

management

experience:

accomplishments,

challenges, and

prospects

Douglas Clyde

Wilson, Jesper

Raakjær Nielsen,

Poul Degnbol

(Eds).

2003

Kluwer Academic

Publishers

Page 19: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

19

(10) Design and

operating guide for

aquaculture seawater

systems

John E. Huguenin,

John Colt

2002

Elsevier

(11) Species and

system selection for

sustainable

aquaculture

PingSun Leung,

Cheng-Sheng Lee,

Patricia J. O'Bryen,

U.S. Aquaculture

Society

2007 John Wiley &

Sons

19 i truyền và

chọn giống

thủy sản

(1) i truyền và

chọn giống thủy sản

Trần Đình Trọng &

Đặng Hữu Lanh

2006 Nông nghiệp

(2) i truyền học và

cơ sở chọn giống

động vật

Phan Cự Nhân,

Trần Đình Miên,

Tạ Toàn - Trần

Đình Trọng

1976 Đại học và Trung

Học Chuyên Nghiệp,

Hà Nội

(3) Cơ sở di truyền

và chọn giống động

vật.

Đặng Hữu Lanh –

Trần Đình Miên -

Trần Đình Trọng

1999 iáo dục

(4) Genetic selection

of fish

V.S Kirpichnikov 1987 Leningrad, “Nauka”

publishers

(5) Genetics and fish

breeding

Colin .E. Purdon 1993 Chapman & Hall:

Fish and Fisheries

(6) Aquaculture

Biotechnology.

Fletcher, G. L &

Rise, M. L.

2012 Wiley-Blackwell

(7) Aquaculture and

Fisheries

Biotechnology:

Genetic Approaches

Dumham, R. A. 2011 CAB International

(2nd

Edition)

(8) Selective

Breeding in

Aquaculture: An

Introduction.

Gjedrem, T &

Baranski, M.

2009 Springer

20

Sản xuất

giống và

trồng rong

biển

(1) Cơ sở rong biển Ngô Xuân Lý 1979 Trường Đại học Hải

sản

(2) Thực vật thủy

sinh

Nguyễn Hữu Đại 1999 Nông nghiệp

(3) Rong mơ Việt

Nam

Nguyễn Hữu Đại 1997 Nông nghiệp

(4) Rong biển Việt

Nam

Nguyễn Hữu inh 1993 Khoa học Kỹ thuật

(5) Rong biển Việt

Nam

Phạm Hoàng Hộ 1969 Trung tâm Học liệu

Xuất bản

(6) Thực vật Đảo

Phú Quốc

Phạm Hoàng Hộ 1985 TP Hồ Chí Minh

(7) Kỹ thuật Nuôi

trồng rong biển

Lê Anh Tuấn 2004 Nông Nghiệp

(8) Report of the

regional workshop

on the culture &

utilization of

Begional

seafarming

development and

demonstration

1990 Bangkok, Thailand.

Page 20: CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HC LIÊN THÔNG NTTS/pdf/Giang day/CT-LT-NTTS.pdf · kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản. 2. Giáo ục thể chất

20

seaweed project network of

aquaculture centres

in Asia

(9) Handbook on

commercial

seaweeds cultivation

and processing

Yellow sea

fisheries research

institute

1991 Bangkok, Thailand

21 Quản trị

doanh

nghiệp

(1) Quản trị doanh

nghiệp nuôi trồng

thủy sản

Cát Quang Hoa

(bản dịch)

2005 Nông nghiệp

(2) Aquaculture

Economics and

Financing

(Management and

Analysis)

Carole R.Engle 2010 Wiley – Blackwell

Nha Trang, ngày tháng năm 2012

Phê uyệt của Hiệu trưởng Chủ tịch h i đồng ngành