Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG
Tên chương trình: Nuôi trồng thủy sản
(Aquaculture)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 618 /2009/QĐ-ĐHNT ngày 07/5 /2009
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1. Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản cung cấp cho sinh viên môi trường và những
hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản
và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu
xã hội.
I.2. Mục tiêu cụ thể
SV tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản có các phẩm chất, kiến thức
và kỹ năng sau:
1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế, pháp luật; có phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ; có ý thức rèn
luyện sức khỏe để làm việc.
2. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối
cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; hiểu và vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, khoa
học xã hội - nhân văn và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo.
3. Đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau: Ngôn ngữ Anh: TOEIC 350 điểm hoặc tương đương;
ngôn ngữ Pháp: DELF (A1) 75 điểm hoặc tương đương; ngôn ngữ Trung: HSK 130 điểm hoặc
tương đương.
4. Tổ chức thực hiện các qui trình kỹ thuật sản xuất giống thủy sản, nuôi trồng thủy sản thương
phẩm, sản xuất thức ăn, quản lý môi trường các thủy vực.
5. Tổ chức thực hiện phòng trị bệnh trong nuôi trồng thủy sản.
6. Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ những lĩnh vực đã được đào tạo.
7. Tư vấn kỹ thuật trong qui hoạch và thiết kế cơ sở nuôi trồng thủy sản.
8. Tổ chức thực hiện các dịch vụ liên quan đến nuôi trồng thủy sản, quản lý doanh nghiệp nuôi
trồng thủy sản qui mô vừa và nhỏ.
9. Có kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm và với cộng đồng, giao tiếp và truyền đạt thông tin,
thu thập, xử lý thông tin, sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ phục vụ công việc chuyên
môn, quản lý và lãnh đạo.
II. Thời gian đào tạo: 1,5 năm
I O C V Đ O T O
TRƯ NG ĐẠI HỌC NH TR NG
C NG H H I CH NGH I T N M
Đ c – T o – Hạnh h c
2
III. Khối ượng kiến thức toàn khóa
Số tín chỉ: 40
PHÂN Ổ KIẾN THỨC
KHỐI KIẾN THỨC
Tổng Kiến thức
bắt bu c
Kiến thức
t chọn
Tín
chỉ
Tỷ ệ
(%)
Tín
chỉ
Tỷ ệ
(%)
Tín
chỉ
Tỷ ệ
(%)
I. Kiến thức giáo ục đại cương 12 30,00 6 50,00 6 50,00
Kiến thức chung -
Khoa học xã hội và nhân văn -
Toán và khoa học tự nhiên 12 30,00 6 50,00 6 50,00
II. Kiến thức giáo ục chuyên nghiệ 28 70,00 22 78,57 6 21,43
Kiến thức cơ sở ngành 16 40,00 10 62,50 6 37,50
Kiến thức ngành 12 30,00 12 100,00
C ng 40 28 70,00 12 30,00
IV. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa
vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Nuôi trồng thủy
sản. Cụ thể:
Có bằng tốt nghiệp cao đẳng ngành nuôi trồng thủy sản;
Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên ộ Y tế - Đại học,
THCN& N số 10/TT - L ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990
của ộ &ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệ
Theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của
Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
3
VII. N i ung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦN SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết Học
phần
tiên
quyết
Phục vụ
chuẩn
đầu ra
Lên lớp
Thực
hành Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
I Kiến thức chung
(Không tính các học phần từ 1 đến 3 0
1 Giáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2 A5
2 iáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2 A5
3 iáo dục quốc phòng – an ninh 2 3 A5
II Khoa học xã h i và nhân văn 0
II.1 Các học phần bắt buộc 0
II.2 Các học phần tự chọn 0
III Toán và khoa học t nhiên 12
III.1 Các học phần bắt buộc 6
4 iải tích 3 B2
5 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 4 B2
III.2 Các học phần tự chọn 6
6 Vật lý đại cương 3 B2
7 iến đổi khí hậu 3 B2, B4
8 iáo dục bảo vệ môi trường 3
A1, A2,
B2, B4,
B5.4
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHI P
I Kiến thức cơ sở 16
I.1 Các học phần bắt buộc 10
9 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 B2, C2.4
10 Mô và phôi động vật thủy sản 3 B2
11 Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2 B2
12 inh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản 3 B2, B5.3,
C1.3
I.2 Các học phần tự chọn 6
13 Công nghệ sinh học trong nuôi trồng
thủy sản 3 B2
14 Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 3 A2, B2,
B4, B5.1
15 Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản 3 B2, B5.5,
C1.5
16 Viễn thám và thông tin địa lý 3 B2, B4,
C1.7
17 Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý
số liệu 3 9
II Kiến thức ngành 12
II.1 Các học phần bắt buộc 12
18 Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 3 A2, B2,
B4, C1.6,
C1.7, C2.6
19 i truyền và chọn giống thủy sản 3 B5.1, B5.2,
C1.1, C1.6
4
20 Sản xuất giống và trồng rong biển 3
10; 11;
12; 18;
19
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6
21 Quản trị doanh nghiệp 3
10; 11;
12; 18;
19
A2, B5.6,
C1.9, C2.1,
C2.2, C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 0
VIII. Kế hoạch giảng ạy
Học kỳ Mã học
hần Tên học hần Số tín chỉ
1
(14 TC)
Các học hần bắt bu c 8
iải tích 3
Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
Mô và phôi động vật thủy sản 3
Các học hần t chọn 6
Vật lý đại cương 3
iến đổi khí hậu 3
iáo dục bảo vệ môi trường 3
2
(14 TC)
Các học hần bắt bu c 8
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2
Dinh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản 3
Các học hần t chọn 6
Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản 3
Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 3
Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản 3
Viễn thám và thông tin địa lý 3
Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu 3
3
(12 TC)
Các học hần bắt bu c 12
Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 3
i truyền và chọn giống thủy sản 3
Sản xuất giống và trồng rong biển 3
Quản trị doanh nghiệp 3
5
Sơ đồ chương trình đào tạo:
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HI N CHƯƠNG TRÌNH
IX. Mô tả vắn tắt n i ung và khối ượng các học hần
1. Giáo ục thể chất 2 (Physical education 2) 2TC
Người học được tự chọn một trong các môn học sau: ơi lội, Cầu lông, óng đá, óng chuyền,
óng rổ, Võ thuật.
- Bơi i:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản dành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp,
bơi ếch.
- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
N
Ă
M
I
N
Ă
M
II
Học phần
tự chọn
Điều kiện
tiên quyết Học phần
bắt buộc
Học
song hành Ghi chú :
Tổng: 40 tc
14 tc
14tc
12 tc i truyền và
chọn giống TS
iải tích
Nhóm h.phần
tự chọn 1
Xác suất
thống kê Nhóm h.phần
tự chọn 2
Mô và phôi
ĐVTS
Phương
pháp NCKH
inh dưỡng
trong NTTS
Phân loại X
và ĐVTM
Qui hoạch và
quản lý NTTS
SXG và trồng rong
biển
Quản trị doanh
nghiệp
6
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném
biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng,
phát bóng cao và phát bóng thấp tay
- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng,
tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ
- Cầu ông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và
nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển
đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay
- õ thu t:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn,
kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
2. Giáo ục thể chất 3 (Physica e ucation 3) 2TC
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn
lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2
3. Giáo ục Quốc hòng 2: Chiến thu t và kỹ thu t trong quân s (Mi itary tactics an
techniques) 3TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại
vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến
tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật
chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
4. Giải tích (Mathematical Analysis) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích
phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào
hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người
học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên
quan đến chuyên ngành.
7
5. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics)
3 TC
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên
và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm
định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
6. t ý đại cương B (General Physics B) 3 TC
Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học
về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử để
làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong
khoa học, công nghệ và đời sống.
7. Biến đổi khí h u (Climate Change) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hiện tượng biến đổi khí hậu,
nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu; nhằm đưa ra các biện pháp giảm thiểu tác hại.
8. Giáo ục bảo vệ môi trường (Education for Environmental Protection) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học khái niệm và bản chất môi trường, quan hệ qua lại giữa con
người với môi trường và tài nguyên. Thông qua học phần, người học có ý thức, trách nhiệm bảo vệ
môi trường.
9. Phương há nghiên cứu khoa học (Research Methodology) 2 TC
Bổ sung sau
10. Mô và phôi đ ng v t thủy sản (Histology and Embryology of Aquatic Animals) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc điểm, cấu tạo và chức năng các loại mô
trong cơ thể động vật; quy luật phát triển phôi và biến thải ấu trùng ở động vật thủy sản; nhằm phục
vụ cho các nghiên cứu về sinh học và sản xuất giống các đối tượng nuôi thủy sản.
11. Phân oại giá xác và đ ng v t thân mềm (Taxonomy of Crustacean and Molluk) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc điểm hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của giáp xác và
động vật thân mềm. Từ kiến thức được trang bị, người học có thể tiếp cận và sử dụng các phương
pháp phân loại giáp xác và động vật thân mềm.
12. Dinh ưỡng trong nuôi trồng thủy sản (Nutrition in Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về sinh lý dinh dưỡng, sự tiêu hóa, hấp thu
và sự chuyển hóa các thành phần dinh dưỡng của thức ăn trong cơ thể động vật; nhằm giúp người
học sản xuất và sử dụng thức ăn trong chăn nuôi.
13. Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản (Biotechnology in Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các lĩnh vực công nghệ gen, công nghệ vi
sinh vật, công nghệ tế bào và công nghệ môi trường; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức vào
8
sản xuất giống, sản xuất thức ăn và xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
14. Sử ụng và bảo vệ nguồn ợi thủy sản (Aquatic resources Utilisation and Conservation)
3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về nguồn lợi thủy sinh vật; phương pháp
đánh giá, biện pháp bảo vệ và tái tạo nguồn lợi; nhằm sử dụng hợp lý và bền vững nguồn lợi thủy
sinh vật.
15. Miễn ịch học và ứng ụng trong nuôi thủy sản (Immunology and Application in
Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức đại cương về về miễn dịch học ở động vật; hệ miễn
dịch của giáp xác và cá xương; nhằm giúp người học sử dụng hiệu quả vắc xin và các chất kích
thích hệ miễn dịch trong nuôi trồng thủy sản.
16. iễn thám và thông tin địa ý (Remote sensing and GIS) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về viễn thám và hệ thống thông tin địa lý,
ảnh viễn thám và phần mềm xử lý; cấu trúc dữ liệu và bản đồ số hóa; nhằm giúp người học ứng
dụng viễn thám và thông tin địa lý trong việc giám sát môi trường, điều tra nguồn lợi, quản lý, qui
hoạch nuôi trồng thủy sản.
17. Phương há bố trí thí nghiệm và xử ý số iệu 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp xác định vấn đề, xây dựng giả
thuyết, kế hoạch và đề cương nghiên cứu; thiết kế nghiên cứu; thu và quản lý số liệu; phân tích số
liệu; nhằm giúp người học bố trí thí nghiệm hợp lý, viết và trình bày báo cáo khoa học.
18. Qui hoạch và quản ý nuôi trồng thủy sản (P anning an Management for quacu ture)
2 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về các nguyên tắc qui hoạch, quá trình lập
dự án nuôi trồng thủy sản, các dạng quản lý gắn với nuôi trồng thủy sản; nhằm giúp người học đánh
giá được các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế, xã hội và môi trường trong qui hoạch và quản lý nuôi
trồng thủy sản bền vững (theo tiêu chuẩn AP – ood Aquaculture Practice: thực hành nuôi trồng
thủy sản tốt).
19. Di truyền và chọn giống thủy sản (Aquaculture Genetics and Seed Selection) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở vật chất di truyền ở động vật thủy sản, qui
luật di truyền, phương pháp phân tích gen; làm cơ sở giúp người học chọn được giống tốt trong nuôi
trồng thủy sản.
20. Sản xuất giống và trồng rong biển (Seawee Cu ture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và trồng các loài rong biển có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học
9
và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, trồng rong thương phẩm.
21. Quản trị oanh nghiệ (Business Administration) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức tổng quan về doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản; chi
phí sản xuất và giá thành sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận; nhằm giúp người học quản lý hiệu quả
các hoạt động của doanh nghiệp.
22. Danh sách giảng viên th c hiện chương trình
X.1. Cơ h u
TT Họ và tên
Chức
anh, học
vị
Năm
sinh Học hần hụ trách
Lê Phước Lượng PGS, TS 1956 Vật lý đại cương
Huỳnh Hữu Nghĩa TS 1957 Vật lý đại cương
Lê Văn Hảo TS 1958 Vật lý đại cương
Phan Văn Tiến ThS 1958 Vật lý đại cương
Phan Nhật Nguyên CN 1984 Vật lý đại cương
Nguyễn Tấn Sỹ TS 1963 - Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng thủy sản
Phạm Quốc Hùng TS 1974 - Mô và phôi động vật thủy sản
Lê Minh Hoàng
TS 1981 - Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng thủy sản
Phạm Phương Linh ThS 1984 - Mô và phôi động vật thủy sản
Lê Hoàng Thị Mỹ ung KS 1986
- Mô và phôi động vật thủy sản
- Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng thủy sản
Nguyễn Đình Huy ThS 1980 - Mô và phôi động vật thủy sản
Phạm Đức Hùng ThS 1979 - Phương pháp bố trí thí nghiệm và
xử lý số liệu
ành Thị Quyên Quyên ThS 1983 - i truyền và chọn giống thủy sản
- Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng thủy sản
Phạm Thị Hạnh ThS 1980 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
Vũ Đặng Hạ Quyên ThS 1983 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
Nguyễn Hữu ũng TS 1960 Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy
sản
Phan Văn Út ThS 1980 - iến đổi khí hậu
Trần Vĩ Hích ThS 1975 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
Lê Thành Cường
ThS
1984 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
- iáo dục và bảo vệ môi trường
10
Đặng Thị Đoan Trang
KS 1984 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
Nguyễn Lâm Anh ThS 1968
- Viễn thám và thông tin địa lý
- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
Nguyễn Văn Quỳnh ôi ThS 1965 - iáo dục bảo vệ môi trường
Tôn Nữ Mỹ Nga ThS 1969 - iáo dục bảo vệ môi trường
- iến đổi khí hậu
Trần Văn Phước ThS 1978
- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
- iáo dục và bảo vệ môi trường
Nguyễn Minh Đức KS 1987
- Viễn thám và thông tin địa lý
- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
Lê Hoàng ảo Châu KS 1985 - Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
Vũ Thị Thùy Minh ThS 1983 - Viễn thám và thông tin địa lý
Nguyễn Đắc Kiên ThS 1981 - Ô nhiễm môi trường nước
Mai Đức Thao KS 1986 - Ô nhiễm môi trường nước
Lại Văn Hùng PGS, TS 1955 - inh dưỡng trong nuôi trồng thủy
sản
Phạm Thị Khanh ThS 1980 - inh dưỡng trong nuôi trồng thủy
sản
Lê Thị Hồng Mơ ThS 1960
- Phân loại giáp xác và động vật thân
mềm
- Sản xuất giống và trồng rong biển
Trần Thanh Tâm KS 1986
- Phân loại giáp xác và động vật thân
mềm
- Sản xuất giống và trồng rong biển
Lê Anh Tuấn TS 1966
- Phương pháp nghiên cứu khoa học
- Phương pháp bố trí thí nghiệm và
xử lý số liệu
- Qui hoạch và quản lý nuôi trồng
thủy sản
Nguyễn Văn Minh ThS 1976 - i truyền và chọn giống thủy sản
Đàm á Long ThS 1976 - i truyền và chọn giống thủy sản
Lương Công Trung
ThS 1966 - Qui hoạch và quản lý nuôi trồng
thủy sản
Phùng Thế Trung ThS 1982 - Sản xuất giống và trồng rong biển
.2. Thỉnh giảng
TT Họ và tên
Chức
danh
học vị
Năm sinh Học hần hụ
trách
Đơn vị công tác
11
23. Cơ sở v t chất hục vụ giảng ạy và học t
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu,
bảng viết, thông gió ….) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
2. Cơ sở thực hành, thí nghiệm cần thiết phục vụ đào tạo:
Thứ
t Cơ sở th c hành, thí nghiệm
Tổng iện
tích (m2)
Diện tích sử
ụng (m2)
Đã có
1 Phòng Thí nghiệm inh dưỡng và
Thức ăn Thủy sản
240 m2 240 m
2 x
2 Phòng Thí nghiệm ệnh học Thủy
sản
150m2 120m
2 x
3 Phòng Thực hành Môi trường 55m2 40m
2 x
4 Phòng kính hiển vi 56 m2
56 m2 x
5 Phòng Thí nghiệm Sinh lý –Sinh thái 56 m2
56 m2 x
6 Phòng Thí nghiệm Sinh học 30 m2 30 m
2 x
7 Phòng ảo tàng Thủy sinh vật 80 m2 80 m
2 x
8 Viện Công nghệ Sinh học và Môi
trường
200 m2 60 m
2 x
9 Trại Thực nghiệm Nuôi Thủy sản
Nước ngọt Ninh Phụng
8.600 m2 3.600 m
2 x
10 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy
sản – Cam Ranh
25.000 m2 7.000 m
2 x
3. Thư viện, tài liệu
TT Tên học phần iáo trình / Tài liệu Tác giả Năm
XB
Nhà X
1
và
2
iáo dục thể
chất 2
và
iáo dục thể
chất 3
(1) Bài giảng môn
học óng đá
Doãn Văn Hương –
Phù Quốc Mạnh
(2) iáo án huấn
luyện đội tuyển
óng đá trường Đại
học Nha Trang
Doãn Văn Hương
(3) ài giảng môn
học ơi lội Nguyễn Hồ Phong
(4) ài giảng môn
học óng chuyền Trần Văn Tự
(5) Bài giảng môn
học Cầu lông
Trương Hoài
Trung
(6) ài giảng môn
học Taekwondo
iang Thị Thu
Trang
3 iáo dục
quốc phòng
– an ninh 2
Bổ sung sau
4 iải tích (1) Toán cao cấp tập Nguyễn Đình Trí 2000 iáo dục
12
II, III
(2) ài tập toán cao
cấp tập II, III
Nguyễn Đình Trí 2000 iáo dục
(3) Cơ sở giải tích
toán học tập I,II
G.M.Fichtengon 1994 Đại học& Trung học
chuyên nghiệp
(4) Phép Tính Vi
Tích Phân tập I,II
Phan Quốc Khánh 2001 iáo dục
(5) iải tích toán
học – Các ví dụ và
các bài toán.tập I, II
Y.Y. Liasko 1979 Đại học& Trung học
chuyên nghiệp
(6) Modern Analysis E. Nikolsky 1986 Moscow
(7) ài giảng và ài
tập iải tích
Phạm ia Hưng 2009 Trường Đại học Nha
Trang
(8) ài giảng iải
tích 1&2
Phạm ia Hưng 2009 Trường Đại học Nha
Trang
(9) Applied calculus Laurence
D.Hoffmann
2005 Mc Grow hill
(10) iải tích tập
1,2,3,4
Jean Marie Monier 1997 iáo dục
5 Lý thuyết
xác suất và
thống kê
toán
(1) Xác suất thống
kê
Đặng Hấn 1996 Thống kê
(2) ài tập xác suất
thống kê
Đặng Hấn 1996 Thống kê
(3) Mở đầu về lý
thuyết xác suất và
các ứng dụng
Đặng Hùng Thắng 1997 iáo dục
(4) Thống kê và ứng
dụng
Đặng Hùng Thắng 1999 iáo dục
(5) ài tập xác suất
và thống kê
Đặng Hùng Thắng 2003 iáo dục
(6) Mở đầu về lý
thuyết xác suất
Nguyễn ác Văn 1998 iáo dục
(7) Xác suất và xử lý
số liệu thống kê
Nguyễn ác Văn 1998 iáo dục
(8) Xác suất thống
kê
Tống Đình Quỳ 2003 Đại học Quốc gia Hà
Nội
(9) Lý thuyết xác
suất và thống kê
Đinh Văn ắng 2003 iáo dục
(10) ài tập xác suất
thống kê
Đinh Văn ắng 2003 iáo dục
6 Vật lý đại
cương
(1) Vật lý đại cương
T1, T2, T3
Lương uyên ình 2009 iáo ục
(2) Vật lý đại cương
A1 và A2
Nguyễn Thị é
ảy – Huỳnh
Quang Linh
2009 Trường Đại học
ách khoa TP Hồ
Chí Minh
(3) Vật lí đại cương
A1 và A2
Lê Phước Lượng –
Huỳnh Hữu Nghĩa
2006
và
2008
iáo ục – Khoa
học kỹ thuật
(4) Vật lý đại cương Phan Văn Tiến – 2010 Trường Đại học Nha
13
Lê Văn Hảo Trang
(5) Cơ sở Vật lý (từ
tập 1 đến tập 6)
Halliday 2000 iáo dục
7 iến đổi khí
hậu
(1) Kịch bản biến
đổi khí hậu, nước
biển dâng cho Việt
Nam
ộ Tài nguyên -
Môi trường
2009
ộ Tài nguyên - Môi
trường
(2) Chương trình
mục tiêu quốc gia
ứng phó với biến đổi
khí hậu.
ộ Tài nguyên -
Môi trường
2008 ộ Tài nguyên - Môi
trường
(3) Climate change A. Barrie Pittock 2009 Csiro
(4) Climate impacts
on aquaculture
De Silva, S.S.,
Sotto, D.
2008 FAO
(5) Physical and
ecological impacts
of climate change
relevant to marine
and inland capture
fisheries and
aquaculture. Climate
change implications
for fisheries and
aquaculture:
overview of current
scientific
knowledge.
Barange, M.;
Perry, R.I.
2009 FAO
(6) Global warming
and the climate
change demystified
Jerry Silver 2008 McGraw-Hill
8 iáo dục
bảo vệ môi
trường
(1) Việt Nam môi
trường và cuộc sống
Lê Quý An và các
tác giả
2004 Chính trị Quốc gia.
Hà Nội
(2) Khoa học Môi
trường
Lê Văn Khoa (Chủ
biên), Hoàng Xuân
Cơ, Nguyễn Văn
Cư, Nguyễn Xuân
Cự, Lê Đức, Lưu
Đức Hải, Thân
Đức Hiền, Trần
Khắc Hiệp,
Nguyễn Đình Hoè,
Phạm Ngọc Hồ,
Trịnh Thị Thanh
2002 iáo dục
(3) Sinh thái học và
ảo vệ Môi trường
Nguyễn Thị Kim
Thái – Lê Hiền
Thảo
1999 Xây dựng
(4) Environmental
Science (Intructor’s
Edition – Six
Edition)
Bernard J.Nebel –
Richard T. Wright
1998 Prentice-Hall, Inc
14
(5) Tài nguyên Môi
trường và sự phát
triển bền vững
Lê Huy Bá - Vũ
Chí Hiếu - Võ
Đình Long
2002 Khoa học và Kỹ
thuật
(6) Sinh thái học
Nông nghiệp và ảo
vệ Môi trường
Cao Liêm (chủ
biên)- Phạm Văn
Phê - Nguyễn Thị
Lan
1998 Nông nghiệp
(7) Environmental
science (action for
sustainable future) –
Third edition
Daniel D. Chiras 1991 The
Benjamin/Cummings
Publising
Comnpany, Ins
(8) Environmetal
Science
William P.
Cunningham -
Barbara
Woodworth Saigo
1997 Won C. Brown
Publishers
(9) Environmental
Science – Systems
and Solutions –
Third Edition
Michael L.
McKinney - Robert
M. Schoch
2003 Jones and Barlett
Publishers, Inc
(10) Environment Peter H. Raven –
Linda R. Berg –
George B. Johnson
1995 Sauders College
Publishing
9 Phương
pháp nghiên
cứu khoa
học
Bổ sung sau
10 Mô và phôi
động vật
thủy sản
(1) Mô Phôi học
thủy sản
Lưu Thị ung
Phạm Quốc Hùng
2005
Nông nghiệp TP Hồ
chí Minh
(2) Mô học – Phôi
thái học đại cương
Trương Công Cam,
Phạm Phan Định,
Nguyễn Văn Ngọc
1997
Y học
(3) Fish histology
Female reproductive
systems
Donald B.
McMillan
2007 Spinger
11 Phân loại
giáp xác và
động vật
thân mềm
(1) Động vật không
xương sống
Thái Trần ái 1978 iáo dục
(2) Phân loại học
động vật thủy sinh
Nguyễn Hữu
Phụng
1996 Viện Hải ương
Học Nha Trang
(3) Động vật chí
Việt Nam
Đặng Ngọc Thanh 2000 Khoa học Kỹ thuật
(4) Sách đỏ Việt
Nam
Tập thể tác giả 2004 Khoa học tự nhiên
và Công nghệ
(5) Hình thái và giải
phẫu động vật thân
mềm
Trương Quốc Phú 2006 Nông Nghiệp
(6) Compendium of
Seashells
R. Tucker
Abbott and
1980 American
Malacologists, INC.
15
S. Peter Dance Florida.
(7) Shells of the
Philippines
E.J. Springsteen &
F.M. Leobrera
1986, Manila, Philippines
(8) Illustration of
Animals in China
(Crustacea Part II,
Crab )
Sheu Tiarui & Dai
Aiyn
1964 Thanh Đảo, Peking
(9) A guide to the
shrimps, prawns
lobsters, and crabs of
malaysia and
singapore
Compiled by
donald L.Lovett
1981 Partannian
University, Malaysia
(10) Invertebrates:
anew synthesis
Barnes, R.S.K and
Calow, P.and
Olive, P.J.W.
2000 Blackwell Science
(Second edition)
(11) The State of
World Fisheries and
Aquaculture
FAO 2006 FAO Publication
12 inh dưỡng
trong nuôi
trồng thủy
sản
(1) inh dưỡng và
thức ăn trong nuôi
trồng thủy sản
Lại Văn Hùng
2004 Nông nghiệp
(2) Thức ăn và dinh
dưỡng thủy sản
Lê Thanh Hùng 2008 Nông nghiệp
(3) inh dưỡng và
thức ăn thủy sản
Trần Thị Thanh
Hiền, Nguyễn Anh
Tuấn
2009 Nông nghiệp
(4) inh dưỡng cá
trong nuôi trồng thủy
sản
Sena De Silva,
Trevor Anderson
(Lê Anh Tuấn biên
dịch)
2006 Nông nghiệp
(5) Fish nutrition John Halver 1972 Academic press
(6) Nutrition of pond
fish
Balfour Hepher 1988 Cambridge
university press
(7) Nutrient
requirements of fish
National research
council
1993 National academy
press
(8) Crustacean
Nutrition
L.R. ’Abramo,
D.E. Conklin,
D.M. Akiyama
1997 World aquaculture
society
(9) Nutrition and
feeding of fish and
crustceans
J. Guillaume, S.
Kaushik, P. Bergot
and R. Métailler
2001 Praxis Publishing
13 Công nghệ
sinh học
trong nuôi
trồng thuỷ
sản
(1) Công nghệ sinh
học đại cương
Đỗ Năng Vịnh,
Ngô Xuân Bình
2008
Nông nghiệp
(2) Nhập môn CNSH Nguyễn Hoàng Lộc 2007 Đại học Huế
(3) GenomeMapping
and Genomics in
Fishes and Aquatic
Thomas D. Kocher,
Chittaranjan Kole
2008 Springer
16
Animals
(4) Molecular
Research in
Aquaculture
Ken Overturf
2009 Wiley - Blackwell
(5) Biotechnology
and Genetic in
Fisheries and
Aquaculture
Andy Beaumont,
Pierre Boudry,
Kathrin Hoare
2010 Wiley – Blackwell
( 2nd
Edition)
14 Sử dụng và
bảo vệ
nguồn lợi
thủy sản
(1) Nguồn lợi thủy
sản Việt Nam
ộ Thủy sản 1996 Nông Nghiệp, Hà
Nội
(2) Thủy sản Việt
Nam trên đường đổi
mới và Hội nhập
ộ Thủy sản 2004 Lao động, Hà Nội
(3) “Chương trình
ảo vệ và Phát triển
nguồn lợi thủy sản
đến năm 2020”
Chính phủ nước
Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt
Nam
2010 Chính phủ
(4) Luật Thủy sản
(5) Luật đa dạng
sinh học
Quốc hội nước
Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt
Nam
Quốc hội nước
Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt
Nam
2003
2008
Quốc hội
Quốc hội
(6) Khai thác và sử
dụng bền vững đa
dạng sinh học và
nguồn lợi thủy sản
Việt Nam
Vũ Trung Tạng,
Nguyễn Đình Mão
2006 Nông Nghiệp, TP.
Hồ Chí Minh
(7) Thủy sinh học
các thủy vực nước
ngọt nội địa Việt
Nam
Đặng Ngọc Thanh 2002 Khoa học Kỹ thuật,
Hà Nội
(8) Nguồn lợi sinh
vật và các hệ sinh
thái biển. Chuyên
khảo biển Việt Nam,
Tập IV
Trung tâm Khoa
học Tự nhiên và
Công nghệ quốc
gia
1994 Khoa học Kỹ thuật –
Hà Nội
(9) The State of
World Fisheries and
Aquaculture
FAO 2008 Food and Agriculture
organization of the
United nations, Rome
(10) The State of
World Fisheries and
Aquaculture
FAO
2010 Food and Agriculture
organization of the
United nations, Rome
(11) Proceedings of
the ASEAN-
SEAFDEC
ASEAN -
SEAFDEC
2012 SEAFDEC
17
Conference on
Sustainable Fisheries
for Food Security to
Wards 2020: ”Fish
for the People 2020:
Adaptation to a
Changing
Environment”
15 Miễn dịch
học và ứng
dụng trong
nuôi thủy
sản
(1) ệnh học Thủy
sản
Đỗ Thị Hòa, ùi
Quang Tề, Nguyễn
Hữu ũng và
Nguyễn Thị Muội
2004
Nông nghiệp
(2) Miễn dịch học ộ môn Miễn dịch
– Sinh lý bệnh
1997
Y học
(3) Miễn dịch học cơ
sở
Đỗ Ngọc Liên
1999
Đại học Quốc gia Hà
Nội
(4) The fish immune
system
Iwama G and T.
Nakanishi
1996
Academic press San
Diego, USA
(5) Fish vaccination Ellis, A.E 1988 Academic press,
London
(6) Immunobiology Charles A
Janeway, Jr, Paul
Travers, Mark
Walport, and Mark
J Shlomchik.
2001 Garland Science,
New York
16 Viễn thám
và thông tin
địa lý
(1) Cơ sở viễn thám Nguyễn Ngọc
Thạch
2005 Nông nghiệp, Hà
Nội
(2) Viễn thám trong
nghiên cứu tài
nguyên và môi
trường
Nguyễn Ngọc
Thạch (chủ biên)
1997 Khoa học Kỹ thuật,
Hà Nội
(3) Geographic
information systems:
A Management
perspective
Stan Aronoff 1989 WDL Publications,
Ottawa, Canada
(4) GIS –based
Tools for inland
aquatic resources
management
Jenness J. 2007 CIFA Technical
paper 33/2, FAO
(5) Geographic
information systems,
remote sensing and
mapping for the
development and
management of
marine aquaculture
Kapetsky
J.,McDaid.,
Aguilar-Manjarrez
J.
2007 Fisheries technical
paper 458, FAO
17 Phương
pháp bố trí
thí nghiệm
và xử lý số
(1) Phương pháp bố
trí thí nghiệm và xử
lý số liệu
Phan Hiếu Hiền 2001 Nông nghiệp
(2) Phương pháp Vũ Cao Đàm 1996 Khoa học Kỹ thuật
18
liệu luận nghiên cứu
khoa học
(3) Sử dụng mềm
SPSS trong phân tích
số liệu
Hồ Đăng Phúc 2002 Khoa học Kỹ thuật
(4) Statistical
Methods in
agriculture and
experimental biology
R. Mead, R.N.
Curnow, A.M.
Haster
1993 Chapman & Hall
(5) Statistics for
aquaculture
Ram C. Bhujel 2008 Wiley-Blackwell
(6) How to write and
publish a scientific
paper
Robert A. Day 1994 Cambridge
university press
18 Qui hoạch
và quản lý
nuôi trồng
thủy sản
(1) Coastal planning
and management
Robert Kay,
Jacqueline Alder
2000 Spon Press
(2) Environmental
management for
aquaculture
Alex Midlen,
Theresa Redding
2000 Kluwer Academic
Publishers
(3) Quy hoạch môi
trường
Lê Quang Minh,
Lê Hoàng Việt,
Lê Anh Tuấn.
2008
Đại học Cần Thơ
(4) Hướng dẫn quy
hoạch phát triển nuôi
trồng thủy sản mặn
lợ bền vững cấp tỉnh
ộ Thủy sản.
2007
ộ Thủy sản
(5) Aquaculture and
the Environment
Pillay, T. (ed) 2007
Blackwell
Publishing Ltd,
Oxford, UK.
(2nd
Edition)
(6) Building an
ecosystem approach
to aquaculture
D. Soto
2007
FAO/Universitat
(7) Aquaculture:
Principles and
Practices
T. V. R. Pillay, M.
N. Kutty
2005
Blackwell Pub.
(8) Handbook of
sustainable
development
planning: studies in
modelling and
decision support
Quaddus, M.A.;
Siddique, M.A.B
2004
CABI, UK.
(9) The fisheries co-
management
experience:
accomplishments,
challenges, and
prospects
Douglas Clyde
Wilson, Jesper
Raakjær Nielsen,
Poul Degnbol
(Eds).
2003
Kluwer Academic
Publishers
19
(10) Design and
operating guide for
aquaculture seawater
systems
John E. Huguenin,
John Colt
2002
Elsevier
(11) Species and
system selection for
sustainable
aquaculture
PingSun Leung,
Cheng-Sheng Lee,
Patricia J. O'Bryen,
U.S. Aquaculture
Society
2007 John Wiley &
Sons
19 i truyền và
chọn giống
thủy sản
(1) i truyền và
chọn giống thủy sản
Trần Đình Trọng &
Đặng Hữu Lanh
2006 Nông nghiệp
(2) i truyền học và
cơ sở chọn giống
động vật
Phan Cự Nhân,
Trần Đình Miên,
Tạ Toàn - Trần
Đình Trọng
1976 Đại học và Trung
Học Chuyên Nghiệp,
Hà Nội
(3) Cơ sở di truyền
và chọn giống động
vật.
Đặng Hữu Lanh –
Trần Đình Miên -
Trần Đình Trọng
1999 iáo dục
(4) Genetic selection
of fish
V.S Kirpichnikov 1987 Leningrad, “Nauka”
publishers
(5) Genetics and fish
breeding
Colin .E. Purdon 1993 Chapman & Hall:
Fish and Fisheries
(6) Aquaculture
Biotechnology.
Fletcher, G. L &
Rise, M. L.
2012 Wiley-Blackwell
(7) Aquaculture and
Fisheries
Biotechnology:
Genetic Approaches
Dumham, R. A. 2011 CAB International
(2nd
Edition)
(8) Selective
Breeding in
Aquaculture: An
Introduction.
Gjedrem, T &
Baranski, M.
2009 Springer
20
Sản xuất
giống và
trồng rong
biển
(1) Cơ sở rong biển Ngô Xuân Lý 1979 Trường Đại học Hải
sản
(2) Thực vật thủy
sinh
Nguyễn Hữu Đại 1999 Nông nghiệp
(3) Rong mơ Việt
Nam
Nguyễn Hữu Đại 1997 Nông nghiệp
(4) Rong biển Việt
Nam
Nguyễn Hữu inh 1993 Khoa học Kỹ thuật
(5) Rong biển Việt
Nam
Phạm Hoàng Hộ 1969 Trung tâm Học liệu
Xuất bản
(6) Thực vật Đảo
Phú Quốc
Phạm Hoàng Hộ 1985 TP Hồ Chí Minh
(7) Kỹ thuật Nuôi
trồng rong biển
Lê Anh Tuấn 2004 Nông Nghiệp
(8) Report of the
regional workshop
on the culture &
utilization of
Begional
seafarming
development and
demonstration
1990 Bangkok, Thailand.
20
seaweed project network of
aquaculture centres
in Asia
(9) Handbook on
commercial
seaweeds cultivation
and processing
Yellow sea
fisheries research
institute
1991 Bangkok, Thailand
21 Quản trị
doanh
nghiệp
(1) Quản trị doanh
nghiệp nuôi trồng
thủy sản
Cát Quang Hoa
(bản dịch)
2005 Nông nghiệp
(2) Aquaculture
Economics and
Financing
(Management and
Analysis)
Carole R.Engle 2010 Wiley – Blackwell
Nha Trang, ngày tháng năm 2012
Phê uyệt của Hiệu trưởng Chủ tịch h i đồng ngành