5
CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Ngành Công nghệ Thực phẩm trình độ cao đẳng (Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang) _____________________ A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION) 1. Tên chương trình đào tạo (tiếng Việt) CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM 2. Tên chương trình đào tạo (tiếng Anh) Food Technology 3. Trình độ đào tạo Cao đẳng 4. Mã ngành đào tạo 51540102 5. Đối tượng tuyển sinh Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo 6. Thời gian đào tạo 3 năm 7. Loại hình đào tạo Chính quy 8. Số tín chỉ yêu cầu 97 9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4 10. Điều kiện tốt nghiệp Theo Quyết định số 262/VBHN-DHAG ngày 18/8/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang. 11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng 12. Vị trí làm việc - Cán bộ kỹ thuật, kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các công ty sản xuất, kinh doanh thực phẩm. - Chuyên viên phân tích, nghiên cứu, tư vấn tại các sở, ban ngành, trung tâm nghiên cứu, viện, trường hoặc đơn vị có liên quan đến thực phẩm. 13. Khả năng nâng cao trình độ Có khả năng tự học, tự nghiên cứu; tham gia các nhóm nghiên cứu khoa học, các đề tài, dự án liên quan; theo học các chương trình liên thông đại học tại các viện, trường 14. Chương trình tham khảo - Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ thực phẩm của Trường Đại học An Giang. - Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành Công nghệ thực phẩm của các trường: Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Cần Thơ, Trường Đại học Công nghiệp thực phẩm TP Hồ Chí Minh. B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS) I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X) Đào tạo sinh viên công nghệ thực phẩm tốt nghiệp trình độ cao đẳng có kiến thức chuyên môn, phẩm chất, năng lực, kỹ năng làm việc trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thực phẩm đáp ứng nhu cầu xã hội.

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Cong nghe Thuc pham - CD - CTDT.pdf · - Cán bộ kỹ thuật, kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các công

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Cong nghe Thuc pham - CD - CTDT.pdf · - Cán bộ kỹ thuật, kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các công

CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Ngành Công nghệ Thực phẩm trình độ cao đẳng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-ĐHAG ngày 09/9/2016

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang)

_____________________

A. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)

1. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Việt) CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

2. Tên chương trình đào tạo

(tiếng Anh) Food Technology

3. Trình độ đào tạo Cao đẳng

4. Mã ngành đào tạo 51540102

5. Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hình thức

giáo dục chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào

tạo

6. Thời gian đào tạo 3 năm

7. Loại hình đào tạo Chính quy

8. Số tín chỉ yêu cầu 97

9. Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4

10. Điều kiện tốt nghiệpTheo Quyết định số 262/VBHN-DHAG ngày 18/8/2014

của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang.

11. Văn bằng tốt nghiệp Tốt nghiệp cao đẳng

12. Vị trí làm việc

- Cán bộ kỹ thuật, kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các

công ty sản xuất, kinh doanh thực phẩm.

- Chuyên viên phân tích, nghiên cứu, tư vấn tại các sở,

ban ngành, trung tâm nghiên cứu, viện, trường hoặc đơn

vị có liên quan đến thực phẩm.

13. Khả năng nâng cao trình

độ

Có khả năng tự học, tự nghiên cứu; tham gia các nhóm

nghiên cứu khoa học, các đề tài, dự án liên quan; theo học

các chương trình liên thông đại học tại các viện, trường

14. Chương trình tham khảo

- Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Công nghệ

thực phẩm của Trường Đại học An Giang.

- Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành Công

nghệ thực phẩm của các trường: Trường Cao đẳng Kinh

tế – Kỹ thuật Cần Thơ, Trường Đại học Công nghiệp thực

phẩm TP Hồ Chí Minh.

B. MỤC TIÊU CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PROGRAM GOALS)

I. Mục tiêu tổng quát (Program general goals-X)

Đào tạo sinh viên công nghệ thực phẩm tốt nghiệp trình độ cao đẳng có kiến thức

chuyên môn, phẩm chất, năng lực, kỹ năng làm việc trong lĩnh vực khoa học và công nghệ

thực phẩm đáp ứng nhu cầu xã hội.

Page 2: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Cong nghe Thuc pham - CD - CTDT.pdf · - Cán bộ kỹ thuật, kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các công

2

II. Mục tiêu cụ thể (Program specific goals-X.x)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và phẩm chất:

2.1. Kiến thức về lĩnh vực công nghệ thực phẩm.

2.2. Đạo đức và cách hành xử phù hợp với công việc.

2.3. Khả năng giao tiếp và làm việc nhóm.

2.4. Khả năng áp dụng các quy trình công nghệ, thiết bị và kỹ thuật tiên tiến vào lĩnh

vực sản xuất công nghiệp thực phẩm.

C. CẤU TRÚC CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY

(PROGRAM AND TEACHING PLAN)

I. Cấu trúc chương trình đào tạo (Program plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

A Khối kiến thức đại cƣơng: 32 TC (Bắt buộc: 32 TC; Tự chọn: 0 TC), chiếm 33% số TC CTĐT

1 FST104 Giới thiệu ngành – CĐ CNTP 1 1 15 I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –

Lênin 1 2 2 22 16 I

3 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác –

Lênin 2 3 3 32 26 2 II

4 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18 3 III

5 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 3 32 26 4 IV

6 PHT101 Giáo dục Thể chất (*) 3* 3* 8 82 I, II

7 MIS102 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1, 2, 3 (*) 8* 8* 91 69

II,

III,

IV

8 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45 I

9 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60 8 II

10 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30 I

11 MAT103 Toán C 3 3 45 I

12 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45 I

13 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30 I

14 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40 I

B Khối kiến thức cơ sở ngành: 27 TC (Bắt buộc: 21 TC; Tự chọn: 06 TC), chiếm 27,8% số TC CTĐT

15 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16 I

16 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30 13 II

17 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16 13,

15 II

18 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16 II

19 FST304 Kỹ thuật thực phẩm 1 2 2 30 17 II

20 FST331 Hóa sinh học thực phẩm 2 2 15 30 17 III

21 FST338 Hoá học thực phẩm 2 2 15 30 17 III

22 FST323 Quản trị chất lượng thực phẩm 2 2 30 23 V

23 FST330 Vi sinh thực phẩm 2 2 15 30 17, III

Page 3: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Cong nghe Thuc pham - CD - CTDT.pdf · - Cán bộ kỹ thuật, kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các công

3

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

18

24 FST322 An toàn vệ sinh thực phẩm 2 2 30 17

18 IV

25 LAW301 Luật thực phẩm và sở hữu trí tuệ 2

4

30 III

26 FST311 Xử lý nước cấp, nước thải 2 30 III

27 FST320 Máy chế biến thực phẩm 2 30 III

28 FST316 Dinh dưỡng người 2 2

30 17 IV

29 FST313 Bao bì thực phẩm 2 30 IV

30 FST321 Phụ gia thực phẩm 2 15 30 21,

23 IV

C Khối kiến thức chuyên ngành: 28 TC (Bắt buộc: 24 TC; Tự chọn: 04 TC), chiếm 28,9% số TC CTĐT

31 FST501 Nguyên lý bảo quản thực phẩm 2 2 30 20,

23 IV

32 FST332 Phân tích thực phẩm 2 2 30 16 IV

33 FST333 Thực hành phân tích thực phẩm 2 2 60 16 32 IV

34 FST334 Đánh giá cảm quan thực phẩm 2 2 30 12 III

35 FST335 Thực hành đánh giá cảm quan thực phẩm 2 2 60 34 III

36 FST336 Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp 2 2 30 19 31 IV

37 FST337 Thực hành sản xuất thực phẩm đóng hộp 2 2 60 19 31,

36 IV

38 FST530 Công nghệ sau thu hoạch và chế biến ngũ cốc 3 3 30 30 V

39 FST531 Công nghệ sau thu hoạch và chế biến rau quả 3 3 30 30

23,

28,

31

V

40 FST523 Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản 2 2 30 19,

31 V

41 FST524 Thực hành sản xuất thủy sản 2 2 60 19,

31 40 V

42 FST525 Công nghệ sản xuất rượu bia và nước giải khát 2

4

30 19,

20 V

43 FST526 Thực hành sản xuất rượu bia và nước giải khát 2 60 19,

20 42 V

44 FST527 Công nghệ chế biến thịt và sản phẩm thịt 2 30 V

45 FST528 Thực hành chế biến thịt và sản phẩm thịt 2 60 44 V

D Khối kiến thức thực tập nghề nghiệp, khóa luận tốt nghiệp/các học phần thay thế: 10 TC (Bắt buộc:

05 TC; Tự chọn: 05 TC), chiếm 10,3% số TC CTĐT

46 FST319 Thực tập kỹ thuật thực phẩm tại nhà máy 1 1 90 V

47 AGR903 Thực tập chuyên ngành – TP 4 4 240 VI

48 AGR918 Khóa luận tốt nghiệp – CĐTP 5 5 300 VI

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

49 FST917 Công nghệ sản xuất trà, cà phê và ca cao 3 5

30 30 VI

50 FST918 Công nghệ sản xuất đường và bánh k o 3 30 30 19 VI

Page 4: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Cong nghe Thuc pham - CD - CTDT.pdf · - Cán bộ kỹ thuật, kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các công

4

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại

HP Số tiết

Điều kiện

tiên quyết

Họ

c k

ỳ (

dự

kiế

n)

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

Tiê

n q

uy

ết

Họ

c tr

ƣớ

c

So

ng

nh

51 FST510 Công nghệ chế biến sữa và sản phẩm sữa 2 20 20 VI

52 FST506 Công nghệ chế biến đậu nành 2 20 20 VI

53 FST512 Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm 2 20 20 VI

Tổng số tín chỉ của toàn chƣơng trình: 97 TC (Bắt buộc: 82 TC; Tự chọn: 15 TC)

II. Kế hoạch giảng dạy (Teaching plan)

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

1 FST104 Giới thiệu ngành – CĐ CNTP 1 1 15

I

2 MAX101 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2 2 22 16

3 ENG103 Tiếng Anh 1 – CĐ 3 3 45

4 MAT103 Toán C 3 3 45

5 PRS101 Xác suất thống kê A 3 3 45

6 CHE103 Hóa đại cương B 3 3 30 30

7 COS101 Tin học đại cương 3 3 25 40

8 LAW101 Pháp luật đại cương 2 2 30

9 AGR103 Sinh học đại cương 2 2 22 16

10 PHT110 Giáo dục Thể chất 1 (*) 1* 1* 4 26

Tổng số tín chỉ học kỳ I: 22 TC (Bắt buộc: 22 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 MAX102 Những Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3 3 32 26

II

2 ENG104 Tiếng Anh 2 – CĐ 4 4 60

3 FST101 Hóa phân tích 3 3 30 30

4 BIO103 Hóa sinh đại cương 2 2 22 16

5 BIT101 Vi sinh vật học đại cương 2 2 22 16

6 FST304 Kỹ thuật thực phẩm 1 2 2 30

7 MIS150 Giáo dục quốc phòng – an ninh 1(*) 3* 3* 30 16

8 PHT121 Giáo dục Thể chất 2 (*) 2* 2* 4 56

Tổng số tín chỉ học kỳ II: 16 TC (Bắt buộc: 16 TC; Tự chọn: 0 TC)

1 HCM101 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 21 18

III

2 FST338 Hoá học thực phẩm 2 2 15 30

3 FST331 Hóa sinh học thực phẩm 2 2 15 30

4 FST330 Vi sinh thực phẩm 2 2 15 30

5 FST334 Đánh giá cảm quan thực phẩm 2 2 30

6 FST335 Thực hành đánh giá cảm quan thực phẩm 2 2 60

7 LAW301 Luật thực phẩm và sở hữu trí tuệ 2 4

30

8 FST311 Xử lý nước cấp, nước thải 2 30

Page 5: CHƢƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC - aao.agu.edu.vn Cong nghe Thuc pham - CD - CTDT.pdf · - Cán bộ kỹ thuật, kiểm tra chất lượng sản phẩm tại các công

5

TT Mã HP Tên học phần

Số

tín

ch

Loại HP Số tiết

Họ

c k

Bắ

t b

uộ

c

Tự

ch

ọn

th

uy

ết

Th

ực

nh

T

ng

hiệ

m

9 FST320 Máy chế biến thực phẩm 2 30

10 MIS160 Giáo dục quốc phòng – an ninh 2 (*) 2* 2* 32 10

Tổng số tín chỉ học kỳ III: 16 TC (Bắt buộc: 12 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 VRP101 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng Sản Việt Nam 3 3 32 26

IV

2 FST501 Nguyên lý bảo quản thực phẩm 2 2 30

3 FST332 Phân tích thực phẩm 2 2 30

4 FST333 Thực hành phân tích thực phẩm 2 2 60

5 FST336 Công nghệ chế biến thực phẩm đóng hộp 2 2 30

6 FST337 Thực hành sản xuất thực phẩm đóng hộp 2 2 60

7 FST316 Dinh dưỡng người 2

2

30

8 FST313 Bao bì thực phẩm 2 30

9 FST321 Phụ gia thực phẩm 2 15 30

10 FST322 An toàn vệ sinh thực phẩm 2 2 30

11 MIS170 Giáo dục quốc phòng – an ninh 3 (*) 3* 3* 29 43

Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 17 TC (Bắt buộc: 15 TC; Tự chọn: 02 TC)

1 FST323 Quản trị chất lượng thực phẩm 2 2 30

V

2 FST530 Công nghệ sau thu hoạch và chế biến ngũ cốc 3 3 30 30

3 FST531 Công nghệ sau thu hoạch và chế biến rau quả 3 3 30 30

4 FST523 Công nghệ bảo quản và chế biến thủy sản 2 2 30

5 FST524 Thực hành sản xuất thủy sản 2 2 60

6 FST319 Thực tập kỹ thuật thực phẩm tại nhà máy 1 1 90

7 FST525 Công nghệ sản xuất rượu bia và nước giải khát 2

4

30

8 FST526 Thực hành sản xuất rượu bia và nước giải khát 2 60

9 FST527 Công nghệ chế biến thịt và sản phẩm thịt 2 30

10 FST528 Thực hành chế biến thịt và sản phẩm thịt 2 60

Tổng số tín chỉ học kỳ V: 17 TC (Bắt buộc: 13 TC; Tự chọn: 04 TC)

1 AGR903 Thực tập chuyên ngành – TP 4 4 240

VIII

2 AGR918 Khóa luận tốt nghiệp – CĐTP 5 5 300

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp:

3 FST917 Công nghệ sản xuất trà, cà phê và ca cao 3

5

30 30

4 FST918 Công nghệ sản xuất đường và bánh k o 3 30 30

5 FST510 Công nghệ chế biến sữa và sản phẩm sữa 2 20 20

6 FST506 Công nghệ chế biến đậu nành 2 20 20

7 FST512 Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm 2 20 20

Tổng số tín chỉ học kỳ VIII: 09 TC (Bắt buộc: 04 TC; Tự chọn: 05 TC)