Upload
hoangtruc
View
217
Download
2
Embed Size (px)
Citation preview
CHƢƠNG VII: LIPID
NỘI DUNG
• I. ĐẠI CƢƠNG VỀ LIPID
– 1.1. Khái niệm
– 1.2. Vai trò
– 1.3. Cấu tạo và phân loại
• II. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH PHÂN GIẢI LIPID
• III. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP LIPID
I. ĐẠI CƢƠNG VỀ LIPID
• 1.1. Khái niệm
– Nhóm chất hữu cơ rất đa dạng về mặt hóa học
– Không tan trong nước, chỉ tan trong các dung môi
hữu cơ không phân cực (ether, clorophorm và
acetone).
• 1.2. Vai trò
– Cấu tạo màng tế bào
– Dự trữ năng lượng
– Dung môi hoà tan vitamin (A, D, E, K)
– Giữ nhiệt cho cơ thể
1.2. Vai trò
• Bảo vệ cơ học
• Cung cấp nước nội sinh
• Một số vai trò quan trọng khác:
– Các hormon steroid
– Phosphatidylnositol
– Sphingolipid
– Eicosanoid
– Sterol
1.3. Cấu tạo và phân loại
LIPID
Alcol
Acid béo
Bão hòa
Không bão hòa
CH3(CH2)12CH=CHCH(OH)-CH(NH2)-CH2-OH
Sphingosine
CH3(CH2)13CH(OH)-CH(OH)-CH(NH2)-CH2-OH
Cerebrine
Cholesterol
Alcol
Acid béo bão hoà (no)
Khung carbon Tên gọi Công thức hóa học
12:0 Laurate CH3(CH2)10COO-
14:0 Myristate CH3(CH2)12COO-
16:0 Palmitate CH3(CH2)14COO-
18:0 Stearate CH3(CH2)16COO-
20:0 Arachidate CH3(CH2)18COO-
22:0 Behenate CH3(CH2)20COO-
24:0 Lignocerate CH3(CH2)22COO-
26:0 Cerotate CH3(CH2)24COO-
Acid béo không bão hoà (không no)
Khung carbon Tên gọi Công thức hóa học
16:1 (9) Palmitoleate CH3(CH2)5CH=CH(CH2)7COO-
18:1(9) Oleate CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COO-
18:2 (9, 12) Linoleate CH3(CH2)4(CH=CH-CH2)2(CH2)6COO-
18:3 (9, 12, 15) Linolenate CH3CH2(CH=CHCH2)3(CH2)6COO-
20:4 (9, 8, 11, 14) Arachidonate CH3(CH2)4(CH=CHCH2)4(CH2)2COO-
1.3. Cấu tạo và phân loại
Phân loại LIPID
Cấu tạo
Đơn giản
Phức tạp
Chức năng
Lipid dự trữ
Lipid màng
Lipid đơn giản
LIPID
Triacylglycerol
Sáp (serid)
Sterol và các hợp chất steroid
Triacylglycerol (triglycerid)
• 3 acid béo + glycerol
liên kết ester triglycerid.
* Tính chất
• Không phân cực, kị nước, không tan trong nước
• Dầu thực vật chứa nhiều triacylglycerol có acid
béo không no tồn tại ở thể lỏng (t0 phòng).
• Mỡ động vật chứa nhiều triacylgycerol có acid
béo no (vd: stearin là thành phần chính của mỡ
bò) tồn tại ở thể đặc (t0 phòng).
• Thức ăn giàu lipid + oxy không khí lâu ngày
ôi. (acid béo không no oxy hóa aldehyde +
carboxylic acid có mạch C ngắn hơn).
Sáp (serid)
• Là ester của acid
béo cao phân tử
no hoặc không no
(C14-C36) và alcol
cao phân tử (C16-C36)
* Tính chất
• Điểm nóng chảy cao hơn của
triacylglycerol (60-1000).
• Ở đv có xương sống tiết ra chất sáp
bảo vệ tóc, da, giữ cho da mềm, trơn và
không thấm nước.
• Vd: chim, gia cầm, thủy cầm có tuyến
phao câu sáp chống thấm nước.
* Sterol và các hợp chất steroid
• Acid mật, muối mật, vitamin D, hormon steroid,
cholesterol
* Tính chất
• Steroid và dẫn xuất của chúng không thủy
phân được và chứa nhân steran (steroid).
• Sterol là lipid cấu trúc, tham gia cấu tạo
màng.
• Là tiền chất tổng hợp các chất có vai trò
sinh học điều khiển sự biểu hiện gene. Vd:
hormone steroid, ...
Lipid phức tạp
• Ngoài alcol (glycerol hay sphingosine) và AB
còn có các nhóm chức khác (phosphate,
choline, serine, ….) tạo đầu phân cực
• Lipid kết hợp với:
– carbohydrate tạo glycolipid
– protein thành lipoprotein là dạng VC lipid
trong máu
Lipid phức tạp
LIPID
Glycocerophopholipid (phosphoglyceride)
Sphingolipid
Galactolipid và sulfolipid
Glycocerophopholipid
(phosphoglyceride)
Acid béo no
Acid không béo no
Nhóm thế
(lecithin)
(cephalin)
Tính chất
• Ở đv chứa nhiều ether lipid (1 trong 2
chuỗi acyl được gắn với glycerol bằng liên
kết ether không phải là ester).
• Chức năng:
– Kháng lại sự xúc tác của phospholipase
nhằm cắt đứt liên kết ester của acid béo trong
lipid màng.
– Yếu tố hoạt hóa tiểu cầu.
Sphingolipid
- Trong cấu trúc không có glycerol mà thay
bằng sphingosine.
Tính chất
• Là nhóm lipid màng lớn.
• Sphingolipid chia thành 4 nhóm nhỏ khác nhau:
– Sphingomyelin
– Glycolipid trung tính (không tích điện)
– Lactosylceramide
– Ganglioside
• Sphingomyelin có trong màng nguyên sinh của
tb đv, đặc biệt ở màng myelin (tb thần kinh) có
td cách điện cho phần axon của tb này.
Galactolipid và sulfolipid
• Có nhiều ở thực vật
• Glactolipid = galactose + 1,2-
diacylglycerol.
• Sulfolipid = glucose (được sulphonate
hóa) + diacylglycerol
II. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH
PHÂN GIẢI LIPID
Phân giải LIPID
Phân giải glycerol
OXH các acid béo
- oxy hoá acid béo no
có số C chẵn
OXH acid béo không no
OXH acid béo có số C lẻ
Phân giải glycerol
Quá trình - oxy hoá acid béo
• Ở ĐV, -OXH diễn ra chủ yếu trong chất nền ty
thể, ngoài ra còn ở peroxisome.
• - oxy hoá acid béo:
– Hoạt hóa acid béo Acyl-CoA
– Vận chuyển Acyl-CoA vào chất nền ty
thể
– Các phản ứng trong chất nền ty thể
Hoạt hóa acid béo
PPi 2Pi
Pyrophosphatase
Vận chuyển Acyl-CoA vào chất nền ty thể
Các phản ứng trong chất nền
- oxy hoá acid béo
- oxy hoá acid béo
Acetyl CoA
Krebs
thể ceton
Aceton
Aceto acetate
-hydroxybutyrate
FADH2
NADH + H+
Hiệu quả năng lƣợng của sự -oxy hoá acid béo
1AB có số carbon chẵn 2n
nAcetyl CoA
(n-1) FADH2
(n-1) NADH+H
12n ATP
5(n-1) ATP
[5(n-1)+12n] - 1
17n – 6 (-1ATPhoạt hoá AB)
Stearic Acid (C18 satd)
9 Acetyl CoA = 108 ATP
8 FADH2 = 16 ATP
ENERGY CONSERVATION
8 NADH = 24 ATP
= 148 ATP
- 1 ATP
147 ATP
OXH các acid béo không no
• Các AB không no được β-OXH gần giống như các AB
bão hoà
• Có 2 vấn đề:
– Liên kết đôi trong AB không no tự nhiên ở dạng cis,
còn trong chất ch/hoá trung gian của AB bão hoà
thuộc dạng trans
– Các l/kết đôi của hầu hết các ph/tử AB không no
thường thấy ở những vị trí mà sau khi phân cắt dần
những mẩu 2C kể từ đầu carboxyl sẽ tạo ra những
enoyl.CoA có l/kết đôi ∆3. Tuy nhiên, các h/chất
ch/hoá tr/gian của các AB bão hoà có lk đôi ở vị trí ∆2
OXH các acid béo lẻ carbon
Vòng Krebs
Methyl-
malonyl-CoA
epimerase
Phân giải các lipid phức tạp
Nhiều phospholipase ở các tổ chức
tham gia thủy phân các liên kết của
phospholipid, mỗi enzyme có tính đặc
hiệu riêng
III. SƠ LƢỢC QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP LIPID
TỔNG HỢP LIPID
(Nguyên liệu: glyceraldehyde-3-phosphate,
phosphodioxyacetone, acetyl CoA, ATP, NADPH; enzyme: acetyl
carboxylase, acyl synthase (6enzyme + ACP)
Tổng hợp Glycerol-
3-phosphateTổng hợp acid
béo bão hòa
Tổng hợp acid béo bão hòa
(ở bào tương)
Tổng hợp acid béo
có mạch C dài
Tổng hợp acid
béo không bão hòa
Tổng hợp
triglycerid
Trong ty thể Trong microsome
3.1. Tổng hợp glycerol-3-phosphate
3.2. Tổng hợp AB bão hòa (no)
• Nơi thực hiện: lục lạp và tế bào chất
(thực vật); tế bào chất ở tế bào mô mỡ,
ruột và gan (động vật).
• Nguyên liệu
– Acetyl CoA
– ATP
– NADPH
– Enzyme:
• Acetyl carboxylase
• Acyl synthase (6enzyme + ACP)
PTTQ của quá trình tổng hợp palmitic acid
8Acetyl-CoA + 7ATP + 14NADPH + 14H+
Palmitate + 8CoA + 6H2O + 7ADP + 7Pi + 14NADP+
Tổng hợp các acid béo không no
- Palmitoleate và oleate (1 liên kết đôi)
được tổng hợp nhờ hệ thống ∆9
desaturase.
- Gan là nơi chính tổng hợp các AB một nối
đôi từ AB bão hòa.
- Nối đôi đầu tiên đưa vào luôn ở vị trí Δ9.
- Δ9– desaturase của lưới nội chất (ph/ứng
OXH ch/năng hỗn hợp) chuyển
palmitoyl.CoA (stearoyl.CoA) thành
palmitoleoyl.CoA (oleoyl.CoA).
- Cần O2 và NADH (NADPH).
Động vật không tổng hợp được linoleic acid (ω6) và
linolenic acid (ω3) do thiếu enzyme.
Tổng hợp các acid béo không no họ ω9, ω6 và ω3
Mỗi bước được hệ thống enzyme kéo dài chuỗi của vi thể
(microsome) hay hệ thống desaturase xúc tác.
1: elongase;
2: ∆6 desaturase;
3: ∆5 desaturase;
4: ∆4 desaturase; : ức chế.
Oxy hóa AB Tổng hợp AB
Sản phẩm là acetyl.CoA Tiền chất là acetyl.CoA
Không có malonyl.CoA Có malonyl.CoA
Không cần biotin Biotin cho p/ứng carboxyl hóa
Cần FAD, NAD+ Cần NADPH
Sản sinh ATP Tiêu tốn ATP
Mở đầu ở đầu có COOH Mở đầu ở đầu CH3-CH2-
Xảy ra ở ty thể, các enzyme
không liên hợp có trật tự
Xảy ra ở cytosol, tổ hợp đa
enzyme
SPTG gắn với CoA SPTG gắn với ACP
Beta OXH và tổng hợp AB không phải là sự
triển khai thuận nghịch của một quá trình
Tổng hợp triacylglycerol