Upload
hungkhuatthanh
View
369
Download
5
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Citation preview
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S TRẦN THIỆN LƯU
CHÖÔNG .19. TỔ CHỨC THI CÔNG CỐNG
1 Thống kê số lượng cống:
Trên tuyến có: 8 cống, trong đó :
+ 1 cống địa hình D =2 m
+ 6 cống địa hình D = 1.5 m
+ 1 cống địa hình D = 1.25 m
+ 1 cống cấu tạo D = 0.75 m
STT Lý trình Đ/kínhSố
lượngGhi chú
1 Km0+200( C1) 1.5 1 Địa hình
2 Km1+004.32 (C2) 1.5 1 Địa hình
3 Km1+715.14 (C3) 2 1 Địa hình
4 Km2+600(C4) 1.5 1 Địa hình
5 Km3+600 (C5) 1.25 1 Địa hình
6 Km3+800(C6) 1.5 2 Địa hình
7 Km4+054(ND5) 0.75 1 Cấu tạo
8 Km4+300(C7) 1.5 1 Địa hình
2 Các bước thi công cống:
Trình tự xây dựng cống được tiến hành như sau:
+ Khôi phục vị trí cống ngoài thực địa.
+ Vận chuyển và bốc dở các bộ phận cống đến vị trí xây dựng.
+ Đào hố móng.
+ Xây lớp đệm, xây móng cống.
+ Đặt đốt cống đầu tiên.
+Xây đầu cống gồm tường đầu, tường cánh, lát đá 1/4 nón mố và lớp móng.
+Làm lớp phòng nước và mối nối ống cống.
+Đắp đất trên cống và lu lèn chặt.
+Gia cố thượng lưu và hạ lưu cống.
SVTH:TỪ THANH CƯỜNG Trang 136
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S TRẦN THIỆN LƯU
3 Khôi phục vị trí cống ngoài thực địa:
Dựa vào các bản vẽ: trắc dọc bình đồ để xác định vị trí cống và cao độ đáy cống
ngoài thực địa.
Dùng máy kinh vĩ, thủy bình để đo đạc vị trí tim cống, đóng cọc dấu thi công.
Trong suốt quá trình thi công cống luôn phải kiểm tra cao độ và vị trí cống, nên
bố trí công tác này gồm 2 người.
4 Vận chuyển và bốc dở các bộ phận của cống:
Sử dụng xe ôtô tải 7T có thành để chở đốt cống ra công trường
Tuỳ đường kính cống ,ta đặt cống nằm ngang trên xe ,dựa vào qui trình: bảng 10-
1 ,sách “Xây dựng nền đường”, ta tính ra được số xe cần vận chuyển cống ra công
trường
5 Lắp đặt cống vào vị trí:
a. Năng suất lắp đặt ống cống bằng ô tô cần trục K-32 :
Trong đó:
Tc : thời gian 1 ca làm việc, Tc = 8 giờ
kt : hệ số sử dụng thời gian, kt = 0.5
q: số đốt cống 1 lần cẩu
Tck : thời gian làm việc trong 1 chu kỳ của cần cẩu
Tck = Tb+ Tn+ Tt
Tb: Thời gian cần buộc cống vào cần cẩu ,Tb=5’
Tn thời gian nâng cống lên, xoay cần và hạ ống cống xuống, Tn= 7’
Tt thời gian tháo ống cống và quay về vị trí cũ, Tt=3’
Tuỳ theo từng loại cống mà ta tính được năng suất được lập ở bảng
b. Số ca cần thiết để cẩu các đốt cống
V : Khối lượng của đốt cống (tấn)
SVTH:TỪ THANH CƯỜNG Trang 137
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S TRẦN THIỆN LƯU
6 Vận chuyển vật liệu :cát , đá ,XM
a. Năng suất vận chuyển của ôtô đổ 7T trong một ca:
Tc : Thời gian trong một chu kỳ , Tc=8h
Kt: Hệ số sử dụng thời gian ,kt=0.75
Kz: Hệ số sử dụng tải trọng ,kz=1
X : cự ly vận chuyển trung bình , (Km)
V : vận tốc của xe vận chuyển v =30Km/h
QH: Tải trọng của xe ,QH =5m3
b.Khối lượng vận liệu cần chở được tính theo công thức:
V = BxLxhxk
B : bề rộng của lớp vật liệu (m)
L :chiều dài của lớp vật liệu (m)
H : chiều dày của lớp vật liệu (m)
K : hệ số đầm nén
7 . Đào hố móng:
Dùng máy đào 1.6 m3 kết hợp với máy ủi 140cv để đào móng cống. Số ca máy
cần thiết để đào móng cống được tra định mức.
Khối lượng xác định theo công thức sau:
V =
a: chiều rộng đáy hố móng, tùy thuộc váo loại cống
D=1.5m thì a = 2.5m
D=1.0m thì a = 2m
L: chiều dài cống
h: chiều sâu hố móng
k: hệ số xét đến việc tăng khối lượng công tác do việc đào sâu lòng suối và
đào đất ở cửa cống, k = 1.8
8 Tổ chức thi công cho 1 cống điển hình
Bảng19.1 khối lượng thi công cống địa hình 1.5m ,l=12m
Mã hiệu Hạng mục và diễn Đơn vị Khối Định Định Số Số ca
SVTH:TỪ THANH CƯỜNG Trang 138
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S TRẦN THIỆN LƯU
giải lượngmức
công
mức
máycông máy
1 2 3 4 5 6 7 8
AB.32123 Đào móng cống 100m3 16.9
Máy ủi 108cv ca 0.624 0.11
Nhân công 3/7 công 4.9 0.83
TT1* Công tác định vị
Nhân công 3/7 công 2
Máy kinh vĩ ca 0.03
AB.22123San đất tạo mặt bẳng
để vật liệu100m3 30
Máy ủi 108cv ca 0.501 0.15
TT2*Vận chuyển vật liệu
xây dựngtấn 175.2
Oâtô tải trọng 18T ca 0.04 7.0
AK.98110Thi công lớp cát hạt
trung lót nềnm3 19.8
Nhân công 4/7 công 1.48 29.3
AF.11112
Thi công lớp bê tông
lót móng đá 4x6 dày
15cm
m3 13.5
Máy trộn 250 lít ca 0.095 1.28
Đầm bàn 1Kw ca 0.089 1.20
Nhân công 3/7 công 1.42 19.17
TT3*
Vận chuyển đốt cống
và gối cống tối nơi thi
công
tấn 91.2
Oâtô tải trọng 18T ca 0.05 4.56
BB.11512Cẩu lắp đốt cống gối
cống D 1800100m 30
Nhân công 4/7 công 302.2 90.66
Cân trục bánh hơi 16T ca1.89 0.567
AF.11222Đổ bê tông móng
cống, sân cốngm3 28.7
Nhân công 3/7 công 1.97 56.54
SVTH:TỪ THANH CƯỜNG Trang 139
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ CẦU ĐƯỜNG GVHD:Th.S TRẦN THIỆN LƯU
Máy trộn 250 lít ca 0.095 2.73
Máy đầm dùi 1.5Kwca 0.089 2.55
AF.41220Xây dựng tường đầu
tường cánhm3 7.4
Nhân công 3.5/7 công 2.676 19.8
Cân trục 16T ca 0.027 0.20
Đầm dùi 1.5Kw ca 0.18 1.33
AK.98210Lát đá gia cố ta luy và
chống xóim2 18.3
Nhân công 4/7 công 1.15 21.05
AB.66114Thi công lớp đất đắp
trên cống100m3 93.03
Máy đầm bánh hơi 9Tca 0.38 0.35
Máy ủi 108cv ca 0.19 0.18
Nhân công 3/7 công 1.5 1.4
Bảng 19.2: chọn máy và tiến độ thi công
Tổng hợp số công và ca máy Đội hình chọn Thời gian
Tổng số nhân công 241.28 30 NC
8 ngày
Tổng số ca máy
_Máy ủi108CV 0.44 1 máy
_Ôtô tải trọng 18T 11.56 2 máy
_Máy trộn 250l 4.01 1 máy
_Máy đầm dùi1.5KW 3.88 1 máy
_cần trục 16T 0.767 1 máy
_đầm bàn 1.2 1 máy
SVTH:TỪ THANH CƯỜNG Trang 140