Upload
slh1307
View
223
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 1/26
10/25/2011
1
PHẠMĐÌNH DŨNG
Nội dung Nội dung
Hoạch định mục tiêu của doanh nghiệpHoạch định mục tiêu của doanh nghiệp4.1
Hoạch định chiến lược kinh doanhHoạch định chiến lược kinh doanh4.2
Hoạch định kế hoạchHoạch định kế hoạch4.3
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.1. Hoạch định mục tiêu của doanh nghiệp4.1. Hoạch định mục tiêu của doanh nghiệp
1
Khái niệm vàKhái niệm vàphân loại mụcphân loại mục
tiêu củatiêu củadoanh nghiệpdoanh nghiệp
2
Phân tích hệPhân tích hệthông mụcthông mục
tiêu củatiêu củadoanh nghiệpdoanh nghiệp
3
Hoạch địnhHoạch định
mục tiêu củamục tiêu củadoanh nghiệpdoanh nghiệp
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 2/26
10/25/2011
2
4.1.1. Khái niệm và phân loại mục tiêu4.1.1. Khái niệm và phân loại mục tiêu
PHẠMĐÌNH DŨNG
Khái niệm về mục tiêuKhái niệm về mục tiêu
Mục tiêu là những trạng thái, những cột mốc, những tiêu
đích cụ thể mà doanh nghiệp muốn đạt được trong một
khoảng thời gian nhất định.
PHẠMĐÌNH DŨNG
Vai trò của mục tiêuVai trò của mục tiêu
• Mục tiêu là phương tiện để đạt được mục đích của doanh
nghiệp
• Hệ thống mục tiêu giúp cho nhà quản trị nhận dạng được
các ưu tiên
• Mục tiêu là cơ sở cho việc xây dựng các chương trình quản
trị doanh nghiệp
• Mục tiêu tạo sự chú ý và quan tâm của các đối tượng hữu
quan
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 3/26
10/25/2011
3
Phân loại mục tiêuPhân loại mục tiêu
Theo bản chất Theo t ốc độ
Theo hình thức
Theo thời gian
Theo cấp độ
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.1.2. Phân tích hệ thống mục tiêu4.1.2. Phân tích hệ thống mục tiêu
Khung hướngKhung hướngđồng thuậnđồng thuận
Khuynh hướngKhuynh hướngđối nghịchđối nghịch
Khuynh hướngKhuynh hướngvô canvô can
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.1.3. Hoạch định mục tiêu4.1.3. Hoạch định mục tiêu
Ưuđiểm
Ưuđiểm
Nhượcđiểm
Nhượcđiểm
Mục tiêu
tập trung
Mục tiêu
tập trung
Mục tiêu
phân tán
Mục tiêu
phân tán
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 4/26
10/25/2011
4
MBO: Management By ObjectivesMBO: Management By Objectives
Kiểm tra và điều chỉnh
Tổ chức thực hiện mục tiêu
Cùng với cấp dưới đề ra mục tiêu
Dự thảo mục tiêu ở cấp cao nhất
Bước 4
Bước 3
Bước 2
Bước 1
Bước 5
Tổng kết
và đánh giá
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.2. Hoạch định chiến lược kinh doanh của dn4.2. Hoạch định chiến lược kinh doanh của dn
4.2.14.2.1
4.2.24.2.2
4.2.34.2.3
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.2.1. Khái niệm chiến lược kinh doanh4.2.1. Khái niệm chiến lược kinh doanh
Chiến lược kinh doanh là tổng hợp các mục tiêu dài hạn, các
chính sách và giải pháp lớn về sản xuất kinh doanh, về tài
chính và về giải quyết nhân tố con người nhằm đưa hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp phát triển lên một trạng thái mới
cao hơn về chất.
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 5/26
10/25/2011
5
4.2.2. Các chiến lược kinh doanh phổ biến4.2.2. Các chiến lược kinh doanh phổ biến
PHẠMĐÌNH DŨNG
Chiến lược kinh doanh tổng quátChiến lược kinh doanh tổng quát
• Dẫn đầu về chi phí
• Khác biệt hóa sản phẩm
• Tập trung
PHẠMĐÌNH DŨNG
Chiến lược tăng trưởngChiến lược tăng trưởng
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 6/26
10/25/2011
6
Chiến lược tăng trưởng tập trungChiến lược tăng trưởng tập trung
• Chiến lược thâm nhập thị trường
• Chiến lược phát triển thị trường
• Chiến lược phát triển sản phẩm
PHẠMĐÌNH DŨNG
Chiến lược tăng trưởng bằng hội nhậpChiến lược tăng trưởng bằng hội nhập
• Hội nhập dọc thuận chiều
• Hội nhập dọc ngược chiều
• Hội nhập theo chiều ngang
PHẠMĐÌNH DŨNG
Chiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hoáChiến lược tăng trưởng bằng đa dạng hoá
• Đa dạng hoá đồng tâm
• Đa dạng hoá theo chiều ngang
• Đa dạng hoá tổ hợp
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 7/26
10/25/2011
7
PHẠMĐÌNH DŨNG
Các chiến lược lĩnh vực của doanh nghiệpCác chiến lược lĩnh vực của doanh nghiệp
•• ChiếnChiến lượclược marketingmarketing
•• ChiếnChiến lượclược nghiênnghiên cứucứu vàvà phátphát triểntriển (R&D)(R&D)
•• ChiếnChiến lượclược vềvề sảnsản xuấtxuất
•• ChiếnChiến lượclược cungcung ứngứng
•• ChiếnChiến lượclược nhânnhân sựsự
•• ChiếnChiến lượclược tàitài chínhchính
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.2.3. Quá trình quản trị chiến lược4.2.3. Quá trình quản trị chiến lược
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 8/26
10/25/2011
8
Hoạch địnhHoạch địnhchiến lượcchiến lược
Mục tiêu vàMục tiêu vàsứ mạngsứ mạng
Mục tiêuMục tiêu
Sứ mạngSứ mạng
Môi trườngMôi trườngkinh doanhkinh doanh
BênBên ngoàingoài
BênBên trongtrong
Phân tích vàPhân tích vàlựa chọnlựa chọn
Công cụ, kỹCông cụ, kỹthuậtthuật
Lựa chọnLựa chọnPHẠMĐÌNH DŨNG
Các mục tiêu chiến lược Các mục tiêu cụ thể
Cảithiện năng suất tài sản có Tăng năng suất tài sản có ròng( sau thuế) từ
12% đến 19% kểtừ nay đến 3 nămtới
Tănglợi nhuận chung Tăngtỷ lệlợi nhuận chung từ 4% đến 6% từ
nay đến 3 nămtới
Tăng năng suất về phương diện sản
xuất
Mua một thiết bị mới: 3 triệu đô trong năm
tới
Tăng lượng tiêu thụ qua phát triển
thịtrưởngđã có
-Với sản phẩm A: tăngtừ 15% đến 20% kể
từ nay đến 1 nămtới;
-Sảnphẩm B: Tăng từ 20% đến 25% từ nay
đến 2 nămtới
Mục tiêu chiến lượcMục tiêu chiến lược
PHẠMĐÌNH DŨNG
Sứ mệnh của doanh nghiệpSứ mệnh của doanh nghiệp
Hãng máy bay Southwest Airlines:
“Chúng tôi cam kết đem lại cho nhân viên một môi trường làm
việc ổn định với các cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân ngang
bằng nhau. Sự sáng tạo và đổi mới luôn được khuyến khích
nhằm hướng đến hiệu quả hoạt động của Southwest Airlines.
Trên hết, nhân viên phải được quan tâm, tôn trọng trong tổ
chức và họ được mong đợi cùng làm đ iều tương tự với mọi
khách hàng của Southwest Airlines”.
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 9/26
10/25/2011
9
Công cụCông cụ
SWOTSWOT
II--EE
BCGBCGMCMC
kinseykinsey
QSPMQSPM
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ma trận swotMa trận swot
Bước 1 Bước 2 Bước 3
Tổng hợp phânTổng hợp phân
tích môi trườngtích môi trường
kinh doanhkinh doanh--cơ cơ
hội và nguy cơ hội và nguy cơ
Tổng hợp kết
quả phân tích
môi trường nội
bộ-điểm mạnh
và điểm yếu
Tổng hợp kết
quả và hình
thành ma trận
SWOT
PHẠMĐÌNH DŨNG
Tổng hợp môi trường kinh doanh bên ngoàiTổng hợp môi trường kinh doanh bên ngoài
Các yếu
tố
MTKD
bên
ngoài
Mức độ
quan trọng
của các yếu
tố với ngành
Mức độ
quan trọng
của các yếu
tố với doanh
nghiệp
Tính chất
tác động
Điểm đánh
giáBình luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Liệt kê tất
cả các
yếu tố (
PEST,
ngành)
Rất quan
trọng:3, quan
trọng:2, ít
quan trọng: 1
và không
quan trọng:0
Rất quan
trọng:3, quan
trọng:2, ít
quan trọng: 1
và không
quan trọng:0
Thuận lợi: +
và không
thuận lợi: -
Cột (2)x(3)
và lấy dấu ở
cột (4)
Đề xuất (nếu
có) nhằm tận
dụng cơ hội
và hạn chế
nguy cơ
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 10/26
10/25/2011
10
Cơ hội và xếp hạng cơ hộiCơ hội và xếp hạng cơ hội
Các cơ hội
chính (1)
Mức độ quan
trọng (2)
Tác động đối với
doanh nghiệp (3)Điểm số (4)
Liệt kê các yếu
tố môi trường
bên ngoài là
cơ hội đối với
DN
Phân loại mức độ
quan trọng đối với
mỗi yếu tố:
3=mức cao
2=mức trung bình
1=mức thấp
Phân loại mức độ
tác động với DN:
3=nhiều
2=trung bình
1=ít
Nhân trị số cột 2
với cột 3
(Dùng để xếp thứ
tự yêu tiên)
PHẠMĐÌNH DŨNG
Thách thức và xếp hạng thách thứcThách thức và xếp hạng thách thức
Các thách
thức chính (1)
Mức độ quan
trọng (2)
Tác động đối với
doanh nghiệp (3)Điểm số (4)
Liệt kê các yếu
tố môi trường
bên ngoài là
thách thức đối
với DN
Phân loại mức độ
quan trọng đối với
mỗi yếu tố:
3=mức cao
2=mức trung bình
1=mức thấp
Phân loại mức độ
tác động với DN:
3=nhiều
2=trung bình
1=ít
Nhân trị số cột 2
với cột 3
(Dùng để xếp thứ tự
yêu tiên)
PHẠMĐÌNH DŨNG
Tổng hợp môi trường kinh doanh bên trongTổng hợp môi trường kinh doanh bên trong
Các yếu
tố
MTKD
bên
trong
Mức độ
quan trọng
của các yếu
tố với ngành
Mức độ
quan trọng
của các yếu
tố với doanh
nghiệp
Tính chất
tác động
Điểm đánh
giáBình luận
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Liệt kê tất
cả các
yếu tố
thuộc môi
trường
nội bộ
Rất quan
trọng:3, quan
trọng:2, ít
quan trọng: 1
và không
quan trọng:0
Rất quan
trọng:3, quan
trọng:2, ít
quan trọng: 1
và không
quan trọng:0
Thuận lợi: +
và không
thuận lợi: -
Cột (2)x(3)
và lấy dấu ở
cột (4)
Đề xuất (nếu
có) nhằm tận
dụng điểm
mạnh, khắc
phục điểm
yếuPHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 11/26
10/25/2011
11
Ma trận swotMa trận swot
Các điểm mạnh (S)
1....
2...
Các điểmyếu (W)
1....
2....
Các cơhội (O)
1....
2....
3....
Các kếthợp (SO)
(Sửdụng các điểm mạnh để
tậndụngcơ hội)
1....
2....
Các kếthợp (OW)
(Vượt qua đ iể m yếu bằng
cách tậndụng các cơ hội)
1....
2...
Các nguy cơ (T)
1....
2....
3....
Các kếthợp (ST)
(Sửdụng các điểm mạnh để
tránh các đedoạ)
1....
2....
Các kếthợp (TW)
(Tối thiểu hoá điểm yếu và
tránhnhững đe doạ)
1....
2...
PHẠMĐÌNH DŨNG
Bài tậpBài tập
• Sử dụng ma trận swot phân tích các yếu tố môi
trường bên trong cũng như bên ngoài ứng dụng
trong trường hợp của nhóm mình?
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ma trận IMa trận I--EE
Ma trậnEFE
Ma trậnIFE
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 12/26
10/25/2011
12
Ma trận EFE
Các yếu tố
môi trường
bên ngoài
Mức độ quan
trọngPhân loại Điểm quan trọng
(1) (2) (3) (4)
Liệt kê tất cả
các yếu tố môi
trường bên
ngoài (quốc
tế, quốc gia,
ngành)
Cho điểm từ 0,0
đến 1,0, điểm càng
cao thì nhân tố
tương ứng càng
quan trọng
1=Dn ít phản ứng,
2= DN Phản ứng
trung bình, 3=DN
phản ứng trến
trung bình, 4=DN
phản ứng tốt
(2)x(3)
Tổng =1 Tổng =XPHẠMĐÌNH DŨNG
Ma trận IFE
Các yếu tố
môi trường
nội bộ
Mức độ quan
trọngPhân loại Điểm quan trọng
(1) (2) (3) (4)
Liệt kê tất cả
các yếu tố môi
trường bên
trong doanh
nghiệp
Cho điểm từ 0,0
đến 1,0, điểm càng
cao thì nhân tố
tương ứng càng
quan trọng
1=Dn ít phản ứng,
2= DN Phản ứng
trung bình, 3=DN
phản ứng trến
trung bình, 4=DN
phản ứng tốt
(2)x(3)
Tổng =1 Tổng =YPHẠMĐÌNH DŨNG
Ma trận I-E
IFE- yếu tố môi trường bên trong
Mạnh Trung bình Yếu
EFE-Yếu tố
bên ngoài
Cao
Trung bình
Thấp
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 13/26
10/25/2011
13
Ma trận IMa trận I--EE
• Ví dụ: Công ty Thăng Long đang hoạt động có phần chững lại,trong khi 5 đối thủ cạnh tranh cũng lĩnh vực có những bước
phát triển mạnh. Kết quảđánh giá và phân tích các yếu tố bên
trong và bên ngoài của công ty và các đối thủ như sau:
• A. Lập ma trận EFE, IFE và IE cho công ty Thăng Long và
xác định vị thế chiến lược
• B. Xây dựng ma trận EFE và IFE cho các đối thủ cạnh tranh
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ma trận I-E
IFE- yếu tố môi trường bên trong
Mạnh Trung bình Yếu
EFE-Yếu tố
bên ngoài
Cao TL B A
Trung bình C
Thấp E D
PHẠMĐÌNH DŨNG
Phương pháp BCG
Bước 2 Bước 3Bước 1
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 14/26
10/25/2011
14
Sơ đồ phân tích BCG
Cao
(20%)
Thấp(0)
Trung
bình
(10)
Thị phần tương đối
Mứctăng
trưởngcủa
ngành
Cao(2) Trung bình (1) Thấp (0)
stars
Dogs
Question marks
Cash cows
PHẠMĐÌNH DŨNG
Xây dựng chiến lược cho từng loại SBU
• Dùng nguồn vốn dư thừa tạo ra từ SBU bò sữa để
– Đầu tư vào SBU dấu chấm hỏi
– Nuồi dưỡng các SBU ngôi sao đang hình thành.
• Từ bỏ những SBU dấu chấm hỏi ít triển vọng nhất
• Thoát khỏi ngành kinh doanh của những SBU chú chó
• Xây dựng một cấu trúc kinh doanh cân bằng
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ví dụ về ma trận BCGVí dụ về ma trận BCG
• Ví dụ 1: Tại thị trường Hà Nội doanh nghiệp Thiên Phú
chuyên sản xuấtđồ gỗnộithật cho các hộ gia đinh. Theo đánh
giá sản phẩm của doanh nghiệp đang ở vị trí như sau:
Thị phần tương đối
Mức tăng trưởng
của ngành
A
B
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 15/26
10/25/2011
15
Ví dụ về ma trận BCGVí dụ về ma trận BCG
• a. Sản phẩm của doanh nghiệp ở các vị trí trên có tên gọi
là gì? Giải thích
• b. Nếu sản phẩm ở vị trí A có phải vị trí mang lại lợi
nhuận cao nhất trong mô hình?
• c. Sản phẩm B ở vị trí ngành tăng trưởng thấp cho chúng
ta thấy điều gì?
• d. Cần áp dụng các chiến lược gì đối với sản phẩm ở các
vị trí trên?
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ví dụ về ma trận BCGVí dụ về ma trận BCG
• Ví dụ 2: Công ty trách nhiệm hữu hạn Ngân Hà là một
công ty chuyên sản xuất các loại linh kiện máy tính có 4
đơn vị kinh doanh chiến lược (SBU), trong năm 2011 tình
hình hoạt động kinh doanh của các đơn vị đó như sau
(bảng )
• Hãy sử dụng ma trận BCG để phân tích danh mục đầu tư
(SBU) của công ty trên và đưa ra các định hướng chiến
lược phát triển và phân bổ nguồn lực cho từng SBU?
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ví dụ về ma trận BCGVí dụ về ma trận BCG
SBU
Sản
lượng
sản
phẩm
(cái)
Số
lượng
tiêu thụ
(cái)
Giá bán
sản
phẩm
(USD)
Giá
thành 1
sản
phẩm
(USD)
Thị
phần
tương
đối
Tốc độ
tăng
trưởng
(%)
X 3000 2900 120 88 1,5 8
Y 4300 3700 140 105 1,7 15
Z 3000 2900 60 50 0,5 4
T 5200 4800 90 80 1,3 13PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 16/26
10/25/2011
16
Ví dụ về ma trận BCGVí dụ về ma trận BCG
• Ví dụ 3: Công ty TNHH Hà Ngân. Có 3 hoạt động kinh doanh độclập
A, B, Cvới tỷ trọng
doanh thu: Achiến
30% và Cchiếm
20%.Tốc độ tăng trưởng của hai hoạt động A và B là 14,5%. Giả sử tốcđộ tăng trưởng chung của tổng sản phẩm quốc nội cùng thời gian
này là 11,5%. . Hoạt động C có tốc độ phát triển thấp hơn chỉ tiêu
này. Hoạt động A có thị phần là 45%, đối thủ cạnh tranh lớn nhấtcủa A chỉ có thị phần tương ứng là 25%. Đối với l ĩnh vực kinh
doanh B tuy đạt tốc độ tăng trưởng cao nhưng thị phần lại chỉ bằng½ so với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất. Trong 3 hoạt động thì hoạtđộng C mạng lại nhiều lợi nhuậnnhất và có vị thếthị trường giốngA. Hãy xác đinh vị thế chiến lược của các hoạt động và đưa ra lờikhuyên?
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ma trận GE
Khả năng cạnh tranh của DN
Mạnh Trung bình Yếu
Sức hấp
dẫn của
thị trường
MạnhVùng thành
công
Vùng nghi
vấn
Trung
bình
Vùng có thể
chấp nhận
Yếu Vùng có lãi
Vùng thất
bạiPHẠMĐÌNH DŨNG
Ma trận GE
Khả năng cạnh tranh của DN
Mạnh Trung bình Yếu
Sức hấp
dẫn của
thị trường
Mạnh A D G
Trung
bìnhB E H
Yếu C F I
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 17/26
10/25/2011
17
Ví dụ về ma trận GEVí dụ về ma trận GE
• Ví dụ : Công ty trách nhiệm hữu hạn Hà Tiên là một côngty chuyên sản xuất sản phẩm A có 4 đơn vị kinh doanh
chiến lược (SBU), trong năm 2011 tình hình hoạt động
kinh doanh của các đơn vịđó như sau (bảng )
• Hãy sử dụng ma trận GE để phân tích danh mục đầu tư
(SBU) của công ty trên và đưa ra các định hướng chiến
lược phát triển và phân bổ nguồn lực cho từng SBU?
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ví dụ về ma trận GEVí dụ về ma trận GE
SBU
Sản
lượng
sản
phẩm
(cái)
Số
lượng
tiêu thụ
(cái)
Giá bán
sản
phẩm
(USD)
Giá
thành 1
sản
phẩm
(USD)
Khả
năng
cạnh
tranh
Sức hấp
dẫn của
môi
trường
X 5500 5200 250 220 3,5 2,2
Y 6000 5000 310 280 2,5 2,6
Z 4800 4250 510 440 3,7 1,7
T 8000 7600 240 230 2,6 3,1PHẠMĐÌNH DŨNG
Ma trận QSPM
• Liệt kê các cơ hội/mối đe dọa lớn bên ngoài và các điểm
mạnh/yếu quan trọng vào cột (1) của ma trận.
• Trong cột (2) của ma trận điền các con số tương ứng với từng
yếu tố trong cột phân loại của ma trận EFE và IFE
• Lựa chọn các chiến lược có thể có
• Xác định số điểm hấp dẫn (cột A)
• Tính tổngđiểm hấp dẫn của mỗi chiến lược xét riêng với từng
yếu tố (B)
• Tính tổng số điểm hấp dẫn của mỗi chiến lược.
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 18/26
10/25/2011
18
Ma trận QSPM
Các yếu tố môi
trường
(1)
Phân loại
(2)Các chiến lược lựa chọn
Chiến lược 1 Chiến lược 2 Chiến lược 3
A B A B A B
Bên trong
Bên ngoài
Tổng sốPHẠMĐÌNH DŨNG
Lựa chọn các chiến lượcLựa chọn các chiến lược
PHẠMĐÌNH DŨNG
Căn cứ lựa chọnCăn cứ lựa chọn
• Sức mạnh của ngành và của doanh nghiệp so với đối thủ
cạnh tranh
• Quan điểm của người lãnh đạo doanh nghiệp
• Khả năng tài chính của doanh nghiệp
• Năng lực trình độ của đội ngũ quản trị• Sự phản ứng của các đối tượng hữu quan
• yếu tố thời điểm
• Kết quả đánh giá chiến lược hiện tại của doanh nghiệp
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 19/26
10/25/2011
19
Đánh giá và lựa chọnĐánh giá và lựa chọn
• Xác định tiêu thức đánh giá
• Xác định mứcđiểm của từng tiêu thức đánh giá
• Phân tích và tính điểm của từng phương án
• Tiến hành so sánh và lựa chọn chiến lược
TT Tiêu chí đánh giá Phương án chiến lược
Phư ơng án A Phư ơng án B P hư ơng án C
Tổng số điểm
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ví dụ
• Ví dụ 1: Một doanh nghiệp có năng lực sản xuất tối đa là
21000 sản phẩm X/ tháng. Hiện tại mỗi tháng doanh nghiệpchỉ tiêu thụ được18000 sản phẩm A với giá bán là 10500 đồng
/sp. Chi phí biến đổi cho 1 đơn vị sản phẩm là 7500 đồng /sp
và chi phí cố định là 30 triệu đồng. Doanh nghiệp có thị phần
tương đối của sản phẩm A là 0,7 và tốc độ tăng trưởng là 15%.
• Đểtận dụng tối đa năng lực sản xuất sản phẩm A của doanh
nghiệp giám đốc dựkiến 3 phương án chiếc lược độc lập sau:
• Phương án 1: Tăng cường đầu tư cho mạng lưới tiêu thụ và
nâng cao chất lượng sản phẩm hết 10,5 triệu đồng
PHẠMĐÌNH DŨNG
Ví dụ
• Phương án 2: Giảm giá bán 400 đồng/sp và tăng chi phí
cho quảng cáo 5 triệu đồng
• Phương án 3: Một khách hàng sẵn sàng mua thêm 3500
sản phẩm A/tháng với điều kiện phải giảm giá 21% và
phải chuyên chở đến tận nơi theo yêu cầu. Chi phí chuyên
chở dự tính hết 3,5 triệu đồng.
• Nếu cả 3 phương án chiến lược đều có thể thực hiệnđược thì doanh nghiệp nên chọn phương án nào? Vì
sao?
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 20/26
10/25/2011
20
4.3. Hoạch định kế hoạch4.3. Hoạch định kế hoạch
Các phương pháp và công cụCác phương pháp và công cụ4
1 Phân loại kế hoạchPhân loại kế hoạch2
Khái niệm và vai trò của kế hoạchKhái niệm và vai trò của kế hoạch1
Quản trị tiến trình lập kế hoạchQuản trị tiến trình lập kế hoạch3
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.3.1. Khái niệm và vai trò của kế hoạch4.3.1. Khái niệm và vai trò của kế hoạch
• Khái niệm:
– Kế hoạch là một bản sơ đồ hay cơ cấu tổ chức được
dùng để mô tả một tổ chức kỳ vọng hoàn thành các
mục tiêu của mình
– Lập kế hoạch đơn giản là tiến trình phát triển các kế
hoạch
– Lập kế hoạch còn là tiến trình xác định đâu là con
đường tốt nhất để tiếp cận các mục tiêu đề ra
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.3.1. Khái niệm và vai trò của kế hoạch4.3.1. Khái niệm và vai trò của kế hoạch
• Vai trò:
– Công cụ có vai trò quan trọng trong việc phối hợp sự nỗlực của các thành viên trong tổ chức
– Lập kế hoạch góp phần làm giảm tính bất ổncủa doanh
nghiệp hay tổ chức – Lập kế hoạch làm giảm sự chồng chéo và những hoạt
động làm lãng phí nguồn nhân lực của doanh nghiệp
– Lập kế hoạch sẽ thiết lập được các tiêu chuẩn tạo điều
kiện cho công tác kiểm tra giámsát
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 21/26
10/25/2011
21
4.3.2. Phân loại kế hoạch4.3.2. Phân loại kế hoạch
DàiDài
hạnhạn
TrungTrung
hạnhạnNgắnNgắnhạnhạn
CuốnCuốnchiếuchiếu
KỳKỳđoạnđoạn
HỗnHỗnhợphợp
BộBộphậnphận
TổngTổngthểthể
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.3.3. Quản trị tiến trình lập kế hoạch4.3.3. Quản trị tiến trình lập kế hoạch
PHẠMĐÌNH DŨNG
Các trở ngạiCác trở ngại
Môi trường:
Chống đối việc thay đổi
Các hạn chế về tình hình công việc
Thiết lập mục tiêu nghèo nàn
Thời gian và phí tổn
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 22/26
10/25/2011
22
Khắc phục trở ngạiKhắc phục trở ngại
Bắt đầu lại việclập kế hoạch
Cần phải thừa nhận các mặt giới hạn và nhữngbất ổn của
việc lập kế hoạch
Việc truyền thông trong tổ chức
Các nhà quản trị phải tham gia vào việc lập kế hoạch một
cách tích cực
Hợp nhất
Triển khai các kế hoạch khẩn cấp
PHẠMĐÌNH DŨNG
Các bước lập kế hoạchCác bước lập kế hoạch
PHẠMĐÌNH DŨNG
4.3.4. Phương pháp và công cụ lập kế hoạch4.3.4. Phương pháp và công cụ lập kế hoạch
1
2
3
4
5
Phương pháp bình quân giản đơnPhương pháp bình quân giản đơn
Phương pháp bình quân di độngPhương pháp bình quân di động
Phương pháp hoạch định xu hướngPhương pháp hoạch định xu hướng
Phương pháp dữ liệu thay đổi theo mùaPhương pháp dữ liệu thay đổi theo mùa
Phương pháp san bằng số mũPhương pháp san bằng số mũ
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 23/26
10/25/2011
23
Phương pháp bình quân giản đơnPhương pháp bình quân giản đơn
Trong đó: F(n+1) : Là nhu cầu dự báo cho giai đoạn n + 1 tới
A1 : Là nhu cầu cách đây 1 giai đoạn
An : Là nhu cầu cách đây n giai đoạn
PHẠMĐÌNH DŨNG
Phương pháp bình quân giản đơnPhương pháp bình quân giản đơn
Ví dụ: Công ty chuyên cung cấp điện thoại cố định Thịnh
Phát thống kê số máy điện thoại bán được trong 3 năm
2009, 2010, 2011 lần lượt là: 50120, 40318, 38121 máy
điện thoại. Như vậy nhu cầu dự báo cho năm 2012 là:
F(2007)= (50120 + 40318 + 38121)/3
= 42853
PHẠMĐÌNH DŨNG
Phương pháp bình quân di độngPhương pháp bình quân di động
Ví dụ: Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm của công ty A theo
biểu dưới đây, dùng bình quân di động 3 quí để dự báo
nhu cầu cho quí tới?
Quí
Số SP thực tế
bán được
Nhu cầu quí
tiếp theo
1 năm 2011 9500
2 năm 2011 7500
3 năm 2011 6800
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 24/26
10/25/2011
24
Phương pháp hoạch định theo xu hướngPhương pháp hoạch định theo xu hướng
• Phương trình đường thẳng có dạng : Y= a + bt
• Trong đó: Y: Nhu cầu tính theo giai đoạn t
• t: Giai đoạn thứ t tính một năm nào đó
• n: Số điểm các số liệu quan sát được
* Ví dụ: Số liệu thống kê cho biết số máy điện thoại công ty
A bán được trong giai đoạn từ 2007 đến 2011 và dự đoán
cho các giai đoạn sau là:
PHẠMĐÌNH DŨNG
Phương pháp hoạch định theo xu hướngPhương pháp hoạch định theo xu hướng
NămNăm
SốSố máymáy
bánbán đượcđược
(Y)(Y)
GiaiGiai đoạnđoạn
(t)(t)tt--
22 tYtY
2007 83000 1 1 83000
2008 75000 2 4 150000
2009 50000 3 9 150000
2010 46000 4 16 144000
2011 36000 5 25 150000
∑Y =
274000 ∑t = 15 ∑ t-2
= 55
∑tY =
677000PHẠMĐÌNH DŨNG
Phương pháp hoạch định theo xu hướngPhương pháp hoạch định theo xu hướng
• Từ bảng tính toán trên ta có: t = 3;Y = 54800; b =
-14500; a = 98300
• Do đó phương trình xu hướng là: Y = 98300 –
14500t
• Vậy với t = 6 (tức là kế hoạch của năm 2012) sẽlà: 11300 máy
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 25/26
10/25/2011
25
Phương pháp dữ liệu thay đổi theo mùa
Tháng Nhu cầu khách hàng
Nhu cầutrung bìnhcủa 11-12
Nhu cầu
trung bình
hàng tháng
Chỉ sốmùa
2011 2012
1 800 1000 900 940 0.957
2 750 850 800 940 0.851
3 800 900 850 940 0.904
4 900 1100 1000 940 1.064
5 1150 1310 1230 940 1.309
PHẠMĐÌNH DŨNG
Phương pháp dữ liệu thay đổi theo mùaPhương pháp dữ liệu thay đổi theo mùa
6 110 1200 1150 940 1.223
7 1000 1100 1050 940 1.117
8 900 1100 1000 940 1.064
9 850 950 900 940 0.957
10 750 850 800 940 0.851
11 750 850 800 940 0.851
12 800 800 800 940 0.851
Tổng nhu cầu trung bình = 11280
PHẠMĐÌNH DŨNG
Phương pháp dữ liệu thay đổi theo mùaPhương pháp dữ liệu thay đổi theo mùa
• Nhu cầu trung bình hàng tháng = 11280/12= 940
• Chỉ số mùa= nhu cầu bình quân 11-12/nhu cầu trung
bình hàng tháng
• Nếu trong năm 2013 ta mong đợi nhu cầu là 12000
quạt thì khi dùng chỉ số mùa nói trên, ta dự báo nhu
cầu hàng tháng như sau:
PHẠMĐÌNH DŨNG
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (http://www.novapdf.com)
8/3/2019 Chương 4 QTDN
http://slidepdf.com/reader/full/chuong-4-qtdn 26/26
10/25/2011
Phương pháp dữ liệu thay đổi theo mùaPhương pháp dữ liệu thay đổi theo mùa
Tháng Nhu cầu Tháng Nhu cầu
1(12000/12)*0.95
7=9607 1120
2(12000/12)*0.85
1=8508 1060
3 900 9 960
4 1060 10 850
5 1310 11 850
6 1220 12 850
PHẠMĐÌNH DŨNG
PHẠMĐÌNH DŨNG