3
Tài liệu này có thể dành cho những bạn chưa có kiến thức gì về lĩnh vực mạng không dây. Loạt bài viết được tham khảo chủ yếu từ sách Cisco Press Official Study Guide của môn CCNP Switching. Phần lab cho các vấn đề lý thuyết này có thể tham khảo trong CCLabPro Switching hoặc tập sách lab Wireless. Cơ bản về Wireless LAN Giới thiệu Các hệ thống mạng switched Ethernet thường được dùng trong các mạng doanh nghiệp ngày nay. Các kết nối Ethernet thường được dùng từ thiết bị lớp lõi (core layer device), xuống đến lớp phân phối (distribution), xuống dần đến lớp truy cập (access layer). Theo truyền thống, các người dùng đầu cuối phải dùng dây mạng để kết nối vào hệ thống mạng campus. Tuy nhiên, công nghệ mạng không dây cho phép các thiết bị ở lớp access của mạng campus có thể mở rộng đến người dùng cuối mà không cần dùng dây. Với việc dùng các thiết bị mạng không dây, người dùng cuối có thể trở nên cơ động và có thể di chuyển dễ dàng mà không hề bị mất kết nối mạng. Bài viết này sẽ giới thiệu một cái nhìn tổng quan về các công nghệ được dùng trong mạng không dây WLAN. Khi đã hiểu và quen thuộc với một vài lý thuyết cơ bản của mạng không dây, bạn sẽ có khả năng hiểu, thiết kế và dùng các thiết bị mạng không dây để mở rộng hệ thống mạng để kết nối với người dùng. Cơ bản về mạng không dây Bài viết này sẽ giới thiệu mạng không dây nội bộ WLAN từ góc nhìn thực tế. Tài liệu trình bày dựa trên những kiến thức bạn đã có trong các chủ đề về mạng chuyển mạch LAN trong khóa học ccnp switching. Sau cùng, mục tiêu của bài viết này giúp bạn có kiến thức đủ về wireless để có thể tích hợp công nghệ này vào mạng của bạn. So sánh mạng có dây và mạng không dây

Chuyên Đề Wireless Cho Người Mới Bắt Đầu Bài 1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

f

Citation preview

Ti liu ny c th dnh cho nhng bn cha c kin thc g v lnh vc mng khng dy. Lot bi vit c tham kho ch yu t sch Cisco Press Official Study Guide ca mn CCNP Switching. Phn lab cho cc vn l thuyt ny c th tham kho trong CCLabPro Switching hoc tp sch lab Wireless.

C bn v Wireless LAN

Gii thiu

Cc h thng mng switched Ethernet thng c dng trong cc mng doanh nghip ngy nay. Cc kt ni Ethernet thng c dng t thit b lp li (core layer device), xung n lp phn phi (distribution), xung dn n lp truy cp (access layer). Theo truyn thng, cc ngi dng u cui phi dng dy mng kt ni vo h thng mng campus. Tuy nhin, cng ngh mng khng dy cho php cc thit b lp access ca mng campus c th m rng n ngi dng cui m khng cn dng dy. Vi vic dng cc thit b mng khng dy, ngi dng cui c th tr nn c ng v c th di chuyn d dng m khng h b mt kt ni mng.

Bi vit ny s gii thiu mt ci nhn tng quan v cc cng ngh c dng trong mng khng dy WLAN. Khi hiu v quen thuc vi mt vi l thuyt c bn ca mng khng dy, bn s c kh nng hiu, thit k v dng cc thit b mng khng dy m rng h thng mng kt ni vi ngi dng.

C bn v mng khng dy

Bi vit ny s gii thiu mng khng dy ni b WLAN t gc nhn thc t. Ti liu trnh by da trn nhng kin thc bn c trong cc ch v mng chuyn mch LAN trong kha hc ccnp switching. Sau cng, mc tiu ca bi vit ny gip bn c kin thc v wireless c th tch hp cng ngh ny vo mng ca bn.

So snh mng c dy v mng khng dy

Mt mng khng dy c tch hp mt cch chnh xc vo mng switched c dy nh th no? Ngc li, chc nng switching s tch hp vo mng khng dy nh th no? Trc khi tr li cc cu hi ny, bn c th cn so snh hai cng ngh ny vi nhau.

mc c bn nht, mng c dy th s dng dy v mng khng dy s khng c dy. iu ny thot nghe c v khi hi, nhng tht ra n cho thy mt vi khc nhau c bn mc vt l m bi vit s cp n phn sau.

Mng Ethernet truyn thng c nh ngha bi cc chun IEEE 802.3. Mi kt ni Ethernet phi hot ng trong tnh trng c kim sot nghim ngt, c bit i vi nhng c ch lin quan n lp vt l. V d, cc c ch v trng thi kt ni, tc kt ni v ch duplex phi hot ng theo ng chun m t. Wireless LAN cng phi c yu cu tng t nhng li c nh ngha trong 802.11.

Nhng thit b Ethernet dng dy phi truyn v nhn cc Ethernet frame theo phng thc Carrier Sense Multiple Access/Collision Detect (CSMA/CD). Theo , trn mt phn on mng dng chung, khi cc my PC truyn thng theo ch half duplex, tng PC c th ni chuyn t do vi nhau trc, v sau b xung t hay cn gi l ng (collision) nu cc thit b khc cng ang ni chuyn. Ton b tin trnh pht hin xung t (collision) da trn vic cc kt ni c dy c mt chiu di ti a v c mt tr ti a khi mt frame i t mt u ca phn on mng ny n mt u kia ca phn on. Khi h tng mng l dng chung, bt k mt tn hiu in ny cng c truyn dn trn ng dy cng c th xung t vi mt tn hiu ca mt thit b khc. Khi hai hoc nhiu Ethernet frame chng lp ln ng truyn mt thi im no , collision xy ra. Collision s dn n cc li bit v mt frame (bit error).

Nhng kt ni Ethernet hot ng theo ch full duplex s khng gp phi vn collision hay cnh tranh nhau v bng thng. Mc d vy, cc kt ni ny vn phi tun th theo cng mt c t. V d, nhng Ethernet frame vn phi truyn v nhn trong mt khong thi gian trn mt kt ni full duplex. iu ny s p t chiu di ca on cp dng trong full duplex v half duplex phi l ging nhau.

Mc d cc mng WLAN cng da trn mt tp hp cc chun kht khe, chnh yu t phng tin truyn cng l mt thch thc. Ni chung, khi mt PC kt ni n mt mng c dy, PC s chia s kt ni mng vi mt s lng my bit trc cng kt ni vo mng c dy . Khi cng mt PC dng mt mng khng dy, n cng chia s tng t, nhng thng qua khng kh. Trong mng khng dy, h tng r rng l khng tn ti cc on dy cp mng hay cc cm mng. Tht ra cc ngi dng mng khng dy wireless khc cng ton quyn s dng cng khng gian truyn chung .

Mng wireless LAN sau tr thnh mt mng dng chung, trong c mt s lng my cnh tranh vi nhau dng khng kh, tc h tng mng mi thi im. Vn xung t (collision) l mt vn mun tha trong lnh vc khng dy bi v mi thit b khng dy u trong ch half-duplex.

Mng 802.11 lun lun hot ng ch half duplex bi v cc trm truyn v nhn s dng cng mt tn s. Ch c mt my truyn mt thi im, nu khng, s c collision xy ra. c th tr thnh full duplex, tt c cc my phi truyn trong mt tn s khc v s nhn trong mt tn s khc. Mc d iu ny nghe c v kh thi, chun 802.11 khng cho php hot ng ch full duplex.

Bi 2: Trnh nghn trong mng khng dy.