Upload
tuan-inhm
View
235
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Tự học tích phân
Citation preview
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 1
NGUYÊN HÀM, TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG
Bài 1. Tìm họ các nguyên hàm (dạng cơ bản)
1/2( 2012)x x dx 2/ 2 52 4 3x x x dx 3/
2
4 33 4x x x dx
4/
2 13
2
xx dx
x
5/
2 5
1 1dx
x x
6/2 4
1 3 5dx
x x x
7/
3 2 4
2 5 1
3 4dx
x x x
8/
2 23 41 19 .
2x x x dx
x
9/
2
1xdx
x
10/
4
2
2 3xdx
x
11/ 22 3x x dx 12/ (1 )(2 3 )x x dx 13/
3( 1)xdx
x
14/
2 2
2
( 1)xdx
x
15/
3(2 3 )
2
xdx
16/
3 3
4
.
.
x xdx
x x 17/
4 4
4
2x xdx
x 18/
22
cos
x
x ee dx
x
19/ ( 1)x xe e dx 20/
2 32 .3 .4x x x dx
21/1
1 1dx
x x 22/
4 1 7( 1)x xe e dx 23/ 2 3
1 15
2
x
x xdx
e
24/
20103 2x dx 25/
4(2 1)
dx
x
26/5(3 2 )
dx
x 27/2
1
4 4dx
x x 28/2
1
4 4 1dx
x x 29/2
1
6 9 1dx
x x 30/6 2 5x dx
31/1 2
dx
x 32/
3
1
3. 1dx
x
33/
5 4 3
dx
x 34/
3 1
1
x
x
edx
e 35/
2 2 2x xe e dx
36/ sin 2xdx 37/ sin 4 1x dx 38/ os 5 2c x dx 39/ sin2
xdx 40/
2 2os
3
xc dx
41/ sin2 .sin 3x xdx 42/ 2sin3 cos2x xdx 43/ cos sin5x xdx 44/ sin3 .sin 2 4 x x dx 45/2 1
xdx
x
46/2tan xdx 47/
2(tan cot )x x dx 48/2 2sin .cos
dx
x x 49/2 2
cos2
sin .cos
xdx
x x 50/
21 cos
1 cos2
xdxx
51/22sin
2
xdx 52/
2
1 cos x dx 53/3sin xdx 54/
1
1 os4dx
c x 55/
1
1 cosdx
x
56/4sin xdx 57/
1
2dx
x 58/1
3 1dx
x 59/1
3 1dx
x 60/
3
1 2dx
x
61/ 1
1
xdx
x
62/2 3
1
xdx
x
63/ 4 1
2 1
xdx
x
64/3 1
1
xdx
x
65/2 1
xdx
x
66/3 1
4 2
xdx
x
67/
2
1
1
xdx
x
68/
2
2 1
2
xdx
x
69/
2
2( 1)
xdx
x 70/
2
2
( 1)
( 2)
xdx
x
71/
2
1
2
xdx
x
72/
3
2
1
xdx
x 73/
2
1
4 4
x dx
x x
74/
2
2 3
8 1 16
x dx
x x
75/
3 2
4
3 3 1
x dx
x x x
76/
2
1
xdx
x 77/
3 1
1
xdx
x
78/
4 1
1
xdx
x
79/
54 9 1
1
x xdx
x
80/
24 6 1
2 1
x xdx
x
81/1
2 1 2dx
x x 82/
3 1 1 2
dx
x x 83/
2 1
dx
x x 84/
2 1
dx
x 85/
23 5 2
dx
x x
§1. NGUYÊN HÀM
CHUYÊN ĐỀ OTQG 2015
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 2
86/22 3
dx
x x 87/
2
5
8 2dx
x x 88/
2
5
25 4
dx
x 89/
2 2
dx
x 90/
3 2
2 1x dx
x x
91/
2
3 2
(2 1)
2
x x dx
x x 92/
2
4 11
5 6
xdx
x x
93/2
(3 4)
12
x dx
x x 94/
2
1
( 1)dx
x x 95/
2
2 3
4 3
xdx
x x
96/2
2 1
2 6 4
xdx
x x 97/
2
2 4
2 3
xdx
x x 98/
2
( 1)
2
x dx
x x 99/
2
3
3
xdx
x
100/
2
2
( 2) .
( 1)
x dx
x x
101/
3 2
2 6 5
x xdx
x x 102/
4 2
2
2
3 2
x xdx
x x 103/
2 2 6
( 1)( 2)( 4)
x xdx
x x x 104/
2
3
3 3 2
3 2
x xdx
x x 105/
2 2( 4)
dx
x
Chú ý 1: Dạng nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỷ ( )
( )
P xI dx
Q x
TH1: Bậc ( )P x bậc ( )Q x thì chia đa thức (Sắp bài toán chia hoặc dùng s.đồ Horne nếu ( )Q x x b )
TH2: Bậc ( )P x < bậc ( )Q x
Nếu mẫu ( )Q x có dạng tam thức bậc 2 thì viết 21 2
( ) ( 0)Q x a x b x c a x x x x rồi dùng:
( ) 1 1
( )
P x a c
Q x ad bc ax b cx dax b cx d
Nếu ( )Q x là tích của các đa thức thì dùng phương pháp “hệ số bất định” hoặc ”trị số riêng”.
Bài 2. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = e1 – 2x
, biết F( 1
) 0
2
Bài 3. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) biết 4( ) 5 2 2f x x x và F(1) =3
Bài 4. Tìm hàm số f(x) biết ' sin .sin2f x x x và 2f
Bài 5. Tìm hàm số f(x) biết 2
( ) , '(1) 0, (1) 4, ( 1) 2 b
f ' x ax f f fx
1. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ A) CÁC HÀM PHÂN THỨC. Bài 1. Tìm họ các nguyên hàm (sử dụng chú ý 1)
1/2 3 1
dx
x x 2/
2
11
3 10dx
x x 3/
22 3
dx
x x 4/
2
2 4
4 5
xdx
x x
5/2
41
4dx
x
6/ 2
2
2 1
dx
x 7/
4 22 8
xdx
x x 8/
21 1
xdx
x x 9/
3
2
1
1
x dx
x 10/
3 2
2
2 10 16 1
5 6
x x x dx
x x
B) CÁC HÀM SỐ MŨ, LŨY THỪA VÀ LOGARIT.
1/ ax b dx
2/ 3 4 2( 5) .x x dx 3/ xdxx 72 )12( 4/ dx
x
x
52 5/
3(2 ln 1)xdx
x
6/1
x
x
edx
e 7/
32
2 1
1
xdx
x x 8/
21 ln
ln
xdx
x x
9/
33ln
2x
x dxx
10/
4 3ln ln 3
x x xdx
x
11/ln(ln )
.lnx dx
x x 12/
2
1
(ln 2 ln 1)dx
x x x13/
2 4 4
x
x x
edx
e e 14/2
2
x x
x
e edx
e 15/
2 4ln ln 3
(ln 1)
x xdx
x x
16/ 1xe
dx 17/
4
10 1
xdx
x 18/9
1
( 1)dx
x x 19/6 2
1
( 1)dx
x x 20/
4
4
1
(1 )
xdx
x x
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 3
21/
2 22
1 2
x x
x
x e x edx
e
22*/2010
2010
1
(1 )
xdx
x x
23*/2011
1dx
x x 24*/
2
1
ln
x
dxx x x
25*/2011
2 1007( 1)x dx
x
C) CÁC HÀM SỐ VÔ TỈ Bài 1. Tìm họ các nguyên hàm (đặt t = căn )
1/ 2 1. .x x dx 2/ 3 4 1.x x dx 3/ 21x x dx 4/ 3 21x x dx 5/ dxxx .1
6/ 2)1( xx
dx 7/ 5 2. 1x x dx 8/
3
1
1dx
x x 9/
3x
x
e
dxe 10/
4 1
xe
dxx
11/ 1 3ln .lnx xdx
x
12/
3
1
3 1
xdx
x
13/21.
x xe e dx 14/2 4
dx
x x 15/
1 ln
x xdx
x
16/1x
dx
e 17/ 1xe dx 18/
2 1
xdx
x x 19/
2 2( 1 )
dx
x x 20/
( 1 3)
1 2 1
x dx
x x
21/42 1 2 1
dx
x x 22/
3
4
1
1 . dx
x x
23/1 1
xdx
x 24/
1
5
x xdx
x
25*/
22 3 1. ln
xx e xdx
x
D) CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC. Bài 1. Tìm họ nguyên hàm (dùng các công thức lượng giác và đổi biến số thích hợp)
1/ cot xdx 2/2
cot
sinx
dxx
3/2
tan
cosx
dxx
4/ 2
cos sin x x dx 5/1 sin 2
sin cos
x
dxx x
6/ 4 4cos sinx x dx 7/ cos sin5x xdx 8/ cos2 sin 4 x xdx 9/ sin 2 sin5 x xdx 10/
2sin
1 cosx
dxx
11/2
2
os2 2sin 3
cos
c x xdx
x 12/ dx
x
e tgx
2cos
13/ sin xe cosxdx 14/sin
1 3
xdx
cosx 15/
cos 2
cos sinx
dxx x
16/ dxx
x5cos
sin 17/ 1 4sin xcosxdx 18/
cos
5 2sin
xdx
x 19/cos sinx
sinx cos
x
dxx
20/1 sin 2
os2
xdx
c x
21/cos2
1 2sin 2
xdx
x 22/
2
2
cot x 2 tan x 5dx
sin x
23/2
sin 2
(1 sin )x
dxx
24/2
sin 2
1 cosx
dxx
25/ sin ln
x
dxx
26/ 6 6sin cos x x dx 27/
3
cos xdx
1 sin x
28/
3
sin xdx
2 2cosx
29/sin 2 cos
1 cosx x
dxx
30/ 2
os2 os4c x c x dx
31/
2
sin 4xdx
1 cos x
32/2 2
sin 2
cos 4sin
xdx
x x 33/
1 sin 2 cos 2
sin cos
x xdx
x x
34/33 os 4sin x
os
c xdx
c x 35/
3
4
sin
osx
dxc x
36/2
1 sin 2
cos
xdx
x
37/
sin 2 2sin
dx
x x 38/ 2os . os2c x c xdx 39*/4sin 2cos
sin
x xdx
x 40/
2
3 2sin 2
sin
xdx
x
41*/3
1
sinx.cos dxx
42*/9
cot
1 sinx
dxx
43*/sin .cos( / 4)
dx
x x 44*/
3os sin3c x xdx 45*/ t anx. cos ln cos x x dx
Bài 2. Tìm họ nguyên hàm (dạng sin .cosn mx xdx ; sin .n x dx hoặc cosm xdx )
Chú ý 2: Nếu n lẻ thì đặt t = cosx; Nếu m lẻ thì đặt t = sinx; Nếu n và m cùng chẵn thì hạ bậc.
1/ 2sin .cos x xdx 2/ xdxxcossin 4 3/ 2 3cos sin x xdx 4/ 3 5sin .cosx xdx 5/ 3sin . x dx
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 4
6/ 5sin xdx 7/ 2 2cos sinx xdx 8/ 3 4cos sin x xdx 9/ 3 3cos sin x xdx 10/2cos xdx
11/ 4cos xdx 12/ 5cos xdx 13/ 7cos dx 14/ 4 4sin x cos xdx 15*/6cos xdx
Bài 3. Tìm họ nguyên hàm
1/ tan xdx 2/3tan xdx 3/
5tan xdx 4/2tan .x dx 5/
4tan .x dx 6/6tan .x dx
7*/8tan . x dx 8/
4cos
dx
x 9/4sin
dx
x 10/6os
dx
c x 11/
6sindx
x 12/ x
dx
sin
13/ x
dx
cos 14/
3cos
dx
x 15/3sin
dx
x 16*/5sin
dx
x 17*/5cos
dx
x
18*/7sin
dx
x
Chú ý 3 (*): 1. Sử dụng phương pháp đổi biến số (với ntan x ) và phương pháp từng phần (với ba hàm
số còn lại) ta tìm được nguyên hàm của các hàm số sau theo công thức truy hồi
1
2
1 1sin sin .cos . 2n n
n n n
nI xdx I x x I n
n n
21
1 1 cos 2. . 2
sin 1 sin 1n n nn n
x nI dx I I n
x n x n
1
2
tantan 2
1
nn
n n n
xI xdx I I n
n
12 2 2 2 2 2
1 1 2 1. . 1
( ) 2 2n n nn
x nI dx I I n
x a na x a na
2. Bằng phép đổi biến 2
t x
ta cũng tìm được công thức truy hồi của các hàm số lượng
giác còn lại (công thức 4 cũng có thể tìm được bằng phép đổi biến a.tanx t )
2. PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN. Bài 1. Tìm họ các nguyên hàm (đặt theo thứ tự ưu tiên)
1/ dxex x. 2/ xdxx sin. 3/ .xxe dx
4/ .2xx dx 5/3.ln .x x dx
6/ ln . x dx 7/ 3(2 1) xx e dx 8/ 2 ln 1x x dx 9/2( )xx e dx 10/ ( 1).sin 2x xdx
11/3
ln
xdx
x 12/ .cos
2
xx dx 13/ dx
x
x2cos
14/
dxx
x2
)1ln( 15/ dxxx )1ln( 2
16/2(x +1) .lnxdx 17/ ln .x dx 18/ 3 .lnx xdx 19/ 2ln( )x x dx 20/ 2tanx xdx
21/ 2( 2 .sin )x x x dx 22/ 2( 2 )cos .x x x dx 23/ 2ln .x dx 24/ 2( ln ) .x x dx 25/2
3( .ln )x x dx
26/2x
xdx
e 27/
2x .sin x 1dx
x
28/
2
3
os
sin x
c xdx 29/ 3 sin x xdx 30/ cosx xdx
31/3
1
sin dxx
32*/5
1
sin dxx
33*/2
x xe edx
x x
34*/
2
1 1
ln lndx
x x
35*/
2
2sin cos
x
dxx x x
Bài 2. Tìm họ các nguyên hàm (xoay vòng từng phần 2 lần)
1/ sin .xx e dx 2/ cos .
xx e dx 3/ sin .2xx dx 4/ cos sin
xx x e dx 5*/2sin .
xx e dx
§2.TÍCH PHÂN
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 5
Bài 1. Cho biết 2 5 5
1 1 1
4, 6, 8 f x dx f x dx g x dx . Hãy tính các tích phân:
a) 5
2
f x dx b) 2
1
3 f x dx c) 5
1
f x g x dx d) 5
1
4 f x g x dx
Bài 2: Cho 3 4
0 0
3, 7 f x dx f z dz , 1 3
1 1
5, 6
f t dt f r dr . Hãy tính 4
3
f t dt và 3
1
f u du
Bài 4: Tính các tích phân (dạng cơ bản)
1/2
2
1
( 3 1)x x dx 2/1
0
1
(3 1)(2 1)dx
x x 3/ 2
3 5
1
1 4dx
x x
4/
2
2
1
13x x dx
x
5/
/4
2
/4
tan
xdx
6/0
sin4
x dx
7/
/3
2
/4
(3 )sin
x
x ee dx
x 8/
0
12
x
dxx
9/
1
2
0
1
2 1
x
dxx x
10/
/2
0
sin 4 . os2
x c xdx
A. TÍCH PHÂN ĐỔI BIẾN SỐ Bài 1. Tính các tích phân (dùng các phép đổi biến số đã học ở phần tìm nguyên hàm)
1
43 4
1
0
1 I x x dx 1
2
0
2 1
1
x
I dxx
1
3
0
1
2 3 1
I dxx x
1
4 2
04 3
dx
Ix x
1
5 3
0
1
( 1)
x
I dxx
1 3
6
0
1
1
x
I dxx
2
7
1
2 1 1. I x x dx 3
5 2
8
0
. 1 I x x dx
1 2
9 2
0
(1 )
1
x
I dxx
3
102
1
1
2 10
xI dx
x x
/2
2
11
0
sin . os x
I x c dx /2
12
/2
sin 3 . os5x
I x c dx
2
2 3
13
0
11 . 1 I x x dx 14
1
1 ln
ex
I dxx
15
1
1 3ln .ln
ex x
I dxx
/2
2
16
0
1 cos
I x dx
7/3
17 30
1
3 1
xI dx
x
2
18
1
ln
ex x
I dxx
/2
2 3
19
0
sin cos
I x xdx 2
20
0
sin 2 . os x
I x c dx
32 4
21 2
1
1
xx eI dx
x
/4 2
22
0
1 2sin
1 sin 2
xI dx
x
/2
232 2
0
sin 2
cos 4sin
x
I dxx x
1
24
0 1 1 3
dxI
x
1
25
0 1
xI dx
x
7 3
2623
0 1
xI dx
x
0
27 2
2
4
2 3
I dx
x x
1
28 2
0
4 11
5 6
x
I dxx x
1
29 2
0
2 5
4 4
x
I dxx x
1 2
30 2
04
xI dx
x
1
31 4 2
05 4
xI dx
x x
32
1 4 ln
e
dxI
x x
1 2
33 2
0
3 5 1
3 4
x x
I dxx x
3 3
34 2
02 1
x
I dxx x
2
35
1 1 1
xI dx
x
12
36 2
10
2 1
2
x
I dxx x
4
37
1
1
( 1) 2
I dx
x x x
8
382
3
1
1
I dx
x x
2 3
392
5 4
dxI
x x
ln 2
40
0
1
2
x
I dxe
ln3
41
0
1 xI e dx
1 3
422
0 1
xI dx
x x
/2
43
0
sin 2 sin
1 3cos
x x
I dxx
/2
44
/6
1 sin 2 cos 2
cos sin
x x
I dxx x
/2
3 2
45
0
cos .sin
I x xdx /2
46
0
cos
7 cos 2
x
I dxx
/2
5
47
0
cos
I xdx /4
49
0
1
cos
I dxx
50
/4
*
4
0
1
cos
I dxx
/3
51 3
/4
1
sin
I dxx
52
/4 3
5
0
sin
os
x
I dxc x
/4
3
53
0
tan
I xdx
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 6
ln5
54
ln3
1
2 3
x xI dx
e e
1
55
0
(1 )
1 .
x
x
e xI dx
x e
/4
56
0
sin - cos
1 sin 2
x x
I dxx
ln 2
57
0
1
1
x
x
eI dx
e
1 2
58 2 2
0
2 2 13
( 2)( 1)
x x
I dxx x
/6
59 2
0
cos
6 5sin sin
xI dx
x x
/3
2 2
60
/6
tan cot 2
dxI x x 61
0 2
3
1
2
3 2
x x
I dxx x
/2
62
0
sin 3
1
xdxI
cosx
/4
63
0
cos sinx
cos sinx
xI dx
x
/3
64
/4
ln(tan )
sin 2
x
I dxx
2 2
65 2
1
2 1
1
x xI dx
x x
/3 2 3
66 2
0
os sin x
cos
c x
I dxx
2
2
67 2
1
12. I x dx
x
68
1
3 2ln
1 2ln
e
xI dx
x x
1 2
693 3
0
xI = dx
x + 1+ x
/3 3
70
0
3 os sin
cos
c x x
I dxx
64 3
71
1
xe xI dx
x
3
72
1
1 2ln
ex x
I dxx
73
/4
* 6
0
tan .
I x dx
1 2 2
73
0
2
1 2
x x
x
x e x eI dx
e
74 2
1
( 1).
ln
e
x dxI
x x x
0 4
75 2
1
( )
3 2
x x dx
Ix x
2 6
76 6
1
1
1
xI dx
x x
77
1
os ln
e x c xI dx
x
/3
78
/4
1
sin2x.cos
I dxx
79
4
*
1
1
xI dx
x
80
/2
* 2
/6
ln sincos 1
sin 2
xI x dx
x
Bài 2*. Tính các tích phân (dạng trị tuyệt đối) (giải theo cách 1, 2 của bài toán diện tích) 2
2
81
1
1
I x dx
2
2
82
0
4 3 I x x dx
3
3 2
83
1
5 4I x x x
3
84
0
2 4 xI dx
5
85
2
2 2
I x x dx
CÁC DẠNG ĐỔI BIẾN ĐẶC BIỆT
Bài 3*. Tính các tích phân (sử dụng cách đặt ở chú ý 4)
1
86 2
0
1I dx
1 x
3
87 2
0
1I dx
x 9
1/2
88 2
0
1I
4x 1
3
89 2
0
1
3
Ix
1
90 2
0
1I dx
3x 1
1
91 4 2
0
1I dx
x 4x 3
1 2
92 4 2
0
2x 4I dx
x 4x 3
0
93 2
1
1
2 2
I dx
x x
1
94 4
0
xdxI
x 3
5/2
*
95 3
1/2
1I dx
x 1
1
2
96
0
I 1 x dx
1
972
0
1I dx
1 x
1
2 2
98
0
I x 1 x dx
3
99
0
1I dx
(x 1)(x 6)
2
100
0
4 xI dx
4 x
2
1012
1
1I dx
x 2x 2
2
1022
1
1I dx
4x 8x
2
1032
1
1I dx
x x
3
1042
2
1I dx
x x 1
2
2
105
1
I 5 2x x dx
7
2
106
5
I x 6x 5 dx 1
2
107
0
I 1 x dx 3
2
108
2
I x 4x 5 dx
1
1092 3
0
1I dx
(1 x )
1/2
1102 3
0
1I dx
(1 x )
Chú ý 4:
Dấu hiệu Cách đặt Dấu hiệu Cách đặt
2 2x a hoặc 2 2x a
a.tan ,2 2
x t t
(a > 0)
2 2x a
a
sinx
t
(a > 0)
2 2a x
a.sin ,2 2
x t t
(a > 0)
a x
a x hoặc
a x
a x
.cos2x a t hoặc t = căn
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 7
11 2 2
2
2 22 2t=
x+
x+ x ± k dtx ± kdx = dx = .dx = ln | t |+C =ln x+ x ± k +C
tx ± k x+ x ± kx+ x ± k . x ± k maãu
(*)
Bài 4*. Tính các tích phân (sử dụng chú ý 5) /6
111
0
1
cos
I dxx
/2
112
/3
1
sin
I dxx
/4
113
01 sin 2
dxI
x
/2
114
02 cos
dx
Ix
/2
115
0
1
1 cos sin
I dx
x x
/2
116
0
4sin 7cos
5.sin 3.cos
x x
I dxx x
/6
117
0
2sin 7cos
3.sin 4.cos
x x
I dxx x
/6
118
0
4sin3 5cos3
7.cos3 3.sin3
x x
I dxx x
119
0
2sin 7cos 3
4.cos 5sin 8
x x
I dxx x
Chú ý 5:
tan2
os
xt
a.sinx+ b.cosx+cdx
B. m.sinx+n.cosx+ p ' B. m.c x - n.sinxa.sinx+b.cosx+cm.sinx+ n.cosx+ p= A+ A+
m.sinx+n.cosx+ p m.sinx+n.cosx+ p m.sinx+n.cosx+ p
ñaët
Bài 5*.Tính các tích phân (Đưa về dạng sinb
a
t dt , cosb
a
t dt rồi dùng đường tròn lượng giác xét dấu)
3 /4
2
120
/6
cos .
I x dx 2
121
0
sin2 6
xI dx
122
0
1 cos 2
I xdx 123
/4
1 sin 2
I xdx
/3
124
/8
1 cos 4
I xdx 2
125
/2
1 sin
I xdx 2
126
/3
2 2cos 2
I xdx /2
127
0
1 sin 3
I xdx
Bài 6*. Tính các tích phân (ở mẫu số đưa 2cos x ra ngoài đặt tant x )
/4
128 2
0 sinx 2cos
dxI
x
/4
129
0cos sin cos
dxI
x x x
/4
130 2
01 2cos
dxI
x
/4
131 2
02 sin
dxI
x
/2
132
04 cos
dx
Ix
/4
133 2 2
0sin 2sin cos os
dxI
x x x c x
/4
134 2 2
0sin 9cos
dx
Ix x
/4
135 3
0
cos
sin cos
xdxI
x x
/4
136
01 sin 2
dxI
x
/2
137
0
1
1 cos sin
I dx
x x
Bài 7*. Tính các tích phân (đặt t a b x )
/2
138 2
/24 sin
x cosx
I dxx
1 4
139 2
1
sin
1
x x
I dxx
140 2
0
sin
4 cos
x x
I dxx
4
141
2
ln 9
ln 9 ln 3
xI dx
x x
1
142 2
1( 1)( 1)
x
dxI
e x
32
2
143
2
ln 1
I x x dx
/4
144
0
ln 1 t anx
I dx /2
145
0
sin
sin cos
n
n n
xI dx
x x
Bài 8*. Tính các tích phân (tích phân liên kết xét thêm tích phân tương tự)
1 3
146 3 3
0
x
x x
eI dx
e e
82
147
0
sin . os2
I x c xdx 4
148
0
cos
sin cos
xI dx
x x
2
149
0
sin
2sin 3cos
xI dx
x x
/2
4
150
0
cos
I xdx /2 2
151
0
sin
sin 3 cos
x
I dxx x
/2
152
0
cos 2
sin 3 cos
x
I dxx x
2
153
0
.cos .
xI e xdx
Bài 9*. Tính các tích phân (xét 0x rồi chia cả tử và mẫu cho 2x hoặc dùng PP hệ số bất định)
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 8
2 2
154 4
1
1
1
x
I dxx
2 2
155 4
1
1
1
x
I dxx
2
156 4
1
1
1
I dx
x
1 4
157 6
0
1
1
x
I dxx
3
157 6
11
dx
Ix
2 2
158 4 3 2
1
1
2 2 1
x
Ix x x x
Bài 10*. Tính các tích phân (Dạng
1α 2
ax+bdx t =
Ax+BAx+B . mx +nx+ p ñaët )
1/2
1592
0 1 1
dxI
x x
1
1602
0 1 1
dxI
x x
2
1612
1 1 3 2
dxI
x x x
0
1622
1 2 2 2
dx
Ix x x
Bài 11*. Tính các tích phân (đặt 1 1
t = x=x t )
1
1633 4
1/8
1
I dx
x x
164 2
1/
ln
1
n
n
xI dx
x
2 33
165 4
1
x x dxI
x
2 2
1664 2
3 . 1
dxI
x x
2
168 3
1/21
x
I dxx
Bài 12*: Tính các tích phân (Hàm số chẵn, lẻ, tuần hoàn với chu kì T sử dụng chú ý 6)
2011
169. os2
I x c xdx 1
169 4 2
112
xI dx
x x
1
2
170
1
ln 1
I x x dx /4 5 3
171 2
/4
3 1
os
x x xI dx
c x
1
172 2
1
1 tan
1
x
I dxx
1/2
173
1/2
1cos .ln
1
xI x dx
x
2010
174
0
cos
I x dx 2011
175
0
s inx
I dx 2011
176
0
s in2x
I dx
Chú ý 6:
Nếu f x là hàm số lẻ f x f x thì 0
a
a
f x dx
Nếu f x là hàm số chẵn f x f x thì 0
2.
a a
a
f x dx f x dx
Nếu f x là hàm số tuần hoàn với chu kì T thì 0
a T T
a
f x dx f x dx
B. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN Bài 1. Tính các tích phân
1
2
1
0
xJ xe dx
/2
2
0
os
J xc xdx 3
1
ln .e
J x dx 1
2
4
0
.ln(1 ) J x x dx
3
2
5
2
ln( ) J x x dx 1
6
0
x
xJ dx
e
1
2
7
0
( 2) xJ x e dx
/2
8
0
cos .ln(1 cos )
J x x dx
/4
2
9
0
(2cos 1)
J x x dx 10
1
ln
ex
J dxx
1
2
11
0
tanJ x xdx 2
12
0
(2 7) ln( 1) J x x dx
4
13
1
ln .e
J x dx /2
2
4
0
cos
lJ x xdx
/2
15
0
( osx)s inx
J x c dx 2
16 2
1
ln
xJ dx
x
3
17
1
.lne
J x x.dx 2
18
1
ln .e
J x dx /2
19 2
/6sin
x
J dxx
/2
2
20
0
( 1)sin
J x xdx
3 2
21
1
ln e
J x x dx 2
22
1
ln
e
xJ dx
x
1
18
0
xJ e dx 22
/2
* 2
/2
cos .ln 1
J x x x dx
2
23 2
1
ln
( 1)
x
J dxx
2
241
.ln e
J x x dx 3
25
1
*
0
xJ e dx 2
26
0
sin cos
J x x xdx
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 9
/42
270
tan
J x xdx
2
28
0
os
J c xdx 1
2
29
0
1 J x dx 2
ln
301
x xJ e dx
31
0
os ln
e
J c x dx 2 2 2
32 2
3
1
xJ dx
x
0 2*
33 2
1 2
xx e
J dxx
2
3
342
0
ln 1
1
x x xJ dx
x
Bài 2. Tính các tích phân (xoay vòng, từng phần 2 lần) /2
35
0
sin .
xJ x e dx
36
0
cos .
xJ x e dx 37
0
cos .2
xJ x dx
2
38
0
sin .
xJ x e dx
/2
2
39
0
os .
xJ c x e dx
Bài 3. Tính các tích phân (Dạng từng phần và đổi biến số tách thành 2 tích phân) 2
40
1
1ln
J x xdx
x
3
41
1
1ln
ex
J xdxx
/2
42
0
sin cos
J x x xdx /2
2
43
0
s in sin
J x x xdx
/2
3
44
0
os .s inx
J x c x dx 0
2 3
45
1
1
xJ x e x dx
/3
46 2
0
sin
os
x x
J dxc x
/2
2
48
0
os
J x c x dx
BÀI TẬP TỔNG HỢP (*)
1
1
ln e
xK = x+ dx
x
2
2 2
0
sin 2
(2 sin )
xK dx
x
1 3
3 8
04
xK dx
x
22 1
4
1
os(lnx)
e xx e cK dx
x
1
5
0
xK e dx
6
0
( os )
xK x e c x dx
1 3
72
0 1
xK dx
x x
3
2
8
0
2 K x x dx
1 3
92
0 1
xK dx
x
4
10 2
0
sin 4
1 cos
xK dx
x
/8
11 6 6
0
1
sin os
K dx
x c x
ln5
12
ln32 3
x x
dxK
e e
1
2
13
0
1 K x dx 0
14 2
12 2
dx
Kx x
2
15
0
s inx +7cosx +5
3 osx + 4sinx +5
K dxc
1 4
*
16 6
0
1
1
x
K dxx
2
17
0
sin
K xdx 2
18 2 2
0
3sinx +4cosx
3sin + 4cos x
K dxx
19
1
cos(ln )
e
K x dx
2 3
20 2
.cos ln
x x xK dx
x
3 4
21
0
tan
cos 2
xK dx
x
22
2010
*
0
sin2
x
K dx 1
23 4 2
04 3
dx
Kx x
24
2
*
4
1
1
1
K dxx
/3
8
25
6s inx.sin(x+ )
6
dx
K /6
*
26
0 cos .cos( )4
dxK
x x
1/2
27
0
1
1
x
K dxx
1
*
28 3
0
1
1
K dx
x
21
29
1
ln 1
1
x
xK dx
e
/2
3
30
0
cos cos cos
K x x x dx /2
*
31
0
sin
sin cos
xK dx
x x
1/2
32
1/2
1cos .ln
1
x
K x dxx
64
33 31
dx
Kx x
/4 2
34 6
0
sin
cos
x
K dxx
2
35
0
(s inx )
xK x e dx
36
12011
1.cos
K x xdx
/2 3
37
0
sin
cos sinx
xK dx
x
38
/3
2
0
sin
cos
x x
K dxx
0
39 2
1
1
x x
K dxe e
1
40
0
xx eK e dx
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 10
2
3 4
41sin cos
e
e
K x x xdx /4
42
0
cos sin
5 sin 2
x x
K dxx
43
/4
*
0
cos sin
3 sin 2
x x
K dxx
44
/3
*
5 33/4
1
cos .s in x
K dxx
2 1
45
1/2
11 . .
xxK x e dx
x
2011
*
46
0
1 cos
K x dx
47
1 3
*
2 21 2 1 . 3 2
dx
Kx x x
1 2
*
482
0 1
x xK dx
x
49
1
*
0
1
x
xK dx
x e
1
*
5053
1/7
1
(1 )
K dx
x x
2
51
1
1
( 1)( 7)
K dx
x x
52
4
*
3
2
4
( 2)
x
K dxx
2011
*
53
0
1 cos 2
K xdx 1 6
54 2
11
x tgx
K dxx
1 4
55
12 1
x
xK dx
56
/2
* 2
2
0
sin. 1 sin
cos
x
K xdxx
57
3 2*
2 42
1
( 1) 1
xK dx
x x
/2
58 2
/6
ln s inx
sin
K dxx
59
/3
*
2
/3
s inx
os
x
K dxc x
60
/4
*
0
cos sin
3 sin 2
x x
K dxx
7 5 3/4
61 4
/4
1
cos
x x x x dxK
x
62
0
*
1
1
x
xK dx
e x
63
1
*
2 2
0
1
( 1)
K dxx
64
2
*
2 31 ( )
x
K dxx x
2
65
*
2
1 1
ln ln
e
e
K dxx x
66
ln 2
*
2
1
1
xxeK dx
x
/2
*
67
0
1 sinx.
1 cos
xK e dxx
/3
*
68
/4
sinx ln t anx
K x dx
69
1
*
0 1 . 1
n nn
dxK dx
x x
/3 2*
70 2
0 sin cos
x
K dxx x x
1
*
714 63
1/5
1
.
K dx
x x x
2 1
* 2
72
1
2 1 . .
x
xK x x e dx
2 1
2
73 2
1/2
12 .
xxK x x e dx
x
1
*
74 2
0
ln 1
1
x
K dxx
*
75
0
1 sin
xK dx
x
/3
*
76
/4
cos ln(tan )
K x x dx
4
*
77 2
1
1
4 .
x
x
x e
xx
xK
ed
3
2*
78
1
ln ln (1 ln )
ex x
K dxx x
1. TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG.
: ( )
,
b
a
y f x
S y g x S f x g x dx
x a x b
: ( )
,
d
c
x f y
S x g y S f y g y dy
y c y d
Đặc biệt :
: 0 (truc hoành) ( )
,
b
a
y f x
S y S f x dx
x a x b
: 0 (truc tung) ( )
,
d
c
x f y
S x S f y dy
y c y d
Chú ý 7: + Nếu bài toán chưa có đủ các cận lấy tích phân thì ta phải tìm chúng.
+ Việc giải các tích phân trên thực chất là dạng tích phân hàm trị tuyệt đối đã làm
trong bài 2*
Phương pháp giải
Cách 1: Xét dấu hàm số trong dấu giá trị tuyệt đối
Lập bảng xét dấu hàm số trong dấu giá trị tuyệt đối.
§3. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 11
Dựa vào bảng xét dấu mà đặt (+) hay (-) lên trước biểu thức lấy tích phân.
Cách 2: Phân đoạn lấy tích phân thành các đoạn nhỏ
Cho biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối =0, giải phương trình tìm các nghiệm
1 2 1, ,..., ;
nx x x a b
Chia đoạn lấy tích phân thành các đoạn nhỏ theo các nghiệm 1 2 1, ,...,
nx x x
S = 1 2
1 1
....
n
x x b
a x x
f x dx f x dx f x dx
Đưa dấu || ra ngoài: S = 1 2
1 1
....
n
x x b
a x x
f x dx f x dx f x dx
Tính từng tích phân trong dấu || rồi suy ra S.
Cách 3: Vẽ hình (đối với bài toán liên quan đến KSHS và bài toán giải theo cách 1,2 phức tạp)
Vẽ hình, xác định miền lấy cần tính diện tích trên hình vẽ
Trên mỗi miền lấy đường cong nằm trên trừ đường cong nằm dưới. ÁP DỤNG: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
S1: 2
2
2
4
y x x
y x x S2:
2 2
2
y x x
y x S3:
1
1
0; 1
xy
x
x x
S4:
2 3 2
1
0; 2
y x x
y x
x x
S5:
3 4
0
2; 4
y x x
y
x x
S6:3
2
y x x
y x x S7:
0
y x x
y S8:
3 23 2
0
0; 3
y x x x
y
x x
S9:
2
4
13
2
1
4
y x x
y x
S10: 2 2
2 2
y x
y x
S11:2
2
( 6)
6
y x
y x x S12:
2 1
2
0; 0
xy
x
y x
S13:
2sin
x=0; x=
y x x
y x S14:
sin
osx
x=0; x=
y x
y c S15:
ln
0
y=0; y=1
y x
x
S16:
2
4 4
y= 4 4
y x
y x
x
S17:
s inx+1
0
70;
6
y
y
x x
S18:
2
4 2
2
2
0
y x
y x x
x
S19:2
2
0
2 3
x y
x y S20:
2 2 0
0
y y x
x y
S21: (1 )
(1 )
x
y e x
y e x S22:
2 3 2
2
y x x
y S23:
2 4 3
3
y x x
y x S24 :
2
2
44
4 2
xy
xy
S25:ln
1
y x
y
S26a: 2: ; 2 C y x y x S26b: 2: 1; ' : 3 C y x C x y
S27a: : ln ; 0; C y x y x e S27b: 1 2 3 C y x x x và trục Ox.
S28: Đồ thị hàm số y = x3, trục hoành và hai đường thẳng x = –1; x = 2.
S29: Đồ thị hàm số y = x3, y = 2 – x
2 và đường thẳng x = 0.
S30: Hai parabol (P1): y = x2 – 4, (P2): y = – x
2 – 2x và hai đường thẳng x = –3; x = –2.
S31: Đồ thị hàm số y = x3 – x
2 – 2x, trên đoạn [-1; 2] và trục hoành.
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 12
S32: Đồ thị hàm số 2
1y
x
, trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 4.
S33: Đồ thị hàm số 1
1
xy
x
và các trục tọa độ.
S34: Đồ thị hàm số y = x2 + 1 (P), tiếp tuyến với (P) tại điểm M(2; 5) và trục Oy.
S35: Đồ thị hàm số4 3
2 1
xy
x
, trục hoành và đường thẳng x = 1
S36: Parabol (P): y = x2 – 4x + 5 và tiếp tuyến của (P) kẻ từ điểm A(5/2; –1)
S37: Parabol (P): y = x2 – 4x + 5 và hai tiếp tuyến của (P) kẻ từ các điểm A(1; 2), B(4; 5).
S38: Đồ thị hàm số (C):2 4
1
xy
x
; tiếp tuyến của (C) tại A(1; –1) và trục hoành.
S39: Parabol (P): y = x2 và đường tròn (C): x
2 + y
2 = 2.
S40: Đồ thị hàm số 2 2y x x và đường thẳng y = 2.
S41: Đồ thị hàm số 2 4y x và đồ thị hàm số 2
42
xy
2. TÍNH THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY.
2 2: ( )
,
Quay quanh
b
a
y f x
y g xV V f x g x dx
x a x b
Ox
2 2: ( )
,
Quay quanh
d
c
x f y
x g yV V f y g y dy
y c y d
Oy
Chú ý 8: Hai công thức trên thường được áp dụng cho đường cong kín (C) Việc giải tích phân này tương tự như cách giải tích phân trong phần diện tích hình phẳng.
Đặc biệt :
20 truc hoành
:,
Quay quanh
b
a
y f x
yV V f x dx
x a x b
Ox
20 truc tung
:,
Quay quanh
d
c
x f y
xV V f y dy
y c y d
Oy
V1:
22
0
y x x
y
Quay quanhOx
V2:
osx
0
0; ;
y c
y
x x Quay quanhOx
V3:
tan x
0
0; / 4;
y
y
x x Quay quanhOx
V4:
1
0; 4
y x
y x
Quay quanhOx
V5:
2.
0
0; 1,
x
y x e
y
x x Quay quanhOx
V6:
2( 2)
4
y x
y
Quay quanhOx
V7:
2( 2)
4
y x
y
Quay quanhOy
V8:
22
2 4
y x
y x
Quay quanhOx
V9:
y x
y x
Quay quanhOx
V10:
2
y x
y x
Quay quanhOx
V11:
25
0; 1; 1
x y
x y y
Quay quanhOy
V12:
2
1; 4
xy
y y
Quay quanhOy
V13: Đồ thị hàm số y = sinx, trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = khi quay quanh trục Ox
V14: Đồ thị hàm số 2y 2 1 x và y = 2(1 – x ) khi quay quanh trục Ox
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 13
V15: Đồ thị hàm số y = xlnx, y = 0, x = 1, x = e khi quay quanh trục Ox
V16: Đồ thị hàm số y = 3 – x2, trục tung và đường thẳng y = 1 khi quay Oy
V17: Đồ thị hàm số y = lnx, trục tung và hai đường thẳng y = 0; y = 1 khi quay quanh trục tung
V18 : Cho miền D giới hạn bởi các đường : 2
2
1;
1 2
xy y
x
. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên
do D quay quanh trục Ox.
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT, CAO ĐẲNG, ĐẠI HỌC 2005 – 2011
1) I =/2
2
0
sin 2
4 os
xdx
c x
(TN.THPT 2006) 2) I =
ln5
ln 2
1
1
x x
x
e edx
e
(TN.THPTPB 2006)
3) I =2
1
lne x
dxx
(TNTHPT 2007) 4) I =2
21
2
1
xdx
x (TNTHPT PB 2007)
5) I = 1
22
0
1x x dx
(TN .THPT 2010) 6) I = 0
1 cosx xdx
(TN.THPT 2009)
7) 1
0
(1 ) xI e xdx (TN . THPT 2008 – K1) 8)
1
2 3 4
1
(1 )
I x x dx (TN.THPT 2008 – K2)
9) /2
2
0
sin cos I x x xdx
(TN.THPT 2005) 10) Tìm 3 2
2
3 3 1
2 1
x x xF x dx
x xbiết F(1)=1/3
(TN2003) 11) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P): y = – x2 + 4x và đường thẳng d: y = x (CĐ A, B, D 2008)
12) 1
0
2 1
1
xI dx
x (Cao Đẳng Khối A,B,D – 2010) 13) I =
1
2
0
x xe x e dx (Cao Đẳng A, B, D
2009)
14) /2
0
sin 2 sin
1 3cos
x xI dx
x
(ĐH Khối A năm 2005) 15)/2
0
sin 2 cos
1 cos
x x
I dxx
(ĐH Khối B năm
2005)
16) /2
sinx
0
cos cos I e x xdx
(Khối D 2005) 17) 1
2
0
2 xI x e dx
(ĐH Khối D năm
2006)
18)
/2
2 20
sin 2
cos 4sin
xI dx
x x
(ĐH Khối A năm 2006) 19)
ln5
ln3 2 3
x x
dxI
e e (ĐH Khối B năm
2006) 20) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y = (e + 1)x và y = (1+ e
x)x (Khối A 2007)
21) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y= xlnx; y = 0 và x = e. Đem hình phẳng quay quanh trục Ox. Tính thể tích khối tròn xoay thu được (Khối B năm 2007)
22) 3 2
1
ln e
I x xdx (ĐH Khối D năm 2007) 23)2
3
1
ln
xI dx
x (ĐH Khối D năm 2008)
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 14
24) /4 4
0
tan
cos2
xI dx
x
(ĐH Khối A năm 2008) 25)
/4
0
sin4
sin 2 2 1 sin cos
x
I dxx x x
(Khối B2008)
26) /2
3 2
0
cos 1 cos I x xdx
(ĐH Khối A năm 2009) 27)
3
2
1
3 ln
1
xI dx
x (Khối B năm 2009)
28) 3
1 1
x
dxI
e (ĐH Khối D năm 2009) 29)
1 2 2
0
2
1 2
x x
x
x e x eI dx
e (ĐH Khối A năm 2010)
30)
2
1
ln
2 ln
e x
I dxx x
(ĐH Khối B năm 2010) 31) 1
32 ln
e
I x xdxx
(ĐH Khối D năm 2010)
32) /4
0
sin ( 1)cos
sin cos
x x x xI dx
x x x
(ĐH Khối A- 2011) 33) /3
2
0
1 sin
cos
x xI dx
x
(ĐH Khối B năm 2011)
34) 4
0
4 1
2 1 2
xI dx
x
(ĐH Khối D năm 2011) 35)
2
1
2 1
( 1)
xI dx
x x
(Cao Đẳng A, B, D 2011)
Trung tâm DẠY – HỌC THÊM HOÀNG MINH Gv: Trần Minh Tuấn
www.tuangv.wordpress.com 15
BẢNG ĐẠO HÀM – NGUYÊN HÀM
ĐẠO HÀM NGUYÊN HÀM HÀM SỐ CƠ BẢN HÀM SỐ HỢP HÀM SỐ CƠ BẢN HÀM MỞ RỘNG f ax b
C’ = 0 .k dx kx C x’ = 1 C
xdxx
1
1
C
bax
adxbax
1.
11
1' .x x 1' . . 'u u u Cxxdx cossin Cbaxa
dxbax
cos.1
sin
1
'2
xx
1
' . '2
u uu
osx sin x+Cc dx Cbaxa
dxbax sin.1
cos
2
1 1'
x x
2
1 1' . 'u
u u
Cxdx
xtan
cos
12
Cbaxa
dxbax
tan.1
cos
12
sin ' cosx x sin ' cos . 'u u u Cxdx
xcot
sin
12
Cbaxa
dxbax
cot.1
sin
12
cos ' sinx x cos ' sin . 'u u u
1ln ( 0)dx x C x
x Cbax
adx
bax
ln.11
2
1tan '
cosx
x
2
1tan ' . '
cosu u
u +Cx xe dx e Ce
adxe baxbax
.1
2
1cot '
sinx
x
2
1cot ' . '
sinu u
u
C
a
adxa
xx ln
1.
ln
ax bax b A
A dx Ca A
' .lnx xa a a ' .ln . 'u ua a a u 1. Tích phân đổi biến số
'b t b
a t a
f t x t x dx f t dt Chú ý 9: Đổi biến thì phải đổi cận.
2. Tích phân từng phần b b
b
aa a
udv uv vdu Chú ý 10: Ưu tiên 1: đặt u = ln, log và dv = phần còn lại Ưu tiên 2: đặt u = đa thức và dv = phần còn lại
1
log '.ln
ax
x a
1log ' . '
.lnau u
u a
'x xe e ' . 'u ue e u
1
ln 'xx
1
ln ' . 'u uu
( ) ' . 'ku k u
( ) ' ' 'uv u v uv
( ) ' ' 'u v u v 2
' ''
u u v uv
v v
--------------------------------------------------------------------------------------------------
* Ghi chú:
Tài liệu ôn tập HK2, TN. THPT và Luyện thi Đại Học – Cao Đẳng 2012 (Cho cả 2 ban)
Tài liệu có một số bài tập khó, nâng cao, học sinh không nhất thiết làm hết các dạng bài tập đó
(các bài và dạng bài có dấu * tương đối khó)
Lưu hành nội bộ.