Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A
Địa chỉ: Sô 104, ngo 140 đương Khuât Duy Tiên, P.Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, TP.Ha Nôi
2
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Tông Giám đốc 3-5
Báo cáo tài chính giữa niên đô đã được soát xét 6 - 28
Bảng cân đối kế toán giữa niên độ 6 - 9
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ 10 - 11
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ 12 - 13
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính chọn lọc 14 - 28
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A
Địa chỉ: Sô 104, ngo 140 đương Khuât Duy Tiên, P.Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, TP.Ha Nôi
3
BÁO CÁO CỦA BAN TÔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tông Giám đốc Công ty Cổ phần Hãng Sơn Đông Á (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo
của mình và Báo cáo tài chính giữa niên độ cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015 của
Công ty.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Hãng Sơn Đông Á là công ty cổ phần được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh số 0102073938 do Sơ Kê hoa ch va Đâu tư thành phố Hà Nội câp ngay 20/11/2006,
thay đổi lần 09 ngày 14 tháng 07 năm 2015.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0102073938, đăng ký thay đổi lần 09 ngày 14 tháng 07 năm
2015, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty gồm:
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, sản xuất mực in và ma tít. Chi tiết: Sản xuất nước
sơn, bột bả tường, chất chống thấm, chống gỉ, vật tư ngành sơn, vật liệu xây dựng;
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột; Sản xuất mì ống, mỳ sợi và các sản phẩm tương tự;
Bán buôn gạo; Bán buôn thực phẩm; Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào
chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp; Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng
chuyên doanh; Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán buôn đồ uống (không bao
gồm kinh doanh: Quầy Bar);
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình; Chỉ gồm có: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm
vệ sinh; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn
giường, tủ, bàn ghế và đồ dung nội thất tương tự; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; Bán
buôn dụng cụ thẻ dục, thể thao
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp. Chỉ gồm có: Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm
thương mại
Bán mô tô, xe máy
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh (không bao gồm kinh doanh: Quầy Bar)
Bán lẻ các thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng
phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ bang đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng)
trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mý phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. Chỉ gồm:
Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh; Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ
lưu động (không bao gồm kinh doanh: Quầy Bar); Dịch vụ phục vụ đồ uống (không bao gồm kinh
doanh: Quầy Bar);
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh; Đại lý, môi giới, đấu giá. Chi tiết: Đại lý
mua, đại lý bán, đại lý ký gửi hàng hóa;
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Chi tiết: Dịch vụ vận tải, vận chuyển hàng hóa;
Vận tải hành khách đường bộ khác. Chi tiết: Dịch vụ vận tải, vận chuyển hàng hóa;
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Chi tiết: mua bán sơn nước, bột bả tường, chất
chống thấm, chống gỉ, vật tư ngành sơn, vật liệu xây dựng;
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị, linh kiện, vật
tư ngành công nghiệp, nông nghiệp (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật), xây dựng, giao thông,
hàng điện, điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, thiết bị tin học, thiết bị văn phòng;
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị, linh kiện, vật tư ngành
công nghiệp, nông nghiệp (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật), xây dựng, giao thông, hàng điện,
điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, thiết bị tin học, thiết bị văn phòng;
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Xuất nhập khẩu
các mặt hàng Công ty kinh doanh.
Hoàn thiện công trình xây dựng.
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A
Địa chỉ: Sô 104, ngo 140 đương Khuât Duy Tiên, P.Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, TP.Ha Nôi
4
Trụ sở chính của Công ty tại Số 104, ngõ 140 đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính, quận Thanh
Xuân, thành phố Hà Nội.
Công ty có các đơn vị thành viên sau:
Tên Địa chỉ
Nhà máy Sơn miền Bắc 59 Thiên Đức, TT.Yên Viên, Gia Lâm, Hà Nội
Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh 89/1B Quốc Lộ 1A, Khu phố 2, phường Tân Thới
Hiệp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Chi nhánh tại TP.Đà Nẵng KCN Liên Chiểu, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0102073938, đăng ký thay đổi lần 09 ngày 14
tháng 07 năm 2015 của Công ty là: 115.000.000.000 đồng (Bằng chữ : Một trăm mười lăm tỷ đông).
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Lợi nhuận sau thuế cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015 là: 12.498.463.110 VND.
Lợi nhuận chưa phân phối đến thời điểm ngày 31/12/2015 là: 12.164.762.968 VND.
CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công
bố trên Báo cáo tài chính.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TÔNG GIÁM ĐỐC
Các thành viên Hội đồng Quản trị & Ban Tông Giám đốc đã điều hành Công ty trong kỳ và đến ngày lập
báo cáo này gồm:
Hôi đồng Quản trị
Ông : Mai Anh Tám Chủ tịch HĐQT
Ông : Nguyễn Văn Sơn Ủy viên HĐQT
Bà : Nguyễn Thị Hương Ủy viên HĐQT
Ông : Đỗ Trần Mai Ủy viên HĐQT
Bà : An Hà My Ủy viên HĐQT
Ban Tông Giám đốc
Ông : Nguyễn Văn Sơn Tổng Giám đốc
Ông : Trần Tuấn Kình Phó Tổng Giám đốc
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TÔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Tông Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính giữa niên độ phản ánh trung
thực, hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty trong kỳ. Trong quá trình lập
Báo cáo tài chính giữa niên độ, Ban Tông Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các
quy định có liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho
rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Ban Tông Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính
của Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính
giữa niên độ tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm
CÔNG TY CỔ PHÂN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chi: Sô 104/140 đương Khuât Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nôi
Mã sô Thuyêt
minh
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
I. Tiền va các khoản tương đương tiền 110 VI.1
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Đầu tư tai chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 VI.3
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 VI.4
6. Các khoản phải thu khác 136 VI.4
7. Dự phòng phải thu khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139
IV. Hang tồn kho 140 VI.5
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tai sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 VI.7
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán trái phiếu chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dai hạn 210
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
6. Phải thu dài hạn khác 216
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh
doanh (*)
- -
4.631.301.887
-
4.470.801.887
-
- -
-
7.109.588.579
-
9.440.881.170
-
23.749.298.318
36.954.011.831
TÀI SẢN
Tại ngay 31 tháng 12 năm 2015
Sô cuôi kỳ
84.276.669.191
Sô đầu năm
Đơn vị tính: VND
119.609.007.470
15.959.177.486
-
15.959.177.486
-
-
-
-
46.602.422.802
-
-
46.602.422.802
-
-
-
2.241.116.982
-
39.967.546.596
-
-
23.749.298.318
-
2.439.638.024
23.615.643.915 23.654.246.557
-
80.849.553.971
20.183.200.000
192.122.763
-
8.000.000 2.533.048
-
-
6.427.928.005
24.251.358.247
24.251.358.247
7.112.121.627
-
9.289.739.754
9.089.616.991
-
-
-
-
-
69.073.055.719
20.223.200.000
20.223.200.000
-
20.183.200.000
-
-
-
Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOAN
6
CÔNG TY CỔ PHÂN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chi: Sô 104/140 đương Khuât Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nôi Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
Đơn vị tính: VND
Mã sô Thuyêt
minh
II. Tai sản cô định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221 VI.6
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn lũy kế 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế 229
III. Bât đông sản đầu tư 230
- Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232
IV. Tai sản dở dang dai hạn 240 VI.8
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242
V. Đầu tư tai chính dai hạn 250 VI.2
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253
254
255
VI. Tai sản dai hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 VI.7
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270
- -
153.349.724.910
-
-
200.458.561.441
36.000.000.000
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn (*)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (dài
hạn)
-
-
284.603.396 466.421.576
- -
- -
37.732.645.986
170.941.652
-
-
-
37.732.645.986
371.190.987
-
-
-
-
284.603.396 466.421.576
-
-
Sô đầu năm
-
-
-
36.000.000.000
(14.777.121.915)
-
-
10.519.846.505
371.190.987
22.274.107.953
-
(32.694.141)
1.144.294.950
(11.754.261.448)
170.941.652
-
1.176.989.091
-
-
-
(tiếp theo)
-
23.970.559.588
22.826.264.638
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOAN Tại ngay 31 tháng 12 năm 2015
10.519.846.505
37.603.386.553
-
TÀI SẢN Sô cuôi kỳ
7
CÔNG TY CỔ PHÂN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chi: Sô 104/140 đương Khuât Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nôi Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
Mã sô Thuyêt
minh
C. NỢ PHẢI TRẢ 300
I. Nợ ngắn hạn 310
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 VI.10
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 VI.11
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 VI.12
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 VI.9
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324
II. Nợ dai hạn 330
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 VI.9
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343
-
2.649.328.569 60.162.881.263
-
-
-
-
-
Sô đầu nămNGUỒN VỐN Sô cuôi kỳ
110.875.086.562
Tại ngay 31 tháng 12 năm 2015
-
-
-
109.776.936.562
-
-
-
-
-
-
-
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOAN
(tiếp theo)
1.944.011.482
19.682.708.360
17.683.449.183
425.924.815
-
-
-
- -
6.387.614.744
64.352.933.870
2.655.715.859
1.039.137.925
-
-
1.663.102.224
-
-
775.291.104
-
2.316.160.866
-
653.058.642
-
-
117.350.000
980.800.000
-
-
-
-
-
3.638.319.589
Đơn vị tính: VND
1.098.150.000
21.573.869.422
490.000.000
26.465.815.381
62.036.773.004
5.749.641.870
490.000.000
8
CÔNG TY CÔ PHÂN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chi: Sô 104/140 đƣơng Khuât Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nôi
Năm nay Năm trƣớc Năm nay
1. Doanh thu bán hang va cung câp dịch vụ 01 VII.1 52.113.743.927 51.175.927.658 150.426.022.506
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 VII.2 - - - 46.394.854
3. Doanh thu thuần bán hang va cung câp 10 52.113.743.927 51.175.927.658 150.426.022.506
dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán 11 VII.3 33.211.030.908 31.365.175.122 90.134.702.220
5. Lợi nhuận gôp về bán hang va cung câp 20 18.902.713.019 19.810.752.536 60.291.320.286
dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VII.4 7.224.546 1.216.963 36.958.146
7. Chi phí tài chính 22 VII.5 493.488.918 517.601.321 1.907.787.836
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 493.488.918 517.601.321 1.907.787.836
8. Chi phí bán hàng 25 8.976.567.585 7.856.935.668 33.293.791.022
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 2.223.997.216 2.814.551.233 9.185.270.231
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt đông 30 7.215.883.846 8.622.881.277 15.941.429.343
kinh doanh
11. Thu nhập khác 31 VII.6 (399.870.000) 12.842.026 70.251.255
12. Chi phí khác 32 VII.7 (136.363.636) - -
13. Lợi nhuận khác 40 (263.506.364) 12.842.026 70.251.255
14. Tổng lợi nhuận kê toán trƣớc thuê 50 6.952.377.482 8.635.723.303 16.011.680.598
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VII.9 1.522.170.802 1.899.859.127 3.515.217.488
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 - -
Quý IV Luỹ kê từ đầu năm tới cuôi Quý nayThuyêt
minhMã sô
116.363.636
30.334.706.833
-
9.351.046.776
2.057.230.291
74.894.014
9.276.152.762
191.257.650
9.577.864.260
2.145.965.115
2.145.965.115
13.956.691
78.437.592.377
51.320.732.279
129.758.324.656
129.804.719.510
Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
Đơn vị tính: VND
Năm trƣớcChi tiêu
BAO CAO KẾT QUẢ KINH DOANH
10
CÔNG TY CÔ PHÂN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Địa chi: Sô 104/140 đƣơng Khuât Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nôi Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
Năm nay Năm trƣớc Năm nay Năm trƣớc
I. Lƣu chuyển tiền từ hoạt đông kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và
doanh thu khác
01 65.412.436.616 55.657.009.518 165.628.410.564 134.119.884.112
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và
dịch vụ
02 -31.138.319.685 -22.807.800.553 (109.354.446.432) (92.540.536.131)
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 -5.118.067.458 -4.159.161.069 (18.749.493.039) (17.099.625.270)
4. Tiền chi trả lãi vay 04 -493.488.918 -486.377.182 (1.907.787.836) (2.114.740.976)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 -153.216.657 -638.064.131 (2.177.180.779) (2.078.064.131)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 11.424.979.013 9.114.559.194 23.942.896.562 79.512.629.968
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 -3.251.209.642 -19.938.571.328 (40.193.039.693) (41.951.097.239)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 36.683.113.269 16.741.594.449 17.189.359.347 57.848.450.333
II. Lƣu chuyển tiền từ hoạt đông đầu tƣ -
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
21 -1.273.928.398 -638.578.840 (15.695.510.260) (4.925.901.262)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
22 - 30.000.000
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn
vị khác
23 - (4.000.000.000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ
của đơn vị khác
24 - -
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 -1.732.645.986 (1.732.645.986) (56.000.000.000)
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - -
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
27 - -
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 -3.006.574.384 -638.578.840 (17.428.156.246) (64.895.901.262)
III. Lƣu chuyển tiền từ hoạt đông tai chính
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
31 29.300.000.000
2. 32 -
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 20.773.323.265 23.806.574.773 75.075.259.018 77.720.664.851
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 -20.018.318.760 -27.816.012.546 (67.609.849.773) (74.865.528.220)
Quý IVThuyêt
minhMã sô Chi tiêu
Lũy kê từ đầu năm đên cuôi Quý nay
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
BAO CAO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phƣơng pháp trực tiêp)
Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
Đơn vị tính: VND
12
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Địa chỉ: Số 104, ngo 140 đường Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP.Hà Nôi Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
14
BẢN THUYẾT MINH BAO CAO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC Cho kỳ kế toán kết thúc ngay 31/12/2015
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Hãng Sơn Đông Á là công ty cổ phần được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh số 0102073938 do Sơ Kê hoa ch va Đâu tư thành phố Hà Nội câp ngay
20/11/2006, thay đổi lần 09 ngày 14 tháng 07 năm 2015.
Trụ sở chính của Công ty tại Số 104, ngõ 140 đường Khuất Duy Tiến, phường Nhân Chính, quận Thanh
Xuân, thành phố Hà Nội.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh 0102073938 (thay đôi lân thư 09) của Công ty là:
115.000.000.000 đồng (Băng chư: Một trăm mười lăm tỷ đông).
2. Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh chính của Công ty là sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng.
3. Nganh nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty là:
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, sản xuất mực in và ma tít. Chi tiết: Sản xuất nước
sơn, bột bả tường, chất chống thấm, chống gỉ, vật tư ngành sơn, vật liệu xây dựng;
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột; Sản xuất mì ống, mỳ sợi và các sản phẩm tương tự;
Bán buôn gạo; Bán buôn thực phẩm; Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào
chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp; Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng
chuyên doanh; Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán buôn đồ uống (không bao
gồm kinh doanh: Quầy Bar);
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình; Chỉ gồm có: Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm
vệ sinh; Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh; Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện; Bán buôn
giường, tủ, bàn ghế và đồ dung nội thất tương tự; Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm; Bán
buôn dụng cụ thẻ dục, thể thao
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp. Chỉ gồm có: Bán lẻ trong siêu thị, trung tâm
thương mại
Bán mô tô, xa máy
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh (không bao gồm kinh doanh: Quầy Bar)
Bán lẻ các thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng
phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh; Bán lẻ bang đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng)
trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mý phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh. Chỉ gồm:
Bán lẻ nước hoa, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh; Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ
lưu động (không bao gồm kinh doanh: Quầy Bar); Dịch vụ phục vụ đồ uống (không bao gồm kinh
doanh: Quầy Bar);
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh; Đại lý, môi giới, đấu giá. Chi tiết: Đại lý
mua, đại lý bán, đại lý ký gửi hàng hóa;
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ. Chi tiết: Dịch vụ vận tải, vận chuyển hàng hóa;
Vận tải hành khách đường bộ khác. Chi tiết: Dịch vụ vận tải, vận chuyển hàng hóa;
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng. Chi tiết: mua bán sơn nước, bột bả tường, chất
chống thấm, chống gỉ, vật tư ngành sơn, vật liệu xây dựng;
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Địa chỉ: Số 104, ngo 140 đường Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP.Hà Nôi Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
15
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. Chi tiết: Mua bán máy móc, thiết bị, linh kiện, vật
tư ngành công nghiệp, nông nghiệp (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật), xây dựng, giao thông,
hàng điện, điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, thiết bị tin học, thiết bị văn phòng;
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Sản xuất máy móc, thiết bị, linh kiện, vật tư ngành
công nghiệp, nông nghiệp (không bao gồm thuốc bảo vệ thực vật), xây dựng, giao thông, hàng điện,
điện tử, điện lạnh, điện gia dụng, thiết bị tin học, thiết bị văn phòng;
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu. Chi tiết: Xuất nhập khẩu
các mặt hàng Công ty kinh doanh.
Hoàn thiện công trình xây dựng.
II. NIÊN ĐỘ KẾ TOAN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOAN
1. Kỳ kế toán năm
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOAN AP DỤNG
1. Chế đô kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014 của Bộ Tài Chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực Kế toán va Chế đô Kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà
nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn
mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
3. Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán nhật ký chung.
IV. CAC CHÍNH SACH KẾ TOAN AP DỤNG
1. Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán
Khi thực hiện công tác kế toán, Công ty áp dụng các loại tỷ giá sau:
- Tỷ giá giao dịch thực tế;
- Tỷ giá ghi sổ kế toán.
Ngoài ra, khi xác định nghĩa vụ thuế (kê khai, quyết toán, nộp thuế), Công ty thực hiện theo các qui
định của pháp luật về thuế.
2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền va các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển,
tiền gửi không kỳ hạn, các khoản đầu tư ngắn hạn có thời gian đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày
mua, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác định và không
có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tai chính
a) Chứng khoán kinh doanh:
Chứng khoán kinh doanh của Công ty bao gồm: Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng
khoán, các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác.
Chứng khoán kinh doanh được ghi sổ kế toán theo giá gốc, bao gồm: Giá mua cộng (+) các chi phí
mua (nếu có) như chi phí môi giới, giao dịch, cung cấp thông tin, thuế, phí, lệ phí ngan hàng. Giá gốc
của chứng khoán kinh doanh được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản thanh toán tại thời điểm
giao dịch phát sinh. Thời điểm ghi nhận các khoản chứng khoán kinh doanh là thời điểm nhà đầu tư có
quyền sở hữu, cụ thể: Chứng khoán niêm yết được ghi nhận tại thời điểm khớp lệnh (T+0), chứng
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Địa chỉ: Số 104, ngo 140 đường Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP.Hà Nôi Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
16
khoán chưa niêm yết được ghi nhận tại thời điểm chính thức có quyền sở hữu theo qui định của pháp
luật.
Cuối niên độ kế toán, thực hiện lập sự phòng giảm giá nếu giá thị trường của chứng khoán kinh doanh
thấp hơn giá gốc.
Khi thanh lý, nhượng bán chứng khoán kinh doanh, giá vốn được xác định theo phương pháp bình
quân gia quyền di động.
b) Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn:
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn của Công ty bao gồm: Các khoản tiền gửi ngân hàng có
kỳ hạn, trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định
trong tuong lai nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ.
c) Các khoản cho vay:
Các khoản cho vay được phản ánh theo khế ước cho vay giữa Công ty với các đối tượng vay không
được giao dịch mua bán trên thị trường như chứng khoán.
d) Đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh, liên kết:
Khoản đầu tư vào công ty con được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ
công ty con phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các
khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi
nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Các khoản đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết được phản ánh theo phương pháp giá gốc.
đ) Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
Các khoản đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác được phản ánh theo phương pháp giá gốc.
e) Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính:
Các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính được phản ánh theo phương pháp giá gốc.
f) Lập dự phòng đầu tư tài chính
Dự phòng đầu tư tài chính là dự phòng lập theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
07/12/2009 của Bộ Tài chính ban hành và Thông tư số 89/2014/TT-BTC hướng dẫn bổ sung Thông tư
số 228/2009/TT-BTC về điều kiện lập dự phòng.
4. Nguyên tắc kế toán nợ phải thu
a) Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, phải thu nội bộ và các khoản phải thu
khác tại thời điểm báo cáo nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán đến 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) được
phân loại là tài sản ngắn hạn.
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) được
phân loại là tài sản dài hạn.
b) Lập dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng nợ phải thu khó đòi là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của các khoản nợ phải thu quá hạn
thanh toán, nợ phải thu chưa quá hạn nhưng có thể không đòi được do khách nợ không có khả năng
thanh toán, điều kiện lập dự phòng theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
07/12/2009 của Bộ Tài chính ban hành và Thông tư số 89/2014/TT-BTC hướng dẫn bổ sung Thông tư
số 228/2009/TT-BTC về điều kiện lập dự phòng.
5. Nguyên tắc ghi nhận hang tồn kho
a) Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá
gốc thì phải ghi nhận theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Địa chỉ: Số 104, ngo 140 đường Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP.Hà Nôi Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
17
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa
điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận
chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên quan trực tiếp đến
việc mua hàng tồn kho.
Giá gốc của hàng tồn kho do đơn vị tự sản xuất bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân
công trực tiếp, chi phí sản xuất chung cố định và chi phí sản xuất chung biến đổi phát sinh trong quá
trình chuyển hóa nguyên liệu, vật liệu thành thành phẩm.
Những chi phí không được ghi nhận vào giá gốc của hàng tồn kho:
- Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá hàng mua do hàng mua không đúng quy cách,
phẩm chất;
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công và các chi phí sản xuất kinh doanh khác phát sinh trên
mức bình thường;
- Chi phí bảo quản hàng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hàng tồn kho cần thiết cho quá trình sản
xuất tiếp theo và chi phí bảo quản hàng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hàng;
- Chi phí bán hàng;
- Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b) Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp binh quân gia quyên.
c) Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
d) Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho là dự phòng phần giá trị bị tổn thất của hàng tồn kho bị giảm giá trị
so với giá trị ghi sổ, điều kiện lập dự phòng theo hướng dẫn tại Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngày
07/12/2009 của Bộ Tài chính ban hành và Thông tư số 89/2014/TT-BTC hướng dẫn bổ sung Thông tư
số 228/2009/TT-BTC về điều kiện lập dự phòng.
6. Nguyên tắc ghi nhận va khấu hao tai sản cố định, tai sản cố định thuê tai chính, bất đông sản
đầu tư
a) Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc theo quy định tại Thông
tư 45/2014/TT-BTC ngày 25/4/2014. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định
vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc 05-55 năm
- Máy móc, thiết bị 03-08 năm
- Phương tiện vận tải 05-06 năm
- Thiết bị văn phòng 03-05 năm
b) Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định thuê tài chính
Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận bằng giá trị hợp lý của tài sản thuê hoặc giá trị hiện tại
của khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu (trường hợp giá trị hợp lý cao hơn giá trị hiện tại của khoản
thanh toán tiền thuê tối thiểu) cộng với các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến hoạt động
thuê tài chính.
c) Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Địa chỉ: Số 104, ngo 140 đường Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP.Hà Nôi Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
18
Bất động sản đầu tư được ghi nhận theo nguyên giá. Nguyên giá của bất động sản đầu tư là toàn bộ các
chi phí (tiền hoặc tương đương tiền) mà Công ty bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản khác đưa ra
trao đổi để có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc xây dựng hoàn thành bất động
sản đầu tư đó.
Việc khấu hao bất động sản đầu tư thực hiện như sau:
- Đối với bất động sản đầu tư cho thuê: Thực hiện tính khấu hao như qui định.
- Đối với bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá: Không tính khấu hao.
7. Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh
8. Nguyên tắc kế toán tai sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
9. Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi
nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Các chi phí đã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của nhiều năm tài chính được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết
quả hoạt động kinh doanh trong năm tài chính sau. Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài
chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh
doanh trong nhiều năm:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn.
10. Nguyên tắc kế toán nợ phải trả
Các khoản phải trả người bán được từng đội theo dõi và chịu trách nhiệm.
Số dư các khoản phải trả người bán, phải trả nội bộ, phải trả khác và các khoản vay tại thời điểm báo
cáo được phân loại và phản ánh trên báo cáo như sau:
- Là khoản nợ ngắn hạn nếu có thời hạn phải thanh toán đến 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất
kinh doanh).
- Là khoản nợ dài hạn nếu có thời hạn phải thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất
kinh doanh).
- Các khoản phải trả, tiến hành theo dõi chi tiết công nợ theo từng hạng mục công trình chuyển sang
theo dõi chi tiết công nợ theo từng đội xây dựng.
11. Nguyên tắc ghi nhận vay va nợ phải trả thuê tai chính
Vay được ghi nhận theo số tiền vay mà Công ty nhận được theo hợp đồng vay;
Nợ cho thuê tài chính được ghi nhận theo số tài sản thuê tài chính mà Công ty nhận được tương ứng
với số tiền thuê mà Công ty phải trả theo hợp đồng thuê tài chính.
12. Nguyên tắc ghi nhận va vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi
vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị
của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số
16 “Chi phí đi vay”.
13. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản phải trả được ghi nhận khi Công ty nhận được hàng hóa, dịch vụ từ người bán hoặc đã cung
cấp cho người mua trong kỳ báo cáo nhưng thực tế chưa chi trả do chưa có hóa đơn hoặc chưa đủ hồ
sơ tài liệu kế toán, được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh của kỳ báo cáo.
14. Nguyên tắc va phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Địa chỉ: Số 104, ngo 140 đường Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP.Hà Nôi Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
19
Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khoản
tiền sẽ phải chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc tại ngày kết
thúc kỳ kế toán giữa niên độ.
Chỉ những khoản chi phí liên quan đến khoản dự phòng phải trả đã lập ban đầu mới được bù đắp bằng
khoản dự phòng phải trả đó.
15. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu
chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh
nghiệp được các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có)
liên quan đến các tài sản được tặng, biếu này; và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của
Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá:
Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá đều được phản ánh ngay vào doanh thu hoạt động tài chính
(nếu lãi) hoặc chi phí hoạt động tài chính (nếu lỗ).
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối:
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-)
các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng
yếu của các năm trước.
16. Nguyên tắc va phương pháp ghi nhận doanh thu
a) Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao
cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm
soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
b) Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng
tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong
kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả
của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp
dịch vụ đó.
Phần cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành.
c) Doanh thu hoạt động tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Địa chỉ: Số 104, ngo 140 đường Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP.Hà Nôi Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
20
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu
hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
d) Doanh thu hợp đồng xây dựng
Phần công việc hoàn thành của Hợp đồng xây dựng làm cơ sở để xác định doanh thu được xác định
theo phương pháp đánh giá phần công việc đã hoàn thành trên cơ sở có quyết toán khối lượng giữa
chủ đầu tư và nhà thầu thi công.
e) Thu nhập khác
Là khoản thu được từ các hoạt động khác ngoài các hoạt động đã nêu trên.
17. Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
Giảm trừ doanh thu là các khoản: Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
trong kỳ của Công ty.
18. Nguyên tắc kế toán giá vốn hang bán
Giá vốn hàng bán phản ánh giá trị vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tư, giá
thành sản phẩm của sản phẩm xây lắp bán ra trong kỳ.
19. Nguyên tắc kế toán chi phí tai chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động
tài chính.
20. Nguyên tắc kế toán chi phí bán hang, chi phí quản lý doanh nghiệp
- Chi phí bán hàng phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa,
cung cấp dịch vụ, bao gồm các chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa
hồng bán hàng, chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (trừ hoạt động xây lắp), chi phí bảo quản,
đóng gói, vận chuyển…
- Chi phí quản lý doanh nghiệp phản ánh các khoản chi phí quản lý chung của Công ty, gồm các chi
phí về tiền lương của bộ phận quản lý doanh nghiệp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công
đoàn, bảo hiểm thất nghiệp của nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu văn phòng, công
cụ lao động, khấu hao tài sản cố định dùng cho quản lý doanh nghiệp, tiền thuê đất, thuế môn bài,
khoản dự phòng phải thu khó đòi, dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác.
21. Nguyên tắc va phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hanh, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế
suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
22. Công cu tai chinh
a) Tài sản tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNH GIỮA NIÊN ĐỘ Địa chỉ: Số 104, ngo 140 đường Khuất Duy Tiến, P.Nhân Chính, Q. Thanh Xuân, TP.Hà Nôi Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2015
21
Theo Thông tư số 210/2009/TT-BTC ngay 06 tháng 11 năm 2009, tài sản tài chính được phân loại
môt cach phu hơp , cho muc đich thuyêt minh trong cac báo cáo tài chính , tài sản tài chính được ghi
nhân theo gia tri hơp ly thông qua Bao cao kêt qua hoat đông kinh doanh , các khoản cho vay và phải
thu, các khoản đầu tư giữ đến ngày đáo hạn và tài sản tài chính sẵn sàng để bán. Công ty quyêt đinh
phân loai cac tai san tai chinh nay tai thơi điêm ghi nhân lân đâu.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, tài sản tài chính được xác định theo nguyên giá cộng với chi phí giao
dịch trực tiếp có liên quan.
Các tài sản tài chính của công ty bao gồm tiền và các khoản tiền gửi ngắn hạn , các khoản phải thu
khách hàng và phải thu khác, các công cụ tài chính được niêm yết, không đươc niêm yêt.
b) Nơ phai tra tai chinh
Viêc phân loai cac khoan nơ tai chinh phu thuôc vao ban chât va muc đich cua khoan nơ tai chinh va
đươc quyêt đinh tai thơi điêm ghi nhân ban đâu. Nơ phai tra tai chinh cua công ty gôm cac khoan phai
trả người bán, các khoan phai tra khac, nơ va vay.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu , các khoản nợ phải trả tài chính được ghi nhận ban đầu theo nguyên
giá cộng với các chi phí giao dịch trực tiếp có liên quan.
CÔNG TY CÔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNHĐịa chi: Sô 104/140 đƣờng Khuất Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nội Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản trình bay trong Bảng cân đôi kê toán Đơn vị tính: VND
1 . TIỀN Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
Tiền mặt 9.216.697.495 6.115.279.339
Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn 37.346.725.307 9.843.898.147
Tiền đang chuyển 39.000.000 -
Cộng 46.602.422.802 15.959.177.486
2 . CAC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH
Gia tri Dư phong Gia tri Dư phong
- Đâu tư gop vôn vào đơn vi khac 36.000.000.000 37.732.645.986
-Công ty CP Nguyên liêu Viglacera-
ty lê sơ hưu 11,55%- 1.732.645.986
- Công ty Cô phân GoldStar Viêt
Nam- ty lê sơ hưu 18%9.000.000.000 9.000.000.000
- Công ty Cô phân Create Capital
Viêt Nam- ty lê sơ hưu 18%27.000.000.000 27.000.000.000
Cộng 36.000.000.000 - 37.732.645.986 -
3 . PHẢI THU CỦA KHACH HÀNG Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
a) Phải thu khach hàng ngắn hạn 23.654.246.557 23.615.643.915
b) Phải thu của khach hàng là cac bên liên quan - -
Cộng 23.654.246.557 23.615.643.915
4 . PHẢI THU VỀ CHO VAY VÀ PHẢI THU KHAC
Gia tri Dư phong Gia tri Dư phong
a) Ngắn hạn 14.072.183.057 10.898.729.892
- Phải thu về cho vay 4.631.301.887 4.470.801.887
- Phải thu khac 5.166.603.953 3.302.402.605
- Tạm ưng 4.274.277.217 3.125.525.400
b) Dai hạn 20.223.200.000 20.183.200.000
Phải thu dài hạn khac 20.223.200.000 20.183.200.000
- Phải thu dài hạn khac 223.200.000 183.200.000
- Hợp tac kinh doanh 20.000.000.000 20.000.000.000
- Công ty CP Khoang san va Xây dưng
Ha Nôi (*)
10.000.000.000 10.000.000.000
- Công ty CP Kiên truc Đô thị Nam
Thăng Long (**)
10.000.000.000 10.000.000.000
Cộng 34.295.383.057 - 31.081.929.892 -
5 . HÀNG TỒN KHO Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
Nguyên vật liệu 7.188.805.054 7.083.641.411
Công cụ, dụng cụ 173.118.168 182.819.937
Chi phí SXKD dở dang 3.410.234.119 3.042.954.917
Thành phẩm nhập kho 4.575.581.774 6.075.892.700
Hàng hóa 8.347.110.481 7.811.600.560
Hàng gửi ban 54.448.722 54.448.722
Cộng 23.749.298.318 24.251.358.247
Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
(*) Theo Hợp đông hợp tac kinh doanh sô 01/2014/HDA-KSHN ngày 18 thang 08 năm 2014, Công ty Cô phân Hang Sơn
Đông A đâu tư vào dư an đâu tư xây dưng công trinh khai thac và chê biên mo đa Hoa Liêu Đô 3, Liêu Đô, huyện Lục Yên,
tinh Yên Bai do Công ty Cô phân Khoang sản và Xây dưng Hà Nôi làm chủ đâu tư, tông sô vôn gop là 10.000.000.000 đông
tương đương vơi 16,21% tông mưc vôn tư co dư kiên đâu tư vào dư an và hưởng lợi nhuận hoặc chiu lô tư dư an tương đương
vơi ty lệ gop vôn.(**) Theo Hợp đông hợp tac đâu tư sô 02/2014/HDA-NTL ngày 05 thang 09 năm 2014, Công ty Cô phân Hang Sơn Đông A
đâu tư vào dư an Nhà ở chung cư cao tâng, kêt hợp vơi dich vụ thương mại và nhà tre do Công ty CP Kiên truc Đô thi Nam
Thăng Long làm chủ đâu tư, tông sô vôn gop là 10.000.000.000 VND tương đương vơi 13,33% tông mưc vôn tư co dư kiên
đâu tư vào dư an và hưởng lợi nhuận hoặc chiu lô tư dư an tương tương vơi ty lệ gop vôn.
22
CÔNG TY CÔ PHÂN HANG SƠN ĐÔNG A
Địa chi: Sô 104/140 đương Khuât Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nôi
4 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
a, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nhà cửa Máy móc Phương tiện Thiết bị TSCĐ
vật kiến trúc thiết bị vận tải dụng cụ quản lý khác
I. Nguyên giá
Số dư đầu năm 2.512.990.463 12.537.697.184 7.085.856.669 137.563.637 22.274.107.953
Tăng trong kỳ 9.244.382.191 6.024.912.789 634.567.273 15.903.862.253
- Mua trong kỳ 1.198.223.772 552.727.273 1.750.951.045
- Đầu tư XDCB hoàn thành 9.070.927.343 4.826.689.017 81.840.000 13.979.456.360
- Tăng khác 173.454.848 173.454.848
Giảm trong kỳ 538.583.653 36.000.000 574.583.653
- Giảm khác 538.583.653 36.000.000 574.583.653
Số dư cuối kỳ 11.757.372.654 18.024.026.320 7.720.423.942 101.563.637 37.603.386.553
II. Giá trị hao mòn luỹ kê
Số dư đầu năm 1.861.621.177 5.617.793.291 4.173.283.343 101.563.637 11.754.261.448
Tăng trong kỳ 620.133.928 1.839.655.920 964.199.357 3.423.989.205
- Số khấu hao trong kỳ 620.133.928 1.839.655.920 964.199.357 3.423.989.205
Giảm trong kỳ 165.551.452 235.577.286 401.128.738
- Giảm khác 165.551.452 235.577.286 401.128.738
Số dư cuối kỳ 2.481.755.105 7.291.897.759 4.901.905.414 101.563.637 14.777.121.915
III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm 651.369.286 6.919.903.893 2.912.573.326 36.000.000 10.519.846.505
2. Tại ngày cuối kỳ 9.275.617.549 10.732.128.561 2.818.518.528 22.826.264.638
Khoản mục Công
Đơn vị tính: VND
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
23
CÔNG TY CÔ PHÂN HANG SƠN ĐÔNG A
Địa chi: Sô 104/140 đương Khuât Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nôi
4 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
b, TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH
Nhà cửa Máy móc Phương tiện Thiết bị TSCĐ
vật kiến trúc thiết bị vận tải dụng cụ quản lý khác
I. Nguyên giá
Số dư đầu năm
Tăng trong kỳ 1.176.989.091 1.176.989.091
- Mua trong kỳ 1.176.989.091 1.176.989.091
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
Giảm trong kỳ
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ 1.176.989.091 1.176.989.091
II. Giá trị hao mòn luỹ kê
Số dư đầu năm
Tăng trong kỳ 32.694.141 32.694.141
- Số khấu hao trong kỳ 32.694.141 32.694.141
Giảm trong kỳ
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ 32.694.141 32.694.141
III. Giá trị còn lại
1. Tại ngày đầu năm
2. Tại ngày cuối kỳ 1.144.294.950 1.144.294.950
Khoản mục Công
Đơn vị tính: VND
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kê toán từ ngay 01/01/2015 đên ngay 30/06/2015
24
CÔNG TY CÔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNHĐịa chi: Sô 104/140 đƣờng Khuất Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nội Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
7 . CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
a) Ngắn hạn 9.089.616.991 7.109.588.579
- Chi phí tra trước về thuê hoạt đông TSCĐ
- Chi phí quang cao, chi phí khac chờ phân bô 9.089.616.991 7.109.588.579
- Cac khoan khac
b) Dài hạn 284.603.396 466.421.576
- Phí li xăng 284.603.396 466.421.576
Cộng 9.374.220.387 7.576.010.155
8 . TÀI SẢN DỞ DANG DÀI HẠN Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
Mua sắm TSCĐ 371.190.987 170.941.652
Cộng 371.190.987 170.941.652
9 . VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH
Gia tri Sô co khả năng trả
nợ
Gia tri Sô co khả năng trả
nợ
a) Vay ngắn hạn 26.465.815.381 26.465.815.381 19.682.708.360 19.682.708.360
Vay ngân hàng (*) 26.465.815.381 26.465.815.381 19.682.708.360 19.682.708.360
Vay cac đôi tượng khac (**)
b) Vay dài hạn 1.663.102.224 1.663.102.224 980.800.000 980.800.000
Vay ngân hàng 1.663.102.224 1.663.102.224 980.800.000 980.800.000
Vay cac đôi tượng khac - - - -
Cộng 28.128.917.605 28.128.917.605 20.663.508.360 20.663.508.360
10 . PHẢI TRẢ NGƢỜI BAN
Gia tri Sô co khả năng trả
nợ Gia tri
Sô co khả năng trả
nợ
a) Cac khoản phải trả người ban ngắn hạn 21.573.869.422 21.573.869.422 17.683.449.183 17.683.449.183
- Công ty TNHH Connell Bros Viêt
Nam
7.240.095.658 7.240.095.658 4.629.693.652 4.629.693.652
- Công ty CP tư đông hóa Tấn Đức 2.326.523.077 2.326.523.077 - -
- Công ty Cô phân Viêt Com 1.403.623.792 1.403.623.792 2.717.208.851 2.717.208.851
- Cac đối tượng khac 10.603.626.895 10.603.626.895 10.336.546.680 10.336.546.680
b) Sô nợ qua hạn chưa thanh toan
Cộng 21.573.869.422 21.573.869.422 17.683.449.183 17.683.449.183
11 . THUẾ VÀ CAC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC
Đầu năm Sô phải nộp trong
kỳ
Sô đã nộp trong
kỳ
Cuôi kỳ
a) Phải nôp (Chi tiêt cho tưng loại thuê)
- Thuê GTGT 2.772.562.651 8.597.274.466 9.265.607.233 2.104.229.884
- Thuê TNDN 2.673.906.776 3.662.573.664 2.177.180.779 4.159.299.661
- Thuê TNCN 303.172.443 193.294.565 372.381.809 124.085.199
- Thuê tài nguyên - - - -
- Thuê nhà đât, tiền thuê đât - - - -
- Phí, lệ phí và cac khoản phải nôp khac - - - -
Cộng 5.749.641.870 12.453.142.695 11.815.169.821 6.387.614.744
Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
Quyêt toán thuê của Công ty sẽ chiu sư kiểm tra của cơ quan thuê. Do việc áp dụng luật và các quy đinh về thuê đôi vơi
nhiều loại giao dich khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, sô thuê được trình bày trên Báo cáo tài
chính co thể bi thay đôi theo quyêt đinh của cơ quan thuê.
Sô cuôi năm Sô đầu năm
25
CÔNG TY CÔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNHĐịa chi: Sô 104/140 đƣờng Khuất Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nội Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
12 . CAC KHOẢN PHẢI TRẢ NGẮN HẠN KHAC Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
- Tài sản thưa chờ giải quyêt - -
- Kinh phí công đoàn 350.593.711 170.842.826
- Bảo hiểm xa hôi 1.045.589.822 447.491.947
- Bảo hiểm y tê 1.044.215 18.505.810
- Phải trả, phải nôp khac 486.489.054 56.402.927.955
- Nhận ký quỹ, ký cược 653.058.642 117.350.000
- Cô tưc, lợi nhuận phải trả 112.553.125 3.005.762.725
Cộng 2.649.328.569 60.162.881.263
26
CÔNG TY CÔ PHÂN HANG SƠN ĐÔNG A
Địa chi: Sô 104/140 đương Khuât Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nôi
13 . VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đôi chiêu biên đông của vôn chủ sở hữu Đơn vị tính: VND
Vôn gop của
chủ sở hữuThặng dư vôn cổ
phần
Quyên chon
chuyên đổi
trai phiêu
Vôn khac của
chủ sở hữu
Quy đầu tư
phat triên
Lợi nhuận sau
thuê chưa phân
phôi
Tổng Công
Sô dư đầu năm trước 29.700.000.000 252.000.000 - - 2.542.312.757 6.857.820.048 39.352.132.805
Tăng vốn năm trước 0 -
Lãi trong năm trước 7.022.325.777 7.022.325.777
Tăng khác - 2.992.999.814 2.992.999.814
2.970.000.000 2.970.000.000
Giảm vốn trong năm trước - - 3.922.820.048 3.922.820.048
Sô dư cuôi năm trước 29.700.000.000 252.000.000 - - 5.535.312.571 6.987.325.777 42.474.638.348
Tăng vốn trong kỳ 85.300.000.000 85.300.000.000
Lãi trong kỳ 12.496.463.110 12.496.463.110
Tăng khác - 3.364.006.578 3.364.006.578
Giảm vốn trong kỳ -
Lỗ trong kỳ -
-
Giảm khác 210.454.545 7.319.025.919 7.529.480.464
Sô dư cuôi kỳ 115.000.000.000 41.545.455 - - 8.899.319.149 12.164.762.968 136.105.627.572
Chia cô tưc 2013
Chia cô tưc
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kê toan kêt thúc ngay 31/12/2015
27
CÔNG TY CÔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNHĐịa chi: Sô 104/140 đƣờng Khuất Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nội Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
b) Chi tiêt vôn góp của chủ sở hữu Tỷ lệ vôn góp Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
Vôn gop của cac đôi tượng khac 100% 115.000.000.000 29.700.000.000
Cộng 115.000.000.000 29.700.000.000
Năm nay Năm trƣớc
Vôn đâu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đâu kỳ 29.700.000.000 29.700.000.000
- Vốn góp tăng trong kỳ 85.300.000.000 -
- Vốn góp giam trong kỳ
- Vốn góp cuối kỳ 115.000.000.000 29.700.000.000
Cô tưc, lợi nhuận đa chia - 6.878.298.821
d) Cổ phiêu Sô cuôi kỳ Sô đầu năm
Sô lượng cô phiêu đăng ký phat hành 11.500.000 2.970.000
Sô lượng cô phiêu đa ban ra công chung 11.500.000 2.970.000
- Cô phiêu phô thông 11.500.000 2.970.000
- Cô phiêu ưu đãi
Sô lượng cô phiêu được mua lại
- Cô phiêu phô thông
- Cô phiêu ưu đãi
Sô lượng cô phiêu đang lưu hành 11.500.000 2.970.000
- Cô phiêu phô thông 11.500.000 2.970.000
- Cô phiêu ưu đãi
Sô lượng cô phiêu binh quân trong kỳ 7.756.278 2.970.000
* Mệnh gia cô phiêu đang lưu hành: 10.000 VND/Cô phiêu
đ) Cổ tức
Cô tưc đa công bô sau ngày kêt thuc kỳ kê toan năm
- Cô tức đã công bố trên cô phiêu phô thông:
- Cô tức đã công bố trên cô phiêu ưu đãi
Cô tưc của cô phiêu ưu đai lũy kê chưa được ghi nhận
e) Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đâu tư phat triển
- Quỹ hô trợ sắp xêp doanh nghiệp
- Quỹ khac thuôc vôn chủ sở hữu
VII. Thông tin vổ sung cho các khoản mục trình bay trong Báo cáo kêt quả kinh doanh
1 . TÔNG DOANH THU BAN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ Năm nay Năm trƣớc
a) Doanh thu
- Doanh thu bán hàng hoa 150.426.022.506 129.804.719.510
b) Doanh thu đôi vơi cac bên liên quan
- -
Cộng 150.426.022.506 129.804.719.510
3 . GIA VỐN HÀNG BAN Năm nay Năm trƣớc
Gia vôn của hàng đa ban 90.134.702.220 78.437.592.377
Cộng 90.134.702.220 78.437.592.377
g) Thu nhập va chi phí, lãi hoặc lỗ đƣợc ghi nhận trực tiêp vao Vôn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kê
c) Các giao dịch về vôn với các chủ sở hữu va phân phôi cổ tức, chia lợi
nhuận
28
CÔNG TY CÔ PHẦN HANG SƠN ĐÔNG A BÁO CÁO TÀI CHÍNHĐịa chi: Sô 104/140 đƣờng Khuất Duy Tiên, Q. Thanh Xuân, TP. Ha Nội Cho kỳ kê toán kêt thúc ngay 31/12/2015
4 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH Năm nay Năm trƣớc
Lai tiền gửi, cho vay 36.958.146 13.956.691
Cộng 36.958.146 13.956.691
5 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Lai tiền vay 1.907.787.836 2.145.965.115
Cộng 1.907.787.836 2.145.965.115
6 . THU NHẬP KHAC
Năm nay Năm trƣớc
Cac khoản khac 70.251.255 191.257.650
Cộng 70.251.255 191.257.650
7 . CHI PHÍ KHÁC
Năm nay Năm trƣớc
Cac khoản khac - 116.363.636
Cộng - 116.363.636
8 . CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHỆP HIỆN HÀNH Năm nay Năm trƣớc
Tông lợi nhuận kê toan trươc thuê 16.011.680.598 9.351.046.776
Tông thu nhập chiu thuê 16.011.680.598 9.351.046.776
Thuê suât thuê TNDN 20% - 22% 22%
Chi phí thuê TNDN hiện hanh 3.515.217.488 2.057.230.291
VIII. THÔNG TIN BÔ SUNG CHO CAC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BAO CAO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ
IX. NHỮNG THÔNG TIN KHAC
1 . Những khoản nợ tiềm tang, khoản cam kêt va những thông tin tai chính khác
2 . Những sự kiện phát sinh sau ngay kêt thúc kỳ kê toán năm
3 . Sô liệu so sánhCac chi tiêu thay đôi do phân loại lại theo Thông tư 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 của Bô Tài chính như sau:
TÀI SẢN
Mã sô theo Thông
tƣ 200/2014/TT-
BTC
Sô đầu năm trên
báo cáo tài chính
cho kỳ kê toán từ
ngày 01/01/2015
đên ngay
31/12/2015
Sô cuôi năm trên
báo cáo tài chính
năm 2014
A. Tai sản ngắn hạn 84.276.669.191 84.574.542.470
120- 4.470.801.887
III. Cac khoản phải thu ngắn hạn 130 - -
135 4.470.801.887 -
6.Cac khoan phai thu khac 136 6.427.928.005 3.302.402.605
V. Tài sản ngắn hạn khac 150
4. Tai san ngăn hạn khac 155 - 3.125.525.400
B. Tai sản dai hạn 20.000.000.000 -
I.Phải thu dài hạn 210 20.000.000.000 -
6. Phai thu dai hạn khac 216 20.000.000.000 -
IV.Cac khoản đâu tư tài chính dài hạn 250 37.732.645.986 57.732.645.986
3. Đâu tư góp vốn vao đơn vị khac 252 37.732.645.986 -
8. Quy đâu tư phat triên 418 5.535.312.571 5.292.287.477
1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOAN
Không có sư kiện trọng yêu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đoi hoi được điều chinh hay công bô trên Báo cáo tài
chính.
II. Cac khoản đâu tư tài chính ngắn
hạn
5. Phai thu về cho vay ngăn hạn
29