Upload
others
View
5
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM
B¸o c¸o tμi chÝnh hỢP NHẤT Cho n¨m tμi chÝnh kÕt thóc ngμy 31 th¸ng 12 n¨m 2009
®· ®−îc kiÓm to¸n
Công ty Cổ phần Container Việt Nam Địa chỉ: Số 11 Võ Thị Sáu – Quận Ngô Quyền – Thành phố Hải Phòng
1
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc 2-4
Báo cáo Kiểm toán 5
Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán
Bảng cân đối kế toán 6-9
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 10
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 11
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 12-27
Công ty Cổ phần Container Việt Nam Địa chỉ: Số 11 Võ Thị Sáu – Quận Ngô Quyền – Thành phố Hải Phòng
2
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Container Việt Nam (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình và Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Container Việt Nam cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009. CÔNG TY Công ty Cổ phần Container Việt Nam là một Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, Công ty được thành lập từ việc cổ phần hóa Công ty Container Phía Bắc theo Quyết định số 183/QĐ-TTg ngày 04 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ. Công ty có tên ban đầu là Công ty Cổ phần Container Phía Bắc và được đổi tên thành Công ty Cổ phần Container Việt Nam theo Quyết định số 24/2003/QĐ-HĐQT ngày 12 tháng 02 năm 2003 của Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Container Phía Bắc. Công ty Cổ phần Container Việt Nam hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0203000185 do Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp ngày 01 tháng 04 năm 2002 và được sửa đổi bổ sung lần thứ 9 vào ngày 22 tháng 12 năm 2009 với các ngành nghề kinh doanh như sau: + Dịch vụ đại lý Container, đại lý tàu biển và môi giới hàng hải; + Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa; + Kinh doanh hàng lâm sản xuất khẩu, kinh doanh kho, bến bãi; + Vận tải, tổ chức liên hiệp vận chuyển hàng hóa nhập khẩu, hàng dự án, hàng quá cảnh; + Kinh doanh xăng dầu, phụ tùng, phương tiện, thiết bị; + Sửa chữa, đóng mới và cho thuê Container; + Khai thác cảng biển, khai thác vận tải biển…. Trụ sở chính của Công ty tại Số 11 Võ Thị Sáu, P. Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng. Vốn điều lệ của Công ty là 120.305.510.000 đồng. Mệnh giá 10.000 đ/cổ phần tương đương 12.030.551 cổ phần Báo cáo Tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Container Việt Nam phản ánh toàn bộ tình hình tài chính, kết quả kinh doanh liên quan đến các hoạt động sản xuất kinh doanh của các đơn vị thành viên trực thuộc Công ty, không bao gồm số liệu của Công ty liên doanh MSC. Báo cáo Tài chính của các doanh nghiệp thành viên được sử dụng để lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty bao gồm: Tên Doanh nghiệp Địa chỉ Quan hệ
Công ty Cổ phần Container Việt Nam Số 11 Võ Thị Sáu-Hải Phòng Công ty mẹ
Công ty TNHH Vận tải biển Ngôi sao xanh Số 5 Võ Thị Sáu-Hải Phòng Công ty con
Công ty TNHH Container Miền Trung Số 75 Quang Trung-Tp Đà Nẵng Công ty con
Công ty TNHH Toàn Cầu Xanh Số 8 Nguyễn Huệ-Quận 1-Tp Hồ Chí Minh Công ty con
Công ty TNHH Tuyến TS Số 119 Điện Biên Phủ-Quận 1-Tp Hồ Chí Minh Công ty con
Công ty Cổ phần Container Việt Nam Địa chỉ: Số 11 Võ Thị Sáu – Quận Ngô Quyền – Thành phố Hải Phòng
3
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Lợi nhuận sau thuế cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 là 155.048.837.891 VND (Năm 2008 lợi nhuận sau thuế là 104.312.212.236 VND). Lợi nhuận chưa phân phối tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2009 là 174.035.572.399 VND (Tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2008 lợi nhuận chưa phân phối là 96.312.027.517 VND). CÁC SỰ KIỆN SAU NGÀY KHOÁ SỔ KẾ TOÁN LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên Báo cáo tài chính. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC TẠI THỜI ĐIỂM LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH Các thành viên của Hội đồng Quản trị bao gồm:
Các thành viên của Ban Kiểm soát bao gồm:
Bà Bùi Thị Bích Loan Trưởng ban Ông Lâm Văn Tam Ủy viên Bà Nguyễn Thị Kim Nhã Ủy viên
Các thành viên Ban Giám đốc và Kế toán trưởng bao gồm:
Ông Nguyễn Việt Hòa Tổng Giám đốc Ông Lương Hoài Trân Phó Tổng Giám đốc Ông Nguyễn Văn Tiến Phó Tổng Giám đốc Ông Hoàng Trọng Giang Phó Tổng Giám đốc Ông Trần Xuân Bạo Kế toán trưởng
KIỂM TOÁN VIÊN Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, kế toán và Tư vấn thuế (AAT) đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính năm 2009 cho Công ty.
Ông Nguyễn Việt Hòa Chủ tịch
Ông Hoàng Trọng Giang Phó Chủ tịch
Ông Nguyễn Văn Tiến Ủy viên
Ông Lương Hoài Trân Ủy viên
Ông Nguyễn Viết Lãng Ủy viên
Ông Trần Xuân Bạo Ủy viên
Ông Nguyễn Anh Tuấn Ủy viên
Ông Lương Quốc Trọng Ủy viên
Bà Hoàng Thị Hà Ủy viên
Công ty Cổ phần Container Việt Nam Địa chỉ: Số 11 Võ Thị Sáu – Quận Ngô Quyền – Thành phố Hải Phòng
4
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau: Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán; Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng; Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không; Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiện hành; Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục.
Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác. Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2009, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan. Cam kết khác Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Chương 6 – Công bố thông tin, Nghị định số 144/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ về Chứng khoán và thị trường chứng khoán. Phê duyệt các báo cáo tài chính Chúng tôi, Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Container Việt Nam phê duyệt Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 của Công ty Hải phòng, ngày 22 tháng 01.năm 2010 Thay mặt Hội đồng quản trị
Hải Phòng, ngày 22 tháng 01 .năm 2010
TM. Ban Giám đốc Tổng Giám đốc
Nguyễn Việt Hòa
5
Số : …../BCKT/TC
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Về Báo cáo Tài chính hợp nhất năm 2009 của Công ty Cổ phần Container Việt Nam
Kính gửi: Hội đồng Quản trị
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Container Việt Nam Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo Tài chính Hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 của Công ty Cổ phần Container Việt Nam được lập ngày 22/01/2010 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 được trình bày từ trang 6 đến trang 27 kèm theo. Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính Hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Container Việt Nam. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi. Báo cáo tài chính riêng của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 đã được kiểm toán viên của Công ty TNHH Dịch vụ Kiểm toán, kế toán và Tư vấn thuế (AAT) thực hiện. Kiểm toán viên này đã đưa ra báo cáo kiểm toán số 07/2009/BCKT/AAT ngày 24/02/2009 với ý kiến chấp nhận toàn bộ. Cơ sở ý kiến Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi. Ý kiến của kiểm toán viên Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ vấn đề được nêu tại thuyết minh III.4 phần thuyết minh báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Container Việt Nam tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2010 Công ty TNHH Kiểm toán, kế toán
và Tư vấn thuế (AAT)
Giám đốc Kiểm toán viên
Chứng chỉ KTV số: /KTV
Chứng chỉ KTV số: /KTV
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
TÀI SẢN Mã số
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 1101. Tiền 1112. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1201. Đầu tư ngắn hạn 1212. Dự phòng giảm giá chứng khoán 129 đầu tư ngắn hạn (*)
III. Các khoản phải thu 1301. Phải thu của khách hàng 1312. Trả trước cho người bán 1323. Phải thu nội bộ ngắn hạn 1334. Phải thu theo tiến độ HĐXD 1345. Các khoản phải thu khác 1386. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*) 139
IV. Hàng tồn kho 1401. Hàng tồn kho 1412. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
V. Tài sản ngắn hạn khác 1501. Chi phí trả trước ngắn hạn 1512. Thuế GTGT được khấu trừ 1523. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 1544. Tài sản ngắn hạn khác 158
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200
I. Các khoản phải thu dài hạn 2101. Phải thu dài hạn của khách hàng 2112. Vốn kinh doanh của các đơn vị trực thuộc 2123. Phải thu nội bộ dài hạn 2134. Phải thu dài hạn khác 2185. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219
V.02
V.03
3,257,853,436
83,030,209,628
3,257,853,436V.04
V.05
Thuyết minh
V.01
167,676,348,083167,676,348,083
10,233,115,705
117,932,047,74796,733,351,909
3,339,377,9183,339,377,918
199,782,736
411,529,687
11,940,182,539(974,602,406)
9,113,075,979
3,803,357,819
290,302,751,149
62,835,582,93713,336,203,601
(740,340,908)
6,920,388,877
182,623,263,056
4,766,035,895
Số đầu năm
255,598,868,714
83,030,209,628
79,237,303,75479,237,303,754
58,984,835,19658,984,835,196
80,197,481,525
2,955,631,494
9,876,020,371
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTTại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Số cuối năm
357,045,684,923
4,698,405,737
6
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
TÀI SẢN Mã số
II. Tài sản cố định 220
1. Tài sản cố định hữu hình 221
- Nguyên giá 222
- Giá trị hao mòn lũy kế(*) 223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế(*) 226
3. Tài sản cố định vô hình 227
- Nguyên giá 228
- Giá trị hao mòn lũy kế(*) 229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230
III. Bất động sản đầu tư 240
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 242
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
1. Đầu tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252
3. Đầu tư dài hạn khác 258
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán 259
đầu tư dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270
375,681,223,220
(131,913,216,245)
V.13
V.21
Thuyết minh
V.12
141,067,318
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTTại ngày 31 tháng 12 năm 2009
V.09
V.14
11,762,160,660
29,081,500,000 27,191,500,000
27,191,500,000
V.08
V.10
(Tiếp theo)
841,175,830
144,637,899,532
244,440,450,502
615,872,600
(700,108,512)
29,081,500,000
438,222,131,770
4,394,202,627
3,778,330,0274,929,542,096
620,474,100
5,550,016,196
647,348,436,072
(99,802,550,970)
151,037,560,429255,671,234,953
243,768,006,975
Số cuối năm Số đầu năm
226,383,982
841,175,830
(614,791,848)
6,173,276,915V.11
7
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
NGUỒN VỐN Mã số
A. NỢ PHẢI TRẢ 300
I. Nợ ngắn hạn 3101. Vay và nợ ngắn hạn 3112. Phải trả người bán 3123. Người mua trả tiền trước 3134. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3145. Phải trả công nhân viên 3156. Chi phí phải trả 3167. Phải trả nội bộ 3178. Phải trả theo kế hoạch tiến độ HĐXD 3189. Các khoản phải trả, phải nộp khác 31910. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II. Nợ dài hạn 3301. Phải trả dài hạn người bán 3312. Phải trả dài hạn nội bộ 3323. Phải trả dài hạn khác 3334. Vay và nợ dài hạn 3345. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 3356. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 3367. Dự phòng phải trả dài hạn 337
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn chủ sở hữu 4101. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 4112. Thặng dư vốn cổ phần 4123. Vốn khác của chủ sở hữu 4134. Cổ phiếu ngân quỹ 4145. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 4156. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4167. Quỹ đầu tư phát triển 4178. Quỹ dự phòng tài chính 4189. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 41910. Lợi nhuận chưa phân phối 42011. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 421
II. Nguồn kinh phí và các quỹ khác 4301. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 4312. Nguồn kinh phí 4323. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433C. LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐTỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440
8,417,884,077
V.20
V.22
5,420,283,28410,933,081,986
143,860,180
18,028,832,825
( Tiếp theo)
58,380,687,3888,037,334,000
152,558,062
3,487,739,0063,487,739,006
96,312,027,517
(11,304,495,545)
288,751,890,428
285,264,151,42296,246,280,000
649,321,85416,386,740,099
37,439,760,000
1,428,987,116 992,770,872
1,378,704,47380,071,113,789
9,619,514,053152,558,062
8,417,884,077
174,035,572,399
431,212,761,628
422,794,877,551120,305,510,000
37,231,904,775
1,013,131,40434,346,119,683
36,788,238,203
179,347,436,24124,536,820,572
1,270,519,902
63,971,029,9941,610,102,5764,410,680,737
18,476,557,364
131,441,408,5179,473,098,092
149,470,241,342216,135,674,444
Thuyết minh Số đầu nămSố cuối năm
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤTTại ngày 31 tháng 12 năm 2009
V.18
V.16
V.1532,091,576,361
1,359,150,543
V.17
65,071,725,096 72,020,358,071
647,348,436,072 438,222,131,770
8
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
CHỈ TIÊU Mã số
1. Tài sản thuê ngoài 0012. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 0023. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi 0034. Nợ khó đòi đã xử lý 0045. Ngoại tệ các loại 007 - USD - EUR6. Dự toán chi hoạt động 008
Ghi chú: Các chỉ tiêu có số liệu âm được ghi trong ngoặc đơn ( )
Hải Phòng, ngày 05 tháng 02 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Lê Thế Trung Trần Xuân Bạo Nguyễn Việt Hòa
1,730,639.28543,007.33
CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Số cuối năm
1,721,074.7127,152.51
Số đầu năm
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
Thuyết minh
9
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT
Năm 2009
Mã sốCHỈ TIÊU Mã số
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 002. Các khoản giảm trừ 02 - Chiết khấu bán hàng 02a - Giảm giá hàng bán 02b - Hàng bán bị trả lại 02c
02d
3. Doanh thu thuần bán hàng 10 và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán 115. Lợi nhuận gộp về bán hàng 20 và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính 217. Chi phí tài chính 22 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 249. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30
11. Thu nhập khác 3112. Chi phí khác 3213. Lợi nhuận khác 4014. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 5015. Chi phí thuế TNDN hiện hành 5116. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 5217. Lợi nhuận sau thuế TNDN 6018. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70
Hải Phòng, ngày 05 tháng 02 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Lê Thế Trung Trần Xuân Bạo Nguyễn Việt Hòa
457,659,941,389146,674,395
VI.28
VI.31
V.26
VI.27
VI.30VI.29
Thuyết minh
1,189,387,660999,642,443189,745,217
174,246,474,761
155,048,837,891
19,197,636,870
12,992
21,963,652,813
174,056,729,544
5,977,130,9441,741,745,262
149,045,454
180,060,107,689
22,086,451,066
146,674,395
457,513,266,994
277,453,159,305
528,046,468
85,222,65317,063,372,056
113,562,969,548
1,692,464,010
4,150,753,289117,713,722,837
104,312,212,236
13,401,510,601
11,916
4,678,799,757
115,137,425,960
22,668,492,9687,094,354,671
312,750,286,483
197,612,860,523
Năm trướcNăm nay
- Thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu và thuế GTGT theo phương pháp trực
312,750,286,483VI.25
10
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤTTheo phương pháp trực tiếp
Năm 2009Mã số
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh1. 01
2. 023. Tiền chi trả cho người lao động 034. Tiền chi trả lãi vay 045. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 056. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 067. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư1. 212. 22
3. 23
4. 24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 256. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 267. 27
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính1. 31
2. 32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 334. Tiền chi trả nợ gốc vay 345. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 356. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 6061
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70
Hải Phòng, ngày 05 tháng 02 năm 2010Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Lê Thế Trung Trần Xuân Bạo Nguyễn Việt Hòa
Năm trướcNăm nay
(28,464,133,375)
(305,718,061,658)
932,411,836,658(869,856,615,342)102,765,115,556
(1,370,072,296)(17,644,765,330)
(43,381,890,509)
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
(17,168,667,780)
(876,496,098)
32,403,255,031
47,710,544,821
(33,408,404,000)
Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
408,324,684,033443,284,351,731
CHỈ TIÊU
Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khácTiền chi trả người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và các TSDH khác
(53,193,192,745)
(40,254,754,460)
(32,580,511,000)(1,380,141,189)
(11,304,495,545)
(8,480,293,200)
21,832,824,943
(19,203,989,713)
3,742,630,365
(90,957,510,000)
95,881,510,000
79,237,303,754
(268,389,630,558)(50,519,580,092)(1,741,745,262)
(16,692,730,367)967,355,167,327
(947,382,589,163)125,913,243,616
(81,416,154,691)506,352,348
(121,637,520,000)
41,098,798,528
(1,890,000,000)
18,245,487,748(145,093,036,067)
71,455,124,271
307,465,08258,984,835,196
(20,559,933,640)
79,237,303,754
11
CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM Báo cáoTài chính hợp nhất Địa chỉ:11-Võ Thị Sáu-Quận Ngô Quyền-Tp Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
12
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn Công ty cổ phần Container Việt Nam là một Doanh nghiệp hoạt động theo Luật Doanh nghiệp của nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam, công ty được thành lập từ việc cổ phần hóa Công ty Container Phía Bắc theo Quyết định số 183/QĐ-TTg ngày 04 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ. Công ty có tên ban đầu là Công ty Cổ phần Container Phía Bắc và được đổi tên thành Công ty Cổ phần Container Việt Nam theo Quyết định số 24/2003/QĐ-HĐQT ngày 12 tháng 02 năm 2003 của Hội đồng Quản trị Công ty Cổ phần Container Phía Bắc. Trụ sở chính của Công ty được đặt tại Số 11 Đường Võ Thị Sáu, Phường Máy Tơ, Quận Ngô Quyền, Thành phố Hải Phòng. Vốn điều lệ của Công ty là 120.305.510.000 đồng. Mệnh giá 10.000 đ/cổ phần tương đương 12.030.551 cổ phần
Các đơn vị thành viên
Tên Doanh nghiệp Địa chỉ Quan hệ Công ty Cổ phần Container Việt Nam Số 11 Võ Thị Sáu-Hải Phòng Công ty mẹ Công ty TNHH Vận tải biển Ngôi sao xanh
Số 5 Võ Thị Sáu-Hải Phòng Công ty con Công ty TNHH Container Miền Trung
Số 75 Quang Trung-Tp Đà Nẵng Công ty con
Công ty TNHH Toàn Cầu Xanh Số 15 Hoàng Diệu - Quận 4 - Tp Hồ Chí Minh Công ty con
Công ty TNHH Tuyến TSLine Số 119 Điện Biên Phủ-Quận 1-Tp Hồ Chí Minh Công ty con
2. Lĩnh vực kinh doanh Kinh doanh và dịch vụ vận tải 3. Ngành nghề kinh doanh
Công ty Cổ phần Container Việt Nam hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0203000185 do Sở Kế hoạch Đầu tư Thành phố Hải Phòng cấp ngày 01 tháng 04 năm 2002 và được sửa đổi bổ sung lần thứ 9 vào ngày 22 tháng 12 năm 2009 với các ngành nghề kinh doanh như sau: + Dịch vụ đại lý Container, đại lý tàu biển và môi giới hàng hải; + Dịch vụ xếp dỡ hàng hóa; + Kinh doanh hàng lâm sản xuất khẩu, kinh doanh kho, bến bãi; + Vận tải, tổ chức liên hiệp vận chuyển hàng hóa nhập khẩu, hàng dự án, hàng quá cảnh; + Kinh doanh xăng dầu, phụ tùng, phương tiện, thiết bị; + Sửa chữa, đóng mới và cho thuê Container; + Khai thác cảng biển, khai thác vận tải biển….
CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM Báo cáoTài chính hợp nhất Địa chỉ:11-Võ Thị Sáu-Quận Ngô Quyền-Tp Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
13
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính Trong năm 2009, Công ty Cổ phần Container Việt Nam tiến hành tăng vốn điều lệ từ 96.246.280.000 đồng lên 120.305.510.000 từ nguồn trả cổ tức năm 2008 bằng cổ phiếu thưởng sau khi được sự chấp thuận của các cổ đông tại Đại hội đồng cổ đông thường niên họp ngày 20/10/2009.
II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
III. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY 1. Chế độ kế toán áp dụng Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. 2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng. 3. Hình thức kế toán áp dụng Công ty áp dụng hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ. 4 Cơ sở hợp nhất Báo cáo Tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Container Việt Nam bao gồm các báo cáo kế toán riêng của Công ty Cổ phần Container Việt Nam và các đơn vị thành viên hạch toán độc lập do Công ty sở hữu và nắm quyền kiểm soát. Quyền kiểm soát tồn tại trên cơ sở quyền lực, trực tiếp hay gián tiếp, quy định các chính sách tài chính và hoạt động của doanh nghiệp để thu được lợi nhuận từ các hoạt động kinh doanh. Báo cáo của các đơn vị thành viên sẽ tổng hợp từ ngày sự kiểm soát bắt đầu hiệu lực cho đến ngày kết thúc hiệu lực kiểm soát. Báo cáo tài chính năm của Công ty được lập trên cơ sở cộng gộp các chỉ tiêu trên báo cáo tài chính riêng của Công ty, Công ty TNHH Vận tải biển Ngôi sao xanh, Công ty TNHH Container Miền Trung, Công ty TNHH Toàn Cầu Xanh và Công ty TNHH Tuyến T.S.Line sau khi loại trừ các khoản doanh thu, chi phí và các khoản công nợ phải thu, phải trả nội bộ. Các công ty Liên doanh, liên kết do công ty chưa thu thập được báo cáo tài chính của các công ty này nên số liệu phản ánh trên báo cáo tài chính hợp nhất của công ty là giá gốc ban đầu đang phản ánh trên sổ kế toán. 5. Cơ sở hạch toán kế toán và nguyên tắc định giá Báo cáo Tài chính hợp nhất của Công ty được soạn thảo dựa trên nguyên tắc kế toán dồn tích và được ghi sổ theo nguyên tắc giá phí.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM Báo cáoTài chính hợp nhất Địa chỉ:11-Võ Thị Sáu-Quận Ngô Quyền-Tp Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
14
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính. Các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo. 2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước. Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng. 3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc 05-25 năm - Máy móc, thiết bị 03-23 năm - Phương tiện vận tải 04-12 năm - Thiết bị văn phòng 03-07 năm - TSCĐ vô hình 03-06 năm
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư. Khoản đầu tư vào công ty liên doanh được kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh không điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của Công ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM Báo cáoTài chính hợp nhất Địa chỉ:11-Võ Thị Sáu-Quận Ngô Quyền-Tp Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
15
Hoạt động liên doanh theo hình thức Hoạt động kinh doanh đồng kiểm soát và Tài sản đồng kiểm soát được Công ty áp dụng nguyên tắc kế toán chung như với các hoạt đông kinh doanh thông thường khác. Trong đó: - Công ty theo dõi riêng các khoản thu nhập, chi phí liên quan đến hoạt động liên doanh và thực hiện phân bổ cho các bên trong liên doanh theo hợp đồng liên doanh; - Công ty theo dõi riêng tài sản góp vốn liên doanh, phần vốn góp vào tài sản đồng kiểm soát và các khoản công nợ chung, công nợ riêng phát sinh từ hoạt động liên doanh. 5. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”. Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay. 6. Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm: - Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn; - Chi phí thuê văn phòng, nhà xưởng phát sinh trong các kỳ sau; - Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn; Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng. 7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch. 8. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu. Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.
CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM Báo cáoTài chính hợp nhất Địa chỉ:11-Võ Thị Sáu-Quận Ngô Quyền-Tp Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
16
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi được Hội đồng Quản trị phê duyệt được trích các quỹ theo Điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành, sẽ được chia cổ tức theo tỷ lệ vốn góp. Tại thời điểm 31 tháng 12 năm 2009, lợi nhuận sau thuế của công ty chưa được phân phối. Lợi nhuận sau thuế được phân phối không bao gồm phần thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2009 được ưu đãi mà được bổ sung quỹ đầu tư phát triển. 9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu Doanh thu bán hàng Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau: - Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua; - Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau: - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn; - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó; - Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán; - Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó Đối với dịch vụ thuê tàu biển vận chuyển hàng xuất cho khách hàng từ các Cảng tại Việt Nam ra các Cảng biển nước ngoài, doanh thu được ghi nhận là các khoản chênh lệch giữa số tiền phải thu của khách hàng trừ đi số phải trả hãng tàu và các chi phí khác phát sinh tại Việt Nam phục vụ hoạt động xuất hàng. Thuế GTGT đầu ra của hoạt động này được Công ty ghi nhận theo tỷ lệ 10%. Doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau: - Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó; - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
CÔNG TY CỔ PHẦN CONTAINER VIỆT NAM Báo cáoTài chính hợp nhất Địa chỉ:11-Võ Thị Sáu-Quận Ngô Quyền-Tp Hải Phòng cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
17
Riêng tiền lãi từ hoạt động đầu tư vào các Công ty con được ghi nhận trên cơ sở thực thu khi các Công ty con nộp lãi về Công ty và được ghi nhận vào chỉ tiêu lợi nhuận sau thuế chưa phân phối. 10. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm: - Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính; - Chi phí cho vay và đi vay vốn; - Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ; - Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán. Các khỏan trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính. 11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
Riêng Xí nghiệp Cảng Viconship – Greenport là đơn vị trực thuộc Công ty đang được hưởng ưu đãi 50% thuế thu nhập doanh nghiệp với thuế suất là 20%.
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
VI. Thông tin bố sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán
1 . TIỀN
Tiền mặt tại quỹTiền gửi ngân hàng Tiền đang chuyển
2 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
Đầu tư chứng khoán ngắn hạnĐầu tư ngắn hạn khác- Tiền gửi có kỳ hạn tại Ngân hàng- Cho CBNV vay tiền (*)Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn
3 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chiaPhải thu người lao độngPhải thu khác- Các khoản thu hộ các hãng tàuBHXH, BHYT
4 . HÀNG TỒN KHO
Hàng mua đang đi đườngNguyên liệu, vật liệuCông cụ, dụng cụChi phí sản xuất kinh doanh dở dangThành phẩmHàng hóa
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK trong năm* Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp cho các khoản nợ* Lý do trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK
17,714,045
Cộng
58,984,835,196 Cộng
VND
Cộng
VND
Cộng
-
11,922,468,494
-
-
167,676,348,083 83,030,209,628 167,676,348,083 82,870,209,628
160,000,000
11,940,182,539
83,030,209,628
2,938,733,817 1,038,901
11,922,468,494
-
591,019 -
- 2,679,423,867
Số cuối năm Số đầu năm
Số cuối năm
VND VND
Số cuối năm Số đầu nămVND
167,676,348,083
3,257,853,436 3,339,377,918 659,363,032
Số cuối năm
6,076,873,544 73,160,430,210
-
-
-
4,766,035,895
4,766,035,895
318,080,718
Số đầu năm
Số đầu năm
- -
VND
4,766,035,895
VND
2,974,277,410
- 56,010,557,786
(*) Các khoản cho cán bộ công nhân viên vay tiền được Tổng giám đốc phê duyệt đảm bảo bằng cổ phiếu của các CBNV với mức cho vay tối đa là 3 lần mệnh giá số cổ phiếu và không vượt quá 200.000.000 đồng.
79,237,303,754
VND
18
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
5 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC
- Thuế thu GTGT hàng bán nộp thừa - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế khác - Các khoản khác phải thu Nhà Nước
8 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐSố dư đầu kỳ (*)Số tăng trong kỳ - Mua trong năm
- Tăng khácSố giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khácSố dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kếSố dư đầu kỳ (*)Số tăng trong kỳ - Khấu hao trong kỳ - Tăng khácSố giảm trong kỳ - Thanh lý, nhượng bán - Giảm khácSố dư cuối kỳ
Giá trị còn lạiTại ngày đầu kỳ Tại ngày cuối kỳ 243,768,006,975 44,879,924,366 2,778,551,787 195,642,917,869 466,612,953
45,289,696,102 1,701,295,516 97,154,431,799 492,476,115
36,814,003,575 1,567,009,005 91,886,557,903 1,645,645,762
5,305,472 1,198,570
25,220,000 1,940,959,578 205,597,840
1,946,265,050 206,796,410 2,178,281,460 - 25,220,000
26,591,069,837 253,586,595 34,288,946,735
-
6,543,199,029 901,091,274
99,802,550,970
6,543,199,029 901,091,274 26,591,069,837 253,586,595 34,288,946,735
30,270,804,546 691,137,731 67,241,753,116 1,598,855,577
375,681,223,220 81,693,927,941 4,345,560,792 287,529,475,772 2,112,258,715
2,199,853,640
395,000 395,000
25,220,000 1,969,035,800 205,597,840
2,200,248,640 - 25,220,000 1,969,430,800 205,597,840
6,133,427,293
21,574,280 21,574,280
- Đầu tư XDCB hoàn thành
6,133,427,293
133,441,021,358
1,978,347,545 125,102,721,657 204,950,583 127,286,019,785
6,133,427,293 1,978,347,545 125,102,721,657 226,524,863
75,560,500,648 2,392,433,247 164,396,184,915 2,091,331,692 244,440,450,502
VND VND
35,555,265
Số cuối năm
Cộng
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế đối vớinhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày trên Báo cáo tàichính có thể bị
- 375,974,422 2,814,577,300
411,529,687
Phương tiện Thiết bịCộng
vận tải DCQL
- 2,955,631,494
-
Số đầu năm
144,637,899,532
2,171,777,418
6,504,042
131,913,216,245
141,054,194 -
Nhà cửa Máy móc
vật kiến trúc thiết bị
19
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
10 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Khoản mục
Nguyên giá
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Mua trong năm
- Tăng khác
Số giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Khấu hao trong kỳ
- Tăng khác
Giảm trong kỳ
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu kỳ
Tại ngày cuối kỳ
11 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Xây dựng cơ bản dở dangTrong đó, những công trình lớn:- Văn phòng tại Thành phố Hồ Chí Minh- Sửa chữa nâng cấp bãi, xây dựng bãi Đông Hải tại VP Công ty- Công trình nâng cấp bãi Hòa Cầm tại VP Miền Trung - Đầu tư mua sắm phương tiện vận tải tại Green Star Lines- Xây dựng cầu, xà lan, sửa chữa nâng cấp bãi tại Văn phòng
13 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
Đầu tư vào công ty conĐầu tư vào công ty liên kết, liên doanhĐầu tư dài hạn khácDự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn
162,822,371 297,020,291
700,108,512
VND
-
Số đầu năm
141,067,318 141,067,318 -
-
-
85,316,664
700,108,512
614,791,848 614,791,848
85,316,664
Cộng
841,175,830
-
6,173,276,915
5,603,154,025
226,383,982
85,316,664
11,762,160,660
-
3,570,345,045
Số cuối năm
7,497,176,264
-
841,175,830 - 841,175,830
- - -
-
-
-
-
841,175,830
226,383,982
27,191,500,000
27,191,500,000
VNDSố đầu năm
-
29,081,500,000
29,081,500,000
Số cuối năm
Cộng
-
TSCĐ
vô hình khác
Phần mềm
dụng đất bằng sáng chế
Quyền sử
- -
Bản quyền,
máy tính
-
-
-
VND
VND
85,316,664
407,300,519 397,619,060
Cộng 11,762,160,660 6,173,276,915
20
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Danh sách các công ty con, công ty liên doanh, liên kết quan trọng
14 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐChi phí thành lập doanh nghiệpChi phí nghiên cứu có giá trị lớnChi phí phân bổ công cụ dụng cụ, bao bì luân chuyển
15 . VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Vay ngắn hạnNợ dài hạn đến hạn trả
16 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC
Thuế giá trị giá tăngThuế xuất, nhập khẩuThuế thu nhập doanh nghiệpThuế tài nguyênTiền thuê đất, thuế nhà đấtCác loại thuế khácCác khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
17 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Chi phí phải trả khác
200,000 -
835,425,000
Cộng
VND VND
Cộng
-
Cộng
212,698,396 957,267,749
173,056,636
9,473,098,092
2,195,529,713 21,267,072
VND VND
4,929,542,096 4,929,542,096
Số đầu năm
Số cuối năm Số đầu năm
VND3,581,578,961
Số cuối năm
145,382,787
1,270,519,902
VND
20,955,241,611
Cộng
-
143,860,180
5,420,283,284
3,778,330,027
VNDSố cuối năm
24,536,820,572
-
3,100,000,000
3,778,330,027
9,473,098,092
Số đầu năm
- VND
143,860,180
4,077,060,503
4,410,680,737
1,213,076,165
1,270,519,902
Số cuối năm Số đầu năm
Tên công ty Các thông tin liên quan Vốn điều lệ Vốn góp đến 31/12/2008 Tỷ lệ góp
Công ty liên doanh MSC Công ty liên doanh 29.0%
Công ty CP Tiếp Vận Xanh Công ty liên kết 60,000,000,000 20,000,000,000 33.3%
899,000,000
Công ty CP Logistics tương lai Việt Nam (*) Công ty liên kết 30,000,000,000 8,182,500,000 27.3%
Cộng 29,081,500,000
(*) Công ty Cổ phần kho vận Viet Facht Hưng Yên đã đổi tên thành Công ty Cổ phần Logistics Tương lai Việt Nam
21
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
18 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Tài sản thừa chờ xử lýBảo hiểm y tếBảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp Kinh phí công đoànNhận ký quỹ, ký cược ngắn hạnCác khoản phải trả, phải nộp khác
20 . VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN
Vay dài hạnVay ngân hàngVay đối tượng khác
Nợ dài hạnCộng
Số cuối năm
-
Số đầu năm
1,948,700,534 10,992,830
65,071,725,096
163,371,557 2,581,297,330
44,809,444
72,020,358,071 69,802,438,979
16,386,740,099
16,386,740,099
Số cuối năm
- 34,346,119,683
VND
-
Số đầu nămVND VND
VND
34,346,119,683
62,282,246,765
-
Cộng
-
258,225,728
-
-
16,386,740,099
34,346,119,683
Phương thức vay
01220805/ACB-VCS
Ngân hàng TMCP Á Châu - CN Hải Phòng
Sibor 6 tháng +
1,4%/năm60 tháng
Tài sản đảm bảo - Cẩu
Liebherr 01
Lãi suất vay
Thời hạn vaySố HĐ Bên cho vay
Cộng
HAP.DN.01230806
60 tháng
Tài sản đảm bảo - Cẩu
Liebherr 02
Tài sản đảm bảo - 5 Straddle
Carrier
Số dư nợ gốc đến 31/12/2009
HAP.DN.01131106
Ngân hàng TMCP Á Châu - CN Hải Phòng
Ngân hàng TMCP Á Châu - CN Hải Phòng
3,678,912,387
3,627,051,235
Sibor 6 tháng +
1,4%/năm
Sibor 6 tháng +
1,4%/năm
60 tháng
Nợ dài hạn đến hạn trả
3,430,572,886
3,679,053,224
2,901,633,812
HAP.DN.01040609/TH
Ngân hàng TMCP Á Châu - CN Hải Phòng
Theo từng khế ước nhận nợ
24 tháng 3,882,913,750 5,177,224,000 Tài sản đảm
bảo - 5 Straddle Carrier
HAP.DN.01070709/TH
Ngân hàng TMCP Á Châu - CN Hải Phòng
Sibor 3 tháng + 3%/năm 48 tháng 21,144,742,311 5,766,757,689
Tài sản đảm bảo - Tàu
container ACX HOKUTO
HAP.DN.01020709/TH
Ngân hàng TMCP Á Châu - CN Hải Phòng 6,5%/năm 48 tháng 2,012,500,000
Tài sản đảm bảo - Xe ô tô
vận tải
34,346,119,683 20,955,241,611
22
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
23
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
22.2. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nướcVốn góp của các đối tượng khác
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm* Số lượng cổ phiếu quỹ
22.3. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữuvà phân phối cổ tức, lợi nhuận.
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu+ Vốn góp đầu năm+ Vốn góp tăng trong năm+ Vốn góp giảm trong năm+ Vốn góp cuối năm- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
22.4. Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hànhSố lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng- Cổ phiếu phổ thông- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông- Cổ phiếu ưu đãiSố lượng cổ phiếu đang lưu hành- Cổ phiếu phổ thông- Cổ phiếu ưu đãiMệnh giá cổ phiếu đang lưu hành
22.5. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
+ Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp + Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm Lợi nhuận kế toán để xác định Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho các cổ đông sở hữucổ phiếu phổ thông: + Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu PT + Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ + Lãi cơ bản trên cổ phiếu
11,934,595 8,753,684 12,992 11,916
155,048,837,891 104,312,212,236
Năm nay Năm trướcVND VND
- 10,000
Năm nay12,030,551 12,030,551 12,030,551
-
- 100,000
- 9,524,628 9,524,628
Năm trước 9,624,628
- 10,000
12,030,551 12,030,551
9,624,628 9,624,628
-
100,000
Năm nay Năm trướcVND VND
69,089,560,000
Số đầu nămVND VND
33,945,900,000
96,246,280,000 86,359,610,000
47,623,140,000
96,246,280,000 80,373,340,000 - -
Cộng 120,305,510,000
Số cuối năm
27,156,720,000
120,305,510,000 19,049,256,000
15,872,940,000
96,246,280,000
24,059,230,000
24
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
VI. Thông tin vổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả kinh doanh25 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu bán hàng Doanh thu cung cấp dịch vụDoanh thu của hợp đồng xây dựng
27 . DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu thuần sản phẩm, hàng hóaDoanh thu thuần dịch vụDoanh thu thuần hợp đồng xây dựng
28 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của hàng hóa đã bánGiá vốn của dịch vụ đã cung cấp
19 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi bán ngoại tệ
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiệnDoanh thu hoạt động tài chính khác
30 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Lãi tiền vayLỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiệnLỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiệnDự phòng giảm giá các khoản đầu tưChi phí tài chính khác
37 349 600
Cộng
Cộng
Cộng
Năm nay
Cộng
87 108 548
711 209 877
Cộng 7,094,354,671 5,977,130,944
963,601,646 2,627,437,798 1,591,983,445
15,964,439
4,438,289,015
VND
Năm nay
12,141,690,914
Năm trước
10,445,487,748 15,960,433,503 VND VND
300,608,595,569
11,985,028,979
Năm trước
197,612,860,523 185,627,831,544
VND18,353,578,531
Năm nay
439,159,688,463
7,800,000,000 5,872,391,440
VND
259,756,265,852 17,696,893,453
277,453,159,305
1,741,745,262
22,086,451,066
3 840 963 318
Năm nay
22,668,492,968
Năm nay Năm trước
1,692,464,010 VNDVND
18,353,578,531 439,306,362,858
12,141,690,914 300,608,595,569
- -
VND
VND VNDNăm trước
457,659,941,389
Năm trước
457,513,266,994 312,750,286,483
312,750,286,483
25
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
31 . CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hànhĐiều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trướcvào chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay
33 . CHI PHÍ SẢN XUẤT THEO YẾU TỐ
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu - Chi phí nhân công - Chi phí khấu hao TSCĐ - Chi phí dịch vụ mua ngoài - Chi phí khác bằng tiền
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
-Thông tin về các bên liên quanCác bên liên quan Mối quan hệCông ty TNHH Vận tải biển Ngôi sao xanhCông ty TNHH Container Miền TrungCông ty TNHH Toàn Cầu XanhCông ty TNHH Tuyến TSCông ty liên doanh MSCCông ty Cổ phần Tiếp Vận XanhCông ty CP Logistics tương lai Việt Nam
*Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát thực trạng tài chính và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
1. Bố trí cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn
1.1 Bố trí cơ cấu tài sản - Tài sản dài hạn/ Tổng tài sản - Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản
1.2. Bố trí cơ cấu vốn - Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn - Nguồn vốn CSH/ Tổng nguồn vốn % 67% 66%
% 33% 34%
% 45% 42%% 55% 58%
Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm nay Năm trước
Cộng
Công ty conCông ty conCông ty liên doanhCông ty liên kết
100%100%
33,33%
100%Quyền biểu quyết
Công ty conCông ty con
100%Đồng kiểm soát
13,401,510,601 19,197,636,870
Năm nay Năm trướcVND VND
19,197,636,870 13,401,510,601
Cộng 299,565,857,572 214,761,455,232
34,374,263,399 32,265,095,045 102,033,195,568 67,582,400,913
27,373,428,321 37,534,148,803
60,753,863,919 39,635,585,753
Năm trướcVND VND
64,870,385,883 47,904,945,200
Năm nay
Công ty liên kết 27,27%
26
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
2. Khả năng thanh toán2.1 Tổng tài sản/Tổng nợ phải trả2.2. Tổng tài sản LD và đầu tư ngắn hạn/Tổngnợ ngắn hạn2.3 Tổng tiền và các khoản đầu tư tài chínhngắn hạn/Tổng nợ ngắn hạn2.4 Giá trị thuần của TSCĐ mua sắm bằng vaydài hạn hoặc nợ dài hạn/Tổng tài sản
3. Tỷ suất sinh lời3.1. Lợi nhuận/ doanh thu
- Lợi nhuận trước thuế/Doanh thu thuần+TN
hoạt động tài chính + thu nhập khác
- Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần+TN
hoạt động tài chính + thu nhập khác
3.2. Lợi nhuận/Tổng tài sản - Lợi nhuận trước thuế/Tổng tài sản - Lợi nhuận sau thuế /Tổng tài sản
3.3. Lợi nhuận sau thuế/Nguồn vốn CSH
Số liệu so sánh
Hải Phòng, ngày 05 tháng 02 năm 2010
Người lập biểu Kế toán trưởng Tổng Giám đốc
Lê Thế Trung Trần Xuân Bạo Nguyễn Việt Hòa
% 36% 36%
% 27% 27%% 24% 24%
% 32% 31%
% 36% 35%
Lần
Lần 1.26 1.23
Lần 3.00 2.93Lần
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 đã được Công ty TNHHKiểm toán, kế toán và tư vấn thuế (AAT) thực hiện. Số liệu này đã được phân loại lại cho phù hợp để so sánh với số liệukỳ này.
27
Công ty CP Container Việt Nam Báo cáo tài chính hợp nhấtSố 11 - Võ Thị Sáu - Ngô Quyền - Hải Phòng Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008
22 VỐN CHỦ SỞ HỮU22.1. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Chênh lệch tỷ giá hối đoái Cổ phiếu ngân quỹ Tổng cộng
Số dư đầu năm trước 246,067,246,139Tăng vốn năm trước 15,872,940,000Lãi trong năm trước 0Tăng khác 34,628,460,828Giảm vốn trong năm trước 0Lỗ trong năm trước 0Giảm khác 11,304,495,545 11,304,495,545Số dư cuối năm trước (11,304,495,545) 285,264,151,422Tăng vốn trong kỳ 24,059,230,000Lãi trong kỳ 155,048,837,891Phân phối lợi nhuận 47,336,950,401Tăng khác 1,378,704,473 11,304,495,545 12,883,050,289Giảm vốn trong kỳ 0Lỗ trong kỳ 0Giảm khác 101,797,342,452Số dư cuối kỳ 1,378,704,473 0 422,794,877,551152,558,062
77,525,143,280 120,305,510,000
Đơn vị tính: VND
37,231,904,775 80,071,113,789 9,619,514,053 174,035,572,399 207,855,225 24,059,230,000 5,113,947
199,850,271
155,048,837,891 24,059,230,000
37,439,760,000 58,380,687,388 8,037,334,000 96,246,280,000 96,312,027,517 152,558,062
26,541,587,705 1,651,701,277 6,435,171,846
15,872,940,00089,876,855,671 152,558,062 80,373,340,000 37,439,760,000 31,839,099,683 6,385,632,723
Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối
Quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài
chính
45,749,656,401 1,587,294,000