2
廿 百万 0 0.001 0.01 0.1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 20 100 1,000 10,000 1,000,000 100,000,000 (một nghìn tỷ) 10 12 (mười triệu tỷ) 10 16 10 20 ゼロ/れい もう りん にじゅう おく ちょう けい がい Số đếm Động vật lớn Món, mặt hàng (trong mua hàng) Công cụ cầm tay, súng Tòa nhà lớn Số vòng lặp lại (vòng tròn) Đồ bộ (complet)/áo khoác Sách Tài liệu Đôi/cặp vật gì Thuyền Sáng tạo nghệ thuật Phim, tranh vẽ, sách, album… Đôi giày/tất Cuộc họp Nắm mỳ, bìa đậu phụ Năm tuổi Những vật nhỏ, hình tròn Bó hoa Đĩa (thức ăn) とう てん ちょう とう しゅう ちゃく さつ つう つい (才) せき さく そく せき ちょう さい つぶ たば さら Hàng S/T 1 người/2 người Người đàn ông trưởng thành (thực thụ) 20 tuổi 1 bức thư (viết tay) 1 cơn gió mạnh Không quá lâu trước đây (~10 năm) 1 mí/2 mí (nói về mắt) 一人/二人 一人前の男 20歳 一葉の手紙 一陣の風 一昔 一重/二重 ひとり ふたり いちにんまえ おとこ はたち いちよう てがみ いちじん かぜ ひとむかし ひとえ ふたえ Cách đọc và sử dụng đặc biệt 1 / 5 分の5分の1= ごぶん いち はんぶん ぶん Ngoại lệ: 1 / 2 = 半分 Phân số (SỐ ĐẾM 1) (SỐ ĐẾM 2) 4年に1回= Một lần trong 4 năm よねん いっかい うち (SỐ ĐẾM) の内(SỐ ĐẾM) 4個の内1個= Một trong bốn よんこ うち いっこ Tỷ lệ 3 4 Lưu ý: 2 = Nの [2乗hoặc 自乗] 3の4乗= さん よんじょう にじょう じじょう じょう Số mũ Từ 3 giờ Từ 3 giờ Đến tận 3 giờ (văn viết) Đến thời điểm 3 giờ Khoảng 3 giờ Khoảng 3 giờ Trước 3 giờ Quá 3 giờ Sau 3 giờ 3 giờ 30 phút (3 rưỡi) 3 tiếng 3 tiếng rưỡi 3 tiếng trước 3 tiếng sau Hơn 3 tiếng Ít hơn 3 tiếng Trong vòng 3 tiếng Gần 3 tiếng Chỉ trên/dưới 3 tiếng Hơn 3 tiếng một chút Xấp xỉ/gần 3 tiếng 3時から 3時より 3時まで 3時までに 3時頃3時前後 3時前 3時過ぎ 3時以降 3時半 3時間 3時間半 3時間前 3時間後 3時間以上 3時間以下 3時間以内3時間近く 3時間弱 3時間強 約3時間 さん ごろ ぜんご まえ いこう はん かん はん まえ いじょう いか いない ちか じゃく きょう やく いちにちかん いちにち Lưu ý: 1日間 1日 Một ngày (khoảng thời gian) Diễn đạt thời gian 睦月 如月 弥生 卯月 皐月 水無月 文月 葉月 長月 神無月 霜月 師走 Tháng một Tháng hai Tháng ba Tháng tư Tháng năm Tháng sáu Tháng bảy Tháng tám Tháng chín Tháng mười Tháng mười một Tháng mười hai いちがつ にがつ さんがつ しがつ ごがつ ろくがつ しちがつ はちがつ くがつ じゅうがつ じゅういちがつ じゅうにがつ むつき きさらぎ やよい うづき さつき みなつき ふみつき はづき ながつき かんなづき しもつき しわす Tháng TÊN ÂM LỊCH かげつ Khoảng thời gian : + ヶ月 K H 月曜日 火曜日 水曜日 木曜日 金曜日 土曜日 日曜日 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật げつ よう よう すい よう もく よう きん よう よう にち よう Thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 14 20 24 Khác ついたち ふつか みっか よっか いつか むいか なのか ようか ここのか とおか じゅうよっか はつか にじゅうよっか +日 Cơ bản にち Ngày trong tháng かん + : Thời gian (trừ 1) Cơ bản いち さん よん ろく なな はち きゅう じゅう ひゃく S T いっ さん よん ろく なな はち きゅう じゅっ ひゃく K H いっ さん よん ろっ なな はち きゅう じゅっ ひゃっ ひとつ ふたつ みっつ よっつ いつつ むっつ ななつ やっつ ここのつ とお Bất quy tắc Tham khảo つぶ たば さら ふさ ねん にん にち ちゃくせきちょうさい ひと ふた しち はっ : : 皿房 : : : : H ? →P →P (はっP) →P →P →P →B →P H 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 100 Số đếm Người Người (lịch sự) Giờ đồng hồ Năm Đồng Yên Nhật Những thứ mỏng: Tờ (giấy), áo, quần Ô tô, xe đạp Máy ảnh, thiết bị điện tử Độ (Nhiệt độ) Thời gian (lặp lại) Những thứ lớn và phẳng: Sân tennis, bể bơi, gương Bản photo (của tờ báo) Nhiều, đa dạng Chim, thỏ Tôm, cá Hoa Bữa (ăn), đũa (đôi) Viên (thuốc) Sông, băng gạc Toa tàu Hàng (dòng) người/vật Dòng, hàng ngang (trong tài liệu) Vấn đề (trong bài kiểm tra) Giai đoạn, bước làm にん めい ねん えん まい だい めん ばい りん ぜん じょう じょう りょう れつ ぎょう もん だん Cách đếm cơ bản Được sử dụng chung với cách đọc số cơ bản Hàng K số đếm katakana thường có ろっ cho số 6 Hàng P số đếm katakana có thể thêm いっ cho số 1 Cơ bản Số đếm Katakana (キロ,ページ, ... ) ほん にさつ 本を2冊買った。 Tôi đã mua 2 cuốn sách. (Câu thực tế đơn giản) Tôi đã mua tận 10 cuốn sách. (nhiều hơn mong đợi) Tôi đã mua 2 cuốn sách (mua thêm, nhấn mạnh vào sách và câu tiếp theo có thể mô tả thêm về nó Tôi đã không mua dù chỉ 1 cuốn sách. (ít hơn mong đợi) にさつ ほん 2冊の本を買った。 ほん じゅっさつ 本を10冊も買った。 ほん いっさつ 本を1冊も買わなかった。 Sử dụng số đếm : Thường được viết là: ヶ所 : Cách đọc của từ dùng để đếm trong tiếng Nhật có thể thay đổi Vật (kích cỡ nhỏ - trung bình) Số lần (lặp lại) Vật thể lớn, cố định Đập nước, tòa tháp, thang máy Trường hợp, sự kiện Phút Vật dài và mỏng Động vật Nước giải khát (bia/cà phê) Lá phiếu/lá thăm Nơi chốn, địa điểm Tàu/thuyền lớn ra khơi (Tên lửa) phóng, (súng) bắn Số đêm (nghỉ tại khách sạn) Tầng (của một tòa nhà) Cửa hàng hoặc nhà cửa Đồ vật có chân (bàn, ghế…) Số nét (trong chữ Kanji) Số tập (sách) Máy bay, trực thăng かい けん ふん ほん ひき はい ひょう 箇所 かしょ はつ はく かい けん きゃく かく かん Hàng K/H Lưu ý: Cách đếm B cũng có thể trở thành B sau (なん) 01 02 03 CẨM NANG TIẾNG NHẬT SỐ VÀ THỜI GIAN Học trực tuyến với giáo viên Nhật Hãy truy cập https://jtalk.vn SẢN PHẨM ĐƯỢC BIÊN SOẠN BỞI JTALK EDUCATION https://jtaik.vn [email protected] https://www.facebook.com/jtalk.vn/ 0888.727.566 Hãy truy cập https://jtalk.vn

C˜M NANG TI†NG NH‡T S• VÀ THˆI GIAN - Dekirustorage.dekiru.vn/Data/2019/10/29/cam-nang-numbers-and... · 2019-10-29 · Năm của người Nhật: 年号 0.03 mm 0.3 mm

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: C˜M NANG TI†NG NH‡T S• VÀ THˆI GIAN - Dekirustorage.dekiru.vn/Data/2019/10/29/cam-nang-numbers-and... · 2019-10-29 · Năm của người Nhật: 年号 0.03 mm 0.3 mm

廿百

百万

0

0.001

0.01

0.1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

20

100

1,000

10,000

1,000,000

100,000,000

(một nghìn tỷ) 1012

(mười triệu tỷ) 1016

1020

ゼロ/れい

もう

りん

にじゅう

おく

ちょう

けい

がい

Số đếm

Động vật lớn

Món, mặt hàng (trong mua hàng)

Công cụ cầm tay, súng

Tòa nhà lớn

Số vòng lặp lại (vòng tròn)

Đồ bộ (complet)/áo khoác

Sách

Tài liệu

Đôi/cặp vật gì

Thuyền

Sáng tạo nghệ thuậtPhim, tranh vẽ, sách, album…

Đôi giày/tất

Cuộc họp

Nắm mỳ, bìa đậu phụ

Năm tuổi

Những vật nhỏ, hình tròn

Bó hoa

Đĩa (thức ăn)

とう

てん

ちょう

とう

しゅう

ちゃく

さつ

つう

つい

(才)

せき

さく

そく

せき

ちょう

さい

つぶ

たば

さら

Hàng S/T

1 người/2 người

Người đàn ông trưởng thành (thực thụ)

20 tuổi

1 bức thư (viết tay)

1 cơn gió mạnh

Không quá lâu trước đây (~10 năm)

1 mí/2 mí (nói về mắt)

一人/二人

一人前の男

20歳

一葉の手紙

一陣の風

一昔

一重/二重

ひとり ふたり

いちにんまえ   おとこ

はたち

いちよう    てがみ

いちじん    かぜ

ひとむかし

ひとえ     ふたえ

Cách đọc và sử dụng đặc biệt

1/5 D分のN 5分の1= ごぶん    いち

はんぶん

ぶん

Ngoại lệ: 1/2 = 半分

Phân số

A(SỐ ĐẾM 1) にB(SỐ ĐẾM 2)

4年に1回= Một lần trong 4 nămよねん    いっかい

うち

A(SỐ ĐẾM) の内B(SỐ ĐẾM)

4個の内1個= Một trong bốnよんこ   うち  いっこ

Tỷ lệ

34

Lưu ý: N2 = Nの [2乗 hoặc 自乗]

NのE乗 3の4乗=さん   よんじょう

にじょう   じじょう

      じょう

Số mũ

Từ 3 giờ

Từ 3 giờ

Đến tận 3 giờ (văn viết)

Đến thời điểm 3 giờ

Khoảng 3 giờ

Khoảng 3 giờ

Trước 3 giờ

Quá 3 giờ

Sau 3 giờ

3 giờ 30 phút (3 rưỡi)

3 tiếng

3 tiếng rưỡi

3 tiếng trước

3 tiếng sau

Hơn 3 tiếng

Ít hơn 3 tiếng

Trong vòng 3 tiếng

Gần 3 tiếng

Chỉ trên/dưới 3 tiếng

Hơn 3 tiếng một chút

Xấp xỉ/gần 3 tiếng

3時から

3時より

3時まで

3時までに

3時頃に

3時前後

3時前

3時過ぎ

3時以降

3時半

3時間

3時間半

3時間前

3時間後

3時間以上

3時間以下

3時間以内に

3時間近く

3時間弱

3時間強

約3時間

さん じ

     ごろ

     ぜんご

     まえ

     す

     いこう

     はん

     かん

       はん

       まえ

       ご

       いじょう

        いか

        いない

       ちか

       じゃく

       きょう

やく

        いちにちかん       いちにち

Lưu ý: 1日間 → 1日Một ngày (khoảng thời gian)

Diễn đạt thời gian睦月

如月

弥生

卯月

皐月

水無月

文月

葉月

長月

神無月

霜月

師走

Tháng một

Tháng hai

Tháng ba

Tháng tư

Tháng năm

Tháng sáu

Tháng bảy

Tháng tám

Tháng chín

Tháng mười

Tháng mười một

Tháng mười hai

いちがつ

にがつ

さんがつ

しがつ

ごがつ

ろくがつ

しちがつ

はちがつ

くがつ

じゅうがつ

じゅういちがつ

じゅうにがつ

むつき

きさらぎ

やよい

うづき

さつき

みなつき

ふみつき

はづき

ながつき

かんなづき

しもつき

しわす

Tháng TÊN ÂM LỊCH

                かげつ

Khoảng thời gian : + ヶ月K・H

月曜日

火曜日

水曜日

木曜日

金曜日

土曜日

日曜日

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Chủ nhật

げつ よう び 

か よう び      

すい  よう び      

もく よう び      

きん よう び      

ど よう び      

にち よう び      

Thứ123456789

10142024

Khác

ついたち

ふつか

みっか

よっか

いつか

むいか

なのか

ようか

ここのか

とおか

じゅうよっか

はつか

にじゅうよっか

+日Cơ bảnにち

Ngày trong tháng

  かん

+ 間 : Thời gian (trừ 1)

Cơ bảnいちにさんよんごろくななはちきゅうじゅうひゃく

S・Tいっにさんよんごろくななはちきゅうじゅっひゃく

K・Hいっにさんよんごろっななはちきゅうじゅっひゃっ

つひとつふたつみっつよっついつつむっつななつやっつ

ここのつとお

Bất quy tắc

Tham khảo

つぶ たば さら ふさ

じ ねん にん にち

ちゃく せき ちょう さい

ひとふた

しちはっく

: 粒 束 皿 房

: 粒 束 皿房

: 時 年 人 日

: 時 年 人: 着 席 丁 歳

: 時 年 人

H → ?→P

→P

(はっP)

→P→P

→P →B→P H

123456789

10100

Số đếm

Người

Người (lịch sự)

Giờ đồng hồ

Năm

Đồng Yên Nhật

Những thứ mỏng:Tờ (giấy), áo, quần

Ô tô, xe đạpMáy ảnh, thiết bị điện tử

Độ (Nhiệt độ)Thời gian (lặp lại)

Những thứ lớn và phẳng:Sân tennis, bể bơi, gương

Bản photo (của tờ báo)

Nhiều, đa dạng

Chim, thỏ

Tôm, cá

Hoa

Bữa (ăn), đũa (đôi)

Viên (thuốc)

Sông, băng gạc

Toa tàu

Hàng (dòng) người/vật

Dòng, hàng ngang (trong tài liệu)

Vấn đề (trong bài kiểm tra)

Giai đoạn, bước làm

にん

めい

ねん

えん

まい

だい

めん

ばい

りん

ぜん

じょう

じょう

りょう

れつ

ぎょう

もん

だん

Cách đếm cơ bản

・ Được sử dụng chung với cách đọc số cơ bảnHàng K số đếm katakana thường có ろっ cho số 6Hàng P số đếm katakana có thể thêm いっ cho số 1

・ ・

Cơ bảnSố đếmKatakana

(キロ,ページ, ... )

ほん  にさつ か

本を2冊買った。Tôi đã mua 2 cuốn sách.(Câu thực tế đơn giản)

Tôi đã mua tận 10 cuốn sách.(nhiều hơn mong đợi)

Tôi đã mua 2 cuốn sách(mua thêm, nhấn mạnh vào sách vàcâu tiếp theo có thể mô tả thêm về nó

Tôi đã không mua dù chỉ 1 cuốn sách. (ít hơn mong đợi)

にさつ  ほん  か

2冊の本を買った。

ほん  じゅっさつ  か

本を10冊も買った。

ほん   いっさつ   か

本を1冊も買わなかった。

Sử dụng số đếm

: Thường được viết là: ヶ所

: Cách đọc của từ dùng để đếm trong tiếng Nhật có thể thay đổi

Vật (kích cỡ nhỏ - trung bình)

Số lần (lặp lại)

Vật thể lớn, cố địnhĐập nước, tòa tháp, thang máy

Trường hợp, sự kiện

Phút

Vật dài và mỏng

Động vật

Nước giải khát (bia/cà phê)

Lá phiếu/lá thăm

Nơi chốn, địa điểm

Tàu/thuyền lớn ra khơi(Tên lửa) phóng, (súng) bắn

Số đêm (nghỉ tại khách sạn)

Tầng (của một tòa nhà)

Cửa hàng hoặc nhà cửa

Đồ vật có chân (bàn, ghế…)

Số nét (trong chữ Kanji)

Số tập (sách)

Máy bay, trực thăng

かい

けん

ふん

ほん

ひき

はい

ひょう

箇所

かしょ

はつ

はく

かい

けん

きゃく

かく

かん

Hàng K/H

Lưu ý: Cách đếm B cũng có thể trở thành B sau何 (なん)

01 02 03

CẨM NANG TIẾNG NHẬT SỐ VÀ THỜI GIAN

Học trực tuyến với g iáo v iên Nhật Hãy truy cập https:// j ta lk .vn

S Ả N P H Ẩ M Đ Ư Ợ C B I Ê N S O Ạ N B Ở I J T A L K E D U C A T I O N https://jtaik.vn

[email protected]

https://www.facebook.com/jtalk.vn/

0888.727.566

Hãy truy cập https:// j ta lk .vn

Page 2: C˜M NANG TI†NG NH‡T S• VÀ THˆI GIAN - Dekirustorage.dekiru.vn/Data/2019/10/29/cam-nang-numbers-and... · 2019-10-29 · Năm của người Nhật: 年号 0.03 mm 0.3 mm

・ばかり

三十路

初老

四十路

桑年

中老

五十路

還暦

六十路

華寿

緑寿

七十路

喜寿

傘寿

八十路

半寿

盤寿

米寿

九十路

卒寿

珍寿

白寿

百寿

茶寿

皇寿

川寿

304040485050606061667077808081818890909599

100108111111

みそじ

しょろう

  よそじ

そうねん

ちゅうろう

  いそじ

かんれき

  むそじ

かじゅ

ろくじゅ

  ななそじ

きじゅ

さんじゅ  

  やそじ

はんじゅ

ばんじゅ

べいじゅ

ここのそじ

そつじゅ

ちんじゅ

はくじゅ

ももじゅ

ちゃじゅ

こうじゅ

せんじゅ

Tuổi tác

慶応 4年

明治 元年

   6年

  13年

  23年

  33年

  40年

明治45年

大正 元年

   9年

大正15年

昭和 元年

   5年

  15年

  25年

  35年

  45年

  55年

昭和64年

平成 元年

   2年

  12年

  17年

  22年

  25年

けいおう

めいじ    がんねん

   

たいしょう

しょうわ

   

へいせい

(trước 23/10)

(sau 25/01)

1868

1868

1873

1880

1890

1900

1910

(trước 30/07) 1912

(sau 30/07) 1912

1920

(trước 25/12) 1926

(sau 25/12) 1926

1930

1940

1950

1960

1970

1980

(trước 07/01) 1989

(sau 08/01) 1989

1990

2000

2005

2010

2013

Năm của người Nhật: 年号0.03 mm

0.3 mm

3 mm

3 cm

30.3 cm

1.8 m

3.03 m

110 m

3.9 km

3.75 mg

37.5 mg

.375 g

3.75 g

37.5 g

600 g

3.75 kg

3.3 m2

99 m2

992 m2

9917 m2

0.018 ℓ

0.18 ℓ

1.8 ℓ

18 ℓ

180 ℓ

もう

りん

すん

しゃく

けん

じょう

ちょう

もう

りん

もんめ

りょう

きん

かん

つぼ

たん

ちょう

しゃく

ごう

しょう

こく

10毛

10厘

10分

10寸

6尺

10尺

360尺

36町

10毛

10厘

10分

10匁

16両

100両

1間2

30坪

10畝

10反

10勺

10合

10升

10斗

Đo lường: 尺貫法

Khi nào わたし  お            ゆき   ふ

私が起きたときに、雪が降っていた。Khi tôi thức dậy, tuyết đang rơi.

にほん   しごと                     べんとう  た

日本で仕事をしていたとき、よくお弁当を食べた。Khi tôi làm việc tại Nhật Bản, tôi thường ăn Bento. .

ときに、時

Nếu một cụm từ theo sau bởi hành động liên tiếp lặp đi lặp lại, lược bỏ “に” sẽ tự nhiên hơn

Trong khi (toàn bộ thời gian) わたし いえ  そうじ               こども      こうえん  あそ

私が家を掃除しているあいだ、子供たちは公園で遊んでいた。(Toàn thời gian) Trong khi tôi đang dọn dẹp nhà cửa, những đứa trẻ chơi ngoài công viên.

あいだ間

Trong khi (vào một thời điểm) わたし  ね      あいだ  ゆうびん  き

私が寝ている間に郵便が来ました。(Vào một vài thời điểm) Trong khi tôi đang ngủ, thư đến.

あいだに 間に

Hiện tại

今日

今週

今月

今年

+1

明日

来週

来月

来年

+2

明後日

再来週

再来月

再来年

-1

昨日

先週

先月

去年

-2

一昨日

先々周

先々月

一昨年

あさって

さらいしゅう

さらいげつ

さらいねん

“Kế tiếp”

翌日

翌週

翌月

翌年

よくじつ

よくしゅう

よくげつ

よくねん

あした

らいしゅう

らいげつ

らいねん

きょう

こんしゅう

こんげつ

ことし

きのう

せんしゅう

せんげつ

きょねん

おととい

せんせんしゅう

せんせんげつ

おととし

Thời gian tương đối

さきおととい

一昨々日3 ngày trước

しあさって

明々後日3 ngày tới

けさ

今朝Sáng nay

こんばん

今晩Tối nay

ゆうべ

昨夜Tối qua

Trong khi (trước khi cơ hội mất đi) にほん             にほんご            べんきょう

日本にいるうちに、日本語をしっかりと勉強したい。Tôi muốn học tiếng Nhật một cách nghiêm túc khi tôi còn ở Nhật Bản.

Quá gần nhau về giờ giấc đến nỗi không biết điều nào xảy ra trước

うちに

か  かのうちに

内に

ときに

ときに

と同時に

と同時に

と同時に

Cách diễn đạt thời gian/chuỗi sự kiện

際に

折りに

前に

後に

最中に

と同時に

が早いか

や否や

なり

途端に

ばかりだ。

以来

寸前

直前

直後

度に

に当たって

さい

まえ

あと

さいちゅう

   どうじ

  はや

  いな

とたん

いらい

すんぜん

ちょくぜん

ちょくご

たび

Mỗi/mọi

まいしゅう

毎週Mỗi tuầnまいつき

毎月Mỗi tháng

まいにち

毎日Mỗi ngày

まいとし

毎年Mỗi năm

まいばん

毎晩Mỗi tối

まいあさ

毎朝Mỗi sáng

Mỗi… khác

かくしゅう

隔週Mỗi tuần khác

かくげつ

隔月Mỗi tháng khác

かくじつ

隔日Mỗi ngày khác

かくねん

隔年Mỗi năm khác

Cùng nhau, cùng với

Đầy thức ăn, đồ uống

Chắc chắn không (luôn dùng với ~ ない)

Tóm lại, tổng kết (cũng là: 一言でいえば)

Trong thời gian ngắn (bằng số dùng cho 1 giờ đồng hồ =

Tạm thời/một cách tạm thời

Nhiều việc.hành động/xảy ra cùng lúc

Mặc dù có vẻ như…, (đưa ra sự mâu thuẫn)

Một cách kiên định (sự kiên định =

Ngoại lệ, hơn thông thường

Một hành động diễn ra trước khi tiếp tục

Nhìn chung, điển hình

Được ăn cả, ngã về không

Từng cái một (cũng là: ひとつひとつ)

Không phải trong mọi trường hợp (luôn được dùng với ~ ない)

Thời gian nghỉ/giải lao (để hút thuốc hoặc uống trà)

Chỉ là một người/vật bình thường

Trong trường hợp khó xảy ra nhất (vạn bất đắc dĩ)

1時)

一貫性 )

Không thuộc kiểu số 一一緒に

一杯

一切

一言でいうと

一時

一時的な/に

一斉に

一見

一貫して

一段と

一旦

一般的

一か八か

一々

一概に

一服

一介の

万が一

いっしょ

いっぱい

いっさい

ひとこと

いちじ

いちじてき

いっせい

いっけん

いっかん

いちだん

いったん

いっぱんてき

いち  ばち

いちいち

いちがい

いっぷく

いっかい

まん  いち

(trạng từ)

いちじ

いっかんせい

: Nhật Bản sử dụng lịch phương Tây từ năm Minh Trị thứ 6 (1873). : Chỉ sử dụng với số nhỏ hơn 6.

いる/ある không đi với thể ている vì bản thân chúng đã ở trạng thái tiếp diễn.

Số thứ tự

*Sắp xếp theo thứ tự logic, mỗi sự kiện liên quan đến sự kiện tiếp theo

Sự cố, lần thửNgày của kỳ nghỉ

OlympicsGiai đoạn của kế hoạch

にかいめ

二回目Lần thứ hai

Sự kiện đơn giản

だいにかい

第二回Lần thứ hai

Sự kiện tiếp nối nhauLần thứ hai

(Mang nghĩa tiêu cực)*

だいにかいめ

第二回目

目・第

第目

Của cái gì いっかげつぶん きゅうりょう

1ヶ月分の給料Lương của 1 tháng

さんだいぶん      

3台分のタイヤLốp cho 3 chiếc xe

Hạng, giới hạn    えんだい

80円台80.0 to 89.9 yên

    ねんだい ひと

80年台の人 Người của thời đại 80

Thập kỷ       ねんだい

1980年代Những năm 1980

年代 Phần trăm

(chiết khấu/giảm giá)

ななわ

7割り70%

さんわりびき

3割引ななが  

7掛け70%

割り/掛け

Chiếu tatami畳Thường được dùng đểtính kích cỡ của phòng.いちじょう

1畳= 1.6562m2 (xấp xỉ kích cỡ của một cửa ngắn) 91cm

182c

m

Mỗi thời điểm

かし   さんこ   くば

お菓子を3個ずつ配るPhát 3 chiếc kẹo một lần

ずつMột vài

すうまい  なんまい  

数枚/何枚かMột vài tờ

数・何~か

Mỗi…

ふたり    かえ

二人とも帰った。Cả hai người họ cùng về nhà.

とも

Một lần mỗi ふつか でんわ

二日ごとに電話をかけている。Tôi gọi điện thoại mỗi 2 ngày 1 lần.

ごとに 毎に

Thứ hạng/vị tríいちばん

一番Số Một/Nhất

いちい

1位Vị trí số 1

番・位

Khoảng cách ふつか      かよ

二日おきにジムに通っている。Tôi tập gym mỗi 3 ngày 1 lần (2 ngày ở giữa)

おきに 置きに

Số lượng rõ ràng  にもつ

50キロからある荷物Hành lý nặng trên 50 kg. いっぷん         ま      

1分たりとも待てない。Việc này không đợi được dù chỉ 1 phút.

じゅうごさい      だいがく  そつぎょう

15歳にして大学を卒業した。Anh ta tốt nghiệp đại học lúc 15 tuổi.

1分として 待てない。Việc này không đợi được dù chỉ 1 phút.

からある

たりとも

として

にして

(Rất lớn)

(Rất nhỏ)

(Rất nhỏ)

(Ngạc nhiên)

Sản phẩm được biên, phiên dịch bởi Dek iru.vn - Website học t iếng N hật onl ine toàn diện.

Tương đương với:

Tương đương với:

Trước khi

Sau khi

Trong lúc giữa của… (Giữa lúc…)

Xảy ra (gần như) cùng một lúc

Tương đương với:

Tương đương với:

Tương đương với:

Sau khi, (Đột nhiên) (sự kiện liên quan)

Vừa mới kết thúc, sau khi

Kể từ khi…

Một lát trước khi…

Ngay trước khi…

Ngay sau khi…

Bất cứ khi nào/mọi thứ… xảy ra

Trong/trước dịp…

04 05 06

CẨM NANG TIẾNG NHẬT SỐ VÀ THỜI GIAN

Học trực tuyến với g iáo v iên Nhật Hãy truy cập https:// j ta lk .vn

S Ả N P H Ẩ M Đ Ư Ợ C B I Ê N S O Ạ N B Ở I J T A L K E D U C A T I O N https://jtaik.vn

[email protected]

https://www.facebook.com/jtalk.vn/

0888.727.566

Hãy truy cập https:// j ta lk .vn