Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
〇
毛
厘
分
一
二
三
四
五
六
七
八
九
十
廿百
千
万
百万
億
兆
京
垓
0
0.001
0.01
0.1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
20
100
1,000
10,000
1,000,000
100,000,000
(một nghìn tỷ) 1012
(mười triệu tỷ) 1016
1020
零
壱
弐
参
肆
伍
陸
柒
捌
玖
拾
佰
仟
萬
ゼロ/れい
もう
りん
ぶ
にじゅう
おく
ちょう
けい
がい
Số đếm
Động vật lớn
Món, mặt hàng (trong mua hàng)
Công cụ cầm tay, súng
Tòa nhà lớn
Số vòng lặp lại (vòng tròn)
Đồ bộ (complet)/áo khoác
Sách
Tài liệu
Đôi/cặp vật gì
Thuyền
Sáng tạo nghệ thuậtPhim, tranh vẽ, sách, album…
Đôi giày/tất
Cuộc họp
Nắm mỳ, bìa đậu phụ
Năm tuổi
Những vật nhỏ, hình tròn
Bó hoa
Đĩa (thức ăn)
頭
点
挺
棟
周
着
冊
通
対
とう
てん
ちょう
とう
しゅう
ちゃく
さつ
つう
つい
(才)
隻
作
足
席
丁
歳
粒
束
皿
せき
さく
そく
せき
ちょう
さい
つぶ
たば
さら
Hàng S/T
1 người/2 người
Người đàn ông trưởng thành (thực thụ)
20 tuổi
1 bức thư (viết tay)
1 cơn gió mạnh
Không quá lâu trước đây (~10 năm)
1 mí/2 mí (nói về mắt)
一人/二人
一人前の男
20歳
一葉の手紙
一陣の風
一昔
一重/二重
ひとり ふたり
いちにんまえ おとこ
はたち
いちよう てがみ
いちじん かぜ
ひとむかし
ひとえ ふたえ
Cách đọc và sử dụng đặc biệt
1/5 D分のN 5分の1= ごぶん いち
はんぶん
ぶん
Ngoại lệ: 1/2 = 半分
Phân số
A(SỐ ĐẾM 1) にB(SỐ ĐẾM 2)
4年に1回= Một lần trong 4 nămよねん いっかい
うち
A(SỐ ĐẾM) の内B(SỐ ĐẾM)
4個の内1個= Một trong bốnよんこ うち いっこ
Tỷ lệ
34
Lưu ý: N2 = Nの [2乗 hoặc 自乗]
NのE乗 3の4乗=さん よんじょう
にじょう じじょう
じょう
Số mũ
Từ 3 giờ
Từ 3 giờ
Đến tận 3 giờ (văn viết)
Đến thời điểm 3 giờ
Khoảng 3 giờ
Khoảng 3 giờ
Trước 3 giờ
Quá 3 giờ
Sau 3 giờ
3 giờ 30 phút (3 rưỡi)
3 tiếng
3 tiếng rưỡi
3 tiếng trước
3 tiếng sau
Hơn 3 tiếng
Ít hơn 3 tiếng
Trong vòng 3 tiếng
Gần 3 tiếng
Chỉ trên/dưới 3 tiếng
Hơn 3 tiếng một chút
Xấp xỉ/gần 3 tiếng
3時から
3時より
3時まで
3時までに
3時頃に
3時前後
3時前
3時過ぎ
3時以降
3時半
3時間
3時間半
3時間前
3時間後
3時間以上
3時間以下
3時間以内に
3時間近く
3時間弱
3時間強
約3時間
さん じ
ごろ
ぜんご
まえ
す
いこう
はん
かん
はん
まえ
ご
いじょう
いか
いない
ちか
じゃく
きょう
やく
いちにちかん いちにち
Lưu ý: 1日間 → 1日Một ngày (khoảng thời gian)
間
Diễn đạt thời gian睦月
如月
弥生
卯月
皐月
水無月
文月
葉月
長月
神無月
霜月
師走
Tháng một
Tháng hai
Tháng ba
Tháng tư
Tháng năm
Tháng sáu
Tháng bảy
Tháng tám
Tháng chín
Tháng mười
Tháng mười một
Tháng mười hai
いちがつ
にがつ
さんがつ
しがつ
ごがつ
ろくがつ
しちがつ
はちがつ
くがつ
じゅうがつ
じゅういちがつ
じゅうにがつ
むつき
きさらぎ
やよい
うづき
さつき
みなつき
ふみつき
はづき
ながつき
かんなづき
しもつき
しわす
Tháng TÊN ÂM LỊCH
かげつ
Khoảng thời gian : + ヶ月K・H
月曜日
火曜日
水曜日
木曜日
金曜日
土曜日
日曜日
Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
Thứ 6
Thứ 7
Chủ nhật
げつ よう び
か よう び
すい よう び
もく よう び
きん よう び
ど よう び
にち よう び
Thứ123456789
10142024
Khác
ついたち
ふつか
みっか
よっか
いつか
むいか
なのか
ようか
ここのか
とおか
じゅうよっか
はつか
にじゅうよっか
+日Cơ bảnにち
Ngày trong tháng
かん
+ 間 : Thời gian (trừ 1)
Cơ bảnいちにさんよんごろくななはちきゅうじゅうひゃく
S・Tいっにさんよんごろくななはちきゅうじゅっひゃく
K・Hいっにさんよんごろっななはちきゅうじゅっひゃっ
つひとつふたつみっつよっついつつむっつななつやっつ
ここのつとお
Bất quy tắc
Tham khảo
つぶ たば さら ふさ
じ ねん にん にち
ちゃく せき ちょう さい
ひとふた
よ
しちはっく
: 粒 束 皿 房
: 粒 束 皿房
: 時 年 人 日
: 時 年 人: 着 席 丁 歳
: 時 年 人
H → ?→P
→P
(はっP)
→P→P
→P →B→P H
123456789
10100
Số đếm
Người
Người (lịch sự)
Giờ đồng hồ
Năm
Đồng Yên Nhật
Những thứ mỏng:Tờ (giấy), áo, quần
Ô tô, xe đạpMáy ảnh, thiết bị điện tử
Độ (Nhiệt độ)Thời gian (lặp lại)
Những thứ lớn và phẳng:Sân tennis, bể bơi, gương
Bản photo (của tờ báo)
Nhiều, đa dạng
Chim, thỏ
Tôm, cá
Hoa
Bữa (ăn), đũa (đôi)
Viên (thuốc)
Sông, băng gạc
Toa tàu
Hàng (dòng) người/vật
Dòng, hàng ngang (trong tài liệu)
Vấn đề (trong bài kiểm tra)
Giai đoạn, bước làm
人
名
時
年
円
枚
台
度
面
部
倍
にん
めい
じ
ねん
えん
まい
だい
ど
めん
ぶ
ばい
わ
び
りん
ぜん
じょう
じょう
りょう
れつ
ぎょう
もん
だん
羽
尾
輪
膳
錠
条
両
列
行
問
段
Cách đếm cơ bản
・ Được sử dụng chung với cách đọc số cơ bảnHàng K số đếm katakana thường có ろっ cho số 6Hàng P số đếm katakana có thể thêm いっ cho số 1
・ ・
Cơ bảnSố đếmKatakana
(キロ,ページ, ... )
ほん にさつ か
本を2冊買った。Tôi đã mua 2 cuốn sách.(Câu thực tế đơn giản)
Tôi đã mua tận 10 cuốn sách.(nhiều hơn mong đợi)
Tôi đã mua 2 cuốn sách(mua thêm, nhấn mạnh vào sách vàcâu tiếp theo có thể mô tả thêm về nó
Tôi đã không mua dù chỉ 1 cuốn sách. (ít hơn mong đợi)
にさつ ほん か
2冊の本を買った。
ほん じゅっさつ か
本を10冊も買った。
ほん いっさつ か
本を1冊も買わなかった。
Sử dụng số đếm
: Thường được viết là: ヶ所
: Cách đọc của từ dùng để đếm trong tiếng Nhật có thể thay đổi
Vật (kích cỡ nhỏ - trung bình)
Số lần (lặp lại)
Vật thể lớn, cố địnhĐập nước, tòa tháp, thang máy
Trường hợp, sự kiện
Phút
Vật dài và mỏng
Động vật
Nước giải khát (bia/cà phê)
Lá phiếu/lá thăm
Nơi chốn, địa điểm
Tàu/thuyền lớn ra khơi(Tên lửa) phóng, (súng) bắn
Số đêm (nghỉ tại khách sạn)
Tầng (của một tòa nhà)
Cửa hàng hoặc nhà cửa
Đồ vật có chân (bàn, ghế…)
Số nét (trong chữ Kanji)
Số tập (sách)
Máy bay, trực thăng
個
回
基
件
分
本
匹
杯
票
こ
かい
き
けん
ふん
ほん
ひき
はい
ひょう
箇所
発
泊
階
軒
脚
画
巻
機
かしょ
はつ
はく
かい
けん
きゃく
かく
かん
き
Hàng K/H
Lưu ý: Cách đếm B cũng có thể trở thành B sau何 (なん)
01 02 03
CẨM NANG TIẾNG NHẬT SỐ VÀ THỜI GIAN
Học trực tuyến với g iáo v iên Nhật Hãy truy cập https:// j ta lk .vn
S Ả N P H Ẩ M Đ Ư Ợ C B I Ê N S O Ạ N B Ở I J T A L K E D U C A T I O N https://jtaik.vn
https://www.facebook.com/jtalk.vn/
0888.727.566
Hãy truy cập https:// j ta lk .vn
・ばかり
三十路
初老
四十路
桑年
中老
五十路
還暦
六十路
華寿
緑寿
七十路
喜寿
傘寿
八十路
半寿
盤寿
米寿
九十路
卒寿
珍寿
白寿
百寿
茶寿
皇寿
川寿
304040485050606061667077808081818890909599
100108111111
みそじ
しょろう
よそじ
そうねん
ちゅうろう
いそじ
かんれき
むそじ
かじゅ
ろくじゅ
ななそじ
きじゅ
さんじゅ
やそじ
はんじゅ
ばんじゅ
べいじゅ
ここのそじ
そつじゅ
ちんじゅ
はくじゅ
ももじゅ
ちゃじゅ
こうじゅ
せんじゅ
Tuổi tác
慶応 4年
明治 元年
6年
13年
23年
33年
40年
明治45年
大正 元年
9年
大正15年
昭和 元年
5年
15年
25年
35年
45年
55年
昭和64年
平成 元年
2年
12年
17年
22年
25年
けいおう
めいじ がんねん
たいしょう
しょうわ
へいせい
(trước 23/10)
(sau 25/01)
1868
1868
1873
1880
1890
1900
1910
(trước 30/07) 1912
(sau 30/07) 1912
1920
(trước 25/12) 1926
(sau 25/12) 1926
1930
1940
1950
1960
1970
1980
(trước 07/01) 1989
(sau 08/01) 1989
1990
2000
2005
2010
2013
Năm của người Nhật: 年号0.03 mm
0.3 mm
3 mm
3 cm
30.3 cm
1.8 m
3.03 m
110 m
3.9 km
3.75 mg
37.5 mg
.375 g
3.75 g
37.5 g
600 g
3.75 kg
3.3 m2
99 m2
992 m2
9917 m2
0.018 ℓ
0.18 ℓ
1.8 ℓ
18 ℓ
180 ℓ
毛
厘
分
寸
尺
間
丈
町
里
毛
厘
分
匁
両
斤
貫
坪
畝
反
町
勺
合
升
斗
石
もう
りん
ぶ
すん
しゃく
けん
じょう
ちょう
り
もう
りん
ぶ
もんめ
りょう
きん
かん
つぼ
せ
たん
ちょう
しゃく
ごう
しょう
と
こく
10毛
10厘
10分
10寸
6尺
10尺
360尺
36町
10毛
10厘
10分
10匁
16両
100両
1間2
30坪
10畝
10反
10勺
10合
10升
10斗
Đo lường: 尺貫法
Khi nào わたし お ゆき ふ
私が起きたときに、雪が降っていた。Khi tôi thức dậy, tuyết đang rơi.
にほん しごと べんとう た
日本で仕事をしていたとき、よくお弁当を食べた。Khi tôi làm việc tại Nhật Bản, tôi thường ăn Bento. .
ときに、時
Nếu một cụm từ theo sau bởi hành động liên tiếp lặp đi lặp lại, lược bỏ “に” sẽ tự nhiên hơn
Trong khi (toàn bộ thời gian) わたし いえ そうじ こども こうえん あそ
私が家を掃除しているあいだ、子供たちは公園で遊んでいた。(Toàn thời gian) Trong khi tôi đang dọn dẹp nhà cửa, những đứa trẻ chơi ngoài công viên.
あいだ間
Trong khi (vào một thời điểm) わたし ね あいだ ゆうびん き
私が寝ている間に郵便が来ました。(Vào một vài thời điểm) Trong khi tôi đang ngủ, thư đến.
あいだに 間に
Hiện tại
今日
今週
今月
今年
+1
明日
来週
来月
来年
+2
明後日
再来週
再来月
再来年
-1
昨日
先週
先月
去年
-2
一昨日
先々周
先々月
一昨年
あさって
さらいしゅう
さらいげつ
さらいねん
“Kế tiếp”
翌日
翌週
翌月
翌年
よくじつ
よくしゅう
よくげつ
よくねん
あした
らいしゅう
らいげつ
らいねん
きょう
こんしゅう
こんげつ
ことし
きのう
せんしゅう
せんげつ
きょねん
おととい
せんせんしゅう
せんせんげつ
おととし
Thời gian tương đối
さきおととい
一昨々日3 ngày trước
しあさって
明々後日3 ngày tới
けさ
今朝Sáng nay
こんばん
今晩Tối nay
ゆうべ
昨夜Tối qua
Trong khi (trước khi cơ hội mất đi) にほん にほんご べんきょう
日本にいるうちに、日本語をしっかりと勉強したい。Tôi muốn học tiếng Nhật một cách nghiêm túc khi tôi còn ở Nhật Bản.
Quá gần nhau về giờ giấc đến nỗi không biết điều nào xảy ra trước
うちに
か かのうちに
内に
ときに
ときに
と同時に
と同時に
と同時に
Cách diễn đạt thời gian/chuỗi sự kiện
際に
折りに
前に
後に
最中に
と同時に
が早いか
や否や
なり
途端に
ばかりだ。
以来
寸前
直前
直後
度に
に当たって
さい
お
まえ
あと
さいちゅう
どうじ
はや
いな
とたん
いらい
すんぜん
ちょくぜん
ちょくご
たび
あ
Mỗi/mọi
まいしゅう
毎週Mỗi tuầnまいつき
毎月Mỗi tháng
まいにち
毎日Mỗi ngày
まいとし
毎年Mỗi năm
まいばん
毎晩Mỗi tối
まいあさ
毎朝Mỗi sáng
毎
Mỗi… khác
かくしゅう
隔週Mỗi tuần khác
かくげつ
隔月Mỗi tháng khác
かくじつ
隔日Mỗi ngày khác
かくねん
隔年Mỗi năm khác
隔
Cùng nhau, cùng với
Đầy thức ăn, đồ uống
Chắc chắn không (luôn dùng với ~ ない)
Tóm lại, tổng kết (cũng là: 一言でいえば)
Trong thời gian ngắn (bằng số dùng cho 1 giờ đồng hồ =
Tạm thời/một cách tạm thời
Nhiều việc.hành động/xảy ra cùng lúc
Mặc dù có vẻ như…, (đưa ra sự mâu thuẫn)
Một cách kiên định (sự kiên định =
Ngoại lệ, hơn thông thường
Một hành động diễn ra trước khi tiếp tục
Nhìn chung, điển hình
Được ăn cả, ngã về không
Từng cái một (cũng là: ひとつひとつ)
Không phải trong mọi trường hợp (luôn được dùng với ~ ない)
Thời gian nghỉ/giải lao (để hút thuốc hoặc uống trà)
Chỉ là một người/vật bình thường
Trong trường hợp khó xảy ra nhất (vạn bất đắc dĩ)
1時)
一貫性 )
Không thuộc kiểu số 一一緒に
一杯
一切
一言でいうと
一時
一時的な/に
一斉に
一見
一貫して
一段と
一旦
一般的
一か八か
一々
一概に
一服
一介の
万が一
いっしょ
いっぱい
いっさい
ひとこと
いちじ
いちじてき
いっせい
いっけん
いっかん
いちだん
いったん
いっぱんてき
いち ばち
いちいち
いちがい
いっぷく
いっかい
まん いち
(trạng từ)
いちじ
いっかんせい
: Nhật Bản sử dụng lịch phương Tây từ năm Minh Trị thứ 6 (1873). : Chỉ sử dụng với số nhỏ hơn 6.
いる/ある không đi với thể ている vì bản thân chúng đã ở trạng thái tiếp diễn.
Số thứ tự
*Sắp xếp theo thứ tự logic, mỗi sự kiện liên quan đến sự kiện tiếp theo
Sự cố, lần thửNgày của kỳ nghỉ
OlympicsGiai đoạn của kế hoạch
にかいめ
二回目Lần thứ hai
Sự kiện đơn giản
だいにかい
第二回Lần thứ hai
Sự kiện tiếp nối nhauLần thứ hai
(Mang nghĩa tiêu cực)*
だいにかいめ
第二回目
目・第
第目
Của cái gì いっかげつぶん きゅうりょう
1ヶ月分の給料Lương của 1 tháng
さんだいぶん
3台分のタイヤLốp cho 3 chiếc xe
分
Hạng, giới hạn えんだい
80円台80.0 to 89.9 yên
ねんだい ひと
80年台の人 Người của thời đại 80
台
Thập kỷ ねんだい
1980年代Những năm 1980
年代 Phần trăm
(chiết khấu/giảm giá)
ななわ
7割り70%
さんわりびき
3割引ななが
7掛け70%
割り/掛け
Chiếu tatami畳Thường được dùng đểtính kích cỡ của phòng.いちじょう
1畳= 1.6562m2 (xấp xỉ kích cỡ của một cửa ngắn) 91cm
182c
m
Mỗi thời điểm
かし さんこ くば
お菓子を3個ずつ配るPhát 3 chiếc kẹo một lần
ずつMột vài
すうまい なんまい
数枚/何枚かMột vài tờ
数・何~か
Mỗi…
ふたり かえ
二人とも帰った。Cả hai người họ cùng về nhà.
とも
Một lần mỗi ふつか でんわ
二日ごとに電話をかけている。Tôi gọi điện thoại mỗi 2 ngày 1 lần.
ごとに 毎に
Thứ hạng/vị tríいちばん
一番Số Một/Nhất
いちい
1位Vị trí số 1
番・位
Khoảng cách ふつか かよ
二日おきにジムに通っている。Tôi tập gym mỗi 3 ngày 1 lần (2 ngày ở giữa)
おきに 置きに
Số lượng rõ ràng にもつ
50キロからある荷物Hành lý nặng trên 50 kg. いっぷん ま
1分たりとも待てない。Việc này không đợi được dù chỉ 1 phút.
じゅうごさい だいがく そつぎょう
15歳にして大学を卒業した。Anh ta tốt nghiệp đại học lúc 15 tuổi.
1分として 待てない。Việc này không đợi được dù chỉ 1 phút.
からある
たりとも
として
にして
(Rất lớn)
(Rất nhỏ)
(Rất nhỏ)
(Ngạc nhiên)
Sản phẩm được biên, phiên dịch bởi Dek iru.vn - Website học t iếng N hật onl ine toàn diện.
Tương đương với:
Tương đương với:
Trước khi
Sau khi
Trong lúc giữa của… (Giữa lúc…)
Xảy ra (gần như) cùng một lúc
Tương đương với:
Tương đương với:
Tương đương với:
Sau khi, (Đột nhiên) (sự kiện liên quan)
Vừa mới kết thúc, sau khi
Kể từ khi…
Một lát trước khi…
Ngay trước khi…
Ngay sau khi…
Bất cứ khi nào/mọi thứ… xảy ra
Trong/trước dịp…
04 05 06
CẨM NANG TIẾNG NHẬT SỐ VÀ THỜI GIAN
Học trực tuyến với g iáo v iên Nhật Hãy truy cập https:// j ta lk .vn
S Ả N P H Ẩ M Đ Ư Ợ C B I Ê N S O Ạ N B Ở I J T A L K E D U C A T I O N https://jtaik.vn
https://www.facebook.com/jtalk.vn/
0888.727.566
Hãy truy cập https:// j ta lk .vn