6
Sinh viên có nhận xét gì về phương pháp xác định sức chịu tải của cọc theo thí nghiệm xuyên côn CPT và xuyên tiêu chuẩn SPT. 1.CPT ( Xuyên tĩnh) Thực hiện bằng mũi côn tiết diện 10cm2 trong đất để đo sức chống xuyên cho từng 20cm độ sâu dưới đất. Khả năng chịu tải mũi cọc qm=K.qc.F Với K hệ số tra theo loại đất và loại cọc F diện tích mũi cọc. qc sức chống xuyên của đất ở mũi cọc Hệ số an toàn Fs=2-3 Khả năng ma sát xung quanh Fs=u.qci.hi/αi Với u chu vi thành cọc qci sức chống xuyên của đất ở thành cọc của lớp đất thứ i hi chiều dày lớp đất thứ i

CPT-SPT

Embed Size (px)

DESCRIPTION

So sánh kết quả của 2 thí nghiệm SPT và CPT

Citation preview

Sinh vin c nhn xt g v phng php xc nh sc chu ti ca cc theo th nghim xuyn cn CPT v xuyn tiu chun SPT.1.CPT ( Xuyn tnh)Thc hin bng mi cn tit din 10cm2 trong t o sc chng xuyn cho tng 20cm su di t. Kh nng chu ti mi ccqm=K.qc.FVi K h s tra theo loi t v loi ccF din tch mi cc.qc sc chng xuyn ca t mi ccH s an ton Fs=2-3Kh nng ma st xung quanhFs=u.qci.hi/iViu chu vi thnh ccqci sc chng xuyn ca t thnh cc ca lp t th ihi chiu dy lp t th iH s trong trng hp ny thay i kh ln.( xem trong bng tra trong tiu chun C.1 TC205-1998)H s an ton Fs=2-3

2. SPT (Xuyn ng)Thc hin bng ng tch ng knh 5.1 cm, di 45 cm. ng bng ba ri t do nng khong 63,5kg, chiu cao ri l 76cm. m s ba ng tng 30cm ng ln trong t l N.Kh nng chu ti mi ccqm=K1.N.FViK1=400 vi cc ng, K1=120 vi cc khoan nhi.F din tch mi cc.N s nht ba lp t mi ccH s an ton Fs=2-3Kh nng ma st xung quanhFs=K2.Ni.u.liViK2=2 vi cc ng, K2=1 vi cc khoan nhi.u chu vi thnh ccNi s nht ba lp t th ili chiu dy lp t th i

Nhn xt:Quan h v SPT v CPT khng phi l tuyn tnh. T s q/N cn ph thuc vo tn t v ng knh trung bnh ca c ht.